View
224
Download
3
Category
Preview:
Citation preview
CHUONG 7 ALKYL HALIDE 2016 SV.pdf
CHUONG 8 ALCOHOL PHENOL 2016 SV.pdf
CHUONG 9 CARBONYL 2016 SV.pdf
CHUONG 10 CARBOXILIC ACID 2016 SV.pdf
CHUONG 11 AMINE 2016 SV.pdf
CHƯƠNG 7
ALKYL HALIDES
GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
R-X
2
DANH PHÁP
• Tên thông dụng: alkyl halide
• Tên hệ thống: haloalkane – halogen được xem là
nhóm thế (fluoro, chloro, bromo, iodo) trên mạchchính
3
4
TỔNG HỢP
5
PHẢN ỨNG CỦA ALKYL HALIDE
6
7
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN (SN1, SN2)
8
Khó đi ranhất
Dễ đi ranhất
Khó thamgia SN nhất
Dễ thamgia SN nhất
• Cơ chế SN1 hay SN2 phụ thuộc giai đoạn chậmquyết định tốc độ phản ứng
9
slow
slow
Nu:−
10
11
12
Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử SN2
Phản ứng SN2 xảy ra sự nghịch đảo cấu hình (cấu
hình sản phẩm nghịch đảo cấu hình alkyl halide ban đầu)
13
Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử SN1
Carbocationtrung gian
Chuyển vị ??
SN1 có thể đi kèm sự chuyển vị carbocation
14
15
SN1 tạo hỗn hợp sản phẩm R + S không
phụ thuộc cấu hình alkyl halide ban
đầu
Sự chuyển vị carbocation trong SN1
16
17
B.-pr.16 – p.3801.30
18
1) Chất nền
2) Tác nhân ái nhân
3) Nhóm đi ra
4) Dung môi
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG PHẢN ỨNG SN1, SN2
1. Cấu trúc chất nền (alkyl halide)
19
SN2 chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố lập thể
CH3 -X > RCH2 -X > R2CH-X > > R3C-X
• R-X bậc 3 chủ yếu tham gia SN1
• R-X bậc 1 và CH3X chủ yếu tham gia SN2 (trừ trường hợpnhóm thế gắn với C-X quá cồng kềnh)
• R-X bậc 2 có thể tham gia cả SN1, SN2. Cơ chế nào chiếmưu thế phụ thuộc cấu trúc cụ thể, các yếu tố còn lại nhưtác nhân ái nhân, dung môi.
• Allyl-X, benzyl-X dễ tham gia cả SN1, SN2
• Vinyl-X, aryl-X (halogen gắn với C không no) khó thamgia phản ứng thế ái nhân
2020
SN1 và SN2
SN1 và SN2
21
2. Tác nhân ái nhân
• Tác nhân ái nhân không ảnh hưởng tốc độ phản ứng SN1
• Tốc độ phản ứng SN2 phụ thuộc cả nồng độ và hoạt tính
tác nhân ái nhân
22
• Các tác nhân ái nhân có cùng nguyên tử ái nhân, tính áinhân đồng biến tính base
• Trong cùng chu kỳ, tính ái nhân giảm từ trái sang phải(tỷ lệ nghịch độ âm điện)
• Trong phân nhóm chính, trong dung môi phân cực tínhái nhân tăng dần từ trên xuống (ngược lại với tínhbase)
23
NH3 > H2O
HS- > HO-
B.-pr.6-p.371
List the following species in order of decreasing nucleophilicity in an aqueous solution:
24
3. Nhóm đi ra
• Nhóm có tính base càng yếu càng dễ tách ra
25
• Khả năng đi ra của một số nhóm trong phản ứng SN
nhóm dễ đi ra
nhómkhó đi ra
Khó đi ranhất
Dễ đi ranhất
B.-pr.7-p.371
For each of the following pairs of SN2 reactions, indicate which reaction occurs faster:
26
3
27
4. Dung môi
• SN1
28
Dung môi phân cực có proton (H2O, CH3OH, C2H5OH,
ROH, RCOOH.. ) giúp ổn định cả cation (R+) và anion (X-)
tăng tốc phản ứng SN1
29
• SN2
Dung môi có proton (H2O, CH3OH..) làm chậm phản ứng SN2
SN2 thuận lợi khi sử dụng dung môi phân cực không
proton (HMPA, CH3CN, DMF, DMSO..)
