23
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Đề 1 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 Câu 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 54 B. 55 C. 56 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 8cm = ....... cm. A. 38 B. 380 C. 308 Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 A B. 3 B C. 4 C D Câu 5. 124 x 3 = ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 362 B. 372 C. 374 Câu 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……? A. 20 B. 25 C. 30 II: Phần tự luận (6 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 125 + 238 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… b) 424 - 81 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… c) 106 x 8 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… d) 486 : 6 …………………… …………………… …………………… …………………… ……………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3 Đề 1ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Đề 2 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát

  • Upload
    others

  • View
    13

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 1

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):

Câu 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A. 6 B. 60 C. 600

Câu 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:

A. 54 B. 55 C. 56

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 8cm = ....... cm.

A. 38 B. 380 C. 308

Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:

A. 2 A

B. 3 B

C. 4 C D

Câu 5. 124 x 3 = ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 362 B. 372 C. 374

Câu 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?

A. 20 B. 25 C. 30

II: Phần tự luận (6 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 125 + 238

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

b) 424 - 81

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

c) 106 x 8

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

d) 486 : 6

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

1 Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được

4 số trang đó. Hỏi còn

bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?

Bài giải

............................................................................................................................. ...................................................................

............................................................................................................................................................................................ ....

............................................................................................................................................................................ ....................

............................................................................................................................. ...................................................................

............................................................................................................................. ...................................................................

Câu 9. Tính nhanh:

a) 4 x 126 x 25

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 2

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm) Kết quả của phép tính 540 – 40 là:

A. 400 B. 500 C. 600

Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính 50g x 2 là:

A. 100 B. 200 C. 100g

Câu 3: (1 điểm) Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:

A. 9 lần B. 9 C. 8 lần

Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8

A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7

Câu 5: (1 điểm) 30 + 60: 6 = ... Kết quả của phép tính là:

A. 15 B. 40 C. 65

Câu 6: (1 điểm) Hình bên có số góc vuông là:

A. 2 B. 3 C. 4

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 7: (1điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 203 x 4 b) 684: 6

…………………………………… ………………………………………

…………………………………… ………………………………………

…………………………………… ………………………………………

…………………………………… ………………………………………

…………………………………… ………………………………………

Câu 8. (2điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít

hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 9. (1điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không

quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 3

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Điền vào chỗ chấm: (0,5đ)

6 x 7 = …..

A. 42 B.46 C. 38

Câu 2: Điền vào chỗ chấm: (0,5đ)

7 x 9 = …..

A. 36 B. 63 C. 54

Câu 3: Điền vào chỗ chấm: (0,5đ)

42 : 7 = …..

A. 8 B. 7 C. 6

Câu 4: Điền vào chỗ chấm: (0,5 đ)

54 : 6 = …..

A. 8 B. 9 C. 7

Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)

A. 8 giờ 40 phút

B. 7 giờ 20 phút

C. 7 giờ kém 20 phút

Câu 6: (1điểm)

Một hình vuông có cạnh là 3cm (hình bên). Chu vi hình vuông đó là:

A. 6cm B. 9cm C. 12cm

Câu 7: Điền vào chỗ chấm: (1điểm)

5m = ….. cm

A. 500 B. 50 C. 5

Câu 8: Điền dấu >, <, = (1điểm)

36 : 6 + 13 ….. 20

A. > B. < C. =

Câu 9: Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là: (1điểm)

A. 14m B. 12m C. 7m

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 10: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 23 x 4

……………………………….

b. 207 x 4

……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

c. 108 : 9 d. 273 : 8

……… ……………………… …………………………………….

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

………………………………. ……………………………………..

Câu 12: Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em

có bao nhiêu tấm bưu ảnh? (1,5 điểm)

Bài giải

....................................................................................................................

.. ..................................................................................................................

.....................................................................................................................

....................................................................................................................

...................................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 4

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?

