View
230
Download
6
Category
Preview:
Citation preview
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 1/67
BÔ GIA O DU C VA ĐA O TA O
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRÂ N NHƢ T TÂN
ĐI NH LƢƠ NG HAI KHA NG SINH SULFAGUANIDINE V
SULFAMETHOXAZOLE THUÔ C NHO M SULFAMIDE
BĂ NG PHƢƠNG PHA P NITRITE
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên nga nh: Ha Ho c
Câ n Thơ 5/2011
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 2/67
BÔ GIA O DU C VA ĐA O TA O
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LUẬ N VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐI NH LƢƠ NG HAI KHA NG SINH SULFAGUANIDINE VA
SULFAMETHOXAZOLE THUÔ C NHO M SULFAMIDE
BĂ NG PHƢƠNG PHA P NITRITE
HƢỚ NG DẪ N KHOA HO C SINH VIÊN THỰ C HIỆ N
ThS. Lâm Phƣơ c Điê n Trâ n Nhƣ t Tân (MSSV: 2077031)
Lớ p Ha Hc - Khóa 33
Câ n Thơ 5/2011
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 3/67
BÔ GIA O DU C VA ĐA O TA O
TRƢƠ NG ĐA I HO C CÂ N THƠ
KHOA KHOA HO C TƢ NHIÊN
Đê ta i “Đi nh lƣơ ng hai kha ng sinh Sulfaguanidine va Sulfamethoxazole thuô c
nhm Sulfamide bng phƣơng php Nitrite” .
Lơ i cam đoan: ........................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Cân Thơ , ngy … thng … năm 2011
Trâ n Nhƣ t Tân
Luâ n văn tôt nghiê p đa i ho c
Chuyên nga nh: Ha Học, m ngnh: 204Đa đƣơ c ba o vê va đƣơ c duyê t
Hiê u trƣơ ng:
Trƣơ ng khoa:
Trƣơ ng chuyên nga nh Cn bộ hƣớng dn
Lâm Phƣơ c Điê n
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 4/67
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HO A XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lậ p - Tự do - Hạnh phúc
BỘ MÔN HÓA HỌC ----------
NHẬN XÉT V ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƢỚ NG DẪN
1. Cán bộ hƣớ ng dn: ThS. Lâm Phƣơ c Điê n
2. Đề tài: “Đi nh lƣơ ng hai kha ng sinh Sulfaguanidine va Sulfamethoxazole
thuô c nho m Sulfamide bă ng phƣơng pha p Nitri te”.
3. Sinh viên thực hiện: Trâ n Nhƣ t Tân
- MSSV: 2077031
- Lớ p: Ha Học - Khóa 33
4. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức LVTN:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
b. Nhận xét về nội dung của LVTN:
Đnh gi nội dung thực hiện của đề tài:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Những vấn đề còn hạn chế:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 5/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 6/67
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HO A XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lậ p - Tự do - Hạnh phúc
BỘ MÔN HÓA HỌC ----------
NHẬN XÉT V ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
1. Cán bộ chấm phản biện: .....................................................................
Đề tài: “Đi nh lƣơ ng hai kha ng sinh Sulfaguanidine va Sulfamethoxazole thuô c
nhm Sulfamide bng phƣơng php Nitrite”
2. Sinh viên thực hiện: Trâ n Nhƣ t Tân
- MSSV: 2077031
- Lớ p: Ha Học - Khóa 33
3. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức LVTN:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
b. Nhận xét về nội dung của LVTN:
Đnh gi nội dung thực hiện của đề tài:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Những vấn đề còn hạn chế:.............................................................................................................................
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 7/67
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
c. Nhận xét đối vớ i sinh viên thực hiện đề tài
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
d. K ết luận, đề nghị v điểm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Cần Thơ, ngy … thng … năm 2011
Cán bộ phản biện
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 8/67
Trang i
LỜ I CẢM ƠN
Qua quá trình thực hiện luận văn này, tôi đ học hỏi đƣợ c nhiều kiến thức, kinh
nghiệm và những k ỹ năng thực hành r ất bổ ích. Đ chính là nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình
của thầy cô, gia đình và bạn bè. Xin gửi lờ i cảm ơ n chân thành đến:
Thâ y Lâm Phươ c Điê n đ luôn động viên, giúp đỡ v tạo mọi điều kiện tốt nhất
cho em trong suốt quá trình thực hiện luận văn này.
T ấ t c ả quý th ầy cô b ộ môn H a, Khoa Khoa h ọc T ự nhiên đ truyền đạt cho em
những kiến thức vô cùng bổ ích trong suôt qua tr nh học tậ p và nghiên cứu.
Tâ t ca tha nh viên trong Gia đình đ luôn ủng hộ, động viên va chia se lu c kho
khăn, cảm ơn Cha, m e đ sinh thnh, nuôi dƣỡ ng v tạo mọi điều kiện tôt nhât c ả về
vật chất ln tinh thần để con yên tâm học tập đến ngày nay.
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơ n các b ạn l ớ p H a H ọc K33 đ luôn động viên
và giúp đỡ tôi trong suốt thờ i gian học tậ p tại tr ƣờ ng.
Cần Thơ , tháng 5 năm 2011
Trâ n Nhƣ t Tân
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 9/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 10/67
Trang iii
MC LC
Trang
LƠ I CA M ƠN ......................................................................................................... ..iTM LƢC ............................................................................................................ .ii
DANH MU C BA NG ............................................................................................... vi
DANH MU C HI NH ...............................................................................................vii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TÔ NG QUAN VÊ KHA NG SINH .......................................................... 2
1.1 Lịch sử khng sinh ............................................................................................. 2
1.2 Khi niệm về khng sinh .................................................................................... 4
1.3. Phân loại khng sinh.......................................................................................... 4
1.3.1 Dựa vo mức độ tc dng ............................................................................ 4
1.3.2. Dựa vo phổ tc dng cu a khng sinh ......................................................... 5
1.3.3 Dựa vo cơ chế tc dng .............................................................................. 5
1.3.3.1 Nhóm kháng sinh tác dụng lên tế bào vi khuẩn ...................................... 5 1.3.3.2 Nhóm kha ng sinh tác dụng lên hệ phi bào ............................................. 6
1.4. Cc nhm khng sinh chnh ............................................................................... 9
1.4.1 Nhm β -lactamine........................................................................................ 9
1.4.1.1 Các Peniciline ..................................................................................... 10
1.4.1.2 Các cephalosporine ............................................................................. 11
1.4.1.3 Các cht c chế β -lactamase ( câu tru c Penem ) ................................... 12
1.4.1.4 Các Penem .......................................................................................... 12
1.4.1.5 Monobactam aztreonem ...................................................................... 13
1.4.1.6 Kháng sinh Vancomycine. .................................................................... 13
1.4.2 Nhm aminoside hay aminoglycoside ........................................................ 14
1.4.2.1 Streptomycine ...................................................................................... 14
1.4.2.2 Các aminoside kha c............................................................................. 15
1.4.3 Chloramphenicol va dâ n xuất ..................................................................... 16
1.4.4 Nhóm tetracycline ...................................................................................... 17
1.4.5 Nhóm Sulfamide ........................................................................................ 19
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 11/67
Trang iv
1.4.6 Nhóm sulfamide và trimethoprim............................................................... 22
1.4.7 Cc nhm khng sinh khc ......................................................................... 23
1.5 Mô t sô vân đề trong sử dng khng sinh ........................................................... 24
1.5.1 Nhƣ ng nguyên tắc sử dng khng sinh ....................................................... 24
1.5.2 Phối hơ p kha ng sinh. .................................................................................. 24
1.6 Giơ i thiê u về sulfamethoxazole va sulfaguanidine ............................................ 25
1.6.1 Giơ i thiê u về sulfamethoxazole .................................................................. 25
1.6.1.1 Tính cht ............................................................................................. 25
1.6.1.2 Định tính ............................................................................................. 26
1.6.1.3 Định lượng .......................................................................................... 28
1.6.1.4 Các ch tiêu khác ................................................................................. 28
1.6.2 Giơ i thiê u về sulfaguanidine ...................................................................... 30
1.6.2.1 Tính chât ............................................................................................. 30
1.6.2.2 Đi nh t nh ............................................................................................. 31
1.6.2.3 Định lượng .......................................................................................... 31
1.6.2.4 Các ch tiêu khác ................................................................................. 32
Chƣơng 2. THƢ C NGHIÊ M ................................................................................... 34
2.1 Phƣơng tiê n thƣ c hiê n ....................................................................................... 34
2.1.1 Đi a điê m va thơ i gian thƣ c hiê n ................................................................. 34
2.1.2 Thiết bi , dng c ........................................................................................ 34
2.1.3 Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 34
2.1.4 Ha chất sử dng ....................................................................................... 35
2.2 Phƣơng pha p nghiên cƣ u .................................................................................. 35
2.2.1 Cơ sơ ly thuyết-sơ lƣơ c vê phƣơng pha p Nitrite ......................................... 35
2.2.2 Tiến ha nh thƣ c nghiê m ............................................................................... 37
2.2.2.1 Pha va xa c đi nh la i nông đô ca c dung di ch .......................................... 37
2.2.2.2 Phân t ch mâ u ..................................................................................... 40
2.2.2.3 Cơ sơ t nh toa n .................................................................................... 41
Chƣơng 3. KÊ T QUA - THẢO LUẬN .................................................................... 42
3.1 Đi nh lƣơ ng sulfaguanidine. .............................................................................. 42
3.1.1 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị h tinh bột tm KI (PP1) ............ 42 3.1.2 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị đỏ trung tnh (PP2) ..................... 44
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 12/67
Trang v
3.2 Đi nh lƣơ ng sulfamethoxazole. .......................................................................... 46
3.2.1 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị h tinh bột tm KI (PP1) ............ 46
3.1.2 Xc định điểm tƣơng đƣơng bng ch thị đỏ trung tnh (PP2) ..................... 48
Chƣơng 4. KÊ T LUÂ N - KIÊ N NGHI ................................................................... 51
4.1 Kết luâ n ............................................................................................................ 51
4.2 Kiên nghi .......................................................................................................... 51
TI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 52
PH LC ................................................................................................................viii
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 13/67
Trang vi
DANH MU C BA NG
Bảng 1.1. Các tetracycline thƣờng dng……………………………………………...18
Bảng 2.1 Cc loại thuốc sử dng trong luận văn …………………………...………..33
Bảng 2.2 Cc ha chât sƣ du ng trong luâ n văn……………………………………….34
Bảng 3.1 Sô liê u sau xƣ ly thông kê trong đi nh lƣơ ng sulfaguanidine của PP1……...42
Bảng 3.2 Sô liê u sau xƣ ly thông kê trong đi nh lƣơ ng sulfaguanidine cu a PP2……...43
Bảng 3.3 Sô liê u du ng so sa nh đô lă p la i trong đi nh lƣơ ng sulfaguanidine…………..44
Bảng 3.4 Sô liê u sau xƣ ly thông kê trong đi nh lƣơ ng sulfamethoxazole PP1……….46
Bảng 3.5 Sô liê u sau xƣ ly thông kê trong đi nh lƣơ ng sulfamethoxazole PP2……….47
Bảng 3.6 Số liệu dng so snh độ lp lại trong định lƣợng sulfamethoxazole……….48
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 14/67
Trang vii
DANH MU C HI NH
Hình 1.1 Nấm penicilline...……………...……………………………….……….……2
Hình 1.2 Bộ phận sinh dc nấm penicilline..……………………….…….……………3
Hình 1.3 Mô tả cơ chế tác dng của kháng sinh…………………………….…………8
Hình 1.4 Sơ đô tô ng hơ p cc khng sinh sulfamide….……………...………………..19
Hình 1.5 Sulfalamide và para amino benzoic acid (PABA)…………………………..20
Hình 1.6 Cơ chế tạo màu của sulfonamide vớ i PDAB..................................................28
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 15/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 1
MỞ ĐẦU
I. Đặt vấn đề
Nhƣ chu ng ta thấy , hiê n nay nhu câu vê thuôc la rât lơ n . Vì thế, cc công ty dƣợc
mọc lên ngy cng nhiều , thuốc v cc sản phm dƣợc đƣợc by bn trên thị trƣờng
vơ i số lƣơ ng lơ n va phong phu về chu ng loa i , đă c biê t la ca c sa n phâ m co nguôn gốc
tƣ tô ng hơ p . Do đo , công ta c kiê m tra chât lƣơ ng thuốc va ca c sa n phâ m dƣơ c la viê c
lm rất cân thiết , nhăm đa m ba o cho ngƣơ i tiêu du ng co đƣơ c nhƣ ng sản phm chất
lƣơ ng.
Hiê n ta i, c kh nhiều qui tr nh phân t ch-kiê m đi nh va vơ i sƣ pha t triê n cu a khoa
học kỹ thuật thì vai tro cu a ca c trang thiêt bi , my mc hiện đại ứng dng trong lnhvƣ c phân t ch thuôc va ca c sa n phâ m dƣơ c la không pha i ba n ca i . Tuy nhiên, trong
nhiều trƣơ ng hơ p , phƣơng pha p phân t ch công cu cô điê n cu ng giƣ mô t vi tr vô cu ng
quan tro ng, vì đây l phƣơng php phân tch ch đo i ho i ho a chất va thiết bi tƣơng đối
đơn gia n, t tốn kém, thơ i gian thƣ c hiê n ngắn nhƣng vâ n mang la i kêt qua đa t yêu cầu .
