46
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT DÀNH CHO BAN CƠ BẢN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 3. Chọn Câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong : A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện trong. B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng. D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,66.10 -19 m B. 0,33 m C. 0,22 m D. 0,66 m Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất . B. Làm ôxi hoá không khí. C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước D. Có tác dụng nhiệt. Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μm Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,48μm và λ 2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

Đề gởi sở · Web viewCâu 37: Một tụ điện có điện dung . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT DÀNH CHO BAN CƠ BẢNMÔN VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài 60 phút

ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất

Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại.Câu 3. Chọn Câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :

A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện trong.

B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.

Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,66.10-19 m B. 0,33 m C. 0,22 m D. 0,66 m Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sángB. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sángC. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra

Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ?A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất .B. Làm ôxi hoá không khí.C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nướcD. Có tác dụng nhiệt.

Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóngA. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.

Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:

A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μmCâu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5Câu 10. Vật dao động điều hòa, Câu nào sau đây đúng?

A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng khôngB. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng khôngC. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đạiD. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không

Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu.

A. 0,125J.B. 0,4J.C. 0,375J.D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.

Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là

A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1sCâu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn Câu sai

A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởngD. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi

Câu 14 Tần số của sự tự dao độngA. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệB. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoàiC. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự doD. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu

Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khiA. Biên độ giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lầnC. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần

Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:

A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng

Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC. 2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:

A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i; C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i;

Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:

A. Lớn hơn 2 lần.; B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần.; D. Nhỏ hơn 4 lần. Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng

xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.

Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: và cường độ dòng điện qua mạch là: . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:

A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W.

Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều.

B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha. D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp.

Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:A. Độ lệch pha của uR và u là π/2; B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2

Câu 23. Hãy chọn Câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằngA. một số nguyên lần của bước sóng B.một số nguyên lần của nửa bước sóng.C.một số lẻ lần của nửa bước sóng D.một số lẻ lần của bước sóng.Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/sCâu 25. Chỉ ra Câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng A. tần số B. cường độ

C. mức cường độ D. đồ thị dao động âmCâu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?A. Sóng âm truyền được trong chân không.B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.Câu 27. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những tính chất sau:

A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.

D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện.

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

Câu 28. Chọn Câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phátlà:A. Mạch phát dao động cao tần. B. Mạch biến điệu.C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.

Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ.A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại.C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.

Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:

A. B. C. D. 1H1

Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + pBiết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/ c2

Tìm năng lượng toả ra của phản ứng:A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV

Câu 32. Hạt nhân có cấu tạo gồm:A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n

Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo :

A. M B. L C. O D. N Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí.D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.

Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,05S B. 0,2s C. 0,4s D. 0,1sCâu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :

A. (A) B. (A)C. (A) D. (A)

Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25mCâu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm cóđộ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là:

A. 2 mA B. 2 2 A C. 15mA D. 0,15ACâu 39. Chất phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất . Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm.

A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 gCâu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời.

A. Sao chổi.B. Tiểu hành tinh.

C. Lỗ đen.D. Thiên thạch

Giáo viên biên soạn: Lê Văn Hùng

===//===//===

ĐỀ SỐ 2Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?

A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực đạiC. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu.D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.

Câu 2: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( t + )(cm), người ta đã chọn.

A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.

Câu 3. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ?

A. v2 = (A2 - x2) C.

B. D.

Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là

A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m. Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên.

C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s

Câu 6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4sin10 (cm), x2 = 4 sin(10 + ) (cm)

. Phương trình dao động tổng hợp là :

A. x = 8 sin(10 + ) (cm) B. x = 8 sin(10 - ) (cm)

B. x = 4 sin(10 - ) (cm) D. x = 4 sin(10 + ) (cm)

Câu 7: Chọn Câu sai :A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóngC. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọcD. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang

Câu 8: sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đâyA. Chân không B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khíCâu 9:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :

A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1) Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:

A. tần số âm B. vận tốc âmC. biên độ âm D. năng lượng âm

Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ (A). Dòng điện này có:

A. Tần số dòng điện là 50 HzB. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là AC. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 sCâu 12. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 sin (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:

A. 5 B. -5 C. bằng không D. 2,5

Câu 13. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì:

A. uL sớm pha hơn uR một góc /2 B. uL cùng pha với i C. uL chậm pha với uR một góc /2 D. uL chậm pha với i một góc /2

Câu 15. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai?

A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR

Câu 16. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100 sin ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?

A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C Câu 17. Động cơ điện là thiết bị:

A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng

Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn?:A. Năng lượng điện trường C. Năng lượng điện từ B. Năng lượng từ trường D. Năng lượng cảm ứng

Câu 19. Chọn Câu sai về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ và luôn vuông góc nhau D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng:

A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng.C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:

A. 0,5625m B. 0,7778 m C. 0,8125. m D. 0,6000. mCâu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?

A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy đượcB. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5 . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy:

A. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4B. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3

Câu 24:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong.B. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất.

Câu 25:Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì:A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.B. điện tích của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 26: Công thoát của một kim loại là 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (cho h = 6,625.10 -

34J.s, c = 3.108m/s)A. 0,3 . B. 0,325 . C. 0,03 . D. 3,0 .

Câu 27: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10-11m thì bán kính của quĩ đạo L là A. 21,2.10-11m B. 42,4.10-11m C. 47,5.10-11m D. 122,5.10-11m

Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng nếu chiếu đến hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì có khoảng vân là i1, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì khoảng vân là:

A. i1 B. 2i1 C. D. 4i1

Câu 29. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân lần lượt làA. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11

Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô .B . khối lượng của một nguyên tử cacbon . C . khối lượng của một nuclôn .

D . khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( ).

Câu 31. Chu kỳ bán rã của là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng khối lượng ban

đầu là bao nhiêu?A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. 1600năm

Câu 32. Khối lượng của hạt nhân là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nơtron

là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lương liên kết của hạt nhân là A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)

Câu 33: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăngB. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại.

