View
221
Download
0
Category
Preview:
DESCRIPTION
nnnm
Citation preview
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
PHẦN THỨ HAI
KẾT CẤU (30%)KẾT CẤU (30%)TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN, DẦM, CẦU THANG
Giáo viên hướng dẫn : NGUYỄN THÀNH DŨNG
Sinh viên thực hiện : ĐÀO THẾ TĨNH
Lớp : T17XDD- B
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 4
1.1 Xác định tải trọng tác dụng lên sàn
1.1.1 Số liệu tính toán
- Bê tông có cấp độ bền là B20
- Thép nhóm AI có
- Thép nhóm AII có
1.1.2 Sơ đồ sàn
Căn cứ theo loại phòng, kích thước ô sàn, điều kiện liên kết mà ta chia mặt bằng sàn tầng 4 thành các loại ô sàn như sơ đồ sau:
Chen hinh
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
1.1.3 Phân loại ô bản
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp.
- Khi : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh ngắn – Sàn bản dầm.
- Khi : Bản làm việc theo cả hai phương – Sàn bản kê bốn cạnh.
Trong đó: l1 – Kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 – Kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bản sau:
Bảng 1.1 Bảng phân loại các ô bản sàn
Ô sàn l1 (m) l2 (m) l2/l1 Loại ô bản
S1 2,60 3,00 1,1
5 Sàn bản kê 4 cạnh
S2 3,00 7,20 2,4
0 Sàn bản dầm
S3 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S4 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S5 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S6 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S7 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S8 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S9 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S10 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S11 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S12 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S13 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S14 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
S15 2,30 3.9 1.6
9 Sàn bản kê 4 cạnh
S16 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S17 6,50 7,20 1,1
1 Sàn bản kê 4 cạnh
S18 2,00 7,20 3.60 Sàn bản dầm
1.1.4 Chọn chiều dày sàn
Chiều dày bản sàn được xác định sơ bộ theo:
Trong đó:- l: chiều dài cạnh ngắn của ô bản.
- D = 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 0,8.
- m = 30 35 đối với bản loại dầm.
- m = 40 45 đối với bản kê bốn cạnh.
Với hmin là chiều dày tối thiểu của bản sàn.
Theo TCXDVN 356 - 2005 thì:
hmin = 6cm đối với sàn giữa các tầng nhà sản xuất.
hmin = 5cm đối với sàn nhà ở và công trình công cộng.
hmin = 4cm đối với sàn mái.
- Đối với các sàn bản dầm chọn m = 35
Chọn bề dày các ô sàn bản dầm là 15 cm.
- Đối với các sàn bản kê 4 cạnh, chọn m = 45
Chọn bề dày các ô sàn bản kê 4 cạnh là 15 cm.
Vậy chọn bề dày cả sàn là 15 cm.
1.1.5 Xác định tải trọng
- Tĩnh tải lấy theo các lớp cấu tạo sàn.
- Hoạt tải được tra theo TCVN 2737 – 1995.
1.1.5.1 Tĩnh Tải
Cấu tạo các lớp sàn:
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
Tĩnh tải được xác định theo:
Trong đó: - γ là trọng lượng riêng của các lớp vật liệu
- δ là chiều dày lớp cấu tạo
- n là hệ số vượt tải (Theo TCVN 2737 – 95)
Kết quả tính toán tải trọng được thể hiện qua bảng 1.2.
Bảng 1.2 Bảng tính tỉnh tải cho các ô sàn
STT Cấu tạo các lớpδ
(mm)
γ
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)n
go
(kN/m2)
1 Gạch ceramic 300x300 10 22 0,22 1,1 0,242
2 Vữa liên kết 20 18 0,36 1,3 0,468
3 Sàn BTCT 150 25 2 1,1 2,2
4 Vữa trát trần 15 18 0,27 1,3 0,351
5 Trần treo 0,2 1,3 0,26
Tổng cộng 3,05 3,521
Đối với những ô bản có xây tường ngăn bên trong mà dưới tường không có tường dầm và tải trọng của cửa thì tính thêm tải trọng ở tường quy về phân bố đều (gt) trên ô bản đó.