30 1.37
Một số dung môi phân cực không proton thông dụng
31
32
Phản ứng SN2 thuận lợi khi:
- R-X bậc 1 > R-X bậc 2
- Tác nhân ái nhân mạnh, nồng độ cao: NH2-, HS-, RS-,
HO-, RO-, -CN, I- , -C≡CR..
- Dung môi phân cực không proton: DMSO, DMF, HMPA,
DMA
Phản ứng SN1 thuận lợi khi:
- R-X bậc 3 > R-X bậc 2
- Tác nhân ái nhân yếu, thường đồng thời là dung môi
phân cực có proton: H2O, CH3OH, C2H5OH, ROH, HCOOH,
CH3COOH, RCOOH..
33
34
35
B.-pr.27-p.393
How will the rate of each of the following SN2 reactions change if the polarity of a protic polar solvent is increased?
36
5
B.-pr.25,26-p.388
Give the configuration(s) of the substitution product(s) that willbe obtained from the reactions of the following secondary alkylhalides with the indicated nucleophile:
37
6
g.
h.
38
PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI (E1 and E2)
39
Phản ứng tách loại lưỡng phân tử E2
40
Slow
Fast
41
Hướng tách trong phản ứng E2
Thông thường, sản phẩm chính trong phản ứng tách loạiE2 là alkene bền hơn
Alkene liên hợp bền hơn
Alkene giữa mạch(Alken thế nhiều hơn – bền hơn)Sản phẩm Zaitsev
42
Ngoại lệ:Nếu - base cồng kềnh (vd (CH3)3CO-, (C2H5)3CO-..)
- alkyl halide bị cản trở không gian alkene ít thế hơn (alkene đầu mạch) là sản phẩm chính
Alkene đầu mạchSản phẩm Hofmann
Tuy nhiên
Alkene giữa mạch – sp Zaitsev
H giữa mạch khôngbị cản trở không gian
H giữa mạch bị cản trở khônggian bởi nhóm CH3
Lập thể E2
• E2 thuận lợi khi liên kết C-H và C-X ở vị trí anti-coplanar (đồng phẳng, khác phía).
43
1.39
44
Phản ứng tách loại đơn phân tử (E1)
45
Tương tự SN1, chuyển vị carbocation có thể xảy ra
46
B.-pr.8-p.413
• For each of the following reactions, (1) indicate whetherelimination will occur via an E2 or an E1 reaction, and (2) give themajor elimination product of each reaction, ignoring stereoisomers:
47
13
48
Cạnh tranh phản ứng thế / tách loại
Các yếu tố làm tăng tốc phản ứng tách loại so với phản ứng
thế:
• Nhiệt độ cao
• RX bậc cao (khả năng tách loại RX b.3 > RX b.2 > RX b.1)
hoặc RX cồng kềnh, bị cản trở không gian
• Base mạnh hoặc cồng kềnh
FUNCTIONAL GROUP TRANSFORMATIONS USING SN2REACTIONS
49R-X bậc 3 tách loại chiếm ưu thế
PHẢN ỨNG WILLIAMSON
50
51
R-X bậc 3 tách loại chiếm ưu thế
Sp chính
Trong phản ứng Williamson, để hạn chế phản ứng tách loại, R-X nên bậc thấp (bậc 1 > bậc 2 > bậc 3)
Sp chính
B.-pr.22-p.426
• How could the following ethers be prepared, using an alkyl halide and an alcohol?
52
HỢP CHẤT GRIGNARDĐ
53
Vinylchlorides và arylchlorides : phản ứng vẫn xảy ra, tuy nhiên cầnđiều kiện khó khăn hơn (vd. Dung môi THF, nhiệt độ cao hơn)
Chú ý: R = alkyl hoặc vinyl, aryl
Grignard reagents are seldom isolated but are used for further reactions in ether solution.
