Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
あげお くらしのガイド
外がい
国籍こくせき
の方かた
が、上尾市あ げ お し
で生活せいかつ
する上うえ
で基本きほん
となる情報じょうほう
を
まとめたものです。ご活用かつよう
ください。
注意ちゅうい
:詳細しょうさい
な手続てつづ
きは、直接ちょくせつ
担当課たんとうか
にお問合といあわ
せください。
以下い か
の電話番号でんわばんごう
は直通ちょくつう
番号ばんごう
です。
Hướng dẫn cuộc sống tai thanh phố Ageo Đây là tập hợp các thông tin cơ bản dành cho công dân
nước ngoài sinh sống tại thành phố Ageo. Hãy sử dụng nó.
Ghi chú:Vê cách thủ tục chi tiết thi vui lòng trưc tiếp liên hệ
với bộ phận phụ trách. Các số điện thoại sau là số trưc
tiếp.
ページ Trang
市し
役所やくしょ
の案内あんない
2 Hướng dẫn của tòa thị chính thành phố 2
緊急きんきゅう
2~4 Trường hợp khẩn cấp 2~4
相談そうだん
窓口まどぐち
5 Quầy tham vấn 5
住所じゅうしょ
の届とど
け出で
5~7 Đăng ky địa chỉ 5~7
国民こくみん
健康けんこう
保険ほけん
8 Bảo hiểm y tế quốc dân (Kokumin Kenkou Hoken) 8
国民こくみん
年金ねんきん
8 Lương hưu quốc dân (Kokumin Nenkin) 8
税金ぜいきん
8 Thuế 8
マイナンバー・マイナンバーカード 9 ‘My number (ma số cá nhân)’, ‘My number
card (thẻ ma số cá nhân)’ 9
妊娠にんしん
・出産しゅっさん
・育児いくじ
・子こ
どもの健康けんこう
9~11 Mang thai, sinh con, chăm sóc trẻ em, sức
khỏe trẻ em 9~11
成人せいじん
保健ほけん
11 Y tế cho người lớn 11
福祉ふくし
11 Phúc lợi 11
保育ほいく
11~12 Chăm sóc trẻ em 11~12
学校がっこう
教育きょういく
12 Giáo dục trường học 12
ごみ 12~13 Rác 12~13
日本語に ほ ん ご
教室きょうしつ
14 Lớp học tiếng Nhật 14
地震じしん
に備そな
えて! 15~17 地震じしん
に備そな
えて!(やさしいにほんご) 15~17
自治会じ ち か い
、町内会ちょうないかい
、区会くかい
に加入かにゅう
しまし
ょう 18~19 自治会
じ ち か い
、町内会ちょうないかい
、区会くかい
に加入かにゅう
しま
しょう(やさしいにほんご) 18~19
日本にほん
の住居じゅうきょ
20~22 日本にほん
の住居じゅうきょ
(やさしいにほんご) 20~22
2
市し
役所やくしょ
の案内あんない
本庁舎ほんちょうしゃ
と こ ろ:上尾市あ げ お し
本町ほんちょう
3-1-1
電話番号でんわばんごう
:048-775-5111(代表)
アクセス:JR上尾駅あげおえき
東口ひがしぐち
から徒歩と ほ
約やく
8分ぷん
開庁かいちょう
日び
: 月げつ
~金曜日きんようび
午前ごぜん
8時じ
30分ぷん
~午後ご ご
5時じ
● 本庁舎ほんちょうしゃ
の一部いちぶ
は土曜日ど よ う び
も開庁かいちょう
しています。
開庁かいちょう
時間じかん
:午前ごぜん
8時じ
30分ぷん
~午後ご ご
5時じ
(正午しょうご
~午後ご ご
1時じ
を除のぞ
く)
開庁かいちょう
窓口まどぐち
で取と
り扱あつか
う業務ぎょうむ
は、内容ないよう
によっては受う
け付つ
けできないものがありますので、あらかじめ担当課たんとうか
にお問と
い合あ
わせください。
開庁かいちょう
窓口まどぐち
1階かい
:市民課し み ん か
・パスポートセンター
証明書しょうめいしょ
発行はっこう
センター・保険ほけん
年金課ねんきんか
・出納室すいとうしつ
2階かい
:市民税課しみんぜいか
・納税課のうぜいか
・障害しょうがい
福祉課ふ く し か
・高齢こうれい
介護課か い ご か
5階かい
:子こ
ども支援課し え ん か
・保育課ほ い く か
Hướng dẫn của tòa thị chính thành phố
Toa nha chinh
Địa chỉ: 3-1-1 Honcho, Ageo
Số điện thoại: 048-775-5111 (Tông đài)
Hướng dẫn cách đi: Đi bộ khoảng 8 phút tư lối ra phía
đông của ga JR Ageo
Ngày mơ cơ quan: Tư thứ Hai đến thứ Sáu Tư 8:30 sáng
đến 5 giờ chiêu ● Một phần của tòa nhà chinh cung mơ cửa vào thứ Bảy
Giờ mơ cơ quan: Tư 8:30 sáng đến 5 giờ chiêu
(Ngoại trư tư 12 giờ trưa đến 1 giờ chiêu)
Một số dịch vụ xử lý tại các quầy mà mơ cửa có thể không
được chấp nhận tùy theo nội dung, vì vậy vui lòng liên hệ
trước với bộ phận phụ trách.
Các quầy mà mơ cửa
Tầng 1: Shimin-ka (Phòng công dân), Passport Center (Trung
tâm hộ chiếu), Shomeisho-Hakko Center (Trung tâm
cấp chứng chỉ), Hoken-Nenkin-ka (Phòng bảo hiểm
và lương hưu), Suito-shitsu (Phòng tinh tiên)
Tầng 2: Shiminzei-ka (Phòng thuế cư dân thành phố),
Nozei-ka (Phòng nộp thuế), Shogai-Fukushi-ka
(Phòng khuyết tật và phúc lợi), Korei-Kaigo-ka
(Phòng chăm sóc người cao tuôi)
Tầng 5: Kodomo Shien-ka (Phòng hô trợ trẻ em), Hoiku-ka
(Phòng chăm sóc trẻ em)
緊きん
急きゅう
急 病きゅうびょう
のとき
<休日きゅうじつ
・夜間やかん
の医療いりょう
機関きかん
の紹介しょうかい
>
休日きゅうじつ
・夜間やかん
でも診療しんりょう
を行おこな
っている病びょう
(医い
)院いん
を、
消防しょうぼう
本部ほんぶ
指令課し れ い か
で常時じょうじ
紹介しょうかい
しています。電話でんわ
でお問と
い合あ
わせください。
⇒ 消防しょうぼう
本部ほんぶ
指令課し れ い か
℡ 048-775-1311
Trường hợp khẩn cấp Trường hợp bệnh đột ngột
<Giới thiệu các cơ sơ y tế vào ngày nghỉ và ban đêm>
Shobo-Honbu Shirei-ka (Phòng chỉ huy, Trụ sơ phòng
cháy chữa cháy) thường xuyên giới thiệu các bệnh viện khám
chữa bệnh vào ngày nghỉ và ban đêm. Vui lòng liên hệ với
chúng nó qua điện thoại.
