2
S GD & ĐT VNH PHC TRƯNG THPT NGÔ GIA T Đ THI TH CHUYÊN Đ LN II – 04 NĂM HC 2014-2015 MÔN: HA HC 11 Thi gian : 90 pht; Không k thi gian pht đ H tên th sinh:…………………………………………Lp:………………….SBD:…………………… Câu 1 (2.0 đim): Xét các nhận định: (1) đốt cháy amoniac bằng oxi có mặt xúc tác, thu được N 2 , H 2 O. (2) dung dịch amoniac là một bazơ có thể hòa tan được Al(OH) 3 . (3) phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch, (4) NH 3 là một bazơ nên có thể làm đổi màu giấy quỳ tm khô. Nhận định nào đúng (Đ), nhận định nào sai (S)? 2. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaNO 3 , NaCl, NaOH, Na 3 PO 4 , Na 2 SO 4 . Câu 2 (2.0 đim): 1. Cho các phản ứng: Fe 3 O 4 tác dụng vi dung dịch HI(1), dung dịch FeCl 3 tác dụng vi H 2 S(2), FeO tác dụng vi dung dịch HCl(3), Cu tác dụng vi dung dịch Fe(NO 3 ) 3 (4), Fe(NO 3 ) 2 tác dụng vi dung dịch H 2 SO 4 loãng (5). Viết phương trình hóa hc xảy ra. 2. Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO 3 và FeS 2 có tỉ lệ số mol 1 : 2. Đem nung hỗn hợp A trong bình có thể tch không đổi, thể tch các chất rắn không đáng kể, đựng không kh dư (chỉ gồm N 2 và O 2 ) đển các muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhât (Fe 2 O 3 ). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu (trưc khi nung), áp suât trong bình sẽ như thê nào? Câu 3 (2.0 đim): 1. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trưc hiđro trong dãy hoạt động hoá hc) thành hai phần bằng nhau : Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lt kh H 2 (đktc). Phần (2) được nung trong kh oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Tnh giá trị của m. 2. Cho 2,88 gam Cu phản ứng vi 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V 1 lt kh NO. Cho 2,88 gam Cu phản ứng vi 80ml dung dịch HNO3 1M và H 2 SO 4 0,5M thoát ra V 2 lt kh NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tch kh ở cùng điều kiện. Tìm mối liên hệ giữa V 1 và V 2 . Câu 4 (2.0 đim): 1. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al. Cho m gam A vào nưc dư, thu được 1,344 lt kh (đktc).Mặt khác, cho 2m gam A tác dụng hết vi dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 17,472 lt kh (đktc). Tnh giá trị của m. 2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lt kh CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Tnh giá trị của m.

De thi thu cd hoa 11 lan 2.4

  • Upload
    dau-den

  • View
    102

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De thi thu cd hoa 11 lan 2.4

SƠ GD & ĐT VINH PHUCTRƯƠNG THPT NGÔ GIA TƯ

ĐÊ THI THƯ CHUYÊN ĐÊ LÂN II – 04 NĂM HOC 2014-2015MÔN: HOA HOC 11

Thơi gian : 90 phut; Không kê thơi gian phat đê Ho tên thi sinh:…………………………………………Lơp:………………….SBD:……………………

Câu 1 (2.0 điêm): Xét các nhận định: (1) đốt cháy amoniac bằng oxi có mặt xúc tác, thu được N2, H2O. (2) dung dịch amoniac là một bazơ có thể hòa tan được Al(OH)3. (3) phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch, (4) NH3 là một bazơ nên có thể làm đổi màu giấy quỳ tim khô. Nhận định nào đúng (Đ), nhận định nào sai (S)?2. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaNO3, NaCl, NaOH, Na3PO4, Na2SO4.Câu 2 (2.0 điêm): 1. Cho các phản ứng: Fe3O4 tác dụng vơi dung dịch HI(1), dung dịch FeCl3 tác dụng vơi H2S(2), FeO tác dụng vơi dung dịch HCl(3), Cu tác dụng vơi dung dịch Fe(NO3)3(4), Fe(NO3)2 tác dụng vơi dung dịch H2SO4 loãng (5). Viết phương trình hóa hoc xảy ra.2. Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 2. Đem nung hỗn hợp A trong bình có thể tích không đổi, thể tích các chất rắn không đáng kể, đựng không khí dư (chỉ gồm N2 và O2) đển các muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhât (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suât trong bình sẽ như thê nào?Câu 3 (2.0 điêm): 1. Chia m gam hỗn hợp hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trươc hiđro trong dãy hoạt động hoá hoc) thành hai phần bằng nhau :

Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lit khi H2 (đktc). Phần (2) được nung trong khi oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.

Tinh giá trị của m.2. Cho 2,88 gam Cu phản ứng vơi 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lit khi NO. Cho 2,88 gam Cu phản ứng vơi 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit khi NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tich khi ở cùng điều kiện. Tìm mối liên hệ giữa V1 và V2.Câu 4 (2.0 điêm): 1. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al. Cho m gam A vào nươc dư, thu được 1,344 lit khi (đktc).Mặt khác, cho 2m gam A tác dụng hết vơi dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 17,472 lit khi (đktc). Tinh giá trị của m.2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khi CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Tinh giá trị của m.Câu 5 (2.0 điêm): 1. Cho 36,56 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 hoà tan vào 500 ml dung dịch HNO3

loãng phản ứng hết thấy thoát ra 1,344 lit khi NO là sản phẩm khử duy nhất (ddktc) dung dịch X và 5,6 gam kim loại còn dư. Tinh nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối trong dung dịch X?2. Hoà tan 1,68gam kim loại Mg vào V lit dung dịch HNO3 0,25M vừa đủ thu được dung dịch X và 0,168lit một chất khi Y duy nhất, nguyên chất. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16gam muối khan.(Quá trình cô cạn không làm muối phân huỷ). Tinh giá trị của V.

Cho K=39; Na=23; Ca=40; Mg=24; Al=27; Zn=65; Fe=56; Ni=55; Pb=207; H=1; Cu=64; Hg=201; Ag=108; Li=7; Be=9; N=14; O=16; P=31; S=32; F=19; Cl=35,5; C=12; Br=80; I=127.

--------------------Hết--------------------Thi sinh không đươc sư dung Bang tuân hoan cac nguyên tô hoa hoc.