Câu 34. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:

A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8HzCâu 35. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đó:

A. Ro = ZL + Z C B. Ro = ZL – Z C

C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C Câu 36. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là:A. 4.10-4 s B. 2.10-6 s C. 4.10-5 s D. 4.10-6 s Câu 37: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:

A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác.

Câu 38:Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Hiện tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng:

A. . B. . C. D. .Câu 39. Hạt nhân Uran sau khi phát ra các bức xạ và - cuối cùng cho đồng vị bền của chì . Số hạt và - phát ra là

A . 8 hạt và 10 hạt - B . 8 hạt và 6 hạt -

C . 8 hạt và 2 hạt - D . 8 hạt và 8 hạt -

Câu 40: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà.A. Sao siêu mới B. Punxa C. Lỗ đen D. Quaza

===//===//===ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là:A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũC. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ.D. Tất cả đều đúng.Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là:

A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cmCâu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao động trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động là:A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s Câu 4 .Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50 N/m, dao động điều hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là: A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D. 2cm/sCâu 5. Năng lượng dao động điều hoà :A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lầnB. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lầnC. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lầnD. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X1 = 2Cos(t ) cm và X2 = 5Cos(t + )cm.Phương trình dao động tổng hợp là:A. X = 3Cos(t + ) cm B. X = 7Cos(t + ) cm C. X = 3Cos(t ) cm D. X = 7Cos(t )cmCâu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là : A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha B. Hai sóng đến có cùng biên độ cùng tần sốC. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất D.Hai sóng đến là hai sóng kết hợp Câu 8. Chọn Câu sai:A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000HzB. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âmC. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âmD. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng, với hai nguồn S1, S2 cócùng phương trình dao động u0 = ACost. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách hai nguồn là d1 và d2, có biên độ dao động cực đại (k là số nguyên).

A. d1 – d2 = k B. d1 + d2 = k C.d1 – d2 = k D.d1 – d2 = (2k+1)

Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ lan truyền sóng V, chu kì T và tần số f:

A. = V.f = B. = V.T= C. V = = D. f = =

Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 Cos100t (A) qua điện trở R = 5.Trong thời gian 2 phút ,nhiệt lượng tỏa ra :A.1200J B.2400J C.4800J D.6800J

Câu 12. Chọn Câu sai: Một dòng điện có cường độ i = 3 Cos(100t+ )(A) chạy qua một đoạn mạch .

A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A B. Tần số dòng điện 50Hz

C. Cường độ cực đại 3 A D. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch

Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100, L = H, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều

tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:A. 100 B. 100 C.50 D.200Câu 14. Cho mạch AB ( Hình vẽ ) Xác định góc lệch pha của điện áp2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện ,biết ZL > ZC

A B

A. = B. = - C. = D. =

Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp, biết ZC > ZL. Để đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện ta cần: A. Giảm ZC bằng cách giảm C sao cho ZC = ZL B. Tăng tần số f sao cho ZC = ZL

C. Tăng ZL bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch D. Giảm tần số f sao cho ZC = ZL

L C

Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cost (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10, L= 0,2 (H),C =

F nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan mạch AB bằng:A. Không tính được vì không biết B. 60WC. 40W D. 20WCâu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 10 cặp cực phải quay đều với tốc độ:A. 300vòng / phút B. 500vòng / phút C. 250 vòng / phút D. 750 vòng / phút

Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện dung C = pF và độ tự cảm L = mH. Tần số dao động riêng

của mạch là:A. 2.10 Hz B.5.106 k.Hz C.5.106 MHz D.5 MHz

Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10-6 H và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ C1= 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được: A. = 18,8m – 59,6m. B. =13,3m – 66,6m. C. = 11m – 75m. D. = 15,6m – 41m.Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ : A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức (các ký hiệu dùng như sách giáo khoa )

A. B. C. D.

Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe Young là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m . Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5mm là :A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2. D. Vân tối thứ 2.Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại : A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm đúc. B. Để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y tế. C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi ấm trong y học D. Để làm phát quang một số chất.Câu 24. Tia tử ngoại : A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng màu tím và dài hơn bước sóng của tia X. C. Trong y học dùng để sưởi ấm. D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại.Câu 25.Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng : A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn B.Làm phát quang một số chất C.Làm khuếch đại ánh sáng D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loạiCâu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng : A.Có lưỡng tính sóng- hạt

B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn C.Có bản chất là sóng điện từ

D. Tốc độ các phôtôn là 3.108 m/sCâu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong làm : A.Quang điện trở B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển báo giao thông C.Pin nhiệt điện D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năngCâu 28. Chọn Câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử : A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt

nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao động D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánhsáng có bước sóng đó Câu 29 . Chọn Câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là: A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượngCâu 30. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình: A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn C. Thu năng lượng D. Các Câu trên đều đúngCâu 31. Xác định các hạt x trong phản ứng: + + X

A. H B. H C. He D. HeCâu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì: A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền vững C. Có số khối càng lớn D. Có điện tích càng lớn

Câu 33. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos (t+ ) (cm) ở thời điểm t = s thì vật ở vị trí nào và

có vận tốc bao nhiêu ? A. X = 0, v = 6cm/s B. X = 3cm, v = -3 cm/s C. X = -3 cm, v = -3 cm/s D. X = 3cm, v = 3 cm/sCâu 34. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 .Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cmCâu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn dây. A. 25V B.50V C.100V D.200VCâu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công thức nào?

A. z = B. z = C. z = D. z = R +Câu 37. Chọn Câu trả lời đúng: Quang phổ liên tục

A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn

sáng.D. Tất Cả đều đúng

Câu 38. Chọn Câu trả lời đúng : Tính chất nào sau đây không phải của tia rơnghen: A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng làm phát quang một số chất

Câu 39. Chọn Câu đúng: A. Trong phóng xạ - hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ - hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ C. Trong phóng xạ hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao D. Trong phóng xạ - số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vịCâu 40. Khối lượng nguyên tử của Fe là 160,64 MeV có năng lượng liên kết riêng là: A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn C. 8,55 MeV/1nuclôn D. 8,65 MeV/1nuclôn

===//===//===ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A.

22cos4 tx cm B.

