32
BÀI 1 Φ ω ε ξ δ ϕ α

01 ma tran

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 01 ma tran

BÀI 1

Ω Φ∞

ϖε ξ δϕ

α

Page 2: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma TrậnĐịnh nghĩa: Ma trận cỡ mxn trên R là một bảng

gồm m.n số thực được viết thành m hàng và n cột

như sau:

11 12 1

21 22 2

1 2

...

...A

... ... ... ...

...

=

n

n

m m mn

a a a

a a a

a a a

Tập hợp tất cả các ma trận cỡ mxn trên R được ký hiệu là Mmxn(R)

Kí hiệu: A = [aij]mxn

Page 3: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

11 12 1 1

21 22 2 2

1 2

1 2

... ...

... ...

... ... ... ... ... ...

... ...

... ... ... ... ... ...

... ...

j n

j n

i i ij in

m m mj mn

a a a a

a a a a

a a a a

a a a a

Hàng thứ nhất

Hàng thứ i

Cột thứ 2 Cột thứ jaij: Phần tử nằm ở hàng i cột j

aij

mxn: gọi là cấp của ma trận

a11 a22 a33 … gọi là đường chéo chính (m = n)

§1: Ma Trận

Page 4: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Ví dụ:

1 0 2

3 1.5 5A

=

2 8 6

2 9 0

0 7 2

B

− = − − 2x3

3x3

đường chéo chính21a

Page 5: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

* Khi m = n (số hàng = số cột) ta nói A là ma trận vuông cấp n.

Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n được ký hiệu Mn.

Ví dụ: 0 7 8

1 3; 4 2 0

2 75 0 2

− −

Ma trận vuông cấp 2

Ma trận vuông cấp 3

Page 6: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Các ma trận đặc biệt:

1. Ma trận không: ij 0, , .a i j= ∀

Ví dụ:

0 0 0

0 0 0O

=

(tất cả các phần tử đều = 0)

Page 7: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Các ma trận đặc biệt:

2. Ma trận chéo: là ma trận vuông có:

§1: Ma Trận

ij 0, .a i j= ∀ ≠(các phần tử ngoài đường chéo chính = 0)

Ví dụ:2 0 0

0 4 0

0 0 9

11

22

0 ... 0

0 ... 0

... ... ... ...

0 0 ... nn

a

a

a

Page 8: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Các ma trận đặc biệt:

3. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có:1, 1, 2,..., .iia i n= ∀ =

Ký hiệu: I, In.Ví dụ:

2 3

1 0 ... 01 0 0

1 0 0 1 ... 0, 0 1 0 ,

0 1 .. .. ... ..0 0 1

0 0 ... 1

nI I I

= = =

Page 9: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Các ma trận đặc biệt:

4. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có0, .ija i j= ∀ >

Ví dụ: 1 2 5 4

0 3 1 0

0 0 2 6

0 0 0 9

(tam giác trên)

0, .ija i j= ∀ < (tam giác dưới)

2 0 0 0

7 1 0 0

0 8 2 0

2 9 1 5

MT tam giác trên MT tam giác dưới

Page 10: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Các ma trận đặc biệt:

5. Ma trận cột:là ma trận có n=1.

Ma trận cột có dạng:

11

21

1

..

m

a

a

a

Page 11: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Các ma trận đặc biệt:

6. Ma trận hàng: là ma trận có m=1.

Ma trận hàng có dạng:

[ ]11 12 1... na a a

§1: Ma Trận

Page 12: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Các ma trận đặc biệt:

7. Ma trận bằng nhau:

ij ij , , .× ×

= = = ⇔ = ∀ ij ijm n m nA a b B a b i j

8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij]mxn, ma trận chuyển vị của ma trận A ký hiệu AT

và xác định AT=[bij]nxm với bij=aji với mọi i,j.

(chuyển hàng thành cột)

§1: Ma Trận

Page 13: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

Ví dụ:

11 12 1 11 21 1

21 22 2 12 22 2

1 2 1 2

... ...

... ...

.. .. ... .. .. .. ... ..

... ...× ×

= → =

n m

n mT

m m mn n n nmm n n m

a a a a a a

a a a a a aA A

a a a a a a

Dạng của ma trận chuyển vị:

2 33 2

1 61 2 5

2 76 7 9

5 9××

= → =

TA A

§1: Ma Trận

Page 14: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

* Khi A = AT thì A được gọi là ma trận đối xứng.

Ví dụ:

1 2 3

2 0 5

3 5 1

= = −

TA A

Page 15: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

* Khi A = -AT thì A được gọi là ma trận phản đối xứng.

Ví dụ:

0 1 4 0 1 4

1 0 3 1 0 3

4 3 0 4 3 0

− − = − − → = − −

= −

T

T

A A

A A

Page 16: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Các phép toán trên ma trận:

1. Phép cộng hai ma trận:

ij ij ij ij× × × + = + m n m n m na b a b

1 2 0 3

3 5 2 4

4 2 1 5

− + − = −

Ví dụ:

1 0

1+ 0=11

2 3

2+3=55

-1 1

5 3

(cộng theo từng vị trí tương ứng)

Page 17: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

)

)

) ( ) ( )

+ = ++ = + =+ + = + +

i A B B A

ii A O A O A

iii A B C A B C

Các tính chất: Giả sử A,B,C,O là các ma trận cùng cấp, khi đó:

§1: Ma Trận

Page 18: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Các phép toán trên ma trận:

2. Phép nhân một số với một ma trận:

ij ij. ,× ×

= ∈ m n m na aλ λ λ .R

Ví dụ:

3 2 0

2 7 4 5

0 2 1

− = −

2

3

2.3=662.(-2)=-4

-22

-4

0

14

2.0=0

8 100 -4 2

(các phần tử của ma trận đều được nhân cho )λ

Page 19: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Các tính chất: là hai ma trận

cùng cấp, khi đó , , ,R A Bα β∀ ∈ ∀

§1: Ma Trận

) ( )

) ( )

) ( ) ( )

) 1

i A B A B

ii A A A

iii A A

iv A A

α α αα β α βα β αβ

+ = ++ = +

==

Sinh viên tự kiểm tra.

