Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh by Fususu (Slide Version) 1.3

Preview:

Citation preview

www.fususu.com

Study 100 English Phrases in A Smart Way

Nhớ nhanh 100 cấu trúc tiếng Anh v1.3 by Fususu.com

www.fususu.com

Hướng dẫn “vọc” trước khi đọcNgười ta nói phong ba bão táp, không bằng ngữ pháp Việt Nam. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Anh, nếu

không biết cách thì cũng khó lòng nhớ nhanh. Chính vì vậy, tôi đã chọn lọc 100 cấu trúc tiếng Anh

thông dụng (trong các kỳ thi cũng như thực tiễn), và quan trọng hơn là dày công đặt ra những ví dụ

vần điệu, dễ nhớ để giúp bạn sẵn sàng hơn với môn ngoại ngữ này.

Cách ghi nhớ này dựa trên nguyên lý ưa thích “vần điệu” của não bộ, nên có những câu mang ý nghĩa

rất ngộ nghĩnh (và đôi khi viễn tưởng ^^!), do đó bạn cũng đừng cố dịch mà hãy đơn giản là thuộc câu

đó, rồi cấu trúc ngữ pháp sẽ ngấm vào người bạn. Ngoài ra, để gia tăng hiệu quả của việc ghi nhớ,

bạn nên in ra và vẽ hình minh họa như hình gợi ý ở mỗi cấu trúc.

Chú ý: Đây là một ebook hoàn toàn FREE, tôi làm vì một thế hệ người Việt giỏi tiếng Anh hơn Tây. Bạn

có thể thoải mái in ấn, chia sẻ nó cho bạn bè người thân với mục đích phi lợi nhuận, song trong mọi

trường hợp, mong bạn giữ nguyên bản gốc, không tự ý chỉnh sửa, cắt xén, thêm bớt khi chưa được

phép. Chúc tiếng Anh sớm trở thành tiếng bố đẻ của bạn!

Mong tin tốt lành,

Fususu – Nguyễn Chu Nam PhươngQuan trọng: Không có gì là hoàn hảo, kể cả tôi hay ebook này. Nếu thấy có gì cần cải thiện, đừng ngại nhắn tin cho

tôi qua http://m.me/fususuvn hoặc mail namphuong@fususu.com cũng như thi thoảng ghé thăm

http://fususu.com/hoc-nhanh-ngu-phap-tieng-anh để thảo luận & cập nhật bản mới nhất.

www.fususu.com

It is TOO easy FOR the bee TO fly into the treeS + V + (too) + adj/adv + (for someone) + to do something: Quá….để cho ai làm gì…

The cat is SO fat THAT I can’t catch it with my hat! S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… đến nỗi mà…

www.fususu.com

It is SUCH A good book THAT I look for it in every bucketsIt + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: quá… đến nỗi mà…

The bat was slow ENOUGH FOR the crab TO grabS + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something: Đủ… cho ai đó làm gì…

www.fususu.com

IT IS TIME you USED your skill to pay the billIt + be + time + S + V (-ed): đã đến lúc ai đó phải làm

I HAD my hair cut by a teddy bearHave/get + something + done (past participle): nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…

www.fususu.com

It TOOK me years TO help this deer to be able to hear It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: làm gì… mất bao nhiêu lâu

IT’S TIME FOR the team TO buy ice-creams in the stream.It’s +time +for someone +to do something: đã đến lúc ai đó phải làm

www.fususu.com

She PREVENTS us FROM sending too many tents to IrelandTo prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..

He FOUND IT easy TO push the cow to the groundS + find / found+ it + adj to do something: thấy … để làm gì…

www.fususu.com

We PREFER butter TO burger, but they PREFER driving TO divingTo prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing: Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì

He WOULD RATHER GATHER leaves (and kick the can) THAN PLAY with his mother. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive) : thích làm gì hơn làm gì

www.fususu.com

I am USED TO using a drill to seal milk cans.To be/get Used to + V-ing : quen làm gì

I USED TO drink the milk bought by Mr. Bill on the hill Used to + V (infinitive): Thường làm gì (bây giờ không làm nữa)

www.fususu.com

I was AMAZED AT the way he paraphrased the essayTo be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về…

The Kentucky was very ANGRY AT the manly bird.To be angry at + N/V-ing: tức giận về…

www.fususu.com

He is BAD AT being Batman but GOOD AT cooking.to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…

I met her standing in that camp BY CHANCE in France.by chance = by accident (adv): tình cờ

www.fususu.com

The tiger was TIRED OF tying the spiders together.to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

He CAN’T STAND spending money for Heinekencan’t stand + V-ing: không chịu nổi việc làm gì...

www.fususu.com

She CAN’T HELP TELLING Tinkle Bell to ring the bell again.Can’t help + V-ing: không nhịn được việc làm gì...

They CAN’T BEAR HEARING the bear’s voiceCan’t bear + V-ing: Không chịu nổi...

www.fususu.com

I CAN’T RESIST SLEEPING in the beeping soundcan’t resist + V-ing: Không nhịn được làm gì...

