Upload
hang-tran
View
308
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cieza vĩnh phúc
Citation preview
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 1
LỜI NÓI ĐẦU
Trong nền kinh tế quốc dân Xây dựng cơ bản là ngành tạo ra cơ sở vật chất kỹ
thuật quan trọng đồng thời cũng là ngành mũi nhọn trong chiến lược xây dựng và phát
triển đất nước, góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
Mặt khác trình xây dựng,cơ bản bao gồm nhiều khâu (thiết kế, lập dự án, thi
công, nghiệm thu..),vị trí thi công luôn thay đổi, thời gian thi công kéo dài nên công tác
quản lý tài chính thường phức tạp, có nhiều điểm khác biệt so với các ngành kinh
doanh khác. Trong bối cảnh nền kinh tế hội nhập phát triển, Luật Doanh nghiệp được
sửa đổi hoàn thiện các doanh nghiệp tư nhân cũng trở nên năng động hơn, tự chủ hơn
trong sản xuất kinh doanh,doanh nghiệp trong nghành xây dựng cũng nằm trong số đó.
Việc nghiên cứu tìm hiểu về một doanh nghiệp hoạt động trong ngành xây dựng, không
những giúp em hệ thống hóa được kiến thức về mặt lý thuyết mà còn tăng tính thực
tiễn áp dụng những kiến thức đó trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.Vì vậy em đã xin thực tập tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Nhận thức rõ được tầm quan trọng của tổ chức công tác kế toán trong doanh
nghiệp nên em quyết tâm cố gắng học hỏi, nghiên cứu tổ chức công tác kế toán tại
“Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc” để
nâng cao hiểu biết về vị trí, vai trò của công tác quản lý tài chính kế toán trong doanh
nghiệp, bài Báo cáo của em gồm 3 phần chính:
Phần 1: Tổng quan về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và tổ chức bộ máy quản lí
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Phần 2: Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 2
Phần 3: Đánh giá khái quát tổ chức kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc và một số ý kiến đề xuất.
Trong quá trình hình thành báo cáo thực tập tổng hợp với sự cố gắng, nỗ lực của
bản thân và sự hướng dẫn nhiệt tình của Cô giáo Nguyễn Thị Thu Thủy cùng với sự
giúp đỡ của các anh chị trong Phòng Tài chính kế toán, Văn phòng Công ty TNHH
Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc đã giúp đỡ em hoàn
thành Báo cáo thực tập tổng hợp. Với thời gian có hạn và trình độ còn hạn chế, lĩnh
vực rộng và phức tạp, do đó Báo cáo của em còn có thể còn những khiếm khuyết. Rất
mong được sự chỉ bảo và những đóng góp chân tình của Thầy, Cô giáo và cán bộ công
nhân viên trong Công ty để Báo cáo này được hoàn chỉnh.
Em xin chân thành cảm ơn!
Vĩnh Yên , ngày 16 tháng 09 năm 2014.
Sinh Viên
Nguyễn Thị Ninh
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 3
PHẦN 1:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ
XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.
1.1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Xây Dựng Thương
Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
1.1.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
- Tên của Công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.
- Địa chỉ Công ty: Khu 01, Phố Cầu Hương, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc.
- Điện thoại : 02113.836.443; 0906 214 488
- Mã số thuế: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011
Số giấy phép kinhdoanh: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011
1.1.2: Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc:
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
được thành lập và hoạt động ngày 20 tháng 04 năm 2011. Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được Ủy ban nhân dân Tỉnh Vĩnh
Phúc cấp giấy phép thành lập và được Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy
chứng đăng ký kinh doanh số 2500433823 ngày 20 tháng 04 năm 2011. Trong buổi
đầu thành lập, Công ty gồm có hai thành viên và thông qua điều lệ đầu tiên vào ngày
01tháng 06 năm 2011.
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc là
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. Là một đơn vị chuyên xây dựng
công trình dân dụng, công trình công nghiệp, giao thông thủy lợi và kinh doanh thương
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 4
mại các loại các thiết bị máy móc, vật liệu xây dựng, đồ gia dụng và xuất nhập khẩu
các mặt hàng công ty kinh doanh theo quy định hiện hành của nhà nước nhằm phục vụ
nhu cầu lợi ích và hoạt động tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc là
một tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhân, hạch toán kinh tế độc lập, có con dấu riêng,
được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật. Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được thành lập theo nguyên
tắc dân chủ, thống nhất nhằm mục đích phát triển sản xuất kinh doanh, giải quyết việc
làm và đời sống cho người lao động trong Công ty, đảm bảo nộp đầy đủ nghĩa vụ với
ngân sách nhà nước, tạo tích lũy cho Công ty, nhằm mở rộng phát triển sản xuất kinh
doanh.
Để không ngừng đưa Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc ngày càng phát triển lớn mạnh, vững chắc nắm bắt kịp thời xu
hướng phát triển của đất nước, cạnh tranh có hiệu quả trên thị trường, mang lại lợi
nhuận cho Công ty, từng bước phát triển sản xuất kinh doanh cả về chiều rộng lẫn
chiều sâu, giám đốc Công ty đã vận dụng linh hoạt, có chọn lọc nhiều mô hình quản lý
đặc thù, ưu việt đủ sức đáp ứng nhu cầu và mục tiêu hoạt động của Công ty đề ra.
1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
1.2.1. Chức năng.
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc có
chức năng nhiệm vụ chính là thi công các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,
thuỷ điện, kinh doanh và xuất nhập khẩu vật tư, máy móc thiết bị xây dựng, các thiết bị
nội thất trong công trình xây dựng, kinh doanh sản xuất vật liệu xây dựng.Với các
ngành nghề kinh doanh chính sau:
- Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở và khu đô thị,
cụm dân cư, công trình giao thông, thủy điện, bưu điện, văn hoá, thể thao, san lấp mặt
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 5
bằng, trang trí nội, ngoại thất, công trình cấp thoát nước và môi trường, công trình
đường dây và trạm biến áp.
- Gia công lắp dựng kết cấu thép và các thiết bị cơ điện kỹ thuật công trình.
- Xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng và thiết bị công nghiệp, công nghệ xây dựng,
nhập khẩu dây chuyền công nghệ, thiết bị xe máy thi công.
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông,thủy lợi.
- Xây dựng công trình đường dây và trạm điện 35KV
- Lắp đặt hệ thống điện nước và các thiết bị trong công trình xây dựng
- Kinh doanh các mặt hàng đồ dùng trong nhà bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh
- Kinh doanh hàng điện tử điện lạnh, đồ điện gia dụng, máy móc thiết bị thay thế
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh
1.2.2. Nhiệm vụ
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty có các nhiệm vụ cụ thể sau:
- Xây dựng chiến lược phát triển, kế hoạch 5 năm và hàng năm để phù hợp với
mục đích đã đặt ra và nhu cầu của thị trường, ký kết và tổ chức các hợp đồng
kinh tế đã ký với các đối tác.
- Đổi mới, hiện đại hoá công nghệ và phương thức quản lý, tài sản phải được
dùng tái đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ của Công ty.
- Thực hiện các nghĩa vụ đối với người lao động, theo qui định của Bộ luật lao
động.
- Thực hiện các qui định của Nhà Nước về bảo vệ tài nguyên môi trường, quốc
phòng và an ninh quốc gia.
- Thực hiện các chế độ báo cáo thống kê, kế toán, báo cáo định kỳ theo qui định
của Công ty và chịu trách nhiệm về tính xác thực của nó.
Để tổ chức tốt các hoạt động kinh doanh, Công ty cần thực hiện các nhiệm vụ
quản lý sau:
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 6
- Thực hiện đúng chế độ các qui định về quản lý vốn, tài sản, các quỹ kế toán,
hạch toán, chế độ kiểm toán và các chế độ khác do Nhà Nước qui định và chịu
trách nhiệm tính xác thực về các hoạt động tài chính của Công ty.
- Công bố báo cáo tài chính hàng năm, các thông tin đánh giá đúng đắn về hoạt
động của Công ty theo qui định của Chính phủ.
- Chịu trách nhiệm nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác(nếu có) theo qui định
của Pháp luật.
1.3. Đặc điểm, quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Công ty TNHH Xây Dựng THương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
tham gia vào lĩnh vực xây lắp là chủ yếu. Ngoài ra công ty còn có các hoạt động đầu tư
thương mại khác. Với quy mô khá lớn, vốn điều lệ: 50 tỷ đồng, doanh thu một năm đạt
vào khoảng mấy chục tỷ đồng. Công ty đang ngày một lớn mạnh.
Cũng giống như các công ty xây dựng khác Công ty TNHH Xây Dựng THương
Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc cũng mang trong mình các đặc điểm của
một công ty xây dựng. Sau 3 năm thành lập công ty đi vào hoạt động, công ty đã dần
khẳng định vị thế của mình trên thị trường và ngày càng vững mạnh.
Trong quá trình thực tập do thời gian có hạn và năng lực của bản thân còn hạn
chế nên em chỉ xin được tìm hiểu chính về mảng xây dựng của công ty để làm báo cáo
và chuyên đề thực tập.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 7
1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất - kinh doanh của
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Sơ đồ1-1:
TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI
VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC
Hội đồng thành viên:
- Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất của Công ty, có toàn quyền
nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của
Công ty, quyết đinh phương hướng hoạt động và phát triển của Công ty, quyết định cơ
cấu tổ chức quản lý của Công ty....
Hội đồng thành viên
Tổng Giám đốc
Phòng vật tư Phòng kế hoạch
kỹ thuật
Phòng kế
toán tài chính
Phòng kinh
doanh
Đội thi
công 1
Đội thi
công3
Đội thi
công 2
Phó giám đốc
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 8
Tổng Giám đốc
- Tổng giám đốc là người đại diện pháp lý của Công ty là người điều hành hoạt
động Kinh doanh hàng ngày của Công ty và chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành
viên về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao, là người đại diện trước phát
luật của Công ty, là người chịu trách nhiệm về kết qủa sản xuất kinh doanh và làm tròn
nghĩa vụ đối với Nhà Nước theo quy định hiện hành. Tổng giám đốc sẽ tổ chức thực
hiện các quyết định của Hội đồng thành viên, tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và
kế hoạch đầu tư của Công ty, ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty....
Phó giám đốc:
-Phó giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám Đốc, được giám đốc ủy quyền
và chịu trách nhiệm trong một số lĩnh vực quản lý chuyên môn. Phó giám đốc giúp
Tổng Giám Đốc phân công thực hiện vông việc của công ty, thi hành các quyết định
của Hội đồng thành viên...
Phòng kế hoạch – kỹ thuật:
- Phòng kế hoạch - kỹ thuật tham mưu cho Tổng giám đốc về kế hoạch – kỹ thuật thi
công lắp ráp, xây dựng thiết kê các bản vẽ tổ chứ lắp đặt hệ thống máy móc trên cơ
sở caccs hợp đồng kinh tế, các thiết bị của công ty...
Phòng Kinh doanh:
- Có nhiệm vụ tìm khách hàng trong nước, có nhiệm vụ cung ứng vật tư, nghiên
cứu thị trường, lập kế hoạch sản xuất, tìm kiếm các nhà cung cấp và khách hàng, đề
xuất các phương án kinh doanh với giám đốc, đề ra các biện pháp tiêu thụ sản phẩm
hợp lý, đảm bảo cho các yếu tố cho quá trình sản xuất kinh doanh.
Phòng Tài chính - Kế toán :
- Chức năng: Tham mưu cho giám đốc đồng thời quản lý đồng thời huy động và sử
dụng các nguồn vốn của Công ty sao cho đúng mục đích và hiệu quả cao nhất, hạch
toán bằng tiền mọi hoạt động của Công ty.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 9
- Nhiệm vụ: Phòng có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch tài chính, tổ chức huy động
các nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo dõi, giám sát việc thực
hiện các hợp đồng kinh tế về mặt tài chính. Chịu trách nhiệm đòi nợ thu hồi vốn. Đồng
thời là lập các báo cáo như: Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo tổng kết tài sản,v.v...
Ngoài ra còn phải phân tích hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty, nhằm mục đích cung cấp các thông tin cho người quản lý để họ đưa ra những
phương án có lợi nhất cho Công ty.
Phòng vật tư:
- Phòng vật tư có nhiệm vụ quản lý máy móc, thiết bị thi công lắp đặt, cung cấp
vật tư máy móc phục vụ cho công tác thi công .
1.5 . Tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
1.5.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng nhiệm vụ của kế toán.
Sơ đồ1-2:
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC
Kế toán
trưởng
Kế toán
NVL và tính
giá thành
Kế toán tiền
lương, kiêm
thủ quỹ
Kế toán tiền
mặt, TGNH,
TSCĐ
Kế toán công
nợ, phải thu,
phait trả
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 10
Kế toán trưởng – Cao Thị Duyên Hải: Là người tổ chức, phân công nhiệm vụ và chỉ
đạo chung toàn bộ công tác kế toán của từng kế toán viên. Kế toán trươgnr là người
chịu trách nhiệm chính trước ban giám đốc và hội đồng thành viên về công tác kế toán
của công ty.
Kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng – Nguyễn Thị Nhung: là người theo dõi
các loại tiền xuất – nhập quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty và theo dõi các
loại TSCĐ và tình hình tăng giảm các loại TSCĐ đó.
Kế toán NVL, CCDC và tính giá thành – Trần Thị Phương: là người theo
dõi chi tiết các NVL nhập – xuất – tồn, tính và phân bổ các CCDC vào chi phí cho hợp
lý và tính giá thành..
