172
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN Copyright Eaton Hydraulics 2000 Steve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UK

Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tư vấn miễn phí & Đặt hàng dầu nhớt : 0908.131.884 Anh Quyền. Công ty TNHH TMDV Hoài Phương là Tổng đại lý dầu nhớt AP Oil , Saigon Petro khu vực miền đông nam bộ, Cam kết giá tốt nhât, chất lượng tốt nhất, Giao hàng nhanh chóng nhất, Hậu mãi chu đáo nhất.

Citation preview

Page 1: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NGUYÊN LÝ CƠ BẢNNGUYÊN LÝ CƠ BẢN

Copyright Eaton Hydraulics 2000Copyright Eaton Hydraulics 2000

Steve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UKSteve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UK

Page 2: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NGUYÊN LÝ CƠ BẢNNGUYÊN LÝ CƠ BẢN

Copyright Eaton Hydraulics 2000Copyright Eaton Hydraulics 2000

Steve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UKSteve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UK

Page 3: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

TRẢ LỜI:

Một hệ thống thủy lực là một phương tiện dùng áp suất của lưu chất để truyền năng lượng giữa nơi này đến nơi

hoặc đến một điểm khác

TRẢ LỜI:

Một hệ thống thủy lực là một phương tiện dùng áp suất của lưu chất để truyền năng lượng giữa nơi này đến nơi

hoặc đến một điểm khác

CÂU HỎI:

Thế nào là một hệ thống điều khiển thủy lực ?

CÂU HỎI:

Thế nào là một hệ thống điều khiển thủy lực ?

Page 4: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NHU CẦU CỦA NĂNG LƯỢNGNHU CẦU CỦA NĂNG LƯỢNG

Page 5: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

TURBIN KHÍTURBIN KHÍ NHỮNG THỨ KHÁCNHỮNG THỨ KHÁC

SỰ ĐỐT CHÁY CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

SỰ ĐỐT CHÁY CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONGĐỘNG CƠ ĐIỆNĐỘNG CƠ ĐIỆN

NGUỒN NĂNG LƯỢNGNGUỒN NĂNG LƯỢNG

Page 6: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNGSỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG

??NGUỒN NĂNG LƯỢNGNGUỒN NĂNG LƯỢNG

SỰ NỐI KẾT NGUỒN NĂNG LƯỢNGSỰ NỐI KẾT NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Page 7: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SỰ TRUYỀN ĐỘNG TRỰC TIẾPSỰ TRUYỀN ĐỘNG TRỰC TIẾP

Page 8: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

TRUYỀN ĐỘNG BĂNG CƠ KHÍTRUYỀN ĐỘNG BĂNG CƠ KHÍ

Page 9: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

TRUYỀN ĐỘNG NĂNG LƯỢNG THỦY LỰCTRUYỀN ĐỘNG NĂNG LƯỢNG THỦY LỰC

Page 10: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NGỪNGNGỪNG

KHỞI ĐỘNGKHỞI ĐỘNG

TỐC ĐỘTỐC ĐỘ

HƯỚNGHƯỚNG

VỊ TRÍVỊ TRÍ

VẬN TỐCVẬN TỐC

ĐIỀU KHIỂNĐIỀU KHIỂN

TRUYỀN ĐỘNG NĂNG LƯỢNG THỦY LỰCTRUYỀN ĐỘNG NĂNG LƯỢNG THỦY LỰC

Page 11: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NÂNG BẰNG THỦY LỰCNÂNG BẰNG THỦY LỰC

Page 12: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Thời gianThời gianK

hoả

ng

cách

Kh

oản

g cá

ch

NÂNG BẰNG THỦY LỰCNÂNG BẰNG THỦY LỰC

Page 13: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Thời gianThời gianGia tốcGia tốc

Kh

oản

g cá

chK

hoả

ng

cách

NÂNG BẰNG THỦY LỰCNÂNG BẰNG THỦY LỰC

Page 14: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Thời gianThời gianGia tốcGia tốc