Đề ta i : “Đi nh lƣơ ng hai kha ng sinh Sulfaguanidin e v Sulfamethoxazole
thuô c nhm Sulfamid e bă ng phƣơng pha p Nitrit e” đƣơ c thƣ c hiê n nhăm bƣơ
c đầu
đa nh gia chât lƣơ ng cu a thuôc thông qua viê c xa c đi nh ha m lƣơ ng thƣ c cu a hoa t chât
c trong sản phm . Đng thời với đề ti ny chng tôi hy vọng s gp phần vo việc
xây dƣ ng ca c ba i thƣ c ha nh phân t ch đi nh lƣơ ng dƣơ c phâ m cho chƣơng tr nh đa o tạo
chuyên nga nh Ho a Dƣơ c ; chuyên nga nh vƣ a đƣơ c Khoa Khoa Học Tự Nhiên, Đa i học
Cân Thơ mơ va o ky tuyê n sinh năm 2010.
II. Mục tiêu cụ thể
Ứng dng cơ sở l thuyết của ph ƣơng pha p Nitrit e vo thực nghiê m thông qua
viê c xa c đi nh ha m lƣơ ng thƣ c cu a thuôc kha ng sinh thuô c nho m Sulfamid e. Sử dng
hai phƣơng pha p xc định điểm tƣơng đƣơng của phản ứng định phân , thƣ nhất la
dng ch thị ngoại với dung dịch hô tinh bô t tâ m kali iodua, thƣ hai la du ng ch thi nô i
vơ i dung di ch đo trung t nh 0,1%.
Dƣ a va o thƣ c nghiê m t nh toa n khôi lƣơ ng thƣ c cu a hoa t chât trong chê phâ m
thuôc viên ne n, tƣ đo t nh ra phần trăm về hm lƣợng so vơ i công bô trên sản phm.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 16/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 2
Chƣơng 1. TÔ NG QUAN VÊ KHA NG SINH
1.1 Lch sư k hng sinh [6], [7], [9]
Khi cơ thê đang bi vi sinh vâ t tấn công ma nh th cần sƣ du ng ngay ca c biê n pha p
để ngăn chn sự nhân lên của chng , mô t phƣơng pha p hiê u qua la sƣ du ng chất kha ng
sinh th ch hơ p vơ i liều lƣơ ng đu ng theo ch dâ n . Vâ y kha ng sinh la g ? C cc nhm
khng sinh no v cơ chế tc dng của chng ra sao?
Năm 1928 Alexander Fleming , mô t nha khoa ho c Scotland , lân đâu tiên thấy
trong môi trƣơ ng nuôi cây tu cầu va ng nếu co lâ n nấm penicilineum th khuâ n la c gần
nấm se không pha t triê n đƣơ c . Năm 1939, Florey va Chain đa chiết ra tƣ nấm đo chât
peniciline dng trong trị liệu.
Hình 1.1 Nấm Penicilline.
Vì bộ phận sinh dc của loi ny c hình giống ci bt lông nên đƣợc đt tên l
penicilineum (tiếng Latinh penicilineum co ngh a la ca i bt lông).
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 17/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 3
Hình1.2 Bộ phận sinh dc nấm penicilline.
Năm 1938, Fleming nhâ n đƣơ c thƣ cu a hai nha khoa ho c tƣ trƣơ ng Đa i h ọc
Oxford la Chain va Florey , vơ i lơ i đề nghi đƣơ c hơ p ta c vơ i ông đê tiếp tu c thƣ c hiê n
công tr nh nghiên cƣ u về peniciline v vớ i sự hơ p ta c đo ho đa thƣ tha nh công
peniciline trên chuô t vo năm 1940. Năm 1941, nhm đ ch ọn đƣơ c loa i gi ống peniciline ƣu viê t nhất la chu ng
peniciline chrysogenium, chế ra loa i peniciline c hoạt tnh cao hơn cả triệu lần
Peniciline m Fleming tìm thấy đầu năm 1928. Vơ i công tr nh na y , ba nha khoa ho c
Alexander Fleming , Emst Boris Chain va Howard Walter Florey đa nhâ n đƣơ c gia i
thƣơ ng Nobel về y ho c năm 1945.
Một số kháng sinh khác: sulfonamide đƣợ c Gerhard Domard (Đức) tìm ra vào
năm 1932 v streptomycine đƣợc Selman Waksman v Albert Schat tìm ra vo năm
1934. Sau này đc biệt ở hai thậ p k ỷ cuối của thế k ỷ XX, công nghệ chuyên ngành
Sinh học và Ha dƣợ c phát triển mạnh, ngƣời ta đ tìm ra đƣợ c r ất nhiều loại kháng
sinh mới. Ngy nay con ngƣờ i biết đƣợ c khoảng 8000 chất kháng sinh, 100 loại đƣợ c
dùng trong Y khoa và Thú y.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 18/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 4
1.2 Khi nim về k hng sinh. [6], [9], [11]
K ỷ nguyên hiện đại của hóa tr ị liệu kháng khun đƣợ c bắt đầu từ việc tìm ra
sulfonamide (Domard, 1932). Thờ i k ỳ vàng son của kháng sinh bắt đầu từ khi sản xuất
peniciline để dùng trong lâm sàng (1941). Vo thời đầu, khng sinh đƣợ c coi là những
chất do vi sinh vật (vi khun, vi nấm) tiết ra, có khả năng kìm hm sự phát triển của vi
sinh vật khác.
Về sau, vớ i sự phát triển của khoa học, ngƣời ta đ c thể tổng hợ p, bán tổng hợ p
các kháng sinh tự nhiên (chloramphenicol); tổng hợ p nhân tạo các chất có tính kháng
sinh: sulfamide, quinolon hay chiết xuất từ vi sinh vật những chất diệt đƣợ c tế bào ung
thƣ (actinomycine).Vì thế định ngha khng sinh đ đƣợc thay đổi: Kháng sinh là
những chất do vi sinh vật tiết ra hoc những chất bán tổng hợ p, tổng hợ p vớ i nng độ
r ất thấ p có khả năng đc hiệu kìm hãm sự phát triển hoc diệt đƣợ c vi khun bng cách
tc động ở mức độ phân tử , tc động vào một hay nhiều giai đoạn chuyển hóa cần thiết
của đờ i sống vi khuâ n hoc tc động vào sự cân bng l ha….
► Phân bit thuốc kha ng sinh vớ i thuốc khư trùng và thuốc sát trùng.
Thuốc khử trùng: (disinfactants) là những chất có khả năng tiêu diệt vi khuâ n
hoc các vi sinh vật nhiễm khác. Khác vớ i khng sinh , những chất khử trùng s phá
hủy nguyên sinh chất của cả vi khuâ n và vật chủ. Do đ, chúng ch đƣợ c sử dng cho
cc đ vật vô sinh.
Thuốc sát trùng: (antiseptics) là những chất có tác dng ức chế sự sinh trƣở ng và
sinh sản của vi sinh vật hoc giết chết vi khuâ n ở một nng độ không làm ảnh hƣở ng
đến mô bào vật chủ. Do đ, chng đƣợ c sử dng cho các mô bệnh để ngăn chn sự
nhiễm khun.
1.3. Phân loại khng sinh [6], [7], [11]
Có nhiều cách phân loại kháng sinh, tùy theo mc đch nghiên cứu và cách sử
dng thuốc.
1.3.1 Dựa vo mức độ tc dụng
Thuốc kháng sinh diệt khun (bactericidial antibiotics) gm những kháng sinh có
cơ chế tác dng đến khả năng tạo vách tế bào, sinh tổng hợ p DNA và RNA giải phóng
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 19/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 5
men autolyza tƣ đo vi khu n tự phân giải. Thuôc diê t khuâ n bao gôm ca c kha ng sinh
nhóm β -lactamin, nhm aminoglucozid va nhm đa peptid .
Thuốc kháng sinh kìm khun (bacteriostatic antibiotics) gm các thuốc ức chế
sinh tổng hợ p protein của vi khun bng cách gắn vào các enzyme hay các ribosome
30s, 50s và 70s. Thuốc k m khuâ n bao gôm ca c kha ng sinh sulfamide, teracilline,
chloramphenicol, erythromycine, novobiocine, các thuốc đƣợ c phối hợ p giữa
sulfamide vớ i trimethorpim theo tỷ lệ 5/1 và tiamuline.
1.3.2. Dựa vo phổ tc dụng của kháng sinh
Nhóm có phổ tác dng hẹ p, ch tác dng chủ yếu lên một loại hay một nhóm vi
khun no đ. Chă ng ha n nhƣ penicilline cổ điển ch tác dng lên vi khun Gr + hay
nhóm thuốc ch tác dng lên vi khuâ n Gr - nhƣ streptomycine.
Nhóm kháng sinh có phổ tác dng r ộng, chúng có tác dng vớ i cả vi khun Gr +,
Gr -, virus cỡ lớn, đơn bo nhƣ chloramphenicol hay tetracilline.
Nhóm kháng sinh dùng ngoài hay các thuốc không hoc t đƣợ c hấ p th ở đƣờ ng
tiêu hóa. Thuốc thuộc nhm ny thƣờng độc, bao gm các thuốc có tác dng vớ i vi
khun Gr - nhƣ baxitraxine, heliomycine, tác dng vớ i vi khun Gr + nhƣ neomycine,
polymycine.
Nhóm kháng sinh chống lao: rifamycine.
Nhóm kháng sinh chống nấm nhƣ nystatine, grycefulvine, ampoterytine…
1.3.3 Dựa vo cơ chế tc dụng
Dựa vo cơ chế tác dng ngƣờ i ta phân thành 2 nhóm:
1.3.3.1 Nhóm kháng sinh tc dụng lên tế bo vi khuẩn
► Thuốc tác dụng lên quá trình tạo vách tế bào.
Tất cả các tế bào sống (vi khun và động vật hữu nhũ) đều có màng tế bào có
cấu trúc lipid phức tạ p, do đ đều bị tiêu hủy bở i chất sát trùng. Nhƣng khác vớ i tế
bào động vật hữu nhũ, tế bào vi khun có áp suất thm thấu bên trong tế bào cao hơ n
nên chúng còn có thành tế bào bên ngoài màng tế bào. Thành tế bào này có cấu tạo từ
chất peptidoglycan gm nhiều dây polysaccharide thẳng dọc và những đoạn ngang
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 20/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 6
pentapeptid. Polysaccharide gm nhiều phân tử đƣờ ng mang amine: N -acetyl-
glucosamine và N -acetyl-muramic (ch có ở vi khun).
Tiến trình hình thành thành tế bào bắt đầu bng sự chuyển đổi L.alanine thành
D.alanine. Sau đ 2 D.alanine k ết hợ p vớ i nhau. Cycloserine ức chế cạnh tranh giai
đoạn này, nên nó tác động đến cả vi khun G+ và G-.
Tiế p đến D.alanine dipeptide nối vớ i 3 acid amine khác và 1 đƣờ ng N -acetyl
muramic acid để tạo thành đƣờ ng pentapeptide. Ðến lƣợ t nó, nó lại c p đôi vớ i một
đƣờ ng mang amine khác là N -etylglucosamine. Toàn bộ cấu trúc này lại k ết hợ p
vớ i 1 phân tử mang lipid là isoprenyl phosphate r i di chuyển từ tế bào chất ra
ngoài màng tế bào. Tại đây, chúng k ết hợ p vớ i nhau để kéo dài thành chuỗi
peptidoglycan. bacitracin ngăn cản tiến trình này bng cách gắn vớ i isoprenyl
phosphate tạo phức hợ p vô dng. Vancomycine ngăn cản sự di chuyển đƣờ ng
pentapeptide thành chuỗi đa phân tử bên ngoài màng tế bào.
Giai đoạn cuối là hình thành dây ngang giữa các dây peptidoglycan bng cách
nối D.alanine của 1 chuỗi vớ i diaminopimelic acid của chuỗi k ế cận nhờ enzyme
transpeptidase. Penicilline ức chế giai đoạn này do cấu trúc của nó giống D-
alanylalanin (1 vị trí trên peptidoglycan mà enzyme gắn va o ). Cơ chế ta c đô ng na ygôm cc thuốc thuộc nhóm β -lactamin, vancomycin, baxitracin.
► Thuốc tác dụng lên màng tế bào
Các thuốc này làm r ối loạn tính thấm của vỏ và màng nguyên sinh chất tế bào vi
khun, làm cho chức năng hng ro của màng bị phá hủy, vi khun bị r ối loạn quá
trình đng hóa và dị hóa. Do vậy mất khả năng lấy chất dinh dƣỡ ng cần thiết và thải
các sản phm của quá trình dị hóa ra ngoài, mô t số thuốc c cơ chế tc dng theo kiê uny l colistin hay polymycin.
1.3.3.2 Nhóm khng sinh tc dụng lên h phi bo
► Thuốc làm rối loạn và ứ c chế tổng hợ p protein của tế bào vi khuẩn
Quá trình này xảy ra thông qua việc chuyển giao thông tin di truyền đã đƣợ c mã
hóa trên mRNA. Ðơ n vị chức năng của quá trình này là ribosome. Khác vớ i tế bào
động vật (ribosome 80S), tế bào vi khun có ribosome 70S, gm 2 tiểu đơ n vị 30S và50S.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 21/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 7
* Giai đoạn khở i đầu: nhờ nhiều yếu tố khở i đầu khác nhau mà tiểu đơ n vị 30S
s gắn vớ i mRNA và tRNA có mang acid amine (amino acyl-tRNA). Sau đ gắn vớ i
tiểu đơ n vị 50S hình thành nên ribosom 70S. tRNA từ vị trí A (amino acyl) dịch
chuyển sang vị trí P (peptidyl) giải phóng vị trí A cho tRNA k ế tiế p.
* Giai đoạn kéo dài: tiến trình trên đƣợ c l p lại đến khi đọc hết đoạn di truyền
và protein đƣợ c hình thành.
* Giai đoạn k ết thúc: các yếu tố k ết thúc khác nhau liên quan đến sự phóng
thích chuỗi protein. Các tiểu đơ n vị 30S và 50S tách r ờ i nhau ra, tham gia vào tậ p hợ p
những tiểu đơ n vị tự do tr ƣớ c khi tái k ết hợ p vớ i một đoạn gen mớ i.
