View
5.994
Download
6
Category
Preview:
DESCRIPTION
Làm quen với các thành phần trên trang web Định nghĩa CSS cho những thành phần: Table Form Lists & Menu Làm việc với drop-down menu
Citation preview
Bài 6Thiết kế các thành phần giao diện
NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
Tìm hiểu về một số Layout phổ biếnLayout nổi (float) & Layout tuyệt đối (absolute)Ngăn tràn bố cụcMột số vấn đề khi căn chỉnh cột Layout
Tìm hiểu về một số Layout phổ biếnLayout nổi (float) & Layout tuyệt đối (absolute)Ngăn tràn bố cụcMột số vấn đề khi căn chỉnh cột Layout
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Làm quen với các thành phần trên trang webĐịnh nghĩa CSS cho những thành phần:
TableFormLists & Menu
Làm việc với drop-down menu
Làm quen với các thành phần trên trang webĐịnh nghĩa CSS cho những thành phần:
TableFormLists & Menu
Làm việc với drop-down menu
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
CÁC THÀNH PHẦN TRÊN TRANG WEB
THÀNH PHẦN (COMPONENT)
Là thành phần mở rộngLà một ứng dụng trên trang webĐược sử dụng trên trang web để thể hiện nhữngchức năng nhất định:
Hiển thị danh sáchMenu…
Được trình bày trong những box trên trang web
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
Là thành phần mở rộngLà một ứng dụng trên trang webĐược sử dụng trên trang web để thể hiện nhữngchức năng nhất định:
Hiển thị danh sáchMenu…
Được trình bày trong những box trên trang web
THÀNH PHẦN (COMPONENT)
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
LÀM VIỆC VỚI BẢNG (TABLE)
BẢNG MẶC ĐỊNH
<table border="1"><tr>
<td> </td><td>Styling</td><td>Coding</td>
</tr><tr>
<td>Ngôn ngữ</td><td>XHTML & CSS</td><td>PHP & SQL</td>
</tr><tr>
<td>Focus</td><td>Interface design</td><td>Back-end code</td>
</tr></table>
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
<table border="1"><tr>
<td> </td><td>Styling</td><td>Coding</td>
</tr><tr>
<td>Ngôn ngữ</td><td>XHTML & CSS</td><td>PHP & SQL</td>
</tr><tr>
<td>Focus</td><td>Interface design</td><td>Back-end code</td>
</tr></table>
CÁC THẺ THÀNH PHẦN CỦA BẢNG
tr
td
th
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
table
tr th
THUỘC TÍNH CỦA BẢNG
Những thành phần định nghĩa trong CSS khi làmviệc với table:
BackgroundBorderTextKích thước
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
Những thành phần định nghĩa trong CSS khi làmviệc với table:
BackgroundBorderTextKích thước
ĐỊNH STYLE CHO BẢNG
table.basic_lines {width:300px; border-top:3px solid #069; }table.basic_lines th { border-bottom:2px solid #069;} /* định nghĩa vùng header chobảng*/table.basic_lines td {border-bottom:1px solid #069;}/*định nghĩa style cho các ô củabảng*/
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
LÀM VIỆC VỚI FORM
FORM
Dùng để lấy dữ liệu của người dùng để gửi tới máychủSử dụng để nhập dữ liệu từ người dùng:
Form đăng kýForm đăng nhậpForm xác thực
Sử dụng như dạng biểu mẫu
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
Dùng để lấy dữ liệu của người dùng để gửi tới máychủSử dụng để nhập dữ liệu từ người dùng:
Form đăng kýForm đăng nhậpForm xác thực
Sử dụng như dạng biểu mẫu
FORM
Trong form chứa những thành phần điều khiển(control)
Thành phần điều khiển nhậpliệu
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
Thành phần lựa chọn
Thành phần submit
ĐỊNH STYLE CHO THÀNH PHẦN FORM
CSS:input {font-size:.8em;}label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin:.5em0 0; padding-bottom:.5em;}XHTML:<label for="user_name">UserName</label><inputtype="text" id="user_name" name="user_name" size="18"maxlength="36"tabindex="1" />
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
Định dạng style cho nút submit:
ĐỊNH STYLE CHO THÀNH PHẦN FORM
CSS:input[type="submit"] { float:right; margin:.5em 0; }XHTML:<div>
<input type="submit" value="Submit this Form" /></div>
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:input[type="submit"] { float:right; margin:.5em 0; }XHTML:<div>
<input type="submit" value="Submit this Form" /></div>
ĐỊNH STYLE CHO FORM
form {float:left;width:24em;margin:20px 0 0 50px;padding:1em .75em .5em;border:1px solid #AAA;}input { font-size:.8em;}input:focus, textarea:focus, select:focus {border:2px solid #7AA;}label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin: .5em 0 0;padding-bottom: .5em;}input[type="submit"] { float:right; margin: .5em 0;}
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
form {float:left;width:24em;margin:20px 0 0 50px;padding:1em .75em .5em;border:1px solid #AAA;}input { font-size:.8em;}input:focus, textarea:focus, select:focus {border:2px solid #7AA;}label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin: .5em 0 0;padding-bottom: .5em;}input[type="submit"] { float:right; margin: .5em 0;}
DANH SÁCH (LIST) & MENU
DANH SÁCH (LIST) & MENU
List: là những nhóm mục văn bản liên quan tới đốitượng. Cơ sở của việc điều hướng trên trang webMenu: danh sách lựa chọn để chuyển hướng lựachọn
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
LIST
3 loại list:Không thứ tự: được gạch đầu dòngThứ tự: đánh số theo thứ tựĐịnh nghĩa: có chứa những mục con (subitem),thường được sử dụng làm chú giải
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
LIST
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
LIST MẶC ĐỊNH
<ul><li>Gibson</li><li>Fender</li><li>Rickenbacker</li><li>Ibanez</li>
</ul><ol>
<li>Gibson</li><li>Fender</li><li>Rickenbacker</li><li>Ibanez</li>
</ol>
