View
3
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÍ GIÁO DỤC
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Quản lí giáo dục, Mã số: 62140114
- Quyết định số 2547/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái Nguyên đào
tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Quản lí giáo dục;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành:
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức danh KH, Học
vị, năm công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số NCS hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
NCS đang
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Phạm Hồng Quang 1964 PGS.TS, 1999 Lý luận và
lịch sử giáo
dục
02 09 01
2. Nguyễn Thị Thanh
Huyền 1977 TS, 2009
Lý luận và
lịch sử giáo
dục
0/1 02 10
3. Trần Thị Minh Huế 1977 TS, 2010
Lý luận và
lịch sử giáo
dục
01 03
2
4. Đỗ Hồng Thái 1962 PGS.TS,2006 Giáo dục
học 01 10
5. Phùng Thị Hằng 1962 TS, 2008 Tâm lý học 0/1 02 05
6. Phan Hữu Tham 1946 TS, 1982 Tâm lý học 01 0
7. Nguyễn Thị Tính 1964 PGS.TS, 2004 Lý luận và
lịch sử giáo
dục
0/2 03 06
8. Nguyễn Văn Hộ 1947 GS.TSKH, 1987 Giáo dục
học 0/1 02 5
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số NCS hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
NCS đang hướng
dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Đặng Quốc Bảo 1948 PGS,TS, 1987 Giáo dục
học 0/1 1 5
2. Trần Quốc Thành 1951 PGS,TS, 1990 Tâm lý học 2 5
3. Hà Thế Truyền 1950 PGS,TS, 1995
Giáo dục
học 1 4
4. Nguyễn Thị Mỹ Lộc 1954 GS.TS 1989 Giáo dục
học 0/1 1 5
5. Trần Anh Tuấn 1960 TS, 1996 Giáo dục
học 0/1 1 5
4.2. Chƣơng trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
3
- Năm bắt đầu đào tạo: 2012
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Nội dung xét tuyển:
- Tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh đánh giá phân loại thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển thể hiện ở các nội dung:
+ Kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ;
+ Thành tích nghiên cứu khoa học đã có và kinh nghiệm hoạt động chuyên môn;
+ Chất lượng bài luận về dự định nghiên cứu hoặc đề cương nghiên cứu;
+ Trình độ ngoại ngữ;
+ Ý kiến nhận xét đánh giá và ủng hộ thí sinh trong 02 thư giới thiệu.
- Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Người dự tuyển phải đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có bằng thạc sĩ: 3 năm (tập trung);
- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: 4 năm (tập trung).
Tên văn bằng: Tiến sĩ Quản lí giáo dục
4.2.2. Chương trình đào tạo
Chương trình gồm có 3 phần:
Phần 1: Các học phần bổ sung
Phần 2: Các học phần trình độ tiến sĩ, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan.
Phần 3. Nghiên cứu khoa học và luận án tiến sĩ.
Mã số học phần
Tên học phần
Tín chỉ
Số tín chỉ M số HP
học trƣ c Phần chữ Phần
số
Lý
thuyết Thực hành
Phần 1. Các học phần bổ sung
4
1.1. Các học phần bổ sung cho nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp Đại học (38 TC)
Các môn chung 8
PHI 151 Triết học 3 3 1 0
Tiếng Anh 5 5 2
Kiến thức cơ sở (9 HP) 21
Các học phần bắt buộc (5 HP) 13
MSR 627 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục. 2 1 1
0
PLM 637 Tâm lý học quản lý lãnh đạo 3 3 PHI
GMA 627 Khoa học quản lý đại cương 2 2 PHI
CDM 637 Xây dựng, phát triển và quản lý chương
trình đào tạo 3 2 1
TEM 637 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo
dục. 3 2 1
Các học phần tự chọn (4/8HP) 8
PST 627
Chính sách và chiến lược phát triển giáo
dục - đào tạo. 2 4
2/3
EMD 627 Môi trường giáo dục và phát triển môi
trường giáo dục 2 4/3
2/3
RLM 627 Đổi mới lãnh đạo và quản lý trường học 2 4/3 2/3
CEI 627 Giáo dục học so sánh 2 4/3 2/3
EDT 627 Xu thế phát triển giáo dục 2 4/3 2/3
BAM 627 Những vấn đề cơ bản về quản lý HCNN 2 4/3 2/3
MTT 627 Lý luận dạy học hiện đại 2 4/3 2/3
OVS 627 Khoa học tổ chức 2 4/3 2/3
Kiến thức chuyên ngành ( 5 HP) 12
5
Các học phần bắt buộc (3HP) 8
FOM 737 Những vấn đề cơ bản của quản lý giáo
dục
3 2 1 GMA
MEM 737 Tiếp cận hiên đại trong quản lý giáo dục 3 2 1
TMS 727 Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường
học.
2 4/3 2/3 PLM
Các học phần tự chọn (2/4 HP) 4
TCS 727 Xây dựng văn hóa nhà trường 2 4/3 2/3
LEM 727 Quản lý các hoạt động dạy học và hoạt
động giáo dục trong trường học
2 4/3 2/3
EDF 727 Dự báo giáo dục 2 4/3 2/3 FOM
MCE 727 Huy động nguồn lực phát triển nhà
trường.