Tường ngăn dày 10cm, xây bằng gạch ống có
Lớp vữa trát dày 15cm có
Tính toán được thống kê trong bảng 1.3.
Bảng 1.3 Tải trọng do tường và cửa truyền lên sàn
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
Tên ô
sàn
Ssàn Tải trọng tường 100 Tải trọng do cửa(m2) Stưòng gg
tc
ng
gtrtc
ntr
dtr gtường Scửa
(m2) (kN/m3) (kN/m3) (m) (kN/m2) (m2
)
S4 46,80 12 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96
S3 46,80 22,5 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96
S6 46,80 13,5 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96
S9 46,80 13,5 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 2,37
S12 46,80 21,6 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 4,74
S16 46,80 9 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 4,74
S17 46,80 6,6 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96
5.2 Hoạt tải
Bảng 1.4 Hoạt tải tiêu chuẩn các ô sàn tầng 4
Loại phòng Ptc(daN/m2)
Văn phòng 200
Phòng vệ sinh 200
Sảnh, cầu thang, hành lang 300
Các giá trị hoạt tải và hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737 – 1995.
Bảng 1.5 Hoạt tải các ô sàn
Ô sàn Ptc (kN/m2) n Ptt = Ptc.n (kN/m2)S1 3 1,2 3.6S2 3 1,2 3.6S3 2 1,2 2,4S4 2 1,2 2,4S5 2 1,2 2,4S6 2 1,2 2,4S7 2 1,2 2,4S8 2 1,2 2,4S9 2 1,2 2.4S10 2 1,2 2.4S11 2 1,2 2.4S12 2 1,2 2.4S13 2 1,2 2,4S14 2 1,2 2,4S15 3 1,2 3,6S16 2 1,2 2,4S17 2 1,2 2,4S18 3 1,2 3,6
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
1.1.5.3 Tải trọng trong các ô sàn
Bảng 1.6 Tổng hợp tải trọng trong các ô sàn tầng 4
Tên ô sàn
Trọng lượng mỗi loại sàn go (kN)
TL tường, cửa phân bố trên 1m2 sàn
Gt-s (kN/m2)
Tĩnh tải trên sàn gtt
(kN/m2)
Hoạt tải trên sàn ptt
(kN/m2)
S1 3,52 0,00 3,52 3.6S2 3,52 0,00 3,52 3.6S3 3,52 0,85 4,37 2,4S4 3,52 1,24 4,76 2,4S5 3,52 0,00 3,52 2,4S6 3,52 0,85 4,76 2,4S7 3,52 0,00 3,52 2,4S8 3,52 0.00 3,52 2,4S9 3,52 0,85 4,76 2.4S10 3,52 0,00 3,52 2.4S11 3,52 0,00 3,52 2.4S12 3,52 1,63 4,15 2.4S13 3,52 0,00 3,52 2,4S14 3,52 0,00 3,52 2,4S15 3,52 0,00 3,52 3,6S16 3,52 0,85 4,37 2,4S17 3,52 0,00 3,52 2,4S18 3,52 0,00 3,52 3,6
1.2 Tính toán nội lực và bố trí cốt thép sàn tầng 4
1.2.1 Tính toán nội lực
1.2.1.1 Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm:
Tùy thuộc vào liên kết cạnh mà có các sơ đồ tính đối với dầm:
Sơ đồ a: Bản hai đầu khớp
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
8
21
max
qlM
L1
q
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
Sơ đồ b: Bản 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp
Sơ đồ c: Bản 2 đầu ngàm
1.2.1.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Dựa vào liên kết cạnh bản, có 9 sơ đồ:
L1
L2
L1
L2
L1L2
Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3
L1
L2
L1
L2
L1
L2
Sơ đồ 4 Sơ đồ 5 Sơ đồ 6
L1
L2
L1
L2
L1
L2
Sơ đồ 7 Sơ đồ 8 Sơ đồ 9
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
L1
3/8 L1
q
128
9 21
max
qlM
8
21
min
qlM
L1
q
24
21
max
qlM
12
21
max
qlM
12
21
max
qlM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
Xét từng ô bản có 6 mômen:
L1
M1 MI'MI
L2M2
MII'
MII
Mômen theo phương cạnh ngắn Mômen theo phương cạnh dài
- dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.
