View
155
Download
3
Category
Preview:
DESCRIPTION
Hiện tại, công ty cổ phẩn công bố chất lượng Vietq đang thực hiện dịch vụ mua bán công thức phân bón, chuyển giao chuyển nhượng, chuyển quyền sở hữu công thức phân bón. Để xem thông tin hàm lượng, thành phầm công thức phân bón cần mua bán, chuyển giao chuyển nhượng vui long truy cập web: http://hopquyphanvoco.blogspot.com/2014/09/chuyen-giao-chuyen-nhuong-cong-thuc.html các công ty, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh phân bón có nhu câu mua bán công thức phân bón vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp cụ thể. Mọi thông tin chi tiết về mua bán công thức phân bón, chuyển giao chuyển nhượng công thức phân bón vui lòng liên hệ Hotline: 0935.60.77.00
Citation preview
CÔNG THỨC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU
I. Phân hữu cơ sinh học: Thời gian: Vĩnh Viễn
STT Tên Phân bón Đơn vị Thành phần hàm lượng đăng ký
01 Hỗn hợp – Hữu cơ trộn lân % Nts-P2O5hh:1-7; HC: 28; Độ ẩm: 20
02 Hỗn hợp hữu cơ % Nts-P2O5hh-K2Ohh: 2,5-1,2-1,5 Độ ẩm: 20;HC: 28;Axit humic: 2,5
03 Phân hữu cơ sinh học
% HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Mg: 0,002; Độ ẩm: 20
ppm B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20 pH: 6,5
II. Phân hữu cơ khoáng
Thời gian: Vĩnh Viễn
STT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng
04 Phân hữu cơ khoáng
% HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25
ppm B: 70; Zn: 40; Cu: 50; Mn: 30; Fe: 30
05 Phân hữu cơ sinh học
% HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25
ppm Fe: 150;Cu: 150; Zn: 200; B: 500;Mn: 100
06 Phân hữu cơ khoáng
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20
III. Phân bón lá.
Thời gian Vĩnh Viễn
STT Tên phân bón ĐV Thành phần hàm lượng 07 Phân bón lá % Axit fulvic: 5; P2O5-K2O: 9-26;
SiO2: 3,6; Độ ẩm: 12 08 Phân bón lá 10-
55-10+TE % N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 12 ppm Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250;
Mn: 50 09 Phân bón lá 7-5-
44+ TE % N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12 Ppm Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250;
Mn: 50 10 Phân bón lá % N: 5; Mg0: 0,31; Ca0: 2,3; S: 0,4
Ppm B: 80; Cl-: 12,1; Mn: 4; Zn: 34; Fe: 81; Cu: 2; Mo: 2
pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15 11 Phân bón lá
chuyên lúa 1 % Axit humic: 4, axit fulgavic:0,05;
P2O5: 5 ; K2O: 45; B2O3: 10; CuO:1; Chitosan: 0,002.
ppm Fe: 60; Si: 400;; Mn: 10; Zn: 200; Mg: 400, Mo:5
12 Phân bón lá chuyên lúa 2
% N: 5; P2O5: 10 ; K2O: 8; MgO:1; CaO:1; Axit Alginic:0,5; NAA:0,002; GA 3: 0,008.
ppm Cu: 100; Fe: 150;Mn: 150; Zn: 400 13 Phân bón lá
chuyên lúa 3 % N: 10; P2O5: 30 ; K2O: 30;
MgO:0,3; Zn:0,1; CaO:3, B2O3: 2 Ppm Fe: 150; Mn: 150 pH : 7,5- 8,5; D: 1,15-1,25
14 Phân bón lá chuyên lúa 3
% N: 10; P2O5: 60 ; K2O: 10; Ppm MgO: 1500; Zn: 450; Fe: 120; Mn:
150 15 Phân bón lá
Canxi Bo % CaO:25; MgO:2; B2O3: 5 ppm Zn:450; Fe:150; Mn:250; Cu:100;
Mo:12 pH: 5-7; D: 1-1,2
16 Chuyên cây ăn quả 1
% N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15 ppm Alginic axit: 500; GA3: 4500;
Vitamin B: 500; Vitamin C: 250 pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
17 Phân bón lá 1 g/l Axit humic: 32; P2O5(hh): 35; K2O: 4.
Ppm SiO2 (ts): 200; Fe: 120; Zn: 100; Mg: 100.
pH : 6,5-7,5; D: 1,1-1,2 18 Phân bón lá 2 % P2O5(hh): 3,1; Mg: 1; Zn: 0,4; B:
0,6; Ca: 0,5 ppm Fe: 100; Cu: 50; Mn: 30 pH : 7,5- 8,5; D: 1,15-1,25
IV. Phân hữu cơ vi sinh: Thời gian Vĩnh Viễn
STT Tên phân bón Đơn vị Thành phần hàm lượng đăng ký
19 Phân hữu cơ vi sinh
% HC: 18; Mg: 0,002; Độ ẩm: 20
Cfu/g Trichoderma spp, Bacillus sp: 1x106 mỗi loại
ppm B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20
V. Phân hữu cơ vi sinh vật chức năng: Thời gian 05 năm
STT Tên thương mại Đơn vị Thành phần hàm lượng đăng ký
20 Phân hữu cơ vi sinh vật chức năng
% Nts-P2O5hh-K2Ohh: 1-1-1; Độ ẩm: 20; HC:15
Cfu/g VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106;
Bacillus: 1x106 Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG VIETQ
Điện thoại: 0935 60 77 00 Mail: thanhlinh.vietq@gmail.com
Website:
http://congbochatluong.org/
http://chungnhanvietq.com/
http://ngovanthach.com/
http://vietq.org/
Đơn vị chúng tôi chuyên: + Khảo nghiệm phân bón
+ Đăng ký vào danh mục
+ Mua bán công thức phân hữu cơ, phân đa trung vi lượng,phân NPK
+ Chứng nhận hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
+ Chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
Recommended