RichTetxtBox control

Preview:

DESCRIPTION

Tiểu luận tìm hiểu rich textbox control

Citation preview

RichTetxtBox www.msdn.microsoft.com

LOGO RichTextBox là gì?

Điều khiển RichTextBox:

+ Là một loại Textbox đặc biệt

+ Là một vùng dùng soạn thảo văn bản (text)

+ Cho phép nhập và chỉnh sửa

+ Cung cấp nhiều khả năng định dạng hơn TextBox

+ Có thể nhập trực tiếp hoặc tải lên từ 1 tệp văn bản (*.txt, *.rtf, *.doc,…..)

LOGO Thuộc tính, phương thức, sự kiện

RichTextBox có:

Hơn 80 sự kiện

Hơn 130 thuộc tính

Gần 250 phương thức

LOGO Thuộc tính thường dùng

Tên đối tượng

Màu nền

Màu của chữ

Font, size, font style

True: chỉ đọc

Số kí tự tối đa

Độ zoom

Tự nhận link

Cho phép sử dụng

phím Tab

Quy định kích thước

Cho phép sử dụng TAB

để chuyển focus đến

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn

3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn

3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn

4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn

3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn

4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn

5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn.

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn

3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn

4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn

5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn.

6 CanFocus Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ bàn phím không.

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn

3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn

4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn

5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn.

6 CanFocus Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ bàn phím không.

7 CanSelect Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối) không

LOGO Một số thuộc tính khác

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox

2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn

3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn

4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn

5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn.

6 CanFocus Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ bàn phím không.

7 CanSelect Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối) không

8 CanUndo Cho biết RichTextBox có thể quay lại thao tác trước (Ctrl + Z) không

LOGO Demo 1 số thuộc tính

AcceptsTab

AcceptsTab = true;

AcceptsTab = false;

Giá trị mặc định

LOGO Demo 1 số thuộc tính….

DetectUrls

DetectUrls = true;

DetectUrls = false;

Giá trị mặc định

LOGO Demo 1 số thuộc tính….

SelectionFont

LOGO Demo 1 số thuộc tính….

SlectionAlignment

Một số thuộc tính khác sẽ trình bày rõ hơn trong chương trình demo.

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word

5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word

5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word

6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word

5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word

6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word

7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word

5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word

6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word

7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word

8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word

5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word

6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word

7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word

8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word

9 int Find (string) Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm.

LOGO Một số phương thức

STT Thuộc tính Ý nghĩa

1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox

2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định

3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc

4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word

5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word

6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word

7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word

8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word

9 int Find (string) Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm.

10 void Clear () Xóa tất cả nội dung trong RichTextBox

LOGO Demo một số phương thức

void LoadFile (string path)

LOGO Demo một số phương thức….

int Find (string path) Một số phương thức khác

sẽ trình bày rõ hơn trong

chương trình demo.

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

5 ForeColorChanged

Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

5 ForeColorChanged

Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi

6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

5 ForeColorChanged

Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi

6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi

7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

5 ForeColorChanged

Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi

6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi

7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang

8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

5 ForeColorChanged

Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi

6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi

7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang

8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc

9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

5 ForeColorChanged

Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi

6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi

7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang

8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc

9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết

10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi

LOGO Một số sự kiện

STT Sự kiện Ý nghĩa

1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột

2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển

3 Enter

Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form

4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi

5 ForeColorChanged

Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi

6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi

7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang

8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc

9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết

10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi

LOGO Một số sự kiện….

STT Sự kiện Ý nghĩa

11 SelectionChanged Xảy ra khi vùng chọn (vùng được tô khối hoặc con trỏ bàn phím) bị thay đổi.

Do đặc thù của các sự kiện nên khó demo bằng hình ảnh.

Sẽ xem xét chúng trong chương trình demo rõ hơn.

LOGO Chương trình demo

Sử dụng RichTextBox tạo 1 chương trình soạn thảo văn bản đơn giản.

Giao diện chương trình

Nguyễn Thiện An (ntan@yahoo.com) – 9/2013

Recommended