3
01. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N 2 O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH 4 NO 3 ). Giá trị của m là: A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. 02. Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 (đktc). Giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N 2 . Vậy X là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al 03. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg Al được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H 2 . - Phần 2: hoà tan hết trong HNO 3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. 04. (Đề tuyển sinh ĐH-CĐ khối A-2007) Hoàn tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí ( đktc) gồm NO, NO 2 và dung dịch Y chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X so với H 2 là 19. Giá trị V là: A. 5,6 B. 2,8 C. 11,2 D. 8,4 05. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 896 ml hỗn hợp gồm NO NO 2 . Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí ở đktc). A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam. 06. Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al Mg trong HNO 3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí bị hóa thành màu nâu trong không khí. Tính số mol HNO 3 đã phản ứng. A. 0,51 mol. A. 0,45 mol. C. 0,55 mol. D. 0,49 mol. 07. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba kim loại bằng dung dịch HNO 3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO 2 NO. Tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO 3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng. A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml. 08. Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn Al vào 275 ml dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A, chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,516 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO NO 2 . Tỉ khối của hỗn hợp D so với H 2 là 16,75. Tính nồng độ mol/l của HNO 3 và tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng. A. 0,65M và 11,794 gam. B. 0,65M và 12,35 gam. C. 0,75M và 11,794 gam. D. 0,55M và 12.35 gam. 09. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam đồng bạch (hợp kim Cu Ni ) vào dun dịch HNO 3 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,09 mol NO 0,003 mol N 2 . Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là: A. 74, 89% B. 69.04% C. 27.23% D. 25.11% 10. Hòa tan hết 35,4 g hỗn kim loại Ag Cu trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 5,6 lít khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp.

Document01

Embed Size (px)

Citation preview

01. Ho tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO3 rt long th thu c hn hp gm 0,015 mol kh N2O v 0,01mol kh NO (phn ng khng to NH4NO3). Gi tr ca m l: A. 13,5 gam.B. 1,35 gam.C. 0,81 gam.D. 8,1 gam.02. Ha tan hon ton 1,2g kim loi X vo dung dch HNO3 d thu c 0,224 lt kh N2 (ktc). Gi thit phn ng ch to ra kh N2. Vy X l: A. ZnB. CuC. MgD. Al03. Mt hn hp gm hai bt kim loi Mg v Al c chia thnh hai phn bng nhau:- Phn 1: cho tc dng vi HCl d thu c 3,36 lt H2. - Phn 2: ho tan ht trong HNO3 long d thu c V lt mt kh khng mu, ho nu trong khng kh (cc th tch kh u o ktc). Gi tr ca V l: A. 2,24 lt.B. 3,36 lt.C. 4,48 lt.D. 5,6 lt.04. ( tuyn sinh H-C khi A-2007) Hon tan hon ton 12 g hn hp Fe, Cu ( t l mol 1: 1) bng HNO3 thu c V lt hn hp kh ( ktc) gm NO, NO2 v dung dch Y cha 2 mui v axit d. T khi ca X so vi H2 l 19. Gi tr V l:A. 5,6B. 2,8C. 11,2D. 8,4