2cos4 tx cm

C.

22cos4 tx cm D.

2cos4 tx cm.

Câu 2: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy 102 ). Năng lượng dao động của vật là: A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6JCâu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo là:A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m.Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là:A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số x1 = sin 2t (cm) và x2 = 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,67 cm.Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năngD. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s.

Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là

501,0

28 xtsìnu mm, trong đó x tính bằng cm, t

tính bằng giây. Bước sóng là: A. = 0,1 m. B. = 50 cm. C. = 8 mm. D. = 1 m.Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 25 cm/s. D. v = 12,5 cm/s. Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng ti 100cos22 (A).Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A.

Câu 12: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện

410

C (F) và cuộn cảm 2

L

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng tu 100cos200 (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:A. I = 2 A. B. I = 1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A.Câu 13: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:

A. Tăng điện dung của tụ điện. B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.C. Giảm điện trở của mạch.D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 14: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?A. P = u.i.cos . B. P = u.i.sin . C. P = U.I.cos . D. P = U.I.sin .Câu 15: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi.B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi.C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều.D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng với tần số của dòng điện.

Câu 17: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:A. 24 V. B. 17 V. C 12 V. D. 8,5 V.Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:A. 200 Hz. B. 200 rad/ s. C. 510.5 Hz. D. 410.5 rad/ s.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào ĐÚNG với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong giao thoa ánh sáng với khe Iâng?

A. kaDx 2 B. k

aDx2

C. kaDx D. 1 k

aDx

Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe F1 và F2 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khỏang cách giưã hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vận tối đo được trên màn là 1,5mm.Bước sóng của ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm có giá trị là bao nhiêu? A. m 36.0 . B. m 5.0 C. m 25.0 . D. m 3.0 Câu 22:Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:A. Quang phổ vạch phát xạ.B. Quang phổ vạch hấp thụ.C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ đám.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng?Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngọai, tia Rơnghen và tia gamma đều là:A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.C. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.D. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch:A. Có 2 lọai: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụB. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đenC. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tụcD. Quang phổ vạch phát xạ do những chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn được nung nóng phát ra

Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai:A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.B. Ánh sáng chỉ có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng là một phôtôn.C. Thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện.D. Ánh sáng mang hai tính chất sóng - hạt.

Câu 26: Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn có bước sóng 0,3 m là:A. 3,012.10-19J B. 3,975.10-19J C. 19,975.10-19J D. 6,625.10-19JCâu 27: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào?

A. Pb12582 B. Pb82

125

C. Pb82207 D. Pb207

82 .Câu 28: Chọn Câu trả lời đúng: Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khỏang:A. 10-6 đến 10-9 m. B. 10-3 đến 10-8 m C. 10-14 đến 10-15 m D. 10-16 đến 10-20 m Câu 29: Ban đầu có 2 gam radon ( Rn222

86 ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là: A. 1,6.1021 B. 1,9.1020 C. 1,9.1021 D. 2.1021 Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị: A. s > 1. B. s < 1. C. s =1. D. s 1.Câu 31: Công thoát electron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là :A. 0,3 m B. 0,295 mC. 0,375 m D. 0,25 mCâu 32: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 m . Hiện tượng quang điện không xãy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùngA. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu lam C. hồng ngoại D. tử ngoạiCâu 33: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là:

A. 22CL ZZRZ . B. 22

CL ZZRZ .

C. 22CL ZZRZ . D. CL ZZRZ .

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng:A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu 35: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là:A. 2000 m. B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km. Câu 36: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m. Biết độ lớn điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10-19C, 3.108m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là :A. 2kV B. 20kVC. 2,15kV D. 21,15kVCâu 37:Hạt nhân Bêri ( Be10

4 ) có khối lượng 10,0113u, khối lượng nơtron: mn= 1,0087u, mp=1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của nó là: A. 0,65 MeV. B. 6,52 MeV.

C. 65,26 MeV. D. 625,6 MeV. Câu 38: Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng (Em) thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng bằngA. (En - Em) B. (En + Em) C. Em D. En Câu 39: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.Câu 40. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau là 0,85 m. Tần số của âm là :A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 255 Hz

===//===//===ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Chọn Câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

A. B. C. D.

Câu 2. Chọn Câu đúng: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi:A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ

C. sớm pha so với li độ D. sớm pha so với gia tốc

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?

A. -10 (cm/s) B. 10 (cm/s) C. 10 (cm/s) D. (cm/s)

Câu 4. Chỉ ra Câu sai:A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động của lực cưỡng bức càng lớn.D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao động lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng theo.Câu 5. Chọn Câu đúng:Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây?A. 30 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cmCâu 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở mặt đất). Biết bán kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng hồ chạy chậm bao nhiêu?A. 13,5 s B. 135 s C. 0,14 s D. 1,35 sCâu 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật gắn vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hòa trên trục ox với chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc tọa o tại vị trí cân bằng. gốc thời gian lúc vật m qua vị trí cân bằng theo

chiều âm. Độ lớn và chiều của lực kéo về tại thời điểm là:

A. 9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằngB. 12 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằngC. 9,9 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằngC. 12 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằngCâu 8. Chỉ ra Câu sai: Khi nói về sóng cơ:A. sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí.B. sóng dọc không truyền được trong chân khôngC. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cố địnhD. khi sóng truyền từ môi trường này đến môi trường khác thì tần số sóng thay đổiCâu 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây:A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao độngCâu 10. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là:A. 0 m B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 mCâu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 9 nút .ttần số dao động của dây là:A. 95 Hz b. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 HzCâu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước.Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 9,6 cm .tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1,S2 : A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóngCâu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện :A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 14. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp thì :A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm , nhưng có tụ điện .B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác khôngC. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảmD. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảmCâu 15. mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?A. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2

B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm LC. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện CD. cuộn cảm L nối tiếp với tụ CCâu 16. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây xuống 100 lần thì ta phải:A. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lầnB. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lầnC. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lầnD. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lầnCâu 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây không đúng?A. cường độ dòng điện trong dây trung hòa bằng khôngB. cường độ dòng điện trong mổi pha bằng cường độ dòng điện trong mổi dây phaC. điện áp pha bằng lần điện áp giữa hai dây phaD. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhấtCâu 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là:A. 3000 vòng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng/phút D. 900 vòng/phútCâu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có ; , R thay đổi được mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (V) . Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:A. 240 W B. 96 W C. 48 W D. 192 WCâu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện trở R1 và cuộn cảm (L, R2 ) mắc nối tiếp. Cho UR1 = 100 V; U(L,R2) = 120 V; UAC = 180 V, độ lệch pha giữa điện áp UAC đối với cường độ dòng điện là:A. B. C. D.

Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30 ; ; ;

(V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là:

A. (A) B. (A)

C. (A) D. (A)Câu 22. Chọn Câu đúng:Công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao đông điện từ là:

A. B. C. D.

Câu 23. sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắnCâu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng (A) . Biểu thức của điện tích tức thời trên hai bản tụ là:

A. B.

C. D. Câu 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng .A. Xảy ra với mọi chất rắn , lỏng hoặc khí. B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏngC. Chỉ xảy ra đối với chất rắn D. Là hiện tượng đặc trưng riêng của thủy tinhCâu 26. Hai sóng kết hợp có: Chọn Câu đúng.A. có cùng biên độ và cùng phaB. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gianC. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gianD. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng khôngCâu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:A. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàngB. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏC. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoạiD. bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoạiCâu 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

0,60 . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2 mm có:A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối bậc 4Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng được làm trong không khí, hai khe cách nhau 5 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 . Màn quan sat cách hai khe là 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu:A. i = 0,4 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,15 mm D. i = 0,10 mmCâu 30. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt của một ống Cu-lic-giơ có hiệu điện thế giửa hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao nhiêu?(cho me = 9,1.10-31kg; e = - 1,6.10-19)A. v 77.000 km/s B. v = 60.000 km/s C. v = 80.000 km/s D. v = 88.000 km/sCâu 31. Một chất phát quang có khã năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát quang. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang:A. da cam B. vàng C. đỏ D. lụcCâu 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:A. B. C. D. Câu 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là . Năng lượng kích hoạt của Sêlen bằng:A. 0,13 eV B. 1,3 eV C. 2,6 eV D. 0,65 eVCâu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử Hiđrô có thể phát ra là:A. B. C. D. Câu 35. Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. một phôtôn có năng lượng bay qua. Phôtôn nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyen tử:A. B. C. D. Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng:A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô

B. u bằng khối lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô

C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên tử cacbon

D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon Câu 37. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng:A. tia đều có chung bản chất là sóng điện từ và có bước sóng khác nhauB. tia là dòng các hạt nhân của nguyên tử HeliC. tia là dòng hạt mang điệnD. tia là sóng điện từCâu 38. Chọn Câu đúng: Trong phản ứng hạt nhân:A. điện tích được bảo toàn B. số nuclon được bảo toànC. số prôton, nơtron được bảo toàn D. động lượng được bảo toànCâu 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtron. Cho biết độ

hụt khối của các hạt nhân là: ; ; ; . Phản

ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu?A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV C. 2,898.10-12

J D. 28,97.10-13 J

Câu 40. Tương tác giữa prôton – prôton không thuộc dạng tương tác nào dưới đây?A. tương tác điện từ B. tương tác mạnh C. tương tác yếu D. tương tác hấp dẫn

===//===//===ĐỀ SỐ 6

Câu 1: Chọn Câu sai về mạch điện xoay chiều :A. Công thức cos =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiềuB. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạchD. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ

pha so với cường độ dòng điện Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 .dung kháng 200

,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80 .Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:

A.100 B.20 C. 50 D. 80Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên : A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể :

A. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièuB. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổiD. Bién đổi công suất của dòng điện không đổi

Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4/ F,đặt vào hiệu điện thế u =200 cos 100 t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại A. 200 B. 100 C. 50 D. 70,7Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia: A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đạiCâu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A. 2 thì độ lớn vận tốc là:

A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax ) /2 D. v = vmax /Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- /6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là: A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kgCâu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2 t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho = 10) A. - 4m /s2 B. 2m /s2 C. 9,8m /s2 D. - 10m /s2

Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12cm /s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5sCâu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật

C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vậtCâu 12: Chọn Câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường:A. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượngB. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trườngC. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trườngD. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanhCâu 13: Chọn phát biểu sai:Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau:A. Cùng tần số, cùng pha B. Cùng tần số, ngược phaC. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổiD. Cùng biên độ, cùng pha

Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/sCâu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = cos( 10 t )cm và x2 = sin( 10 t )cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. 60 cm/s D. 10 cm/sCâu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Mức cường độ âm

Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100 , C = F, L = H ( cuộn dây thuần cảm ).

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100 t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5ACâu 18: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:A. Sóng điện từ là sóng ngangB. Sóng điện từ có mang năng lượngC. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoaD. Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không

Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20 H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là: A. 100m B. 150m C. 250m D. 79mCâu 20: Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng = 0,489 m. Biết h = 6,625.10 – 34Js, C = 3.108m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên A. 0,066 m B. 6,6 m C. 0,66 m D. Một giá trị khácCâu 21: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là: A. 10 – 10cm B. 10 – 13cm C. Vô hạn D. 10 – 8cm Câu 22: Hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u.

