Vien tham - 10 phan loai anh - a

Preview:

Citation preview

PHÂN LOẠI ẢNHPHÂN LOẠI ẢNH

QUY TRÌNH PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH QUY TRÌNH PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH

BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

NỘI DUNG

1. Khái niệm

2. Quy trình phân loại

3. Phân loại giám định

2. Phân loại ảnh

2. Phân loại ảnh

2. Phân loại ảnh

2. Phân loại ảnh

3. Các phương pháp phân loại ảnh

3. Các phương pháp phân loại ảnh

3. Các phương pháp phân loại ảnh

3. Các phương pháp phân loại ảnh

3. Các phương pháp phân loại ảnh

Nhận dạng mẫu phổ

Nhận dạng vùng mẫu

Quá trình lấy mẫu

Phân loại

Phân loại

Đánh giá kết quả phân loại

1. Phân loại có giám sát

1. Phân loại có giám sát

Không gian đặc trưng phổ

1. Phân loại có giám sát

Vector đặc trưng phổX (x1, x2, x3, …, xn)

1. Phân loại có giám sát

1. Phân loại có giám sát

1. Phân loại có giám sát

1. Phân loại có giám sát

1. Phân loại có giám sát

1. Phân loại có giám sát

a) Mẫu b). Vector đặc trưng phổ

d). Ảnh phân loại

c) Xác định giải thuật khẳng định đặc tính tương quan về phổ

Không gian đặc trưng phổ thể hiện các mẫu trên 2 kênh B3 và B4

1. Phân loại có giám sát

Nội dung

1. Phân loại ảnh

2. Các phương pháp phân loại ảnh có giám sát

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

Không gian đặc trưng phổ thể hiện các mẫu trên 2 kênh B3 và B4

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

Lớp i_k = [BVi_k min, BVi_k max]

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Khoảng cách phổ

A(a1, a2, a3, …, an)

B(b1, b2, b3, …, bn) AB= [(a1 – b1)2 + (a2 – b2)2 + … + (an – bn)2]1/2

Khoảng cách phổ Euclide

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Vector đăc trưng phổ trung bình

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhấtĐặc trưng phân bố vùng mẫu A và B

Tồn tại mối tương quan giữa các kênh phổ

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

Phân bố xác xuất của tập mẫu

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.4. Cây quyết định2.4. Cây quyết định

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.4. Cây quyết định2.4. Cây quyết định

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.4. Cây quyết định2.4. Cây quyết định

Recommended