109
Báo Cáo Thc Tp GVHD: Nguyn ThThy SVTH: Nguyn ThNinh Lp 64DLKT06 1 LỜI NÓI ĐẦ U Trong nền kinh tế quốc dân Xây dựng cơ bản là ngành tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật quan trọng đồng thời cũng là ngành mũi nhọn trong chiến lược xây dựng và phát triển đất nước, góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Mặt khác trình xây dựng,cơ bản bao gồm nhiều khâu (thiết kế , lập dự án, thi công, nghiệm thu..),vị trí thi công luôn thay đổi, thời gian thi công kéo dài nên công tác quản lý tài chính thường phức tạp, có nhiều điểm khác biệt so với các ngành kinh doanh khác. Trong bối cảnh nền kinh tế hội nhập phát triển, Luật Doanh nghiệp được sửa đổi hoàn thiện các doanh nghiệp tư nhân cũng trở nên năng động hơn, tự chủ hơn trong sản xuất kinh doanh,doanh nghiệp trong nghành xây dựng cũng nằm trong số đó. Việc nghiên cứu tìm hiểu về một doanh nghiệp hoạt động trong ngành xây dựng, khô ng những giúp em hệ thống hóa được kiến thức về mặt lý thuyết mà còn tăng tính thực tiễn áp dụng những kiến thức đó trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.Vì vậy em đã xin thực tập tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc . Nhn thức rõ được tm quan tr ng ca tchc công tác kế toán trong doanh nghip nên em quyết tâm cgng hc hi, nghiên cu tchc công tác kế toán t i Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xut Nhp Khẩu Cieza Vĩnh Phúc ” để nâng cao hi u biết v v trí, vai trò c a công tác qun lý tài chính kế toán trong doanh nghip, bài Báo cáo ca em gm 3 phn chính: Phn 1: Tng quan vđặc điểm kinh t ế - k thut và t chc bmáy qun lí hoạt động sn xut kinh doanh c a Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xut Nhp Khẩu Cieza Vĩnh Phúc . Phn 2: Tchc bmáy kế toán và công tác kế toán t i Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mi Và Xut Nhp Khẩu Cieza Vĩnh Phúc .

Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cieza vĩnh phúc

Citation preview

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 1

LỜI NÓI ĐẦU

Trong nền kinh tế quốc dân Xây dựng cơ bản là ngành tạo ra cơ sở vật chất kỹ

thuật quan trọng đồng thời cũng là ngành mũi nhọn trong chiến lược xây dựng và phát

triển đất nước, góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.

Mặt khác trình xây dựng,cơ bản bao gồm nhiều khâu (thiết kế, lập dự án, thi

công, nghiệm thu..),vị trí thi công luôn thay đổi, thời gian thi công kéo dài nên công tác

quản lý tài chính thường phức tạp, có nhiều điểm khác biệt so với các ngành kinh

doanh khác. Trong bối cảnh nền kinh tế hội nhập phát triển, Luật Doanh nghiệp được

sửa đổi hoàn thiện các doanh nghiệp tư nhân cũng trở nên năng động hơn, tự chủ hơn

trong sản xuất kinh doanh,doanh nghiệp trong nghành xây dựng cũng nằm trong số đó.

Việc nghiên cứu tìm hiểu về một doanh nghiệp hoạt động trong ngành xây dựng, không

những giúp em hệ thống hóa được kiến thức về mặt lý thuyết mà còn tăng tính thực

tiễn áp dụng những kiến thức đó trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh

nghiệp.Vì vậy em đã xin thực tập tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Nhận thức rõ được tầm quan trọng của tổ chức công tác kế toán trong doanh

nghiệp nên em quyết tâm cố gắng học hỏi, nghiên cứu tổ chức công tác kế toán tại

“Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc” để

nâng cao hiểu biết về vị trí, vai trò của công tác quản lý tài chính kế toán trong doanh

nghiệp, bài Báo cáo của em gồm 3 phần chính:

Phần 1: Tổng quan về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và tổ chức bộ máy quản lí

hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Phần 2: Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty TNHH Xây

Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 2

Phần 3: Đánh giá khái quát tổ chức kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng

Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc và một số ý kiến đề xuất.

Trong quá trình hình thành báo cáo thực tập tổng hợp với sự cố gắng, nỗ lực của

bản thân và sự hướng dẫn nhiệt tình của Cô giáo Nguyễn Thị Thu Thủy cùng với sự

giúp đỡ của các anh chị trong Phòng Tài chính kế toán, Văn phòng Công ty TNHH

Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc đã giúp đỡ em hoàn

thành Báo cáo thực tập tổng hợp. Với thời gian có hạn và trình độ còn hạn chế, lĩnh

vực rộng và phức tạp, do đó Báo cáo của em còn có thể còn những khiếm khuyết. Rất

mong được sự chỉ bảo và những đóng góp chân tình của Thầy, Cô giáo và cán bộ công

nhân viên trong Công ty để Báo cáo này được hoàn chỉnh.

Em xin chân thành cảm ơn!

Vĩnh Yên , ngày 16 tháng 09 năm 2014.

Sinh Viên

Nguyễn Thị Ninh

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 3

PHẦN 1:

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ

XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.

1.1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Xây Dựng Thương

Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

1.1.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

- Tên của Công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG

THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.

- Địa chỉ Công ty: Khu 01, Phố Cầu Hương, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc.

- Điện thoại : 02113.836.443; 0906 214 488

- Mã số thuế: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011

Số giấy phép kinhdoanh: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011

1.1.2: Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Xây Dựng

Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc:

Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

được thành lập và hoạt động ngày 20 tháng 04 năm 2011. Công ty TNHH Xây Dựng

Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được Ủy ban nhân dân Tỉnh Vĩnh

Phúc cấp giấy phép thành lập và được Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy

chứng đăng ký kinh doanh số 2500433823 ngày 20 tháng 04 năm 2011. Trong buổi

đầu thành lập, Công ty gồm có hai thành viên và thông qua điều lệ đầu tiên vào ngày

01tháng 06 năm 2011.

Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc là

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. Là một đơn vị chuyên xây dựng

công trình dân dụng, công trình công nghiệp, giao thông thủy lợi và kinh doanh thương

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 4

mại các loại các thiết bị máy móc, vật liệu xây dựng, đồ gia dụng và xuất nhập khẩu

các mặt hàng công ty kinh doanh theo quy định hiện hành của nhà nước nhằm phục vụ

nhu cầu lợi ích và hoạt động tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.

Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc là

một tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhân, hạch toán kinh tế độc lập, có con dấu riêng,

được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật. Công ty TNHH Xây

Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được thành lập theo nguyên

tắc dân chủ, thống nhất nhằm mục đích phát triển sản xuất kinh doanh, giải quyết việc

làm và đời sống cho người lao động trong Công ty, đảm bảo nộp đầy đủ nghĩa vụ với

ngân sách nhà nước, tạo tích lũy cho Công ty, nhằm mở rộng phát triển sản xuất kinh

doanh.

Để không ngừng đưa Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc ngày càng phát triển lớn mạnh, vững chắc nắm bắt kịp thời xu

hướng phát triển của đất nước, cạnh tranh có hiệu quả trên thị trường, mang lại lợi

nhuận cho Công ty, từng bước phát triển sản xuất kinh doanh cả về chiều rộng lẫn

chiều sâu, giám đốc Công ty đã vận dụng linh hoạt, có chọn lọc nhiều mô hình quản lý

đặc thù, ưu việt đủ sức đáp ứng nhu cầu và mục tiêu hoạt động của Công ty đề ra.

1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và

Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

1.2.1. Chức năng.

Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc có

chức năng nhiệm vụ chính là thi công các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,

thuỷ điện, kinh doanh và xuất nhập khẩu vật tư, máy móc thiết bị xây dựng, các thiết bị

nội thất trong công trình xây dựng, kinh doanh sản xuất vật liệu xây dựng.Với các

ngành nghề kinh doanh chính sau:

- Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở và khu đô thị,

cụm dân cư, công trình giao thông, thủy điện, bưu điện, văn hoá, thể thao, san lấp mặt

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 5

bằng, trang trí nội, ngoại thất, công trình cấp thoát nước và môi trường, công trình

đường dây và trạm biến áp.

- Gia công lắp dựng kết cấu thép và các thiết bị cơ điện kỹ thuật công trình.

- Xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng và thiết bị công nghiệp, công nghệ xây dựng,

nhập khẩu dây chuyền công nghệ, thiết bị xe máy thi công.

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông,thủy lợi.

- Xây dựng công trình đường dây và trạm điện 35KV

- Lắp đặt hệ thống điện nước và các thiết bị trong công trình xây dựng

- Kinh doanh các mặt hàng đồ dùng trong nhà bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh

- Kinh doanh hàng điện tử điện lạnh, đồ điện gia dụng, máy móc thiết bị thay thế

- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh

1.2.2. Nhiệm vụ

Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty có các nhiệm vụ cụ thể sau:

- Xây dựng chiến lược phát triển, kế hoạch 5 năm và hàng năm để phù hợp với

mục đích đã đặt ra và nhu cầu của thị trường, ký kết và tổ chức các hợp đồng

kinh tế đã ký với các đối tác.

- Đổi mới, hiện đại hoá công nghệ và phương thức quản lý, tài sản phải được

dùng tái đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ của Công ty.

- Thực hiện các nghĩa vụ đối với người lao động, theo qui định của Bộ luật lao

động.

- Thực hiện các qui định của Nhà Nước về bảo vệ tài nguyên môi trường, quốc

phòng và an ninh quốc gia.

- Thực hiện các chế độ báo cáo thống kê, kế toán, báo cáo định kỳ theo qui định

của Công ty và chịu trách nhiệm về tính xác thực của nó.

Để tổ chức tốt các hoạt động kinh doanh, Công ty cần thực hiện các nhiệm vụ

quản lý sau:

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 6

- Thực hiện đúng chế độ các qui định về quản lý vốn, tài sản, các quỹ kế toán,

hạch toán, chế độ kiểm toán và các chế độ khác do Nhà Nước qui định và chịu

trách nhiệm tính xác thực về các hoạt động tài chính của Công ty.

- Công bố báo cáo tài chính hàng năm, các thông tin đánh giá đúng đắn về hoạt

động của Công ty theo qui định của Chính phủ.

- Chịu trách nhiệm nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác(nếu có) theo qui định

của Pháp luật.

1.3. Đặc điểm, quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng

Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Công ty TNHH Xây Dựng THương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

tham gia vào lĩnh vực xây lắp là chủ yếu. Ngoài ra công ty còn có các hoạt động đầu tư

thương mại khác. Với quy mô khá lớn, vốn điều lệ: 50 tỷ đồng, doanh thu một năm đạt

vào khoảng mấy chục tỷ đồng. Công ty đang ngày một lớn mạnh.

Cũng giống như các công ty xây dựng khác Công ty TNHH Xây Dựng THương

Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc cũng mang trong mình các đặc điểm của

một công ty xây dựng. Sau 3 năm thành lập công ty đi vào hoạt động, công ty đã dần

khẳng định vị thế của mình trên thị trường và ngày càng vững mạnh.

Trong quá trình thực tập do thời gian có hạn và năng lực của bản thân còn hạn

chế nên em chỉ xin được tìm hiểu chính về mảng xây dựng của công ty để làm báo cáo

và chuyên đề thực tập.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 7

1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất - kinh doanh của

Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Sơ đồ1-1:

TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI

VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC

Hội đồng thành viên:

- Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất của Công ty, có toàn quyền

nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của

Công ty, quyết đinh phương hướng hoạt động và phát triển của Công ty, quyết định cơ

cấu tổ chức quản lý của Công ty....

Hội đồng thành viên

Tổng Giám đốc

Phòng vật tư Phòng kế hoạch

kỹ thuật

Phòng kế

toán tài chính

Phòng kinh

doanh

Đội thi

công 1

Đội thi

công3

Đội thi

công 2

Phó giám đốc

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 8

Tổng Giám đốc

- Tổng giám đốc là người đại diện pháp lý của Công ty là người điều hành hoạt

động Kinh doanh hàng ngày của Công ty và chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành

viên về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao, là người đại diện trước phát

luật của Công ty, là người chịu trách nhiệm về kết qủa sản xuất kinh doanh và làm tròn

nghĩa vụ đối với Nhà Nước theo quy định hiện hành. Tổng giám đốc sẽ tổ chức thực

hiện các quyết định của Hội đồng thành viên, tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và

kế hoạch đầu tư của Công ty, ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty....

Phó giám đốc:

-Phó giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám Đốc, được giám đốc ủy quyền

và chịu trách nhiệm trong một số lĩnh vực quản lý chuyên môn. Phó giám đốc giúp

Tổng Giám Đốc phân công thực hiện vông việc của công ty, thi hành các quyết định

của Hội đồng thành viên...

Phòng kế hoạch – kỹ thuật:

- Phòng kế hoạch - kỹ thuật tham mưu cho Tổng giám đốc về kế hoạch – kỹ thuật thi

công lắp ráp, xây dựng thiết kê các bản vẽ tổ chứ lắp đặt hệ thống máy móc trên cơ

sở caccs hợp đồng kinh tế, các thiết bị của công ty...

Phòng Kinh doanh:

- Có nhiệm vụ tìm khách hàng trong nước, có nhiệm vụ cung ứng vật tư, nghiên

cứu thị trường, lập kế hoạch sản xuất, tìm kiếm các nhà cung cấp và khách hàng, đề

xuất các phương án kinh doanh với giám đốc, đề ra các biện pháp tiêu thụ sản phẩm

hợp lý, đảm bảo cho các yếu tố cho quá trình sản xuất kinh doanh.

Phòng Tài chính - Kế toán :

- Chức năng: Tham mưu cho giám đốc đồng thời quản lý đồng thời huy động và sử

dụng các nguồn vốn của Công ty sao cho đúng mục đích và hiệu quả cao nhất, hạch

toán bằng tiền mọi hoạt động của Công ty.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 9

- Nhiệm vụ: Phòng có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch tài chính, tổ chức huy động

các nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo dõi, giám sát việc thực

hiện các hợp đồng kinh tế về mặt tài chính. Chịu trách nhiệm đòi nợ thu hồi vốn. Đồng

thời là lập các báo cáo như: Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo tổng kết tài sản,v.v...

Ngoài ra còn phải phân tích hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của

Công ty, nhằm mục đích cung cấp các thông tin cho người quản lý để họ đưa ra những

phương án có lợi nhất cho Công ty.

Phòng vật tư:

- Phòng vật tư có nhiệm vụ quản lý máy móc, thiết bị thi công lắp đặt, cung cấp

vật tư máy móc phục vụ cho công tác thi công .

1.5 . Tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và

Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

1.5.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng nhiệm vụ của kế toán.

Sơ đồ1-2:

SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG

THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC

Kế toán

trưởng

Kế toán

NVL và tính

giá thành

Kế toán tiền

lương, kiêm

thủ quỹ

Kế toán tiền

mặt, TGNH,

TSCĐ

Kế toán công

nợ, phải thu,

phait trả

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 10

Kế toán trưởng – Cao Thị Duyên Hải: Là người tổ chức, phân công nhiệm vụ và chỉ

đạo chung toàn bộ công tác kế toán của từng kế toán viên. Kế toán trươgnr là người

chịu trách nhiệm chính trước ban giám đốc và hội đồng thành viên về công tác kế toán

của công ty.

Kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng – Nguyễn Thị Nhung: là người theo dõi

các loại tiền xuất – nhập quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty và theo dõi các

loại TSCĐ và tình hình tăng giảm các loại TSCĐ đó.

Kế toán NVL, CCDC và tính giá thành – Trần Thị Phương: là người theo

dõi chi tiết các NVL nhập – xuất – tồn, tính và phân bổ các CCDC vào chi phí cho hợp

lý và tính giá thành..

Kế toán công nợ phải thu, phải trả - Nguyễn Thị Nhung: có nhiệm vụ theo

dõi các khoản thanh toán mua hàng, phải thu khách hàng và cân đối giữa nợ phải trả và

phải thu của khách hàng sao cho hợp lý để không làm ảnh hưởng đến uy tín của công

ty và trách các khoản nợ xấu bị chiếm dụng vốn quá lâu làm ảnh hưởng tới hoạt động

sản xuất kinh doanh cảu công ty.

Kế toán tiền lương kiêm thủ quỹ - Lâm Thị Hải: Có trách nhiệm theo dõi các

khoản thu – chi và quản lý tiền mặt tại công ty. Taaph hợp bảng chấm công của các bộ

phận để lên bảng lương và tính toán các khoản trích theo lương, thực hiện chi trả lương

cho cán bộ nhân viên trong công ty.

1.5.2 Chế độ kế toán, các phương pháp kế toán của công ty TNHH Xây Dựng

Thương Mại và Xuât Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Công ty áp dụng thực hiện công tác kế toán theo quyết đinh số 15/ 2006 -

QĐ/BTC. Thực hiện ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm dương

lịch.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là VNĐ (trong trường hợp phát

sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ thì kế toán tiến hành quy đổi theo tỷ giá của

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 11

ngân hàng đưa về giá trị VNĐ để ghi sổ kế toán và theo dõi riêng trên TK 007 – các

loại ngoại tệ khác.

TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đừng thẳng

Hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

Sơ đồ 1-3:

SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG

THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.

Ghi chú: Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng

Quan hệ đối chiếu, kiểm tra.

Chứng từ gốc

NHẬT KÝ

CHUNG

Sổ, thẻ kế

toán chi tiết

Sổ Cái Bảng tổng hợp

chi tiết

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bảng cân đối

số phát sinh

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 12

PHẦN 2:

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNGTY TNHH XÂY DỰNG

THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC

2.1. Kế toán vật tư tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Đối với công ty Xây Dựng nguyên vật liệu là 1 yếu tố cơ bản của quá trình sản

xuất. Các loại nguyên vật liệu như gạch, đá, cát, sỏi, sắt, thép, xi măng...là những yếu

tố không thể thiếu được, nó có ý nghĩa rất quan trọng trong việc tính giá thành công

trình. Công ty tổ chức mở các kho nguyên vật liệu tại các công trình, đáng giá trị của

NVL xuất kho được tính theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Định kỳ cuối tháng

đội trưởng đội thi công công trình sẽ mang các giấy tờ liên quan (Phiếu nhập kho,

phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT... về công ty để kế toán lập bảng kê chi phí.

Các chứng từ và sổ sách sử dụng:

- Phiếu nhập kho

- Phiếu xuất kho

- Biên bàn kiểm nghiêm

- Sổ chi tiết NVL

- Bảng tổng hợp Nhập – xuất – tồn

Cách thức ghi sổ một số nghiệp vụ chính:

- Khi nhập kho NVL kế toán ghi sổ:

Nợ TK 152: Giá trị NVL theo hóa đơn chưa thuế

Nợ TK 133: Thuế GTGT của NVL

Có TK: 1111, 1121, 331

- Khi xuất kho NVL sản xuất kế toán ghi sổ:

Nợ TK 621: CP NVL trực tiếp

Có TK 152: NVL xuất dùng cho sản xuất.

- Khi NVL xuất kho dùng không hết nhập lại kho:

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 13

Nợ TK 152: Giá trị NVL nhập kho

Có TK 621: Giá trị NVL xuất dùng không hết nhập lại kho.

- Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí VNL rồi kết chuyển sang chi phí giá thành

Nợ TK154: Chi phí sản xuất kinh doanh

Có TK 621: chi phí NVL trực tiếp.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 14

HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322

GIÁ TRỊ GIA TĂNG ST/12P

Liên 2: Giao khách hàng

Số: 0001154

Ngày 13 tháng 04 năm 2014

Đơn vị bán hàng: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường

Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc.

Điện thoại: MST : 2500368726

Họ tên người mua hàng :

Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443

Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.

Số tài khoản: 059107186008.

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Cát vàng M3 62 112,727 7,609,091

Cộng tiền hàng 7,609,091

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 760,909

Tổng cộng tiền thanh toán: 8,370,000

Số tiền bằng chữ: tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn./.

Người mua hàng Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3:.........

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 15

Đơn vị:...............................

Bộ phận: ..............................

Mẫu số 01 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 13

Nợ: 152

PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111

Ngày 13 tháng 04 năm 2014

Họ và tên người giao: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường

Theo Hóa đơn Số 0001154ngày 20 tháng 04 năm 2014 của Công ty CPVật Liệu Xây Dựng

Sinh Trường

Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn.

STT

Nhãn hiệu, quy

cách phẩm chất vật

tư, dụng cụ, sản

phẩm hàng hóa

Mã số Đơn vị

tinh

Số lượng

Đơn giá Thành

tiền Theo

chứng từ

Thực

nhập

A B C D 1 2 3 4

1 Cát vàng M3 62 62 112,727 7,609,091

Cộng 7,609,091

Tổng số tiền (viết bằng chữ): bảy triệu sáu trăm linh chin nghìn không trăn chin mươi mốt

đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 13 tháng 04 năm 2014

Người lập phiếu (Ký, họ tên)

Người giao hàng (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 16

HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322

GIÁ TRỊ GIA TĂNG BM/12P

Liên 2: Giao khách hàng Số: 0009825

Ngày 29 tháng 04 năm 2014

Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh.

Địa chỉ: Khu 08, Phường Hùng Vương, Thị Xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh phúc.

Điện thoại: 02113.548.599 MST : 2500368726

Họ tên người mua hàng :

Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443

Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.

Số tài khoản.: 059107186008.

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Thép D8 kg 1,428 12,727 18,174,156

Cộng tiền hàng 18,174,156

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 1,817,416

Tổng cộng tiền thanh toán: 19,991,572

Số tiền bằng chữ: mười chín triệu chin trăm chin mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi hai đồng./.

Người mua hàng Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3:.........

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 17

Đơn vị:...............................

Bộ phận: ..............................

Mẫu số 01 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 11…………

Nợ: 152……….

PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111……

Ngày 29 tháng 04 năm 2014

Họ và tên người giao: Công Ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh

Theo hóa đơn, số 0009825 ngày 29 tháng 04 năm 2014 của Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình

Minh

Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn.

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười tám triệu một trăm bảy mươi tư nghìn một trăm năm mươi

sáu đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 29 tháng 04 năm 2014.

ST

T

Nhãn hiệu, quy cách

phẩm chất vật tư, dụng

cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số

Đơn

vị

tinh

Số lượng

Đơn

giá Thành tiền

Theo

chứng từ

Thực

nhập

A B C D 1 2 3 4

1 Thép D8 VT- THEPD8 kg 1,428 1,428 12,727 18,174,156

Tổng cộng 1,428 1,428 18,174,156

Người lập phiếu (Ký, họ tên)

Người giao hàng (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 18

Đơn vị:...............................

Bộ phận: ..............................

Mẫu số 02 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 14B

Nợ: 621

PHIẾU XUẤT KHO Có: 152

Ngày 18 tháng 04 năm 2014

Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết

Lý do xuất kho: Thi công công trình

Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn

STT

Nhãn hiệu, quy cách

phẩm chất vật tư, dụng

cụ, sản phẩm hàng hóa

Mã số Đơn vị

tinh

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Gạch xây VT - GX viên 205 205 1,091 223,635

Cộng 205 205 223,635

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi lăm đồng./.

Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 18 tháng 04 năm 2014

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Người giao hàng

(Ký, họ tên)

Thủ kho

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 19

Đơn vị:...............................

Bộ phận: ..............................

Mẫu số 02 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 15

Nợ: 621

PHIẾU XUẤT KHO Có: 152

Ngày 19 tháng 04 năm 2014

Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết

Lý do xuất kho: Thi công công trình

Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn

STT

Nhãn hiệu, quy cách

phẩm chất vật tư, dụng

cụ, sản phẩm hàng hóa

Mã số Đơn

vị tinh

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Yêu

cầu Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Màng chống thấm VT-MCT m 60 60 110,000 6,600,000

Cộng 6,600,000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 19 tháng 04 năm 2014

Người lập phiếu (Ký, họ tên)

Người giao hàng (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 20

Đơn vị:...............................

Bộ phận: ..............................

Mẫu số 02 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 16

Nợ: 621

PHIẾU XUẤT KHO Có: 152

Ngày 20 tháng 04 năm 2014

Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết

Lý do xuất kho: Thi công công trình

Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn

STT

Nhãn hiệu, quy cách

phẩm chất vật tư, dụng

cụ, sản phẩm hàng hóa

số

Đơn vị

tinh

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Yêu

cầu Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Sika 032Y m 40 40 220,000 8,800,000

Cộng 8,800,000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu tám trăm nghìn đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 20 tháng 04 năm 2014

Người lập phiếu (Ký, họ tên)

Người giao hàng (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 21

Đơn vị:...............................

Bộ phận: ..............................

Mẫu số 02 – VT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 15

Nợ: 621

PHIẾU XUẤT KHO Có: 152

Ngày 21 tháng 04 năm 2014

Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết

Lý do xuất kho: Thi công công trình

Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn

STT

Nhãn hiệu, quy cách

phẩm chất vật tư, dụng

cụ, sản phẩm hàng hóa

số

Đơn vị

tinh

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Yêu

cầu Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Thép D10 kg 1,235 1,235 13,833 17,083,636

Cộng 17,083,636

Tổng số tiền (viết bằng chữ): mười bảy triệu không trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi sáu đồng./.

Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 21 tháng 04 năm 2014

Người lập phiếu (Ký, họ tên)

Người giao hàng (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 22

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh

Phúc

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN

Tháng 04 năm 2014

Tên hàng ĐVT

Tồn đầu kỳ Nhập kho Xuất kho Tồn cuối kỳ

Số

lượng Giá trị Số

lượng Giá trị

Số

lượng Giá trị

Số

lượng Giá trị

Cát vàng m3

62 7,609,091 62 7,609,091

Dầu diesel 0.05% lít 251 4,847,722 5,850 113,008,182 5,119 98,586,525 982 19,269,379

Gạch xây viên 3,620 3,949,058

205 223,635 3,415 3,725,423

Màng chống thấm m 60 6,600,000 60 6,600,000 - -

Sika 032Y m 40 8,800,000 40 8,800,000 - -

Thép D10 kg 3,731 51,460,000 1,235 7,083,636 2,496 4,376,364

Thép D16 kg 252 3,424,545 252 3,424,545 - -

Thép D25 kg 1,100 49,999,960

1,100 149,999,960 - -

Thép D8 kg 1,428 18,174,156 526 6,694,402 902 11,479,754

Xăng Ron 92 lít 1,300 28,311,904 2,652 56,262,968 952 20,638,732 3,000 63,936,140

Tổng cộng 6,271 187,108,644 14,075 265,338,942 9,551 319,660,526 10,795 132,787,060

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 23

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc

Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tài khoản: 152 - Nguyên liệu, vật liệu

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký chung Số

hiệu

TK

ĐƯ

Số tiền

Ngày

tháng

Số

hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

C B C D E G H 1 2

Số dư đâì tháng 187,108,644

Số phát sinh trong tháng

13/04/14 PNK 16 13/04/14 Nhập kho Cát vàng 1111 7,609,091

13/04/14 PXK 13 13/04/14 Xuất kho cát cho thi công 621 7,609,091

15/04/14 PNK 17 15/04/14 Nhập Dầu diesel 0,05% 331 113,008,182

15/04/14 PXK 14A 15/04/14 Xuất kho dầu diesel 0,05% cho sử dụng máy thi công 623 98,586,525

18/04/14 PXK 14B 18/04/14 Xuất kho gạch xây 621 223,635

19/04/14 PNK 18 19/04/14 Nhập kho màng chống thấm 1111 6,600,000

19/04/14 PXK 15 19/04/14 Xuất kho màng chống thấm 621 6,600,000

20/04/14 PNK 19 20/04/14 Nhập Sika 032Y 1111 8,800,000

20/04/14 PXK 16 20/04/14 Xuất kho Sika 032Y 621 8,800,000

21/04/14 PNK 20 21/04/14 Thép D10 331 51,460,000

21/04/14 PXK 17 21/04/14 Xuất kho thép D10 cho thi 621 17,083,636

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 24

công

22/04/14 PNK 21 22/04/14 Thép D16 1111 3,424,545

23/04/14 PXK 18 23/04/14 Xuất kho Thép D16 cho thi công 621 3,424,545

24/04/14 PXK 18B 24/04/14

Xuất kho Thép D25 cho thi

công 621 149,999,960

29/04/14 PNK 22 29/04/14 Thép D8 1111 18,174,156

29/04/14 PXK 19 29/04/14 Xuất kho thép D8 621 6,694,402

29/04/14 PNK 23 29/04/14 Xăng RON 92 331 56,262,968

29/04/14 PXK 20 29/04/14

Xuất kho xăng cho chạy máy

thi công 623 20,638,732

Cộng phát sinh tháng 265,338,942 319,660,526

Dư cuối tháng 132,787,060

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên) Lâm Thị Hải Cao Thị Duyên Hải Vũ Trung Tuyến

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 25

2.2 kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Tài sản cố định là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể hoặc cũng có

thể chỉ tồn tại dưới hình thái giá trị được sử dụng để thực hiện một chức năng nhất định

trong quá trình sản xuất kinh doanh, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.

Do TSCĐ trong doanh nghiệp có nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện, tính

chất dầu tư, công dụng và tình hình sử dụng khác nhau,… nên để thuận lợi cho việc

quản lý và hạch toán TSCĐ cần phân loại TSCĐ bằng cách sắp xếp TSCĐ vào từng

nhóm theo những đặc trưng nhất định.

Theo hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư TSCĐ trong sản xuất được chia

thành:

- Tài sản cố định hữu hình: là những tư liệu lao động có hình thái vật chất cụ thể

do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn

ghi nhận TSCĐ hữu hình. TSCĐ HH phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau:

+ Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.

+ Nguyên giá TS phải được xác định một cách đáng tin cậy

+ Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm và có giá trị trên 30 triệu đồng

+ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.

- Tài sản cố định vô hình: là những tài sản không có hình thái vật chất nhưng

xác định được giá trị dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. TSCĐ VH cũng phải

thỏa mãn đồng thời tất cả 4 tiêu chuẩn giống như TSCĐ hữu hình.

- Tài sản cố định thuê tài chính: là TSCĐ mà doanh nghiệp đi thuê dài hạn và

được bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS

Đặc điểm :

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh có giá trị lớn và thời gian sử

dụng lâu dài. Không bị thay đổi về mặt hình thái mà chỉ thay đổi về mặt giá trị trong

quá trình sử dụng.

