Upload
trinhphuc
View
238
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Dầu Nhớt Hiệu Suất Cao
High-Performance Lubricants
www.addinol.de
Catalogue 2015.indd 1 03.12.14 13:29
ADDINOL – Chất lượng Tiêu Chuẩn Đức từ năm 1936
ADDINOL – German Quality since 1936
ADDINOL là một trong số ít các công ty của Đức trong lĩnh vực dầu
khoáng có khả năng hoạt động độc lập với các tập đoàn lớn và có
hệ thống phân phối ở hơn 90 quốc gia. Dầu nhớt hiệu suất cao của
chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức độ
cao nhất của công nghệ hiện đại. Việc phát triển sản phẩm và sản
xuất được thực hiện theo tiêu chuẩn mới nhất tại Trung tâm hóa
chất ở Leuna, nằm ở miền trung nước Đức. Dầu nhớt ADDINOL đã
trở thành các nhân tố cộng sinh không thể thiếu trong hoạt động của
máy móc như động cơ, ổ trục, xích chuyền, vòng bi và các hệ thống
thủy lực.
ADDINOL cung cấp các giải pháp thông minh nhằm đảm bảo một
hiệu suất bôi trơn tối ưu và đồng thời đảm bảo trách nhiệm đối với
môi trường. Phần lớn các sản phẩm dầu nhớt hiệu suất cao của
chúng tôi hỗ trợ cho các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu cho các thiết
bị công nghiệp và động cơ. Các sản phẩm này cũng có tuổi thọ dài
hơn đáng kể so với các sản phẩm thông thường và kéo dài tuổi thọ
của các thành phần được bôi trơn.
ADDINOL – Nâng tầm hiệu suất
ADDINOL is one of the few companies in the German mineral oil
industry acting independently of any large business group and has
distributor partners on all continents in more than 90 countries. Our
high-performance lubricants are design elements reflecting the most
recent state-of the-art. Development and production are carried out
according to latest standards at the chemical site in Leuna in the heart
of Germany. Our lubricants reveal their full performance in symbiosis
with engines, drives, chains, bearings and hydraulic systems.
ADDINOL provides intelligent solutions which guarantee optimum
lubrication and ensure responsibility towards the environment at the
same time. Many of our high-performance lubricants increase energy
efficiency of plants and engines considerably. They achieve signifi-
cantly longer drain intervals compared to conventional products and
extend the service life of the components lubricated.
ADDINOL – Improve the Performance!
Trước đây cũng như hiện tại – Việc nghiên cứu và phát triển sản phẩm là một
trong những năng lực cốt lõi của chúng tôi.
Now and then – Research and development make up a vital part of our
company’s core competence.
Catalogue 2015.indd 2 03.12.14 13:29
L WOR
ADDINOL - Dầu nhớt hiệu suất cao Giải pháp cho tất cả các thách thức về ứng dụng bôi trơn
ADDINOL High-Performance Lubricants Solutions for all lubrication-related challenges
ADDINOL cho công nghiệp ô tô – đạt hơn 150 Phê
chuẩn của nhà sản xuất
Nhóm sản phẩm ADDINOL dành cho xe ô tô bao gồm dầu động cơ
và dầu truyền động đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế cao nhất.
ADDINOL đạt được hơn 150 phê chuẩn OEM của các nhà sản
xuất hàng đầu như Mercedes-Benz, Volkswagen, BMW, MAN,
Porsche, Scania, Volvo und MTU … chấp thuận chất lượng vượt
trội của dầu bôi trơn ADDINOL sử dụng cho các loại động cơ và
các phương tiện thương mại.
ADDINOL cho công nghiệp – luôn hình thành tiêu
chuẩn mới
Đối với ngành công ngiệp, dầu nhớt hiệu suất cao ADDINOL có
mặt trong tất cả các ứng dụng công nghiệp. Với các sản phẩm sáng
tạo cao, ví dụ như sản phẩm dầu bánh răng hiệu suất cao
ADDINOL Eco Gear hoặc ADDINOL Cliptec để bôi trơn các hệ
thống dây xích ở nhiệt độ cao; hoặc dầu động cơ chạy gas của
ADDINOL để bôi trơn các đơn vị hợp sinh hoạt động với khí gas tự
nhiên hoặc khí gas đặc biệt, chúng tôi đã tạo nên những tiêu chuẩn
mới trong ma sát học.
ADDINOL – có mặt trên phạm vi toàn thế giới
Với hệ thống phân phối ở hơn 90 quốc gia, ADDINOL đang có mặt
trên khắp tất cả các châu lục. Các chuyên gia của ADDINOL sở hữu
những kiến thức và kinh nghiệm nổi trội về ma sát học. Với tính đa
đạng về sản phẩm với hơn 600 loại dầu nhớt hiệu suất cao và các
dịch vụ mang tính toàn diện, chúng tôi có đủ các giải pháp tối ưu
cho mọi ứng dụng bôi trơn..
ADDINOL Automotive – More than 150 approvals
The automotive product range of ADDINOL contains engine and
transmission oils with the highest international specifications. More
than 150 approvals from leading OEM, such as Mercedes-Benz, the
Volkswagen group, BMW, MAN, Porsche, Scania, Volvo and MTU,
argue for the outstanding quality of ADDINOL lubricants for all motor
and commercial vehicles.
ADDINOL Industry – Setting new standards
For industry ADDINOL offers high-performance lubricants for almost
any application. With innovative products, as for instance the high-
performance gear oils of the ADDINOL Eco Gear series, ADDINOL
Cliptec for chain lubrication under high-temperature conditions
or ADDINOL gas engine oils for cogeneration units operated with
natural or special gases, ADDINOL keeps setting new standards in
tribology.
ADDINOL – At your service all over the world
With distribution partners in more than 90 countries ADDINOL is
represented on all continents. The experts at ADDINOL have
comprehensive tribological know-how and experience. With our
product range of more than 600 high-performance lubricants
and extensive service we provide the optimum solution for your
applications.
WOR LEADING
DWIDE DEVELOPMENT
Catalogue 2015.indd 3 03.12.14 13:29
Catalogue 2015.indd 4 03.12.14 13:29
Lĩnh vực / Area
Sản phẩm
Product
Trang / Page
P
hươn
g tiệ
n cá
c loại
Dầu động cơ cho xe ô tô Engine oils – passenger cars Trang 05
Dầu động cơ – cho các đội xe hỗn hợp Engine oils – mixed fleets Trang 07
Dầu động cơ – cho xe thương mại và các thiết bị cố định Engine oils – commercial vehicles, stationary plants Trang 08
Động cơ chạy bằng gas Engines operated with gas Trang 10
Máy tàu thủy và xe lửa Marine and railroad Trang 11
Xe máy động cơ 2 thì hoặc 4 thì Engine oils – 2-stroke engines and 4-stroke motorbikes Trang 12
Dầu đa dụng cho máy nông nghiệp Universal tractor oils Trang 13
Dầu truyền động Automotive transmission oils Trang 14
Dầu hộp số tự động Automatic transmission fluids Trang 15
Các dung dịch chức năng cho xe Automotive function fluids Trang 16
C
ông
nghiệp
Dầu tháo dỡ khuôn Mould release oils Trang 18
Dầu động cơ chạy bằng gas Gas engine oils Trang 18
Dầu băng trượt Guideway oils Trang 19
Dầu thủy lực Hydraulic fluids Trang 20
Dầu hộp số/bánh răng công nghiệp Industrial gear oils Trang 23
Dầu lạnh công nghiệp Refrigerator oils Trang 25
Dầu dây xích Chain lubricants Trang 25
Dầu ức chế ăn mòn Anti-corrosion oils Trang 28
Dầu vòng bi/ổ trục, máy công cụ, dầu tuần hoàn Bearing, machine and circulating oils Trang 29
Dầu gia công kim loại – loại không trộn nước Metalworking coolants – non water miscible Trang 30
Dầu gia công kim loại – loại trộn nước Metalworking coolants – water miscible Trang 31
Dầu bôi trơn cho công nghệ thực phẩm Lubricants for food industry Trang 32
Các sản phẩm đặc biệt Special products Trang 34
Bình xịt công nghiệp Sprays Trang 35
Dầu máy biến áp Transformer oils Trang 38
Dầu turbin Turbine oils Trang 38
Dầu bơm chân không Vacuum pump oils Trang 39
Dầu máy nén khí Compressor oils Trang 39
Dầu truyền nhiệt Heat transfer oils Trang 40
Dầu xy lanh Cylinder oils Trang 40
Mỡ bôi trơn Lubricating greases Trang 41
– Mỡ đa dụng – Universal greases Trang 41
– Mỡ lỏng – Liquid greases Trang 42
– Mỡ chịu nhiệt cao – High-temperature greases Trang 43
– Mỡ chịu nhiệt thấp – Low-temperature greases Trang 43
– Các ứng dụng đặc biệt – Special applications Trang 44
– Mỡ trơ – Inert greases Trang 46
– Mỡ dùng trong công nghệ thực phẩm – Food grade greases Trang 46
– Mỡ tự phân hủy sinh học – Biodegradable greases Trang 47
– Hồ nhão – Pastes Trang 47
Dầu động cơ – Xe ô tô Engine oils – passenger cars
SAE
ACEA
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Economic 020 0W-20 APISN
with
Resource
Conserving
phù hợp với/meets: Ford WSS-
M2C-945A (WSS M2C-930A/WSS-
M2C-925A); Chrysler MS 6395; GM
6094M; ILSAC GF-5
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm – phù
hợp cho các dòng xe ô tô con và xe khách hiện đại, đặc biệt là
các xe Châu Á và xe Mỹ hoạt động trong điều kiện khí hậu lạnh
Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS-viscosity for
modern passenger cars and vans, especially for Asian and
American vehicles, preferred for cold climates
Mega Light
MV 039
0W-30 A5/B5 đáp ứng với /fulfils:
VW 503 00/506 00/506 01
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm -
phù hợp cho các xe có động cơ VW từ năm 2000, cũng
thích hợp cho động cơ bơm vòi phun, và thích hợp cả cho các xe
dùng dầu Longlife II
Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS viscosity for
engines of the VW-group from model year 2000 with "Longlife
Service", also for pump-jet-engines, Longlife II oil
Superior 030 0W-30 A3/B4 SL/CF đáp ứng với /fulfils: MB
229.5/226.5; BMW Longlife-01;
VW 502 00/505 00; Renault
RN0700
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng và dầu
diesel cho xe ô tô và xe khách, đặc biệt thích hợp cả cho động
cơ có hoặc không có turbo tăng áp, động cơ đa van, động cơ có
bộ chuyển đổi xúc tác và công nghệ phun Common-Rail, ưu
tiên dùng trong điều kiện khí hậu lạnh
Fuel-efficient engine oil for diesel and gasoline engines of
powerful passenger cars and vans, in particular for turbo engines,
multi-valve technology, catalytic converters and common rail
injection, preferred for cold climates
Superior 040 0W-40 A3/B4 SN/CF đáp ứng với /fulfils: VW 502
00/505 00; MB 229.5/226.5; BMW
Longlife-01;
Renault RN0700/0710, Porsche A40
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng và dầu
diesel hiện đại với hệ thống phun xăng và turbo tăng áp, công
nghệ đa van, động cơ có bộ chuyển đổi xúc tác, tiên dùng trong
điều kiện khí hậu lạnh
Fuel-efficient engine oil for modern gasoline and diesel engines of
passenger cars with fuel injection and turbo charging, multi-valve
technology and catalytic converters, preferred for cold climates
Economic 0520 5W-20 APISN
with
Resource
Conserving
phù hợp với /meets: Ford WSS-
M2C-945A (WSS M2C-930A/WSS-
M2C-925A); Chrysler MS 6395; GM
6094M; ILSAC GF-5
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm – phù
hợp cho các dòng xe ô tô con và xe khách hiện đại, đặc biệt là
các xe Châu Á và xe Mỹ
Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS-viscosity for
modern passenger cars and vans, especially for Asian and
American vehicles
Giga Light
MV 0530 LL 5W-30 C3 VW 504 00/507 00; MB 229.51;
BMW Longlife-04; Porsche C30
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với đặc tính SAPS thấp dành
cho xe ô tô và xe khách, đặc biệt phù hợp cho hệ thống
Longlife (WIV), bộ lọc vi hạt diesel và bộ chuyển đổi xúc
tác. Sản phẩm cũng phù hợp cho động cơ vận hành với
khí gas tự nhiên (CNG) và gas lỏng (LPG) và cũng được
khuyên dùng cho các động cơ đòi hỏi dầu động cơ đạt phẩm
chất ACEA C2
Fuel-efficient engine oil with low SAPS characteristics for
most modern passenger cars and transporters, highly suitable
for Longlife systems, diesel particulate filters and catalytic
converters, also suited for engines operated with natural (CNG)
or liquefied petroleum gas (LPG), also recommended where ACEA
C2 is required
Mega Light
MV 0539 LE 5W-30 C3 VW 504 00/507 00;
Porsche C30
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ phụ gia tiên tiến
(SAPS thấp) phù hợp cho xe VW- xe theo chuẩn Longlife WIV
Fuel-efficient engine oil with the latest additive technology (Low
SAPS) for Volkswagen vehicles with “Longlife Service”
Extra Power
MV 0538 LE 5W-30 C3 SN/CF MB 229.31; BMW Longlife-04; đáp
ứng với / fulfils: Renault RN0700
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu (SAPS thấp) phù hợp cho
động cơ xăng hoặc diesel thế hệ mới theo chuẩn Euro 4 và
Euro 5 có bộ lọc vi hạt và bộ trữ chuyển đổi xúc tác NOx Fuel-efficient engine oil (low SAPS) for the latest generation of Euro 4 and Euro 5 diesel and gasoline engines with particulate
filter and NOx storage catalytic converter
MB = MB-Phê chuẩn/Approval · Porsche A40 – không bao gồm Cayenne V6/without Cayenne V6 · WIV = Mở rộng thời gian sử dụng /extended service
intervals HTHS = Nhiệt độ cao, độ trượt cao /high-temperature/high-shear
Trang / Page 5
Catalogue 2015.indd 5 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s D
ầu đ
ộng
cơ –
Xe
ô tô
/
Eng
ine
oils
– p
asse
nger
car
s Dầu
cô
ng
ng
hiệ
p /
In
du
stry
SAE
ACEA
API Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Premium
0530 C3-DX 5W-30 C3 SN/CF GM dexos 2TM, đáp ứng với/fulfils: MB
229.51; VW 502 00/505 01; BMW
Longlife-04; GM-LL-A-025/-B-025
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu phù hợp cho động cơ xăng
hoặc diesel thế hệ mới theo chuẩn Euro 4 và Euro 5, SAPS
thấp. Sản phẩm có độ tương thích tuyệt vời cho động cơ có
bộ lọc vi hạt diesel, đặc biệt là các xe của tập đoàn GM
Fuel-efficient oil for diesel and gasoline engines according to Euro
4 and Euro 5, Low SAPS characteristics, ideal for use with DPF,
especially for vehicles of GM group
Mega Power
MV 0538 C4 5W-30 C4 Renault RN0720, MB 226.51 Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu hiệu suất cao với hàm
lượng SAPS thấp , đặc biệt phù hợp cho động cơ dầu diesel
hiện đại của hãng Renault, với trang bị bộ xử lý khí thải, khuyên
dùng cho động cơ xăng và diesel yêu cầu chuẩn Euro 4 và 5
Fuel-efficient engine oil with Low SAPS characteristics especially
for Renault diesel engines with exhaust treatment, recommended
for Euro 4 and 5 gasoline and diesel engines
Mega Power
MV 0538 C2
5W-30 C2,
A5/B5
SN/CF đáp ứng với/fulfils: PSA B71 2290 Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu hiệu suất cao với độ
nhớt HTHS giảm và đặc tính longlife phù hợp cho
động cơ xăng và dầu diesel có trang bị hệ thống xử lý
khí thải hiện đại
Fuel-efficient high-performance oil with decreased HTHS-
viscosity and Longlife characteristics for diesel and gasoline
engines, preferred for diesel engines with modern exhaust
treatment
Premium
0530 C1
5W-30 C1,
A5/B5
đáp ứng với /fulfils FORD WSS-
M2C 934-B; JASO DL-1
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm, đặc
tính SAPS thấp cho xe động cơ diesel có hệ thống xử lý khí thải
hiện đạivà turbo tăng áp, đặc biệt thích hợp cho các dòng xe Ford
Ford, Land Rover, Mazda, Mitsubishi…
Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS-viscosity, Low
SAPS characteristics for diesel engines with modern exhaust
treatment and turbo charging, especially for Ford, Land Rover,
Mazda, Mitsubishi and further
Premium
0530 FD
5W-30 A5/B5
,
A1/B1
đáp ứng với/fulfils: FORD WSS-
M2C 913-D (913-A/-B/-C)
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với thời giant hay dầu mở rộng,
đặc biệt cho xe động cơ xăng hoặc dầu diesel tân tiến của Ford
vơ1i hệ thống xử lý khí thải hiện đại, độ nhớt HTHS giảm phù
hợp chuẩn Euro 5
Fuel-efficient engine oil with Longlife characteristics, especially
for new Ford gasoline and diesel engines with modern exhaust
treatment, decreased HTHS-viscosity, meets Euro 5
Super Power
MV 0537
5W-30 A3/B4 SM/CF,
EC
BMW Longlife-01;
VW 502 00/505 00; MB 229.5;
đáp ứng với/fulfils: GM-LL-A-
025/GM- LL-B-025; Renault
RN0700
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với thời gian thay dầu mở rộng,
đặc biệt cho xe động cơ xăng hoặc dầu diesel hiện đại, phù hợp
cho xe có hoặc không có hệ thống turbo tăng áp
Fuel-efficient engine oil with extended oil change intervals for
passenger cars with gasoline and diesel engines of the latest
type, suited for engines with and without turbo charging
Premium 0540 C3 5W-40 C3 SN/CF đáp ứng với/fulfils: FIAT
9.55535-S2; BMW Longlife-
04; MB 229.51
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với thời gian thay dầu mở
rộng tương ứng chuẩn Euro 4, 5 und 6 cho động cơ xăng
hoặc dầu diesel, thích ứng tuyệt vời trong điều kiện nhiệt
độ thấp
Fuel-efficient engine oil with longlife characteristics for new Euro
4, 5 and 6 diesel and gasoline engines, superior low-temperature
behaviour
Light
MV 0546 PD 5W-40 A3/B3 SL/CF
,
SH/EC
đáp ứng với/fulfils: MB 229.1; VW 505 01/500
00/505 00 (bis/until 2004); Ford WSS-
M2C 917-A; BMW Longlife-98
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng và dầu
diesel, đặc biệt thích hợp với hệ thống turbo tăng áp và hệ
thống bơm phun phản lực
Fuel-efficient engine oil for gasoline and diesel engines, in
particular for turbo-diesel engines with pump-jet-injection
Super Light 0540 5W-40 A3/B4 SN/CF VW 502 00/505 00; MB 229.5/226.5;
BMW Longlife-01; Porsche A40;
Renault RN0700/0710; đáp
ứng với/fulfils: GM-LL-B-
025; PSA B71 2296
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng hoặc
dầu diesel của xe ô tô, thích hợp cho động cơ có hệ
thống phun xăng tiết kiệm nhiên liệu và hệ thống turbo
tăng áp
Fuel-efficient engine oil for gasoline and diesel engines of
passenger cars, suited for turbo and injection engines, fuel-
saving Super
Racing 5W-
50
5W-50 A3/B4 SM/CF đáp ứng với/fulfils: BMW
Longlife-98; MB 229.3; VW
502 00/505 00; GM-LL-B-025
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xe ô tô hiện đại
có hệ thống phun xăng và turbo tăng áp
Fuel-efficient engine oil for modern passenger cars; especially for
turbo and injection engines
Semi Synth
1040
10W-40 A3/B4 SL/CF VW 502 00/505 00; MB 229.1
đáp ứng với/fulfils: BMW Longlife-98
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ hiệu suất cao của
xe ô tô và xe khách
Fuel-efficient engine oil for high-performance engines of
passenger cars and transporters
MB = MB-Phê chuẩn/Approval · Porsche A40 – không bao gồm Cayenne V6/without Cayenne V6 · DPF = Bộ lọc vi hạt diesel/diesel particulate filter · HTHS = Nhiệt độ cao,
độ trượt cao / high-temperature/high-shear
Catalogue 2015.indd 6 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
độn
g cơ
– X
e ô
tô / E
ngin
e oi
ls –
pas
seng
er c
ars
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category
Trang / Page 7
Catalogue 2015.indd 7 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
độn
g cơ
– c
ho
cá
c đ
ội x
e hỗ
n h
ợp / E
ngin
e oi
ls –
mix
ed
flee
ts
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
SAE
ACEA
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Super
Racing
10W-60
10W-60 A3/B3 SJ/CF JASO MA Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ công nghệ cao của
xe thể thao, đặng biệt nâng cao hiệu suất cho động cơ có hệ
thống phun xăng và turbo tăng áp
Fuel-efficient oil for sporty high-tech engines, ideal for modern
injection and turbo engines with increased power
Super Drive
MV 1546 15W-40 A3/B3 SL/CF đáp ứng
với/fulfils:
MB 229.1; VW 501 01/505 00
Dầu động cơ cho xe chạy xăng hoặc dầu diesel, đặc biệt phù
hợp cho xe có hệ thống phun xăng và turbo tăng áp; dầu có
đặc tính đa cấp
Engine oil for all gasoline and diesel engines of passenger cars,
in particular for modern injection and turbo engines, multi-grade
characteristics
Các dòng xe cổ / Classic Cars
Super
MV 1045
10W-40
A3/B3
SJ/CG-4
đáp ứng với/fulfils: VW 505 00
Dầu động cơ đa cấp dùng quanh năm thích hợp cho xe có đeều
kiện vận hành trung bình, rất thích hợp cho các dòng xe cổ
Multi-grade engine oils for all-season use in motor vehicles at
medium requirements, ideal for classic cars MV 1545 15W-40 SG/CF
Motorenöl
Engine oil
M 30
M 50
30
50
SA/CA Dầu động cơ đơn cấp cho các dòng xe có động cơ 4 thì cũ chạy xăng hoặc dầu diesel, không có thành phần phụ gia, thích hợp cho những yêu cầu thấp về chất lượng dầu động cơ
Mono-grade engine oils for gasoline and diesel engines, especially for four-stroke vintage cars, no additives, for minor requirements
Dầu cho các ứng dụng khác/ Further Applications
Rasenmäheröl
Lawn-mower oil
MV 304
MV 1034
30 10W-30
SF/CC Dầu động cơ cho động cơ 4 thì làm mát bằng không khí dùng cho các máy móc di động cỡ nhỏ, đặc biệt phù hợp cho máy cắt cỏ, MV 304 chuyên dùng cho mùa hè, MV 1034 có thể dùng cho tất cả các mùa trong năm
Engine oils for air-cooled four-stroke gasoline engines in mobile small machinery, preferred for lawn-mowers; MV 304 especially during summer, MV 1034 all-season application
Dầu động cơ –cho các đội xe hỗn hợp Engine oils – mixed fleets
SAE
ACEA
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Premium Star
MX 1048
10W-40 A3/B4/
E7
SL/CI-4 MB 229.1/228.3; MAN 271; đáp
ứng với/fulfils: VW 502 00/505 00;
Volvo VDS-3; MAN M 3275-1;
Renault RLD/RLD-2; Deutz DQC III-10;
MTU 2; MACK EO-
K/2; Caterpillar TO-2; Allison C4
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho các đội xe chạy dầu diesel
hoạt động trong điều kiện siêu hiệu suất, với đặc tính longlife
thích hợp cho các đội xe hỗn hợp chạy xăng hoặc dầu diesel
SHPD fuel-efficient engine oil with longlife characteristics for
mixed fleets, for diesel and gasoline engines
Super Star
MX 1547
15W-40 A3/B3/
E2
SH/SJ/
CG-4/
CF-4
MAN 271; MTU 1; ZF TE-ML 04C, 07C;
đáp ứng với/fulfils: VW 501
01/505 00; Volvo VDS; Mack EO-
K/2;
Allison C4; Caterpillar TO-2;
MB 228.1/229.1
Dầu động cơ cho các đội xe hỗn hợp chạy xăng và dầu
với những yêu cầu đặc biệt mit besonderen Anforderungen
(nạp turbo, điều kiện hỗn hợp nghèo), và cũng phù hợp cho các
đội xe có điều kiện hoạt động tải cao
Engine oil for mixed vehicle fleets, for gasoline and diesel engines
with special requirements (exhaust turbo charging, lean mix
conditions), also for heavy operating conditions (SHPDO)
Super Star
MX 1557
MX 2057
15W-50
20W-50
A3/B3/
E2
SL/CF/
CF-4
đáp ứng với/fulfils:
Caterpillar TO-2; Mack EO-
K/2; MB 229.1/228.1; MAN
271; VW 501 01/505 00
Dầu động cơ hiệu suất cao cho động cơ xăng và dầu, thích hợp
cho các đội xe hỗn hợp
High-performance engine oils for all diesel and gasoline engines
with high specific performances, also in mixed vehicle fleets
Dầu động cơ – Cho xe thương mại và các thiết bị cố định Engine oils – commercial vehicles, stationary plants
SAE
ACEA
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Thông tin sản phẩm
Product description
Professional
0530 E6/E9 5W-30 E6/E7/E9 CJ-4/SN MAN M 3677, MAN M 3477, MAN
M 3271-1, MB 228.51/228.31, đáp
ứng với/
fulfils: MTU 3.1, Volvo VDS-3/-4/CNG,
Renault RGD/RXD/RLD/RLD-2/RLD-3,
Deutz DQC IV-10 LA, Mack EO-M Plus/
EO-N Premium Plus/EO-O
Premium Plus, Caterpillar ECF-3,
DDC 93K218, Cummins CES 20081,
JASO DH-2
Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ diesel thuộc thế hệ
Euro 5 và Euro 6, đặc tính hàm lượng SAPS thấp thích hợp
cho tất cả các hệ thống xử lý khí thải, cũng thích hợp vận
hành trong điều kiện nhiệt độ thấp và khí hậu lạnh, phù hợp
vận hành cho động cơ chạy khí gas tự nhiên CNG và gas
lỏng LPG
SHPD diesel engine oil for Euro V and VI engine generation, Low
SAPS characteristics for all exhaust treatment systems, ideal also
for low temperatures and cold climates, suited for operations with
CNG and LPG
Ultra Truck
MD 0538 5W-30 E4/E7 CI-4 MAN M 3277; Renault RXD; Volvo
VDS-2; MTU 3; MB 228.5; DDC
BR 2000/4000, đáp ứng với/fulfils:
DAF; Cummins CES 20078; Caterpillar
ECF-2; Deutz DQC IV-10
Dầu động cơ hiệu suất hảo hạng cho động cơ diesel chuẩn
Euro 2 và Euro 3 cho các xe thương mại; đảm bảo cho thời
gian thay dầu được mở rộng cực lâu
Extra HPD oil (XHPDO) for Euro II- and III-engines in commercial
vehicles, for extremely extended oil change intervals
Commercial
0540 E7 5W-40 E7/E5/E3 CI-4
Plus/SL/
SJ
đáp ứng với/fulfils: MB 228.3;
MAN M 3275-1; Volvo VDS-3;
Renault RLD/
RLD-2; MTU 2; MACK EO-N/EO-M Plus;
Cummins CES 20077/76;
Caterpillar ECF-2/ECF-1-a; Deutz
DQC III-10
Dầu động cơ chịu tải nặng cho những yêu cầu cao nhất dành
cho xe tải và các xe thương mại hạng nặng hoạt động trong công
trình xây dựng, xe nông lâm nghiệp cũng như xe bus, phạm vi
về điều kiện nhiệt độ hoạt động rộng, thời giant hay dầu mở
rộng, đạt chuẩn khí thải Euro 3
Heavy-Duty-Engine-Oil (HDEO) for highest requirements in trucks
and heavy commercial vehicles in construction, agriculture and
forestry as well as buses, wide temperature range, achieves
longest oil drain intervals, meets Euro III
Commercial 1030 E7 10W-30 E7/E5/E3 CI-4/SL erfüllt/meets: MB 228.3, MAN M
3275, Volvo VDS-3, MTU 2, Renault
RLD/RLD-2, Deutz DQC III-10, Mack
EO-M Plus; Mack EO-N, Cummins
20071/72/76/77/78, DAF, Caterpillar
ECF-1a/ECF-2, etc.
Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ diesel của các xe
thương mại hoạt động ở điều kiện tải nặng và trong mọi
điều kiện nhiệt độ môi trường, khả năng mở rộng thời gian
thay dầu
SHPD oil for heavy charged engines of commercial vehicles at
heavy operating conditions and varied temperatures, extended oil
drain intervals possible
Professional
1040 E9
1540 E9
10W-40
15W-40
E7/E9 CJ-4/SM MB 228.31; MAN M 3575;
1540 E9: Volvo VDS-4; Renault RLD-3;
Mack EO-O Premium Plus;
erfüllen/meet: Volvo VDS-4 (1040 E9);
MTU 2.1; Renault RLD-3 (1040 E9);
Deutz DQC III-10 LA; Caterpillar ECF-
3/2/1a; Mack EO-O Premium Plus (1040
E9); Cummins CES 20081; DDC 93K218
Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ tăng áp diesel hoạt
động trong điều kiện tải nặng, phù hợp chuẩn khí thải Euro 5
(và Euro 6 theo yêu cầu của các hãng Scania và Iveco),
dùng cho các loại xe có hệ thống xử lý khí thải
SHPD oils for turbo diesel engines exposed to high loads, meet
Euro V emission standard (Euro VI according to requirements of
Iveco and Scania), for vehicles with exhaust treatment
Extra Truck
MD 1049 LE 10W-40 E6/E7/E9 CI-4 Plus MB 228.51; MAN M 3477; MAN M
3271-1; Renault RLD-2; Mack EO-
N; MTU 3.1; Deutz DQC IV-10 LA;
Volvo
VDS-3; đáp ứng với/fulfils: DAF HP
2; Fiat- Iveco; Caterpillar ECF-1a;
MB 226.9; Renault RGD/RXD; JASO
DH-2, Volvo CNG, etc.
Dầu động cơ hiệu suất cao thế hệ mới dùng cho các xe thương
mại chuẩn khí thải Euro 6 với hệ thống xử lý khí thải, cũng phù
hợp vận hành cho động cơ chạy khí gas tự nhiên CNG và gas
lỏng LPG
High-performance engine oil for the latest generation of Euro VI
commercial vehicles with exhaust aftertreatment, suited for
operations with natural (CNG) and liquefied petroleum gas (LPG)
Super Truck
MD 1049
10W-40 E4/E7 CF Scania LDF-3; Volvo VDS-3; MAN M
3277; MB 228.5; MTU 3; Renault RLD-
2; Deutz DQC III-10; Mack EO-N, erfüllt/
meets: Renault RXD, DAF
Dầu động cơ hiệu suất cực đại, tiết kiệm nhiên liệu cho xe
thương mại chuẩn Euro 5 (và Euro 6 theo yêu cầu động cơ
diesel của hãng Scania)
UHPD fuel-efficient engine oil for Euro V engines of commercial
vehicles (Euro VI for Scania diesel engines)
Commercial
1040 E4 10W-40 E4/E7 CI-4 MAN M 3277/M 3377; MB 228.5;
erfüllt/meets: Volvo VDS-3; MTU 3;
Renault RXD; Deutz DQC III-10; DAF;
Mack EO-M Plus; Cummins CES 20078;
Global DHD-1
Dầu động cơ hiệu suất cực đại, tiết kiệm nhiên liệu cho xe
thương hoạt động trong điều kiện tải nặng,với thời gian thay
dầu mở rộng
UHPD fuel-efficient oil for engines of commercial vehicles under
heavy loads, long oil drain intervals
Super Longlife
MD 1047 10W-40 E7/E5/
E3/B4
/
B3/A3
CI-4
Plus/
CI-4/
CH-4/
CG-
4/
CF/S
L
MB 228.3/229.1; MAN M 3275-1; Deutz
DQC III-10, Volvo VDS-3; MTU 2; DDC
Series 2000 & 4000; Renault RLD-2,
Mack EO-N
đáp ứng với/fulfils: DAF;
Caterpillar TO-2/ ECF-1a/ECF-2;
JASO DH-1; MIL-L-2104
E; Cummins CES 20078; Global DHD-1
Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ diesel với
thời gian thay dầu mở rộng, có thể sử dụng trong mọi
điều kiện thời tiết trong điều kiện hoạt động tải nặng và
khắc nghiệt, phù hợp chuẩn Euro 3
SHPD-engine oil for extended oil change intervals, for all-
season operation in highly charged engines at heavy operating
conditions, Euro III
MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category
Catalogue 2015.indd 8 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
độn
g cơ
– c
ho x
e th
ươ
ng m
ại v
à cá
c th
iết b
ị cố
định
/ E
ngin
e oi
ls –
co
mm
erc
ial v
ehic
les,
sta
tion
ary
pla
nts
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
SAE
ACEA
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Diesel Longlife
MD 1548 15W-40 E7/E5
/
E3/B3
/ A3
CI-4
Plus/
CI-4/
CH-4/
CG-
4/
CF-4/SL
MB 228.3/229.1; MAN M 3275-1;
Volvo VDS-3; MTU 2; DDC Series 2000
&
4000, Renault RLD-2; Mack EO-N;
đáp ứng với/fulfils: Deutz DQC III-10;
VW 501 01/505 00; Allison C4; DAF;
Cummins CES 20078; Caterpillar
ECF-2/ECF-1a; Iveco; ZF TE-ML 07C;
Case MS-1121; JASO DH-1; Global
DHD-1
Dầu động cơ chịu tải cao cho xe tải, xe công trình hạng nặng,
xe nông nghiệp và xe bus, có đặc tính longlife hỗ trợ mở rộng
thời giant hay dầu, đáp ứng tiêu chuẩn về khí thải Euro 3
Heavy-Duty-Engine-Oil for heavy commercial vehicles, in
construction industry, agriculture and buses, Longlife-character
for very long oil change intervals, meets the Euro III-emission
requirement
Diesel Longlife
MD 1548 M 15W-40 E7/E5
/
E3/B3
/ A3
CI-4
Plus/
CI-4/
CH-4/
CG-
4/
CF-4/SL
erfüllt/meets: MB 228.3/229.1; MAN
M 3275-1; Volvo VDS-3; MTU 2; DDC
Series 2000 & 4000, Renault RLD-2;
Deutz DQC III-10; Mack EO-N; VW 501
01/505 00; Allison C4; DAF; Cummins
CES 20078; Caterpillar ECF-2/ECF-1a;
Iveco; ZF TE-ML 07C; Case MS-1121;
JASO DH-1; Global DHD-1
Dầu động cơ chịu tải cao cho các xe công trình hạng nặng,
xe nông nghiệp và xe bus, đặc biệt thích ứng cho xe sử
dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao và thời gian
thay dầu dài
Heavy-Duty-Engine-Oil for heavy commercial vehicles, in
construction industry, agriculture and buses, especially for fuels
with high sulphur content at long oil drain intervals
Diesel Longlife
MD 2058
20W-50 E7/B3/
B4/A3
CI-4/
CH-4/
CG-4/
CF-4/SL
đáp ứng với/fulfils: MB 228.3/229.1;
MAN M 3275-1; Volvo VDS-3; Renault
RLD-2; Deutz DQC II-05; MTU 2; DDC
BR 2000 & 4000; Cummins CES 20078;
Mack EO-M Plus; Caterpillar ECF-1/
TO-2; Allison C4; VW 501 01/505 00;
Iveco; DAF
Dầu động cơ chịu tải cao với công nghệ phụ gia tiên tiến phù
hợp cho động cơ xe tải, xe thương mại hạng nặng theo chuẩn
Euro 3, và rất phù hợp sử dụng trong điều kiện khí hậu nóng
Heavy-Duty-Engine-Oil with innovative additive technology for
Euro III-engines in trucks and heavy commercial vehicles, highly
fit for warm climates
Diesel Longlife
MD 2058 M
20W-50 E7/B3/
B4/A3
CI-4/
CH-4/
CG-4/
CF-4/SL
đáp ứng với/fulfils: MB 228.3/229.1;
MAN M 3275-1; Volvo VDS-3; Renault
RLD-2; Deutz DQC II-05; MTU 2; DDC
BR 2000 & 4000; Cummins CES 20078;
Mack EO-M Plus; Caterpillar ECF-1/
TO-2; Allison C4; VW 501 01/505 00;
Iveco; DAF
Dầu động cơ chịu tải cao cho xe tải, xe công trình hạng
nặng, xe nông nghiệp và xe bus, xe khách và xe ô tô, đặc
biệt thích ứng cho xe sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu
huỳnh cao và thời gian thay dầu dài
Heavy-Duty-Engine-Oil for trucks, heavy commercial vehicles in
construction industry, agriculture and buses, vans and passenger
cars, especially for fuels with high sulphur content at long oil
drain intervals
Super Diesel
MD 1045
MD 1545
MD 2055
10W-40
15W-40
20W-50
E3/B3 CF-4/SG đáp ứng với/fulfils: MB 228.3; MAN
271; Volvo VDS; Caterpillar TO-2;
Allison C4; Mack EO-K/2; MIL-L-2104 E
Dầu động cơ cho động cơ dầu diesel có hoặc không
có turbo tăng áp, sử dụng cho động cơ có yêu cầu cao
về chất lượng dầu
Engine oils for charged and non-charged diesel engines of motor
vehicles with high requirements
Turbo Diesel
MD 407 40 E7 CI-4 MTU 2; DDC Series 2000 & 4000
đáp ứng với/fulfils: MAN
270; Caterpillar; Mack EO-M
Plus;
Cummins CES 20071/72/76/77/78;
MB 228.2
Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ vận
hành ở tốc độ trung bình và cao, đặc biệt phù hợp cho các
loại tàu cao tốc như tàu khu trục hoặc cho động cơ dầu diesel
của tàu lửa, và cũng thích hợp cho cả các thiết bị cố định
High-performance mono-grade engine oil for middle and high-
speed diesel engines, in particular for fast ships like frigates or
diesel engines of rail vehicles, also within stationary range
Turbo Diesel
MD 407 M
40 E7 CI-4 đáp ứng với/fulfils: MTU 2; DDC Series 2000
& 4000, MAN 270;
Caterpillar; Mack EO-M Plus;
Cummins CES 20078;
MB 228.2
Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ vận
hành ở tốc độ trung bình và cao cùng với việc sử dụng
nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao, đặc biệt phù hợp
cho các loại tàu cao tốc như tàu khu trục hoặc cho động cơ dầu
diesel của tàu lửa, và cũng thích hợp cho cả các thiết bị cố định
High-performance mono-grade engine oil for middle and high-
speed diesel engines where fuels with high sulphur content are
in use, in particular for fast ships like frigates or diesel engines of
rail vehicles, also within stationary range
Turbo Diesel
MD 105
MD 205
MD 305
MD 405
MD 505
10W
20W-20
30
40
50
E2 CG-
4/
CF-4/
CF-2/CF/
SF
MAN 270; MTU 1
MD 305/MD 405: ZF TE-ML 02H, 04B;
đáp ứng với /fulfil: MB 228.0; Mack
EO-K/2, Caterpillar TO-2; MIL-L-2104 E
Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ dầu
diesel của phương tiện vận tải, máy móc xây dựng,
phương tiện thương mại và các thiết bị cố định; cũng thích
hợp cho các hệ thống thủy lực và hộp số truyền động
High-performance mono-grade engine oils for diesel engines in
motor vehicles, construction machinery, commercial vehicles and
stationary plants, also suited for hydraulic plants and gears
Diesel
MD 1034
MD 304
10W-30
30
CC/SF Dầu động cơ cho động cơ dầu diesel không có turbo
tăng áp và hoạt động trong điều kiện tải trung bình
Engine oils for non-charged diesel engines and medium
requirements
MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category
Trang / Page 9
Catalogue 2015.indd 9 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
độn
g cơ
– c
ho x
e th
ươ
ng m
ại v
à cá
c th
iết b
ị cố
định
/ E
ngin
e oi
ls –
co
mm
erc
ial v
ehic
les,
sta
tion
ary
pla
nts
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu cho động cơ chạy gas Engines operated with gas
SAE
ACEA
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Giga light
MV 0530 LL
5W-30 C3 VW 504 00/507 00; MB 229.51;
BMW Longlife-04; Porsche C30
Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với hàm lượng SAPS thấp
cho xe ô tô và xe khách, đặc biệt phù hợp cho xe có hệ
thống Longlife (WIV), bộ lọc vi hạt diesel và bộ chuyển đổi
xúc tác, và cho động cơ chạy khí gas (CNG) hoặc gas lỏng
(LPG)
Fuel-efficient engine oil with low SAPS characteristics for most
modern passenger cars and transporters, highly suitable for
Longlife systems, DPF and catalytic converters, also suited for
engines operated with natural (CNG) or liquefied petroleum gas
(LPG)
Extra Truck
MD 1049 LE 10W-40 E6/E7/E9 CI-4 Plus MB 228.51; MAN M 3477; MAN M
3271-1; Renault RLD-2; Mack EO-
N; MTU 3.1; Deutz DQC IV-10 LA;
Volvo
VDS-3; đáp ứng với/fulfils: DAF HP
2; Fiat- Iveco; Caterpillar ECF-1a;
MB 226.9; Renault RGD/RXD; JASO
DH-2, Volvo CNG, etc.
Dầu động cơ hiệu suất cao cho các thế hệ động cơ mới nhất
theo chuẩn Euro 4 và Eur 5 của xe thương mại với hệ tthống
xử lý khí thải, và cũng phù hợp cho động cơ chạy khí gas
(CNG) hoặc gas lỏng (LPG)
High-performance engine oil for the latest generation of Euro IV
and Euro V commercial vehicles with exhaust aftertreatment,
suited for operations with natural (CNG) and liquefied petroleum
gas (LPG)
Gas engine oil MG 1040
10W-40
A3/B3/
E2
SJ/CG-4
đáp ứng với/fulfils:
MAN M 3271-1; MB 226.9
Dầu động cơ đa cấp cho động cơ chạy bằng khí gas (CNG)
hoặc gas lỏng (LPG) trên các xe thương mại; sản phẩm đã
được thực nghiệm trên các dòng xe bus của nhiều công ty
xe khách
Multi-grade engine oils for commercial vehicles operated with
compressed natural gas (CNG) and liquefied petroleum gas (LPG),
practically tested in transportation companies (motorbuses) MG 1540 15W-40 E2 CG-4 MAN M 3271-1;
đáp ứng với/fulfils: MB 226.9
MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = nhóm dầu MTU/Oil category · DPF = Bộ lọc vi hạt diesel/diesel particulate
filter WIV = Mở rộng thời gian sử dụng /extended service intervals
Catalogue 2015.indd 10 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
cho
độn
g cơ
chạ
y ga
s /
Eng
ines
ope
rate
d w
ith g
as
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu máy tàu thủy và máy xe lửa Marine and railroad
SAE
TBN
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Eco Craft 4015
Eco Craft 4040 40
40
15
41
CF
CF
Dầu máy thủy cao cấp chuyên dùng bôi trơn cho pít tông
động cơ diesel chạy bằng dầu nặng và bôi trơn xy lanh
cho động cơ diesel đầu chữ thập sử dụng nhiên liệu dầu
diesel, đặc tính tiết kiệm nhiên liệu bằng khả năng tối ưu
hóa hệ số ma sát của công nghệ NANOL®, giảm thiểu tối đa
việc hình thành cặn bẩn trong động cơ
Highly innovative marine engine oil for plunger piston diesel
engines as well as cylinder lubrication of cross head diesel
engines operated with diesel fuel, fuel saving thanks to optimised
friction coefficients based on NANOL® technology, reduces
engine deposits
Marine MS
4040 T
40 42 Dầu máy thủy thế hệ mới với công thức tối ưu hóa cho
hiệu suất hoạt động cao nhất, chuyên dùng bôi trơn cho
pít tông động cơ diesel chạy bằng dầu nặng và bôi trơn
xy lanh cho động cơ diesel đầu chữ thập sử dụng nhiên
liệu dầu diesel; có thể sử dụng cho động cơ chạy nhiên
liệu với hàm lượng lưu huỳnh khác nhau
Engine oil of a new generation with optimised formula for highest
performance, lubrication of plunger diesel engines operated with
heavy fuel and for lubrication of cross-head diesel engines while
operating with diesel fuel, suited for fuels of various sulphur
content
Marine
MS 4011 40 12 CF MTU 1; erfüllt/meets: MB 227.0 Dầu động cơ chuyên dùng bôi trơn cho pít tông động cơ
diesel chạy bằng dầu nặng và bôi trơn xy lanh cho động
cơ diesel đầu chữ thập sử dụng nhiên liệu dầu diesel; cũng
thích hợp sử dụng cho động cơ diesel của phương tiện
vận tải và xe lửa
Engine oil for lubrication of plunger diesel engines and for
lubrication of cross-head diesel engines while operating with diesel
fuel, also applicable for diesel engines of motor vehicles and trains
Turbo Diesel
MD 407 40 10 CI-4 ACEA E7; MTU 2; DDC Series 2000 &
4000; đáp ứng với/fulfils:
Caterpillar; Mack EO-M Plus;
Cummins CES 20078; MB 228.2;
MAN 270
Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ
diesel hoạt động với tốc độ trung bình và nhanh (
cũng cho cả tàu cao tố với điều kiện vận hành ở mức cao
hoặc thấp), thích hợp sử dụng cho xe lửa và các thiết bị cố
định
High-performance mono-grade engine oil for middle and high-
speed diesel engines (also for fast ships with high and low
utilization), rail vehicles and within stationary range
MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU/Oil category · DK = Nhiên liệu dầu diesel/diesel fuel
Trang / Page 11
Catalogue 2015.indd 11 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
máy
tàu
thủy
và
máy
xe
lửa
/ M
arin
e an
d ra
ilroa
d
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu động cơ – 2 thì và 4 thì cho xe máy Engine oils – 2-stroke engines and 4-stroke motorbikes
API
JASO
ISO-L-
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Động cơ 2 thì / Two-stroke engines
Pole Position
High Speed 2T
FD EGD empfohlen von/
recommended by:
LangTuning
Dầu động cơ hiệu suất cao cho động cơ 02 thì của xe mô tô và xe đua, có
màng bôi trơn ổn định bảo vệ động cơ hiệu quả ngay cả trong điều kiện tải
cao
High-performance two-stroke engine oil, especially for motocross and road racing,
stable lubricating film and reliable engine protection even under heavy loads
Super synth 2T
MZ 408
TC+ FD EGD đáp ứng
với/fulfils:
Stihl,
Dolmar,
Husqvarna
Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao
• người dùng tự pha trộn theo nhu cầu, đã thử nghiệm trên
bộ chuyển đổi xúc tác, có khả năng tự phân hủy sinh học
High-performance two-stroke engine oil
• self-mixing, tested on catalytic converters, biodegradable
Aqua Super
MZ 407 M
TC FC EGD/EGC NMMA TC-W3 Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao, đặc biệt phù hợp cho động cơ của ca nô
High-performance two-stroke engine oil, particularly suitable for boat engines
Super 2T
MZ 406
TC FC EGD đáp ứng với/fulfils: Husqvarna
Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao, giảm thiểu khả năng hình thành khói
• người dùng tự pha trộn theo nhu cầu, phù hợp với bộ chuyển đổi xúc tác
High-performance two-stroke engine oil, reduction of smoke formation (low
smoke)
• self-mixing, suited for catalytic converters
Super mix
MZ 405
TC FB EGB đáp ứng với/fulfils: Husqvarna
Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao để bôi trơn hỗn hợp và dùng cho hệ thống pha
dầu tự động theo tỉ lệ pha trộn 1 : 50
• người dùng tự pha trộn theo nhu cầu, đã thử nghiệm trên bộ chuyển đổi xúc tác
High-performance two-stroke engine oil for mixed lubrication and automatic fresh
oil systems at the mixing ratio 1 : 50
• self-mixing, tested on catalytic converters
SAE
API
JASO
Mô tả sản phẩm
Product description
Động cơ 4 thì / Four-stroke motorbikes
Pole
Position
10W-30
10W-30 SM/SL/SJ/
SH/SG
MA/MA-2 Đầu động cơ 4 thì cho xe máy, sử dụng cho các động cơ với bộ ly hợp ướt, có độ ổn định nhiệt
cao, chống mài mòn cơ học tối ưu và hiệu suất cao
Four-stroke engine oils for motorbikes, can be applied in engines with wet clutches, high
temperature stability, optimum wear protection and performance
Pole
Position
10W-40
10W-40
Pole
Position
10W-50
10W-50
Pole
Position
20W-50
20W-50
Super
Racing 10W-
60
10W-60 SJ/CF MA Dầu động cơ 4 thì hiệu suất cao cho xe máy chạy đường trường hoặc đường
địa hình
Fuel-efficient engine oil for 4-stroke motorbikes on- and off-road
Catalogue 2015.indd 12 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
độn
g cơ
– 2
thì v
à 4
thì c
ho x
e m
áy / E
ngin
e oi
ls –
2-s
trok
e en
gine
s an
d 4-
stro
ke m
otor
bike
s Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Universelle Traktorenöle Universal tractor oils
SAE
ACEA
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Super Traktor E3 GL-4, phù hợp với/meets: MB 228.1/227.1; Dầu đa dụng cho đầu kéo nông ngiệp sử dụng cho động cơ, hộp Motoren, Getriebe, Hydrauliken, nasse
MU 1035 10W-30 CF-4/SG John Deere JDM J 27; Massey Ferguson số, hệ thống thủy lực, hệ thống phanh ướt, bộ ly hợp kép Lastschaltkupplungen
MU 1045
10W-40 M 1144/1139/1135;
Ford M2C 159 C; Allison C4; Tractor oils (STOU) for engines, transmissions, hydraulic systems,
wet brakes and power shift clutches
MU 1545 15W-40 Caterpillar TO-2; Mack EO-K/2
DIN 51524-2/-3 (HLPD/HVLP)
MU 1045: ZF TE-ML 06C, 07B
UTTO 80W
(10W-30)
GL-4 UTTO SAE 10W-30: ZF TE-ML 03E, 05F,
06K, 17E, 21F
phù hợp với yêu cầu của nhiều nhà
sản xuất /meet various requirements of
the manufacturers: AGCO-Allis,
Allison, Caterpillar, CNH Global N.V.,
Denison, Hesston-Fiat, John Deere,
Komatsu Dresser, Kubota, Renk
Doromat, Steyr, ZF
Dầu cho đầu kéo nông ngiệp dùng cho hộp số, hệ thống thủy lực,
hệ thống phanh ướt, và bộ lý hợp kép; sản phẩm UTTO Extra
khuyến nghị dùng choc ho các hệ thống có điều kiện vận hành
ở mức tải cao
Tractor oils for transmissions, hydraulic systems, wet brakes
and power shift clutches, UTTO Extra is preferably applied under
difficult operating conditions
UTTO Extra 85W
(20W-40)
UTTO Plus 75W-80 GL-4 phù hợp với/meets: John Deere JDM J 20D
Dầu đa dụng cho các hệ thống tải nặng dùng cho hộp số Getriebe, Hydrauliken, (5W-30) (bao gồm LD303, J14B/C, J20A-C);
Steyr hệ thống thủy lực, hệ thống phanh ướt, bộ ly hợp kép,
BR 80 Getriebe/Transaxle/Hydraulik; hệ truyền động cuối có/ hoặc không có giới hạn trượt, sử dụng
Massey Ferguson M-1110/1127/1129/ lý tưởng ngay cả trong điều kiện nhiệt độ thấp
1141/1143/1145; Volvo WB 101; TCM Multi-functional oil for heavy workers, for transmissions,
Stapler; Allison C4; Caterpillar TO-2; hydraulics, differentials, wet brakes, power shift clutches
Renk-Doromat; Kubota Super UDT; and final drives with/without limited slip, ideal also for low
Komatsu, etc. temperatures
Fluid TO-4 10W SAE 30: ZF TE-ML 03C, 07F, đáp ứng Dung dịch truyền động đa dụng cho hệ truyền động, bộ ly hợp
30 với/fulfil: Caterpillar TO-4; Allison C4; kép, hệ thống phanh ướt, và hệ thống thủy lực của máy công trình
50 Komatsu KES 07.868.1 xe địa hình hạng nặng, đặc biệt khuyên dùng cho các xe công trình bánh xích thế hệ mới
Universal transmission fluid for power trains, power shift
clutches, wet brakes and hydraulics of construction machinery
and heavy off-road vehicles, preferred use in Caterpillar
construction machines of the latest generation
Universal
Fluid 20W-40
20W-40 GL-4 đáp ứng với/fulfils:
Volvo VME WB 101;
DIN 51524-2/3 (HLP/HVLP)
Dầu cho hộp số và trục truyền động, hệ thống thủy lực, hệ
thống phanh ướt và khới truyền động của đầu kéo nông
nghiệp, xe công trình xây dựng, xe lâm nghiệp; sử dụng lý
tưởng trong điều kiện vận hành tải nặng
Oil for manual and axle transmissions, wet brakes and clutches in
tractors as well as construction and forestry machines; ideal for
heavy operating conditions
MB = MB-Phê chuẩn/Approval
Trang / Page 13
Catalogue 2015.indd 13 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
đa
dụng
cho
máy
nôn
g ng
hiệp
/ U
nive
rsal
tra
cto
r oi
ls
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu truyền động Automotive transmission oils
SAE
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Dầu truyền
động
Transmission oil GS 75 W 80 SL
75W-80
GL-4
ZF TE-ML 02L, 16K; MAN 341 E3;
MAN 341 Z4, đáp ứng với/fulfils:
Eaton; DAF; Iveco; Renault; Volvo
97305; ZF TE-ML 01L, 08
Dầu truyền động tiết kiệm nhiên liệu cho các xe thương mại hạng nặng,
đảm bảo thời gian thay dầu lâu nhất
Fuel-efficient transmission oil for heavy commercial vehicles, ensures
longest oil change intervals
GH 75 W 90 SL 75W-90 GL-5 MAN 342 S1 (SL); ZF TE-ML 05B, 12B,
16F, 17B; MB 235.8; đáp ứng
với/fulfils: Volvo 97312; DAF; ZF TE-ML
