Upload
nguyenkhue
View
236
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
02 - 03 HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAI THE FUTURE IS UP
HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAI
THE FUTURE IS UP
Năm 1958 đánh dấu sự thay đổi của tập đoàn Panasonic với việc sáng tạo ra những chiếc máy điều hòa luôn tiên phong dẫn đầu về công nghệ.
Năm nay, chúng tôi tiếp tục mang đến một sự đột phá về thiết kế và khả năng vận hành, thiết lập một chuẩn mực hoàn toàn mới cho sản phẩm máy điều hòa không khí.
Thiết kế độc đáo. Làm lạnh mạnh mẽ. Thoải mái hoàn hảo.
1958 marked the start of Panasonic’s venture into creating air conditioners through cutting edge technology.
Today, we bring you a quantum leap in design and performance, creating a new standard for how all air conditioners will be made.
Peerless design. Powerful cooling. Perfect comfort.
CÁC DÒNG SẢN PHẨM MODEL LINE-UP
04 - 05 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP
Công suất (Btu/h) Capacity (Btu/h) 9,000 12,000 18,000 24,000
MÁY MỘT CHIỀU INVERTER
CAO CẤP
Trang 20-21
INVERTER COOLING Page 20-21
MÁY MỘT CHIỀU INVERTER
SANG TRỌNG
Trang 22-23
COOLING INVERTER Page 22-23
MÁY MỘT CHIỀU TIÊU CHUẨN
Trang 24-25
NON-INVERTER
COOLING Page 24-25
MÁY HAI CHIỀU INVERTER
SANG TRỌNG
Trang 26-27
HEAT PUMP INVERTER Page 26-27
MÁY HAI CHIỀU INVERTER TIÊU CHUẨN
Trang 28-29
INVERTER
HEAT PUMP Page 28-29
( ): Khối ngoài trời Model một chiều lạnh Model hai chiều ( ): Outdoor Unit Cooling Models Heating Models
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE
CS-U18SKH-8 (CU-U18SKH-8)
CS-U24SKH-8 (CU-U24SKH-8)
MÁY THƯỜNG KÍCH THƯỚC RỘNG/ NON-INVERTER EXTENDED SIZE
CS-KC18QKH-8 (CU-KC18QKH-8)
CS-KC24QKH-8 (CU-KC24QKH-8)
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE
CS-E18RKH-8 (CU-E18RKH-8)
CS-E24RKH-8 (CU-E24RKH-8)
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE
CS-YZ18SKH-8 (CU-YZ18SKH-8)
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE
CS-VU9SKH-8 (CU-VU9SKH-8)
CS-VU12SKH-8 (CU-VU12SKH-8)
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE
CS-U9SKH-8 (CU-U9SKH-8)
CS-U12SKH-8 (CU-U12SKH-8)
MÁY THƯỜNG KÍCH THƯỚC CHUẨN/ NON-INVERTER STANDARD SIZE
CS-KC9QKH-8 (CU-KC9QKH-8)
CS-KC12QKH-8 (CU-KC12QKH-8)
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE
CS-E9RKH-8 (CU-E9RKH-8)
CS-E12RKH-8 (CU-E12RKH-8)
MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE
CS-YZ9SKH-8 (CU-YZ9SKH-8)
CS-YZ12SKH-8 (CU-YZ12SKH-8)
06 - 07 CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWING SKYWING
CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWING SKYWING
LINH HOẠT HƠN
FLEXIBILIT Y UP
Kiểu dáng SKYWING thiết lập một tiêu chuẩn mới trong việc thiết kế sản phẩm điều hòa không khí. Cánh đảo gió SKYWING được bố trí phía trên giúp thổi gió lên trần nhà tốt hơn. Không khí mát thổi dọc theo các bề mặt, phát tán khắp phòng và đi xuống dọc theo tường nhà. Nhiệt được loại bỏ khỏi trần và tường, giúp tạo ra cảm giác mát lạnh đều khắp, hay còn gọi là Làm lạnh tản nhiệt.
The new SKYWING is set to create a new standard in air conditioner design. Located at the top, the SKYWING is better able to direct cool air towards the ceiling. This cool air naturally glides along the surface, spreading throughout the room and down the walls. Heat is removed from the ceiling and walls, resulting in a feeling of even, all-round coolness – RADIANT COOLING.
CÁNH ĐẢO GIÓ ĐA HƯỚNG MULTIDIRECTIONAL ARM
Trải nghiệm khả năng điều khiển linh hoạt
hơn với cánh đảo gió đa hướng, giúp điều chỉnh
hướng gió theo hướng bạn muốn
Experience better agility through better control with a multidirectional arm that adjusts cooling the way you want it.
Điều khiển bởi cánh đảo gió đa hướng, SKYWING làm mát căn phòng theo hai cách: Controlled by a Multidirectional Arm, the SKYWING can cool you two ways:
LÀM LẠNH NHANH LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LÀM MÁT DỄ CHỊU VỚI CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWING FAST COOLING RADIANT COOLING VERSATILE COOLING COMFORT WITH SKYWING
* Sau khi BẬT máy * After switch ON
Các cánh đảo gió SKYWING hướng xuống giúp làm lạnh nhanh nhất ngay khi máy khởi động. Cùng với máy nén Inverter công suất cao, công nghệ P-TECh, dòng máy SKY đem lại không khí mát lạnh trong thời gian cực ngắn.
* Sau khi đạt nhiệt độ cài đặt * After reach setting temperature
SKYWING hướng lên trên và thổi gió mát theo trần và tường, phát tán đều khắp và làm mát một cách êm dịu.
The SKYWING angles upwards to direct cool air towards the ceiling and walls,
spreading cool air gently and evenly throughout the room.
Chỉ cần một nút nhấn, cánh đảo gió SKYWING hướng xuống dưới
giúp bạn có thể nhanh chóng tận hưởng chức năng Làm lạnh
nhanh mạnh mẽ của Panasonic ngay khi bật máy. Khi căn phòng
đã đạt tới nhiệt độ cài đặt, cánh đảo gió SKYWING sẽ điều chỉnh về
chế độ Làm lạnh bằng tản nhiệt giúp bạn luôn cảm thấy thoải mái.
At the touch of a button, the SKYWING tilts down for you
to enjoy Panasonic’s powerful and efficient Fast Cooling whenever you need to cool down quickly. Experience
more powerful cooling from the moment you switch on
the air conditioner. Once the room has reached the set temperature, the SKYWING will adjust to RADIANT COOLING
for continuous comfort.
The SKYWING angles downward to provide you fast cooling at start up. Together with the high-powered Inverter compressor technology, P-TECh, SKY Series gives you extreme cool air with extra fast speed.
* Chỉ áp dụng cho dòng máy một chiều Inverter Cao cấp.
* Applicable to SKY SERIES only.
P-TECh làm lạnh nhanh hơn 35% so với
dòng tiêu chuẩn không Inverter của
Panasonic ở tốc độ quạt mạnh.
*1 Sau khi BẬT máy
LÀM LẠNH
P-TECh
Dòng máy tiêu chuẩn ở chế độ quạt mạnh
08 - 09 LÀM LẠNH NHANH FA S T C OOLING
LÀM LẠNH NHANH F A S T C O O L I N G
HẠNH PHÚC LÀ TRỞ VỀ NHÀ VỚI ĐIỀU HÒA MÁT LẠNH NHANH CHÓNG HAPPINESS IS COMING HOME TO FA S T COOLING
Trong những ngày hè nóng nực, hãy cảm nhận cảm giác thoải mái nhờ khả năng làm lạnh tức thời của máy ĐHKK Panasonic. On a hot day, feel the satisfaction of quick cooling that happens in an instant.
P-TECh
Công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) mới của Panasonic cho phép máy nén đạt được tần số
tối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ lúc khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng khả năng
làm lạnh mạnh mẽ ngay khi bật máy.
The new Panasonic Thermal Enhancement Technology (P-TECh) enables the compressor to achieve maximum frequency in the shortest time from start up. This lets you enjoy more powerful cooling from the
moment you switch on the air conditioner.
* P-TECh chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp, dòng máy Một chiều/ Hai chiều Inverter Sang trọng.
* P-TECh is applicable for SKY series Inverter Cooling and “iAUTO X” Cooling & Heat Pump Inverter only.
P-TECh
DÒNG MÁY TIÊU CHUẨN Ở CHẾ ĐỘ QUẠT MẠNH DÒNG MÁY TIÊU CHUẨN Ở CHẾ ĐỘ QUẠT MẠNH
Thời Gian Time
* So sánh giữa máy có công nghệ P-TECh và máy Một chiều Tiêu chuẩn 1,5Hp
P-TECh
Chức năng P-TECh, nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC
Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt tự động
Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng
Tiêu chuẩn không Inverter: Chế độ làm lạnh với tốc độ quạt mạnh
Chế độ làm lạnh, nhiệt độ ngoài trời 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh
Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng
Đo thời gian đạt tới nhiệt độ cài đặt.
Thử nghiệm tiến hành tại phòng thử nghiệm của Panasonic (kích thước 16,6m²)
Kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và sử dụng.
Thời gian (phút) Time (min.)
Ấm hơn Lạnh hơn Warmer Cooler
Làm Lạnh Nhanh Hơn
* Comparison of 1.5HP P-TECh and Standard non-Inverter model with cooling mode
P-TECh P-TECh, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: Auto Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight
Standard non-Inverter: Cooling mode with High Fan COOL Mode, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: High Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight
The time to reach the setting temperature was meassured. At Panasonic Amenity Room (size: 16.6m²) The effect differs according to conditions in installation and usage.
Tầ
n s
ố m
áy n
én
(H
z)
Com
pres
sor F
requ
ency
(Hz)
10 - 11 LÀM LẠNH TẢN NHIỆT RADIANT C OOLING
LÀM LẠNH TẢN NHIỆT R A D I A N T C O O L I N G
2
LUÂN CHUYỂN DÒNG KHÍ MÁT LẠNH 1
ALL-RO UND C O O L I N G U P
Trần nhà và tường có khuynh hướng giữ nhiệt làm cho không gian sống trở nên nóng bức và không thoải mái. Giải pháp cho điều này là một hệ thống làm mát sáng tạo đột phá RADIANT COOLING - Làm lạnh tản nhiệt, dựa theo nguyên lý “hiệu ứng Coanda”.
Ceilings and walls tend to trap heat, which make living spaces inside hot and uncomfortable. 4
The solution was inspired by a scientific principle called the Coanda Effect.
3 HIỆU ỨNG COANDA
THE PRINCIPLE OF THE COANDA EFFECT
Hiệu ứng Coanda là xu hướng các luồng khí bị hút về một
bề mặt và thổi dọc theo bề mặt đó.
The Coanda Effect is the tendency of airflow to be drawn to a surface and to flow along it.
ĐÁNH GIÁ LUỒNG GIÓ CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆT
RADIANT COOLING AIRFLOW ASSESSMENT
Dưới đây là giải thích hoạt động của LÀM LẠNH TẢN NHIỆT:
Here is how RADIANT COOLING works:
THỬ NGHIỆM VỚI KHÓI AIRFLOW SMOKE TEST
THỬ NGHIỆM VỀ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ TEMPERATURE DISTRIBUTION TEST
KHE GIÓ VÀO Ở DƯỚI BOTTOM AIR INTAKE
4 3 2 1
Thay vì thổi gió trực tiếp vào người trong phòng, cánh đảo gió SKYWING
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNG THƯỜNG Gió lạnh thổi xuống,
LÀM LẠNH TẢN NHIỆT
Nhờ làm mát trần và
Không khí nóng được hút vào từ phía dưới, còn khí lạnh đi ra từ phía trên giúp
Căn phòng được làm
mát dần đều. The room is evenly cooled down.
Nhiệt bị giữ trên trần
nhà và tường sẽ được
loại bỏ. Heat trapped in the ceiling and
walls is removed.
Luồng khí lạnh được
phân bổ lan tỏa dần
đều khắp căn phòng. Cool air is evenly distributed
throughout the room.
Luồng khí lạnh
hướng trực tiếp lên
phía trần nhà. Cool air is directed towards
the ceiling.
hướng luồng gió lên trên nhằm làm mát trần và tường nhà.
khiến cho một số vùng trong phòng ấm hơn, một số vùng lạnh hơn.
tường nhà trước tiên, không khí mát phân bố đều khắp phòng.
phân phối khí lạnh đều khắp phòng Hot air is drawn in from
Hiệu ứng RADIANT COOLING - Làm lạnh bằng tản nhiệt làm bạn mát mẻ mà không cần thổi luồng gió trực tiếp. Bạn sẽ có cảm giác dễ chịu như khi dạo bước vào một trung tâm thương mại.
Instead of blowing cold air directly onto people, CONVENTIONAL AIR CONDITIONER RADIANT COOLING the bottom, and cool air discharged from the top RADIANT COOLING cools without direct airflow. The feeling is just like walking into a mall.
the SKYWING directs the airflow upwards to cool the ceiling and walls.
Cold air blows downward, leaving some
parts of the room warmer and others
colder. By cooling the ceiling and walls first, comfortable cooling spreads evenly across the room.
to facilitate the even distribution of cool air.
*Chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp.
* Applicable to SKY SERIES INVERTER COOLING only.