Kế toán công nợ phải thu, phải trả - Nguyễn Thị Nhung: có nhiệm vụ theo
dõi các khoản thanh toán mua hàng, phải thu khách hàng và cân đối giữa nợ phải trả và
phải thu của khách hàng sao cho hợp lý để không làm ảnh hưởng đến uy tín của công
ty và trách các khoản nợ xấu bị chiếm dụng vốn quá lâu làm ảnh hưởng tới hoạt động
sản xuất kinh doanh cảu công ty.
Kế toán tiền lương kiêm thủ quỹ - Lâm Thị Hải: Có trách nhiệm theo dõi các
khoản thu – chi và quản lý tiền mặt tại công ty. Taaph hợp bảng chấm công của các bộ
phận để lên bảng lương và tính toán các khoản trích theo lương, thực hiện chi trả lương
cho cán bộ nhân viên trong công ty.
1.5.2 Chế độ kế toán, các phương pháp kế toán của công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại và Xuât Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Công ty áp dụng thực hiện công tác kế toán theo quyết đinh số 15/ 2006 -
QĐ/BTC. Thực hiện ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm dương
lịch.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là VNĐ (trong trường hợp phát
sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ thì kế toán tiến hành quy đổi theo tỷ giá của
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 11
ngân hàng đưa về giá trị VNĐ để ghi sổ kế toán và theo dõi riêng trên TK 007 – các
loại ngoại tệ khác.
TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đừng thẳng
Hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
Sơ đồ 1-3:
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra.
Chứng từ gốc
NHẬT KÝ
CHUNG
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
Sổ Cái Bảng tổng hợp
chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 12
PHẦN 2:
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNGTY TNHH XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC
2.1. Kế toán vật tư tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Đối với công ty Xây Dựng nguyên vật liệu là 1 yếu tố cơ bản của quá trình sản
xuất. Các loại nguyên vật liệu như gạch, đá, cát, sỏi, sắt, thép, xi măng...là những yếu
tố không thể thiếu được, nó có ý nghĩa rất quan trọng trong việc tính giá thành công
trình. Công ty tổ chức mở các kho nguyên vật liệu tại các công trình, đáng giá trị của
NVL xuất kho được tính theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Định kỳ cuối tháng
đội trưởng đội thi công công trình sẽ mang các giấy tờ liên quan (Phiếu nhập kho,
phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT... về công ty để kế toán lập bảng kê chi phí.
Các chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Biên bàn kiểm nghiêm
- Sổ chi tiết NVL
- Bảng tổng hợp Nhập – xuất – tồn
Cách thức ghi sổ một số nghiệp vụ chính:
- Khi nhập kho NVL kế toán ghi sổ:
Nợ TK 152: Giá trị NVL theo hóa đơn chưa thuế
Nợ TK 133: Thuế GTGT của NVL
Có TK: 1111, 1121, 331
- Khi xuất kho NVL sản xuất kế toán ghi sổ:
Nợ TK 621: CP NVL trực tiếp
Có TK 152: NVL xuất dùng cho sản xuất.
- Khi NVL xuất kho dùng không hết nhập lại kho:
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 13
Nợ TK 152: Giá trị NVL nhập kho
Có TK 621: Giá trị NVL xuất dùng không hết nhập lại kho.
- Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí VNL rồi kết chuyển sang chi phí giá thành
Nợ TK154: Chi phí sản xuất kinh doanh
Có TK 621: chi phí NVL trực tiếp.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 14
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ST/12P
Liên 2: Giao khách hàng
Số: 0001154
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường
Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc.
Điện thoại: MST : 2500368726
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443
Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
Số tài khoản: 059107186008.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Cát vàng M3 62 112,727 7,609,091
Cộng tiền hàng 7,609,091
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 760,909
Tổng cộng tiền thanh toán: 8,370,000
Số tiền bằng chữ: tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.........
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 15
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 01 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 13
Nợ: 152
PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người giao: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường
Theo Hóa đơn Số 0001154ngày 20 tháng 04 năm 2014 của Công ty CPVật Liệu Xây Dựng
Sinh Trường
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn.
STT
Nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm hàng hóa
Mã số Đơn vị
tinh
Số lượng
Đơn giá Thành
tiền Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Cát vàng M3 62 62 112,727 7,609,091
Cộng 7,609,091
Tổng số tiền (viết bằng chữ): bảy triệu sáu trăm linh chin nghìn không trăn chin mươi mốt
đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Người giao hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 16
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322
GIÁ TRỊ GIA TĂNG BM/12P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0009825
Ngày 29 tháng 04 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh.
Địa chỉ: Khu 08, Phường Hùng Vương, Thị Xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh phúc.
Điện thoại: 02113.548.599 MST : 2500368726
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443
Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
Số tài khoản.: 059107186008.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Thép D8 kg 1,428 12,727 18,174,156
Cộng tiền hàng 18,174,156
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 1,817,416
Tổng cộng tiền thanh toán: 19,991,572
Số tiền bằng chữ: mười chín triệu chin trăm chin mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi hai đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.........
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 17
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 01 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 11…………
Nợ: 152……….
PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111……
Ngày 29 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người giao: Công Ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh
Theo hóa đơn, số 0009825 ngày 29 tháng 04 năm 2014 của Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình
Minh
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn.
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười tám triệu một trăm bảy mươi tư nghìn một trăm năm mươi
sáu đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 29 tháng 04 năm 2014.
ST
T
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số
Đơn
vị
tinh
Số lượng
Đơn
giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Thép D8 VT- THEPD8 kg 1,428 1,428 12,727 18,174,156
Tổng cộng 1,428 1,428 18,174,156
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Người giao hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 18
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 14B
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 18 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã số Đơn vị
tinh
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Gạch xây VT - GX viên 205 205 1,091 223,635
Cộng 205 205 223,635
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi lăm đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 18 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 19
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 15
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 19 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã số Đơn
vị tinh
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Yêu
cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Màng chống thấm VT-MCT m 60 60 110,000 6,600,000
Cộng 6,600,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 19 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Người giao hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 20
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 16
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 20 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã
số
Đơn vị
tinh
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Yêu
cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Sika 032Y m 40 40 220,000 8,800,000
Cộng 8,800,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu tám trăm nghìn đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 20 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Người giao hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 21
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 15
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 21 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã
số
Đơn vị
tinh
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Yêu
cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Thép D10 kg 1,235 1,235 13,833 17,083,636
Cộng 17,083,636
Tổng số tiền (viết bằng chữ): mười bảy triệu không trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi sáu đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 21 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Người giao hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 22
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh
Phúc
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN
Tháng 04 năm 2014
Tên hàng ĐVT
Tồn đầu kỳ Nhập kho Xuất kho Tồn cuối kỳ
Số
lượng Giá trị Số
lượng Giá trị
Số
lượng Giá trị
Số
lượng Giá trị
Cát vàng m3
62 7,609,091 62 7,609,091
Dầu diesel 0.05% lít 251 4,847,722 5,850 113,008,182 5,119 98,586,525 982 19,269,379
Gạch xây viên 3,620 3,949,058
205 223,635 3,415 3,725,423
Màng chống thấm m 60 6,600,000 60 6,600,000 - -
Sika 032Y m 40 8,800,000 40 8,800,000 - -
Thép D10 kg 3,731 51,460,000 1,235 7,083,636 2,496 4,376,364
Thép D16 kg 252 3,424,545 252 3,424,545 - -
Thép D25 kg 1,100 49,999,960
1,100 149,999,960 - -
Thép D8 kg 1,428 18,174,156 526 6,694,402 902 11,479,754
Xăng Ron 92 lít 1,300 28,311,904 2,652 56,262,968 952 20,638,732 3,000 63,936,140
Tổng cộng 6,271 187,108,644 14,075 265,338,942 9,551 319,660,526 10,795 132,787,060
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 23
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
C B C D E G H 1 2
Số dư đâì tháng 187,108,644
Số phát sinh trong tháng
13/04/14 PNK 16 13/04/14 Nhập kho Cát vàng 1111 7,609,091
13/04/14 PXK 13 13/04/14 Xuất kho cát cho thi công 621 7,609,091
15/04/14 PNK 17 15/04/14 Nhập Dầu diesel 0,05% 331 113,008,182
15/04/14 PXK 14A 15/04/14 Xuất kho dầu diesel 0,05% cho sử dụng máy thi công 623 98,586,525
18/04/14 PXK 14B 18/04/14 Xuất kho gạch xây 621 223,635
19/04/14 PNK 18 19/04/14 Nhập kho màng chống thấm 1111 6,600,000
19/04/14 PXK 15 19/04/14 Xuất kho màng chống thấm 621 6,600,000
20/04/14 PNK 19 20/04/14 Nhập Sika 032Y 1111 8,800,000
20/04/14 PXK 16 20/04/14 Xuất kho Sika 032Y 621 8,800,000
21/04/14 PNK 20 21/04/14 Thép D10 331 51,460,000
21/04/14 PXK 17 21/04/14 Xuất kho thép D10 cho thi 621 17,083,636
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 24
công
22/04/14 PNK 21 22/04/14 Thép D16 1111 3,424,545
23/04/14 PXK 18 23/04/14 Xuất kho Thép D16 cho thi công 621 3,424,545
24/04/14 PXK 18B 24/04/14
Xuất kho Thép D25 cho thi
công 621 149,999,960
29/04/14 PNK 22 29/04/14 Thép D8 1111 18,174,156
29/04/14 PXK 19 29/04/14 Xuất kho thép D8 621 6,694,402
29/04/14 PNK 23 29/04/14 Xăng RON 92 331 56,262,968
29/04/14 PXK 20 29/04/14
Xuất kho xăng cho chạy máy
thi công 623 20,638,732
Cộng phát sinh tháng 265,338,942 319,660,526
Dư cuối tháng 132,787,060
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) Lâm Thị Hải Cao Thị Duyên Hải Vũ Trung Tuyến
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 25
2.2 kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Tài sản cố định là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể hoặc cũng có
thể chỉ tồn tại dưới hình thái giá trị được sử dụng để thực hiện một chức năng nhất định
trong quá trình sản xuất kinh doanh, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.
Do TSCĐ trong doanh nghiệp có nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện, tính
chất dầu tư, công dụng và tình hình sử dụng khác nhau,… nên để thuận lợi cho việc
quản lý và hạch toán TSCĐ cần phân loại TSCĐ bằng cách sắp xếp TSCĐ vào từng
nhóm theo những đặc trưng nhất định.
Theo hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư TSCĐ trong sản xuất được chia
thành:
- Tài sản cố định hữu hình: là những tư liệu lao động có hình thái vật chất cụ thể
do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn
ghi nhận TSCĐ hữu hình. TSCĐ HH phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau:
+ Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
+ Nguyên giá TS phải được xác định một cách đáng tin cậy
+ Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm và có giá trị trên 30 triệu đồng
+ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.
- Tài sản cố định vô hình: là những tài sản không có hình thái vật chất nhưng
xác định được giá trị dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. TSCĐ VH cũng phải
thỏa mãn đồng thời tất cả 4 tiêu chuẩn giống như TSCĐ hữu hình.
- Tài sản cố định thuê tài chính: là TSCĐ mà doanh nghiệp đi thuê dài hạn và
được bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS
Đặc điểm :
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh có giá trị lớn và thời gian sử
dụng lâu dài. Không bị thay đổi về mặt hình thái mà chỉ thay đổi về mặt giá trị trong
quá trình sử dụng.
- Để hạch toán TSCĐ công ty sử dụng những chứng từ sau:
+ Hóa đơn giá trị gia tăng
+ Thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 26
+ Biên bản giao nhận TSCĐ
+ Biên bản kiểm kê TSCĐ
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
+ Các chứng từ khác có liên quan
- Tài khoản kế toán sử dụng:
+ TK211: TSCĐ hữu hình
+ TK213: TSCĐ vô hình
+ TK214: Hao mòn TSCĐ
- Đối với trường hợp tăng tài sản cố định : Căn cứ chứng từ ban đầu có liên quan
đến tăng tài sản cố định, kế toán tài sản cố định tiến hành lập biên bản giao nhận tài sản
cố định, sau khi được ban giám đốc và kế toán trưởng ký duyệt, chuyển về phòng kế
toán cùng với các hồ sơ gốc khác của tài sản cố định. Kế toán lập thẻ tài sản cố định
căn cứ vào bộ hồ sơ gốc và lưu giữ tại phòng kế toán trong suốt quá trình sử dụng tài
sản cố định. Căn cứ vào thẻ tài sản cố định, kế toán ghi vào sổ tài sản cố định.
- Đối với trường hợp giảm tài sản cố định: Phòng tổng hợp thành lập hội đồng đánh
giá thực trạng về mặt kỹ thuật và thẩm định giá trước khi nhượng bán thanh lý tài sản
cố định. Căn cứ trên các chứng từ liên quan, kế toán lập biên bản giao nhận tài sản cố
định đồng thời với việc lập hoá đơn bán tài sản cố định hoặc biên bản thanh lý tài sản
cố định. Hoàn tất việc ghi chép trên thẻ tài sản cố định và tiến hành xoá sổ tài sản cố
định trên sổ chi tiết tài sản cố định.
* Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ
Giá trị ban đầu của tài sản cố định ghi trong sổ kế toán là nguyên giá TSCĐ
- Nguyên giá TSCĐ do mua sắm trực tiếp, bao gồm giá mua (trừ các khoản
được chiết khấu thương mại, giảm giá), các khoản thuế ( trừ các khoản thuế được hoàn
lại) và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sang sử
dụng.
- Đối với TSCĐ mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh giá
trị TSCĐ theo giá mua chưa có thuế GTGT.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 27
Đối tượng mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế
GTGT thì phản ánh theo tổng giá thanh toán đã có GTGT.
- Nguyên giá TSCĐ do đầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu là
giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định quản lý đầu tư xây dựng cơ bản hiện
hành và các chi phí khác có liên quan trực tiếp.