07A, 08
Dầu truyền động Transmission oil
MIL-L-2105 D;
đáp ứng với/fulfil: ZF TE-ML 07A, 08
Dầu truyền động cho bộ chuyển số, hộp số trung gian, cầu truyền
động cho xe ô tô và máy móc, đặc biệt cho các hệ trục bánh/trục
vít với bán kính lái lớn, và cho hộp số sàn không đồng bộ
Automotive transmission oils for transfer, intermediate und auxiliary
transmissions in motor vehicles and machines, particularly for hypoid drives
with large offset, for non-synchronised manual transmissions
GH 75 W 90 75W-90 GL-5/
GL-4
đáp ứng với/fulfils: VW 501 50 (G 50)
GH 80 W 90 80W-90 GL-5 ZF TE-ML 16B, 17B, 19B, 21A
GH 85 W 90 85W-90 GL-5 ZF TE-ML 16C, 17B, 19B, 21A; MB
235.0; MAN 342 M1 (N)
GH 75 W 140 75W-140 GL-5 MIL-L-2105 D/E
GH 80 W 140 80W-140 GL-5
GH 85 W 140 85W-140 GL-5
Transmission
MBS 75W-90
75W-90 GL-4 MB 235.11; đáp ứng với/fulfils:
ZF TE-ML 08; MAN 341 Typ ZB
Dầu truyền động đa dụng dành cho các xe thương mại hạng nặng, lý tưởng
dùng trong nhiều điều kiện nhiệt độ và tải nặng
Multi-grade transmission oil for heavy commercial vehicles, fit for wide
temperature range and high loads
Dầu truyền động Transmission oil
GL-5 MIL-L-2105 D; đáp ứng với/fulfils:
MAN 342 M1 (N); Volvo 97310/97314;
DAF;
MB 235.0; ZF TE-ML 07A, 08
Dầu truyền động chuyên dùng cho cầu truyền động với bộ hạn chế trượt
vi sai cho xe ô tô và xe thương mại, có thể dùng cho các máy nông
nghiệp, lâm nghiệp cũng như máy móc trong công nghiệp xây dựng
Automotive transmission oils for axle drives with limited slip differential in
motor and commercial vehicles, use in agriculture and forestry as well as
construction industry GH 80 W 90 LS 80W-90 ZF TE-ML 05C, 12C, 21C
GH 85 W 90 LS 85W-90 ZF TE-ML 05C, 12C, 16E, 21C
Dầu truyền
động
Transmission oil
GX 80 W 90
80W-90 GL-
4/
GL-5
MIL-L-2105/2105 D
đáp ứng với/fulfils: MAN 341 Z1
(N), MAN 342 M1 (N); MB
235.1/235.0
Dầu truyền động đa dụng, sử dụng cho các hộp số sàn đồng bộ
hoặc không đồng bộ , hoặc cầu truyền động bánh/trục vít với, bộ
chuyển số, hộp số trung gian và cầu truyền động cho xe tải và máy móc
Multi-purpose transmission oil, universal application in synchronized and
non-synchronized manual transmissions and axle drives with hypoid gearing,
in transfer, intermediate and auxiliary drives of vehicles and machines
Dầu truyền
động
Transmission oil
GX 80 W 90 ML
80W-90 GL-4/GL-
5, MT1
MIL-L-2105/2105 D;
MAN 341 E2/Z2; MAN 342 M2;
ZF TE-ML 02B, 05A, 12L, 12M, 16B,
17B, 19B, 21A;
đáp ứng với/fulfils: MAN 341 Z1 (N),
342 M1 (N), MAN M 3343 M; ZF TE-ML
07A, 08
Dầu truyền động đa dụng với thời gian thay dầu mở rộng, chuyên dùng cho
hộp số sàn và các hệ trục
Multi-functional transmission oil with extended oil change intervals in
manual and axle transmissions
Dầu truyền động Transmission oil
GL-4 MIL-L-2105 Dầu truyền động xe tải chuyên dùng cho hộp số sàn, cầu truyền
động thường hoặc cầu truyền động bánh/trục vít với bán kính lái
nhỏ, cho hộp số sàn đồng bộ, bót lái và bộ chuyển số cho xe tải và máy
móc
Automotive transmission oils for manual transmissions, normally geared axle
and hypoid drives with minor offset, synchronised manual transmissions,
steering and transfer transmissions in motor vehicles and machines
GS 75 W 90 75W-90 phù hợp với/meets: ZF TE-ML 08
GS 80 W 80W MAN 341 Z2/E1 (N); MB 235.1;
ZF TE-ML 02B, 17A, phù hợp với
/meets: ZF TE-ML 08
GS 80 W 90 80W-90 ZF TE-ML 02B, 16A, 17A, 19A; phù hợp với /
meets: ZF TE-ML 08
GS 85 W 90 85W-90
GS 85 W 140 85W-140
MB = MB-Phê chuẩn/Approval
Catalogue 2015.indd 14 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
truy
ền đ
ộng
/ A
utom
otiv
e tr
an
smis
sio
n o
ils
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu hộp số tự động Automatic transmission fluids
Typ
Type OEM-Phê chuẩn
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
ATF CVT CVT đáp ứng với/fulfils: Audi/VW TL 52180/G
052 180; Mercon C; Ford CVT 23/CVT 30;
Honda HMMF; Toyota TC; Nissan NS-2;
Mitsubishi CVTF-J1/SP- III; Subaru NS-
2/Lineartronic CVTF; Mini Cooper EZL 799;
Hyundai Genuine CVTF; Hyundai/Kia SP-III;
Suzuki TC/NS-2/CVT Green 1; Dodge/Jeep NS-
2/CVTF +4; GM/Saturn DEX-CVT; MB 236.20
Dầu hộp số tự động chuyên dùng cho hộp số vô cấp tự động CVTcủa xe ô
tô, đảm bảo khả năng chuyển số êm ái
Automatic transmission fluid especially for CVT (Continuously Variable
Transmissions) of passenger cars, for high shift comfort
ATF XN Plus Dexron VI phù hợp với/meets: BMW LT 71141;
Hyundai/ Mitsubishi SP-III; Toyota T-III/T-
IV/WS; Ford Mercon/Mercon V/FNR5; Allison
C4/TES-295; Aisin Warner AW-1; VW/Audi G-
055-025-
A2/G-052-162-A1; Mazda ATF-M III/MV; Honda
ATF-Z1, Voith 55.6335.XX (G607)/55.6336.XX
(G1363); MB 236.12/236.14 etc.
Dầu hộp số tự động cho các hộp số hiện đại của xe ô tô, xe khách và
các xe thương mại hạng nhẹ, cải thiện hành vi ma sát, sử dụng lý
tưởng ngay cả ở điều kiện tải nặng
Automatic transmission fluid for modern transmissions in passenger cars,
vans and light commercial vehicles, improves friction behaviour, ideal also
for heavy loads
ATF XN Dexron III (H) phù hợp với/meets: Mitsubishi SP-II/-III;
Nissan Matic C/D/J; Toyota T-III/-IV, D-2;
Subaru 4 ATF/5 ATF; Suzuki ATF Oil/ATF Oil
Special; Mazda ATF D-III/M-3; Hyundai;
Honda ATF-Z1; Kia; GM Daewoo; Isuzu Besco
ATF-II/-III etc.
Dầu truyền động đa dụng cho xe ô tô và xe thương mại hạng nhẹ,
đặc biệt thích hợp cho các dòng xe của Nhật Bản và Hàn Quốc, cũng
thích hợp cho các hộp số hiện đại của hãng Aisin, đạt độ kiểm soát ma sát tuyệt vời
Universal transmission oil for passenger cars and light commercial vehicles,
especially for vehicles of Japanese and Korean manufacturers, for modern
Aisin transmissions, achieves excellent friction behaviour
ATF XN LV phù hợp với/meets: JASO 1A-LV; Hyundai
SP-IV; Kia SP-IV; Toyota WS; Nissan Matic S;
Honda ATF- DW1
Dầu hộp số tự động cho các dìbg xe ô tô của Nhật Bản và hàn Quốc,
thích hợp sử dụng đối với các yêu cầu về độ nhớt thấp, đảm bảo khả
năng chuyển số êm ái
Automatic transmission fluid for passenger cars of Japanese and Korean
manufactures, application where a low viscosity is required, highest shift
comfort
ATF D lll Dexron III (H) GM Dexron lll (H); Ford Mercon; MB 236.1; MAN
339 V1/Z1 (F); ZF TE-ML 04D, 14A;
Voith H55.6335.36 (G 607);
đáp ứng với/fulfils: Allison C4; MB 236.9
Dầu truyền động cho các loại hộp số tự động hiện đại của xe tải hiện đại
nhất, xe bus và các loại xe thương mại, và cũng thích hợp cả cho các bộ chuyển
đổi thủy động lực
Transmission oil for automatic transmissions of the latest type in trucks,
buses and commercial vehicles, also for hydrodynamic converters
ATF D ll E Dexron II E GM Dexron II E-25300; Ford
Mercon (M93-1288); MB 236.8;
MAN 339 Z2 (D); ZF TE-ML 04D, 09X, 14B, 16L;
đáp ứng với/fulfils: Voith H55.6335.36 (G
607); Voith H55.6336.XX; Renk Doromat;
Allison C4; Caterpillar TO-2
Dầu truyền động cho các loại hộp số tự động của xe tải, xe ô tô, xe bus, và
các loại xe thương mại; mở rộng khoảng tthời gian thay dầu bắt buộc cho
hệ truyền động của ZF-Ecomat và hộp số tự động của hãng Voith
Transmission oil for automatic transmissions, in passenger cars, buses and
commercial vehicles, extension of oil change intervals in ZF-Ecomat and
automatic transmissions of Voith possible
MB = MB-Phê chuẩn/Approval
Trang / Page 15
Catalogue 2015.indd 15 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Dầu
tru
yền
độn
g/
Aut
omatic
tra
nsm
issi
on f
luid
s Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
SAE
API
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Các loại xe cổ / Classic cars
Getriebeöl GL-3 Dầu truyền động cho hộp số sàn và cầu truyền động thông thường Transmission oil dùng cho điều kiện tải thấp và các mẫu xe cũ
GL 80 W 80W Automotive transmission oils for manual transmissions and axle drives with
GL 90 90 normal gearing, for minor loads and older models
GL 140 140
Cho các ứng dụng khác / Further applications
Strömungs- Phê chuẩn khuyến nghị/approval Dung dịch lỏng dùng cho các hệ thủy động lực của tàu lửa và các hệ thống getriebeöl recommendation: DB AG, Voith Turbo; cố định
Hydrodynamic Hydac Cooling; Lingl Operating liquid for hydrodynamic transmissions in locomotives and in
transmission oil DIN 51517/3 (CLP), DIN 51524/2 (HLP) stationary systems
SGL 18
Typ
Type OEM-Phê chuẩn
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
ATF D ll D Dexron II D GM Dexron ll D; MAN 339 V1/Z1 (D); ZF TE-ML
04D, 14A; Voith H55.6335.36 (G 607); Renk
(DOROMAT); MB 236.1; đáp ứng với/fulfils:
Allison C3/C4; Caterpillar TO-2; Ford (ESP-
M2C138- CJ/166-H/186-A; SQM-2C9010-A/-
B); Komatsu
Dresser (B22-0004); Chrysler (MS-6704 A);
Volvo (97340, 97325, 97335)
Dầu truyền động cho hộp số tự động của xe tải, hệ thống lái thủy lực, thích hợp
sử dụng cho xe ô tô, xe tải, xe bus và các loại xe thương mại
Transmission oil for automatic transmissions in motor vehicles, hydraulic
steering, application in passenger cars, trucks, buses and commercial
vehicles
ATF TASA A, Suffix A MB 236.2;
Renk (DOROMAT)
Dầu truyền động cho hộp số tự động của xe tải, hệ thống lái thủy lực, thích hợp
sử dụng cho xe ô tô, xe tải, xe bus và các loại xe thương mại
Transmission oil for automatic transmissions in motor vehicles, hydraulic
steering, application in passenger cars, trucks, buses and commercial
vehicles
MB = MB-Phê chuẩn/Approval
Catalogue 2015.indd 16 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Cá
c du
ng d
ịch
chứ
c nă
ng c
ho x
e/
Aut
omot
ive
fun
ctio
n f
luid
s Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Kfz-Funktionsflüssigkeiten Automotive function fluids
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Brake Fluid đáp ứng với/fulfils: FMVSS 116 DOT
3/DOT 4; SAE J 1703/1704; ISO 4925
Class 4
Dầu phanh tổng hợp toàn phần loại DOT 4 cho hệ thống phanh thủy lực và hệ thống ly hợp
phanh tang trống hoặc phanh đĩa
Fully synthetic brake fluid of type DOT 4 for hydraulic brake and clutch systems with
drum and/or disk brakes
Brake Fluid DOT 5.1 đáp ứng với /fulfils: FMVSS 116 DOT 5.1/DOT 4/DOT
3; SAE J 1704; ISO 4925 Class 5-1
Dầu phanh tổng hợp toàn phần loại DOT 5.1 cho hệ thống phanh thủy lực và hệ thống ly hợp
phanh tang trống hoặc phanh đĩa
Fully synthetic brake fluid of type DOT 5.1 for hydraulic brake and clutch systems with
drum and/or disk brakes
Antifreeze Extra MWM 0199-99-2091; MAN 324 SNF; GE Jenbacher
TA 1000-0201; đáp ứng với /fulfils: ASTM D 3306/D
4985; SAE J 1034; Ö-Norm V5123; MB 325.3;
Audi/Seat/ Skoda/VW TL 774-D/F (G12+); Ford WSS-
M 97B44-D; MTU MTL 5048, etc.
Chất chống đông có thành phần gốc ethyle glycol, không có Silicate, Nitrít, Amin và Phốt
phát, đặc biệt phù hợp dùng cho máy móc có thành phần cấu tạo từ nhôm, Màu sắc: đỏ
Cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free from silicate, nitrite, amine
and phosphate, highly suited for the application in high-performance engines made of
aluminium; colour: red
Antifreeze Super đáp ứng với /fulfils: ASTM D 3306/D 4656/D
4985; SAE J 1034; BMW GS 9400; MAN 324
NF; MB 325.0/325.2; MTU (MTL 5048); BS
6580;
Porsche TL 774-C; Saab 6901 599;
VW/Audi/Seat/Skoda TL 774-C (G 11);
Opel GM QL 130100
Chất siêu chống đông chất lượng cao có thành phần gốc ethyle glycol, không có Nitrít,
Amin và Phốt phát, phù hợp cho các xe động cơ xăng hoặc dầu diesel của xe ô tô, và
các loại xe thương mại,cũng phù hợp cho động cơ có thành phần cấu tạo từ kim loại
nhẹ, Màu sắc: xanh dương-xanh lá
High-quality cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free from nitrite,
amine and phosphate, for modern gasoline and diesel engines of passenger cars and
commercial vehicles, fit for light alloy engines, colour: blue-green
Antifreeze Extra
4060
MWM 0199-99-2091; MAN 324 Typ SNF; Jenbacher
TA 1000-0201; đáp ứng với /fulfils: ASTM D3306 /
D4985; SAE J 1034; Ö-Norm V5123; Nato S-759
Chất chống đông có thành phần gốc ethyle glycol, không có Silicate, Nitrít, Amin và Phốt
phát, đã được pha trộn với nước đặc biệt và có thể sử dụng ngay, Màu sắc: đỏ-cam,
đặc biệt thích hợp làm mát cho các chi tiết trong động cơ của các hệ thống cố định
Cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free from silicate, nitrite, amine
and phosphate, pre-mixed with special water - ready for use, colour: reddish-orange,
especially for cooling units in stationary engines
Antifreeze đáp ứng với /fulfils: BS 5117/6580;
ASTM D 1121/D 1177/D 3306/D 4052
Chất chống đông có thành phần gốc ethyle glycol, không có Silicate, Nitrít, Amin và Phốt
phát, lý rưởng sử dụng cho các đội xe hỗn hợp, xe ô tô, ca1c loại xe thương mại,
cũng như là máy móc nông lâm nghiệp, Màu sắc: xanh dương-xanh lá
Cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free of silicate, nitrite, amine
and phosphate, ideal for mixed fleets, usage in passenger cars, commercial vehicles as
well as machines in agriculture and construction, colour: blue-green
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Protect Extra MWM 0199-99-2091; đáp ứng với/fulfils: MTU
MTL 5049; GE Jenbacher TA 1000-0204; Deutz
0199-99-1115/6; MAN 248; GEC Alsthom;
Mercedes Benz 312.0; Liebherr MD1-36-130;
Wärtsila 32-9011; Detroit Diesel PowerCool Plus;
MAK A4.05.09.01; Porsche; Ulstein Bergen 2.13.01;
New Sulzer Diesel TR 1508-10/94; Waukesha;
Yanmar; MIL-A-53009; Navy BR 1326
Chất chống ăn mòn cho động cơ và các linh kiện của xe ô tô, cũng thích hợp sử dụng
cho tàu thuyền và các thiết bị cố định
Anti-corrosion agent for engines and units in vehicles, also suited for ships and
stationary plants
Screen Wash -60 °C Dung dụng làm sạch kính chắn gió với khả năng chống đông đến -60 °C, Mùi chanh tươi
Screen-cleaning concentrate with anti-freeze down to -60 °C, fragrance: citrus
Flushing oil super Chất tẩy rửa động cơ gốc dầu khoáng dùng cho tất cả các loại động cơ xăng hoặc dầu
diesel, đảm bảo động cơ sạch sẽ tuyệt đối, hóa giải bùn và các loại cặn bẩn
Cleaning agent based on mineral oil for all gasoline and diesel engines, for maximum
engine cleanliness, dissolves sludge and deposits
Kaltreiniger M
Cold Cleaning Fluid M
Dung dịch vệ sinh và tẩy rửa dầu mỡ cho các linh kiện bằng kim loại hoặc phi kim, sử
dụng nguyên chất không cần pha loãng
Fluid for cleaning and degreasing parts and workpieces made of ferrous and non-
ferrous metals, undiluted use
MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category
Trang / Page 17
Catalogue 2015.indd 17 03.12.14 13:29
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
Cá
c du
ng d
ịch
chứ
c nă
ng c
ho x
e / A
utom
otiv
e fu
nct
ion f
luid
s C
ông
ng
hiệ
p /
In
du
stry
Dầu tháo dỡ khuôn Mould release oils
ISO VG/
V40 (mm²/s) Mô tả sản phẩm
Product description
Dầu tháo dỡ khuôn
Mould release
oil F 10
F 68
10
68
Có thành phần gốc dầu khoáng, là loại dầu không thể trộn với nước và không có dung môi chuyên
dùng tháo dỡ các loại khuôn bằng gỗ, thép và bọc nhựa, có thể dùng để phun ở nhiệt độ thấp, có đặc
tính đa dụng
F 10: chuyên dùng cho bê tông lộ mặt ngoài, dùng trước khi đúc cho thành phẩm hoặc bán
thành phẩm
F 68: lý tưởng cho bê tống xốp khi sử dụng khuôn thép
Mineral oil based, non water miscible and solvent free mould release oils for moulds made of timber and steel or coated
with plastics, sprayable at low temperatures, universal application
F 10: esp. for exposed concrete, pre-cast and semi-finished parts
F 68: ideal for aerated concrete when using steel moulds
Dầu tháo dỡ khuôn
Mould release
oil F 135
130 mm²/s
Có thành phần gốc dầu khoáng, là loại dầu không thể trộn với nước chuyên dùng tháo dỡ khuôn trong sản xuất các cấu
kiện bê tông xốp, có độ nhớt tối ưu, ưu tiên sử dụng trong điều kiện nhiệt độ thấp
Mineral oil based, non water miscible mould release oil especially for the manufacturing of aerated concrete components,
optimum viscosity, preferred for low temperatures
Dầu tháo dỡ khuôn
Mould release
oil F 145
145 mm²/s Có thành phần gốc dầu khoáng, là loại dầu không có dung môi chuyên dùng tháo dỡ các loại khuôn trong sản xuất bê
tông xốp với mật độ nguyên liệu cao, sử dụng đạt hiệu quả kinh tế nhờ độ nhớt tối ưu
Mineral oil based mould release agent free of solvents esp. for the manufacturing of aerated concrete with high bulk
density of raw materials, economical use thanks to optimum viscosity
Dầu phân hủy sinh học / Biodegradable Oils
Ökoplus
Ecoplus
XT U
V20 < 10mPas Dầu tháo dỡ khuôn gốc dầu thực vật với đặc tính đa dụng và tự phân hủy sinh học, chuyên dùng tháo dỡ
các loại khuôn thép và khuôn nhựa, ví dụ như sử dụng trong sản xuất bê tong tlunker- und porenarmen
Sichtbetonflächen
Universally applicable, rapidly biodegradable mould release emulsion based on vegetable oil for moulds of steel and
plastics, e.g. for manufacturing exposed concrete surfaces poor in blow-holes and pores
Dầu động cơ gas Gas engine oils
SAE
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Thông tin sản phẩm
Product description
Dầu động cơ gas
Gas engine oil
MG 40-Extra Plus
40 GE Jenbacher (TA 1000-1109 BR 2/3, B, C),
MWM (TR 0199-99-2105: SuA 0,5-1 Ma%),
MAN M 3271-4 (Gas đặc chủng/special
gas),
MTU Onsite Energy BR 400/MDE BR 28xx/30xx
(Gas đặc chủng /Special gas), MTU BR 4000 (Gas
sinh học và gas đặc chủng/biogas, special gas),
Tedom 61-0-0281.1 (L, B, S), Caterpillar CG 132,
CG 170, CG 260 (TR 0199-99-12105: SuA 0,5-1,0
Ma%)
đáp ứng với/fulfils: Liebherr, Waukesha
Dầu động cơ gốc dầu khoáng có hàm lượng kiềm cao đã được thử và kiểm
tra trong điều kiện thực tế, chuyên sử dụng cho các nhà máy kết hợp cấp
điện và nhiệt sử dụng nhiên liệu chính là khí gas đặc chủng (gas sinh học,
khí thải, khí bãi rác, và khí hầm mỏ)
Practically tried and tested high-performance gas engine oil on mineral basis
with very high alkaline reserve, for the application in combined heat and power
plants operated with special gases (biogas, sewage gas, landfill gas, mine gas)
Dầu động cơ gas
Gas engine oil MG 40-Extra LA
40 GE Jenbacher (TA 1000-1109: BR 2/3, A, Cat.),
MWM (TR 0199-99-2105: SuA < 0,5 Ma%),
MAN M 3271-2 (Khí gas tự nhiên/natural
gas),
MTU Onsite Energy BR 400/MDE BR 28xx/30xx
(Khí gas tự nhiên /Natural gas), MTU BR 4000
(Biogas), Caterpillar CG 132, CG 170, CG 260 (TR
0199-99-
12105: SuA < 0,5 Ma%)
đáp ứng với/fulfils: Liebherr, Tedom, Waukesha
Dầu cho động cơ chạy khí gas hiệu suất cao (SA < 0,5 %) có gốc dầu khoáng
chuyên sử dụng cho các động cơ chạy khí gas tự nhiên hoặc khí gas đặc
chủng trong mọi điều kiện hiệu suất, với đặc tính tro thấp, cũng thích hợp sử dụng
cho các bộ chuyển đổi xúc tác cho quá trình oxy hóa formaldehyde
High-performance gas engine oil based on mineral oil (SA < 0.5 %) for natural
gas or special gas operations in all performance ranges, low-ash character,
suited if catalytic converters for the oxidation of formaldehyde are applied
BR = Đời máy/Series · SuA = Tro sulphat /sulphated ash · Cat. = Vận hành với bộ chuyển đổi xúc tác/operation with catalytic converter Ma% = tỉ lệ trọng
về lượng/weight percent
Catalogue 2015.indd 18 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
th
áo dỡ
khu
ôn v
à dầu
độn
g cơ
ga
s /
Mou
ld r
elea
se o
ils a
nd G
as e
ngin
e oi
ls
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
SAE
Phê chuẩn OEM
OEM-Approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Dầu động cơ gas
Gas engine oil
MG 40-Extra Synth
40 GE Jenbacher (TA 1000-1109, BR 2/3/4/6, A, Cat);
MAN M 3271-2 (khí gas tự nhiên/natural gas);
đáp ứng với/fulfils: MTU Onsite Energy BR 400/4000
Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là các thành phần tổng hợp
chuyên sử dụng cho các nhà máy kết hợp cấp điện và nhiệt sử
dụng nhiên liệu chính là khí gas tự nhiên cho thời gian sử dụng dài
và hiệu suất tối đa, và đồng thời cũng thích hợp dùng cho động cơ
chạy khí gas đặc chủng có chất lượng tương đương với khí gas tự
nhiên
High-performance gas engine oil based on synthetic components for
cogeneration units operated with natural gas, for long application intervals and
maximum performance, also suited for special gases of qualities similar to
natural gas
Gas engine oil
LG 40 40 GE Jenbacher (TA 1000-1109, BR 2/3/4/6, B, C),
khuyến nghị dùng cho/recommended for Caterpillar
Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là dầu khoáng sử dụng cho động
cơ chạy khí gas đặc chủng ở mọi điều kiện hiệu suất, lý tưởng sử dụng cho
các động cơ chạy khí gas ở các bãi rác và khí gas sinh học, ưu tiên sử dụng
cho các động cơ của GE Jenbacher
High-performance gas engine oil based on mineral oil for special gas
operations in all performance ranges, ideal for landfill and biogas, preferred
use at GE Jenbacher
Gas engine oil
NG 40 40 MWM (TR 0199-99-2105: SuA < 0,5 Ma%),
Caterpillar CG 132, CG 170, CG 260 (TR 0199-99-
12105: SuA < 0,5 Ma%), GE Jenbacher (TA 1000-1109
BR
2/3/4/6, A & B),khuyến nghị dùng cho/recommended
for Caterpillar 3500 Serie/Series
Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là dầu khoáng sử dụng cho các động
cơ gas tăng áp hiện đại ở mọi điều kiện hiệu suất, hoàn hảo nhất cho các nhà máy
sử dụng khí gas sạch và có sử dụng bộ chuyển đổi xúc tác
High-performance gas engine oil based on mineral oil for modern, turbo
charged gas engines in all performance ranges, perfectly fit for cleaned gases
and plants with catalytic converters
Dầu động cơ gas
Gas engine oil
MG 40 PowerSynth
40 Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là dầu tổng hợp cho các đơn vị
