Thiết bị tưới phun mưa - nông nghiệp (Nelson - Hoa Kỳ)

Preview:

DESCRIPTION

Thiết bị tưới nông nghiệp Nelson Hoa kỳ: Phù hợp cho tưới nhà kính, tưới ngoài cánh đồng, tưới cây ăn trái, tưới cà phê, tưới cỏ, tưới mía, tưới rau, tưới hoa. Bán kính tưới lớn, khả năng tưới đồng đều, ổn định, bền bỉ.

Citation preview

Nelson IrrigationThi t b t i nông nghi p hi u qu hàng đ uế ị ướ ệ ệ ả ầ

Hi u qu Nelson mang l iệ ả ạ

• Ti t ki m đi n ế ệ ệ

• Ti t ki m n cế ệ ướ

• Ti t ki m nhân côngế ệ

• Ch đ ng đ c vi c t i giúp cây phát ủ ộ ượ ệ ướtri n t t, tăng năng su t, tăng giá trể ố ấ ị

• T i phun m a giúp c i t o môi tr ng ướ ư ả ạ ườphát tri n và l p đ t m tể ớ ấ ặ

• H th ng t i phun m a t t sẽ không ệ ố ướ ư ốnh h ng t i c gi i hóaả ưở ớ ơ ớ

• Ho t đ ng n đ nh – b n bì – ti t ki m ạ ộ ổ ị ề ế ệt i đa chi phíố

Gi i thi u v Nelsonớ ệ ề• L ch s lâu năm, hình thành t 1911ị ử ừ

• Năm 1972 thành l p Nelson Irrigationậ

• Nghiên c u – s n xu t t i Hoa Kỳứ ả ấ ạ

• Đ b n s n ph m đ c ch n minh lên t i ộ ề ả ẩ ượ ứ ớ25 năm

• Kh năng t i ph đ ng đ uả ướ ủ ồ ề

• Bán kính t i l nướ ớ

• Ít t c - nghẽn; ho t đ ng n đ nhắ ạ ộ ổ ị

• Chi phí đ u t h p lý.ầ ư ợ

ng d ng r ng rãi t i các n c có n n nông Ứ ụ ộ ạ ướ ềnghi p phát tri nệ ể• Thi t b t i nông nghi p a chu ng nh t t i Mỹ ế ị ướ ệ ư ộ ấ ạ

- Australia – Canada và Châu Âu

• T i cánh đ ng l n - cây công nghi pướ ồ ớ ệ

• T i nhà kính – nhà l i – rau hoaướ ướ

• T i d i g c cây – hay t i trên tán láướ ướ ố ướ

• ng d ng trong chăn nuôiỨ ụ

• Thi t k h th ng c đ nh ho c di chuy nế ế ệ ố ố ị ặ ể

• Nhi u dòng thi t b cho nhi u m c đíchề ế ị ề ụ

Kh năng t i đ ng đ u caoả ướ ồ ề

• Không b rung l c khi ho t đ ngị ắ ạ ộ

• Ho t đ ng êm, đ uạ ộ ề

• Ngu n n c ra đ c chia nh b i ồ ướ ượ ỏ ởk t c u các rãnh chia nhánh c a đĩa ế ấ ủt iướ

• Ít ch u tác đ ng c a gióị ộ ủ

• Trong khi đó các thi t b khác dùng ế ịcông ngh đ p nên c t b rung l c, ệ ậ ộ ị ắn c vãi nhi u n i đ t béc t i, ướ ề ơ ặ ướphân ph i n c ko đ u.ố ướ ề

• H t n c t i – nhạ ướ ơ ỏ

Bán kính t i l nướ ớ

• Thi t k h ng phun và đĩa t i ế ế ọ ướđ c bi t, chia rãnh. M t béc t i ặ ệ ộ ướcó th k t h p các lo i đĩa khác ể ế ợ ạnhau cho ra bán kính khác nhau

• Bán kính t i l n – s d ng ít ướ ớ ử ụđ ng ng h n -ti t ki m; s ườ ố ơ ế ệ ốbéc t i b ng 1/3, 1/5 , th m chí ướ ằ ậ1/10 so v i các thi t b cùng lo i ớ ế ị ạtrên th tr ng.ị ườ