2 4/3 2/3 FOM
Cộng 38
1.2. Các học phần bổ sung cho NCS có bằng Thạc sĩ chuyên ngành gần (20 TC)
KIẾN THỨC CƠ SỞ (chọn 4/8 HP) 8
PLM 637 Tâm lý học quản lý lãnh đạo 3 3 PHI
GMA 627 Khoa học quản lý đại cương 2 2 PHI
PST 627
Chính sách và chiến lược phát triển giáo
dục - đào tạo. 2 4/3
2/3
RLM 627 Đổi mới lãnh đạo và quản lý trường học 2 4/3 2/3
CEI 627 Giáo dục học so sánh 2 4/3 2/3
EDT 627 Xu thế phát triển giáo dục 2 4/3 2/3
BAM 627 Những vấn đề cơ bản về quản lý HCNN 2 4/3 2/3
OVS 627 Khoa học tổ chức 2 4/3 2/3
Kiến thức chuyên ngành ( 5 HP) 12
6
Các học phần bắt buộc (3 HP) 8
FOM 737 Những vấn đề cơ bản của quản lý giáo
dục
3 2 1 GMA
MEM 737 Tiếp cận hiên đại trong quản lý giáo dục 3 2 1
TMS 727 Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường
học.
2 4/3 2/3 PLM
Các học phần tự chọn (2/4 HP) 4
TCS 727 Xây dựng văn hóa nhà trường 2 4/3 2/3
EAM 727 Quản lý hoạt động dạy học và hoạt động
giáo dục trong trường học.
2 4/3 2/3
EDF 727 Dự báo giáo dục 2 4/3 2/3 FOM
MCE 727 Huy động nguồn lực phát triển nhà
trường.
2 4/3 2/3 FOM
Tổng số 20
Phần 2: Các học phần trình độ tiến sĩ, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan
2.1. Các môn học ở trình độ tiến sĩ (8TC)
Các học phần bắt buộc (2 HP) 4
0EM 921 Tổ chức nghiên cứu khoa học Quản lý
giáo dục
2 4/3 2/3
TEM 921 Lý luận quản lý, quản lý giáo dục 2 4/3 2/3
Các học phần tự chọn (2/4) học phần 2 2
VEP 921 Triết học giáo dục Việt Nam 2 2
PMM 921 Phát triển, quản lý chương trình giáo dục
hiện đại
2 2
HEM 921 Quản lý giáo dục đại học 2 2
MEV Quản lý giáo dục phổ thông và dạy nghề 2 2
7
2.2. Chuyên đề đào tạo trình độ Tiến sĩ (6 tín chỉ)
Chuyên đề 1 2 2
Chuyên đề 2 2 2
Chuyên đề 3 2 2
2.3. Tiểu luận tổng quan
Tổng quan theo đề tài luận án
Phần 3: Nghiên cứu khoa học (Thực hiện theo quy chế đào tạo Tiến sĩ)
Semina Luận án ở bộ môn
Luận án Tiến sĩ (70 - 80 tín chỉ)
Luận án bảo vệ cấp cơ sở
Luận án bảo vệ cấp Đại học
4.2.3. Kế hoạch thực hiện chương trình đào tạo
Cấu trúc Nội dung chƣơng trình Đối tƣợng Thời gian
thực hiện
1. Học phần bổ sung Các học phần ở trình độ thạc sĩ thuộc chuyên ngành
tương ứng
NCS chưa có
bằng thạc sĩ
Trong thời hạn 24 tháng đầu
của thời gian đào tạo trình độ
tiến sĩ
Một số học phần ở trình độ thạc sĩ thuộc chuyên ngành
tương ứng. Số tín chỉ và môn học do Thủ trưởng đơn vị
đào tạo xác định trên cơ sở đề xuất của bộ môn và người
hướng dẫn
NCScó bằng
thạc sĩ sư
phạm và NCS
có bằng ths
tốt nghiệp >
10 năm.
Trong thời hạn 24 tháng đầu
của thời gian đào tạo trình độ
tiến sĩ
2. Học phần ở trình độ
tiến sĩ
Học 4 học phần với khối lượng 8 tín chỉ. Học phần bắt
buộc chiếm 50% khối lượng kiến thức.
Tất cả
nghiên cứu
sinh
Trong thời hạn 24 tháng đầu
của thời gian đào tạo trình độ
tiến sĩ
8
3.Chuyên đề tiến sĩ Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi NCS tự cập nhật kiến thức
mới liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh.
Nghiên cứu sinh tự đề xuất hướng nghiên cứu chuyên đề
dưới sự giúp đỡ của người hướng dẫn
- Mỗi nghiên cứu sinh phải hoàn thành 3 chuyên đề tiến
sĩ với khối lượng 6 tín chỉ.