- Để hạch toán TSCĐ công ty sử dụng những chứng từ sau:

+ Hóa đơn giá trị gia tăng

+ Thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 26

+ Biên bản giao nhận TSCĐ

+ Biên bản kiểm kê TSCĐ

+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

+ Các chứng từ khác có liên quan

- Tài khoản kế toán sử dụng:

+ TK211: TSCĐ hữu hình

+ TK213: TSCĐ vô hình

+ TK214: Hao mòn TSCĐ

- Đối với trường hợp tăng tài sản cố định : Căn cứ chứng từ ban đầu có liên quan

đến tăng tài sản cố định, kế toán tài sản cố định tiến hành lập biên bản giao nhận tài sản

cố định, sau khi được ban giám đốc và kế toán trưởng ký duyệt, chuyển về phòng kế

toán cùng với các hồ sơ gốc khác của tài sản cố định. Kế toán lập thẻ tài sản cố định

căn cứ vào bộ hồ sơ gốc và lưu giữ tại phòng kế toán trong suốt quá trình sử dụng tài

sản cố định. Căn cứ vào thẻ tài sản cố định, kế toán ghi vào sổ tài sản cố định.

- Đối với trường hợp giảm tài sản cố định: Phòng tổng hợp thành lập hội đồng đánh

giá thực trạng về mặt kỹ thuật và thẩm định giá trước khi nhượng bán thanh lý tài sản

cố định. Căn cứ trên các chứng từ liên quan, kế toán lập biên bản giao nhận tài sản cố

định đồng thời với việc lập hoá đơn bán tài sản cố định hoặc biên bản thanh lý tài sản

cố định. Hoàn tất việc ghi chép trên thẻ tài sản cố định và tiến hành xoá sổ tài sản cố

định trên sổ chi tiết tài sản cố định.

* Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ

Giá trị ban đầu của tài sản cố định ghi trong sổ kế toán là nguyên giá TSCĐ

- Nguyên giá TSCĐ do mua sắm trực tiếp, bao gồm giá mua (trừ các khoản

được chiết khấu thương mại, giảm giá), các khoản thuế ( trừ các khoản thuế được hoàn

lại) và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sang sử

dụng.

- Đối với TSCĐ mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc

đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh giá

trị TSCĐ theo giá mua chưa có thuế GTGT.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 27

Đối tượng mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế

GTGT thì phản ánh theo tổng giá thanh toán đã có GTGT.

- Nguyên giá TSCĐ do đầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu là

giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định quản lý đầu tư xây dựng cơ bản hiện

hành và các chi phí khác có liên quan trực tiếp.

- Nguyên giá TSCĐHH được cấp , được điều chuyển nội bộ … xác định theo

giá ghi theo sổ kế toán đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển.

* Xác định giá trị TSCĐ trong quá trình nắm giữ sử dụng

Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn về vật chất và giá trị cũng giảm dần,

DN cần nắm được nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại, những chi phí phát

sinh sau khi nhận nguyên giá ban đầu.

- Giá trị còn lại của TSCĐ

Giá trị còn lại của TSCĐ là phần giá trị của TSCĐ chưa chuyển dịch vào giá trị của sản

phẩm sản xuất ra.

Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế

Giá trị hao mòn lũy kế ngày càng tăng lên và giá trị còn lại được phản ánh trên sổ kế

toán và trên BCTC

2.1.3 Phương pháp trích khấu hao TSCĐ

Trích khấu hao TSCĐ là trích vào chi phí một phần giá trị hao mòn của TSCĐ để tạo

nguồn tạo sản xuất cho TSCĐ đó. Hàng tháng, kế toán tiến hành trích khấu hao từng tài

sản cố định theo phương pháp khấu hao đường thẳng rồi đưa thông tin vào bảng tính và

phân bổ khấu hao tài sản cố định của toàn bộ tài sản cố định của công ty.

Hàng năm, công ty đăng ký với cục quản lý vốn về mức khấu hao năm. Số trích khấu

hao cả năm của từng loại TSCĐ được xác định trên cơ sở nguyên giá và tỷ lệ khấu hao

năm của TSCĐ ( tỷ lệ này được xác định trên khung thời gian sử dụng các loại TSCĐ

do bộ tài chính quy định)

Công thức tính khấu hao của công ty:

Mức khấu hao Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao năm

hàng tháng =

12 tháng

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 28

Những tài sản đã hết khấu hao sẽ được theo dõi riêng hoặc sẽ được mang đi thanh lý,

nhượng bán không được trích khấu hao nữa.

Số KH phải

trích tháng này

=

Số KH đã trích

tháng trước

+

Số KH tăng

trong tháng

-

Số KH giảm

trong tháng

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 29

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường -

Vĩnh Phúc

BẢNG KHẤU HAO TSCĐ

Tháng 04 năm 2014

Mã Tên TSCĐ

Thời

điểm

đưa vào

sử dụng

Số

tháng

khấu

hao

Nguyên giá Giá trị còn

lại

Giá trị khấu hao Giá trị còn lại

cuối kỳ Đầu kỳ Trong kỳ Lũy kế

I Dùng cho bộ phận

QLDN - 642

3,722,945,561

2,633,196,667

1,089,748,894

8,967,921

358,716,815

3,364,228,746

1

Nhà kho chứa

hàng 1/12011 600

1,933,218,352

1,807,559,159

125,659,193

3,222,031

128,881,224

1,804,337,128

2

Nhà điều hành và

nhà ở công nhân 1/12011 600

782,670,932

731,797,321

50,873,611

1,304,452

52,178,063

730,492,869

3 Xe lexus 1/12011 240

981,818,182

82,272,727

899,545,455

4,090,909

163,636,364

818,181,818

4 Máy phát điện 1/12011 72

25,238,095

11,567,460

13,670,635

350,529

14,021,164

11,216,931

II Dùng cho bộ phận

QLCT - 627

468,453,095

302,311,919

166,141,176

1,961,443

71,677,720

396,775,375

1 Xe Huyndai 5T 1/12011 120

159,915,000

107,942,625

51,972,375

266,525

10,661,000

149,254,000

2 Xe KIA 1,3 tấn 1/12011 120

107,400,000

72,495,000

34,905,000

179,000

7,160,000

100,240,000

3 Xe KIA 1,4 tấn 1/12011 120

115,900,000

78,223,500

37,676,500

193,167

946,667

114,953,333

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 30

4 Xe nâng 1/12011 72

85,238,095

43,650,794

41,587,301

1,322,751

52,910,053

32,328,042

III Dùng cho bộ phận

xây lắp - 623

1,111,818,182

801,666,672

310,151,510

10,580,807

320,732,315

791,085,867

1 Xe tải Huyndai 1/12011 120

130,000,000

87,750,000

42,250,000

1,083,333

43,333,333

86,666,667

2 Xe oto tải Van 1/12011 72

191,818,182

87,916,667

103,901,515

2,664,141

106,565,657

85,252,525

3

Máy lu rung 16T

đã qua sử dụng 4/12012

108

120,000,000

93,333,333

26,666,667

1,111,111

27,777,775

92,222,225

4 Máy xúc đào bánh xích 4/12012 120

220,000,000

176,000,008

43,999,992

1,833,333

45,833,325

174,166,675

5 máy lu rung Sakai 4/12012 120

300,000,000

240,000,000

60,000,000

2,500,000

62,500,000

237,500,000

6 Máy ủi 4/12012 108

150,000,000

116,666,664

33,333,336

1,388,889

34,722,225

115,277,775

Tổng cộng

5,303,216,838

3,737,175,258

1,566,041,580

21,510,171

751,126,850

4,552,089,988

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 31

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tài khoản: 211- Tài sản cố định

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký

chung Số hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E G H 1 2

Số dư đầu tháng 5,303,216,838

Số phát sinh trong tháng -

Tæng ph¸t sinh tháng

Dư cuối tháng 5,303,216,838

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 32

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tài khoản: 214 - Hao mòn Tài sản cố định

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký

chung Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E G H

1

2

Số dư đầu kỳ

1,566,041,580

Số phát sinh trong tháng

30/04/2014 30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận xây lắp

623 10,580,807

30/04/2014

30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận QLXD

627 1,961,443

30/04/2014

30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận QLDN

642 8,967,921

Cộng phát sinh tháng - 21,510,171

Số dư cuối tháng 1,562,313,656

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 33

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 34

2.3 Kế toán toán lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Xây

Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

2.3.1 Kế toán tiền lương

Tiền lương là số tiền thù lao mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động theo số

lương mà họ đã, đang góp để tái sản xuất lao động, bù đắp hao phí lao động trong quá

trình sản xuất kinh doanh:

Bản chất của tiền lương là biểu hiện bằng tiền của giá cả, sức lao động

Ngoài tiền lương thì người lao động được hưởng các khoản trợ cấp BHXH,

KPCĐ,BHTN,BHYT theo chế độ tài chính hiện hành

Chứng từ kế toán công ty sử dụng trong công tác kế toán tiền lương và các khoản

trích theo lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, Đơn xin nghỉ phép,

phiếu nghỉ ốm hưởng BHXH, phân bổ tiền lương và BHXH. Việc trả lương phù hợp

với chế độ chính sách chung của nhà nước có tính đến hiệu quả sản xuất kinh doanh

của doanh nghiệp đảm bảo thu hút lực lượng lao động xã hội có trình độ, có tinh thần

nhiệt tình và tâm huyết gắn bó với sự phát triển của công ty.

Cán bộ công nhân viên kiêm nhiệm kỳ nhiều chức danh thì được hưởng tiền lương

năng suất theo hệ số năng suất tương ứng với chức danh cao nhất.

* Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty

- Tổ chức thu thập, đầy đủ các chỉ tiêu ban đầu theo yêu cầu quản lý về lao động

theo từng lao động, từng đơn vị trong công ty, các phòng ban. Ghi chép tổng hợp về số

lượng về thời gian kết quả lao động từng người từng bộ phận chính xác.

- Tính và phân bổ chính xác tiền lương và các khoản trích theo lương cho từng đối

tượng trong công ty

- Phân tích tình hình quản lý quỹ tiền lương, xây dựng phương án trả lương hợp lý, kịp

thời nhằm kích thích người lao động để tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng lao

động

- Hướng dẫn kiểm tra nhân viên kinh tế phân xưởng và đội sản xuất thực hiện các việc

hạch toán ban đầu về tiền lương theo đúng quy định

- Lập báo cáo về lao động và tiền lương, kịp thời chính xác.Tham gia phân tích tình

hình quản lý lao động kịp thời để sử dụng lao động một cách có hiệu quả nhất.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 35

- Đôn đốc phản ánh kịp thời và đầy đủ các khoan trích theo lương trong công ty

với cấp trên

* Chứng từ và sổ sách áp dụng

Chứng từ ban đầu để hạch toán tiền lương là hợp đồng lao động, các bảng chấm công

của các đội thi công trong công ty. Tại các đội, căn cứ vào ngày công làm việc và năng

suất lao động của từng người, chất lượng và hiệu quả công việc, cấp bậc hiện tại để

tính lương cho từng cá nhân trong tháng.

* Tài khoản sử dụng

- Tài khoản 334: Phải trả người lao động. Tài khoản này phản ánh tiền

lương, các khoản thanh toán trợ cấp BHXH, tiền thưởng… và các khoản thanh toán

khác có liên quan đến thu nhập của người lao động.

- Tài khoản 334 có hai tài khoản cấp 2:

+TK 3341: Phải trả công nhân viên

+ TK 3348: Phải trả người lao động khác

- Tài khoản 338: Phải trả, phải nộp khác. Tài khoản này phản ánh các khoản

phải trả, phải nộp cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức đoàn thể xã hội, cho cấp trên

về kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT, BHTN, các khoản cho vay, cho mượn tạm thời,

giá trị tài sản thừa chờ sử lý…

- Tài khoản 338 có các tài khoản cấp 2 sau:

+ TK 3381: Tài sản thừa chờ giải quyết

+ TK 3382: Kinh phí công đoàn

+ TK 3383: Bảo hiểm xã hội

+ TK 3384: Bảo hiểm y tế

+ TK 3389: Bảo hiểm thất nghiệp

* Chứng từ kế toán sử dụng

- Bảng chấm công

- Bảng thanh toán tiền lương

- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH

* Sổ sách kế toán

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 36

- Sổ chi tiết tài khoản 334, 338

- Sổ cái tài khoản 334, 338

- Sổ nhật ký chung

Trình tự luân chuyển tiền lương:

* Trình tự luân chuyển chứng từ như sau : Kế toán tiền lương sau khi nhận được bảng

chấm công, phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội ( đối với trường hợp người lao động

nghỉ ốm) của thống kê các đội và khối văn phòng kế toán sẽ tiến hành tính lương và

các khoản trích theo lương, thưởng, trợ cấp phải trả cho người lao động và lập bảng

thanh toán tiền lương, tiền thưởng và bảng thanh toán bảo hiểm xã hội, bảng phân bổ

tiền lương và các khoản trích theo lương. Chứng từ lập xong sẽ chuyển cho kế toán

trưởng kiểm tra, ký duyệt tiếp đến là giám đốc ký duyệt và được chuyển lại phòng kế

toán để kế toán lập phiếu chi lương và thanh toán tiền lương cho người lao động.

Bảng chấm công

Bảng thanh toán tiền lương

Bảng phân bổ tiền lương và BHXH

Sổ nhật ký chung

Sổ cái TK334, 338

Bảng cân đối số phát sinh

Báo cáo tài chính

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 37

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

BẢNG CHẤM CÔNG

Tháng 04 năm 2014

Bộ phận quản lý

STT Họ và tên

Ngày trong tháng Cộng

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

I Bộ phận quản lý x x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN NL

1 Vũ Trung Tuyến x x

x x

x x

6

2 Nguyễn Anh Tuấn x x x x

CN x

x x

CN x x x x

CN x x x x

CN x x NL 8

3 Nguyễn Thị Hoa x x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN x x x

CN I NL 8

4 Nguyễn Đức Thịnh x x

x

CN x

x x

CN x x x I

CN

x x x

CN NL 12.5

5 Bùi Tuấn Dương x x

x

CN x

x

CN x x

CN x x x

CN NL 10

6 Bùi Đức Hải x x x

CN

x x x

CN

x x x

CN

x I

CN NL 10.5

7 Nguyễn Xuân Quy x x x x

CN x x x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 15

8 Cao Thị Duyên Hải x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN NL 16

9 Nguyễn Thị Nhung x x x x

CN x x x

CN x x x x

CN x x x

CN NL 15

10 Trần Thị Phương x x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x x

CN NL 14

11 Lâm Thị Hải x x x x

CN x x x

CN x x x x I

CN x x x x

CN NL 15.5

12 Hán Trung Quang x x x x

CN x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN NL 15

13 Nguyễn Văn Quân x x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 13

14 Dương Thị Loan x x x x

CN

x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN NL 15

II Bộ phận xây lắp

213

1 Mai Thị Tuyết Lệ x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 12

2 Nguyễn Thị Nga x x x x

x CN x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN NL 17

3 Nguyễn Thị Lệ Thủy

x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x x

CN NL 14

4 Vũ Trung Tuyến x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 12

5 Nguyễn Trọng Tân x x x

CN x x x

CN x x x I

CN x x x

CN NL 12.5

6 Trần Thị Hà x x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 13

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 38

7 Hạ Văn Quân x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN x x x x

CN NL 16

8 Nguyễn Văn Sơn x x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x x

CN NL 14

9 Nguyễn Thị Lợi x x

x

CN x

x

CN x x

CN x x x

CN NL 10

10 Nghiêm Thị Hân x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 12

11 Nguyễn Thị Hoa x x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 13

12 Trần Thị Mai Hiên x x x

CN

x x x

CN

x x x

CN

x I

CN NL 10.5

13 Hoàng Thị Nga x x x

CN

x x x

CN

x x x

CN

x x

CN NL 11

14 Nguyễn Thị Nguyệt x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 12

15 Trần Thị Chung x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 12

19 Nguyễn Thị Hường x x

x

CN x

x

CN x x

CN x x x

CN NL 10

20 Vũ Thị Dương x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 12

III Bộ phận lái máy

106

1 Nguyễn Văn Khi x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x I

CN NL 12.5

2 Nguyễn Thị Hằng x x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 13

3 Nguyễn Văn Đăng x x x

CN

x x x

CN

x x x

CN

x x

CN NL 11

4 Phạm Tuấn Anh x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x I

CN NL 12.5

5 Phạm Văn Thuấn x x x

CN

x x x

CN

x x x

CN

x x

CN NL 11

6 Phạm Ngọc Hưng x x x

CN

x x x

CN

x x x

CN x x x

CN NL 12

7 Lê Văn Dũng x x x x

CN x x x

CN x x x

CN x x x

CN NL 13

8 Nguyễn Văn Hiển x x x

CN

x x x

CN

x x x

CN

x x

CN NL 11

9 Ngô Văn Bách x x x

CN

x x

CN

x x x

CN

x x

CN NL 10

Tổng

CN

CN

CN

CN NL

Người lập

Phụ trách bộ phận

Giám Đốc

(Ký,họ tên)

