BÀI 3 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH...

Preview:

Citation preview

BÀI 3PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG

TRONG KINH DOANH

TS. Vũ Phương ĐôngGiảng viên Trường Đại học Luật Hà Nội

1

2

Trình bày được khái niệm hợp đồng; hình thức,nội dung của hợp đồng; giao kết hợp đồng; hiệu lực củahợp đồng; thực hiện, sửa đổi và chấm dứt hợp đồng.

1

Xác định được các cách phân loại hợp đồng thương mạivà nội dung cơ bản của hợp đồng thương mại.

2

Trình bày được quy định về điều kiện có hiệu lực củahợp đồng và xử lý hợp đồng thương mại vô hiệu.

3

Phân tích được khái niệm; điều kiện phát sinh;nguyên tắc áp dụng chế tài thương mại và các trườnghợp miễn trách nhiệm.

4

MỤC TIÊU BÀI HỌC

CẤU TRÚC NỘI DUNG

3

Tổng quan về hợp đồng trong hoạt đồng thương mạiTổng quan về hợp đồng trong hoạt đồng thương mại3.1

Các yếu tố cầu thành hợp đồng 3.2

Hiệu lực của hợp đồngHiệu lực của hợp đồng3.3

3.4

Chế tài do vi phạm hợp đồng trong kinh doanh3.5

Nội dung của hợp đồng trong kinh doanh

4

3.1. TỔNG QUAN VỀ HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

3.1.1. Khái niệmhợp đồng trong

hoạt động thương mại

3.1.2. Đặc điểm củahợp đồng trong

hoạt động thương mại

3.1.3. Phân loại hợp đồngtrong hoạt động

thương mại

3.1.1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

• Sự thỏa thuận của chủ thể hợp đồng;

• Sự thỏa thuận hướng tới một đối tượngxác thực, hợp pháp;

• Sự thỏa thuận nhằm thiết lập mộtquan hệ pháp lý;

• Chịu sự điều chỉnh của pháp luậtthương mại.

5

Hợp đồng trong kinh doanh

6

3.1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

Chủ thể của hợp đồng

• Thương nhân – Thương nhân;

• Thương nhân – Người có liên quan.

Đối tượng của hợp đồng: Tất cả các tài sản,hàng hóa, được phép lưu thông; dịch vụđược phép cung ứng.

Mục đích của hợp đồng: Lợi nhuận.

7

3.1.3. PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

Căn cứ phân loại

Đối tượng hợp đồng Phạm vi hợp đồng

Hợp đồng mua bán hàng hóa

Hợp đồng cung ứng dịch vụ

Hợp đồng thương mại trong nước

Hợp đồng thương mại quốc tế

8

3.2. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỢP ĐỒNG

3.2.1. Đề nghị giao kếthợp đồng

3.2.2. Trả lời đề nghị giao kết hợp đồng

3.2.3. Chấm dứt đề nghị giao kết

9

3.2.1. ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Đề nghị giao kết hợp đồng là sự biểu đạt bằng lời nói hoặc hành động nhằm thể hiện ý chícủa người đề nghị trong việc mong muốn giao kết hợp đồng và chấp nhận chịu ràng buộcbởi những đề nghị mà họ đã đưa ra đối với bên đã được xác định cụ thể.

Định nghĩa

10

3.2.1. ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

Đề nghị giao kết đã được gửi đến người được đề nghị thì không thể rút lại, thay đổi hoặchủy bỏ.

Trong trường hợp bên đề nghị xác định rõ trong đề nghị giao kết hợp đồng những điều kiện cóthể rút lại, thay đổi hoặc hủy bỏ đề nghị giao kết và nếu những yếu tố đó xảy ra thì việc rút lại,thay đổi hoặc hủy bỏ đề nghị giao kết được chấp nhận.

Hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng

Ngoại lệ

11

3.2.2. TRẢ LỜI ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Không chấp nhậnđề nghị giao kết

hợp đồng.

Đề nghị sửa đổimột số nội dung.

Chấp nhận đề nghịgiao kết hợp đồng.

12

3.2.3. CHẤM DỨT ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT

Hết thời hạn trả lời màbên được đề nghịkhông có ý kiến.