( nếu là biên khớp, nếu là biên ngàm)
- dung để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.
( nếu là biên khớp, nếu là biên ngàm)
Momen dương lớn nhất ở giữa bản:
Momen âm lớn nhất trên gối :
hoặc
hoặc
Trong đó :
- là chỉ số sơ đồ sàn.
- hệ số phụ thuộc i và l1/l2.
- l1, l2 là kích thước hai cạnh của ô bản.
- q là tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn.
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
Dùng để tính
Dùng để tính
Dùng để tínhDùng để tính
Dùng để tính
Dùng để tính
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
1.2.2 Tính toán cốt thép sàn
Với giả thuyết a với chiều cao bản h.
→ ho = h – a
Tính αm :
- Theo phương cạnh ngắn:
- Theo phương cạnh dài:
Kiểm tra điều kiện hạn chế: thì từ αm suy ra ζ
Tính cốt thép:
- Theo phương cạnh ngắn:
- Theo phương cạnh dài:
Chọn thép
Kiểm tra hàm lượng cốt thép của sàn:
Đối với sàn thì là hợp lý.
Nếu không thì phải tăng hoặc giảm chiều dày sàn và quy định
.
1.2.3 Tính toán ô sàn điển hình S10
Các ô sàn 4,7,13,16 tính tương tự ô sàn 10
1.2.3.1 Xác định nội lực
Sàn bản kê 4 cạnh, sơ đồ sàn là sơ đồ 9.
Tải trọng tính toán:
Kích thước ô sàn:
Tra bảng ta được các hệ số momen như sau:
α1 = 0,0195; α2 = 0,0159; β1 = 0,0452; β2 = 0,0368
Xác định momen dương lớn nhất ở giữa bản theo hai phương:
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
Xác định momen âm lớn nhất ở gối theo hai phương:
1.2.3.2 Tính toán cốt thép
Chiều dày sàn h = 150 mm. Chọn a = 20 mm → ho = 130 mm.
a. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh ngắn
M1 = 6.56 KN.m
Chọn thép Ø8 có Fa = 0.503 cm2
Khoảng cách giữa các cốt thép:
Vậy chọn thép Ø8, s = 200 mm bố trí theo phương cạnh ngắn.
b. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh dài
M2 = 5.358 KN.m
Chọn thép Ø8 có Fa = 0,503 cm2
Khoảng cách giữa các cốt thép:
Vậy chọn thép Ø8, s = 250 bố trí theo phương cạnh dài.
c. Tính cốt thép đặt ở gối dọc theo phương cạnh ngắn
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
MI = -12,522 KN.m
Chọn thép Ø10 có Fa = 0,785 mm2
Khoảng cách giữa các cốt thép:
Vậy chọn thép Ø10, s = 100 bố trí theo phương cạnh ngắn.
d. Tính cốt thép đặt ở gối dọc theo phương cạnh dài
MII = - 10.195KN.m
Chọn thép Ø10 có Fa = 0.785 mm2
Khoảng cách giữa các cốt thép:
Vậy chọn thép 10, s = 250 bố trí theo phương cạnh dài.
Các ô sàn còn lại tính toán tương tự và được tổng hợp trong bảng 1.0 và bảng 1.1.