Tất cả
nghiên cứu
sinh
Trong thời hạn 24 tháng đầu
của thời gian đào tạo trình độ
tiến sĩ
4. Tiểu luận tổng quan Bài tiểu luận tổng quan đòi hỏi NCS thể hiện khả năng
phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của
các tác giả trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến
đề tài luận án, nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra
những vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải
quyết
Tất cả
nghiên cứu
sinh
Trong thời hạn 24 tháng đầu
của thời gian đào tạo trình độ
tiến sĩ
5. Báo cáo Seminar ở
bộ môn
- Tham gia Seminar định kỳ ở bộ môn
- NCS có ít nhất 05 báo cáo khoa học trình bày ở bộ
môn về khả năng nghiên cứu, trong đó có 01 báo cáo
trình bày tổng thể kết quả nghiên cứu đề tài luận án, có
biên bản của buổi seminar
Tất cả
nghiên cứu
sinh
Theo kế hoạch của khoa, bộ
môn và kế hoạch học tập của
nghiên cứu sinh
6. Nghiên cứu khoa học
và luận án tiến sĩ
- Nghiên cứu khoa học là giai đoạn đặc thù, mang tính
bắt buộc trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận án
tiến sĩ (thực hiện theo quy chế đào tạo tiến sĩ)
- Luận án tiến sĩ: + Bảo vệ cấp cơ sở
+ Bảo vệ cấp Đại học Thái Nguyên
Tất cả
nghiên cứu
sinh
Trong thời gian đào tạo trình
độ tiến sĩ
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung Số lƣợng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
9
2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
20
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
96
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
22
Bảng 3.3. Danh mục sách, tạp chí ngành và chuyên ngành
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi những sách, tạp chí
xuất bản trong 5 năm trở lại đây)
Nƣ c xuất bản/năm
xuất bản
Số lƣợng
ản sách
Tên học phần sử dụng
sách, tạp chí
I Tạp chí ngành và chuyên ngành
1 Tạp chí Khoa học công nghệ ĐHTN Việt Nam 150 - Quản lý hành chính
nhà nước và quản lý
giáo dục
- Quản lý các hoạt động
giáo dục
- Chính sách và chiến
lược phát triển GD
2 Tạp chí Giáo dục sáng tạo Việt Nam 150
3 Tạp chí cộng sản Việt Nam 150
4 Tạp chí Hoạt động khoa học Việt Nam 150
5 Tạp chí Nghiên cứu kinh tế Việt Nam 150
6 Tạp chí Lý luận chính trị Việt Nam 150
10
7 Tạp chí giáo dục Việt Nam 80 - Xu thế phát triển giáo
dục 8 Tạp chí Ngôn ngữ Việt Nam 100
9 Tạp chí Dân tộc học Việt Nam 20
10 Tạp chí Tâm lý học Việt Nam 20
11 Tạp chí Giáo dục đại học Việt Nam 20
II Sách ngành và chuyên ngành
1 Những vấn đề chung về Giáo dục học NXB GD VN, 2006 50
Quản lý hoạt động dạy
học và hoạt động giáo
dục
2 Lý luận giáo dục NXB ĐHSP, 2008 100
3 Giáo dục dân số, giới tính NXB HN, 2008 100
4 Tuyển tập nghiên cứu về TL - GD NXB ĐHSP, 2010 20
5 Lý luận dạy học đại học NXB ĐHSP HN, 2008 50
6 Lý luận dạy học NXB GD, 2010 50
7 Hệ thống giáo dục hiện đại trong những năm đầu
thế kỷ XXI
NXB GD, 2008 50 Xu thế phát triển giáo
dục
8 Hệ thống các văn bản pháp luật quản lý tài chính
đối với ngành GD
NXB GD, 2008 05
Quản lý hành chính nhà
nước và quản lý giáo
dục
Quản lý các hoạt động
giáo dục
Chính sách và chiến
lược phát triển GD
9 Hệ Hệ thống các văn bản quản lý nhà nước về
Giáo dục – Đào tạo.
NXB GD, 2010 10
10 Điều lệ trường Cao đẳng, đại học Bộ GD- ĐT, 2010 10
11 Luật Giáo dục Việt Nam Học viện HCQG, 2010 50
12 Xã hội học giáo dục: ĐHSP – Thái Nguyên,
2009.
50 Xã hội học giáo dục
13 Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục, Đề
cương bài giảng môn học dùng cho lớp thạc sỹ
ĐHSP Thái Nguyên,
2009.
