15
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau Câu 2: Cho 2 tập hợp A = 2 2 / (2 )(2 3 2) 0 x R x x x x , B = 2 /3 30 n N n , chọn mệnh đề đúng? A. 2, 4 A B B. 2 A B C. 5, 4 A B D. 3 A B Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N thì 2 n n B. 2 : 0 x R x C. 2 : n N n n D. 2 : x R x x Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng? A. [ 5; 2] A C B. ( 5; ) A B C. ( ; ) B C D. B C Câu 5: Cho A = ( ;2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? A. [2;3) B C B. (0; 2] A C C. \2 A B R D. (0; ) B C Câu 6 Cho 2 tập hợp A = / 4 x R x , B = / 5 1 5 x R x , chọn mệnh đề sai: A. (4;6) A B B. \ [-4; 4] B A C. \( ) ( ;4) [6; ) R A B D. \( ) R A B Câu 7: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ) D. [-6; 2] Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = ,,, ,, , ,,, abcdefghij là: A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 9: Cho tập hợp A = 2 / 3 4 0 x R x x , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D. Câu 11 : Cho tập hợp B= 2 2 /(9 )( 3 2) 0 x x x x , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B= 3; 9;1; 2 B. Tập hợp B= 3; 9;1; 2 C. Tập hợp B= 9; 9;1; 2 D. Tập hợp B = 3; 3;1; 2 Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15 C. 10 D. 3 Câu 13: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x R / 2x 2 - 5x + 3 = 0}. A. X = {0} B. X = {1} C. X = { 3 2 } D. X = { 1 ; 3 2 } Câu 14: Cho hàm s: y = 2 1 2 x - 2 x + 1 . Trong các đim sau đây, đim nào thuc đthhàm s: A. (2; 3) B. (0;1) C. 12; 12 D. (1;0) Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? A.x N : x chia hết cho 3. B.x R : x 2 < 0

( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:

A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9

B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c

C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5

D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau

Câu 2: Cho 2 tập hợp A = 2 2/ (2 )(2 3 2) 0x R x x x x , B = 2/ 3 30n N n , chọn mệnh đề

đúng?

A. 2,4A B B. 2A B C. 5,4A B D. 3A B

Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. n N thì 2n n B. 2: 0x R x C. 2:n N n n D. 2:x R x x

Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?

A. [ 5; 2]A C B. ( 5; )A B C. ( ; )B C D. B C

Câu 5: Cho A = ( ;2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?

A. [2;3)B C B. (0;2]A C C. \ 2A B R D. (0; )B C

Câu 6 Cho 2 tập hợp A = / 4x R x , B = / 5 1 5x R x , chọn mệnh đề sai:

A. (4;6)A B B. \ [-4;4]B A

C. \ ( ) ( ;4) [6; )R A B D. \ ( )R A B

Câu 7: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây?

A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ) D. [-6; 2]

Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = , , , , , , , , ,a b c d e f g h i j là:

A. 8 B. 10 C. 14 D. 12

Câu 9: Cho tập hợp A = 2/ 3 4 0x R x x , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử

C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử

Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:

A. B. C. D.

Câu 11 : Cho tập hợp B= 2 2/(9 )( 3 2) 0x x x x , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp B= 3;9;1;2 B. Tập hợp B= 3; 9;1;2

C. Tập hợp B= 9;9;1;2 D. Tập hợp B = 3;3;1;2

Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?

A. 30 B.15 C. 10 D. 3

Câu 13: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 - 5x + 3 = 0}.

A. X = {0} B. X = {1} C. X = { 3

2} D. X = { 1 ;

3

2 }

Câu 14: Cho hàm số: y = 21

2x - 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

A. (2; 3) B. (0;1) C. 12; 12 D. (1;0)

Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ?

A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3. B.∃ x ∈ R : x 2 < 0

Page 2: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C.∀ x ∈ R : x 2

> 0 D.∃ x ∈ R : x > x 2

Câu 16: Cho hàm số: y = -x2 + 2x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. HSNB trên khoảng (1; +∞ ) B. HSĐB trên khoảng (- ∞ ; 1)

C. HSNB trên khoảng (2; +∞ ) D. HS trục đx x = 1

Câu 17: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?