Năng lượng liên kết của hạt nhân là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2) A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeVCâu 23: Phát biểu nào sau đây là sai:A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnhB. Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnhC. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quangD. Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ

Câu 24: Chọn Câu đúng:A. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vậtB. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát raC. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoạiD. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có công suất lớn

Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang điện A. Kim loại kiềm B. Kim loại C. Điện môi D. Chất bán dẫnCâu 26: Hạt nhân có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: A. 48,9MeV B. 54,5MeV C. 70,5MeV D. 70,4MeVCâu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối thứ ba D. Vân sáng bậc 5 Câu 28: Chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm còn lại bao nhiêu? A. 0,87g B. 0,69g C. 0,78g D. 0,92gCâu 29: Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của PO là 138 ngày.Nếu ban đầu có N0 nguyên tử PO thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu A. 653,28 ngày B. 917 ngày C. 834,45 ngày D. 548,69 ngàyCâu 30: Hãy so sánh khối lượng của và : A. mH > mHe B. mH < mHe C. mH = mHe D. Không so sánh đượcCâu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên độ dao động bằng: A. 2mm B. 1,4mm C. 1,7mm D. 0

Câu 33: Chọn Câu đúng: Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì:A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng sốB. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển độngC. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằngD. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng

Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số của nó là: A. 60Hz B. 120Hz C. 30Hz D. 224HzCâu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là: A. 0,6A B. 6A C. 0,42A D. 4,2ACâu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. Không biến thiên theo thời gian C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là: A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mmCâu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là: A. = hA. c B. .A = hc C. = A. hc D. = C. h.ACâu 39: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì: A. Càng dễ bị phá vỡ B. Càng bền vững C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng lớnCâu 40: Mặt trời thuộc sao nào sau đây: A. Sao kềnh B. Sao nuclôn C. Sao chắt trắng D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh

===//===//===ĐỀ SỐ 7

Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số giao động của vậtA. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lầnC. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lầnCâu 2: Phát biểu nào sao đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo không đúng?A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biến thiên.C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng K vật nhỏ khối lượng m. khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l = 4cm. lấy g = Π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là A. 0.04 s B. 0.4s C. 98.6s D. 4sCâu 4: Gọi A là biên độ giao động, là tần số góc của điều hoà. Vận tốc và toạ độ của vật liên hệ nhau bởi phương trình:A. v2

= 2 ( x2 – A2) B. v2 = 2 xC. v2 = 2 (A2 - x2 ) D. v2 = m/K (A2 – x2)Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 5 Cos( t + /6)cm. x2

= 3 Cos( t + 7 /6)cm phương trình cuả giao động tổng hợp là:A. x = 2 Cos( t + /6)cm B. x = 8Cos( t + /6)cmC. x = 8 Cos( t + 7 /6)cm D. x = 2 Cos( t + 7 /6)cmCâu 6: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (có chu kì T = 2s) có độ dài 1m thì con lắc đơn có độ dài 3m dao động với chu kỳ bao nhiêuA. 2 3 s B. 3 s C. 3/2 s D. 3sCâu 7: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?A. Tốc độ lan truyền sóng B. Tần số sóngC. Bước sóng D. Năng lượng sóngCâu 8: Một sóng có tần số 500Hz và có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3?A. 0.2m B. 0.233m C. 0.133m D. 0.6mCâu 9: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi dài bước sóng của dao động là?

A. 1m B. 0.5m C. 2m D. 0.25mCâu 10: Để 2 sóng kết hợp giao thoa triệu tiêu nhau thì chúng phải có .A. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóngB. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số lẻ lần nửa bước sóngC. Hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóngD. Hiệu số đường đi bằng một số nửa nguyên lần bước sóngCâu 11: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó là: U = 100 Cos(100 t - /6) (v), I = Cos(100 t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch làA. 0 W B. 50W C. 100W D. 200WCâu 12: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào.A. Cường độ hiệu dụng trong mạchB. Điện áp hiệu dụng trong mạchC. Cách chọn gốc trước thời gianD. Tính chất của mạch điệnCâu 13: Khi cho dòng điện xoay chiều hàm Sin. i = I0 Cos t (A) Qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điệnA. Nhanh pha đối với iB. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ theo giá trị điện dungC. Nhanh pha /2 đối với iD. Trễ tra /2 đối với iCâu 14: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R = 10Ω, ZL = 10Ω, ZC = 20Ω, cường độ dòng điện i = 2 Cos(100 t)(A) biểu thức tức thời điện áp 2 đầu đoạn mạch tức thời là.A. U = 40 Cos(100 t - /2)(v) B. U = 40 Cos(100 t + /4)(v)C. U =40 Cos(100 t - /2)(v) D. U = 40 Cos(100 t - /4)(v)Câu 15: Trong mạch điện xoay chiềucó R,L,C mắc nối tiếp điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha /6 so với cường độ dòng điện trong mạch, nhận xét nào sau đây đúng?A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm khángC. Mạch có trở kháng cực tiểu D. Mạch có hưởng địênCâu 16: Một điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch R,L,C nối tiếp được diển tả theo biểu thức nào?A. = 1/LC B. f = 1/2C. - 2 = 1 / D. f 2 = 1/2Câu 17: Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng, N2 = 250 vòng U1 = 110(v). Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là?A. 5.5v B. 55v C. 2200v D. 220VCâu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ?A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từB. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương.C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.D. Cả A và BCâu 19. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung200 mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02 H. Chu kỳ dao động của mạch là bao nhiêu?A. T = 12,5.10-6s B. 1,25.10-6s C. 12,5.10-8s D. 12,5.10-10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.B. Chiết xuất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc là khác nhau.C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cao các chùm sáng sau: trắng, đỏ,vàng, tímA. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kínhB. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tụcC. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác địnhD. Ánh sáng tím bị lệch về phía đấy lăng kính nhiều nhất nên chiết xuất của lăng kính đối với nó lớn nhấtCâu 22: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được kết quả

= 0,526 n. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu.