50 Chính sách và chiến
lược phát triển giáo dục
11
ngành quản lý giáo dục
14 Nghiệp vụ thanh tra giáo dục Việt nam Ficev. NXB HN, 2008,
156 tr
10 Đánh giá trong giáo dục
15 Ứng xử trong quản lý giáo dục NXBGD, 2008. 10 Lý luận quản lý giáo
dục
16 Quản lý nhà nước và quản lý hành chính nhà nước
về giáo dục – đào tạo
Học viện
QLGD,NXBHN, 2008
10 Quản lý hành chính nhà
nước và quản lý giáo
dục
17 Giáo dục học một số vấn đề lý luận và thực tiễn Đại học Quốc gia, 2008 10 Lý luận về quản lý giáo
dục 18 Khoa học quản lý giáo dục NXBGD, 2008 10
19 Xã hội học NXB thống kê, 2008 20 Xã hội học GD
20 Đánh giá và đo lường trong khoa học xã hội NXBCTQG, 2007 30 Đánh giá và kiểm định
chất lượng giáo dục 21 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục ĐHSPTN, năm 2008 50
22 Giáo dục đại học Việt Nam và hội nhập WTO Bộ GD- ĐT, Học viện
QLGD, 2007, 273 tr
10 Xu thế phát triển giáo
dục
Dự báo giáo dục
23 Môi trường giáo dục NXB GD, 2008 100 Xây dựng văn hóa nhà
trường
24 Encyclopedia Of Special Education. Volum 3:
Palmar Crease to Zygosity (P-Z)
Cecil R.Reinolds ;
Elaine Fletcher –
Janzen, Cecil
R.Reinolds ; Elaine
Fletcher – Janzen, 2009
05
Quản lý giáo dục
25 Tập bài giảng về đổi mới quản lý GD Tập huấn theo chương
trình dự án Việt Nam –
Singapore, 2008
05 Tiếp cận hiện đại hiện
trong quản lý giáo dục
và Lãnh đạo quản lý sự
thay đổi trường học. 26 Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ Trần Khánh Đức, 20
12
XXI NXBGD, 2010
27 Cẩm nang nghiệp vụ quản lý của người Hiệu
trưởng
Nguyễn Thành Long,
NXBLĐ, 2008
20 Các học phần QLGD
28 Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục NXBGD, 2009 50 Tiếp cận hiện đại trong
quản lý giáo dục
29 Khoa học quản lý đại cương ĐHSPHN, 2008 50 Khoa học quản lý đại
cương
30 Quản lý hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ĐHSPTN, 2009 50 Quản lý hoạt động dạy
học và hoạt động giáo
dục
31 Quản lý và phát triển chương trình đào tạo ĐHSPTN, 2007 50
Quản lý và phát triển
chương trình đào tạo
32 Những vấn đề cơ bản về chương trình dạy học và
quá trình dạy học
NXBGD, 2008 50
33 Hướng dẫn đánh giá chương trình đào tạo Bộ GD-ĐT, 2010 10
34 Phương pháp nghiên cứu khoa học NXBGD, 2008 100 Phương pháp nghiên
cứu khoa học
35 Triết học giáo dục Việt Nam NXBGD, 2010 50 Triết lý giáo dục, triết
lý giáo dục, giáo dục
học so sánh 36 Lịch sử giáo dục thế giới NBGD, 2008 50
37 Tâm lý học quản lý và lãnh đạo NXBGD, 2007 50 Tâm lý học quản lý và
lãnh đạo 38 Tâm lý học nhân cách ĐHSPHN, 2008 50
39 Xu thế phát triển giáo dục trên thế giới NXBGD, 2006 20 Xu thế phát triển giáo
dục
40 Những vấn đề cơ bản về giáo dục học hiện đại NXBGD, 2006 100 Quản lý hoạt động dạy
học và hoạt động GD
41 Đổi mới quản lý giáo dục NXBGD, 2007 30 Lãnh đạo và quản lý sự
thay đổi
42 Kỹ năng của người lãnh đạo và quản lý NXBGD, 2006 20 Lý luận quản lý GD
13
43 Khoa học quản lý nhà trường phổ thông NXB QGHN, 2006 20 Lý luận quản lý GD
44 Khoa học quản lý giáo dục – một số vấn đề lý luận
và thực tiễn.
NXB GD, 2007 50 Lý luận quản lý GD
45 Văn kiện Đại hội Đảng XI NXB HCQG, 2011 05 Chiến lược phát triển
giáo dục
46 Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục ĐHSPHN, 2006 05 Chính sách và chiến
lược phát triển giáo
dục.
47 Phương pháp giảng dạy đạo đức ở trường tiểu học NXB ĐHTN, 2008 100 Quản lý hoạt động dạy
học..
48 Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu
khoa học giáo dục
NXBGD, 2006 50 PPNCKHGD
49 Lý luận dạy học đại học NXB, ĐHTN, 2006 100 Quản lý hoạt động dạy
học..