A. {x, y} B.{x} C.{∅ , x} D.{∅ , x, y}

Câu 18: Cho tËp hîp 1;2;3A . Sè tËp con cña tËp A lµ:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 19:. Gi¸ trÞ cña m ®Ó hµm sè 1 2y m x ®ång biÕn lµ:

A. 1m B. 1m C. 1m D. 0m

Câu 20: Trôc ®èi xøng cña Parabol 22 4 3y x x lµ:

A. 2x B. 1x C. 2x D. 1x

Câu 21: TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè 2y x lµ:

A. 2;2 B. C. ;2 D. \ 2

Câu 22: Hµm sè 2 4 2y x x

A. §ång biÕn trªn kho¶ng 2;2 B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 2;

C. §ång biÕn trªn kho¶ng ;2 D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng ;2

Câu 23: MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?

A. n vµ 2,3,4n n lµ sè nguyªn tè. B. n lµ sè nguyªn tè vµ n >2 n lµ sè lÎ.

C. 2, 5 5n n n D. 2, ( 1) 6n n

Câu 24: Đường th¼ng ®i qua hai ®iÓm 1;2A vµ 2; 4B cã phương tr×nh lµ:

A. 2y B. 2y x C. 2x D. 2 1y x

Câu 25: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo lµ mÖnh ®Ò chøa biÕn?

A. H×nh ch÷ nhËt cã hai đường chÐo b»ng nhau B. 9 lµ sè nguyªn tè

C. 2( ) 5,x x x D. 18 lµ sè ch½n

Câu 26 : Gi¸ trÞ cña k ®Ó ®å thÞ hµm sè 2y kx x c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng 1 lµ.

A. 2k B. 1k C. 1k D. 3k

Câu 27: Cho tËp hîp 1;2;5;6;8A vµ 1;5;6;9B . C©u nµo sau ®©y sai?

A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung B. ,x B x A

C. ,x A x B D. NÕu x A th× x B vµ ngược l¹i

Câu 28: Parabol 22 2y x x cã ®Ønh lµ

A. 1 15

;4 8

I

B. 1 15

;4 8

I

C. 1 15

;4 8

I

D. 1 15

;4 8

I

Câu 29: MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “ 2, 5x x ” lµ:

A. 2, 5x x B. 2, 5x x C. 2, 5x x D. 2, 5x x

Câu 30: LiÖt kª c¸c phÇn tö cña tËp hîp * 2| 30B n n ta ®ược:

A. 0;1;2;3;4;5B B. 1;2;3;4;5;6B

C. 2;3;4;5B D. 1;2;3;4;5B

Câu 31: Cho ; 3A ; 2;B ; 0;4C . Khi ®ã A B C lµ:

A. | 2 4x x B. | 2 4x x

Page 3: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

1

1

x

y

O

2

4

C. | 2 4x x D. | 2 4x x

Câu 32: Cho tËp 0;2;4;6;8B ; 3;4;5;6;7C . TËp \B C lµ:

A. 3;6;7 B. 0;6;8 C. 0;2;8 D. 0;2

Câu 33: Parapbol 2 2y ax bx ®i qua hai ®iÓm (1;5)A vµ ( 2;8)B th× Parabol lµ:

A. 2 4 2y x x B. 22 2y x x

C. 2 2 2y x x D. 2 3 2y x x

Câu 34: Cho tËp hîp 1;2;3;4;5A . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?

A. 5x x A B. NÕu x vµ 1 5x th× 5x

C. x A vµ 5x 5x D. 5x A x

Câu 35: 18. Cho hµm sè 2

2 5( )

4 3

xf x

x x

kÕt qu¶ nµo sau ®©y ®óng?

A. 5 1

(0) ; (1)3 3

f f B. ( 1) 4; (3) 0f f

C. 5

(0)3

f ; f(1) kh«ng x¸c ®Þnh D. TÊt c¶ c¸c c©u trªn ®Òu ®óng.