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
<ul><li>Gibson</li><li>Fender</li><li>Rickenbacker</li><li>Ibanez</li>
</ul><ol>
<li>Gibson</li><li>Fender</li><li>Rickenbacker</li><li>Ibanez</li>
</ol>
ÁP STYLE CHO LIST
Áp dụng CSS để định dạng kiểu cho thẻ ul, li:Thay đổi được kiểu hiển thị (thả xuống, thả sangngang)Thay đổi kiểu bullet
CSS:ul {border:0; margin:10px 30px 10px1.25em; padding:0; list-style-type:none;}li {border-bottom:2px solid #069; margin:0;padding:.3em 0; text-indent:.5em}
Áp dụng CSS để định dạng kiểu cho thẻ ul, li:Thay đổi được kiểu hiển thị (thả xuống, thả sangngang)Thay đổi kiểu bullet
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:ul {border:0; margin:10px 30px 10px1.25em; padding:0; list-style-type:none;}li {border-bottom:2px solid #069; margin:0;padding:.3em 0; text-indent:.5em}
MENU
Danh sách tạo ra các link điều hướng
CSS:a { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-decoration:none}a:hover { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-decoration:underline}XHTML:<ul>
<li><a href="#">Gibson</a></li><li><a href="#">Fender</a></li><li><a href="#">Rickenbacker</a></li><li><a href="#">Ibanez</a></li>
</ul>
Danh sách tạo ra các link điều hướng
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:a { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-decoration:none}a:hover { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-decoration:underline}XHTML:<ul>
<li><a href="#">Gibson</a></li><li><a href="#">Fender</a></li><li><a href="#">Rickenbacker</a></li><li><a href="#">Ibanez</a></li>
</ul>
MENU
Định dạng style cho menu:
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
CSS:body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;margin:20px;}ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;}li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em0; text-indent: .5em;}li:first-child {border-top:2px solid #069;}
Định dạng style cho menu:
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;margin:20px;}ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;}li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em0; text-indent: .5em;}li:first-child {border-top:2px solid #069;}
CSS:body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;margin:20px;}ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;border-top: 2px solid #069}li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
MENU
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
CSS:body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;margin:20px;}ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;border-top: 2px solid #069}li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;margin:20px;}ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;border-top: 2px solid #069}li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
MENU
Kết quả:Kết quả:
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
DROP-DOWN MENU
DROP-DOWN MENU
Ứng dụng rộng rãi trên nhiều websiteĐáp ứng được việc hiển thị nhiều nội dung chuyểnhướngThiết kế phong phú
Ứng dụng rộng rãi trên nhiều websiteĐáp ứng được việc hiển thị nhiều nội dung chuyểnhướngThiết kế phong phú
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
DROP-DOWN MENU
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
DROP-DOWN MENU
CSS:#multi_drop_menus li { border:2px solid blue; list-style-type:none;float:left;position:relative;}#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;}#multi_drop_menus li ul li{width:100%;}#multi_drop_menus { behavior:url(../../lib/js_tools/csshover.htc); font-family:lucida,arial, sans-serif; border:1px solid #686;float:left;}#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;display:none;}#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}
CSS:
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
#multi_drop_menus li { border:2px solid blue; list-style-type:none;float:left;position:relative;}#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;}#multi_drop_menus li ul li{width:100%;}#multi_drop_menus { behavior:url(../../lib/js_tools/csshover.htc); font-family:lucida,arial, sans-serif; border:1px solid #686;float:left;}#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;display:none;}#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}
DROP-DOWN MENU
HTML:<div id="multi_drop_menus">
<ul><li><a href="#">Item 1</a>
<ul><li><a href="#">Item 1a</a></li><li><a href="#">Item 1b</a></li></ul>
</li><li><a href="#">Item 2</a></li>
</ul></div>
HTML:
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
<div id="multi_drop_menus"><ul>
<li><a href="#">Item 1</a><ul><li><a href="#">Item 1a</a></li><li><a href="#">Item 1b</a></li></ul>
</li><li><a href="#">Item 2</a></li>
</ul></div>
TỔNG KẾT
Thành phần (component) là những đối tượngthường xuyên được sử dụng trên trang web:
Menu & ListBảng danh sáchForm
Các thành phần được định sẽ sẽ có dáng vẻ chuyênnghiệp hơn, cũng như thu hút sự chú ýTrong mỗi thành phần đều có những thuộc tínhriêng biệtSử dụng những giá trị block, none của thuộc tínhposition để phân cấp menu dropdown
Thành phần (component) là những đối tượngthường xuyên được sử dụng trên trang web:
Menu & ListBảng danh sáchForm
Các thành phần được định sẽ sẽ có dáng vẻ chuyênnghiệp hơn, cũng như thu hút sự chú ýTrong mỗi thành phần đều có những thuộc tínhriêng biệtSử dụng những giá trị block, none của thuộc tínhposition để phân cấp menu dropdown
Bài 6 - Thiết kế các thành phần giao diện
Recommended