THE PRINCIPLE OF RADIANT COOLING
Nhiệt bức xạ từ trần và
Đánh giá cảm giác
12 - 13 LỢI ÍCH CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆT RADIANT C OOLING
LÀM MÁT DỄ CHỊU VÀ ĐỒNG ĐỀU / COOLS GENTLY AND EVENLY
Ưu điểm của dòng máy SKY là làm lạnh đều khắp căn phòng dù không hề có cảm giác có gió thổi. Hệ thống làm mát của dòng máy SKY hoạt động dựa trên phương thức làm lạnh tản nhiệt.
The SKY Series makes the room evenly cool, even though no airflow feeling. The cooling system of SKY Series gives comfort based on the principleof RADIANT COOLING.
28 28
27 27
26 26
25 25 24 24 23 23 22 22
21 21 20 20 19 19 18 18 17 17 ˚C ˚C
Nhiệt độ được phân bố đều khắp các vị trí của căn
phòng, tạo cảm giác dễ chịu.
The temperature in all areas of the room
can be evenly set at a comfortable level.
Cảm giác thoải mái trong
không gian không có gió thổi
(dưới 0,2m/s*)
Comfortable in living space with no wind (less than 0.2 m/s*)
*Mét trên giây / *Meter per second
Điều kiện thí nghiệm: Đo tại điều kiện vận hành ổn định với nhiệt độ cài đặt 25oC, tốc độ quạt Cao (Hi).
Test conditions: Measured in stable operation at 25˚C cooling with fan speed set at "HI."
LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LOẠI BỎ NHIỆT Ở TRẦN VÀ TƯỜNG NHÀ / RADIANT COOLING REMOVES HEAT FROM CEILING AND WALLS
Dòng máy SKY khiến người sử dụng dễ chịu hơn vì nhiệt bức xạ tại trần nhà giảm đi.
SKY Series makes people comfortable because the radiant heat from ceiling is less.
Đo tại điều kiện hoạt động ổn định ở chế độ làm lạnh, nhiệt độ 25oC với chế độ quạt Trung bình. Nhiệt độ phòng trung bình không đổi.
Measured in stable operation at 25˚C cooling with fan speed set at "MEDIUM." The actual average room temperature is the same.
Nhiệt độ trong phòng được hấp thụ bởi việc làm lạnh trần nhà và các bức tường, đem lại cảm giác mát lạnh
Heat is absorbed by the cool surrounding walls and ceiling, resulting in a cool feeling.
DÒNG MÁY SKY
71%
98%
Gió mát làm mát trần và tường nhà, giúp hấp thu nhiệt.
The breeze cools the walls and ceiling, which absorb the body heat.
*µS: micro Siemens
Đo tại điều kiện hoạt động ổn định ở chế độ làm lạnh, nhiệt độ 25oC với chế độ quạt mạnh.
Measured in stable operation at 25˚C cooling with fan speed set at "HI."
* Chỉ áp dụng cho dòng máy một chiều Inverter Cao cấp. Mọi số liệu dựa trên những thử nghiệm nội bộ.
* Applicable to SKY Series Inverter Cooling only. All test results are based on internal test.
Nhiệt độ mái nhà trung bình:
35°C
Nhiệt độ mái nhà trung bình:
35°C
25°C
Nhiệt độ bức xạ trung bình
(Đo bằng nhiệt kế cầu):
25°C
Nhiệt độ bức xạ trung bình
(Đo bằng nhiệt kế cầu):
Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu cao hơn khoảng 0,8oC
(= Cao hơn khoảng 1,1°C so với mức con người cảm thấy thoải mái)
Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu là số đo tổng hợp để ước tính tác động của nhiệt độ, độ ẩm và bức xạ mặt trời tới con người)
Một chút không thoải mái
Có một chút thoải mái
có một chút thoải mái
Có một chút thoải mái
Thoải mái/
Có một chút thoải mái
Máy điều hòa không khí thông thường sẽ thổi gió hướng xuống dưới đểlàm mát tức thì. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc với không khí lạnh trong một thời gian dài, một số người sẽ thấy không thoải mái và da bị khô.
MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MEIJO,
Khi nghiên cứu hiện tượng làm mát trong các hang động,giáo sư Naoshi Kakitsuba đã phát hiện những tác dụng của Làm lạnh tản nhiệt. Ông nhận thấy rằng hiện tượng làm lạnh êm dịu và đều khắp này sẽ đem lại cảm giác thoải mái hơn.
Phân bố
Không có cảm giác gió thổi
Không có cảm giác gió thổi
Độ ẩm trên da sau 60 phút
Skin moisture
210µS 150µS
/min.
210µS 206µS
Da sẽ không bị khô khi sử dụng dòng máy SKY trong phòng.
Gió thổi trên da sẽ hấp thụ nhiệt cơ thể, khiến chúng ta cảm thấy mát.
Gió lạnh tiếp xúc trực tiếp với cơ thể, tạo cảm giác mát lạnh
14 - 15 LỌC KHÔNG KHÍ nanoe-G & CẢM BIẾN BỤI nanoe-G &-DUS T SENSOR
LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ
Tính năng CẢM BIẾN BỤI featuring DUST SENSOR
NÂNG CAO SỨC KHỎE VÀ THỂ TRẠNG HEALTH & WELLBEING UP
* Chỉ áp dụng cho dòng máy
Một chiều Inverter Cao cấp.
* Only for SKY Series Inverter Cooling.
AIR PURIFICATION
nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí
trong phòng, đem lại không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
nanoe-G releases 3 trillion of fine particles to clean the air in your home environment for fresher and cleaner living.
BỤI BẨN TRONG 1
KHÔNG KHÍ AIRBORNE
Dòng máy SKY cũng được trang bị hệ thống lọc khí tân tiến nanoe-G của Panasonic, giờ đây được trang bị thêm Cảm biến bụi mới. SKY Series also features Panasonic’s advanced air purification system, nanoe-G, which now comes with an innovative new DUST SENSOR.
TỰ ĐỘNG KÍCH HOẠT / AUTOMATED ACTIVATION
Cảm biến bụi tự động bật hệ thống nanoe-G để làm sạch không khí ngay khi đo được hàm lượng các hạt bẩn trong không khí ở mức cao.
The DUST SENSOR automatically switches on nanoe-G to purify the air whenever a high level of particle concentration is detected.
LIÊN TỤC GIÁM SÁT KHÔNG KHÍ / CONSTANT AIR MONITORING
Cảm biến bụi liên tục giám sát hàm lượng các hạt bẩn trong không khí có trong phòng. The DUST SENSOR is constantly monitoring particle concentration levels in the room.
*¹ *²
PM2.5,
Bụi bẩn trong không khí / Airborne particles:
Ghi chú: * 3 ngàn tỷ là số lượng tính toán các hạt nanoe-G trong điều kiện thử nghiệm. Số lượng nanoe-G thực tế đo được tại trung tâm căn phòng (rộng 13m2): 100 ngàn/cc. Số lượng nanoe-G
Vi khuẩn, Virus & Nấm mốc
PM2.5
Vi khuẩn Virus
Bacteria Viruses
Nấm mốc
Mould
tính toán trong toàn bộ căn phòng với giả định chúng được phân bố đều.
Remark: * 3 trillion is the simulated number of nanoe-G fine particles under the mentioned conditions. Actual measured nanoe-G fine particles at the centre of the room (13m
2):100k/cc calculated number
of nanoe-G fine particles in the entire room assuming they are evenly distributed.
Gió ion tự nhiên thổi nanoe-G tạo ra từ nguồn phát nanoe-G đi khắp phòng. Natural Ion Wind spreads nanoe-G fine
3 ngàn tỷ*
nanoe G sinh ra
từ nguồn phát
nanoe-G. 3 trillion* nanoe-G
LED HOẠT ĐỘNG
ACTIVITY
CẢM BIẾN BỤI
DUST SENSOR
TRẮNG
WHITE
KHÔNG KHÍ SẠCH
AIR IS CLEAN
nanoe-G
TẮT
OFF
Khi hàm lượng các hạt bẩn trong không khí về mức an toàn, đèn báo trên bảng LED sáng trắng.
When particle concentration level is safe, the indicator on the LED panel is white.
LED HOẠT ĐỘNG
ACTIVITY
CẢM BIẾN BỤI
DUST SENSOR
ĐỎ
RED
KHÔNG KHÍ BẨN
AIR IS DIRTY
nanoe-G
TRẮNG
WHITE
nanoe-G KÍCH HOẠT ĐỂ LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ
nanoe-G IS ACTIVATED TO PURIFY THE AIR
Khi hàm lượng hạt bẩn cao, đèn báo chuyển sang đỏ, hệ thống nanoe-G sẽ bật để làm sạch không khí.
When particle concentration level is high, the indicator light turns red. nanoe-G switches on to purify the air.
particles that are released from the nanoe-G generator.
3 VÔ HIỆU HÓA
fine particles released from the generator.
TINH LỌC CẢ NHỮNG HẠT BỤI NHỎ NHẤT TRONG NHÀ BẠN PURIFIES AIR IN YOUR HOME DOWN TO THE SMALLEST DETAIL
nanoe-G bắt giữ những hạt lơ lửng trong không khí. nanoe-G catches airborne particles
VÔ HIỆU HÓA
*4
Vi khuẩn & Virus
TẠI MÀNG LỌC IN-FILTER DEACTIVATION
1 LOẠI BỎ BỤI BẨN TRONG KHÔNG KHÍ REMOVAL OF AIRBORNE PARTICLES
nanoe-G có thể loại bỏ tới 99% các hạt PM2.5*1 và các hạt lơ lửng
trong không khí*2 như virus, vi khuẩn và nấm mốc. nanoe-G can effectively remove up to of PM2.5*1 and airborne particles*2 such as bacteria, viruses and mould. *1 và *2: Tham khảo trang 32-33 / *1 and *2 Please refer to page 32 - 33
2 VÔ HIỆU HÓA CÁC VI SINH VẬT BÁM DÍNH VÀ KHỬ MÙI HÔI CỦA CÁC CHẤT BÁM DÍNH TRÊN ĐỒ VẬT.
2 CHẤT BÁM DÍNH
DEACTIVATION OF ADHESIVE MICRO-ORGANISMS AND DEODORISATION OF ADHESIVE ODOURS
nanoe-G có thể vô hiệu hóa tới 99% *3 vi khuẩn, virus và ngăn ngừa nấm mốc phát triển trên các bề mặt
Cơ chế / Mechanism
Phân tử mùi hôi
VÔ HIỆU HÓA
*3
ADHESIVE xung quanh nhà bạn. Mùi hôi trên rèm cửa và bàn ghế cũng bị loại trừ.
nanoe-G particles are able to deactivate up to *3 of bacteria, viruses and inhibit mould growth that settles on surfaces around you. The odours adhered on the curtains and sofa are deodorised. *3 Tham khảo trang 34 / *3 Please refer to page 34
/ Odour Particle
nanoe-G
Đập vào các phân tử mùi hôi Strike Odour Particles
Phân rã và khử mùi hôi Decompose and Remove Odour
Vi khuẩn & Virus
3 VÔ
HI
ỆU
HÓ
A
TẠI
MÀ
NG
LỌ
C IN-FILTER DEACTIVATION
Nhờ cơ chế vô hiệu hóa tại màng lọc, nanoe-G vô hiệu hóa tới 99%*4
vi khuẩn và virus bị giữ lại tại màng lọc.
With In-Filter Deactivation, nanoe-G deactivates
*4
of bacteria and viruses trapped inside the filter.
*4
Tha
m khảo trang 35 / *4
Please refer to page 35
16 - 17 CÁNH ĐẢO GIÓ AEROWINGS AER O WINGS
LÀM LẠNH NHANH L
SÀM
HLẠNH
ODỄ C
WHỊU
E R C O O L I N G
Cánh đảo gió AEROWINGS đem lại cho bạn cảm giác mát lạnh ngay khi khởi động máy. Cùng với
máy nén INVERTER công suất cao và công nghệ P-TECh, các dòng máy iAUTO-X sẽ làm mát
cực mạnh cực nhanh.
Sau khi căn phòng đạt tới nhiệt độ cài đặt, Shower Cooling hướng luồng gió lên
phía trần nhà để tránh làm lạnh trực tiếp. Điều này giúp làm lạnh đồng đều
khắp căn phòng, khiến cho bạn cảm thấy dễ chịu và thoải mái.
The AEROWINGS angles downward to provide you fast cooling at start up.
Together with the high-powered Inverter compressor technology, P-TEch,
iAUTOX-X series gives you extreme cool air with extra fast speed.
AEROWINGS được trang bị hai cánh đảo gió giúp kiểm soát hướng gió thổi tốt hơn. AEROWINGS features twin flaps that give you more control over the direction
of the airflow.
* Chỉ áp dụng cho dòng máy Một chiều và Hai chiều Inverter Sang trọng.
* Applicable to “iAuto X” Cooling & Heat Pump Inverter only .
CÁNH TRONG
INNER FLAP
CÁNH NGOÀI OUTER FLAP
After reaching the set temperature, Shower Cooling directs airflow towards the ceiling to avoid direct cooling. This helps distribute cool air evenly throughout the
room, giving you longer lasting comfort.
P-TECh
Công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) mới của Panasonic cho phép máy nén đạt được tần số tối đa trong thời gian nhanh nhất
kể từ lúc khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng khả năng làm lạnh mạnh mẽ ngay khi bật máy.