A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. TímCâu 23: Hai khe Iâng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 n. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm cóA. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3C. Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3Câu 24: Chọn Câu đúng.A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sángB. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất vật nóng sángC. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sángD. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất vật nóng sáng.Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàngB. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia sáng đỏC. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoạiD. Bức xạ trở ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoạiCâu 26: Chiếu một chùm bước xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 n. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng.A. 0,1 n B. 0,2 n C. 0,3 n D. 0,4 nCâu 27: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục, chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì sẽ phát quang?A. Ánh sáng màu tím B. Ánh sáng màu vàngC. Ánh sáng màu vàng cam D. Ánh sáng màu nâu đỏCâu 28: Tia Laze không có đặc tính nào dưới đây?A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng caoC. Cường độ lớn D. Công suất lớnCâu 29: Trong phóng xạ , hạt nhân conA. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoànB. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoànC. tiến một ô o với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoànD. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoànCâu 30: Phương trình phóng xạ 88

226Ra + AZ Rn thì Z và A lần lược có giá trị

A. Z = 86; A =222 B. Z = 82, A = 226C. Z = 84; A = 222 C. Z = 86; A = 224Câu 31: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 8 năm có khối lượng ban đầu 1kg. Sau 24 năm, lượng chất phóng xạ chỉ còn bao nhiêu?A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. A,B,C đếu saiCâu 32: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân chúng có A. Cùng số nuclon B. Cùng số nơtronC. Cùng số proton D. Cùng khối lượng

Câu 33: một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10HZ, có biên độ lần lược là A1 = 7cm, A2 = 8cm và độ lệch pha ∆ = /3(rad) vận tôc của vật ứng với li độ x = 12 cm có độ lớn làA. 10 cm/s B. cm/s C. 100 m/s D. m/sCâu 34: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2m/s. Người ta thấy hai điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng phía so với O, cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó có giá trị làA. 0,4 Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5HzCâu 35: Một tụ có điện dung C = 2.10-3/ được nối vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8v, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là:A. 0,08A B. 40A C. 1,6A D. 0,16ACâu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên lần hai thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị là:A. C’ =4C B. C’ =2C C. C’ =C. 2 D. C’ =C. 4Câu 37: Tong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là I = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là:A. 180Hz B. 5.1014Hz C. 2.1015Hz D. 2.10-15Hz

Câu 38: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng0,15mm lên tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Công thoát electron của kim loại này là:A. 1,325eV B. 13,25eV C. 1,325.10-19eV D. 1,325.10-18 JCâu 39: Khối lượng của hạt nhân 10

4Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn =1,0086u, khối lượng của proton là mP =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 10

4 Be làA. 0,9110u B. 0,0811u C. 0,0691u D. 0,0561uCâu 40: phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp?A. Các hạt sơ cấp gồm proton, lepton, mezôn và barionB. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích là e, -e hoặc bằng OC. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạtD. Phần lớn các hạt sơ cấp không bền và phân rã thành các hạt khác.

===//===//===

ĐỀ SỐ 8Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai: xung quanh một điện tích dao động :A. Có điện trường B. Có từ trường.C. Có điện từ trường D. Không có trường nào cả.Câu 2:Chu kỳ dao động riêng của của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02H là:A. 125. 10 -4 s B.125. 10 -5 s C.125. 10 -6 s D.125. 10 -3 s Câu 3:Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tích chất tia XA. Làm đen kính ảnh.B. Làm phát quang một số chất C. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.D. Có tác dụng sinh lý.Câu 4:Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần bước sóng A. Tia X, tia ga ma, tia hồng ngoại , sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy.B.Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia X, tia ga ma.C. Tia ga ma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại,sóng vô tuyến.D. Ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia ga ma. Câu 5:Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng:A. Có bán chất sóng B.Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Cùng cường độ ánh sáng.Câu 6:Trong TN yâng biết D= 1m ,a=2mm, = 0,5 . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 5 cùng bên vân trung tâm:A.12mm B.3,75mm C.0,625mm D.625nmCâu 7:Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , tại vị trs cách vân trung tâm 3,6mmta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:A.4,2mm B.3,0mm C.3,6mm D.5,4mmCâu 8:Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :A.Một chất cách điện trở thành chất dẫn điện khi được chiếu sáng.B.Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng C.Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng .D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.Câu 9:Trạng thái dừng của nguyên tử là :A.Trạng thái đứng yên của nguyên tử.B.Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.C.Trạng thái trong đó moị electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân .D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định, ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ. Câu 10:Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là = 0,30 . Công thoát của kim loại dùng làm catốt là:A. 1,16eV B.2,21eV C.4,14eV D.6.62eV Câu 11:Năng lượng iôn hoá nguyên tử hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:A.0,1220 B.0,0665 C.0,0913 D.0,5672 Câu 12:Hạt nhân được cấu tạo từ

A. Z proton và A nơtron B. A proton và Z nơtronC. Z proton và (A- Z)nơtron D. Z proton và (A+Z) nơtron Câu 13:Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.B.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.C.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron,sau khi hấp thụ một nơtron chậm.D.Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.Câu 14:Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. B. C. D. Câu 15:Một mẩu chất phóng xạ Rađôn chứa 1010 nguyên tử phóng xạ . Hỏi có bao nhiêu phân tử đã phân rã trong một ngày? ( T = 3,8 ngày) 1,67.109 B. 1,67.1010 C.1,76.109 D.1,97.1010

Câu 16:Con lắc lò xo dao động điều hoà ,khi tăng khối lượng của vật lên 4lần thì tần số dao động của vật A.tăng lên 4 lần B.giảm đi 4 lần C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần Câu 17: Hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng bằng m ,nó dao động với chu kì T.Nếu thay đổi hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kì con lắc sẽ là A.T’=2T B.T’=4T C. D.T’=T/2Câu 18:Gắn 1 vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng .Cho g=10m/s2 .Tần số dao động của vật nặng là A.0,2Hz B.2 Hz C.0,5 Hz D.5HzCâu 19:Một vật dao động điều hoà ,có quỹ đạo là 1 đoạn thẳng dài 10cm .Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng ?A.5cm B.-5cm C.10cm D.-10cm Câu 20:Con lắc đơn gồm 1 vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc g dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vàoA.l và g B.m và l C.m và g D.m,l và gCâu 21:Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số cùng phương và cùng pha nhau thì:A.biên độ dao động nhỏ nhất B.dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn 2 dao động thành phần C.dao động tổng hợp sẽ sẽ ngược pha với 1 trong hai dao động thành phần D.biên độ dao dộng là lớn nhất Câu 22:Sóng dọc truyền được trong môi trườngA.rắn và lỏng B.lỏng và khí C.khí và rắn D.rắn,lỏng và khí Câu 23:Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s ,khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m .Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A.v=1m/s B.v=2m/s C.v=4m/s D.v=8m/sCâu 24:Điều nào sau đây là khi đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang?A.nằm theo phương ngang B.vuông góc với phương truyền sóng C.trùng với phương truyến sóng D.nằm theo phương thẳng đứngCâu 25:Sóng ngang không truyền được trong môi trường A.rắn B.lỏng C.khí D.rắn và lỏng

Câu 26:Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là ,kết luận nào sau

đây là sai?A.Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8 A B.Tần số dòng điện bằng 50HzC.Biên độ dòng điện bằng 8A D.Chu kì dòng điện bằng 0,02s Câu 27:Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng .Chọn Câu đúng .