⇒ Shobo-Honbu Shirei-ka (Phòng chỉ huy, Trụ sơ phòng
cháy chữa cháy)
Tel. 048-775-1311
3
<平日へいじつ
夜間やかん
急患きゅうかん
診療しんりょう
>
と こ ろ:平日へいじつ
夜間やかん
・休日きゅうじつ
急患きゅうかん
診療所しんりょうじょ
⇒ ℡ 048-774-2661
(緑 丘みどりがおか
2-1-27 東保健ひがしほけん
センター3階かい
)
診療しんりょう
科目かもく
:小児科しょうにか
・内科ないか
診しん
療りょう
日び
:月曜日げつようび
~金曜日きんようび
(祝日しゅくじつ
は除のぞ
く)
受付うけつけ
時間じかん
:午後ご ご
8時じ
~9時じ
30分ぷん
<Khám chữa bệnh cấp cứu vào ban đêm ngày thường>
Địa điểm: Heijitsu-Yakan Kyujitsu Kyukan Shinryojo
(Phòng khám cấp cứu vào ban đêm ngày thường và
ngày nghỉ)
⇒ ℡ 048-774-2661
(2-1-27 Midorigaoka Tầng 3, Higashi Hoken Center
(Trung tâm y tế miên đông))
Chuyên khoa: Nhi khoa, Nội khoa
Ngày khám chữa bệnh: Tư thứ Hai đến thứ Sáu (trư ngày
lễ)
Giờ mơ cửa: Tư 8 giờ tối đến 9:30 tối
<内科ないか
・小児科しょうにか
・外科げ か
の休日きゅうじつ
診療しんりょう
>
と こ ろ:平日へいじつ
夜間やかん
・休日きゅうじつ
急患きゅうかん
診療所しんりょうじょ
⇒ ℡ 048-774-2661
(緑 丘みどりがおか
2-1-27 東保健ひがしほけん
センター3階かい
)
診療しんりょう
科目かもく
:内科ないか
、小児科しょうにか
、外科げ か
診しん
療りょう
日び
:休日きゅうじつ
診療しんりょう
(日曜日にちようび
・祝日しゅくじつ
・年末ねんまつ
)
受付うけつけ
時間じかん
:午前ごぜん
9時じ
~11時じ
30分ぷん
午後ご ご
1時じ
~3時じ
30分ぷん
<Khám chữa bệnh vào ngày nghỉ vê nội khoa, nhi khoa và
ngoại khoa>
Địa điểm: Heijitsu-Yakan Kyujitsu Kyukan Shinryojo
(Phòng khám cấp cứu vào ban đêm ngày thường và ngày
nghỉ)
⇒ ℡ 048-774-2661 (2-1-27 Midorigaoka Tầng 3,
Higashi Hoken Center (Trung tâm y tế miên đông))
Chuyên khoa: Nội khoa, Nhi khoa, Ngoại khoa
Ngày khám chữa bệnh: Ngày nghỉ (Chủ nhật, ngày lễ, cuối
năm dương lịch)
Giờ mơ cửa: Tư 9 giờ sáng đến 11:30 sáng
Tư 1 giờ chiêu đến 3:30 chiêu
<救急車きゅうきゅうしゃ
の要請ようせい
>
⇒ ℡119(携帯けいたい
電話でんわ
からも通報つうほう
できます。)
119番ばん
に電話でんわ
したら次つぎ
のことを伝つた
えてください。
◇ 住所じゅうしょ
・目標もくひょう
になるもの
◇ けが人にん
、病人びょうにん
の状 況じょうきょう
◇ あなたの名前なまえ
、電話番号でんわばんごう
<Cách gọi xe cứu thương>
⇒ ℡119 (Bạn có thể gọi tư điện thoại di động của
mình.) Khi bạn gọi 119, vui lòng cho chúng tôi biết những
điêu sau.
◇ Địa chỉ, điểm mốc
◇ Tinh trạng của người bị thương, bệnh nhân
◇ Họ và tên, số điện thoại của bạn
● 救急車きゅうきゅうしゃ
を呼よ
ぶか判断はんだん
に迷まよ
ったら
<大人おとな
の救 急きゅうきゅう
電話でんわ
相談そうだん
>
⇒ ℡ #7000、または048-824-4199
<小児しょうに
救 急きゅうきゅう
電話でんわ
相談そうだん
>
⇒ ℡ #8000、または048-833-7911
● 埼玉県さいたまけん
救 急きゅうきゅう
医療いりょう
情報じょうほう
センター
⇒ ℡ #7119 または048-824-4199
緊急きんきゅう
診療しんりょう
が必要ひつよう
なとき、近ちか
くの診療しんりょう
可能かのう
な
医療いりょう
機関きかん
を24時間じかん
、電話でんわ
でお知し
らせします。歯科し か
、口腔こうくう
外科げ か
、精神科せいしんか
を除のぞ
きます。
● Nếu bạn do dư bạn nên gọi xe cứu thương hay không thi,
<Tham vấn cấp cứu cho người lớn qua điện thoại>
⇒ ℡ #7000, hoăc 048-824-4199
<Tham vấn cấp cứu nhi khoa qua điện thoại>
⇒ ℡ #8000, hoăc 048-833-7911 ● Saitama-ken Kyukyu Iryo Joho Center (Trung tâm thông
tin y tế cấp cứu tỉnh Saitama)
⇒ ℡ #7119, hoăc 048-824-4199
Khi cần khám chữa bệnh cấp cứu, chúng tôi sẽ giới thiệu cho
bạn các cơ sơ y tế sẵn có gần bạn qua điện thoại 24 giờ một
ngày. Không bao gồm nha khoa, khoa phẫu thuật răng miệng
và khoa tâm thần.
4
● 火か
災さい
<火災かさい
の通報つうほう
>
⇒ ℡119 (携帯けいたい
電話でんわ
からも通報つうほう
できます。)
どんな小ちい
さな火災かさい
でも、すぐに119番ばん
に通報つうほう
してくだ
さい。“あわてず・早はや
く・正確せいかく
に”です。落お
ち着つ
いて次つぎ
の
ことを伝つた
えてください。
◇火災かさい
の場所ばしょ
、目標もくひょう
になるもの
◇燃も
えているもの
◇逃に
げ遅おく
れ、けが人にん
がいるか
また、「火事か じ
だ!」と大声おおごえ
で近所きんじょ
に知し
らせ、協 力きょうりょく
を求もと
めましょう。
<住宅用じゅうたくよう
火災かさい
警報器けいほうき
の設置せっち
>
⇒消防しょうぼう
本部ほんぶ
予防課よ ぼ う か
℡ 048-775-1314
火災かさい
の発生はっせい
を早期そうき
に感知かんち
して警報けいほう
する住宅用じゅうたくよう
火災かさい
警報器けいほうき
の設置せっち
が、新築しんちく
・既存きそん
の住宅じゅうたく
すべてに義務ぎ む
づけられてい
ます。
● Hỏa hoạn
<Thông báo hỏa hoạn>
⇒ ℡119 (Bạn có thể gọi tư điện thoại di động của
mình.)
Vui lòng gọi 119 ngay ngay cả khi có hỏa hoạn nhỏ. "Đưng
hoang mang, nhanh chóng và chinh xác".Hay binh tĩnh và
vui lòng cho chúng tôi biết những điêu sau.
◇Địa điểm hỏa hoạn, điểm mốc
◇Những cái mà đang cháy
◇Liệu có người chưa thoát hiểm được, người bị thương
hay không
Ngoài ra, hay kêu lên “Kaji da! (Có hỏa hoạn!)” để báo cho
người hàng xóm và yêu cầu hợp tác của họ.
<Lắp đăt còi báo động cháy cho gia đinh>
⇒Shobo-Honbu Yobo-ka (Phòng phòng cháy, Trụ sơ
phòng cháy chữa cháy) ℡ 048-775-1314
Tất cả các ngôi nhà mới và hiện có đêu có nghĩa vụ lắp đăt
còi báo động cháy cho gia đinh mà phát
hiện sớm đám cháy và báo động.
日本にほん
は地震じしん
が多おお
い国くに
です
自分じぶん
と家族かぞく
の身み
の安全あんぜん
が第一だいいち
です。
家族かぞく
で避難ひなん
場所ばしょ
・連絡れんらく
方法ほうほう
について話はな
し合あ
っておきましょう。
Nhật Bản là đất nước có nhiều trận động đất.
Trước hết là sư an toàn của bản thân và gia đinh. Hãy thảo
luận vê địa điểm sơ tán và phương pháp liên lạc với gia đinh
bạn.
交通こうつう
ルールを守まも
りましょう
日本にほん
では、歩ほ
行者こうしゃ
は右側みぎがわ
通行つうこう
、自動車じどうしゃ
・バイクば い く
・自転車じてんしゃ
は左側ひだりがわ
通行つうこう
です。信号しんごう
を守まも
り、道路どうろ
を横断おうだん
する時とき
は横断おうだん
歩道ほどう
を歩ある
きましょう。
Hãy tuân thủ luật giao thông.
Ở Nhật Bản, người đi bộ bên phải, và xe ô tô, xe máy và xe
đạp bên trái. Hay tuân theo đèn giao thông và đi bộ ngưa văn
băng qua đường khi sang đường.