The new Panasonic Thermal Enhancement Technology (P-TECh) enables the compressor to achieve maximum frequency in the shortest time from start up. This lets you enjoy more powerful cooling from the
moment you switch on the air conditioner.
* P-TECh chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp, dòng máy Một chiều và Hai chiều Inverter Sang trọng.
TIẾP TỤC THỔI GIÓ LẠNH SAU KHI ĐẠT TỚI NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶT GIÓ KHÔNG THỔI TRỰC TIẾP VÀO NGƯỜI SAU KHI * P-TECh is applicable for SKY Series Inverter Cooling and “iAuto X” Cooling & Heat Pump Inverter only.
Nhiệt độ phòng Room Temperature
CONTINUOUS DIRECT AIRFLOW AFTER REACHING SET TEMPERATURE ĐẠT TỚI NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶT INDIRECT AIRFLOW AFTER REACHING SET TEMPERATURE
Nhanh
Quick
P-TECh
Dòng máy tiêu chuẩn ở chế độ quạt mạnh Standard non-Inverter model with high fan
* So sánh giữa máy có công nghệ P-TECh và máy Một chiều Tiêu chuẩn 1,5Hp
P-TECh
Chức năng P-TECh, nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt tự động Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng
Tiêu chuẩn không Inverter: Chế độ
làm lạnh với tốc độ quạt mạnh Chế độ làm lạnh, nhiệt độ ngoài trời
35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng
Đo thời gian đạt tới nhiệt độ cài đặt. Thử nghiệm tiến hành tại phòng thử nghiệm của Panasonic (kích thước 16,6m²) Kết quả có thể
thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và sử dụng.
* Comparison of 1.5HP P-TECh and Standard non-Inverter model with cooling mode P-TECh P-TECh, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: Auto
Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight
Standard non-Inverter: Cooling mode with High Fan COOL Mode, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: High Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight
The time to reach the setting temperature was meassured. At Panasonic Amenity Room (size: 16.6m²) The effect differs according to conditions in installation and usage.
Thời gian Time
Nếu tiếp tục thổi gió lạnh vào người, bạn sẽ cảm thấy quá lạnh.
If direct airflow continues, you may start to feel too cold.
Sau khi đạt tới nhiệt độ cài đặt, hai cánh đảo gió hướng luồng gió thổi lên trần nhà, bắt đầu chế độ Shower Cooling. Tiếp đó, cảm biến con người giám sát mức độ hoạt động của bạn, nhằm điều chỉnh nhiệt độ phù hợp, giúp bạn cảm thấy thoải mái.
After reaching the set temperature, the twin flaps direct air towards the ceiling to create the
Shower Cooling effect. Then, Human Activity Sensor detects the level of activity to keep you
comfortable
CẢM BIẾN ECONAVI
18 - 19 TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG EC ONAVI + INVER TER
TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG ENERGY SAVING
ECONAVI SENSORS
Econavi có hai cảm biến: cảm biến con người và cảm biến ánh sáng. Kết hợp lại, các cảm biến sẽ giám sát vị trí, sự di chuyển, sự vắng mặt của con người, cũng như cường độ ánh nắng mặt trời để sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.
ECONAVI has two sensors; the Human Activity Sensor and the Sunlight Sensor. Together, they monitor human location, movement, absence, and sunlight intensity to use energy more efficiently.
VỪA LẠNH VỪA THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG COOL. ECO. T O G E T H E R .
CẢM BIẾN
HOẠT ĐỘNG NGƯỜI DÙNG
HUMAN ACTIVITY SENSOR
CẢM BIẾN
ÁNH SÁNG
SUNLIGHT SENSOR
Với cảm biến thông minh của Econavi và công nghệ kiểm soát máy nén Inverter,
hãy tận hưởng sự thoải mái dễ chịu với việc tiết kiệm tối đa năng lượng. With ECONAVI's Human Activity Sensors and Panasonic INVERTER's alternating speed frequency, enjoy energy saving highs while experiencing ultimate comfort.
NHẬN BIẾT
CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG
SUNLIGHT DETECTION
SỰ KẾT HỢP HOÀN HẢO CHO MỌI KHÔNG GIAN SỐNG
THE PERFECT MATCH FOR HOME LIVING
Econavi và Inverter là sự kết hợp hoàn hảo có tác dụng
tiết kiệm điện mà vẫn giữ cho không khí trong ngôi nhà
của bạn dễ chịu suốt cả ngày.
ECONAVI and INVERTER is a perfect match of energy saving features that keeps air
conditioning in your home more efficient and comfortable throughout the day
ECONAVI TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG BẰNG CÁCH: ECONAVI SAVES YOU ENERGY BECAUSE IT SENSES:
NHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG
HUMAN ACTIVITY DETECTION
TIẾT KIỆM ĐIỆN HƠN GIÚP BẠN HOÀN TOÀN YÊN TÂM SAVES YOU MORE ENERGY FOR PEACE OF MIND
Máy điều hòa không khí Panasonic biết rõ khi nào cần
tiêu thụ điện ở mức tối thiểu. Nhờ thế bạn có thể yên tâm
tận hưởng không gian mát lạnh dễ chịu mà vẫn tiết kiệm
điện năng tiêu thụ.
Your Panasonic Air Conditioner simply know when to keep power usage at a minimum.So,
you can rest and relax comfortably at home knowing that you can save energy.
NHẬN BIẾT KHU VỰC HOẠT ĐỘNG
AREA SEARCH
NHẬN BIẾT KHÔNG CÓ NGƯỜI
ABSENCE DETECTION
Tìm thấy bạn đang ở đâu. Where you are.
Biết khi nào bạn ra khỏi phòng. When you leave the room.
NHẬN BIẾT CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG
SUNLIGHT DETECTION
ĐIỀU NHIỆT SINH HỌC
TEMPERATURE WAVE
Nhận biết ngày và đêm Whether it’s a sunny day or at night.
Kiểm soát nhiệt độ phù hợp sau khi nhận thấy mức hoạt động thấp. Adapts rhythmic temperature control after
detecting low activity level.
NHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG
ACTIVITY DETECTION
Biết khi nào bạn giảm hoạt động. When you are less active.
INVERTER
KHÔNG CÓ INVERTER NON-INVERTER
Nhiệt độ phòng
Room temperature
Nhiệt độ biến thiên nhiều Big temperature fluctuations
CÓ INVERTER INVERTER
Nhiệt độ phòng
Room temperature
Nhiệt độ biến thiên nhiều Big temperature fluctuations
Nhiệt độ cài đặt Set temperature
* So sánh giữa model Inverter với Econavi (cảm biến kép hoạt động người dùng, cảm biến ánh sáng, và điều nhiệt sinh học) đang bật và model tiêu chuẩn không inverter 1,5H (chế độ làm lạnh).
Model Inverter với Econavi Econavi đang bật, Nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh Cánh đảo gió hướng ngang: Mức 3. Cánh đảo gió hướng dọc: Chế độ Econavi Nhiệt độ cài đặt tăng thêm tổng cộng 2ºC, 1ºC do cảm biến dò mức độ hoạt động và 1ºC do cảm biến dò cường độ ánh sáng điều khiển. Điều nhiệt sinh học đang bật. Model tiêu chuẩn không Inverter không có Econavi
BẬT ON
TẮT OFF
TẮT OFF
Thời gian / Time
Nhiệt độ cài đặt Set temperature
ON
Thời gian / Time
Nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh
Chú thích:
Công suất đầu ra
Nhiệt độ
Ghi chú: Điện năng bị lãng phí do phải bật tắt máy nén để duy trì nhiệt độ cài đặt.
Chú thích:
Công suất đầu ra
Nhiệt độ
Ghi chú: Tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén để duy trì nhiệt độ cài đặt.
Cánh đảo gió hướng ngang: Mức 3. Cánh đảo gió hướng dọc: Cao
Tổng mức tiêu thụ điện năng được đo trong 2 giờ ở điều kiện vận hành ổn định. Thử nghiệm tiến hành tại phòng thử nghiệm Panasonic (kích thước: 16,6m2) Đây là mức tiết kiệm điện tối đa, và kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và sử dụng.
Legend: Output Power Temperature Remark: Energy is wasted by switching the compressor ON and OFF to maintain the set temperature.
Legend: Output Power Temperature Remark: Saves energy by varying the rotation speed of the compressor to maintain the set temperature.
* Comparison of 1.5 HP Inverter model with ECONAVI (with Dual Human Activity Sensor, Sunlight Sensor, and Temperature Wave) ON and 1.5 HP Standard Non-Inverter (Cooling)
Inverter with ECONAVI ECONAVI ON, Outside Temperature: 35ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed High Horizontal Airflow direction: Step 3, Vertical Airflow direction: ECONAVI mode
Setting temperature goes up 2ºC in total, 1 ºC controlled by ECONAVI activity level detection and another 1 ºC controlled by ECONAVI light intensity detection. Temperature Wave is ON
Standa
rd non-Inverter without ECONAVI Outside Temperature: 35ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed High Horizontal Airflow direction: Step 3, Vertical Airflow direction: High
Total power consumption amount is measured for 2 hours under stable operation. At Panasonic Amenity Room (size: 16.6m2) This is the maximum energy saving value, and the effect differs according to conditions in installation and usage
BẬT ON
BẬT ON
Công s
uất đầu r
a /
Out
put p
ower
Công s
uất đầu r
a
* Chỉ áp dụng cho dòng máy Một chiều & Hai chiều Inverter Sang trọng
* Applicable to SKY SERIES COOLING, "iAUTO X" COOLING & HEAT PUMP INVERTER only
Máy điều hòa không khí thông thường chỉ có thể hoạt động với tốc độ không đổi, là mức công suất quá cao để duy trì nhiệt độ cài đặt. Do đó, nó phải bật tắt máy nén liên tục. Điều này dẫn đến nhiệt độ biến thiên nhiều làm hao phí điện năng.
A conventional non-INVERTER air conditioner can only operate
at a constant speed which is too powerful to maintain the set
temperature. Thus, it switches the compressor on and off
repeatedly. This results in wider temperature fluctuations leading
to wasteful consumption of energy.
Máy điều hòa không khí Inverter của Panasonic thay đổi tốc độ quay của máy nén, đem lại khả năng duy trì chính xác nhiệt độ như mức cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic đem lại khả năng tiết kiệm điện năng ưu việt mà vẫn giúp bạn luôn cảm thấy thoải mái.
The Panasonic INVERTER air conditioner varies the rotation speed of the compressor, providing
a precise method of maintaining the set temperature. Thus, Panasonic INVERTER air
conditioners give you exceptional energy saving performance while ensuring you stay
comfortable at all times.
DÒNG MÁY MỘT CHIỀU INVERTER CAO CẤP
INVERTER COOLING
20 - 21 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA VỚI MÀN HÌNH ĐÈN NỀN BACKLIT SKY CONTROLLER
Tận hưởng thiết kế sáng tạo của Điều khiển từ xa với màn hình đèn nền mới.
Truy cập nhanh đến các chế độ hoạt động và nắp trượt êm để thiết lập các chế độ khác. Điều khiển từ xa của dòng máy SKY được cải tiến thiết kế, giúp tối ưu hóa việc sử dụng.
Với chiều rộng 58,9mm và độ cao 164,7mm, điều khiển từ xa của dòng SKY nằm vừa vặn trong lòng bàn tay bạn.
CS-VU9SKH-8 | CS-VU12SKH-8 Điều khiển không dây
Điều khiển có dây (Tùy chọn)
Enjoy innovative design at your fingertips with the new stylish and sleek Backlit Sky Controller.
With fast access to key operations and a smooth gliding cover revealing more options, controlling your settings has become simple and intuitive.
With a width of 58.9mm and a height of 164.7mm, the Sky Controller fits comfortably into your hand.
Wireless Wired (Optional)
( ): Khối ngoài trời
1 Màn hình đèn nền LED giúp bạn xem các
trạng thái hoạt động ngay trong bóng đêm.
Backlit LED screen lets you view operations status in the dark.
2 Nút nguồn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / SPECIFICATIONS ( ): Outdoor Unit
MỘT CHIỀU LÀM LẠNH COOLING MODELS
DUST SENSOR
Power Button.
3 iCOMFORT giúp bạn làm lạnh nhanh ngay khi về
tới nhà. Tiếp đó tận hưởng cảm giác thoải mái
liên tục với Làm lạnh bằng bức xạ bằng cách 1
không thổi gió lạnh trực tiếp vào người sử dụng.
iCOMFORT lets you come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort
with RADIANT COOLING which avoids direct cooling. 2
3
4 Nhấn lên và xuống để cài đặt nhiệt độ. 4
Press up or down to set the temperature. 5
5 Chuyển giữa các chế độ Làm lạnh bằng bức xạ 7
(Shower) và Làm lạnh nhanh (thổi trực tiếp). 6 8 Toggles between RADIANT COOLING (SHOWER) and Fast Cooling (DIRECT).
CS-VU9SKH-8/
CS-VU12SKH-8
(Random)
(Optional)
6 Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay khi tính năng điều hòa không khí đang tắt.
Activates the nanoe-G even when the air conditioner is switched off.
7 Cài đặt luồng gió thổi. Set the airflow.
8 Điều chỉnh tốc độ quạt. Adjusts the fan speed.
9 Chuyển giữa các chế độ Làm lạnh và Khử ẩm. Toggles between COOL and DRY setting mode.
10 Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ
để người sử dụng có giấc ngủ sâu hơn..