05. Cho 1,35 gam hn hp Cu, Mg, Al tc dng vi HNO3 d c 896 ml hn hp gm NO v NO2 c . Tnh tng khi lng mui nitrat sinh ra (kh ktc). A. 9,41 gam.B. 10,08 gam. C. 5,07 gam.D. 8,15 gam.06. Ha tan ht 4,43 gam hn hp Al v Mg trong HNO3 long thu c dung dch A v 1,568 lt (ktc) hn hp hai kh (u khng mu) c khi lng 2,59 gam trong c mt kh b ha thnh mu nu trong khng kh. Tnh s mol HNO3 phn ng. A. 0,51 mol. A. 0,45 mol.C. 0,55 mol.D. 0,49 mol.07. Ha tan hon ton m gam hn hp gm ba kim loi bng dung dch HNO3 thu c 1,12 lt hn hp kh D (ktc) gm NO2 v NO. T khi hi ca D so vi hiro bng 18,2. Tnh th tch ti thiu dung dch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cn dng. A. 20,18 ml.B. 11,12 ml.C. 21,47 ml.D. 36,7 ml.08. Ha tan 6,25 gam hn hp Zn v Al vo 275 ml dung dch HNO3 thu c dung dch A, cht rn B gm cc kim loi cha tan ht cn nng 2,516 gam v 1,12 lt hn hp kh D ( ktc) gm NO v NO2. T khi ca hn hp D so vi H2 l 16,75. Tnh nng mol/l ca HNO3 v tnh khi lng mui khan thu c khi c cn dung dch sau phn ng. A. 0,65M v 11,794 gam.B. 0,65M v 12,35 gam.C. 0,75M v 11,794 gam.D. 0,55M v 12.35 gam.09. Ha tan hon ton 9,4 gam ng bch (hp kim Cu Ni ) vo dun dch HNO3 long d. Khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,09 mol NO v 0,003 mol N2. Phn trm khi lng Cu trong hn hp l: A. 74, 89% B. 69.04% C. 27.23%D. 25.11%10. Ha tan ht 35,4 g hn kim loi Ag v Cu trong dung dch HNO3 long d thu c 5,6 lt kh duy nht khng mu ha nu trong khng kh. Khi lng Ag trong hn hp. A. 16,2 g B. 19,2 g C. 32,4 g D. 35,4g11. Ho tan Fe trong ung dch HNO3 d thy sinh ra hn hp kh cha 0,03 mol NO2 v 0,02 mol NO. Khi lng Fe b tan: A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g12. Cho 11g hn hp Fe, Al tc dng ht vi dung dch HNO3 long thu c 0,3 mol kh NO. Tnh % khi lng Al. A. 49,1g B. 50,9g C.36,2g D. 63,8g13. Cho 18,5 gam hn hp Z gm Fe v Fe3O4 tc dng vi 200 ml dung dch HNO3 long un nng v khuy u. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 2,24 lt kh NO duy nht (ktc) dung dch X v cn li 1,46 gam kim loi. Nng mol/ lt ca dung dch HNO3 l: A. 3,5 M B. 2,5 M C. 3,2 M D. 2,4 M14. Cho m gam Cu phn ng ht vi dung dch HNO3 thu c 8,96 lt hn hp kh NO v NO2 (ktc) c khi lng l 15,2 gam. Gi tr m l: A. 25,6 B. 16 C. 2,56D. 815. Ho tan hon ton 32 gam kim loi M trong dung dch HNO3 d thu c 8,96 lt (ktc) hn hp kh gm NO2 v NO, c t khi so H2 bng 17. Kim loi M l: A. CuB. ZnC. FeD. Ca16. Mt hn hp gm 2 kim loi Mg v Al c chia lm 2 phn bng nhau.- Phn 1: Cho tc dng vi HCl d thu c 3,36 lt kh H2 ( ktc).- Phn 2: Hon tan ht trong HNO3 long d thu c V lt kh khng mu ha nu trong khng kh ( cc th tch kh o cng iu kin ). Gi tr ca V: A. 2,24 lt B. 11,2 lt C. 22,4 lt D. Kt qu khc17. Cho 13,5 gam Al tc dng va vi dung dch HNO3 thy thot ra mt hn hp kh gm NO v N2O c t khi so vi H2 l 19,2. S mol NO trong hn hp l: A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2 18. Nung n hon ton 0,05 mol FeCO3 trong bnh kn cha 0,01 mol O2 thu c cht rn A. ha tan A bng dung dch HNO3 (c, nng) th s mol HNO3 ti thiu l: A. 0,14 B. 0,25 C. 0,16 D. 0,18.19. Cho 2,16 gam Mg tc dng vi dung dch HNO3 d. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,896 lt kh NO (ktc) v dung dch X. Khi lng mui khan thu c kh c cn dung dch X l: A. 8,88 gB. 13,92 gC. 6,52 gD. 13,32 g20. Ha tan ht 0,02 mol Al v 0,03 mol Ag vo dung dch HNO3 d ri c cn v nung nng n khi lng khng i th thu c cht rn nng: A. 4,26g B. 4,5g C. 3,78g D. 7,38g21. Ly 0,1 mol Cu tc dng vi 500 ml dung dch KNO3 0,2M v HCl 0,4M thu c bao nhiu lt kh NO (ktc). A. 2,24 B. 1,12C. 3,36D. 8,9622. Ha tan 3,06 g MxOy (ha tr ca M khng i) trong ung dch HNO3 d thu c 5,22g mui. Khi lng mol ca MxOy. A. 153 B. 40 C. 160 D. 23223. Ha tan hon ton 3,28g hn hp Fe v R c ha tr II bng dung dch HCl d c 2,464 lt H2 (ktc). Cng lng hn hp kim loi trn tc dng vi dung dch HNO3 long thu c 1,792 lt kh NO (ktc). Kim loi R l: A. Al B. Mg C. Cu D. Zn 24. 2,8 gam bt Fe ngoi khng kh mt thi gian thy khi lng tng ln 3,44 gam. Tnh phn trm Fe phn ng. Gi s phn ng ch to nn Fe3O4. A. 48.8% B. 60% C. 81.4 % D. 99.9%25. Ha tan ht 0,1 mol Zn vo 100 ml dung dch HNO3 nng a M th khng thy kh thot ra. Tnh gi tr a ca HNO3. A. 0,25 M B. 1,25 M C. 2,25 M D. 2,5M26. Cho 0,8 mol Al tc dng vi dung dch HNO3 thu c 0,3 mol kh X ( khng c sn phm khc). Kh X l: A. NO2 B. NO C. N2O D. N227. Hon tan 7,68 gam kim loi M ( ha tr n ) vo dung dch HNO3 va thu c 1,792 lt kh NO. Kim loi M l: A. Fe B. Cu C. ZnD. Al