33
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HCHÍNH QUY NĂM 2017 Thành phHChí Minh tháng 02/2017 ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PHHCHÍ MINH

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

ĐỀ ÁN

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

Thành phố Hồ Chí Minh – tháng 02/2017

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

2

MỤC LỤC

1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) .................. 3

1.1. Tên đại học quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa

chỉ trang thông tin điện tử của đại học quốc gia ........................................................................ 3

1.2. Quy mô đào tạo ............................................................................................................... 4

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất ................................................. 4

2. Các thông tin của năm tuyển sinh............................................................................... 8

2.1. Đối tượng tuyển sinh ...................................................................................................... 8

2.2. Phạm vi tuyển sinh .......................................................................................................... 8

2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi

tuyển và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...) ......................... 8

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển

sinh và trình độ đào tạo ............................................................................................................ 11

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT ..................................... 11

2.6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển ............................................................................................. 11

2.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

(nếu có) .................................................................................................................................... 11

3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính ............................................. 12

3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu ............................................................. 12

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu ........................................................................................ 18

4. Phụ lục ...................................................................................................................... 19

4.1. Phụ lục 1 – Danh sách các trường chuyên, năng khiếu cả nước ................................... 19

4.2. Phụ lục 2 – Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2017 .......................... 23

4.3. Phụ lục 3 – Tổ hợp (môn/bài thi) xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của ĐHQG-

HCM năm 2017 ....................................................................................................................... 25

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

3

1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên đại học quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ

trang thông tin điện tử của đại học quốc gia

1.1.1. Tên đại học quốc gia: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Tên tiếng Anh:

Vietnam National University - Ho Chi Minh City. Tên viết tắt: VNU-HCM).

1.1.2. Sứ mệnh

ĐHQG-HCM là nơi tập trung giảng viên, sinh viên tài năng, đào tạo nguồn nhân

lực chất lượng cao, tạo ra những công trình nghiên cứu khoa học quan trọng; nơi đi đầu

trong đổi mới, đóng góp quan trọng trong công cuộc phát triển đất nước, thúc đẩy tiến bộ

xã hội.

ĐHQG-HCM được quản trị, điều hành, quản lý theo mô hình hệ thống đại học mẫu

mực với cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trước xã hội đồng thời tự kiểm soát và

xây dựng môi trường sáng tạo khoa học, tự do học thuật trong khu đô thị đại học kiểu

mẫu.

1.1.3. Thông tin về ĐHQG-HCM

ĐHQG-HCM là hệ thống gồm 6 trường đại học thành viên, một khoa, một viện và

trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB),

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

(QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường

ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại

học Pháp (PUF).

ĐHQG-HCM được xây dựng theo mô hình đô thị đại học hiện đại với diện tích

643,7 hecta tại khu quy hoạch Thủ Đức – Dĩ An. Quy mô đào tạo chính quy (bao gồm

đại học và sau đại học) của ĐHQG-HCM khoảng 55.755 sinh viên với 96 ngành đào tạo

trình độ đại học, 105 ngành đào tạo thạc sĩ và 79 ngành đào tạo tiến sĩ thuộc các lĩnh vực

kỹ thuật công nghệ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kinh tế - kinh

doanh. Tổng số cán bộ, công chức của ĐHQG-HCM là 5.429, trong đó có 2.935 cán bộ

giảng dạy (thạc sĩ: 1.558; tiến sĩ: 1.088; GS, PGS: 289).

Tại khu đô thị ĐHQG-HCM hiện có hệ thống ký túc xá với hơn 60.000 chỗ ở do

Chính phủ, ĐHQG-HCM và các tỉnh đầu tư xây dựng, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên nội

trú (http://ktx.vnuhcm.edu.vn/).

Hệ thống thư viện ĐHQG-HCM là một mạng lưới các thư viện liên thông, liên kết,

cùng phối hợp tổ chức các hoạt động giữa Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM và Thư

viện các trường, viện và khoa trực thuộc nhằm cung cấp các nguồn tài nguyên thông tin

và các dịch vụ thông tin cho giảng viên, các nhà nghiên cứu, sinh viên và cán bộ viên

chức của ĐHQG-HCM.

Phục vụ nhu cầu học tập, sinh hoạt của sinh viên có các khu thương mại, khu tập

luyện thể thao, hệ thống xe buýt,…

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

4

Địa chỉ: Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;

Điện thoại: (08) 37242181-37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08) 37242190;

Địa chỉ trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM: http://vnuhcm.edu.vn hoặc

http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn.

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

Đại học

GD chính quy

(ghi rõ số NCS, số học viên cao học, số SV đại học, cao đẳng)

Nhóm ngành I 270 CH; 409 ĐH

Nhóm ngành III 109 NCS; 1.487 CH; 6.709 ĐH

Nhóm ngành IV 125 NCS; 833 CH; 7.207 ĐH

Nhóm ngành V 312 NCS; 3.031 CH; 29.580 ĐH; 2.260 CĐ

Nhóm ngành VI 726 ĐH

Nhóm ngành VII 503 NCS; 1.485 CH; 11.124 ĐH

Tổng (ghi rõ cả số

NCS, học viên cao

học, SV ĐH, CĐ)

1.049 NCS; 7.106 CH; 55.755 ĐH; 2.260 CĐ

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi

tuyển và xét tuyển)

1.3.1.1. Năm 2015

a) Điều kiện chung

- Tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh có hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên (xét học kỳ 1 lớp 12).

- Có trung bình cộng các điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ

6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm

trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét tuyển

trình độ cao đẳng.

b) Các phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

- Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: học sinh giỏi đã

tốt nghiệp THPT năm 2015 thuộc 5 trường THPT đứng đầu trong kì thi tuyển

sinh ĐH, CĐ năm 2014 (căn cứ trên điểm thi trung bình của thí sinh).

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2015.

1.3.1.2. Năm 2016

a) Điều kiện chung

- Tốt nghiệp THPT.

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

5

- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm

trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét

tuyển trình độ cao đẳng.

b) Các phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

- Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: Học sinh giỏi đã

tốt nghiệp THPT năm 2016 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả

nước.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2016.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc

gia)

Mã Trường Nhóm ngành/ Ngành

Năm tuyển sinh 2015 Năm tuyển sinh 2016

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Nhóm ngành I

QSX Giáo dục học 120 124 18.75-20.75 120 82 17.5-19.5

Nhóm ngành III

QSK,QSQ Quản trị kinh doanh 320 398 22.5-23.75 260 223 22.5-24.25

QSK,QSQ Tài chính - Ngân hàng 230 324 21.5-22.75 250 221 21.5-23.25

QSK Hệ thống thông tin quản lý 120 130 22 85 71 20-22.5

QSK Kế toán 70 80 23.25 85 85 20-24

QSK Kiểm toán 100 122 22.75-24.25 90 89 22.75-24.75

QSK Kinh doanh quốc tế 100 119 23.25-24.5 130 145 20-25

QSK Luật 140 171 22.25-22.75 145 169 20-23.25

QSK Luật kinh tế 190 229 22.25-22.75 195 230 20-23.25

QSK Marketing 70 74 23 85 103 20-24

QSX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành 100 110 23-25 100 110 22.25-24.25