Câu 36: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò?

A. 11 lµ sè v« tØ. B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.

C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ? D. Hai vect¬ cïng hướng víi mét vect¬ thø ba th× cïng hướng.

Câu 37: Cho mÖnh ®Ò: 2" , 2 0"x x x . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:

A. 2" , 2 0"x x x B. 2" , 2 0"x x x

C. 2" , 2 0"x x x D. 2" , 2 0"x x x

Câu 38:Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số 1 22 1 và y 3 2y x x

A. 3;7 B. 3;11 C. 3;5 D. 3; 7

Câu 39: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm (1;2) và (0;-1)A B

A. 1y x B. 1y x C. 3 1y x D. 3 1y x

Câu 40: Hai đường thẳng (d1): y = 1

2x + 100 và (d2): y = -

1

2x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d1 và d2 trùng nhau; B. d1 và d2 cắt nhau;

C. d1 và d2 song song với nhau; D. d1 và d2 vuông góc.

Câu 41: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A. 1y x B. 1y x

C. 1y x D. 1y x

Câu 42:Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm (2;1)A và song song với đường thẳng 2 3y x

A. 2 3y x B. 2 2y x C. 4 2y x D. 2 2y x

Đồ thị của hàm số y = 22

x là hình nào ? Câu 43:

A. B.

x

y

O

2

-4

Page 4: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C. D.

Câu 44: Tập xác định của hàm số y = 2 7x x là:

A. (-7;2) B. [2; +∞) C. [-7;2] D. R\{-7;2}.

Câu 45: Cho hàm số ( ) 2 1f x x . Hãy chọn kết quả đúng:

A. (2007) (2005)f f B. (2007) (2005)f f C. (2007) (2005)f f D. Cả 3 câu đều sai

Câu 46: Hàm số ( 1) 2 2y m x m là hàm số bậc nhất khi:

A. 1m B. 1m C. 0m D. 1m

Câu 47: Giá trị nào của k thì hàm số ( 1) 2y k x k nghịch biến trên tập xác định của hàm số.

A. k < 1 B. k > 1 C. k < 2 D. k > 2.

Câu 48: Hệ số góc của đồ thị hàm số 2 1y x là:

A. 2 B. 1 C.1

2 D.

1

2

Câu 49 : Cho parabol (P) 23 2 1y x x :Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?

A. 1 2

,3 3

B.1 2

,3 3

C.

1 2,

3 3

D. (0,1)

Câu 50: Cho hàm số 2 4 3y x x . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là

A. 2x B. 2x C. 4x D. 4x

Câu 51: Cho hàm số: 2 5 3y x x . Chọn mệnh đề đúng.

A. §ång biÕn trªn kho¶ng 5

;2

B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng

5;

2

C. §ång biÕn trªn kho¶ng5

;2

D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng ; 5

Câu 52: Cho parabol (P): 2 (3 ) 3 2y x m x m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?

A. 4

3m B.

4

3m C. 4m D. 4m

Câu 53: Biết rằng parabol 2 2y ax bx có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là 3

2x . Khi đó

giá trị của a và b là:

A. A. 1; 3a b B. 1 3

;2 2

a b C. 1

; 13

a b D. 1; 3a b

Câu 54: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là:

A. 2 3 4y x x B. 2 3 4y x x C.

2 3 4y x x D. 2 3 4y x x

x

y

O 4

-2

x

y

O

-4

-

2

Page 5: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 55: Biết rằng parabol 2y ax bx c có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá trị của a,b và c

là:

A. 1; 1; 1a b c B. 2; 4; 6a b c

C. 1; 2; 3a b c D. 1 2

; ; 53 3

a b c

Câu 56: Biết rằng (P) 2y ax c đi qua điểm M(2,3) và có tung độ đỉnh là -1. Khi đó giá trị của a,b:

A. 1

; 12

a c

B1

; 12

a c C. 1; 1a c D. 1; 1a c

Câu 57: Cho hàm số y = x2 + mx + n (P).Tìm m, n để parabol (P) có đỉnh là S(1; 2)

A. m = 2; n = 1 B. m = –2; n = 3 C. m = 2; n = –2 D. m = –2; n = –3

Câu 58: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (P) đi qua điểm M(–1; 9) B. (P) có đỉnh là S(1; 1)

C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1 D. (P) không có giao điểm với trục hoành

Câu 59: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và B (0 ; ) . Tập hợp A B là

A. 0 ; 1 B. 1 ; C. 2 ; 0 D. 2 ;

Câu 60: Cho parabol ( P ): 2

y x mx 2m . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 61: Tập xác định của hàm số y = 2

x 1

x 4x 3

là :

A. R B. R\ 1 C. R\ 2 D. R\ 1;3

Câu 62: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:

A. (1;1) và (–5

3

;7) B. (1;1) và (5

3

;7) C. (–1;1) và (– 5

3

;7) D. (1;1) và (–5

3

;–7)

Câu 63: Cho hàm số f (x) = 2

16 x

x 2

. Kết quả nào sau đây đúng:

A. f(0) = 2 ; f(1) = 15

3

B. f(3) = 0 ; f(–1) = 2 2

C. f(2) = 14

4

; f( 3) 7 D. f(–1) = 15 ; f(0) = 8

Câu 64: Tập xác định của hàm số 1

y f(x) x 1

3 x

là:

A. (1;3) B. [1;3) C. (1;3] D. [1;3]

Câu 65: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:

A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1)

Câu 66: Tập xác định của hàm số y = 6 3x là :

A. ( ;2) B. (–2; ; ) C. [–2; ) D. ( ;–2)

Câu 67: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A B là:

A. [3 ; 5] B. C. (5 ; 7) D. (3 ; 5)

Câu 68: Hàm số

2x 1

y f(x)

x. 1 x

có tập xác định là :

Page 6: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. ; 1 \ 0 B. ; 1 C. ; 1 \ 0 D. ; 1

Câu 69: Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:

A. y = x + 2 B. y = 2x + 2 C. y = 1

x

2

D. y = 2x

Câu 70: Cho hàm số(P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).

A. a = 1; b = –2; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1

C. a = –1; b = 0; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1

Câu 71: Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :

A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2

Page 7: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

BÀI TẬP TRẮC NGHỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1

Câu 1 : Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. IA = IB B. IA = - IB C. IA = IB D. AI = BI

Câu 2 : Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB + AC = BC B. AB + CA = CB

C. CA - BA = BC D. AB - BC = CA

Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:

A. AB AD AC B. 0AB CD C. 2DA DC DO D. BA BD BC

Câu 4 : Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng:

A. 6 B. 3 C. 9 D. 12

Câu 5 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ AC là:

A. 4 B. 9 C. 5 D. 6

Câu 6 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. GA = 2GI B. GB + GC = 2GI

C. IG = -1

3IA D. GB + GC = GA

Câu 7 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và

điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:

A. 6 B. 4 C. 8 D. 7

Câu 8 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các

đỉnh của lục giác bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 9

Câu 9 : Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu AD mAB nAC thì m

và n bằng bao nhiêu?

A. 1 2

,3 3

m n B. 1 2

,3 3

m n C. 1 2

,3 3

m n D. 2 1

,3 3

m n

Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác

0 thì cùng phương. C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng.

D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB AC B. 2AB a C. 2AB a D. AB AB

Câu 12: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ?

A. 3 B. 4 C. 6 D. 9

Câu 13: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB + AC = BC B. AB + CA = CB C. CA - BA = BC D. AB - BC = CA

Câu 14: Cho 2a b khẳng định nào sau đây đúng?

A. a và b không cùng phương B. a và b cùng hướng

C. a , b ngược hướng và 2a b D. a , b ngược hướng và 2a b

Câu 15: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng

vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 6

Câu 16: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó GA =

Page 8: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 2GM B.

