2
 A. TRC NGHIM 1. Hthng thông tin kế toán là: a. Ht hng đóng. b. Ht hng m. c. Hthng đóng quan h. d. Hthng kim soát phn hi. 2. Câu nào sau đây không đúng đối vi lưu đồ chng từ a. Dòng di chuyn chính ca lưu đồ là ttrái sang phi, ttrên xung dưới  b. Kí hiu biu din c hng tkhông thđim k ết thúc ca l ưu đồ chng t. c. Biu tượng hình chnht được sdng để mô thot động xthcông trong lưu đồ d. Mi ct ca lưu đồ là 1 đối tượng bên trong ca hthng 3. Hình thc xlý thông tin được phbiến nht hin nay là: a. Xlý thcông b. Xlý trên nn máy tính c. Xl ý máy tính d. C3 hình t hc trên. 4. Đối tượng nào sau đây là bên trong hthng: a. Khách hàng. b. Kế toán bán hàng. c. Kế toán trưởng. d. a, b,c đều sai. 5. Đọc li bng mô ththng và ni các hình tròn vi nhau theo mi liên hhp lý là mt bước trong: a. Quy trình vl ưu đồ chng t. b. Quy trình vsơ đdòng dliu cp 0. c. Quy trìn h vsơ đdòng d li u c p 1. d. a, b, c đu đ ú ng 6. hiu thhin: a. Lưu trthcông chng t, tài liu. b. Lưu trbng máy tính chng t, tài li u. c. Đim ni cùng trang d. Đim ni khác trang. 7. hiu thhin: a. Đim ni cùng trang b. Lưu trtheo ngày. c. Lưu trtheo tháng d. Lưu trtheo stht. 8. Phong cách điu hành ca nhà qun trthuc yếu tnào ca hthng kim soát ni b: a. Thông tin và truyn thông b. Môi trường kim soát c. Ri ro kim toán d. Giám sát. 9. Kim tra xem nghip vmua hàng có thc hin theo đúng quy định hay không là: a. Kim soát chung. b. Kim soát ng dng. c. Kim soát hot đng. d. Kim soát kế t oán. 10. Báo cáo được lp theo mt yêu cu nào đó ca người sdng thông tin là: a. Bng nghip v. b. Báo cáo kim soát c. Báo cáo đặc bit . d. b và c đúng. B. TLUN Mô tlưu đồ chng tsau bng mt đon văn mô tvà chrõ các đối tượng bên ngoài, bên trong hthng. 1 B  N

115_232de-thi-lai-va-dap-an-mon-htttkt

Embed Size (px)

Citation preview

5/17/2018 115_232de-thi-lai-va-dap-an-mon-htttkt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/115232de-thi-lai-va-dap-an-mon-htttkt 1/3

A. TRẮC NGHIỆM

1. Hệ thống thông tin kế toán là:a. Hệ thống đóng. b. Hệ thống mở.c. Hệ thống đóng có quan hệ . d. Hệ thống kiểm soát phản hồi.2. Câu nào sau đây không đúng đối với lưu đồ chứng từ a. Dòng di chuyển chính của lưu đồ là từ trái sang phải, từ trên xuống dưới b. Kí hiệu biểu diễn chứng từ không thể là điểm kết thúc của lưu đồ chứng từ.c. Biểu tượng hình chữ nhật được sử dụng để mô tả hoạt động xử lý thủ công trong lưu đồ

d. Mỗi cột của lưu đồ là 1 đối tượng bên trong của hệ thống3. Hình thức xử lý thông tin được phổ biến nhất hiện nay là:a. Xử lý thủ công b. Xử lý trên nền máy tínhc. Xử lý máy tính d. Cả 3 hình thức trên.4. Đối tượng nào sau đây là bên trong hệ thống:a. Khách hàng. b. Kế toán bán hàng.c. Kế toán trưởng. d. a, b,c đều sai.5. Đọc lại bảng mô tả hệ thống và nối các hình tròn với nhau theo mối liên hệ hợp lý là một bước trona. Quy trình vẽ lưu đồ chứng từ. b. Quy trình vẽ sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0.c. Quy trình vẽ sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1. d. a, b,c đều đúng6. Ký hiệu thể hiện:

a. Lưu trữ thủ công chứng từ, tài liệu. b. Lưu trữ bằng máy tính chứng từ, tài liệu.c. Điểm nối cùng trang d. Điểm nối khác trang.