5
相そう
談だん
窓まど
口くち
ハローコーナー (外国人がいこくじん
住民じゅうみん
相談そうだん
窓口まどぐち
)
ハローコーナーは、外国人がいこくじん
住民じゅうみん
の日常にちじょう
生活せいかつ
の相談そうだん
に
応おう
じています。月曜日げつようび
と土曜日ど よ う び
の相談そうだん
があります。お気軽きがる
にご相そう
談だん
ください。
<月曜日げつようび
の相談そうだん
>
開設かいせつ
日び
:第1、2、3、5月曜日げつようび
(祝日しゅくじつ
を除のぞ
く)
場所ばしょ
:市し
役所やくしょ
第三だいさん
別館べっかん
1階かい
<土曜日ど よ う び
の相談そうだん
>
開設かいせつ
日び
:第だい
4土曜日ど よ う び
(市し
役所やくしょ
の閉庁へいちょう
日び
と祝日しゅくじつ
を除のぞ
く)
場所ばしょ
:市し
役所やくしょ
本庁舎ほんちょうしゃ
5階 501会議室かいぎしつ
い
つ
午前ごぜん
9時じ
~ 正午しょうご
使用しよう
言語げんご
スペイン語ご
・英語えいご
午後ご ご
1時じ
~ 4時じ
スペイン語
ご
・ポルトガル
語ご
・中国語ちゅうごくご
⇒ ℡ 048-775-5111
電話でんわ
をしたら、「ハローコーナーおねがいします」と言い
ってください。
市し
役所やくしょ
の窓口まどぐち
では、次つぎ
の11言語げんご
で電話でんわ
による通訳つうやく
サービ
スがあります。
言語げんご
:英語えいご
、中国語ちゅうごくご
、韓国語かんこくご
、ポルトガル語ご
、スペイン語ご
、
タイ語ご
、ベトナム語ご
、インドネシア語ご
、タガログ語ご
、ネパ
ール語ご
、ヒンディー語ご
Quầy tham vấn
● Hello Corner
(Quầy tham vấn cho các cư dân nước ngoài)
Hello Corner sẵn sàng giải đáp thắc mắc vê cuộc sống hàng
ngày của các cư dân nước ngoài. Vui lòng cứ thoải mái liên
lạc với chúng tôi.
< thứ hai >
Vào lúc: Thứ Hai 1, 2, 3 và 5 (except national holidays)
Địa điểm: Tầng 1 của Tòa thị chính, Phụ lục số 3
< Thứ bảy >
Vào lúc: Thứ bảy thứ 4 (ngoại trư các ngày thứ Bảy khi
Tòa thị chính không mơ cửa và các ngày lễ quốc
gia)
Địa điểm: Phòng họp # 501 trên tầng 5 của Tòa thị chính
⇒ Tel. 048-775-5111
Hãy nói với nhân viên tông đài,,
“Hello Corner onegai-shimasu”
Có dịch vụ thông dịch qua điện thoại băng
11 ngôn ngữ tại quầy của tòa thị chính.
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc,
tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái Lan, tiếng
Việt, tiếng Indonesia, tiếng Tagalog, tiếng Nepal, tiếng Hindi
Giờ
9:00 sáng đến
trưa ngôn
ngữ
Tiếng Anh
Tây Ban Nha
1:00 chiêu đến
4:00 chiêu
Tây Ban Nha
iếng Bồ Đào Nha
tiếng Trung Quốc
住じゅう
所しょ
の 届とど
け 出で
⇒ 市民課し み ん か
℡ 048-782-8790
外国人がいこくじん
住民じゅうみん
の人ひと
も転入てんにゅう
・転居てんきょ
・転出てんしゅつ
などの届とど
け出で
が
必要ひつよう
です。
外がい
国籍こくせき
の人ひと
(観光かんこう
目的もくてき
などの短期たんき
滞在たいざい
を除のぞ
く)が日本にほん
国内こくない
に住所じゅうしょ
がある場合ばあい
、住所じゅうしょ
の届とど
け出で
(転入てんにゅう
・転出てんしゅつ
等など
)
が必要ひつよう
になります。この届とど
け出で
に基もと
づき日本人にほんじん
と同様どうよう
に
住民票じゅうみんひょう
が作成さくせい
され、住所じゅうしょ
や転入てんにゅう
・転出てんしゅつ
事項じこう
、家族かぞく
構成こうせい
などが記録きろく
され、申請しんせい
により証明書しょうめいしょ
が交付こうふ
されます。
また、この情報じょうほう
に基もと
づいて、さまざまな行政ぎょうせい
サービスが
行おこな
われます。
Đăng ky địa chỉ
⇒ Shimin-ka (Phòng công dân)
Tel. 048-782-8790
Cư dân nước ngoài cung cần phải xin đăng ky những việc
như chuyển vào TP., chuyển đi trong TP., chuyển ra khỏi TP.,
v.v.
Công dân nước ngoài (ngoại trư lưu trú ngắn hạn với mục
đich tham quan, v.v.) có địa chỉ tại Nhật Bản cần phải xin
đăng ky địa chỉ (chuyển vào TP., chuyển ra khỏi TP., v.v.).
Dưa trên đăng ky này, phiếu chứng nhận cư trú sẽ được tạo
giống như đối với người Nhật, địa chỉ, các thông tin vê
chuyển vào TP. / chuyển ra khỏi TP., cấu trúc gia đinh, v.v. sẽ
được ghi lại, và giấy chứng nhận sẽ được cấp theo đơn xin.
Ngoài ra, các dịch vụ hành chinh khác nhau được cung cấp
dưa trên thông tin này.
6
外国人がいこくじん
住民じゅうみん
の異動いどう
に関かん
する届とど
け出で
の種類しゅるい
Các loai đăng ky về thay đổi nơi cư trú của cư dân nước ngoài
住所じゅうしょ
や世帯せたい
の変更へんこう
があったときは、下記か き
の届とど
け出で
を出だ
してください。届出人とどけでにん
は、本人ほんにん
または
同一どういつ
世帯せたい
の方かた
(住居じゅうきょ
および生計せいけい
を共とも
にする方かた
)です。子こ
どもが生う
まれた時とき
の届出人とどけでにん
は、父ちち
ま
たは母はは
になります。
Khi thay đôi địa chỉ hoăc hộ gia đinh, vui lòng làm các thủ tục dưới đây. Người xin đăng ky là người
bản thân hoăc người trong cùng hộ gia đinh (những người ơ nhờ và sống chung). Khi đứa trẻ được
sinh ra, người xin đăng ky là cha hoăc mẹ.
● 市し
役所本やくしょほん
庁舎ちょうしゃ
市民課し み ん か
で受付うけつけ
(入管法にゅうかんほう
の届出とどけで
も同時どうじ
に行おこな
います) ● Chấp nhận tại Shimin-ka (Phòng công dân), tòa nhà chinh, tòa thị chính thành phố (cung lúc
đăng ky theo Luật kiểm soát xuất nhập cảnh)
手続てつづ
きの種類しゅるい
申請しんせい
・届出とどけで
の期間きかん
手続てつづ
きに必要ひつよう
なもの Loại thủ tục Thời gian đơn xin / đăng ky Các mục cần thiết cho các thủ tục
日本にほん
に入国にゅうこく
したとき 入国にゅうこく
日び
から14日にち
以内いない
※平日へいじつ
のみの取と
り扱あつか
いと
なります。
・パスポート
・ 在留ざいりゅう
カードまたは特別とくべつ
永住者えいじゅうしゃ
証明書しょうめいしょ
(*1)
※本人ほんにん
が来らい
庁ちょう
してください。
Khi nhập cảnh
vào Nhật Bản
Trong vòng 14 ngày kể tư ngày
nhập cảnh
※ Chỉ xử ly vào các ngày
thường
・ Hộ chiếu
・ Thẻ lưu trú hoăc giấy chứng nhận vĩnh
trú đăc biệt (*1)
※ Vui lòng người bản thân đến tòa thị
chính thành phố.
子こ
どもが生う
まれたとき 出 生しゅっしょう
日び
から13日にち
以内いない
※平日へいじつ
以外いがい
は、届出書とどけでしょ
のお
預あずか
かりのみです。
・ 出生届しゅっせいとどけ
・ 母子ぼ し
手帳てちょう
・ 国民こくみん
健康けんこう
保険証ほけんしょう
(加入者かにゅうしゃ
の
み)
・ 印鑑いんかん
(持も
っている人ひと
)
・ パスポート(父ちち
と母両方ははりょうほう
)
Khi đứa trẻ được
sinh ra
Trong vòng 13 ngày kể tư ngày
sinh ra
※ Vào những ngày khác với
ngày thường, chúng tôi
chỉ chấp nhận đơn xin
giấy khai sinh thôi.
