Liều lượng thuốc thường dùng - ebook79.com · + Khí dung: 2,5 – 3 ml của dung...

Preview:

Citation preview

Liều lượng thuốc thường dùng. Trongnhi khoa.

Mục lục Acetaminophen: 4 Acetylcysteine. 4 Acetylsalisylate. 4 Acyclovir 4 Adenosin. 4 Adrenalin. 5 Amikacin: 5 Aminophilline. 5 Amiodaron. 5 Amoxycilline. 6 Amoxycilline – Acid clavulonic. 6 Am photericin B.. 6 Ampicilline. 6 Ampicilline – Sulbactam.. 6 Androgen. 6 Antacid. 6

Atesunate. 7 Artemisinin. 7 Atropin Sulfate. 7 Bretylium.. 7 Bupivacaine. 7 Caffeine Sulfate. 8 Calcium.. 8 Captopril 8 Carbamazepine. 8 Cefaclor 8 Cefadroxil 8 Cefapirin. 8 Cefazolin. 9 Cefepim.. 9 Cefotaxim.. 9 Ceftazidime. 9 Ceftriaxone. 9 Cefuroxime. 9 Cephalexin. 9

Chlopheniramine. 9 Chloramphenicol 10 Chloroquine: 10 Cimetidine. 10 Ciprofloxacine. 10 Cisapride. 10 Clindamycin. 11 Cyclosporin. 11 Desmopressin (DDAVP) 11 Dexamethasone. 11 Diazepam.. 11 Diclofenac. 11 Digoxin. 12 Diltiazem.. 12 Diprivan. 12 Disopyramide. 12 Dobutamine. 13 Dopamine. 13 Cách pha Dopamine và Dobutamine.

13 Công thức pha Epinephrine: 13 Doxycyline. 13 D-Penicillamine. 13 Edetate calcium ( EDTA) 13 Enalapril 14 Erythromycin. 14 Fansidar 14 Fentanyl 14 Ferrous oxalate. 14 Fluconazole. 14 Folic acid. 14 Furosemide. 15 Gentamycin. 15 Halothane. 15 Heparin. 15 Hydralazin. 15 Hydrochlorothiazide (Hỵpothiazid) 15 Hydrocortisone. 15

Ibuprofen. 16 Imipenem-Cilastatin. 16 Indomethacin. 16 Insulin. 16 Ipratropium bromide. 17 Isoproterenol 17 Isosorbide dinitrate. 17 Kayexalate. 17 Ketamine. 17 Labeltalol 17 Levothyroxine. 18 Lidocaine(không có epinephrine) 18 Lidocaine và Epinephrine. 18 Mannitol 18 Mebeldazol 18 Meflequin. 18 Metronidazole. 18 Methyl Dopa. 19 Midazolam.. 19

Morphine. 19 Nalidicide Acide. 19 Naloxone: 19 Neostigmin. 19 Naproxen. 19 Nifedipine. 20 Nitrofurantoin. 20 Nitroprusside sodium.. 20 Nystatin (mycostatin) 20 Omeprazole. 20 Oxacillin. 20 Pefloxacine. 20 Penicilline. 20 Phenobarbital 21 Phenyltoin. 21 Pralidoxime. 21 Prednisone. 21 Primaquine. 21 Procaine. 22

Promethazine. 22 Propranolol 22 Quinine. 22 Quinidine. 22 Ranitidine. 23 Rifampin. 23 Salbutamol (ventolin) 23 Sodium bicarbonate NaHCO3. 23 Sodium chloride. 23 Sorbitol 24 Spironolactone. 24 Streptomycin. 24 Sucrafate. 24 Sulfasalazine. 24 Terbutaline. 24 Teracycline. 25 Thiabendazole. 25 Thiopental 25 Trimethoprim – Sulfamethoxazole. 25

Valproic acid. 25 Vancomycin. 26 Vercuronium bromide. 26 Verapamil 26

Acetaminophen:

- Phân loại: giảm đau hạ sốt. - Trình bày: +viên nang 100mg; 325mg; 500mg. +gói 80mg; 150mg; 250mg. +Tọa dược:80mg.150mg; 300mg +Tiêm ống (prodafalgan): ống 1g; 2g. - Cách dùng: 10mg-20mg/kg uống hoặc nhét hậu môn.

Mỗi 4-6 giờ tối đa 80mg/kg/ngày. Tiêm Prodafalgan: 20-30mg/kg TMC

trong 10-15 phút. Phần còn lại sau khidùng bỏ ngay.

Acetylcysteine

- Phân loại:long đàm - Trình bày: gói 200mg - Cách dùng: + Ngộ độc acetaminophen: 140mg/kg uống

1 liều. Sau đó 70mg/kg mỗi 4 giờ x17 liều. Lập lại liều nếu có nôn trongvòng 1 giờ sau khi uống.

+Tắc ruột phân su: thụt tháo 100- 200mldung dịch 5-10% mỗi ngày

+ Long đàm: Trẻ < 2 tuổi: 100mg x 2 lần/ngày trẻ 2-7 tuổi: 200mg x 2 lần/ngày. trẻ > 7 tuổi: 200mg x 3 lần. ngày.

Acetylsalisylate

- Phân loại:kháng viêm,giảm đau,hạ sốt. - Trình bày: +Viên nang: 100mg; 300mg; 500mg. +Gói : 100mg; 250mg; 500mg. - Cách dùng: +Hạ sốt giảm đau: 10-15mg/kg lần mỗi 4-

6 giờ. +Kháng viêm: 70 – 100mg/kg/ngày chia

làm 3 lần/ngày. Tối đa 4g/ngày.

Acyclovir

- Phân loại: kháng Herper - Trình bày: + Viên : 200mg; 800mg + TM: 250mg. - Cách dùng: + Uống: 20mg/kg/lần (tối đa

800mg/kg/lần) x 4-5 lần/ngày. + TM: 20mg/kg mỗi 8 giờTTM trong 1

giờ.

Adenosin

- Phân loại: chống loạn nhịp. - Trình bày: ống 20mg/2ml. - Liều: 0,1mg/kg/TM có thể lập lại mỗi 2

phút với liều gấp đôi tối đa 12mg.

Adrenalin

- Phân loại: kích thích receptor α và βAdrenergic receptor

- Trình bày: ống tiêm 1mg/1ml nồng độ1‰

- Cách dùng: + Tiêm dưới da : 0,01/mg/kg. Không quá

0,5mg + Tiêm TM: 0,01mg/kg của dụng dịch

1/10.000 (hoặc liều 0,1ml/kg củadung dịch Adrenalin 1/10.000)

+ Truyền tĩnh mạch: 0,1 - 1μg/kg/phút + Khí dung: 2,5 – 3 ml của dung dịch

1/1000 lần C á c h pha dụng dịch Epinephrine

1/10.000: dùng ống tiêm rút 1ml ddepinephrine

1%o + 9ml nước cất.