kết hợp cấp điện và nhiệt cho 01 hoặc nhiều hộ gia đình, có khả năng
ổn định ôxy hóa nhiệt xuất sắc, lý tưởng sử dụng cho các thiết bị dẫn
nhiệt
High-performance gas engine oil based on synthetic oils for compact
cogeneration units in single- or multi-family houses, outstanding thermal-
oxidative stability, ideal for heat-controlled plants
Dầu băng trượt Guideway oils
DIN
Mô tả sản phẩm
Product description
Dầu băng trượt
Guideway oil XG 68
XG 220
51502 (CGLP)
51524/2 (HLP)
51517/3 (CLP)
Dầu băng trượt với khả năng khử nhũ tương khác biệt và đặc tính chống dính/kẹt khi trượt
XG 68 chuyên dùng cho các đường trượt ngang với mức tải trung bình, XG 220 chuyên dùng cho các đường trượt dọc với mức
tải cao
Guideway oils with distinct demulsifying capacity and good anti-stick-slip characteristics
XG 68 for horizontal guide- and slideways and medium loads, XG 220 for vertical guide- and slideways and high loads
BR = Đời máy/Series · SuA = Tro sulphat/sulphated ash · Cat. = Vận hành với bộ chuyển đổi xúc tác/operation with catalytic converter Ma% = Tỉ lệ về
trọng lượng/weight percent
Trang / Page 19
Catalogue 2015.indd 19 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g ng
hiệp
/ In
dust
ry
Dầu
độn
g cơ
gas v
à d
ầu b
ăng trư
ợt /
Gas
eng
ine
oils
and
Gui
dew
ay o
ils
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu thủy lực Hydraulic fluids
DIN
không có
kẽm
free of zinc
Phê chuẩn, thông số kỹ thuật
và khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Dầu thủy lực
Hydraulic oil
HL 10 … HL 68
51524/1 (HL)
51517/2 (CL)
EN ISO 6743/4:HL
✔ Sử dụng cho các hệ thống thủy lực trong điều kiện
vận hành bình thường, và cũng có thể sử dụng để bôi
trơn các vòng bi và bánh răng vận hành trong điều kiện
tải nhẹ cũng như cho các ứng dụng bôi trơn thông
thường
Suitable for hydraulic systems under normal operating
conditions, also applicable for the lubrication of bearings and
gears with minor loads as well as general applications
Dầu thủy lực
Hydraulic oil
HLP 10 … HLP 100
51524/2 (HLP)
EN ISO 6743/4:HM
BoschRexroth Sử dụng cho các hệ thống thủy lực công nghiệp và các hệ
thống thủy lực di động, có thể dùng cho điều kiện áp suất
cao và từng điều kiện chống ăn mòn cụ thể, đồng thời cũng
thích hợp sử dụng bôi trơn các vòng bi và bánh răng
For industrial and mobile hydraulic systems, suited for high
pressures and specific wear protection, can also be used for the
lubrication of bearings and gears
Dầu thủy
thực
Hydraulic oil HLP 46 AF
HLP 68 AF
51524/2 (HLP)
51517/3 (CLP)
EN ISO 6743/4:HM
✔ Sử dụng ở các hệ thống không thể cho nước xâm nhập (đặc
tính khử nhũ tương),thích hợp cho tải nhiệt cao, đồng thời cũng
thích hợp cho các vòng bi, bánh răng và các loại máy cán công
nghiệp
Operations where water contact cannot be excluded
(demulsifying properties), suited for high thermal loads, can also
be used in bearings, gears and rolling mills
Dầu thủy thực
Hydraulic oil
HLPD 10 … HLPD 68
51524/2
EN ISO 6743/4:HM
(loại trừ khả năng khử
nhũ tương / except for
demulsibility)
✔ HLPD 22: F. X. Meiller;
HLPD 46: Müller Weingarten;
đáp ứng với/fulfil: MAN N 698;
DBL 6721
Sử dụng ở các hệ thống mà nước, bụi bẩn, các hạt mài mòn có
khả năng thâm nhập vào máy (khả năng tẩy rửa), rất thích hợp
sử dụng cho các hệ thống thủy lực di động, cũng lý tưởng sử
dụng cho các công cụ khí nén
Usage where water, dirt and abrasive particles can get into the
system (detergent properties), highly fit for mobile equipment,
ideal for pneumatic tools
HV Synth 46 51524/3 (HVLP)
EN ISO 6743/4:HV ✔ AFNOR NF E 48603 (HV)
CETOP RP 91 H (HV)
ISO 11158
Dung dịch áp lực tổng hợp dùng cho tải cao và trong mọi
điều kiện nhiệt độ, khả năng bôi trơn lâu dài và tuổi thọ dầu
cao, thích hợp sử dụng cho các quá trình gia nhiệt hoặc hệ
thống làm lạnh
Synthetic pressure fluid for high loads and varying temperatures,
long-term and lifetime lubrication, use in thermal processes or
cooling systems
Dầu thủy lực
Hydraulic oil
HVLP 15 … HVLP 68
51524/3 (HVLP)
EN ISO 6743/4:HV
AFNOR NF E 48603 (HV)
CETOP RP 91 H (HV)
Dầu thủy lực với độ nhớt ổn định theo nhiệt được cải thiện
và tính ổn định trượt cao, có thể sử dụng trong các mùa
trong năm, đặc biệt là cho các hệ thống thủy lực sử dụng
ngoài trời quanh năm
Hydraulic oils with improved VT-behaviour and high shear
stability, all season use, particularly suitable for outdoor
hydraulic systems in all-season use
HV Eco Fluid
32 … 68 51524/3 (HVLP)
EN ISO 6743/4:HV
AFNOR NF E 48603 (HV)
CETOP RP 91 H (HV)
ISO 11158
Dầu thủy lực gốc dầu khoáng với độ nhớt ổn định theo
nhiệt và khả năng kiểm soát ma sát rất cao, nâng cao
hiệu quả hoạt động ở điều kiện nhiệt độ rất cao hoặc rất
thấp, có thể sử dụng quanh năm, đặc biệt thích hợp cho
các hệ thống thủy lực sử dụng ngoài trời quanh năm
Mineral oil based hydraulic oil with excellent VT- and friction
behaviour, increased efficiency both at extremely high and
extremely low temperatures, all season use, particularly suited
for outdoor hydraulics
Dầu thủy
lực
Hydraulic oil
HVLPD 46
51524/3 (HVLP)
EN ISO 6743/4:HV
(loại trừ khả năng khử
nhũ tương / except for
demulsibility)
✔ Dầu đa cấp với đặc tính tẩy rửa, sử dụng cho các hệ thống
thủy lực công nghiệp với áp suất thấp hoặc cao trong điều
kiện tiếp xúc với nước, bụi bẩn và các hạt mài mòn, cũng
thích hợp sử dụng cho các hệ thống thủy lực di động trong các điều
kiện môi trường khác nhau
Multi-grade oil with detergent properties, for high- and low-
pressure industrial applications exposed to water, dirt and
abrasion, also suited for mobile hydraulics under varying
ambient conditions
VT = Độ nhớt ổn định theo nhiệt/viscosity-temperature
Catalogue 2015.indd 20 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
thủy
lực
/ H
ydra
ulic
flu
ids
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
DIN
Không có
kẽm
free of zinc
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Arctic Fluid 5606 EN ISO 6743/4:HV
(loại trừ khả năng bắt
cháy/ except for flash
point)
✔ phù hợp với/meets:
MIL-PRF-5606 H
(loại trừ cấp độ sạch/
except for purity level)
Dầu thủy lực với độ nhớt ổn định theo nhiệt tuyệt vời sử
dụng trong mọi điều kiện nhiệt độ, đã được chứng minh
trong điều kiện khí hậu ở Bắc Cực và trong các kho lạnh
cũng như là trong các thiết bị di động ngoài trời hoạt
động ở nhiệt độ thấp
Hydraulic fluid with excellent VT-behaviour for varying
temperature conditions, proven under arctic climate conditions
and in cold-storage depots as well as mobile plants at low
outdoor temperatures
Arctic Fluid 22 51524/3 (HVLP)
EN ISO 6743/4:HV
(loại trừ khả năng bắt
cháy / except for flash
point)
✔ ISO VG 22
FZG = 12
Dầu thủy lực-dầu động cơ cho những điều kiện nhiệt độ
khắc nghiệt, khả năng hoạt động tuyệt vời ở điều kiện nhiệt
độ thấp, độ nhớt ổn định theo nhiệt độ hoàn hảo, đặc tính
đa cấp
Hydraulic-gear oil for extreme temperature conditions, excellent
behaviour at low temperatures, outstanding VT-behaviour, multi-
grade characteristics
VT = Viskositäts-Temperatur/viscosity-temperature
Trang / Page 21
Catalogue 2015.indd 21 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
thủy
lực
/ H
ydra
ulic
flu
ids
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu thủy lực tự phân hủy sinh học / Biodegradable hydraulic fluids
Ökosynth
Ecosynth HEES 32
HEES 46
51524/2 (HLP)
51524/3 (HVLP)
ISO 15380
✔ VDMA 24568 Dầu thủy lực tổng hợp có gốc là một este no, lý tưởng sử
dụng cho các hệ thống thủy lực ngoài trời và các vùng sinh
thái nhạy cảm, HEES 32 dùng trong điều kiện nhiệt độ từ
-20 °C đến +90 °C, HEES 46 từ -25 °C đến +90 °C, cũng
có thể dùng cho các vòng bi và bánh răng
Synthetic hydraulic fluids based on an unsaturated ester, ideal
for outdoor hydraulics and ecologically sensitive areas, for
HEES 32 application within a temperature range from -20 °C
up to +90 °C, for HEES 46 from -25 °C up to +90 °C, also for
bearings and gears
Ökosynth Super
Ecosynth Super HEES 46 S
51524/2 (HLP)
51524/3 (HVLP)
ISO 15380
✔ VDMA 24568
TOST (> 2000 h)
Dầu thủy lực tổng hợp có gốc là este no, sử dụng cho các
vùng sinh thái nhạy cảm, dùng trong điều kiện nhiệt độ từ -
25 °C đến khoảng +110 °C, đặc tính dầu đa cấp
Synthetic hydraulic fluid based on saturated ester; for
ecologically sensitive areas, applicable from -25 °C up to
approx. +110 °C, multi-grade characteristics
Ökosynth
Ecosynth HEPR 46 D
51524/3 (HVLPD)
ISO 6743/4 (HEPR) ✔ VDMA 24568 (HEPR) Dầu thủy lực đa cấp toàn phần gốc PAO(poly-alpha-olefins),
sử dụng cho các vùng sinh thái nhạy cảm, ưu tiên dùng đối
với các yêu cầu về khả năng chịu nước cao, dùng trong
nhiệt độ từ -20 °C đến +110 °C, có độ nhớt bền nhiệt xuất
sắc
Synthetic multi-grade hydraulic fluid based on PAO, for
ecologically sensitive areas, application preferred where higher
water resistance is required, useable between -20 °C and
+110 °C, outstanding VT-behaviour
Dầu cho công nghệ thực phẩm / Food grade lubricants
FG Universal
46 … 100
51524/2 (HLP)
51524/3 (HVLP)
51517/3 (CLP)
51506 (VDL)
✔ NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao cho các hệ
thống máy móc trong công nghiệp thực phẩm và
dược phẩm, tính đa dụng, dùng cho hệ thống thủy
lực, hệ thống tuần hoàn, máy nén khí và bánh răng,
với điều kiện nhiệt độ sử dụng từ -30 °C đến +120 °C
Fully synthetic high-performance oils for systems in food and
pharmaceutical industry, universal application, for hydraulics,
circulating systems, compressors and gears, temperature range:
-30 °C up to +120 °C
FG Hydraulic Oil 68 51524/2 (HLP) ✔ NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu thủy lực gốc dầu khoáng trắng để sử dụng cho các hệ
thống thủy lực trong ngành công nghiệp thực phẩm, thức ăn
gia súc, dược phẩm, đồng thời cũng có thể sử dụng cho máy
bơm, máy nén khí, vòng bi và bánh răng nhỏ, phục vụ cho những
yêu cầu cao về chất lượng
Hydraulic oil based on mineral white oil for the application in
hydraulic plants in food, feed and pharmaceutical industries, can
also be used in pumps, compressors, bearings and small gears,
for high requirements
DIN
zinkfrei
free of zinc
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Dầu thủy lực chịu lửa / Flame resistant hydraulic fluids
Hydraulikfluid
Hydraulic fluid
HFC 32-46
EN ISO 12922
EN ISO 6743/4:HFC ✔ VII. Luxemburger Bericht/Report Có gốc là dung dịch nước Polyglycol, sử dụng cho các thiết bị
có nguy cơ cháy cao (ví dụ như nhà máy thép, máy cán, nhà
máy điện, khai thác mỏ…), nâng cao khả năng bảo vệ ăn mòn
hóa học và mài mòn
Based on polyglycol-water-solution, for plants involving fire
hazards (e.g. steel works, rolling mills, mining, power plants),
improved protection against corrosion and wear
Hydraulikfluid
Hydraulic fluid HFD U 68
EN ISO 12922
EN ISO 6743/4: HFD U ✔ VII. Luxemburger Bericht/Report Dầu tổng hợp gốc este, áp lực trung bình và không có thành
phần nước cho các hệ thống thủy lực, nâng cao khả năng bảo
vệ chống ăn mòn và mài mòn cũng như khả năng ổn định lão
hóa, dầu có khả năng tự phân hủy sinh học
Synthetic pressure medium free of water for hydraulic systems,
based on ester, improved protection against corrosion and wear
as well as ageing stability, biodegradable
Các loại khác / Further
Stoßdämpferöl B
Shock absorber oil B
V40 ≈ 17 mm²/s
SAE 5W
ISO VG 15
Dầu giảm sóc hạng nặng cho các thanh chống và giảm sốc
bánh lái
Oil for heavy-duty shock absorbers, strut units and steering
absorbers
Fork Oil RR 15 V40 ≈ 14,7 mm²/s
SAE 5W
ISO VG 15
Dầu cho phuộc nhún xe máy, thanh chống, giảm sóc của xe
máy, lý tưởng sử dụng cho điều kiện tải nặng và cao, thích
hợp sử dụng trên đường địa hình
Oil for forks, strut units, shock absorbers and further spring
elements at motorbikes, ideal for high and changing loads, off-
road application
System Cleaner 1-33 ✔ ISO VG 46 Dung dịch làm sạch cho các hệ thống bôi trơn (Hệ thống thủy
lực và hộp số)
Cleaning concentrate for lubrication systems (hydraulic systems
and gears)
Special Oil XB 15
Special Oil XB 46 51519 ✔ ISO 3448 Dầu bôi trơn cho các dụng cụ khí nén, sử dụng cho xây
dựng và công nghiệp dệt may, cơ khí, khai thác mỏ, cho dây
xích, băng trượt, xy lanh, pít tông và van
Lubricating oils for pneumatic tools, application in construction
and textile industry, mining and mechanical engineering, for
chains, guideways, cylinders, valves and pushers
Catalogue 2015.indd 22 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầ
u t
hủ
y lự
c /
Hyd
raul
ic f
luid
s P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu hộp số/bánh răng công nghiệp Industrial gear oils
DIN
ISO
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Eco Gear
150 W … 460 W 51517/3 (CLP) 12925/1 -35 +120
(ngắn hạn đạt đến
/short- term
bis/up to +150)
AGMA 9005-E02 Dầu gốc tổng hợp và các phụ gia mạnh từ công nghệ
vượt trội, dùng cho tải cao nhất và điều kiện nhiệt độ
khắc nghiệt trong các hộp số/bánh răng công nghiệp,
để đạt được hiệu quả sử dụng năng lượng tối đa và
khả năng chống mài mòn cao, khả năng hoạt động xuất
sắc ở nhiệt độ thấp thích hợp sử dụng cả ở điều kiện
nhiệt độ âm
Synthetic base oils and powerful additives of Advantec
technology, for highest loads and critical thermal
conditions in industrial gears, achieves maximum
energy efficiency and high wear protection, excellent
low-temperature behaviour for the application also at
extreme sub-zero conditions
Eco Gear
100 S … 680 S
51517/3 (CLP) 12925/1 -30 +120
(ngắn hạn đạt đến
/short- term +150)
Flender
Eco Gear 320 S: Winergy
Servicefill-Approvals/Approval
weitere/further
Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp hiệu suất cao,
không có thành phần silicon, sản xuất bằng công
nghệ Surftec®, dùng cho các hộp số/bánh răng
tải nhiệt cao, đặc biệt thích hợp cho các turbin gió,
chống việc hình thành các vết rỗ và vết rỗ li ti, mở
rộng thời gian vận hành của máy và tuổi thọ
của dầu nhớt, tiết kiệm nhiên liệu, làm mịn bề
mặt tổn thất do ma sát mài mòn
Silicone-free, synthetic high-performance gear oils
with Surftec® -technology, for mechanically and
thermally heavy loaded gears, highly suited for
wind turbines, prevention of micro-pitting and
pittings, noticeable prolongation of the
operating life of machines and lubricant, saving
of energy, re-smoothing of damaged friction
surfaces
Eco Gear
68 S-T 51517/3 (CLP) 12925/1 -40 +120 Flender Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp toàn phần hiệu
suất cao, không có thành phần silicon, sản xuất
bằng công nghệ Surftec®, dùng cho các hộp số/bánh
răng công nghiệp kín, khả năng tràn chảy xuất sắc ở
nhiệt độ thấp, có các đặc tính của dòng dầu Eco Gear
S, có thể dùng cho các vùng có khí hậu lạnh và cho
các kho lạnh
Silicone-free, fully synthetic high-performance gear
oil with Surftec® -technology for closed industrial
gears, outstanding flow behaviour at low temperatures,
performance see Eco Gear … S, in particular for cold
climates and the application in cold storage depots
Eco Gear
100 M … 680 M 51517/3 (CLP) 12925/1 -10 +100 Flender
và nhiều nữa/and further
Dầu hộp số/bánh răng công nghiệp hiệu suâ1t
cao, không có thành phần silicon, sản xuất bằng
công nghệ Surftec®, dùng cho các hộp số/bánh răng
công nghiệp kín cũng như là các vòng bi trượt, vòng bi
lăn, ngăn ngừa các vết rỗ và vi rỗ, cải thiện hiệu
suất hoạt động của máy, làm nhẵn bề mặt tổn thất
do ma sát mài mòn
Silicone-free, mineral oil based high-performance
gear oils with Surftec® -technology for closed
industrial gears, roller and sliding bearings at high
loads, prevention of micro-pitting and pittings, improve
running-in behaviour, re-smoothing of damaged friction
surfaces
Getriebeöl
Gear Oil
CKT 68 … 460
51517/3 (CLP) -30 +120 Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp toàn phần có thành
phần gốc là PAO (poly-alpha-olefins) dùng cho hộp
số/bánh răng kín bôi trơn tuần hoàn hoàn hoặc bôi
trơn ngâm nhúng, thời gian sử dụng lâu, für erhöhte
Anforderungen an
Hoch- und Tieftemperatureigenschaften
Fully synthetic gear oils based on PAO for closed
gears with dip feed and circulation lubrication, long-
term usage, for increased demands on high and low
temperature behaviour
Trang / Page 23
Catalogue 2015.indd 23 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu h
ộp s
ố c
ông n
ghiệ
p / I
ndu
stria
l gea
r oi
ls
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Catalogue 2015.indd 24 03.12.14 13:29
Dầu cho công nghiệp thực phẩm / Food grade lubricants
FG Universal 46 … 100
51524/2 (HLP) 51524/3 (HVLP)
51517/3 (CLP)
51506 (VDL)
-30 +120 NSF H1 FDA 21 CFR 178.3570
Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao cho các dây chuyền sản suất thực phẩm Fully synthetic high-performance oils for plants in food
production
FG Gear Oil 220 bis/up to +90 SAE 90 NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu bôi trơn gốc dầu trắng y tế dùng cho bánh răng và vòng bi
trong nghiệp thực phẩm và thức ăn gia súc trong điều kiện tải
cao, cũng thích hợp trong công nghiệp sản xuất dược phẩm
và mỹ phẩm, cũng được sử dụng như dầu tuần hoàn và dầu
bôi trơn cho máy móc
Lubricating oil based on medical white oil for heavy
loaded gears and bearings in food and feed industry,
also suitable for pharmaceutical and cosmetics industry,
as circulating oil and for machine lubrication
Ecoleb 100 … 680 FG 51517/3 (CLP) 3448 -30 +120 NSF H1 (kurzzeitig/short- FDA 21 CFR 178.3570
term +150)
Dầu hộp số/ bánh răng tổng hợp toàn phần dùng cho công nghiệp thực phẩm, thức ăn gia súc, cũng như dược phẩm và mỹ phẩm, thích hợp cho điều kiện hoạt động tải cao
Fully synthetic gear oils for food and feed as well as
pharmaceutical and cosmetics industry, for heavy
loaded gears and bearings
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
hộp
số
côn
g n
gh
iệp
/ In
dust
rial g
ear
oils
P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
DIN
ISO
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị
Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Poly Gear
PG 220 … PG 680 51517/3 (CLP) 12925/1
(CKT) đến/up to +200 Dầu tổng hợp toàn phần dùng cho bánh răng và
hộp số công nghiệp loại PGLP (Gốc polyethylene
glycol), đặc biệt thích hợp cho các con lăn và ổ
trượt tải trọng cao, lý tưởng dùng cho các bánh
răng/hộp số sâu
Fully synthetic bearing and gear oils of PGLP-type (on
polyethylene glycol basis) especially for roller and sliding
bearings and high loads, ideal for worm gears
Gear Oil
100 … 680 F
51517/3 (CLP) 12925/1 đến/up to +100 Flender (150 F, 220 F, 320 F,
460 F)
AGMA 9005-E02
Dầu hộp số gốc dầu khoáng dùng cho tất cả các loại
bánh răng/ hộp số kín với bánh răng đẩy hoặc bánh
răng côn, các vòng bi trượt hoặc vòng bi lăn, cũng
thích hợp dùng cho bôi trơn bằng bể dầu hoặc bôi trơn
tuần hoàn, cho điều kiện hoạt động tải cao và điều
kiện sử dụng có sự tác động bởi các ngoại vật
liệu (ví dụ như công nghiệp giấy)
Mineral oil based gear oils for nearly all types of closed
industrial gears with spur or bevel gearing, sliding and
roller bearings, also for splash or circular lubrication, for
high loads and applications with the impact of foreign
material (e.g. paper industry)
CLP 68 … 150 MW 51517/3 (CLP) 12925/1 đến/up to +100 Schuler Pressen/presses: DT
55005, Brugger > 75 N/mm², Öle
für hohe Beanspruchung/oils for
high loads
Dầu hộp số/bánh răng gốc dầu khoáng cho hầu
hết các loại hộp số/bánh răng công nghiệp đóng
và hệ thống tuần hoàn, cho vòng bi trượt
& vòng bi lăn, khớp nối và bản lề, đặc biệt thích
hợp sử dụng cho các hệ thống máy dập và ép lớn,
với khả năng chịu tải mài mòn cao nhất, lý tưởng
sử dụng cho các dòng máy ép của Schuler
Mineral oil based gear oils for almost all types of closed
industrial gears and circulation systems, roller and
sliding bearings, joints and hinges, in particular for the
use in stamping and large presses, highest scuffing load
capacity, ideal for the new series of Schuler presses
Gear oil
CLP PM 150, 220
51517/3 (CLP) 12925/1 -10 +80 Voith Paper VN 108
Metso PBM
SKF PMO
Dầu hộp số/bánh răng gốc dầu khoáng đặc biệt cho
công nghiệp giấy, khả năng khử nhũ tương xuất sắc
thích hợp sử dụng trong điều kiện hoạt độgn tiếp xúc
với nước, thành phần dầu không có kẽm và tro
Mineral oil based gear oils especially for the application
in paper industry, outstanding demulsibility for
applications exposed to water, free of zinc and ash
Getriebeöl
Gear Oil
CLP 10 … CLP 680
51517/3 (CLP) 12925/1 đến/up to +100 Dầu bôi trơn gốc dầu khoáng dùng bôi trơn các hộp số/bánh răng
công nghiệp kín với bánh răng đẩy hoặc bánh răng côn và bánh
răng sâu, cho vòng bi trượt hoặc vòng bi lăn ở điều kiện tải bình
thường, hoặc dùng cho bôi trơn nhúng hay bôi trơn tuần hoàn
Mineral oil based lubricating oils for the lubrication of
closed industrial gear systems with spur, bevel or worm
gearing, roller and sliding bearings exposed to normal
loads, dip feed and circulation lubrication
Dầu lạnh công nghiệp Refrigerator oils
DIN
ISO
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Kältemaschinenöl
Refrigerator oil
XKS 46
XKS 100
51503/1
(KAA, KC,
KE)
6743-3 (DRA,
DRC, DRG)
Bitzer Dầu lạnh công nghiệp tổng hợp toàn phần có gốc dựa trên các
hydro cacbon thơm, được thử và thử nghiệm trong các hệ thống công
nghiệp, kho lạnh, nhà máy bia…
Fully synthetic refrigerator oils based on aromatic hydrocarbons, tried and
tested in industrial plants, cold storage depots, breweries etc.