Grignard reagent
Ether
PHẢN ỨNG CỦA GRIGNARD REAGENTS
54
Base mạnh
Tác nhân ái nhân (Nu:)
1. Grignard reagent là base rất mạnh
R: MgX + H-Y R-H + MgXY
H-Y: H2O, ROH, NH3, HC≡CR, RCOOH, -SH…
55
Grignard reagent là base rất mạnh ⇒ phản ứng acid-basevới hầu hết hợp chất có H linh động
Acid – base reaction
2. Phản ứng với hợp chất carbonyl
tổng hợp alcohol
56
o HCHO rượu bậc 1
o aldehyde rượu bậc 2
o ketone rượu bậc 3
d+
57
58
M.-pr.14.7
• Suggest two ways in which each of the following alcohols might be prepared by using a Grignard reagent:
59
6
3. Phản ứng với epoxides rượu bậc 1
60
Với epoxide bất đối xứng, Grignard reagents tấn công vàoC ít cản trở không gian hơn
61
4. Phản ứng với ester rượu bậc 3
rượu chứa 2 gốc alkyl giống nhau đi từGrignard reagent
62
B. 18.8. Which of the following tertiary alcohols cannot be preparedfrom the reaction of an ester with excess Grignard reagent?
5. Phản ứng với CO2 carboxylic acid
63
6. Phản ứng với nitrile ketones
64
65
CHƯƠNG 8
ALCOHOL- PHENOL
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
A. ALCOHOL
2
Common name: Alkyl + alcohol
3
4
DANH PHÁP
TỔNG HỢP
5
• Hydrate hóa alkene
6
• Tổng hợp diol từ alkene
7
• Từ Grignard reagent
8
Khử hợp chất carbonyl
Tác nhân khử H2 (Pd, Pt, Ni..)
NaBH4/methanol
1. LiAlH4/diethyl ether, 2. H2O
9
NaBH4, LiAlH4 khôngkhử lk đôi >C=C<
• NaBH4 và LiAlH4 cung cấp hydride (H-)
10
LAN (LiAlH4): tác nhân khử mạnh hơn nhiều NaBH4, phản ứng mạnhvới dung môi có proton Dung môi có proton phải được đưa vàotrong giai đoạn 2 sau khi hoàn tất giai đoạn 1.
11
Khử acid, ester
Tác nhân khử : 1.LiBH4, diethyl ether, 2.H2O
H2 , NaBH4 không khử được acid và dẫn xuất acid
PHẢN ỨNG CỦA ALCOHOL
12
weak acid
Nucleophile
Electrophile
Rượu thể hiện 3 vai trò: - Acid yếu- Tác nhân ái nhân (cặp e trên O)- Tác nhân ái điện tử (C mang một phần điện dươnggắn với O)
Acidity of alcohols, phenols
13
RH < NH3 < HC≡CH < C2H5-OH < H2O < C6H5-OH
pKa 50 36 25 16 15.7 10
14
R OH
HX
SOCl2 or
H+
ROH
PBr3 or PI3
R X
R X
R OR
Phản ứng thế ái nhân của ROH
HO- là base mạnh (nhóm khó đi ra) khó bị thế bởi tácnhân ái nhân ngoại trừ OH được chuyển thành nhóm cótính base yếu hơn (nhóm dễ đi ra)
SN
15
2.1. Phản ứng với HX
Nhóm khó đi ra
Nhóm dễ đi ra
16
Cơ chế: Rượu bậc 1 SN2
Rượu bậc 2, bậc 3 SN1 có thể chuyển vị carbocation
2.2. Phản ứng với SOCl2 (thionyl chloride)
PBr3, PI3 (phosphorus trihalide)
17
pyridine
pyridine
Cơ chế SN2 Không xảy ra chuyển vị carbocation
Không hiệu quả với rượu bậc 3
pyridine
18
SN2
Pl3, PBr3, SOCl2 chuyển –OH thành nhóm dễ đi ra
Nhóm dễ đi ra
19
SN2
20
2.3. Chuyển hóa rượu thành ethers
Chỉ hiệu quả với rượu bậc 1
Với rượu bậc 2, bậc 3, phản ứng tách loại sẽ chiếm ưu thể
ở nhiệt độ cao
21
Step 1
Step 2
Step 3
2.4. Dehydrate hóa rượu alkene
22
Xúc tác acid, H2SO4, H3PO4 thường dùng nhất
23
Sản phẩm chính tuân theo Zaitsev
Sản phẩm tách sau khi chuyển vị
Rượu bậc 2, bậc 3 cơ chế E1 chuyển vị carbocation?