(Ký,họ tên)

(Ký,họ tên,đóng dấu)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 39

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Mẫu số 02 - LĐTL

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

Tháng 04 năm 2014

TT Họ tên Ngày

công

Tổng tiền

Lương

Phụ

cấp

Tổng thu

nhập

Các khoản trích theo lương Tổng các

khoảntrích

theo lương

Các khoản trừ vào lương Tổng các

khoản

giảm trừ

Thực lĩnh BHXH

(18% )

BHYT

(3% )

BHTN

(1% )

KPCĐ

(2% )

BHXH

(8% )

BHYT

(1,5% )

BHTN

(1% )

I Bộ phận xây

dựng - 622

213

21,575,000 21,575,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 21,575,000

1 Mai Thị

Tuyết Lệ 12

1,384,615 1,384,615 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,384,615

2 Nguyễn Thị

Nga 17

1,916,538 1,916,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,916,538

3 Nguyễn Thị

Lệ Thủy 14

1,507,692 1,507,692 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,507,692

4 Vũ Trung

Tuyến 12

1,384,154 1,384,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,384,154

5 Nguyễn

Trọng Tân 12.5

1,346,154 1,346,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,346,154

6 Trần Thị Hà 13

1,250,000 1,250,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,250,000

7 Hạ Văn

Quân 16

1,538,462 1,538,462 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,538,462

8 Nguyễn Văn

Sơn 14

1,346,154 1,346,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,346,154

9 Nguyễn Thị

Lợi 10

961,538 961,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0

961,538

10 Nghiêm Thị

Hân 12

1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,153,846

11 Nguyễn Thị

Hoa 13

1,250,000 1,250,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,250,000

12 Trần Thị Mai

Hiên 10.5

1,009,615 1,009,615 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,009,615

13 Hoàng Thị

Nga 11

1,057,692 1,057,692 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,057,692

14 Nguyễn Thị

Nguyệt 12

1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,153,846

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 40

15 Trần Thị

Chung 12

1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,153,846

19 Nguyễn Thị

Hường 10

961,538 961,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0

961,538

20 Vũ Thị

Dương 12

1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1,153,846

II Bộ phận lái

máy - 623

106

11,415,385 11,415,385 2,054,769 342,462 114,154 228,308 2,739,692 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770

1 Nguyễn Văn

Khi 12.5

1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808

2 Nguyễn Thị

Hằng 13

1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000

3 Nguyễn Văn

Đăng 11

1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230

4 Phạm Tuấn

Anh 12.5

1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808

5 Phạm Văn

Thuấn 11

1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230

6 Phạm Ngọc

Hưng 12

1,292,308 1,292,308 232,615 38,769 12,923 25,846 284,308 103,385 19,385 12,923 135,692 1,156,616

7 Lê Văn Dũng 13

1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000

8 Nguyễn Văn

Hiển 11

1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230

9 Ngô Văn

Bách 10

1,076,923 1,076,923 193,846 32,308 10,769 21,538 236,923 86,154 16,154 10,769 113,077 963,846

III

Bộ phận

quản lý CT -

627

129

14,794,205 14,794,205 2,662,957 443,826 147,942 295,884 3,550,611 1,183,536 221,913 147,942 1,553,392 13,240,813

1 Bùi Đức Hải 10.5

1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770

2 Nguyễn

Xuân Quy 15

2,307,692 2,307,692 415,385 69,231 23,077 46,154 507,692 184,615 34,615 23,077 242,308 2,065,384

3 Cao Thị

Duyên Hải 16

1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308

4 Nguyễn Thị

Nhung 15

1,730,769 1,730,769 311,538 51,923 17,308 34,615 380,769 138,462 25,962 17,308 181,731 1,549,038

5 Trần Thị

Phương 14

1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 41

6 Lâm Thị Hải 15.5

1,490,358 1,490,358 268,264 44,711 14,904 29,807 327,879 119,229 22,355 14,904 156,488 1,333,870

7 Hán Trung

Quang 15

1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770

8 Nguyễn Văn

Quân 13

1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000

9 Dương Thị

Loan 15

1,442,308 1,442,308 259,615 43,269 14,423 28,846 317,308 115,385 21,635 14,423 151,442 1,290,866

IV

Bộ phận

quản lý DN-

642

45

10,480,769 -

10,480,769

1,886,538

314,423

104,808

209,615 2,515378 838,462

157,212

104,808

1,100,481

9,380,288

1 Vũ Trung

Tuyến 6

1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308

2 Nguyễn Anh

Tuấn 8

2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692

3 Nguyễn Thị

Hoa 8

2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692

4 Nguyễn Đức

Thịnh 12.5

2,403,846 2,403,846 432,692 72,115 24,038 48,077 528,846 192,308 36,058 24,038 252,404 2,151,442

5 Bùi Tuấn

Dương 10

1,923,077 1,923,077 346,154 57,692 19,231 38,462 423,077 153,846 28,846 19,231 201,923 1,721,154

Tổng 58,265,367 - 58,265,367 6,604,265 1,100,711 366,904 733,807 8,805,688 2,935,229 550,355 366,904 3,852,489 54,412,878

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 42

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số 02 - LĐTL

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC

BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY Tháng 04 năm 2014

ĐVT: VNĐ

ST

T Bộ phận

Tổng tiền

Lương

Phụ

cấp

Tổng

thu

nhập

Các khoản trừ vào lương

Thực lĩnh BHXH

(8%)

BHYT

(1.5%)

BHTN

(1%) Tổng

1 Bộ phận công nhân trực tiếp thi công 21,575,000 21,575,000

2 Bộ phận máy thi công 11,415,385 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770

3 Bộ phận sản xuất chung 14,794,213 1,183,537 221,913 147,942 1,553,392 13,240,821

4 Bộ phận quản lý doanh nghiêp 10,480,769 838,462 157,212 104,808 1,100,481 9,380,288

Cộng 58,265,367 2,935,229 550,356 366,904 3,852,489 54,412,878

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 43

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động

ĐVT: Đồng Việt Nam

Ngày

tháng ghi

sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền Số dư

Số

hiệu

Ngày,

tháng Nợ Có Nợ Có

A B C D H 1 2

Số dư đầu tháng 0

Số phát sinh trong tháng

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014

Lương phải trả cho bộ phận CNTT

thi công công trình. 622 21,575,000

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014

Lương phải trả cho bộ phận lái máy

thi công 623 11,415,385

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014

BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào

lương của công nhân 338 3,852,489

30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878

Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367

Số dư cuối tháng

21,575,000

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 44

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động

ĐVT: Đồng Việt Nam

Ngày

tháng ghi

sổ

Chứng từ

Diễn giải

NKC Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu Ngày,

tháng

Trang

số

STT

dòng Nợ Có

A B C D E G H 1 2

Số dư đầu tháng 0

Số phát sinh trong tháng

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận CNTT thi công công trình. 622 21,575,000

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014

Lương phải trả cho bộ phận lái máy

thi công 623 11,415,385

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014

BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào

lương của công nhân 338 3,852,489

30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878

Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367

Số dư cuối tháng 21,575,000

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 45

2.3.2 Kế toán các khoản trích theo lương

2.3.2.1 Quỹ bảo hiểm xã hội

Được hình thành từ việc trích lập và tính vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh

nghiệp. Quỹ BHXH được trích lập theo quy định của nhà nước. Hiện nay là 26% tính theo

lương thực tế phải trả cho người lao động trong tháng. Trong đó 18% do người sử dụng lao

động đóng, 8% do người lao động đóng, phần này được trừ trực tiếp vào thu nhập của người

lao động trong tháng. Tiền lương thực tế được tính theo cấp bậc, hệ số, loại công việc của

từng nhân viên. Quỹ BHXH được thiết lập để tạo ra nguồn kinh phí trợ cấp cho người lao

động.

+ Trợ cấp ốm đau: Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lương mà người đó đóng BHXH

trước khi nghỉ.

+ Trợ cấp thai sản: mức trợ cấp bằng 100% mức tiền lương mà người đó đóng trước

khi nghỉ.

+ Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: bằng 100% mức tiền lương mà người

đó đóng trước khi nghỉ.

+Trợ cấp thôi việc hưu trí: tùy theo thời gian đóng BHXH thì lương hưu được hưởng

55% thời gian đóng BHXH bình quân. Sau đó thêm một năm đóng BHXH sẽ được tính thêm

2% và tối đa là 75%.

2.3.2.2 Quỹ bảo hiểm y tế

Được sử dụng để hạch toán các khoản khám chữa bệnh, tiền thuốc, viện phí cho

người lao động trong thời gian ốm đau. Quỹ này được hình thành bằng cách trích lập theo tỷ

được theo tỷ lệ quy định và căn cứ vào các khoản phụ cấp khác của công nhân viên thực tế

phát sinh trong kỳ. Tỷ lệ trích lập hiện nay là 4.5% lương cơ bản và phụ cấp(nếu có). Trong

đó 3% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và 1.5% tính vào thu nhập của người lao động.

2.3.2.3 Bảo hiểm thất nghiệp

Hình thành do việc trích lập theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương cơ bản và các

khoản phụ cấp của công nhân viên. Hiện nay tỷ lệ trích lập là 2% trên tổng quỹ lương trong

đó 1% do người sử dụng lao động đóng, 1% người lao động đóng.

2.3.2.4 Kinh phí công đoàn

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 46

Doanh nghiệp trích ra để nộp lên cơ quan công đoàn cấp trên với tỷ lệ trích là 2%

lương thực tế. Ngoài ra tại doanh nghiệp để thuận tiện cho việc tổ chức các buổi sinh hoạt

hay nhưng hoạt động đoàn thể doanh nghiệp đã trích khấu trừ vào lương người lao động 1%

trên lương thực tế.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 47

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban

hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày

20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 338

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác

ĐVT: Đồng Việt Nam

Ngày tháng

ghi sổ

Chứng từ Diễn giải

Số hiệu

TKĐƯ

Số tiền Số dư

Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có

A B C D H 1 2

Số dư đầu tháng 23,134,642

Số phát sinh trong tháng

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014

Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho bộ phận

sử dụng máy thi công 627 2,739,692

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho bộ phận QLDN 642 2,515,385

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014

BHXH,BHYT, BHTN,

KPCĐ khấu trừ vào lương cho các bộ phận 334

3,852,489

Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177

Số dư cuối tháng 35,792,819

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 48

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza

Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác

ĐVT: Đồng Việt Nam

Ngày

tháng ghi

sổ

Chứng từ

Diễn giải

NKC Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu Ngày,

tháng

Trang

số

STT

dòng Nợ Có

A B C D E G H 1 2

Số dư đầu tháng 23,134,642

Số phát sinh trong tháng

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Trích BHXH, BHYT, BHTN,

KPCĐ cho bộ phận SD MTC 627 2,739,692

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho

bộ phận QLDN 642 2,515,385

30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ khấu trừ vào lương cho các bộ phận 334

3,852,489

Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177

Số dư cuối tháng 35,792,819

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 49

2.4 Kế toán vốn bằng tiền tại Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

2.4.1 Kế toán vốn bằng tiền

Vốn bằng tiền là bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tài sản

lưu động được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hang và trong quan hệ thanh toán

Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm: Tiền mặt tồn quỹ, tiền gửi ngân hàng và

tiền đang chuyển

Kế toán vốn bằng tiền phải tuân thủ theo các nguyên tắc, chế độ quả lý tiền tệ của nhà

nước sau đây:

-. Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng VN

- Các loại ngoại tệ phải quy đổi ra đồng VN theo quy định và theo dõi chi tiết riêng cho từng

nguyên tệ trên TK 007 “ Ngoại tệ các loại”

- Các loại vàng bạc, đá quý, kim khí quý phải được đánh giá bằng ngoại tệ tại thời điểm phát

sinh theo giá thực tế

- Vào cuối kỳ, kế toán phải điều chỉnh lại các loại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế

- Chứng từ sử dụng : phiếu thu, phiếu chi, sổ kế toán chi tiết

- Trình tự hoạch toán

2.4.1.1 Kế toán tiền mặt

* Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ bao gồm tiền việt nam,

vàng bạc, kim khí quý...

Mọi khoản thu chi bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện. Tất

cả các khoản thu chi tiền mặt đều phải có chứng từ hợp lệ phát sinh và phải có chữ ký của kế

toán trưởng và thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ

để cuối ngày ghi vào sổ quỹ

* Các chứng từ, các loại sổ sử dụng trong kế toán tiền mặt: phiếu thu, phiếu chi, sổ quỹ

tiền mặt, sổ cái tài khoản 111 và các sổ có liên quan.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 50

Trình tự luân chuyển chứng từ:

Ghi chú: : Ghi hàng ngày

: Ghi cuối tháng

: Quan hệ đối chiếu

Trình tự luân chuyển chứng từ: Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt kế toán viên phải

lập phiếu thu, phiếu chi có đủ chữ ký của người giao, người nhận, giám đốc, kế toán trưởng.

Kế toán quỹ tiền mặt mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình

tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ tiền mặt và tính ra tổng số tồn quỹ tại mọi

thời điểm. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ

phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế đối chiếu với số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán

tiền mặt.

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Phiếu thu, phiếu chi

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

111

Bảng cân đối

số phát sinh

BÁO CÁO TÀI

CHÍNH

Sổ quỹ tiền

mặt

Sổ kế toán chi

tiết quỹ tiền

mặt

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 51

Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và

Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh

Tường, Vĩnh Phúc.

Mẫu số 01 – TT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-

BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI

Ngày 13 tháng 04 năm 2014

Quyển số

Số: 118

Nợ: 152+1331

Có: 111

Họ và tên người nhận tiền: Công ty Sinh Trường

Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc – Huyện Yên Lạc – Tỉnh Vĩnh Phúc

Lý do : Thanh toán tiền cát vàng.

Số tiền: 8.370.000 (Viết bằng chữ):Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./.

Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./.