・ Giấy khai sinh
・ Sô theo doi sức khỏe bà mẹ và trẻ em
(Boshi Techou)
・ Thẻ bảo hiểm y tế quốc dân (của người
đăng ky bảo hiểm)
・ Con dấu (của người có nó)
・ Hộ chiếu (của cả cha và mẹ)
他ほか
の市町村しちょうそん
から
転入てんにゅう
したとき
転入てんにゅう
日び
から14日にち
以内いない
・ 前住所地ぜんじゅうしょち
の市町村しちょうそん
が発行はっこう
した転出てんしゅつ
証明書しょうめいしょ
・ 届とど
け出人でにん
本人ほんにん
であることを
確認かくにん
できるもの
・ 在留ざいりゅう
カードまたは特別とくべつ
永住者えいじゅうしゃ
証明書しょうめいしょ
(届とど
け出で
対象たいしょう
の人ひと
すべて)
・ 通知つうち
カードまたはマイナン
バーカード(*1)(*2)
Khi chuyển vào
thành phố này tư
thành phố khác
Trong vòng 14 ngày kể tư ngày
chuyển vào thành phố
・ Giấy chứng nhận chuyển ra khỏi nơi cư
trú cu do thành phố khác cấp
・ Giấy tờ tuy thân của người xin đăng ky
・ Thẻ lưu trú hoăc giấy chứng nhận vĩnh
trú đăc biệt (của tất cả những người được
đăng ky)
・ Thẻ thông báo ‘my number (ma số cá
nhân)’ hoăc ‘my number card (thẻ ma số
cá nhân)’ (*1)(*2)
市内しない
で住所じゅうしょ
を変更へんこう
(転居てんきょ
)し
たとき
転居てんきょ
日び
から14日にち
以内いない
・ 届とど
け出人でにん
本人ほんにん
であることを
確認かくにん
できるもの
Khi thay đôi địa
chỉ của bạn
Trong vòng 14 ngày kể tư
chuyển nhà
・ Giấy tờ tuy thân của người xin đăng ky
・ Thẻ lưu trú hoăc giấy chứng nhận vĩnh
7
・ 在留ざいりゅう
カードまたは特別とくべつ
永住者えいじゅうしゃ
証明書しょうめいしょ
(届とど
け出で
対象たいしょう
の人ひと
すべて)
・ 通知つうち
カードまたはマイナン
バーカード(*1)(*2)(*3)
(chuyển nhà)
trong thành phố
trú đăc biệt (của tất cả những người
được đăng ky)
・ Thẻ thông báo ‘my number (ma số cá
nhân)’ hoăc ‘my number card (thẻ ma số
cá nhân)’(*1)(*2)(*3)
● 市し
役所本やくしょほん
庁舎ちょうしゃ
市民課し み ん か
のほか、支所ししょ
・出張所しゅっちょうじょ
でも受付うけつけ
● Ngoài Shimin-ka (Phòng công dân), tòa nhà chinh, tòa thị chính thành phố ra, chúng tôi cung
chấp nhận tại các Shisho / Shucchojo (văn phòng chi nhánh)
手続てつづ
きの種類しゅるい
申請しんせい
・届出とどけで
の期間きかん
手続てつづ
きに必要ひつよう
なもの Loại thủ tục Thời gian đơn xin / đăng ky Các mục cần thiết cho các thủ tục
転出てんしゅつ
するとき
(日本にほん
国外こくがい
を除のぞ
く)
引ひ
っ越こ
しする前まえ
にあらか
じめ届とど
け出で
をして下くだ
さい
・ 届とど
け出人でにん
本人ほんにん
であることを
確認かくにん
できるもの(*3)(*4)
Khi chuyển ra
khỏi thành phố
này (ngoại trư khi
chuyển ra khỏi
Nhật Bản)
Vui lòng xin đăng ky trước khi
chuyển nhà.
・ Giấy tờ tuy thân của người xin đăng ky
(*3)(*4)
日本にほん
国外こくがい
へ転出てんしゅつ
するとき 引ひ
っ越こ
しする前まえ
にあらか
じめ届とど
け出で
をして下くだ
さい
・ 通知つうち
カードまたはマイナン
バーカード(届とど
け出で
対象たいしょう
の
人ひと
すべて)
・ 届とど
け出人でにん
本人ほんにん
であることを
確認かくにん
できるもの(*3)(*4)
Khi chuyển ra
khỏi Nhật Bản
Vui lòng xin đăng ky trước khi
chuyển nhà.
・ “Thẻ thông báo ‘my number (ma số cá
nhân)’ hoăc ‘my number card (thẻ ma
số cá nhân)’
・ Giấy tờ tuy thân của người xin đăng ky
(*3)(*4)
家族かぞく
関係かんけい
に変更へんこう
があったとき 世帯せたい
主ぬし
や家族かぞく
関係かんけい
(続柄ぞくがら
)
に変更へんこう
があった日ひ
から14
日か
以内いない
※戸籍こせき
の届とど
け出で
をしてい
る場合ばあい
を除のぞ
きます。
・ 届とど
け出人でにん
本人ほんにん
であることを
確認かくにん
できるもの
・ 変更へんこう
の生しょう
じたことを確認かくにん
できる書類しょるい
(*3)
Khi mối quan hệ
gia đinh thay đôi
Trong vòng 14 ngày kể tư ngày
chủ hộ hoăc mối quan hệ gia
đinh thay đôi
※ Trư trường hợp đa đăng
ký hộ khẩu của mình.
・ Giấy tờ tuy thân của người xin đăng ky
・ Các giấy tờ có thể xác nhận được thay
đôi đó
(*3)
(*1) ほかの人ひと
が住す
んでいる世帯せたい
に転入てんにゅう
・転居てんきょ
する場合ばあい
は、家族かぞく
関係かんけい
を証明しょうめい
する書類しょるい
が必要ひつよう
になることがあります。
(*2)国民こくみん
年金ねんきん
加入者かにゅうしゃ
は、年金ねんきん
手帳てちょう
もお持も
ちください。
(*3)国民こくみん
健康けんこう
保険ほけん
加入者かにゅうしゃ
は、国民こくみん
健康けんこう
保険証ほけんしょう
もお持も
ちください。
(*4)印鑑いんかん
登録とうろく
をしている人ひと
は、印鑑いんかん
登録証とうろくしょう
もお持も
ちください。
★ 代理人だいりにん
が届とど
け出で
するときは上記じょうき
の他ほか
に委任状いにんじょう
が必要ひつよう
です。
★ 平日へいじつ
以外いがい
の日ひ
の届とど
け出で
については、一部いちぶ
取と
り扱あつか
えないものがあります。
(*1) Trong trường hợp chuyển vào một hộ gia đinh có người khác đang sinh sống, có thể cần các giấy tờ để chứng minh mối quan hệ gia đinh.
(*2) Nếu bạn là người tham gia lương hưu quốc dân thi vui lòng mang theo sô tay lương hưu nữa. (*3) Nếu bạn là người tham gia bảo hiểm y tế quốc dân thi vui lòng mang theo thẻ bảo hiểm y tế
quốc dân nữa. (*4) Nếu bạn đa đăng ky con dấu thi vui lòng mang theo giấy chứng nhận đăng ky con dấu nữa. ★ Khi người đại diện xin đăng ky thi cần giấy ủy quyên ngoài những giấy tờ trên. ★ Vào những ngày khác với ngày thường, chúng tôi không được xử ly một phần của các đơn xin.
8
国民こくみん
健康けんこう
保険ほけん
⇒保険ほけん
年金課ねんきんか
℡782-6471(11番ばん
窓口まどぐち
)
国民こくみん
健康けんこう
保険ほけん
とは、病気びょうき
やけがに備そな
えて、加入者かにゅうしゃ
の皆みな
さん
がお金かね
(保険ほけん
税ぜい
)を負担ふたん
し合あ
って、医療いりょう
機関きかん
にかかるときの
医療費いりょうひ
に充あ
てる、助たす
け合あ
いの制度せいど
です。
<加入かにゅう
資格しかく
> 住民じゅうみん
登録とうろく
をしていて、他ほか
の保険ほけん
に加入かにゅう
して
おらず、かつ滞在たいざい
期間きかん
が3か月げつ
以上いじょう
の予定よてい
であることを
証明しょうめい
できれば、国民こくみん
健康けんこう
保険ほけん
に加入かにゅう
できます。国民こくみん
健康けんこう
保険ほけん
に加入かにゅう
すれば、医療いりょう
機関きかん
が行おこな
うほとんどの診療しんりょう
、検査けんさ
代金だいきん
の 70%は保険ほけん
によって支払しはら
われることに
なります。
保険料ほけんりょう
は、各人かくじん
の年収ねんしゅう
によって定さだ
まっています。
Kokumin Kenko Hoken (Bảo hiểm y tế quốc dân)
⇒ Hoken-Nenkin-ka (Phòng bảo hiểm và lương hưu)
Tel: 048-782-6471(Quầy số 11)
Bảo hiểm y tế quốc dân là một hệ thống giúp đỡ lẫn nhau,
trong đó tất cả mọi người tham gia trả tiên (thuế bảo hiểm)
để cho sẵn sàng trường hợp bệnh tật hoăc thương tật, và sử
dụng nó cho các chi phí y tế khi họ đến cơ sơ y tế.