Cấp cứu ngưng tim: + Tiêm mạch: liều 0,1ml/kg dich dịch1%oo TM. Sau khi bơm Epinephrine, bơm2-3ml Normalsaline để đẩy thuốc. Sau 3-5phút tim chưa đập: lập lại liều hai như trênhoặc gấp 10 lần, và lập lại mỗi 3-5 phút + Bơm qua nội khí quản: liều 0,1ml/kg dung dịch Epinephrine 1%o pha NaCl9%o cho vừa đủ 3-5ml.sau khi bơm NKQ:bóp bóng để thuốc phân tán và hấp thu vàohệ tuần hoàn.

Amikacin:

- Phân loại: kháng sinh họaminoglycosides

- Trình bày: ống 50mg/ml x 2ml;200mg/ml x 2ml

- Cách dùng: + Sơ sinh: liều đầu tiên 10mg/kg/ngày. Sau

đó 15mg/kg/ngày. Chia làm 2 lần. + Trẻ lớn: 15mg/kg.ngày TB/TM chia 2-3

lần

Aminophilline

- Phân loại: dãn phế quản - Trình bày: ống 5ml; nồng độ 4,8%

(48mg/ml) - Liều: + Tấn công: 6mg/kg/tiêm TMC trong 20

phút (nếu có dùng theophylline trướcđó < 24 giờ. Giảm liều còn 3mg/kg/tiêm TMC

+ Duy trì: 1mg/kg/giờ tuyền TM + Cơn ngưng thở sơ sinh: khơi đầu 5mg/kg

sau đó 2,5mg/kg/ngày mỗi 12 giờ.

Amiodaron

- Phân loại: thuôc chống loạn nhịp nhóm 3 - Trình bày: viên 200mg - Cách dùng: +10mg/kg/ngày chia làm 2 lần x 10 ngày +5mg/kg/ngày chia làm 2 lần x 2 tháng. +2,5mg/kg/ngày chia làm 2 lần uống duy

trì.

Amoxycilline

-Phân loại: kháng sinh họ penicillin: -Trình bày: viên 250mg; 500mg - gói

250mg -Cách dùng: 40mg/kg/ngày uống ngày 3

lần (tối đa 500mg/liều).

Amoxycilline – Acid clavulonic

-Phân loại kháng sinh -Trình bày: viên 500mg; 625mg – Dạng

bột: 250 mg, 500mg. -Cách dùng: 40 – 50 mg/kg/ngày chia làm

3 lần. Tối đa 2g

Am photericin B

-Phân loại: kháng nấm -Trình bày: tiêm : ống 50mg/lọ -Cách dùng Khởi đầu: 0,250mg/kg/ngày, tăng dần tới

tối đa 1mg/kg/ngày ( TH nặng có thểlên đến 1,5mg/kg/ngày), TTM trong2- 4 giờ.

Ampicilline

-Phân loại: kháng sinh -Trình bày: viên: 250mg; 500mg – Tiêm :

ống 1g/lọ -Cach dùng: +Uống: 50 – 100mg/kg/ngay, chia 4 lần,

tối đa 3g/ngày. +Tiêm : 100mg – 300mg/kg/ngày chia làm

4 lần. Tối đa 12g/ngày.

Ampicilline – Sulbactam

-Phân loại: kháng sinh -Trình bày: +Viên : 375; 750mg +Dung dịch uống: 250mg/5ml +Tiêm : ống 750mg/lọ - 1,5g/lọ ( chứa

Ampicilline và Sulbactam theo tỉ lệ2:1 về trọng lượng)

-Cách dùng: +Uống: 25-50mg/kg/ngày. Chia làm 2 lần. +Tiêm : 150mg/kg/ngày. Chia làm 3 - 4

lần. Nồng độ thuốc pha TM không quá45mg/ml và tiêm trng vòng 10 – 15phút.

Androgen

-Phân loại: kích thích tố nam -Trình bày: viên 40mg -Cách dùng: 1 -2 mg/kg/ngày.

Antacid

-Phân loại: trung hòa acid dich vị -Trình bày: +Hydroxide nhôm, Hydroxide Magné (

Alnina; Maloxal) dạng viên hay gel (thường 1viên # 5ml dd)

+Phosphate nhôm: (phosphalugel)20ml/gói

-Cách dùng: < 1 tuổi: 2,5 – 5ml/lần x 3 -4 lần/ngày. > 1 tuổi: 5 – 25ml/lần x 3 – 4 lần/ gnày Đối với trường hợp XHTH dùng mỗi 1-2

giờ để đạt pH dạ dày > 5.

Atesunate

-Phân loại:kháng sốt rét -Trình bày: viên 0,050g – Tiêm : 60mg -Cách dùng: Uống ngày thứ nhất: 4mg/kg uống 1 lần, 4

ngày sau uống 2mg/kg/ngày uống ngày1 lần

TM: liều đầu tiên 2,4mg/kg TMC. Sau đó1,2mg/kg ở giờ thứ 12 – 24 . Lập lạiliều tiêm Artesunate 1,2/mg/kg mỗingày 1 lần cho đến khi tỉnh. Khi bệnhnhân tỉnh chuyển sang uống Artesunateviên 50mg, liều 4mg/kg/ngày hoặcArtemisinine viên 250mg, liều20mg/kg/ngày. Uống 1 lần cho đủ 6ngày.

Artemisinin

-Phân loại: kháng sốt rét -Trình bày: viên 250mg -Cách dùng: ngày thứ nhất: 40mg/kg uống

1 lần. 4 ngày sau 20mg/kg/ngày uốngngày 1 lần.

Atropin Sulfate

-Phân loại: kháng cholinergic -Trình bày: ống tiêm 0,25mg/ml –

0,5mg/ml – 1mg/ml -Cách dùng: +Ngộ độc phospho hữu cơ: 0.02mg –

0,05mg/kg TMC lập lại mỗi 15 phútcho đến khi thấm Atropin. Sau đótruyền TM 0,02 – 0,08mg/kg/giờ.

+Nhịp tim chậm, vô tâm thu: 0,01 –0.03mg/kg TMC. Lập lại mỗi 5 phúttối đa 0,04mg/kg hay 2mg; liều tốithiểu 0,1mg

Bretylium (bretylium)

-Phân loại: thuốc chống loạn nhịp nhómIIIA

-Trình bày: ống 100mg/2ml -Cách dùng: +5mg/kg/TMC trong 5 phút – có thể lập

lại10 -20 phút, tổng liều 30mg/kg, phavới dung dịch Glucose 5% hay NaCl9%o

+Tiêm bắp: 2 – 5mg/kg

Bupivacaine

-Phân loại: thuốc gây tê -Trình bày: ống 20ml 0,5% -Cách dùng: +Gầy tê chùm đuôi ngựa: 1 – 3,7mg/kg +Gây tê ngoài màng cứng 1,25mg/kg. +Gây tê TK ngoại biên: 12,5mg/liều, tối

đa 400mg/ngày.