- Nguyên giá TSCĐHH được cấp , được điều chuyển nội bộ … xác định theo
giá ghi theo sổ kế toán đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển.
* Xác định giá trị TSCĐ trong quá trình nắm giữ sử dụng
Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn về vật chất và giá trị cũng giảm dần,
DN cần nắm được nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại, những chi phí phát
sinh sau khi nhận nguyên giá ban đầu.
- Giá trị còn lại của TSCĐ
Giá trị còn lại của TSCĐ là phần giá trị của TSCĐ chưa chuyển dịch vào giá trị của sản
phẩm sản xuất ra.
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
Giá trị hao mòn lũy kế ngày càng tăng lên và giá trị còn lại được phản ánh trên sổ kế
toán và trên BCTC
2.1.3 Phương pháp trích khấu hao TSCĐ
Trích khấu hao TSCĐ là trích vào chi phí một phần giá trị hao mòn của TSCĐ để tạo
nguồn tạo sản xuất cho TSCĐ đó. Hàng tháng, kế toán tiến hành trích khấu hao từng tài
sản cố định theo phương pháp khấu hao đường thẳng rồi đưa thông tin vào bảng tính và
phân bổ khấu hao tài sản cố định của toàn bộ tài sản cố định của công ty.
Hàng năm, công ty đăng ký với cục quản lý vốn về mức khấu hao năm. Số trích khấu
hao cả năm của từng loại TSCĐ được xác định trên cơ sở nguyên giá và tỷ lệ khấu hao
năm của TSCĐ ( tỷ lệ này được xác định trên khung thời gian sử dụng các loại TSCĐ
do bộ tài chính quy định)
Công thức tính khấu hao của công ty:
Mức khấu hao Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao năm
hàng tháng =
12 tháng
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 28
Những tài sản đã hết khấu hao sẽ được theo dõi riêng hoặc sẽ được mang đi thanh lý,
nhượng bán không được trích khấu hao nữa.
Số KH phải
trích tháng này
=
Số KH đã trích
tháng trước
+
Số KH tăng
trong tháng
-
Số KH giảm
trong tháng
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 29
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường -
Vĩnh Phúc
BẢNG KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 04 năm 2014
Mã Tên TSCĐ
Thời
điểm
đưa vào
sử dụng
Số
tháng
khấu
hao
Nguyên giá Giá trị còn
lại
Giá trị khấu hao Giá trị còn lại
cuối kỳ Đầu kỳ Trong kỳ Lũy kế
I Dùng cho bộ phận
QLDN - 642
3,722,945,561
2,633,196,667
1,089,748,894
8,967,921
358,716,815
3,364,228,746
1
Nhà kho chứa
hàng 1/12011 600
1,933,218,352
1,807,559,159
125,659,193
3,222,031
128,881,224
1,804,337,128
2
Nhà điều hành và
nhà ở công nhân 1/12011 600
782,670,932
731,797,321
50,873,611
1,304,452
52,178,063
730,492,869
3 Xe lexus 1/12011 240
981,818,182
82,272,727
899,545,455
4,090,909
163,636,364
818,181,818
4 Máy phát điện 1/12011 72
25,238,095
11,567,460
13,670,635
350,529
14,021,164
11,216,931
II Dùng cho bộ phận
QLCT - 627
468,453,095
302,311,919
166,141,176
1,961,443
71,677,720
396,775,375
1 Xe Huyndai 5T 1/12011 120
159,915,000
107,942,625
51,972,375
266,525
10,661,000
149,254,000
2 Xe KIA 1,3 tấn 1/12011 120
107,400,000
72,495,000
34,905,000
179,000
7,160,000
100,240,000
3 Xe KIA 1,4 tấn 1/12011 120
115,900,000
78,223,500
37,676,500
193,167
946,667
114,953,333
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 30
4 Xe nâng 1/12011 72
85,238,095
43,650,794
41,587,301
1,322,751
52,910,053
32,328,042
III Dùng cho bộ phận
xây lắp - 623
1,111,818,182
801,666,672
310,151,510
10,580,807
320,732,315
791,085,867
1 Xe tải Huyndai 1/12011 120
130,000,000
87,750,000
42,250,000
1,083,333
43,333,333
86,666,667
2 Xe oto tải Van 1/12011 72
191,818,182
87,916,667
103,901,515
2,664,141
106,565,657
85,252,525
3
Máy lu rung 16T
đã qua sử dụng 4/12012
108
120,000,000
93,333,333
26,666,667
1,111,111
27,777,775
92,222,225
4 Máy xúc đào bánh xích 4/12012 120
220,000,000
176,000,008
43,999,992
1,833,333
45,833,325
174,166,675
5 máy lu rung Sakai 4/12012 120
300,000,000
240,000,000
60,000,000
2,500,000
62,500,000
237,500,000
6 Máy ủi 4/12012 108
150,000,000
116,666,664
33,333,336
1,388,889
34,722,225
115,277,775
Tổng cộng
5,303,216,838
3,737,175,258
1,566,041,580
21,510,171
751,126,850
4,552,089,988
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 31
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: 211- Tài sản cố định
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 5,303,216,838
Số phát sinh trong tháng -
Tæng ph¸t sinh tháng
Dư cuối tháng 5,303,216,838
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 32
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: 214 - Hao mòn Tài sản cố định
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H
1
2
Số dư đầu kỳ
1,566,041,580
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận xây lắp
623 10,580,807
30/04/2014
30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận QLXD
627 1,961,443
30/04/2014
30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận QLDN
642 8,967,921
Cộng phát sinh tháng - 21,510,171
Số dư cuối tháng 1,562,313,656
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 33
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 34
2.3 Kế toán toán lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
2.3.1 Kế toán tiền lương
Tiền lương là số tiền thù lao mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động theo số
lương mà họ đã, đang góp để tái sản xuất lao động, bù đắp hao phí lao động trong quá
trình sản xuất kinh doanh:
Bản chất của tiền lương là biểu hiện bằng tiền của giá cả, sức lao động
Ngoài tiền lương thì người lao động được hưởng các khoản trợ cấp BHXH,
KPCĐ,BHTN,BHYT theo chế độ tài chính hiện hành
Chứng từ kế toán công ty sử dụng trong công tác kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, Đơn xin nghỉ phép,
phiếu nghỉ ốm hưởng BHXH, phân bổ tiền lương và BHXH. Việc trả lương phù hợp
với chế độ chính sách chung của nhà nước có tính đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp đảm bảo thu hút lực lượng lao động xã hội có trình độ, có tinh thần
nhiệt tình và tâm huyết gắn bó với sự phát triển của công ty.
Cán bộ công nhân viên kiêm nhiệm kỳ nhiều chức danh thì được hưởng tiền lương
năng suất theo hệ số năng suất tương ứng với chức danh cao nhất.
* Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
- Tổ chức thu thập, đầy đủ các chỉ tiêu ban đầu theo yêu cầu quản lý về lao động
theo từng lao động, từng đơn vị trong công ty, các phòng ban. Ghi chép tổng hợp về số
lượng về thời gian kết quả lao động từng người từng bộ phận chính xác.
- Tính và phân bổ chính xác tiền lương và các khoản trích theo lương cho từng đối
tượng trong công ty
- Phân tích tình hình quản lý quỹ tiền lương, xây dựng phương án trả lương hợp lý, kịp
thời nhằm kích thích người lao động để tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng lao
động
- Hướng dẫn kiểm tra nhân viên kinh tế phân xưởng và đội sản xuất thực hiện các việc
hạch toán ban đầu về tiền lương theo đúng quy định
- Lập báo cáo về lao động và tiền lương, kịp thời chính xác.Tham gia phân tích tình
hình quản lý lao động kịp thời để sử dụng lao động một cách có hiệu quả nhất.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 35
- Đôn đốc phản ánh kịp thời và đầy đủ các khoan trích theo lương trong công ty
với cấp trên
* Chứng từ và sổ sách áp dụng
Chứng từ ban đầu để hạch toán tiền lương là hợp đồng lao động, các bảng chấm công
của các đội thi công trong công ty. Tại các đội, căn cứ vào ngày công làm việc và năng
suất lao động của từng người, chất lượng và hiệu quả công việc, cấp bậc hiện tại để
tính lương cho từng cá nhân trong tháng.
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 334: Phải trả người lao động. Tài khoản này phản ánh tiền
lương, các khoản thanh toán trợ cấp BHXH, tiền thưởng… và các khoản thanh toán
khác có liên quan đến thu nhập của người lao động.
- Tài khoản 334 có hai tài khoản cấp 2:
+TK 3341: Phải trả công nhân viên
+ TK 3348: Phải trả người lao động khác
- Tài khoản 338: Phải trả, phải nộp khác. Tài khoản này phản ánh các khoản
phải trả, phải nộp cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức đoàn thể xã hội, cho cấp trên
về kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT, BHTN, các khoản cho vay, cho mượn tạm thời,
giá trị tài sản thừa chờ sử lý…
- Tài khoản 338 có các tài khoản cấp 2 sau:
+ TK 3381: Tài sản thừa chờ giải quyết
+ TK 3382: Kinh phí công đoàn
+ TK 3383: Bảo hiểm xã hội
+ TK 3384: Bảo hiểm y tế
+ TK 3389: Bảo hiểm thất nghiệp
* Chứng từ kế toán sử dụng
- Bảng chấm công
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
* Sổ sách kế toán
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 36
- Sổ chi tiết tài khoản 334, 338
- Sổ cái tài khoản 334, 338
- Sổ nhật ký chung
Trình tự luân chuyển tiền lương:
* Trình tự luân chuyển chứng từ như sau : Kế toán tiền lương sau khi nhận được bảng
chấm công, phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội ( đối với trường hợp người lao động
nghỉ ốm) của thống kê các đội và khối văn phòng kế toán sẽ tiến hành tính lương và
các khoản trích theo lương, thưởng, trợ cấp phải trả cho người lao động và lập bảng
thanh toán tiền lương, tiền thưởng và bảng thanh toán bảo hiểm xã hội, bảng phân bổ
tiền lương và các khoản trích theo lương. Chứng từ lập xong sẽ chuyển cho kế toán
trưởng kiểm tra, ký duyệt tiếp đến là giám đốc ký duyệt và được chuyển lại phòng kế
toán để kế toán lập phiếu chi lương và thanh toán tiền lương cho người lao động.