Vận tốcVận tốc

Kh

oản

g cá

chK

hoả

ng

cách

NÂNG BẰNG HTỦY LỰCNÂNG BẰNG HTỦY LỰC

Page 15: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Thời gianThời gianGia tốcGia tốc

Giảm tốc độGiảm tốc độ

Vận tốcVận tốc

Kh

oản

g cá

chK

hoả

ng

cách

NÂNG BẰNG THỦY LỰCNÂNG BẰNG THỦY LỰC

Page 16: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Thời gianThời gian

Vị tríVị trí

Gia tốcGia tốc

Giảm tốcGiảm tốc

Vận tốcVận tốc

Kh

oản

g cá

chK

hoả

ng

cách

NÂNG BẰNG HTỦY LỰCNÂNG BẰNG HTỦY LỰC

Page 17: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

MÁY ĐÀO KHÔNG DÙNG THỦY LỰCMÁY ĐÀO KHÔNG DÙNG THỦY LỰC

Page 18: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

MÁY ĐÀO THỦY LỰCMÁY ĐÀO THỦY LỰC

Page 19: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰCHOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰC

Page 20: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰCHOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰC

Page 21: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰCHOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰC

Page 22: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰCHOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰC

Page 23: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰCHOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰC

Page 24: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰCHOẠT ĐỘNG BẰNG THỦY LỰC

Page 25: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NGUYÊN LÝ THỦY LỰCNGUYÊN LÝ THỦY LỰC

Page 26: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNGSỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG

Page 27: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNGSỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG

Page 28: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNGSỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG

Page 29: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNGSỰ TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG

Page 30: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

SỰ TĂNG ÁP SUẤTSỰ TĂNG ÁP SUẤT

Page 31: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SỰ TĂNG ÁP SUẤTSỰ TĂNG ÁP SUẤT