50 Giáo dục học đại cương I NXBGD, 2006 100 Quản lý giáo dục
51 Tổ chức hoạt động GDHN ở trường phổ thông NXB GD, 2007 100 Quản lý giáo dục
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công ố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 1 1
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 2 1 1
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
14
3.2. Ở nước ngoài
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan
đến chuyên ngành đã tổ chức
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên
ngành tiến sĩ với các đối tác nước ngoài 1
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia đào tạo tiến sĩ với CSĐT nước ngoài
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào
tạo chuyên ngành tiến sĩ
Các minh chứng cho bảng 4
Nội dung 1, 2:
TT
Tên, mã số đề tài, công
trình chuyên giao công
nghệ
Cấp chủ
quản
(NN,
Bộ/tỉnh)
Ngƣời chủ trì Ngƣời tham gia
Thời gian thực
hiện (năm bắt
đầu, kết thúc)
Năm nghiệm
thu Tổng kinh phí
1
Nghiên cứu lí thuyết
phát triển chương trình
và ứng dụng vào việc
hoàn thiện chương trình
đào tạo Thạc sĩ Quản lí
giáo dục, B2008-TN04-
02,
Cấp Bộ Phạm Hồng Quang 2008 2009
2 Cơ sở lí luận và thực
tiễn của việc phát triển
chương trình đào tạo
Cấp Bộ -
TĐ
PGS.TS. Phạm
Hồng Quang 2009 2011
15
giáo viên đáp ứng yêu
cầu của chương trình
giáo dục phổ thông giai
đoạn 2015-2020,
B2009-TN 04-29 TĐ.
3
Nghiên cứu môi trường
giáo dục và động lực
giảng dạy của giảng
viên, Quỹ Nafosted tài
trợ.
Nhà nước PGS.TS. Phạm
Hồng Quang 2011
4
“Giáo dục kỹ năng sống
cho học sinh tiểu học
thông qua dạy học môn
đạo đức” B2009 - TN04
- 09
Cấp Bộ PGS.TS. Nguyễn
Thị Tính 2009 2010
5
"Xây dựng tiêu chí
trường tiểu học thân
thiện ở khu vực miền
núi phía Bắc Việt
Nam", B2010 - TN03 -
31 TĐ
Cấp Bộ -
TĐ
PGS. TS. Nguyễn
Thị Tính 2010 2011
6
“Giải pháp khắc phục
khó khăn của học sinh là
người dân tộc thiểu sổ
trong việc tiếp cận
chương trình giáo dục
phổ thông” , B2009-
TN04-14
Cấp Bộ TS. Phùng Thị
Hằng 2009 2011
7 "Nghiên cứu đặc trưng
tâm lý của học sinh dân Cấp Bộ - TS. Phùng Thị B2010 2012
16
tộc thiểu số khu vực
Đông Bắc Việt Nam",
B2010-TN03-32 TĐ
TĐ Hằng
8
"Hình thành kỹ năng sư
phạm theo chuẩn nghề
nghiệp cho sinh viên
dân tộc thiểu số",
B2011- TN01- 04.
Cấp Bộ TS. Nguyễn Thị
Thanh Huyền 2011
9
“ Nâng cao chất lượng
dạy học Lịch sử trong
các trường THPT ở tỉnh
Bắc Kạn đáp ứng yêu
cầu đổi mới chương
trình sách giáo khoa
mới, B2010. TN03 -05.
Cấp Bộ PGS. TS. Đỗ
Hồng Thái 2010 2011
10
Nghiên cứu thùc tr¹ng sö dông trß ch¬i d©n gian trong gi¸o dôc häc sinh c¸c trêng tiÓu häc khu vùc miÒn nói,
B2008-TN04-17.
Cấp Bộ TS. Hà Thị Kim
LInh 2008 2009
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nƣ c Số phát hành
(tháng, năm)
Website (nếu
có)
1 Đổi mới chương trình đào tạo
Thạc sĩ Quản lí giáo dục Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục, Việt Nam số 206, 2009
2
Kết quả khảo sát năng lực giảng
dạy của giáo viên trung học phổ
thông vùng dân tộc thiểu số
Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục, Việt Nam số 2, 2009
3 Đào tạo giáo viên theo định
hướng năng lực Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục, Việt Nam 2009
17
4
Vấn đề tạo động lực làm việc cho
giảng viên đại học trong giai đoạn
hiện nay
Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 10, 2010
5
Giải pháp đổi mới chương trình
giáo dục sư phạm và định hướng
đổi mới giáo dục phổ thông
Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 2, 2011
6
Vấn đề xây dựng môi trường văn
hoá học tập cho sinh viên chương
trình tiên tiến
Phạm Hồng Quang;
Đỗ Lệ Hà Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 10, 2011
7
Trường sư phạm với nhiệm vụ đổi
mới chương trình, sách giáo khoa
giáo dục phổ thông sau năm 2015
và bồi dưỡng giáo viên các cấp
Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 9- Số Đặc
biệt, 2011
8 Vấn đề xây dựng môi trường đại
học Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục, Việt Nam
Số 9- Số Đặc
biệt, 2011
9
Giáo dục kỹ năng sống cho học
sinh tiểu học thông qua dạy học
môn đạo đức