Caffeine Sulfate

-Phân loại: kích thích hệ TKTW -Trình bày: ống 7% -Cách dùng: cơn ngừng thở: khởi đầu 10 –

20mg/kg uống, duy trì 5 -10mg/kg/ngày chia 2 - 4 lần

Calcium

-Phân loại: bù điện giải -Trình bày +Calcium Chloride: ống tiêm 10% +Calcium glubionate 10% ( Calcium

Sandoz ) 1ml có 0,33mEq Ca ++ +Calci gluconate 10% 1ml có 0,45 mEq

Ca++. -Cách dùng: +Tăng K+ máu, hạ calci máu, ngộ độc

thuốc úc chế Calci: Calci Chloride10%: 10 -20mg/kg có thể lập lại sau10 phút khi cần thiết. (Calciumglubionate) liều gấp 3-4 lần calciumchloride)

+Ngừa hạ Calci thứ phát sau truyền máu:0,45mEq Ca++ cho 100ml máutruyền.

Captopril

-Phân loại: ức chế men chuyển -Trình bày: viên 25- 50mg -Cách dùng: 0,5 – 1mg/kg/ liều chia làm 3

lần/ ngày tối đa 6mg/kg/ngày.

Carbamazepine

-Phân loại: thuốc chống co giât -Trình bày: viên 100 – 200mg -Cách dùng: khởi đầu 5mg/kg/ngày chia 2

lần. Sau đó tăng dần liều trong 5 -7ngày ( tới khi đạt 10mg/kg/ngày. Kếđến tăng dần lên 20mg/kg/ngày, tối đa30mg/kg/ngày

Cefaclor

-Phân loại: cephalospirin thế hệ thứ II -Trình bày: viên 250mg – gói 125mg -Cách dùng: 20- 40mg/kg/ngày chia làm 3

lần.

Cefadroxil

-Phân loại: cephalosporin thế hệ thứ I -Trình bày: viên 500kg – gói 250mg -Cách dùng: 30mg/kg/ngày chia làm 3 lần.

Cefapirin

-Phân loại: cephalosporin thế hệ thứ I -Trình bày: 1g/lọ -Cách dùng: 50 – 100mg/kg/ngày, chia 3-

4 lần.

Cefazolin

-Phân loại: cephalosporin thế hệ thứ I -Trình bày: 1g/lọ -Cách dùng: 25 – 100mg/kg/ngày, chia 3 -

4 lần

Cefepim

-Phân loại: cephalosporin thế hệ thứIV -Trình bày: ống tiêm: 1g/lọ -Cách dùng: 100 – 150 mg/kg/ngày, chia 3

-4 lần

Cefotaxim

-Phân laọi: cephalosprin tế hệ thứ III -Trình bày: ống tiêm: 1g/lọ -Cách dùng: 100 – 200 mg/kg/ngày, chia 3

-4 lần (tối đa 2 -3 g/lần)

Ceftazidime

-Phân loại: cephalosporin thế hệ thứ III -Trình bày: ống tiêm: 0,5 – 1g/ 1lọ -Cách dùng: 100 -150mg/kg/ngày chia 3

l ần ( tối đa 6g). Sơ sinh: 30mg/kg/TM mỗi 12 giờ.

Ceftriaxone

-Phân loại: cephalosporin thế hệ thứ III -Trình bày ống tiêm: 1g/lọ -Cách dùng: 75 – 100mg/kg/ngày tiêm 1 –

2 lần/ngày, tối đa 4g/ngày

Cefuroxime

-Phân loại: cephalosporin thế hệ thứ II -Trình bày: +Viên, gói : 125mg/250mg +Ống tiêm 0,75 ; 1,5g/1 lọ -Cách dùng: +Uống : 20 – 30mg/kg/ngày, chia 2 lần

uống +Tiêm 75mg – 150mg/kg/ngày tiêm chia 3

lần 3 lần tối đa 6g/ngày.

Cephalexin

- Phân loại: cephalosprin thế hệ thứ I - Trình bày: viên: 250-500mg – Gói:

250mg - Cách dùng: 25 -60mg/kg/ngày,uống

2-3 lần tối đa 4g/ngày.

Chlopheniramine

- Phân loại kháng histamin - Trình bày: viên 4mg - Cách dùng: o < 2 tuổi: 0,35mg/kg/ngày chia 4 lần o 2-6 tuổi: 1mg mỗi 4-6 giờ o 2-12 tuổi:2mg mỗi 4-6 giờ (tối đa

12mg/ngày). o > 12 tuổi: 4mg mỗi 6 giờ ( tối đa

24mg/ngày)

Chloramphenicol

- Phân loại: kháng sinh. - Trình bày: viên 250mg; tiêm 1g/lọ. - Cách dùng: o Tiêm 100mg/kg/ngày chia 4 lần tối

đa 4g. o Liều uống: 50mg/kg/ngày chia 4 lần.

Chloroquine:

- Phân loại: kháng KSTSR - Trình bày: Delagyl 250mg có

150mg cơ bản. Nivaqine100mg có66mg cơ bản.

- Cách dùng: o Cách 1: § Giờ 0: 10mg/kg (liều cơ bản) § Giờ 24: 10mg/kg § Giờ 48: 5mg/kg o Cách 2: § Giờ 0: 10mg/kg § Giờ 6: 5mg/kg § Giờ 24: 5mg/kg § Giờ 48:5mg/kg. o Phòng ngừa SR: 5mg/kg mỗi tuần, 1-

2 tuần trước khi vào vùng dịch tể và 4-6 tuần trước khi khỏi vùng dịch tể.

Cimetidine

- Phân loại: kháng H2 - Trình bày: viên : 200,300,400mg -

Ống 200mg/2ml - Cách dùng: o Uống 30mg/kg/ngày chia làm 3 lần o Truyền TM: chậm trong vòng 15-30

phút với nồng độ không quá 15mg/ml.

Ciprofloxacine

- Phân loại: Fluoroquinolon - Trình bày: viên: 500mg - Ống

200mg - Cách dùng: o Uống: 20-30mg/kg/ngày chia 2 lần

tối đa 1,5g/ngày o Tiêm mạch: 15-20mg/kg mỗi 12 giờ

(TTM trong 60 phút)

Cisapride

- Phân loại: kháng Prokinetic - Trình bày: viên: 10mg – Siro

1mg/ml (100ml, 200mg) - Cách dùng: 0,2mg/kg liều x 4 lần /

ngày. (tối đa 10mg/liều)

Clindamycin

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: viên: 150, 300mg -

Ống: 600mg/4ml - Cách dùng: o Trẻ > 1 tháng: 15-40mg/kg/ngày chia

3-4 lần o Sơ sinh: 15-20mg/kg/ngày chia 3-4

lần

Clonazepam

- Phân loại: bezodiazepine - Trình bày: viên 0,5mg - Cách dùng: 0,01-0,05mg/kg/ngày

chia 2-3 lần, tối đa 0,1-0,2mg/kg/ngày.

