30
02 - 03 HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAI THE FUTURE IS UP HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAI THE FUTURE IS UP Năm 1958 đánh dấu sự thay đổi của tập đoàn Panasonic với việc sáng tạo ra những chiếc máy điều hòa luôn tiên phong dẫn đầu về công nghệ. Năm nay, chúng tôi tiếp tục mang đến một sự đột phá về thiết kế và khả năng vận hành, thiết lập một chuẩn mực hoàn toàn mới cho sản phẩm máy điều hòa không khí. Thiết kế độc đáo. Làm lạnh mạnh mẽ. Thoải mái hoàn hảo. 1958 marked the start of Panasonic’s vent ure into creating air conditioners through cutting edge technology. Today, we bring you a quantum leap in design and performance, creating a new standard for how all air conditioners will be made. Peerless design. Powerful cooling. Perfect comfort.

* CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

02 - 03 HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAI THE FUTURE IS UP

HƯỚNG TỚI TƯƠNG LAI

THE FUTURE IS UP

Năm 1958 đánh dấu sự thay đổi của tập đoàn Panasonic với việc sáng tạo ra những chiếc máy điều hòa luôn tiên phong dẫn đầu về công nghệ.

Năm nay, chúng tôi tiếp tục mang đến một sự đột phá về thiết kế và khả năng vận hành, thiết lập một chuẩn mực hoàn toàn mới cho sản phẩm máy điều hòa không khí.

Thiết kế độc đáo. Làm lạnh mạnh mẽ. Thoải mái hoàn hảo.

1958 marked the start of Panasonic’s venture into creating air conditioners through cutting edge technology.

Today, we bring you a quantum leap in design and performance, creating a new standard for how all air conditioners will be made.

Peerless design. Powerful cooling. Perfect comfort.

Page 2: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

CÁC DÒNG SẢN PHẨM MODEL LINE-UP

04 - 05 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP

Công suất (Btu/h) Capacity (Btu/h) 9,000 12,000 18,000 24,000

MÁY MỘT CHIỀU INVERTER

CAO CẤP

Trang 20-21

INVERTER COOLING Page 20-21

MÁY MỘT CHIỀU INVERTER

SANG TRỌNG

Trang 22-23

COOLING INVERTER Page 22-23

MÁY MỘT CHIỀU TIÊU CHUẨN

Trang 24-25

NON-INVERTER

COOLING Page 24-25

MÁY HAI CHIỀU INVERTER

SANG TRỌNG

Trang 26-27

HEAT PUMP INVERTER Page 26-27

MÁY HAI CHIỀU INVERTER TIÊU CHUẨN

Trang 28-29

INVERTER

HEAT PUMP Page 28-29

( ): Khối ngoài trời Model một chiều lạnh Model hai chiều ( ): Outdoor Unit Cooling Models Heating Models

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

CS-U18SKH-8 (CU-U18SKH-8)

CS-U24SKH-8 (CU-U24SKH-8)

MÁY THƯỜNG KÍCH THƯỚC RỘNG/ NON-INVERTER EXTENDED SIZE

CS-KC18QKH-8 (CU-KC18QKH-8)

CS-KC24QKH-8 (CU-KC24QKH-8)

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

CS-E18RKH-8 (CU-E18RKH-8)

CS-E24RKH-8 (CU-E24RKH-8)

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC RỘNG/ INVERTER EXTENDED SIZE

CS-YZ18SKH-8 (CU-YZ18SKH-8)

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE

CS-VU9SKH-8 (CU-VU9SKH-8)

CS-VU12SKH-8 (CU-VU12SKH-8)

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE

CS-U9SKH-8 (CU-U9SKH-8)

CS-U12SKH-8 (CU-U12SKH-8)

MÁY THƯỜNG KÍCH THƯỚC CHUẨN/ NON-INVERTER STANDARD SIZE

CS-KC9QKH-8 (CU-KC9QKH-8)

CS-KC12QKH-8 (CU-KC12QKH-8)

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE

CS-E9RKH-8 (CU-E9RKH-8)

CS-E12RKH-8 (CU-E12RKH-8)

MÁY INVERTER KÍCH THƯỚC CHUẨN/ INVERTER STANDARD SIZE

CS-YZ9SKH-8 (CU-YZ9SKH-8)

CS-YZ12SKH-8 (CU-YZ12SKH-8)

Page 3: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

06 - 07 CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWING SKYWING

CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWING SKYWING

LINH HOẠT HƠN

FLEXIBILIT Y UP

Kiểu dáng SKYWING thiết lập một tiêu chuẩn mới trong việc thiết kế sản phẩm điều hòa không khí. Cánh đảo gió SKYWING được bố trí phía trên giúp thổi gió lên trần nhà tốt hơn. Không khí mát thổi dọc theo các bề mặt, phát tán khắp phòng và đi xuống dọc theo tường nhà. Nhiệt được loại bỏ khỏi trần và tường, giúp tạo ra cảm giác mát lạnh đều khắp, hay còn gọi là Làm lạnh tản nhiệt.

The new SKYWING is set to create a new standard in air conditioner design. Located at the top, the SKYWING is better able to direct cool air towards the ceiling. This cool air naturally glides along the surface, spreading throughout the room and down the walls. Heat is removed from the ceiling and walls, resulting in a feeling of even, all-round coolness – RADIANT COOLING.

CÁNH ĐẢO GIÓ ĐA HƯỚNG MULTIDIRECTIONAL ARM

Trải nghiệm khả năng điều khiển linh hoạt

hơn với cánh đảo gió đa hướng, giúp điều chỉnh

hướng gió theo hướng bạn muốn

Experience better agility through better control with a multidirectional arm that adjusts cooling the way you want it.

Điều khiển bởi cánh đảo gió đa hướng, SKYWING làm mát căn phòng theo hai cách: Controlled by a Multidirectional Arm, the SKYWING can cool you two ways:

LÀM LẠNH NHANH LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LÀM MÁT DỄ CHỊU VỚI CÁNH ĐẢO GIÓ SKYWING FAST COOLING RADIANT COOLING VERSATILE COOLING COMFORT WITH SKYWING

* Sau khi BẬT máy * After switch ON

Các cánh đảo gió SKYWING hướng xuống giúp làm lạnh nhanh nhất ngay khi máy khởi động. Cùng với máy nén Inverter công suất cao, công nghệ P-TECh, dòng máy SKY đem lại không khí mát lạnh trong thời gian cực ngắn.

* Sau khi đạt nhiệt độ cài đặt * After reach setting temperature

SKYWING hướng lên trên và thổi gió mát theo trần và tường, phát tán đều khắp và làm mát một cách êm dịu.

The SKYWING angles upwards to direct cool air towards the ceiling and walls,

spreading cool air gently and evenly throughout the room.

Chỉ cần một nút nhấn, cánh đảo gió SKYWING hướng xuống dưới

giúp bạn có thể nhanh chóng tận hưởng chức năng Làm lạnh

nhanh mạnh mẽ của Panasonic ngay khi bật máy. Khi căn phòng

đã đạt tới nhiệt độ cài đặt, cánh đảo gió SKYWING sẽ điều chỉnh về

chế độ Làm lạnh bằng tản nhiệt giúp bạn luôn cảm thấy thoải mái.

At the touch of a button, the SKYWING tilts down for you

to enjoy Panasonic’s powerful and efficient Fast Cooling whenever you need to cool down quickly. Experience

more powerful cooling from the moment you switch on

the air conditioner. Once the room has reached the set temperature, the SKYWING will adjust to RADIANT COOLING

for continuous comfort.

The SKYWING angles downward to provide you fast cooling at start up. Together with the high-powered Inverter compressor technology, P-TECh, SKY Series gives you extreme cool air with extra fast speed.

* Chỉ áp dụng cho dòng máy một chiều Inverter Cao cấp.

* Applicable to SKY SERIES only.

Page 4: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

P-TECh làm lạnh nhanh hơn 35% so với

dòng tiêu chuẩn không Inverter của

Panasonic ở tốc độ quạt mạnh.

*1 Sau khi BẬT máy

LÀM LẠNH

P-TECh

Dòng máy tiêu chuẩn ở chế độ quạt mạnh

08 - 09 LÀM LẠNH NHANH FA S T C OOLING

LÀM LẠNH NHANH F A S T C O O L I N G

HẠNH PHÚC LÀ TRỞ VỀ NHÀ VỚI ĐIỀU HÒA MÁT LẠNH NHANH CHÓNG HAPPINESS IS COMING HOME TO FA S T COOLING

Trong những ngày hè nóng nực, hãy cảm nhận cảm giác thoải mái nhờ khả năng làm lạnh tức thời của máy ĐHKK Panasonic. On a hot day, feel the satisfaction of quick cooling that happens in an instant.

P-TECh

Công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) mới của Panasonic cho phép máy nén đạt được tần số

tối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ lúc khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng khả năng

làm lạnh mạnh mẽ ngay khi bật máy.

The new Panasonic Thermal Enhancement Technology (P-TECh) enables the compressor to achieve maximum frequency in the shortest time from start up. This lets you enjoy more powerful cooling from the

moment you switch on the air conditioner.

* P-TECh chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp, dòng máy Một chiều/ Hai chiều Inverter Sang trọng.

* P-TECh is applicable for SKY series Inverter Cooling and “iAUTO X” Cooling & Heat Pump Inverter only.

P-TECh

DÒNG MÁY TIÊU CHUẨN Ở CHẾ ĐỘ QUẠT MẠNH DÒNG MÁY TIÊU CHUẨN Ở CHẾ ĐỘ QUẠT MẠNH

Thời Gian Time

* So sánh giữa máy có công nghệ P-TECh và máy Một chiều Tiêu chuẩn 1,5Hp

P-TECh

Chức năng P-TECh, nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC

Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt tự động

Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng

Tiêu chuẩn không Inverter: Chế độ làm lạnh với tốc độ quạt mạnh

Chế độ làm lạnh, nhiệt độ ngoài trời 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh

Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng

Đo thời gian đạt tới nhiệt độ cài đặt.

Thử nghiệm tiến hành tại phòng thử nghiệm của Panasonic (kích thước 16,6m²)

Kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và sử dụng.

Thời gian (phút) Time (min.)

Ấm hơn Lạnh hơn Warmer Cooler

Làm Lạnh Nhanh Hơn

* Comparison of 1.5HP P-TECh and Standard non-Inverter model with cooling mode

P-TECh P-TECh, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: Auto Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight

Standard non-Inverter: Cooling mode with High Fan COOL Mode, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: High Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight

The time to reach the setting temperature was meassured. At Panasonic Amenity Room (size: 16.6m²) The effect differs according to conditions in installation and usage.

Tầ

n s

ố m

áy n

én

(H

z)

Com

pres

sor F

requ

ency

(Hz)

Page 5: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

10 - 11 LÀM LẠNH TẢN NHIỆT RADIANT C OOLING

LÀM LẠNH TẢN NHIỆT R A D I A N T C O O L I N G

2

LUÂN CHUYỂN DÒNG KHÍ MÁT LẠNH 1

ALL-RO UND C O O L I N G U P

Trần nhà và tường có khuynh hướng giữ nhiệt làm cho không gian sống trở nên nóng bức và không thoải mái. Giải pháp cho điều này là một hệ thống làm mát sáng tạo đột phá RADIANT COOLING - Làm lạnh tản nhiệt, dựa theo nguyên lý “hiệu ứng Coanda”.

Ceilings and walls tend to trap heat, which make living spaces inside hot and uncomfortable. 4

The solution was inspired by a scientific principle called the Coanda Effect.

3 HIỆU ỨNG COANDA

THE PRINCIPLE OF THE COANDA EFFECT

Hiệu ứng Coanda là xu hướng các luồng khí bị hút về một

bề mặt và thổi dọc theo bề mặt đó.

The Coanda Effect is the tendency of airflow to be drawn to a surface and to flow along it.

ĐÁNH GIÁ LUỒNG GIÓ CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆT

RADIANT COOLING AIRFLOW ASSESSMENT

Dưới đây là giải thích hoạt động của LÀM LẠNH TẢN NHIỆT:

Here is how RADIANT COOLING works:

THỬ NGHIỆM VỚI KHÓI AIRFLOW SMOKE TEST

THỬ NGHIỆM VỀ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ TEMPERATURE DISTRIBUTION TEST

KHE GIÓ VÀO Ở DƯỚI BOTTOM AIR INTAKE

4 3 2 1

Thay vì thổi gió trực tiếp vào người trong phòng, cánh đảo gió SKYWING

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNG THƯỜNG Gió lạnh thổi xuống,

LÀM LẠNH TẢN NHIỆT

Nhờ làm mát trần và

Không khí nóng được hút vào từ phía dưới, còn khí lạnh đi ra từ phía trên giúp

Căn phòng được làm

mát dần đều. The room is evenly cooled down.

Nhiệt bị giữ trên trần

nhà và tường sẽ được

loại bỏ. Heat trapped in the ceiling and

walls is removed.

Luồng khí lạnh được

phân bổ lan tỏa dần

đều khắp căn phòng. Cool air is evenly distributed

throughout the room.

Luồng khí lạnh

hướng trực tiếp lên

phía trần nhà. Cool air is directed towards

the ceiling.

hướng luồng gió lên trên nhằm làm mát trần và tường nhà.

khiến cho một số vùng trong phòng ấm hơn, một số vùng lạnh hơn.

tường nhà trước tiên, không khí mát phân bố đều khắp phòng.

phân phối khí lạnh đều khắp phòng Hot air is drawn in from

Hiệu ứng RADIANT COOLING - Làm lạnh bằng tản nhiệt làm bạn mát mẻ mà không cần thổi luồng gió trực tiếp. Bạn sẽ có cảm giác dễ chịu như khi dạo bước vào một trung tâm thương mại.