24
Rượu bậc 1 cơ chế E2, tuy nhiên, sự chuyển vị vẫn có thểxảy ra do alkene tạo thành trong môi trường acid.
1-alkene chuyểnthành 2-alkene do xúc tác acid
Sản phẩm chính
Luôn xem xét khả năng chuyển vị trong phản ứngtách H2O của rượu (b.1, b2, b3) xúc tác acid
25
3. ROH với vai trò Nucleophile
Phản ứng ester hóa rượu (Fisher esterification)
26
Hoạt tính :
RCOCl > (RCO)2O > RCOOH (thuận nghịch, cần xt acid)
27
28
4. Oxi hóa rượu
29
Các tác nhân oxy hóa thông dụng như KMnO4, H2CrO4, CrO3/H+, Na2CrO4/H+ oxy hóa rượu b1 đến acid carboxylic
PCC (pyridinium chlorochromate) oxy hóa
rượu b.1 thành aldehyde
30
Rượu bậc 3 không còn H gắn với C-OH nên khó bịoxy hóa
PCC, PDC không ảnhhưởng lk đôi C=C
Rượu bậc 2
B. PHENOL
31
TỔNG HỢP PHENOL
32
1. Oxy hóa cumene (công nghiệp)
2. Thủy phân chlorobenzene
33
3. Phản ứng kiềm chảy:
34
4. Thủy phân diazonium
PHẢN ỨNG CỦA PHENOL
1. Tính acid của phenol:
35
H2CO3 > phenol > H2O > ROH
2. Tổng hợp arylether:
36
Phản ứng Williamson
3. Acyl hóa phenol:
37
3.1. O-acyl hóa (ester hóa OH phenol)
3.2. C-acyl hóa Acyl hóa Friedel-Crafts vòng thơm
38
Không có mặt acid LewisO-acyl hóa
Có mặt acid Lewis C-acylation
R OH
HX
SOCl2 or
H+
ROH
R'COH
H+
R'CCl
R'COCR'
R-X
R-X
R-OR
PBr3 or PI3
O
O
O O
R'COR
O
R'COR
O
R'COR
O
HX
SOCl2 or
H+
ROH
R'COH
H+
R'CCl
R'COCR'
PBr3 or PI3
O
O
O O
OH
OCR'
O
4. Phản ứng thế ái điện tử vòng phenol:
40
Dung môi khôngphân cực thế 1 lần
OH là nhóm tăng hoạt mạnh SE của phenol xảy ra dễ hơn và ở điều kiện êm dịu hơn so với benzene.
Dung môi phâncực thế nhiều lần
4.1. Halogen hóa
4.2. Nitro hóa, sulpho hóa phenol
41
Có thể dùngacid acetic thay H2SO4
4.3. Alkyl hóa, acyl hóa Friedel-Crafts
42
4.4. Phản ứng Kolbe-Schmitt
4343
Đưa nhóm COOHvào vị trí ortho củaOH phenol
Tổng hợp Aspirin
5. Oxy hóa phenol
CHƯƠNG 9
1GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
HỢP CHẤT CARBONYL
2
3
DANH PHÁP• ALDEHYDES: ane anal
4
5
6
7
• KETONE
• ane anone
8
B.-pr.2-p.735
• Give two names for each of the following compounds:
9
1
TỔNG HỢP
• Tổng hợp formadehyde
• Formaldehyde, a starting material for a number of plastics, isprepared by oxidation of methanol over a silver or ironoxide/molybdenum oxide catalyst at elevated temperature.
• Similar processes are used to convert ethanol to acetaldehyde and isopropyl alcohol to acetone.