Dầu dây xích Chain lubricants
V40
(mm²/s)
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Hochtemperaturanwendungen / High-temperature applications
Belt Lube
HT 215
HT 220
265
260
đến/up to +250
đến quá/up to
more than +260
thích hợp dùng cho/suited
for Siempelkamp,
Dieffenbacher, Küsters
HT 220: Phê
chuẩn/approval
Dieffenbacher
Dầu bôi trơn với độ ổn định nhiệt cực cao dựa trên gốc là các thành
phần tổng hợp với các phụ gia đặc biệt, dùng cho dây xích, thanh truyền và các hệ
thống lăn chịu tải nhiệt cao, đặc biệt thích hợp dùng cho các hệ thống ép liên tục
trong sản xuất gỗ dăm, lò nung, lò sấy và các ứng dụng chịu nhiệt cao khác
Lubricant of extreme high-temperature stability based on synthetic
components with special additives, for chains, rods and rolls exposed
to high thermal loads, particularly suited for continuous press lines in
the manufacturing of particle boards, in kilns, dryers and further high-
temperature applications
Belt Lube
HT 50
HT 100
52
102
đến/up to +250 Phê chuẩn/approval:
Dieffenbacher HT 50/HT 100:
ưu tiên cho/ preferred for
Dieffenbacher
HT 100: đặc biệt khuyến nghị
dùng cho / recommended for
Siempelkamp in particular
Dầu bôi trơn tổng hợp cho hệ thống dây xích tải nhiệt cao,
băng chuyền và hệ thống lăn, đặc biệt thích hợp dùng trong công nghiệp
sản xuất gỗ dăm và ván ép
Synthetic lubricant for thermally heavy loaded chains, belts and rolls,
application especially in the manufacturing of particle and fibre boards
Roller Track Lube 100 105 đến/up to +250 Eisenmann, Al-Con,
M&N Fördersysteme/Conveyor
techniques
Dầu bôi trơn tổng hợp với độ ổn định nhiệt cực cao dựa trên gốc
là các phụ gia đặc biệt, lý tưởng dùng cho các dây xích chuyền
băng tải chậm, hệ thống con lăn, và băng tải chuyển hướng, cũng lý tưởng
dùng cho các hệ thống băng tải có tích hợp trên chuyền hệ thống rửa,
sấy khô và lò nung nhiệt cao, đã được dùng thử và thử nghiệm trong dây
chuyền sơn bột tĩnh điện
Extremely high temperature resistant lubricant based on synthetic
components and special additives, ideal for slow conveyor chains, roller
systems and sidetrack conveyors, highly fit for conveyor systems with
washing and drying line and high furnace temperatures, tried and tested
in powder coating lines
Spezialöl XH 220 A
Special Oil XH 220 A 225 đến/up to +240 Dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần chịu nhiệt cao cho các cặp chịu ma
hoạt động dưới mức độ tải nhiệt cao như xích băng tải, băng chuyền
và hệ thống con lăn, ví dụ như trong các lò nung liên tục, hệ thống
sấy, máy ép và máy đùn, và các ứng dụng tương tự như trong công
nghệp thủy tinh, chế tạo vật liệu cách điện, chế biến gỗ, sản xuất
dệt may, chế biến kim loại màu cũng như nhựa
Fully synthetic high-temperature lubricant for friction pairings under
high thermal loads, i.e. conveyor chains, belts and rolls, for instance in
continuous kilns, dryers, presses as well as forming presses and similar
applications, in glass, insulating material and wood processing industries,
textile production, processing of non-ferrous metals as well as plastics
Catalogue 2015.indd 25 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
dây
xíc
h /
Cha
in lu
bri
can
ts
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
V40
(mm²/s)
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Cliptec XHS 480 375 đến/up to +260 Brückner Dầu dây xích hiệu suất cao cho các điều kiện hoạt động tải nhiệt
cao và khắc nghiệt, ngăn ngừa đóng cặn và hình thành cặn lắng
hiệu quả, sử dụng trong các hệ thống băng tải ở nhiệt độ cao, ví
dụ như trong sản xuất chế biến hợp kim đồng, thủy tinh, nhựa và
dệt may, đặc biệt thích hợp dùng cho các hệ thống dây xích thế hệ
mới nhất và hoạt động với tốc độ cao
High-performance chain oil for high temperatures and difficult conditions,
prevents encrustation and deposits efficiently, application in conveyor
systems at high temperatures, e.g. processing of copper alloys, glass,
plastics and textiles, suited in particular for the latest generation of chains
and maximum speeds
Cliptec XHS 280 300 đến/up to +250 Brückner, Cellier
NSF H2/HX-2
Dầu dây xích tổng hợp toàn phần chịu nhiệt cao cho dây chuyền băng
tải và hệ thống kẹp, khuyên dùng cho các điều kiện nhiệt độ cao và
khắc nghiệt, thích hợp dùng trong sản xuất chế biến kim loại màu
và nhựa, ưu tiên dùng cho các dây chuyền sản xuất màng nhựa của Brückner
Fully synthetic high-temperature chain oil for conveyor chains and clamps,
recommended for high temperatures and difficult conditions, applied in
the processing of non-ferrous metals and plastics, preferred for Brückner
film stretching lines
Cliptec XHS 150 HT 270 đến/up to +250 Brückner Dầu dây xích tổng hợp toàn phần chịu nhiệt cao cho dây chuyền băng
tải và hệ thống kẹp, khuyên dùng cho các điều kiện nhiệt độ cao và
khắc nghiệt, thích hợp dùng trong sản xuất chế biến kim loại màu
và nhựa, ưu tiên dùng cho các dây chuyền sản xuất màng nhựa của Brückner
Fully synthetic high-temperature chain oil for conveyor chains and clamps,
recommended for high temperatures and difficult conditions, applied in
the processing of non-ferrous metals and plastics, preferred for Brückner
film stretching lines
Cliptec-Rollprotect
XHS 240
233 đến/up to +250 Brückner Dầu dây xích tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng cho dây xích và các hệ thống con lăn cũng như hệ thống kẹp, sử dụng trong công nghiệp sản xuất màng nhựa, cũng thích hợp dùng cho các hệ thống có chuyền chạy liên tục ở nhiệt độ cao và/hoặc ở nhiều điều kiện nhiệt độ khác nhau, ví dụ như lò nung liên tục, hệ thống sấy, hệ thống ép Fully synthetic high-performance lubricant for chain and roll elements as
well as clips, application in film manufacturing, fit for continuous systems
at high and/or varying temperatures, e.g. continuous kilns, driers, presses
Chain-Bolt-Fluid
XHS 220
220 đến/up to +220 Dầu bôi trơn cho hệ thống xích băng tải và hệ thống kẹp trong các dây
chuyền sản xuất màng nhựa, cũng thích hợp bôi trơn trong các điều kiện
hoạt động ở nhiệt độ cao và khó khăn trong sản xuất kim loại màu và
nhựa cũng như các các ứng dụng khác đòi hỏi dầu chịu nhiệt cao
Lubrication of conveyor chains and fixtures in film stretching lines, also
at high temperatures and difficult lubrication conditions in the processing
of non-ferrous metals and plastics as well as further high-temperature
applications
Glass Lube XHG 220 228 đến/up to +250 Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng bôi trơn cho các cặp chịu
ma sát tại các hệ thống xích băng tải, hệ thống con lăn và bang
chuyền trong điều kiện chịu tải nhiệt cực cao, có mức độ phù hợp
cao khi dùng cho các dây chuyền thổi chai thủy tinh và các hệ
thống thiết bị trong sản xuất thủy tinh cũng như gốm sứ
Fully synthetic high-performance oil for the lubrication of friction
pairings at conveyor chains, rolls and belts exposed to extreme thermal
loads, highly fit for bottle glass machines and other aggregates in glass
manufacturing as well as in ceramics industry
Chain Lube
XHT 50
XHT 150
XHT 250
XHT 3000
56
145
250
3200
đến/up to +250 DIN 51517/3 (CLP)
XHT 250: Brückner, Krones
XHT 150, 3000, Spray: Lingl
Dầu dây xích chịu nhiệt cao có gốc là este tổng hợp, có tính bôi trơn
đa dụng dùng cho xích băng tải và xích truyền hoạt động tải nặng ở
nhiệt độ cao, ví dụ như công nghiệp dệt may, dây chuyền sơn, công
nghiệp tạo khuôn kim loại, cũng có thể dùng để phun dầu bôi trơn
High-temperature chain oils based on synthetic esters, universal
application at thermally heavy loaded conveyor and driving chains, e.g. in
textile industry, painting lines, metal forming, also available as spray
Stenter Oil 220 215 đến/up to +250 Thích hợp cho hệ thống
của/suited for systems of:
Benninger, Brückner, Leonberg,
Brazzoli, Dornier, Ratti
Dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng bôi trơn các
hệ thống xích băng tải, khung xích, xích kéo ở điều kiện tải cao và
tốc độ cao, lý tưởng dùng trong công nghiệp dệt may (máy kéo sợi,
máy đan, máy dệt), sử dụng ở các máy sấy văng vải và trong các
máy sấy khí nóng liên tục
Fully synthetic high-performance lubricant for the lubrication of conveyor,
frame and tension chains at high loads and speeds, ideal for the use
in textile industry (spinning, coiling, knitting and weaving machines),
application at stentering frames and in hot air and continuous driers
Catalogue 2015.indd 26 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
dây
xíc
h /
Cha
in lu
bri
can
ts
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
V40
(mm²/s)
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Weave Oil XHS 290 290 Đến/up to +255 geeignet für Systeme von/suited for
systems of: Benninger, Brückner,
Leonberg, Brazzoli, Dornier, Ratti
Dầu bôi trơn dây xích tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng trong điều
kiện tải cao và nhiệt độ cao, lý tưởng dùng cho các dây xích trượt
nhanh, cũng có thể sử dụng để bôi trơn các khớp nối, con lăn, và
vòng bi trượt
Fully synthetic high-performance chain lubricant for high loads and
temperatures, ideal for fast running sliding chains, also for the lubrication
of rolls and joints, roller and sliding bearings
System Cleaner HT 80 Đến/up to +240 °C Brückner, Dieffenbacher,
Siempelkamp
Dầu bôi trơn hiệu quả cho việc làm sạch dây xích, các cơ cấu trượt, và
hệ thống con lăn, giải quyết các cặn bẩn, tạp chất và cặn lắng, có độ ổn
định nhiệt cao, cũng thích hợp bôi trơn các hệ thống băng tải bị suy giảm
khả năng bôi trơn
Efficient lubricant for cleaning chains, sliding components and roller
systems, solves incrustations, contaminants and residues, high
temperature stability, also fit for lubricating conveyor systems by loss
lubrication
Các ứng dụng chung / General applications
Dầu kết
dính
Adhesive oil
32
100
220
32
100
220
Stihl SWN 39113/1
Dầu đặc biệt gốc dầu khoáng dùng cho dây xích, cổng và các
thiết bị vận chuyển các loại, lý tưởng dùng trong các điều kiện
rung động mạnh, máy ly tâm hoặc điều kiện cực bẩn, dầu kết
dính 100 đặc biệt thích hợp cho các máy cưa xích tốc độ cao
Mineral oil based special oils for chains, gates and transport
facilities of any kind, ideal for strong vibrations, centrifugal forces or
extreme soiling, Adhesive oil 100 is particularly suitable for high-speed
chain saws
Chất phun kết dính
dây xích
Chain adhesive spray
-30 +130 Chất phun kết dính dây xích bán tổng hợp dùng cho xích của xe máy hoạt
động ở điều kiện tải cao và dây xích chạy tốc độ cao trong công nghiệp
Semi-synthetic adhesive chain spray, suitable for heavy loaded chains of
motorbikes and fast running chains in industry
Cho các ứng dụng nhạy cảm / For sensitive applications
Ökoplus XS 68
Ecoplus XS 68
67 tự phân hủy sinh học theo/
biodegradable acc. to
CEC-L-33-T-82 (> 95 %)
Dầu kết dính tự phân hủy sinh học dùng cho các máy cưa xích có gốc
dầu thực vật
Biodegradable adhesive chain saw oil based on vegetable oil
Plantfluid 42 đến/up to +290 FDA 21 CFR 178.3570
NSF H1
Dầu bôi trơn chịu nhiệt cao cho công nghiệp thực phẩm, dùng bôi
trơn hệ thống băng tải và dây xích trong các hệ thống lò có chuyền
liên tục của các nhà máy làm bánh lớn
High-temperature lubricant for food industry for the lubrication of
conveyor belts and chains of continuous furnaces in large bakeries
WXA Spray 72 -10 +180 NSF H1
DAB, PhEur, BP, FDA*
Thích hợp cho bôi trơn hoặc (tạm thời) bảo dưỡng hệ thống
dây xích băng tải hoặc băng chuyền trong công nghiệp sản xuất
thực phẩm, dược phẩm, giấy và carton
Suitable for lubrication or (temporary) preservation of conveyor chains or
belts in food, pharmaceutical, paper and cardboard industry
Kettenöl
Chain oil
15 FG
32 FG
150 FG
460 FG (dùng như chất phun/also as spray)
FG 680
15 32 150 460 680
đến/up to +250 NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu tổng hợp toàn phần đặc biệt để bôi trơn các dây xích băng tải trong công nghiệp sản xuất thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm, cũng thích hợp cho các hộp số/bánh răng trong công nghiệp thực phẩm với điều kiện hoạt động tải trọng nhỏ
Fully synthetic special oils to lubricate conveyor chains in food, cosmetics and pharmaceutical industry, also suited for gears in food industry exposed to minor loads
DAB = Sách dược điển Đức · PhEur = Sách dược điển Châu Âu · BP = Sách dược điển Anh · FDA = Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ
*trong những phiên bản hiện đang lưu hành/currently valid versions
Trang / Page 27
Catalogue 2015.indd 27 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
dây
xíc
h /
Cha
in lu
bri
can
ts
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu chống ăn mòn Anti-corrosion oils
V40 (mm²/s) Thông số kỹ thuật
Specifications
Mô tả sản phẩm
Product description
Korrosionsschutzöle
Anti-corrosion oils
KO 7 C
KO 32 C
7,3
30
Dầu không chứa dung môi để bảo vệ tạm thời cho kim loại sắt
Solvent-free oils for the temporary protection of iron metals
Korrosionsschutzöl
Anti-corrosion fluid
KO 6-F
V20 ≈ 5,5
mm²/s
Dung dịch chống ăn mòn có thành phần dung môi với khả năng không thấm nước và
tính thẩm thấu tốt, tạo thành màng dầu mỏng cho đến màng kem mỏng, để tạm thời
bảo vệ các bề mặt kim loại , cũng có sẵn dưới dạng bình xịt
Solvent-containing anti-corrosion fluid with water-repellent and good penetrating
properties, forms a thin oily to slightly creamy film, for the temporary protection of
metallic surfaces, also available as spray
ADDICOR
220
320
220
320
DIN 51517/3
(CLP) ISO
12925/1 (CKC)
AGMA 9005-E02
Dầu có gốc khoáng dùng để bảo vệ kim loại màu và kim loại đen tạm thời chống
lại gỉ sét và ăn mòn, khả năng chịu tải xuất sắc, có khả năng chống mài mòn cơ
học và ổn định lão hóa, lý tưởng sử dụng để bảo vệ các vòng bi trong quá trình
bảo quản, cũng phù hợp dùng cho bôi trơn các hộp số/bánh răng kín, các hệ
thống thủy lực, hệ thống con lăn và vòng bi trượt, cũng như là các khớp nối và
băng trượt
Mineral oil based agents for the temporary protection against rust and corrosion on
ferrous and non-ferrous metals, excellent load carrying capacity, wear protection and
ageing stability, ideal for the protection of bearings during storage, also fit for the
lubrication of closed gears, hydraulics, roller and sliding bearings as well as joints and
guideways
Kriechöl
Creep oil
V20 ca. 3,0
mm²/s
Dầu chống ăn mòn không thấm nước với khả năng hòa tan và tẩy gỉ sét cũng như khả
năng thẩm thấu tốt, tạo thành màng dầu mỏng, cũng có sẵn dưới dạng bình xịt
Water displacing anti-corrosion oil with rust-dissolving as well as good penetrating
properties, forms a thin oily film, also available as spray
Waffenöl
Weapon oil
W 18
ca. 18
Bundeswehr TL 9150-0078 (BW-
Code OY 1045)
NATO-Code S-761
Dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần, dùng để bảo quản và làm sạch vũ khí, có thể sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -55 °C đến +150 °C, cũng có sẵn dưới dạng bình xịt
Fully synthetic oil for the lubrication, preservation and cleaning of weapons, applicable
within the temperature range from -55 up to +150 °C, also available as spray
Penta-Fluid DW 08 ca. 8 Dung dịch chống ăn mòn gốc dầu khoáng để bảo quản bề mặt sắt mạ kẽm sáng
bóng
Mineral oil based corrosion protection fluid for preserving shiny, chemically and
galvanically treated iron surfaces
Welding Protection L 13 V20 = 2,4
mm²/s
Chất phân tách không chứa silicon sử dụng cho thép hợp kim từ thấp đến cao và nhôm,
có tác dụng chống dính tuyệt vời
Silicone-free separating agent ready for use for the application on low- to high-alloy
steels and aluminium, excellent anti-adhesive effect
Catalogue 2015.indd 28 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp /
In
du
stry
K
orro
sion
ssch
utzö
le / A
nti-
corr
osi
on o
ils
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu vòng bi/ổ trục, máy công cụ và dầu tuần hoàn Bearing, machine and circulating oils
ISO VG
DIN
Mô tả sản phẩm
Product description
Schmieröl
Lube oil
RL 2
RL 5
RL 10
2
5
10
51519 Dầu khoáng có phụ gia tinh lọc với độ nhớt thấp
RL 2 dùng bôi trơn các máy công cụ và con quay tốc độ nhanh trong công nghiệp dệt may,
RL 5 và RL 10 thích hợp bôi trơn các hệ thống tuần hoàn, hệ thống con lăn, vòng bi trượt và để bôi
trơn cho máy móc chung
Additivated mineral oil raffinates with a low viscosity,
RL 2 especially for the lubrication of machine tools and fast spindles in textile industry,
RL 5 and RL 10 are suited for the lubrication of circulation systems, roller and sliding bearings
and for general machine lubrication
Schmieröl
Lube oil
D 75
D 120
68
150
trước/former:
51501 L-AN 68
51501 L-AN 150
Dầu khoáng chống lão hóa không có thành phần phụ gia với tính ổn định nhiệt cao và
khả năng chống ăn mòn xuất sắc cho các vòng bi trục của xe đường sắt và các thiết
bị tín hiệu
Non-additivated, ageing-resistant mineral oils with high thermal stability and excellent corrosion
protection for axle bearings of rail vehicles and signal installations
Schmieröl
Lube oil
D 150
150
Dầu vòng bi với các phụ gia cho khả năng chịu tải cao, rất phù hợp cho các vòng bi trục của xe
đường sắt, tay đòn với yêu cầu cao (ví dụ như ở động cơ hơi nước) cũng như là vòng bi trượt
và vòng bi tuyến tính
Bearing oil with additives with high load-carrying capacity, highly fit for axle bearings of rail
vehicles, rods at high requirements (e.g. steam engines) as well as sliding and linear bearings
Schmieröl
Lube oil
R 15
R 22
R 100
15
22
100
51517/1
51519
ISO 3448
Dầu khoáng tinh lọc không chứa phụ gia dùng bôi trơn máy móc và thiết bị với hệ thống liên tục
và tuần hoàn, phù hợp cho con lăn và vòng bi trượt cũng như là hộp số/bánh răng công nghiệp
tiếp xúc với tải trọng nhỏ
Non-additivated mineral oil raffinates for lubrication of machines and installations with continuous
and circulating systems, suited for roller and sliding bearings as well as industrial gears exposed
to minor loads
Schmieröl
Lube oil
C 100
C 150
C 220
100
150
220
51517/1
51506 (VB, VC)
Dầu bôi trơn không chất phụ gia dùng để bôi trơn máy móc và thiết bị với hệ thống liên tục và
tuần hoàn không hoạt động ở điều kiện tải đặc biệt, dùng cả trong các hộp số/bánh răng công
nghiệp, con lăn, và vòng bi trượt, cũng thích hợp cho các hệ thống thủy lực đơn giản và máy
nén khí
Lubricating oils without additives for the lubrication of machines and plants with continuous
and circulating systems without special loads, application in industrial gears, roller and sliding
bearings, also suited for simple hydraulics and compressors
Schmieröl
Lube oil
CL 10…68, CL 220
10 …68, 220
51517/2 (CL)
51524/1 (HL)
51506 (VBL)
Dầu bôi trơn cho các hệ thống tuần hoàn cũng như các hộp số/bánh răng công nghiệp
hoạt động ở điều kiện tải trọng nhỏ hoặc trung bình, cũng thích hợp cho con lăn và vòng
bi trượt, bôi trơn máy móc chung, hệ thống thủy lực đơn giản và máy nén khí
Lubricating oils for the lubrication of circulating systems as well as industrial gears with low to
medium loads, for roller and sliding bearings, general machine lubrication, simple hydraulics and
compressors
Trang / Page 29
Catalogue 2015.indd 29 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
ổ t
rục,
máy
côn
g cụ,
dầu
tuần
ho
àn/
Bea
ring,
mac
hine
and
cir
cula
ting o
ils
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
✔
●
✔
●
Dầu gia công kim loại – l o ạ i không trộn nước Metalworking oils – non water miscible
Mô tả sản phẩm
Product description
mm2 /s
(40 °C)
COC
(°C)
Độ phù hợp / Suitability
✔ : tốt / good suitability
● : trung bình / limited suitability
✖ : không phù hợp / no suitability
Penta-Cool NM 10 1,8
(25 °C)
>60 Đặc biệt dùng cho đục lỗ trên các bảng điện
Especially for punching electrical sheets
Penta-Cool NM 12 12,0 155 Dầu khoan cho các lỗ khoan sâu
Drilling oil for deep hole drilling
Penta-Cool NM 21 1,8 68 Dung dịch chuốt và đục lỗ dùng cho sắt và các vật liệu phi sắt
cho các yêu cầu từ thấp đến trung bình Drawing and punching fluid for iron and non-iron materials with low to medium requirements
Penta-Cool NM 22 1,8 69 ✔
Penta-Cool NM 63 30 160
● Cắt gọt các loại thép, nhôm, thép nhẹ, gang xám, thép hợp kim hoặc không hợp kim, cũng thích
hợp để phay ren vít và mài bánh răng
Cutting of free cutting steels, aluminium, mild steels, grey cast iron, alloyed and unalloyed steels,
suitable for thread milling and gear grinding
Penta-Cool
NM 80 MIN
Penta-Cool
NM 7000 N
Mehrzwecköl Multi-purpose oil
80 310
28 > 200
Bôi trơn lượng tối thiểu cho quá trình cắt gọt hoặc không cắt gọt, dùng trong gia công kim loại đen
hoặc màu và hợp kim nhôm
Minimum quantity lubrication for cutting and non-cutting processes, for the processing of ferrous
and non-ferrous materials and aluminium alloys
Dầu với phụ gia, dùng trong quá trình cắt gọt những kim loại đen loạI khó gia công, dùng cả
cho các máy công cụ tự động, dùng để chuốt, phay hoặc mài
With EP-additives, for cutting processes of ferrous metals difficult to cut, for automatic tool
machines, broaching, thread cutting and grinding
Dầu không chứ Clo vè kẽm , thích hợp sử dụng trong cắt gọt, có thể dùng như dầu hộp số/bánh
răng hoặc dầu thủy lực ở mức tảI trung bình, dùng để cắt gọt các loạI thép đa năng và kim loại màu
32 ZF 32 175 ✔
Autocut
22 A/1 22 180 ✔
Schneidöl Cutting oil
Chlorine- and zinc-free, suitable as cutting, gear and hydraulic oil at medium requirements, for
cutting high to low machinability steels and non-ferrous metals
Dầu cắt gọt kim loại không chứa Clo cho các yêu cầu trung bình, đặc biệt dùng cho các máy tiện tự
động, thích hợp cho gia công nhôm
Chlorine-free cutting oil for medium requirements, especially for auto lathe work, suited for working
aluminium
Dầu cắt gọ kim loại không chứa Clo dùng cho gia công thép ( tự động, hoạt động chuốt và tạo ren,
cạo rà bánh răng), mit phụ gia EP làm gia tăng khả năng chịu tải K 16 S
K 33 S Pf 30
grind
22 235
33 205
● Chlorine-free cutting oils for working of steel (automatic, broaching and thread operations, scraping
✖ of gear wheels), with EP additives for increased loads
Dầu cắt gọt kim loại không chứa Clo dùng trong gia công các loại thép hợp kim từ thấp đến cao
15 B/2 22 >170 ✔
form 150 C-ZF 113 >200
✖
đặc biệt là khoan mài các đường rãnh
Chlorine-free cutting oil for the processing of medium to high-alloy steels, especially for drilling
flute grinding
Dầu tạo hình không chứa Clo và kẽm dùng để chuốt sâu, đục lỗ và đùn lạnh đối với các vật liệu rất
khó tạo hình và bảo quản
Chlorine- and zinc-free forming oil for deep-drawing, punching and cold extrusion of materials
which are very difficult to shape and their preservation
Härteöl 29
Hardening oil 29
29 200 Dầu khoáng tinh lọc vớI khả năng chống oxy hóa cao vớI khoảng sôi hẹp và áp suất
hơi thấp dùng để làm cứng các công cụ làm từ công cụ thép hợp kim
Highly oxidation-resistant mineral oil raffinate with narrow boiling range and low vapour pressure
for the hardening of tools made from alloyed tool steel
Kaltreiniger M
Cold cleaning fluid M
1,7
(20 °C)
>60 Dùng để làm sạch và tẩy mỡ nhờn ở các chi tiết và các công cụ bằng kim loại đen hoặc kim loại
màu, sử dụng nguyên chất
For cleaning and degreasing parts and workpieces made of ferrous and non-ferrous metals,
undiluted use
Erosionsflüssigkeit ED 2 L
Erosion fluid ED 2 L
2,4 107 Dung môi cách nhiệt/điện, làm mát và cọ rửa cho quá trình ăn mòn điện phân kim loại
Insulating, cooling and flushing medium for electro-erosive metal processing
Catalogue 2015.indd 30 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầ
u gi
a c
ông
kim
loại
– loại
khô
ng
trộ
n n
ướ
c /
Me
talw
ork
ing o
ils –
non
wa
ter
mis
cib
le
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Độ
nhớ
t
Vis
cosi
ty
Điể
m b
ắt c
háy
Flas
h po
int
Kim
loại
màu
Non
-fer
rous
meta
ls
✔
✖
✔
Dầu gia công kim loại – l o ạ i t r ộ n n ư ớ c Metalworking oils – water miscible
Th
àn
h p
hầ
n d
ầu
kh
oá
ng (
%)
Con
tent
of
min
eral
oil
(%)
Giá
trị
pH (
DIN
20 H
2O
)
pH v
alue
(D
IN 2
0 H
2O
)
Thé
p
Ste
el
Gan
g
Cas
t ir
on
Nhô
m
Alu
min
ium
Kim
loạI
màu
Non
-fer
rous
met
als
Mô tả sản phẩm
Product description
Độ phù hợp / Suitability
✔ : tốt / good suitability
● : trung bình / limited suitability
✖ : không phù hợp / no suitability
Penta-Cool WM 100 80 9,0 ✔ ● ✔ ✔ Nhũ tương chuẩn dùng để khoan, tính đa dụng sử dụng cho tất cả các hoạt động cắt gọt
Classic drilling emulsion, universal application, for all cutting operations
Penta-Cool WM 410 47 9,2 ✔ ✔ ✔ ● Nước làm mát đa dụng cho các hoạt độcangắt gọt kim loại trên các máy công cụ tự động
(tiện, khoan cưa, phay)
Universal coolant for all cutting operations on automatic tool machines (turning, drilling,
sawing, milling)
Penta-Cool WM 430 30 9,2 ✔ ✔ ● ● Nước làm mát và chất bôi trơn cho các hoạt động chung như tiện, phay, khoan, cũng
phù hợp cho quá trình mài
Coolant and lubricating agent for general operations like turning, milling and drilling,
suited for grinding as well
Penta-Cool WM 440 40 9,2 ✔ ✔ ✔ ✔ Nước làm mát đa dụng cho hoạt động cắc gọt kim loại, cũng phù hợp cho các máy công
cụ tự động
Universal coolant for cutting operations, also on automatic tool machines
Penta-Cool WM 650 65 9,2 ✖ ✖ ● ✔ Nước làm mát đa dụng cho tất cả các quá trình cắt gọt, cũng phù hợp trong gia công
đồng và hợp kim đồng
Universal coolant for all cutting processes, suited for copper and copper alloys
Penta-Cool WMS 840 – 9,0 ✔ ✔ ✔ ✔ Nước làm mát đa dụng cho tất cả các quá trình cắt gọt kim loại
Universal coolant for all cutting processes
Penta-Cool WS 210 – 8,7 ✔ ● ✖ ✖ Không có thành phần dầu khoáng và nitrit, là dung dịch dễ hòa tan trong nước để làm
mát cho quá trình mài các kim loại cứng và kim loại đen
Mineral oil-free and nitrite-free, water soluble coolant concentrate for grinding hard
metal and ferrous materials Penta-Cool WS 250 – ca. 9,0 ✔ ✔ ✖ ✖
Penta-Cool WM 910 42 ca.