Khi bên được đề nghị trả lờiviệc không chấp nhậntoàn bộ nội dung củađề nghị giao kết.

Các bên thỏa thuậnchấm dứt đề nghị giao kết.

1 2 3

13

3.3. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

3.3.1. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng trong kinh doanh

3.3.2. Hợp đồng trong kinh doanh vô hiệu và xử lý hợp đồng trong

kinh doanh vô hiệu

3.3.1. ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH

14

Hình thức phù hợp với quy định của

pháp luật

Các bên tự nguyện

Nội dung hợp đồng không trái pháp luật và đạo đức xã hội

Các bên có năng lực hành vi

3.3.1. ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH (tiếp theo)

15

Thời điểm có hiệu lựccủa hợp đồng

Theo thời điểm giao kết hợp đồng;

Theo thỏa thuận của các bên;

Theo quy định khác của pháp luật.

3.3.2. HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH VÔ HIỆU VÀ XỬ LÝ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH VÔ HIỆU

16

a. Hợp đồng trong kinh doanh vô hiệu

• Hợp đồng có mục đích và nội dung vi phạm điều cấm của pháp luật và trái đạo đức xã hội;

• Hợp đồng vô hiệu do giả tạo: Khi các bên xác lập hợp đồng một cách giả tạo nhằm che giấumột giao dịch khác thì giao dịch giả tạo vô hiệu, còn giao dịch bị che giấu vẫn có hiệu lực;

• Hợp đồng vô hiệu do chủ thể giao kết không đủ thẩm quyền;

• Hợp đồng vô hiệu do bị nhầm lẫn khi một bên có lỗi vô ý làm cho bên kia nhầm lẫn vềnội dung của hợp đồng mà xác lập hợp đồng thì bên bị nhầm lẫn có quyền yêu cầu bên kiathay đổi nội dung của hợp đồng đó;

3.3.2. HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH VÔ HIỆU VÀ XỬ LÝ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH VÔ HIỆU (tiếp theo)

17

a. Hợp đồng trong kinh doanh vô hiệu

• Hợp đồng vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa;

• Hợp đồng vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình;

• Hợp đồng vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức. Trong trường hợp pháp luậtquy định hình thức giao dịch là điều kiện có hiệu lực của giao dịch mà các bên không tuântheo thì theo yêu cầu của một hoặc các bên;

• Hợp đồng vô hiệu từng phần khi một phần của hợp đồng vô hiệu nhưng không ảnh hưởngđến hiệu lực của phần còn lại của hợp đồng.

3.3.2. HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH VÔ HIỆU VÀ XỬ LÝ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH VÔ HIỆU (tiếp theo)

18

Nếu hợp đồng chưađược thực hiện

Không được phép tiếp tục thực hiện

Nếu hợp đồng đượcthực hiện một phần

Phải chấm dứt việcthực hiện và bịxử lý về tài sản

Nếu hợp đồng đã thực hiện xong

Bị xử lý về tài sản

b. Xử lý hợp đồng trong kinh doanh vô hiệu

3.4. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH

19

3.4.1. Điều khoảncơ bản trong hợp đồng

kinh doanh

3.4.2. Điều khoảnthông thường trong

hợp đồng kinh doanh

3.4.3. Điều khoảntùy nghi trong

hợp đồng kinh doanh

3.4.1. ĐIỀU KHOẢN CƠ BẢN TRONG HỢP ĐỒNG KINH DOANH

20

• Là các điều khoản xác định nội dung chủ yếu của hợp đồng.

• Các điều khoản cơ bản trong hợp đồng kinh doanh:

Định nghĩa - Giải thích;

Nội dung hợp đồng (Thời hạn hợp đồng);

Giá và phương thức thanh toán (Đặt cọc và phạt cọc);

Quyền và nghĩa vụ của các bên;

Phạt vi phạm và Bồi thường thiệt hại;

Chấm dứt hợp đồng;

Điều kiện bảo mật;

Bảo hành;

Điều kiện đặc thù (Bảo lãnh; bảo hành; chống cạnh tranh; cam kết kết quả, tiến độ;chống lôi kéo nhân sự...);

Giải quyết tranh chấp;

Thỏa thuận chung.