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNHBƠMBƠM

Page 32: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

SỰ TĂNG ÁP SUẤTSỰ TĂNG ÁP SUẤT

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

Page 33: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

P

SỰ TĂNG ÁP SUẤTSỰ TĂNG ÁP SUẤT

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNHBƠMBƠM

Page 34: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

DIỆN TÍCHDIỆN TÍCH

ÁP SUẤTÁP SUẤT

LỰCLỰC

ÁP SUẤT = LỰC DIỆN TÍCHÁP SUẤT = LỰC DIỆN TÍCH

LỰC = DIỆN TÍCH x ÁP SUẤTLỰC = DIỆN TÍCH x ÁP SUẤT

ĐỊNH NGHĨA ÁP SUẤTĐỊNH NGHĨA ÁP SUẤT

Page 35: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

1 kg1 kg

ÁP SUẤT NHỎÁP SUẤT NHỎ

1 kg1 kg

ÁP SUẤT LỚNÁP SUẤT LỚN

1 kg1 kg

ĐỊNH NGHĨA ÁP SUẤTĐỊNH NGHĨA ÁP SUẤT

Page 36: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

P

F

A

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

1000 kg1000 kg

10 cm2 10 cm2

NÂNG TẢINÂNG TẢI

P =F

AP =

F

AP =

F

AP =

F

A=

1000

10= 100 kg/cm2P =

F

A

BƠMBƠM

Page 37: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

100 kg/cm2100 kg/cm2

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

10 cm2 10 cm2

10 cm2 10 cm2

?? 1000 kg1000 kg

NÂNG TẢINÂNG TẢI

BƠMBƠM

Page 38: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

10 cm2 10 cm2

10 cm2 10 cm2

1000 kg1000 kg 1000 kg1000 kg

100 kg/cm2100 kg/cm2

NÂNG TẢINÂNG TẢI

BƠMBƠM

Page 39: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

A

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

1000 kg1000 kg

100 cm2100 cm2

P =P =FF

AA

10 cm2 10 cm2

10 kg/cm210 kg/cm2

NÂNG TẢINÂNG TẢI

P =P =FF

AA==

10001000

100100= 10 kg/cm2= 10 kg/cm2

BƠMBƠM

Page 40: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

A

F = P x A = 10 x 10 = 100 kgF = P x A = 10 x 10 = 100 kg

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

1000 kg1000 kg

100 cm2100 cm2

10 cm2 10 cm2

10 kg/cm210 kg/cm2

100 kg100 kg

KHUẾCH ĐẠI LỰCKHUẾCH ĐẠI LỰC

BƠMBƠM

Page 41: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

A

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

1000 kg1000 kg

100 cm2100 cm2

10 cm2 10 cm2

10 kg/cm210 kg/cm2

100 kg100 kg

KHUẾCH ĐẠI LỰCKHUẾCH ĐẠI LỰC

= P == P =FF

AAFF

AA

BƠMBƠM

Page 42: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNGSỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

BƠMBƠM

Page 43: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNGSỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

BƠMBƠM

Page 44: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNGSỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

BƠMBƠM

Page 45: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNGSỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

BƠMBƠM

Page 46: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNGSỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

BƠMBƠM

Page 47: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

W

10 A

10 F

A

F

10

1

A x 10 = VOLUME = 10 A x 1CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNGSỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

BƠMBƠM

Page 48: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 49: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 50: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 51: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 52: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 53: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 54: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 55: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 56: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 57: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 58: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 59: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 60: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 61: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 62: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 63: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠMBƠM CƠ CẤU CHẤP HÀNHCƠ CẤU CHẤP HÀNH

MÁY THỦY LỰCMÁY THỦY LỰC

Page 64: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

MÁY ÉP BRAHMA - 1795MÁY ÉP BRAHMA - 1795

Page 65: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

1 litre

LƯU LƯỢNGLƯU LƯỢNG

Page 66: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

1 litre

1 centimetre

LƯU LƯỢNGLƯU LƯỢNG

Page 67: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

3 litres / minute

3 centimetres / minute

3 strokes / minute

FLOWFLOW

VELOCITYVELOCITY

LƯU LƯỢNGLƯU LƯỢNG

Page 68: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

LƯU LƯỢNG & VẬN TỐCLƯU LƯỢNG & VẬN TỐC

AREAAREA

VELOCITYVELOCITY

FLOWFLOWVELOCITY =VELOCITY =

AREAAREA

FLOWFLOW

Page 69: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤTÁP SUẤT

ÁP SUẤT & TẢIÁP SUẤT & TẢI

TẢITẢIÁP SUẤT =ÁP SUẤT =

DiỆN TÍCHDiỆN TÍCH

DiỆN TÍCHDiỆN TÍCH

TẢITẢI

Page 70: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

LƯU LƯỢNGLƯU LƯỢNGVẬN TỐC =VẬN TỐC =

DiỆN TÍCHDiỆN TÍCH

TẢITẢIÁP SUẤT =ÁP SUẤT =

DiỆN TÍCHDiỆN TÍCH

Page 71: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG THỦY LỰCHỆ THỐNG THỦY LỰC

Page 72: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NHU CẦU NHU CẦU

Page 73: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

XY LANHXY LANH

Page 74: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM TAYBƠM TAY

Page 75: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNGBƠM SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG

Page 76: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 77: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 78: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 79: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 80: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 81: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 82: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 83: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM & THÙNG DẦUBƠM & THÙNG DẦU

Page 84: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 85: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 86: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 87: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 88: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 89: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 90: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 91: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)VAN ÁP SUẤT (Van an toàn)

Page 92: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 93: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 94: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 95: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 96: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 97: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 98: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 99: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)VAN ĐẢO CHIỀU (Van điều khiển hướng)