Delays off timer with temperature control for better sleep.
9 10
11
12
11 Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt
24 tiếng hai chế độ.
Set the 24-hour ON & OFF Timer or 24-hour Dual ON & OFF Timer.
12 Cài đặt giờ [giờ phút]. Set the actual time [hour and minute].
RỘNG / WIDTH
Power Supply
*Bổ sung 10 ga cho mỗi mét nếu ống dài hơn 7,5 mét / The pipe is longer than standard length (7.5m), need to charge more gas, specifically 10g/m.
KHỐI NGOÀI TRỜI / OUTDOOR
DÀI / LENGTH
CAO
/ HEIGHT
CU-VU9SKH-8
MODEL (50Hz) CS-VU9SKH-8
[CU-VU9SKH-8]
CS-VU12SKH-8 [CU-VU12SKH-8]
Công suất làm lạnh Cooling Capacity
(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) kW 2.50 (0.84-3.60) 3.40 (1.02-4.50)
(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) Btu/h 8,530 (2,860-12,300) 11,600 (3,480-15,300)
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 7.35 6.94
EER (nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) Btu/hw 17.41[13.30-13.67] 14.15 [14.20-12.75]
(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) 5.10 [3.91-4.00] 4.15 [4.16-3.75]
Thông số điện Electrical Data
Điện áp Voltage V 220
Cường độ dòng Running Current A 2.4 4.0
Điện vào Power Input (min-max) W (nhỏ nhất - lớn nhất)
490 (215-900) 820 (245-1,200)
Khử ẩm Moisture Removal
L/h 1.5 2.0
Pt/h 3.2 4.2
Lưu thông khí Air Circulation
Khối trong nhà Indoor m³/min (ft³/min) 11.5 (405) 12.0 (425)
Khối ngoài trời Outdoor m³/min (ft³/min) 31.3 (1,100) 31.3 (1,105)
Độ ồn Noise
Trong nhà (H / L /Q-Lo) Inside (H / L /Q-Lo) (dB-A) 42/26/18 43/28/19
Ngoài trời (H / L) Outside (H / L) (dB-A) 47 48
Kích thước Dimensions
Cao Height
mm 318 (542)
inch 12-17/32 (21-11/32)
Rộng Width
mm 950 (780)
inch 37-13/32 (30-23/32)
Sâu Depth
mm 280 (289)
inch 11-1/32 (11-13/32)
Khối lượng tịnh Net Weight
Khối trong nhà Indoor kg (lb) 13 (29)
Khối ngoài trời Outdoor kg (lb) 30 (66)
Đường kính ống dẫn Refrigerant Pipe Diameter
Ống lỏng Liquid Side
mm ø 6.35
inch 1/4
Ống ga Gas Side
mm ø 9.52 ø 12.70
inch 3/8 1/2
Nối dài ống Pipe Extension
Chiều dài ống chuẩn m Chargeless Pipe Length 7.5
Chiều dài ống tối đa m Maximum Pipe Length 20
Chênh lệch độ cao tối đa m Max Elevation Length
15
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* g/m Additional Refrigerant Gas* 10
Nguồn cấp điện Khối trong nhà/ Indoor
CU-VU12SKH-8
DÒNG MÁY MỘT CHIỀU INVERTER SANG TRỌNG COOLING INVERTER
22 - 23 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG EASY-TO-USE REMOTE CONTROLLER
CS-U9SKH-8 | CS-U12SKH-8
Điều khiển không dây
Wireless
Điều khiển có dây (Tùy chọn)
Wired (Optional)
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn
dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng
những tiện ích của máy điều hòa Panasonic đem lại.
Panasonic’s wireless remote controller features a large Liquid Crystal Display (LCD) panel which makes it even more
user-friendly. So you can sit back and enjoy easy operation and long-lasting comfort from your Panasonic Air Conditioner.
CS-U18SKH-8 | CS-U24SKH-8
Điều khiển không dây
Wireless
Điều khiển có dây (Tùy chọn)
Wired (Optional)
( ): Khối ngoài trời
1 Màn hình LCD dễ dàng kiểm tra tình trạng
hoạt động của máy.
LCD display for an easy overview of the operation status.
2 Làm lạnh nhanh chóng ngay khi bạn mới về nhà. Sau đó, máy chuyển sang Shower Cooling giúp người dùng cảm thấy thoải mái vì không bị gió lạnh thổi trực tiếp.
Come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort with Shower Cooling which avoids direct cooling.
3 Econavi giám sát cường độ ánh sáng mặt trời, di chuyển của người dùng, mức độ hoạt động và khi không có người để phát hiện và giảm lãng phí điện năng. 1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / S P E C I F I C A T I O N S ( ): Outdoor Unit
MỘT CHIỀU LÀM LẠNH COOLING MODELS
ECONAVI monitors sunlight intensity, human movement, activity levels and human absence to detect and reduce energy waste.
4 Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay cả khi tính năng 2 3
điều hòa không khí đang tắt.
Activates the nanoe-G function even when the air conditioner is switched off. 5
6 4
5 Nhấn lên hay xuống để cài đặt nhiệt độ. Press up or down to set the temperature.
7 8
6 Chuyển giữa các chế độ iAUTO-X, Làm lạnh và Khử ẩm Toggles between iAUTO-X, COOL and DRY setting mode. 10
(Random) CS-U9SKH-8/ CS-U18SKH-8/
9
7 Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ để người sử dụng có giấc ngủ sâu hơn. 11
CS-U12SKH-8 CS-U24SKH-8
(Optional)
Delays off timer with temperature control for better sleep.
8 Cài đặt luồng gió thổi. 12
Set the airflow.
9 Điều chỉnh tốc độ quạt. Adjusts the fan speed.
10 Chế độ siêu êm giúp bạn ngủ ngon.
Quiet function allows you to sleep comfortably at night.
11 Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hai chế độ.
Set the 24-hour ON & OFF Timer or 24-hour Dual ON & OFF Timer.
12 Cài đặt giờ (giờ phút). Set the actual time (hour and minute).
HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ / DUAL TIMER
HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ BẬT VÀ TẮT MỖI NGÀY/ DUAL TIMER FOR 2 ON AND OFF TIMES PER DAY
Để thuận tiện, hai chế độ hẹn giờ sẽ nhắc lại mỗi ngày cho tới khi bạn hủy.
For convenience, the dual timer repeats everyday until you cancel it.
Chọn Hẹn giờ BẬT hoặc TẮT Select ON or OFF Timer
1 2 Hủy/Cancel 1 2 Hủy/Cancel
Power Supply
Lưu ý với CS-U9/U12/U18/U24SKH-8 (quan trọng) Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0.6mm * Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh.
KHỐI NGOÀI TRỜI / OUTDOOR
Caution For CS-U9/U12/U18/U24SKH-8 (Important) Please do not use copper pipes that are less than 0.6mm in thickness.
* When pipes are not extended from the chargeless pipe length, the required amount of refrigerant is already in the unit.
Chọn thời gian. Set the time.
Hẹn giờ/
TIMER
CU-U9SKH-8 CU-U12SKH-8 CU-U18SKH-8 CU-U24SKH-8
MODEL (50Hz) CS-U9SKH-8 [CU-U9SKH-8]
CS-U12SKH-8 [CU-U12SKH-8]
CS-U18SKH-8 [CU-U18SKH-8]
CS-U24SKH-8 [CU-U24SKH-8]
Công suất làm lạnh Cooling Capacity
(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) Btu/h 8,700 (2,860-10,900) 11,900 (3,480-14,300) 17,700 (3,750-20,500) 20,500 (3,820-23,500)
kW 2.55 (0.84-3.20) 3.50 (1.02-4.20) 5.20 (1.10-6.00) 6.00 (1.12-6.90)
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 5.34 5.37 5.91 5.38
EER
Thông số điện Electrical Data
(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) Btu/hw 12.79 (12.71-12.39) 12.53 (12.21-11.44) 12.64 (12.93-11.92) 12.42 (11.94-11.46)
(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) 3.75 (3.73-3.64) 3.68 (3.58-3.36) 3.71 (3.79-3.49) 3.64 (3.50-3.37)
Điện áp Voltage V 220
Cường độ dòng Running Current A 3.4 4.6 6.8 7.9
Điện vào Power Input (min-max) (nhỏ nhất - lớn nhất)
W 680 (225-880) 950 (285-1,250) 1,400 (290-1,720) 1.650 (320-2,050)
Khử ẩm Moisture Removal
L/h 1.6 2.0 2.9 3.3
Pt/h 3.4 4.2 6.1 7.0
Lưu thông khí (Trong nhà/ Hi) Air Circulation (Indoor/Hi)
m³/min. 10.8 11.4 18.5 19.0
ft³/min. 380 400 655 670
Độ ồn Noise
Trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) Inside (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) 38/26/23 39/28/25 45/32/29 46/36/33
Ngoài trời (Hi) Outside (Hi) (dB-A) 47 48 50
Kích thước Dimensions
Cao Height
mm 296 (511) 296 (542) 296 (619) 296 (695)
inch 11-21/32 (20-1/8) 11-21/32 (21-11/32) 11-21/32 (24-3/8) 11-21/32 (27-3/8)
Rộng Width
mm 870 (650) 870 (780) 1,070 (824) 1,070 (875)
inch 34-9/32 (25-19/32) 34-9/32 (30-23/32) 42-5/32 (32-15/32) 42-5/32 (34-15/32)
Sâu Depth
mm 236 (230) 236 (289) 241 (299) 241 (320)
inch 9-5/16 (9-1/16) 9-5/16 (11-13/32) 9-1/2 (11-25/32) 9-1/2 (12-5/8)
Khối lượng tịnh Net Weight
kg 9 (20) 9 (29) 12 (32) 12 (46)
lb 20 (44) 20 (64) 26 (71) 26 (101)
Đường kính ống dẫn Refrigerant Pipe Diameter
Ống lỏng Liquid Side
mm ø 6.35
inch 1/4
Ống ga Gas Side
mm ø 9.52 ø 12.70 ø 15.88
inch 3/8 1/2 5/8
Nối dài ống Pipe Extension
Chiều dài ống chuẩn m Chargeless Pipe Length
7.5 10
Chiều dài ống tối đa m Maximum Pipe Length
20 30
Chênh lệch độ cao tối đa m Max Elevation Length 15 20
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* g/m Additional Refrigerant Gas*
10 25
Nguồn cấp điện Khối trong nhà/ Indoor
DÒNG MÁY HAI CHIỀU INVERTER SANG TRỌNG
HEAT PUMP INVERTER
26 - 27 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG EASY-TO-USE REMOTE CONTROLLER
CS-E9RKH-8 | CS-E12RKH-8
Điều khiển không dây
Wireless
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn
dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng
những tiện ích của máy điều hòa Panasonic đem lại.
Panasonic’s wireless remote controller features a large Liquid Crystal Display (LCD) panel which makes it even more
user-friendly. So you can sit back and enjoy easy operation and long-lasting comfort from your Panasonic Air Conditioner.
CS-E18RKH-8 | CS-E24RKH-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
/ SPECIFICATIONS
Điều khiển không dây
Wireless
Làm lạnh Sưởi ấm ( ): Khối ngoài trời
Cooling Heating ( ): Outdoor Unit
1 Màn hình LCD dễ dàng kiểm tra tình trạng hoạt động của máy.
LCD display for an easy overview of the operation status.
2 Tính năng tự động thông minh chuyển tốc độ quạt để làm lạnh nhanh hơn chỉ với một nút bấm.
MODEL (50Hz)
Btu/h
CS-E9RKH-8 [CU-E9RKH-8]
8,530 (2,860-10,200)
CS-E12RKH-8 [CU-E12RKH-8]
12,600 (3,140-14,300)
CS-E18RKH-8 [CU-E18RKH-8]
17,700 (3,750-20,500)
CS-E24RKH-8 [CU-E24RKH-8]
23,700 (4,770-29,000)
Automatic Intelligence switches fan speed for faster cooling with just one touch of a button.
3 Chuyển giữa các chế độ iAUTO, Làm lạnh và Khử ẩm.
Công suất làm lạnh / Sưởi ấm
Cooling / Heating Capacity
(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max)
(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) kW
11,600 (2,860-15,300)
2.50 (0.84-3.00)
3.40 (0.84-4.50)
14,300 (3,140-20,500)
3.70 (0.92-4.20)
4.20 (0.92-6.00)
21,700 (3,750-27,300)
5.20 (1.10-6.00)
6.36 (1.10-8.00)
27,300 (4,770-34,100)
6.95 (1.40-8.50)
8.00 (1.40-10.00)
MÁY HAI CHI E U
Toggles between iAUTO, COOL and DRY setting mode. 1
4 Ngăn nhiệt độ phòng không quá nóng hay quá lạnh khi bạn đang ngủ.
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 5.06 5.81 5.79 4.84 Prevents the room temperature from getting too hot or too cold when you
EER / COP (nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max)
(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max)
Btu/hw 14.3 / 14.7
4.2 / 4.3
13.0 / 13.6
3.8 / 4.0
11.9 / 13.2
3.5 / 3.9
10.9 / 11.7
3.2 / 3.4
HEAT PUMP MODELS are sleeping. 2
5 Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay khi tính năng 4
Thông số điện Electrical Data
Khử ẩm Moisture Removal
Điện áp
Cường độ dòng
Điện vào (nhỏ nhất - lớn nhất)
Voltage
Running Current
Power Input (min-max)
V
A
W
L/h
Pt/h
m³/min.