Instead of blowing cold air directly onto people, CONVENTIONAL AIR CONDITIONER RADIANT COOLING the bottom, and cool air discharged from the top RADIANT COOLING cools without direct airflow. The feeling is just like walking into a mall.

the SKYWING directs the airflow upwards to cool the ceiling and walls.

Cold air blows downward, leaving some

parts of the room warmer and others

colder. By cooling the ceiling and walls first, comfortable cooling spreads evenly across the room.

Page 6: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

to facilitate the even distribution of cool air.

*Chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp.

* Applicable to SKY SERIES INVERTER COOLING only.

Page 7: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

THE PRINCIPLE OF RADIANT COOLING

Nhiệt bức xạ từ trần và

Đánh giá cảm giác

12 - 13 LỢI ÍCH CỦA LÀM LẠNH TẢN NHIỆT RADIANT C OOLING

LÀM MÁT DỄ CHỊU VÀ ĐỒNG ĐỀU / COOLS GENTLY AND EVENLY

Ưu điểm của dòng máy SKY là làm lạnh đều khắp căn phòng dù không hề có cảm giác có gió thổi. Hệ thống làm mát của dòng máy SKY hoạt động dựa trên phương thức làm lạnh tản nhiệt.

The SKY Series makes the room evenly cool, even though no airflow feeling. The cooling system of SKY Series gives comfort based on the principleof RADIANT COOLING.

28 28

27 27

26 26

25 25 24 24 23 23 22 22

21 21 20 20 19 19 18 18 17 17 ˚C ˚C

Nhiệt độ được phân bố đều khắp các vị trí của căn

phòng, tạo cảm giác dễ chịu.

The temperature in all areas of the room

can be evenly set at a comfortable level.

Cảm giác thoải mái trong

không gian không có gió thổi

(dưới 0,2m/s*)

Comfortable in living space with no wind (less than 0.2 m/s*)

*Mét trên giây / *Meter per second

Điều kiện thí nghiệm: Đo tại điều kiện vận hành ổn định với nhiệt độ cài đặt 25oC, tốc độ quạt Cao (Hi).

Test conditions: Measured in stable operation at 25˚C cooling with fan speed set at "HI."

LÀM LẠNH TẢN NHIỆT LOẠI BỎ NHIỆT Ở TRẦN VÀ TƯỜNG NHÀ / RADIANT COOLING REMOVES HEAT FROM CEILING AND WALLS

Dòng máy SKY khiến người sử dụng dễ chịu hơn vì nhiệt bức xạ tại trần nhà giảm đi.

SKY Series makes people comfortable because the radiant heat from ceiling is less.

Đo tại điều kiện hoạt động ổn định ở chế độ làm lạnh, nhiệt độ 25oC với chế độ quạt Trung bình. Nhiệt độ phòng trung bình không đổi.

Measured in stable operation at 25˚C cooling with fan speed set at "MEDIUM." The actual average room temperature is the same.

Nhiệt độ trong phòng được hấp thụ bởi việc làm lạnh trần nhà và các bức tường, đem lại cảm giác mát lạnh

Heat is absorbed by the cool surrounding walls and ceiling, resulting in a cool feeling.

DÒNG MÁY SKY

71%

98%

Gió mát làm mát trần và tường nhà, giúp hấp thu nhiệt.

The breeze cools the walls and ceiling, which absorb the body heat.

*µS: micro Siemens

Đo tại điều kiện hoạt động ổn định ở chế độ làm lạnh, nhiệt độ 25oC với chế độ quạt mạnh.

Measured in stable operation at 25˚C cooling with fan speed set at "HI."

* Chỉ áp dụng cho dòng máy một chiều Inverter Cao cấp. Mọi số liệu dựa trên những thử nghiệm nội bộ.

* Applicable to SKY Series Inverter Cooling only. All test results are based on internal test.

Nhiệt độ mái nhà trung bình:

35°C

Nhiệt độ mái nhà trung bình:

35°C

25°C

Nhiệt độ bức xạ trung bình

(Đo bằng nhiệt kế cầu):

25°C

Nhiệt độ bức xạ trung bình

(Đo bằng nhiệt kế cầu):

Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu cao hơn khoảng 0,8oC

(= Cao hơn khoảng 1,1°C so với mức con người cảm thấy thoải mái)

Nhiệt độ trên nhiệt kế cầu là số đo tổng hợp để ước tính tác động của nhiệt độ, độ ẩm và bức xạ mặt trời tới con người)

Một chút không thoải mái

Có một chút thoải mái

có một chút thoải mái

Có một chút thoải mái

Thoải mái/

Có một chút thoải mái

Máy điều hòa không khí thông thường sẽ thổi gió hướng xuống dưới đểlàm mát tức thì. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc với không khí lạnh trong một thời gian dài, một số người sẽ thấy không thoải mái và da bị khô.

MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MEIJO,

Khi nghiên cứu hiện tượng làm mát trong các hang động,giáo sư Naoshi Kakitsuba đã phát hiện những tác dụng của Làm lạnh tản nhiệt. Ông nhận thấy rằng hiện tượng làm lạnh êm dịu và đều khắp này sẽ đem lại cảm giác thoải mái hơn.

Phân bố

Không có cảm giác gió thổi

Không có cảm giác gió thổi

Độ ẩm trên da sau 60 phút

Skin moisture

210µS 150µS

/min.

210µS 206µS

Da sẽ không bị khô khi sử dụng dòng máy SKY trong phòng.

Gió thổi trên da sẽ hấp thụ nhiệt cơ thể, khiến chúng ta cảm thấy mát.

Gió lạnh tiếp xúc trực tiếp với cơ thể, tạo cảm giác mát lạnh

Page 8: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

14 - 15 LỌC KHÔNG KHÍ nanoe-G & CẢM BIẾN BỤI nanoe-G &-DUS T SENSOR

LỌC SẠCH KHÔNG KHÍ

Tính năng CẢM BIẾN BỤI featuring DUST SENSOR

NÂNG CAO SỨC KHỎE VÀ THỂ TRẠNG HEALTH & WELLBEING UP

* Chỉ áp dụng cho dòng máy

Một chiều Inverter Cao cấp.

* Only for SKY Series Inverter Cooling.

AIR PURIFICATION

nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí

trong phòng, đem lại không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.

nanoe-G releases 3 trillion of fine particles to clean the air in your home environment for fresher and cleaner living.

BỤI BẨN TRONG 1

KHÔNG KHÍ AIRBORNE

Dòng máy SKY cũng được trang bị hệ thống lọc khí tân tiến nanoe-G của Panasonic, giờ đây được trang bị thêm Cảm biến bụi mới. SKY Series also features Panasonic’s advanced air purification system, nanoe-G, which now comes with an innovative new DUST SENSOR.

TỰ ĐỘNG KÍCH HOẠT / AUTOMATED ACTIVATION

Cảm biến bụi tự động bật hệ thống nanoe-G để làm sạch không khí ngay khi đo được hàm lượng các hạt bẩn trong không khí ở mức cao.

The DUST SENSOR automatically switches on nanoe-G to purify the air whenever a high level of particle concentration is detected.

LIÊN TỤC GIÁM SÁT KHÔNG KHÍ / CONSTANT AIR MONITORING

Cảm biến bụi liên tục giám sát hàm lượng các hạt bẩn trong không khí có trong phòng. The DUST SENSOR is constantly monitoring particle concentration levels in the room.

*¹ *²

PM2.5,

Bụi bẩn trong không khí / Airborne particles:

Ghi chú: * 3 ngàn tỷ là số lượng tính toán các hạt nanoe-G trong điều kiện thử nghiệm. Số lượng nanoe-G thực tế đo được tại trung tâm căn phòng (rộng 13m2): 100 ngàn/cc. Số lượng nanoe-G

Vi khuẩn, Virus & Nấm mốc

PM2.5

Vi khuẩn Virus

Bacteria Viruses

Nấm mốc

Mould

tính toán trong toàn bộ căn phòng với giả định chúng được phân bố đều.

Remark: * 3 trillion is the simulated number of nanoe-G fine particles under the mentioned conditions. Actual measured nanoe-G fine particles at the centre of the room (13m

2):100k/cc calculated number

of nanoe-G fine particles in the entire room assuming they are evenly distributed.

Gió ion tự nhiên thổi nanoe-G tạo ra từ nguồn phát nanoe-G đi khắp phòng. Natural Ion Wind spreads nanoe-G fine

3 ngàn tỷ*

nanoe G sinh ra

từ nguồn phát

nanoe-G. 3 trillion* nanoe-G

LED HOẠT ĐỘNG

ACTIVITY

CẢM BIẾN BỤI

DUST SENSOR

TRẮNG

WHITE

KHÔNG KHÍ SẠCH

AIR IS CLEAN

nanoe-G

TẮT

OFF

Khi hàm lượng các hạt bẩn trong không khí về mức an toàn, đèn báo trên bảng LED sáng trắng.

When particle concentration level is safe, the indicator on the LED panel is white.

LED HOẠT ĐỘNG

ACTIVITY

CẢM BIẾN BỤI

DUST SENSOR

ĐỎ

RED

KHÔNG KHÍ BẨN

AIR IS DIRTY

nanoe-G

TRẮNG

WHITE

nanoe-G KÍCH HOẠT ĐỂ LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ

nanoe-G IS ACTIVATED TO PURIFY THE AIR

Khi hàm lượng hạt bẩn cao, đèn báo chuyển sang đỏ, hệ thống nanoe-G sẽ bật để làm sạch không khí.

When particle concentration level is high, the indicator light turns red. nanoe-G switches on to purify the air.

particles that are released from the nanoe-G generator.

3 VÔ HIỆU HÓA

fine particles released from the generator.

TINH LỌC CẢ NHỮNG HẠT BỤI NHỎ NHẤT TRONG NHÀ BẠN PURIFIES AIR IN YOUR HOME DOWN TO THE SMALLEST DETAIL

nanoe-G bắt giữ những hạt lơ lửng trong không khí. nanoe-G catches airborne particles

VÔ HIỆU HÓA

*4

Vi khuẩn & Virus

TẠI MÀNG LỌC IN-FILTER DEACTIVATION

1 LOẠI BỎ BỤI BẨN TRONG KHÔNG KHÍ REMOVAL OF AIRBORNE PARTICLES

nanoe-G có thể loại bỏ tới 99% các hạt PM2.5*1 và các hạt lơ lửng

trong không khí*2 như virus, vi khuẩn và nấm mốc. nanoe-G can effectively remove up to of PM2.5*1 and airborne particles*2 such as bacteria, viruses and mould. *1 và *2: Tham khảo trang 32-33 / *1 and *2 Please refer to page 32 - 33

2 VÔ HIỆU HÓA CÁC VI SINH VẬT BÁM DÍNH VÀ KHỬ MÙI HÔI CỦA CÁC CHẤT BÁM DÍNH TRÊN ĐỒ VẬT.

2 CHẤT BÁM DÍNH

DEACTIVATION OF ADHESIVE MICRO-ORGANISMS AND DEODORISATION OF ADHESIVE ODOURS

nanoe-G có thể vô hiệu hóa tới 99% *3 vi khuẩn, virus và ngăn ngừa nấm mốc phát triển trên các bề mặt

Cơ chế / Mechanism

Phân tử mùi hôi

VÔ HIỆU HÓA

*3

ADHESIVE xung quanh nhà bạn. Mùi hôi trên rèm cửa và bàn ghế cũng bị loại trừ.

nanoe-G particles are able to deactivate up to *3 of bacteria, viruses and inhibit mould growth that settles on surfaces around you. The odours adhered on the curtains and sofa are deodorised. *3 Tham khảo trang 34 / *3 Please refer to page 34

/ Odour Particle

nanoe-G

Đập vào các phân tử mùi hôi Strike Odour Particles

Phân rã và khử mùi hôi Decompose and Remove Odour

Page 9: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

Vi khuẩn & Virus

3 VÔ

HI

ỆU

A

TẠI

NG

LỌ

C IN-FILTER DEACTIVATION

Nhờ cơ chế vô hiệu hóa tại màng lọc, nanoe-G vô hiệu hóa tới 99%*4

vi khuẩn và virus bị giữ lại tại màng lọc.

With In-Filter Deactivation, nanoe-G deactivates

*4

of bacteria and viruses trapped inside the filter.

*4

Tha

m khảo trang 35 / *4

Please refer to page 35

Page 10: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

16 - 17 CÁNH ĐẢO GIÓ AEROWINGS AER O WINGS

LÀM LẠNH NHANH L

SÀM

HLẠNH

ODỄ C

WHỊU

E R C O O L I N G

Cánh đảo gió AEROWINGS đem lại cho bạn cảm giác mát lạnh ngay khi khởi động máy. Cùng với

máy nén INVERTER công suất cao và công nghệ P-TECh, các dòng máy iAUTO-X sẽ làm mát

cực mạnh cực nhanh.

Sau khi căn phòng đạt tới nhiệt độ cài đặt, Shower Cooling hướng luồng gió lên

phía trần nhà để tránh làm lạnh trực tiếp. Điều này giúp làm lạnh đồng đều

khắp căn phòng, khiến cho bạn cảm thấy dễ chịu và thoải mái.

The AEROWINGS angles downward to provide you fast cooling at start up.

Together with the high-powered Inverter compressor technology, P-TEch,

iAUTOX-X series gives you extreme cool air with extra fast speed.

AEROWINGS được trang bị hai cánh đảo gió giúp kiểm soát hướng gió thổi tốt hơn. AEROWINGS features twin flaps that give you more control over the direction

of the airflow.

* Chỉ áp dụng cho dòng máy Một chiều và Hai chiều Inverter Sang trọng.

* Applicable to “iAuto X” Cooling & Heat Pump Inverter only .