< Điêu kiện tham gia > Nếu bạn đăng ky thường trú, không
tham gia bảo hiểm nào khác và có thể chứng minh răng bạn
dư định ơ lại hơn 3 tháng thi bạn có thể tham gia bảo hiểm y
tế quốc dân. Nếu bạn tham gia bảo hiểm y tế quốc dân thi
70% của hầu hết chi phi khám chữa bệnh và xet nghiệm do
các cơ sơ y tế sẽ được bảo hiểm trả.
Phí bảo hiểm được xác định theo thu nhập hàng năm của
môi người.
国民こくみん
年金ねんきん
⇒ 保険ほけん
年金課ねんきんか
℡ 048-775-5137
加入者かにゅうしゃ
が納おさ
める保険料ほけんりょう
と国くに
の負担ふたん
金きん
によって、国くに
が責任せきにん
を
もって運営うんえい
する制度せいど
で、病気びょうき
やけがになったとき、また、高齢こうれい
になったときに皆みな
で助たす
け合あ
い、生活せいかつ
に不安ふあん
がないようにして
いこうという制度せいど
です。
住民じゅうみん
登録とうろく
をしている方かた
で20歳さい
以上いじょう
60歳さい
未満みまん
、厚生こうせい
年金ねんきん
に加入かにゅう
していない方かた
は、国民こくみん
年金ねんきん
に加入かにゅう
すること
になっています。
保険料ほけんりょう
は、年齢ねんれい
・性別せいべつ
・所得しょとく
に関係かんけい
な
く一律いちりつ
です。
Kokumin Nenkin (Lương hưu quốc dân)
⇒ Hoken-Nenkin-ka (Phòng bảo hiểm và lương hưu) Tel. 048-775-5137
Đây là hệ thống do chính phủ vận hành có trách nhiệm, với
phi bảo hiểm của người tham gia và tiên đóng góp của chính
phủ, trong đó họ đêu giúp đỡ nhau để không phải lo lắng vê
sinh sống khi bị bệnh tật, thương tật, và già yếu.
Nếu bạn đăng ky thường trú, trên 20 tuôi dưới 60 tuôi và
không tham gia lương hưu phúc lợi thi bạn phải tham
gia lương hưu quốc dân.
Phí bảo hiểm là như nhau không phân biệt tuôi tác, giới
tính hay thu nhập.
税ぜい
金きん
⇒ 市民税課しみんぜいか
℡ 048-775-5131
資産税課しさんぜいか
℡ 048-775-5134
外国人がいこくじん
住民じゅうみん
で納税のうぜい
義務者ぎ む し ゃ
となるのは、毎年まいとし
1月がつ
1日ついたち
現在げんざい
、市内しない
に住す
んでいて、前年ぜんねん
(1月がつ
~12月がつ
)に所得しょとく
のあ
った人ひと
です。ただし、日本にほん
での滞在たいざい
が短期間たんきかん
(約やく
3か月げつ
以内いない
)
の場合ばあい
は、課税かぜい
されません。市民税しみんぜい
が課税かぜい
される人ひと
には、県民けんみん
税ぜい
も併あわ
せて課税かぜい
されます。また、不動産ふどうさん
や車くるま
を所有しょゆう
している
人ひと
にも税金ぜいきん
がかかります。
Thuế
⇒ Shiminzei-ka (Phòng thuế cư dân thành phố)
Tel. 048-775-5131
⇒ Shisanzei-ka (Phòng thuế tài sản)
Tel. 048-775-5134
Nếu bạn là cư dân nước ngoài mà sống ơ
thành phố này vào thời điểm ngày 1 tháng 1 hàng năm và có
thu nhập trong năm trước đó (tư tháng 1 đến tháng 12) thi phải
có nghĩa vụ nộp thuế. Tuy nhiên, nếu bạn ơ Nhật trong thời
gian ngắn (ngắn hơn khoảng 3 tháng), bạn không bị đánh
thuế. Những người bị đánh thuế cư dân thành phố cung bị
đánh thuế cư dân tỉnh. Ngoài ra, những người sơ hữu bất động
sản hoăc xe ô tô cung bị đánh thuế.
9
マイナンバー、マイナンバーカード
⇒ 市民課し み ん か
℡ 048-782-8790
住民票じゅうみんひょう
のある方かた
がひとりひとり持も
つ、12ケタの番号ばんごう
で、
一生いっしょう
使つか
うものです。税金ぜいきん
・保険ほけん
・年金ねんきん
などの管理かんり
のために使つか
われます。
通知つうち
カードについている個人こじん
番号ばんごう
カード交付こうふ
申しん
請書せいしょ
を
使用しよう
して、マイナンバーカードを申請しんせい
できます。マイナンバ
ーカードは身分みぶん
証明書しょうめいしょ
として使つか
え、
コンビニで住民票じゅうみんひょう
の写うつ
しが
取と
れるなど、便利べんり
な機能きのう
があります。
‘My number (ma số ca nhân)’, ‘My number card (thẻ ma
số ca nhân)’
⇒ Shimin-ka (Phòng công dân)
Tel. 048-782-8790
Đây là ma số 12 chữ số dành cho môi người có phiếu chứng
nhận cư trú và được sử dụng cả đời. Nó được sử dụng để quản
lý thuế, bảo hiểm, lương hưu, v.v.
Bạn có thể xin cấp ‘My number card’ băng đơn xin cấp thẻ
ma số cá nhân được kèm theo thẻ thông báo ma số cá nhân.
‘My number card’ có thể được sử dụng như một giấy tờ tuy
thân và có chức năng tiện lợi như lấy được bản sao phiếu
chứng nhận cư trú tại cửa hàng tiện lợi.
妊娠にんしん
・出産しゅっさん
・育児いくじ
・子こ
どもの健康けんこう
● 子育こそだ
て世代せだい
包括ほうかつ
支援しえん
センター(あげお版ばん
ネウボラ)
妊娠中にんしんちゅう
の生活せいかつ
のことや、生う
まれたばかりの赤あか
ちゃんのこ
と、子こ
育そだ
てに関かん
することなどの相談そうだん
に応おう
じます。
⇒ 東保健ひがしほけん
センター内ない
緑 丘みどりがおか
2-1-27
℡ 048-774-1414
⇒ 子こ
ども支援課しえんか
市し
役所やくしょ
5階かい
℡ 048-775-5294
Mang thai, sinh con, chăm sóc trẻ em, sức khỏe trẻ em
● Kosodate-sedai Hokatsu Shien Center (Trung tâm hô trợ
toàn diện thế hệ nuôi dạy con) (Neuvola kiểu Ageo)
Kosodate-sedai Hokatsu Shien Center sẵn sàng giải đáp thắc
mắc liên quan đến cuộc sống khi mang thai, em bé mới sinh
ra, vấn đê vê nuôi dạy con cái, v.v.
⇒ Tại Higashi Hoken Center (Trung tâm y tế miên đông)
Midorigaoka 2-1-27 Tel. 048-774-1414
⇒ Kodomo Shien-ka (Phòng hô trợ trẻ em), tầng 5, Tòa thị
chính thành phố Tel. 048-775-5294
母子ぼ し
健康けんこう
手帳てちょう
・妊婦健康診査にんぷけんこうしんさ
⇒ 健康けんこう
増進課ぞうしんか
(東保健ひがしほけん
センター内ない
)
℡ 048-774-1414
妊娠にんしん
したときは、妊娠にんしん
届出書とどけでしょ
を提出ていしゅつ
して「母子ぼ し
健康けんこう
手帳てちょう
」
の交付こうふ
を受う
けてください。東ひがし
保健ほけん
センター、市し
役所やくしょ
5階かい
の子こ
ども支援課し え ん か
で受う
け付つ
けます。この手帳てちょう
は、母はは
と子こ
の健康けんこう
状態じょうたい
を記録きろく
し、生涯しょうがい
にわたって活用かつよう
でき、市し
の保健ほけん
サービスを受う
けるときに必要ひつよう
です。
母子ぼ し
健康けんこう
手帳てちょう
交付こうふ
時じ
に 14回分かいぶん
の妊婦健康診査にんぷけんこうしんさ
の費用ひよう
を
助成じょせい
します。受診票じゅしんひょう
・助成券じょせいけん
は
母子ぼ し
健康けんこう
手帳てちょう
とともに交付こうふ
しています。
● Sô theo doi sức khỏe bà mẹ và trẻ em, Kiểm tra sức
khỏe phụ nữ mang thai
⇒ Kenko Zoshin-ka (Phòng nâng cao sức khỏe) (tại Higashi
Hoken Center (Trung tâm y tế miên đông)) Tel.