A. 6 B. 7 C. 8

Bài 2: (1 điểm) Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà

số cam. Số cam mẹ biếu

bà là:

A. 21 quả cam B. 12 quả cam C. 14 quả cam

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:

a)

Số con thỏ là: b)

Số quả cam là:

Bài 4: Số cần điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)

6dm 4mm = ..... m

A. 64 B. 60 C. 604 D. 640

Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S

a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm

............................................................................................................................

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:

...............................................................................................................................

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 x 3 36 x 4 93 : 3 84 : 4

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 2: (1 điểm)

Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm

mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga

được bao nhiêu điểm mười?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 3: (1 điểm)

Trong lớp có 28 học sinh, trong đó có

số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học

đó có bao nhiêu học sinh giỏi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: (1 điểm)

Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: "Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì

mỗi em sẽ được 8 quyển". Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 5

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Câu 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A.100 B.799 C.744 D. 689

Câu 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A. 924 B. 304 C.6 D . 912

Câu 3. 7m 3 cm = ........ cm:

A. 73 B. 703 C. 10 D. 4

Câu 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có

bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

A. 75 quyển B. 30 quyển C. 60 quyển D. 125 quyển

Câu 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số

gà?

A. 1/6 B. 1/7 C. 1/8 D. 1/9

Câu 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu

vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?

của 93 kg là:

Câu 8. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được

A. 3lít + 5 = 8 lít B. 5lít – 3 = 2 lít C.3 lít x 5 = 15 lít D. 5 lít x 3 = 18lít

A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm

Câu 7.

A. 18 kg

C. 15 kg

B. 31 kg

D. 11 kg

II/ Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a. 267 + 125 – 278 b. 538 – 38 x 3

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2. Tìm X: (2 điểm)

a. X : 7 = 100 + 8 b. X x 7 = 357

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa

hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 6

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề )

A, PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm )

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

Câu 1: 856 : 4 có kết quả là:

A. 214 B. 241 C. 225

Câu 2: 64 x 5 có kết quả là:

A. 203 B. 320 C. 415

Câu 3: 75+ 15 x 2 có kết quả là:

A. 180 B. 187 C. 105.

Câu 4: 7 gấp lên 8 lần được :

A.64 B. 56 C. 49

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ

nhật đó là:

A. 24 m B. 48 m C. 135 m

Câu 6: Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 200 B.140 C.240.

Câu 7: Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?

A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18

Câu 8: Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao

nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A.4 B. 3 C.2

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6điểm )

Câu 1 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 526 + 147 b) 627- 459

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

c) 419 x 2 d) 475 : 5

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………...

Câu 2 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 55: 5 x 3 b) (12+ 11) x 3

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Câu 3 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán 1/4 số ki-lô gam đường đó.

Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Tóm tắt

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 7

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền trước của 160 là:

A. 161 B. 150 C. 159 D. 170

b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là:

A. 4m B. 36 m C. 10 m D. 12 cm

c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080

d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

*Giá trị của biểu thức

a) 2 + 8 x 5 = 50

b) 32 : 4 + 4 = 12

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: Tính nhẩm: (1điểm)

7 x 6 = ……. 8 x 7 = …..... 63 : 9=……. 64 : 8 =…….

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2điểm)

487 + 302

….………

660 – 251

….………

124 x 3

….………

845 : 7

…………

….……… ….……… ….……… ….………

….……… ….……… …………. ………….

….……… ….……… ….……… …………

….……… ….……… ….……… ….………

….……… ….……… …………. ………….

Bài 3: Tìm x (2điểm)

a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375

……………………. …………………

……………………. …………………

……………………. …………………

Bài 4: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1

số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu 4

trang truyện nữa mà An chưa đọc? (2điểm)

Bài giải

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 8

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).

63 : 7 = …… 35 : 5 = ……….

42 : 6 = …….. 56 : 7 =……….

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).

a) 235 2 = b) 630 : 7 =

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

………………………….…………………………………………………………………….

Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).

a) 205 + 60 +3 = ……….. b) 462 + 7 – 40 = …………….