Bảng chấm công
Bảng thanh toán tiền lương
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK334, 338
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 37
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 04 năm 2014
Bộ phận quản lý
STT Họ và tên
Ngày trong tháng Cộng
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
I Bộ phận quản lý x x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL
1 Vũ Trung Tuyến x x
x x
x x
6
2 Nguyễn Anh Tuấn x x x x
CN x
x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x NL 8
3 Nguyễn Thị Hoa x x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x
CN I NL 8
4 Nguyễn Đức Thịnh x x
x
CN x
x x
CN x x x I
CN
x x x
CN NL 12.5
5 Bùi Tuấn Dương x x
x
CN x
x
CN x x
CN x x x
CN NL 10
6 Bùi Đức Hải x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x I
CN NL 10.5
7 Nguyễn Xuân Quy x x x x
CN x x x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 15
8 Cao Thị Duyên Hải x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 16
9 Nguyễn Thị Nhung x x x x
CN x x x
CN x x x x
CN x x x
CN NL 15
10 Trần Thị Phương x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x x
CN NL 14
11 Lâm Thị Hải x x x x
CN x x x
CN x x x x I
CN x x x x
CN NL 15.5
12 Hán Trung Quang x x x x
CN x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 15
13 Nguyễn Văn Quân x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
14 Dương Thị Loan x x x x
CN
x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 15
II Bộ phận xây lắp
213
1 Mai Thị Tuyết Lệ x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
2 Nguyễn Thị Nga x x x x
x CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 17
3 Nguyễn Thị Lệ Thủy
x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x x
CN NL 14
4 Vũ Trung Tuyến x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
5 Nguyễn Trọng Tân x x x
CN x x x
CN x x x I
CN x x x
CN NL 12.5
6 Trần Thị Hà x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 38
7 Hạ Văn Quân x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 16
8 Nguyễn Văn Sơn x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x x
CN NL 14
9 Nguyễn Thị Lợi x x
x
CN x
x
CN x x
CN x x x
CN NL 10
10 Nghiêm Thị Hân x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
11 Nguyễn Thị Hoa x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
12 Trần Thị Mai Hiên x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x I
CN NL 10.5
13 Hoàng Thị Nga x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
14 Nguyễn Thị Nguyệt x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
15 Trần Thị Chung x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
19 Nguyễn Thị Hường x x
x
CN x
x
CN x x
CN x x x
CN NL 10
20 Vũ Thị Dương x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
III Bộ phận lái máy
106
1 Nguyễn Văn Khi x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x I
CN NL 12.5
2 Nguyễn Thị Hằng x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
3 Nguyễn Văn Đăng x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
4 Phạm Tuấn Anh x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x I
CN NL 12.5
5 Phạm Văn Thuấn x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
6 Phạm Ngọc Hưng x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN x x x
CN NL 12
7 Lê Văn Dũng x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
8 Nguyễn Văn Hiển x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
9 Ngô Văn Bách x x x
CN
x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 10
Tổng
CN
CN
CN
CN NL
Người lập
Phụ trách bộ phận
Giám Đốc
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên,đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 39
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mẫu số 02 - LĐTL
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 04 năm 2014
TT Họ tên Ngày
công
Tổng tiền
Lương
Phụ
cấp
Tổng thu
nhập
Các khoản trích theo lương Tổng các
khoảntrích
theo lương
Các khoản trừ vào lương Tổng các
khoản
giảm trừ
Thực lĩnh BHXH
(18% )
BHYT
(3% )
BHTN
(1% )
KPCĐ
(2% )
BHXH
(8% )
BHYT
(1,5% )
BHTN
(1% )
I Bộ phận xây
dựng - 622
213
21,575,000 21,575,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 21,575,000
1 Mai Thị
Tuyết Lệ 12
1,384,615 1,384,615 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,384,615
2 Nguyễn Thị
Nga 17
1,916,538 1,916,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,916,538
3 Nguyễn Thị
Lệ Thủy 14
1,507,692 1,507,692 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,507,692
4 Vũ Trung
Tuyến 12
1,384,154 1,384,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,384,154
5 Nguyễn
Trọng Tân 12.5
1,346,154 1,346,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,346,154
6 Trần Thị Hà 13
1,250,000 1,250,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,250,000
7 Hạ Văn
Quân 16
1,538,462 1,538,462 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,538,462
8 Nguyễn Văn
Sơn 14
1,346,154 1,346,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,346,154
9 Nguyễn Thị
Lợi 10
961,538 961,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0
961,538
10 Nghiêm Thị
Hân 12
1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,153,846
11 Nguyễn Thị
Hoa 13
1,250,000 1,250,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,250,000
12 Trần Thị Mai
Hiên 10.5
1,009,615 1,009,615 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,009,615
13 Hoàng Thị
Nga 11
1,057,692 1,057,692 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,057,692
14 Nguyễn Thị
Nguyệt 12
1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,153,846
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 40
15 Trần Thị
Chung 12
1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,153,846
19 Nguyễn Thị
Hường 10
961,538 961,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0
961,538
20 Vũ Thị
Dương 12
1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,153,846
II Bộ phận lái
máy - 623
106
11,415,385 11,415,385 2,054,769 342,462 114,154 228,308 2,739,692 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770
1 Nguyễn Văn
Khi 12.5
1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808
2 Nguyễn Thị
Hằng 13
1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000
3 Nguyễn Văn
Đăng 11
1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230
4 Phạm Tuấn
Anh 12.5
1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808
5 Phạm Văn
Thuấn 11
1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230
6 Phạm Ngọc
Hưng 12
1,292,308 1,292,308 232,615 38,769 12,923 25,846 284,308 103,385 19,385 12,923 135,692 1,156,616
7 Lê Văn Dũng 13
1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000
8 Nguyễn Văn
Hiển 11
1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230
9 Ngô Văn
Bách 10
1,076,923 1,076,923 193,846 32,308 10,769 21,538 236,923 86,154 16,154 10,769 113,077 963,846
III
Bộ phận
quản lý CT -
627
129
14,794,205 14,794,205 2,662,957 443,826 147,942 295,884 3,550,611 1,183,536 221,913 147,942 1,553,392 13,240,813
1 Bùi Đức Hải 10.5
1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770
2 Nguyễn
Xuân Quy 15
2,307,692 2,307,692 415,385 69,231 23,077 46,154 507,692 184,615 34,615 23,077 242,308 2,065,384
3 Cao Thị
Duyên Hải 16
1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308
4 Nguyễn Thị
Nhung 15
1,730,769 1,730,769 311,538 51,923 17,308 34,615 380,769 138,462 25,962 17,308 181,731 1,549,038
5 Trần Thị
Phương 14
1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 41
6 Lâm Thị Hải 15.5
1,490,358 1,490,358 268,264 44,711 14,904 29,807 327,879 119,229 22,355 14,904 156,488 1,333,870
7 Hán Trung
Quang 15
1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770
8 Nguyễn Văn
Quân 13
1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000
9 Dương Thị
Loan 15
1,442,308 1,442,308 259,615 43,269 14,423 28,846 317,308 115,385 21,635 14,423 151,442 1,290,866
IV
Bộ phận
quản lý DN-
642
45
10,480,769 -
10,480,769
1,886,538
314,423
104,808
209,615 2,515378 838,462
157,212
104,808
1,100,481
9,380,288
1 Vũ Trung
Tuyến 6
1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308
2 Nguyễn Anh
Tuấn 8
2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692
3 Nguyễn Thị
Hoa 8
2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692
4 Nguyễn Đức
Thịnh 12.5
2,403,846 2,403,846 432,692 72,115 24,038 48,077 528,846 192,308 36,058 24,038 252,404 2,151,442
5 Bùi Tuấn
Dương 10
1,923,077 1,923,077 346,154 57,692 19,231 38,462 423,077 153,846 28,846 19,231 201,923 1,721,154
Tổng 58,265,367 - 58,265,367 6,604,265 1,100,711 366,904 733,807 8,805,688 2,935,229 550,355 366,904 3,852,489 54,412,878
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 42
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số 02 - LĐTL
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY Tháng 04 năm 2014
ĐVT: VNĐ
ST
T Bộ phận
Tổng tiền
Lương
Phụ
cấp
Tổng
thu
nhập
Các khoản trừ vào lương
Thực lĩnh BHXH
(8%)
BHYT
(1.5%)
BHTN
(1%) Tổng
1 Bộ phận công nhân trực tiếp thi công 21,575,000 21,575,000
2 Bộ phận máy thi công 11,415,385 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770
3 Bộ phận sản xuất chung 14,794,213 1,183,537 221,913 147,942 1,553,392 13,240,821
4 Bộ phận quản lý doanh nghiêp 10,480,769 838,462 157,212 104,808 1,100,481 9,380,288
Cộng 58,265,367 2,935,229 550,356 366,904 3,852,489 54,412,878
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 43
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền Số dư
Số
hiệu
Ngày,
tháng Nợ Có Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dư đầu tháng 0
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Lương phải trả cho bộ phận CNTT
thi công công trình. 622 21,575,000
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Lương phải trả cho bộ phận lái máy
thi công 623 11,415,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào
lương của công nhân 338 3,852,489
30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878
Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367
Số dư cuối tháng
21,575,000
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 44
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu Ngày,
tháng
Trang
số
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 0
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận CNTT thi công công trình. 622 21,575,000
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Lương phải trả cho bộ phận lái máy
thi công 623 11,415,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào
lương của công nhân 338 3,852,489
30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878
Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367
Số dư cuối tháng 21,575,000
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 45
2.3.2 Kế toán các khoản trích theo lương
2.3.2.1 Quỹ bảo hiểm xã hội
Được hình thành từ việc trích lập và tính vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Quỹ BHXH được trích lập theo quy định của nhà nước. Hiện nay là 26% tính theo
lương thực tế phải trả cho người lao động trong tháng. Trong đó 18% do người sử dụng lao
động đóng, 8% do người lao động đóng, phần này được trừ trực tiếp vào thu nhập của người
lao động trong tháng. Tiền lương thực tế được tính theo cấp bậc, hệ số, loại công việc của
từng nhân viên. Quỹ BHXH được thiết lập để tạo ra nguồn kinh phí trợ cấp cho người lao
động.
+ Trợ cấp ốm đau: Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lương mà người đó đóng BHXH
trước khi nghỉ.
+ Trợ cấp thai sản: mức trợ cấp bằng 100% mức tiền lương mà người đó đóng trước
khi nghỉ.
+ Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: bằng 100% mức tiền lương mà người
đó đóng trước khi nghỉ.
+Trợ cấp thôi việc hưu trí: tùy theo thời gian đóng BHXH thì lương hưu được hưởng
55% thời gian đóng BHXH bình quân. Sau đó thêm một năm đóng BHXH sẽ được tính thêm
2% và tối đa là 75%.
2.3.2.2 Quỹ bảo hiểm y tế
Được sử dụng để hạch toán các khoản khám chữa bệnh, tiền thuốc, viện phí cho
người lao động trong thời gian ốm đau. Quỹ này được hình thành bằng cách trích lập theo tỷ
được theo tỷ lệ quy định và căn cứ vào các khoản phụ cấp khác của công nhân viên thực tế
phát sinh trong kỳ. Tỷ lệ trích lập hiện nay là 4.5% lương cơ bản và phụ cấp(nếu có). Trong
đó 3% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và 1.5% tính vào thu nhập của người lao động.
2.3.2.3 Bảo hiểm thất nghiệp
Hình thành do việc trích lập theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương cơ bản và các
khoản phụ cấp của công nhân viên. Hiện nay tỷ lệ trích lập là 2% trên tổng quỹ lương trong
đó 1% do người sử dụng lao động đóng, 1% người lao động đóng.
2.3.2.4 Kinh phí công đoàn
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 46
Doanh nghiệp trích ra để nộp lên cơ quan công đoàn cấp trên với tỷ lệ trích là 2%
lương thực tế. Ngoài ra tại doanh nghiệp để thuận tiện cho việc tổ chức các buổi sinh hoạt
hay nhưng hoạt động đoàn thể doanh nghiệp đã trích khấu trừ vào lương người lao động 1%
trên lương thực tế.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 47
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban
hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 338
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền Số dư
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dư đầu tháng 23,134,642
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho bộ phận
sử dụng máy thi công 627 2,739,692
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho bộ phận QLDN 642 2,515,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
BHXH,BHYT, BHTN,
KPCĐ khấu trừ vào lương cho các bộ phận 334
3,852,489
Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177
Số dư cuối tháng 35,792,819
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 48
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu Ngày,
tháng
Trang
số
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 23,134,642
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Trích BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ cho bộ phận SD MTC 627 2,739,692
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho
bộ phận QLDN 642 2,515,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ khấu trừ vào lương cho các bộ phận 334
3,852,489
Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177
Số dư cuối tháng 35,792,819
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 49
2.4 Kế toán vốn bằng tiền tại Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
2.4.1 Kế toán vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền là bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tài sản
lưu động được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hang và trong quan hệ thanh toán
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm: Tiền mặt tồn quỹ, tiền gửi ngân hàng và
tiền đang chuyển
Kế toán vốn bằng tiền phải tuân thủ theo các nguyên tắc, chế độ quả lý tiền tệ của nhà
nước sau đây:
-. Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng VN
- Các loại ngoại tệ phải quy đổi ra đồng VN theo quy định và theo dõi chi tiết riêng cho từng
nguyên tệ trên TK 007 “ Ngoại tệ các loại”
- Các loại vàng bạc, đá quý, kim khí quý phải được đánh giá bằng ngoại tệ tại thời điểm phát
sinh theo giá thực tế
- Vào cuối kỳ, kế toán phải điều chỉnh lại các loại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế
- Chứng từ sử dụng : phiếu thu, phiếu chi, sổ kế toán chi tiết
- Trình tự hoạch toán
2.4.1.1 Kế toán tiền mặt
* Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ bao gồm tiền việt nam,
vàng bạc, kim khí quý...
Mọi khoản thu chi bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện. Tất
cả các khoản thu chi tiền mặt đều phải có chứng từ hợp lệ phát sinh và phải có chữ ký của kế
toán trưởng và thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ
để cuối ngày ghi vào sổ quỹ
* Các chứng từ, các loại sổ sử dụng trong kế toán tiền mặt: phiếu thu, phiếu chi, sổ quỹ
tiền mặt, sổ cái tài khoản 111 và các sổ có liên quan.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 50
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Trình tự luân chuyển chứng từ: Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt kế toán viên phải
lập phiếu thu, phiếu chi có đủ chữ ký của người giao, người nhận, giám đốc, kế toán trưởng.
Kế toán quỹ tiền mặt mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình
tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ tiền mặt và tính ra tổng số tồn quỹ tại mọi
thời điểm. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ
phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế đối chiếu với số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán
tiền mặt.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Phiếu thu, phiếu chi
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
111
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Sổ quỹ tiền
mặt
Sổ kế toán chi
tiết quỹ tiền
mặt
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 51
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh
Tường, Vĩnh Phúc.
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-
BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Quyển số
Số: 118
Nợ: 152+1331
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Công ty Sinh Trường
Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc – Huyện Yên Lạc – Tỉnh Vĩnh Phúc
Lý do : Thanh toán tiền cát vàng.
Số tiền: 8.370.000 (Viết bằng chữ):Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./.
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 52
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường,
Vĩnh Phúc.
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-
BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 15 tháng 04 năm 2014
Quyển số
Số: 119
Nợ: 141
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Xuân Quy.
Địa chỉ: Đội kỹ thuật thi công công trình.
Lý do : Chi tạm ứng công trình xã Hương Sơn.
Số tiền: 235.000.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./.
Ngày 15 tháng 04 năm 2014
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Nguyễn Xuân Quy Trần Thị Phương Lâm Thị
Hải
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 53
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường,
Vĩnh Phúc.
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-
BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 04 năm 2014
Quyển số
Số: 108
Nợ: 111
Có: 112
Họ và tên người nôp tiền: Nguyễn Thị Nhung.
Địa chỉ: Kế toán công ty.
Lý do nôp: Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt
Số tiền: 100.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./.