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
1.2.4 Tính toán và bố trí cốt thép cho sàn
Bảng 1.7 Bảng tính cốt thép sàn loại bản kê 4 cạnh
Kýhiệu sàn
Sơ đồ sàn
Kích thước Tải trọnga
(mm)
h0
(mm)
Tỷsố
l2/l1
Hệ số mômenMômen(N.m/m)
Tính toán cốt thép sàn Bố trí cốt thép sàn
l1
(m)l2
(m)h
(mm)g
(N/mm2)p
(N/mm2)αm ζ
Astt
(cm2/m)H.lượngtt (%)
Øbố trí
(mm)att
(mm)abố trí
(mm)As
bố trí
(cm2/m)H.lượngbt (%)
S1 9 6,00 80 3520 2400
15 65
1,538
α1 = 0,0206 M1 = 2860 0,059 0,970 2,02 0,31% 6 140 140 2,02 0,31%
21 59 α2 = 0,0088 M2 = 1214 0,030 0,985 0,93 0,16% 6 304 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0460 MI = 6374 0,131 0,929 4,69 0,72% 8 107 100 5,03 0,77%
15 65 β2 = 0,0194 MII = 2694 0,055 0,971 1,90 0,29% 8 265 200 2,51 0,39%
S2 9 3,90 5,10 80 3520 2400
15 65
1,308
α1 = 0,0208 M1 = 2453 0,050 0,974 1,72 0,26% 6 164 160 1,77 0,27%
21 59 α2 = 0,0122 M2 = 1434 0,036 0,982 1,10 0,19% 6 257 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0475 MI = 5591 0,115 0,939 4,07 0,63% 8 123 120 4,19 0,64%
15 65 β2 = 0,0278 MII = 3274 0,067 0,965 2,32 0,36% 8 217 200 2,51 0,39%
S3 9 3,90 7,20 80 3520 2400
15 65
1,846
α1 = 0,0192 M1 = 3196 0,066 0,966 2,26 0,35% 6 125 120 2,36 0,36%
21 59 α2 = 0,0056 M2 = 936 0,023 0,988 0,71 0,12% 6 396 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0416 MI = 6909 0,142 0,923 4,11 0,63% 10 191 180 4,36 0,67%
15 65 β2 = 0,0123 MII = 2040 0,042 0,979 1,43 0,22% 8 353 200 2,51 0,39%
S4 9 3,90 6,00 80 4760 2400
15 65
1,538
α1 = 0,0206 M1 = 3459 0,071 0,963 2,46 0,38% 6 115 110 2,57 0,40%
21 59 α2 = 0,0088 M2 = 1468 0,037 0,981 1,13 0,19% 6 251 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0460 MI = 7710 0,159 0,913 4,64 0,71% 10 169 160 4,91 0,76%
15 65 β2 = 0,0194 MII = 3258 0,067 0,965 2,31 0,36% 8 218 200 2,51 0,39%
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
S5 9 3,60 6,00 80 3520 2400
15 65
1,667
α1 = 0,0201 M1 = 2574 0,053 0,973 1,81 0,28% 6 156 150 1,88 0,29%
21 59 α2 = 0,0072 M2 = 925 0,023 0,988 0,70 0,12% 6 401 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0443 MI = 5669 0,117 0,938 4,13 0,64% 8 122 120 4,19 0,64%
15 65 β2 = 0,0160 MII = 2046 0,042 0,978 1,43 0,22% 8 352 200 2,51 0,39%
S6 9 3,60 5,10 80 3520 2400
15 65
1,417
α1 = 0,0210 M1 = 2279 0,047 0,976 1,60 0,25% 6 177 160 1,77 0,27%
21 59 α2 = 0,0105 M2 = 1138 0,028 0,986 0,87 0,15% 6 325 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0472 MI = 5127 0,106 0,944 3,71 0,57% 8 135 120 4,19 0,64%