Cyclosporin

- Phân loại: thuốc ức chế miễn dịch - Trình bày: viên: 25mg - Cách dùng: 5-10mg/kg/ngày

Desmopressin (DDAVP)

- Phân loại: Hormone tuyến yên - Trình bày: dạng xịt mũi:

10μg=0,1ml; 5 μg=0,1ml - Cách dùng: 5-15 μg/ngày. ở trẻ , 2

tuổi: 0,15 – 0,5 μg/kg/ngày.

Dexamethasone

- Phân loại: kháng viêm - Trình bày: viên 5mg - ống 4mg/ml - Cách dùng: o Rút nội khí quản: 0,25 -2mg/kg/ liều

TM o Kháng viêm: 0,08-0,3mg/kg/ngày

chia 3-4 lần o VMN (Hib): 0,6mg/kg/ngày chia 4

lần.

Diazepam

- Phân loại: Bezodiazepine - Trình bày: ống tiêm 10mg/2ml –

Viên 10mg. - Cách dùng: o Tiêm: 0.2 – 0.4 mg/kg/liều TMC tốc

độ không quá 2mg/phút. Tối đa 5mgcho trẻ < 5 tuổi và 10mg cho trẻ > 5tuổi . có thể lập lại sau 15-30 phút.Không quá 3 lần.

o Truyền TM liên tục: 0.1mg/kg/giờ.Tối đa 0.5mg/kg/giờ

o Đường hậu môn: 0.5mg/kg/liều.

Diclofenac

- Phân loại: giảm đau, kháng viêm,hạ sốt.

- Trình bày: viên 25mg, 50mg. - Cách dùng: 2-3mg/kg/ngày chia

làm 3 lần.

Digoxin

- Phân loại : trợ tim - Trình bày: viên 0.25mg - ống

0.5mg/2ml - Cách dùng: - Liều uống o Tấn công: với tổng liều theo tuổi như

sau: § Non tháng: 20-30μg/kg § Đủ tháng: • < 2 tuần: 25-35μg/kg • 2 tuần – 2 tuổi: 35-50μg/kg • 2-5 tuổi: 30-40 μg/kg • 5-10 tuổi: 20-35 μg/kg • > 10 tuổi: 10-15 μg/kg. § Phân chia: ½ tổng liều, sau đó ¼

tổng liều mỗi 8 giờ o Duy trì:

§ Non tháng: 5-8 μg/kg/ngày. § Đủ tháng: • < 2 tuần: 6-10 μg/kg/ngày • 2 tuần – 2 tuổi: 10-15 μg/kg/ngày • 2-5 tuổi: 8-10 μg/kg/ngày • 5-10 tuổi: 5-10 μg/kg/ngày • >10 tuổi: 2,5-5 μg/kg/ngày - Liều tiêm: bằng 2/3 liều uống.

TM:pha loãng với nước cất. G5%NaCl 9‰ với tỉ lệ ¼ hay hơn trong 5phút. TB: han chế vì gây đau và tổnthương mô.

Diltiazem

- Phân loại: ức chế canci - Trình bày: viên: 60mg; 90mg;

120mg; 180mg; 240mg. - Cách dùng: khởi đầu 1,5 –

3,5mg/kg/ngày chia 3-4 lần tối đa3,5mg.

Diprivan

- Phân loại: gây mê - Trình bày: ống 20ml - Cách dùng: o Khởi mê: 2,5-3,5mg/kg o Duy trì: 0,125-0,3mg/kg/phút

Disopyramide

- Phân loại: chống loạn nhịp - Trình bày: viên 100mg; 150mg. - Cách dùng: o < 1 tuổi: 10-30mg/kg/ngày chia 4 lần o 1-4 tuổi: 10-20 mg/kg/ngày chia 4

lần o 4-12 tuổi: 10-15 mg/kg/ngày chia 4

lần o 12-18 tuổi: 6-15 mg/kg/ngày chia 4

lần

Dobutamine

- Phân loại:kích thích adrenergic - Trình bày: ống tiêm 250mg/5ml - Cách dùng: 2,5 - 10 μg/kg/phút.

Nồng độ thuốc pha không quá 5mg/ml.không pha trong dung dịch kiềm khitruyền tĩnh mạch

Dopamine

- Phân loại: kích thích Adrenergic - Trình bày: ống tiêm 200mg/5ml - Cách dùng: 2,5 - 10 μg/kg/phút.

Nồng độ pha truyền không quá 6mg/ml.không pha trong dung dịch kiềm khitruyền TM.

Cách pha Dopamine và Dobutamine

Cân nặng BN x 3= số mg thuốc phatrong 50ml Dextrose 5% Tốc độ bơm tiêm: số ml/giờ=sốμg/kg/phút. Trong trường hợp sốc nhiễm trùng: nếuthất bại Dobutamine + Dopamine: một sốtác giả đề nghi sử dụng Norepinephrinebắt đầu 0,1 μg/kg/phút TTM tăng dần đénkhi đáp ứng, tối đa 1 μg/kg/phút. Cần lưuý Norepinephrine gây co mạch, giảm tướimáu thận nên chỉ sử dụng trong các tìnhhuống đe dọa tính mạng và không dùng kéodài.

Công thức pha Epinephrine:

Cân nặng BN (kg) x 0,3 = số mgthuốc pha trong 50ml Dextrose 5% Tốc độ bơm tiêm: 1ml/giờ=0,1μg/kg/phút

Doxycyline

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: viêm 100mg - Cách dùng: 4mg/kg/ngày chia làm

2 lần

D-Penicillamine

- Thải kim loại - Trình bày: viêm 300mg - Cách dùng: trong ngộ độc chì: chialàm 2 lần uống 1 giờ trước khi ăn: + Tuần đầu: 10mg/kg/ngày + Tuần kế: 20 mg/kg/ngày + sau đó: 30-40 mg/kg/ngày

Edetate calcium ( EDTA)

- Phân loại: chât đối kháng chì - Trình bày: ống 0,5g/10ml - Cách dùng: 30-50 mg/kg/ngày chia

làm 4 lần truyền TM (nồng độ khôngquá 0,5%) trong 1 giờ x 5 ngày.

Enalapril

- Phân loại: ức chế men chuyển - Trình bày: viên 2,5mg - Cách dùng: liều khởi đầu: 0,1

mg/kg/ngày (tối đa 5mg). Duy trì: tăngdần đến 0,5 mg/kg/ngày

Erythromycin

- Phân loại: kháng sinh thuộc nhómMacrolide

- Trình bày: viên: 250-500mg – Gói:250mg

- Cách dùng: 30-50 mg/kg/ngày chia3-4 lần.

Fansidar

- Phân loại: chống sốt rét - Trình bày; suladoxine 500mg +

pyrimethamine 25mg - Cách dùng: theo liều

Pyrimethanmine 2 mg/kg/ngày X 3ngày.

Fentanyl

- Phân loai: gây mê - Trình bày: lọ 100μg/2ml - Cách dùng: o Gây mê: 2 μg/kg/phút/IV cho phẩu

thuật nhỏ. 2-20 μg/kg/phút/IV cho phẩuthuật lớn.

o Giảm đau: 1-2 μg/kg/phút/IV.