A.Điện trở thuần B.Cuộn dây C.Tụ điện D.Cuộn dây và tụ điện Câu 28:Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz .Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần ?Chọn đúng A.50 lần B.100lần C.200 lần D.25 lần Câu 29:Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng không ( trong trường hợp nào sau đây?A.Đoạn mạch chỉ có R B.Đoạn mạch chỉ có điện trở bằng khôngC.Đoạn mạch không có tụ điện D.Đoạn mạch không có cuộn cảmCâu 30:Chọn Câu phát biểu sai .Trong quá trình tải điện năng đi xa ,công suất hao phí A.tỷ lệ với thời gian truyền điện B.tỷ lệ với chiều dài đường dây tải điện C.tỷ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện D.tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi Câu 31:Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện xoay chiều còn có tên chung là?A.dòng điện kháng B.động kháng C.trở kháng D.hiệu điện thế kháng Câu 32:Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A.được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện B.chỉ được đo bằng các am pe kế xoay chiều C.bằng giá trị trung bình chia cho D.bằng giá trị cực đại chia cho 2 Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A= 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x= 3cm là : A. 0,125J B. 800J C. 0,045J D. 0,08JCâu 34:Nhận xét nào dưới đây là đúng ?A.Sóng điện từ là một loại sóng cơ.B.Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.C.Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.D.Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.Câu 35:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 bằng 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn bằng 3m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:A.0,75µm B. 0,6µm C.0,55µm D.0,4µm Câu 36: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào:A.Điện thế của kim loại.B.Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.C.Bản chất của kim loại.D.Nhiệt độ của kim loại.Câu 37:Rađôn 222Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau 19 ngày đêm khối lượng Rađôn đã bị phân rã là :A. 2g B.32g C.16g D.8gCâu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp?A.Các hạt sơ cấp gồm phôtôn, leptôn, mezôn và barion.B. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích là e, -e hoặc bằng 0.C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt.D. Phần lớn các hạt sơ cấp là không bền và phân rã thành các hạt khác.Câu 39:Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ?Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là.A.1/4 bước sóng . B.1/2 bước sóng . C.3/4 bước sóng . D.5/4 bước sóng. Câu 40: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu

thức : i= cos(100 ) A, u= cos(100 ) V

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:A.0W B.50W C.100W D.200W

ĐỀ SỐ 9Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hoàA. Vậntốc và li độ luôn ngược phaB. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phaC. Li độ và gia tốc luôn pha nhau D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau

Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khiA. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm làA. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vậtA. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2

lần.Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là

A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.

Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4 t + )cm, vận tốc của vật tại thời điểm t =

7,5s là.A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.

Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t

tính bằng giây. Bước sóng làA. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.

Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :A. sóng siêu âm. B. sóng âm.C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là

A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.

Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều u =100√2cos(100πt)V. Cường độ

dòng điện qua tụ điện làA. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.

Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch làA. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.

Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện và cuộn cảm

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.

Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ.

Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?

A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min.Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π 2=10). Tần số dao động của mạch là

A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.

Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :

A. đỏ B. lục C. vàng D. tímCâu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:

A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.

Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.

Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :

A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μmCâu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.

Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:A. Bước sóng của ánh sáng kích thíchB. Bước sóng của riêng kim loại đóC. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đóD. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó

Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.10-6m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:

A. 5,5.10-20J B. 6.10-19JC. 7,2.10-19J D. 8,2.10-20J

Câu 29: Hạt nhân có cấu tạo gồm:A. 238p và 92n B. 92p và 238nC. 238p và 146n D. 92p và 146n

Câu 30: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân làA. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV

Câu 31: Hạt nhân phóng xạ phát ra hạt , pt phóng xạ là:

A. B.

C. D.

Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày

Câu 33: . Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp:

A. 2,5mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1,25mm

Câu 34: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 u, khối lượng của

prôtôn là mp = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân làA. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV)C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)

Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μmCâu 36: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc

A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phútCâu 37: Một tụ điện có điện dung . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại chạy qua nó là :

A. B. 200V C. D. 20V

Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s D. v = 100 m/sCâu 39: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ 0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ

A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eVCâu 40: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π

===//===//===

ĐỀ SỐ 10Câu 1:Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 20nF và một cuộn cảm có độ tự cảm , điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. 53mA. B. 43mA. C. 63mA. D. 16,77mACâu 2: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D. Câu 3: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng:

A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lầnCâu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là:

A. B. C. D.

Câu 5: Một dây đàn dài 0,8 m, hai đầu cố định dao động với một bụng ( ở giữa dây). Khi đó bước sóng của sóng trên dây là:

A. 1,6 m B. 1,6 C. 16 m D. 16

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 5 cos( 2 t + ) cm. Động năng của vật biến thiên

với chu kỳ là A. 0,5s B. 2s C. 0,25s D. 1s

Câu 7: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng

A.tổng hợp của hai dao động.B.tạo thành các gợn lồi, lõm.C.hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.D.giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3,7 cmCâu 9: Thuyết điện từ của Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì trong các vấn đề đưới đây?

A. Tương tác của điện trường với điện tích B. Tương tác của từ trường với dòng điệnC. Tương tác của điện từ trường với các điện tích . D. Mối quan hệ của điện trường và từ trường .

Câu 10: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trườngC. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

Câu 11:Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sángA. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.D. không có màu dù chiếu thế nào.

Câu 12:Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng:A. một bước sóng B. hai bước sóngC. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng

Câu 13: Tia laze có đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ?A. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. D. Quang phổ vạch hấp thụ.