- Kháng sinh aminoglycoside (aminoglycoside: streptomycine...) gắn cht vớ i
tiểu đơ n vị 30S, ngăn ca n hoạt động bình thƣờ ng của phức hợ p khở i đầu, can thiệ p
tiế p cận tRNA , làm sai đoạn gen từ đ hình thành các protein không có chức năng.
- Kháng sinh tetracycline cũng gắn vào tiểu đơ n vị 30S và phong bế sự k ết hợ p
của tRNA vớ i mRNA.
- Kháng sinh chloramphenicol gắn vớ i tiểu đơ n vị 50S, ức chế enzyme peptidyl
transferase không cho amino acid gắn vào chuỗi polypeptide.
- Kháng sinh macrolide (erythromycine...) tranh giành vị trí gắn ở ribosome và
ngăn cản vị trí dịch chuyển các acid amine.
► Thuốc ứ c chế sự tổng hợ p nên các acid nucleotic
Sự nhân đôi DNA bắt đầu bng phản ứng tách hai chuỗi DNA ra, mỗi chuỗi là
một khuôn để gắn các nucleotide thích hợ p theo nguyên tắc bổ sung. DNA
polymerase xúc tác sự tổng hợ p các liên k ết giữa các nucleotide; DNA gyrase giúp
nớ i các DNA trong quá trình tổ hợ p và tạo thành các vòng xoắn.
Sự sao mã là quá trình tổng hợ p RNA do DNA làm khuôn theo nguyên tắc
bổ sung nhờ enzyme RNA polymerase và ion Mg2+.
Quá trình tổng hợ p acid nucleic bắt đầu từ việc tổng hợ p acid folic r i thành
purin nhờ vào một số enzyme nhƣ dihydroteroat synthetase, dihydrofolat reductase...
Quinolone ức chế mạnh sự tổng hợ p DNA trong giai đoạn nhân đôi do ức chế
DNA gyrase. Rifampin ức chế tổng hợ p RNA do ức chế RNA polymerase.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 22/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 8
- Sulfamide đối kháng cạnh tranh vớ i PABA ( p-aminobenzoic acid) một tiền
chất để tổng hợ p acid folic (động vật hữu nhũ dùng folat có sẵn trong thực phm
còn vi khun phải tổng hợ p folat). PABA k ết hợ p vớ i pteroic acid hoc glutamic
acid để tạo pteroylglutamic acid (PGA), chất này giống nhƣ 1 coenzyme trong sự
tổng hợ p purin và timin. PGA cũng là 1 phần của phân tử B12 có liên quan đến sự
biến dƣỡ ng acid amine và purine. Do đó, khi thiếu PABA s gây thiếu purine v
acid nucleic. Ðiều này cũng giải thích tại sao các vi khun tự tổng hợ p đƣợ c PABA
thì đề kháng vớ i sulfamide và tại sao thymine, purine, methionine, và một số acid
amine khác lại đối kháng vớ i hiệu quả sulfamide.
Hình 1.3 Mô tả cơ chế tác dng của kháng sinh.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 23/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 24/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 10
1.4.1.1 Cc Peniciline
► Peniciline G
Đây la nhm khng sinh tiêu biểu v đƣợc tìm ra đầu tiên .
Nguô n gô c va đă c t nh ho a ly .
Trong sa n xuất công nghiê p , lấy tƣ peniciline notatum, 1 mL môi trƣơ ng nuôi cây
cho 300UI; 1 đơn vi quôc tế (UI) băng 0,6 microgam natri benzylpeniciline hay
1.000.000 UI băng 0,6 gam. Peniciline G la chât bô t trắng , bên ơ nhiê t đô thƣơ ng ,
nhƣng ơ dung di ch nƣơ c , tốt nhất nên ba o qua n la nh va ch bền trong môi trƣơ ng c
pH khoa ng 6-6,5. Mất ta c du ng nhanh ơ pH < 5 hay pH > 7.
Phô kha ng khuâ n
- Cầu khuâ n Gr +: liên câu, phê cầu va tu cầu không sa n xuất penicilinase
- Cầu khuâ n Gr -: lâ u cầu, mng no cầu.
- Trƣ c khuâ n Gr + i kh v yếm kh.
- Xoăn khuâ n, đă c biê t la xoắn khuâ n giang mai (treponema pallidum).
Dƣơ c đô ng ho c
- Hấp thu: bị dịch vị ph hủy nên không uống đƣợc . Tiêm bắp, nông đô tối đa đa t
đƣơ c sau 15-30 pht, nhƣng gia m nhanh (nên tiêm 4h/lần).
- Phân phôi: gắn vo protein huyết tƣơng từ 40-60%. Kh thấm vo xƣơng v
no. Khi ma ng na o bi viêm nông đô trong di ch tu y na o băng 1/10 trong huyêt tƣơng.
- Thải trừ: chủ yếu qua thận dƣới da ng không hoa t t nh 60-70%, phân co n la i vâ n
cn hoạt tnh. Trong giơ đầu, khoảng 90% thải trừ qua nƣớc tiểu.
Độc tnh
Peniciline t độc nhƣng tỷ lệ c ho di ƣ ng tƣơng đôi cao (1-10%), tƣ pha n ƣ ng rất
nhẹ đến tử vong do sự phản vệ v cho sƣ di ƣ ng che o vơ i β -lactamine khc v cc
cephalosporine.
► Peniciline khng penicilinase
L peniciline bn tổng hợp , phô kha ng khuâ n va thơ i gian ta c đô ng tƣơng tƣ nhƣ
peniciline G nhƣng cƣơ ng đô yếu hơn . Phần lơ n không uông đƣơ c , nhƣng co mô t số
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 25/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 26/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 12
Đê khăc phu c hai nhƣơ c điê m la ta c du n g lên giơ i ha n ca c vi khuâ n Gr - v vn
bị Cephalosporinase ph hủy, cc thế hệ cephalosporine tiếp theo đa đƣơ c nghiên cƣ u
sản xuất.
► Cephalosporine thê hê 2
Hoạt tnh khng khun trên cc vi khun Gr - đa tăng so vơ i thế hê 1, khng đƣợc
cephalosporinase va dung na p thuôc cu ng tốt hơn .
Mô t chế phâ m thông du ng trên thi trƣơ ng hiê n nay co ca c chế phâ m tiêm nhƣ
cefamandole (kefandol), cefuroxime (curoxim), chê phâ m uông nhƣ cefuroxime
acetyl 250 mg (zinnat).
► Cephalosporine thê hê 3
Tc dng lên cầu khun Gr + kém hơn so với thế hệ 1, nhƣng ta c du ng trên ca c
khuâ n Gr -, đă c biê t la ca c trƣ c khuâ n đƣơ ng ruô t kê ca ca c chu ng tiết
cephalosporinase th ma nh hơn rất nhiều . Cho tơ i nay, cc khng sinh thế hệ ny đều
l dạng tiêm nhƣ cefotaxime (claforan), ceftizoxime (cefizox), ceftriaxon (Rocephin).
► Cephalosporine thê hê 4
Phô kha ng khuâ n rô ng va bền vƣ ng vơ i cephalosporinase hơn thế hê 3, đă c biê tch định trong điều tri trƣ c khuâ n Gr - hiêu kh đa co dấu hiê u kha ng la i vơ i thuôc thê
hê 3. Chê phâ m phô biến nhất hiê n nay la mô t loa i thuôc tiêm cefepime.
1.4.1.3 Cc chất ức chế β -lactamase (câ u tru c Penem)
Đây la nhƣ ng chất co tc dng khng khun yếu nhƣng chng gắn không hôi
phc với β -lactamase va co a i lƣ c vơ i β -lactamin, nên khi phối trô n ca c thuốc ny với
khng sinh nhm β -lactamin se la m vƣ ng bên hơn va tăng cƣơ ng hoa t t nh kha ngkhuâ n cu a nho m na y.
1.4.1.4 Cc Penem
Cc khng sinh ny c phổ rất rộng , gôm ca c khuâ n a i kh va ky kh , cầu khuâ n
ruô t kê ca ca c chu ng tiết penicilinease. Đƣợc dng trong nhiê m khuâ n sinh du c -tiết
niê u, đƣơ ng hô hâp , mô mềm , xƣơng-khơ p. Cc khng sinh penem không hấp thu
qua đƣơ
ng uông , nên ca
c thuốc na
y cho đến nay ch
co
ơ
da ng tiêm . Hai chế phâ m
thông du ng nhât hiê n nay la ertapenem va imipenem, hai thuốc na y co phô kha ng
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 27/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 13
sinh tƣơng tƣ nhau nhƣng so vơ i ertapenem th imipenem co ta c du ng ma nh hơn với
câu khuâ n Gr -.
1.4.1.5 Monobactam aztreonem
Kém tc dng trên khun Gr
+
v k kh , nhƣng bu la i chu ng co ta c du ng rấtmạnh trên cc khun Gr - v khng lại đƣợc cephalosporinase. Cc monobactam
aztreonem cu ng không ta c du ng theo đƣơ ng uông , c thê dng kh ng sinh na y cho
bê nh nhân dị ứng với peniciline hoă c cephalosporine.
1.4.1.6 Khng sinh Vancomycin e.
Đây la mô t kha ng sinh cu ng ƣ c chế tô ng hơ p va ch tê ba o vi khuâ n , n c ngun
gôc tƣ
streptococus orientalis.
Cơ chê ta c du ng
Ức chế transglycosylase nên ngăn ca n sƣ ta o tha nh peptidoglycan, tƣ đo vi
khuâ n không ta o đƣơ c va ch tê ba o nên bi ly gia i . Vancomycin la kha ng si nh diê t
khuâ n.
Phô ta c du ng
Ch tc dng trên cc khun cầu Gr +, phân lơ n la ca c tu cầu gây bê nh , kê ca tu câu tiết cephalosporinase va kha ng methicilin.
Dƣơ c đô ng ho c
Đƣợc hấp thu t qua đƣờng tiêu ha nên ch đƣợc dng điêu trị viêm ruột kết giả
mạc cng vơ i tetracycilin. Tiêm truyền t nh ma ch gắn vơ i protein huyết tƣơng khoa ng
55%, thấm vo dịch no tủy khoảng 7-30% nếu co viêm ma ng na o . Trên 90% đƣơ c
do thải qua thận nên phải giảm liều nếu bê nh nhân viêm hay bi ca c vấn đề kha c vơ ithâ n. Thơ i gian ba n tha i khoảng 6 giơ .
Ch đnh chnh
Viêm ma ng trong tim do tu cầu kha ng vơ i methiciline, dng cho bệnh nhân hay
vâ t nuôi co dấu hiê u di ƣ ng vơ i peniciline.
Tc dng không mong muốn : chiếm ty lê thấp , ch khoảng 10% v hầu hết cc
trƣơ ng hơ p đêu nhe , thƣơ ng gă p nhât la viêm t nh ma ch ta i chô tiêm truyền , rét run
hoă c bi sốt.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 28/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 14
Chế phâ m vancomycin (vancocin, vancoled) trên thi trƣơ ng ở dạng bô t khô ,
dng để pha dịch tiêm truyền.
1.4.2 Nhm aminoside hay aminoglycoside
Đa số đều lấy tƣ nấm , cấu tru c ho a ho c chung đều mang đƣơ ng va co nho mchƣ c amine nên co tên aminoside, mô t số t co nguôn gốc ba n tô ng hợp.
Nhm khng sinh ny c 4 đă c t nh chung nhƣ sau:
■ Hâu nhƣ không hâp thu qua đƣơ ng tiêu ho a.
■ Đều co cu ng cơ chê ta c du ng.
■ Phô kha ng khuâ n rô ng, tuy nhiên chu yếu du ng đê chống khuâ n a i kh Gr -.
■ Đô c t nh cho n lo c với dây thần kinh số VIII v với thận.
Chế phâ m tiêu biê u nhất trong nho m na y hiê n nay l streptomycine. Ngoi ra,
cn c một số thuốc khc nhƣ kanamycine, amikacine hay gentamycine.
1.4.2.1 Streptomycine
Nguô n gô c va đă c t nh
Đƣợc t m ra năm 1944 tƣ loa i nấm streptomyces griseus , thƣơ ng du ng dƣơ idạng muối dễ tan. Bền vƣ ng ơ nhiê t đô thƣờng v trong khoảng pH từ 3-7.
Cơ chê ta c du ng va phô kha ng khuâ n
Sau khi xâm nhâ p va o vi khuâ n , streptomycine găn v o tiê u phân 30s cu a
ribosom, lm vi khuâ n đo c sai ma thông tin mRNA, do đo qua tr nh tô ng hơ p protein
bị gin đoạn . C tc dng diệt khun trên cc vi khun phân chia nhanh , ở ngoi tế
bo hơn l những vi khun phân chia chậm.Phô kha ng khuâ n rô ng , c tc dng trên cả vi khun Gr + v Gr -, nhƣ t cầu, phê
cầu, liên câu hay xoăn khuâ n giang mai . Đc biệt đây l khng sinh hng đầu chống
lại trực khun lao . Mô t số vi khuâ n kha ng la i streptomycine l nhm vi khun k kh ,
trƣ c khuâ n mu xanh va mô t số loa i nấm bê nh .
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 29/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 15
Dƣơ c đô ng ho c
Hấp thu: gắn va o protein huyêt tƣơng khoa ng 30-40%, khi tiêm bắp se cho hấp
thu châ m hơn nhƣng giƣ đƣơ c lâu hơn khi uống.
Phân phôi : do tan nhiều trong nƣớc v bị ion ha ở pH huyết tƣơng nênStreptomycine kh thấm ra ngoi mạch . Găn nhiều va o thâ n , cơ , phô i, gan. Nông đô
trung b nh trong ma u băng mô t nƣ a nông huyêt tƣơng . t thấm vo trong tế bo v
không qua đƣơ c hng ro mu no . Thải trừ khoảng 85-90% liều tiêm se bi tha i trƣ
qua lọc cầu thận trong khoảng 24 giơ .