15 65 β2 = 0,0234 MII = 2547 0,052 0,973 1,79 0,28% 8 281 200 2,51 0,39%
S7 9 3,60 7,20 80 3520 2400
15 65
2
α1 = 0,0183 M1 = 2808 0,058 0,970 1,98 0,30% 6 143 140 2,02 0,31%
21 59 α2 = 0,0046 M2 = 706 0,018 0,991 0,59 0,10% 6 479 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0392 MI = 6015 0,124 0,934 3,54 0,54% 10 222 180 4,36 0,67%
15 65 β2 = 0,0098 MII = 1504 0,031 0,984 1,04 0,16% 6 271 200 1,41 0,22%
S8 9 3,60 6,00 80 6010 2400
15 65
1,667
α1 = 0,0201 M1 = 3657 0,075 0,961 2,60 0,40% 6 109 100 2,83 0,43%
21 59 α2 = 0,0072 M2 = 1314 0,033 0,983 1,01 0,17% 6 281 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0443 MI = 8053 0,166 0,909 4,87 0,75% 10 161 160 4,91 0,76%
15 65 β2 = 0,0160 MII = 2906 0,060 0,969 2,05 0,32% 8 245 200 2,51 0,39%
S12 9 4,40 6,00 80 3520 3600
15 65
1,364
α1 = 0,0210 M1 = 3947 0,081 0,958 2,82 0,43% 6 100 100 2,83 0,43%
21 59 α2 = 0,0113 M2 = 2121 0,053 0,973 1,64 0,28% 6 172 160 1,77 0,30%
15 65 β1 = 0,0474 MI = 8905 0,183 0,898 5,45 0,84% 10 144 140 5,61 0,86%
15 65 β2 = 0,0256 MII = 4812 0,099 0,948 3,47 0,53% 8 145 140 3,59 0,55%
S13 4,40 5,10 80 4960 2400 15 65 1,159 α1 = 0,0201 M1 = 3315 0,068 0,965 2,35 0,36% 6 120 120 2,36 0,36%
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
921 59 α2 = 0,0149 M2 = 2453 0,061 0,968 1,91 0,32% 6 148 140 2,02 0,34%
15 65 β1 = 0,0462 MI = 7635 0,157 0,914 4,59 0,71% 10 171 160 4,91 0,76%
15 65 β2 = 0,0345 MII = 5692 0,117 0,938 4,15 0,64% 8 121 120 4,19 0,64%
S14 9 4,40 7,20 80 5150 2400
15 65
1,636
α1 = 0,0203 M1 = 4851 0,100 0,947 3,50 0,54% 8 144 140 3,59 0,55%
22 58 α2 = 0,0076 M2 = 1809 0,047 0,976 1,42 0,24% 6 199 160 1,77 0,30%
15 65 β1 = 0,0448 MI = 10707 0,220 0,874 6,73 1,04% 10 117 110 7,14 1,10%
15 65 β2 = 0,0168 MII = 4007 0,082 0,957 2,86 0,44% 8 176 160 3,14 0,48%
S15 9 4,40 4,50 80 3520 3600
15 65
1,023
α1 = 0,0183 M1 = 2575 0,053 0,973 1,81 0,28% 6 156 150 1,88 0,29%
21 59 α2 = 0,0175 M2 = 2472 0,062 0,968 1,92 0,33% 6 147 140 2,02 0,34%
15 65 β1 = 0,0426 MI = 6007 0,124 0,934 4,40 0,68% 8 114 110 4,57 0,70%
15 65 β2 = 0,0407 MII = 5731 0,118 0,937 4,18 0,64% 8 120 120 4,19 0,64%
S16 9 3,60 7,20 80 4370 2400
15 65
2
α1 = 0,0183 M1 = 3211 0,066 0,966 2,27 0,35% 6 124 120 2,36 0,36%
21 59 α2 = 0,0046 M2 = 807 0,020 0,990 0,61 0,10% 6 460 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0392 MI = 6879 0,142 0,923 4,09 0,63% 10 192 180 4,36 0,67%
15 65 β2 = 0,0098 MII = 1720 0,035 0,982 1,20 0,18% 6 236 200 1,41 0,22%