Page 100: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

VAN TiẾT LƯUVAN TiẾT LƯU

Page 101: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BỘ LỌCBỘ LỌC

Page 102: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 103: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 104: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 105: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 106: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 107: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 108: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 109: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 110: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 111: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 112: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 113: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 114: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 115: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 116: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 117: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 118: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG DI ĐỘNGHỆ THỐNG DI ĐỘNG

Page 119: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒ SƠ ĐỒ

Page 120: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

Page 121: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

Page 122: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

Page 123: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

Page 124: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

Page 125: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

Page 126: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

M

Page 127: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

SƠ ĐỒSƠ ĐỒ

M

Page 128: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

LƯU LƯỢNG & ÁP SUẤTLƯU LƯỢNG & ÁP SUẤT

Page 129: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Lưu lượng = Lít/ Phút ( l/ph)

1 Lít = 1000 centimét khối ( cm3 )

Lưu lượng = Lít/ Phút ( l/ph)

1 Lít = 1000 centimét khối ( cm3 )

ĐƠN VỊ CỦA LƯU LƯỢNGĐƠN VỊ CỦA LƯU LƯỢNG

Page 130: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

KHỐI LƯỢNG - KILOGAM ( kg )KHỐI LƯỢNG - KILOGAM ( kg )

TRỌNG LƯỢNG - NEWTONS ( N )TRỌNG LƯỢNG - NEWTONS ( N )

KHỐI LƯỢNG & TRỌNG LƯỢNGKHỐI LƯỢNG & TRỌNG LƯỢNG

Page 131: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

1 kg1 kg

TRỌNG LỰCTRỌNG LỰC

Page 132: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

1 sec - 9.81 m/sec1 sec - 9.81 m/sec

0 sec - 0 m/sec0 sec - 0 m/sec1 kg1 kg

TRỌNG LỰCTRỌNG LỰC

Page 133: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

1 sec - 9.81 m/sec1 sec - 9.81 m/sec

2 sec - 19.62 m/sec2 sec - 19.62 m/sec

0 sec - 0 m/sec0 sec - 0 m/sec

1 kg1 kg

TRỌNG LỰCTRỌNG LỰC

Page 134: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

1 kg1 kg

1 sec - 9.81 m/sec1 sec - 9.81 m/sec

2 sec - 19.62 m/sec2 sec - 19.62 m/sec

3 giây - 29.43 m/giây3 giây - 29.43 m/giây

0 sec - 0 m/sec0 sec - 0 m/sec

( 0 - 60 mph in less than 3 sec )( 0 - 60 mph in less than 3 sec )

GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG= 9.81 mét / giây 2

GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG= 9.81 mét / giây 2

TRỌNG LỰCTRỌNG LỰC

Page 135: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Định luật 2 Newton

Lực = Khối lượg x Gia tốc

1 Newton = 1 kilogam x 1 mét/giây 2

9.81 N = 1 kg x 9.81 m/s2

Định luật 2 Newton

Lực = Khối lượg x Gia tốc

1 Newton = 1 kilogam x 1 mét/giây 2

9.81 N = 1 kg x 9.81 m/s2

1 kg1 kgKhối lượng của :Khối lượng của :

9.81 N9.81 NTrọng lượngTrọng lượng

ĐỊNH LẬT 2 NEWTONĐỊNH LẬT 2 NEWTON

Page 136: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

( 1 N 0.1 kg )( 1 N 0.1 kg )

1 m

ét1

mét

1 mét1 mét

1 mét21 mét2

1 newton trên 1 mét vuông = 1 pascal (Pa)

1 kilo Pascal = 1 000 Pa

1 mega Pascal = 1 000 000 Pa

1 bar = 100 000 Pa

1 bar = 1 kg / cm2 (gần bằng)

1 newton trên 1 mét vuông = 1 pascal (Pa)

1 kilo Pascal = 1 000 Pa

1 mega Pascal = 1 000 000 Pa

1 bar = 100 000 Pa

1 bar = 1 kg / cm2 (gần bằng)