Ngày 13 tháng 04 năm 2014

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................

+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 52

Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường,

Vĩnh Phúc.

Mẫu số 01 – TT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-

BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI

Ngày 15 tháng 04 năm 2014

Quyển số

Số: 119

Nợ: 141

Có: 111

Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Xuân Quy.

Địa chỉ: Đội kỹ thuật thi công công trình.

Lý do : Chi tạm ứng công trình xã Hương Sơn.

Số tiền: 235.000.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./.

Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./.

Ngày 15 tháng 04 năm 2014

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................

+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Nguyễn Xuân Quy Trần Thị Phương Lâm Thị

Hải

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 53

Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường,

Vĩnh Phúc.

Mẫu số 01 – TT

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-

BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU

Ngày 12 tháng 04 năm 2014

Quyển số

Số: 108

Nợ: 111

Có: 112

Họ và tên người nôp tiền: Nguyễn Thị Nhung.

Địa chỉ: Kế toán công ty.

Lý do nôp: Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt

Số tiền: 100.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./.

Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./.

Ngày 12 tháng 04 năm 2014

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................

+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 54

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Mẫu số S07-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ QUỸ TIỀN MẶT

Loại Quỹ: VNĐ

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

Ngày

tháng

chứng từ

Số hiệu

chứng từ Diễn giải Số tiền

Thu Chi Thu Chi Tồn

A C D 1 2

Số dư đầu tháng 424,520,990

12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 100,000,000 524,520,990

13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 8,370,000 516,150,990

14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1,046,968 517,197,958

15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 235,000,000 282,197,958

19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 7,260,000 274,937,958

20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 9,680,000 265,257,958

22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 3,767,000 261,490,958

29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 19,991,572 241,499,387

29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 10,000,000 231,499,387

30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 120,000 231,379,387

30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 32,837,878 198,541,508

Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450

Tồn cuối tháng 198,541,508

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên) Lâm Thị Hải

Cao Thị Duyên Hải

Vũ Trung Tuyến

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 55

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza

Vĩnh Phúc Mẫu số S007a-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TIỀN MẶT

Tài khoản: 1111 - Tiền mặt

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

Ngày

tháng

chứng từ

Số hiệu

chứng từ Diễn giải Số hiệu

TKĐƯ

Số phát sinh Số Tồn

Ghi

chú Thu Chi Nợ Có

A B C D E 1 2 3 4

Số dư đầu tháng 424,520,990

12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000 524,520,990

13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 1111 8,370,000 516,150,990

14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968 517,197,958

15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000 282,197,958

19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000 274,937,958

20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000 265,257,958

22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000 261,490,958

29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572 241,499,386

29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 642 10,000,000 231,499,386

30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000 231,379,386

30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 334 32,837,878 198,541,508

Cộng Phát sinh

101,046,968 327,026,450

Tồn cuối tháng 198,541,508

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 56

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza

Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 1111 - Tiền mặt

Ngày

tháng

chứng từ Ngày

tháng

chứng từ

Diễn giải

Nhật Ký

chung Số hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu ngày

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A C D E H 1 2

Số dư đầu tháng 424,520,990

Số phát sinh trong tháng

12/04/14 PT 108 12/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000

13/04/14 PC 118 13/04/14 Chi trả tiền mua Cát vàng 152+133 8,370,000

14/04/14 PT 109 14/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968

15/04/14 PC 119 15/04/14 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000

19/04/14 PC 120 19/04/14 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000

20/04/14 PC 121 20/04/14 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000

22/04/14 PC 122 22/04/14 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000

29/04/14 PC 123 29/04/14 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572

29/04/14 PC 124 29/04/14 Chi lương bổ xung 642 10,000,000

30/04/14 PC 125 30/04/14 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000

30/04/14 PC 126 30/04/14 Chi lương nhân viên 334 32,837,878

Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450

Số dư cuối tháng 198,541,508

Sổ này có … trang, đánh số từ trang

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Ngày mở sổ:

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 57

2.4.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng

Tiền gửi là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại ngân hàng, kho bạc nhà nước hoặc các công ty tài

chính bao gồm tiền VN, các loại ngoại tệ vàng bạc đá quý

Căn cứ để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi của doanh nghiệp là các GBC, GBN

hoặc bảng sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc UNC, UNT, séc chuyển khoản…Khi

nhận được các chứng từ do ngân hàng gửi đến, kế toán phải tiến hành kiểm tra đối chiếu với chứng

từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu kế toán của đơn vị với ngân hàng thì

vẫn phải ghi theo chứng từ của ngân hàng, số chênh lệch được theo dõi riêng ở tài khoản ở tài

khoản phải thu hoặc phải trả khác thông báo cho ngân hàng đối chiếu xác minh lại

Kế toán sử dụng TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” để phản ánh tình hình tang giảm và số hiệu

về các TK tiền gửi của công ty

Trình tự luân chuyển chứng từ:

Giấy báo Có, Giấy báo Nợ

ủy nhiệm chi, séc

Sổ nhật ký chung

Sổ cái TK112

Bảng cân đối số phát sinh

Báo cáo tài chính

Sổ tiền gửi

ngân hàng

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 58

Ngân hàng An Bình - Chi

nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO NỢ

Số: 418

Ngày: 07/04/2014

SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008

TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại

Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Kính gửi: Công ty TNHH Xây

Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:

Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội

dung sau:

Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải

07/04/2014 63,370,000 VNĐ Thanh toán tiền mua bê tông tươi

M300 của công ty CP Bình Mai

Giao dịch viên

(Ký, họ tên)

Kiểm soát

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 59

Ngân hàng An Bình - Chi

nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO CÓ

Số: 311

Ngày: 12/04/2014

SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008

TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại

Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Kính gửi: Công ty TNHH Xây

Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:

Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội

dung sau:

Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải

12/04/2014 98,000,000 VNĐ UBND xã Hương Sơn thanh toán

KLXL hoàn thành

Giao dịch viên

(Ký, họ tên)

Kiểm soát

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 60

Ngân hàng An Bình - Chi

nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO NỢ

Số: 426

Ngày: 12/04/2014

SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008

TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại

Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Kính gửi: Công ty TNHH Xây

Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:

Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội

dung sau:

Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải

12/04/2014 100,000,000 VNĐ Rút tiền gửi ngân hàng

Giao dịch viên

(Ký, họ tên)

Kiểm soát

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 61

Ngân hàng An Bình - Chi

nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO CÓ

Số: 432

Ngày: 18/04/2014

SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008

TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại

Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Kính gửi: Công ty TNHH Xây

Dựng Thương Mại Và Xuất

Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:

Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội

dung sau:

Ngày hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải

18/04/2014 78,000,000 VNĐ Công ty TNHH Kết Hiền thanh

toán

Giao dịch viên

(Ký, họ tên)

Kiểm soát

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 62

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số: S08- DN

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng An Bình - Vĩnh Phúc

Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:112

ĐVT: Đồng Việt Nam

Ngày

tháng ghi

sổ

Số hiệu chứng từ

Diễn giải

Số

hiệu

TK

ĐƯ

Số Tiền

Ghi

chú Số hiệu

Ngày

tháng Nợ Có Tồn

A B C D H 1 2 3 4

- Số dư đầu tháng 15,727,528,000

- Số phát sinh trong tháng

7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000 15,649,628,000

7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000 15,586,258,000

12/4/2014 BC311 12/4/2014

UBND Xã Hương Sơn thanh

toán KLXL hoàn thành 131 98,000,000 15,684,258,000

12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000 15,584,258,000

14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000 15,584,203,000

14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968 15,583,156,032

15/04/2014 BN 428 15/04/2014 Chi trả tiền mua dầu Diezel 0,05% 331 124,309,000 15,458,847,032

18/04/2014 BC432 18/04/2014 Công ty TNHH Kết Hiền thanh toán 78,000,000 15,536,847,032

21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000 14,970,787,032

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 63

25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171 14,970,826,203

29/04/2014 BN 450 29/04/2014 Thanh toán tiền mua xăng RON 92 331 61,889,265 14,908,936,938

Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235

Số dư cuối tháng 14,599,858,157

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 64

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh

Phúc Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 112 - Tiền gửi ngân hàng

Ngày

tháng ghi

sổ

Số hiệu chứng từ

Diễn giải

Nhật Ký chung Số

hiệu

TK

ĐƯ

Số Tiền

Ghi

chú Số hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E H 1 2 4

- Số dư đầu tháng

- Số phát sinh trong

tháng

7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000

7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000

12/4/2014 BC311 12/4/2014

UBND Xã Hương Sơn thanh toán KLXL hoàn

thành 131 98,000,000

12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000

14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000

14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968

15/04/2014 BN 428 15/04/2014

Chi trả tiền mua dầu

Diezel 0,05% 331 124,309,000

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 65

18/04/2014 BC432 18/04/2014

Công ty TNHH Kết Hiền

thanh toán 78,000,000

21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000

25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171

29/04/2014 BN 450 29/04/2014

Thanh toán tiền mua xăng

RON 92 331 61,889,265

Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235

Số dư cuối tháng

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 66

2.4.3 Kế toán phải thu khách hàng

Tài khoản sử dụng

Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng phát sinh chủ yếu trong quá trình

bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ, bàn giao, thanh toán khối lượng thi công

mà khách hàng đã nhận của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán tiền.

* Tài khoản sử dụng TK131 – Phải thu của khách hàng

* Chứng từ kế toán :

- Hoá đơn giá trị gia tăng

- Giấy báo nợ

* Sổ sách kế toán:

- Sổ chi tiết TK131

- Sổ cái TK 131

- Sổ nhật ký chung

Trình tự luân chuyển chứng từ:

Hoá đơn GTGT,

Giấy báo Có

Sổ chi tiết TK

131 SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

131

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BẢNG CÂN ĐỐI

PHÁT SINH

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 67

: Ghi hàng ngày

: Ghi cuối tháng

: Quan hệ đối chiếu

Diễn giải:

Hàng ngày căn cứ vào hoá đơn GTGT, giấy báo có… đã được kiểm tra, dùng làm căn cứ

ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi

sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái tài khoản 131. Các hoá đơn GTGT, giấy báo có… sau khi

làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết tài khoản 131.

Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài

chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, tổng số

phát sinh Có, số dư của tài khoản 131 trên sổ cái . Căn cứ vào sổ cái tài khoản 131 lập bảng cân

đối số phát sinh , kế toán sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi

tiết sẽ dùng lập báo cáo tài chính

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 68

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S32-DN (Ban hàng

theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA

Tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng

Đối tượng: Công ty TNHH Kết Hiền

Loại tiền:Việt Nam Đồng

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

chứng từ Diễn giải

Số

hiệu

TKĐƯ

Số phát sinh Số dư

Số hiệu ngày Nợ Có Nợ Có

A B C D E 1 2 3 4

Số dư đầu tháng 102,000,000

Số phát sinh trong tháng

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04

Doanh thu Cước vận chuyển

đất 511

70,716,800

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 7,071,680

18/04/14 BC 12 18/04

Công ty TNHH Thương

Mại Kết Hiền thanh toán 131

78,000,000

Cộng phát sinh tháng 77,788,480 78,000,000 101,788,480

Dư cuối tháng 101,788,480

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 69

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S32-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của

Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA

Tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng

Đối tượng: UBND xã Hương Sơn

Loại tiền:Việt Nam Đồng

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

chứng từ

Diễn giải

Số

hiệu

TKĐƯ

Số phát sinh Số dư

Số hiệu ngày Nợ Có Nợ Có

A B C D E 1 2 3 4

Số dư đầu tháng 423,480,000

Số phát sinh trong tháng

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04

Doanh thu KLXLHT CT xã

Hương Sơn 511 20,000,000

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 20,000,000

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Doanh thu KLXLHT CT xã Hương Sơn 511 50,000,000

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 5,000,000

12/04/14 BC 11 12/04 UBND xã Hương Sơn thanh toán KLXL hoàn thành 1121 98,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04

Doanh thu KLXLHT của CT

xã Hương Sơn 511 60,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 6,000,000

Cộng phát sinh tháng 161,000,000 98,000,000 486,480,000

Dư cuối tháng 486,480,000

Sổ này có ...trang, đánh số từ

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Ngày mở sổ:

Người lập

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 70

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc

Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

BẢNG TỔNG HỢP PHẢI THU KHÁCH HÀNG

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

chứng từ Diễn giải

Số

hiệu

TKĐƯ

Số phát sinh Số dư

Số hiệu ngày Nợ Có Nợ Có

A B C D E 1 2 3 4

Số dư đầu tháng

525,480,000

Số phát sinh trong tháng

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04

Doanh thu KLXLHT CT xã

Hương Sơn 511

20,000,000

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

2,000,000

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04

Doanh thu Cước vận chuyển

đất 511

70,716,800

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

7,071,680

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04

Doanh thu KLXLHT CT xã

Hương Sơn 511

50,000,000

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

5,000,000

12/04/14 BC 311 12/04

UBND xã Hương Sơn thanh

toán KLXL hoàn thành 1121

98,000,000

18/04/14 BC 432 18/04

Công ty TNHH Thương Mại

Kết Hiền thanh toán 131

78,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04

Doanh thu KLXLHT của CT

xã Hương Sơn 511

60,000,000

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 71

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

6,000,000

Cộng phát sinh tháng

220,788,480

176,000,000

Dư cuối tháng

570,268,480

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 72

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ –BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng

Ngày

tháng

ghi sổ chứng từ Diễn giải Nhật Ký chung

Số

hiệu

TKĐƯ Số phát sinh

Số hiệu ngày

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E 1 2

Số dư đầu tháng 525,480,000

Số phát sinh trong tháng

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04

Doanh thu KLXLHT CT xã

Hương Sơn 511

20,000,000

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

2,000,000

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04

Doanh thu Cước vận chuyển

đất 511

70,716,800

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

7,071,680

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04

Doanh thu KLXLHT CT xã

Hương Sơn 511

50,000,000

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

5,000,000

12/04/14 BC 311 12/04

UBND xã Hương Sơn thanh

toán KLXL hoàn thành 1121

98,000,000

18/04/14 BC 432 18/04 Công ty TNHH Thương Mại Kết Hiền thanh toán 131

78,000,000

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 73

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04

Doanh thu KLXLHT của CT

xã Hương Sơn 511

60,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331

6,000,000

Cộng phát sinh tháng

220,788,480

176,000,000

Dư cuối tháng 570,268,480

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng Giám Đốc

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 74

2.4.4. Kế toán các khoản phải trả

Nợ phải trả cho người bán là khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho người bán vật tư hàng

hóa, người cung cấp các lao vụ dịch vụ, người nhận thầu về nhận thầu XDCB.

Tài khoản sử dụng và chứng từ sử dụng TK sử dụng: TK 331, tài khoản thể hiện mối

quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với người bán, người nhận thầu về các khoản vật tư, hàng

hóa, lao vụ dịch vụ đã ký kết.

Chứng từ sử dụng: Hóa đơn mua hàng, phiếu chi, giấy báo nợ

Quy trình vào sổ

Quy trình vào sổ:

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày

: Ghi cuối tháng

: Đối chiếu, kiểm tra

Hóa đơn mua

hàng, giấy báo Nợ,

phiếu chi,…

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

331

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BẢNG CÂN ĐỐI

PHÁT SINH

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 75

HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322

GIÁ TRỊ GIA TĂNG BM/12P

Liên 2: Giao khách hàng Số: 0009825

Ngày 29 tháng 04 năm 2014

Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh.