Béc t iướ Bán kính Max ng d ngỨ ụ

R5 2,1 - 5,5 m Ăn trái, Rau, hoa

R10 5,5 - 7,6 m Ăn trái, Rau, hoa

R10T 7,1 - 10,1 m Ăn trái, rau

R2000 7,0 - 11,3 m Ăn trái, rau

R2000WF 9,4 - 13,7 m Công nghi p, ăn trái, ệcánh đ ngồ

R33 11,3 – 15,5 m Công nghi p, ăn trái, ệcánh đ ngồ

S10 4 – 6,7m Nhà kính, rau, hoa

D10 1,8 – 4,3m Nhà kính, rau, hoa

R10 TG 4,6 – 8,8m Nhà kính, rau, hoa

Big guns Series 40 – 100m T i cánh đ ng, ướ ồt i di đ ngướ ộ

• Bán kính R2000WF lên t i 13,7 m, t i đ u toàn b trong ph m vi bán ớ ướ ề ộ ạkính t i. Hay R33 có bán kính lên t i trên 15,5m. Thích h p t i Thanh ướ ớ ợ ướLong, Cà Phê, chè, ca cao, cây ăn trái nh cam, quýt, hay các cánh đ ng ư ồnh t i cánh đ ng c , đ ng mía…ư ướ ồ ỏ ồ

• Trong khi đó các dòng R5, R10, R10TG, S10, D10 có bán kính nh h n phù ỏ ơh p cho t i trong nhà kính, cây lá m m.ợ ướ ề

Ít t c nghẽn, ho t đ ng n đ nhắ ạ ộ ổ ị

• S n xu t trên công ngh Nanoả ấ ệ

• Đ ng kính h ng l n, thi t k ườ ọ ớ ế ếđ c bi t nh m t o áp su t l n ặ ệ ằ ạ ấ ớn i đ u h ng. ơ ầ ọ

• D dàng tháo l p, thay th t ng ễ ắ ế ừb ph n.ộ ậ

• Tránh – kh c ph c t t hi n ắ ụ ố ệt ng xâm nh p c a côn trùng, ượ ậ ủt c nghẽn do ngu n n c, rêu – ắ ồ ước n.ặ

• Nhi u ph ki n – ti n ích.ề ụ ệ ệ

Ti t ki m – hi u qu - đ u t h p lýế ệ ệ ả ầ ư ợ

• Tu i th lên t i 25 nămổ ọ ớ

• S l ng béc, và chi phí ố ượđ u t cho m i héc ta th pầ ư ỗ ấ

• Chi phí b o trì, v n hành ả ậth pấ

• S d ng R10T, R2000WF, ử ụhay R33 cho m i héc ta, chi ỗphí đ u t kho ng 25 - 30 ầ ư ảtri u bao g m béc t i & ệ ồ ướđ ng ng.ườ ố

L i ích c a t i phun m aợ ủ ướ ư

• Gi đ m cho ti u môi tr ngữ ộ ẩ ể ườ

• Làm mát môi tr ng s ngườ ố

• H n ch hi n t ng đ t n t nạ ế ệ ượ ấ ứ ẻ

• Thích h p v i kh năng th m th u ợ ớ ả ẩ ấc a đ t, ít t o vũngủ ấ ạ

• Ngăn ch n b iặ ụ

• K t h p t i phân ế ợ ướ

• C i thi n ch t l ng đ t, tăng ả ệ ấ ượ ấc ng dinh d ngườ ưỡ

• Ngăn ch n hi n t ng sói mòn đ tặ ệ ượ ấ

• Ngăn ch n r a trôi dinh d ngặ ử ưỡ

• Ho t đ ng n đ nh, d b o trìạ ộ ổ ị ễ ả

• H n ch phá v k c u đ tạ ế ỡ ế ấ ấ

• Cung c p n c đ & đ u đ n các ấ ướ ủ ề ếvùng tán – vũng rễ

• Ki m soát & Ti t ki m n cể ế ệ ướ

Công vi c c a Nhabe agriệ ủ

• T v n ch n thi t bư ấ ọ ế ị

• Kh o sát th c đ a, đo đ cả ự ị ạ

• Thi t k b n vẽ kỹ thu t (làm căn c ế ế ả ậ ứthi công đ ng ng).ườ ố

• Thi t k mô hình, mô t h th ngế ế ả ệ ố

• Tính toán kh năng t i đ u & l u ả ướ ề ưl ng d a trên ph n m m Overlaượ ự ầ ề

• Xây d ng báo giáự

HOÀN TOÀN MI N PHÍỄ

Thi t b t i Nelson ế ị ướ

XIN CHÂN THÀNH C M N S L NG Ả Ơ Ự ẮNGHE C A QUÝ BÀ CON.Ủ

CHÚC BÀ CON NÔNG DÂN LUÔN TH NH V NGỊ ƯỢ

Phân ph i b i Nhabe Agriố ở

Phòng B-23.02, tòa nhà Dragon Hill,

X. Ph c Ki ng, H. Nhà Bèướ ể

Tel: 08 3784 0622 / 2221 6695

Email: marketing@nhabeagri.com

www.nhabeagri.com

Recommended