048-774-1414
Khi bạn mang thai, vui lòng nộp đơn thông báo mang thai và
nhận “Sô theo doi sức khỏe bà mẹ và trẻ em”. Chúng tôi chấp
nhận tại Higashi Hoken Center và Kodomo Shien-ka ơ tầng 5,
Tòa thị chính thành phố. Cuốn sô này ghi lại tình trạng sức
khỏe của mẹ và con, có thể được sử dụng cả đời và cần thiết
khi nhận các dịch vụ y tế của thành phố.
Chúng tôi trợ cấp tông chi phí 14 lần khám sức khỏe phụ
nữ mang thai, nhân dịp giao sô theo doi sức khỏe bà mẹ và trẻ
em. Phiếu khám bệnh và phiếu trợ cấp được giao cung với sô
theo doi sức khỏe bà mẹ và trẻ em.
10
● 発達はったつ
支援しえん
相談そうだん
センター
⇒ 本町ほんちょう
4-13-1 ℡ 048-776-6166
1階かい
は上尾あげお
保育所ほいくじょ
、2階かい
が発達はったつ
支援しえん
相談そうだん
センターの複合ふくごう
施設しせつ
です。育児いくじ
の相談そうだん
や、発育はついく
に心配しんぱい
がある乳幼児にゅうようじ
の療育りょういく
などを行おこな
っています。親子おやこ
で自由じゆう
に遊あそ
べる、木き
のおもちゃ
の部屋へ や
もあります。乳幼児にゅうようじ
育児いくじ
相談そうだん
は、保健師ほ け ん し
・保育士ほ い く し
が
相談そうだん
に応おう
じています。来所らいしょ
の場合ばあい
は、あらかじめ電話でんわ
で予約よやく
してください。
● Hattatsu Shien Sodan Center (Trung tâm tư vấn hô trợ
phát triển) ⇒ Honcho 4-13-1 Tel. 048-776-6166
Đây là cơ sơ phức hợp bao gồm Ageo Hoikusyo (Nhà trẻ
Ageo) ơ tầng 1 và Hattatsu Shien Sodan Center (Trung tâm tư
vấn hô trợ phát triển) ơ tầng 2. Hattatsu Shien Sodan Center
sẵn sàng giải đáp thắc mắc vê chăm sóc trẻ em, và chăm sóc y
tế cho trẻ sơ sinh lo lắng vê sư phát triển. Cung có phòng đồ
chơi băng gô để bố mẹ và các con có thể thoải
mái chơi được. Y tá sức khỏe cộng đồng và
giáo viên nhà trẻ sẵn sàng giải đáp thắc mắc vê
chăm sóc trẻ sơ sinh. Vui lòng đăt trước qua
điện thoại khi muốn đến thăm cơ sơ này.
● 子育こそだ
て支援しえん
センター
⇒ 春日かすが
2-20-3 ℡ 048-778-2008
上尾西あげおにし
保育所ほいくじょ
に併設へいせつ
された施設しせつ
です。育児いくじ
の相談そうだん
や
講演会こうえんかい
、子こ
どもの遊あそ
びの場ば
、保護者ほ ご し ゃ
同士どうし
の交流こうりゅう
の場ば
とな
る催もよお
しなどを開催かいさい
しています。他ほか
にも市内しない
に11か所しょ
あり
ます。
● Kosodate Shien Center (Trung tâm hô trợ nuôi dạy con)
⇒ Kasuga 2-20-3 Tel. 048-778-2008
Cơ sơ này ơ bên cạnh Ageo Nishi Hoikusho (Nhà trẻ Ageo
Nishi). Kosodate Shien Center sẵn sàng giải đáp thắc mắc vê
chăm sóc trẻ em, và tô chức bài giảng, sân chơi cho trẻ em và
các sư kiện để phụ huynh giao lưu với nhau. Cung có 11 địa
điểm khác trong thành phố.
● 乳幼児にゅうようじ
の保健ほけん
事業じぎょう
・予防よぼう
接種せっしゅ
⇒ 健康けんこう
増進課ぞうしんか
(東保健ひがしほけん
センター内ない
)
℡ 048-774-1414
● Dịch vụ y tế và tiêm chủng cho trẻ sơ sinh
⇒ Kenko Zoshin-ka (Phòng nâng cao sức khỏe) (tại Higashi
Hoken Center (Trung tâm y tế miên đông)) Tel.
048-774-1414
<乳幼児にゅうようじ
の健康診査けんこうしんさ
・相談そうだん
>
乳幼児にゅうようじ
健けん
診しん
には、4か月児げつじ
健けん
診しん
・1歳さい
6か月児げつじ
健けん
診しん
・3歳児さいじ
健けん
診しん
があります。各健かくけん
診しん
対象者たいしょうしゃ
には個人こじん
通知つうち
します。また、
10 か月児げつじ
健康けんこう
相談そうだん
、『にこにこ健康けんこう
相談会そうだんかい
』では身長しんちょう
・
体重たいじゅう
測定そくてい
、育児いくじ
相談そうだん
、食事しょくじ
・歯は
の相談そうだん
を行おこな
います。
日程にってい
などは『広報こうほう
あげお』や『上尾市あ げ お し
健康けんこう
カレンダー』をご
覧らん
ください。
また、健けん
診しん
を受う
けるときは母子ぼ し
健康けんこう
手帳てちょう
、
通知つうち
(はがき)、バスタオルを持参じさん
して
ください。
< Khám sức khỏe và tham vấn cho trẻ sơ sinh >
Khám sức khỏe cho trẻ sơ sinh bao gồm cho trẻ 4 tháng tuôi,
cho trẻ 1 tuôi 6 tháng và cho trẻ 3 tuôi. Chúng tôi sẽ thông báo
riêng cho đối tượng của các khám sức khỏe. Ngoài ra, nhân
dịp cuộc tham vấn sức khỏe trẻ 10 tháng tuôi và “Niko-niko
Kenko Sodan-kai (Cuộc tham vấn sức khỏe với nụ cười)”
cung cấp dịch vụ đo chiêu cao và cân năng, giải đáp thắc mắc
vê chăm sóc trẻ em, bữa ăn và răng. Vui lòng tham khảo
"Koho Ageo (Báo quan hệ công chúng Ageo)" và "Ageo-shi
Kenko Calendar (Lịch sức khỏe thành phố Ageo)" để biết
ngày.
Ngoài ra, vui lòng mang theo sô theo doi sức khỏe bà mẹ và
trẻ em, các giấy thông báo (bưu thiếp), khăn tắm khi đi khám
sức khỏe.