QSK Thương mại điện tử 22.25 60 57 23

Nhóm ngành IV

QSQ,QST Hoá học 325 380 21-24.25 280 203 21-23.75

QSB,QSQ,QST Công nghệ sinh học 483 572 20.5-24.5 493 419 20.5-24

QST Địa chất 150 151 20-21 160 86 19

QST Hải dương học 80 88 19.5 80 51 18-20

QST Khoa học Môi trường 175 199 21.5 150 129 20.75

QST Khoa học Vật liệu 200 221 21-22 200 173 20

QST Sinh học 300 333 21.5 300 264 20.5

QST Vật lý học 200 218 21 200 132 20

Nhóm ngành V

QSB,QSQ,QST Kỹ thuật điện tử, truyền 480 512 18-24.75 445 324 19.25-24.25

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

6

Mã Trường Nhóm ngành/ Ngành

Năm tuyển sinh 2015 Năm tuyển sinh 2016

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

thông

QSB,QSQ Kỹ thuật điều khiển và tự

động hoá 260 277 18.75-24.75 235 182 19.75-24.25

QSB,QSQ Công nghệ thực phẩm 224 240 20-24.5 219 182 20-24

QSB,QSQ Kỹ thuật Hệ thống công

nghiệp 150 163 19.25-23 155 145 20-23

QSB,QSC,QSQ,

QST

Nhóm ngành Công nghệ

thông tin 1860 2154 20-25.25 2230 2088 17-25.5

QSB Kỹ thuật điện, điện tử 220 234 20-24.75 190 152 21-524.25

QSB Kỹ thuật cơ - điện tử 216 251 22.5-24.5 197 180 22.25-23.75

QSB Kỹ thuật cơ khí 217 252 18.75-24.5 197 181 20.25-23.75

QSB Kỹ thuật nhiệt 217 252 24.5 196 181 23.75

QSB Kỹ thuật dệt 35 45 22.5 35 25 22.5

QSB Công nghệ may 35 46 22.5 35 25 22.5

QSB Kỹ thuật hoá học 143 169 23-24.5 143 139 22.75-24

QSB Kỹ thuật công trình xây dựng 106 123 19.5-23 106 78 20.5-22.75

QSB Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông 106 123 23 106 79 19-22.75

QSB Kỹ thuật công trình biển 106 123 23 106 79 22.75

QSB Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 106 123 23 106 79 22.75

QSB Kỹ thuật công trình thuỷ 106 124 23 106 79 22.75

QSB Kiến trúc 60 71 27.75 60 59 28.75

QSB Kỹ thuật địa chất 75 75 24.5 75 50 20

QSB Kỹ thuật dầu khí 75 74 18.5-24.5 75 49 19-20

QSB Quản lý công nghiệp 160 199 20.75-23.5 160 112 19.75-23.5

QSB Kỹ thuật môi trường 80 99 22.5 80 33 19.5-23.25

QSB Kỹ thuật hàng không 60 74 24 60 43 20.5-24

QSB Công nghệ kỹ thuật ô tô 60 74 24 60 44 24

QSB Kỹ thuật tàu thuỷ 60 74 24 60 44 24

QSB Kỹ thuật Vật liệu 200 227 21.75 200 141 22

QSB Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ 70 65 19.75 70 52 20.5

QSB Công nghệ kỹ thuật vật liệu

xây dựng 70 86 21.5 70 47 19-22

QSB Vật lý kỹ thuật 75 84 22.75 75 58 23

QSB Cơ kỹ thuật 75 85 22.75 75 58 23

QSQ Kỹ thuật Y - Sinh 70 69 22.5 75 68 22

QSQ Quản lí nguồn lợi thủy sản 30 29 17.5 30 26 17.75

QSQ Kỹ thuật xây dựng 50 62 16.75 50 26 18

QSQ Kỹ thuật không gian 40 12 17

QSQ Logistics và quản lí chuỗi

cung ứng 90 101 22.5 140 84 22.5

QSQ Toán ứng dụng 40 40 20 40 36 19

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

7

Mã Trường Nhóm ngành/ Ngành

Năm tuyển sinh 2015 Năm tuyển sinh 2016

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

thực

tuyển

Điểm trúng

tuyển

QST Toán học 300 340 21.75 300 198 20

QST Công nghệ Kỹ thuật Môi

trường 120 134 22 100 89 21.75

QST Kỹ thuật hạt nhân 50 59 23.75 50 28 23

QST Công nghệ kỹ thuật Hoá học 50 45 19.25

QSX Quy hoạch vùng và đô thị 80 92 18.25-18.75 80 65 18.5

QSB Bảo dưỡng công nghiệp (Cao

đẳng) 150 198 12.25 150 186 14.25

QST Công nghệ thông tin (Cao

đẳng) 600 643 14.25 420 522 17

Nhóm ngành VI

QSY Y đa khoa 100 130 26 100 104 25.5

QSY Dược học 75 62 25

Nhóm ngành VII

QSB Quản lý tài nguyên và môi

trường 80 100 18.75-22.5 80 33 19.75-23.25

QSK Kinh tế 140 147 22-22.25 145 119 20-22.75

QSK Kinh tế quốc tế 120 142 24.75-25.5 120 136 24.25-25.5

QSX Văn học 100 113 21.75-23.5 100 85 20.62-22.25

QSX Ngôn ngữ học 100 105 21.25-23 100 75 20.58-22.25

QSX Báo chí 130 162 23.75-25.75 130 120 22.25-25

QSX Lịch sử 140 142 18.5-20.56 130 111 16.5-17.75

QSX Nhân học 60 70 19.5-21.25 60 46 17.75-18.75

QSX Triết học 100 78 18.5-21 100 71 16.5-20

QSX Địa lý học 130 147 18-22.63 120 95 19.44-21.88

QSX Xã hội học 160 163 20-22.75 150 116 19.5-22.5

QSX Thông tin học 100 111 18.5-20.25 100 87 19-20.75

QSX Đông phương học 140 157 20.75-21.75 140 130 20.75

QSX Lưu trữ học 80 90 19.5-21.25 80 67 17-18

QSX Văn hóa học 70 74 19.25-21.75 70 58 20-22

QSX Công tác xã hội 80 93 20-21.75 80 62 19.5-21.5

QSX Tâm lý học 90 99 23-24.5 100 72 21.5-23.5

QSX Nhật Bản học 100 111 21.5-23.75 100 106 20.18-22.25

QSX Hàn Quốc học 100 114 23 100 116 21

QSX Ngôn ngữ Anh 270 288 24 270 267 22.41

QSX Ngôn ngữ Nga 70 73 20 70 33 16.5-21.29

QSX Ngôn ngữ Pháp 90 82 20.5-21.38 90 70 19

QSX Ngôn ngữ Trung Quốc 130 139 20-21.69 130 104 19.25

QSX Ngôn ngữ Đức 50 51 21-22 70 62 18.51-22.28

QSX Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 58 20-21 50 48 19.61

QSX Ngôn ngữ Italia 50 46 20 50 42 17.18-17.42

QSX Quan hệ Quốc tế 160 187 23.5 160 150 22.25

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

8

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh đại học chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm

ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-

BGDĐT.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

ĐHQG-HCM tổ chức tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển

và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...)

a) Điều kiện chung

- Tốt nghiệp THPT.

- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm

trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét

tuyển trình độ cao đẳng.

b) Các phương thức xét tuyển

b.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT

- Chỉ tiêu (dự kiến): 5% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện, thời gian xét tuyển: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ

GD&ĐT năm 2017.

b.2. Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

- Đối tượng:

Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh

thành trên toàn quốc.