Độc tnh
Khi diều tri
ke
o da
i va
bê nh nhân co
suy thâ n se
rất dê gây tô n thƣơng dây thần
kinh số VIII , đô c t nh ơ đ oạn tiền đình thƣờng nhẹ v s tự khỏi khi ngƣng dng
thuốc, nhƣng đô c t nh ơ đoa n ôc tai co thê gây điếc v nh viê n kê ca khi ngƣng du ng
thuốc.
Độc tnh với thận v c thê thây viêm da do tiêp x c nhiêu . Đng thời thuố c
cũng c thể lm ngừng hô hấp khi dng liều cao sau cc ca phu thuật c gây mê do
lm liệt cơ hô hấp.
Cch dng
Tuy kha ng sinh na y co phô kha ng khuâ n rô ng va co ta c đô ng ma nh nhƣng do co
nhiều đô c tnh nên ch đƣơc ch đi nh sƣ du ng trong ca c trƣơ ng hơ p tri mô t sô khuâ n
đƣơ ng tiết niê u , dịch hạch ( phôi hơ p vơ i tetracyciline), nhiê m khuâ n huyết nă ng do
liên cầu ( phôi hơ p vơ i peniciline G) v đc biệt l trị khun lao.
1.4.2.2 Cc aminoside khc
Ngoi streptomycine l khng si nh quan tro ng nhât th nho m aminoside hiê n
nay co n co kha n hiêu thuôc đƣơ c sƣ du ng trên thi trƣơ ng nhƣ : kanammycine,
gantamycine, amikacine v neomycine. Trong số đo , amikacine l thuôc co phô
khng khun mạnh nhất trong nhm v khng đƣợc cc enzyme lm mât hoa t t nh
aminoglycosid nên co vai tro đă c biê t trong viê c chông ca c khuâ n Gr - đa kha ng vơ i
gentamycine v tobramycine.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 30/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 16
1.4.3 Chloramphenicol va dâ n xuâ t
Nguô n gô c va t nh châ t ly ho a
Phân lâ p tƣ nấm streptomyces venezualae (1947) v sau đ đ tổng hợp đƣợc .
L chất bột mu trắng, t tan trong nƣớc, bên ơ nhiê t đô thƣơ ng va pH tƣ 2-9.Cơ chê ta c du ng va phô kha ng khuâ n
Chloram phenicol co ta c du ng k m khuâ n , chng ngăn cản mRNA gắn vo
ribosome, đông thơ i ƣ c chê transferase nên acid amin e đƣơ c ma ho a không gắn đƣơ c
vo polypeptide, n cũng ức chế tổng hợ p protein của ty thể ở tế bo động vật có vú.
Phổ kháng khun r ất r ộng: phần lớ n các vi khun Gr + và Gr -, xoắn khun, tác
dng đc hiệu trên vi khuâ n gây bê nh thƣơng hn v ph thƣơng hn.
Dƣợc động hc
- Hấ p thu: sau khi uống, nng độ tối đa trong mu đạt đƣợ c sau 2 giờ khoảng
60% gắn vào protein huyết tƣơng.
- Phân phối: thấm dễ dàng vào các mô, nng độ đạt đƣợc cao hơn trong mu (rất
tốt cho điều tr ị thƣơng hàn). Thấm tốt vào dịch não tủy nhất là khi màng não bị viêm,
có thể bng nng độ trong máu, qua đƣợ c nhau thai.
- Thải tr ừ: chủ yếu qua thận.
Độc tính
Hai độc tính nguy hiểm nhất la co thê bi suy tu y va mắc hô i chƣ ng xa m khi du ng
liêu cao theo đƣ ờng tiêm cho tre . Đ l do gan chƣa trƣở ng thành, thuốc không đƣợ c
khử độc bng quá trình glycuro-hợ p và thận không thải tr ừ k ị p chloramphenicol.
Chế phẩm và cách dùng
Vì c độc tính nng nên phải cân nhắc trƣớ c khi dùng chloramphenicol. Ch dùng
khi không có thuốc tác dng tƣơng đƣơng, kém độc hơn thay thế.
Viêm màng não do tr ực khun Gr - (H.influenzae) là ch định tốt vì
chloramphenicol dễ thấm qua mng no. Cũng c thể thay bng kha ng sinh
cephalosporine thế hệ 3.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 31/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 17
Bệnh do xoắn khun Rickettsia: tetracycline là ch định tốt nhất. Nhƣng khi
tetracycline có chống ch định thì thay bng chloramphenicol.
1.4.4 Nhóm tetracycline
Nguồn gốc và tính chất lý hóaĐều là kháng sinh lấy từ streptomyces aureofaciens (clotetracyclin, 1947), hoc
bán tổng hợ p. Là bột vng, t tan trong nƣớ c, tan trong base hoc acid.
Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn
Các tetracycline đều là kháng sinh kìm khun, có phổ kháng khun r ộng nhất
trong các kháng sinh hiện có. Tác dng kìm khun là do gắn trên tiểu phần 30s của
ribosome vi khun, ngăn cản tRNA chuyển acid amin để tạo chuỗi polypeptid.
Ch đnh
Do phổ kháng khun r ộng, tetracycline đƣợ c dùng bừa bãi, dễ gây kháng thuốc.
Vì vậy, ch nên dùng cho các bệnh gây ra do vi khun trong tế bào vì tetracycline r ất
dễ thấm vo đại thực bo nhƣ: viêm phổi, phế quản, viêm xoang, psittacosis, bệnh mắt
hột do nhiê m chlamidia, nhiê m trƣ c khuâ n E.coli hay mô t số bê nh lây truyền q ua quan
hê t nh du c.
Dƣợc động hc
- Các tetracycline khác nhau về tính chất dƣợc động học, các dn xuất mới c đc
điểm hấ p thu tốt hơn, thải tr ừ chậm hơn v do đ c thể giảm đƣợ c liều dùng hoc
uống ít lần hơn.
- Hấ p thu qua tiêu hóa 60-70%. Dễ tạo phức vớ i sắt, calci, magie và casein trong
thức ăn v giảm hấ p thu. Nng độ tối đa trong mu đạt đƣợ c sau 2-4 giờ .
- Phân phối: gắn vào protein huyết tƣơng từ 30% (oxytetracycline) đến 50%
(tetracycline) hoc trên 90% (doxycycline). Đc biệt là thấm đƣợ c vào trong tế bào
nên có tác dng tốt trong điều tr ị các bệnh do brucella. Gắn mạnh vào hệ lƣớ i nội mô
của gan, lch, xƣơng, răng. Nng độ ở ruột cao gấ p 5-10 lần nng độ trong máu.
- Thải tr ừ: qua gan và thận, phần lớn dƣớ i dạng còn hoạt tính. Thờ i gian bán thải
là từ 8 giơ (tetracycline) đến 20 giơ (doxycycline).
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 32/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 18
Bảng 1.1. Các tetracycline thƣờ ng dùng
Tên thuốc
Hấp thu theo
đƣơ ng uống
(%)
Độ thanh thải
của thận
(mL/ pht)
Thơ i gian ba n
hủy
Phân loa i ta c
dng
Chlortetracyclin
Oxytetracyclin
Tetracyclin
30
60-70
60-70
35
90
65
6-8h
6-8h
6-8h
Ngăn
Ngăn
Ngăn
Demeclocyclin
Methacyclin
60-70
60-70
35
31
12h
12h
Trung b nh
Trung b nh
Doxycyclin
Minocyclin
90-100
90-100
16
10
16-18h
16-18h
Lâu da i
Lâu da i
Độc tính
- R ối loạn tiêu hóa: bun nôn, tiêu chảy, do thuốc kích ứng niêm mạc.
- Độc với gan va th ận khi dùng liều cao, nhất l trên ngƣờ i hoc vật có suy gan,
thận, có thể g p vàng da.
- Các r ối loạn ít gp hơn: dị ứng, xuất huyết giảm tiểu cầu, nhức đầu, phù gai
mắt... Vì vậy, phải thận tr ọng theo dõi khi sử dng.
Chế phẩm, cách dùng
Dù sao tetracyclin vn là kháng sinh có phổ r ộng, ít gây dị ứng, t độc, đc biệt làthấm đƣợ c vào trong tế bo nên đƣợc dnh cho điều tr ị bệnh do brucella, nhiễm khun
đƣờ ng mật, mũi-họng, phổi.
Một số dn xuất chính: tetracyclin, clotetracycline (aureomycine), minocycline
(mynocine): uống, tiêm. Oxytetracycline (terramycine) tiêm bắ p.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 33/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 19
1.4.5. Nhóm Sulfamide
Năm 1932 Domagk đ pht hiện ra tính kháng khun của một phm nhuộm là
sulfamidochrysoidin (prontosil), từ đ mở ra k ỷ nguyên của các thuốc chống nhiễm
khun trƣớ c khi có penicilline.
Nguồn gốc và tính chất lý hóa
Sulfamide đều là các chất tổng hợ p, dn xuất của sulfanilamide do thay thế nhóm
- NH2 hoc nhóm-SO2 NH2. Là bột tr ắng, r ất ít tan trong nƣớ c, dê tan trong base va
acid vô cơ long.
NH2
Ac2O AcHN ClSO3H
AcHN SO2Cl
+RNH2
AcHN SO2NHR H2N SO2NHR
Sulfamide
Hnh 1.4 Sơ đô tô ng hơ p ca c kha ng sinh sulfamid e
Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn
PABA ( p-amino benzoic acid) là ngun nguyên liệu cần thiết cho vi khun tổng
hợ p acid folic; mô t chât cân cho sƣ sống va pha t triê n cu a chu ng . Do có cấu trúc hóahọc gần giống vớ i PABA nên sulfamide đ tranh chấ p với PABA ngăn cản quá trình
tổng hợ p acid folic của vi khun.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 34/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 20
SO2NH2
NH2
COOH
NH2
Sulfalamide PABA
Hình 1.5 Sulfalamide và p-amino benzoic acid (PABA)
Ngoài ra, sulfamide còn ức chế dihydrofolat synthetase, một enzyme tham gia
tổng hợ p acid folic. Vì vậy sulfamide là chất kìm khun. Tế bo động vật có vú và vi
khun nào có thể sử dng tr ực tiế p acid folic từ môi trƣờng thì đều không chịu ảnh
hƣở ng của sulfamide.
Về mt lý thuyết, phổ kháng khun của sulfamide r ất r ộng, gm hầu hết các cầu
khun, tr ực khun Gr + và Gr -. Nhƣng hiện nay, tỷ lệ kháng thuốc và kháng chéo giữa
các sulfamide kh cao nên chng đ đƣơ c hạn chế việc sử dng. Vi khun kháng thuốc
bng cch tăng tổng hợ p PABA hoc giảm tính thấm vớ i sulfamide.
Dƣợc động hc
- Các sulfamide đƣợ c hấ p thu nhanh qua dạ dày và ruột (ngoại tr ừ loại
sulfaguanidine), sau khi uống khoa ng 2 giơ thì c khoảng 70-80% liều uống vo đƣợ c
máu, gắn vớ i protein huyết tƣơng 40-80%.
- Từ máu, sulfamide khuếch tán r ất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ (bng
1/2 hoc tƣơng đƣơng vớ i nng độ trong máu), qua nhau thai.
- Các quá trình chuyển hóa chủ yếu của sulfamide ở gan gm:
Acetyl hóa, từ 10-50% ty loại. Các sản phm acetyl hóa r ất ít tan, dễ gây tai biến
khi thải tr ừ qua thận. Các sulfamide mớ i có tỷ lệ acetyl hóa thấ p (6-16%) và sản phm
acetyl hóa lại dễ tan.
Hợ p với acid glucuronic ta o hơ p chât dê tan . Ở gan cc sulfamide cn bị biến đổi
do sƣ oxy ho a.
Thải tr ừ: chủ yếu qua thận (lọc qua cầu thận và bài xuất qua ống thận).
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 35/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 21
Phân loại sulfamide
Vì tác dng của sulfamide đều giống nhau, việc điều tr ị dựa vo dƣợc động học
của thuốc cho nên ngƣờ i ta chia các sulfamide làm 4 loại:
■ Loại hấ p thu nhanh, thải tr ừ nhanh: nng độ tối đa trong mu sau uống là 2-4giơ . Thơ i gian ba n tha i tƣ 6-8 giơ , thải tr ừ 95% trong 24 giơ . Gm sulfadiazine,
sulfisoxazole (gantrisin), sulfamethoxazole (gantazol). Dng điều tr ị nhiễm khun theo
đƣờ ng máu.
■ Loại hấ p thu r ất ít: dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng. Gm
sufaguanidine (ganidan), salazosulfapyridin (salazopyrin).
■ Loại th
ải tr
ừ ch
ậm: duy trì đƣợ c n
ng độ điề
u tr ị trong máu lâu,
thơ
i gian ba
n
thải c th ể tớ i 7-9 ngày nên ch cần uống 1 lần trong ngày. Hiện dùng sulfadoxine
(fanasil), phối hợ p vớ i pyrimethamin trong f ansidar để dự phng v điều tr ị sốt rét
kháng cloroquin.
■ Loại để dùng tại chỗ: ít hoc kh tan trong nƣớc. Dng điều tr ị các vết thƣơng
tại chỗ (mắt, vết bỏng) dƣớ i dạng dung dịch hoc kem. Có sulfacetamide, sulfadiazine
bạc, mafenid.
Độc tính
Tiêu hóa: bun nôn, nôn, tiêu chảy.
Thận: do sulfamide ít tan và các dn xuất acetyl hóa k ết tủa trong ống thận gây
cơn đau bng thận, vô niệu, viêm ống k thận do dị ứng.
