32
CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG Tp.HCM, 03/2011

01 CN va MT - trantuananhlikemysite.weebly.comtrantuananhlikemysite.weebly.com/uploads/7/4/0/5/7405544/01cnvamt.pdf · – Khí SO 2 từquá trình ñối than – tích t ụnồng

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

Tp.HCM, 03/2011

Thông tin về giảng viên

• Giảng viên: Phạm Duy Thanh• Khoa: CNSH & KTMT• Email: [email protected]• Website: https://sites.google.com/a/cntp.edu.vn/duythanh/bai-giang

NỘI DUNG

Ch 1: Môi trường – Thiên nhiên – Con người

Ch 2: Môi trường và các tài nguyên sinh họcCh 3: Không khí và sự biến ñổi khí hậu toàn cầu

Ch 4: Tài nguyên ñất, nước, năng lượng vàkhoáng sản

Ch 5: Chất thải và ô nhiễm môi trường

Ch 6: Phát triển bền vững và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia

Tài li ệu tham kh ảo ch ính[1] Lâm Minh Triết, Huỳnh Thị Minh Hằng, Con người

và môi trường, NXB ĐH Quốc gia TPHCM, 2008.[2] Nguyễn Thị Ngọc Ẩn, Con người và Môi trường,

Nxb Nông nghiệp, 2001. [3] Hoàng Hưng, Con người và môi trường, Nxb trẻ,

2000.[4] Lê Văn Khoa và cộng sự, Khoa học môi trường,

Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 2004.

Hình th ức thi

� Thi tr ắc nghi ệm� Thời gian: 45 phút� Không s ử dụng tài li ệu khi làm b ài thi

Chương 1: Môi tr ường – Thiên nhiên – Con ng ười (4t)

1. Giới thiệu chung2. Thiên nhiên, tài nguyên, năng lượng và môi trường

2.1. Thiên nhiên 2.2. Tài nguyên2.3. Năng lượng2.4. Môi trường

3. Con người và môi trường4. Vài trò của con người trong phát triển của môi trường5. Các hoạt ñộng của con người và vấn ñề ô nhiễm môi

trường

1. Giới thi ệu chung

+ Sự tăng dân số• Thế giới:

– Tỷ lệ tăng dân số bình quân là 1,2%/năm– năm 2009: 6.81 tỉ nguời

– năm 2025: ~ 8.1 tỷ• Việt Nam:

– 1/4/2009 là 85.789.573 người– Đông dân thứ 3 trong khu vực ñông nam á, thứ 13

toàn thế giới

• Nhận xét về dân s ố VN: – Việt Nam là nước ñông dân thứ 3 trong khu

vực ñông nam á– Thứ 13 toàn thế giới.

– Sau 10 năm dân số nước ta ñã tăng thêm 9.47 triệu

– Tỷ lệ tăng dân số bình quân trong thời kỳ1999 - 2009 là 1,2%/năm.

– Tăng dân số

– Quá trình công nghiệp hóa, hiện ñại hóa: – Sự phát triển của khoa học kỹ thuật:

– � ô nhiễm môi trường– � Sự xuất hiện của khái niệm: « Phát triển

bền vững »

+ Sự cố Minimata, Nh ật Bản (1953) – Công ty Chisso thải chất thải chứa thủy ngân

xuống Vịnh Minamata (1950)– Hg tích lũy trong thủy sản � ñi vào cơ thể

con người � rối loạn thần kinh.

+ Hậu qu ả– Tính ñến 12/1992: 2.945 người nhiễm bệnh,

1343 người chết.

+ Sương kh ói ở London (5 - 10/12/1952)– Khí SO2 từ quá trình ñối than – � tích tụ nồng ñộ cao trong lớp sương khói

gần mặt ñất – � gây tác hại nghiêm trọng hệ hô hấp.

+ Hậu qu ả:– 4.000 người chết– Nghiên cứu sau này cho rằng “số người chết

có thể ñến 12.000 người”

2. Thiên nhiên, tài nguyên, năng lượng v à môi tr ường

• Thiên nhiên:– Là toàn bộ thế giới vật chất

– Bao gồm những cảnh quan và con người.– Con người và xã hội loài người là bộ phận

của thiên nhiên. – Thiên nhiên là nơi cư trú

– Và cung cấp nguồn sống cho sv, con người.

+ Tài nguyên

+ Định ngh ĩa:– TN là tất cả các dạng vật chất,

– tri thức, thông tin ñược con người sử dụng ñểtạo ra của cải vật chất hay tạo ra giá trị sửdụng mới.

+ Phân lo ạạạại tài nguyên

+ Có nhiều cách phân loại: –Dựa bản chất tự nhiên: •Ví dụ: tài nguyên rừng, tài nguyên

biển, tài nguyên ñất, …

+ Dựa vào quan hệ giữa con người: – Ví dụ: tài nguyên thiên nhiên, TN xã hội

+ Dựa vào khả năng tái tạo++ Tài nguyên vô tậậậận:•Ví dụ: •Đặc ñiểm:–sự cung cấp bền vững, –không thể không có–liên quan trực tiếp hay gián tiếp ñến

năng lượng mặt trời

• ++ Tài nguyên phục hồi:– Ví dụ: TN ñất, nước, rừng, sinh vật– Đặc ñiểm: có khả năng phục hồi– Có những trường hợp ngoại lệ: như sự tuyệt

chủng về mặt sinh thái của một số loài sinh vật.