Nguyễn Thị Tính Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 201,2008
10 Thực trạng kỹ năng hoạt động xã
hội của sinh viên Đại học SPTN
Nguyễn Thị Tính; Lê
Hồng Sơn Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 187, 2008
11
Xây dựng và sử dụng bài tập thực
hành trong dạy học môn đạo đức
nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục
kỹ năng sống cho học sinh tiểu
học
Nguyễn Thị Tính Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số , 2009
12
Hình thành kỹ năng tư vấn cho
sinh viên trường Đại học Sư phạm
- Đại học Thái Nguyên
Nguyễn Thị Tính;
Tạ Thị Ánh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 270, 2011
13
Xây dựng môi trường học tập thân
thiện ở trường đại học sư phạm-
một trong những giải pháp đào tạo
đáp ứng nhu cầu xã hội hiện nay
Nguyễn Thị Tính Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số đặc biệt
tháng 9, 2011
18
14 Vấn đề năng khiếu trong ttâm lý
học Phùng Thị Hằng Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 248, 2010
15 Một số khó khăn tâm lý trong hoc tập
của học sinh tiểu học là người dân
tộc thiểu số ở tỉnh Thái Nguyên Phùng Thị Hằng Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 239, 2010
16
Nhận thức của giáo viên các trường
trung học phổ thông khu vực miền
núi Đông Bắc Việt Nam về tư vấn
nghề cho học sinh
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Khoa học Công nghệ
Đại học Thái Nguyên, Việt Nam Số 46, 2008
17 Mô hình tư vấn nghề cho cá nhân học
sinh trong trường trung học phổ
thông
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 198, 2008
18 Nhu cầu tư vấn nghề của học sinh
cuối cấp Trung học phổ thông khu
vực miền núi Đông Bắc Việt Nam
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 2003, 2008
19 Năng lực sư phạm của người giáo
viên
Nguyễn Thị Thanh
Huyền;
Trần Việt Cường
Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 211, 2009
20 Thực trạng tư vấn nghề ở trường
Trung học phổ thông khu vực miền
núi Đông Bắc Việt Nam
Nguyễn Thị Thanh
Huyền
Tạp chí khoa học giáo dục,
Việt Nam Số 41, 2009
21 Tư vấn nghề trong trường trung học
phổ thông với tư cách là một hệ
thống
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Khoa học Công nghệ
Đại học Thái Nguyên, Việt Nam 2009
22
Khảo sát hoạt động văn hoá nhằm
giáo dục bản sắc văn hoá dân tộc cho
sinh viên các trường sư phạm miền
núi vùng Đông bắc
Trần Thị Minh Huế Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 200, 2008
23
Giáo dục bản sắc văn hoá dân tộc
cho sinh viên sư phạm - Một
nhiệm vụ cấp thiết hiện nay
Trần Thị Minh Huế Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 220, 2009
24
Về hoạt động giáo dục ngoài giờ
lên lớp ở một số trường tiểu học
tỉnh Thái Nguyên
Hà Thị Kim Linh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 219, 2009
25 Học sinh tiểu học với trò chơi
dân gian trong nhà trường hiện Hà Thị Kim Linh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 225, 2009
19
nay
26
Nhận thức của giáo viên tiểu học
về sử dụng trò chơi dân gian trong
hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp
Hà Thị Kim Linh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 234, 2010
27
Thực trạng sử dụng trò chơi dân
gian trong tổ chức hoạt động giáo
dục ngoài giờ lờn lớp
Hà Thị Kim Linh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 248, 2010
28
Ưu thế của trò chơi dân gian trong
giáo dục đạo đức cho học sinh
tiểu học
Hà Thị Kim Linh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số đặc biệt
tháng 9, 2011
29 Vocational Orientation in
Secondary School in Vietnam Nguyễn Phúc Chỉnh
Proceding of International
Conference on the Stratery of
Technology Education in
Paradigm Shift for Creation
and Innovation, Korea,
2008
30
Giáo dục hướng nghiệp ở trường
phổ thông trong giai đoạn hiện
nay
Nguyễn Phúc Chỉnh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 191, 2008
31
Sử dụng phương pháp grap dạy
bài tổng kết chương trong dạy học
sinh học tế bào (sinh học 10
Nguyễn Phúc Chỉnh,
Ngô Thuý Ngân
Tạp chí khoa học và công
nghệ Đại học Thái Nguyên,
Việt nam
Số 2(46) tập 2,