Máu: c thể gây thi ếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt hay
suy tủy. Gan: tranh chấ p với bilirubin để gắn vào protein huyết tƣơng, dễ gây vàng da.
Không dùng cho ph nữ có thai và tr ẻ sơ sinh.
Không dùng cho ngƣờ i suy gan, suy thận, thiếu G6PD.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 36/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 22
Chế phẩm và cách dùng.
Do có nhiều độc tnh v đ c khng sinh thay thế, sulfamide ngày càng ít dùng
một mình. Thƣờ ng phối hợ p sulfamethoxazole vớ i trimethoprim. Hiện cn đƣợ c ch
định trong cc trƣờ ng hợ p sau:
Viêm đƣờ ng tiết niệu co thê du ng sulfadiazine v sulfamethoxazole.
Nhiễm khun tiêu ha co thê du ng sulfaguanidine (ganidan) v sulfasalazin
(azalin).
Dùng bôi tại chỗ hiê n nay phô biến nhât la bạc sulfadiazin (silvaden).
Mô t sô biê n pha p ngăn ngƣ a ta c du ng phụ của sulfamide
Để tránh hiện tƣợ ng vi khun kháng thuốc lc đầu phải dùng liều cao tạo nng độ
thuốc cao trong mu để tranh chấ p vớ i A.PAB. Nếu liều ban đầu không đủ nng độ để
kìm hãm vi khun thì vi khun s sinh ra những chủng mớ i có khả năng khng lại
sulfamide làm cho thuốc kém hoc không còn tác dng. Những ngày sau giảm dần đến
liều đủ duy trì nng độ kháng khun trong máu. Phải dng đủ thời gian (thƣờ ng uống
từ 7-9 ngày liền). Đc biệt để tránh tai biến gây sỏi thận ở đƣờ ng tiết niệu, khi dùng
sulfamide cần uống nhiều nƣớ c hoc uống kèm natri hydrocarbonat (làm kiềm hóa
nƣớ c tiểu, tránh sỏi thận). Tác dng của sulfamide s bị giảm đi khi nng độ A.PAB
tăng cao, do đ khi rắc sulfamide vào vết thƣơng (điều tr ị bệnh ngoài da) phải r ửa sạch
máu mủ để tránh A.PAB làm giảm tác dng của thuốc. Khi dùng sulfamide nên phối
hợ p vớ i các thuốc khc nhƣ phối hợ p với khng sinh (để tăng hiệu quả điều tr ị), vớ i
vitamine (tăng sức đề kháng của cơ thể và bù lại lƣợ ng vitamine đ hao ht do dùng
thuốc).
1.4.6 Nhóm sulfamide và trimethoprim
Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn
Hai thuốc ức chế tranh chấ p vớ i 2 enzyme của vi khun ở 2 khâu của quá trình
tổng hợ p nên có tác dng hiệp đng mạnh hơn 20-100 lần so vớ i dùng sulfamide riêng
l.
Trimethoprim là một chất hóa học tổng hợ p có tác dng ức chế dihydrofolat
reductase của vi khun 50.000-100.000 lần mạnh hơn trên ngƣờ i, và ức chế trên
enzyme của ký sinh trùng sốt rét 2000 lần mạnh hơn ngƣờ i.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 37/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 23
Phổ kháng khun r ộng và chủng kháng lại t hơn so vớ i sulfamid. Có tác dng
diệt khun trên một số chủng. Không tác dng trên pseudomonas, S.perfringens, xoắn
khun.
Dƣợc động hc
Tỷ lệ l tƣở ng cho hiệp đng tác dng của nng độ thuốc trong máu của
sulfamethoxazole (SM):trimethoprim (TMP) là 20:1. Vì TMP hấp thu nhanh hơn SM,
cho nên nếu tỷ lệ SM:TMP trong viên thuốc là 5:1 (800 mg sulfamethoxazole + 160
mg trimethoprim), sau khi uống, nng độ trong máu s đạt đƣợ c tỷ lệ 20: 1(40μg/ mL
huyết tƣơng sulfamethoxazole và 2μg/ mL trimethoprim).
Cả 2 thuốc đƣợ c hấp thu qua đƣờ ng uống, phân phối tốt vào các mô (dịch não
tuỷ, mật, tuyến tiền liệt). Thải tr ừ chủ yếu qua nƣớ c tiểu vớ i nng độ còn hoạt tính.
Độc tính và chống ch đnh
Thuốc phối hợ p này có tất cả cc độc tính của sulfamide. Ngoài ra, trên những
ngƣờ i thiếu folat, trimethoprim có thể gây thiếu máu nguyên hng cầu khổng l, tỷ lệ
bị ban cũng cao hơn.
Không dùng cho ph nữ có thai và tr ẻ em sơ sinh.
Chế phẩm và cách dùng
Thuốc k ết hợp đƣợ c ch định chính trong nhiễm khun tiết niệu, tai-mũi-họng,
đƣờ ng hô hấp, đƣờng tiêu ha (thƣơng hn, tả).
- Phối hợ p trimethoprim + sulfamethoxazole:
Viên bactrim, cotrimoxazol, gm trimethoprim (80 hoc 160 mg) và
sulfamethoxazole (400 hoc 800 mg). Liều thƣờ ng dùng là 4-6 viên trong nga y , uốngtrong 10 ngy.
Dịch tiêm truyền: trimethoprim 80 mg + sulfamethoxazole 400 mg trong ống 5
mL. Hoà trong 125 mL dextrose 5% truyền tnh mạch trong 60-90 phút.
1.4.7 Cc nhm khng sinh khc
Ngoi cc nhm khng sinh kể trên , cn một số nhm khng sinh khc nhƣ :
nhóm macrolide và lincosamide, nhóm quinolone, nhóm nitrofuran.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 38/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 24
1.5 Mô t sô vâ n đề trong sư dụng khng sinh
1.5.1 Nhƣ ng nguyên tắc sư dụng khng sinh
► Ch định theo phổ tác dng. Nếu nhiễm khun đ xc định, dùng kháng sinh
phổ hẹ p.
► Dng đủ liều để đạt đƣợ c nng độ đủ và ổn định. Không dùng liều tăng dần.
► Ch dùng kháng sinh cho nhiễm khun. Không dùng cho nhiễm virus (có loại
riêng), dùng càng sớ m càng tốt.
► Dng đủ thời gian: trên cơ thể nhiễm khun, vi khun ở nhiều giai đoạn khác
nhau vớ i kháng sinh. Nếu sau 2 ngày dùng kháng sinh, sốt không giảm, cần thay hoc
phối hợp khng sinh. Khi điều tr ị đ hết sốt, vn cần cho thêm kháng sinh 2-3 ngàynữa.
► Chọn thuốc theo dƣợc động học ph thuộc vo nơi nhiễm khun và tình tr ạng
sƣ c kho e cu a đối tƣơ ng du ng thuôc.
► Cần phối hợ p vớ i biện php điều tr ị khác: khi nhiễm khun có ổ mủ, hoại tử
mô, vật lạ (sỏi) thì cho kháng sinh phải kèm theo thông mủ, phu thuật. Bổ sung
vitamin v ch đến công tác hộ lý.
► Phòng ngừa bng thuốc kháng sinh phải thật hợ p lý. Ch có những trƣờ ng hợ p
đc biệt, Bc s Th y mớ i cho dùng thuốc kháng sinh gọi là phòng ngừa.
Bảo đảm đƣợ c những điều trình bày ở trên cho thấy sử dng kháng sinh hợ p lý là
vấn đề phức tạp, đi hỏi phải có kiến thức và trình độ chuyên môn. Do vậy, ch nên sử
dng thuốc kháng sinh theo sự ch định va sự hƣớ ng dn của Bc s.
1.5.2 Phô i hơ p kha ng sinh .
Mô t sô trƣơ ng hơ p chƣ a tri câ n du ng phô i hơ p kha ng sinh
- Khi bị nhiễm nhiều loại vi khun cu ng lu c.
- Sốc nhiễm khun hoc nhiễm khun nng chờ k ết quả xét.
- Nhiễm khun giảm bạch cầu hoc bị suy giảm miễn dịch.
- Viêm màng trong tim.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 39/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 25
- Nhiễm mô t sô lo ại vi khun đc biệt: enterobacter, serratia, citrobacter,
listeria…. Do cc loại vi khun này r ất dễ đột biến tạo ra chủng mơ i co kha năng đ ề
kháng.
- Khi dùng loại khng sinh ma nếu ch du ng mô t m nh th chu ng dê bi vi khuâ n
đề khng.
Mục đch của vic phối hợp khng si nh
Trong sử dng kháng sinh nhiều khi phải dùng phối hợ p hai kháng sinh tr ở lên
cng lc để đạt hiệu quả trong điều tr ị. Sự phối hợ p kháng sinh phải nhm đạt đƣơ c ba
mc đch:
- Mở
r ộng ph
ổ kháng khu
n.
- Loại tr ừ nguy cơ xuất hiện chủng đề kháng.
- Đạt đƣợ c tác dng diệt khun.
Nhƣ ng nguyên tă c khi phô i hơ p kha ng sinh
Đê đa t hiê u qua trong tri liê u khi cần du ng phối hơ p hai hay nhiều loa i kha ng sinh
lại với nhau ta cần tuân thủ một số nguyên tắc sau:
- Hai kháng sinh phối hợ p nên cùng loại tác dng, hoc cùng có tác dng hãm
khun hoc cùng có tác dng diệt khun. Không nên phôi hơ p kha ng sinh kiềm khuâ n
vơ i kha ng sinh diê t khuâ n v chă ng nhƣ ng không đa t đƣơ c hiê u qua ma co n đƣa đến
hiê u ƣ ng đôi kha ng.
- Hai kháng sinh phối hợ p không thuộc cùng một cơ chế tác dng hoc không gây
độc trên cùng một cơ quan.
- Hai kháng sinh phối hợ p không kích thích sự đề kháng.
1.6 Giơ i thiê u vê sulfamethoxazole va sulfaguanidine [7], [8]
1.6.1 Giơ i thiê u vê sulfamethoxazole
1.6.1.1 Tnh chất
Bột kết tinh mu trắng hoc gần nhƣ trắng. Thực tế không tan trong nƣớc, dễ tan
trong aceton, hơi tan trong ethanol 96%, tan trong dung dịch natri hydroxide loãng vàdung dịch acid vô cơ long.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 40/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 41/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 42/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 28
Cơ chế tạo màu của sulfonamide vớ i PDAB
Hnh 1.6 Cơ chế tạo màu của sulfonamide vớ i PDAB
1.6.1.3 Đnh lƣợng
Sulfamethoxazole đƣơ c đi nh lƣơ ng băng phƣơng pha p Nitrite, vơ i nhiều ca ch xa c
đi nh điê m tƣơng đƣơng kha c nhau.
1.6.1.4 Cc ch tiêu khc
Độ trong và màu sắc của dung dch
Hòa tan 1,0 g chế phm trong 10 mL dung dịch natri hydroxide 1M. Dung dịch
thu đƣợ c phải trong suôt, không ma u hoă c co ma u hơi nga .
Giới hạn acid
Lắc 1,25 g chế phm đ nghiền mịn vớ i 25 mL nƣớc, đun nng 70oC trong 5
phút. Làm nguội trong nƣớc đ 15 pht v lọc. Hút 20 mL dịch lọc, thêm 0,1 mL dung
CHMe2 N
O
C HMe2 N
O-
+
SO2X N
H
H
:
CMe2 N SO2X N
H
O-
H
H
+
N CMe2 N SO2X N
H
OH
H
N
:
H+
CMe2 N SO2X N
H
OH2
H
N..
+
-H2OCMe2 N SO2X N
H H
N+
H+
CMe2 N SO2X N
H
N
Hợ p ch ấ t Imin có màu vàng
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 43/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 29
dịch xanh bromothymol, không đƣợ c dùng quá 0,3 mL dung dịch natri hydroxide 0,1
M để làm chuyển màu của ch thị (ch thị chuyển từ vng sang xanh).
Tạp chất liên quan
Xc định bng phƣơng php sắc ký lỏng hiệu năng cao. Pha động: Hỗn hợ p methanol:dung dịch kali dihydrophosphat 0,1 M (35:65), điều
chnh pH đến 6,0 bng dung dịch kali hydroxide 10%.
Dung dịch thử: Hòa tan 50,0 mg chế phm trong 45 mL pha động, để yên 10 pht
ở 45oC. Để nguội và pha loãng thành 50 mL bng pha động.
Dung dịch đối chiếu (1): Pha loãng 1 mL dung dịch thử thành 10 mL bng pha
động. Pha loãng 1 mL dung dịch thu đƣợ c thành 100 mL bng pha động.
Dung dịch đối chiếu (2): Hòa tan 5 mg chế phm và 5 mg tạ p chất chun A của
sulfamethoxazole trong pha động và pha loãng thành 50 mL vớ i cùng dung môi.
Dung dịch đối chiếu (3): Hòa tan 5 mg tạ p chất chun F của sulfamethoxazole
trong pha động và pha loãng thành 50 mL vớ i cùng dung môi. Pha loãng 1 mL dung
dịch thu đƣợ c thành 100 mL bng pha động.
■ Điều kin sắc ký
Cột thép không g (25 cm 4,0 mm) nhi pha tnh B (5 m). Nhiệt độ cột 30oC.
Tốc độ dòng: 0,9 mL/phút.
Detector tử ngoại tại bƣớ c sóng 210 nm.
Thể tích tiêm: 20 L.
■ Cách tiến hành
Tiến hành sắc ký vớ i các dung dịch đối chiếu và dung dịch thử vớ i thờ i gian r ửa
giải gấ p ba lần thời gian lƣu của sulfamethoxazole.