Học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi

THPT QG cao nhất năm 2015, 2016.

(theo danh sách phụ lục 1 đính kèm)

- Chỉ tiêu (dự kiến): 15 - 20% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện đăng ký:

Tốt nghiệp THPT năm 2017.

Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là

thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh

giỏi Quốc gia.

Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.

Học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào một ngành của một trường

thành viên, khoa trực thuộc của ĐHQG-HCM.

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

9

- Hồ sơ đăng ký ƯTXT:

Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu phục lục 2);

Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường,

mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho

xã hội của bản thân;

Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12;

Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường

THPT);

Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân

dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ

họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).

- Dự kiến thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/5/2017 – 15/6/2017.

- Nơi nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến các

trường/khoa trực thuộc ĐHQG-HCM.

- Hội đồng tuyển sinh các trường/khoa thuộc ĐHQG-HCM thực hiện xét tuyển

từ ngày 16/6/2017 – 23/6/2017.

- Hội đồng tuyển sinh trường/khoa xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau (khi

các thí sinh cùng điểm):

Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn

xét tuyển do thí sinh đăng ký.

Bài luận viết tay.

Thư giới thiệu của giáo viên.

- Công bố kết quả xét tuyển: từ ngày 26/6/2017 – 30/6/2017.

b.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2017

- Chỉ tiêu (dự kiến): 50 – 80% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện, quy trình xét tuyển:

ĐHQG-HCM thực hiện công tác xét tuyển thí sinh bằng kết quả thi THPT

QG năm 2017 theo qui định hiện hành của Bộ GD&ĐT, trong đó ứng dụng

triệt để công nghệ thông tin vào công tác tuyển sinh, xét tuyển.

Năm 2017, ĐHQG-HCM đẩy mạnh công tác công khai thông tin, quảng bá

về qui định xét tuyển, nhóm ngành/ngành, các chương trình xét tuyển, tổ

hợp môn xét tuyển,… trên toàn hệ thống các trang thông tin điện tử.

Căn cứ trên dữ liệu đăng ký xét tuyển của đơn vị, hội đồng tuyển sinh của

các đơn vị chủ động thực hiện xét tuyển gọi thí sinh trúng tuyển, nhập học

trong thời gian xét tuyển. Các đơn vị cập nhật dữ liệu danh sách thí sinh

trúng tuyển, nhập học lên hệ thống và trang thông tin điện tử.

b.4. Xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên

- Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 5% tổng chỉ tiêu.

- Đối tượng: thí sinh là đối tượng được quy hoạch đào tạo trình độ đại học

chính quy đáp ứng nguồn nhân lực tại địa phương thuộc khu vực Tây Nam Bộ

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

10

và Tây Nguyên.

- Phương thức xét tuyển:

Dùng kết quả kỳ thi THPT QG năm 2017.

Sử dụng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực thí điểm của ĐHQG-HCM và đơn

vị thuộc ĐHQG-HCM.

- Dự kiến thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: theo văn bản hướng dẫn xét tuyển của

ĐHQG-HCM.

b.5. Thí điểm xét tuyển dùng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực tại trường Đại học

Quốc tế

(Chi tiết triển khai theo kế hoạch đề án thí điểm của trường Đại học Quốc tế)

- Chỉ tiêu: 35% tổng chỉ tiêu TS 2017 của trường Đại học Quốc tế.

- Kỳ thi kiểm tra năng lực đánh giá năng lực Toán học và logic, năng lực khoa

học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh), khả năng Anh ngữ thông qua nội dung kiến thức

thuộc chương trình trung học phổ thông.

- Thí sinh dự thi 2 môn: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn, chọn 1 trong các

môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

- Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp THPT năm 2017.

- Quy trình tổ chức thi:

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

11

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh

và trình độ đào tạo

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số

trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ

hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Tổng hợp tổ hợp môn/ bài thi xét tuyển kỳ thi THPT QG năm 2017

Stt Đơn vị Tổ hợp môn xét tuyển như

năm 2016

Tổ hợp môn xét tuyển mới

năm 2017

1 Trường ĐH BK A00, A01, B00, D01, D07,

V00, V01

2 Trường ĐH CNTT A00, A01 D01

3 Trường ĐH KT-L A00, A01, D01 D90

4 Trường ĐH QT A00, A01, B00, D01

5 Trường ĐH KHTN A00, A01, B00, D07 A02, D07, D08, D90

6 Trường ĐH

KHXH&NV

A00, A01, B00, C00, D01,

D02, D03, D04, D05, D06,

D07, D14, D15

C01

7 Khoa Y B00

Ghi chú: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00:

Toán, Hóa, Sinh; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng

Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp; D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng

Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng

Anh; D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Lý, Tiếng Anh; D90: Toán, KHTN, Tiếng

Anh; V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.

(Chi tiết đính kèm theo phụ lục 3)

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ thực hiện

theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của các Trường/Khoa trong

ĐHQG-HCM.

- Điều kiện nhận ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và các

Trường/Khoa trong ĐHQG-HCM.

2.6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM

2.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu

có)

- Học phí theo quy định hiện hành.

- Các chương trình đặc biệt: chất lượng cao, tiên tiến,… thực hiện theo đề án

triển khai từng chương trình.

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

12

3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

STT Nội dung ĐVT Số lượng/Diện tích

Đơn vị

Đại học Quốc gia TP.HCM

1 Tổng diện tích nhà trường m2 1.088.899

2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo,

nghiên cứu khoa học của trường m2 395.269

3 Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có) số người 60.000

3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm

QSB Phòng Thí nghiệm phân tích môi trường

QSB Phòng thí nghiệm Địa chất

QSB Phòng Thí nghiệm Địa kỹ thuật

QSB Khoan & Khai thác dầu khí

QSB Phòng thí nghiệm hiện trường

QSB Phòng mô phỏng

QSB Xưởng hàn

QSB Xưởng khí nén

QSB Xưởng thủy lực

QSB Xưởng lạnh-điều hòa

QSB Xưởng cơ khí lắp ráp

QSB Xưởng máy gia công cơ

QSB Xưởng điện

QSB Xưởng điện tử

QSB Phòng thí nghiệm tự động hóa 1

QSB Phòng thí nghiệm tự động hóa 2

QSB Phòng máy tính, vi xử lý

QSB Modun Kỹ thuật chẩn đoán tình trạng

QSB Kết cấu công trình

QSB Vật lý kiến trúc

QSB Địa cơ

QSB Sức bền kết cấu

QSB Cầu đường

QSB Vật liệu xây dựng

QSB Trắc địa

QSB Viễn thám

QSB Cơ lưu chất

QSB Xưởng thực tập ôto

QSB Phòng thí nghiệm trọng điểm ĐHQG-HCM “Động cơ đốt trong”

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

13

Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm

QSB Phòng thí nghiệm tàu thủy

QSB Phòng thí nghiệm Hàng không

QSB Phòng mô phỏng thí nghiệm Mô Phỏng Khoa QLCN

QSB Phòng Tin học

QSB Phòng Thí nghiêm Hóa

QSB Phòng Thí nghiệm Lý (Điện , Điện tử)

QSB Phòng Thí nghiệm Lý (Quang học, Cơ, Nhiệt)