2.9
3.8
595 (225-790)
790 (220-1,200)
1.5
3.2
9.6
4.5
4.9
970 (255-1,200)
1,050 (250-1,710)
2.0
4.6
12.5
220
7.0
7.7
1,490 (290-2,050)
1,650 (280-2,500)
2.9
6.1
16.3
10.1
11.0
2,170 (430-2,900)
2,340 (400-3,300)
4.0
8.5
19.6
(Random)
30m CS-E18RKH-8 CS-E24RKH-8
CS-E9RKH-8/ CS-E12RKH-8
điều hòa không khí đang tắt. 3 5
Activates the nanoe-G function even when the air conditioner is switched off.
6 Chế độ Auto comfort dò tìm người đang hoạt động 6 mạnh và chuyển sang chế độ hoạt động êm, đem lại
cảm giác thoải mái tối đa. 7
Auto comfort mode detects high activity levels and switches to comfort operation 8 for maximum comfort. 9
7 Điều chỉnh tốc độ quạt.
Lưu thông khí (Trong nhà/ Hi) Air Circulation (Indoor/Hi)
Độ ồn Trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) Inside (Hi/Lo/S-Lo)
Noise
ft³/min.
(dB-A)
10.6
340
375
38/25/22
39/28/25
46
12.8
440
450
42/28/25
42/33/30
17.9
575
630
44/37/34
44/37/34
48
19.2
690
680
47/37/34
47/37/34
53
Adjusts the fan speed. 10
8 Cài đặt luồng gió thổi. Set the airflow.
11
9 Điều chỉnh tốc độ quạt. Adjusts the fan speed.
Ngoài trời (Hi)
Cao Height
Outside (Hi) (dB-A)
mm
inch
47
296 (542)
11-21/32 (21-11/32)
50
296 (619)
11-21/32 (24-3/8)
48
296 (695)
11-21/32 (27-3/8)
53
296 (795)
11-21/32 (31-5/16)
10 Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng
hai chế độ.
Set the 24-hour ON & OFF Timer or 24-hour Dual ON & OFF Timer.
Kích thước Dimensions
Khối lượng tịnh Net Weight
Đường kính ống dẫn Refrigerant Pipe Diameter
Nối dài ống Pipe Extension
Rộng Width
Sâu Depth
Ống lỏng Liquid Side
Ống ga Gas Side
Chiều dài ống chuẩn Chargeless Pipe Length
Chiều dài ống tối đa Maximum Pipe Length
mm
inch
mm
inch
kg
lb
mm
inch
mm
inch
m
m
870 (780)
34-9/32 (30-23/32)
236 (289)
9-5/16 (11-13/32)
9 (32)
20 (71)
ø 9.52
3/8
15
870 (824)
34-9/32 (32-15/32)
236 (299)
9-5/16 (11-25/32)
9 (34)
20 (75)
7.5
ø 6.35
1/4
ø 12.70
1/2
12 (45)
26 (99)
20
1,070 (875)
42-5/32 (34-15/32)
241 (320)
9-1/2 (12-5/8)
12 (59)
26 (130)
ø 15.88
5/8
10
30
11 Cài đặt giờ (giờ phút). Set the actual time (hour and minute).
HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ / DUAL TIMER
HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ BẬT VÀ TẮT MỖI NGÀY/ DUAL TIMER FOR 2 ON AND OFF TIMES PER DAY
Để thuận tiện, hai chế độ hẹn giờ sẽ nhắc lại mỗi ngày cho tới khi bạn hủy.
For convenience, the dual timer repeats everyday until you cancel it.
Chọn Hẹn giờ BẬT hoặc TẮT
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 Max Elevation Length Select ON or OFF Timer 20
Nguồn cấp điện Power Supply
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* Additional Refrigerant Gas*
g/m 20 30
Khối ngoài trời/ Outdoor
1 2 Hủy/Cancel 1 2 Hủy/Cancel
Lưu ý: Đối với CS-E9/E12/E18/E24RKH-8 (quan trọng) Không được sử dụng ống đồng có độ dày nhỏ hơn 0,6mm. Caution For CS-E9/E12/E18/E24RKH-8 (Important) Please do not use copper pipes that are less than 0.6mm in thickness.
* Khi chiều dài ống ga nằm trong khoảng không cần thêm ga, lượng ga có sẵn trong máy đã đủ sử dụng. * When pipes are not extended from the chargeless pipe length, the required amount of refrigerant is already in the unit.
KHỐI NGOÀI TRỜI / OUTDOOR
CU-E9RKH-8 CU-E12RKH-8 CU-E18RKH-8 CU-E24RKH-8
Chọn thời gian. Set the time.
Hẹn giờ/
TIMER
30 - 31 BẢNG SO SÁNH TÍNH NĂNG VÀ GIẢI THÍCH FEATURES C OMPARISON & EXPL ANATION
BẢNG SO SÁNH TÍNH NĂNG /FEA TU R ES C O M P AR IS ON GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG / FEATURES EXPLANATION
Dàn rời
Máy một chiều Inverter Cao cấp Máy một chiều Inverter Sang trọng Máy Một chiều tiêu chuẩn Máy Hai chiều Inverter Sang trọng Máy Hai chiều Inverter Tiêu chuẩn
THOẢI MÁI / iCOMFORT
Split Type INVERTER COOLING COOLING INVERTER NON-INVERTER COOLING HEAT PUMP INVERTER INVERTER HEAT PUMP Làm lạnh nhanh chóng ngay khi bạn mới về nhà. Sau đó, máy chuyển sang Làm lạnh bằng bức xạ giúp người dùng cảm thấy thoải mái vì không bị gió lạnh thổi trực tiếp. Let you come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort with RADIANT COOLING
CHẾ ĐỘ SIÊU ÊM QUIET MODE
Model một chiều Cooling Models
CS-VU9SKH-8 CS-VU12SKH-8
CS-U9SKH-8 CS-U12SKH-8
CS-U18SKH-8 CS-U24SKH-8
CS-KC9QKH-8 CS-KC12QKH-8
CS-KC18QKH-8 CS-KC24QKH-8
CS-E9RKH-8 CS-E12RKH-8
CS-E18RKH-8 CS-E24RKH-8
CS-YZ9SKH-8 CS-YZ12SKH-8
CS-YZ18SKH-8
which avoids direct cooling.
iAUTO-X Làm lạnh nhanh chóng ngay khi bạn mới về nhà. Sau đó, máy chuyển sang Shower Cooling giúp người dùng cảm thấy thoải mái vì không bị gió lạnh thổi trực tiếp. Come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort with Shower Cooling which avoids direct cooling.
ECONAVI
CHẾ ĐỘ KHỬ ẨM NHẸ / SOFT DRY OPERATION MODE
Starts with cooling to dehumidify, then provides continuous breeze at a low frequency to keep a room dry without much change to the temperature.
Starts with cooling to dehumidify, then provides continuous breeze at a low frequency to keep a room dry without much change to the temperature.
TÙY CHỈNH HƯỚNG GIÓ / PERSONAL AIRFLOW CREATION Các mẫu hướng gió ngang và dọc có thể kết hợp
Thoải mái iComfort
iAUTO-X
THOẢI MÁI / COMFORT Phát hiện và giảm lãng phí điện năng. Detects and reduces waste for more energy savings.
AUTOCOMFORT Phát hiện các trường hợp có nhiều hoạt động của con người để điều chỉnh công suất làm lạnh giúp tăng cường sự thoải mái.
Detects high activity levels and adjusts cooling power to improve comfort.
như ý muốn để đem lại cảm giác thoải mái tối đa, ngay cả bằng điều khiển từ xa.
Vertical and horizontal airflow patterns can be combined as desired to achieve optimum comfort, with operation possible by remote even from a distance.
ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG GIÓ THỔI (LÊN VÀ XUỐNG) AIRFLOW DIRECTION CONTROL (UP & DOWN)
SLEEP
DUST SENSOR
ECONAVI
AUTOCOMFORT
Chế độ ngủ Sleep
Điều khiển Inverter Inverter Control
Chế độ siêu êm Quiet Mode
Chế độ khử ẩm nhẹ Soft Dr y Operation Mode
Tùy chỉnh hướng gió Personal Airflow Creation
Điều chỉnh hướng gió thổi (Lên và xuống) Airflow DirectionControl (Up & Down)
Điều chỉnh hướng gió ngang bằng tay
Manual Horizontal Airflow Direction Control
Chế độ vận hành tự động (làm lạnh) Automatic OperationA Mode (Cooling)
Tự động đảo chiều nóng lạnh (hai chiều) Auto Changeover Mode (Heat pump)
nanoe-G
Cảm biến bụi Dust Sensor
Lớp phủ chống bám bụi Anti-Dust Coating
Màng lọc kháng khuẩn Anti-Bacterial Filter
KHÔNG KHÍ SẠCH / CLEANER AIR
(tùy chọn) (tùy chọn)
CHẾ ĐỘ NGỦ / SLEEP MODE
Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ để người sử dụng có giấc ngủ sâu hơn.
Delays off timer with temperature control for better sleep.
ĐIỀU KHIỂN INVERTER /INVERTER CONTROL
Thay đổi tốc độ quay của máy nén để tiết kiệm nhiều điện năng hơn.
Varies the rotation speed of the compressor for higher energy savings.
nanoe-G nanoe-G tác động hiệu quả tới các hạt lơ lửng trong không khí, kể cả PM2.5, các chất bám dính vào đồ vật cũng như các vi sinh vật bị giữ lại tại màng lọc như vi khuẩn, virus và nấm mốc,bảo đảm một môi trường sống trong lành hơn.
nanoe-G works effectively on airborne particles including PM2.5, adhesive and in-filter micro-organisms such as bacteria, viruses and mould ensuring a cleaner living environment.
CẢM BIẾN BỤI / DUST SENSOR
Kiểm soát hàm lượng bụi và kích hoạt nanoe-G khi hàm lượng bụi cao. Monitors particle concentration levels and turns on nanoe-G if levels are high.
LỚP PHỦ CHỐNG BÁM BỤI /ANTI-DUST COATING
Lớp phủ chống bám bụi ngăn ngừa bụi bám vào quạt ngang trục, giữ cho quạt luôn sạch. Anti-dust coating prevents dust from accumulating on cross flow fan by keeping it clean.
HẸN GIỜ BẬT TẮT 24 GIỜ HAI CHẾ ĐỘ 24-HOUR DUAL ON & OFF REAL SETTING TIMER
Tính năng này cho phép bạn đặt trước hai chế độ hẹn giờ bật/tắt (giờ phút) trong vòng 24 giờ.
This feature enables you to preset two different sets of start/stop operation timer (hour and minute) within a 24-hour time frame.
ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG GIÓ NGANG
BẰNG TAY MANUAL HORIZONTAL AIRFLOW DIRECTION CONTROL
CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TỰ ĐỘNG
AUTOMATIC OPERATION MODE
TỰ ĐỘNG ĐẢO CHIỀU NÓNG LẠNH (HAI CHIỀU)
AUTO CHANGEOVER MODE (HEAT PUMP)
MÀNG LỌC KHÁNG KHUẨN / ANTI-BACTERIAL FILTER
Màng lọc kháng khuẩn kết hợp ba yếu tố bảo vệ trong một: chống các tác nhân gây dị ứng, chống virus và kháng khuẩn, đem lại không khí trong lành.
The Anti-Bacterial Filter combines three effects inone: anti-allergen, anti-virus and anti-bacteria protection to provide clean air.
MẶT MÁY THÁO VÀ RỬA ĐƯỢC
REMOVABLE, WASHABLE PANEL
HẸN GIỜ BẬT TẮT 24 GIỜ 24- HOUR ON & OFF REAL SETTING TIMER
Bạn có thể hẹn giờ trước một cách chính xác. Kể từ lúc này,
máy sẽ hoạt động theo giờ đã hẹn hàng ngày cho tới khi cài đạt lại.
The exact operating time (hour and minute) of the air conditioner can be set in advance. From here on, the unit will operate in accordance to these preset hours every day until the system is reset.
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA CÓ DÂY WIRED REMOTE CONTROL
Mặt máy tháo và rửa được Removable,Washable Panel
Hẹn giờ bật tắt 24 giờ hai chế độ 24- Hour Dual ON & OFF
Real Setting Timer
Hẹn giờ bật tắt 24 giờ
TIỆN DỤNG / CONVENIENCE
TỰ KHỞI ĐỘNG NGẪU NHIÊN RANDOM AUTO RESTART
DÀN TẢN NHIỆT MÀU XANH DÀN TẢN NHIỆT MÀU XANH
CHỨC NĂNG TỰ BÁO LỖI SELF-DIAGNOSTIC FUNCTION Nếu có trục trặc, máy sẽ kiểm tra lỗi và hiển thị
(Random)
ĐƯỜNG ỐNG GA DÀI LONG PIPING
CỬA BẢO TRÌ MỞ PHÍA TRÊN TOP-PANEL MAINTENANCE ACCESS
24- Hour ON & OFF Real
Setting Timer mã báo lỗi tương ứng. Tính năng này cho phép công tác bảo hành
nhanh chóng hơn. Should a malfunction occur, the unit diagnoses the problem and shows thecorresponding alphanumeric code. This allows for quic ker servicing.