Page 20: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Chú ý:

1 3 6 5 1 3 6 5( 1)

4 5 1 3 4 5 1 3

− = + −

( 1)A B A B− = + −

1 3 6 5 5 2

4 5 1 3 3 2

− − − − = + = − −

Nhận xét: trừ 2 ma trận là trừ theo vị trí tương ứng

Page 21: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Các phép toán trên ma trận:3. Phép nhân hai ma trận: Cho hai ma trận

Khi đó ma trận gọi là tích của hai ma trận A, B. Trong đó:

; ,× ×m p p nA B

[ ]× × ×=m p p n ij m nA B c

1 1 2 2 ... , 1, ; 1, .ij i j i j ip pjc a b a b a b i m j n= + + + ∀ = =

1ia 2ia ipa Hàng thứ i của ma trận A.

1 jb 2 jb pjb Cột thứ j của ma trận B.

Như vậy = hàng thứ i của ma trận A nhân tương ứng với cột thứ j của ma trận B rồi cộng lại.

ijc

Page 22: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Ví dụ: Nhân hai ma trận sau:

3 3 3 2 3 2

3 2 1 1 2

0 1 4 3 0

2 3 0 4 1× × ×

− = − −

3. 1

.3

+2 +1

.4

=1313

=

=3.2+2.0+1.(-1)=553

2

2 01

-1

Chú ý: hàng 1 nhân cột 2 viết vào vị trí 12csố cột của A= số hàng của B

§1: Ma Trận

Page 23: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

3 3 3 2 3 2

3 2 1 1 2 13 5

0 1 4 3 0

2 3 0 4 1× × ×

− = − −

Ví dụ: Nhân hai ma trận sau:

§1: Ma Trận

=0.1+(-1).3+4.4=13Hàng 2

Cột 1

13

Hàng 2

Cột 2

=0.2+1.0+4.(-1)=-4-4

7 -4

Page 24: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ Chú ý: Phép nhân 2 ma trận không giao hoán

§1: Ma Trận

1 4

5 2

1 4

3 1

4 0

3 1

4

2 10

45 2

1 1

6

3

1

2

0

9

5AB

BA

= =

= =

Ví dụ:

Page 25: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ Ví dụ:

§1: Ma Trận

1 5 7 1 0 0 1 5 7

8 4 2 0 1 0 8 4 2

3 1 0 0 0 1 3 1 0

1 0 0 1 5 7 1 5 7

0 1 0 8 4 2 8 4 2

0 0 1 3 1 0 3 1 0

AI A

IA A

= = =

= = =

Page 26: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Các tính chất: Ta giả sử các ma trận có cấp

phù hợp để tồn tại ma trận tích

§1: Ma Trận

) ( ) ( )

) ( )

) ( )

) , ( ) ( ) ( )

) ( )

=+ = +

+ = +∀ ∈ = =

= =

i A BC AB C

ii A B C AB AC

iii A B C AC BC

iv k R k AB kA B A kB

v AI A IA A

Page 27: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Các tính chất:

§1: Ma Trận

) ( )

) ( ) ,

) ( )

+ = += ∀ ∈

=

T T T

T T

T T T

i A B A B

ii kA kA k R

iii AB B A

Sinh viên tự kiểm tra.

Page 28: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑Đa thức của ma trận :

Cho đa thức và ma trận vuông

Khi đó:

(trong đó là ma trận đơn vị cùng cấp với ma trận A)

[ ]ij nA a=

10 1( ) ...n n

n nP x a x a x a−= + + +

10 1( ) ...n n

n n nP A a A a A a I−= + + +

nI

§1: Ma Trận

Page 29: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

Ví dụ:

Cho 22 ( ) 3 5P x x x= − +

và ma trận1 2

0 3A

= −

Khi đó: 22 2

2

( ) 3 5

1 2 1 2 1 03 5

0 3 0 3 0 1

P A A A I= − +

= − + − −

§1: Ma Trận

Page 30: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Ví dụ: Cho và

Tính f(A)?

2( ) 3 5f x x x= + −3 5

1 4A

=

Ta có:

22

2

( ) 3 5

3 5 3 5 1 03 5

1 4 1 4 0 1

3 5 3 5 9 15 5 0

1 4 1 4 3 12 0 5

14 35 4 15 18 50

7 21 3 7 10 28

f A A A I= + −

= + −

= + − −

= + = AA

144424443

Page 31: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Bài tập: Cho 2 0 0 2 0

3 1 0 ; 1 3

4 2 5 4 5

A B

= − = − −

Tính 2; ; ; 3 .TAB A A A AB B−

Page 32: 01 ma tran

Đại Số Tuyến Tính

∑ §1: Ma Trận

Bài tập: Cho

và ma trận

Tính f(A) =?

2( ) 3 4f x x x= + −

1 2 3

0 3 4

0 0 2

A

=