S17 9 3,60 5,10 80 4380 2400
15 65
1,417
α1 = 0,0210 M1 = 2610 0,054 0,972 1,84 0,28% 6 154 150 1,88 0,29%
21 59 α2 = 0,0105 M2 = 1303 0,033 0,983 1,00 0,17% 6 283 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0472 MI = 5871 0,121 0,935 4,29 0,66% 8 117 110 4,57 0,70%
15 65 β2 = 0,0234 MII = 2917 0,060 0,969 2,06 0,32% 8 244 200 2,51 0,39%
S18 9 2,00 3,60 80 3520 3600
15 65
1,8
α1 = 0,0195 M1 = 1000 0,021 0,990 0,69 0,11% 6 409 200 1,41 0,22%
21 59 α2 = 0,0060 M2 = 308 0,008 0,996 0,59 0,10% 6 479 200 1,41 0,24%
15 65 β1 = 0,0423 MI = 2168 0,045 0,977 1,52 0,23% 6 186 180 1,57 0,24%
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
Bảng 1.8 Bảng tính cốt thép sàn loại dầm
Kýhiệu
sàn
Sơ đồ sàn
Kích thước Tải trọngamm
h0
mm
Tỷ số
l2/l1
MômenN/m
Tính toán cốt thép sàn Bố trí cốt thép sàn
l1
mm
l2
mmh
mmg
N.m2p
N.m2 αm ζAs
tt
cm2
H.lượng
tt (%)
Øbố trí
mm
att
mm
abố trí
mmAs
bố trí
cm
H.lượng
bt (%)
S9 c 1,9 6 80 3250 360015 65
3,16
Mnhịp =1/24.q.l2= 15720,02
60,98
71,09
0,17% 6 260 200 1,41 0,22%
15 65 Mgối =-1/12.q.l2= -20610,03
40,98
30,65
0,10% 6 435 200 1,41 0,22%
S10 c 1,9 5,1 80 3250 360015 65
2,68
Mnhịp =1/24.q.l2= 15720,02
60,98
71,09
0,17% 6 260 200 1,41 0,22%
15 65 Mgối =-1/12.q.l2= -20610,03
40,98
30,65
0,10% 6 435 200 1,41 0,22%
S11 c 1,9 7,2 80 3250 360015 65
3,79
Mnhịp =1/24.q.l2= 15720,02
60,98
71,09
0,17% 6 260 200 1,41 0,22%
15 65Mgối = -1/12.q.l2= -2061
0,034
0,983
0,65
0,10% 6 435 200 1,41 0,22%
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
2.1.1 Tính toán ô sàn điển hình S2
Các ô sàn S15,S18 tính tương tự ô sàn S2
1.2.3.1 Xác định nội lực
Sàn bản dầm (xem cấu kiện như dầm liên tục và cắt ngang 1m để tính .)
Tải trọng tính toán:
Kích thước ô sàn:
Sơ đồ b: Bản 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp
2.1.1.2. Tính toán cốt thép
Chiều dày sàn h = 150 mm. Chọn a = 20 mm → ho = 130 mm.
a. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh ngắn
M1 = N.m
Chọn thép Ø6 có Fa = 0,283 cm2
Khoảng cách giữa các cốt thép:
Vậy chọn thép Ø6, s = 200 mm bố trí theo phương cạnh ngắn.
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
b. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh dài
M2 = 0KN.m
Chọn thép Ø6 có Fa = 0.283 mm2
Khoảng cách giữa các cốt thép: chọn s=200
Các ô sàn còn lại tính toán tương tự và được tổng hợp trong bảng 1.0 và bảng 1.2.
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG
SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1
Recommended