Câu 14: Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đi 4 lần. Hỏi sau 3 giờ độ phóng xạ của chất phóng xạ đó giảm đi bao nhiêu lần?

A. 2 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16lần.Câu 15:Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e- thoát ra vì

A. chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ. B. công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn.

C. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.D. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.

Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia ?A. Có khả năng iôn hóa không khí. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trườngC. Có tác dụng làm đen kính ảnh. D. Có mang năng lượng.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ?

A. - cm/s B. cm/s C.5 cm/s D. cm/s

Câu 18:Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu?

A. 0,3mm B. 0,35mm C. 0,4mm D. 0,45mmCâu 19: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính cho một cặp prôtôn – prôtôn. B. tính cho một cặp prôtôn – nơtrôn.C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn.

Câu 20: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm,thì A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi C. tấm kẽm trở nên trung hoà điện. D. tấm kẽm mất dần điện tích dương .

Câu 21:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.

A. 0,44m B. 0,52m C. 0,60m D. 0,58m.Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50 , hiệu số cảm kháng và dung kháng là 25 , lúc này giá trị của điện trở R là:

A. 100 B.25 C. 50 D.150Câu 23:Giới hạn quang điện kẽm là , công thoát elctron của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A. 0,504m B. 0,504mm C. D. Câu 24:Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL

= 100 . Biến trở có điện trở R bằng bao nhiêu thì công suất toàn mạch đạt cực đại?A.150 B.50 C.100 D.200

Câu 25 :Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn, 125 nơ trôn. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là:A. B. C.

D. .Câu 26 :Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và áng sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?

A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam.Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn thuần cảm ( hoặc tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu:

A. dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch điện . B. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện .C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện. D. dòng điện trể pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện.

Câu 28: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 60V B. 180V C.80V D. 40V. Câu 29: Chọn Câu phát biểu đúng : dùng máy biến thế làm

A. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.B. điện áp tăng lên hoặc giảm xuống nhưng cường độ dòng điện vẫn giữ không đổi. C. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại.D. điện áp tăng hoặc giảm chỉ phụ thuộc vào tải tiêu thụ.

Câu 30:Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức u = 220cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị cực đại đó là

A.484W . B. 220W. C. 440W. D. 242W. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100t(V) vào hai đầu mạch RLC với R=30 thì cường độ dòng điện

trong mạch là i = Iocos(100t - )(A). Tổng trở của mạch là:

A. 30 . B. 52 . C. 60. D. 17,1

Câu 32: Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F1 và F2 một khoảng D = 0,5m người ta đếm được 16 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng bằng 4,5mm.Tần số sóng ánh sáng do hai khe phát ra là f = 5.1014 Hz. Khoảng cách a giữa hai khe là

A. 0,1mm. B. 0,5mm. C.1 m. D. 1mm.Câu 33: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt có khối lượng mB và có vận tốc vB và . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác định bởi hệ thức

A. B.

C. D.

Câu 34: Pha dao động của một dao động điều hoà được dùng để xác địnhA. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động.

Câu 35: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H ,mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung

C = .Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos (100 t + ) (V ) .Tìm biểu thức

cường độ dòng điện tức thời trong mạch ?

A . i = 0,5cos(100 t - ) (A) . B . i = 0,5cos(100 t + ) (A).

C . i = cos(100 t - ) (A). D . i = cos(100 t + ) (A).

Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?A. Có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.

Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do ,được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s.Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tần số dao động của dây là

A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 HzCâu 38: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng = 0,59m. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị

A. 2,0eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2.3eV Câu 39: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây?

A. Sao chất trắng. B. Sao kênh đỏ.C. Sao trung bình giữa chất trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtron.

Câu 40 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.A. Sóng điện từ mang năng lượng . B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.

===//===//===

ĐÁP ÁNĐÁP ÁN ĐỀ 11 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B C B D C C A B A A C D D C D B B D A A21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C B B D D D D C C B A B A C C A C D B C

Đáp án đề 2Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20đ/a A C B B C A A A B A A D D A C B B C B BCâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40đ/a A B B B B A A B B D B A D A B D C C B D

ĐÁP ÁN ĐỀ 3

1.D 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.D 8.D 9.C 10.B 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.A 18.D 19.A 20.A 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.B 27.A 28.C 29.C 30.A31.D 32.B 33.C 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.C

ĐÁP ÁN ĐỀ 41B, 2C, 3C, 4B, 5B, 6A, 7A, 8B, 9C, 10B, 11C, 12C, 13D, 14C, 15C, 16B, 17C,ĐCBC, 19D, 20C, 21B, 22C, 23C, 24D, 25B, 26D, 27D, 28C, 29C, 30D, 31A, 32C, 33C, 34D, 35A, 36B, 37C, 38A, 39B, 4OC,

ĐÁP ÁN ĐỀ 5Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20đ/a B C B D A B A D D B B C D B A A C D C ACâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40đ/a C A C B A C C A C A D D B B D C A C A C

ĐÁP ÁN ĐÊ 6CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đ/ÁN A D B A B A B A A B C D A A D C A D D CCÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40Đ/ÁN B B B C A A A D B A A D C B A B B B B C

ĐÁP ÁN ĐỀ 7Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đ.án D C B C A A B B A B B D D D B B A A A DCâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40Đ.án C B B A C D A D A A B C D D C A B D C D

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 81D 2B 3C 4C 5A 6C 7B 8C9D 10C 11C 12C 13C 14B 15A 16D17C 18B 19A 20A 21D 22D 23A 24B25A 26A 27D 28B 29B 30A 31C 32A33D 34C 35A 36C 37A 38D 39C 40B

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20đ/a D A D C A A C C D C C D B C C B B B D BCâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40đ/a C B C C D B A C A D C D A C A C B B C D

1 D 9 B 17 C 25 D 33 C2 C 10 D 18 B 26 D 34 A3 A 11 C 19 B 27 C 35 A4 D 12 B 20 C 28 C 36 C5 D 13 A 21 B 29 D 37 B6 A 14 C 22 B 30 D 38 A7 D 15 B 23 C 31 B 39 C8 B 16 B 24 D 32 B 40 A