CÁNH TRONG

INNER FLAP

CÁNH NGOÀI OUTER FLAP

After reaching the set temperature, Shower Cooling directs airflow towards the ceiling to avoid direct cooling. This helps distribute cool air evenly throughout the

room, giving you longer lasting comfort.

P-TECh

Công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) mới của Panasonic cho phép máy nén đạt được tần số tối đa trong thời gian nhanh nhất

kể từ lúc khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng khả năng làm lạnh mạnh mẽ ngay khi bật máy.

The new Panasonic Thermal Enhancement Technology (P-TECh) enables the compressor to achieve maximum frequency in the shortest time from start up. This lets you enjoy more powerful cooling from the

moment you switch on the air conditioner.

* P-TECh chỉ có trong dòng máy Một chiều Inverter Cao cấp, dòng máy Một chiều và Hai chiều Inverter Sang trọng.

TIẾP TỤC THỔI GIÓ LẠNH SAU KHI ĐẠT TỚI NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶT GIÓ KHÔNG THỔI TRỰC TIẾP VÀO NGƯỜI SAU KHI * P-TECh is applicable for SKY Series Inverter Cooling and “iAuto X” Cooling & Heat Pump Inverter only.

Nhiệt độ phòng Room Temperature

CONTINUOUS DIRECT AIRFLOW AFTER REACHING SET TEMPERATURE ĐẠT TỚI NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶT INDIRECT AIRFLOW AFTER REACHING SET TEMPERATURE

Nhanh

Quick

P-TECh

Dòng máy tiêu chuẩn ở chế độ quạt mạnh Standard non-Inverter model with high fan

* So sánh giữa máy có công nghệ P-TECh và máy Một chiều Tiêu chuẩn 1,5Hp

P-TECh

Chức năng P-TECh, nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt tự động Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng

Tiêu chuẩn không Inverter: Chế độ

làm lạnh với tốc độ quạt mạnh Chế độ làm lạnh, nhiệt độ ngoài trời

35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh Cánh đảo gió hướng ngang: Tự động. Cánh đảo gió hướng dọc: Hướng thẳng

Đo thời gian đạt tới nhiệt độ cài đặt. Thử nghiệm tiến hành tại phòng thử nghiệm của Panasonic (kích thước 16,6m²) Kết quả có thể

thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và sử dụng.

* Comparison of 1.5HP P-TECh and Standard non-Inverter model with cooling mode P-TECh P-TECh, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: Auto

Page 11: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight

Standard non-Inverter: Cooling mode with High Fan COOL Mode, outside temperature: 35 ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed: High Horizontal Airflow direction: Auto, Vertical Airflow direction: Straight

The time to reach the setting temperature was meassured. At Panasonic Amenity Room (size: 16.6m²) The effect differs according to conditions in installation and usage.

Thời gian Time

Nếu tiếp tục thổi gió lạnh vào người, bạn sẽ cảm thấy quá lạnh.

If direct airflow continues, you may start to feel too cold.

Sau khi đạt tới nhiệt độ cài đặt, hai cánh đảo gió hướng luồng gió thổi lên trần nhà, bắt đầu chế độ Shower Cooling. Tiếp đó, cảm biến con người giám sát mức độ hoạt động của bạn, nhằm điều chỉnh nhiệt độ phù hợp, giúp bạn cảm thấy thoải mái.

After reaching the set temperature, the twin flaps direct air towards the ceiling to create the

Shower Cooling effect. Then, Human Activity Sensor detects the level of activity to keep you

comfortable

Page 12: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

CẢM BIẾN ECONAVI

18 - 19 TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG EC ONAVI + INVER TER

TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG ENERGY SAVING

ECONAVI SENSORS

Econavi có hai cảm biến: cảm biến con người và cảm biến ánh sáng. Kết hợp lại, các cảm biến sẽ giám sát vị trí, sự di chuyển, sự vắng mặt của con người, cũng như cường độ ánh nắng mặt trời để sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.

ECONAVI has two sensors; the Human Activity Sensor and the Sunlight Sensor. Together, they monitor human location, movement, absence, and sunlight intensity to use energy more efficiently.

VỪA LẠNH VỪA THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG COOL. ECO. T O G E T H E R .

CẢM BIẾN

HOẠT ĐỘNG NGƯỜI DÙNG

HUMAN ACTIVITY SENSOR

CẢM BIẾN

ÁNH SÁNG

SUNLIGHT SENSOR

Với cảm biến thông minh của Econavi và công nghệ kiểm soát máy nén Inverter,

hãy tận hưởng sự thoải mái dễ chịu với việc tiết kiệm tối đa năng lượng. With ECONAVI's Human Activity Sensors and Panasonic INVERTER's alternating speed frequency, enjoy energy saving highs while experiencing ultimate comfort.

NHẬN BIẾT

CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG

SUNLIGHT DETECTION

SỰ KẾT HỢP HOÀN HẢO CHO MỌI KHÔNG GIAN SỐNG

THE PERFECT MATCH FOR HOME LIVING

Econavi và Inverter là sự kết hợp hoàn hảo có tác dụng

tiết kiệm điện mà vẫn giữ cho không khí trong ngôi nhà

của bạn dễ chịu suốt cả ngày.

ECONAVI and INVERTER is a perfect match of energy saving features that keeps air

conditioning in your home more efficient and comfortable throughout the day

ECONAVI TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG BẰNG CÁCH: ECONAVI SAVES YOU ENERGY BECAUSE IT SENSES:

NHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG

HUMAN ACTIVITY DETECTION

TIẾT KIỆM ĐIỆN HƠN GIÚP BẠN HOÀN TOÀN YÊN TÂM SAVES YOU MORE ENERGY FOR PEACE OF MIND

Máy điều hòa không khí Panasonic biết rõ khi nào cần

tiêu thụ điện ở mức tối thiểu. Nhờ thế bạn có thể yên tâm

tận hưởng không gian mát lạnh dễ chịu mà vẫn tiết kiệm

điện năng tiêu thụ.

Your Panasonic Air Conditioner simply know when to keep power usage at a minimum.So,

you can rest and relax comfortably at home knowing that you can save energy.

NHẬN BIẾT KHU VỰC HOẠT ĐỘNG

AREA SEARCH

NHẬN BIẾT KHÔNG CÓ NGƯỜI

ABSENCE DETECTION

Tìm thấy bạn đang ở đâu. Where you are.

Biết khi nào bạn ra khỏi phòng. When you leave the room.

NHẬN BIẾT CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG

SUNLIGHT DETECTION

ĐIỀU NHIỆT SINH HỌC

TEMPERATURE WAVE

Nhận biết ngày và đêm Whether it’s a sunny day or at night.

Kiểm soát nhiệt độ phù hợp sau khi nhận thấy mức hoạt động thấp. Adapts rhythmic temperature control after

detecting low activity level.

NHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG

ACTIVITY DETECTION

Biết khi nào bạn giảm hoạt động. When you are less active.

INVERTER

KHÔNG CÓ INVERTER NON-INVERTER

Nhiệt độ phòng

Room temperature

Nhiệt độ biến thiên nhiều Big temperature fluctuations

CÓ INVERTER INVERTER

Nhiệt độ phòng

Room temperature

Nhiệt độ biến thiên nhiều Big temperature fluctuations

Nhiệt độ cài đặt Set temperature

* So sánh giữa model Inverter với Econavi (cảm biến kép hoạt động người dùng, cảm biến ánh sáng, và điều nhiệt sinh học) đang bật và model tiêu chuẩn không inverter 1,5H (chế độ làm lạnh).

Model Inverter với Econavi Econavi đang bật, Nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh Cánh đảo gió hướng ngang: Mức 3. Cánh đảo gió hướng dọc: Chế độ Econavi Nhiệt độ cài đặt tăng thêm tổng cộng 2ºC, 1ºC do cảm biến dò mức độ hoạt động và 1ºC do cảm biến dò cường độ ánh sáng điều khiển. Điều nhiệt sinh học đang bật. Model tiêu chuẩn không Inverter không có Econavi

BẬT ON

TẮT OFF

TẮT OFF

Thời gian / Time

Nhiệt độ cài đặt Set temperature

ON

Thời gian / Time

Nhiệt độ ngoài trời: 35ºC/24ºC Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: 25ºC với tốc độ quạt mạnh

Chú thích:

Công suất đầu ra

Nhiệt độ

Ghi chú: Điện năng bị lãng phí do phải bật tắt máy nén để duy trì nhiệt độ cài đặt.

Chú thích:

Công suất đầu ra

Nhiệt độ

Ghi chú: Tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén để duy trì nhiệt độ cài đặt.

Cánh đảo gió hướng ngang: Mức 3. Cánh đảo gió hướng dọc: Cao

Tổng mức tiêu thụ điện năng được đo trong 2 giờ ở điều kiện vận hành ổn định. Thử nghiệm tiến hành tại phòng thử nghiệm Panasonic (kích thước: 16,6m2) Đây là mức tiết kiệm điện tối đa, và kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và sử dụng.

Legend: Output Power Temperature Remark: Energy is wasted by switching the compressor ON and OFF to maintain the set temperature.

Legend: Output Power Temperature Remark: Saves energy by varying the rotation speed of the compressor to maintain the set temperature.

* Comparison of 1.5 HP Inverter model with ECONAVI (with Dual Human Activity Sensor, Sunlight Sensor, and Temperature Wave) ON and 1.5 HP Standard Non-Inverter (Cooling)

Inverter with ECONAVI ECONAVI ON, Outside Temperature: 35ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed High Horizontal Airflow direction: Step 3, Vertical Airflow direction: ECONAVI mode

Setting temperature goes up 2ºC in total, 1 ºC controlled by ECONAVI activity level detection and another 1 ºC controlled by ECONAVI light intensity detection. Temperature Wave is ON

Standa

rd non-Inverter without ECONAVI Outside Temperature: 35ºC/24ºC Remote setting temperature: 25ºC with Fan Speed High Horizontal Airflow direction: Step 3, Vertical Airflow direction: High

Total power consumption amount is measured for 2 hours under stable operation. At Panasonic Amenity Room (size: 16.6m2) This is the maximum energy saving value, and the effect differs according to conditions in installation and usage

BẬT ON

BẬT ON

Công s

uất đầu r

a /

Out

put p

ower

Công s

uất đầu r

a

Page 13: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

* Chỉ áp dụng cho dòng máy Một chiều & Hai chiều Inverter Sang trọng

* Applicable to SKY SERIES COOLING, "iAUTO X" COOLING & HEAT PUMP INVERTER only

Máy điều hòa không khí thông thường chỉ có thể hoạt động với tốc độ không đổi, là mức công suất quá cao để duy trì nhiệt độ cài đặt. Do đó, nó phải bật tắt máy nén liên tục. Điều này dẫn đến nhiệt độ biến thiên nhiều làm hao phí điện năng.

A conventional non-INVERTER air conditioner can only operate

at a constant speed which is too powerful to maintain the set

temperature. Thus, it switches the compressor on and off

repeatedly. This results in wider temperature fluctuations leading

to wasteful consumption of energy.

Máy điều hòa không khí Inverter của Panasonic thay đổi tốc độ quay của máy nén, đem lại khả năng duy trì chính xác nhiệt độ như mức cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic đem lại khả năng tiết kiệm điện năng ưu việt mà vẫn giúp bạn luôn cảm thấy thoải mái.

The Panasonic INVERTER air conditioner varies the rotation speed of the compressor, providing

a precise method of maintaining the set temperature. Thus, Panasonic INVERTER air

conditioners give you exceptional energy saving performance while ensuring you stay

comfortable at all times.

Page 14: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

DÒNG MÁY MỘT CHIỀU INVERTER CAO CẤP

INVERTER COOLING

20 - 21 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA VỚI MÀN HÌNH ĐÈN NỀN BACKLIT SKY CONTROLLER

Tận hưởng thiết kế sáng tạo của Điều khiển từ xa với màn hình đèn nền mới.

Truy cập nhanh đến các chế độ hoạt động và nắp trượt êm để thiết lập các chế độ khác. Điều khiển từ xa của dòng máy SKY được cải tiến thiết kế, giúp tối ưu hóa việc sử dụng.

Với chiều rộng 58,9mm và độ cao 164,7mm, điều khiển từ xa của dòng SKY nằm vừa vặn trong lòng bàn tay bạn.

CS-VU9SKH-8 | CS-VU12SKH-8 Điều khiển không dây

Điều khiển có dây (Tùy chọn)

Enjoy innovative design at your fingertips with the new stylish and sleek Backlit Sky Controller.

With fast access to key operations and a smooth gliding cover revealing more options, controlling your settings has become simple and intuitive.

With a width of 58.9mm and a height of 164.7mm, the Sky Controller fits comfortably into your hand.

Wireless Wired (Optional)

( ): Khối ngoài trời

1 Màn hình đèn nền LED giúp bạn xem các

trạng thái hoạt động ngay trong bóng đêm.

Backlit LED screen lets you view operations status in the dark.

2 Nút nguồn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT / SPECIFICATIONS ( ): Outdoor Unit

MỘT CHIỀU LÀM LẠNH COOLING MODELS

DUST SENSOR

Power Button.

3 iCOMFORT giúp bạn làm lạnh nhanh ngay khi về

tới nhà. Tiếp đó tận hưởng cảm giác thoải mái

liên tục với Làm lạnh bằng bức xạ bằng cách 1

không thổi gió lạnh trực tiếp vào người sử dụng.

iCOMFORT lets you come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort

with RADIANT COOLING which avoids direct cooling. 2

3

4 Nhấn lên và xuống để cài đặt nhiệt độ. 4

Press up or down to set the temperature. 5

5 Chuyển giữa các chế độ Làm lạnh bằng bức xạ 7

(Shower) và Làm lạnh nhanh (thổi trực tiếp). 6 8 Toggles between RADIANT COOLING (SHOWER) and Fast Cooling (DIRECT).

