View
1
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHÍ CỐ ĐỊNH 2020
Sinh viên mới mới có thể tham gia chương trình học phí cố định, với mong muốn giữ giá học phí trong thời gian quy định để hoàn tất ngànhhọc của mình. Khi tham gia chương trình học phí cố định, học phí từng môn học sẽ được giữ ở mức không thay đổi trong suốt các học kỳtham gia chương trình, tương ứng với tổng thời gian quy định để hoàn tất ngành học*.Học phí được thanh toán theo từng học kỳ (dựa trên số môn bạn học trong học kỳ đó).* 4 học kỳ cho chương trình UniSTART; 6 học kỳ cho chương trình Sau đại học 2 năm; 9 học kỳ cho chương trình Đại học 3 năm; và 12 học kỳ cho chương trình Đại học 4 năm.
HỌC PHÍ CỐ ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
* Tính trên trung bình 8 môn học/năm.
TÊN CHƯƠNG TRÌNH
Kinh tế và Tài chính
Kinh doanh Quốc tế
Quản lý Chuỗi Cung ứng và Logistics
Quản trị
Digital Marketing
Quản trị Du lịch và Khách sạn
Truyền thông Chuyên nghiệp
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang
Thiết kế (Truyền thông Số)
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
Ngôn ngữ
Công nghệ Thông tin
Kỹ sư Điện và Điện tử (Honours) **
Kỹ sư Phần mềm (Honours) **
Kỹ sư Robot và Cơ điện tử (Honours) **
13.362
Phí VNĐ
308.928.000
Tín chỉ
96
96
96
96
96
96
96
Môn
8
8
8
8
8
8
8
MỖI NĂM*
13.362
13.362
13.362
308.928.000
308.928.000
308.928.000
96
96
96
96
96
96
96
8
8
8
8
8
8
8
13.362308.928.00096 8
40.086
Phí VNĐ
926.784.000
Tín chỉ
288
288
288
288
288
288
288
Môn
24
24
24
24
24
24
21
TOÀN CHƯƠNG TRÌNH
40.086
53.448
53.448
926.784.000
1.235.712.000
1.235.712.000
288
288
288
288
288
384
384
22
18
22
23
24
32
32
53.4481.235.712.000384 32
13.362308.928.000 40.086926.784.000
12.705297.043.000 38.115891.130.000
12.705297.043.000 38.115891.130.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
HỌC PHÍ CỐ ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC
MỖI NĂM* TOÀN CHƯƠNG TRÌNH
* Tính trên trung bình 6 môn học/năm.
Phí USD(Tham khảo)
TÊN CHƯƠNG TRÌNHPhí VNĐTín chỉ Môn Phí VNĐTín chỉ Môn Phí USD
(Tham khảo)
Phí USD(Tham khảo)
Phí USD(Tham khảo)
Quản lý Chuỗi Cung ứng và Logistics
Quản trị
96
96
8
8
288
288
24
24
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
Quản lý Chuỗi Cung ứng và Logistics
Quản trị
96
96
8
8
288
288
24
24
12.705297.043.000 38.115891.130.000
12.705297.043.000 38.115891.130.000
Quản trị Nguồn Nhân lực
Kinh doanh Kỹ thuật Số
96
96
8
8
288
288
24
24
13.362308.928.000 40.086926.784.000
13.362308.928.000 40.086926.784.000
Sản xuất Phim Kỹ thuật Số 96 8 288 2113.870320.670.000 41.609962.010.000
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) 13.317307.893.50096 6 26.634615.787.000192 12
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế (MIB) 13.317307.893.50096 6 26.634615.787.000192 12
Chứng Chỉ Sau Đại Học - Quản trị Kinh doanh Áp dụng chương trình học phí năm 2020.
Chứng Chỉ Sau Đại Học - Kinh doanh Quốc tế Áp dụng chương trình học phí năm 2020.
Thạc sĩ Thương mại Toàn cầu (MGT) 13.317307.893.50096 6 26.634615.787.000192 12
LƯU Ý
Học phí được thanh toán theo từng học kỳ (dựa trên số môn bạn học trong học kỳ đó).* Tính trên trung bình 8 môn học/năm.
Học phí tính theo đô la Mỹ CHỈ được áp dụng cho sinh viên quốc tế khi thanh toán học phí từ nước ngoài theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN.
Ghi chú: Các chương trình ưu đãi học phí trên có thể áp dụng cho cả hai chương trình học phí năm học 2020 và học phí cố định.Sinh viên chỉ được chọn một chương trình ưu đãi học phí duy nhất.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỌC PHÍÁp dụng tại cả hai cơ sở:
Giảm 5% học phí cho sinh viên có anh chị em ruột, cha mẹ, vợ chồng đã hoặc đang học tại RMIT Việt Nam. Giảm 10% học phí cho cựu sinh viên tốt nghiệp Đại học hoặc Sau Đại học tại RMIT hoặc các Đại học Úc.
Chỉ áp dụng tại cơ sở Nam Sài Gòn:RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" trong năm 2020. Sinh viên đăng ký nhập học ba ngànhKỹ thuật trong năm 2020 sẽ nhận được ưu đãi 35% học phí (tương đương 404 triệu đồng Việt Nam):- Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử) (Honours)- Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours)- Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)
Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
**
Thông tin chính xác tại thời điểm được in và chỉ dành để tham khảo, để cập nhật thông tin học phí mới nhất, truy cập www.rmit.edu.vn.In tháng 11/2019.
Recommended