He’s KEEN ON POPPING balloons in the salonto be keen on + N/V-ing : thích làm gì đó...

www.fususu.com

He is FOND OF WANDERING around the townto be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

I’m INTERESTED IN a cabin which is full of pinsto be interested in + N/V-ing: có quan tâm đến...

www.fususu.com

He always WASTES TIME TRYING to find minesto waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

He SPENDs twenty hours BENDING that wrench every dayTo spend + amount of time + V-ing:

dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì...

www.fususu.com

She SPENDS ten dollars ON soda every dayTo spend + money + on + something: dành thời gian/tiền bạc vào việc gì...

You should GIVE UP PEEKING Mr. Cup in the pub.to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

www.fususu.com

I WOULD LIKE TO WRITE my name on the sky would like + to do something: thích làm gì...

I WANT TO DO something for Scooby-doowant + to do something: muốn làm gì...

www.fususu.com

I WISH TO HAVE a good friendship with the fish on the dishwish + to do something: ước được...

We HAVE nothing TO lose and many things TO do. have + something to + Verb: có cái gì đó để làm

www.fususu.com

IT WAS Jerry WHO dressed in the red jacket! It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà...

You’D BETTER WEAR your sweater in the theater.Had ( ‘d ) better (not) do something: (Không) nên làm gì )

www.fususu.com

They HATE WAITING for the waiter to open the gatehate + V-ing : ghét làm gì

I LIKE FLYING. I DISLIKE HIKINGLike/dislike + V-ing : thích/không thích làm gì

www.fususu.com

They ENJOY PLAYING with toys in the toilet. enjoy + V-ing : thích thú tận hưởng việc…

You should AVOID TALKING to the cowboyavoid + V-ing : tránh làm việc gì

www.fususu.com

The fish has FINISHED WASHING the dishes.finish + V-ing : hoàn thành việc gì đó

I don’t MIND CRYING on… my shoulder. mind + V-ing : để ý việc gì đó

www.fususu.com

DO YOU MIND FLYING that kite? Do/Would + You + Mind + V-Ving: Bạn không phiền....

They POSTPONED GOING home ULTIL Mr. Ozone calledpostpone + V-ing + until + time : hủy bỏ sự kiện (và dời vào ngày khác)

www.fususu.com

He DELAYED REPLAYING the song BY two hours.delay + V-ing + by + time : sự kiện bị trễ lại (những vẫn xảy ra)

I have to RECONSIDER the orderReconsider/Consider + V-ing: cân nhắc lại/cân nhắc

www.fususu.com

I PRACTISE KISSING to become the best actress practise + V-ing : luyện tập cái gì đó

They had to DENY BUYING the buckeye from the bad guydeny + V-ing : từ chối việc gì đó

www.fususu.com

I SUGGEST DRESSING in this jacket to get success! suggest + V-ing : khuyến nghị nên làm gì

Don’t RISK fixing that hard diskrisk + V-ing / Noun : mạo hiểm làm gì

www.fususu.com

Please KEEP SLEEPING until the sheep says, “Greetings!”keep + V-ing : tiếp tục làm gì

Let’s IMAGINE GETTING Aladdin’s lamp in your hand.imagine + V-ing : Tưởng tượng…

www.fususu.com

FANCY MEETING you here on a crazy ship like this!fancy + V-ing / Noun: ngạc nhiên khi…

I’m BORED WITH buying sandwiches from that blacksmithTo be bored with: Chán làm cái gì

www.fususu.com

IT’S THE FIRST TIME the nurse HAS HURT the bird.It’s the first time somebody have/has (done something): lần đầu ai đó làm cái gì đó....

I WANT them TO say “Hey” all day! Want somebody to do something: muốn ai đó làm gì

www.fususu.com

I WANT the screen CLEANED, now! Want to have something done: muốn cái gì hoàn thành

IT’S NOT NECESSARY to scare the fairy like that. It’s not necessary (for somebody) to + V: không cần thiết cho ai đó phải làm gì.

www.fususu.com

I’m LOOKING FORWARD TO getting that pet as a rewardLook forward to + V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì…

Can you PROVIDE your bride WITH whisky from the sky?Provide somebody with + Noun / V-ing: cung cấp cho ai cái gì

www.fususu.com

He FAILED TO ESCAPE from that jail in hell.To fail to do something: Thất bại trong việc làm cái gì…

We SUCCEEDED IN leading the ship to that beach Succeed in V-ing: Thành công trong việc làm cái gì

www.fususu.com

He BORROWED the bow FROM Robin Hood to shoot the ghoul aboveTo borrow something from somebody (Mượn cái gì của ai)

Please LEND me a hand to defend the fence! To lend somebody something: Cho ai mượn cái gì…

www.fususu.com

The dog MADE the cat MAKE a hotdogTo make somebody do something : Bắt ai làm gì…

She spoke SO QUICKLY THAT I couldn’t call it a speechS + V + So + Adj/Adv + That : Ai làm gì đó quá… tới nỗi…

www.fususu.com

IT IS very KIND OF you to find my glove in that stoveIt is (very) kind of somebody to do something: Ai thật tử tế khi làm gì…