10
11
PREPARATION
• Từ alcohols
• Từ alkenes
• Từ alkynes
• Acyl hóa F-C
Khử ester, acyl chloride• Dùng tác nhân khử diisobutylaluminum hydride
(DIBALH) thay LiAlH4, phản ứng khử có thể dừng lại ở giaiđoạn tạo aldehyde (LiAlH4 khử đến rượu)
12
13
PHẢN ỨNG CỦA ALDEHYDES, KETONES
14
• Nucleophiic addition• Wittig• Reduction• Oxidation
• Halogenation• Alkylation• Aldol condensation
15
1. PHẢN ỨNG CỘNG ÁI NHÂN
X-Y : H-OH, H-OR, H-CN, H-SO3Na, Li-R, BrMg-R…
• C-Nu: RMgX, HCN, RCC-
• O-Nu: H2O, ROH
• N-Nu: RNH2, R2NH
• S-Nu: RSH, NaHSO3
• H-Nu: NaBH4, LiBH4
16
• Hoạt tính
1. Phản ứng với Grignard reagents
17
C-nucleophile
d+
2. Cộng hydrogen cyanide (HCN)
18
C-nucleophile
-C NC O C OH
C N
HCl
a-hydroxy carboxylic acid
b-hydroxy amine
19
3. Cộng acetylide anion
20
C-nucleophile
C ORC C-
C OH
C CR
NH
1.
2.
4. Cộng H2O geminal diol
21
O-nucleophile
Xúc tác H+ hoặc OH-
22
With most ketones, the equilibrium favors the unhydratedketo form of the carbonyl
5. Cộng ROH acetal, ketal
23
O-nucleophile
H+ H+
Hemiacetal/ hemiketal Acetal / ketal
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+
24
25
Bảo vệ nhóm carbonyl (thường dùng ethylene glycol, propylene glycol)
B.-pr.33-.p.760
• Show how each of the following compounds can be preparedfrom the given starting material. In each case, you will need touse a protecting group.
26
4
6. Cộng RSH thioacetal/thioketal
27
S-nucleophile
thioacetal
7. Phản ứng với amine bậc 1 imine
28
N-nucleophile
Imine
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+
H+
29
-H+ +H+
8. Phản ứng với amine bậc 2 enamine
30
N-nucleophile
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác H+Enamine
H+
31
9. Phản ứng khử với ion Hydride
H-nucleophile
NaBH4 : khử yếu hơn LiAlH4, thường dùng khửaldehydes, ketones, acyl halides .LiAlH4 thường dùng khử carboxylic acid, esters, amides,(không khử được bằng NaBH4)
32
33
• Phương pháp hữu hiệu tổng hợp alkene từ aldehyde,ketone
2. PHẢN ỨNG WITTIG
Ylide
34
phosphonium ylide được tổng hợp từ phản ứng thế SN2reaction giữa triphenylphosphine và alkyl halide
35
B.-pr.34-p.764
a. What carbonyl compound and what phosphonium ylide are required for the synthesis of the following alkenes?
b. What alkyl halide is required to prepare each of the phosphonium ylides?
36
13
37
38
3. Khử >C=O thành nhóm >CH2
39
4. Phản ứng oxy hóa
40
• Aldehyde dễ bị oxy hóa hơn so với rượu bậc 1
Tollens reagent – tác nhân oxy hóa yếu oxy
hóa được aldehyde nhưng không oxy hóa đượcrượu và các nhóm chức khác (vd lk đôi)
Ketones không bị oxy hóa bởi hầu hết các tác nhân oxy hóa thôngthường dùng để oxy hóa aldehyde.
41
5. PHẢN ỨNG TẠI Ca
1. Tính acid của a-hydrogen
B.-pr.3-p.791
• List the compounds in each of the following groups in order of decreasing acidity:
42
9
43
Trong môitrường base
Base rất mạnh
2. Phản ứng aldol hóa
• Xảy ra trong dung dịch base
44
45
46
Ketone ít nhạy cảm với tác nhân ái nhân hơn so vớialdehyde Phản ứng aldol hóa của ketone xảy ra chậmhơn so với aldehyde
47
Phản ứng ngưng tụ aldol Aldol hóa + tách nước
Dễ táchnước hơnrượuthôngthườngTách nước
Xảy ra trong dung dịch base ở nhiệt độ cao
OH tách racùng Hydro gần lk C=O alkeneliên hợp
B.-pr.17-p.807
• Show the aldol addition product that would be formed from each of the following compounds:
48
10
Phản ứng aldol hóa giữa 2 hợp chấtcarbonyl khác nhau
49
4 sản phẩm
50
Không có a-hydrogen
Base rất mạnh
B.-pr.21-p.810
• Give the products obtained from mixed aldol additions of the following compounds:
51
11
B.-pr.22-p.810
• Describe how the following compounds could be prepared using an aldol addition in the
• first step of the synthesis:
52
12
Aldol hóa nội phân tử
• 1,4 hoặc 1,6-diketone vòng 5 cạnh
53
54
O
CH3
OH
CH3
• 1,5 hoặc 1,7-diketone vòng 6 cạnh
55
O
CH3
OH
CH3
56
6. Halogen hóa Ca
Xúc tác acid chỉ 1 Ha bị thay thế bởi halogen
Xúc tác base tất cả Ha đều có thể bị thế bởi halogen (nếu dùng dư halogen)
57
58
Phản ứng haloform
excess
excess
59
Bài tập: 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 7.5, 7.6, 7.7, 7.8, 7.9, 7.10, 7.11, 7.12, 7.13, 7.15, 7.18, 7.19, 7.20, 7.21, 7.22, 7.23
60
CHƯƠNG 10
CARBOXYLIC ACID
GV : PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
2
Dẫn xuất acid
3
Citric acid
4
Penicillin G, was first isolated from a mold in 1928 by Sir Alexander Fleming
5
DANH PHÁP• ane anoic acid
6
Tên IUPAC : Đánh số mạch chính bắt đầu từ C của nhóm COOH.