1 newton1 newton

ĐƠN VỊ ÁP SUẤTĐƠN VỊ ÁP SUẤT

Page 137: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤT (Pa) = ÁP SUẤT (Pa) = LỰC (N)LỰC (N)

DIỆN TÍCH (m2)DIỆN TÍCH (m2)

ÁP SUẤT (bar) = ÁP SUẤT (bar) = LỰC (N) x 10LỰC (N) x 10

DIỆNTÍCH (mm2)DIỆNTÍCH (mm2)

ÁP SUẤT (bar) = ÁP SUẤT (bar) = LỰC (N)LỰC (N)

DIỆN TÍCH (cm2) x 10DIỆN TÍCH (cm2) x 10

TÍNH TOÁN ÁP SUẤTTÍNH TOÁN ÁP SUẤT

Page 138: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

TRỠ KHÁNG DÒNG CHẢY BẰNG KHÔNGTRỠ KHÁNG DÒNG CHẢY BẰNG KHÔNG

Page 139: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

TĂNG ÁP SUẤT BẰNG TẢI NGOÀITĂNG ÁP SUẤT BẰNG TẢI NGOÀI

Page 140: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤT TĂNG BẰNG LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XOÁP SUẤT TĂNG BẰNG LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO

Page 141: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤT TĂNG BẰNG SỰ NÉN KHÍÁP SUẤT TĂNG BẰNG SỰ NÉN KHÍ

Page 142: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤT TĂNG BẰNG SỰ NÉN KHÍÁP SUẤT TĂNG BẰNG SỰ NÉN KHÍ

Page 143: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤT TĂNG BẰNG LỰC CẢN CỦA LÒ XOÁP SUẤT TĂNG BẰNG LỰC CẢN CỦA LÒ XO

Page 144: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤT TĂNG BẰNG ViỆC GiẢM LƯU LƯỢNGÁP SUẤT TĂNG BẰNG ViỆC GiẢM LƯU LƯỢNG

Page 145: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

P1P1 P2P2

QQ QQ

P1 - P2 = P P A x Q2

P1 - P2 = P P A x Q2

AA

Nghĩa là : yêu cầu gấp đôi lưu lượng, áp suất thay đổi đến 4 lần

Nghĩa là : yêu cầu gấp đôi lưu lượng, áp suất thay đổi đến 4 lần

ÁP SUẤT TĂNG BẰNG ViỆC GiẢM LƯU LƯỢNGÁP SUẤT TĂNG BẰNG ViỆC GiẢM LƯU LƯỢNG

Page 146: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

ÁP SUẤT = TRỌNG LƯỢNG ÷ DIỆN TÍCHÁP SUẤT = TRỌNG LƯỢNG ÷ DIỆN TÍCH

ÁP SUẤT = (D.TÍCH x CH.CAO) x TỶ TRỌNG ÷ D.TÍCHÁP SUẤT = (D.TÍCH x CH.CAO) x TỶ TRỌNG ÷ D.TÍCH

THỂ TÍCH x TỶ TRỌNGTHỂ TÍCH x TỶ TRỌNG

DIỆN TÍCH x CHIỀU CAODIỆN TÍCH x CHIỀU CAO

ÁP SUÂT = CHIỀU CAO x TỶ TRỌNGÁP SUÂT = CHIỀU CAO x TỶ TRỌNG

DIỆNTÍCHDIỆNTÍCH

TRỌNG LƯỢNGTRỌNG LƯỢNG

ÁP SUẤTÁP SUẤT

CH

.CA

OC

H.C

AO

Đối với dầu thô (khoáng) P 0.1 bar / métĐối với dầu thô (khoáng) P 0.1 bar / mét

TĂNG ÁP SUẤT BẰNG CỘT ÁP CHẤT LỎNGTĂNG ÁP SUẤT BẰNG CỘT ÁP CHẤT LỎNG

Page 147: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

P = 0P = 0

+ P+ P

- P- P

SỰ SỦI BỌTSỰ SỦI BỌT

Page 148: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

P = 0P = 0

+ P+ P

- P- P

SỰ SỦI BỌTSỰ SỦI BỌT

Page 149: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

CÔNG SUẤTCÔNG SUẤT

Page 150: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

CÔNG CƠ KHÍ (VÀO)CÔNG CƠ KHÍ (VÀO)