CS-VU9SKH-8/

CS-VU12SKH-8

(Random)

(Optional)

6 Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay khi tính năng điều hòa không khí đang tắt.

Activates the nanoe-G even when the air conditioner is switched off.

7 Cài đặt luồng gió thổi. Set the airflow.

8 Điều chỉnh tốc độ quạt. Adjusts the fan speed.

9 Chuyển giữa các chế độ Làm lạnh và Khử ẩm. Toggles between COOL and DRY setting mode.

10 Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ

để người sử dụng có giấc ngủ sâu hơn..

Delays off timer with temperature control for better sleep.

9 10

11

12

11 Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt

24 tiếng hai chế độ.

Set the 24-hour ON & OFF Timer or 24-hour Dual ON & OFF Timer.

12 Cài đặt giờ [giờ phút]. Set the actual time [hour and minute].

RỘNG / WIDTH

Power Supply

*Bổ sung 10 ga cho mỗi mét nếu ống dài hơn 7,5 mét / The pipe is longer than standard length (7.5m), need to charge more gas, specifically 10g/m.

KHỐI NGOÀI TRỜI / OUTDOOR

DÀI / LENGTH

CAO

/ HEIGHT

CU-VU9SKH-8

MODEL (50Hz) CS-VU9SKH-8

[CU-VU9SKH-8]

CS-VU12SKH-8 [CU-VU12SKH-8]

Công suất làm lạnh Cooling Capacity

(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) kW 2.50 (0.84-3.60) 3.40 (1.02-4.50)

(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) Btu/h 8,530 (2,860-12,300) 11,600 (3,480-15,300)

Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 7.35 6.94

EER (nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) Btu/hw 17.41[13.30-13.67] 14.15 [14.20-12.75]

(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) 5.10 [3.91-4.00] 4.15 [4.16-3.75]

Thông số điện Electrical Data

Điện áp Voltage V 220

Cường độ dòng Running Current A 2.4 4.0

Điện vào Power Input (min-max) W (nhỏ nhất - lớn nhất)

490 (215-900) 820 (245-1,200)

Khử ẩm Moisture Removal

L/h 1.5 2.0

Pt/h 3.2 4.2

Lưu thông khí Air Circulation

Khối trong nhà Indoor m³/min (ft³/min) 11.5 (405) 12.0 (425)

Khối ngoài trời Outdoor m³/min (ft³/min) 31.3 (1,100) 31.3 (1,105)

Độ ồn Noise

Trong nhà (H / L /Q-Lo) Inside (H / L /Q-Lo) (dB-A) 42/26/18 43/28/19

Ngoài trời (H / L) Outside (H / L) (dB-A) 47 48

Kích thước Dimensions

Cao Height

mm 318 (542)

inch 12-17/32 (21-11/32)

Rộng Width

mm 950 (780)

inch 37-13/32 (30-23/32)

Sâu Depth

mm 280 (289)

inch 11-1/32 (11-13/32)

Khối lượng tịnh Net Weight

Khối trong nhà Indoor kg (lb) 13 (29)

Khối ngoài trời Outdoor kg (lb) 30 (66)

Đường kính ống dẫn Refrigerant Pipe Diameter

Ống lỏng Liquid Side

mm ø 6.35

inch 1/4

Ống ga Gas Side

mm ø 9.52 ø 12.70

inch 3/8 1/2

Nối dài ống Pipe Extension

Chiều dài ống chuẩn m Chargeless Pipe Length 7.5

Chiều dài ống tối đa m Maximum Pipe Length 20

Chênh lệch độ cao tối đa m Max Elevation Length

15

Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* g/m Additional Refrigerant Gas* 10

Nguồn cấp điện Khối trong nhà/ Indoor

Page 15: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

CU-VU12SKH-8

Page 16: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

DÒNG MÁY MỘT CHIỀU INVERTER SANG TRỌNG COOLING INVERTER

22 - 23 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG EASY-TO-USE REMOTE CONTROLLER

CS-U9SKH-8 | CS-U12SKH-8

Điều khiển không dây

Wireless

Điều khiển có dây (Tùy chọn)

Wired (Optional)

Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn

dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng

những tiện ích của máy điều hòa Panasonic đem lại.

Panasonic’s wireless remote controller features a large Liquid Crystal Display (LCD) panel which makes it even more

user-friendly. So you can sit back and enjoy easy operation and long-lasting comfort from your Panasonic Air Conditioner.

CS-U18SKH-8 | CS-U24SKH-8

Điều khiển không dây

Wireless

Điều khiển có dây (Tùy chọn)

Wired (Optional)

( ): Khối ngoài trời

1 Màn hình LCD dễ dàng kiểm tra tình trạng

hoạt động của máy.

LCD display for an easy overview of the operation status.

2 Làm lạnh nhanh chóng ngay khi bạn mới về nhà. Sau đó, máy chuyển sang Shower Cooling giúp người dùng cảm thấy thoải mái vì không bị gió lạnh thổi trực tiếp.

Come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort with Shower Cooling which avoids direct cooling.

3 Econavi giám sát cường độ ánh sáng mặt trời, di chuyển của người dùng, mức độ hoạt động và khi không có người để phát hiện và giảm lãng phí điện năng. 1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT / S P E C I F I C A T I O N S ( ): Outdoor Unit

MỘT CHIỀU LÀM LẠNH COOLING MODELS

ECONAVI monitors sunlight intensity, human movement, activity levels and human absence to detect and reduce energy waste.

4 Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay cả khi tính năng 2 3

điều hòa không khí đang tắt.

Activates the nanoe-G function even when the air conditioner is switched off. 5

6 4

5 Nhấn lên hay xuống để cài đặt nhiệt độ. Press up or down to set the temperature.

7 8

6 Chuyển giữa các chế độ iAUTO-X, Làm lạnh và Khử ẩm Toggles between iAUTO-X, COOL and DRY setting mode. 10

(Random) CS-U9SKH-8/ CS-U18SKH-8/

9

7 Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ để người sử dụng có giấc ngủ sâu hơn. 11

CS-U12SKH-8 CS-U24SKH-8

(Optional)

Delays off timer with temperature control for better sleep.

8 Cài đặt luồng gió thổi. 12

Set the airflow.

9 Điều chỉnh tốc độ quạt. Adjusts the fan speed.

10 Chế độ siêu êm giúp bạn ngủ ngon.

Quiet function allows you to sleep comfortably at night.

11 Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hai chế độ.

Set the 24-hour ON & OFF Timer or 24-hour Dual ON & OFF Timer.

12 Cài đặt giờ (giờ phút). Set the actual time (hour and minute).

HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ / DUAL TIMER

HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ BẬT VÀ TẮT MỖI NGÀY/ DUAL TIMER FOR 2 ON AND OFF TIMES PER DAY

Để thuận tiện, hai chế độ hẹn giờ sẽ nhắc lại mỗi ngày cho tới khi bạn hủy.

For convenience, the dual timer repeats everyday until you cancel it.

Chọn Hẹn giờ BẬT hoặc TẮT Select ON or OFF Timer

1 2 Hủy/Cancel 1 2 Hủy/Cancel

Power Supply

Lưu ý với CS-U9/U12/U18/U24SKH-8 (quan trọng) Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0.6mm * Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh.

KHỐI NGOÀI TRỜI / OUTDOOR

Caution For CS-U9/U12/U18/U24SKH-8 (Important) Please do not use copper pipes that are less than 0.6mm in thickness.

* When pipes are not extended from the chargeless pipe length, the required amount of refrigerant is already in the unit.

Chọn thời gian. Set the time.

Hẹn giờ/

TIMER

CU-U9SKH-8 CU-U12SKH-8 CU-U18SKH-8 CU-U24SKH-8

MODEL (50Hz) CS-U9SKH-8 [CU-U9SKH-8]

CS-U12SKH-8 [CU-U12SKH-8]

CS-U18SKH-8 [CU-U18SKH-8]

CS-U24SKH-8 [CU-U24SKH-8]

Công suất làm lạnh Cooling Capacity

(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) Btu/h 8,700 (2,860-10,900) 11,900 (3,480-14,300) 17,700 (3,750-20,500) 20,500 (3,820-23,500)

kW 2.55 (0.84-3.20) 3.50 (1.02-4.20) 5.20 (1.10-6.00) 6.00 (1.12-6.90)

Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 5.34 5.37 5.91 5.38

EER

Thông số điện Electrical Data

(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) Btu/hw 12.79 (12.71-12.39) 12.53 (12.21-11.44) 12.64 (12.93-11.92) 12.42 (11.94-11.46)

(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max) 3.75 (3.73-3.64) 3.68 (3.58-3.36) 3.71 (3.79-3.49) 3.64 (3.50-3.37)

Điện áp Voltage V 220

Cường độ dòng Running Current A 3.4 4.6 6.8 7.9

Điện vào Power Input (min-max) (nhỏ nhất - lớn nhất)

W 680 (225-880) 950 (285-1,250) 1,400 (290-1,720) 1.650 (320-2,050)

Khử ẩm Moisture Removal

L/h 1.6 2.0 2.9 3.3

Pt/h 3.4 4.2 6.1 7.0

Lưu thông khí (Trong nhà/ Hi) Air Circulation (Indoor/Hi)

m³/min. 10.8 11.4 18.5 19.0

ft³/min. 380 400 655 670

Độ ồn Noise

Trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) Inside (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) 38/26/23 39/28/25 45/32/29 46/36/33

Ngoài trời (Hi) Outside (Hi) (dB-A) 47 48 50

Kích thước Dimensions

Cao Height

mm 296 (511) 296 (542) 296 (619) 296 (695)

inch 11-21/32 (20-1/8) 11-21/32 (21-11/32) 11-21/32 (24-3/8) 11-21/32 (27-3/8)

Rộng Width

mm 870 (650) 870 (780) 1,070 (824) 1,070 (875)

inch 34-9/32 (25-19/32) 34-9/32 (30-23/32) 42-5/32 (32-15/32) 42-5/32 (34-15/32)

Sâu Depth

mm 236 (230) 236 (289) 241 (299) 241 (320)

inch 9-5/16 (9-1/16) 9-5/16 (11-13/32) 9-1/2 (11-25/32) 9-1/2 (12-5/8)

Khối lượng tịnh Net Weight

kg 9 (20) 9 (29) 12 (32) 12 (46)

lb 20 (44) 20 (64) 26 (71) 26 (101)

Đường kính ống dẫn Refrigerant Pipe Diameter

Ống lỏng Liquid Side

mm ø 6.35

inch 1/4

Ống ga Gas Side

mm ø 9.52 ø 12.70 ø 15.88

inch 3/8 1/2 5/8

Nối dài ống Pipe Extension

Chiều dài ống chuẩn m Chargeless Pipe Length

7.5 10

Chiều dài ống tối đa m Maximum Pipe Length

20 30

Chênh lệch độ cao tối đa m Max Elevation Length 15 20

Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* g/m Additional Refrigerant Gas*

10 25

Nguồn cấp điện Khối trong nhà/ Indoor

Page 17: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi
Page 18: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

DÒNG MÁY HAI CHIỀU INVERTER SANG TRỌNG

HEAT PUMP INVERTER

26 - 27 CÁC DÒNG SẢN PHẨM PR ODUCT LINE-UP

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA DỄ SỬ DỤNG EASY-TO-USE REMOTE CONTROLLER

CS-E9RKH-8 | CS-E12RKH-8

Điều khiển không dây

Wireless

Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn

dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng

những tiện ích của máy điều hòa Panasonic đem lại.

Panasonic’s wireless remote controller features a large Liquid Crystal Display (LCD) panel which makes it even more

user-friendly. So you can sit back and enjoy easy operation and long-lasting comfort from your Panasonic Air Conditioner.

CS-E18RKH-8 | CS-E24RKH-8

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

/ SPECIFICATIONS

Điều khiển không dây

Wireless

Làm lạnh Sưởi ấm ( ): Khối ngoài trời

Cooling Heating ( ): Outdoor Unit

1 Màn hình LCD dễ dàng kiểm tra tình trạng hoạt động của máy.

LCD display for an easy overview of the operation status.

2 Tính năng tự động thông minh chuyển tốc độ quạt để làm lạnh nhanh hơn chỉ với một nút bấm.

MODEL (50Hz)

Btu/h

CS-E9RKH-8 [CU-E9RKH-8]

8,530 (2,860-10,200)

CS-E12RKH-8 [CU-E12RKH-8]

12,600 (3,140-14,300)

CS-E18RKH-8 [CU-E18RKH-8]

17,700 (3,750-20,500)

CS-E24RKH-8 [CU-E24RKH-8]

23,700 (4,770-29,000)

Automatic Intelligence switches fan speed for faster cooling with just one touch of a button.

3 Chuyển giữa các chế độ iAUTO, Làm lạnh và Khử ẩm.

Công suất làm lạnh / Sưởi ấm

Cooling / Heating Capacity

(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max)

(nhỏ nhất - lớn nhất) / (min-max) kW

11,600 (2,860-15,300)

2.50 (0.84-3.00)

3.40 (0.84-4.50)

14,300 (3,140-20,500)

3.70 (0.92-4.20)

4.20 (0.92-6.00)

21,700 (3,750-27,300)

5.20 (1.10-6.00)

6.36 (1.10-8.00)

27,300 (4,770-34,100)

6.95 (1.40-8.50)

8.00 (1.40-10.00)

MÁY HAI CHI E U

Toggles between iAUTO, COOL and DRY setting mode. 1

4 Ngăn nhiệt độ phòng không quá nóng hay quá lạnh khi bạn đang ngủ.

Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 5.06 5.81 5.79 4.84 Prevents the room temperature from getting too hot or too cold when you

EER / COP (nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max)

(nhỏ nhất - lớn nhất)/ (min-max)

Btu/hw 14.3 / 14.7

4.2 / 4.3

13.0 / 13.6

3.8 / 4.0

11.9 / 13.2

3.5 / 3.9

10.9 / 11.7

3.2 / 3.4

HEAT PUMP MODELS are sleeping. 2

5 Kích hoạt tính năng nanoe-G ngay khi tính năng 4

Thông số điện Electrical Data

Khử ẩm Moisture Removal

Điện áp

Cường độ dòng

Điện vào (nhỏ nhất - lớn nhất)

Voltage

Running Current

Power Input (min-max)

V

A

W

L/h

Pt/h

m³/min.