Ngày 12 tháng 04 năm 2014
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 54
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mẫu số S07-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại Quỹ: VNĐ
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
Ngày
tháng
chứng từ
Số hiệu
chứng từ Diễn giải Số tiền
Thu Chi Thu Chi Tồn
A C D 1 2
Số dư đầu tháng 424,520,990
12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 100,000,000 524,520,990
13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 8,370,000 516,150,990
14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1,046,968 517,197,958
15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 235,000,000 282,197,958
19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 7,260,000 274,937,958
20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 9,680,000 265,257,958
22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 3,767,000 261,490,958
29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 19,991,572 241,499,387
29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 10,000,000 231,499,387
30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 120,000 231,379,387
30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 32,837,878 198,541,508
Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450
Tồn cuối tháng 198,541,508
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) Lâm Thị Hải
Cao Thị Duyên Hải
Vũ Trung Tuyến
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 55
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc Mẫu số S007a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TIỀN MẶT
Tài khoản: 1111 - Tiền mặt
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
Ngày
tháng
chứng từ
Số hiệu
chứng từ Diễn giải Số hiệu
TKĐƯ
Số phát sinh Số Tồn
Ghi
chú Thu Chi Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu tháng 424,520,990
12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000 524,520,990
13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 1111 8,370,000 516,150,990
14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968 517,197,958
15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000 282,197,958
19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000 274,937,958
20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000 265,257,958
22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000 261,490,958
29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572 241,499,386
29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 642 10,000,000 231,499,386
30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000 231,379,386
30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 334 32,837,878 198,541,508
Cộng Phát sinh
101,046,968 327,026,450
Tồn cuối tháng 198,541,508
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 56
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 1111 - Tiền mặt
Ngày
tháng
chứng từ Ngày
tháng
chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký
chung Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu ngày
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A C D E H 1 2
Số dư đầu tháng 424,520,990
Số phát sinh trong tháng
12/04/14 PT 108 12/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000
13/04/14 PC 118 13/04/14 Chi trả tiền mua Cát vàng 152+133 8,370,000
14/04/14 PT 109 14/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968
15/04/14 PC 119 15/04/14 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000
19/04/14 PC 120 19/04/14 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000
20/04/14 PC 121 20/04/14 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000
22/04/14 PC 122 22/04/14 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000
29/04/14 PC 123 29/04/14 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572
29/04/14 PC 124 29/04/14 Chi lương bổ xung 642 10,000,000
30/04/14 PC 125 30/04/14 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000
30/04/14 PC 126 30/04/14 Chi lương nhân viên 334 32,837,878
Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450
Số dư cuối tháng 198,541,508
Sổ này có … trang, đánh số từ trang
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Ngày mở sổ:
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 57
2.4.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại ngân hàng, kho bạc nhà nước hoặc các công ty tài
chính bao gồm tiền VN, các loại ngoại tệ vàng bạc đá quý
Căn cứ để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi của doanh nghiệp là các GBC, GBN
hoặc bảng sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc UNC, UNT, séc chuyển khoản…Khi
nhận được các chứng từ do ngân hàng gửi đến, kế toán phải tiến hành kiểm tra đối chiếu với chứng
từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu kế toán của đơn vị với ngân hàng thì
vẫn phải ghi theo chứng từ của ngân hàng, số chênh lệch được theo dõi riêng ở tài khoản ở tài
khoản phải thu hoặc phải trả khác thông báo cho ngân hàng đối chiếu xác minh lại
Kế toán sử dụng TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” để phản ánh tình hình tang giảm và số hiệu
về các TK tiền gửi của công ty
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Giấy báo Có, Giấy báo Nợ
ủy nhiệm chi, séc
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK112
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Sổ tiền gửi
ngân hàng
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 58
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO NỢ
Số: 418
Ngày: 07/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội
dung sau:
Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải
07/04/2014 63,370,000 VNĐ Thanh toán tiền mua bê tông tươi
M300 của công ty CP Bình Mai
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 59
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO CÓ
Số: 311
Ngày: 12/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội
dung sau:
Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải
12/04/2014 98,000,000 VNĐ UBND xã Hương Sơn thanh toán
KLXL hoàn thành
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 60
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO NỢ
Số: 426
Ngày: 12/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội
dung sau:
Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải
12/04/2014 100,000,000 VNĐ Rút tiền gửi ngân hàng
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 61
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO CÓ
Số: 432
Ngày: 18/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội
dung sau:
Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải
18/04/2014 78,000,000 VNĐ Công ty TNHH Kết Hiền thanh
toán
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 62
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số: S08- DN
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng An Bình - Vĩnh Phúc
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:112
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số Tiền
Ghi
chú Số hiệu
Ngày
tháng Nợ Có Tồn
A B C D H 1 2 3 4
- Số dư đầu tháng 15,727,528,000
- Số phát sinh trong tháng
7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000 15,649,628,000
7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000 15,586,258,000
12/4/2014 BC311 12/4/2014
UBND Xã Hương Sơn thanh
toán KLXL hoàn thành 131 98,000,000 15,684,258,000
12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000 15,584,258,000
14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000 15,584,203,000
14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968 15,583,156,032
15/04/2014 BN 428 15/04/2014 Chi trả tiền mua dầu Diezel 0,05% 331 124,309,000 15,458,847,032
18/04/2014 BC432 18/04/2014 Công ty TNHH Kết Hiền thanh toán 78,000,000 15,536,847,032
21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000 14,970,787,032
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 63
25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171 14,970,826,203
29/04/2014 BN 450 29/04/2014 Thanh toán tiền mua xăng RON 92 331 61,889,265 14,908,936,938
Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235
Số dư cuối tháng 14,599,858,157
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 64
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh
Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 112 - Tiền gửi ngân hàng
Ngày
tháng ghi
sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký chung Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số Tiền
Ghi
chú Số hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E H 1 2 4
- Số dư đầu tháng
- Số phát sinh trong
tháng
7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000
7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000
12/4/2014 BC311 12/4/2014
UBND Xã Hương Sơn thanh toán KLXL hoàn
thành 131 98,000,000
12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000
14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000
14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968
15/04/2014 BN 428 15/04/2014
Chi trả tiền mua dầu
Diezel 0,05% 331 124,309,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 65
18/04/2014 BC432 18/04/2014
Công ty TNHH Kết Hiền
thanh toán 78,000,000
21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000
25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171
29/04/2014 BN 450 29/04/2014
Thanh toán tiền mua xăng
RON 92 331 61,889,265
Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235
Số dư cuối tháng
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 66
2.4.3 Kế toán phải thu khách hàng
Tài khoản sử dụng
Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng phát sinh chủ yếu trong quá trình
bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ, bàn giao, thanh toán khối lượng thi công
mà khách hàng đã nhận của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán tiền.
* Tài khoản sử dụng TK131 – Phải thu của khách hàng
* Chứng từ kế toán :
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Giấy báo nợ
* Sổ sách kế toán:
- Sổ chi tiết TK131
- Sổ cái TK 131
- Sổ nhật ký chung
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Hoá đơn GTGT,
Giấy báo Có
Sổ chi tiết TK
131 SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
131
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI
PHÁT SINH
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 67
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Diễn giải:
Hàng ngày căn cứ vào hoá đơn GTGT, giấy báo có… đã được kiểm tra, dùng làm căn cứ
ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi
sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái tài khoản 131. Các hoá đơn GTGT, giấy báo có… sau khi
làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết tài khoản 131.
Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, tổng số
phát sinh Có, số dư của tài khoản 131 trên sổ cái . Căn cứ vào sổ cái tài khoản 131 lập bảng cân
đối số phát sinh , kế toán sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi
tiết sẽ dùng lập báo cáo tài chính
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 68
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S32-DN (Ban hàng
theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng
Đối tượng: Công ty TNHH Kết Hiền
Loại tiền:Việt Nam Đồng
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
chứng từ Diễn giải
Số
hiệu
TKĐƯ
Số phát sinh Số dư
Số hiệu ngày Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu tháng 102,000,000
Số phát sinh trong tháng
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04
Doanh thu Cước vận chuyển
đất 511
70,716,800
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 7,071,680
18/04/14 BC 12 18/04
Công ty TNHH Thương
Mại Kết Hiền thanh toán 131
78,000,000
Cộng phát sinh tháng 77,788,480 78,000,000 101,788,480
Dư cuối tháng 101,788,480
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 69
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S32-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng
Đối tượng: UBND xã Hương Sơn
Loại tiền:Việt Nam Đồng
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TKĐƯ
Số phát sinh Số dư
Số hiệu ngày Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu tháng 423,480,000
Số phát sinh trong tháng
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04
Doanh thu KLXLHT CT xã
Hương Sơn 511 20,000,000
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 20,000,000
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Doanh thu KLXLHT CT xã Hương Sơn 511 50,000,000
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 5,000,000
12/04/14 BC 11 12/04 UBND xã Hương Sơn thanh toán KLXL hoàn thành 1121 98,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04
Doanh thu KLXLHT của CT
xã Hương Sơn 511 60,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 6,000,000
Cộng phát sinh tháng 161,000,000 98,000,000 486,480,000
Dư cuối tháng 486,480,000
Sổ này có ...trang, đánh số từ
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Ngày mở sổ:
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 70
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
BẢNG TỔNG HỢP PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
chứng từ Diễn giải
Số
hiệu
TKĐƯ
Số phát sinh Số dư
Số hiệu ngày Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu tháng
525,480,000
Số phát sinh trong tháng
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04
Doanh thu KLXLHT CT xã
Hương Sơn 511
20,000,000
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
2,000,000
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04
Doanh thu Cước vận chuyển
đất 511
70,716,800
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
7,071,680
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04
Doanh thu KLXLHT CT xã
Hương Sơn 511
50,000,000
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
5,000,000
12/04/14 BC 311 12/04
UBND xã Hương Sơn thanh
toán KLXL hoàn thành 1121
98,000,000
18/04/14 BC 432 18/04
Công ty TNHH Thương Mại
Kết Hiền thanh toán 131
78,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04
Doanh thu KLXLHT của CT
xã Hương Sơn 511
60,000,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 71
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
6,000,000
Cộng phát sinh tháng
220,788,480
176,000,000
Dư cuối tháng
570,268,480
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 72
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ –BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng
Ngày
tháng
ghi sổ chứng từ Diễn giải Nhật Ký chung
Số
hiệu
TKĐƯ Số phát sinh
Số hiệu ngày
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E 1 2
Số dư đầu tháng 525,480,000
Số phát sinh trong tháng
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04
Doanh thu KLXLHT CT xã
Hương Sơn 511
20,000,000
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
2,000,000
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04
Doanh thu Cước vận chuyển
đất 511
70,716,800
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
7,071,680
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04
Doanh thu KLXLHT CT xã
Hương Sơn 511
50,000,000
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
5,000,000
12/04/14 BC 311 12/04
UBND xã Hương Sơn thanh
toán KLXL hoàn thành 1121
98,000,000
18/04/14 BC 432 18/04 Công ty TNHH Thương Mại Kết Hiền thanh toán 131
78,000,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 73
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04
Doanh thu KLXLHT của CT
xã Hương Sơn 511
60,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331
6,000,000
Cộng phát sinh tháng
220,788,480
176,000,000
Dư cuối tháng 570,268,480
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng Giám Đốc
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 74
2.4.4. Kế toán các khoản phải trả
Nợ phải trả cho người bán là khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho người bán vật tư hàng
hóa, người cung cấp các lao vụ dịch vụ, người nhận thầu về nhận thầu XDCB.
Tài khoản sử dụng và chứng từ sử dụng TK sử dụng: TK 331, tài khoản thể hiện mối
quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với người bán, người nhận thầu về các khoản vật tư, hàng
hóa, lao vụ dịch vụ đã ký kết.
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn mua hàng, phiếu chi, giấy báo nợ
Quy trình vào sổ
Quy trình vào sổ:
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra
Hóa đơn mua
hàng, giấy báo Nợ,
phiếu chi,…
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
331
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI
PHÁT SINH
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 75
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322
GIÁ TRỊ GIA TĂNG BM/12P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0009825
Ngày 29 tháng 04 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh.
Địa chỉ: Khu 08, Phường Hùng Vương, Thị Xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh phúc.
Điện thoại: 02113.548.599 MST : 2500368726
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443
Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
Số tài khoản.: 059107186008.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Thép D8 kg 1,428 12,727 18,174,156
Cộng tiền hàng 18,174,156
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 1,817,416
Tổng cộng tiền thanh toán: 19,991,572
Số tiền bằng chữ: mười chín triệu chin trăm chin mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi hai đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.........
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 76
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản 331 - Phải trả người bán
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
Số TT
dòng Nợ Có
A B C D E H
1
2
Số dư đầu tháng
568,820,790
Số phát sinh trong
tháng
07/04/14 AT/11P 0003069 07/04
Mua bê tông thương
phẩm M250 621
70,818,182
07/04/14 AT/11P 0003069 07/04
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ 133
7,081,818
07/04/14 BN 416 07/04
Chi trả tiền mua Bê tông
thương phẩm M250 1121
77,900,000
07/04/14 BM/12P 0009825 07/04
Mua bê tông thương
phẩm M300 621
57,609,091
07/04/14 BM/12P 0009825 07/04
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ 133
5,760,909
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 77
07/04/14 BN 418 07/04
Chi trả tiền mua Bê tông
thương phẩm M300 1121
63,370,000
15/04/14 ST/12P 0001169 15/04 Dầu diesel 0,05% 152
113,008,182
15/04/14 ST/12P 0001169 15/04
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ 133
11,300,818
15/04/14 BN 428 15/04
Chi trả tiền mua đâu
diezel 0.05% 1121
124,309,000
21/04/14 HT/11P 0000832 21/04 Mua Thép D10 152
51,460,000
21/04/14 HT/11P 0000832 21/04
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ 133
5,146,000
21/04/14 BN 436 21/04 Chi trả tiền mua thép D10 1121
56,606,000
29/04/14 ST/12P 0000362 29/04 Mua Xăng RON 92 152
56,262,968
29/04/14 ST/12P 0000362 29/04
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ 133
5,626,297
29/04/14 BN 450 29/04
Chi trả tiền mua xăng
RON 92 1121
61,889,265
cộng phát sinh tháng
384,074,265
384,074,265
Dư cuối tháng
568,820,790
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 78
2.5 Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
2.5.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất.