<乳幼児期にゅうようじき
・学童期がくどうき
の予防よぼう
接種せっしゅ
>
予防よぼう
接種せっしゅ
はワクチンによって接種せっしゅ
時期じ き
、接種せっしゅ
回数かいすう
が決き
まっ
ています。『予防よぼう
接種せっしゅ
と子こ
どもの健康けんこう
』」
、『「
上尾市あ げ お し
健康けんこう
カレ
ンダー』をよくご覧らん
いただき、市内しない
実施じっし
医療いりょう
機関きかん
または県内けんない
契約けいやく
医療いりょう
機関きかん
に予約よやく
の上うえ
、接種せっしゅ
してください。
ワクチンの種類しゅるい
:ヒブ・B型がた
肝炎かんえん
・小児用しょうによう
肺炎はいえん
球菌きゅうきん
BCG・四種よんしゅ
混合こんごう
・二種にしゅ
混合こんごう
・麻ま
しん風ふう
し
ん
水 痘みずぼうそう
・日本にほん
脳炎のうえん
子宮頸しきゅうけい
がん予防よぼう
ワクチン (女子じょし
のみ)
< Tiêm chủng cho trẻ sơ sinh và học sinh >
Thời gian tiêm chủng và số lần tiêm chủng được xác định tùy
thuộc vào loại vắc xin. Vui lòng đọc kỹ "Yobo-sesshu to
Kodomo no Kenko (Tiêm chủng và sức khỏe trẻ em)" và
"Ageo-shi Kenko Calendar (Lịch sức khỏe thành phố Ageo)",
rồi được tiêm chủng tại cơ sơ y tế trong thành phố Ageo hoăc
cơ sơ y tế hợp đồng trong tỉnh Saitama sau khi đăt trước. Các loại vắc xin: Hib, viêm gan B, phế cầu khuẩn ơ trẻ em,
BCG, hôn hợp 4 loại, hôn hợp 2 loại, hôi hợp sơi và sơi Đức,
thủy đậu, viêm não Nhật Bản ,Vắc xin phòng ngưa ung thư cô
tử cung (chỉ dành cho trẻ em gái)
11
持も
ち物もの
:母子ぼ し
健康けんこう
手帳てちょう
、予防よぼう
接種せっしゅ
予よ
診票しんひょう
予防よぼう
接種せっしゅ
予よ
診票しんひょう
は、出 生 届しゅっしょうとどけ
を提出ていしゅつ
したときに
「予防よぼう
接種せっしゅ
と子こ
どもの健康けんこう
(小冊子しょうさっし
)と一緒いっしょ
にお渡わた
し
します。持も
っていない方かた
は、市し
役所本やくしょほん
庁舎ちょうしゃ
(1階かい
市民課し み ん か
・5階かい
子こ
ども支援課し え ん か
)、各支所かくししょ
・出張所しゅっちょうじょ
、東保健ひがしほけん
センター、西にし
保健ほけん
センターに設置せっち
しています。
Cần mang theo: Sô theo doi sức khỏe bà mẹ và trẻ em, bảng
câu hỏi tiêm chủng
✧ Bảng câu hỏi tiêm chủng được giao cho bạn cùng với
"Yobo-sesshu to Kodomo no Kenko (Tiêm chủng và sức
khỏe trẻ em)" khi bạn xin đăng ky giấy khai sinh. Nếu chưa có
thi bạn có thể nhận được tại Tòa nhà chinh của Tòa thị chính
thành phố (Shimin-ka (Phòng công dân) ơ tầng 1, Kodomo
Shien-ka (Phòng hô trợ trẻ em) ơ tầng 5), các Shisho /
Shucchojo (Văn phòng chi nhánh), Higashi Hoken Center
(Trung tâm y tế miên đông), và Nishi Hoken Center (Trung
tâm y tế miên tây).
成せい
人じん
保ほ
健けん
● 成人検せいじんけん
(健けん
)診しん
・予防よぼう
接種せっしゅ
・保健ほけん
事業じぎょう
⇒ 健康けんこう
推進課すいしんか
(西保健にしほけん
センター内ない
)℡ 048-774-1411
日程にってい
・会場かいじょう
などは『広報こうほう
あげお』や『上尾市あ げ お し
健康けんこう
カレン
ダー』をご覧らん
ください。有料ゆうりょう
と、年齢ねんれい
などの条件じょうけん
によって
無料むりょう
となる検けん
(健けん
)診しん
があります。
Y tế cho người lớn
Khám sức khỏe, tiêm chủng, và dịch vụ y tế
cho người lớn
⇒ Kenko Suishin-ka (Phòng tăng cường sức
khỏe) (Tại Nishi Hoken Center (Trung tâm y tế miên tây))
Tel. 048-774-1411
Vui lòng tham khảo "Koho Ageo (Báo quan hệ công chúng
Ageo)" và "Ageo-shi Kenko Calendar (Lịch sức khỏe thành
phố Ageo)" để biết ngày và địa điểm. Có khám sức khỏe trả
phí và khám sức khỏe miễn phí tùy theo tuôi tác và các điêu
kiện khác.
福ふく
祉し
● 児童じどう
手当てあて
⇒子こ
ども支援課し え ん か
℡ 048-775-5120
上尾市あ げ お し
に住民じゅうみん
登録とうろく
をしていて、日本にほん
で子こ
どもを養育よういく
して
いる人ひと
からの申請しんせい
により、手当てあて
を支給しきゅう
します。
Phúc lợi
● Trợ cấp nhi đồng
⇒ Kodomo Shien-ka (Phòng hô trợ trẻ em)
Tel. 048-775-5120
Chúng tôi cung cấp trợ cấp theo đơn xin đăng ky do người
đăng ky thường trú tại thành phố Ageo và đang nuôi con ơ
Nhật Bản.
保ほ
育いく
● 保育所ほいくしょ
⇒保育課ほ い く か
℡ 048-775-5121
市内しない
には58カ所かしょ
の保育ほいく
施設しせつ
(市立しりつ
保育所ほいくしょ
15・私し
立りつ
保育園ほいくえん
21、認定にんてい
こども園えん
3、小規模しょうきぼ
保育ほいく
施設しせつ
18)があり、仕事しごと
や病気びょうき
で子こ
どもの保育ほいく
ができない保護者ほ ご し ゃ
に代か
わって、児童じどう
の保育ほいく
に
あたっています。保育ほいく
時間じかん
は、施設しせつ
により異こと
なります。市立いちりつ
保育所ほいくしょ
の場合ばあい
、原則げんそく
として、延長えんちょう
保育ほいく
を含ふく
めて平日へいじつ
は午前ごぜん
7
時じ
00分ふん
から午後ご ご
7時じ
まで、土曜日ど よ う び
は午前ごぜん
7時じ
か
ら午後ご ご
6時じ
までです。
Chăm sóc trẻ em
● Nhà trẻ
⇒ Hoiku-ka (Phòng chăm sóc trẻ em)Tel.: 048-775-5121
Trong thành phố này có 58 cơ sơ chăm sóc trẻ em (15 nhà
trẻ thành phố, 21 nhà trẻ tư thục, 3 cơ sơ giữ trẻ được chứng
nhận, 18 cơ sơ chăm sóc trẻ em quy mô nhỏ), chăm sóc trẻ
em thay măt phụ huynh mà không có khả năng chăm sóc do
đi làm việc hoăc bệnh tật. Giờ giữ trẻ em thay đôi tùy theo
tưng cơ sơ. Trong trường hợp nhà trẻ thành phố, vê nguyên
tác, đó là tư 7:00 sáng đến 7:00 tối vào những ngày thường
và tư 7:00 sáng đến 6:00 chiêu vào ngày thứ Bảy, kể cả thời
gian kéo dài.
● 小規模しょうきぼ
保育ほいく
施設しせつ
⇒ 保育課ほ い く か
℡ 048-775-5121
0~2歳児さいじ
を対象たいしょう
に保育ほいく
を行おこな
う小規模しょうきぼ
な施設しせつ
です。市し
と
契約けいやく
している18カ所かしょ
の施設しせつ
があります。
● Cơ sơ chăm sóc trẻ em quy mô nhỏ
⇒ Hoiku-ka (Phòng chăm sóc trẻ em)
Tel. 048-775-5121
Đây là một cơ sơ quy mô nhỏ cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ
em 0~2 tuôi. Có 18 cơ sơ có hợp đồng với thành phố này.
● 学童がくどう
保育所ほいくじょ
⇒ 青少年課せいしょうねんか
℡ 048-776-2488
● Nhà trẻ cho học sinh
⇒ Seishonen-ka (Phòng tuôi trẻ)
Tel. 048-776-2488
12
保護者ほ ご し ゃ
が就労しゅうろう
などにより昼間ひるま
家庭かてい
にいない小学生しょうがくせい
が生い
き
生い
きとした放課後ほ う か ご
を過す
ごすことができるのが、学童がくどう
保育所ほいくしょ
で
す。市内しない
に35カ所かしょ
あります。
保育ほいく
時間じかん
は、月げつ
~金曜日きんようび
は放課後ほ う か ご
から午後ご ご
7時じ
まで、土曜日ど よ う び
は午前ごぜん
8時じ
から午後ご ご
6時じ
まで、春はる
・夏なつ
・冬休ふゆやす
みなどの休校きゅうこう
期間きかん
は午前ごぜん
8時じ
から午後ご ご
7時じ
まで、土曜日ど よ う び
は午前ごぜん
8時じ
から午後ご ご
6時じ
までです。入所にゅうしょ
希望きぼう
の場合ばあい
は、NPO法人ほうじん
あげお学童がくどう
クラ
ブの会かい
へ、お問と
い合あ
わせください。℡ 048-771-6945
Ở đây học sinh tiểu học mà phụ huynh của nó không ơ nhà
vào ban ngày vi đang làm việc, có thể hương sau giờ học sống
động. Có 35 cơ sơ trong thành phố này. Giờ giữ học sinh
là tư sau giờ học đến 7:00 tối vào tư thứ Hai đến thứ Sáu, tư
8:00 sáng đến 6:00 chiêu vào thứ Bảy. Trong các kỳ nghỉ xuân
/ hè / đông, v.v. thi tư 8:00 sáng đến 7:00 tối, ngoại trư tư 8:00
sáng đến 6 giờ chiêu vào thứ Bảy.