Tên thông dụng: dùng kí tự Hy Lạp a, b, g, d, e… đánh số nhóm
thế bắt đầu từ C cạnh nhóm COOH.
COOH gắn với vòng: thêm đuôi “carboxylic acid” vào tên
của vòng
7
Acyl halide: -oic acid -oyl halide
CO-X gắn với vòng thêm đuôi carbonyl halide vào tênvòng
Anhydride acid: -oic acid -oic anhydride”
8
Ester: (từ rượu) alkyl alkanoate (từ alkanoid acid)
Cyclic ester (lactone): 2-oxacycloalkanone
9
Muối của carboxylic acid : tên cation + alkanoate.
10
Amide: alkanoic acid “alkanamide”.
Nếu có 1 nhóm thế gắn với N, thêm “N-” phía trước tênnhóm thế.
Cyclic amide (lactam): “2-azacycloalkanone”
11
Nitrile: alkanenitrile
RCOOH
RX
RCH2OH
RCHO
RCO
Z
RCH=CHR'
TỔNG HỢP
12
Oxy hóa rượu bậc 1, aldehyde
13
Thủy phân nitrile
14
Oxy hóa alkyl benzene
Từ Grignard reagent
15
RCH2CO
O-Na+
RCH2CO
Cl
RCH2CO
OR'
RCH2CO
NR'2
RCH2CO
OCOR
RCHCO
OHBr
RCH2CH2OH
RCH2CO
OH
+
-
Nu-Reduction
Alpha substitution
Deprotonation
Nucleophilic substitution
16
PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN VÀO C-acyl
Y, Z = -OH, -Cl, -NH2, -OCOR..
Phản ứng thế xảy ra khi Z- có tính base mạnh hơn Y-
( Z- dễ tách ra hơn Y-)
Cơ chế Cộng - Tách
17
Tính base
Hoạt tính
Hoạt tínhmạnh nhất
Hoạt tính kém nhất
18
1. Ester hóa
Phản ứng thuận nghịch, xúc tác acidCarboxylic
acid
Anhydride acid
Acyl chloride
19
Waxes are simple esters, whereas fats and oils are more complex
20
Ester hóa nội phân tử lactone
g- lactone
d- lactone
21
Thủy phân ester
Xúc tác acid
Xúc tác base phản ứng xà phòng hóa
Sodium carboxylate
Thuận nghịch
Không thuận nghịch
22
23
24
Phản ứng trao đổi ester (transesterification)
2. Phản ứng tạo Acyl halide
25
26
Acyl halide rất dễ tham gia phản ứng ái nhân
28
3. Phản ứng tạo Amide
29
Amides rất khó bị thế bởi tác nhân ái nhân
30
Tuy nhiên, amide có thể phản ứng với nước, rượu khiđược đun nóng có mặt xúc tác acid
31
4. Phản ứng tạo anhydride
32
5. Brom hóa Ca(Phản ứng Hell-Vohard-Zelinsky )
a-bromination
33
34
a,b-unsaturated acid
35
6. Khử hoá carboxylic acid
NaBH4, H2/Pt không khử được acids, esters, amides
36
37
Reduction of esters, amides, acyl halides
(1)
38
B.-pr.6-p.1228
Give the products of the following reactions (assume that excess reducing agent is used in d):
39
AMINE
1
CHƯƠNG 11
GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
2
I. DANH PHÁP
3
Tên thông dụng: alkyl + amine
Tên IUPAC: Alkanamine
4
5
Amine thơm được xem là dẫn xuất của aniline.