CÔNG THỦY LỰC (RA)CÔNG THỦY LỰC (RA)

CÔNG SUẤTCÔNG SUẤT

Page 151: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

CÔNG CƠ KHÍ (VÀO)CÔNG CƠ KHÍ (VÀO)

CÔNG THỦY LỰC (RA)CÔNG THỦY LỰC (RA)

CÔNG THỦY LỰC = LƯU LƯỢNG x ÁP SUẤTCÔNG THỦY LỰC = LƯU LƯỢNG x ÁP SUẤT

CÔNG SUẤT ( kW ) = CÔNG SUẤT ( kW ) = ÁP SUẤT ( bar ) x LƯU LƯỢNG ( l/min )ÁP SUẤT ( bar ) x LƯU LƯỢNG ( l/min )

600600

CÔNG SUẤTCÔNG SUẤT

Page 152: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

P1P1 P2P2

QQ QQ

CÔNG VÀO = P1 x QCÔNG VÀO = P1 x Q CÔNG RA = P2 x QCÔNG RA = P2 x Q

NẾU P2 < P1 THÌ (CÔNG RA) < (CÔNG VÀO)NẾU P2 < P1 THÌ (CÔNG RA) < (CÔNG VÀO)

ĐỘ CHÊNH CÔNG SUẤT = NHIỆTĐỘ CHÊNH CÔNG SUẤT = NHIỆT

Đối với dầu thô (khoáng) - 1ºC trên 17.5 bar PĐối với dầu thô (khoáng) - 1ºC trên 17.5 bar P

CÔNG SUẤTCÔNG SUẤT

Page 153: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

THÙNG DẦU, DẦU VÀ NGUỒN NĂNG LƯỢNGTHÙNG DẦU, DẦU VÀ NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Page 154: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG THỦY LỰC CƠ BẢNHỆ THỐNG THỦY LỰC CƠ BẢN

Page 155: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

THÙNG CHỨA CÓ CỘT ÁP ÂMTHÙNG CHỨA CÓ CỘT ÁP ÂM

Page 156: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

THÙNG CHỨA CHẢY TRÀN BẰNG LỰC HÚTTHÙNG CHỨA CHẢY TRÀN BẰNG LỰC HÚT

Page 157: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BƠM ĐƯỢC NGÂN HOÀN TOÀN TRONG DẦUBƠM ĐƯỢC NGÂN HOÀN TOÀN TRONG DẦU