Thời gian lƣu tƣơng đối so vớ i sulfamethoxazole (thời gian lƣu khoảng 10 phút)
là: tạ p chất D khoảng 0,3; tạ p chất E khoảng 0,35; tạ p chất F khoảng 0,45; tạ p chất C
khoảng 0,5; tạ p chất A khoảng 1,2 và tạ p chất B khoảng 2,0.
Phép thử ch có giá tr ị khi trên sắc k đ dung dịch đối chiếu (2): hệ số phân giải
giữa peak tƣơng ứng vớ i sulfamethoxazole và tạ p chất A không đƣợ c nhỏ hơn 3,5.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 44/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 30
Trên sắc k đ dung dịch thử, diện tích các peak tƣơng ứng vớ i các tạ p chất A, B,
C, D v E không đƣợ c lớn hơn diện tích peak chính trên sắc k đ dung dịch đối chiếu
(1). Diện tích peak tƣơng ứng vớ i tạ p chất F không đƣợ c lớn hơn peak chính của dung
dịch đối chiếu (3). Diện tích các tạ p chất khc không đƣợ c lớn hơn diện tích peak
chính của dung dịch đối chiếu (1).
Tổng diện tích các peak tạp không đƣợ c lớn hơn 3 lần diện tích peak chính của
dung dịch đối chiếu (1).
Bỏ qua các peak có diện tích nhỏ hơn hoc bng 0,25 lần diện tích peak chính của
dung dịch đối chiếu (1).
■ Ghi chú:
Tạ p chất A: N -[4-[(5-methylisoxazol-3-yl)sulphamoyl]phenyl]acetamide
Tạ p chất B: 4-[[(4-aminophenyl)sulphonyl]amino]- N -(5-methylisoxazol-3-
yl)]benzensulphonamide
Tạ p chất C: 5-methylisoxazol-3-amine.
Tạ p chất D: acid 4-aminobenzensulphonic (acid sulphanilic).
Tạ p chất E: 4-aminobenzensulphonamide(sulphanilamid).
Tạ p chất F: 4-amino- N -(3-methylisoxazol-5-yl)benzensulphonamide.
Kim loại nặng: không đƣợ c quá 20 phần triệu.
Mất khối lƣợng do lm khô
Cân ch nh xa c 1 g mâ u , sây ơ nhiê t đô 100-105oC trong 4 giơ . Sau đo cho va o
bình hu t â m rôi cân la i va t nh toa n lƣơ ng mất không đƣơ c chiếm hơn 5%.
1.6.2 Giơ i thiê u vê sulfaguanidine
1.6.2.1 Tnh chất
L bột kết tinh ma u trắng, không mu i, không vi . Chuyê n sang ma u nâu khi đê lâu
ngoi không kh . t tan trong nƣớc lạnh , côn, acetone v dung dịch kiềm , dê tan trong
trong dung di ch acid vô cơ loa ng va tan mô t phần trong nƣơ c no ng.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 45/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 46/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 32
1.6.2.4 Cc ch tiêu khc
Độ trong v mu sắc của dung dch
Hòa tan 1 g chế phm trong 10 mL dung dịch acid chlohydric 1M. Dung dịch thu
đƣợ c phải trong suôt, không ma u hoă c co ma u hơi nga .Giới hạn acid
Dung dịch S: Lắc 2,5 g chế phm trong 40 mL nƣớ c không có carbon dioxide,
đun nng ở 70°C trong 5 phút. Làm lạnh bng cách nhng trong nƣớc đ khoa ng 5-10
phút. Lọc, pha loãng dịch lọc thành 50 mL với nƣớ c không có carbon dioxide.
Hút 20 mL dung dịch S, thêm 0,1 mL dung dịch xanh bromothymol, không đƣợ c
dùng quá 0,2 mL dung dịch natri hydroxide 0,1 M để làm chuyển màu của ch thị.
Tạp chất liên quan
Xc định bng phƣơ ng pháp sắc ký lớ p mỏng.
Bản mỏng: Silica gel GF254 .
Dung môi khai triển: Acid formic khan:methanol:methylene cloride (10:20:70).
Dung dịch thử (1): Hòa tan 50 mg chế phm trong 5 ml acetone.
Dung dịch thử (2): Pha loãng 2 mL dung dịch thử (1) thành 10 mL vớ i acetone.
Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 10 mg Sulfaguanidine chun trong 5 mL
acetone.
Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 5 mL dung dịch thử (2) thành 200 mL vớ i
acetone.
Dung dịch đối chiếu (3): Pha loãng 5 mL dung dịch đối chiếu (2) thành 10 mL
vớ i acetone.
Dung dịch đối chiếu (4): Hòa tan 10 mg sulfanilamide chun trong 5 mL dung
dịch thử (2).
■ Cách tiến hành
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 47/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 33
Chấm riêng biệt lên bản mỏng 10 µL mỗi dung dịch. Triển khai sắc k cho đến
khi dung môi đi đƣợ c khoảng 15 cm. Để khô bản mỏng ngoài không khí, kiểm tra dƣớ i
nh sng đèn tử ngoại 254 nm. Trên sắc k đ dung dịch thử (1): bất k ỳ vết ph nào
không đƣợc đậm mu hơn vết chnh thu đƣợ c từ dung dịch đối chiếu (2) (0,5%) và ch
đƣợ c phép có một vết ph đậm mu hơn vết chính của dung dịch đối chiếu (3)
(0,25%). Phép thử ch có giá tr ị khi trên sắc k đ dung dịch đối chiếu (4) tách ra hai
vết rõ ràng.
4. Kim loại nặng: không đƣợ c quá 20 phần triệu.
5. Mất khối lƣợ ng do làm khô
Cân ch nh xa c 1 g mâ u , sấy ơ nhiê t đô 100 – 105o
C trong 4 giơ . Sau đ cho vo bình hu t â m rôi cân la i va t nh toa n lƣơ ng mất không đƣơ c chiêm hơn 8%.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 48/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 34
Chƣơng 2. THƢ C NGHIÊ M
2.1 Phƣơng tiê n thƣ c hiê n
2.1.1 Đi a điê m va thơ i gian thƣ c hiê n
Đi a điê m : đề ti đƣợc thực hiện tại phng thực tập H a Phân Tch , Khoa Khoa
học Tự nhiên, Đa i ho c Cần Thơ .
Thơ i gian thƣ c hiê n: đề ti đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian từ thng 01/2011
đến thng 05/2011.
2.1.2 Thiê t bi , dụng cụ
My khuây tƣ gia nhiê t, c từ
Bếp điê n, tủ sấy
Cân phân t ch
Nhiê t kế thu y ngân
Bình tam gic loại 250 mL, bình định mức 500 mL va 1000 mL.
Pipet loa i 5 mL, 10 mL. Buret loa i 25 mL.
Cốc thu y tinh loa i 50 mL, 100 mL. V một số dng c cần thiết khc.
2.1.3 Đối tƣợng nghiên cƣ u
Hai loa i thuốc chƣ a hoa t chât kha ng sinh thuô c nho m sulfamide la sulfaguanidine
v sulfamethoxazole.
Bảng 2.1 Cc loại thuốc sư dụng trong lun văn
Tên thuốc Hoạt chất chnh Hm lƣợng
cho 1 viên Nơi sa n xuất
Ganidan Sulfaguanidine 500 mg Cty CPDP Cƣ u Long
Cotrimstada forte Sulfamethoxazole 800 mg Cty liên danh TNHH Stada-VN
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 49/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 35
2.1.4 Ha chất sư dụng
Bảng 2.2 Cc ha chất sư dụng trong lun văn
2.2 Phƣơng pha p nghiên cƣ u
2.2.1 Cơ sơ ly thuyê t-sơ lƣơ c vê phƣơng pha p Nitrite
Đi nh lƣơ ng băng Nitrite la phƣơng pha p phân t ch thê t ch du ng dung di ch natri
nitrite (NaNO2) lm thuốc thử để chun độ.
Phƣơng pha p na y phần lơ n du ng đi nh lƣơ ng ca c chế phâ m chƣ a nho m amin e
thơm 1 cũng nhƣ cc nhm nitr o sau khi chuyê n tha nh nho m amin e băng pha n ƣ ng
khƣ .
Nguyên tăc cu a phƣơng pha p la trong môi trƣơ ng acid , natri nitrite pha n ƣ ng vơ i
cc chế phm chứa nhm amin thơm tạo thnh hợp chất diazo:
STT Tên Hóa Chất Công thứ c Khô i lƣơ ng phân tƣ
1 Acid oxalic tinh thê H2C2O4.2H2O 126
2 Kali permanganate tinh thê KMnO4 158
3 Kali bromua tinh thê KBr 119
4 Natri nitrite tinh thê NaNO2 69
5 Acid chlohydric đâm đă c HCl 36,5
6 Acid sulfuric đâ m đă c H2SO4 98
7 Kali iodua tinh thê KI 166
8 Đo trung t nh tinh thê C15H16 N4. HCl 288
9 Ethanol 96° C2H5OH 46
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 50/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 51/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 37
2.2.2 Tiê n ha nh thƣ c nghiê m
2.2.2.1 Pha va xa c đi nh la i nô ng đô ca c dung di ch
■ Pha dung di ch acid oxalic chuâ n 0,1N (H2C2O4.2H2O. M = 126)
Cân 6,3 g (chnh xc đến mg ) acid oxalic răn (tinh thê H2C2O4.2H2O) cho va cốc
thủy tinh 250 mL rôi cho khoa ng 100 mL nƣơ c cất va o côc , dng đũa thủy tinh khuấy
đều, đô câ n thâ n dung di ch trong côc thu y tinh va o b nh đi nh mƣ c dung t ch 1 lt, sau
đo tra ng cốc tƣ 4-5 lần, mô i lần vơ i khoa ng 50 mL nƣơ c cất, cho tât ca du ng di ch tra ng
vo b nh đi nh mƣ c, tiếp đên cho nƣơ c cất va o b nh định mức đến khi tới vạch. Đậy nt
lăc đêu ta đƣơ c 1 lt dung dịch acid oxalic chun 0,1N.
■ Pha dung di ch kali permanganat 0,1N (KMnO
4. M = 158)
● Pha dung di ch k ali permanganat nô ng đô lơ n hơn 0,1N
Cân 3,5 g KMnO4 rắn cho va côc thu y tinh 250 mL rôi cho khoa ng 100 mL nƣơ c
cất va o cốc , dng đũa thủy tinh khuấy đều , đô câ n thâ n dung di ch trong côc thu y tinh
vo bình định mức dung tch 1 lt, sau đo tra ng cốc tƣ 4 - 5 lần, mô i lần vơ i khoa ng 50
mL nƣơ c cất , cho tât ca du ng di ch tra ng va o b nh đi nh mƣ c , tiếp đến cho nƣơ c cất va o
bình định mức đến khi tới vạch . Đậy nt lắc đều ta đƣợc 1 lt dung dịch kali
permanganat (dung di ch A) c nng độ lớn hơn 0,1N.
● Xc đnh nồng độ dung dch A
Dng pipet hu t 15 mL dung di ch acid oxalic chuâ n 0,1 N cho va o b nh tam giac
loại 250 mL + 3 mL dung di ch H 2SO4 đâ m đă c, tiến ha nh chuâ n đô băng dung di ch A ,
điê m kết thu c cu a pha n ƣ ng đƣơ c xa c đi nh khi mô t gio t dung di ch A tƣ buret rơi xuông
lm dung dịch trong bình tam gic c mu hng v bền khoảng 30 giây. Tiến ha nh
chuâ n đô 3 lân ta ghi nhâ n đƣơ c thê t ch dung di ch A sƣ du ng nhƣ sau:
V1 = 13,75 mL
V2 = 13,85 mL Vtb= 13,767 mL
V3 = 13,75 mL
Vâ y nông đô dung di ch A la :
N V
V C C V C V C
tb
acid acid Aacid acid tb A 109,0
767,13
151,0
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 52/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 38
● Pha dung di ch k ali permanganat nô ng đô 0,1N
Dung di ch kali permanganat nông đô 0,1 N đƣơ c pha tƣ dung di ch co nông đô lơ n
hơn 0,1N (dung di ch A ). Khi đo thê t ch dung di ch A cân du ng đê pha 1 lt dung dịch
0,1 N la : 5,917109,0
1,01000
AV mL
Vâ y ta du ng 917,5 mL dung di ch A + 82,5 mL nƣơ c cât cho va o b nh đi nh mƣ c
loại 1 lt, đâ y nu t lăc đêu se đƣơ c 1 lt dung dịch k ali permanganat nông đô 0,1N.
■ Pha dung di ch natri nitrite nô ng đô 0,1N (NaNO2. M = 69)
● Xc đnh hm lƣợng phần trăm của NaNO 2 tinh thê .
Cân khoảng 1,0 g (chnh xc đến mg) tinh thê natri nitrite, ho tan v định mức bng nƣớ c cất đến vạch trong bình định mức dung tích 100 mL. Dùng pipet hút 10 mL
dung dịch ny cho vo b nh tam gia c chƣ a să n 50 mL dung dịch kali permanganat
0,1N + 100 mL nƣớ c cất và 5 mL dung di ch H2SO4 đâ m đă c, giữ đầu của pipet dƣớ i bề
mt của hỗn hợ p dung dịch. Đun no ng nhẹ dung dịch, để yên trong 3 pht, sau đ thêm
25 mL acid oxalic 0,1N. Tiếp tu c đun nhe , sau đo chu n độ bng dung dịch kali
permanganat 0,1N. Điểm kết thc của phản ứng đƣợc xc định khi một giọt dung d ịch
kali permanganat 0,1 N tƣ buret rơi xuống la m dung di ch trong b nh tam gia c co ma u
hông va bền khoa ng 30 giây.
Hm lƣợng phần trăm của NaNO2 c trong mu đƣợc tnh theo công thƣ c:
X NaNO
45,3).25(% 2
Trong đo :
X: số mL dung dịch kali permanganat 0,1 N du ng chuâ n đô .