Sản phẩm xây lắp của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc là
những công trình xây dựng, có quy mô vừa lớn, kết cấu khá phức tạp mang tính đơn chiếc, mỗi công trình
lại gồm nhiều hạng mục công tình, thời gian sản xuất sản phẩm xây lắp lâu dài. Chi phí trong giá thành của
xây lắp bao gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sử dụng máy thi công
- Chi phí sản xuất chung
Công ty tổ chức sản xuất kinh doanh theo hình thức giao khoán cho từng đội xây dựng. Theo hình
thức này, khi trúng thầu các công trình giám đốc công ty ra quyết định giao nhiệm vụ cho từng đôi xây
dựng thi công công trình, tùy thuộc vào quy mô của từng công trình mà mỗi đội xây dựng đảm nhận toàn
bộ công trình hoặc một số hạng mục công trình.
Về phương pháp tập hợp chi phí sản xuất: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc sử dụng phương pháp trực tiếp để tập hợp chi phí sản xuất. Theo phương pháp này
thì chi phí phát sinh cho công trình nào thì được hạch toán vào công trình đó, còn các chi phí gián tiếp phát
sinh cho nhiều công trình thì cuối tháng, quý kế toán tập hợp và phân bổ cho từng công trình, hạng mục
công trình. Mỗi công trình từ khi khởi công đến lúc hoàn thành bàn giao thanh quyết toán đều được mở các
sổ chi tiết để theo dõi và tập hợp chi phí phát sinh cho từng công trình, hạng mục công trình. Các chi phí
sản xuất xây lắp được tập hợp hàng tháng theo từng khoản mục và chi tiết cho từng đối tượng sử dụng.
Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Ở Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc cũng như các doanh
nghiệp xây lắp khác Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm toàn bộ giá trị nguyên vật liệu xuất dùng
trực tiếp cho việc lắp đặt, xây dựng tại công trình. Chi phí nguyên vật liệu là chi phí trực tiếp nên được
hạch toán chi tiết vào các đối tượng là các công trình, hạng mục công trình theo giá thực tế vật liệu tiêu
hao.
Ở Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc, tùy từng khối
lượng và tính chất công trình mà Công ty sẽ giao cho các đội xây dựng, tổ, đội trực thuộc đảm nhiệm việc
thi công. Một công trình lớn có thể do nhiều đội xây dựng thi công nhưng mỗi đội xây dựng sẽ phụ trách
các hạng mục công trình riêng biệt. Đối với mỗi công trình, căn cứ vào hồ sơ dự thầu, báo cáo nghiên cứu
khả thi, bản thiết kế sơ bộ, bản thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công, cán bộ phòng kỹ thuật, phòng kinh tế
kế hoạch sẽ lập Bảng tính khối lượng công trình và bảng dự toán thi công. Từ bảng dự toán công trình,
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 79
phòng kinh tế kế hoạch sẽ giao kế hoạch sản xuất xây lắp cho các đơn vị, tổ, đội xây dựng trực thuộc tiến
hành thi công công trình và hàng kỳ các đơn vị báo cáo thực hiện theo tiến độ, khối lượng thi công. Phòng
vật tư sẽ chịu trách nhiệm quản lý chung về tình hình sử dụng nguyên vật liệu tại các công trình, bố trí
quản lý nguyên vật liệu phù hợp với từng công trình.
Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản chi tiết của TK621 để hạch toán chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp.
Chứng từ sử dụng:
+) Hoá đơn giá trị gia tăng
+) Biên bản kiểm nghiệm vật tư
+) Biên bản giao nhận vật tư
+) Phiếu xuất kho
+) Giấy yêu cầu vật tư....
Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Đối với công nhân trong biên chế, việc trả lương theo thời gian được căn cứ vào số ngày công
làm việc thực tế trong tháng dựa vào Bảng chấm công, phụ thuộc đặc điểm và tính chất công việc mà mỗi
loại lao động có mức lương hoặc tính công phù hợp.
Đối với bộ phận thuê ngoài, chính sách sử dụng lao động của Công ty khá linh hoạt, có ưu điểm
khai thác được tiềm năng của lực lượng lao động thuê ngoài, các công trình do Công ty thi công thư ờng
phân tán ở nhiều địa phương nên Công ty thường thuê lao động tại địa phương nơi công trình đang diễn ra
giúp tiết kiệm được các chi phí ăn ở, đi lại của công nhân. Bộ phận lao động này làm việc theo thời vụ, ký
các hợp đồng làm việc ngắn hạn với Công ty dưới hình thức hợp đồng thời vụ. Đối với bộ phận lao
động này, Công ty không tiến hành trích các khoản BHXH, BHYT như công nhân biên chế mà tính toán
hợp lý trong đơn giá trả cho người lao động.
Cơ sở để tính lương là đơn giá khoán được quy định trong hợp đồng thời vụ, bảng chấm công của các tổ,
đội.
Tài khoản sử dụng: Để hạch toán khoản mục chi phí nhân công trực tiếp Công ty sử dụng TK 622
đồng thời mở chi tiết cho từng công trình và hạng mục công trình và chủ công trình
Hạch toán chi phí khấu hao máy thi công
Phần lớn các máy thi công của Công ty là tài sản cố định có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.
Ngoài ra Công ty vẫn phải thuê ngoài một số máy móc để phục vụ thi công. Phòng Tài chính kế toán của
công ty lập sổ sách theo dõi tình hình biến động tăng giảm của TSCĐ và hàng tháng tiến hành trích khấu
hao. kế toán phân bổ chi phí khấu hao máy thi công cho từng công trình, hạng mục công trình.
Chứng từ sử dụng:
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 80
+) Hoá đơn giá trị gia tăng
+) Phiếu xuất kho
+) Giấy yêu cầu vật tư
+) Bảng tính lương…
Tài khoản sử dụng: Để hạch toán khoản mục chi phí sử dụng máy thi công Công ty sử dụng TK 623
– Chi phí sử dụng máy thi công, hạch toán chi tiết cho từng hạng mục công trình.
Hạch toán chi phí sản xuất chung
Những khoản chi phí phát sinh ở đội xây dựng ngoài chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực
tiếp, chi phí sử dụng máy thi công còn phát sinh các khoản chi phí như:
- Chi phí vật liệu: chi phí nhiên liệu chạy máy móc, xe cộ, vật liệu văn phòng dùng cho quản lý, vật
liệu dùng để sửa chữa TSCĐ.
- Chi phí công cụ, dụng cụ SX bao gồm: chi phí về dụng cụ bảo hộ lao động, chi phí về dụng cụ như
búa, xô, cuốc, xẻng, chi phí về dàn giá, dây hàn, mỏ hàn,....
- Chi phí khấu hao TSCĐ: chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý công trình.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: chi phí về điện nước phục vụ thi công và quản lý đội, chi phí thuê ca
máy thi công và các dịch vụ mua ngoài khác.
- Chi phí khác bằng tiền: Chi phí về giao dịch, tiếp khách phát sinh tại đội và các chi phí khác.
Tài khoản sử dụng: Để hạch toán khoản mục chi phí trên, Công ty sử dụng TK 627 chi tiết cho từng
công trình, hạng mục công trình.
Cuối kỳ kế toán tập hợp chi phí phát sinh rồi kết chuyển vào tài khoản 154 – chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 81
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 621 - chi phí nguyên vật liệu
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký chung Số
hiệu
TKĐ
Ư
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E H 1 2
Số phát sinh trong tháng
07/04/14 AT/11P 19 13/04 Mua bê tông thương phẩm M250 331 70,818,182
07/04/14 BM/12P 04 15/04 Mua bê tông thương phẩm M300 331 57,609,091
13/04/14 PXK 14B 18/04 Xuất kho cát cho thi công 152 7,609,091
18/04/14 PXK 15 19/04 Xuất kho gạch xây 152 223,635
19/04/14 PXK 16 20/04 Xuất kho màng chống thấm 152 6,600,000
20/04/14 PXK 17 21/04 Xuất kho Sika 032Y 152 8,800,000
21/04/14 PXK 18 23/04 Xuất kho thép D10 cho xây dựng 152 17,083,636
23/04/14 PXK 18B 29/04 Xuất kho Thép D16 cho xây dựng 152 3,424,545
24/04/14 PXK 19 29/04 Xuất kho Thép D25 cho xây dựng 152 149,999,960
29/04/14 PXK 20 29/04 Xuất kho thép D8 152 6,694,402
30/04/14 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 154 328,862,542
Cộng Phát sinh 328,862,542 328,862,542
Số dư cuối tháng
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 82
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 622 - chi phí nhân công trực tiếp
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký chung Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ Có
A B C D E H 1 2
Số phát sinh trong tháng
30/04/14 BPBTL 30/04/14
Tính lươngcông nhân công
trình UBND xã Hương Sơn 334
21,575,000
30/04/14 30/04/14
Kết chuyển CP nhân công
trực tiếp 154
21,575,000
Cộng Phát sinh 21,575,000 21,575,000
Số dư cuối tháng
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 83
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh
Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 623 - chi phí sử dụng máy thi công
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký chung Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E H 1 2
Số phát sinh trong tháng
15/04/14
PXK
15/04/14
Xuất kho dầu diesel 0,05 cho
sử dụng máy thi công 152
98,586,525
29/04/14
PXK
29/04/14
Xuất kho xăng RON 92 cho
sử dụng máy thi công 152
20,638,732
30/04/14 BPBTL 30/04/14 Tính lương nhân viên sử dụng máy thi công 334
11,415,385
Trích khấu hao TSCĐ cho chi phí máy thi công
214
10,580,807
30/04/14
30/04/14
Kêt chuyển chi phí sử dụng
máy thi công 154
141,221,449
Cộng Phát sinh 141,221,449 141,221,449
Số dư cuối tháng
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Ngày mở sổ:
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 84
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 627 - chi phí sản xuất chung
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký
chung
Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E H 1 2
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 Cước DV viễn thông 1111 109,091
30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 Lương phải trả cho chi phí sản xuất chung
334 21,575,000
30/04/14 BPBTL 30/04/14 Trích BHXH cho nhân viên sử dụng máy thi công 338
2,739,692
30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí sản xuất chung
338 3,550,611
30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 Tríc khấu haoo cho chi phí SXC
214 1,961,443
Kêt chuyển chi phí sản xuất chung 154 29,935,833
Cộng Phát sinh 29,935,833 29,935,833
Số dư cuối tháng
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 85
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 1,087,304,344
04/04/14 GV 04/04/14 Giá vốn của KLXL hoàn thành của CT xã Hương Sơn 632 16,500,000
09/04/14 GV 09/04/14 Giá vốn vận chuyển đất 632 58,341,360
09/04/14 GV 09/04/14
Giá vốn theo KLXL hoàn thành của
CT xã Hương Sơn 632 34,575,000
19/04/14 GV 19/04/14 Giá vốn theo KLXL hoàn thành của CT xã Hương Sơn 632 49,500,000
30/04/14 30/04/14 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 621 328,862,542
30/04/14 30/04/14 Kết chuyển CP nhân công trực tiếp 622 21,575,000
30/04/14 30/04/14 Kêt chuyển chi phí sử dụng máy thi công 623 141,221,449
Kêt chuyển chi phí sản xuất chung 627 29,935,833
Tổng phát sinh
530,562,749 158,916,360
Dư cuối kỳ 1,458,950,733
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Ngày mở sổ:
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 86
2.6. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Trong hoạt động xây lắp việc tiêu thụ sản phẩm gọi là bàn giao công trình. Bàn giao công trình
là một khâu rất quan trọng trong quy trình tái sản xuất của doanh nghiệp. Bàn giao công trình giúp
công ty hoàn thành nhiệm vụ sản xuất để bù đắp chi phí bỏ ra và thu hồi lợi nhuận.
Hợp đồng xây dựng của công ty với UBND xã Hương Sơn với công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại quy định khi thực hiện thi công công trình công ty sẽ được thanh toán theo khối
lượng thực hiện cho tới khi công trình hoàn thiện và được nhiệm thu.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về việc tiêu thụ sản phẩm) là sự chênh
lệch giữa doanh thu thuần. Trong báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh chỉ tiêu này được gọi là “
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh”.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần – (Giá vốn hàng bán + chi phí
quản lý doanh nghiệp ) .
Trong đó: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm
trừ doanh thu.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty sau một thời kỳ nhất định. Kết quả này có được do sự chênh lệch giữa doanh
thu với giá vốn của các công trình, cùng các loại chi phí phát sinh.
Kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn với
mục đích kiếm lời.
Kết quả hoạt động tài chính(lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh lệch từ các khoản
thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập từ hoạt động tài chính – Các khoản chi phí hoạt động tài
chính
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 87
Thu nhập khác
Tuy thu nhập khác chiếm 1 tỷ trọng không lớn nhưng đó cũng là một nguồn thu của doanh
nghiệp.
Kết quả hoạt động kinh doanh khác = Thu nhập khác – Chi phí khác.
Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác.
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế * Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tài khoản sử dụng:Kế toán sử dụng tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh của Công ty.
Kế toán tổng hợp số liệu của các phần hành sau để tổng hợp được doanh thu và chi phí
trong kỳ nhằm xác định kết quả kinh doanh :
+ Tập hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (tài khoản sử dụng 511 )doanh thu của
hoạt động xây lắp điện, hoạt động cung ứng vật tự thiết bị, hoạt động khoan,…
+ Tập hợp doanh thu từ hoạt động tài chính : doanh thu hoạt động tài chính của công ty
không có mà chỉ sử dụng tài khoản 515 để phản ánh phần lãi do số tiền để trong tài khoản tự phát
sinh ra.
+ Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp (tài khoản sử dụng 642) : chi phí quản lý của doanh
nghiệp là các chi phí lương của khối văn phòng, chi phí khấu hao thiết bị văn phòng, chi phí mua
sắm văn phòng phẩm,…
+ Tập hợp giá vốn (tài khoản sử dụng 632): kế toán tập hợp giá vốn của các công trình xây
lắp, giá xuất kho của hàng hoá.