Ferrous oxalate

- Phân loại: - Trình bày: viên 50mg, trong đó có

15mg sắt nguyên tố. - Cách dùng: o Điều trị thiếu máu thiếu sắt: 3-6mg

sắt/kg/ngày o Dự phong: 1-2 mg sắt/kg/ngày. Tối

đa 15 mg sắt/ngày.

Fluconazole

- Phân loai: kháng nấm - Trình bày: ống 200mg/100ml –

400mg/200ml - Cách dùng; o Sơ sinh: § ≤ 2 tuần tuổi: 3-6mg/kg/lần mỗi 72

giờ § 2-4 tuầ: 3-6 mg/kg/lần mỗi 48 giờ o Trẻ em: 6 mg/kg/ngày, không quá

600mg/ngày.

Folic acid

- Phân loại: vitamine - Trình bày: viên 1mg - Cách dùng: o Nhủ nhi: 15 μg/kg/ liều hoặc 50 μg

mỗi ngày o Trẻ em: khới đầu 1 mg/kg. duy trì

0,1- 0,5mg/kg

Furosemide

- Phân loại: lợi tiểu vòng - Trình bày: viên: 20mg; 40mg - ống

tiêm; 20mg/2ml - Cách dùng: 1-2mg/kg/ liều mỗi 6-

12h, tiêm TM với tốc độ 0,5mg/kg/phútvơi liều < 120mg và tối đa 4mg/phútvơi liều >120mg.

Gentamycin

- Phân loại: kháng sinh nhómAminoglycosides

- Trinh bày: ống tiêm: 40mg/2ml;80mg/2ml

- Cách dùng: 3-5mg/kg/ngày chia 2lần. hoặc 7,5mg/kg 1 lần duy nhất.

Halothane

- Phân loại: gây mê - Trình bày: ống 150ml - Cách dùng: khởi mê dùng nồng độ

1,5 – 2%. Duy trì: 0,5 – 1,5%

Heparin

- Phân loại : chống đông - Trình bày: ống 25.000 UI/5ml - Cách dùng: DIC do thuyên tắc

mạch: truyền tĩnh mạch cách khoảng75-100đơn vị/ 4 giờ hoặc liên tục 15-20 đơn vị/kg/giờ sau khi bơm trực tiếp(bolus) một liều ban đầu 50-70 đơn vị/kg

Hydralazin

- Phân loại; dãn mạch, hạ huyết áp. - Trình bày: viên 25mg - Ống

20mg/ml - Cách dùng: o Uống : 0,75 – 1mg/kg/ngày chia 2-4

lân (tối đa 25mg/liều), tăng dần đến tốiđa 7,5 mg/kg/ngày

o Tiêm : 0,1 – 0,2 mg/kg/liều ( tối đa20mg) TM/TB: mỗi 4-6 giờ.

Hydrochlorothiazide (Hỵpothiazid)

- Phân loại: lơi tiểu thiazide - Trình bày: viên 25mg - Cách dùng: 1-2mg/kg/ngày chia 2

lần. tối đa 100mg/ liều

Hydrocortisone

- Phân loại: kháng viêm - Trình bày: ống 100mg/2ml - Cách dung: o Suy thượng thận cấp: 1-2mg/kg/liều

(bolus), sau đó 150mg/ngày chia 3-4lần

o Kháng viêm: § uống 2,5 – 10mg/kg/ngày chia 3-4 § TB,TM: 1-5mg/kg/ngày chia 2. o Tăng sinh thượng thận bẩm sinh:

khởi đầu 1mg/kg/ngày (1/3 sáng 2/3chiều)

o Duy trì: 0,75 mg/kg/ngày

Ibuprofen

- Phân loai: NSAID - Trình bày; viên 200mg; 400mg;

600mg – Siro100mg/5ml - Cách dùng; o Hạ sốt: 5 -10 mg/kg/liều x 3

lần/ngày, tối đa 40mg/kg/ngày. o Kháng viêm: 30-50 mg/kg/ngày chia

4 lần.

Imipenem-Cilastatin

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: ống : o 250mg imipenem + 250 Cilastin o 500 imipenem + 500 Cilastin o 750 imipenem + 750 Cilastin - Cách dùng: theo liều Imipenem: o Sơ sinh: § < 1200g: 20mg/kg/liều mỗi 18-

24giờ § 1200 -2000g: 40 mg/kg/ngày chia 2 § Trên 7 ngày tuổi: • 1200-2000g: 40 mg/kg/ngày chia 2 • >2000g: 60 mg/kg/ngày chia 3 o Tre em: 60-100 mg/kg/ngày chia 3-4

lân, tối đa 4g/ngày.

Indomethacin

- Phan loại: NSAID - Trình bày: viên 25mg - Cách dùng: o PDA: khởi đầu 0,2mg/kg, tiếp sau 2

liều § Nếu trẻ < 2 ngày tuổi: 0,1mg/kg

mỗi 12-24 giờ § Nếu trẻ 2-7ngày tuổi: 0,2mg/kg mỗi

12-24 giờ § Nếu trẻ > 7 ngày tuổi: 0,25mg/kg

mỗi 12-24 giờ

Insulin

- Phân loại: hormon tuyến tụy - Trình bày: nông độ 40U/mg hay

100U/mg - Cách dùng: o Cấp cứu hôn mê tiểu đương: § 0,1 đv/kg/liều tấn công (TMC) § 0,1 đv/kg/giờ liều duy trì truyền

TM liên tục qua bơm tiêm ( pha vơidung dịch NaCl 9‰

o Duy trì: 0,25-0,5đv/kg/ngày

Ipratropium bromide

- Phân loại: dãn phế quản đối khángtác dung của Acetylcholine

- Trình bày: dụng dịch khí dung250μg/2ml; 500 μg/2ml. Loại MDI 20μg/lần hít

- Cách dùng: o < 2 tuổi: 0,125mg/liều lập lại 6-8

giờ o > 2 tuổi: 0,25mg/liều lập lại 6-8giờ o Loại MDI 2lần hít/lần x 3-4

lần/ngày.

Isoproterenol

- Phân loại: kích thích beta khôngchọn lọc

- Trình bày: ống 0.2mg/1ml - Cách dùng: 0,1-1,5 μg/kg/phút tối

đa 2 μg/kg/phút.

Isosorbide dinitrate

- Phân loại: dãn mạch, hạ huyết áp. - Trình bày: viên 5mg. 10mg. 20mg. - Cách dùng: o Khởi đầu: 0.5mg/kg/ngày. Tăng đến

3 mg/kg/ngày o Liều ngậm dưới lưỡi: 0.2 mg/kg/lần.