7. Ký hiệu thể hiện:

a. Điểm nối cùng trang b. Lưu trữ theo ngày.c. Lưu trữ theo tháng d. Lưu trữ theo số thứ tự.8. Phong cách điều hành của nhà quản trị thuộc yếu tố nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:a. Thông tin và truyền thông b. Môi trường kiểm soátc. Rủi ro kiểm toán d. Giám sát.9. Kiểm tra xem nghiệp vụ mua hàng có thực hiện theo đúng quy định hay không là:

a. Kiểm soát chung. b. Kiểm soát ứng dụng.c. Kiểm soát hoạt động. d. Kiểm soát kế toán.10. Báo cáo được lập theo một yêu cầu nào đó của người sử dụng thông tin là:a. Bảng kê nghiệp vụ. b. Báo cáo kiểm soátc. Báo cáo đặc biệt. d. b và c đúng.B. TỰ LUẬNMô tả lưu đồ chứng từ sau bằng một đoạn văn mô tả và chỉ rõ các đối tượng bên ngoài, bên tronthống.

B

 N

5/17/2018 115_232de-thi-lai-va-dap-an-mon-htttkt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/115232de-thi-lai-va-dap-an-mon-htttkt 2/3

QUY TRÌNH MUA CHỊUBỘ PHẬN MUA HÀNG BỘ PHẬN ĐIỀU PHỐI KHO VẬN BỘ PHẬN KẾ TOÁN

Bộ phận điều phốikho vận

Phiếu yêu cầu

Xét duyệt, lậpđơn đặt hàng

Phiếu yêucấu

Nhà cung cấp

 A

Đơn đặt hàng

(4 liên)

Đơn đặt hàng Phiếu đóng gói

Nhà cung cấp

Đối chiếu,nhậnhàng , lập

phiếu nhậpkho

Phiếu nhậpkho

(3 liên)

Đơn đặthàng

Phiếuđóng gói

N

Phiếunhập kho

Đơn đặthàng

Hóa đơn

Nhập dữ liệu

BP mua hàng

Ghi nhậnthông tin mua

hàng

Tập tin

Phiếunhập kho

Đơn đặthàng

Hóa đơn

Thông báolỗi

 A Nhà cung cấp

 A

N

Bộ chứng từmua hàng

Mô tả quy trình mua chịu hàng hóa:−Tại bộ phận mua hàng: Bộ phận mua hàng nhận được phiếu yêu cầu do bộ phận điều phối kho

chuyển sang thì tiến hành xét duyệt và lập đơn đặt hàng. Đơn đặt hàng được lập gồm có 4 liên: mộchuyển cho nhà cung cấp; một liên chuyển cho bộ phận điều phối kho vận; một liên chuyển qua ch phận kế toán; liên còn lại cùng với phiếu yêu cầu được lưu theo số thứ tự tại bộ phận.−Tại bộ phận điều phối kho vận: Bộ phận điều phối kho vận nhận được đơn đặt hàng từ bộ phận

hàng và phiếu đóng gói từ nhà cung cấp thì đối chiếu, nhận hàng và lập phiếu nhập kho. Phiếu nhậpđược lập gồm có 3 liên: một liên được chuyển cho bộ phận mua hàng; một liên chuyển qua cho bộ kế toán; liên còn lại cùng với phiếu đóng gói và đơn đặt hàng được lưu theo số thự tự tại bộ phận.

−Tại bộ phận kế toán: Bộ phận kế toán nhận được phiếu nhập kho từ bộ phận điều phối kho vận; đơhàng từ bộ phận mua hàng, hóa đơn từ nhà cung cấp thì tiến hành nhập dữ liệu vào máy tính, ghi thông tin mua hàng. Khi ghi nhận thông tin mua hàng, các dữ liệu sẽ được đối chiếu và sau đó lưu trữcác với tập tin có liên quan. Trong quá trình ghi nhận nếu có lỗi xảy ra thì phần mềm sẽ thông báo lỗiquá trình này phiếu nhập kho, đơn đặt hàng và hóa đơn được tập hợp thành bộ chứng từ mua hàng vtheo thứ tự Anphabet.

5/17/2018 115_232de-thi-lai-va-dap-an-mon-htttkt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/115232de-thi-lai-va-dap-an-mon-htttkt 3/3