NH2 xem là nhóm thế (-amino) khi trong phân tử có nhữngnhóm chức khác (COOH > CHO > C=O > OH)
6
II. TỔNG HỢP
7
1. Alkyl hóa amine
Tạo hỗnhợp sảnphẩm độ chọnlọc thấp
2. Tổng hợp Gabriel amine bậc 1
8
or Hor H++, H, H22OO
Phthalimide
3. Khử nitrile amine bậc 1
9
NaBH4 không khử được
?
4. Khử amide amine
10
Amide b.1, b.2, b.3 amine b.1, b.2, b.3
11
5. Chuyển vị Hofmann amide b.1 amine b.1
Amide b.1 amine b.1
6. Amine hóa khử hợp chất carbonyl
12
65%
13
7. Tổng hợp arylamine
khử nhóm NO2 vòng thơm
– H2 / Pt, Pd or Ni
– Fe/HCl or Sn/HCl không khử lk C=O, C=C
– Na2S, (NH4)2S tác nhân khử yếu
14
15
Na2S, (NH4)2S khử chọn lọc1 trong 2 nhóm NO2
III. PHẢN ỨNG CỦA AMINE
16
Base
Nucleophile
1. Alkyl hóa amine
17
Tạo hỗn hợp sản phẩm
Dư amine tăng tỷ lệ sản phẩm thế 1 lần
Dư alkyl halide (> 4:1) muối ammonium bậc 4
Muối ammonium bậc 4 Tách loại Hofmann
Tổng hợp alkene đầu mạchNhóm dễ đi ra
Nhóm khó đi ra
DTách loạiHofmann
Sản phẩm chính
19
Tách loại Hofmann sản phẩm chính là alkene ít thếhơn (alkene đầu mạch)
20
2. Acyl hóa amine
21
Bảo vệ nhóm NH2 trong arylamine
Giảm hoạt nhóm NH2 trong arylamine
Acyl hóa arylamine
22
?
23
?
?
24
3. Phản ứng với hợp chất carbonyl
25
Amine bậc 1 imine
Amine bậc 2 enamineimine
enamine
4. Phản ứng với HNO2
26
HNO2 / H+ NO+
Alkylamine bậc 1 ion alkyl diazonium, kém bền
Kém bền
Arylamine bậc 1 ion aryl diazonium
Alkene, alcohol, alkylhalide
ArNH2 ArN≡N+NO+
0-5oC
28
29
R3N no reactionNO+
NO+
R2N R2N NO + H+SE
Alkylamines bậc 3 không phản ứng
Arylamine bậc 3 nitrozoarylamine (SE)
N-Nitrozoamine
Arylamine, alkylamine bậc 2 N-Nitrozoamine
p-Nitrozoarylamine
30
IV. PHẢN ỨNG CỦA ION ARYL DIAZONIUM
31
32
33
Phản ứng thế ái nhân Ar-OH và Ar-I
KI hoặc NaI
Schiemann reaction Ar-F
34
Sandmeyer reaction Ar-Cl, Ar-Br, Ar-CN
35
CuX: CuCl, CuBr, CuCN X từ CuX
Deamine hóa khử Ar-H
36
These reductions are free-radical reactions in which ethanol or hypophosphorous acid acts as a hydrogen atom donor:
khử nhóm NH2 khỏi vòng thơm
37
PHẢN ỨNG GHÉP ĐÔI AZO
Phản ứng thế SE giữa ion Aryl diazonium với vòng thơm
đã được hoạt hóa lk azo N=N
38
Phản ứng chỉ xảy ra với vòng thơm được hoạt hóa bởicác nhóm cho điện tử mạnh –OH, OR, NH2, NHR, NR2
Ion diazonium tấn công vào vịtrí ortho/para so với Q
39
40
Recommended