Địa chỉ: Khu 08, Phường Hùng Vương, Thị Xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh phúc.

Điện thoại: 02113.548.599 MST : 2500368726

Họ tên người mua hàng :

Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443

Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.

Số tài khoản.: 059107186008.

Hình thức thanh toán: Tiền mặt

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Thép D8 kg 1,428 12,727 18,174,156

Cộng tiền hàng 18,174,156

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 1,817,416

Tổng cộng tiền thanh toán: 19,991,572

Số tiền bằng chữ: mười chín triệu chin trăm chin mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi hai đồng./.

Người mua hàng Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3:.........

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 76

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza

Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tài khoản 331 - Phải trả người bán

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký chung Số

hiệu

TK

đối

ứng

Số tiền

Số

hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

Số TT

dòng Nợ Có

A B C D E H

1

2

Số dư đầu tháng

568,820,790

Số phát sinh trong

tháng

07/04/14 AT/11P 0003069 07/04

Mua bê tông thương

phẩm M250 621

70,818,182

07/04/14 AT/11P 0003069 07/04

Thuế GTGT đầu vào

được khấu trừ 133

7,081,818

07/04/14 BN 416 07/04

Chi trả tiền mua Bê tông

thương phẩm M250 1121

77,900,000

07/04/14 BM/12P 0009825 07/04

Mua bê tông thương

phẩm M300 621

57,609,091

07/04/14 BM/12P 0009825 07/04

Thuế GTGT đầu vào

được khấu trừ 133

5,760,909

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 77

07/04/14 BN 418 07/04

Chi trả tiền mua Bê tông

thương phẩm M300 1121

63,370,000

15/04/14 ST/12P 0001169 15/04 Dầu diesel 0,05% 152

113,008,182

15/04/14 ST/12P 0001169 15/04

Thuế GTGT đầu vào

được khấu trừ 133

11,300,818

15/04/14 BN 428 15/04

Chi trả tiền mua đâu

diezel 0.05% 1121

124,309,000

21/04/14 HT/11P 0000832 21/04 Mua Thép D10 152

51,460,000

21/04/14 HT/11P 0000832 21/04

Thuế GTGT đầu vào

được khấu trừ 133

5,146,000

21/04/14 BN 436 21/04 Chi trả tiền mua thép D10 1121

56,606,000

29/04/14 ST/12P 0000362 29/04 Mua Xăng RON 92 152

56,262,968

29/04/14 ST/12P 0000362 29/04

Thuế GTGT đầu vào

được khấu trừ 133

5,626,297

29/04/14 BN 450 29/04

Chi trả tiền mua xăng

RON 92 1121

61,889,265

cộng phát sinh tháng

384,074,265

384,074,265

Dư cuối tháng

568,820,790

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 78

2.5 Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.

2.5.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất.

Sản phẩm xây lắp của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc là

những công trình xây dựng, có quy mô vừa lớn, kết cấu khá phức tạp mang tính đơn chiếc, mỗi công trình

lại gồm nhiều hạng mục công tình, thời gian sản xuất sản phẩm xây lắp lâu dài. Chi phí trong giá thành của

xây lắp bao gồm:

- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

- Chi phí nhân công trực tiếp

- Chi phí sử dụng máy thi công

- Chi phí sản xuất chung

Công ty tổ chức sản xuất kinh doanh theo hình thức giao khoán cho từng đội xây dựng. Theo hình

thức này, khi trúng thầu các công trình giám đốc công ty ra quyết định giao nhiệm vụ cho từng đôi xây

dựng thi công công trình, tùy thuộc vào quy mô của từng công trình mà mỗi đội xây dựng đảm nhận toàn

bộ công trình hoặc một số hạng mục công trình.

Về phương pháp tập hợp chi phí sản xuất: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc sử dụng phương pháp trực tiếp để tập hợp chi phí sản xuất. Theo phương pháp này

thì chi phí phát sinh cho công trình nào thì được hạch toán vào công trình đó, còn các chi phí gián tiếp phát

sinh cho nhiều công trình thì cuối tháng, quý kế toán tập hợp và phân bổ cho từng công trình, hạng mục

công trình. Mỗi công trình từ khi khởi công đến lúc hoàn thành bàn giao thanh quyết toán đều được mở các

sổ chi tiết để theo dõi và tập hợp chi phí phát sinh cho từng công trình, hạng mục công trình. Các chi phí

sản xuất xây lắp được tập hợp hàng tháng theo từng khoản mục và chi tiết cho từng đối tượng sử dụng.

Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Ở Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc cũng như các doanh

nghiệp xây lắp khác Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm toàn bộ giá trị nguyên vật liệu xuất dùng

trực tiếp cho việc lắp đặt, xây dựng tại công trình. Chi phí nguyên vật liệu là chi phí trực tiếp nên được

hạch toán chi tiết vào các đối tượng là các công trình, hạng mục công trình theo giá thực tế vật liệu tiêu

hao.

Ở Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc, tùy từng khối

lượng và tính chất công trình mà Công ty sẽ giao cho các đội xây dựng, tổ, đội trực thuộc đảm nhiệm việc

thi công. Một công trình lớn có thể do nhiều đội xây dựng thi công nhưng mỗi đội xây dựng sẽ phụ trách

các hạng mục công trình riêng biệt. Đối với mỗi công trình, căn cứ vào hồ sơ dự thầu, báo cáo nghiên cứu

khả thi, bản thiết kế sơ bộ, bản thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công, cán bộ phòng kỹ thuật, phòng kinh tế

kế hoạch sẽ lập Bảng tính khối lượng công trình và bảng dự toán thi công. Từ bảng dự toán công trình,

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 79

phòng kinh tế kế hoạch sẽ giao kế hoạch sản xuất xây lắp cho các đơn vị, tổ, đội xây dựng trực thuộc tiến

hành thi công công trình và hàng kỳ các đơn vị báo cáo thực hiện theo tiến độ, khối lượng thi công. Phòng

vật tư sẽ chịu trách nhiệm quản lý chung về tình hình sử dụng nguyên vật liệu tại các công trình, bố trí

quản lý nguyên vật liệu phù hợp với từng công trình.

Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản chi tiết của TK621 để hạch toán chi phí nguyên vật

liệu trực tiếp.

Chứng từ sử dụng:

+) Hoá đơn giá trị gia tăng

+) Biên bản kiểm nghiệm vật tư

+) Biên bản giao nhận vật tư

+) Phiếu xuất kho

+) Giấy yêu cầu vật tư....

Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp

Đối với công nhân trong biên chế, việc trả lương theo thời gian được căn cứ vào số ngày công

làm việc thực tế trong tháng dựa vào Bảng chấm công, phụ thuộc đặc điểm và tính chất công việc mà mỗi

loại lao động có mức lương hoặc tính công phù hợp.

Đối với bộ phận thuê ngoài, chính sách sử dụng lao động của Công ty khá linh hoạt, có ưu điểm

khai thác được tiềm năng của lực lượng lao động thuê ngoài, các công trình do Công ty thi công thư ờng

phân tán ở nhiều địa phương nên Công ty thường thuê lao động tại địa phương nơi công trình đang diễn ra

giúp tiết kiệm được các chi phí ăn ở, đi lại của công nhân. Bộ phận lao động này làm việc theo thời vụ, ký

các hợp đồng làm việc ngắn hạn với Công ty dưới hình thức hợp đồng thời vụ. Đối với bộ phận lao

động này, Công ty không tiến hành trích các khoản BHXH, BHYT như công nhân biên chế mà tính toán

hợp lý trong đơn giá trả cho người lao động.

Cơ sở để tính lương là đơn giá khoán được quy định trong hợp đồng thời vụ, bảng chấm công của các tổ,

đội.

Tài khoản sử dụng: Để hạch toán khoản mục chi phí nhân công trực tiếp Công ty sử dụng TK 622

đồng thời mở chi tiết cho từng công trình và hạng mục công trình và chủ công trình

Hạch toán chi phí khấu hao máy thi công

Phần lớn các máy thi công của Công ty là tài sản cố định có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.

Ngoài ra Công ty vẫn phải thuê ngoài một số máy móc để phục vụ thi công. Phòng Tài chính kế toán của

công ty lập sổ sách theo dõi tình hình biến động tăng giảm của TSCĐ và hàng tháng tiến hành trích khấu

hao. kế toán phân bổ chi phí khấu hao máy thi công cho từng công trình, hạng mục công trình.

Chứng từ sử dụng:

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 80

+) Hoá đơn giá trị gia tăng

+) Phiếu xuất kho

+) Giấy yêu cầu vật tư

+) Bảng tính lương…

Tài khoản sử dụng: Để hạch toán khoản mục chi phí sử dụng máy thi công Công ty sử dụng TK 623

– Chi phí sử dụng máy thi công, hạch toán chi tiết cho từng hạng mục công trình.

Hạch toán chi phí sản xuất chung

Những khoản chi phí phát sinh ở đội xây dựng ngoài chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực

tiếp, chi phí sử dụng máy thi công còn phát sinh các khoản chi phí như:

- Chi phí vật liệu: chi phí nhiên liệu chạy máy móc, xe cộ, vật liệu văn phòng dùng cho quản lý, vật

liệu dùng để sửa chữa TSCĐ.

- Chi phí công cụ, dụng cụ SX bao gồm: chi phí về dụng cụ bảo hộ lao động, chi phí về dụng cụ như

búa, xô, cuốc, xẻng, chi phí về dàn giá, dây hàn, mỏ hàn,....

- Chi phí khấu hao TSCĐ: chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý công trình.

- Chi phí dịch vụ mua ngoài: chi phí về điện nước phục vụ thi công và quản lý đội, chi phí thuê ca

máy thi công và các dịch vụ mua ngoài khác.

- Chi phí khác bằng tiền: Chi phí về giao dịch, tiếp khách phát sinh tại đội và các chi phí khác.

Tài khoản sử dụng: Để hạch toán khoản mục chi phí trên, Công ty sử dụng TK 627 chi tiết cho từng

công trình, hạng mục công trình.

Cuối kỳ kế toán tập hợp chi phí phát sinh rồi kết chuyển vào tài khoản 154 – chi phí sản xuất kinh

doanh dở dang.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 81

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 621 - chi phí nguyên vật liệu

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật Ký chung Số

hiệu

TKĐ

Ư

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E H 1 2

Số phát sinh trong tháng

07/04/14 AT/11P 19 13/04 Mua bê tông thương phẩm M250 331 70,818,182

07/04/14 BM/12P 04 15/04 Mua bê tông thương phẩm M300 331 57,609,091

13/04/14 PXK 14B 18/04 Xuất kho cát cho thi công 152 7,609,091

18/04/14 PXK 15 19/04 Xuất kho gạch xây 152 223,635

19/04/14 PXK 16 20/04 Xuất kho màng chống thấm 152 6,600,000

20/04/14 PXK 17 21/04 Xuất kho Sika 032Y 152 8,800,000

21/04/14 PXK 18 23/04 Xuất kho thép D10 cho xây dựng 152 17,083,636

23/04/14 PXK 18B 29/04 Xuất kho Thép D16 cho xây dựng 152 3,424,545

24/04/14 PXK 19 29/04 Xuất kho Thép D25 cho xây dựng 152 149,999,960

29/04/14 PXK 20 29/04 Xuất kho thép D8 152 6,694,402

30/04/14 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 154 328,862,542

Cộng Phát sinh 328,862,542 328,862,542

Số dư cuối tháng

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 82

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza

Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 622 - chi phí nhân công trực tiếp

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật Ký chung Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số hiệu

Ngày tháng

Trang sổ

STT dòng

Nợ Có

A B C D E H 1 2

Số phát sinh trong tháng

30/04/14 BPBTL 30/04/14

Tính lươngcông nhân công

trình UBND xã Hương Sơn 334

21,575,000

30/04/14 30/04/14

Kết chuyển CP nhân công

trực tiếp 154

21,575,000

Cộng Phát sinh 21,575,000 21,575,000

Số dư cuối tháng

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 83

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh

Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 623 - chi phí sử dụng máy thi công

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật Ký chung Số hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E H 1 2

Số phát sinh trong tháng

15/04/14

PXK

15/04/14

Xuất kho dầu diesel 0,05 cho

sử dụng máy thi công 152

98,586,525

29/04/14

PXK

29/04/14

Xuất kho xăng RON 92 cho

sử dụng máy thi công 152

20,638,732

30/04/14 BPBTL 30/04/14 Tính lương nhân viên sử dụng máy thi công 334

11,415,385

Trích khấu hao TSCĐ cho chi phí máy thi công

214

10,580,807

30/04/14

30/04/14

Kêt chuyển chi phí sử dụng

máy thi công 154

141,221,449

Cộng Phát sinh 141,221,449 141,221,449

Số dư cuối tháng

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Ngày mở sổ:

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 84

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 627 - chi phí sản xuất chung

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật Ký

chung

Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E H 1 2

Số phát sinh trong tháng

30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 Cước DV viễn thông 1111 109,091

30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 Lương phải trả cho chi phí sản xuất chung

334 21,575,000

30/04/14 BPBTL 30/04/14 Trích BHXH cho nhân viên sử dụng máy thi công 338

2,739,692

30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí sản xuất chung

338 3,550,611

30/04/2014 AA/13P 30/04/2014 Tríc khấu haoo cho chi phí SXC

214 1,961,443

Kêt chuyển chi phí sản xuất chung 154 29,935,833

Cộng Phát sinh 29,935,833 29,935,833

Số dư cuối tháng

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 85

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tài khoản: 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký chung Số hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E G H 1 2

Số dư đầu kỳ 1,087,304,344

04/04/14 GV 04/04/14 Giá vốn của KLXL hoàn thành của CT xã Hương Sơn 632 16,500,000

09/04/14 GV 09/04/14 Giá vốn vận chuyển đất 632 58,341,360

09/04/14 GV 09/04/14

Giá vốn theo KLXL hoàn thành của

CT xã Hương Sơn 632 34,575,000

19/04/14 GV 19/04/14 Giá vốn theo KLXL hoàn thành của CT xã Hương Sơn 632 49,500,000

30/04/14 30/04/14 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 621 328,862,542

30/04/14 30/04/14 Kết chuyển CP nhân công trực tiếp 622 21,575,000

30/04/14 30/04/14 Kêt chuyển chi phí sử dụng máy thi công 623 141,221,449

Kêt chuyển chi phí sản xuất chung 627 29,935,833

Tổng phát sinh

530,562,749 158,916,360

Dư cuối kỳ 1,458,950,733

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Ngày mở sổ:

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 86

2.6. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Trong hoạt động xây lắp việc tiêu thụ sản phẩm gọi là bàn giao công trình. Bàn giao công trình

là một khâu rất quan trọng trong quy trình tái sản xuất của doanh nghiệp. Bàn giao công trình giúp

công ty hoàn thành nhiệm vụ sản xuất để bù đắp chi phí bỏ ra và thu hồi lợi nhuận.

Hợp đồng xây dựng của công ty với UBND xã Hương Sơn với công ty TNHH Xây Dựng

Thương Mại quy định khi thực hiện thi công công trình công ty sẽ được thanh toán theo khối

lượng thực hiện cho tới khi công trình hoàn thiện và được nhiệm thu.

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về việc tiêu thụ sản phẩm) là sự chênh

lệch giữa doanh thu thuần. Trong báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh chỉ tiêu này được gọi là “

Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh”.