2.9

3.8

595 (225-790)

790 (220-1,200)

1.5

3.2

9.6

4.5

4.9

970 (255-1,200)

1,050 (250-1,710)

2.0

4.6

12.5

220

7.0

7.7

1,490 (290-2,050)

1,650 (280-2,500)

2.9

6.1

16.3

10.1

11.0

2,170 (430-2,900)

2,340 (400-3,300)

4.0

8.5

19.6

(Random)

30m CS-E18RKH-8 CS-E24RKH-8

CS-E9RKH-8/ CS-E12RKH-8

điều hòa không khí đang tắt. 3 5

Activates the nanoe-G function even when the air conditioner is switched off.

6 Chế độ Auto comfort dò tìm người đang hoạt động 6 mạnh và chuyển sang chế độ hoạt động êm, đem lại

cảm giác thoải mái tối đa. 7

Auto comfort mode detects high activity levels and switches to comfort operation 8 for maximum comfort. 9

7 Điều chỉnh tốc độ quạt.

Lưu thông khí (Trong nhà/ Hi) Air Circulation (Indoor/Hi)

Độ ồn Trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) Inside (Hi/Lo/S-Lo)

Noise

ft³/min.

(dB-A)

10.6

340

375

38/25/22

39/28/25

46

12.8

440

450

42/28/25

42/33/30

17.9

575

630

44/37/34

44/37/34

48

19.2

690

680

47/37/34

47/37/34

53

Adjusts the fan speed. 10

8 Cài đặt luồng gió thổi. Set the airflow.

11

9 Điều chỉnh tốc độ quạt. Adjusts the fan speed.

Ngoài trời (Hi)

Cao Height

Outside (Hi) (dB-A)

mm

inch

47

296 (542)

11-21/32 (21-11/32)

50

296 (619)

11-21/32 (24-3/8)

48

296 (695)

11-21/32 (27-3/8)

53

296 (795)

11-21/32 (31-5/16)

10 Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng hoặc Hẹn giờ bật tắt 24 tiếng

hai chế độ.

Set the 24-hour ON & OFF Timer or 24-hour Dual ON & OFF Timer.

Kích thước Dimensions

Khối lượng tịnh Net Weight

Đường kính ống dẫn Refrigerant Pipe Diameter

Nối dài ống Pipe Extension

Rộng Width

Sâu Depth

Ống lỏng Liquid Side

Ống ga Gas Side

Chiều dài ống chuẩn Chargeless Pipe Length

Chiều dài ống tối đa Maximum Pipe Length

mm

inch

mm

inch

kg

lb

mm

inch

mm

inch

m

m

870 (780)

34-9/32 (30-23/32)

236 (289)

9-5/16 (11-13/32)

9 (32)

20 (71)

ø 9.52

3/8

15

870 (824)

34-9/32 (32-15/32)

236 (299)

9-5/16 (11-25/32)

9 (34)

20 (75)

7.5

ø 6.35

1/4

ø 12.70

1/2

12 (45)

26 (99)

20

1,070 (875)

42-5/32 (34-15/32)

241 (320)

9-1/2 (12-5/8)

12 (59)

26 (130)

ø 15.88

5/8

10

30

11 Cài đặt giờ (giờ phút). Set the actual time (hour and minute).

HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ / DUAL TIMER

HAI CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ BẬT VÀ TẮT MỖI NGÀY/ DUAL TIMER FOR 2 ON AND OFF TIMES PER DAY

Để thuận tiện, hai chế độ hẹn giờ sẽ nhắc lại mỗi ngày cho tới khi bạn hủy.

For convenience, the dual timer repeats everyday until you cancel it.

Chọn Hẹn giờ BẬT hoặc TẮT

Chênh lệch độ cao tối đa m 15 Max Elevation Length Select ON or OFF Timer 20

Page 19: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

Nguồn cấp điện Power Supply

Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* Additional Refrigerant Gas*

g/m 20 30

Khối ngoài trời/ Outdoor

1 2 Hủy/Cancel 1 2 Hủy/Cancel

Lưu ý: Đối với CS-E9/E12/E18/E24RKH-8 (quan trọng) Không được sử dụng ống đồng có độ dày nhỏ hơn 0,6mm. Caution For CS-E9/E12/E18/E24RKH-8 (Important) Please do not use copper pipes that are less than 0.6mm in thickness.

* Khi chiều dài ống ga nằm trong khoảng không cần thêm ga, lượng ga có sẵn trong máy đã đủ sử dụng. * When pipes are not extended from the chargeless pipe length, the required amount of refrigerant is already in the unit.

KHỐI NGOÀI TRỜI / OUTDOOR

CU-E9RKH-8 CU-E12RKH-8 CU-E18RKH-8 CU-E24RKH-8

Chọn thời gian. Set the time.

Hẹn giờ/

TIMER

Page 20: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi
Page 21: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

30 - 31 BẢNG SO SÁNH TÍNH NĂNG VÀ GIẢI THÍCH FEATURES C OMPARISON & EXPL ANATION

BẢNG SO SÁNH TÍNH NĂNG /FEA TU R ES C O M P AR IS ON GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG / FEATURES EXPLANATION

Dàn rời

Máy một chiều Inverter Cao cấp Máy một chiều Inverter Sang trọng Máy Một chiều tiêu chuẩn Máy Hai chiều Inverter Sang trọng Máy Hai chiều Inverter Tiêu chuẩn

THOẢI MÁI / iCOMFORT

Split Type INVERTER COOLING COOLING INVERTER NON-INVERTER COOLING HEAT PUMP INVERTER INVERTER HEAT PUMP Làm lạnh nhanh chóng ngay khi bạn mới về nhà. Sau đó, máy chuyển sang Làm lạnh bằng bức xạ giúp người dùng cảm thấy thoải mái vì không bị gió lạnh thổi trực tiếp. Let you come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort with RADIANT COOLING

CHẾ ĐỘ SIÊU ÊM QUIET MODE

Model một chiều Cooling Models

CS-VU9SKH-8 CS-VU12SKH-8

CS-U9SKH-8 CS-U12SKH-8

CS-U18SKH-8 CS-U24SKH-8

CS-KC9QKH-8 CS-KC12QKH-8

CS-KC18QKH-8 CS-KC24QKH-8

CS-E9RKH-8 CS-E12RKH-8

CS-E18RKH-8 CS-E24RKH-8

CS-YZ9SKH-8 CS-YZ12SKH-8

CS-YZ18SKH-8

which avoids direct cooling.

iAUTO-X Làm lạnh nhanh chóng ngay khi bạn mới về nhà. Sau đó, máy chuyển sang Shower Cooling giúp người dùng cảm thấy thoải mái vì không bị gió lạnh thổi trực tiếp. Come home to fast cooling. Then enjoy continuous comfort with Shower Cooling which avoids direct cooling.

ECONAVI

CHẾ ĐỘ KHỬ ẨM NHẸ / SOFT DRY OPERATION MODE

Starts with cooling to dehumidify, then provides continuous breeze at a low frequency to keep a room dry without much change to the temperature.

Starts with cooling to dehumidify, then provides continuous breeze at a low frequency to keep a room dry without much change to the temperature.

TÙY CHỈNH HƯỚNG GIÓ / PERSONAL AIRFLOW CREATION Các mẫu hướng gió ngang và dọc có thể kết hợp

Thoải mái iComfort

iAUTO-X

THOẢI MÁI / COMFORT Phát hiện và giảm lãng phí điện năng. Detects and reduces waste for more energy savings.

AUTOCOMFORT Phát hiện các trường hợp có nhiều hoạt động của con người để điều chỉnh công suất làm lạnh giúp tăng cường sự thoải mái.

Detects high activity levels and adjusts cooling power to improve comfort.

như ý muốn để đem lại cảm giác thoải mái tối đa, ngay cả bằng điều khiển từ xa.

Vertical and horizontal airflow patterns can be combined as desired to achieve optimum comfort, with operation possible by remote even from a distance.

ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG GIÓ THỔI (LÊN VÀ XUỐNG) AIRFLOW DIRECTION CONTROL (UP & DOWN)

SLEEP

DUST SENSOR

ECONAVI

AUTOCOMFORT

Chế độ ngủ Sleep

Điều khiển Inverter Inverter Control

Chế độ siêu êm Quiet Mode

Chế độ khử ẩm nhẹ Soft Dr y Operation Mode

Tùy chỉnh hướng gió Personal Airflow Creation

Điều chỉnh hướng gió thổi (Lên và xuống) Airflow DirectionControl (Up & Down)

Điều chỉnh hướng gió ngang bằng tay

Manual Horizontal Airflow Direction Control

Chế độ vận hành tự động (làm lạnh) Automatic OperationA Mode (Cooling)

Tự động đảo chiều nóng lạnh (hai chiều) Auto Changeover Mode (Heat pump)

nanoe-G

Cảm biến bụi Dust Sensor

Lớp phủ chống bám bụi Anti-Dust Coating

Màng lọc kháng khuẩn Anti-Bacterial Filter

KHÔNG KHÍ SẠCH / CLEANER AIR

(tùy chọn) (tùy chọn)

CHẾ ĐỘ NGỦ / SLEEP MODE

Lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ để người sử dụng có giấc ngủ sâu hơn.

Delays off timer with temperature control for better sleep.

ĐIỀU KHIỂN INVERTER /INVERTER CONTROL

Thay đổi tốc độ quay của máy nén để tiết kiệm nhiều điện năng hơn.

Varies the rotation speed of the compressor for higher energy savings.

nanoe-G nanoe-G tác động hiệu quả tới các hạt lơ lửng trong không khí, kể cả PM2.5, các chất bám dính vào đồ vật cũng như các vi sinh vật bị giữ lại tại màng lọc như vi khuẩn, virus và nấm mốc,bảo đảm một môi trường sống trong lành hơn.

nanoe-G works effectively on airborne particles including PM2.5, adhesive and in-filter micro-organisms such as bacteria, viruses and mould ensuring a cleaner living environment.

CẢM BIẾN BỤI / DUST SENSOR

Kiểm soát hàm lượng bụi và kích hoạt nanoe-G khi hàm lượng bụi cao. Monitors particle concentration levels and turns on nanoe-G if levels are high.

LỚP PHỦ CHỐNG BÁM BỤI /ANTI-DUST COATING

Lớp phủ chống bám bụi ngăn ngừa bụi bám vào quạt ngang trục, giữ cho quạt luôn sạch. Anti-dust coating prevents dust from accumulating on cross flow fan by keeping it clean.

HẸN GIỜ BẬT TẮT 24 GIỜ HAI CHẾ ĐỘ 24-HOUR DUAL ON & OFF REAL SETTING TIMER

Tính năng này cho phép bạn đặt trước hai chế độ hẹn giờ bật/tắt (giờ phút) trong vòng 24 giờ.

This feature enables you to preset two different sets of start/stop operation timer (hour and minute) within a 24-hour time frame.

ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG GIÓ NGANG

BẰNG TAY MANUAL HORIZONTAL AIRFLOW DIRECTION CONTROL

CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TỰ ĐỘNG

AUTOMATIC OPERATION MODE

TỰ ĐỘNG ĐẢO CHIỀU NÓNG LẠNH (HAI CHIỀU)

AUTO CHANGEOVER MODE (HEAT PUMP)

MÀNG LỌC KHÁNG KHUẨN / ANTI-BACTERIAL FILTER

Màng lọc kháng khuẩn kết hợp ba yếu tố bảo vệ trong một: chống các tác nhân gây dị ứng, chống virus và kháng khuẩn, đem lại không khí trong lành.

The Anti-Bacterial Filter combines three effects inone: anti-allergen, anti-virus and anti-bacteria protection to provide clean air.

MẶT MÁY THÁO VÀ RỬA ĐƯỢC

REMOVABLE, WASHABLE PANEL

HẸN GIỜ BẬT TẮT 24 GIỜ 24- HOUR ON & OFF REAL SETTING TIMER

Bạn có thể hẹn giờ trước một cách chính xác. Kể từ lúc này,

máy sẽ hoạt động theo giờ đã hẹn hàng ngày cho tới khi cài đạt lại.

The exact operating time (hour and minute) of the air conditioner can be set in advance. From here on, the unit will operate in accordance to these preset hours every day until the system is reset.

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA CÓ DÂY WIRED REMOTE CONTROL

Mặt máy tháo và rửa được Removable,Washable Panel

Hẹn giờ bật tắt 24 giờ hai chế độ 24- Hour Dual ON & OFF

Real Setting Timer

Hẹn giờ bật tắt 24 giờ

TIỆN DỤNG / CONVENIENCE

TỰ KHỞI ĐỘNG NGẪU NHIÊN RANDOM AUTO RESTART

DÀN TẢN NHIỆT MÀU XANH DÀN TẢN NHIỆT MÀU XANH

CHỨC NĂNG TỰ BÁO LỖI SELF-DIAGNOSTIC FUNCTION Nếu có trục trặc, máy sẽ kiểm tra lỗi và hiển thị

(Random)

ĐƯỜNG ỐNG GA DÀI LONG PIPING

CỬA BẢO TRÌ MỞ PHÍA TRÊN TOP-PANEL MAINTENANCE ACCESS

24- Hour ON & OFF Real

Setting Timer mã báo lỗi tương ứng. Tính năng này cho phép công tác bảo hành

nhanh chóng hơn. Should a malfunction occur, the unit diagnoses the problem and shows thecorresponding alphanumeric code. This allows for quic ker servicing.