Page 158: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

THÙNG CHỨA CÓ CỘT ÁP DƯƠNGTHÙNG CHỨA CÓ CỘT ÁP DƯƠNG

Page 159: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HÚT TRỠ VỀ

THÙNG CHỨA DẦUTHÙNG CHỨA DẦU

Page 160: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

WATERWATER

WATER / OILWATER / OIL

MINERAL OILMINERAL OIL

VEGETABLE OILVEGETABLE OIL

SYNTHETICSYNTHETIC

DẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

Page 161: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NƯỚCNƯỚC

NƯỚC / DẦUNƯỚC / DẦU

DẦU KHOÁNGDẦU KHOÁNG

DẦU THỰC VẬTDẦU THỰC VẬT

DẦU TỔNG HỢPDẦU TỔNG HỢP

SỰ BÔI TRƠNSỰ BÔI TRƠN

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰC

Page 162: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NƯỚCNƯỚC

NƯỚC / DẦUNƯỚC / DẦU

DẦU KHOÁNGDẦU KHOÁNG

DẦU THỰC VẬTDẦU THỰC VẬT

DẦU TỔNG HỢPDẦU TỔNG HỢP

DÃY NHIỆT ĐỘDÃY NHIỆT ĐỘ

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰC

Page 163: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NƯỚCNƯỚC

NƯỚC / DẦUNƯỚC / DẦU

DẦU KHOÁNGDẦU KHOÁNG

DẦU THỰC VẬTDẦU THỰC VẬT

DẦU TỔNG HỢPDẦU TỔNG HỢP

KHÔNG ĂN MÒNKHÔNG ĂN MÒN

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰC

Page 164: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NƯỚCNƯỚC

NƯỚC / DẦUNƯỚC / DẦU

DẦU KHOÁNGDẦU KHOÁNG

DẦU THỰC VẬTDẦU THỰC VẬT

DẦU TỔNG HỢPDẦU TỔNG HỢP

TÍNH DỄ BỐC CHÁYTÍNH DỄ BỐC CHÁY

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰC

Page 165: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NƯỚCNƯỚC

NƯỚC / DẦUNƯỚC / DẦU

DẦU KHOÁNGDẦU KHOÁNG

DẦU THỰC VẬTDẦU THỰC VẬT

DẦU TỔNG HỢPDẦU TỔNG HỢP

PHƯƠNG DiỆN MÔI TRƯỜNG THÂN THIỆNPHƯƠNG DiỆN MÔI TRƯỜNG THÂN THIỆN

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰC

Page 166: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NƯỚCNƯỚC

NƯỚC / DẦUNƯỚC / DẦU

DẦU KHOÁNGDẦU KHOÁNG

DẦU THỰC VẬTDẦU THỰC VẬT

DẦU TỔNG HỢPDẦU TỔNG HỢP

GIÁ THÀNHGIÁ THÀNH

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰC

Page 167: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

NƯỚCNƯỚC

NƯỚC / DẦUNƯỚC / DẦU

DẦU KHOÁNGDẦU KHOÁNG

DẦU THỰC VẬTDẦU THỰC VẬT

DẦU TỔNG HỢPDẦU TỔNG HỢP

Bôi

trơ

nB

ôi t

rơn

Dãy

nh

iệt

độ

Dãy

nh

iệt

độ

Tín

h ă

n m

ònT

ính

ăn

mòn

Tín

h d

ễ b

ốc c

háy

Tín

h d

ễ b

ốc c

háy

Sin

h t

hái

học

Sin

h t

hái

học

Giá

th

ành

Giá

th

ành

DẦU THỦY LỰCDẦU THỦY LỰC

DẦU THỦY LỰC

Page 168: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

HỆ THỐNG THỦY LỰC CƠ BẢNHỆ THỐNG THỦY LỰC CƠ BẢN

Page 169: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

CHÂU ÂU:CHÂU ÂU:

1000 RPM1500 RPM1000 RPM1500 RPM

MỸ:MỸ:

1200 RPM1800 RPM1200 RPM1800 RPM

400V 3pha AC400V 3pha AC Dầu lửaDầu lửa Dầu GasoilDầu Gasoil

1200 2400 RPM1200 2400 RPM

NGUỒN NĂNG LƯỢNGNGUỒN NĂNG LƯỢNG

Page 170: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

Cấu thành của động cơ 100 kilowattCấu thành của động cơ 100 kilowatt

Động cơ Diesel Động cơ điện Thủy lực

SO SÁNH KÍCH THƯỚCSO SÁNH KÍCH THƯỚC

Page 171: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BASIC PRINCIPLESBASIC PRINCIPLES

Copyright Eaton Hydraulics 2000Copyright Eaton Hydraulics 2000

Steve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UKSteve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UK

Page 172: Kiến thức căn bản về hệ thống thủy lực

BASIC PRINCIPLESBASIC PRINCIPLES

Copyright Eaton Hydraulics 2000Copyright Eaton Hydraulics 2000

Steve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UKSteve Skinner, Eaton Hydraulics, Havant, UK