W: khôi lƣơ ng cân cu a tinh thê natri nitrite (g).
Trong thƣ c nghiê m , sau 3 lân tiến ha nh chuâ n đô nhƣ trên , ta ghi nhâ n đƣơ c thê
tch dung dịch kali permanganat 0,1 N đa sƣ du ng nhƣ sau:
V1 = 3,85 mL
V2 = 3,80 mL Vtb= 3,83 mL
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 53/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 39
V3 = 3,85 mL
Vâ y ha m lƣơ ng phần trăm cu a NaNO2 c trong mu l:
%3,98
012,1
45,3).83,325(45,3).25(%
2
X
NaNO
● Pha dung di ch Natri nitrite nô ng đô 0,1N
Lƣơ ng NaNO 2 trong 1 lt dung dịch natri nitrite 0,1 N la 6,9 g, nhƣng do ha m
lƣơ ng phần trăm cu a NaNO 2 dạng tinh thể ch l 98,3% nên lƣơ ng cân NaNO2 tinh thê
để pha đƣợc 1 lt dung dịch natri nitrite 0,1 N la :
019,7
3,98
1009,6
m g
Cân ch nh xa c 7,019 gam NaNO2 tinh thê , ha tan v định mức tới vạch bng
nƣơ c cât trong b nh đi nh mƣ c dung t ch 1 lt, đâ y nu t lă c đêu ta đƣơ c 1 lt dung dịch
natri nitrite nông đô 0,1N.
■ Ca ch pha ca c châ t ch thi
● Pha dung di ch hô tinh bô t 1%
Cân 1 g hô tinh bô t , sau đo du ng đu a thu y tinh khuấy ky trong 10 mL nƣơ c cất ,
cho tiếp nƣơ c cất đa đun no n g va o đu 100 mL, tiếp tu c đun đến khi dung di ch trong
côc trong suôt. Dung di ch hô tinh bô t 1% ny đƣợc sử dng trong một tuần.
● Pha hô tinh bô t tâ m kali iodua
Hoà tan 0,5 g Kali iodua vào 100 ml dung dịch h tinh bột 1%, dng đũa t hủy
tinh khuây đều, bảo quản trong lọ thuỷ tinh màu nâu, nút mài.
Độ nhạy: Tr ộn 0,05 mL (1 giọt) dung dịch natri nitrite 0,1N và 4 mL acid
hydrochloric, thêm nƣớ c vừa đủ 100 mL. Mô t gio t dung dịch thu đƣợc kết hơ p vơ i mô t
giọt h tinh bột tm kali iodua phải xuất hiện màu xanh lam ngay tức khắc.
Chu : Vì thời gian sử dng hiệu quả dung d ịch này ch khoảng 48 giờ , nên mô i
lần du ng ch nên pha khoa ng 10 mL.
● Pha ch thi đo trung t nh (C15H16N4. HCl)
Ho tan 0,1 g đỏ trung tính trong 100 mL ethanol 50°, lắc ky cho tan hoa n toa n ta
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 54/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 40
đƣơ c dung di ch ch thi đo trung t nh 0,1%. Cho va o chai đƣ ng ma u sâ m.
2.2.2.2 Phân t ch mâ u
Sơ đô th nghiê m
P gam mu thuốc đa nghiền mi n
Dng ch thị ngoại phthiê n điê m tƣơng đƣơng
Dng ch thị nội pht hiệnđiê m tƣơng đƣơng
Lm lạnh trong chậu nƣơ c đa đến nhiệt độ khoảng tƣ 0-5°C
Đun nhe trên ma y khuây tƣ gianhiê t hoă c bêp đên khi trong suôt
15 mL dung di ch HCl 10% đểha tan, thêm tiêp khoa ng
Đi nh lƣơ ng băng dung di ch NaNO2 0,1N
PP 1 PP 2
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 55/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 41
Cân ch nh xa c p gam (chnh xc đến mg ) thuốc đa nghiền mi n cho va o b nh tam
gic c chứa sẵn 15 mL HCl 10%, lăc đều, sau đo thêm nƣơ c va o đến khoa ng 165 mL,
tiếp theo ta tiến ha nh đun trên ma y khuấy tƣ gia nhiê t hoă c bến điê n đến khi mâ u tan
hon ton v dung dị ch trơ nên trong suôt . Ngƣng đun , lấy b nh ra kho i bếp va tiếnhnh lm lạnh trong chậu nƣớc đ đến nhiệt độ vo khoảng 0-5°C. Đem đi nh phân
băng dung di ch natri nitrite (NaNO2) 0,1 N đa chuâ n bi să n trên buret , lc đầu tốc độ
khoảng 2 mL/ pht, đến gần điểm tƣơng đƣơng ta chun độ chậm lại , khoảng 0,5
mL/ pht (chuâ n đô tƣ ng gio t). Xc định điểm tƣơng đƣơng bng chất ch thị nội (dung
dich đo trung t nh 0,1%) v ch thị ngoại (dung di ch hô tinh bô t tâ m KI) nhƣ đa tr nh
by ở trên v ghi nhận thể tch natri nitrite đa du ng.
2.2.2.3 Cơ sơ t nh toa n[7]
Tƣ phƣơng tr nh pha n ƣ ng (1) ta thấy răng hê sô cân băng cu a ca c chât la băng
nhau, vì thế từ thể tch dung dịch natri nitrite 0,1 N đƣơ c ghi nhâ n trong phân thƣ c
nghiê m, ta t nh đƣơ c sô mol cu a chu ng đa tham gia pha n ƣ ng , đo cu ng la số mol cu a
chât cân phân t ch . Vơ i nhƣ ng chât phân t ch la nhƣ ng chât đa biết khôi lƣơ ng mol
phân tƣ nhƣ sulfaguanidine (M = 214) v sulfamethoxazole (M = 253) ta se t nh đƣơ c
khối lƣơ ng cu a chu ng co trong mâ u khi đa t nh toa n đƣơ c sô mol ơ phân trên .
Mô t mL dung di ch natri nitrite 0,1 N đƣơ c sƣ du ng đê chuâ n đô tƣơng ƣ ng vơ i
0,0001 mol NaNO2 tham gia pha n ƣ ng vơ i chât cân phân t ch . Do đo , mô i mL dung
dịch Natri nitrite dng trong phản ứng chun độ s tƣơng ứng với 0,0214 gam
sulfaguanidine va 0,0253 gam sulfamethoxazole.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 56/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 42
Chƣơng 3. KÊ T QUA - THẢO LUẬN
3.1 Đi nh lƣợng sulfaguanidine.
Cân 10 viên chê phâ m sulfaguanidine, khôi lƣơ ng la 6,08 gam. Vâ y khôi lƣơ ng
trung b nh mô t viên thuôc sulfaguanidine la 0,608 gam. Nghiên mi n thuôc băng côi sƣ
sau đo cho va o chai thu y tinh , đâ y k n nu t . Phần thuốc đa nghiền mi n na y đƣơ c du ng
trong qua tr nh đi nh lƣơ ng.
3.1.1 Xc đnh điểm tƣơng đƣơng bng ch th hồ tinh bột tẩm KI (PP1)
Cân 0,3 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ u thuốc đa nghiên ơ trên cho va o b nh
tam gia c rôi tiến ha nh th nghiê m theo ca ch nhƣ đa tr nh ba i ơ trên , lp la i th nghiê m 8
lân va sắp xếp số liê u tăng dân, ta thu đƣơ c ba ng số liê u thô nhƣ sau:
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7 8
V NaNO2 (mL) 10,35 10,65 10,70 10,75 10,75 10,75 10,75 10,80
■ Xƣ ly thô ng kê [2].
Qua ba ng số liê u ta nhâ n thấy V 1 = 10,35 mL la gia tri kha c biê t nhất so vơ i ca c
gi trị cn lại , đây co thê la gia tri bât thƣơ ng cần loa i bo , sƣ du ng chuâ n Dixon (Q p,n)
trong thông kê đê kiê m tra , ta co đƣơ c kết qua sau:
R = Vmax - Vmin = 10,80 - 10,35 = 0,45.
Vì gi trị ta nghi ngờ l V1 nên t nh đƣơ c Qtn 67,045,0
35,1065,1012
R
V V
Vơ i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 8, ta co :
Qlt = QP,n = Q0,95,8 = 0,48 ( ph luc 1).
Ta thấy Qtn = 0,67 > Qlt = 0,48. Vâ y loa i bo gia tri V1 = 10,35 mL.
Sau khi loa i bo gia tri V 1 = 10,35 mL, ta thu đƣơ c số liê u mơ i va ba ng số liê u na y
đƣơ c du ng đê t nh toa n sau cu ng.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 57/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 43
Bảng 3.1 Sô liê u sau xƣ ly thô ng kê trong đi nh lƣơ ng Sulfaguanidine của PP1
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7
V NaNO2 (mL) 10,65 10,70 10,75 10,75 10,75 10,75 10,80
mSulfaguanidine(g) 0,228 0,229 0,230 0,230 0,230 0,230 0,231
dineSulfaguanim (g) 0,230
■ T nh ha m lƣơ ng phâ n trăm so vơ i công bô trên sản phẩm.
Dƣ a va o kết qua thƣ c nghiê m tƣ Bảng 3.1 ta xa c đi nh đƣơ c ha m lƣơ ng thƣ c tế
(mtt) của sulfaguanidine co trong mô t viên thuôc se la :
g mtt 466,03,0
608,0230,0
.
Trong đo :
0,3 l khối lƣợng chế phm đem phân t ch.
0,608 l khối lƣợng một viên thuốc.0,230 l khối lƣợng sulfaguanidine phân t ch đƣơ c trong 0,3 gam chế phâ m.
Vâ y ha m lƣơ ng phần trăm cu a sulfaguanidine (%SG) so vơ i lƣơ ng công bô trên
sản phm l:
%2,935,0
100466,0
5,0
100%
tt m
SG .
Trong đo :
SG la viêt tăt cu a sulfaguanidine.
mtt l khối lƣợng sulfaguanidine trong mô t viên thuôc co đƣơ c tƣ thƣ c nghiê m .
0,5 l khối lƣợng sulfaguanidine công bô trong mô t viên thuôc .
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 58/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 44
3.1.2 Xc đnh điểm tƣơng đƣơng bă ng ch thi đo trung t nh (PP2)
Cân 0,3 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ u thuốc đa nghiên ơ trên cho va o b nh
tam gia c rôi tiến ha nh th nghiê m theo ca ch nhƣ đa tr nh ba i ơ trên, lp la i th nghiê m 8
lân va sắp xếp số liê u tăng dần, ta thu đƣơ c ba ng số liê u thô nhƣ sau:
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7 8
V NaNO2 (mL) 10,60 10,65 10,65 10,65 10,70 10,70 10,70 10,85
■ Xƣ ly thô ng kê[2].
Qua ba ng số liê u ta nhâ n thấy V 8 = 10,85 mL la gia tri kha c biê t nhất so vơ i ccgi trị cn lại , đây co thê la gia tri bât thƣơ ng cần loa i bo , sƣ du ng chuâ n Dixon (Q p,n)
trong thông kê đê kiê m tra, ta co đƣơ c kết qua sau:
R = Vmax - Vmin = 10,85 – 10,60 = 0,25.
Vì gi trị ta nghi ngờ l V8 nên t nh đƣơ c Qtn 60,025,0
70,1085,1078
R
V V
Vơ i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 8, ta co :
Qlt = Q0,95,8 = 0,48 ( ph luc 1).
Ta thấy Qtn = 0,60 > Qlt = 0,48. Vâ y loa i bo gia tri V8 = 10,85 mL.
Loại bỏ gi trị V 8 = 10,85 mL, ta thu đƣơ c s ố liệu mới dng để tnh ton sau
cng.
Bảng 3.2 Sô liê u sau xƣ ly thô ng kê trong đi nh lƣơ ng sulfaguanidine của PP2
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7
V NaNO2 (mL) 10,60 10,65 10,65 10,65 10,70 10,70 10,70
mSulfaguanidine (g) 0,227 0,228 0,228 0,228 0,229 0,229 0,229
dineSulfaguanim (g) 0,228
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 59/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 45
■ T nh ha m lƣơ ng phâ n trăm so vơ i công bô trên sa n phâ m .
Dƣ a va o kết qua thƣ c nghiê m tƣ Bảng 3.2 ta xa c đi nh đƣơ c ha m lƣơ ng thƣ c tế
(mtt) của sulfaguanidine co trong mô t viên thuôc s l:
462,03,0
608,0228,0
tt m g.
Trong đo :
0,3 l khối lƣợng chế phm đem phân tch.
0,608 l khối lƣợng một viên thuốc.
0,228 l khối lƣợng sulfaguanidine phân t ch đƣơ c trong 0,5 g chế phâ m.
Vâ y ha m lƣơ ng phần trăm cu a sulfaguanidine (%SG) so vơ i lƣơ ng công bô trên
sản phm l:
%SG = %4,925,0
100462,0
5,0
100
tt m.
Trong đo :
SG la viêt tăt cu a sulfaguanidine.
mtt l khối lƣợng sulfaguanidine trong mô t viên thuôc tƣ thƣ c nghiê m .
0,5 l khối lƣơ ng sulfaguanidine công bô trong mô t viên thuốc .
■ So sa nh đô lă p la i cu a hai phƣơng pha p xa c đi nh điê m tƣơng đƣơng [2].
Dng chun thống kê Fisher (FP,f1,f2) vơ i xa c suất P = 0,95 hai gia tri f 1 = n1 -1 = 6
v f 2 = n2 – 1 = 6, (n l số lần lă p la i th nghiê m hay mâ u phân t ch).