Kayexalate

- Phân loại: - Trình bày: bột hủ 450g, có muỗng

lường tương đương 15g - Cách dùng: 1g/kg qua đường uống

mỗi 2-6 o 15g kayexalate + 60ml nước +

2.5gói sorbitol (5g/gói) qua đườnguống (dd 20%), hay:

o 15g kayexalate + 100ml nước + 2gói sorbitol qua đường thụt tháo ( dd10%)

Ketamine

- Phân loại: gây mê tách biệt. - Trình bày: ống 10ml. Nồng độ

50mg/m. - Cách dùng: o Tiêm mạch: 0,5-2 mg/kg. Trong tiểu

phẩu dùng liều nhỏ hơn: 0,5-1mg/kg. o Dẫn mê: 1-2 mg/kg o Tiêm bắp: 3-7 mg/kg.

Labeltalol

- Phân loại: hạ huyết áp, ức chế beta. - Trình bày: viên: 100, 200. 300mg -Ống : 5mg/ml - Cách dùng: + Uống 4 mg/kg/ngày chia 2,có thể tăng dần đến 40 mg/kg/ngày. + Tiêm mạch: khởi đầu 0,2-0,5mg/kg/liều.tăng dần đến 1 mg/kg/liều tốiđa 20mg/liều.

Levothyroxine

- Phân loại: hormon tuyến giáp - Trình bày: viên 2,5- 12,5 - 50μg;tiêm: 0,2mg/ống(6ml, 10ml); 0,5mg/ống(6ml, 10ml) - Cách dùng: + Uống: + 0-6 tháng: 8-10 μg/kg/ngày + 6-12 tháng: 6-8 μg/kg/ngày + 1-5 tuối: 5-6 μg/kg/ngày + 6-12: 4-5 μg/kg/ngày + >12 tuổi: 2-3 μg/kg/ngày + Tiêm mạch, tiêm bắp: 75%liều uống.

Lidocaine(không có epinephrine)

- Phân loại: chông lọan nhịp nhóm 1B. - Trình bày: ống 2% - Cách dùng: 1mg/kg/ TMC trong vòng3 phút. Sau đó: 20-25 μg/kg/phút TM.Liều thấp khi bệnh nhân có sốc, suy gan,suy tim. (có thể pha dung dịch Glucose 5%hay NaCl 9%o)

Lidocaine và Epinephrine

- Phân loại: gây tê - Trình bày: ống 2ml trong đó có 0,04gLidocaine và 0,002 mg Epinephrine - Cách dùng: liều dùng tùy phươngpháp gây tê, không vượt quá 7mg/kg/liềuvà không lập lại trong vòng 2 giờ.

Mannitol

- Phân loại: lợi tiểu thẩm thấu - Trình bày: ống 20% - Cách dùng: 0,25-1g/kg/liều TM mỗi4-6h

Mebeldazol

- Phân loại: kháng giun sán - Trình bày: viên 100, 500mg. - Cách dùng: trẻ > 2 tuổi dùng100mg/liều x 2 lần/ngày x 3 ngày. Hoặc500mg 1 liều duy nhất..

Meflequin

- phân loại: - Trình bày: viên 250mg - Cách dùng: 15-20mg/kg 1 liều duynhất, uống ngay cuối sau khi dùngArtemisinine hay Artesunate

Metronidazole

- Phân loại: kháng amib - Trình bày: viên 250mg – Tiêm:0,5g/100ml - cách dùng: Uống: 30mg/kg/ngày chia 3 lần Tiêm mạch: 30 mg/kg/ngàytiêm truyền TM trong 30-60 phút ( chia3lần/ngày)

Methyl Dopa

- Phân loại: hạ huyết áp, ức chế giaocảm trung ương. - Trình bày: viem 250mg. - Cách dùng: 10 mg/kg/ngày chia 2-4lần.

Midazolam

- Phân loại: an thần, chống co giật - Trình bày: ống tiêm 5mg/ml - Cách dùng: 0,1mg/kg/liều IM, IV.Khi truyền TM: liều tấn công: 0,05 –0,2mg/kg. duy trì 1-2 μg/kg/phút, tối đa 6μg/kg/phút.

Morphine

- Phân loại: giảm đau - Trình bày: ống tiêm 10mg/1ml - Cách dùng: 0,1mg/kg/liều IM, IV

Nalidicide Acide

- Phân loại: kháng sinh nhómQuinolon

- Trình bày: viên 500mg; 1g - Cách dùng: 55mg/kg/ngày chia 3-4

lần

Naloxone:

- Phân loại: đối kháng với Morphine - Trình bày: ống 0,4mg/ml - Trẻ < 20kg: 0,1mg/kg/liều TMC;

TDD; TB, lập lại 30 phút sau nếu chưađáp ứng.

Neostigmin

- Phân loại: dãn cơ - Trình bày: viên 15mg - Ống tiêm

0,5mg/ml. - Cách dùng: o Test chẩn đoán: 0,04mg/kg TB o Điều trị: tiêm : 0,01 – 0,04mg/kg

TB,TM,TDD. Mỗi 2-3 giờ. Uống2mg/kg/ngày chia làm 4-6 lần.

Naproxen

- Phân loại: NSAID - Trình bày:viên 250; 550mg - Cách dùng: o Giảm đau: 5-7/mg/liều mỗi 8-12h o Kháng viêm: 10-15/mg/kg/ngày chia

2 lần

Nifedipine

- Phân loại: hạ áp, ức chế canxi - Trình bày: viên 10mg. Tác dụng

kéo dài: 20; 30mg. Ngậm dưới lưỡi10mg.

- Cách dùng: o Cấp cứu cao huyết áp: 0,2-

0,5mg/kg/liều o Duy trì: 0,6 – 0,9mg/kg/24h.

Nitrofurantoin

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: viên 100mg - Cách dùng: 5-7mg/kg/ngày chia 4lần. Tối đa 400mg/ngày.

Nitroprusside sodium

- Phân loại: hạ huyết áp dãn mạch. - Trình bày: ống bột 5mg. - Cách dùng: TTM khởi đầu 0,3-0,5µg/kg/phút tăng dần tới 3 µg/kg/phút, tốiđa 8-10 µg/kg/phút.

Nystatin (mycostatin)

- Phân loại: kháng nấm. - Trình bày: viên 500.000UI - Cách dùng: + Sơ sinh: 100.000UI/lần x 4 lần/ngày + Nhủ nhi: 200.000 UI/lần x 4lần/ngày + Trẻ lớn: 500.000 UI/lần x 4lần/ngày.

Omeprazole

- Phân loại: ức chế tiết acid dạ dày - Trình bày: viên 20mg. - Cách dùng: 0,7 – 3,3mg/kg/ngày.

Oxacillin

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: viên 500mg. Tiêm ống 1g - Cách dùng: uống 50 –100mg/kg/ngày chia làm 4 lần. Tiêmmạch: 100-200 mg/kg/ngày chia làm 4lần. Tối đa 12g/ngày.