Điều khiển dây Wired Remote Control

(tùy chọn) (tùy chọn)

TIN CẬY / RELIABILITY

(tùy chọn) (tùy chọn)

PHU KIfiN/OPTIONAL ACCESSORIES

(Random)

Tự khởi động ngẫu nhiên (32 mẫu khởi động) Random Auto Restart (32 Restart Patterns)

Dàn tản nhiệt màu xanh Blue Fin Condenser

Đường ống ga dài (số chỉ chiều dài ống tối đa) Long Piping (Numbers indicate the maximumpipe length)

Cửa bảo trì mở phía trên Top-Panel Maintenance Access

20m

20m 30m

10m (KC9) 15m (KC12)

25m

CZ-RD514C

CS-VU9SKH-8, CS-VU12SKH-8,

Page 22: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

15m

20m (E18) 30m (E24)

15m 15m

Chức năng tự báo lỗi Self-Diagnostic Function

Page 23: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

99

VỀ PM 2. 5 ? WHAT IS PM2.5?

PM viết tắt của từ "Particulate matter" bao gồm vô số thành phần trong đó có cả những hạt rắn và hạt lỏng cực nhỏ. Kích thước

của nó nhỏ cỡ 2,5 Micromet (PM2.5). Những hạt cực nhỏ này gây nguy hại cho sức khỏe vì dễ dàng thâm nhập vào phổi chúng ta.

“Particulate matter”, also known as PM is made up of a number of components including extremely small particles and liquid droplets. Sized at less than 2.5 Micrometers (PM2.5), these particles are said to pose health problems as

they can easily enter our lungs.

32 - 33 GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG nanoe-G nanoe-G TECHNIC AL EXPL ANATION

TÁC ĐỘNG CỦA PM2.5 THE EFFECTIVENES S OF PM2.5

PHẤN HOA

VI KHUẨN / NẤM MỐC HẠT SIÊU NHỎ

SO SÁNH KÍCH THƯỚC CÁC HẠT / PARTICLE SIZE COMPARISON

Kích thước / Size

CÁC HẠT TRONG KHÔNG KHÍ / AIRBORNE

SỐ LIỆU LOẠI TRỪ VI KHUẨN TRONG KHÔNG KHÍ ĐƯỢC CÁC NHÀ KHOA HỌC THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG HARVARD TRÌNH BÀY TẠI HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ VỀ CÔNG NGHỆ NANO TỔ CHỨC TẠI ĐẠI HỌC KYOTO NĂM 2012.

POLLEN BACTERIA / MOULD FINE PARTICLES PHẤN HOA / POLLEN

10µm-100µm

(µm)

Lớn

10µm

DATA ON REMOVAL OF AIRBORNE BACTERIA WAS PRESENTED BY HARVARD SCHOOL OF PUBLIC HEALTH RESEARCHERS AT NANO-SYMPOSIUM AT KYOTO UNIVERSITY, 2012

ĐƯỜNG KÍNH / DIAMETER

PM2.5

VI KHUẨN / BACTERIA

1µm-10µm

VIRUS 0.001µm-0.1µm

PM2.5 được tìm thấy trong PM2.5 is found in

• Khói công nghiệp / Industrial Smoke • Khí thải xe cộ / Exhaust Gas

2.5µm

1

0.1

In a large space of 40 m³

Removal effect has been evaluated.

Tác dụng sau 100 phút trong phòng thử nghiệm 40 m³, không phải trong không gian sử dụng thực tế.

Tác dụng loại bỏ đã được kiểm nghiệm. “Đánh giá tác dụng của máy phát ion đối với các thiết bị lọc khí” của

Giáo sư S. Rudnick et al. tại Trường đại học Sức khoẻ

cộng đồng Harvard, Phòng thí nghiệm khoa học môi trường Nano.

The effect after 100 minutes in a 40 m³ test space [about the size of

a 10 tatami mat room], not the effect in a space where actually used.

“Performance evaluation of a novel ionizer for air purification applications”.

Dr. S. Rudnick et al. Harvard School of Public Health, Environmental Health

Nanoscience Lab.

>10µm <10µm <2.5µm • Mây mù / Haze

• Khói thuốc lá / Cigarette Smoke

Nhỏ

/ Small

0.01

0.001

nanoe-G on

nanoe-G off

Experimental data

Projection

1 log10 reduction

Một nghiên cứu về khả năng loại bỏ các vi khuẩn trong

không khí của máy điều hòa không khí sử dụng công nghệ

nanoe-G được tiến hành trong không gian rộng lớn, và kết

quả được trình bày tại Hội thảo chuyên đề về công nghệ

Nano do Đại học Harvard và Đại học Kyoto phối hợp tổ chức

trong tháng 9/2012.

A study of the removal effect of airborne bacteria by using an

air-conditioner incorporating nanoe-G was carried out in a large space,

and the results were presented at Nano-Symposium jointly held in

September 2012 by Harvard University and Kyoto University.

NGUỒN GỐC CỦA PM2.5 SOURCES OF PM2.5

Có thể thấy PM2.5 lơ lửng trong không khí, bao gồm bụi,

chất bẩn, khói và các hạt chất lỏng cực nhỏ. Các hạt cực nhỏ

này bắt nguồn từ các hoạt động của con người như đốt cháy

0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

time (min) Phương pháp thí nghiệm: Phương pháp loại trừ vi khuẩn: Giải phóng ion nanoe-G.

Đối tượng: Vi khuẩn trong không khí, Kết quả thử nghiệm: Tính toán cho thấy sau 3 giờ hoạt động, nanoe-G sẽ có tác

dụng giảm 2,7 log10 vi khuẩn, giảm nhiều hơn 1 log10 so với khi không có nanoe-G.

Test methods: Bacteria removal method: Release of nanoe-G ions.

Target: Airborne bacteria, Test results: It is estimated that after three

hours of operation the nanoe-G will achieve 2.7 log10 reductions, ~ 1

log10 reduction more, as compared to without nanoe-G.

các nhiên liệu hóa thạch, cháy và các hoạt động chế tạo

công nghiệp cũng như trong các quá trình tự nhiên, bao gồm

hơi nước biển khuếch tán và bụi phát tán do gió mạnh.

CÁC HẠT TRONG KHÔNG KHÍ / AIRBORNE

ĐỐI TƯỢNG

PHÒNG

BÁO CÁO

PHƯƠNG PHÁP

PM2.5 can be found suspended in the air, including dust, dirt, smoke and liquid droplets. These fine particles come from man-made sources such as the combustion of fossil fuels, open burning and industrial processes as well as natural ones, which include sea sprays and dust carried by strong winds.

HIỆU QUẢ LOẠI TRỪ PM2.5 THEO THỜI GIAN PM2.5 REMOVAL EFFICIENCY BASED ON TIME

ĐO NỒNG ĐỘ PM 2.5 /SERIAL MEASUREMENT OF PM2.5 CONCENTRATION

Chú thích / Legend:

2.0

THÍ NGHIỆM TARGET SUBSTANCE

PM2.5

Vi khuẩn Bacteria

TÊN ĐỐI TƯỢNG SUBSTANCE NAME

Khói thuốc lá (đóng vai trò như PM2.5) Cigarette Smoke (as PM2.5)

Staphylococcus aureus (NBRC 12732)

TÁC DỤNG EFFECTIVENESS

99%

99%

THÍ NGHIỆM TESTING INSTITUTE

Viện nghiên cứu FCG FCG Research Institute, Inc

Trung tâm nghiên cứu

khoa học môi trường Kitasato Kitasato Research Center for

Environmental Science

THÍ NGHIỆM TEST REPORT NO

Báo cáo thí nghiệm số: 25034

Báo cáo thí nghiệm

KRCES-Bio số: 23_0182

THÍ NGHIỆM METHOD

Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong phòng thí nghiệm (23m³) và mật độ PM2.5 được đo bằng Máy đo bụi PM2.5 kỹ thuật số.

The AC with nanoe-G was operated in a test room (23m³) and the

concentration of PM2.5 was measured by PM2.5 Digital Dust Indicator.

Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong phòng thí nghiệm (25m³), thu thập mẫu sol khí và đếm số lượng vi khuẩn.

The AC with nanoe-G was operated in a test room (25m³) and aerosol was

collected and bacterial count was calculated.

KẾT QUẢ RESULT

Loại trừ tới 99% trong không khí sau 202 phút hoạt động.

minutes of operation.

Loại trừ tới 99% trong không khí sau 150 phút hoạt động.

minutes of operation.

1.8

1.6

1.4

1.2

1.0

0.8

0.6

0.4

0.2

0.0

80 phút 80 min

Loại trừ 90%

Máy điều hòa không khí có

chức năng nanoe-G

Air conditioner with nanoe-G

202 phút 202 min

Loại trừ 99%

Virus

Escherichia coli phage (øX-174 ATCC 13706-B1)

99%

99%

Trung tâm nghiên cứu

khoa học môi trường Kitasato Kitasato Research Center for

Environmental Science

Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato Kitasato Research Center for

Environmental Science

Báo cáo thí nghiệm KRCES-Env số: 22_0008

Báo cáo thí nghiệm KRCES-Env số: 22_0008

Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong phòng thí nghiệm (25m³), thu thập các thể thực khuẩn trong không khí và tính toán số lượng thể thực khuẩn trong không khí.

The AC with nanoe-G was operated in a test room (25m³) and airborne

phages were collected and phage count of the collected air was calculated.

nanoe-G hoạt động trong buồng thí nghiệm

(200L), thu thập các thể thực khuẩn và tính toán

số lượng thể thực khuẩn trong không khí.

nanoe-G was operated in a test chamber (200 Litre) and the phages were

collected and phage count of the collected air was calculated.

nanoe-G hoạt động trong buồng thí

nghiệm (200L), thu thập virus cúm và tính toán hàm lượng virus theo

Loại trừ tới 99% trong không khí sau 120 phút hoạt động.

minutes of operation.

Loại trừ tới 99% trong không khí sau 5 phút hoạt động.

removal from the air after 5 minutes

of operation.

Loại trừ tới 99% trong không khí sau 5 phút hoạt động.

0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300

Thời gian (phút) / Time Elapsed (min.)

phương pháp Reed và Muench.

nanoe-G was operated in a test chamber (200 Litre) and the influenza viruses were

collected and the virus titers were calculated by the Reed and Muench method.

removal from the air after 5 minutes

of operation.

CÁC HẠT TRONG KHÔNG KHÍ / AIRBORNE

LOẠI TRỪ / REMOVES

99%*1

PM2.5

*¹ Khả năng loại trừ PM2.5 được chứng nhận bởi Viện nghiên cứu FCG

LOẠI TRỪ / REMOVES

%*2 VI KHUẨN, VIRUS VÀ

NẤM MỐC

BACTERIA VIRUSES and MOULD

*² Khả năng loại bỏ các vi sinh vật trong không khí được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu

Virus cúm (H1N1) 2009 Influenza (H1N1) 2009 virus

99%

Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường

Kitasato Kitasato Research Center for

Environmental Science

Báo cáo

thí nghiệm KRCES-Env số: 22_0008

Do sự nguy hiểm của virus cúm (H1N1) đối với sức khoẻ con người, không thể làm thí nghiệm về tác dụng loại trừ virus cúm H1N1 trong phòng thí nghiệm rộng hơn (25m³).

Khi tiến hành thí nghiệm trong buồng thí nghiệm 200L, nanoe-G có thể giảm lượng virus cúm 2009 (H1N1) tới 99% sau 5 phút. Ngoài ra, khi thí nghiệm trong phòng rộng hơn (25m3), nanoe-G có thể loại trừ 99,5% virus Coli sau 120 phút.Kết quả thí nghiệm tại buồng thí nghiệm 200L đối với thể thực khuẩn có thể được dùng để đánh giá hiệu quả tác động tới virus cúm. Trong phòng thí nghiệm rộng hơn (25m3), máy điều hoà không khí có thể loại trừ virus cúm hiệu quả giống như đối với thể thực khuẩn.

In view of health hazard associated with spatial distribution of Influenza (H1N1) 2009 virus, nanoe-G removal effectiveness cannot be tested in large test room (25m³).

When tested in 200 Litre chamber, nanoe-G was able to decrease Influenza (H1N1) 2009 virus (99 ) when it was operated for 5 minutes. Additionally when tested in larger test room (25m³), nanoe-G can of Coli phage virus when operated for 120 minutes. It was validated that evaluation on the influenza virus could be speculated from the results on the phage according to the test results in a 200 Litre test chamber. It appeared that the air-conditioners in a larger test room (25m³) would be able to remove the influenza virus as effectively as the phage.

Nồng đ

ộ P

M2.5

(m

g/ m

3)

PM2.

5 C

once

ntra

tion

(mg/

m3 )

C/C

o (

No

rma

lize

d s

po

re c

on

ce

ntr

atio

n)

Page 24: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

•Báo cáo thí nghiệm số. : 25034

PM2.5 : Khói thuốc lá (đóng vai trò là PM2.5)

Tác dụng được đo trong khoảng 0.3µm-2.5µm. (kích thước xác định)

Hiệu quả loại trừ không được chứng thực với tất cả các hạt có hại trong không khí.

Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.

Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.

khoa học môi trường Kitasato

• Báo cáo thí nghiệmsố : 23_0182

Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)

• Báo cáo thí nghiệm số : 22_0008

Virus : Escherichia coli phage (øX-174 ATCC 13706-B1): Virus cúm (H1N1) 2009

• Báo cáo thí nghiệm số : 23_0140

Nấm mốc : Penicillium pinophilum (NBRC 6345)

Nấm Mould

Penicillium pinophilum (NBRC 6345)

99%

Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường

Kitasato Kitasato Research Center for

Environmental Science

Báo cáo thí nghiệm KRCES-Bio số: 23_0140

Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong

phòng thí nghiệm (25m³), thu thập mẫu sol

khí và tính toán số lượng bào tử nấm.

The AC with nanoe-G was operated in a test room (25m³) and aerosol was

collected and fungal spores count was calculated.

Loại trừ tới 99% trong không khí sau 90 phút hoạt động.

removal from the air after 90 minutes

of operation.

Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.

Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.

Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế. Remark: All results are based on specific testing conditions. All tests are not demonstrated under actual usage situation.

Page 25: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

34 - 35 GIẢI THÍCH TÍNH NĂNG nanoe-G nanoe-G TECHNIC AL EXPL ANATION

DIỆT KHUẨN TẠI MÀNG LỌC ĐƯỢC THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO? HO W DOES IN - F I LT ER DEA C T IV ATION W OR K?

CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH ADHESIVE

KHỬ MÙI: MÙI BÁM VÀO RÈM CỬA VÀ GHẾ SÔ PHA

ODOUR DEODORISATION: THE ODOUR ADHERED ON THE CURTAINS AND SOFA DATA ON REMOVAL OF AIRBORNE BACTERIA WAS PRESENTED BY HARVARD SCHOOL OF PUBLIC HEALTH RESEARCHERS AT NANO-SYMPOSIUM AT KYOTO UNIVERSITY, 2012

Giảm nồng độ mùi một cấp sau 2 giờ hoạt động. Decrease in odour intensity by one level after 2 hours of operation.

Đối tượng thí nghiệm: Mùi thuốc lá bám trên đồ vật Test Subject: Adhesive smell of tobacco smoke

Phòng thí nghiệm: 20m³ Test Chamber:

Phương pháp thí nghiệm: Thang đo nồng độ mùi 6 cấp Measurement Method: Six-level odour intensity indication method

Báo cáo thí nghiệm: 13-1204 Test report No.:

5

4.17

4

3

2

Giảm

3.25

Giảm 1 mức 1 Level Down

2.25

1. TẮT NGUỒN ĐIỆN / POWER “OFF”

Trước tiên máy điều hòa được tắt. The air-conditioner first has to be turned off.

2. HOẠT ĐỘNG CỦA QUẠT / FAN OPERATION

Quạt sẽ tự động chạy trong 30 phút với cánh đảo gió hơi mở nhằm đảm bảo các bộ phận bên trong được khô ráo và không bị ngưng tụ nước. The fan operation will run automatically for 30 minutes with the flaps slightly open to ensure the

internal components are dry and free from condensation. Lưu ý:

3. HOẠT ĐỘNG CỦA nanoe-G nanoe-G OPERATION

Gió ion thổi phát tán các hạt nanoe-G được giải phóng. Natural Ion Wind spreads nanoe-G particles that are released from the nanoe-G

generator.t

4. KHẢ NĂNG VÔ HIỆU HÓA DEACTIVATION EFFECT

nanoe-G vô hiệu hóa vi khuẩn và virus bị giữ lại tại màng lọc trong vòng 2 giờ. nanoe-G deactivates bacteria and viruses that are trapped in the filter within 2 hours.

Nồng độ mùi Mùi tự nhiên Máy điều hòa có Lưu ý: * (1)+ (2) + (3) + (4): Natural nanoe-G Cơ chế hoạt động 30 phút của quạt chỉ áp dụng cho trường hợp máy Quạt : Tắt / Fan Operation : Off

Odour Intensity Degree of Smell

0 Không mùi No odour

1 Khó phát hiện mùi Barely able to detect (detection threshold)

1 Decay AC with nanoe-G

0

Nguồn điện phải được duy trì trong

toàn bộ quá trình.

Remark: Main power must be switched on for the entire duration.

điều hòa đang hoạt động ở chế độ Làm lạnh/Khử ẩm.

Remark:

The 30-minute fan operation is only applicable when the unit has been operated in COOL /DRY mode.

Quạt: Bật / Fan Operation : On Cánh đảo gió: Góc đảo gió thấp

Cánh đảo gió: Đóng /Flap : Closed

Đèn báo nanoe-G: Bật /nanoe-G LED : On

Lưu ý: Tùy thuộc vào thời gian hoạt động tích lũy của máy điều hòa, cơ chế vô hiệu hóa

2 Có thể nhận ra mùi, nhưng không mạnh Able to recognise a smell, but weak (recognition threshold)

3 Dễ dàng nhận ra

Easily perceptible 4 Mùi mạnh

Ban đầu Initial

Sau 2 giờ After 2 hours

Đèn báo nanoe-G : Bật / Flap : Flaps slightly open

/ nanoe-G LED : On bằng nanoe-G ngay tại màng lọc có thể được kích hoạt chỉ một lần mỗi ngày. Remark: Depending on the Air Conditioner’s accumulated operation time, nanoe-G In-Filter Deactivation may be activated only once a day.

Strong

5 Mùi rất mạnh Very Strong

CƠ CHẾ VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC / IN-FILTER DEACTIVATION

CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH / ADHESIVE

ĐỐI TƯỢNG THÍ NGHIỆM

TARGET SUBSTANCE

TÊN ĐỐI TƯỢNG SUBSTANCE NAME

TÁC DỤNG EFFECTIVENESS

PHÒNG THÍ NGHIỆM

TESTING INSTITUTE

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

TEST REPORT NO

PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

METHOD

KẾT QUẢ

RESULT

Vi khuẩn Bacteria

Staphylococcus aureus

(NBRC 12732)

99%

Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản

Japan Food Research Laboratories

Báo cáo thí nghiệm số: 11047933001-02 Test Report No. 11047933001-02

Máy điều hòa có nanoe-G hoạt động trong buồng thí nghiệm (10m³), đếm

số lượng tế bào sống bằng phương pháp đổ hộp (pour plate). The AC with nanoe-G was operated in a test space (10m³) and

viable cells were counted by pour plate method.

nanoe-G vô hiệu hóa tới 99% sau 24 giờ hoạt động (so với điều kiện ban đầu / chức năng thông gió)

of nanoe-G. (compared to the original condition/ ventilation mode)

Virus

Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405)

99%

Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản

Japan Food Research Laboratories

Báo cáo thí nghiệm số: 11073649001-02 Test Report No. 11073649001-02

nanoe-G hoạt động trong buồng thí nghiệm (90L) và xác định mức độ lây lan thể thực khuẩn bằng kỹ thuật mảng bám.

nanoe-G was operated in a test box (90 Litre) and phage infectivity titer was determined by plaque technique.

Vô hiệu hóa tới 99% sau 120 phút nanoe-G hoạt động (so sánh với trường hơp không có nanoe-G hoạt động)

inactivation after 120 minutes operation of nanoe-G. (compared to non-operation)

Nấm mốc Mould

Cladosporium cladosporioides

(NBRC 6348)

Hạn chế nấm mốc phát triển Inhibit Mould Growth

Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản

Japan Food Research Laboratories

Báo cáo thí nghiệm số: 11047937001-02 Test Report No.11047937001-02

nanoe-G hoạt động trong hộp thí nghiệm (1m3), đếm số lượng cụm khuẩn trên đĩa.

nanoe-G was operated in a test box (1m³) and colonies on he plate were counted.

Hạn chế được sự phát triển

của nấm mốc (hơn 85sau7ngày) The growth of the subject was inhibited.

Mùi Odour

Mùi khói thuốc Smell of tobacco smoke

Giảm đi một mức Decrease by one level

Công ty OMI ODOR-AIR SERVICE OMI ODOR-AIR SERVICE Co.Ltd.

Báo cáo thí nghiệm số: 13-1204 Test Report No. 13-1204

Máy điều hòa có bật tính năng nanoe-G hoạt động trong phòng thử nghiệm [20m³], đánh giá hiệu quả khử mùi một tấm vải có mùi khói thuốc bằng phương pháp thang đo nồng độ mùi 6 cấp.

The AC with nanoe-G was operated in a test room [20m³] and the deodorisation effect on a piece of cloth impregnated with odour components of cigarette smoke was evaluated using six-level odour intensity indication method.

Giảm nồng độ mùi một

mức sau 120 phút

hoạt động. Decrease in odour intensity by one level after 120 minutes of operation.

Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế. Remark: All results are based on specific testing conditions. All tests are not demonstrated under actual usage situation.

Lưu ý: Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế. Remark: All results are based on specific testing conditions. All tests are not demonstrated under actual usage situation

CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI BÁM DÍNH / ADHESIVE MÙI BÁM DÍNH TRÊN ĐỒ ĐẠC / ADHESIVE ODOURS CƠ CHẾ VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC / IN-FILTER DEACTIVATION

VÔ HIỆU HÓA TỚI 99%*3

KHỬ CÁC MÙI BÁM DÍNH

VÔ HIỆU HÓA TỚI 99%* 9O%

DEACTIVATES DEACTIVATES VÔ HIỆU HÓA TỚI DEACTIVATES

VI KHUẨN và VIRUS BACTERIA and VIRUSES

HẠN CHẾ NẤM MỐC PHÁT TRIỂN INHIBITS MOULD GROWTH

*³ Khả năng vô hiệu hóa các tác nhân gây hại bám dính được Phòng thử nghiệm thực phẩm Nhật Bản xác nhận. • Báo cáo thí nghiệm số: 11047933001-02 Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)

• Báo cáo thi nghiệm : 11073649001-02 Virus : Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405) • Báo cáo thí nghiệm : 11047937001-02

Nấm mốc : Cladosporium cladosporioides (NBRC 6348)

Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác

định. Các thí nghiệm không thể hiện

điều kiện sử dụng thực tế.

(MÙI KHÓI THUỐC) DEODORISES ADHESIVE ODOUR (TOBACCO SMELL)

Nồ

ng đ

ộ m

ùi/

Odo

ur In

tens

ity

ĐỐI TƯỢNG THÍ NGHIỆM

TARGET SUBSTANCE

TÊN ĐỐI TƯỢNG SUBSTANCE NAME

TÁC DỤNG EFFECTIVENESS

PHÒNG THÍ NGHIỆM

TESTING INSTITUTE

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

TEST REPORT NO

PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

METHOD

KẾT QUẢ RESULT

Vi khuẩn Bacteria

Staphylococcus aureus

(NBRC 12732)

99%

Phòng thử nghiệm

thực phẩm Nhật Bản Japan Food Research Laboratories

Báo cáo thí nghiệm

số: 12037932001

Mẫu thí nghiệm chứa vi khuẩn Staphylococcus aureus được đặt vào màng lọc trong khối trong nhà của máy điều hòa, sau đó chức năng nanoe-G được kích hoạt. Tiến hành đếm số lượng tế bào sống sau khi thu thập mẫu thử. * Đối tượng thí nghiệm được đặt tại 4 vị trí trên màng lọc; trên/dưới bên phải và trên/dưới bên trái.

Vô hiệu hóa tới 99% sau 2 giờ nanoe-G hoạt động.

deactivation after 2-hour

nanoe-G operation.

Test Report No. 12037932001 The test piece impregnated with Staphylococcus aureus was placed on the filter of the Air Conditioner indoor unit, and then nanoe-G was operated. After the test piece was collected, viable cells were counted. * Test substance was placed on the 4 locations of the filter; upper/lower right and upper/lower left.

Virus

Escherichia coli phage

(øX-174 ATCC 13706-B1)

99%

Phòng thử nghiệm

thực phẩm Nhật Bản Japan Food Research Laboratories

Báo cáo thí nghiệm

số: 12014705001

Test Report No. 12014705001

Mẫu thí nghiệm chứa vi khuẩn Escherichia coli được đặt vào màng lọc trong khối trong nhà của máy điều hòa, sau đó chức năng nanoe-G được kích hoạt. Tiến hành xác định mức độ lây lan thực thể khuẩn sau khi thu thập mẫu thử. * Đối tượng thí nghiệm được đặt tại 4 vị trí trên màng lọc; trên/dưới bên phải và trên/dưới bên trái. The test piece impregnated with Escherichia coli phage was placed on the filter of the Air Conditioner

indoor unit, and then nanoe-G was operated. After the test piece was collected, phage infectivity

titer was determined.

* Test substance was placed on the 4 locations of the filter; upper/lower right and upper/lower left.

Vô hiệu hóa tới 99% sau 2 giờ nanoe-G hoạt động.

of deactivation after 2-hour

nanoe-G operation.

Virus cúm (H1N1) 2009 Influenza (H1N1) 2009 Virus

Trung bình tới 90% trên bộ lọc (tỷ lệ nằm trong khoảng 78,9% tới 96,1% tùy thuộc từng vị trí). Average filter (The percentage varies from

to on its location)

Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato.

Kitasato Research Center for Environmental Science

Báo cáo thí nghiệm

KRCES-Virus số: 24_0013

KRCES-Virus Test Report No. 24_0013

Mẫu thí nghiệm chứa virus cúm (H1N1) 2009 được đặt vào màng lọc trong khối trong nhà của máy điều hòa, sau đó chức năng nanoe-G được kích hoạt. Tiến hành xác định mức độ lây lan của virus sau khi thu thập mẫu thử. * Đối tượng thí nghiệm được đặt tại 4 vị trí trên màng lọc; trên/dưới bên phải và trên/dưới bên trái.

The test piece impregnated with Influenza (H1N1) 2009 Virus was placed on the filter of the Air Conditioner indoor unit, and then nanoe-G was operated. After the test piece was collected, virus infectivity titer was determined. * Test substance was placed on the 4 locations of the filter; upper/lower right and upper/lower left.