9,8 ✔ ✔ ✔ ✔ Dung dịch làm mát đa dụng cho tất cả các quá trình cắt gọt, tính ổn định sinh học vượt
trội
Universal coolant concentrate for all cutting operations, superior biostability
Một cái nhìn tổng quát được đề cập chi tiết trong quyển giới thiệu "ADDINOL Chất làm lạnh trong gia công
kim loại", các chuyên gia về công nghệ ứng dụng của chúng tôi sẽ giải đáp tất cả các thắc mắc liên quan.
A comprehensive overview is given in our brochure "ADDINOL Metalworking Coolants",
our experts of Application Technology are available for questions.
Trang / Page 31
Catalogue 2015.indd 31 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầ
u gi
a c
ông
kim
loại
– lo
ại t
rộn
nư
ớc/
Met
alw
ork
ing o
ils –
wa
ter
mis
cib
le
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu cho công nghiệp thực phẩm Lubricants for food industry
DIN
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
FG Universal
46 … 100 51524/2 (HLP)
51524/3 (HVLP)
51517/3 (CLP)
51506 (VDL)
-30 +120 NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao cho các hệ thống trong
công nghiệp thực phẩm và dược phẩm, tính đa dụng trong sử
dụng sản phẩm, có thể dùng cho hệ thống thủy lực, máy nén khí
và hộp số/bánh răng công nghiệp
Fully synthetic high-performance oils for systems in food and
pharmaceutical industry, universal application, for hydraulics,
circulating systems, compressors and gears
FG Hydraulic Oil 68 51524/2 (HLP) 0 +90 NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu thủy lực gốc dầu khoáng trắng sử dụng cho các thiết bị
thủy lực trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn gia súc và
dược phẩm, cũng có thể dùng cho các hế thống bơm, máy nén
khí, vòng bi/ổ trục và hộp số/bánh răng nhỏ có yêu cầu cao về
chất lượng dầu
Hydraulic oil based on mineral white oil for the application in
hydraulic plants in food, feed and pharmaceutical industries, can
also be used in pumps, compressors, bearings and small gears,
for high requirements
FG Gear Oil 220 đến /up to +90 SAE
90 NSF
H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu bôi trơn gốc dầu trắng y tế cho các hộp số/bánh
răng và vòng bi/ổ trục tải trọng nặng trong công nghệ
thực phẩm và thức ăn gia súc, cũng thích hợp sử
dụng cho công nghiệp dược phẩm và mỹ phẩm như
dầu tuần hoàn và dùng bôi trơn máy móc
Lubricating oil based on medical white oil for heavy
loaded gears and bearings in food and feed industry,
also suitable for pharmaceutical and cosmetics
industry, as circulating oil and for machine lubrication
Ecoleb 100 … 680 FG 51517/3 (CLP) -30 +120
(ngắn hạn đạt đến
/short- term +150
°C)
NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp toàn phần cho công nghiệp
thực phẩm, thức ăn gia súc, dược phẩm, mỹ phẩm, dùng cho
các hộp số/bánh răng và vòng bi/ ổ trục chịu tải nặng
Fully synthetic gear oils for food and feed as well as
pharmaceutical and cosmetics industry, for heavy loaded gears
and bearings
Plantfluid đến /up to +290 NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu bôi trơn chịu nhiệt cao dùng bôi trơn trong công
nghiệp thực phẩm cho các băng chuyền và xích băng tải
của các lò nướng liên tục trong các nhà máy sản xuất
bánh lớn
High-temperature lubricant for food industry for the lubrication
of conveyor belts and chains of continuous furnaces in large
bakeries
Kettenöl
Chain oil 15 FG
32 FG
150 FG
460 FG (auch als
Spray/also as spray)
680 FG
51517/3 (CLP) đến/up to +250 NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu tổng hợp toàn phần đặc biệt dùng trong bôi
trơn các hệ thống dây xích băng tải trong công
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm, cũng
thích hợp dùng cho hộp số/bánh răng trong công
nghiệp thực phẩm tiếp xúc với tải trọng nhỏ
Fully synthetic special oils to lubricate conveyor chains in food,
cosmetics and pharmaceutical industry, also suited for gears in
food industry exposed to minor loads
Weißöl
White oil WX 15
WX 32
WX 68
NSF H1,
DAB, PhEur, BP, USP, FDA*
FDA 21 CFR 178.3260 (a)
Dầu trắng y tế cho công nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm và
đóng gói, cũng như là công nghiệp hóa chất
Medical white oils for pharmaceutical, cosmetics, food and
packaging as well as chemical industry
WXA Spray -10 +180 NSF H1
DAB, PhEur, BP, FDA*
Bình xịt vô hại sinh lý sử dụng trong công nghiệp thực
phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và giấy, dùng cho các
máy đóng gói, dây xích băng tải và băng chuyền cũng
như các ổ đĩa, cũng có thể sử dụng như là chất bảo
quản
Physiologically harmless spray for the application in food,
pharmaceutical, cosmetics and paper industry, for packing
machines, conveyor chains and belts as well as drives, also as
preserving agent
DAB = Sách dược điển Đức · PhEur = Sách dược điển Châu Âu · BP = Sách dược điển Anh · FDA = Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ
*trong những phiên bản hiện đang lưu hành/currently valid versions
Catalogue 2015.indd 32 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầ
u ch
o cô
ng
ngh
iệp
thự
c ph
ẩm / L
ubric
ants
fo
r fo
od in
du
stry
P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
DIN
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật
và Khuyến nghị Approvals, specifications and
recommendations
Mô tả sản phẩm
Product description
Silikonspray -50 +250 NSF H1 Chất phân tách và trượt đa dụng dùng cho các bề mặt nhựa, cao
su và kim loại, khả năng chịu nước mặn, hơi nước, axít sulfuric,
axít loãng, dung dịch kiềm tốt, thích hợp sử dụng cho các thiết bị
y tế, mỹ phẩm và dược phẩm
Universal sliding and separating agent for surfaces of plastics,
rubber and metal, good resistance against salt water, water
vapour, sulphuric acid, diluted acids and lyes, equipment in
medicine, cosmetics and pharmaceutics
Cutoil 15 FG USDA H1 Dầu khoáng tinh chế gốc dầu hỏa dùng bôi trơn cho thiết bị
trong quá trình cắt gọt và đóng gói trong ngành công nghiệp
thực phẩm và mỹ phẩm, cũng thích hợp cho các ứng dụng
thông thường trong sản xuất vật liệu đóng gói
Paraffin-based, refined mineral oil for the lubrication of cutting
and packing units in food and cosmetics industry, also for
general applications in the manufacturing of packing material
Antifreeze FG đến/down to -50°C Tự phân hủy sinh học Chất bảo vệ cho các thiết bị làm lạnh hoặc sấy nóng, sử
dụng để chống đông, chống ăn mòn và chống rỗ mòn kim
loại, lý tưởng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm và
thức ăn gia súc cũng như dùng trong xử lý nước uống
Protecting agent for cooling and heating units, works against
frost, corrosion and cavitation pitting, ideal for food and feed
industry as well as for the treatment of drinking water
NLGI
Chất làm đặc/
sà phòng
Thickener/soap
Dầu gốc
Base oil
Phân loại DIN
DIN Classification
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature (°C)
Thông tin sản phẩm
Product description
Multiplex
FD 00
FD 1
FD 2
00 1 2
Nhôm phức hợp
và dầu trắng
đặc/ white solid
lubricants Nhôm phức hợp
Nhôm phức hợp
synt. synt. Dầu trắng white oil
GPFHC00P-40 KPHC1P-40 K2N-20
-45 +160
(ngắn hạn đạt đến
/short term +200)
-40 +160
(ngắn hạn đạt đến /short term +180)
-20 +140
chịu ngắn hạn đến
/short term +180)
Dầu bôi trơn cho hộp số/bánh răng, vòng bi lăn và vòng bi trượt trong công nghiệp chế biến thực phẩm và thức ăn gia
súc, có thành phần phụ gia EP, phù hợp chuẩn NSF H1
Lubrication of gears, roller and sliding bearings in food and feed industry, EP additives, listed according to NSF H1
FG Grease AL 2 2 Nhôm phức
hợp và dầu
đặc / solid
lubricants
PAO KPFHC2P-40 -45 +160
(ngắn hạn đạt đến
/short- term +200)
Mỡ bôi trơn với phụ gia EP dùng cho các bòng vi
trượt và vòng bi lăn cũng như các ứng dụng thông
thường trong công nghiệp chế biến thực phẩm
Grease with EP additives for roller and sliding bearings as
well as general applications in food industry
ADDIFLON PFPE
Premium FD 2
2 PTFE PFPE KFK2U-40 -40 +260
(ngắn hạn đạt đến
/short- term +280)
Dầu bôi trơn tuổi thọ cao dùng cho vòng bi trượt và vòng bi
lăn hoạt động trong điều kiện tải trọng nhiệt cao trong công
nghiệp chế biến nthực phẩm và dược phẩm, có tính chịu
nhiệt cao và ổn định hóa học cao, phù hợp chuẩn NSF H1
Long-term lubrication of roller and sliding bearings under
high thermal loads in food and pharmaceutical industry,
high thermal and chemical stability, listed according to
NSF H1
ADDISIL Extemp
23 FG 3 PTFE Sil. MSI3P-40 -40 +160 Mỡ trắng làm khít có tính vô hại sinh lý dùng để bôi trơn và
làm khít, làm kín, đóng chai, và các loại màng trong nhà máy
bia, nước giải khát và công nghiệp chế biến thực phẩm, phù
hợp chuẩn NSF H1
White, physiologically harmless food and fitting grease, for
lubricating and sealing fittings, seals, plug tabs and
membranes in brewery, beverage and pharmaceutical
industry, listed according to NSF H1
Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene
PFPE = Perfluorpolyether · Sil. = dầu silicon/silicone oil · synt. = dầu tổng hợp/synthetic oil
Trang / Page 33
Catalogue 2015.indd 33 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầ
u bô
i trơ
n ch
o cô
ng n
ghiệ
thự
c p
hẩm
/ L
ubric
ants
fo
r fo
od in
du
stry
P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Các sản phẩm đặc biệt Special products
Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn
và các thông số khác
Specifications, approvals and
further information
Mô tả sản phẩm
Product description
Additex
SW 22
SW 32
SW 46
DIN 62136/1
ISO VG 22, 32, 46
Phê chuẩn/Approval: Groz-
Beckert
Dầu khoáng với gốc dầu đặc biệt dùng để bôi trơn các kim và bệ tì, mặt nguyệt của máy dệt kim và các
điểm cần bôi trơn khác tiếp xúc trực tiếp với vải, cò thể dùng như dầu chạy rà máy và dầu tuần hoàn, dễ
dàng giặt rửa, khả năng chống mài mòn xuất sắc
Mineral oil based special oils for lubricating needles and plates of knitting machines and further lube
points with textile contact, running-in and circulating oils, wash out easily, excellent wear protection
Weißöl
White oil
WX 15
WX 32
WX 68
NSF H1,
DAB, PhEur, BP, USP, FDA*
FDA 21 CFR 178.3260 (a)
Dầu trắng y tế dùng trong chế biến dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm và đóng gói cũng như
trong công nghiệp hóa chất
Medical white oils for pharmaceutical, cosmetics, food and packaging as well as chemical industry
Cutoil 15 FG USDA H1 Dầu khoáng tinh lọc gốc dầu hỏa dùng trong bôi trơn các thiết bị cắt gọt và đóng gói trong công nghiệp
chế biến thực phẩm và mỹ phẩm, cũng thích hợp cho các ứng dụng thông thường trong sản xuất vật
liệu đóng gói
Paraffin-based, refined mineral oil for the lubrication of cutting and packing units in food and cosmetics
industry, also for general applications in the manufacturing of packing material
Antifreeze FG Tự phân hủy sinh học
biodegradable
Chất chông đông thân thiện môi trường dùng để chống đóng bang, chống ăn mòn và rỗ mòn trong
các mạch làm lạnh xuống đến -50°C, sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, xử lý nước
uống, công nghệ năng lượng mặt trời, lắp đặt hệ thống sưởi
Environment-friendly cooler protecting agent against freeze, corrosion and cavitation in cooling circuits
down to -50 °C, application in food and feed industry, drinking water treatment, solar technology, heating
installations
Addisolv D Chất thơm từ hỗn hợp Iso-parafin nghèo hydrocarbon dùng để làm sạch và tẩy rửa dầu mỡ của các linh
kiện và bộ phận máy móc làm bằng kim loại đen hoặc kim loại màu, khuyến nghị dùng để tẩy rửa các
thiết bị của hãng Dürr
Iso-paraffinic mixture of hydrocarbons poor in aromatics for the cleaning and degreasing of parts and
components made of ferrous and non-ferrous metals, recommended for cleaning plants of the company
Dürr
Drawing Lube 35 Hồ nhão mềm dễ tan trong nước, không chứa dầu khoáng dùng để chuốt xử lý bề mặt của dây
(sau quá trình kéo), không có thành phần clo và lưu huỳnh
Soft, water-soluble drawing paste free of mineral oil for drawing surface-treated wires (after dry
drawing), free of chlorine and sulphur compounds
Kaltreiniger M
Cold Cleaning Fluid M
Dung dịch vệ sinh và tẩy mỡ nhờn cho các chi tiết và công cụ bằng kim loại đen hoặc kim loại màu,
dùng nguyên chất
Fluid for cleaning and degreasing parts and workpieces made of ferrous and non-ferrous metals,
undiluted use
DAB = Deutsches Arzneibuch · PhEur = European Pharmacopoeia · BP = British Pharmacopoeia · USP = US Pharmacopoeia · FDA = Food and Drug Administration
*in der jeweils gültigen Fassung/currently valid versions
Catalogue 2015.indd 34 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp /
In
du
stry
C
ác sản
p hẩm
đặc
biệ
t /
Spe
cial
pro
duc
ts
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Bình xịt công nghiệp Sprays
Thành phần gốc Basic substance
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn
và các thông số khác
Specifications, approvals and
further information
Mô tả sản phẩm
Product description
Bôi trơn, bão dưỡng và bảo vệ / Lubricate, maintain and protect
Korrosionsschutzspray
Anti-Corrosion Spray
KO 6-F
min. V20 = 5,5 mm²/s Dung dịch chống ăn mòn đa chức năng không
chứa dung môi dùng để bảo vệ tạm thời các bề
mặt kim loại của dụng cụ, các khe rãnh và mối
hàn, có khả năng chuyển dịch nước và đặc tính
thẩm thấu tốt
Solvent-containing, multi-functional anti-corrosion
fluid for the temporary protection of metallic surfaces,
for tools, rabbets and welds, water-displacing, good
penetrating properties
Kriechöl Spray
Creep oil spray
min. V20 = 3,0 mm²/s Dung dịch chống ăn mòn, chuyển dịch nước
dùng cho các bề mặt kim loại, các lỗ khoan và
mối hàn, dụng cụ cũng như các dụng cụ cá nhân
Water displacing anti-corrosion fluid for metallic
surfaces, for chinks and welds, tools as well as do-it-
yourself equipment
Waffenöl W18 Spray
Weapon oil W18 spray
synt. + Ester -55 +150 Bundeswehr TL 9150-0078 (BW-
Code OY 1045)
Nato Code S 761
V40 = 18,6 mm²/s
Dùng để bôi trơn, bảo dưỡng và làm sạch các hệ
thống vũ khí
For the lubrication, preservation and cleaning of weapon
systems
Feinmechaniköl Spray XF 12
Precision mechanics oil spray
XF 12
min. V40 = 12 mm²/s Dầu đặc biệt dùng cho bôi trơn các thiết bị chính xác
(máy may, xe đạp, công cụ đo đạc công nghiệp…)
Special oil for the lubrication of precision devices (sewing
machines, bicycles, industrial measuring tools etc)
Multifunktionsspray
Multifunctional spray
min. + este axít
béo/ oleic acid
ester
+ Graph.
-40 +90 Chất hỗ trợ đa năng cho công nghiệp, xe cộ và gia
dụng dùng bôi trơn tất cả các linh kiện cơ khí, có
đặc tính đa dụng
Versatile aid for industry, vehicles and household,
lubricates all mechanical components, universal
application
Batteriepolschutzspray
Pole protection spray
min. + dung
môi hữu cơ/
organic solvent
Dùng cho các đầu cực của bình ác quy, đầu điểm nối,
bệ đỡ ác quy và đầu tiếp đất, bảo vệ chống ăn mòn, rò
dòng điện, và tổn thất điện năng, kéo dài tuổi thọ của ác
quy
For battery poles, terminals, battery holder and
grounds, protects against corrosion, leakage currents
and power loss, prolongs lifetime of battery
Dầy dây xích / Chain lubricants
Kettenhaft-Spray
Chain adhesive spray
semi-synt. -30 +130 V40 = 680 mm²/s Dùng cho điều kiện hoạt động khắc nghiệt và lực ly tâm
cao ví dụ như xích chạy chuyền tốc độ cao trong ứng
dụng công nghiệp hoặc ở xe máy
For extreme conditions and high centrifugal forces, e.g.
fast running chains in industrial applications or at bikes
Chain Lube
XHT 50 Spray
XHT 250 Spray
XHT 3000 Spray
este bão hòa
saturated ester
bis/up to +250 V40 = 53 mm²/s V40 = 260 mm²/s V40 = 3200 mm²/s
Dầu chịu nhiệt cao dùng để bôi trơn xích băng tải và xích xe hoạt động trong điều kiện tiếp xúc với tải trọng nhiệt nặng cũng như các cặp trượt ở các ứng dụng chịu nhiệt cao, cũng thích hợp dùng cho các chuyền tráng phủ vanish, công nghiệp dệt may, sản xuất thủy tinh và vật liệu cách điện
High-temperature oils for the lubrication of conveyor and driving chains exposed to heavy thermal loads as well as sliding pairings in high-temperature applications, suited for varnish lines, textile industry, manufacturing of glass and insulating material
Graph. = Than chì/graphite · min. = Dầu khoáng/mineral oil · synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil · semi-synt. = Dầu bán tổng hợp/semi-synthetic oil
Trang / Page 35
Catalogue 2015.indd 35 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Bìn
h xị
t côn
g ng
hiệp
/ S
pray
s P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Thành phần gốc Basic substance
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn
và các thông số khác
Specifications, approvals and
further information
Mô tả sản phẩm
Product description
Các ứng dụng đặc biệt / Special applications
Elektrokontaktspray
Electro-contact spray
min. Bình xịt không chứa silicon và clo dùng làm sạch và
bảo dưỡng các mạch tiếp xúc điện và linh kiện, có thể
làm tan dầu mỡ và bụi ẩm bám
Silicone- and chlorine-free spray for cleaning and
maintaining electrical contacts and components,
dissolves greases, oils and damp dirt
Schweißtrennspray
Welding protection spray
Silikonfreies
Trennmittel
Silicone-free
release agent
+15 +25 Dùng trong quá trình hàn, lý tưởng cho các loại
hợp kim thép từ thấp đến cao và nhôm
For welding operations, ideal for low- to high-alloy steels
and aluminium
Silikonspray
Silicone Spray
Sil. -50 +250 NSF H1 Chất phân tách và bôi trơn trượt đa năng cho các
bề mặt nhựa, cao su và kim loại, có khả năng
chống chịu tốt đối với nước muối, hơi nước, axít
sulfuric, axít loãng hoặc dung dịch kiềm loãng,
dùng trong chế tạo xe, điện công nghiệp, công
trình nói chung, sản xuất thủy tinh…
Universal sliding and separating agent for surfaces of
plastics, rubber and metal, good resistance against
salt water, water vapour, sulphuric acid, diluted acids
and lyes, application in vehicle construction, electrical
industry, general engineering, glass manufacturing etc.