Pefloxacine

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: viên 400mg - Ống400mg/5ml - Cách dùng: 20 mg/kg/ngày chia làm2 lần. Đối với dạng tiêm phải truyền TMchậm hay bơm tiêm trong 30-60 phút vàchỉ pha trong dung dịch Glucose 5%

Penicilline

- Phân loại: kháng sinh. - Trình bày: viên 250mg (400.000UI);500mg(800.000UI) – Tiêm: Penicilline Gsodium hay potassium 1MU/1lọ. – Tácdụng kéo dài: Benzathine penicilline(Extencilline) 1.2MU; 2.4MU - Cách dùng: + Liều trị nhiễm trùng: @ Tiêm: thay đổi từ1000.000UIà 500.000UI/kg/ngày chia 4-6lần/ngày @ Uống: 25-50mg/kg/ngàychia 3-4 lần/ngày. + Liều phòng ngừa thấp tim:Extencilline 1.2MU TB mỗi tháng, haypenicilline V 200.000UI( 125mg) x 2 lần/ngày.

Phenobarbital

- Phân loai: chống co giật - Trình bày: ống tiêm 200mg/2ml –Viên 100mg -Cách dùng: + Tiêm mạch: 10-15mg/kg/bơm tiêmtự động trong 30 phút, tốc độ không quá1mg/kg/liều lập lại 15-30 phút, tổng liềukhông quá 30mg/kg + Uống: 5mg/kg/ngày chia 1-2 lân (liều duy trì).

Phenyltoin

- Phân loại: chống co giật - Trình bày: viên 15mg; 50mg – Tiêmống 250mg/5ml. - Cách dùng: + Động kinh Uống 4-7mg/kg/ngày 1-2lần/ngày. Trường hợp co giật liên tục: tiêmmạch 20mg/kg lúc đầu sau đó: 5-10mg/kgcách khoảng 30 phút tối đa 30mg/kg.Thuốc phải được pha trong dd NaCl 9%onồng độ thuốc pha < 6mg/ml và truyền TMqua bơm tiêm với tốc độ khống quá1mg/kg/phút. + Rối loạn nhịp: tiêm mạch:1.25mg/kg mỗi 5 phút, có thể lập lại tối đa15mg/kg. Uống 5-10mg/kg/ngày chia 2liều.

Pralidoxime

- Phân loai: phục hồi hoạt động củamen Acetylcholinesterase bị bất hoạt bởiphospho hữu cơ. - Trình bày: ống tiêm 0,5g/20ml - Cách dùng: 20-40mg/kg truyền TMtrong 1 giờ, lập lại 2 giờ sau nếu còn triệuchứng, sau đó lập lại mỗi 8 giờ

Prednisone

- Phân loại: corticosteroide - Trình bày: viêm 5mg - cách dùng: 0,5 - 2 mg/kg/ngày

Primaquine

-Phân loại: kháng sốt rét - Trình bày: viêm 26,3mg có 15mg cơbản - Cách dùng: + Dùng: 0,25mg – 03 mg/kg/ngày (liềucơ bản) x 10-14 ngày. + Cho liều đâu tiên sau khi vừa chấmdứt liều Chloroquine sau cùng. + Không dùng cho trẻ em < 3 tuổi vàbênh nhân suy giảm chức năng gan + Ngưng ngay nếu trẻ tiểuHémoglobine.

Procaine

- Phân loại: gây tê. - Trình bày: ống 1%; 2%; 3% - Cách dùng: 2-3 mg/kg tiêm bắp chậm

Promethazine

- Phân loại: kháng histamine - Trình bày: ống tiêm 50mg/2ml –Viêm uống 25mg, 50mg - Cách dùng: + Antihistamine: uống 0,1 mg/kg/liềumỗi 6 giờ dùng trong cả ngày và 0,5mg/kg/liều lúc đi ngủ khi cân. + Chống nôn: uống, TM,TB, đặt hậumôn: 0,25-1 mg/kg/liều x 4-6 lần/ngày. + say tàu xe: uống 0,5 mg/kg/liều 0,5 –1 giờ trước khi khởi hành, sau đó mỗi 12giờ khi cần.

Propranolol

- Phân loại: ức chế β không chọn lọc. - Trình bày: viêm uống 10, 20, 40mg –Tiêm 5mg/5ml. - Cách dùng: + Uống: 0,5-2 mg/kg/ngày chia làm 3-4 lần/ngày. + TM: nhịp nhanh kịch phát trên thất:0,01 – 0,1 mg/kg/TMC trong 10 phút tốiđa 1mg. Cơ tím: 0,12-0,25 mg/kg/ TMCtrong 10 phút có thể lập lại sau 10 phút.

Quinine

- Phân loại: kháng sốt rét - Trình bày: viên 250mg - Ống50mg/5ml; 500mg/5ml - Cách dùng: + uống: : 30 mg/kg/ngày chia 3 lần x10 – 14 ngày. + Tiêm mạch (sốt rét nặng) @ Liều tấn công: 20 mg/kg phatrong 150-250 ml dung dich Dextrose 5%hoặc Normal saline truyền trong vòng 2-4giờ @ Liều duy trì: 10 mg/kg/mối8 giờ pha trong 100-200ml dung dịchDextrose 5% hoặc Normal saline truyềntrong vòng 2-4 giờ @ Nếu kèm theo suy gan haysuy thân, sau 48 giờ cần giảm liều còn lại

½ à 2/3 @ Khi bệnh nhân tỉnh chuyểnsang uống Quinine sulfate 30 mg/kg/ngày,ngày 3 lần cho đủ 7 ngày.

Quinidine

- Phân loại: chống loan nhịp IA - Trình bày: viên nén 165mg, 330mg -Ống tiêm: 80mg/2ml - Cách dùng: 15-60 mg/kg/ngày chia 4lần

Ranitidine

- Phân loại: anti H2 - Trình bày: viên 150,300mg – Tiêmống: 50mg/2ml - Cách dùng: uống 1-2 mg/kg/ mỗi 12giờ. Tiêm 1-2 mg/kg/ mỗi 6-8 giờ. Tiêmtĩnh mạch trong 15-30p vơi nồng độ 2,5.

Rifampin

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: viên 300mg - Cách dùng: 10-20 mg/kg/ngày chia1-2 lần

Salbutamol (ventolin)

- Phân loại: dãn phế quản ( chủ vậnbeta 2) - Trình bày: viên 2mg – Ống khí dung:2,5mg/2,5ml ; 5mg/2,5ml – MDI200µg/puff - Cách dùng: + MDI: 1-2puffs mỗi 4-6 giờ. + Uống: 0,1-0,2 mg/kg/liều x 3 ( tối đa4mg/ngày) + Khí dung: 0,1 – 0,2 mg/kg/lần, tốithiểu 1,25mg, tối đa 5mg

Sodium bicarbonate NaHCO3 - Phân loại:dụng dich điện giải - Trình bày: ống 8,4%/10ml. Nồng độ1mEq/ml. - Cách dùng: + Toan chuyển hóa: Tổng liều = 0.3 xCN X kiềm thiếu (BE) hay 0.5 x CN X(24 -HCO3 hiện tại). Khởi đầu: 1-2mEq/kg TMC trong 5phút. Sau đó: còn thiếu pha trong ddGlucose 5% thành dd 1,4% để truyền tĩnhmạch trong 4-6 giờ. Sau đó thư lại khí máu để quyết địnhđiều trị tiếp. + Tăng K+ máu: 1-2mEq/kg TMC

trong 5-10 phút + Kiềm hóa nước tiểu: 1-2mEq/kgTMC trong 5-10 phút. Sau đó truyền TMdd 1.4% vơi liều 2-3mEq/kg/4-6 giờ đểduy trì pH nước tiểu 7.5-8; pH máu 7.4 -7.5 (lưu ý trong chai dịch truyền nên phathêm 20-30mEq K+ trong 1 lít để tránh hạK+ máu và giảm tác dụng kiềm hóa nướctiểu.