2

3GM C. 1

2AM D. 2

3AM

Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó BC

A. 5 B. 6 C. 7 D. 9

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó BA BC

A. 2 13 B. 2 C. 4 D. 13

Câu 19: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu?

A. 9a B. 3a C. -3a D. 0

Câu 20: Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 4BC AC B. BC AB C. 2BC AB D. 2BC BA

Câu 21: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB?

A. OA OB B. OA OB C. AO BO D. 0OA OB

Câu 22: Nếu 3AB AC thi đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. 4BC AC B. 4BC AC C. 2BC AC D. 2BC AC

Câu 23: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện 0MA MB MC thì M phải thỏa mãn

mệnh đề nào?

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành B. M là trọng tâm tam giác ABC

C.M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành D. M thuộc trung trực của AB

Câu 24: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. MN và PN B. MN và MP C. MP và PN D. NM và NP

Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức đúng là:

A. AM AB AC1 2

3 3

. B. AM AB AC2 1

3 3

C. AM AB AC D. AM AB AC2 3

5 5

Câu 26: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu AD mAB nAC thì m và

n bằng bao nhiêu?

A. 1 2

,3 3

m n B. 1 2

,3 3

m n C. 1 2

,3 3

m n D.2 1

,3 3

m n

Câu 27: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức đúng là:

A. AB IA BI B. AB AD BD C. 0AB CD D. 0AB BD

Câu 28: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 0IA IB IC B. 0IA IB IC C. 0IA IB IC D. 2 0IA IB IC

Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ BA CA bằng:

A. 6 B. 8 C. 3 D. 10

Câu 30: Cho hai vectơ : a = ( 2 , –4 ) và b = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : 2 u a b

A. u = ( 9 , –11 ) B. u = ( 9 , –5 ) C. u = ( 7 , –7 ) D. u = (

–1 , 5 )

Câu 31: Cho a = (x; 2), b = (−5; 1), c = (x; 7). Vectơ c = 2 a + 3b nếu:

Page 9: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. x = 15 B. x = –15 C. x = 3 D. x = 5

Câu 32: Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương nếu x là:

A. –5 B. 4 C. –1 D. 0

Câu 33: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?

A. , DAB C cùng hướng B. ABCD là hình chữ nhật

C. OA OB OC D. I(–1;1) là trung điểm AC

Câu 34: Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. AD // BC B. AC = BD C. AB // DC D. AD = BC

Câu 35: Cho u = (3;−2), v = (1; 6). Khẳng định nào đúng?

A. ,u v cùng phương B. , (6; 24)u v b cùng hướng

C. ,u v a = (−4; 4) ngược hướng D. 2 ,u v v cùng phương

Câu 36: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?

A. ,AB CD ngược hướng B. A, B, C, D thẳng hàng

C. ,AB CD cùng hướng D. ,AB CD đối nhau

Câu 37: Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a –b là:

A. (6;−9) B. (−6; 9) C. (−5;−14) D. (4;−5)

Câu 38: Trong hệ trục (O; i , j ), tọa độ của i + j là:

A. (0; 1) B. (1; 0) C. (1; 1) D. (−1; 1)

Câu 39: Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :

A. 2

3BA BC B. 2 0 BA CA C. A, B, C thẳng hàng D. 2AB AC

Câu 40: Cho ba điểm A( 1; 3) ; B( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ AB AC là :

A. (4; 0) B. ( –5; –3) C. ( 1; 1) D. ( –1;2)

Câu 41: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:

A. D(3, 4) B. D(4, 4) C. D(4, 3) D. D(8, 6)

Câu 42: Cho a = (3;−4), b = (−1; 2). Tọa độ của a +b là:

A. (−3;−8) B. (2;−2) C. (−4; 6) D. (4;−6)

Câu 43: Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Ox. Khẳng định nào đúng?

A. A và B có tung độ khác nhau B. AB có tung độ khác 0

C. xA + xC − xB = 0 D. C có hoành độ bằng 0

Câu 44: Cho 3 điểm M, N, P thoả MN kMP . Tìm k để N là trung điểm của MP ?