PTFE Gleitlackspray
PTFE Lubricating varnish spray
PTFE -70 +250 Chất phân tách và bôi trơn trượt đa năng với tính
vô hại sinh lý, dùng cho bản lề cửa, ổ khóa, ray
trượt, băng tải, làm kín, dây cáp, dây thừng và
nhiều nữa, có khả năng chịu hóa chất và tính đa
dụng
Physiologically harmless universal sliding and release
agent, for door hinges, locks, sliding rails, conveyor
belts, sealings, cables, ropes and much more, chemically
resistant, universal application
Chất làm sạch / Cleaning agents
Universalreinigerspray
Universal cleaning spray
Hỗn hợp
hydrocacbon
mixture of hyd- rocarbons
+15 +25 Bình xịt dùng làm sạch và bảo dưỡng tất cả các bề mặt kim loại trong công nghiệp, nhà xưởng, hộ gia đình và sở thích cá nhân, có tính tẩy rửa dầu mỡ, làm tan các cặn bẩn trên các bộ phận chuyển động
Spray for cleaning and maintenance of all metal surfaces in industry, workshop, household and hobby, degreasing effect, solves residues on moving parts
Loại vô hại sinh lý / Physiologically harmless
WXA Spray Dầu trắng
white oil
-10 +180 NSF H1
DAB, PhEur, BP, FDA*
Bình xịt vô hại sinh lý dùng trong công nghiệp chế
biến thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và giấy,
thường dùng cho các máy đóng gói, xích băng tải và
băng chuyền cũng như là các truyền động, cũng có
thể sử dụng như là chất bảo dưỡng
Physiologically harmless spray for the application in
food, pharmaceutical, cosmetics and paper
industry, for packing machines, conveyor chains and
belts as well as drives, also as preserving agent
Kettenöl 460 FG Spray
Chain oil 460 FG spray
PAO -20 +250 NSF H1
FDA 21 CFR 178.3570
Dầu đặc biệt dùng bôi trơn các dây xích tải nhiệt độ
cao, thích hợp dùng trong công nghiệp chế biến thực
phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm
Special oil for the lubrication of high-temperature
chains, suited for applications in food, cosmetics and
pharmaceutical industry
min. = Dầu khoáng/mineral oil · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · Sil. = Dầu silicon/silicone oil
Catalogue 2015.indd 36 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
B
ình
xịt /
Spr
ays
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Thành phần gốc Basic substance
Nhiệt độ sử dụng
Application
temperature
(°C)
Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn
và các thông số khác
Specifications, approvals and
further information
Mô tả sản phẩm
Product description
Mỡ và hồ nhão / Greases and pastes
TSM 400 Spray min. + MoS² -35 +450
(ở điều kiện kín
gió có thể lên
đến/at reduced air
access up to +630
)
Hồ nhão tối màu đa dụng dùng để tháo/lắp, với
khả năng chịu áp suất cao, sử dụng linh hoạt,
dùng cho bôi trơn để chạy rà máy, tạo khuôn
lạnh, kết nối vít nhiệt cao, bôi trơn các điểm ma
sát khó tiếp cận…
Dark assembly and multi-purpose paste with high
pressure resistance, versatile usage, for running-in
lubrication, cold-forming, hot screw connections, friction
points difficult to access and so on
Anti-Seize Spray GAL semi-synth.
Li
-40 +1200 MLPF1U-20 Hồ nhão bán tổng hợp chịu nhiệt cao thích hợp dùng
tháo/lắp cho công trình nói chung, gia công thép, công
nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, nhà máy điện, khai thác
mỏ…cũng có thể dùng để làm kín và bả vệ chống ăn
mòn
Semi-synthetic high-temperature assembly paste fit for
general engineering, steelworks, chemical industry,
paper processing, power plants, mining etc., can also be
used for sealing and corrosion protection
ADDIFLON PTFE Fluid Spray synt. + PTFE -20 +150 MLE3N-20 Hồ nhão đa năng dùng bôi trơn các linh kiện của
máy trượt làm bằng kim loại, nhựa và sứ, cho khả
năng chịu tải áp suất cao và hệ thống co duỗi của
cần cẩu kiểu ống lồng
Multi-purpose paste, lubrication of sliding machine
components made of metal, plastics and ceramics, for
heavy loaded pressure and guide plates of telescopic
booms
Sprühfett W
Grease Spray W
min. -25 +300 Mỡ hiệu suất cao với khả năng chịu nước và nhiệt
cao dùng cho các hộp số/bánh răng mở, tời kéo,
đinh vít, vòng bi tượt và vòng bi lăn cũng như hộp
số/bánh răng sâu trong các thiết bị hoạt động dưới
nước và các ứng dụng tương tự
Highly water and heat resistant high-performance
grease, for open gears, winches, screws, roller and
sliding bearings as well as worm gears in underwater
equipment and similar applications
Li = Lithium · min. = Dầu khoáng/mineral oil · MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene
synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil · semi-synt. = Dầu bán tổng hợp/semi-synthetic oil
Trang / Page 37
Catalogue 2015.indd 37 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Bìn
h xị
t /
Spr
ays
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu máy biến thế Transformer oils
V40
(mm²/s) Thông số kỹ thuật
Specifications
Mô tả sản phẩm
Product description
Transformatorenöl
Transformer oil
TRF-GNX
7,6 DIN EN 60296
VDE 0370/1
IEC 60296
Dầu máy biến thế gốc Napthene, là dung dịch cách điện và làm mát có chất phụ gia chống lão
hóa, chuyên dùng cho các máy biến thế, cuộn cảm kháng, bộ biến đổi điện, và các thiết bị điện
cao áp tương tự
Naphthene-basic transformer oil, insulating and cooling fluid, contains anti-ageing additive, for
the use in transformers, chokes, converters and similar high-voltage devices
Transformatorenöl
Transformer oil
TRF-HX
11 DIN EN 60296
VDE 0370/1 Klasse A
IEC 60296
Dầu máy biến thế hydro hóa gốc dầu hỏa, là dung dịch cách điện và làm mát với phụ gia
chống lão hóa, sử dụng cho các máy biến thế, cuộn cảm kháng, bộ biến đổi điện, và các
thiết bị điện cao áp tương tự, đặc biệt cho điều kiện tải nhiệt cao
Hydrogenated, paraffin based insulating and cooling fluid with anti-ageing additive, for the use
in transformers, chokes, converters and similar high-voltage devices, especially for high thermal
loads
Dầu turbin Turbine oils
ISO VG
DIN
Thông số kỹ thuật
Specifications
Mô tả sản phẩm
Product description
Turbinenöl
Turbine oil TL 32
TL 46
TL 68
32
46
68
51515/1
(TD)
Siemens
Alstom Power
Voith Turbo
Dầu turbin với tính chống ăn mòn và khả năng phân tách nước tốt cho turbin gas,
turbin nước và turbin hơi nước ở điều kiện tải nhiệt bình thường
Turbine oils with good anti-corrosion behaviour and water separation ability for gas,
water and steam turbines at normal thermal loads
Turbinenöl
Turbine oil
TP 46
46 51515/1
(TD/TDP)
Siemens TLV 90 1304/01
Alstom HTGD 90117 Voith
Turbo
Dầu turbin với đặc tính bảo vệ mài mòn được nâng cao, ưu tiên dùng cho những turbin
gas, turbin nước và turbin hơi nước ở điều kiện tải nhiệt bình thường, có thể dùng cho
các động cơ bánh hơi
Turbine oil with improved wear protection properties, preferably for the application in
steam, water and gas turbines at normal thermal loads, for steam gear engines
Turbine oil
MT 32
MT 46
32
46
51515/2
(TG/TGP)
MAN Diesel & Turbo
MT 46: Siemens AG, Siemens
Turbomachinery Equipment
GmbH
Dùng cho turbin gas, turbin hơi nước cũng như turbin nén khí, tính ổn định ôxy hóa
nhiệt xuất sắc, dùng cho các yêu cầu cao và điều kiện tải cao, cũng có thể sử dụng cho
các turbin gas có hoặc không có hộp số, máy nén trục vít quay cũng như là turbin nước
For gas and steam turbines as well as turbo compressors, excellent thermal-oxidative
stability, for high requirements and loads, useable in gas turbines with or without gears,
gear compressors, steam as well as water turbines
DIN 51515-1/2: Dầu bôi trơn và dung dịch điều tốc cho turbin/Lubricants and governor fluids for turbines
TD tải nhiệt thông thường/normal thermal loads
TDP bảo vệ chống mài mòn tăng cường/plus increased wear protection
TG tải nhiệt tăng cường/increased thermal loads
TGP bảo vệ chống mài mòn tăng cường/plus increased wear protection
Catalogue 2015.indd 38 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầ
u m
áy
biế
n th
ế v
à d
ầu
turb
in / T
ran
sfo
rme
r an
d tu
rbin
e oi
ls
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu bơm chân không Vacuum pump oils
V40 (mm²/s)
ISO
Mô tả sản phẩm
Product description
Vakuumpumpenöl
Vacuum pump oil
XVR 110
95 6743/3: DVC Dầu khoáng tinh lọc trong khoảng sôi hẹp, với áp suất hơi thấp dùng cho máy bơm cánh gạt và máy bơm
piston, máy nén khí chân không…
Mineral oil raffinate of narrow boiling range with low vapour pressure for rotary and vane piston pumps,
vacuum compressors etc.
Dầu máy nén khí Compressor oils
DIN
Thông số kỹ thuật và
Phê chuẩn
Specifications and
approvals
Mô tả sản phẩm
Product description
Verdichteröl
Compressor oil V 100 … V 220
51506 (VB)
51517/1 (C)
V 150: 51506 (VC)
Dầu khoáng tinh lọc gốc dầu hỏa không có phụ gia với tính chống lão hóa dùng cho máy
nén khí poiston áp suất thấp và trung bình cũng như máy nén khí
Paraffin based, ageing resistant mineral oil raffinates without additives for low and medium
pressure piston compressors as well as cell compressors
Verdichteröl
Compressor oil VL 150, VL 320
51506 (VBL)
VL 150: 51506 (VCL)
VL 150: SAE 40,
API CC
Dầu khoáng tinh lọc chống lão hóa với phụ gia tro dùng để nâng cao khả năng chống mài
mòn cho các loại máy nén khí hoạt động ở áp suất thấp, trung bình và cao
Ageing resistant mineral oil raffinates with ash-containing additives for increased wear
protection, for compressors operating at low, medium or high pressures
Verdichteröl
Compressor oil
VDL 46 … VDL 150
51506 VDL 46, 68: ATMOS
Chrast
VDL 46, 100, 150:
TÜV Essen
VDL 100, 150: LMF
Dầu khoáng tinh lọc chống lão hóa với phụ gia không tạo tro, nhiệt độ nén cuối lên đến
+220 °C
VDL 46, 68: dùng cho các máy nén khí trục vít và máy nén khí trục vít cánh quay
VDL 100, 150: dùng cho máy nén khí piston hoạt động trong điều kiện tải cao
Ageing resistant mineral oil raffinates with ash-free additives, compression end
temperatures up to +220 °C
VDL 46, 68: in particular for screw-type and rotary compressors
VDL 100, 150: for heavy loaded piston compressors
Verdichteröl
Compressor oil
VDL 32 S
VDL 46 S
VDL 68 S
51506 ATMOS Chrast Dầu máy nén khí tổng hợp toàn phần dùng cho các loại máy nén khí trục vít và máy nén
khí trục vít cánh quay, với nhiệt độ nén cuối lên đến +220 °C
Fully synthetic compressor oils especially for screw-type compressors and rotary vane
compressors, compressor end temperatures up to +220 °C
Melkmaschinenöl
Milking machine oil
SAE 10W-30
ISO VG 68
Dung dịch chất lượng cao gốc dầu khoáng có thể sử dụng quanh năm trong các máy bơm
chân không của máy vắt sữa
Mineral oil based fluid of high quality for all-season application in modern vacuum pumps of
milking machines
DIN 51506: Dầu bôi trơn cho máy nén khí và máy bơm chân không
V Dầu máy nén khí/Compressor oil
L Bảo vệ chống ôxy hóa và lão hóa /Protection against oxidation and ageing
B nhiệt độ nén khí cuối tối đa đạt/maximum compressor end temperature: +140 °C
C nhiệt độ nén khí cuối tối đa đạt /maximum compressor end temperature: +160 °C
D nhiệt độ nén khí cuối tối đa đạt /maximum compressor end temperature: +220 °C
Trang / Page 39
Catalogue 2015.indd 39 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
bơm
châ
n kh
ông
và d
ầu m
áy n
én k
hí / V
acuu
m p
um
p a
nd c
ompr
ess
or
oils
P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Dầu truyền nhiệt Heat transfer oils
DIN
V40 (mm²/s)
Nhiệt độ chảy lên đến(°C)
Flow temperatures up to (°C) Mô tả sản phẩm
Product description
Wärmeträgeröl
Heat transfer oil
XW 15
51522 23 +300
(ngắn hạn đạt đến /short-term
+320)
Dầu truyền nhiệt tổng hợp toàn phần dùng cho các hệ thống sưởi hoặc hệ
thống kết hợp sưởi ấm và làm mát, dùng trong cho các điều kiện làm nóng
an toàn do có sử dụng các thành phần chất nhạy cảm và nguy hiểm, rất
thích hợp dùng cho các loại thiết bị mở, áp suất thấp, dùng tiết kiệm nhờ
đặc tính VT tuyệt vời và khả năng làm sạch xuất sắc, được phê chuẩn bởi
hãng Brückner
Fully synthetic heat-transfer oil for the application in heating and combined
heating-cooling systems, for careful and safe heating of sensitive and
dangerous substances, highly suited for open, pressureless plant types,
excellent VT-behaviour for economical use, excellent cleaning properties,
approved by Brückner
Wärmeträgeröl
Heat transfer oil
XW 75
51522 > 65 < 120 +400 Dung dịch truyền nhiệt tổng hợp dùng cho các hệ thống làm nóng kín,
với áp suất thấp và tuần hoàn cưỡng bức, ưu tiên dùng cho các dây
chuyền kéo màng nhựa (BOPET), lý tưởng dùng trong thời gian dài,
cũng như là ở điều kiện nhiệt độ liên tục cao, mở rộng thời gian hoạt
động, được phê chuẩn bởi hãng Brückner
Synthetic heat transfer fluid for closed, pressureless heating systems with
forced circulation, prefered for BOPET lines, ideal for long-term application,
also at constantly high temperatures, extended operating life, approved by
Brückner
Wärmeträgeröl
Heat transfer oil XW 30 M 250
51522 30 +320 Dầu truyền nhiệt gốc dầu khoáng dùng cho hệ thống sưởi hoặc hệ
thống kết hợp sưởi ấm và làm mát, các thành phần chất nhạy cảm và nguy
hiểm được làm nóng cẩn thận và an toàn, phù hợp dùng cho các loại hệ
thống có thiết bị mở, áp suất thấp
Heat transfer oil based on mineral oil for heating and combined heating-
cooling systems, sensitive and dangerous substances are heated carefully
and safely, fit for open, pressure-less plant types
Zylinderöle Cylinder oils
ISO VG
DIN
Nhiệt độ hơi đến (°C)
Steam temperatures up to (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Zylinderöl
Z 1000
Z 1500
1000 1500
51510 (ZB) 51510 (ZD)
+325
+380
Dầu khoáng độ nhớt cao dùng cho các động cơ hơi nước với độ kết dính và bôi trơn tốt, tính ổn định nhiệt cao
High-viscosity mineral oils for the application in steam engines with good adhesive strength and lubricity, high thermal stability
VT = Độ nhớt ổn định nhiệt/viscosity-temperature
Catalogue 2015.indd 40 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Dầu
xy
lanh
và
dầu
truy
ền n
hiệt
/ C
ylin
der
and
heat
tra
nsf
er
oils
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
Mỡ bôi trơn Lubricating greases
NLGI
Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap
Dầu gốc
Base oil
DIN
Phạm vi nhiệt
độ(°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Mỡ đa dụng / Universal greases
EP Mehrbereichsfett
EP Multi-purpose grease
LM 1 EP
LM 2 EP
LM 3 EP
1 2 3
Li Li Li
min. min. min.
KP1K-30 KP2K-30 KP3K-30
-30 +130 (ngắn hạn đạt
đến / short-term
+140)
Mỡ tuổi thọ cao dùng trong công nghiệp và xây dựng, với phụi ga EP nhẹ dùng cho vòng bi trượt và vòng bi lăn tiếp xúc với tải nặng, cũng thích hợp cho vòng bi bánh xe của các xe phương tiện
Long-term grease for industry and construction, mild EP additivation for roller and sliding bearings exposed to increased loads, also fit for wheel bearings of vehicles
LM 2 EP: phù hợp với/meets: MAN 283 Li-P2, MB 267.0
Mehrbereichsfett
Multi-grade grease
CS 1 EP
CS 2 EP
1-2 2
Ca-complex Ca-complex
min. min.
KP1-2N-30 KP2N-20
-30 +140 (mit Nach- schmierung/ with relubrica- tion +180) -25 +140
Mỡ gốc dầu khoáng với tính chống nước tuyệt vời (cũng có thể dùng trong toàn bộ quá trình tiếp xúc với nước) đặc biệt thích hợp dùng trong công nghiệp khai thác mỏ và chế biến thép, có thể sử dụng như mỡ đa dụng để bôi trơn cho các loại xe phương tiện. CS1EP rất thích hợp dùng cho quá trình cán ở điều kiện nhiệt độ cao(máy cán, công nghiệp giấy, lò nung
Mineral oil based grease with excellent water resistance(also during direct exposure to process water) in particular for mining and steel industry, can be used as universal grease for the lubrication of vehicles, CS 1 EP highly suited for work rolls under high-temperature conditions(rolling mills, paper industry, furnaces)
Mehrzweckfett
Multi-purpose grease
L 2
L 2 G
L 3
2 2 3
Li Li + chất bôi trơn đặc/
solid lubricant Graph. Li
min. min. min.
K2K-30 KF2K-30 K3K-30
-30 +120 (ngắn
hạn đạt đến /short-term +130)
-30 +120 (ngắn
hạn đạt đến /short-term +130)
-30 +120
Dùng để bôi trơn và làm kín các vòng bi trượt và vòng bi lăn, là mỡ đa dụng cho các ngành công nghiệp, mỡ đa năng cho xe thương mại. L2G chứa chất bôi trơn đặc (than chì) để cải thiện tính bôi trơn khẩn cấp
For the lubrication and sealing of roller and sliding bearings, multi-purpose grease for all industries, universal grease for the use in commercial vehicles, L 2 G contains solid lubricant (graphite) for improved emergency lubricating properties
L 2: phù hợp với/meets: MB 267.0
Mehrzweckfett
Multi-purpose grease
L 2 MO
2 Li + chất bôi trơn đặc /
solid lubricants MoS2 +
Graph.
min. KPF2K-30 -30 +130
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +140)
Dùng bôi trơn các vòng bi trượt với điều kiện ma sát hỗn hợp, dùng cho tải cao và tốc độ từ chậm đến trung bình. Mỡ đa dụng dùng để bôi trơn các xe thương mại, chống lão hóa và bảo vệ chống ăn mòn
For the lubrication of sliding bearings with mixed friction conditions, for high loads and low to medium speeds, universal grease for the lubrication of commercial vehicles, ageing resistant, protects against corrosion
Hightemp EK 2 2 Li-complex min. KP2P-30 -30 +150
(ngắn hạn đạt
đến /short term
+200)
Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở điều
kiện tải áp suất cao, đặc biệt khuyến nghị dùng cho vòng
bi bánh xe
For the lubrication of heavy pressure loaded roller and
sliding bearings, particularly recommended for wheel
bearings
entspricht/meets: MAN 284 Li-H2, MB 265.1, Volvo STD
1277,18/1277,2
Longlife Grease LC 2 2 Li-/Ca-complex min. KP2P-20 -25 +150
(ngắn hạn đạt
đến /short term
+200)
Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tiếp
xúc với điều kiện tải áp suất cao, có khả năng kháng
nước xuất sắc
For the lubrication of roller and sliding bearings exposed
to high pressure loads, excellent water resistance
Grease EP 2 G 2 Li + Graph. semi-synt. KPF2N-30 -30 +140
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +150)
Mỡ tuổi thọ cao dùng trong điều kiện tải cao và nhiệt độ cao, có tính kháng nước, dùng cho xe cộ và công nghiệp, cũng có thể sử dụng cho các vòng bi trượt, ray điều hướng, trục khủy và nhiều nữa
Long-term grease for high loads and temperatures, water resistant, for vehicles and industry, usage at sliding bea- rings, guides, shafts and so on
Ca-complex = Canxi phức hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium · Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil
MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide · semi-synt. = bán tổng hợp/semi-synthetic
Trang / Page 41
Catalogue 2015.indd 41 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Mỡ đa
dụn
g /
Uni
vers
al g
reas
es
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
NLGI
Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap
Dầu gốc
Base oil
DIN
Phạm vi nhiệt
độ(°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Mỡ lỏng / Liquid greases
Fließfett
Liquid grease
SGA 600
0 Na min. G0F-20 -20 +80 Bôi trơn cho các hộp số/bánh răng tiếp xúc
với tải trọng bình thường cũng như các vòng
bi trượt và vòng bi lăn kín
Lubrication of gears exposed to normal loads as well as
closed roller and sliding bearings
Addilith EP 0 0 Li min. GP0K-40 -40 +120
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+180)
Mỡ với phụ gia EP dùng cho các vòng bi trượt và
vòng bi lăn chịu tải áp suất cao, cũng thích hợp cho
các hộp số/bánh răng sâu, dùng như mỡ đa dụng
cho xe tải cũng như cho máy nông lâm nghiệp
EP-additivated grease for highly pressure loaded roller
and sliding bearings, suited also for worm gears,
multi-purpose grease for trucks as well as machines in
agriculture and forestry
Haftschmierstoff
Adhesive lubricant OG 0
0 Al-complex + Chất bôi
trơn đặc /solid lubricant
Graph.
min. OGPF0S-20 -20 +200
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+250)
Mỡ với phụ gia EP đặc biệt dùng cho hộp số/bánh răng
hở lớn ( ví dụ như nhà máy xi măng), đã được thử và
thử nghiệm trong nhà máy điện gió, có thể phun
Grease with EP additives especially for large open tooth
gears (e.g. cement tube mills), tried and tested in wind
power plants, sprayable
Combiplex OG 0-2500 0 Al-complex + Chất bôi
trơn đặc/solid lubricant
Graph.
semi-synt. OGPF0S-20 -20 +200
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+250)
Dùng cho hộp số/bánh răng hở lớn trong các nhà máy
xi măng và ống lò, hệ thống cẩu trục và máy công
trình hạng nặng, ưu tiên dùng cho để phun bôi trơn tự
động ở các bánh răng, vành đệm và trục hoạt động
dưới điều kiện áp suất cao và tải nhiệt cao, có đặc
tính bôi trơn khẩn cấp xuất sắc và độ kết dinh cao
For large, open toothed gears in cement tube mills
and furnaces, crane systems and heavy construction
machinery, preferred for automatic spray lubrication
at gear wheels, rings and shafts under high pressure
and temperature loads, excellent emergency lubrication
properties, highly adhesive
Combiplex OG 05 0-1 Li-/Ca-complex min. KPGOG0-1N-30 -30 +140
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+180)
Dùng cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tải cao cũng
như các ổ đĩa quay lớn ở tải trung bình, cũng phù hợp
cho mọi loại chu vi bánh răng với công suất chịu tải cao,
có đặc tính bôi trơn khẩn cấp xuất sắc và khả nan8ng
chịu nước tuyệt vời
For highly loaded roller and sliding bearings as well as
medium to large drives, also fit for girth gears, high
load-carrying capacity, excellent emergency lubricating
properties, outstanding water resistance
Fließfett
Liquid grease SGR 4-00-9P
00 Li min. GP00K-30 -30 +120 Mỡ đa dụng cho các hộp số/bánh răng công nghiệp ( hộp
số/bánh răng nón, trụ tròn và sâu) ở điều kiện hoạt động
bình thường và khó khan, cũng thích hợp cho các vòng
bi trượt và vòng bi lăn
Multi-purpose grease for industrial gears (bevel, spur and
worm gears) under normal and difficult conditions, roller
and sliding bearings
Fließfett
Liquid grease PG-
00
00 Li PG GPPG00K-40 -40 +120 Dầu tổng hợp dùng bôi trơn cho các hộp số/bánh răng
trị tròn và sâu trong điều kiện tải cao ở nhiệt độ thấp,
cũng thích hợp cho các hộp số/bánh răng hở trục
thẳng và trượt tiếp xúc với tải cao
Synthetic oil for the lubrication of heavy loaded spur and
worm gears at low temperatures, also for open vertical
shafts and sliding gears exposed to high loads
Fließfett
Liquid grease
LIC 000
00/
000
Li min. GP00/000K-50 -50 +120 Mỡ với phụ gia EP dùng cho hệ thống bôi trơn trung
tâm của các xe thương mại
Grease with EP additives for central lubrication systems of
commercial vehicles
phù hợp với/meets: MB 264.0, MB DBL 6833.00,
MAN 283 Li-P00
Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · Ca-complex = Canxi phực hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium
Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil · Na = Natrium · PG = Polyglykol/polyglycol · semi-synt. = bán tổng hợp/semi-synthetic
Catalogue 2015.indd 42 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Mỡ
lỏng
/ L
iqui
d gr
ease
s P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
NLGI
Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap
Dầu gốc
Base oil
DIN
Phạm vi nhiệt độ(°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Mỡ chịu nhiệt cao / High-temperature greases
Hightemp XFT 2 1-2 org. synt. KPHC1-2R-30 -30 +180
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+200)
Dùng cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở nhiệt độ
cao ví dụ như các thiết bị lò nướng, lò ống quay, quạt
phun khí nóng, van trượt, thiết bị làm mát nền khuôn
và các thiết bị tương đương
For sliding and roller bearings at high temperatures, e.g.
for oven devices, rotary tube kilns, hot-blast fans, gate
valves, cooling bed devices and similar
ADDIFLON OXS 400 3 PTFE Polysiloxane MFSI3S-30 -30 +200 Mỡ ổn định nhiệt đặc biệt, tính vô hại sinh lý, dùng
như là chất trượt an toàn cho các thiết bị tạo ôxy,
phê chuẩn bởi BAM (Viện kiểm nghiệm vật liệu liên
bang)
Thermally stable special grease, physiologically harmless
safety sliding agent for oxygenated equipment, approval
BAM (Federal Institute for Materials Testing)
Mỡ chịu nhiệt thấp / Low-temperature greases
Arctic Grease XP 2 2 Ca min. K2G-50 -50 +100 Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở
nhiệt độ thấp, phù hợp sử dụng trong các kho bảo
quản lạnh, cần van trượt dưới điều kiện giá rét
Lubrication of sliding and roller bearings at low tempera-
tures, fit for the application in cold storage depots, valve
stems under arctic conditions
High Speed Grease 2 2 Li-complex synt. KPHC2K-50 -50 +120
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+140)
Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở số
vòng quay cao và/hoặc nhiệt độ thấp ví dụ như các công
cụ và máy móc dệt may, trục ren xoáy, ổ tuyến tính, động
cơ điện, ổ bánh răng và hộp số nhỏ
Lubrication of roller and sliding bearings at high numbers
of revolution and/or low temperatures, e.g. tool and
textile machines, threaded spindles, linear drives, electric
motors, gear drives and small gear boxes
Longlife Grease HS 2 2 Li-complex synt. KPHC2N-60 -60 +140 Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở
điều kiện tải áp suất cao. Đặc biệt cho các kho bảo
quản lạnh, lý tưởng dùng cho các hệ thống bôi trơn
trung tâm
Lubrication of highly pressure-loaded roller and sliding
bearings, especially in cold-storage depots, ideal for
central lubrication systems
Multiplex XMK 2 2 Li-Ca PAO KHC2N-50 -50 +140 Dùng bôi trơn cho các máy công trình làm bằng
các cặp vật liệu kim loại/nhựa, nhực/nhựa, lý
tưởng dùng cho ống bọc ngoài bảo vệ cáp, trong
ray điều hướng, đã thử và thử nghiệm ở các linh
kiện của xe
Lubrication of construction elements of material pairings
metal/plastics, plastics/plastics, ideal for cables in pro-
tective sleeves, in guides and at rails, tried and tested at
vehicle components
Phù hợp với/meets: VW-TL 778 A ADDISIL Extemp 2 2 Li Sil. KSI2R-50 -50 +180 Dầu bôi trơn lâu dài và vĩnh cửu cho các cặp vậ liệu như
thép/đồng, nhôm, crom và nhựa, hoạt động ở mọi điều
kiện nhiệt độ từ tải trọng nhỏ đến trung bình
Long-term and permanent lubrication of material com-
binations such as steel/bronze, aluminium, chrome and
plastics, at all temperatures and minor to medium loads
Ca = Calcium · Li = Lithium · Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil · org. = hữu cơ/organic
PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · Sil. = Dầu silicon /silicone oil · synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil
Trang / Page 43
Catalogue 2015.indd 43 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Mỡ
chịu
nh
iệt c
ao
và t
hấp
/ H
igh
- an
d lo
w-t
em
pe
ratu
re g
reas
es
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
NLGI
Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap
Dầu gốc
Base oil
DIN
Phạm vi nhiệt độ
(°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Spezialanwendungen / Special applications
Wear Protect
HTP 2 2 Li-Ca min. KP2K-20 -20 +120 Mỡ tuổi thọ cao cho các vòng bi trượt và vòng bi
lăn tiếp xúc với tải cao và chấn động mạnh, dùng
trong một số ứng dụng đặc biệt trong khai thác
mỏ hoặc mỏ lộ thiên, tàu bè và giàn khoan dầu
cũng như các loại máy đào máy xúc
Long-term grease for roller and sliding bearings exposed
to high and impact loads, in particular application in
mining/open-cast mining, ships and oil platforms as well
as walking excavators
Wear Protect
HTP 2 MO
2 Li + Festschmierstoff/ solid lubricant MoS2
min. KPF2K-30 -30 +130
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +140)
Dầu bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tiếp xúc với tải cao/rất cao và chấn động mạnh/rất mạnh hoặc ở các cơ cấu chuyển động, sử dụng được trong môi trường có tác động của bụi bẩn, độ ẩm cũng như tiếp xúc với nước (ví dụ như máy công trình và máy nông nghiệp)
Lubrication of roller and sliding bearings under high/very high and/or impact loads or at oscillatory movements, usage under the impact of dust and humidity (e.g. construction and agricultural machinery) as well as exposure to water
Longlife Grease
HP 1
HP 2
1
2
Li
Li-Ca
min.
min.