QSB Phòng thí nghiệm công nghệ Laser

QSB Phòng thí nghiệm Vật lý tính toán

QSB Phòng thí nghiệm cơ học ứng dụng

QSB Phòng thí nghiệm Vật lý đại cương

QSB Phòng thí nghiệm kỹ thuật Y sinh

QSB Phòng thí nghiệm tính toán mô phỏng

QSB Phòng thí nghiệm tính toán cơ học

QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hữu cơ

QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa dược

QSB Phòng thí nghiệm Sinh học 1

QSB Phòng thí nghiệm Sinh học 2

QSB Phòng thí nghiệm Sinh học 3

QSB Phòng thí nghiệmSinh học 4

QSB PTN Hóa học và hóa sinh thực phẩm

QSB PTN Vi sinh thực phẩm

QSB PTN Phân tích cảm quan

QSB PTN Công nghệ thực phẩm 1

QSB PTN Công nghệ thực phẩm 2

QSB PTN Hóa Phân tích

QSB PTN Hóa Phân tích

QSB PTN Hóa Phân tích

QSB Phòng thí nghiệm Hóa Lý

QSB PTN chuyên ngành vô cơ

QSB Phòng thí nghiệm Vô cơ

QSB Phòng thí nghiệm Đại cương

QSB Phòng pha chế hoá chất

QSB Phòng giảng lý thuyết thí nghiệm hoá đại cương

QSB Phòng thí nghiệm Quá trình & Thiết bị

QSB Phòng thí nghiệm Hóa dầu

QSB Phòng thí nghiệm Hóa học

QSB Phòng thí nghiệm Cao su

QSB PTN Vật liệu Polyme

QSB PTN Polyme

QSB PTN Vật liệu SILICAT

QSB PTN Vật liệu Silicat

QSB PTN Bộ môn Vật liệu NL&UD

QSB PTN Bộ môn Vật liệu NL&UD

QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK

QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

14

Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm

QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK

QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK

QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK

QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK

QSB Phong Thi Nghiêm Viên Thông

QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật điện

QSB Phòng thí nghiệm Hệ thống điện

QSB Phòng thực tập điện

QSB Phòng thí nghiệm Mạch và đo – BM CSKTĐ

QSB Phòng máy tính

QSB Phòng Thí nghiệm Tự động – BM Tự động

QSB Xưởng thực tập điện tử

QSB Phòng thực tập hàn lắp mạch điện tử

QSB Phòng thực tập sửa chữa điện tử

QSB Phòng máy tính

QSB Phòng cơ khí điện tử

QSB Phòng thí nghiệm điện tử (BM Điện tử)

QSB Phòng thí nghiệm CAD/CAM

QSB Phòng thí nghiệm Đo lường

QSB Phòng thí nghiệm Điều khiển và Tự động hóa

QSB Xưởng Cơ khí

QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

QSB Phòng thí nghiệm Nhiệt động và truyền nhiệt

QSB Phòng thí nghiệm Thiết kế máy

QSB Phòng thí nghiệm Máy xây dựng

QSB PTN Tính toán cơ sở

Introductory Computing Lab

QSB PTN Kỹ thuật máy tính

Computer Engineering Lab

QSB PTN Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến

Advanced Data Engineering Laboratory (ADE Lab)

QSB PTN Khoa Học Tính Toán

Computing Science Lab

QSB PTN Nền tảng Phần Mềm thế hệ mới

QSB PTN Mạng máy tính

Computer Networks Lab

QSB PTN RENESAS

QSB PTN Tính toán nâng cao

Advance Coputing Lab - ACLAB

QSB PTn Tính toán hiệu năng cao HPC

High Performance Computing Lab – HPC Lab

QSB PTN Internet of Thing (IoT)

QST Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật

QST Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông

QST Phòng thực hành Khoa Hóa học

QST Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

15

Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm

QST Phòng thực hành Khoa Địa chất

QST Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu

QST Phòng thực hành Khoa Môi trường

QST Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm

QST Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao

QST Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử

QST Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm

QST Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế Bào Gốc

QST Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân

QST Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch

QSX Phòng thực tập báo chí – Khoa BC TT (B102)

QSX Phòng thực hành Ngữ âm học – Khoa VN học (C411)

QSX Phòng Nghiên cứu và sưu tầm di sản Hán Nôm (A211)

QSX Phòng cử nhân tài năng – Phòng Đào tạo (B008)

QSX Bảo tàng Văn hoá Lịch sử (Nhà Điều hành)

QSX Phòng Nghiên cứu và Thực hành Đô thị học(C1-11)

QSX Phòng Thông tin Nhật Bản (A16)

QSX Phòng thiết kế mô hình – Khoa Đô thị học C1-14

QSX Phòng thí nghiệm môi trường – Khoa Địa lý (C2.04)

QSX Phòng hệ thống thông tin Địa lý GIS – Khoa Địa lý

QSX Phòng Sưu tầm và nghiên cứu KHXH&NV về biển đảo (Nhà Điều

hành)