Thê t ch NaNO2 sƣ du ng trong pha n ƣ ng chuâ n đô (sau khi xƣ ly thống kê) tƣơng
ứng với phƣơng php dng ch thị l h tinh bột tm KI (PP1) v ch thị đỏ trung tnh
(PP2) đƣợc thể hiện trong bảng dƣới đây.
Bảng 3.3 Sô liê u du ng so sa nh đô lă p la i trong đi nh lƣơ ng sulfaguanidine.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 60/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 46
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7
PP1[V NaNO2 (mL)] 10,65 10,70 10,75 10,75 10,75 10,75 10,80
PP2[V NaNO2
(mL)] 10,60 10,65 10,65 10,65 10,70 10,70 10,70
Tnh ton phƣơng sai:
PP1: 05,02
1 S PP2: 04,02
2 S
Gi trị F thực nghiệm l 25,104,0
05,02
2
2
1
S
S F tn
Gi trị F l thuyết l 42,46,6.95,0
F F lt (ph luc 2).
Ta thấy 25,1tn F < 42,4lt F . Vậy hai phƣơng php c độ lp la i nhƣ nhau.
3.2 Đi nh lƣơ ng sulfamethoxazole.
Cân 10 viên chê phâ m Cotrimstada forte (mô i viên gôm 800 mg
sulfamethoxazole v 160 mg trimethoprim), khôi lƣơ ng la 11,07 gam. Vâ y khôi lƣơ ng
trung b nh mô t viên chê phâ m thuôc Cotrimstada forte la 1,107 gam. Nghiên mi n
thuôc băng côi sƣ sau đo cho va o chai thu y tinh , đâ y k n nu t . Phân thuôc đa nghiền
mịn ny đƣợc dng trong qu trình định lƣợng.
3.2.1 Xc đi nh điê m tƣơng đƣơng bă ng ch thi hô tinh bô t tâ m KI (PP1)
Cân 0,5 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ u thuốc đa nghiên ơ trên cho va o b nh
tam gia c rôi tiến ha nh th nghiê m theo ca ch nhƣ đa tr nh ba i ơ trên, lp la i th nghiệm 8
lân va sắp xếp số liê u tăng dân, ta thu đƣơ c ba ng số liê u thô nhƣ sau:
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7 8
V NaNO2 (mL) 14,45 14,45 14,45 14,50 14,55 14,55 14,80 14,80
■ Xƣ ly thô ng kê [2].
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 61/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 47
Qua ba ng số liê u ta nhâ n thấy V 7 = V8 = 14,80 mL la gi trị khc biệt nhất so với
cc gi trị cn lại , đây co thê la gia tri bât thƣơ ng cần loa i bo , sƣ du ng chuâ n Dixon
(Q p,n) trong thông kê đê kiê m tra, ta co đƣơ c kết qua sau:
R = Vmax - Vmin = 14,80 – 14,45 = 0,35.
Vì hai gi trị ta nghi ngờ l V 7 v V8 nên t nh đƣơ c gia tri Q thƣ c nghiê m nhƣ
sau:
Qtn 71,035,0
55,1580,14VV 6768
R R
V V
● Xe t trƣơ ng hơ p V8
Vơ i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 8, ta co :Qlt = QP,n = Q0,95,8 = 0,48 ( ph luc 1).
Ta thấy Qtn = 0,71 > Qlt = 0,48. Vâ y loa i bo gia tri V8 = 14,80 mL.
● Xe t trƣơ ng hơ p V7
Vơ i xa c suất 95% (P = 0,95) v số mu l n = 7 (do đa loa i bo V8), ta co :
Qlt = QP,n = Q0,95,7 = 0,51 ( ph luc 1).
Ta thấy Qtn = 0,71 > Qlt = 0,51. Vâ y loại bỏ gi trị V7 = 14,80 mL.
Sau khi loa i bo hai gia tri V 7 v V8, ta thu đƣơ c số liê u mơ i va ba ng số liê u na y
đƣơ c du ng đê t nh toa n sau cu ng.
Bảng 3.4 Sô liê u sau xƣ ly thô ng kê trong đi nh lƣơ ng sulfamethoxazole - PP1
Mâ u 1 2 3 4 5 6
V NaNO2 (mL) 14,45 14,45 14,45 14,50 14,55 14,55
mSulfamethoxazole (g) 0,366 0,366 0,366 0,367 0,368 0,368
xazo l Sulfamethom (g) 0,367
■ T nh ha m lƣơ ng phâ n trăm so vơ i công bô trên sa n phâ m .
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 62/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 48
Dƣ a va o kết qua thƣ c nghiê m t ừ Bảng 3.4 ta xa c đi nh đƣơ c ha m lƣơ ng thƣ c tế
(mtt) của sulfamethoxazole co trong mô t viên Cotrimstada forte se la :
813,05,0
107,1367,0
tt m g.
Trong đo :
0,5 l khối lƣợng chế phm đem phân tch.
1,107 l khối lƣơ ng mô t viên ne n Cotrimstada forte.
0,367 l khối lƣợng sulfamethoxazole phân t ch đƣơ c trong 0,5 g chê phâ m.
Tƣ kêt qua thƣ c nghiê m th ha m lƣơ ng phần trăm cu a sulfamethoxazole (%SM)so vơ i công bô trên sa n phâ m la :
%SM = %63,1018,0
100813,0
8,0
100
tt m.
Trong đo :
SM la viêt tăt cu a sulfamethoxazole.
mtt l khối lƣợng sulfamethoxazole tƣ thƣ c nghiê m trong mô t viên thuôc .
0,8 l khối lƣợng sulfamethoxazole công bố trong mô t viên thuốc .
3.1.2 Xc đnh điểm tƣơng đƣơng bă ng ch thi đo trung t nh (PP2)
Cân 0,5 gam (chnh xc đến 0,002 gam) mâ u thuốc đa nghiên ơ trên cho va o b nh
tam gia c rôi tiến ha nh th nghiê m theo ca ch nhƣ đa tr nh ba i ơ trên , lp la i th nghiê m 8
lân va sắp xếp số liê u tăng dần, ta thu đƣơ c ba ng số liê u thô nhƣ sau:
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7 8
V NaNO2 (mL) 14,25 14,25 14,20 14,20 14,15 14,20 14,25 14,15
Qua ba ng số liê u nhâ n thấy không co gia tri thê t ch na o co thê la gia tri bât
thƣơ ng nên ba ng số liê u trên đƣơ c du ng đê t nh toa n sau cu ng.
Bảng 3.5 Sô liê u sau xƣ ly thô ng kê trong đi nh lƣơ ng sulfamethoxazole - PP2
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 63/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 49
Mâ u 1 2 3 4 5 6 7 8
V NaNO2 (mL) 14,25 14,25 14,20 14,20 14,15 14,20 14,25 14,15
mSulfamethoxazole
(g) 0,361 0,361 0,359 0,359 0,358 0,359 0,361 0,358
xazo l Sulfamethom (g) 0,360
■ T nh ha m lƣơ ng phâ n trăm so vơ i công bô trên sa n phâ m .
Dƣ a va o kết qua thƣ c nghiê m tƣ Bảng 3.5 ta xa c đi nh đƣơ c ha m lƣơ ng thƣ c tế
(mtt) của sulfamethoxazole c trong một viên Cotrimstada forte s l:
797,05,0
107,1360,0
tt m g.
Trong đo :
0,5 l khối lƣợng chế phm đem phân tch.
1,107 l khối lƣợng một viên nén Cotrimstada forte.
0,360 l khối lƣợng sulfamethoxazole phân t ch đƣơ c trong 0,5 g chê phâ m.
Tƣ kêt qua thƣ c nghiê m th ha m lƣơ ng phần trăm cu a sulfamethoxazole (%SM)
so vơ i công bô trên sa n phâ m la : %SM = %63,998,0
100797,0
8,0
100
tt
m
.
Trong đo :
SM la viêt tăt cu a sulfamethoxazole.
mtt l khối lƣợng sulfamethoxazole tƣ thƣ c nghiê m trong mô t viên thuôc .
0,8 l khối lƣợng sulfamethoxazole công bố trong mô t viên thuôc .
■ So sa nh đô lă p la i cu a hai phƣơng pha p xa c đi nh điê m tƣơng đƣơng [2].
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 64/67
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 65/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 51
Chƣơng 4. KÊ T LUÂ N - KIÊ N NGHI
4.1 Kê t luâ n
Qua qua tr nh nghiên cƣ u v tiến hnh thực nghiệm thu đƣơ c kết qua nhƣ sau:
Hm lƣợng hoạt chất sulfaguanidine trong thuôc viên ne n Ganidan đa t 93,2% khi
dng ch thị ngoại pht hiện điểm tƣơng đƣơng v đạt 92,4% khi du ng ch thi nô i pha t
hiê n điê m tƣơng đƣơng; hm lƣợng đạt đƣợc từ thực nghiệm thấp hơn hm lƣợng công
bô trên sa n phâ m.
Hm lƣợng hoạt chất sulfamethoxazole trong thuôc viên ne n Cotrimstada forte
đa t 101,63% khi du ng ch thi ngoa i pha t hiê n điê m tƣơng đƣơng va đa t 99,63% khi
dng ch thị nội pht hiện điểm tƣơng đƣơng ; hm lƣợng đạt đƣợc từ thực nghiệm gần
đu ng vơ i ha m lƣơ ng công bô trên sa n phâ m.
Trong hai phƣơng pha p pha t hiê n điê m tƣơng đƣơng sƣ du ng trong đề ta i thì
phƣơng pha p du ng ch thi ngoa i cho kêt qua đi nh lƣơ ng cao hơn phƣơng pha p du ng
ch thị nô i, nhƣng qua thông kê; nhìn chung hai phƣơng php c độ lp lại nhƣ nhau.
4.2 Kiê n nghi
Kêt qua nghiên cƣ u trong đề ta i co thê a p du ng va o viê c xây dƣ ng ca c ba i thƣ c
tâ p, do phƣơng pha p va thiết bi đơn gia n , ha chất tƣơng đối rẻ tiền; điêu na y kha phu
hơ p vơ i điều kiê n hiê n co cu a pho ng th nghiê m.
Do thơ i gian thƣ c hiê n đề ta i co giơ i ha n nên chu ng tôi ch p dng hai cch pht
hiê n điê m tƣơng đƣơng cu a pha n ƣ ng đ ịnh phân trong phƣơng pha p Nitrite , vì thế
chng tôi đề nghị cần tiến hnh so snh hai cch đ p dng với cc cch pht hiện
điê m tƣơng đƣơng kha c nhƣ sƣ du ng ch thị tropeolin OO , ch thị gm hỗn hợptropeolin OO va xanh methylen theo ty lê 2:1 hay phƣơng pha p đo thế… . để c những
kêt luâ n ky hơn , chnh xc hơn , tƣ đo co thê a p du ng va o công ta c kiê m nghiê m chất
lƣơ ng ca c sa n phâ m trên thi trƣơ ng.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 66/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
SVTH: Trần Nhƣ t Tân Trang 52
TI LIỆU THAM KHẢO
[1] Đng Văn Ha, Giáo trình kiể m nghiệm thuố c, Bộ mộn Kiểm nghiệm, Khoa
Dƣợc, Trƣờng ĐH Y Dƣợ c TP.HCM, 1997.
[2]
Huỳnh Kim Liên, Bài ging Các phương pháp thống kê Hóa hc, Trƣờng ĐHCân Thơ , 2010.
[3] Nguyễn Thị Diệ p Chi, Giáo trnh Thc tp Hóa phân tích hiện đi, Trƣờ ng
ĐH Cần Thơ, 2008.
[4] Nguyễn Thị Diệ p Chi, Kiể m nghiệm th c phẩm và dượ c phẩ m, Trƣờng ĐH
Cần Thơ, 2008.
[5] Phạm Hữu Điền - Nguyễn Quyết Tiến, Giáo trnh Hóa dược, Đa i ho c Sƣ pha m
H Nội, 2008
[6] Trần Thi Thu Hăng, Dươ c lư c ho c, Nh xuất bản Phƣơng Đông, 2007.
[7] Dược điể n Việt Nam I , Dược điể n Việt Nam IV, Bộ Y Tế.
[8] Kháng sinh tr ị liệu trong th c hành lâm sàng , Hà Nội : Y học , 2009
[9] http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/tieu-luan-ve-khang-sinh.495316.html
[10] http://www.ykhoanet.com/duoc/sudungthuoc/27_167.htm
[11] http://vet.hcmuaf.edu.vn/data/file/Giao%20trinh%20duoc%20ly_%20Tra%20
An%20/CHUONG%203%20KH%C3%81NG%20SINH.pdf
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/19/2019 Định lượng hai kháng sinh Sulfaguanidine và Sulfamethoxazole thuộc nhóm Sulfamide bằng phương pháp Nitrite
http://slidepdf.com/reader/full/dinh-luong-hai-khang-sinh-sulfaguanidine-va-sulfamethoxazole-thuoc 67/67
Luâ n văn tốt nghiê p Khoa Khoa Ho c Tƣ Nhiên
PH LC
Phụ lục 1. Bảng cc gi tr Q l thuyê t du ng trong chuâ n Dixon
n P = 0,90 P = 0,95 P = 0,99
3 0,89 O,94 0,99
4 0,68 0,77 0,89
5 0,56 0,64 0,76
6 0,48 0,56 0,70
7 0,43 0,51 0,64
8 0,40 0,48 0,58
Phụ lục 2. Bảng cc gi tr F (P = 0,95) dng trong chuẩn Fisher
F2→
F1 1 2 3 4 5 6 7
1 161 18,51 10,13 7,72 6,61 5,99 5.59
2 200 19,00 9,55 6,94 5,79 5,14 4,74
3 216 19,16 9,28 6,59 5,41 4,76 4,35
4 225 19,25 9,12 6,39 5,19 4,53 4,12
5 230 19,30 9,01 6,26 5,05 4,36 3,97
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Recommended