KP1N-30
KP2N-20
-30 +140
-25 +140
(bởi nhu cầu bôi trơn liên tục lên đến / at constant relubrication +160)
Mỡ tuổi thọ cao đặc biệt dùng cho điều kiện tải cao cũng
như ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt (như tiếp xúc với lượng nước lớn)
Long-term grease, in particular for heavy loads as well as extreme environmental influences (large amounts of water)
Longlife Grease
KP 2 K-SEB
2 Li min. KP2K-30 -30 +130 (ngắn hạn đạt
đến / short-
term +160)
Mỡ tuổi thọ cao với công suất chịu tải cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và phạm vi nhiệt độ sử dụng rộng, ứng dụng chính trong các nhà máy cán thép nóng hoặc lạnh, khả năng chịu nước nổi trội
Long-term grease with high load-carrying capacity, excellent corrosion protection and wide temperature range, application mainly in hot and cold rolling mills, outstanding water resistance
phù hợp với/meets: SEB 181253 VDEh
Kontaktfett
Contact
grease EL-K2
2 Ca min. M2E-30 -30 +85 Bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn trên đồng tiếp xúc
với các vật liệu khác, lý tưởng dùng trong điều kiện môi
trường ẩm cao
Protects against corrosion and wear on copper containing
contact materials, ideal for humid environment
Korrosions- schutzfett
Anti-corrosion grease
SW 2
1-2 Ca min. KP1-2E-25 -25 +80 Dùng cho các hộp số/bánh răng hở, tời kéo, vòng bi trượt và vòng bi lăn, đặc biệt dùng để bảo vệ chống ăn mòn cho các bộ phận trượt tiếp xúc nhiều với nước (ví dụ như nước muối, dung dịch kiềm) và khí gas, thích hợp dùng cho bôi trơn các hộp số/bánh răng sâu trong các thiết bị hoạt động dưới nước
For open gears, winches, sliding and roller bearings, in particular for corrosion protection of sliding parts exposed to aggressive water (salt-water, alkaline solutions) and gases, suited for the lubrication of worm gears in under- water devices
phù hợp với/meets: Nato Code G460, BW-TL 91050-0066
Defence Standard 91-34/1, STM 7420/B Eco Grease
A 2-500
2 Li-/Ca-complex min. GOGM2N-20 -20 +140
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +150)
Dầu bôi trơn tuổi thọ cao cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn hoạt dđộng dưới điều kiện khắc nghiệt trong các loại xe phương tiện và công nghiệp, khả năng chống mài mòn dđáng tin cậy và chịu tải cao, tính kháng nước cao
Long-term lubrication of roller and sliding bearings under extreme conditions in automotive and industrial applications, reliable wear protection and superior load bearing capacity, highly water resistant
Ca = Calcium · Ca-complex = Canxi phức hợp/calcium complex · Li = Lithium · min. = Dầu khoáng/mineral oil · MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide
Catalogue 2015.indd 44 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Spe
zial
fette
/ S
peci
al g
reas
es
Phươn
g t
iện
cá
c loại
/ A
uto
mo
tive
s
NLGI
Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap
Dầu gốc
Base oil
DIN
Phạm vi nhiệt
độ(°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Eco Grease
PD 2-120
PD 2-400
2 Li
Li-complex
min.
synt.
KP2N-35
KPHC2R-35
-35 +140
-38 +180
Dầu bôi trơn tuổi thọ cao với công nghệ Surftec dùng
cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tải cao, hiệu ứng
PD để bảo vệ và làm mịn các bề mặt ma sát bị tổn hại,
đã thử nghiệm và xác nhận phù hợp cho các nhà máy
của SKF (Lincoln, Willy Vogel) và Bijur Delimon
With Surftec-technology, long-term lubrication for heavy
loaded roller and sliding bearings, PD-effect in order to
protect or re-smooth pre-damaged friction surfaces,
tested in and fit for plants of SKF (Lincoln, Willy Vogel)
and Bijur Delimon
Granule Grease
2 Plus 2 Li-Ca min. KP2N-20 -25 +150
(bởi nhu cầu
bôi trơn liên
tục lên đến/ at
constant
relubrication
+165)
Dầu bôi trơn tuổi thọ cao cho vòng bi trượt và vòng bi
lăn hoạt động dưới tải cao và chấn động mạnh, lý
tưởng dùng cho các vòng bi trong máy ép viên gỗ
nén, tính ổn định ngay cả dưới tác động của nước
For the long-term lubrication of roller and sliding bearings
under high and impact loads, ideal for bearings in wood
pelleting machines, stable also under the impact of water
Granule Grease
HT 2 1-2 Li-complex min. KP1-2P-10 -15 +160
(bởi nhu cầu
bôi trơn liên
tục lên đến /at
constant relubri-
cation +220)
Dầu bôi trơn tuổi thọ cao cho vòng bi trượt và vòng bi lăn
hoạt động tiếp xúc với áp suất cao và chấn động mạnh và
nâng cao khả năng chịu nhiệt, ưu tiên sử dụng cho các
vòng bi ở máy ép viên gỗ nén, khả năng chịu nước cao
Long-term lubrication of heavy loaded roller and sliding
bearings exposed to high pressures and shocks and
increased bearing temperatures, preferred for bearings in
pelleting machines, highly water resistant
Hightemp HF 2 2 Spezial PFPE
synt.
KFKHC2S-20 -20 +200 Mỡ chịu nhiệt cao dùng để bảo vệ lâu dài cho các
vòng bi trượt và vòng bi lăn ở tốc độ thấp, cho ray
điều hướng và các cặp chịu ma sát mài mòn cao, có
khả năng kháng nước, axít và kềm cao
High-temperature grease for the long-term protection of
roller and sliding bearings at low speed, for guide rails
and friction pairings highly prone to wear, outstanding
resistance towards water, acids and alkali
Longlife Grease MG 2 2 Li-complex
+chất bôi trơn đặc/
solid lubricants
Graph. + MoS2
semi-synt. KPF2N-25 -25 +150
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+180)
Với phụ gia EP thích hợp dùng cho tải cao, lý tưởng
cho các vòng bi trượt chậm, ray điều hướng, cần
trục, tuổi thọ cao và thời gian bôi trơn dài, có tính
kháng nước
With EP additives for high loads, ideal for slow sliding
bearings, guides, spindles and the like, long-term and
lifetime lubrication, water resistant
Wear Protect
RS 2
RS 2 MO
2 Ca-complex
Ca-complex +
chất bôi trơn đặc /solid
lubricant MoS2
min.
min.
KP2P-30
KPF2P-30
-30 +150
(ngắn hạn
đạt đến /
short-term
+180)
Dầu bôi trơn an toàn dùng cho các vòng bi tải cao
hoạt động dưới điều kiện không thuận lợi như axít,
kiềm và độ ẩm cao
Safe lubrication of heavy loaded bearings under
unfavourable conditions as for example acids, lyes and
humidity
Wear Protect
RS 2 SYN 2 Polyharnstoff
polyurea
synt. KPHC2R-40 -40 +180
(ngắn hạn bởi
nhu cầu bôi trơn
liên tục lên đến
/short-term at
constant relu-
brication +200)
Lý tưởng dùng để bôi trơn các vòng bi trượt và
vòng bi lăn hoạt động dưới điều kiện không
thuận lợi như nhiệt độ cao, tiếp xúc với nước,
tải trọng luôn thay đổi và tốc độ cao
Ideal for the lubrication of roller and sliding bearings
at unfavourable conditions such as high temperatures,
exposure to water, changing loads and high speeds
Ca-complex = Canxi phức hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium · Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil
MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide · PFPE = Perfluorpolyether · PD = Biến dạng dẻo/plastic deformation · semi-synt. = Dầu bán tổng hợp/semi-synthetic synt. =
Dầu tổng hợp/synthetic oil
Trang / Page 45
Catalogue 2015.indd 45 03.12.14 13:29
••• ADDINOL cũng có sẵn các thiết bị bơm rút/chiết mỡ tự động cho các ứng dụng khác nhau. Vui lòng liên hệ với phòng công nghệ ứng dụng của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Also available: the ADDINOL Pulsarlube Grease Dispensers for various applications. For further information please contact the ADDINOL application technology. •••
Ind
ust
ry
Spe
zial
fette
/ S
peci
al g
reas
es
Ph
uôn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
NLGI
Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap
Dầu gốc
Base oil
DIN
Phạm vi nhiệt
độ(°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Mỡ trơ / Inert greases
ADDIFLON PFPE
Premium XH 1
Premium XH 2
1 2
org. org.
synt. synt.
KFK1U-40 KFK2U-40
-40 +280 (kín khí đạt đến/
without access of air +300)
Mỡ PFPEdùng cho tải nặng và điều kiện khắc nghiệt ví dụ như nhiệt độ cao và áp suất bề mặt cao, tiếp xúc hóa chất dùng cho những lò, quạt và máy nén chạy khô
PFPE-grease for heavy loads and extreme operating conditions, e.g. high temperatures and surface pressures, aggressive chemicals, application in furnaces, fans and dry-running compressors etc.
ADDIFLON
Super 2 EP 2 PTFE PFPE KPFK2U-50 -50 +260 Dùng bôi trơn dài hạn và giới hạn cho các vòng bi trượt
và vòng bi lăn dưới điều kiện tải nhiệt cao ví dụ như con
lăn của hệ thống băng tải, khả năng chịu nhiệt và hóa chất
cao
For the long-term and boundary lubrication of roller and
sliding bearings under high thermal loads, e.g. rollers of
conveyor systems, high thermal and chemical resistance
ADDIFLON PFPE
Premium FD 2
2 PTFE PFPE KFK2U-40 -40 +260
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +280)
Dùng bôi trơn dài hạn trong các vòng bi trượt và vòng bi lăn dưới điều kiện tải nhiệt cao trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm, có tính ổn định nhiệt và hóa chất cao, phù hợp theo tiêu chuẩn NSF H1
Long-term lubrication of roller and sliding bearings under high thermal loads in food and pharmaceutical industry, high thermal and chemical stability, listed according to NSF H1
Mỡ cho công nghiệp thực phẩm / Food grade greases
Multiplex
FD 00
FD 1
FD 2
00 1 2
Al-complex + mỡ trắng đặc/ white solid lubricants Al-complex Al-complex
synt. synt. Dầu trắng/white oil
GPFHC00P-40 KPHC1P-40 K2N-20
-45 +160
(ngắn hạn đạt
đến / short-term
+200) -40 +160
(ngắn hạn đạt
đến / short-term
+180) -20 +140 (ngắn
hạn đạt đến /
short-term +180)
Dùng bôi trơn cho các hộp số/bánh răng, vòng bi trượt và vòng bi lăn trong công nghiệp chế biến thực phẩm và thức ăn gia súc, có chất phụ gia EP và phù hợp với tiêu chuẩn NSF H1
Lubrication of gears, roller and sliding bearings in food and feed industry, EP additives, listed according to NSF H1
FG Grease AL 2 2 Al-complex + mỡ trắng đặc/ white solid lubricants
PAO KPFHC2P-40 -45 +160
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +200)
Mỡ với phụ gia EP dùng cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn cũng như các ứng dụng thông thường trong công nghiệp chế biến thực phẩm
Grease with EP additives for roller and sliding bearings as well as general applications in food industry
ADDIFLON PFPE
Premium FD 2
2 PTFE PFPE KFK2U-40 -40 +260
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +280)
Chất bôi trơn tuổi thọ cao cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn dưới điều kiện tải nhiệt cao trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm, có độ ổn định nhiệt và hóa chất cao, phù hợp với tiêu chuẩn NSF H1
Long-term lubrication of roller and sliding bearings under high thermal loads in food and pharmaceutical industry, high thermal and chemical stability, listed according to NSF H1
ADDISIL Extemp
23 FG
3 PTFE Sil. MSI3P-40 -40 +160 Mỡ trắng tính vô hại sinh lý cho thực phẩm
dùng để bôi trơn và làm kín các mối nối, làm
kín van/vòi nút và màng trong công nghiệp chế
biến bia, nước giải khát và dược phẩm, phù hợp
với tiêu chuẩn NSF H1
White, physiologically harmless food and fitting grease,
for lubricating and sealing fittings, seals, plug tabs and
membranes in brewery, beverage and pharmaceutical
industry, listed according to NSF H1
Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · org. = hữu cơ/organic · PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · PFPE = Perfluorpolyether PTFE =
Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · Sil. = Dầu silicon/silicone oil · synt. = dầu tổng hợp/synthetic oil
Catalogue 2015.indd 46 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Mỡ
thự
c p
hẩm
và
mỡ
trơ
/ Fo
od a
nd in
ert g
reas
es
Ph
uôn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
NLGI Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap Dầu gốc
Base oil
DIN Phạm vi nhiệt độ(°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Mỡ tự phân hủy sinh học / Biodegradable greases
Ökosynth
Spurkranzfett
Ecosynth Flange Grease
Ökosynth
Spurkranzfett G
Ecosynth
Flange Grease G
00/000
000
Li
Ca + Chất bôi trơn
đặc /solid lubricant
Graph.
synt.
synt.
MFE000E-30
-30 +80
-30 +80
Bôi trơn các bề mặt các bề mặt tiếp xúc của gờ bánh xe/sườn ray và các mặt trượt ở bộ chuyển mạch, các thiết bị kéo và ứng suất, Ecosynth Flange Grease G: màu đen, Ecosynth Flange Grease: màu vàng
Lubrication of contact surfaces wheel flange/rail flank and sliding surfaces at switches, tension and stress installations, Ecosynth Flange Grease G: black, Ecosynth Flange Grease: yellow
Phê chuẩn bởi/approved by: REBS
Ökoplus
Ecoplus
BG 2
2 Li-Ca veg. MPE2G-20 -20 +100
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +120)
Mỡ hiệu suất cao dùng bôi trơn các vòng bi trượt và vòng bi lăn, bảo vệ đáng tin cậy chống lại ăn mòn hóa học, tính ổn định lão hóa tốt
High-performance grease for the lubrication of sliding and roller bearings, reliable protection against corrosion, good ageing stability
Ökosynth Super 2
Ecosynth Super 2
2 Li-/Ca-complex
+ chất bôi trơn đặc
sáng màu/ light-
coloured solid lubricants
synt. KPFE2K-30 -30 +120 Mỡ đa dụng áp suất cao dùng cho các đường mép gờ, sườn ray và đường định hướng, có thể dùng trong xây dựng, công nghiệp dệt may và giấy, máy công cụ, cơ khí chính xác và nhiều nữa
High-pressure multi-purpose grease for flanges, rails and guidances, useable in construction, textile and paper industry, tool machinery, precision mechanics and many more
Hồ nhão / Pastes
ADDIFLON PTFE
White 1 Paste
1 PTFE +
Chất bôi trơn đặc /solid
lubricant
synt. MLE1N-40 -40 +140 Hồ nhão kết dính đa dụng màu trắng, dùng cho các
linh kiện máy trượt làm bằng kim loại, nhựa và sứ,
lý tưởng dùng cho băng tải trong điều kiện nhiệt độ
thấp và khó khan, cũng thích hợp dùng cho công
nghiệp thực phẩm và nước giải khát
White, adhesive multi-purpose paste for sliding machine
components of metal, plastics and ceramics, ideal for low
temperatures and difficult conveying conditions, also suited
for food and beverage industry
Drilling Lube 1 Li + chất bôi trơn đặc/
solid lubricants
min. -20 +150
(ngắn hạn đạt
đến / short-
term +170)
Chất phân tách cho các kết nối vít, làm kín và bảo vệ
chống ăn mòn cho các ren vít chính xác, dùng cho các
mối nối vít của mũi khoan trong khoan địa chất và
công cụ khai thác mỏ, trong các máy công trình thông
thường, trong các nhà máy luyện và cán thép. Không
thích hợp sử dụng cho các vòng bi lăn
Separating agent for screw connections, sealing and
corrosion protection for precision threads, for screw
connections of drill rods in geological drilling and at further
mining tools, in general machine construction, in steel and
rolling mills. NOT suited for roller bearings!
Anti-Seize Paste GAL
Spray: Anti-Seize
Spray GAL
1 Li + kim loại màu/ non-
ferrous metals
semi-synt. MLPF1U-20 -20 +1200 Chất điều chỉnh và nới lỏng vít chịu nhiệt cao bảo
đảm hiệu quả các quá trình phân tách và trượt, sử
dụng trong các máy công trình thông dụng, nhà máy
luyện và cán thép, công nghiệp hóa chất, nhà máy
điện, công nghiệp khai thác mỏ và nhiều nữa. Không
thích hợp sử dụng bôi trơn các vòng bi lăn, cũng có
thể sử dụng như chất kết dính và chống ăn mòn
Screw, fitting and release agent for high temperatures,
ensures separating and sliding effect, application in
general machine construction, steel works and rolling
mills, chemical industry, power plants, mining industry
and more, not suited for lubrication of roller bearings, can
also be applied as sealant and anti-corrosion agent
Ca = Calcium · Ca-complex = Can xi phức hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium · min. = Dầu khoáng/mineral oil
PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · semi-synt. = dầu bán tổng hợp/semi-synthetic · synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil · veg. = Dầu thực vật/vegetable oil
Trang / Page 47
Catalogue 2015.indd 47 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/ I
nd
ust
ry
Hồ
nhão
và
mỡ
tự p
hân
hủy
sinh
học
/ P
aste
s an
d bi
odeg
rada
ble
grea
ses
Phươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
NLGI Chất làm đặc/sà phòng
Thickener/soap Dầu gốc
Base oil
DIN Phạm vi nhiệt độ (°C)
Temp. range (°C)
Mô tả sản phẩm
Product description
Meißelpaste
Chisel Paste
2 Nhôm phức hợp
+ bột kim loại/metal
powder
min. MF2U-20 -20 +1100 Hồ nhão chịu nhiệt dùng để bảo vệ trong quá trình
hàn lạnh trong quá trình hàn lạnh, siết ốc, chống
mài mòn cho các công cụ và khớp nối, phù hợp
dùng cho điều kiện nhiệt độ cao và/hoặc tốc độ cao.
High-temperature paste to prevent cold welding, clamps
and wear on tools and wear sockets, suited for high
speeds and/or temperatures
Anti-Seize Paste 23
White 2 synt. MPF2-60 -60 +250 Hồ nhão đa dụng sáng màu dùng cho các vòng bi
trượt và vòng bi khớp tải trọng nặng, trục quay và điều
hướng, dùng như là chất sản xuất trong một số chu
trình tu sửa nhất định, và cũng thích hợp dùng để
tháp/lắp và làm kín
Light multi-purpose paste for heavy loaded sliding and
hinge bearings, spindles and guides, as manufacturing
agent at certain remodeling processes, also suitable for
assembly and sealing
Trenn- und
Schmierpaste GSM
400
Release and Lubrication
Paste GSM 400
2 synt. + Chất bôi trơn
đặc /solid lubricant
Graph.
min. -20 +140
(Dùng như chất
bôi trơn đặc cho
đến/as dry
lubricant up to
+400)
Hồ nhão đa dụng tối màu thích hợp dùng để làm kín và
bảo dưỡng ví dụ như trong các nhà máy hóa chất, trạm
điện, trong gia công thép và vận chuyển
Dark multi-purpose paste, suitable for sealing and
preservation, e.g. in chemical plants, power stations,
steelworks and shipping
Montagepaste
Assembly Paste HTP 700
PG
2 Chất bôi trơn đặc /solid
lubricant MoS2
PG MPF2-20 -20 +200
(Dùng như
chất bôi trơn đặc
cho đến/ solid
lubrication up
to +700)
Hồ nhão chịu nhiệt màu xám đen, tính đa dụng,
thích hợp dùng bôi trơn các khớp vít nối nhiệt cao,
băng trượt, ray điều hướng và các khớp nối ở điều
kiện trượt chậm, cải thiện các điều kiện hạn chế khi
chạy rà máy
Black-grey, high-temperature paste, universal application,
suitable for lubrication of hot screw connections,
slideways, guide rails and joints at slow sliding
movements, improvement of limited running-in conditions
Montagepaste
Assembly Paste WKT 2
2 Chất bôi trơn đặc/solid
lubricants
Graph. + MoS2
synt. -30 +1000
(từ/from +200
dùng như
chất bôi trơn
dạng khô/ as
dry lubricant)
Hồ nhão xám chịu nhiệt đa dụng dùng để tháo/lắp bu
lông, ốc vít và khớp vít, dùng để bịt kín và dẫn hướng,
thích hợp sử dụng trong điều kiện chịu tải áp suất cao
và điều kiện hoạt động nặng nhờ các chất phụ gia EP,
có đặc tính an toàn dùng cho bôi trơn khẩn cấp
Grey universal high-temperature release paste for bolts
and screw joints, sealings and guides, fit for high pressure
loads and heavy operating conditions by EP additives, safe
emergency lubricating properties
ADDIFLON PTFE
White 3 Paste
ADDIFLON PTFE
Fluid Spray
3 PTFE synt. MLE3N-20 -20 +150 Hồ nhão trắng đa dụng dùng đổ bôi trơn các linh kiện kim
loại, nhựa hoặc sứ của máy trượt, ví dụ như khớp ống
nối nước nóng hoặc lạnh
White, adhesive multi-purpose paste for the lubrication
of sliding machine parts made of metal, plastics and
ceramics, e.g. cold and hot water fittings
Drawing Lube 35 native Ester Hồ nhão tan trong nước không chứa dầu
khoáng dùng để chuốt kéo xử lý bề mặt dây
thép; dùng xử lý phosphate, ngâm vôi, mạ kẽm,
dây thép mạ đồng, cũng dùng để làm khô trước
khi kéo dây
Water soluble paste free of mineral oil for drawing
surface-treated steel wires; for phosphate-treated, limed,
zinc-coated, copper-plated steel wires, also for wires
pulled dry
Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · Graph. = Graphit/graphite · min. = dầu khoáng/mineral oil · MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide
PG = Polyglykol/polyglycol · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · synt. = dầu tổng hợp/synthetic oil
Catalogue 2015.indd 48 03.12.14 13:29
Dầu
côn
g n
gh
iệp
/In
du
stry
Hồ
nhão
/ P
aste
s P
hươn
g t
iện
các
loại
/ A
uto
mo
tive
s
ADDINOL Dầu nhớt hiệu suất cao có mặt ở trên
90 quốc gia và khắp các châu lục.
ADDINOL high-performance lubricants in more
than 90 countries and on all continents.
überreicht durch / handed over by:
Catalogue 2015.indd 52 03.12.14 13:30
ADDINOL Lube Oil GmbH High-performance lubricants
Am Haupttor, D- 06237 Leuna
Phone: +49 (0)3461 - 845 - 111
Fax: +49 (0)3461 - 845 - 555
E-Mail: [email protected] www.addinol.de
Ph
át h
ành
/Issue
: 1
2/2
01
4