QSQ Food Engineering Laboratory/ PTN kỹ thuật thực phẩm

QSQ Food Procesing Laboratory/ PTN chế biến thực phẩm

QSQ Food Microbiology and Food Safety Laboratory/

PTN Vi sinh - Vệ sinh An toàn thực phẩm

QSQ Applied Biochemistry Laboratory/ PTN hóa sinh ứng dụng

QSQ Pharmaceutical Chemistry Laboratory/ PTN hóa dược

QSQ Cell Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH tế bào

QSQ Biomedicine and Molecular Biotechnology Laboratory/

PTN CNSH y sinh & phân tử

QSQ Applied Hydrobiology Laboratory/ PTN Thủy sinh ứng dụng

QSQ Laboratory of Algal Biotechnology/ PTN công nghệ tảo

QSQ Marine Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH Biển

QSQ Computational Biology Center/ Trung tâm sinh học tính toán

QSQ Center Laboratory/ PTN Trung tâm

QSQ Plant Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH thực vật

QSQ Cell Reprogramming Laboratory/ PTN tái biệt hóa tế bào

QSQ Computer vision image processing lab/ PTN xử lý ảnh

QSQ Database System Lab/ PTN hệ thống cơ sở dữ liệu

QSQ Computer Network Lab/ PTN mạng máy tính

QSQ Operating System Lab/ PTN hệ điều hành

QSQ Solfware Engineering Lab/ PTN công nghệ phần mềm

QSQ RF & Microwave Design Lab/ PTN siêu cao tần

QSQ Eletronics Lab/ PTN điện tử

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

16

Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm

QSQ Communication Lab/ PTN viễn thông

QSQ Signal Processing Lab/ PTN xử lý tín hiệu

QSQ Embedded System Lab/ PTN hệ thống nhúng

QSQ Automation & Control Lab / PTN tự động hóa

QSQ Xưởng cơ điện

QSQ Human_Machine Interface Lab / PTN giao tiếp người_máy

QSQ Simulation Lab/ PTN mô phỏng công nghiệp

QSQ Work & Product Design Lab/

PTN đo lường lao động & tạo mẫu sản xuất

QSQ Mechanics of Materials and Structures Lab

PTN vật liệu sức bền vật liệu & kết cấu

QSQ Construction Materials & Soil Mechanics Lab/

PTN vật liệu xây dựng & cơ học đất

QSQ Fluid Mechanics Lab/ PTN cơ lưu chất

QSQ Computer lab/ Phòng máy tính

QSQ PTN Quang tử Y tế/BioMedical Photonics

QSQ PTN Khởi nghiệp R&D Y tế/R&D Medical Start up Lab

QSQ PTN Kỹ thuật Mô và Y học Tái tạo/

Tissue Engineering & Regenenative Medicine

QSQ PTN Kỹ thuật Dược/Pharmaceutical Engineering

QSQ PTN Giao diện não bộ máy tính/Brain and Computer Interface

QSQ PTN Thiết kế Thiết bị Y Tế/Medical Instrumentation Design

QSQ PTN Kỹ thuật Lâm Sàng/Clinical Engineering lab

QSQ PTN Thiết bị phục vụ/Service Equipment lab

QSQ Language Lab/ Lab tiếng Anh

QSQ Language Lab/ Lab tiếng Anh

QSQ Language Lab/ Lab tiếng Anh

QSQ Electricity and Magnetism Lab/ PTN điện từ

QSQ Optics Lab/ PTN quang học

QSQ Mechanics and Thermodynamics Lab/ PTN cơ nhiệt

QSQ Hight performance computing 1/ Phòng HPC 1

QSQ Hight performance computing 2/ Phòng HPC 2

QSQ Computer service center/ Trung tâm dịch vụ CNTT

QSQ Computer service center/ Trung tâm dịch vụ CNTT

QSC Phòng thực hành: 15 phòng

QSC Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện

QSC Phòng thí nghiệm hệ thống thông tin

QSC Phòng thí nghiệm an toàn thông tin

QSC Các phòng thí nghiệm khác (phục vụ cho sinh viên cần không gian

riêng để nghiên cứu): 4 phòng

QSK Phòng thực hành ngoại ngữ

QSK Phòng thực hành tin học

QSK Phòng BI Lab

QSK Phòng thực hành luật

QSK Phòng mô phỏng thị trường tài chính

QSY Phòng thực hành giải phẫu học

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

M5Trudng/Khoa

TGn phdng thgc hirnh/phdng thi nghiem

QSY Phdng thuc tap vi the

QSY Phdns thuc tap Sinh hpc phdn ttQSY Fhdne thuc tdp Sinh ly', Sinh hda, Mi6n dlch

QSY Phdng thgc tip Vi sinh, KY sinh

QSY Phdng thUc tAp Dugc lfQSY Phdng huin luyPn k| ndng Y khoa

QSY Phdng thi nghiem H6a tl4i cuong

QSY Phdng thuc t4p Lf sinh

QSY Phdng thuc tap Sinh hgc <l4i cuong

QSY Phdng Mey tinh

3.1.3. Th6ngkA phdng hgc

STT Lo4i phdng s6 hrqng

Dgi hgc Qu6c gia TP.HCM

I HQi truong, phdng hgc l6n tr€n 200 ch6 58

Phong hgc nr 100-200 ch6 225

) Phdng hqc nr 50-100 ch6 327

A 56 phdng hgc duoi 50 ch5 211

5 Sii phdng hgc ila phuong tiQn 75

3.1.4. Th6ng ke vi hoc li€u (sAch, tqp chi, kd cd e-book, co sd dir tiQu di€n ni) ffong thtr

viEn

STT Nh6m nginh dio t4o Sich Tapchi CSDL rliQn tri,

Kh6c@-book,luin vin,luAn 6n...)

I Nhom ngdnh I 1.893 12.Ot6 - Co sd dt li€u (CSDL) ciaThu vi€n DHKHTC:HINARI.- CSDL dirng chung tronghQ th6ng DHGQ-HCM:Science Direct, SpringerLink- Proouest: ACS- IEEE

625

2 Nhom ngnh II 403 25

J Nh6m nginh III 21.408 27 1.t7 |

4 Nh6m ngdnh lV"' . 49.219 224 5.613

5 Nh6m ngdnh V I 50.121 173 3.934

6 Nh6m ngdnh VI 5.130 CS; IG Publishing; IOPScience Journals; MathScient; OECD; Emerald;Sachweb.vn; Tdi li6uKH&CN Vi6t Nam; Tapchi khoa hoc truc ruy€nti6ng Vi6t; AGORA; JL;MIT; OARE; StringerOoen.

z)

7 Nh6m ngdnh VII 90.739 73 22.948

t7

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

- CSDL Thu muc (virtual)'- CSDL toin vdn (Libol).- CSDL tlp chi chuY€nnginh (InformationDevelopment, IntemationStudies. Tounal of Cress,

Cultural PsychologY, South

Asia , Joumalism, Joumalof South AsiaDevelopment.- CSDL khiic: AcademicOneFile; TaYlor & Francis;

BST sii Dspace; Mathcinet;Blackwell; NASATI; South

Asia DeveloPment. Ngoiira, cdn truy cSP duo. c 15

CSDI. cr'ra Thu viQn Th6ng

Danh sriLch gidng viAn co h'tru

Bing tiit nghiQP cao nhAtChrhc danh

GS PGS DH ThS TS TSKH

Nh6m ngAnh I L 2 t) 22

I 159 106Nb6m nelnh IIINh6m nglnh IVNh6m nglnh VNh6m nglnh VI

I l92 36 -tl t99 r22

2l t26 t20 662 492 .'