Sodium chloride

- Phân loại: dung dịch điện giải - Trình bày: dd 09%; 5,8%. - Cách dùng: + Bệnh nhân có sốc mất nước: NaCl0,9% 20ml/kg/h truyền tĩnh mạch cho đếnkhi ổn định huyết động học. + Hạ Natri máu nặng có biểu hiện thầnkinh, không sốc: • Truyền NaCl 3% 6-10ml/kg trong 1h

sau đó kiểm tra ion đồ, nếu Natri máucòn thấp thì lập lại liều thứ 2 cho đếnkhi natri máu trên 125mEq/lít... Tốc độđiều chỉnh không tăng quá 1,5 – 2mEq/lit/giờ.

• Nuế nguyên nhân do tăng DAHkhông thích hợp (natri/nước tiểu >20mEq/lít và nồng độ Osmol thấp <

280mosm/lit) có thể phối hợp vớiFurosemide.

• Trường hợp thiếu natri không biểuhiện thần kinh:

o Na thiếu=0,6 x cân nặng(kg) x(135 – Na đo được)

• Nhu cầu cơ bản: 3-4mEq/kg/ngày.

Sorbitol

- Phân loại: nhuận trường - Trình bày: gói bột 5g - Cách dùng: trẻ nhỏ ½ gói /ngày. Trẻlớn 1 gói/ngày.

Spironolactone

- Phân loại: ức chế receptor củaaldosterone ở ống thận xa gây lợi tiểu giữK+ - Trình bày: viên 50; 70mg. - Cách dùng: 1-3mg/kg/ngày chia làm2-4 lần/ngày.

Streptomycin

- Phân loại : kháng sinh họAmynoglycosides - Trình bày: lọ 1g. - Cách dùng: 20-40 mg/kg/ngày chia 2lần.

Sucrafate

- Phân loại: bảo vệ niêm mạc dạ dày. - Trình bày: viên 2g – Gói 1g - Cách dùng: 40-80 mg/kg/ngày chiamỗi 6h. Trẻ > 30kg 1g x 4 lần/ngày.

Sulfasalazine

- Phân loại: kháng viêm - Trình bày: viên 250, 500mg. - Cách dùng: trẻ > 2 tuổi: 40-70mg/kg/ngày chia làm 4 lần.

Terbutaline

- Phân loại: kích thích beta 2 receptorchọn lọc làm giãn phế quản - Trình bày: viên 2,5; 5mg - Ống tiêm1mg/1ml – Dung dịch khí dung 2,5 –5mg/2,5ml – MDI: 200μg/puff - cách dùng: + Uống: 0,05 mg/kg/liều x 3 lần/ngày. + Khí dung: 1-2puff/lần (MDI). Hoặc0,2mg/kg/liều; tối thiểu 2,5mg, tối đa5mg/lần. + Tiêm: TDD : 0,01 mg/kg/liều. TM:tấn công: 10µg/kg/liều, duy trì 0.1 -0.4µg/kg/phút.

Teracycline

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: viên 250mg - Cách dùng: 25-50mg/kg/ngày chia

2-4 lần.không quá 3g/ngày. Theophylline - Phân loại: dãn phế quản. - Trình bày: ống 5ml, nồng độ 4,8%

(48mg/ml) - Cách dùng: o Hen phế quản nặng: tấn công:

6mg/kg/tiêm TMC trong 20 phút(nếu códùng theophylline trước đố < 24giờ,giảm liều còn 3mg/kg/ TMC). Duy trì:1mg/kg/giờ truyền TM.

o Cơn ngưng thở sơ sinh: khởi đầu:5mg/kg sau đó 2,5mg/kg mỗi 12 giờ.

Thiabendazole

- Phân loai: kháng ký sinh trùng. - Trình bày: viên 500mg - Cách dùng: o Ấu trùng di chuyển trong da:

50mg/kg/ngày chia 2 lần (tối đa3g/ngày trong 2 ngày.

o ấu trùng di chuyển trong nội tạng: 50mg/kg/ngày chia 2 lần (tối đa 3g/ngày)trong 5-7 ngày.

Thiopental

- Phân loại: phenobarbita, gây mêtác dụng nhanh.

- Trình bày:ống 0,5g; 1g. - Cách dùng: o Dẫn mê: sơ sinh 3-4mg/kg; Nhủ nhi:

5-8mg/kg; Trẻ lớn:5-6mg/kg. o Duy trì: 1mg/kg o Tăng áp lực nội sọ: 1,5 –

5mg/kg/liều, lập lại khi cần để khốngchế áp lực nộ sọ.

o Co giật 2-3mg/kg/liều,lập lại khi cần

Trimethoprim – Sulfamethoxazole

- Phân loai: kháng sinh nhómsulfamimides

- Trình bày: viên 480, 960mg. xirô240mg/5ml

- Cách dùng: 48 mg/kg/ngày chia 2lần.

Valproic acid

- Phân loại: thuốc chống động kinh - Trình bày: viên 200mg - Cách dùng: khởi đầu 10

mg/kg/ngày chia 1-2 lần, sau đó tăng 5-10 mg/kg/ngày mỗi tuần tới khi đạt hiệuquả. Liều duy trì: 30-60 mg/kg/ngàychia 2-3 lần. phải đánh giá chức nănggan trước khi sử dụng.

Vancomycin

- Phân loại: kháng sinh - Trình bày: tiêm 500mg/ 1 lọ. - Cách dùng: 30-40 mg/kg/ngày chia

4 lần bơm tiêm TM trong 30-60 phút.Tối đa 2g/ngày.

Vercuronium bromide

- Phân loại: dãn cơ - Trình bày: ổng tiêm 10% 10mg/ml - Cách dùng: liều đầu 0,1mg/kg

TMC. Sau đó; 0,01 – 0,015mg/kg mỗi54-60 phut, hay 0,06- 0,1mg/kg giờtruyền TM liên tục qua bơm tiêm (không pha trong dung dịch kiềm)

Verapamil

-Phân loại: thuốc loạn nhịp nhóm IV -Trình bày: viên 40; 80mg - Ống tiêm2,5mg/ml(2ml) -Cách dùng + Tiêm: 0,1 – 0,2 mg/kg/liều, tiêm TM2-3 phút. Có thể lập lại sau 30 phút. Liềutối đa là 5mg. + Uống: 4-8 mg/kg/ngày chia làm 3lần.

Recommended