+ Tập hợp chi phí tài chính ( tài khoản sử dụng 635) : Chi phí tài chính của công ty chỉ là
các chi phí nhỏ như mua séc, phí chuyển tiền.
+ Tập hợp thu nhập khác (tài khoản sử dụng 711): Thu từ thanh lý , nợ phải thu khó đòi đã
xóa sổ.
+ Tập hợp những chi phí khác (tài khoản sử dụng 811): chi phí thanh lý, chi phí còn lại của
TSCĐ mang đi thanh lý.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 88
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: CV/11P
Liên 1: Lưu Số: 0000418
Ngày 09 tháng 04 năm 2014
Đơn vị bán hàng Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mã số thuế:2500433823
Địa chỉ: Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
Số ĐT: 02113.836.443.
Số tài khoản.: 059107186008 tại Ngân Hàng An Bình – Chi Nhánh Vĩnh Phúc
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị: UBND XÃ HƯƠNG SƠN
Mã số thuế: 410501090
Địa chỉ: Xã Hương Canh – Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Số tài khoản: 331010009000 tại kho bạc Nhà Nước Huyện Bình Xuyên.
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 XL tuyến ống cấp nước DA
ĐTXD HTKT KĐT 50,000,000 50,000,000
Cộng tiền hàng 50,000,000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 5,000,000
Tổng cộng tiền thanh toán: 55,000,000
Số tiền bằng chữ: Năm mươi năm triệu đồng chẵn./.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.........
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 89
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
Mẫu số S35-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm dịch vụ: Công trình UBND Xã Hương Sơn
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
chứng từ
Diễn giải Số hiệu
TKĐƯ
Doanh thu
Các khoản
giảm trừ
Số hiệu ngày Số
lượng Đơn giá Thành tiền Thuế
Khác (521,
…)
A B C D E 1 2 3 4 5
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Doanh thu KLXL3HT- Nhà để xe cán bộ CT xã Hương Sơn 131 01 22,000,000 20,000,000 2,000,000
04/04/14 GV 01 04/04
Giá vốn KLXL3 Nhà để xe cán bộ
HT CT xã Hương Sơn 632 01 16,500,000 16,500,000
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04
Doanh thu KLXL4 -XL tuyến ống cấp nước DA ĐTXD HTKT KĐT
HT CT xã Hương Sơn 131 01 50,000,000 50,000,000 5,000,000
09/04/14 GV 03 09/04
Giá vốn KLXL4 -XL tuyến ống
cấp nước DA ĐTXD HTKT KĐT HT CT xã Hương Sơn 632 01 34,575,000 34,575,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04
Doanh thu KLXL5 HT - Nâng cấp
phòng họp của CT xã Hương Sơn 131 01 60,000,000 60,000,000 6,000,000
19/04/14 GV 04 19/04 Giá vốn KLXL5 HT - Nâng cấp phòng họp của CT xã Hương Sơn 632 01 37,500,000 37,500,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 90
Cộng phát sinh
13,000,000
-Doanh thu thuần 511
130,000,000
-Giá vốn hàng bán 632
88,575,000
-Lãi gộp 421
41,425,000
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người nghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 91
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S35-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm dịch vụ: Cước vận chuyển công ty Kết Hiền
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
chứng từ
Diễn giải Số hiệu
TKĐƯ
Doanh thu Các khoản giảm trừ
Số hiệu ngày Số
lượng Đơn giá Thành tiền Thuế
Khác (521,
…)
A B C D E 1 2 3 4 5
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Doanh thu Cước vận chuyển đất cho Cty Kết Hiền 131 70,716,800 70,716,800 7,071,680.0
08/04/14 GV 02 08/04 Giá vốn Cước vận chuyển đất cho Cty Kết Hiền 632 58,341,360
Cộng phát sinh
7,071,680
-Doanh thu thuần 511 70,716,800
-Giá vốn hàng bán 632 58,341,360
-Lãi gộp 421 12,375,440
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người nghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 92
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
Mẫu số S35-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng
BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TKĐƯ
Doanh thu
Các khoản
giảm trừ
Số hiệu ngày Số
lượng Đơn giá Thành tiền Thuế
Khác
(521,
...)
A B C D
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04
Doanh thu KLXL3HT- Nhà
để xe cán bộ CT xã Hương Sơn 131 01
22,000,000
20,000,000 2,000,000
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04
Doanh thu Cước vận chuyển
đất cho Cty Kết Hiền 131
70,716,800
70,716,800 7,071,680.0
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04
Doanh thu KLXL4 -XL tuyến ống cấp nước DA ĐTXD
HTKT KĐT HT CT xã Hương Sơn 131 01
50,000,000
50,000,000 5,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04
Doanh thu KLXL5 HT -
Nâng cấp phòng họp của CT xã Hương Sơn 131 01
60,000,000
60,000,000 6,000,000
Cộng phát sinh
200,716,800 20,071,680
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người nghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 93
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: Tên tài khoản: 511- Doanh thu bán hàng và CCDV
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng
04/04/14
04/04/14 doanh thu KLXL3 CT xã Hương Sơn 131 20,000,000
08/04/14
08/04/14 doanh thu vận chuyển đất 131 70,716,800
09/04/14
09/04/14 doanh thu KLXL4 CT xã Hương Sơn 131 50,000,000
19/04/14
19/04/14 doanh thu KLXL5 CT xã Hương Sơn 131 60,000,000
Kêt chuyển doanh thu BH&CCDV 911 200,616,800
Tổng phát sinh
200,616,800 200,616,800
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 94
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: Tên tài khoản: 515- Doanh thu hoạt động tài chính.
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng
25/04/14 BC 25/04/14 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 39,170 39,170
29/04/14 BC 29/04/14 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 3,283
Kêt chuyển doanh thu HĐTC 911 42.453
Tổng phát sinh
42,453 42,453
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 95
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 911 - xác đinh kết quả kinh doanh
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Nhật Ký chung
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E H 1
2
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 30/04/2014
Kêt chuyển doanh thu hoạt động sản
xuất kinh doanh 511
200,616,800
30/04/2014 30/04/2014 Kêt chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 42,453
30/04/2014 30/04/2014 Kêt chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 66,000
30/04/2014 30/04/2014 Kêt chuyển chi phí giá vốn 632 158,916,360
Kêt chuyển chi phí thuế TNDN 821 9,168,916
Kêt chuyển lãi 421 32,507,997
Cộng phát sinh 200,659,273 200,659,253
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Ngày mở sổ: Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 96
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 421 - Lợi nhuận chưa phân phối
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký
chung
Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
A B C D E H
1
2
Dư đầu tháng
909,090,909
Số phát sinh tháng
Kêt chuyển lãi 911 32,507,997
32,507,997
Cộng phát sinh
32,507,997
Dư cuối tháng
941,598,906
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 97
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Đã ghi
sổ cái
Mã công
nợ
Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E H 1 2 2
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Phải thu của UBND xã Hương Sơn UBHSON 131 22,000,000
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Doanh thu KLXL3 HT CT xã Hương Sơn 511
20,000,000
04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 2,000,000
04/04/14 GV 01 04/04
Giá vốn của KLXL3 hoàn thành
của CT xã Hương Sơn 632
16,500,000
04/04/14 GV 01 04/04 Giá vốn của KLXL3 hoàn thành của CT xã Hương Sơn 154
16,500,000
07/04/14 AT/11P 0003069 07/04 Mua bê tông thương phẩm M250 621 70,818,182
07/04/14 AT/11P 0003069 07/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 7,081,818
07/04/14 AT/11P 0003069 07/04 Phải trả người bán 331 77,900,000
07/04/14 BN 416 07/04
Chi trả tiền mua Bê tông thương
phẩm M250 331 77,900,000
07/04/14 BN 416 07/04
Chi trả tiền mua Bê tông thương
phẩm M250 1121
77,900,000
07/04/14 BM/12P 0009825 07/04 Mua bê tông thương phẩm M300 621 57,609,091
07/04/14 BM/12P 0009825 07/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 5,760,909
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 98
07/04/14 BM/12P 0009825 07/04 Phải trả người bán 331 63,370,000
07/04/14 BN 418 07/04
Chi trả tiền mua Bê tông thương
phẩm M300 331
63,370,000
07/04/14 BN 418 07/04
Chi trả tiền mua Bê tông thương
phẩm M300 1121
63,370,000
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04
Phải thu của công ty TNHH
Thương Mại Kết Hiền Kết Hiền 131
77,788,480
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Doanh thu Cước vận chuyển đất 511 70,716,800
08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 7,071,680
09/04/14 GV 02 09/04 Giá vốn vận chuyển 632 58,341,360
09/04/14 GV 02 09/04 Giá vốn vận chuyển 154 58,341,360
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Phải thu của UBND xã Hương Sơn UBHSON 131 55,000,000
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04
Doanh thu KLXL4 HT CT xã
Hương Sơn 511
50,000,000
09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 5,000,000
09/04/14 GV 03 09/04 Giá vốn theo KLXL4 hoàn thành của CT xã Hương Sơn 632
34,575,000
09/04/14 GV 03 09/04
Giá vốn theo KLXL4 hoàn thành
của CT xã Hương Sơn 154
34,575,000
12/04/14 BC 311 12/04
UBND xã Hương Sơn thanh toán
KLXL hoàn thành UBHSON 1121
98,000,000
12/04/14 BC 311 12/04
UBND xã Hương Sơn thanh toán
KLXL hoàn thành UBHSON 131
98,000,000
12/04/14 BN 423 12/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1111 100,000,000
12/04/14 BN 423 12/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1121 100,000,000
13/04/14 ST/12P 0001154 13/04 Mua Cát vàng 152 7,609,091
13/04/14 ST/12P 0001154 13/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 760,909
13/04/14 PC 118 13/04 Chi trả tiền mua cát vàng 1111 8,370,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 99
13/04/14 PXK 13 13/04 Xuất kho cát cho thi công 621 7,609,091
13/04/14 PXK 13 13/04 Xuất kho cát cho thi công 152 7,609,091
14/04/14 BN 426 14/04 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000
14/04/14 BN 426 14/04 Phí dịch vụ tin nhắn 1121 55,000
14/04/14 BN 429 14/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1111 1,046,968
14/04/14 BN 429 14/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1121 1,046,968
15/04/14 ST/12P 0001169 15/04 Dầu diesel 0,05% 152 113,008,182
15/04/14 ST/12P 0001169 15/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 11,300,818
15/04/14 PNK 17 15/04 Phải trả người bán 331 124,309,000
15/04/14 BN 430 15/04 Chi trả tiền mua đâu diezel 0.05% 331 124,309,000
15/04/14 BN 430 15/04 Chi trả tiền mua đâu diezel 0.05% 1121 124,309,000
15/04/14 PXK 14A 15/04
Xuất kho dầu diesel 0,05 cho sử
dụng máy thi công 623
98,586,525
15/04/14 PXK 14A 15/04
Xuất kho dầu diesel 0,05 cho sử
dụng máy thi công 152
98,586,525
15/04/14 PC 119 15/04 chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000
15/04/14 PC 119 15/04 chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 111 235,000,000
18/04/14 PXK 14B 18/04 Xuất kho gạch xây 621 223,635
18/04/14 PXK 14B 18/04 Xuất kho gạch xây 152 223,635
18/04/14 BC 432 18/04
Công ty TNHH Thương Mại Kết
Hiền thanh toán 1121
78,000,000
18/04/14 BC 432 18/04
Công ty TNHH Thương Mại Kết
Hiền thanh toán Kết Hiền 131
78,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Phải thu của UBND xã Hương Sơn UBHSON 131 66,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04
Doanh thu KLXL5 HT của CT xã
Hương Sơn 511
60,000,000
19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 6,000,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 100
19/04/14 GV 04 19/04
Giá vốn theo KLXL5 hoàn thành
của CT xã Hương Sơn 632
49,500,000
19/04/14 GV 04 19/04
Giá vốn theo KLXL5 hoàn thành
của CT xã Hương Sơn 154
49,500,000
19/04/14 HT/11P 0000828 19/04 Mua Màng chống thấm 152 6,600,000
19/04/14 HT/11P 0000828 19/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 660,000
19/04/14 PC 120 19/04 Chi trả tiền mua màng chống thấm 1111 7,260,000
19/04/14 PXK 15 19/04 Xuất kho màng chống thấm 621 6,600,000
19/04/14 PXK 15 19/04 Xuất kho màng chống thấm 152 6,600,000
20/04/14 HT/11P 0000829 20/04 Mua Sika 032Y 152 8,800,000
20/04/14 HT/11P 0000829 20/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 880,000
20/04/14 PC 121 20/04 Chi trả tiền mua Sika 032Y 1111 9,680,000
20/04/14 PXK 16 20/04 Xuất kho Sika 032Y 621 8,800,000
20/04/14 PXK 16 20/04 Xuất kho Sika 032Y 152 8,800,000
21/04/14 HT/11P 0000832 21/04 Mua Thép D10 152 51,460,000
21/04/14 HT/11P 0000832 21/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 5,146,000
21/04/14 PNK 20 21/04 Nhập kho thép D10 331 56,606,000
21/04/14 BN 436 21/04 Chi trả tiền mua thép D10 331 56,606,000
21/04/14 BN 436 21/04 Chi trả tiền mua thép D10 1121 56,606,000
21/04/14 PXK 17 21/04 Xuất kho thép D10 cho xây dựng 621 17,083,636
21/04/14 PXK 17 21/04 Xuất kho thép D10 cho xây dựng 152 17,083,636
22/04/14 HT/11P 0000833 22/04 Mua Thép D16 152 3,424,545
22/04/14 HT/11P 0000833 22/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 342,455
22/04/14 PC 122 22/04 Chi trả tiền mua thép D16 1111 3,767,000
23/04/14 PXK 18 23/04 Xuất kho Thép D16 cho xây dựng 621 3,424,545
23/04/14 PXK 18 23/04 Xuất kho Thép D16 cho xây dựng 152 3,424,545