++ Tài nguyên không ph ụụụục hồồồồi:– Đặặặặc ñiểểểểm: • sẽ cạn kiệt nếu khai thác không hợp lí.

– Ví dụụụụ:• Nhiên liệu hóa thạch: than ñá, khí ñốt, dầu lửa,

xăng � không ñược phục hồi khi sử dụng. • Tuy nhiên ñối với khoáng sản: – ñồng, chì, vàng� có thể quay vòng sử dụng.

– L�u ý: phân chia mang tính nhân tạo, tương ñối.

+ Sơ ñồ tóm tắt

Môi trường

• Một số ñịnh nghĩa về môi trường: + Theo ngh ĩa rộng:

Môi trường là tất cả những gì bao quanh và có ảnh hưởng ñến một vật thể hay sự kiện.

+ Theo ngh ĩa gắn với con ng ười và sinh v ật:� Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất

nhân tạo, � bao quanh con người, có ảnh hưởng tới ñời sống,

sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.

(Luật BVMT, 2005)

+ Môi trường gắn với con người có thể là: + Môi tr ường t ự nhiên:

� bao gồm các yếu tố tự nhiên: không khí, ñất, nước ñộng thực vật, …

+ Môi tr ường xã h ội:� là tổng thể các mối quan hệ giữa người và

người như luật lệ, thể chế, cam kết, quy ñịnh… ở các cấp khác nhau.

+ Môi tr ường nhân t ạo: � Gồm các yếu tố vật chất do con người tạo

nên và làm thành những tiện nghi cho cuộc sống của con người

Ví dụ: � công viên, ñô thị, khách sạn, nhà ở…

Một số thu ật ng ữ liên quan

+ Ô nhi ễm môi tr ường:� Sự biến ñối các thành phần môi trường không

phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu ñến con người, sinh vật.

� Ô nhiễm môi trường phải căn cứ vào tiêu chuẩn.

� Ví dụ về tiêu chuẩn môi trường: (…) � Một nguồn nước có thể ô nhiễm hoặc không

tùy thuộc vào mục ñích sử dụng

+ Sự cố môi trường – Tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình

hoạt ñộng của con người

– hoặc biến ñổi thất thường của tự nhiên, – � gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến ñổi môi

trường nghiêm trọng.

• Suy tho ái môi tr ường– là sự suy giảm về chất lượng và số lượng

của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu ñối với con người và sinh vật.

+ Hoạt ñộng b ảo vệ môi trường là:– hoạt ñộng giữ cho môi trường trong lành,

sạch ñẹp; – phòng ngừa, hạn chế tác ñộng xấu ñối với

môi trường, ứng phó sự cố môi trường; – khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hồi – và cải thiện môi trường; – khai thác, sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài

nguyên thiên nhiên; – bảo vệ ña dạng sinh học.

+ Các ch ức năng c ơ bản của môi tr ường

a/ Là không gian sống cho con người và sinh vậtb/ Là nơi chứa các nguồn tài nguyên thiên nhiên

cần thiết cho ñời sống và sản xuất của con người

c/ Là nơi chứa ñựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và sản xuất

d/ Làm giảm nhẹ các tác ñộng có hại của thiên nhiên tới con người và sinh vật

e/ Lưu trữ và cung cấp các thông tin cho con người

+ Các ch ức năng c ơ bản của môi tr ường

a/ Là không gian s ống cho con ng ười vàsinh v ật– xây d ựng: mặt bằng các khu ñô thị, cơ sở hạ

tầng,…– giao thông v ận tải: mặt bằng, khoảng không

ñường bộ, ñường thủy, ñường không.– sản xu ất: mặt bằng cho nhà máy, xí nghiệp,

khu công nghiệp, sản xuất nông - lâm - ngư– giải trí: mặt bằng, nền móng cho hoạt ñộng

trượt tuyết, ñua xe, ñua ngựa, sân golf,…

b/ Là nơi chứa các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên c ần thi ết cho ñời sống và s ản xu ất của con ng ười– thức ăn, nước uống, không khí hít thở;

– nguyên liệu sản xuất công nghiệp, nông nghiệp;

– năng lượng cho sinh hoạt sản xuất;

– thuốc chữa bệnh,…

c/ Là nơi chứa ñựng các ch ất ph ế thải do con người tạo ra trong cu ộc sống và s ản xu ất– tiếp nhận, chứa ñựng chất thải;

– biến ñổi chất thải nhờ các quá trình vật lý, hóa học, sinh học

d/ Làm gi ảm nh ẹ các tác ñộng có h ại của thiên nhiên t ới con ng ười và sinh v ật– hạn chế lũ lụt

– ñiều hòa khí hậu– chắn bão cát

e/ Lưu tr ữ và cung c ấp các thông tin cho con người– lịch sử ñịa chất, tiến hóa sinh vật, phát triển

văn hóa con người

– ña dạng nguồn gen– chỉ thị báo ñộng sớm các tai biến tự nhiên

như bão, ñộng ñất, núi lửa.

• Sinh viên tham khảo thêm một số trang Web về MT (files ñính kèm trên mạng)