2008
32
Quy trình kiểm định câu hỏi trắc
nghiệm khách quan (MCQ) trong
dạy học sinh học
Nguyễn Phúc Chỉnh,
Nguyễn Thị Thủy
Tạp chí khoa học và công
nghệ Đại học Thái Nguyên,
Việt nam
Số 2(46) tập 2,
2008
33
Thiết kế mô hình động trong dạy
học sinh học 10 bằng phần mềm
MacroMedia Flash
Nguyễn Phúc Chỉnh,
Nguyễn Đình Tâm
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Đại học Thái Nguyên,
Việt Nam
Số 4 (48) tập 1
năm 2008
34 Tìm hiểu chương trình và sách
giáo khoa Sinh học của Australia Nguyễn Phúc Chỉnh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 212, 2009
35
Dạy kiến thức quá trình sinh học
ở cấp độ phân tử (sinh học 12)
theo quan điểm của thuyết kiến
tạo
Nguyễn Phúc Chỉnh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 236, 2010
20
36
Một số vấn đề đào tạo giáo viên
theo nhu cầu xã hội nhìn từ góc
độ phát triển năng lực
Nguyễn Phúc Chỉnh Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số đặc biệt
tháng 9, 2011
37
Tìm hiểu phương pháp giáo dục
lịch sử của Hồ Chí Minh qua văn
kiện Đảng và một số tác phẩm của
Người
Đỗ Hồng Thái Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 215, 2009
38
Bồi dưỡng giáo viên ứng dụng
Công nghệ thông tin trong dạy
học lịch sử ở trường phổ thông
Đỗ Hồng Thái Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 234, 2010
39
Nâng cao chất lượng Giáo dục
phổ thông từ đổi mới đào tạo
trong các trường sư phạm
Đỗ Hồng Thái Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số đặc biệt
tháng 9, 2011
40
Biện pháp phát triển tư duy cho
học sinh qua các cách dạy một
khái niệm sinh học
Nguyễn Văn Hồng Tạp chí Giáo dục, Việt Nam 2008
41
Ứng dụng phần mềm EMP -
TEST biên soạn câu hỏi, đề thi
trắc nghiệm khách quan kết quả
học tập của học sinh
Nguyễn Văn Hồng Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 191, 2008
42
Sử dụng Power Point xây dựng
một số thí nghiệm ảo trong dạy
học Sinh học 11
Nguyễn Văn Hồng Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 199, 2008
43
Biện pháp đổi mới kiểm tra đánh
giá kết quả học tập của học sinh
trong dạy học sinh học
Nguyễn Văn Hồng
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học Thái Nguyên,
Việt nam
Số 2 (46), 2008
44
Sử dụng Power Point thiết kế giáo
án điện tử trong dạy học Sinh học
6
Nguyễn Văn Hồng Tạp chí Giáo dục, Việt Nam Số 209, 2009
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
21
TT Tên hội thảo, hội nghị
khoa học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp
tổ chức Nội dung chủ yếu
1
Đổi mới công tác quản
lý sinh viên trong các
trường Sư phạm (Hội
thảo toàn Quốc)
14/12/2007
Những vấn đề liên quan đến công tác quản lý
sinh viên trong giai đoạn hiện nay. Cách thức
quản lý khoa học hiệu quả
2
Đổi mới công tác rèn
luyện nghiệp vụ sư
phạm (Hội thảo toàn
Quốc)
2008
Tầm quan trọng của hoạt động rèn luyện NVSP
đối với sinh viên sư phạm. Cách thức tổ chức
hoạt động rèn luyện sư phạm thường xuyên
cho sinh viên
3
Đỏi mới công tác thực
tập sư phạm (Hội thảo
toàn Quốc) 2009
Tầm quan trọng của Thực tập sư phạm đối với
sinh viên. Những vấn đề bất cập hiện nay trong
công tác TTSP. Đổi mới cách thức triển khai
thực tập sư phạm theo hướng phát huy tính chủ
động độc lập của sinh viên
4
Đổi mới căn bản và toàn
diện nền giáo dục Việt
nam (Hội thảo toàn
Quốc)
T4/2012 Hội Tâm lý - Giáo
dục Việt nam
Giáo dục Việt Nam trong giai đoạn hiện nay,
những vấn đề đặt ra cho các nhà quản lý giáo
dục. Cách thức tiến hành đổi mới, nội dung cần
đổi mới.
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài, chƣơng
trình
Cơ quan chủ
trì
Cơ quan tham
gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu,
kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối v i Chuyên ngành
22
1
Nghiên cứu xây dựng
chương trình và biên soạn
tài liệu tập huấn giáo viên
về giáo dục bảo vệ môi
trường ở các trường THPT
miền núi phía Bắc
Vụ THPT ĐHSP Thái
Nguyên 2002 - 2006
Nghiên cứu xây dựng chương
trình và biên soạn tài liệu tập huấn
giáo viên về giáo dục bảo vệ môi
trường ở các trường THPT miền
núi phía Bắc ( triển khai tại 6 tỉnh
miền núi Phía Bắc.