Điều khiển dây Wired Remote Control
(tùy chọn) (tùy chọn)
TIN CẬY / RELIABILITY
(tùy chọn) (tùy chọn)
PHU KIfiN/OPTIONAL ACCESSORIES
(Random)
Tự khởi động ngẫu nhiên (32 mẫu khởi động) Random Auto Restart (32 Restart Patterns)
Dàn tản nhiệt màu xanh Blue Fin Condenser
Đường ống ga dài (số chỉ chiều dài ống tối đa) Long Piping (Numbers indicate the maximumpipe length)
Cửa bảo trì mở phía trên Top-Panel Maintenance Access
20m
20m 30m
10m (KC9) 15m (KC12)
25m
CZ-RD514C
CS-VU9SKH-8, CS-VU12SKH-8,
15m
20m (E18) 30m (E24)
15m 15m
Chức năng tự báo lỗi Self-Diagnostic Function
99
VỀ PM 2. 5 ? WHAT IS PM2.5?
PM viết tắt của từ "Particulate matter" bao gồm vô số thành phần trong đó có cả những hạt rắn và hạt lỏng cực nhỏ. Kích thước
của nó nhỏ cỡ 2,5 Micromet (PM2.5). Những hạt cực nhỏ này gây nguy hại cho sức khỏe vì dễ dàng thâm nhập vào phổi chúng ta.
“Particulate matter”, also known as PM is made up of a number of components including extremely small particles and liquid droplets. Sized at less than 2.5 Micrometers (PM2.5), these particles are said to pose health problems as
they can easily enter our lungs.
32 - 33 GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG nanoe-G nanoe-G TECHNIC AL EXPL ANATION
TÁC ĐỘNG CỦA PM2.5 THE EFFECTIVENES S OF PM2.5
PHẤN HOA
VI KHUẨN / NẤM MỐC HẠT SIÊU NHỎ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC CÁC HẠT / PARTICLE SIZE COMPARISON
Kích thước / Size
CÁC HẠT TRONG KHÔNG KHÍ / AIRBORNE
SỐ LIỆU LOẠI TRỪ VI KHUẨN TRONG KHÔNG KHÍ ĐƯỢC CÁC NHÀ KHOA HỌC THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG HARVARD TRÌNH BÀY TẠI HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ VỀ CÔNG NGHỆ NANO TỔ CHỨC TẠI ĐẠI HỌC KYOTO NĂM 2012.
POLLEN BACTERIA / MOULD FINE PARTICLES PHẤN HOA / POLLEN
10µm-100µm
(µm)
Lớn
10µm
DATA ON REMOVAL OF AIRBORNE BACTERIA WAS PRESENTED BY HARVARD SCHOOL OF PUBLIC HEALTH RESEARCHERS AT NANO-SYMPOSIUM AT KYOTO UNIVERSITY, 2012
ĐƯỜNG KÍNH / DIAMETER
PM2.5
VI KHUẨN / BACTERIA
1µm-10µm
VIRUS 0.001µm-0.1µm
PM2.5 được tìm thấy trong PM2.5 is found in
• Khói công nghiệp / Industrial Smoke • Khí thải xe cộ / Exhaust Gas
2.5µm
1
0.1
In a large space of 40 m³
Removal effect has been evaluated.
Tác dụng sau 100 phút trong phòng thử nghiệm 40 m³, không phải trong không gian sử dụng thực tế.
Tác dụng loại bỏ đã được kiểm nghiệm. “Đánh giá tác dụng của máy phát ion đối với các thiết bị lọc khí” của
Giáo sư S. Rudnick et al. tại Trường đại học Sức khoẻ
cộng đồng Harvard, Phòng thí nghiệm khoa học môi trường Nano.
The effect after 100 minutes in a 40 m³ test space [about the size of
a 10 tatami mat room], not the effect in a space where actually used.
“Performance evaluation of a novel ionizer for air purification applications”.
Dr. S. Rudnick et al. Harvard School of Public Health, Environmental Health
Nanoscience Lab.
>10µm <10µm <2.5µm • Mây mù / Haze
• Khói thuốc lá / Cigarette Smoke
Nhỏ
/ Small
0.01
0.001
nanoe-G on
nanoe-G off
Experimental data
Projection
1 log10 reduction
Một nghiên cứu về khả năng loại bỏ các vi khuẩn trong
không khí của máy điều hòa không khí sử dụng công nghệ
nanoe-G được tiến hành trong không gian rộng lớn, và kết
quả được trình bày tại Hội thảo chuyên đề về công nghệ
Nano do Đại học Harvard và Đại học Kyoto phối hợp tổ chức
trong tháng 9/2012.
A study of the removal effect of airborne bacteria by using an
air-conditioner incorporating nanoe-G was carried out in a large space,
and the results were presented at Nano-Symposium jointly held in
September 2012 by Harvard University and Kyoto University.
NGUỒN GỐC CỦA PM2.5 SOURCES OF PM2.5
Có thể thấy PM2.5 lơ lửng trong không khí, bao gồm bụi,
chất bẩn, khói và các hạt chất lỏng cực nhỏ. Các hạt cực nhỏ
này bắt nguồn từ các hoạt động của con người như đốt cháy
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
time (min) Phương pháp thí nghiệm: Phương pháp loại trừ vi khuẩn: Giải phóng ion nanoe-G.
Đối tượng: Vi khuẩn trong không khí, Kết quả thử nghiệm: Tính toán cho thấy sau 3 giờ hoạt động, nanoe-G sẽ có tác
dụng giảm 2,7 log10 vi khuẩn, giảm nhiều hơn 1 log10 so với khi không có nanoe-G.
Test methods: Bacteria removal method: Release of nanoe-G ions.
Target: Airborne bacteria, Test results: It is estimated that after three
hours of operation the nanoe-G will achieve 2.7 log10 reductions, ~ 1
log10 reduction more, as compared to without nanoe-G.
các nhiên liệu hóa thạch, cháy và các hoạt động chế tạo
công nghiệp cũng như trong các quá trình tự nhiên, bao gồm
hơi nước biển khuếch tán và bụi phát tán do gió mạnh.
CÁC HẠT TRONG KHÔNG KHÍ / AIRBORNE
ĐỐI TƯỢNG
PHÒNG
BÁO CÁO
PHƯƠNG PHÁP
PM2.5 can be found suspended in the air, including dust, dirt, smoke and liquid droplets. These fine particles come from man-made sources such as the combustion of fossil fuels, open burning and industrial processes as well as natural ones, which include sea sprays and dust carried by strong winds.
HIỆU QUẢ LOẠI TRỪ PM2.5 THEO THỜI GIAN PM2.5 REMOVAL EFFICIENCY BASED ON TIME
ĐO NỒNG ĐỘ PM 2.5 /SERIAL MEASUREMENT OF PM2.5 CONCENTRATION
Chú thích / Legend:
2.0
THÍ NGHIỆM TARGET SUBSTANCE
PM2.5
Vi khuẩn Bacteria
TÊN ĐỐI TƯỢNG SUBSTANCE NAME
Khói thuốc lá (đóng vai trò như PM2.5) Cigarette Smoke (as PM2.5)
Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
TÁC DỤNG EFFECTIVENESS
99%
99%
THÍ NGHIỆM TESTING INSTITUTE
Viện nghiên cứu FCG FCG Research Institute, Inc
Trung tâm nghiên cứu
khoa học môi trường Kitasato Kitasato Research Center for
Environmental Science
THÍ NGHIỆM TEST REPORT NO
Báo cáo thí nghiệm số: 25034
Báo cáo thí nghiệm
KRCES-Bio số: 23_0182
THÍ NGHIỆM METHOD
Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong phòng thí nghiệm (23m³) và mật độ PM2.5 được đo bằng Máy đo bụi PM2.5 kỹ thuật số.
The AC with nanoe-G was operated in a test room (23m³) and the
concentration of PM2.5 was measured by PM2.5 Digital Dust Indicator.
Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong phòng thí nghiệm (25m³), thu thập mẫu sol khí và đếm số lượng vi khuẩn.
The AC with nanoe-G was operated in a test room (25m³) and aerosol was
collected and bacterial count was calculated.
KẾT QUẢ RESULT
Loại trừ tới 99% trong không khí sau 202 phút hoạt động.
minutes of operation.
Loại trừ tới 99% trong không khí sau 150 phút hoạt động.
minutes of operation.
1.8
1.6
1.4
1.2
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
80 phút 80 min
Loại trừ 90%
Máy điều hòa không khí có
chức năng nanoe-G
Air conditioner with nanoe-G
202 phút 202 min
Loại trừ 99%
Virus
Escherichia coli phage (øX-174 ATCC 13706-B1)
99%
99%
Trung tâm nghiên cứu
khoa học môi trường Kitasato Kitasato Research Center for
Environmental Science
Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato Kitasato Research Center for
Environmental Science
Báo cáo thí nghiệm KRCES-Env số: 22_0008
Báo cáo thí nghiệm KRCES-Env số: 22_0008
Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong phòng thí nghiệm (25m³), thu thập các thể thực khuẩn trong không khí và tính toán số lượng thể thực khuẩn trong không khí.
The AC with nanoe-G was operated in a test room (25m³) and airborne
phages were collected and phage count of the collected air was calculated.
nanoe-G hoạt động trong buồng thí nghiệm
(200L), thu thập các thể thực khuẩn và tính toán
số lượng thể thực khuẩn trong không khí.
nanoe-G was operated in a test chamber (200 Litre) and the phages were
collected and phage count of the collected air was calculated.
nanoe-G hoạt động trong buồng thí
nghiệm (200L), thu thập virus cúm và tính toán hàm lượng virus theo
Loại trừ tới 99% trong không khí sau 120 phút hoạt động.
minutes of operation.
Loại trừ tới 99% trong không khí sau 5 phút hoạt động.
removal from the air after 5 minutes
of operation.
Loại trừ tới 99% trong không khí sau 5 phút hoạt động.
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300
Thời gian (phút) / Time Elapsed (min.)
phương pháp Reed và Muench.
nanoe-G was operated in a test chamber (200 Litre) and the influenza viruses were
collected and the virus titers were calculated by the Reed and Muench method.
removal from the air after 5 minutes
of operation.
CÁC HẠT TRONG KHÔNG KHÍ / AIRBORNE
LOẠI TRỪ / REMOVES
99%*1
PM2.5
*¹ Khả năng loại trừ PM2.5 được chứng nhận bởi Viện nghiên cứu FCG
LOẠI TRỪ / REMOVES
%*2 VI KHUẨN, VIRUS VÀ
NẤM MỐC
BACTERIA VIRUSES and MOULD
*² Khả năng loại bỏ các vi sinh vật trong không khí được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu
Virus cúm (H1N1) 2009 Influenza (H1N1) 2009 virus
99%
Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường
Kitasato Kitasato Research Center for
Environmental Science
Báo cáo
thí nghiệm KRCES-Env số: 22_0008
Do sự nguy hiểm của virus cúm (H1N1) đối với sức khoẻ con người, không thể làm thí nghiệm về tác dụng loại trừ virus cúm H1N1 trong phòng thí nghiệm rộng hơn (25m³).
Khi tiến hành thí nghiệm trong buồng thí nghiệm 200L, nanoe-G có thể giảm lượng virus cúm 2009 (H1N1) tới 99% sau 5 phút. Ngoài ra, khi thí nghiệm trong phòng rộng hơn (25m3), nanoe-G có thể loại trừ 99,5% virus Coli sau 120 phút.Kết quả thí nghiệm tại buồng thí nghiệm 200L đối với thể thực khuẩn có thể được dùng để đánh giá hiệu quả tác động tới virus cúm. Trong phòng thí nghiệm rộng hơn (25m3), máy điều hoà không khí có thể loại trừ virus cúm hiệu quả giống như đối với thể thực khuẩn.
In view of health hazard associated with spatial distribution of Influenza (H1N1) 2009 virus, nanoe-G removal effectiveness cannot be tested in large test room (25m³).
When tested in 200 Litre chamber, nanoe-G was able to decrease Influenza (H1N1) 2009 virus (99 ) when it was operated for 5 minutes. Additionally when tested in larger test room (25m³), nanoe-G can of Coli phage virus when operated for 120 minutes. It was validated that evaluation on the influenza virus could be speculated from the results on the phage according to the test results in a 200 Litre test chamber. It appeared that the air-conditioners in a larger test room (25m³) would be able to remove the influenza virus as effectively as the phage.
Nồng đ
ộ P
M2.5
(m
g/ m
3)
PM2.
5 C
once
ntra
tion
(mg/
m3 )
C/C
o (
No
rma
lize
d s
po
re c
on
ce
ntr
atio
n)
•Báo cáo thí nghiệm số. : 25034
PM2.5 : Khói thuốc lá (đóng vai trò là PM2.5)
Tác dụng được đo trong khoảng 0.3µm-2.5µm. (kích thước xác định)
Hiệu quả loại trừ không được chứng thực với tất cả các hạt có hại trong không khí.
Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.
Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.
khoa học môi trường Kitasato
• Báo cáo thí nghiệmsố : 23_0182
Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số : 22_0008
Virus : Escherichia coli phage (øX-174 ATCC 13706-B1): Virus cúm (H1N1) 2009
• Báo cáo thí nghiệm số : 23_0140
Nấm mốc : Penicillium pinophilum (NBRC 6345)
Nấm Mould
Penicillium pinophilum (NBRC 6345)
99%
Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường
Kitasato Kitasato Research Center for
Environmental Science
Báo cáo thí nghiệm KRCES-Bio số: 23_0140
Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong
phòng thí nghiệm (25m³), thu thập mẫu sol
khí và tính toán số lượng bào tử nấm.