J 19 28 8

ll 5Lt 2t7 4Nh6m nelnh VIIGiing vi6n cic m6n chung

3 59

2 t2 6 178 l14

l8E 1.558 l.0Er 7TSng giitg "ieo

toi nDHQG.HCM-

34 255

TP.HCM, NgaY --1hdng, ndn 2017

KT.GIAM DOC

IIQi Nghia

IE

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

19

4. Phụ lục

4.1. Phụ lục 1 – Danh sách các trường chuyên, năng khiếu cả nước

Stt

Tỉnh/Thành

phố

Tỉnh/Thành phố

trường

THPT

Tên trường

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học

1 01 Hà Nội 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư

phạm Hà Nội

2 01 Hà Nội 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự

nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

3 01 Hà Nội 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ,

Đại học Quốc gia Hà Nội

4 02 Hồ Chí Minh 019 Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia

Thành phố Hồ Chí Minh

5 02 Hồ Chí Minh 020 Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm

Thành phố Hồ Chí Minh

6 29 Nghệ An 007 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh

7 33 Thừa Thiên - Huế 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Khoa

học, Đại học Huế

8 49 Long An 072 Trường Trung học phổ thông Năng khiếu, Đại học

Tân Tạo

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố

9 01 Hà Nội 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội -

Amsterdam

10 01 Hà Nội 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ

11 01 Hà Nội 008 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An

12 01 Hà Nội 079 Trường Trung học phổ thông Sơn Tây

13 02 Hồ Chí Minh 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng

Phong

14 02 Hồ Chí Minh 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại

Nghĩa

15 02 Hồ Chí Minh 055 Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền

16 02 Hồ Chí Minh 066 Trường Trung học phổ thông Gia Định

17 03 Hải Phòng 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú

18 04 Đà Nẵng 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

19 05 Hà Giang 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang

20 06 Cao Bằng 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng

21 07 Lai Châu 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

22 08 Lào Cai 018 Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai

23 09 Tuyên Quang 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang

24 10 Lạng Sơn 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An

25 11 Bắc Kạn 019 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn

26 12 Thái Nguyên 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên

27 13 Yên Bái 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất

Thành

28 14 Sơn La 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

20

Stt

Tỉnh/Thành

phố

Tỉnh/Thành phố

trường

THPT

Tên trường

29 15 Phú Thọ 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

30 16 Vĩnh Phúc 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc

31 17 Quảng Ninh 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long

32 18 Bắc Giang 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang

33 19 Bắc Ninh 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh

34 21 Hải Dương 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi

35 22 Hưng Yên 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên

36 23 Hòa Bình 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn

Thụ

37 24 Hà Nam 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa

38 25 Nam Định 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng

Phong

39 26 Thái Bình 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình

40 27 Ninh Bình 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn

Tụy

41 28 Thanh Hóa 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn

42 29 Nghệ An 006 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội

Châu

43 30 Hà Tĩnh 040 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh

44 31 Quảng Bình 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Võ Nguyên

Giáp

45 32 Quảng Trị 024 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

46 33 Thừa Thiên - Huế 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học

47 34 Quảng Nam 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh

Tông

48 34 Quảng Nam 007 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh

Khiêm

49 35 Quảng Ngãi 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết

50 36 Kon Tum 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất

Thành

51 37 Bình Định 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

52 38 Gia Lai 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

53 39 Phú Yên 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn

Chánh

54 40 Đắk Lắk 024 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du

55 41 Khánh Hòa 017 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

56 42 Lâm Đồng 008 Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long

Đà Lạt

57 42 Lâm Đồng 093 Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc

58 43 Bình Phước 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung

59 43 Bình Phước 042 Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long

60 44 Bình Dương 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

61 45 Ninh Thuận 017 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

62 46 Tây Ninh 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê

Kha

63 47 Bình Thuận 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng

Đạo

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

21

Stt

Tỉnh/Thành

phố

Tỉnh/Thành phố

trường

THPT

Tên trường

64 48 Đồng Nai 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế

Vinh

65 49 Long An 060 Trường Trung học phổ thông chuyên Long An

66 50 Đồng Tháp 023 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn

Quang Diêu

67 50 Đồng Tháp 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Đình

Chiểu

68 51 An Giang 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc

Hầu

69 51 An Giang 008 Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa

Nghĩa

70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

71 53 Tiền Giang 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang

72 54 Kiên Giang 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn

Đạt

73 55 Cần Thơ 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng

74 56 Bến Tre 030 Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre

75 57 Vĩnh Long 015 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh

Khiêm

76 58 Trà Vinh 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện

Thành

77 59 Sóc Trăng 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị

Minh Khai

78 60 Bạc Liêu 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu

79 61 Cà Mau 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc

Hiển

80 62 Điện Biên 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

81 63 Đắk Nông 037 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí

Thanh

82 64 Hậu Giang 039 Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

22

Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có kết quả thi THPT QG cao

nhất năm 2015, 2016

Stt Mã

Tỉnh/Thành phố Tên tỉnh/Thành phố

trường

THPT

Tên trường

1 01 Hà Nội 038 Trường THPT Kim Liên

2 01 Hà Nội 066 Trường THPT Phan Đình Phùng

3 01 Hà Nội 060 Trường THCS vàTHPT Nguyễn Tất Thành

4 01 Hà Nội 059 Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

5 01 Hà Nội 098 Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

6 02 Hồ Chí Minh 002 Trường THPT Bùi Thị Xuân

7 02 Hồ Chí Minh 245 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

8 02 Hồ Chí Minh 009 Trường THPT Lê Quý Đôn

9 02 Hồ Chí Minh 010 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

10 02 Hồ Chí Minh 060 Trường THPT Trần Phú

11 02 Hồ Chí Minh 053 Trường THPT Nguyễn Công Trứ

12 02 Hồ Chí Minh 068 Trường THPT Phú Nhuận

13 02 Hồ Chí Minh 041 Trường THPT Nguyễn Du

14 02 Hồ Chí Minh 040 Trường THPT Nguyễn Khuyến

15 02 Hồ Chí Minh 005 Trường THPT Lương Thế Vinh

16 02 Hồ Chí Minh 045 Trường THPT Nguyễn Hiền

17 03 Hải Phòng 007 Trường THPT Ngô Quyền

18 03 Hải Phòng 014 Trường THPT Thái Phiên

19 04 Đà Nẵng 002 Trường THPT Phan Châu Trinh

20 08 Lào Cai 017 Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cài

21 16 Vĩnh Phúc 011 Trường THPT Trần Phú

22 16 Vĩnh Phúc 051 Trường THPT Yên Lạc

23 25 Nam Định 003 Trường THPT Trần Hưng Đạo

24 25 Nam Định 004 Trường THPT Nguyễn Khuyến

25 25 Nam Định 075 Trường THPT A Hải Hậu

26 25 Nam Định 027 Trường THPT Giao Thủy

27 25 Nam Định 062 Trường THPT Lê Quý Đôn

28 25 Nam Định 021 Trường THPT Xuân Trường B

29 40 Đắk Lắk 059 Trường THPT Thực hành Cao Nguyên

30 41 Khánh Hòa 015 Trường THPT Lý Tự Trọng

31 42 Lâm Đồng 026 Trường THPT Bảo Lộc

32 44 Bình Dương 045 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

33 48 Đồng Nai 003 Trường THPT Ngô Quyền

34 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 001 Trường THPT Vũng Tàu

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

23

4.2. Phụ lục 2 – Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2017

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

NĂM 2017

1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)

.....................................….………............................................ Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh

(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

ngày tháng năm

3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)

................................................................................................................................................... ...........................................

......................................................................................................................................................................................

4. Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân

(Ghi mỗi chữ số vào một ô)

5. Nơi học THPT (Ghi tên trường, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố và ghi mã tỉnh, mã trường)

Năm lớp 10: ..................................................................................................

Năm lớp 11: ..................................................................................................

Năm lớp 12: ..................................................................................................

Mã Tỉnh Mã Trường

6. Đạt danh hiệu học sinh giỏi (Ghi dấu X vào ô) Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

7. Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia

Môn: ................................... Năm: ...........................................

8. Đạt hạnh kiểm

Năm lớp 10 Năm lớp 11 Năm lớp 12

9. Nguyện vọng đăng ký ưu tiên xét tuyển

Tên trường: ........................................................................................... Mã trường:

Tên ngành: ................................................................... Mã ngành:

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

24

10. Điểm trung bình (Năm học)

Năm lớp 10 Năm lớp 11 Năm lớp 12 Tổng điểm trung bình

(năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

11. Chọn tổ hợp môn xét tuyển

Tên môn 1: ………..….…....., Tên môn 2: ……..………..….., Tên môn 3: ……..……….….....

Đề nghị thí sinh đăng ký tên môn ưu tiên xét tuyển theo đúng thứ tự sau:

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh; C00:

Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp;

D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật; D07: Toán,

Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Lý, Tiếng

Anh; D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh; V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.

Điểm trung bình các môn xét tuyển (Ghi các điểm vào ô năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 tương ứng với các

môn đã chọn theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với môn Khoa học tự nhiên (KHTN) của tổ hợp môn D90

là điểm trung bình cộng của 3 môn Lý, Hóa, Sinh).

Năm Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng ĐTB 3 môn

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Tổng ĐTB môn

của 3 năm

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

12. Địa chỉ báo tin: .......................................................................................................... ........................................................

.....................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................. .......................................

Điện thoại (Nếu có): ................................................... Email: ……………………………………….............

Thí sinh nộp kèm bản sao học bạ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở trường THPT và giấy xác nhận thành viên

đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (nếu có).

Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12

trường ............................................................... đã khai

đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2017

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày ....... tháng ........ năm 2017

Chữ ký của thí sinh

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

25

4.3. Phụ lục 3 – Tổ hợp (môn/bài thi) xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của ĐHQG-HCM năm 2017

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

QSB Nhóm ngành Máy tính và công

nghệ thông tin 270 A00 A01

1 QSB 52480101 Khoa học máy tính

2 QSB 52520214 Kỹ thuật máy tính

QSB Nhóm ngành Điện-Điện tử 640 A00 A01

3 QSB 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử

4 QSB 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông

5 QSB 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động

hoá

QSB Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử 460 A00 A01

6 QSB 52520103 Kỹ thuật cơ khí

7 QSB 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử

8 QSB 52520115 Kỹ thuật nhiệt

QSB Nhóm ngành Dệt-May 80 A00 A01

9 QSB 52540201 Kỹ thuật dệt

10 QSB 52540204 Công nghệ may

QSB

Nhóm ngành Hóa-Thực phẩm-

Sinh học 410 A00 B00

D07

11 QSB 52520301 Kỹ thuật hoá học

12 QSB 52540101 Công nghệ thực phẩm

13 QSB 52420201 Công nghệ sinh học

QSB Nhóm ngành Xây dựng 505 A00 A01

14 QSB 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng

15 QSB 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

16 QSB 52580202 Kỹ thuật công trình thuỷ

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

26

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

17 QSB 52580203 Kỹ thuật công trình biển

18 QSB 52580211 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

19 QSB 52580102 Kiến trúc 60 V00 V01

QSB Nhóm ngành Địa chất-Dầu khí 120 A00 A01

20 QSB 52520501 Kỹ thuật địa chất

21 QSB 52520604 Kỹ thuật dầu khí

22 QSB 52510601 Quản lý công nghiệp 130 A00 A01 D01 D07

QSB Nhóm ngành Môi trường 110 A00 A01 D07 B00

23 QSB 52520320 Kỹ thuật môi trường

24 QSB 52850101 Quản lý tài nguyên và môi

trường

QSB Nhóm ngành Giao thông 150 A00 A01

25 QSB 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

26 QSB 52520122 Kỹ thuật tàu thuỷ

27 QSB 52520120 Kỹ thuật hàng không

QSB

Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống

công nghiệp 90 A00 A01

28 QSB 52510602 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

29 QSB 52510605 Logistics và quản lý chuỗi cung

ứng

30 QSB 52520309 Kỹ thuật Vật liệu 225 A00 A01 D07

31 QSB 52520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 80 A00 A01

32 QSB 52510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây

dựng 40 A00 A01

33 QSB 52520401 Vật lí kỹ thuật 100 A00 A01

34 QSB 52520101 Cơ kỹ thuật 65 A00 A01

35 QSB 52480101_

CLC

Khoa học Máy tính chương

trình chất lượng cao 45 A00 A01

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

27

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

36 QSB 52520214_

CLC

Kỹ thuật Máy tính chương trình

chất lượng cao 45 A00 A01

37 QSB 52520201_

TT

Kỹ thuật Điện - Điện tử chương

trình tiên tiến 90 A00 A01

38 QSB 52520114_

CLC

Kỹ thuật Cơ điện tử chương

trình chất lượng cao 45 A00 A01

39 QSB 52520103_

CLC

Kỹ thuật Cơ khí chương trình

chất lượng cao 45 A00 A01

40 QSB 52520301_

CLC

Kỹ thuật Hoá học chương trình

chất lượng cao 45 A00 B00

D07

41 QSB 52580201_

CLC

Kỹ thuật Công trình xây dựng

chương trình chất lượng cao 45 A00 A01

42 QSB 52510105_

CLC

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây

dựng chương trình chất lượng

cao

35 A00 A01

43 QSB 52540101_

CLC

Công nghệ Thực phẩm chương

trình chất lượng cao 20 A00 B00

D07

44 QSB 52520604_

CLC

Kỹ thuật Dầu khí chương trình

chất lượng cao 45 A00 A01

45 QSB 52510601_

CLC

Quản lý công nghiệp chương

trình chất lượng cao 45 A00 A01

D01

D07

46 QSB 52850101_

CLC

Quản lý Tài nguyên và Môi

trường chương trình chất lượng

cao

30 A00 A01

B00

D07

47 QSB 52510205_

CLC

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

chương trình chất lượng cao 45 A00 A01

48 QSB 52520320_

CLC

Kỹ thuật Môi trường chương

trình chất lượng cao 30 A00 A01

B00

D07

49 QSB 52580205_

CLC

Kỹ thuật xây dựng Công trình

giao thông chương trình chất

lượng cao

35 A00 A01

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

28

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

1 QSB 51510505 Bảo dưỡng công nghiệp (Cao

đẳng) 150 A00 A01

1 QSC 52480101 Khoa học máy tính 90 A00 A01 D01

2 QSC 52480101_

CLC

Khoa học máy tính chương trình

chất lượng cao 40 A00 A01

D01

3 QSC 52480102 Truyền thông và mạng máy tính 80 A00 A01 D01

4 QSC 52480102_

CLC

Truyền thông và mạng máy tính

chương trình chất lượng cao 40 A00 A01

D01

5 QSC 52480103 Kỹ thuật phần mềm 100 A00 A01 D01

6 QSC 52480103_

CLC

Kỹ thuật phần mềm chương

trình chất lượng cao 120 A00 A01

D01

7 QSC 52480104 Hệ thống thông tin (Hệ thống

thông tin) 60 A00 A01

D01

8 QSC 52480104_

TMDT

Hệ thống thông tin (Thương mại

điện tử) 60 A00 A01

D01

9 QSC 52480104_

TT

Hệ thống thông tin chương trình

tiên tiến 40 A00 A01

D01

10 QSC 52480104_

CLC

Hệ thống thông tin chương trình

chất lượng cao 60 A00 A01

D01

11 QSC 52480201 Công nghệ thông tin 120 A00 A01 D01

12 QSC 52480299 An toàn thông tin 60 A00 A01 D01

13 QSC 52480299_

CLC

An toàn thông tin chương trình

chất lượng cao 40 A00 A01

D01

14 QSC 52520214 Kỹ thuật máy tính 60 A00 A01 D01

15 QSC 52520214_

CLC

Kỹ thuật máy tính chương trình

chất lượng cao 80 A00 A01

D01

1 QSK 52310101 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và

Quản lý Công) 145

A00 A01

D01

D90

2 QSK 52310101_

CLC

Kinh tế và Quản lý Công chất

lượng cao A00 A01

D01

D90

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

29

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

3 QSK 52310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối

ngoại) 120

A00 A01

D01

D90

4 QSK 52310106_

CLC

Kinh tế đối ngoại chất lượng

cao A00 A01

D01

D90

5 QSK 52340201 Tài chính - Ngân hàng

180

A00 A01 D01 D90

6 QSK 52340201_

CLC

Tài chính - Ngân hàng chất