2
Nghiên cứu các biện pháp
nâng cao năng lực giảng
dạy cho giáo viên trung
học phổ thông ở khu vực
miền núi và vùng dân tộc
thiểu số
Dự án cấp Bộ, Dự
án Phát triển giáo
viên THPT và
TCCN
ĐHSP Thái
Nguyên 2008-2009
Nghiên cứu các biện pháp nâng
cao năng lực giảng dạy cho giáo
viên trung học phổ thông ở khu
vực miền núi và vùng dân tộc
thiểu số
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo tiến sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nƣ c
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành tiến sĩ, kèm theo bảng
sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nƣ c ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
5. Danh mục tên luận án tiến sĩ đ ảo vệ của chuyên ngành: Chưa có NCS bảo vệ
23
6. Danh mục tên luận án tiến sĩ do nghiên cứu sinh đang thực hiện và ngƣời hƣ ng dẫn:
TT Tên luận án tiến sĩ NCS thực hiện Họ tên cán ộ hƣ ng dẫn Thời gian
đào tạo Ghi chú
1
Hoàn thiện mô hình hoạt động trung
tâm học tập cộng đồng ở tỉnh Hải
Dương theo quan điểm phát triển
nguồn nhân lực
Thân Thị Châm
GS.TS Phạm Tất Dong, Hội
Khuyến học Việt Nam,
hướng dẫn chính
TS. Trần Anh Tuấn, ĐH
Giáo dục -ĐH Quốc gia Hà
Nội, hướng dẫn phụ
3 năm
Từ 2012
2
Phát triển nghề nghiệp cho giáo viên
trường dạy nghề quân đội theo tiếp
cận năng lực
Phạm Văn Hòa
GS.TSKH Nguyễn Văn Hộ,
Đại học Thái Nguyên,
hướng dẫn chính
TS. Hoàng Cao Cương, Bộ
Giáo dục & Đào tạo, hướng
dẫn phụ
4 năm
Từ 2012
3
Xây dựng hệ thống thông tin đảm bảo
chất lượng đào tạo ở các trường dạy
nghề quân đội khu vực miền núi phía
Bắc Việt Nam
Hoàng Đình Hơn
TS. Đỗ Văn Chấn, Học
viên Quản lí giáo dục,
hướng dẫn chính
PGS.TS Phạm Văn Sơn, Bộ
Giáo dục & Đào tạo, hướng
dẫn phụ
4 năm
Từ 2012
4
Quản lý chất lượng đào tạo theo tiếp
cận chất lượng tổng thể ở các trường
Cao đẳng Kinh tế trong giai đoạn hiện
nay
Nguyễn Quý Nhẫn
PGS.TS Đặng Quốc Bảo,
Học viện Quản lí giáo dục,
hướng dẫn chính
TS. Nông Khánh Bằng,
Trường CĐ Sư phạm Thái
Nguyên, hướng dẫn phụ
4 năm
Từ 2012
24
5
Nghiên cứu quá trình chính sách về
chế độ làm việc của giáo viên phổ
thông VN
Trần Hồng Sơn
PGS.TS Bùi Văn Quân,
Trường ĐH Sư phạm Hà
Nội, hướng dẫn chính
PGS.TS Phan Thanh Long,
Trường ĐH Sư phạm Hà
Nội, hướng dẫn phụ
3 năm
Từ 2012
6
Quản lý hoạt động học tập của sinh
viên trường Cao đẳng trong phương
thức đào tạo tín chỉ
Võ Hồng Sơn
PGS.TS Phạm Minh Hùng,
Đại học Vinh, hướng dẫn
chính
PGS.TS Lê Quang Sơn,
Trường ĐH Sư phạm Đà
Nẵng, hướng dẫn phụ
4 năm
Từ 2012
7
Quản lý chất lượng dạy học thực hành
ở các trường CĐ nghề Quân đội khu
vực phía Bắc theo tiếp cận đảm bảo
chất lượng
Đỗ Văn Thăng
PGS.TS Nguyễn Thị Tính,
Trường ĐH Sư phạm - ĐH
Thái Nguyên, hướng dẫn
chính
TS. Nguyễn Thị Thanh
Huyền, Trường ĐH Sư
phạm - ĐH Thái Nguyên,
hướng dẫn phụ
4 năm
Từ 2012
8
Quản lý môi trường giáo dục kỷ luật
tự giác cho học sinh ở trường THCS
thành phố HCM
Huỳnh Ngọc Thanh
GS.TS Nguyễn Thị Mỹ
Lộc, Trường ĐH Giáo dục,
hướng dẫn chính
PGS.TS Trần Thị Tuyết
Oanh, Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội, hướng dẫn phụ
3 năm
Từ 2012
25
9
Ứng dụng công nghệ thông tin nhằm
quản lý hoạt động tự học một số môn
cơ bản của sinh viên ở các trường đại
học khu vực phía Nam trong hoạt
động đào tạo theo học chế tín chỉ.
Phạm Đào Tiên
PGS.TS Nguyễn Thị Tính,
Trường ĐH Sư phạm - ĐH
Thái Nguyên, hướng dẫn
chính
TS Phùng Thị Hằng,
Trường ĐH Sư phạm - ĐH
Thái Nguyên, hướng dẫn
phụ
3 năm
Từ 2013
10
Quản lý phát triển môi trường giáo
dục thể chất cho sinh viên các trường
Trung học chuyên nghiệp khu vực
miền núi Đông bắc
Trịnh Bá Cườm
PGS.TS Nguyễn Văn Lê,
Trường CĐ Sư phạm Trung
ương
3 năm
Từ 2013
11
Quản lý hoạt động thực tập biểu diễn
cho học sinh ở trường Văn hóa, Nghệ
thuật khu vực các tỉnh miền núi, trung
du phía Bắc
Trương Đức Cường PGS.TS Hà Thế Truyền,
Học viện Quản lí giáo dục
3 năm
Từ 2013
12
Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ
cán bộ quản lý trường THCS thành
phố Hồ Chí Minh
Trần Trọng Hiếu 3 năm
Từ 2013
Tổng số: 12 luận án đang thực hiện
Recommended