The AC with nanoe-G was operated in a test room (25m³) and aerosol was
collected and fungal spores count was calculated.
Loại trừ tới 99% trong không khí sau 90 phút hoạt động.
removal from the air after 90 minutes
of operation.
Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.
Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.
Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế. Remark: All results are based on specific testing conditions. All tests are not demonstrated under actual usage situation.
34 - 35 GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG nanoe-G nanoe-G TECHNIC AL EXPL ANATION
DIỆT KHUẨN TẠI MÀNG LỌC ĐƯỢC THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO? HO W DOES IN - F I LT ER DEA C T IV ATION W OR K?
CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH ADHESIVE
KHỬ MÙI: MÙI BÁM VÀO RÈM CỬA VÀ GHẾ SÔ PHA
ODOUR DEODORISATION: THE ODOUR ADHERED ON THE CURTAINS AND SOFA DATA ON REMOVAL OF AIRBORNE BACTERIA WAS PRESENTED BY HARVARD SCHOOL OF PUBLIC HEALTH RESEARCHERS AT NANO-SYMPOSIUM AT KYOTO UNIVERSITY, 2012
Giảm nồng độ mùi một cấp sau 2 giờ hoạt động. Decrease in odour intensity by one level after 2 hours of operation.
Đối tượng thí nghiệm: Mùi thuốc lá bám trên đồ vật Test Subject: Adhesive smell of tobacco smoke
Phòng thí nghiệm: 20m³ Test Chamber:
Phương pháp thí nghiệm: Thang đo nồng độ mùi 6 cấp Measurement Method: Six-level odour intensity indication method
Báo cáo thí nghiệm: 13-1204 Test report No.:
5
4.17
4
3
2
Giảm
3.25
Giảm 1 mức 1 Level Down
2.25
1. TẮT NGUỒN ĐIỆN / POWER “OFF”
Trước tiên máy điều hòa được tắt. The air-conditioner first has to be turned off.
2. HOẠT ĐỘNG CỦA QUẠT / FAN OPERATION
Quạt sẽ tự động chạy trong 30 phút với cánh đảo gió hơi mở nhằm đảm bảo các bộ phận bên trong được khô ráo và không bị ngưng tụ nước. The fan operation will run automatically for 30 minutes with the flaps slightly open to ensure the
internal components are dry and free from condensation. Lưu ý:
3. HOẠT ĐỘNG CỦA nanoe-G nanoe-G OPERATION
Gió ion thổi phát tán các hạt nanoe-G được giải phóng. Natural Ion Wind spreads nanoe-G particles that are released from the nanoe-G
generator.t
4. KHẢ NĂNG VÔ HIỆU HÓA DEACTIVATION EFFECT
nanoe-G vô hiệu hóa vi khuẩn và virus bị giữ lại tại màng lọc trong vòng 2 giờ. nanoe-G deactivates bacteria and viruses that are trapped in the filter within 2 hours.
Nồng độ mùi Mùi tự nhiên Máy điều hòa có Lưu ý: * (1)+ (2) + (3) + (4): Natural nanoe-G Cơ chế hoạt động 30 phút của quạt chỉ áp dụng cho trường hợp máy Quạt : Tắt / Fan Operation : Off
Odour Intensity Degree of Smell
0 Không mùi No odour
1 Khó phát hiện mùi Barely able to detect (detection threshold)
1 Decay AC with nanoe-G
0
Nguồn điện phải được duy trì trong
toàn bộ quá trình.
Remark: Main power must be switched on for the entire duration.
điều hòa đang hoạt động ở chế độ Làm lạnh/Khử ẩm.
Remark:
The 30-minute fan operation is only applicable when the unit has been operated in COOL /DRY mode.
Quạt: Bật / Fan Operation : On Cánh đảo gió: Góc đảo gió thấp
Cánh đảo gió: Đóng /Flap : Closed
Đèn báo nanoe-G: Bật /nanoe-G LED : On
Lưu ý: Tùy thuộc vào thời gian hoạt động tích lũy của máy điều hòa, cơ chế vô hiệu hóa
2 Có thể nhận ra mùi, nhưng không mạnh Able to recognise a smell, but weak (recognition threshold)
3 Dễ dàng nhận ra
Easily perceptible 4 Mùi mạnh
Ban đầu Initial
Sau 2 giờ After 2 hours
Đèn báo nanoe-G : Bật / Flap : Flaps slightly open
/ nanoe-G LED : On bằng nanoe-G ngay tại màng lọc có thể được kích hoạt chỉ một lần mỗi ngày. Remark: Depending on the Air Conditioner’s accumulated operation time, nanoe-G In-Filter Deactivation may be activated only once a day.
Strong
5 Mùi rất mạnh Very Strong
CƠ CHẾ VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC / IN-FILTER DEACTIVATION
CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH / ADHESIVE
ĐỐI TƯỢNG THÍ NGHIỆM
TARGET SUBSTANCE
TÊN ĐỐI TƯỢNG SUBSTANCE NAME
TÁC DỤNG EFFECTIVENESS
PHÒNG THÍ NGHIỆM
TESTING INSTITUTE
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
TEST REPORT NO
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
METHOD
KẾT QUẢ
RESULT
Vi khuẩn Bacteria
Staphylococcus aureus
(NBRC 12732)
99%
Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản
Japan Food Research Laboratories
Báo cáo thí nghiệm số: 11047933001-02 Test Report No. 11047933001-02
Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong buồng thí nghiệm (10m³), đếm
số lượng tế bào sống bằng phương pháp đổ hộp (pour plate). The AC with nanoe-G was operated in a test space (10m³) and
viable cells were counted by pour plate method.
nanoe-G vô hiệu hóa tới 99% sau 24 giờ hoạt động (so với điều kiện ban đầu / chức năng thông gió)
of nanoe-G. (compared to the original condition/ ventilation mode)
Virus
Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405)
99%
Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản
Japan Food Research Laboratories
Báo cáo thí nghiệm số: 11073649001-02 Test Report No. 11073649001-02
nanoe-G hoạt động trong buồng thí nghiệm (90L) và xác định mức độ lây lan thể thực khuẩn bằng kỹ thuật mảng bám.
nanoe-G was operated in a test box (90 Litre) and phage infectivity titer was determined by plaque technique.
Vô hiệu hóa tới 99% sau 120 phút nanoe-G hoạt động (so sánh với trường hơp không có nanoe-G hoạt động)
inactivation after 120 minutes operation of nanoe-G. (compared to non-operation)
Nấm mốc Mould
Cladosporium cladosporioides
(NBRC 6348)
Hạn chế nấm mốc phát triển Inhibit Mould Growth
Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản
Japan Food Research Laboratories
Báo cáo thí nghiệm số: 11047937001-02 Test Report No.11047937001-02
nanoe-G hoạt động trong hộp thí nghiệm (1m3), đếm số lượng cụm khuẩn trên đĩa.
nanoe-G was operated in a test box (1m³) and colonies on he plate were counted.
Hạn chế được sự phát triển
của nấm mốc (hơn 85sau7ngày) The growth of the subject was inhibited.
Mùi Odour
Mùi khói thuốc Smell of tobacco smoke
Giảm đi một mức Decrease by one level
Công ty OMI ODOR-AIR SERVICE OMI ODOR-AIR SERVICE Co.Ltd.
Báo cáo thí nghiệm số: 13-1204 Test Report No. 13-1204
Máy điều hòa có bật tính năng nanoe-G hoạt động trong phòng thử nghiệm [20m³], đánh giá hiệu quả khử mùi một tấm vải có mùi khói thuốc bằng phương pháp thang đo nồng độ mùi 6 cấp.
The AC with nanoe-G was operated in a test room [20m³] and the deodorisation effect on a piece of cloth impregnated with odour components of cigarette smoke was evaluated using six-level odour intensity indication method.
Giảm nồng độ mùi một
mức sau 120 phút
hoạt động. Decrease in odour intensity by one level after 120 minutes of operation.
Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế. Remark: All results are based on specific testing conditions. All tests are not demonstrated under actual usage situation.
Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế. Remark: All results are based on specific testing conditions. All tests are not demonstrated under actual usage situation
CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH / ADHESIVE MÙI BÁM DÍNH TRÊN ĐỒ ĐẠC / ADHESIVE ODOURS CƠ CHẾ VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC / IN-FILTER DEACTIVATION
VÔ HIỆU HÓA TỚI 99%*3
KHỬ CÁC MÙI BÁM DÍNH
VÔ HIỆU HÓA TỚI 99%* 9O%
DEACTIVATES DEACTIVATES VÔ HIỆU HÓA TỚI DEACTIVATES
VI KHUẨN và VIRUS BACTERIA and VIRUSES
HẠN CHẾ NẤM MỐC PHÁT TRIỂN INHIBITS MOULD GROWTH
*³ Khả năng vô hiệu hóa các tác nhân gây hại bám dính được Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản xác nhận. • Báo cáo thí nghiệm số: 11047933001-02 Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thi nghiệm : 11073649001-02 Virus : Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405) • Báo cáo thí nghiệm : 11047937001-02
Nấm mốc : Cladosporium cladosporioides (NBRC 6348)
Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác
định. Các thí nghiệm không thể hiện
điều kiện sử dụng thực tế.
(MÙI KHÓI THUỐC) DEODORISES ADHESIVE ODOUR (TOBACCO SMELL)
Nồ
ng đ
ộ m
ùi/
Odo
ur In
tens
ity
ĐỐI TƯỢNG THÍ NGHIỆM
TARGET SUBSTANCE
TÊN ĐỐI TƯỢNG SUBSTANCE NAME
TÁC DỤNG EFFECTIVENESS
PHÒNG THÍ NGHIỆM
TESTING INSTITUTE
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
TEST REPORT NO
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
METHOD
KẾT QUẢ RESULT
Vi khuẩn Bacteria
Staphylococcus aureus
(NBRC 12732)
99%
Phòng thử nghiệm
thực phẩm Nhật Bản Japan Food Research Laboratories
Báo cáo thí nghiệm
số: 12037932001
Mẫu thí nghiệm chứa vi khuẩn Staphylococcus aureus được đặt vào màng lọc trong khối trong nhà của máy điều hòa, sau đó chức năng nanoe-G được kích hoạt. Tiến hành đếm số lượng tế bào sống sau khi thu thập mẫu thử. * Đối tượng thí nghiệm được đặt tại 4 vị trí trên màng lọc; trên/dưới bên phải và trên/dưới bên trái.
Vô hiệu hóa tới 99% sau 2 giờ nanoe-G hoạt động.
deactivation after 2-hour
nanoe-G operation.
Test Report No. 12037932001 The test piece impregnated with Staphylococcus aureus was placed on the filter of the Air Conditioner indoor unit, and then nanoe-G was operated. After the test piece was collected, viable cells were counted. * Test substance was placed on the 4 locations of the filter; upper/lower right and upper/lower left.
Virus
Escherichia coli phage
(øX-174 ATCC 13706-B1)
99%
Phòng thử nghiệm
thực phẩm Nhật Bản Japan Food Research Laboratories
Báo cáo thí nghiệm
số: 12014705001
Test Report No. 12014705001
Mẫu thí nghiệm chứa vi khuẩn Escherichia coli được đặt vào màng lọc trong khối trong nhà của máy điều hòa, sau đó chức năng nanoe-G được kích hoạt. Tiến hành xác định mức độ lây lan thực thể khuẩn sau khi thu thập mẫu thử. * Đối tượng thí nghiệm được đặt tại 4 vị trí trên màng lọc; trên/dưới bên phải và trên/dưới bên trái. The test piece impregnated with Escherichia coli phage was placed on the filter of the Air Conditioner
indoor unit, and then nanoe-G was operated. After the test piece was collected, phage infectivity
titer was determined.
* Test substance was placed on the 4 locations of the filter; upper/lower right and upper/lower left.
Vô hiệu hóa tới 99% sau 2 giờ nanoe-G hoạt động.
of deactivation after 2-hour
nanoe-G operation.
Virus cúm (H1N1) 2009 Influenza (H1N1) 2009 Virus
Trung bình tới 90% trên bộ lọc (tỷ lệ nằm trong khoảng 78,9% tới 96,1% tùy thuộc từng vị trí). Average filter (The percentage varies from
to on its location)
Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato.
Kitasato Research Center for Environmental Science
Báo cáo thí nghiệm
KRCES-Virus số: 24_0013
KRCES-Virus Test Report No. 24_0013
Mẫu thí nghiệm chứa virus cúm (H1N1) 2009 được đặt vào màng lọc trong khối trong nhà của máy điều hòa, sau đó chức năng nanoe-G được kích hoạt. Tiến hành xác định mức độ lây lan của virus sau khi thu thập mẫu thử. * Đối tượng thí nghiệm được đặt tại 4 vị trí trên màng lọc; trên/dưới bên phải và trên/dưới bên trái.
The test piece impregnated with Influenza (H1N1) 2009 Virus was placed on the filter of the Air Conditioner indoor unit, and then nanoe-G was operated. After the test piece was collected, virus infectivity titer was determined. * Test substance was placed on the 4 locations of the filter; upper/lower right and upper/lower left.