Câu 4: Giải bài toán (3 điểm)

Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một

phần mấy số bò ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

Câu 5: (2điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 9

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A.100 B.799 C.744 D. 689

2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A.924 B. 304 C.6 D. 912

3. 7m 3 cm = ........ cm:

A. 73 B. 703 C. 10 D. 4

4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu

quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

A. 75 quyển B. 30 quyển C. 60 quyển D. 125 quyển

5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A. 1

6 B.

1

9 C.

1

8 D.

1

2

6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là

bao nhiêu đề – xi – mét?

A. 52dm B. 70cm C. 7dm D. 70 dm

7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?

A. 1 B. 2 C.3 D. 4

8. Điền vào ô trống : 8 x 7 < □ x 8

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

II/ Phần tự luận (6 điểm)

Bài1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a.267 + 125 – 278 b. 538 – 38 x 3

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

Bài 2. Tìm X: (2 điểm)

a.X : 7 = 100 + 8 b. X x 7 = 357

............................................................................................................................. .......................

........................................................................................................... .........................................

............................................................................................................................. .......................

Bài 3. (2 điểm)

Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-

lô- gam gạo?

Bài giải

............................................................................................................................. .......................

....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. .......................

............................................................................................................................. .......................

................................................................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 10

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

Câu 1. 856: 4 có kết quả là:

A. 214 B. 241 C. 225

Câu 2. 64 x 5 có kết quả là:

A. 203 B. 320 C. 415

Câu 3. 75+ 15 x 2 có kết quả là:

A. 180 B. 187 C. 105.

Câu 4. 7 gấp lên 8 lần được:

A. 64 B. 56 C. 49

Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó

là:

A. 24 m B. 48 m C. 135 m

Câu 6. Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 200 B.140 C.240.

Câu 7. Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?

A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18

Câu 8. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái

lồng để nhốt gà?

A.4 B. 3 C.2

B. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.

a.526 + 147 b. 627- 459

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

c . 419 :2 d. 475: 5

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 55: 5 x 3 b) (12+ 11) x 3

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán

hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

1 số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa 4

Tóm tắt Giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 11

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Câu 1 . Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:

A. 936 B. 639 C. 963 D. 886

Câu 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;

A. 14 B. 21 C. 8 D. 12

Câu 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:

A. 781 B. 681 C. 921 D. 671

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:

A. 39 B. 19 C. 91 D. 20

II/PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a.486 + 303 b. 670 – 261 c.106 x 9 d. 872 : 4

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

Câu 2. Tìm y (2 điểm)

a. 72 : y = 8 b. y + 158 = 261 c. 5 x y = 375 d. y : 5 = 141

............................................................................................................................. ........................

................................................................................................................................. ....................

.....................................................................................................................................................

Câu 3. Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? (2

điểm )

Bài giải

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

Câu 4. Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng

được bao nhiêu cây?( 2điểm)

Bài giải

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3

Đề 12

(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)

A. Phần trắc nghiệm (4điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít

Câu 2. 7m 4cm = ........... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm

Câu 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:

a. 30 b. 34 c. 72 d. 120

Câu 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là:

a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm

Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống dưới đây là:

a. 24 và 3 b. 24 và 4 c. 24 và 6 d. 24 và 8

Câu 6. của 24 kg là:

a. 1kg b. 3 kg c. 6 kg d. 8 kg

Câu 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:

a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai

Câu 8. Hình bên có góc :

a. Vuông.

b. Không vuông.

x 6 : 8 4

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)

1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

576 + 185

……………

720 – 342

……………

75 x 7

.…………..

786 : 6

…………….

…………… …………… .………….. …………….

…………… …………… .………….. …………….

…………… …………… .………….. …………….

2. Tìm x, biết: (2 điểm)

x + 23 = 81 100 : x = 4

……………………………. ……………………………..

……………………………. ……………………………..

……………………………. ……………………………...

3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao

nhiêu kg gạo? (2 điểm)

Bài giải

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................

.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................. ........................