Vô hiệu hóa trung bình tới 90% sau 2 giờ nanoe-G hoạt động (tỷ lệ nằm trong khoảng 78,9% tới 96,1% tùy thuộc từng vị trí trên màng lọc).

Average deactivation after 2-hour nanoe-G operation. (The percentage varies from to 96.1 , depending on its location

on filter).

Page 26: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

Khả năng khử mùi bám dính do Công ty OMI ODOR-AIR SERVICE xác nhận.

• Báo cáo thí nghiệm số 13-1204

Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các

thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

4

VI KHUẨN và VIRUS BACTERIA and VIRUSES

HẠN CHẾ NẤM MỐC PHÁT TRIỂN INHIBITS MOULD GROWTH

*4 Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được Phòng thử nghiệm thực phẩm

Nhật Bản chứng nhận.

• Báo cáo thí nghiệm số : 12037932001

Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)

• Báo cáo thí nghiệm số : 12014705001

( Χ

Các kết quả dựa trên các điều kiện thí nghiệm xác định. Các thí

nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

VIRUS CÚM (H1N1)2009

INFLUENZA (H1N1) 2009 VIRUS

Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được

Trung tâm nghiên cứu khoa học môi

trường Kitasato chứng nhận.

• Báo cáo thí nghiệm

KRCES-Virus số

24_0013 Virus : Virus

cúm (H1N1) 2009

Các kết quả dựa trên các điều kiện thí

nghiệm xác định. Các thí nghiệm

không thể hiện điều kiện sử dụng

thực tế.

Page 27: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

Giảm lãng phí!

Lãng phí điện năng!

Giảm lãng phí!

Giảm lãng phí!

Lãng phí điện năng!

Lãng phí điện năng!

Khác biệt về nhiệt độ

Chuyển động

Khác biệt về nhiệt độ

Chuyển động

Khác biệt về nhiệt độ

Chuyển động

Khi không có chuyển động nào diễn ra trong vòng 20 phút

Kết luận không có người trong phòng Kết luận không có người trong phòng

Kết luận có người trong phòng

Đưa ra kết luận chính xác dựa trên thuật toán phức tạp.

Kết luận mức độ hoạt động nhiều hay bình thường

36 - 37 GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ECONAVI EC ONAVI TECHNIC AL EXPL ANATION

CƠ CHẾ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI TRONG PHÒNG

NHẬN BIẾT MỨC HOẠT ĐỘNG / ACTIVITY DETECTION

ECONAVI giám sát những thay đổi về hoạt động của người trong phòng và giảm lãng phí do làm lạnh không cần thiết. ECONAVI detects changes in activity levels and reduces the waste of cooling with unnecessary power.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN CON NGƯỜI / HOW DOES ECONAVI HUMAN ACTIVITY WORK?

Chú thích / Legend:

Nhiệt độ cài đặt Công suất làm lạnh

Set Temperature Cooling Power

HO W DOES HUMAN A CTIVITY DETEC TION W ORK?

Mức độ hoạt động giảm. Nhận biết mức hoạt động thấp. Level of activity is decreased.

Giảm công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 1oC.

Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt hiển thị trên điều khiển từ xa không thay đổi.

Remark: Set temperature on remote control display remains unchanged.

Detects low activity. Reduces cooling power by an amount equivalent to increasing the set temperature by 1 degree Celsius.

NHẬN BIẾT KHÔNG CÓ NGƯỜI / ABSENCE DETECTION

ECONAVI nhận biết khi nào không có người trong phòng và

giảm lãng phí của việc làm lạnh phòng trống.

ECONAVI detects human absence in the room and reduces the waste of cooling an empty room.

CẢM BIẾN CON NGƯỜI

HUMAN ACTIVITY SENSOR

CẢM BIẾN ECONAVI KÉP / ECONAVI DUAL SENSOR

Cảm biến ECONAVI giám sát các hoạt động và tình trạng phòng để dò tìm các tình huống điện năng bị lãng phí, từ

đó điều chỉnh công suất tiêu thụ điện một cách hợp lý. Nhờ

Cảm Biến Thông Minh Tiết Kiệm, máy sẽ điều chỉnh theo các thay đổi về chuyển động và hoạt động của người trong

phòng, khi phòng không có người và cường độ ánh sáng. Chỉ với một nút nhấn, cả 5 tính năng tiết kiệm điện đồng loạt

Không còn người trong phòng. Nhận biết phòng không còn ai. No one is in the room.

Giảm dần công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 2oC.

Cảm biến ECONAVI kép bao gồm cảm

biến có độ chính xác cao và thấu kính Fresnel. Các cảm biến này phát hiện các

tình huống lãng phí điện năng và tự động lựa chọn chế độ tiết kiệm điện tối ưu dựa

trên 5 yếu tố: Dò mức hoạt động, Dò

được kích hoạt.

ECONAVI monitors activity and room conditions to detect where energy is normally wasted, then adjusts

cooling power accordingly. With Intelligent Eco Sensors, it adjusts to changes in human movement, activity

levels, absence and sunlight intensity. With a touch of a button, 5 energy saving features get activated

Detects absence. Gradually reduces cooling power by an amount equivalent to increasing the set temperature by 2 degrees Celsius.

GIÁM SÁT KHU VỰC / AREA SEARCH

ECONAVI dò tìm những thay đổi về chuyển động của con người và

cắt giảm lãng phí điện năng làm lạnh khu vực không có người.

ECONAVI detects changes in human movements and reduces the waste of cooling the unoccupied area of the room.

không có người, Dò khu vực, Điều nhiệt sinh học và Dò cường độ ánh sáng.

ECONAVI dual sensor consists of High Precision Sensor and Fresnel Lens.

These sensors can detect wasted energy and automatically select an

optimum energy-saving operation based on 5 factors – Activity Detection,

Absence Detection, Area Search, Temperature Wave and Sunlight

Detection.

Cảm biến chính xác cao / High Precision Sensor

Cảm biến chính xác cao này phân tích và xử lý những phản xạ tia hồng ngoại thu nhận được. This high precision sensor analyses and judges the detected infrared ray

reaction.

NHẬN BIẾT NGƯỜI TRONG PHÒNG DETECTING HUMAN PRESENCE

ĐIỀU NHIỆT SINH HỌC / TEMPERATURE WAVE

ECONAVI với tính năng Điều nhiệt

sinh học kết hợp mô hình điều khiển chuyển dịch nhiệt độ độc đáo cho

phép tiết kiệm điện hơn nữa mà không mất đi cảm giác thoải mái.

ChỈ có một người trong phòng. Nhận biết khu vực gây ra lãng phí điện năng.

Giảm lãng phí do làm lạnh khu vực không có người Thấu kính Fresnel / Fresnel Lens

Thiết kế tối ưu này chỉnh hướng các tia hồng ngoại từ toàn bộ căn phòng vào tới

cảm biến.

This optimal design directs the infrared rays from the entire room to the

sensor.

NHẬN BIẾT MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI TRONG PHÒNG DETERMINING THE LEVEL OF HUMAN ACTIVITY

ECONAVI with Temperature Wave incorporates a unique pattern of

Temperature Shifting Control to realise even more energy savings

without sacrificing comfort.ing the unoccupied area of the room.

+1°C

Nhiệt độ cài đặt

Set Temperature

Thời gian (phút)

0 10 20 30 40

50

60 70 80 90

100

110

120

140

Time (min)

Chú thích / Legend: Nhiệt độ cài đặt / Set Temperature Công suất làm lạnh / Cooling Power

Nhịp thay đổi Rhythmic

Mức tăng nhiệt độ vừa phải Moderate temperature increase

Kết quả: Tiết kiệm điện năng hơn Result : More Energy Saving

Nhịp thay đổi Rhythmic

-0.1

Kết quả: Duy trì nhiệt độ ở mức thoải mái * Result: Maintain within the comfortable range *

Page 28: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển từ xa không thay đổi / Set temperature on remote control display remains unchanged.

Remark Điều nhiệt sinh học chỉ áp dụng cho Model Inverter Cao cấp / Temperature Wave is only applicable to Inverter deluxe cooling models.

Điều nhiệt sinh học hoạt động với Econavi hoặc chế độ Autocomfort ở mức hoạt động thấp / Temperature Wave works either in ECONAVI or Autocomfort mode during low activity.

Page 29: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

38 - 39 GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ECONAVI EC ONAVI TECHNIC AL EXPL ANATION

CẢM BIẾN CHÍNH XÁC CAO/ HIGH-PRECISION SENSING

Mọi vật thể đều phát ra tia hồng ngoại. Dù vô hình nhưng chúng sẽ bị Cảm biến con người ECONAVI nhận biết nếu trong phạm vi quét của Cảm biến. Khi vật thể di chuyển trong phạm vi quét của Cảm biến, ECONAVI so sánh nhiệt độ của vật thể đó với

nhiệt độ phòng để xác định xem đó có phải là người không, cũng như mức độ hoạt động dựa trên chuyển động.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN ÁNH SÁNG

All objects emit infrared rays, which although invisible, can be detected as heat by ECONAVI’s Human Activity Sensor if it is within the detection zone. When an object moves within its detection zone, ECONAVI compares the object’s temperature

with the room temperature to determine if it is human, and level of activity based on its movement. HO W DOES SUNLIGHT DETEC TION W ORK?

PHẠM VI QUÉT / COVERAGE CAPABILITIES

Cảm biến con người bao phủ một vùng rộng hơn nhờ được nâng cấp khả năng quét.

ECONAVI nhận biết những thay đổi về cường độ ánh sáng mặt trời trong phòng và xác định thời điểm đó có nhiều nắng hay

nhiều mây boặc vào ban đêm, nhờ đó giảm lãng phí điện năng do làm lạnh quá mức khi trời bớt nắng.

ECONAVI detects changes in sunlight intensity in the room and judges whether it is sunny or cloudy/night. It reduces the waste of cooling under less sunlight conditions.

Human Activity Sensor covers a wider area due to its improved area detection function.

PHÂN BIỆT VẬT THỂ / DIFFERENTIATING OBJECTS

ECONAVI bật khi trời NẮNG.

ECONAVI is switched on when it is SUNNY.

ECONAVI đánh giá có thể giảm công suất làm lạnh.

ECONAVI detects less cooling power is required.

Nhiệt độ cài đặt không đổi. ECONAVI giảm công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 1oC.

Set temperature remains unchanged. ECONAVI reduces cooling power by an amount

equivalent to increasing the set temperature by 1 degree Celsius

Khi thời tiết thay đổi từ trời nắng sang nhiều mây hoặc ban đêm, ECONAVI xác định cường độ ánh sáng giảm đi và đánh giá có thể giảm công suất làm lạnh. Nếu giữ nguyên công suất làm lạnh sẽ gây lãng phí điện năng. ECONAVI nhận thấy có lãng phí và giảm công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 1oC.

When weather changes from sunny to cloudy/night, ECONAVI detects less sunlight intensity and determines less cooling power is required. If cooling power remains the same, energy will be wasted. ECONAVI detects this waste and reduces

cooling power by an amount equivalent to increasing the set temperature by 1 degree Celsius.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN ÁNH SÁNG / HOW DOES ECONAVI SUNLIGHT SENSOR WORK?

Chú thích / Legend

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢM BIẾN / SENSOR DETECTION PRINCIPLE Nhiệt độ cài đặt

Set Temperature

Công suất làm lạnh Cooling Power

Cảm biến con người nhận biết mức độ hoạt động của người trong phòng và hướng luồng gió thổi về phía có người hoặc khu vực

có nhiều hoạt động hơn. Đèn hiển thị LED biểu thị ECONAVI đang dò tìm và hoạt động.

Human Activity Sensor detects human activity level and directs airflow to occupied or high activity zone. LED indicators indicating ECONAVI is detecting and functioning.

Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt hiển thị trên điều khiển từ xa không thay đổi.

Remark: Set temperature on remote control display remains

unchanged.

Chú thích / Legend

Nhiệt độ cài đặt Set Temperature

Công suất làm lạnh Cooling Power

Lưu ý: Khi thấy có bất kỳ thay đổi

Lưu ý: Khi ECONAVI bật lúc trời nhiều mây hoặc ban đêm, nhiệt độ cài đặt sẽ giữ nguyên không đổi.

Chỉ khi nào cảm biến xác định có sự thay đổi thời tiết từ nắng sang nhiều may hoặc ban đêm, máy mới điều chỉnh công suất làm lạnh tương ứng.

Thiết bị điện

Kết luận không phải người.

Côn trùng

Có thể xác định những khác biệt này, tuy nhiên chúng quá nhỏ nên không thể

gây tác động tới cảm biến.

Quả bóng lăn

Kết luận không phải người.

Vật nuôi

Kết luận không phải người*

Từ sự khác biệt về nhiệt độ và bản chất tự nhiên về chuyển động của vật thể, ECONAVI có thể xác định được vật thể đó là con người hay không.

Nhiệt độ cài đặt

Nhiệt độ cài đặt

Nhiệt độ cài đặt

Page 30: * CATALOGUE ĐIỀU HÒA PANASONIC (TIẾNG VIỆT ) *upload2.webbnc.vn/media/1597/CATALOGUE/Catalogue Panasonic... · ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNGTHƯỜNG Gió lạnh thổi

nào về chuyển động trong phòng, sẽ có một độ trễ giữa đèn hiển thị LED sáng lên và thay đổi hướng gió thổi. Thiết lập này nhằm tránh cánh đảo gió đổi hướng quá nhạy và nhanh, không tiết kiệm được điện năng.

Remark: When detecting any change in movements, there will be a time delay between the LED indicator lighting up and a change of airflow direction.

This is to avoid over-sensitive louver movements which will not contribute to energy savings.

Lưu ý: Nhiệt độ cài đặt hiển thị trên điều khiển từ xa

không thay đổi.

Remark: Set temperature on remote control display remains

unchanged.