Vô hiệu hóa trung bình tới 90% sau 2 giờ nanoe-G hoạt động (tỷ lệ nằm trong khoảng 78,9% tới 96,1% tùy thuộc từng vị trí trên màng lọc).
Average deactivation after 2-hour nanoe-G operation. (The percentage varies from to 96.1 , depending on its location
on filter).
Khả năng khử mùi bám dính do Công ty OMI ODOR-AIR SERVICE xác nhận.
• Báo cáo thí nghiệm số 13-1204
Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các
thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.
4
VI KHUẨN và VIRUS BACTERIA and VIRUSES
HẠN CHẾ NẤM MỐC PHÁT TRIỂN INHIBITS MOULD GROWTH
*4 Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được Phòng thử nghiệm thực phẩm
Nhật Bản chứng nhận.
• Báo cáo thí nghiệm số : 12037932001
Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số : 12014705001
( Χ
Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí
nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.
VIRUS CÚM (H1N1)2009
INFLUENZA (H1N1) 2009 VIRUS
Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được
Trung tâm nghiên cứu khoa học môi
trường Kitasato chứng nhận.
• Báo cáo thí nghiệm
KRCES-Virus số
24_0013 Virus : Virus
cúm (H1N1) 2009
Các kết quả dựa trên các điều kiện thí
nghiệm xác định. Các thí nghiệm
không thể hiện điều kiện sử dụng
thực tế.
Giảm lãng phí!
Lãng phí điện năng!
Giảm lãng phí!
Giảm lãng phí!
Lãng phí điện năng!
Lãng phí điện năng!
Khác biệt về nhiệt độ
Chuyển động
Khác biệt về nhiệt độ
Chuyển động
Khác biệt về nhiệt độ
Chuyển động
Khi không có chuyển động nào diễn ra trong vòng 20 phút
Kết luận không có người trong phòng Kết luận không có người trong phòng
Kết luận có người trong phòng
Đưa ra kết luận chính xác dựa trên thuật toán phức tạp.
Kết luận mức độ hoạt động nhiều hay bình thường
36 - 37 GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ECONAVI EC ONAVI TECHNIC AL EXPL ANATION
CƠ CHẾ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI TRONG PHÒNG
NHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG / ACTIVITY DETECTION
ECONAVI giám sát những thay đổi về hoạt động của người trong phòng và giảm lãng phí do làm lạnh không cần thiết. ECONAVI detects changes in activity levels and reduces the waste of cooling with unnecessary power.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN CON NGƯỜI / HOW DOES ECONAVI HUMAN ACTIVITY WORK?
Chú thích / Legend:
Nhiệt độ cài đặt Công suất làm lạnh
Set Temperature Cooling Power
HO W DOES HUMAN A CTIVITY DETEC TION W ORK?
Mức độ hoạt động giảm. Nhận biết mức hoạt động thấp. Level of activity is decreased.
Giảm công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 1oC.
Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt hiển thị trên điều khiển từ xa không thay đổi.
Remark: Set temperature on remote control display remains unchanged.
Detects low activity. Reduces cooling power by an amount equivalent to increasing the set temperature by 1 degree Celsius.
NHẬN BIẾT KHÔNG CÓ NGƯỜI / ABSENCE DETECTION
ECONAVI nhận biết khi nào không có người trong phòng và
giảm lãng phí của việc làm lạnh phòng trống.
ECONAVI detects human absence in the room and reduces the waste of cooling an empty room.
CẢM BIẾN CON NGƯỜI
HUMAN ACTIVITY SENSOR
CẢM BIẾN ECONAVI KÉP / ECONAVI DUAL SENSOR
Cảm biến ECONAVI giám sát các hoạt động và tình trạng phòng để dò tìm các tình huống điện năng bị lãng phí, từ
đó điều chỉnh công suất tiêu thụ điện một cách hợp lý. Nhờ
Cảm Biến Thông Minh Tiết Kiệm, máy sẽ điều chỉnh theo các thay đổi về chuyển động và hoạt động của người trong
phòng, khi phòng không có người và cường độ ánh sáng. Chỉ với một nút nhấn, cả 5 tính năng tiết kiệm điện đồng loạt
Không còn người trong phòng. Nhận biết phòng không còn ai. No one is in the room.
Giảm dần công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 2oC.
Cảm biến ECONAVI kép bao gồm cảm
biến có độ chính xác cao và thấu kính Fresnel. Các cảm biến này phát hiện các
tình huống lãng phí điện năng và tự động lựa chọn chế độ tiết kiệm điện tối ưu dựa
trên 5 yếu tố: Dò mức hoạt động, Dò
được kích hoạt.
ECONAVI monitors activity and room conditions to detect where energy is normally wasted, then adjusts
cooling power accordingly. With Intelligent Eco Sensors, it adjusts to changes in human movement, activity
levels, absence and sunlight intensity. With a touch of a button, 5 energy saving features get activated
Detects absence. Gradually reduces cooling power by an amount equivalent to increasing the set temperature by 2 degrees Celsius.
GIÁM SÁT KHU VỰC / AREA SEARCH
ECONAVI dò tìm những thay đổi về chuyển động của con người và
cắt giảm lãng phí điện năng làm lạnh khu vực không có người.
ECONAVI detects changes in human movements and reduces the waste of cooling the unoccupied area of the room.
không có người, Dò khu vực, Điều nhiệt sinh học và Dò cường độ ánh sáng.
ECONAVI dual sensor consists of High Precision Sensor and Fresnel Lens.
These sensors can detect wasted energy and automatically select an
optimum energy-saving operation based on 5 factors – Activity Detection,
Absence Detection, Area Search, Temperature Wave and Sunlight
Detection.
Cảm biến chính xác cao / High Precision Sensor
Cảm biến chính xác cao này phân tích và xử lý những phản xạ tia hồng ngoại thu nhận được. This high precision sensor analyses and judges the detected infrared ray
reaction.
NHẬN BIẾT NGƯỜI TRONG PHÒNG DETECTING HUMAN PRESENCE
ĐIỀU NHIỆT SINH HỌC / TEMPERATURE WAVE
ECONAVI với tính năng Điều nhiệt
sinh học kết hợp mô hình điều khiển chuyển dịch nhiệt độ độc đáo cho
phép tiết kiệm điện hơn nữa mà không mất đi cảm giác thoải mái.
ChỈ có một người trong phòng. Nhận biết khu vực gây ra lãng phí điện năng.
Giảm lãng phí do làm lạnh khu vực không có người Thấu kính Fresnel / Fresnel Lens
Thiết kế tối ưu này chỉnh hướng các tia hồng ngoại từ toàn bộ căn phòng vào tới
cảm biến.
This optimal design directs the infrared rays from the entire room to the
sensor.
NHẬN BIẾT MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI TRONG PHÒNG DETERMINING THE LEVEL OF HUMAN ACTIVITY
ECONAVI with Temperature Wave incorporates a unique pattern of
Temperature Shifting Control to realise even more energy savings
without sacrificing comfort.ing the unoccupied area of the room.
+1°C
Nhiệt độ cài đặt
Set Temperature
Thời gian (phút)
0 10 20 30 40
50
60 70 80 90
100
110
120
140
Time (min)
Chú thích / Legend: Nhiệt độ cài đặt / Set Temperature Công suất làm lạnh / Cooling Power
Nhịp thay đổi Rhythmic
Mức tăng nhiệt độ vừa phải Moderate temperature increase
Kết quả: Tiết kiệm điện năng hơn Result : More Energy Saving
Nhịp thay đổi Rhythmic
-0.1
Kết quả: Duy trì nhiệt độ ở mức thoải mái * Result: Maintain within the comfortable range *
Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển từ xa không thay đổi / Set temperature on remote control display remains unchanged.
Remark Điều nhiệt sinh học chỉ áp dụng cho Model Inverter Cao cấp / Temperature Wave is only applicable to Inverter deluxe cooling models.
Điều nhiệt sinh học hoạt động với Econavi hoặc chế độ Autocomfort ở mức hoạt động thấp / Temperature Wave works either in ECONAVI or Autocomfort mode during low activity.
38 - 39 GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ECONAVI EC ONAVI TECHNIC AL EXPL ANATION
CẢM BIẾN CHÍNH XÁC CAO/ HIGH-PRECISION SENSING
Mọi vật thể đều phát ra tia hồng ngoại. Dù vô hình nhưng chúng sẽ bị Cảm biến con người ECONAVI nhận biết nếu trong phạm vi quét của Cảm biến. Khi vật thể di chuyển trong phạm vi quét của Cảm biến, ECONAVI so sánh nhiệt độ của vật thể đó với
nhiệt độ phòng để xác định xem đó có phải là người không, cũng như mức độ hoạt động dựa trên chuyển động.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN ÁNH SÁNG
All objects emit infrared rays, which although invisible, can be detected as heat by ECONAVI’s Human Activity Sensor if it is within the detection zone. When an object moves within its detection zone, ECONAVI compares the object’s temperature
with the room temperature to determine if it is human, and level of activity based on its movement. HO W DOES SUNLIGHT DETEC TION W ORK?
PHẠM VI QUÉT / COVERAGE CAPABILITIES
Cảm biến con người bao phủ một vùng rộng hơn nhờ được nâng cấp khả năng quét.
ECONAVI nhận biết những thay đổi về cường độ ánh sáng mặt trời trong phòng và xác định thời điểm đó có nhiều nắng hay
nhiều mây boặc vào ban đêm, nhờ đó giảm lãng phí điện năng do làm lạnh quá mức khi trời bớt nắng.
ECONAVI detects changes in sunlight intensity in the room and judges whether it is sunny or cloudy/night. It reduces the waste of cooling under less sunlight conditions.
Human Activity Sensor covers a wider area due to its improved area detection function.
PHÂN BIỆT VẬT THỂ / DIFFERENTIATING OBJECTS
ECONAVI bật khi trời NẮNG.
ECONAVI is switched on when it is SUNNY.
ECONAVI đánh giá có thể giảm công suất làm lạnh.
ECONAVI detects less cooling power is required.
Nhiệt độ cài đặt không đổi. ECONAVI giảm công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 1oC.
Set temperature remains unchanged. ECONAVI reduces cooling power by an amount
equivalent to increasing the set temperature by 1 degree Celsius
Khi thời tiết thay đổi từ trời nắng sang nhiều mây hoặc ban đêm, ECONAVI xác định cường độ ánh sáng giảm đi và đánh giá có thể giảm công suất làm lạnh. Nếu giữ nguyên công suất làm lạnh sẽ gây lãng phí điện năng. ECONAVI nhận thấy có lãng phí và giảm công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 1oC.
When weather changes from sunny to cloudy/night, ECONAVI detects less sunlight intensity and determines less cooling power is required. If cooling power remains the same, energy will be wasted. ECONAVI detects this waste and reduces
cooling power by an amount equivalent to increasing the set temperature by 1 degree Celsius.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN ÁNH SÁNG / HOW DOES ECONAVI SUNLIGHT SENSOR WORK?
Chú thích / Legend
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN / SENSOR DETECTION PRINCIPLE Nhiệt độ cài đặt
Set Temperature
Công suất làm lạnh Cooling Power
Cảm biến con người nhận biết mức độ hoạt động của người trong phòng và hướng luồng gió thổi về phía có người hoặc khu vực
có nhiều hoạt động hơn. Đèn hiển thị LED biểu thị ECONAVI đang dò tìm và hoạt động.
Human Activity Sensor detects human activity level and directs airflow to occupied or high activity zone. LED indicators indicating ECONAVI is detecting and functioning.
Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt hiển thị trên điều khiển từ xa không thay đổi.
Remark: Set temperature on remote control display remains
unchanged.
Chú thích / Legend
Nhiệt độ cài đặt Set Temperature
Công suất làm lạnh Cooling Power
Lưu ý: Khi thấy có bất kỳ thay đổi
Lưu ý: Khi ECONAVI bật lúc trời nhiều mây hoặc ban đêm, nhiệt độ cài đặt sẽ giữ nguyên không đổi.
Chỉ khi nào cảm biến xác định có sự thay đổi thời tiết từ nắng sang nhiều may hoặc ban đêm, máy mới điều chỉnh công suất làm lạnh tương ứng.
Thiết bị điện
Kết luận không phải người.
Côn trùng
Có thể xác định những khác biệt này, tuy nhiên chúng quá nhỏ nên không thể
gây tác động tới cảm biến.
Quả bóng lăn
Kết luận không phải người.
Vật nuôi
Kết luận không phải người*
Từ sự khác biệt về nhiệt độ và bản chất tự nhiên về chuyển động của vật thể, ECONAVI có thể xác định được vật thể đó là con người hay không.
Nhiệt độ cài đặt
Nhiệt độ cài đặt
Nhiệt độ cài đặt
nào về chuyển động trong phòng, sẽ có một độ trễ giữa đèn hiển thị LED sáng lên và thay đổi hướng gió thổi. Thiết lập này nhằm tránh cánh đảo gió đổi hướng quá nhạy và nhanh, không tiết kiệm được điện năng.
Remark: When detecting any change in movements, there will be a time delay between the LED indicator lighting up and a change of airflow direction.
This is to avoid over-sensitive louver movements which will not contribute to energy savings.
Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt hiển thị trên điều khiển từ xa
không thay đổi.
Remark: Set temperature on remote control display remains
unchanged.