lượng cao A00 A01

D01

D90

7 QSK 52340301 Kế toán

115

A00 A01 D01 D90

8 QSK 52340301_

CLC Kế toán chất lượng cao A00 A01

D01

D90

9 QSK 52340302 Kiểm toán

90

A00 A01 D01 D90

10 QSK 52340302_

CLC Kiểm toán chất lượng cao A00 A01

D01

D90

11 QSK 52340405 Hệ thống thông tin quản lý

85

A00 A01 D01 D90

12 QSK 52340405_

CLC

Hệ thống thông tin quản lý chất

lượng cao A00 A01

D01

D90

13 QSK 52340412 Thương mại điện tử

90

A00 A01 D01 D90

14 QSK 52340412_

CLC

Thương mại điện tử chất lượng

cao (dự kiến) A00 A01

D01

D90

15 QSK 52340101 Quản trị kinh doanh

110

A00 A01 D01 D90

16 QSK 52340101_

CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng

cao A00 A01

D01

D90

17 QSK 52340115 Marketing

85

A00 A01 D01 D90

18 QSK 52340115_

CLC Marketing chất lượng cao A00 A01

D01

D90

19 QSK 52340120 Kinh doanh quốc tế

130

A00 A01 D01 D90

20 QSK 52340120_

CLC

Kinh doanh quốc tế chất lượng

cao A00 A01

D01

D90

21 QSK 52380107 Luật kinh tế (Luật kinh doanh,

Luật thương mại quốc tế) 200 A00 A01

D01

D90

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

30

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

22 QSK 52380107_

CLC Luật kinh doanh chất lượng cao A00 A01

D01

D90

23 QSK 52380107_

CLC

Luật thương mại quốc tế chất

lượng cao A00 A01

D01

D90

24 QSK 52380101 Luật (Luật dân sự, Luật tài

chính - Ngân hàng) 150

A00 A01

D01

D90

25 QSK 52380101_

CLC Luật dân sự chất lượng cao A00 A01

D01

D90

1 QSQ 52340101 Quản trị kinh doanh 150 A00 A01 D01

2 QSQ 52340201 Tài chính – Ngân hàng 100 A00 A01 D01

3 QSQ 52420201 Công nghệ sinh học 155 A00 A01 B00 D01

4 QSQ 52440112 Hóa sinh 60 A00 A01 B00

5 QSQ 52460112 Toán ứng dụng 40 A00 A01

6 QSQ 52480201 Công nghệ thông tin 100 A00 A01

7 QSQ 52510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 80 A00 A01 D01

8 QSQ 52510605 Logistics và quản lý chuỗi cung

ứng 140 A00 A01

D01

9 QSQ 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 55 A00 A01

10 QSQ 52520212 Kỹ thuật Y Sinh 75 A00 A01 B00

11 QSQ 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa 50 A00 A01

12 QSQ 52540101 Công nghệ thực phẩm 80 A00 A01 B00

13 QSQ 52580208 Kỹ thuật xây dựng 50 A00 A01

14 QSQ 52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 35 A00 A01 B00

15 QSQ 52520701 Kỹ thuật không gian 40 A00 A01

16 QSQ 52220201 Ngôn ngữ Anh (dự kiến) 50 A01 D01

17 QSQ 52520320 Kỹ thuật môi trường (dự kiến) 40 A00 A01 B00

1 QST 51480201 Công nghệ thông tin (Cao đẳng) 300 A00 A01

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

31

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

1 QST 52420101 Sinh học 300 B00 D90

2 QST 52420201 Công nghệ Sinh học 200 A00 B00 D90

3 QST 52430122 Khoa học Vật liệu 200 A00 B00 A01 D90

4 QST 52440102 Vật lí học 200 A00 A01 D90

5 QST 52440112 Hoá học 230 A00 B00 D07 D90

6 QST 52440112_

VP Hoá học (Việt - Pháp) 20 A00 B00

D07

D90

7 QST 52440201 Địa chất học 160 A00 B00 D90

8 QST 52440228 Hải dương học 80 A00 B00 D90

9 QST 52440301 Khoa học Môi trường 150 A00 B00 D07 D90

10 QST 52460101 Toán học 300 A00 A01 D90

11 QST 52480201 Nhóm ngành máy tính và Công

nghệ thông tin 700 A00 A01

D07

D08

12 QST 52480201_

CLC

Công nghệ thông tin (Chất

lượng cao) 100 A00 A01

D07

D08

13 QST 52480201_

TT Công nghệ thông tin (Tiên tiến) 60 A00 A01

D07

D08

14 QST 52480201_

VP

Công nghệ thông tin (Việt -

Pháp) 40 A00 A01

D07

D08

15 QST 52510401_

CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

(Chất lượng cao) 50 A00 B00

D07

D90

16 QST 52510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 100 A00 B00 D07 D90

17 QST 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 200 A00 A01 D90

18 QST 52520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 A00 A01 A02 D90

1 QSX 52220330 Văn học 120 C00 Ngữ văn x

2 D01

Ngữ văn x

2 D14

Ngữ văn x

2

2 QSX 52220320 Ngôn ngữ học 80 C00 Ngữ văn x

2 D01

Ngữ văn x

2 D14

Ngữ văn x

2

3 QSX 52320101 Báo chí 130 C00 D01 D14

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

32

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

4 QSX 52220310 Lịch sử 120 C00 Lịch sử x 2 D01 D14 Lịch sử x 2

5 QSX 52310302 Nhân học 60 C00 D01 D14

6 QSX 52220301 Triết học 90 A01 C00 D01 D14

7 QSX 52310501 Địa lý học 110 A01 C00 Địa lý x 2 D01 D15 Địa lý x 2

8 QSX 52310301 Xã hội học 150 A00 C00 D01 D14

9 QSX 52320201 Thông tin học 100 A01 C00 D01 D14

10 QSX 52220213 Đông phương học 140 D01 D04 D14

11 QSX 52140101 Giáo dục học 120 C01 C00 B00 D01

12 QSX 52320303 Lưu trữ học 80 C00 D01 D14

13 QSX 52220340 Văn hóa học 70 C00 D01 D14

14 QSX 52760101 Công tác xã hội 80 C00 D01 D14

15 QSX 52310401 Tâm lý học 100 B00 C00 D01 D14

16 QSX 52580112 Đô thị học 80 A00 A01 D01 D14

17 QSX 52340103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ

hành 100 C00 D01

D14

18 QSX 52220216 Nhật Bản học 110 D01 D06 Tiếng Nhật

x 2 D14

19 QSX 52220217 Hàn Quốc học 110 D01 D14

20 QSX 52220201 Ngôn ngữ Anh 270 D01 Tiếng Anh

x 2

21 QSX 52220202 Ngôn ngữ Nga 70 D01 Tiếng Anh

x 2 D02

Tiếng Nga

x 2

22 QSX 52220203 Ngôn ngữ Pháp 90 D01 Tiếng Anh

x 2 D03

Tiếng Pháp

x 2

23 QSX 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 130 D01 Tiếng Anh

x 2 D04

Tiếng

Trung x 2

24 QSX 52220205 Ngôn ngữ Đức 80 D01 Tiếng Anh

x 2 D05

Tiếng Đức

x 2

25 QSX 52310206 Quan hệ Quốc tế 160 D01 D14

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

33

TT

(1)

trường

(2)

Mã ngành

(3) Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(dự kiến) (5)

Tổ hợp môn xét

tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét

tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét

tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển

4 (9)

theo xét KQ

thi THPT QG

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn chính

26 QSX 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 D01 Tiếng Anh

x 2 D03

Tiếng Pháp

x 2 D05

Tiếng Đức

x 2

27 QSX 52220208 Ngôn ngữ Italia 50 D01 Tiếng Anh

x 2 D03

Tiếng Pháp

x 2 D05

Tiếng Đức

x 2

1 QSY 52720101 Y đa khoa 70 B00

2 QSY 52720101_

CLC

Y đa khoa chương trình Chất

lượng cao (dự kiến) 30 B00

3 QSY 52720401 Dược học 75 B00