Nếu bạn muốn tham gia, vui lòng liên hệ với tô chức phi lợi
nhuận (NPO) “Ageo Gakudo Club no Kai (Câu lạc bộ học
sinh Ageo)”Tel. 048-771-6945
学がっ
校こう
教きょう
育いく
● 小しょう
・中学校ちゅうがっこう
への就学しゅうがく
を希望きぼう
する人ひと
⇒ 教育きょういく
委員会いいんかい
学務課が く む か
℡ 048-775-9604
外国人がいこくじん
として登録とうろく
しているお子こ
さんの入学にゅうがく
に関かん
しては、
保護者ほ ご し ゃ
からの就学しゅうがく
希望きぼう
に基もと
づく届出とどけで
が必要ひつよう
になります。ま
た、日本語に ほ ん ご
が理解りかい
できない児童じどう
生徒せいと
には、
日本語に ほ ん ご
指導しどう
もあります。
Giáo dục trường học
● Những ai muốn đi học ơ trường tiểu học và trung học cơ
sơ
⇒ Kyoiku Iinkai Gakumu-ka (Phòng giáo vụ, Uy ban
giáo dục)
Tel. 048-775-9604
Vê nhập học của trẻ em được đăng ky là người nước ngoài,
cần đơn xin tư phụ huynh mà muốn bắt trẻ em đi học. Ngoài
ra, có hướng dẫn tiếng Nhật cho học sinh chưa hiểu tiếng
Nhật.
<就学しゅうがく
援助えんじょ
制度せいど
>
⇒ 教育きょういく
委員会いいんかい
学務課が く む か
℡ 048-775-9604
経済的けいざいてき
理由りゆう
で就学しゅうがく
が困難こんなん
な児童じどう
・生徒せいと
の保護者ほ ご し ゃ
に、お子こ
さ
んの給きゅう
食費しょくひ
や学用品費がくようひんひ
などの援助えんじょ
をしています。
< Hệ thống hô trợ đi học >
⇒ Kyoiku Iinkai Gakumu-ka (Phòng giáo vụ, Uy ban giáo
dục) Tel. 048-775-9604
Chúng tôi hô trợ chi phi bữa trưa và đồ dùng học tập, v.v. của
trẻ em cho phụ huynh mà trẻ em của nó găp khó khăn trong
việc đi học vì lý do tài chính.
ご み
● 市し
で収 集しゅうしゅう
するごみ
⇒ 西貝塚環境にしかいづかかんきょう
センター(西貝塚にしかいづか
35-1)
℡ 048-781-9141
家庭かてい
から出で
るごみは、可燃かねん
ごみ(プラスチックを含ふく
む)、不燃ふねん
ごみ(金属きんぞく
・陶器とうき
)、資源物しげんぶつ
(ペットボトル・空あ
き缶かん
・ガラス・
紙類かみるい
)に分別ぶんべつ
して収 集しゅうしゅう
しています。それぞれのごみは、地域ちいき
ごとに決き
められた収 集しゅうしゅう
日び
の午前ごぜん
8時じ
までに、正ただ
しく分別ぶんべつ
し
て、集積所しゅうせきじょ
に出だ
してください。 ごみの分別ぶんべつ
方法ほうほう
や収 集しゅうしゅう
日程にってい
など、詳くわ
しくは『ごみ収 集しゅうしゅう
カレンダー』をご覧らん
くださ
い。 https://www.city.ageo.lg.jp/page/44-gomikarenndarab.html
https://www.city.ageo.lg.jp/page/44-gomikarenndarcd.html
Rác
● Rác thu gom do thành phố
⇒ Nishikaizuka Kankyo Center (Trung tâm môi trường
Nishikaizuka) (Nishikaizuka 35-1) Tel. 048-781-9141
Rác thải tư các hộ gia đinh được phân loại thành rác cháy
được (bao gồm nhưa), rác không cháy được (kim loại, đồ
gốm) và rác tài nguyên (chai nhưa PET, vỏ lon, thủy tinh,
giấy). Vui lòng phân loại các rác đúng cách và mang nó đến
nơi thu gom rác trước 8 giờ sáng vào ngày thu gom được chỉ
định theo tưng khu vưc. Để biết chi tiết vê cách phân loại rác
và lịch thu gom rác, vui lòng tham khảo "Gomi Shushu
Calendar (Lịch thu gom rác)".
https://www.city.ageo.lg.jp/page/44-gomikarenndarab.html
https://www.city.ageo.lg.jp/page/44-gomikarenndarcd.html
13
● 地域ちいき
リサイクル
⇒ 環境かんきょう
政策課せいさくか
℡ 048-775-6925
ごみの資源化し げ ん か
と有効ゆうこう
利用りよう
のため、自治会じ ち か い
やPTAなどの
協 力きょうりょく
により、地域ちいき
リサイクル事業じぎょう
を実施じっし
して
います。詳くわ
しくは環境かんきょう
政策課せいさくか
に、
お問と
い合あ
わせください。
● Tái chế địa phương ⇒ Kankyo Seisaku-ka (Phòng chinh sách môi trường)
Tel. 048-775-6925
Để tái chế và sử dụng hiệu quả rác, chúng tôi đang triển khai
hoạt động tái chế trong khu vưc địa phương với sư hợp tác
của các hiệp hội cư dân và PTA (Hội phụ huynh). Để biết chi
tiết, vui lòng liên hệ với Kankyo Seisaku-ka.
日本語に ほ ん ご
教室きょうしつ
日本語に ほ ん ご
教室きょうしつ
の詳細しょうさい
は、上尾市あ げ お し
国際こくさい
交流こうりゅう
協会きょうかい
(市し
役所やくしょ
第三だいさん
別館べっかん
)にお問と
い合あ
わせください。毎週まいしゅう
月げつ
・木もく
・金きん
午前ごぜん
10時じ
~午後ご ご
4時じ
⇒ ℡ 048-780-2468 Fax 048-775-0007
原市はらいち
公民館こうみんかん
でも行おこな
っています。
⇒ ℡ 048-721-4948
Lớp học tiếng Nhật
Để biết chi tiết vê lớp học tiếng Nhật, vui lòng liên hệ với
Ageo-shi Kokusai Koryu Kyokai (Hiệp hội giao lưu quốc tế
thành phố Ageo) (Tòa nhà phụ thứ 3, Tòa thị chính thành
phố). Thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu hàng tuần, tư 10 giờ sáng
đến 4 giờ chiêu
⇒ Tel. 048-780-2468 Fax 048-775-0007
Cung có ơ Haraichi Kominkan (Trung tâm cộng đồng
Haraichi).
⇒ Tel. 048-721-4948
この他ほか
にも詳くわ
しい情報じょうほう
があります
上尾市あ げ お し
のホームページ 多言語た げ ん ご
情報じょうほう
http://www.city.ageo.lg.jp/page/multilingual.html
埼玉県さいたまけん
のホームページ 多言語た げ ん ご
情報じょうほう
http://www.pref.saitama.lg.jp/kurashi/gaikokujin/guide
/index.html
上尾市あ げ お し
国際こくさい
交流こうりゅう
協会きょうかい
のホームページ
http://aga-world.com/top2018.html
多言語たげんご
生活せいかつ
情 報じょうほう
アプリ
自治体じ ち た い
国際化こくさいか
協会きょうかい
( CLAIR )が無料むりょう
で 提供ていきょう
する
iOS/Androidアプリ。日本にほん
国内こくない
で震度しんど
5以上いじょう
の地震じしん
が発生はっせい
したときに配信はいしん
される緊 急きんきゅう
地震じしん
速報そくほう
を14
言語げんご
で表示ひょうじ
します。
http://www.clair.or.jp/tagengo/index.html
Có thông tin chi tiết khac nưa
Trang web của thành phố Ageo, thông tin đa ngôn ngữ
http://www.city.ageo.lg.jp/page/multilingual.html
Trang web của tỉnh Saitama, thông tin đa ngôn ngữ
http://www.pref.saitama.lg.jp/kurashi/gaikokujin/guide/index.
html
Trang web của Ageo-shi Kokusai
Koryu Kyokai (Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố
Ageo)
http://www.aga-world.com/top2018.html
Ứng dụng thông tin cuộc sống đa ngôn ngữ
Đây là ứng dụng iOS/Android được cung cấp miễn phí bơi
Hiệp hội quốc tế hóa chính quyên địa phương (CLAIR). Cảnh
báo khẩn cấp động đất được hiển thị băng 14 ngôn ngữ (bao
gồm tiếng Việt) khi một trận động đất có cường độ địa chấn tư
5 trơ lên xảy ra ơ Nhật Bản.
http://www.clair.or.jp/tagengo/index.html