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần – (Giá vốn hàng bán + chi phí

quản lý doanh nghiệp ) .

Trong đó: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm

trừ doanh thu.

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh

doanh của Công ty sau một thời kỳ nhất định. Kết quả này có được do sự chênh lệch giữa doanh

thu với giá vốn của các công trình, cùng các loại chi phí phát sinh.

Kết quả hoạt động tài chính

Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn với

mục đích kiếm lời.

Kết quả hoạt động tài chính(lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh lệch từ các khoản

thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính.

Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập từ hoạt động tài chính – Các khoản chi phí hoạt động tài

chính

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 87

Thu nhập khác

Tuy thu nhập khác chiếm 1 tỷ trọng không lớn nhưng đó cũng là một nguồn thu của doanh

nghiệp.

Kết quả hoạt động kinh doanh khác = Thu nhập khác – Chi phí khác.

Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác.

Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế * Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Tài khoản sử dụng:Kế toán sử dụng tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh của Công ty.

Kế toán tổng hợp số liệu của các phần hành sau để tổng hợp được doanh thu và chi phí

trong kỳ nhằm xác định kết quả kinh doanh :

+ Tập hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (tài khoản sử dụng 511 )doanh thu của

hoạt động xây lắp điện, hoạt động cung ứng vật tự thiết bị, hoạt động khoan,…

+ Tập hợp doanh thu từ hoạt động tài chính : doanh thu hoạt động tài chính của công ty

không có mà chỉ sử dụng tài khoản 515 để phản ánh phần lãi do số tiền để trong tài khoản tự phát

sinh ra.

+ Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp (tài khoản sử dụng 642) : chi phí quản lý của doanh

nghiệp là các chi phí lương của khối văn phòng, chi phí khấu hao thiết bị văn phòng, chi phí mua

sắm văn phòng phẩm,…

+ Tập hợp giá vốn (tài khoản sử dụng 632): kế toán tập hợp giá vốn của các công trình xây

lắp, giá xuất kho của hàng hoá.

+ Tập hợp chi phí tài chính ( tài khoản sử dụng 635) : Chi phí tài chính của công ty chỉ là

các chi phí nhỏ như mua séc, phí chuyển tiền.

+ Tập hợp thu nhập khác (tài khoản sử dụng 711): Thu từ thanh lý , nợ phải thu khó đòi đã

xóa sổ.

+ Tập hợp những chi phí khác (tài khoản sử dụng 811): chi phí thanh lý, chi phí còn lại của

TSCĐ mang đi thanh lý.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 88

HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001

GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: CV/11P

Liên 1: Lưu Số: 0000418

Ngày 09 tháng 04 năm 2014

Đơn vị bán hàng Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc

Mã số thuế:2500433823

Địa chỉ: Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.

Số ĐT: 02113.836.443.

Số tài khoản.: 059107186008 tại Ngân Hàng An Bình – Chi Nhánh Vĩnh Phúc

Họ tên người mua hàng :

Tên đơn vị: UBND XÃ HƯƠNG SƠN

Mã số thuế: 410501090

Địa chỉ: Xã Hương Canh – Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc.

Hình thức thanh toán: Chuyển khoản

Số tài khoản: 331010009000 tại kho bạc Nhà Nước Huyện Bình Xuyên.

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1 XL tuyến ống cấp nước DA

ĐTXD HTKT KĐT 50,000,000 50,000,000

Cộng tiền hàng 50,000,000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 5,000,000

Tổng cộng tiền thanh toán: 55,000,000

Số tiền bằng chữ: Năm mươi năm triệu đồng chẵn./.

Người mua hàng Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3:.........

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 89

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc

Mẫu số S35-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG

Tên sản phẩm dịch vụ: Công trình UBND Xã Hương Sơn

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

chứng từ

Diễn giải Số hiệu

TKĐƯ

Doanh thu

Các khoản

giảm trừ

Số hiệu ngày Số

lượng Đơn giá Thành tiền Thuế

Khác (521,

…)

A B C D E 1 2 3 4 5

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Doanh thu KLXL3HT- Nhà để xe cán bộ CT xã Hương Sơn 131 01 22,000,000 20,000,000 2,000,000

04/04/14 GV 01 04/04

Giá vốn KLXL3 Nhà để xe cán bộ

HT CT xã Hương Sơn 632 01 16,500,000 16,500,000

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04

Doanh thu KLXL4 -XL tuyến ống cấp nước DA ĐTXD HTKT KĐT

HT CT xã Hương Sơn 131 01 50,000,000 50,000,000 5,000,000

09/04/14 GV 03 09/04

Giá vốn KLXL4 -XL tuyến ống

cấp nước DA ĐTXD HTKT KĐT HT CT xã Hương Sơn 632 01 34,575,000 34,575,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04

Doanh thu KLXL5 HT - Nâng cấp

phòng họp của CT xã Hương Sơn 131 01 60,000,000 60,000,000 6,000,000

19/04/14 GV 04 19/04 Giá vốn KLXL5 HT - Nâng cấp phòng họp của CT xã Hương Sơn 632 01 37,500,000 37,500,000

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 90

Cộng phát sinh

13,000,000

-Doanh thu thuần 511

130,000,000

-Giá vốn hàng bán 632

88,575,000

-Lãi gộp 421

41,425,000

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người nghi sổ

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 91

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S35-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG

Tên sản phẩm dịch vụ: Cước vận chuyển công ty Kết Hiền

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

chứng từ

Diễn giải Số hiệu

TKĐƯ

Doanh thu Các khoản giảm trừ

Số hiệu ngày Số

lượng Đơn giá Thành tiền Thuế

Khác (521,

…)

A B C D E 1 2 3 4 5

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Doanh thu Cước vận chuyển đất cho Cty Kết Hiền 131 70,716,800 70,716,800 7,071,680.0

08/04/14 GV 02 08/04 Giá vốn Cước vận chuyển đất cho Cty Kết Hiền 632 58,341,360

Cộng phát sinh

7,071,680

-Doanh thu thuần 511 70,716,800

-Giá vốn hàng bán 632 58,341,360

-Lãi gộp 421 12,375,440

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người nghi sổ

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 92

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu

Cieza Vĩnh Phúc

Mẫu số S35-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng

BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

chứng từ

Diễn giải

Số

hiệu

TKĐƯ

Doanh thu

Các khoản

giảm trừ

Số hiệu ngày Số

lượng Đơn giá Thành tiền Thuế

Khác

(521,

...)

A B C D

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04

Doanh thu KLXL3HT- Nhà

để xe cán bộ CT xã Hương Sơn 131 01

22,000,000

20,000,000 2,000,000

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04

Doanh thu Cước vận chuyển

đất cho Cty Kết Hiền 131

70,716,800

70,716,800 7,071,680.0

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04

Doanh thu KLXL4 -XL tuyến ống cấp nước DA ĐTXD

HTKT KĐT HT CT xã Hương Sơn 131 01

50,000,000

50,000,000 5,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04

Doanh thu KLXL5 HT -

Nâng cấp phòng họp của CT xã Hương Sơn 131 01

60,000,000

60,000,000 6,000,000

Cộng phát sinh

200,716,800 20,071,680

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người nghi sổ

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 93

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tài khoản: Tên tài khoản: 511- Doanh thu bán hàng và CCDV

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký chung Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E G H 1 2

Số dư đầu tháng

04/04/14

04/04/14 doanh thu KLXL3 CT xã Hương Sơn 131 20,000,000

08/04/14

08/04/14 doanh thu vận chuyển đất 131 70,716,800

09/04/14

09/04/14 doanh thu KLXL4 CT xã Hương Sơn 131 50,000,000

19/04/14

19/04/14 doanh thu KLXL5 CT xã Hương Sơn 131 60,000,000

Kêt chuyển doanh thu BH&CCDV 911 200,616,800

Tổng phát sinh

200,616,800 200,616,800

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 94

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tài khoản: Tên tài khoản: 515- Doanh thu hoạt động tài chính.

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký chung Số hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu

Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E G H 1 2

Số dư đầu tháng

25/04/14 BC 25/04/14 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 39,170 39,170

29/04/14 BC 29/04/14 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 3,283

Kêt chuyển doanh thu HĐTC 911 42.453

Tổng phát sinh

42,453 42,453

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 95

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 911 - xác đinh kết quả kinh doanh

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải Nhật Ký chung

Số hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E H 1

2

Số phát sinh trong tháng

30/04/2014 30/04/2014

Kêt chuyển doanh thu hoạt động sản

xuất kinh doanh 511

200,616,800

30/04/2014 30/04/2014 Kêt chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 42,453

30/04/2014 30/04/2014 Kêt chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 66,000

30/04/2014 30/04/2014 Kêt chuyển chi phí giá vốn 632 158,916,360

Kêt chuyển chi phí thuế TNDN 821 9,168,916

Kêt chuyển lãi 421 32,507,997

Cộng phát sinh 200,659,273 200,659,253

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Ngày mở sổ: Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 96

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ CÁI

Tháng 04 năm 2014

Tên tài khoản: 421 - Lợi nhuận chưa phân phối

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật Ký

chung

Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số hiệu Ngày

tháng

Trang

sổ

STT

dòng Nợ Có

A B C D E H

1

2

Dư đầu tháng

909,090,909

Số phát sinh tháng

Kêt chuyển lãi 911 32,507,997

32,507,997

Cộng phát sinh

32,507,997

Dư cuối tháng

941,598,906

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 97

CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN

(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 04 năm 2014

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải Đã ghi

sổ cái

Mã công

nợ

Số

hiệu

TKĐƯ

Số tiền

Số

hiệu

Ngày

tháng

Nợ Có

A B C D E H 1 2 2

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Phải thu của UBND xã Hương Sơn UBHSON 131 22,000,000

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Doanh thu KLXL3 HT CT xã Hương Sơn 511

20,000,000

04/04/14 CV/11P 0000416 04/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 2,000,000

04/04/14 GV 01 04/04

Giá vốn của KLXL3 hoàn thành

của CT xã Hương Sơn 632

16,500,000

04/04/14 GV 01 04/04 Giá vốn của KLXL3 hoàn thành của CT xã Hương Sơn 154

16,500,000

07/04/14 AT/11P 0003069 07/04 Mua bê tông thương phẩm M250 621 70,818,182

07/04/14 AT/11P 0003069 07/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 7,081,818

07/04/14 AT/11P 0003069 07/04 Phải trả người bán 331 77,900,000

07/04/14 BN 416 07/04

Chi trả tiền mua Bê tông thương

phẩm M250 331 77,900,000

07/04/14 BN 416 07/04

Chi trả tiền mua Bê tông thương

phẩm M250 1121

77,900,000

07/04/14 BM/12P 0009825 07/04 Mua bê tông thương phẩm M300 621 57,609,091

07/04/14 BM/12P 0009825 07/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 5,760,909

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 98

07/04/14 BM/12P 0009825 07/04 Phải trả người bán 331 63,370,000

07/04/14 BN 418 07/04

Chi trả tiền mua Bê tông thương

phẩm M300 331

63,370,000

07/04/14 BN 418 07/04

Chi trả tiền mua Bê tông thương

phẩm M300 1121

63,370,000

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04

Phải thu của công ty TNHH

Thương Mại Kết Hiền Kết Hiền 131

77,788,480

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Doanh thu Cước vận chuyển đất 511 70,716,800

08/04/14 CV/11P 0000417 08/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 7,071,680

09/04/14 GV 02 09/04 Giá vốn vận chuyển 632 58,341,360

09/04/14 GV 02 09/04 Giá vốn vận chuyển 154 58,341,360

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Phải thu của UBND xã Hương Sơn UBHSON 131 55,000,000

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04

Doanh thu KLXL4 HT CT xã

Hương Sơn 511

50,000,000

09/04/14 CV/11P 0000418 09/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 5,000,000

09/04/14 GV 03 09/04 Giá vốn theo KLXL4 hoàn thành của CT xã Hương Sơn 632

34,575,000

09/04/14 GV 03 09/04

Giá vốn theo KLXL4 hoàn thành

của CT xã Hương Sơn 154

34,575,000

12/04/14 BC 311 12/04

UBND xã Hương Sơn thanh toán

KLXL hoàn thành UBHSON 1121

98,000,000

12/04/14 BC 311 12/04

UBND xã Hương Sơn thanh toán

KLXL hoàn thành UBHSON 131

98,000,000

12/04/14 BN 423 12/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1111 100,000,000

12/04/14 BN 423 12/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1121 100,000,000

13/04/14 ST/12P 0001154 13/04 Mua Cát vàng 152 7,609,091

13/04/14 ST/12P 0001154 13/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 760,909

13/04/14 PC 118 13/04 Chi trả tiền mua cát vàng 1111 8,370,000

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 99

13/04/14 PXK 13 13/04 Xuất kho cát cho thi công 621 7,609,091

13/04/14 PXK 13 13/04 Xuất kho cát cho thi công 152 7,609,091

14/04/14 BN 426 14/04 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000

14/04/14 BN 426 14/04 Phí dịch vụ tin nhắn 1121 55,000

14/04/14 BN 429 14/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1111 1,046,968

14/04/14 BN 429 14/04 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1121 1,046,968

15/04/14 ST/12P 0001169 15/04 Dầu diesel 0,05% 152 113,008,182

15/04/14 ST/12P 0001169 15/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 11,300,818

15/04/14 PNK 17 15/04 Phải trả người bán 331 124,309,000

15/04/14 BN 430 15/04 Chi trả tiền mua đâu diezel 0.05% 331 124,309,000

15/04/14 BN 430 15/04 Chi trả tiền mua đâu diezel 0.05% 1121 124,309,000

15/04/14 PXK 14A 15/04

Xuất kho dầu diesel 0,05 cho sử

dụng máy thi công 623

98,586,525

15/04/14 PXK 14A 15/04

Xuất kho dầu diesel 0,05 cho sử

dụng máy thi công 152

98,586,525

15/04/14 PC 119 15/04 chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000

15/04/14 PC 119 15/04 chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 111 235,000,000

18/04/14 PXK 14B 18/04 Xuất kho gạch xây 621 223,635

18/04/14 PXK 14B 18/04 Xuất kho gạch xây 152 223,635

18/04/14 BC 432 18/04

Công ty TNHH Thương Mại Kết

Hiền thanh toán 1121

78,000,000

18/04/14 BC 432 18/04

Công ty TNHH Thương Mại Kết

Hiền thanh toán Kết Hiền 131

78,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Phải thu của UBND xã Hương Sơn UBHSON 131 66,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04

Doanh thu KLXL5 HT của CT xã

Hương Sơn 511

60,000,000

19/04/14 CV/11P 0000419 19/04 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3331 6,000,000

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 100

19/04/14 GV 04 19/04

Giá vốn theo KLXL5 hoàn thành

của CT xã Hương Sơn 632

49,500,000

19/04/14 GV 04 19/04

Giá vốn theo KLXL5 hoàn thành

của CT xã Hương Sơn 154

49,500,000

19/04/14 HT/11P 0000828 19/04 Mua Màng chống thấm 152 6,600,000

19/04/14 HT/11P 0000828 19/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 660,000

19/04/14 PC 120 19/04 Chi trả tiền mua màng chống thấm 1111 7,260,000

19/04/14 PXK 15 19/04 Xuất kho màng chống thấm 621 6,600,000

19/04/14 PXK 15 19/04 Xuất kho màng chống thấm 152 6,600,000

20/04/14 HT/11P 0000829 20/04 Mua Sika 032Y 152 8,800,000

20/04/14 HT/11P 0000829 20/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 880,000