3.4.2. ĐIỀU KHOẢN THÔNG THƯỜNG TRONG HỢP ĐỒNG KINH DOANH

21

Là các điều khoản đã được pháp luật quy định trước,vì thế, các bên có thể không thỏa thuận tới nó thìvẫn coi như mặc nhiên đã thỏa thuận và đượcthực hiện như quy định pháp luật.

KHÁI NIỆM

3.4.3. ĐIỀU KHOẢN TÙY NGHI TRONG HỢP ĐỒNG KINH DOANH

22

Là các điều khoản mà các bên tham gia hợp đồngtự ý lựa chọn và thỏa thuận với nhau để xác địnhquyền và nghĩa vụ đối với nhau.

KHÁI NIỆM

23

3.5.1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng

3.5.2. Phạt hợp đồng 3.5.3. Bồi thường thiệt hại

3.5. CHẾ TÀI DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH

3.5.4. Tạm ngừng,

đình chỉ thực hiện hợpđồng hoặc hủy bỏ

hợp đồng

3.5.5. Các trường hợpmiễn trách nhiệmvi phạm hợp đồngtrong kinh doanh

24

3.5.1. BUỘC THỰC HIỆN ĐÚNG HỢP ĐỒNG

Buộc thực hiện đúng hợp đồng là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúnghợp đồng hoặc dùng các biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phảichịu chi phí phát sinh.

• Thực hiện hợp đồng khác thay thế.

• Một căn cứ ’’vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng ’’.

25

3.5.2. PHẠT HỢP ĐỒNG

• Phạt vi phạm là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt dovi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thoả thuận.

• Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạmdo các bên thoả thuận trong hợp đồng, nhưng không quá 8% giá trị phần nghĩa vụhợp đồng bị vi phạm.

26

3.5.3. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

• Bồi thường thiệt hại là việc bên vi phạm bồi thường những tổn thất do hành vi vi phạmhợp đồng gây ra cho bên bị vi phạm.

• Giá trị bồi thường thiệt hại bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạmphải chịu do bên vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ đượchưởng nếu không có hành vi vi phạm.

27

3.5.4. TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

HOẶC HỦY BỎ HỢP ĐỒNG

Tạm ngừng thực hiện hợp đồng là việc một bên tạm thời không thực hiện nghĩa vụ tronghợp đồng thuộc một trong các trường hợp sau đây:

• Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thỏa thuận là điều kiện để tạm ngừng thực hiệnhợp đồng;

• Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng.

28

3.5.4. TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

HOẶC HỦY BỎ HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

Đình chỉ thực hiện hợp đồng là việc một bên chấm dứt thực hiện nghĩa vụ hợp đồng thuộcmột trong các trường hợp sau đây:

• Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng;

• Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng.

29

3.5.4. TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

HOẶC HỦY BỎ HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

Huỷ bỏ hợp đồng bao gồm hủy bỏ toàn bộ hợp đồng và hủy bỏ một phần hợp đồng:

• Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng là việc bãi bỏ hoàn toàn việc thực hiện tất cả các nghĩa vụhợp đồng đối với toàn bộ hợp đồng.

• Hủy bỏ một phần hợp đồng là việc bãi bỏ thực hiện một phần nghĩa vụ hợp đồng, cácphần còn lại trong hợp đồng vẫn còn hiệu lực.

30

Bên vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm trong các trường hợp sau đây:

• Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận;

• Xảy ra sự kiện bất khả kháng;

• Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia;

• Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý nhà nước cóthẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng.

3.5.5. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH NHIỆM VI PHẠM HỢP ĐỒNGTRONG KINH DOANH

TỔNG KẾT CUỐI BÀI

Tổng quan về hợp đồng trong hoạt đồng thương mại.

Các yếu tố cấu thành hợp đồng.

Hiệu lực của hợp đồng.

Những nội dung đã nghiên cứu

31

Nội dung của hợp đồng trong kinh doanh.

Chế tài do vi phạm hợp đồng trong kinh doanh.

Recommended