You have to MAKE SURE THAT the poor man will meet his petTo make sure that + S+V: chắc chắn về cái gì

www.fususu.com

Please MAKE SURE of your facts before sending the faxMake sure of something : chắc chắn về cái gì…

I HAVE NO IDEA OF how to clear these gearsTo have no idea of something : tôi không biết gì về…

www.fususu.com

The wise man ADVISED the child not TO open his eyes while flying to the paradise. To advise somebody (not) to do something: Khuyên ai (không) nên làm gì

That man PLANNED TO BUY the best flan for his whole clanTo plan to do something: Dự định làm gì…

www.fususu.com

The king INVITED the knights TO FIGHT for a big prize tonightTo invite somebody to do something: Mời ai làm gì

The doctor OFFERED us a dollar to play soccer for her daughterTo offer somebody something: Mời / đề nghị ai cái gì…

www.fususu.com

Do not RELY ON only the wise guyTo rely on somebody: tin cậy, dựa dẫm vào ai

KEEPING PROMISES is the best way to get profit! To keep promise: Giữ lời hứa

www.fususu.com

I’m CAPABLE OF TRAPPING the hen in that stableTo be capable of + V-ing: Có khả năng làm gì…

I want to APOLOGIZE FOR BUYING my Nobel PrizeTo apologize for doing something: Xin lỗi vì đã làm gì…

www.fususu.com

I SUGGESTED she SHOULD buy the vest from the West StoreTo suggest (that) somebody (should) do something: Gợi ý ai làm gì

I TRIED TO FIND my lost key in the beehiveTry to do: Nỗ lực làm gì đó….

www.fususu.com

If you see a fire, TRY FIGHTING it with some ice-creamsTry doing something: Thử làm thứ gì đó…

This tweet NEEDS reading… by Twitter’s Admin! To need doing something: Cần được làm gì (bị động)

www.fususu.com

To plant the seed, we NEED TO ged rid of the weedsTo need to do something: Cần làm gì…

I REMEMBER WRITING a letter to the co-author in December.To remember doing: Nhớ đã làm gì…

www.fususu.com

Please REMEMBER TO MENTOR my club membersTo remember to do: Nhớ làm gì (chưa làm cái này )

That bee is BUSY BEEING a businessmanTo be busy doing something: Bận rộn làm gì

www.fususu.com

Nothing can STOP them FROM going to the promStop somebody from + V-ing: cản trở ai đó làm gì

We STOP at the bookshop TO SEE the walking tree! To stop (at somewhere) to do something: Dừng lại để làm gì

www.fususu.com

Please STOP LOOKING at that hookTo stop doing something: Thôi không làm gì nữa…

LET him COME in and eat the candy!Let somebody do something: Để ai làm gì

www.fususu.com

Honey is NOT ONLY healthy BUT ALSO good for a lonely wolf like me!Not only… But also…: không những mà còn

DESPITE RIDING a bike, he tried to climb up the tree.Despite/In spite of + V-ing : Mặc dù…

www.fususu.com

He is ASHAMED OF PAINTING her in the rain be ashamed of doing something: xấu hổ vì đã làm gì (trong quá khứ)

He is ASHAMED TO PAINT her in the rain again be ashamed to do something: e ngại khi phải làm gì

www.fususu.com

I can’t PUT UP WITH the mouse in the house.put up with somebody/something: kiên nhẫn chịu đựng ai/ cái gì

Please PAY ATTENTION TO the greatest invention of all timepay attention to + N/V-ing: chú ý tới ai/cái gì/làm gì

www.fususu.com

I’m EXCITED ABOUT COUNTING stars… on the groundbe excited about + V-ing: thích thú

She’s FED UP WITH dressing for the princess.Be fed up with + V-ing : chán cái gì

www.fususu.com

Mr. Hook TOOK OVER the Clover FROM the owner. Take over something (from sb): giành lấy cái gì… (từ ai)

This method is MORE interesting THAN I thought! more + adj + than… : hơn…

www.fususu.com

Từng có trí nhớ kém, nhưng

lại có thể nhớ được dãy dài

512 số của hằng số Pi. Từng

tốt nghiệp tiểu học trung

bình, nhưng lại đạt 28/30

điểm khi thi Đại học Ngoại

thương. Từng phải học lại

tiếng Anh vỡ lòng, nhưng lại

xuất bản được sách Tiếng

Anh. Là một người hướng

nội, nhưng lại có thể diễn

thuyết trước đám đông. Tìm

hiểu những bí quyết đã giúp

Nguyễn Chu Nam Phương

(và sẽ giúp bạn) tạo nên sự

khác biệt tại:

http://fususu.com

Sách & Ebook đã phát hành

Tìm hiểu và đọc thử FREE tại http://fususu.com/numagician

Cuốn sách giúp tăng trình độ tiếng Anh sau từng đoạn đọc (kể cả khi ngủ)!

Đọc hoàn toàn FREE tại: http://fususu.com/tieng-anh-du-kich

Đôi nét về

Recommended