A. 2 B. – 1 C. 1

2 D. –2

Câu 45: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.

A. (– 1, – 4) B. (5, – 4) C. (5, – 2) D. (5, 5)

Câu 46: Cho hình bình hành tâm O. Hãy chọn phát biểu sai

A. OC OA B. AB DC C. AD BC D. BO OD

Câu 47: Cho ba điểm A, B, O ta có

A. 0OA AO B. OA OB AB C. 0OA AO D. OA AB BO

Câu 48: Cho M là trung điểm AB. Ta có

A. MA MB B. 0MA MB C. 2AB MA D. 2AB AM

Câu 49: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm AB. Chọn phát biểu sai

A. 0GA GB GC B. 3MA MB MC MG

C. 0GA GB GM D. 3MC MG

Page 10: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có

A. 3AB CA B. 0AB CA C. 2AB CA D. 0AB AC

Câu 51: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có

A. 0AB DA B. 2AB DA a C. 2AB DA a D. 2AB CD a

Câu 52: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có AB AC

A. 2a B. 5a C. 3a D. 3a

Câu 53: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có 3AD AB

A. 2 2a B. 2 3a C. 3a D. 10a

Câu 54: Cho tam giác ABC gọi AD là phân giác trong của góc A ( D BC ). Nếu viết DB k DC thì k =

A. AB

AC B.

AB

AC C.

AC

AB D.

AC

AB

Câu 55: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn 4MA ND

MB NC thì

A. 1 3

4 4MN AD BC B.

1 4

5 5MN AD BC

C. 1 3

4 4MN AD BC D.

1 4

5 5MN AD BC

Câu 56: Cho tam giác ABC đều cạnh a . M là trung điểm BC. Tính 3MA MB MC

A. 7

4a B.

7

2a C. 2a D. 2a

Câu 57: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có i j

A. 2 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 58: Cho 6;5a , 3; 2b . Tìm tọa độ c sao cho 2 3a c b

A. 3;4c B. 3; 2c C. 2; 3c D. 3; 4c

Câu 59: Cho 6;5a , 3; 2b , 1; 2c . Tìm m để a mb cùng phương với c

A. 17

4 B.

27

4 C.

17

4 D.

27

4

Câu 61: Cho 4;1 , 3;2A B . Tìm tọa độ M sao cho B là trung điểm AM

A. 2;3 B. 3;2 C. 5;0 D. 2;1

Câu 62: Cho 3;3 , 5;5 , 6;9A B C . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC

A. 4;5 B. 14;17 C. 14 17

;3 3

D. 14

;53

Câu 63: Cho 3;3 , 5;5 , 6;9A B C . Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

A. 4;7 B. 8;11 C. 4;9 D. 3;6

Câu 64: Cho 3;3 , 5;5 , 6;9A B C . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD

A. 2; 4 B. 1; 5 C. 2;5 D. 2; 5

Câu 65: Cho 3;4A . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên các trục tọa độ . Tính HK

A. 7 B. 5 C. 1 D. 6

Page 11: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ .

Câu 1: Với giá trị nào của m thì hàm số mxmy 52 đồng biến trên R:

A. 2m B. 2m C. 2m D. 2m

Câu 2:Tập xác định của hàm số 3 1 2xy x là

A. 1

[ 3; ]2

B. 1

[ ;3]2

C. 1

[ ;3]2

D.

Câu 3: Cho hàm số 2 5 3y x x chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. hàm số đông biến trên 5

;2

B. hàm số đông biến trên 5

;2

C. hàm số nghịch biến trên 5

;2

D. hàm số đông biến trên

5;

2

Câu 4:Cho hàm số 2

2

1

xy

x

chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. là hàm số chẵn B. tập xác định \ 1D R

C. hàm số không chẵn không lẻ D. là hàm số lẻ

Câu 5:Cho hàm số 2 4 4y x x có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. (P) cắt Ox tại hai điểm B. (P) không cắt ox C. (P) tiếp xúc trục Ox D. (P) đi qua gốc tọa độ