20/04/14 PC 121 20/04 Chi trả tiền mua Sika 032Y 1111 9,680,000

20/04/14 PXK 16 20/04 Xuất kho Sika 032Y 621 8,800,000

20/04/14 PXK 16 20/04 Xuất kho Sika 032Y 152 8,800,000

21/04/14 HT/11P 0000832 21/04 Mua Thép D10 152 51,460,000

21/04/14 HT/11P 0000832 21/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 5,146,000

21/04/14 PNK 20 21/04 Nhập kho thép D10 331 56,606,000

21/04/14 BN 436 21/04 Chi trả tiền mua thép D10 331 56,606,000

21/04/14 BN 436 21/04 Chi trả tiền mua thép D10 1121 56,606,000

21/04/14 PXK 17 21/04 Xuất kho thép D10 cho xây dựng 621 17,083,636

21/04/14 PXK 17 21/04 Xuất kho thép D10 cho xây dựng 152 17,083,636

22/04/14 HT/11P 0000833 22/04 Mua Thép D16 152 3,424,545

22/04/14 HT/11P 0000833 22/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 342,455

22/04/14 PC 122 22/04 Chi trả tiền mua thép D16 1111 3,767,000

23/04/14 PXK 18 23/04 Xuất kho Thép D16 cho xây dựng 621 3,424,545

23/04/14 PXK 18 23/04 Xuất kho Thép D16 cho xây dựng 152 3,424,545

24/04/14 PXK 18B 24/04 Xuất kho Thép D25 cho xây dựng 621 149,999,960

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 101

24/04/14 PXK 18B 24/04 Xuất kho Thép D25 cho xây dựng 152 149,999,960

25/04/14 BC 433 25/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 39,171

25/04/14 BC 433 25/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171

25/04/14 BN 438 25/04 Phí quản lý tài khoản 635 11,000

25/04/14 BN 438 25/04 Phí quản lý tài khoản 11211 11,000

29/04/14 BM/12P 000825 29/04 Mua Thép D8 152 18,174,156

29/04/14 BM/12P 000825 29/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 1,817,416

29/04/14 PC 123 29/04 Chi trả tiền mua thép D8 1111 19,991,572

29/04/14 PXK 19 29/04 Xuất kho thép D8 621 6,694,402

29/04/14 PXK 19 29/04 Xuất kho thép D8 152 6,694,402

29/04/14 ST/12P 0000362 29/04 Mua Xăng RON 92 152 56,262,968

29/04/14 ST/12P 0000362 29/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 5,626,297

29/04/14 PNK 23 29/04 phải trả người bán 331 61,889,265

29/04/14 BN 450 29/04 Chi trả tiền mua xăng RON 92 331 61,889,265

29/04/14 BN 450 29/04 Chi trả tiền mua xăng RON 92 1121 61,889,265

29/04/14 PXK 20A 29/04

Xuất kho xăng RON 92 cho sử

dụng máy thi công 623

20,638,732

29/04/14 PXK 20A 29/04

Xuất kho xăng RON 92 cho sử

dụng máy thi công 152

20,638,732

29/04/14 PC 124 29/04 Chi lương bổ sung ngày QTLĐ 642 10,000,000

29/04/14 PC 124 29/04 Chi lương bổ sung ngày QTLĐ 1111 10,000,000

29/04/14 BC 13A 29/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 1121 3,283

29/04/14 BC 13A 29/04 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 3,283

30/04/14 AA/13P 0387598 30/04 Cước DV viễn thông 627 109,091

30/04/14 AA/13P 0387598 30/04 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 133 10,909

30/04/14 PC 125 30/04 Chi trả tiền cước DV internet 1111 120,000

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 102

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương bộ phận Công nhân

trình Xã Hương Sơn 622

21,575,000

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương bộ phận Công nhân

trình Xã Hương Sơn 334

21,575,000

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương bộ phận sử dụng máy

thi công 623

11,415,385

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương bộ phận sử dụng máy

thi công 334

11,415,385

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương phải trả cho bộ phận

QLCT 627

14,794,213

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương phải trả cho bộ phận

QLCT 334

14,794,213

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương phải trả cho bộ phận

QLDN 642

10,480,769

30/04/14 BPBTL 30/04

Tính lương phải trả cho bộ phận

QLDN 334

10,480,769

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN tính cho

nhân viên sử dụng máy thi công 627

2,739,692

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN tính cho

nhân viên sử dụng máy thi công 338

2,739,692

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN tính cho

nhân viên QLCT 627

3,550,611

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN tính cho

nhân viên QLCT 338

3,550,611

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN tính cho

nhân viên QLDN 642

2,525,385

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN tính cho

nhân viên QLDN 338

2,525,385

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 103

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ

vào lương nhân viên 334

3,825,489

30/04/14 BPBTL 30/04

BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ

vào lương nhân viên 338

3,825,489

30/04/14 PC 126 30/04 Chi lương nhân viên 334 32,837,878

30/04/14 PC 126 30/04 Chi lương nhân viên 1111 32,837,878

30/04/14 BPBKH 30/04

Trích KHTSCĐ máy thi công

tháng 04 năm 2014 623

10,580,807

30/04/14 BPBKH 30/04

Trích KHTSCĐ máy thi công

tháng 04 năm 2014 214

10,580,807

30/04/14 BPBKH 30/04

Trích KHTSCĐ bộ phận quản lý

tháng 04 năm 2014 627

1,961,443

30/04/14 BPBKH 30/04

Trích KHTSCĐ bộ phận quản lý

tháng 04 năm 2014 214

1,961,443

30/04/14 30/04 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 154 328,862,524

30/04/14 30/04 Kết chuyển CP NVL trực tiếp 621 328,862,524

30/04/14 30/04 Kết chuyển CP nhân công trực tiếp 154 21,575,000

30/04/14 30/04 Kết chuyển CP nhân công trực tiếp 622 21,575,000

30/04/14 30/04

Kêt chuyển chi phí sử dụng máy

thi công 154

141,221,449

30/04/14 30/04

Kêt chuyển chi phí sử dụng máy

thi công 623

141,221,449

30/04/14 30/04 Kêt chuyển chi phí bộ phận QLCT

154 29,935,833

30/04/14 30/04 Kêt chuyển chi phí bộ phận QLCT

627

29,935,833

30/04/14 30/04 Kết chuyển CP QLPN 154 23,006,154

30/04/14 30/04 Kết chuyển CP QLPN 642 23,006,154

30/04/14 30/04 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào 333 517,018,866

30/04/14 30/04 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào 133 517,018,866

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 104

30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 42,453

30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 42,453

30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu 511 200,616,800

30/04/14 30/04 Kết chuyển doanh thu 911 200,616,800

30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí tài chính 911 66,000

30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí tài chính 635

66,000

30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí giá vốn 911 158,916,360

30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí giá vốn 632 34,575,000

30/04/14 30/04 Thuế TNDN 821 4,107,563

30/04/14 30/04 Thuế TNDN 3334 4,107,563

30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 9,168,916

30/04/14 30/04 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 9,168,916

30/04/14 30/04 Kêt chuyển lãi 911 32,507,997

30/04/14 30/04 Kêt chuyển lãi 421 32,507,997

Sổ này có ...trang, đánh số từ trang

Ngày mở sổ:

Ngày 30 tháng 04 năm 2014

Người lập

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 105

PHẦN 3:

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY

DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI QUANG SÁNGVÀ MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT

3.1. Đánh giá tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương mại Và

Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza

Vĩnh Phúc, được tiếp cận và học hỏi với thực tế công tác quản lý, công tác kế toán, được sự quan

tâm giúp đỡ chỉ bảo tận tình của Ban lãnh đạo công ty và các cô chú ở phòng kế toán, em đã có

điều kiện tốt để nghiên cứu tìm hiểu và làm quen với thực tế, củng cố thêm kiến thức đã học ở

trường và liên hệ với công tác thực tiễn.Tuy do thời gian có hạn và kỹ năng còn hạn chế em chưa

có điều kiện đi sâu tìm hiểu kỹ về tình hình công tác kế toán của công ty, nhưng qua thời gian thực

tập em xin mạnh dạn trình bày một số ý kiến nhận xét và một số kiến nghị về công tác kế toán nói

chung, công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành nói riêng của công ty như sau:

3.1.1. Ưu điểm:

- Về tổ chức bộ máy quản lý :Bộ máy quản lý được tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, các phòng ban

chức năng phục vụ có hiệu quả, cung cấp kịp thời, chính xác các thông tin cần thiết cho lãnh đạo

công ty trong công việc quản lý sản xuất phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm sản xuất kinh

doanh của công ty. Từ đó tạo điều kiện cho công ty chủ động trong sản xuất kinh doanh và ngày

càng có uy tín .

- Về tổ chức bộ máy kế toán: Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức tập trung là hoàn toàn

phù hợp với cơ cấu tổ chức gọn nhẹ, hoạt động có nề nếp, việc phân công lao động tương đối hoàn

chỉnh phù hợp với khả năng của nhân viên trong phòng. Đội ngũ nhân viên nhiệt tình công tác, nắm

vững chuyên môn.

- Công ty cũng đã trang bị cho phòng Tài chính kế toán đầy đủ các trang thiết bị hiện đại để

đáp ứng nhu cầu thông tin nhanh, cập nhật các phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, các thông tư, nghị

định Công văn của cơ quan thuế đồng thời giảm bớt khối lượng công việc kế toán và đảm bảo tính

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 106

chính xác, kịp thời của thông tin. Những trang thiết bị như: máy vi tính, máy in, máy photo…Bên

cạnh đó hoạt động kiểm tra, giám sát của ban giám đốc đã góp phần tạo hiệu quả trong quá trình

vận hành của bộ máy kế toán nói riêng và hoạt động của Công ty nói chung.

- Về hệ thống chứng từ sổ sách: Hệ thống chứng từ được tổ chức hợp pháp, hợp lệ và đầy đủ

theo quy định số 15/2006/QĐ-BTC đảm bảo phản ánh đúng đắn các nghiệp vụ kinh tế,tạo điều

kiện cho việc ghi sổ và đối chiếu, luân chuyển và kiểm tra.

- Đối với các chứng từ bắt buộc (Phiếu thu, Phiếu chi, Hóa đơn GTGT) Công ty đều áp dụng

theo đúng mẫu do BộTài chính ban hành.

- Hệ thống tài khoản kế toán tại Công ty bao gồm TK tổng hợp và TK chi tiết được mở chi

tiết cho từng đối tượng, đáp ứng nhu cầu phản ánh thông tin cho các đối tượng liên quan, các tài

khoản doanh thu, chi phí đều được mở theo đúng quy định của Bộ tài chính, theo ngành nghề kinh

doanh. Bên cạnh đó, lên quan đến chi phí, doanh thu thì có mã phí đi kèm để thuận tiện cho việc

lên báo cáo tài chính.

- Việc lựa chọn hình thức sổ Nhật ký chung là phù hợp với chế độ kế toán hiện hành và đặc

điểm kinh doanh sản xuất của Công ty. Hệ thống sổ sách kế toán bao gồm đầy đủ hai hệ thống sổ

là sổ chi tiết và sổ tổng hợp, đảm bảo theo dõi một cách chi tiết tới từng hoạt động sản xuất, nắm

bắt được tình hình công nợ, tiền... đồng thời tạo điều kiện cho công tác kiểm tra,đối chiếu chi tiết

theo chứng từ.

- Hệ thống Báo cáo tài chính được lập đầy đủ, theo đúng mẫu quy định và đảm bảo thời hạn

nộp.

3.1.2. Nhược điểm.

Bên cạnh những điểm mạnh nêu trên công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc còn tồn tại một số hạn chế như sau:

Công ty trích khấu hao TSCĐ theo nguyên tắc tròn tháng, việc nàyđơn giản dễ làm, tuy nhiên

nó không phản ánh chính xác giá trị hao mòn của TSCĐ tính vào chi phí sản xuất

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 107

Quy trình luân chuyển các chứng từ sẽ mất thời gian, làm hiệu quả công việc chậm, một số

quyết định không đựơc đưa ra sớm nhất.

Do mở nhiều Tài khoản con nên kế toán rất để nhầm trong các định khoản dẫn tới số dư cuối

kỳ không đúng.

3.3. Một số ý kiến đề xuất.

- Hiện nay trong thời kỳ đổi mới Nhà Nước ta đã, đang và sẽ ban hành các quy định, chế độ

kế toán mới đòi hỏi người cán bộ kế toán phải có trình độ chuyên môn cao, và thường xuyên cập

nhật những quy định mới ban hành. Do đó Công ty cần thường xuyên có những khóa học cho các

nhân viên kế toán để mọi người có thể nắm bắt được các thông tư, Công văn.... một cách chính

xác, kịp thời và hiệu quả nhất.

- Hiện nay công ty có đầu tư trang thiết bị máy móc cho phòng kế toán nhưng việc tổ chức

hạch toán của công ty vẫn là làm thủ công gây mất nhiều thời gian và có thể dẫn đến những sai sót

nếu không được kiểm tra cẩn thận. Công ty nên cập nhật thêm các phần mềm kế toán máy để hỗ

trợ nhân viên giảm tải khối lượng công việc và làm việc đạt hiệu quả cao nhất.

- Cần phải giám sát, đôn đốc việc chấm công tại các phòng, trành tình trạng nghỉ làm vô lý

do, tình trạng đi muộn về sớm của một số ít cán bộ thiếu tinh thần trách nhiệm trong Công việc.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 108

KẾT LUẬN

Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của Nhà nước được đổi mới với chính

sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như những thách thức cho sự phát triển hoạt động sản

xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp

tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản lý, hoạt động của

công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh

doanh của doanh nghiệp. Do vậy, việc hoàn thiện bộ máy quản lý doanh nghiệp đặc biệt là bộ máy

kế toán trong doanh nghiệp cùng với công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng

gắn liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.

Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza

Vĩnh Phúc em đã tìm tòi, học hỏi và nắm được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán.

Em đã tìm hiểu, nghiên cứu bộ máy kế toán cũ và thực trạng công tác kế toán đồng thời cũng đưa

ra những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện bộ máy kế toán và công tác kế toán của Công

ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Trên đây là toàn bộ báo cáo tổng hợp về lịch sử, sự phát triển, bộ máy quản lý doanh nghiệp,

bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong

tổ bộ môn kế Toán trường ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình

của cô giáo Nguyễn Thị Thu Thủy cùng sự giúp đỡ, tạo điều kiện của các cán bộ, nhân viên Văn

Phòng Công ty, phòng Tài chính - Kế toán Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập

Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.

Tuy vậy, do thời gian có hạn, trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong Báo cáo

thực tập tổng hợp này có thể sẽ còn những thiếu sót, hạn chế nhất định. Vì vậy, em rất mong nhận

được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo.

Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy

SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 109

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

- Quy chế nội bộ tại Văn phòng Công ty.

- Báo cáo tài chính tại Phòng Tài chính - Kế toán từ năm 2011 – năm 2013.

- Quyết định số 15/2006/QĐ-BTCngày 20/3/2006 của Bộ Tài Chính.

- Giáo trình kế toán kế toán tài chính trong các doanh nghiệp Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

Dân.

- Chế độ chứng từ kế toán ban hành theo Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của

Chính phủ.

- Giáo trình phân tích báo cáo tài chínhTrường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.