24/04/14 PXK 18B 24/04 Xuất kho Thép D25 cho xây dựng 621 149,999,960
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 101
24/04/14 PXK 18B 24/04 Xuất kho Thép D25 cho xây dựng 152 149,999,960
25/04/14 BC 433 25/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 39,171
25/04/14 BC 433 25/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171
25/04/14 BN 438 25/04 Phí quản lý tài khoản 635 11,000
25/04/14 BN 438 25/04 Phí quản lý tài khoản 11211 11,000
29/04/14 BM/12P 000825 29/04 Mua Thép D8 152 18,174,156
29/04/14 BM/12P 000825 29/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 1,817,416
29/04/14 PC 123 29/04 Chi trả tiền mua thép D8 1111 19,991,572
29/04/14 PXK 19 29/04 Xuất kho thép D8 621 6,694,402
29/04/14 PXK 19 29/04 Xuất kho thép D8 152 6,694,402
29/04/14 ST/12P 0000362 29/04 Mua Xăng RON 92 152 56,262,968
29/04/14 ST/12P 0000362 29/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 5,626,297
29/04/14 PNK 23 29/04 phải trả người bán 331 61,889,265
29/04/14 BN 450 29/04 Chi trả tiền mua xăng RON 92 331 61,889,265
29/04/14 BN 450 29/04 Chi trả tiền mua xăng RON 92 1121 61,889,265
29/04/14 PXK 20A 29/04
Xuất kho xăng RON 92 cho sử
dụng máy thi công 623
20,638,732
29/04/14 PXK 20A 29/04
Xuất kho xăng RON 92 cho sử
dụng máy thi công 152
20,638,732
29/04/14 PC 124 29/04 Chi lương bổ sung ngày QTLĐ 642 10,000,000
29/04/14 PC 124 29/04 Chi lương bổ sung ngày QTLĐ 1111 10,000,000
29/04/14 BC 13A 29/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 3,283
29/04/14 BC 13A 29/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 3,283
30/04/14 AA/13P 0387598 30/04 Cước DV viễn thông 627 109,091
30/04/14 AA/13P 0387598 30/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 10,909
30/04/14 PC 125 30/04 Chi trả tiền cước DV internet 1111 120,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 102
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương bộ phận Công nhân
trình Xã Hương Sơn 622
21,575,000
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương bộ phận Công nhân
trình Xã Hương Sơn 334
21,575,000
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương bộ phận sử dụng máy
thi công 623
11,415,385
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương bộ phận sử dụng máy
thi công 334
11,415,385
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương phải trả cho bộ phận
QLCT 627
14,794,213
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương phải trả cho bộ phận
QLCT 334
14,794,213
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương phải trả cho bộ phận
QLDN 642
10,480,769
30/04/14 BPBTL 30/04
Tính lương phải trả cho bộ phận
QLDN 334
10,480,769
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN tính cho
nhân viên sử dụng máy thi công 627
2,739,692
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN tính cho
nhân viên sử dụng máy thi công 338
2,739,692
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN tính cho
nhân viên QLCT 627
3,550,611
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN tính cho
nhân viên QLCT 338
3,550,611
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN tính cho
nhân viên QLDN 642
2,525,385
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN tính cho
nhân viên QLDN 338
2,525,385
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 103
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ
vào lương nhân viên 334
3,825,489
30/04/14 BPBTL 30/04
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ
vào lương nhân viên 338
3,825,489
30/04/14 PC 126 30/04 Chi lương nhân viên 334 32,837,878
30/04/14 PC 126 30/04 Chi lương nhân viên 1111 32,837,878
30/04/14 BPBKH 30/04
Trích KHTSCĐ máy thi công
tháng 04 năm 2014 623
10,580,807
30/04/14 BPBKH 30/04
Trích KHTSCĐ máy thi công
tháng 04 năm 2014 214
10,580,807
30/04/14 BPBKH 30/04
Trích KHTSCĐ bộ phận quản lý
tháng 04 năm 2014 627
1,961,443
30/04/14 BPBKH 30/04
Trích KHTSCĐ bộ phận quản lý
tháng 04 năm 2014 214
1,961,443
30/04/14 30/04 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 154 328,862,524
30/04/14 30/04 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 621 328,862,524
30/04/14 30/04 Kết chuyển CP nhân công trực tiếp 154 21,575,000
30/04/14 30/04 Kết chuyển CP nhân công trực tiếp 622 21,575,000
30/04/14 30/04
Kêt chuyển chi phí sử dụng máy
thi công 154
141,221,449
30/04/14 30/04
Kêt chuyển chi phí sử dụng máy
thi công 623
141,221,449
30/04/14 30/04 Kêt chuyển chi phí bộ phận QLCT
154 29,935,833
30/04/14 30/04 Kêt chuyển chi phí bộ phận QLCT
627
29,935,833
30/04/14 30/04 Kết chuyển CP QLPN 154 23,006,154
30/04/14 30/04 Kết chuyển CP QLPN 642 23,006,154
30/04/14 30/04 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào 333 517,018,866
30/04/14 30/04 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào 133 517,018,866
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 104
30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 42,453
30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 42,453
30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu 511 200,616,800
30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu 911 200,616,800
30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí tài chính 911 66,000
30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí tài chính 635
66,000
30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí giá vốn 911 158,916,360
30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí giá vốn 632 34,575,000
30/04/14 30/04 Thuế TNDN 821 4,107,563
30/04/14 30/04 Thuế TNDN 3334 4,107,563
30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 9,168,916
30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 9,168,916
30/04/14 30/04 Kêt chuyển lãi 911 32,507,997
30/04/14 30/04 Kêt chuyển lãi 421 32,507,997
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 105
PHẦN 3:
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI QUANG SÁNGVÀ MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
3.1. Đánh giá tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương mại Và
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc, được tiếp cận và học hỏi với thực tế công tác quản lý, công tác kế toán, được sự quan
tâm giúp đỡ chỉ bảo tận tình của Ban lãnh đạo công ty và các cô chú ở phòng kế toán, em đã có
điều kiện tốt để nghiên cứu tìm hiểu và làm quen với thực tế, củng cố thêm kiến thức đã học ở
trường và liên hệ với công tác thực tiễn.Tuy do thời gian có hạn và kỹ năng còn hạn chế em chưa
có điều kiện đi sâu tìm hiểu kỹ về tình hình công tác kế toán của công ty, nhưng qua thời gian thực
tập em xin mạnh dạn trình bày một số ý kiến nhận xét và một số kiến nghị về công tác kế toán nói
chung, công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành nói riêng của công ty như sau:
3.1.1. Ưu điểm:
- Về tổ chức bộ máy quản lý :Bộ máy quản lý được tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, các phòng ban
chức năng phục vụ có hiệu quả, cung cấp kịp thời, chính xác các thông tin cần thiết cho lãnh đạo
công ty trong công việc quản lý sản xuất phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm sản xuất kinh
doanh của công ty. Từ đó tạo điều kiện cho công ty chủ động trong sản xuất kinh doanh và ngày
càng có uy tín .
- Về tổ chức bộ máy kế toán: Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức tập trung là hoàn toàn
phù hợp với cơ cấu tổ chức gọn nhẹ, hoạt động có nề nếp, việc phân công lao động tương đối hoàn
chỉnh phù hợp với khả năng của nhân viên trong phòng. Đội ngũ nhân viên nhiệt tình công tác, nắm
vững chuyên môn.
- Công ty cũng đã trang bị cho phòng Tài chính kế toán đầy đủ các trang thiết bị hiện đại để
đáp ứng nhu cầu thông tin nhanh, cập nhật các phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, các thông tư, nghị
định Công văn của cơ quan thuế đồng thời giảm bớt khối lượng công việc kế toán và đảm bảo tính
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 106
chính xác, kịp thời của thông tin. Những trang thiết bị như: máy vi tính, máy in, máy photo…Bên
cạnh đó hoạt động kiểm tra, giám sát của ban giám đốc đã góp phần tạo hiệu quả trong quá trình
vận hành của bộ máy kế toán nói riêng và hoạt động của Công ty nói chung.
- Về hệ thống chứng từ sổ sách: Hệ thống chứng từ được tổ chức hợp pháp, hợp lệ và đầy đủ
theo quy định số 15/2006/QĐ-BTC đảm bảo phản ánh đúng đắn các nghiệp vụ kinh tế,tạo điều
kiện cho việc ghi sổ và đối chiếu, luân chuyển và kiểm tra.
- Đối với các chứng từ bắt buộc (Phiếu thu, Phiếu chi, Hóa đơn GTGT) Công ty đều áp dụng
theo đúng mẫu do BộTài chính ban hành.
- Hệ thống tài khoản kế toán tại Công ty bao gồm TK tổng hợp và TK chi tiết được mở chi
tiết cho từng đối tượng, đáp ứng nhu cầu phản ánh thông tin cho các đối tượng liên quan, các tài
khoản doanh thu, chi phí đều được mở theo đúng quy định của Bộ tài chính, theo ngành nghề kinh
doanh. Bên cạnh đó, lên quan đến chi phí, doanh thu thì có mã phí đi kèm để thuận tiện cho việc
lên báo cáo tài chính.
- Việc lựa chọn hình thức sổ Nhật ký chung là phù hợp với chế độ kế toán hiện hành và đặc
điểm kinh doanh sản xuất của Công ty. Hệ thống sổ sách kế toán bao gồm đầy đủ hai hệ thống sổ
là sổ chi tiết và sổ tổng hợp, đảm bảo theo dõi một cách chi tiết tới từng hoạt động sản xuất, nắm
bắt được tình hình công nợ, tiền... đồng thời tạo điều kiện cho công tác kiểm tra,đối chiếu chi tiết
theo chứng từ.
- Hệ thống Báo cáo tài chính được lập đầy đủ, theo đúng mẫu quy định và đảm bảo thời hạn
nộp.
3.1.2. Nhược điểm.
Bên cạnh những điểm mạnh nêu trên công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc còn tồn tại một số hạn chế như sau:
Công ty trích khấu hao TSCĐ theo nguyên tắc tròn tháng, việc nàyđơn giản dễ làm, tuy nhiên
nó không phản ánh chính xác giá trị hao mòn của TSCĐ tính vào chi phí sản xuất
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 107
Quy trình luân chuyển các chứng từ sẽ mất thời gian, làm hiệu quả công việc chậm, một số
quyết định không đựơc đưa ra sớm nhất.
Do mở nhiều Tài khoản con nên kế toán rất để nhầm trong các định khoản dẫn tới số dư cuối
kỳ không đúng.
3.3. Một số ý kiến đề xuất.
- Hiện nay trong thời kỳ đổi mới Nhà Nước ta đã, đang và sẽ ban hành các quy định, chế độ
kế toán mới đòi hỏi người cán bộ kế toán phải có trình độ chuyên môn cao, và thường xuyên cập
nhật những quy định mới ban hành. Do đó Công ty cần thường xuyên có những khóa học cho các
nhân viên kế toán để mọi người có thể nắm bắt được các thông tư, Công văn.... một cách chính
xác, kịp thời và hiệu quả nhất.
- Hiện nay công ty có đầu tư trang thiết bị máy móc cho phòng kế toán nhưng việc tổ chức
hạch toán của công ty vẫn là làm thủ công gây mất nhiều thời gian và có thể dẫn đến những sai sót
nếu không được kiểm tra cẩn thận. Công ty nên cập nhật thêm các phần mềm kế toán máy để hỗ
trợ nhân viên giảm tải khối lượng công việc và làm việc đạt hiệu quả cao nhất.
- Cần phải giám sát, đôn đốc việc chấm công tại các phòng, trành tình trạng nghỉ làm vô lý
do, tình trạng đi muộn về sớm của một số ít cán bộ thiếu tinh thần trách nhiệm trong Công việc.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 108
KẾT LUẬN
Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của Nhà nước được đổi mới với chính
sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như những thách thức cho sự phát triển hoạt động sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp
tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản lý, hoạt động của
công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp. Do vậy, việc hoàn thiện bộ máy quản lý doanh nghiệp đặc biệt là bộ máy
kế toán trong doanh nghiệp cùng với công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng
gắn liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc em đã tìm tòi, học hỏi và nắm được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán.
Em đã tìm hiểu, nghiên cứu bộ máy kế toán cũ và thực trạng công tác kế toán đồng thời cũng đưa
ra những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện bộ máy kế toán và công tác kế toán của Công
ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Trên đây là toàn bộ báo cáo tổng hợp về lịch sử, sự phát triển, bộ máy quản lý doanh nghiệp,
bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong
tổ bộ môn kế Toán trường ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình
của cô giáo Nguyễn Thị Thu Thủy cùng sự giúp đỡ, tạo điều kiện của các cán bộ, nhân viên Văn
Phòng Công ty, phòng Tài chính - Kế toán Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Tuy vậy, do thời gian có hạn, trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong Báo cáo
thực tập tổng hợp này có thể sẽ còn những thiếu sót, hạn chế nhất định. Vì vậy, em rất mong nhận
được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo.
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 109
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Quy chế nội bộ tại Văn phòng Công ty.
- Báo cáo tài chính tại Phòng Tài chính - Kế toán từ năm 2011 – năm 2013.
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BTCngày 20/3/2006 của Bộ Tài Chính.
- Giáo trình kế toán kế toán tài chính trong các doanh nghiệp Trường Đại Học Kinh Tế Quốc
Dân.
- Chế độ chứng từ kế toán ban hành theo Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của
Chính phủ.
- Giáo trình phân tích báo cáo tài chínhTrường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.