Câu 6: Cho hàm số y=f(x)=

)2(1

)2(12

xx

xx .Trong 5 điểm M (0; -1),N( -2; 3); E(1; 2); F( 3; 8); K( -3;8 )

có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 7: Đồ thị hàm số 2 1y m x m tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:

A. 1 B. 1 C. 1 D. 0 Câu 8: Cho hàm số 2 ( 2)y x m x m tìm m để hàm số đông biến trên khoảng (2; + ∞) ta có A. m = 6 B. m = 4 C. m= 2 D. m = 0

Câu 9:Cho hàm số 1

2

xy

x

chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; ) B. hàm số nghịch biến trên khoảng mà nó xác định

C. hàm số đồng biến trên khoảng mà nó xác định D. hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2)

Câu 10: Tập xác định của hàm số 2 1

3 23

xy x

x

A. 3

( ; ] \ 32

B. 3

( ; ] \ 32

C. 3

( ; ]2

D. 3

( ; ] \ 32

Câu 11: Trong các hàm số sau,hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3:

A. 2 3 1y x x B. 2 2 2y x x C. 2 6y x x D. 2 6 2y x x

Câu 12:Cho hàm số 2 , : 0, 0, 0y ax bx c co a b c thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong

các hình sau :

(1) (2) (3) (4)

A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)

y

x

I

y

x

I

y

x I

y

x I

Page 12: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 13:Cho hàm số 3

4

3

9

x xy

x

chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. là hàm chẵn B. tập xác định \ 3D R

C. là hàm lẻ D.

0 1x y

Câu 14:Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên

như hình vẽ

A. 2 1y x x B. 2 1y x x C. 2 1y x x D. 2 1y x x

Câu 15:Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị

như hình vẽ

A. 22 8 3y x x B. 2 4 3y x x

C. 2 4 3y x x D. 2 4 3y x x

Câu 16:Tập xác định của hàm số 2

1

4 3

x xy

x x

là :

A. (1; ) \ 3 B. (1; ) \ 2;3 C. (1; ) \ 2; 3 D. (1; ) \ 2;3

Câu 17:Tập xác định của hàm số 2

3 22 1

3

xy x

x

A. 2[ ; ) \ 3

3 B.

2[ ; )

3 C.

2[ ; )

3 D.

2[ ; ) \ 3

3

Câu 18:Cho hàm số 2 3 5y x x chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. M(0; 4) thuộc đồ thị hàm số B. là hàm số chẵn C. là hàm số lẻ D. hàm số không chẵn không

lẻ

Câu 19:Cho hàm số

2

3

1x xy

x

chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. là hàm số chẵn B. xác định x R C. 1 1x y D. là hàm số lẻ

Câu 20:Cho hàm số 2y ax bx c có 0; 0; 0a b c thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các

hình dưới đây

(1) (2) (3) (4)

A. hình (4) B. hình (2) C. hình (3) D. hình (1)

Câu 21: Tìm hàm số 22y x bx c , biết đồ thị (P) là parabol có đỉnh (1; 3)I ta có

A. 4; 5b c B. 4; 5b c C. 4; 5b c D. 4; 5b c

Câu 22: Cho parabol (P) : 2 2y ax bx . Xác định a, b để (P) đi qua (1; 1)M và có trục đối xứng là

đường thẳng có phương trình x = 2 ta có

y

x

-1.25

-0.5

+ +

+ -

y

x

I

y

x

I

-

y

x

I

Page 13: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 1; 4a b B. 1; 4a b C. 1; 4a b D. 1; 4a b

Câu 23: Cho hàm số: 2 2 1y x x , mệnh đề nào sai: A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: 2x B. Hàm số tăng trên khoảng 1; .

C. Hàm số giảm trên khoảng ;1 . D. Đồ thị hàm số nhận (1; 2)I làm đỉnh.

Câu 24: Cho hàm số 2y ax bx c có ( ) 0,a 04a 2

bf

a

.Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

sau

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành

B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất

Câu 25: Hàm số 2y ax bx c đồ thị là prabol (P) có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa

độ khi

A. . 0; ( ) 02a

ba b f B. . 0; 0

4aa b

C. . 0; ( ) 0

2a

ba b f D.

0; ( ) 02a 2a

b bf

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC .

Câu 1: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là:

A. Qua đường phân giác thứ nhất là (1;-2) B. Qua trục tung là (-2;-1)

C. Qua trục hoành là (2; 1) D. Qua gốc tọa độ O là (1;-2)

Câu 2: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. 3AM GM B. 1

( )3

AG AB AC

C. 3( )MG MA MB MC D. 2( )AM AB AC

Câu 3: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2 0IA IB IC B. 0IA IB IC C. 0IA IB IC D. 0IA IB IC

Câu 4: Cho ABC có trong tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng

định sai

A. 1 1 1 0GA GB GC B. 0AG BG CG C. 1 1 1 0AA BB CC D. 12GC GC

Câu 5: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa 2 2 0OD DA DB , tọa độ D là:

A. (2; 5

2) B. (-8; 2) C. (-3; 3) D. (8; -2)

Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB là:

A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.

B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.

C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

D. M nằm trên đường trung trực của BC.

Câu 7: Cho hai vecto ,a b khác vectơ 0 , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai

vectơ a b và a b :

A. Song song B. Cắt và không vuông góc.

C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau

Câu 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB: MB = 4MC. Khi đó, biễu diễn AM theo AB và

AC là:

Page 14: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 4AM AB AC B. 4

05

AM AB AC C. 4 1

5 5AM AB AC D.

4 1

5 5AM AB AC

Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là:

A. 3

3

a B.

4 3

3

a C.

2

3

a D.

2 3

3

a

Câu 10: Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: 2 3 0IB IC

A. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC B. I là trung điểm BC

C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC. D. I không thuộc BC

Câu 11: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện 0MA MB MC thì M phải thỏa mãn mệnh

đề nào?

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành

B. M thuộc trung trực của AB

C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành

D. M là trọng tâm tam giác ABC

Câu 12: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có AH bằng:

A. 2AH AC AB B. 2AH AC AI C. AH AB AC AI D. AH = AC AI

Câu 13: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC. Tọa độ B là:

A. (1;1) B. Đáp số khác C. (-1;1) D. (-1;-1)

Câu 14: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

A. OA CA CO B. OA OB BA C. 0BC AC AB D. BA OB OA

Câu 15: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:

A. : 0M MA MB MC B. :k R AB k AC

C. AC AB BC D. :M MA MC MB

Câu 16: Trong mp Oxy cho ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa

độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?

A. (0;-1) B. (-6;1) C. (1; 6) D. (6;-1)

Câu 17: Điểm P được xác định: 4MN PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

H1NPM

H2 PN M

H3PMN

H4NPM

A. H4 B. H1 C. H 3 D. H2

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. AO BO BD B. AO BO CD C. AB AC DA D. AO AC BO

Câu 19: Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD. Trong các

đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?

A. AC + BD =2 IJ B. AB +CD =2 IJ C. AD + BC =2 IJ D. 2 IJ + DB +CA =O

Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (0,1)a , ( 1;2)b , ( 3; 2)c .Tọa độ của 3 2 4u a b c :

A. (15;10) B. (10;-15) C. (10;15) D. (-10;15).

Câu 21: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

A. 1

2a b và

1

2a b B.

1

2a b và 2a b

Page 15: ( ;2] f [2; ) f - daythem.edu.vn Gia sư Thành Được BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C. 1

2a b và 2a b D. 3a b và

16

2a b

Câu 22: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm

trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là

A. (2;4) B. (2;0) C. (0;4) D. (0;2)

Câu 24: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là:

A. A(4; 12), B(4; 6) B. A(-4;-12), B(6;4) C. A(-4;12), B(6;4) D. A(4;-12), B(-6;4)

Câu 25: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ

MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng:

A. 3 B. 1 C. 6 D. 2