Upload
giang-nam
View
227
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
giangnam
Citation preview
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
1 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Mục lục
I. Làm quen Revit Architecture .......................................................................................... 3
A. Cài chƣơng trình ....................................................................................................... 3
B. Giao diện ................................................................................................................... 8
II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN ........................................................................................... 12
A. Tạo mới, mở, lƣu, tắt, lùi lại 1 thao tác, tiến tới 1 thao tác ....................................... 12
B. Vẽ một Element: ...................................................................................................... 14
1. Cao độ công trình – Level (LL).............................................................................. 14
2. Trục định vị công trình – Grid (GR) ....................................................................... 14
3. CỘT KẾT CẤU- STRUCTURAL COLUMN............................................................ 15
4. SÀN – FLOOR: ..................................................................................................... 15
5. Tƣờng – Wall (WA)............................................................................................... 16
6. CỬA ĐI – CỬA SỔ ............................................................................................... 18
7. MÁI – ROOF ......................................................................................................... 19
C. Xem 3D: View tab 3D .......................................................................................... 19
D. Select đối tƣợng ...................................................................................................... 20
E. Các thao tác hiệu chỉnh đối tƣợng ........................................................................... 21
F. Quản lí vùng nhìn .................................................................................................... 22
G. Ẩn hiện (Hide/ Unhide) đối tƣợng làm việc: ............................................................. 22
H. Lệnh tắt ................................................................................................................... 22
III. KHỞI TẠO DỰ ÁN ................................................................................................... 25
A. Khởi tạo dự án......................................................................................................... 25
B. Tạo và quản lí cao độ (Level) .................................................................................. 25
C. Quản lí trục kích thƣớc: ........................................................................................... 26
D. Hiệu chỉnh và tạo mới 1 đối tƣợng trong REVIT: ..................................................... 27
E. Vẽ Móng: Foudation ................................................................................................ 29
F. Vẽ Cột Dầm: Column – Beam (Structural) ............................................................... 29
1- Cột (Column) ........................................................................................................ 29
2- Dầm (Beam) ......................................................................................................... 31
G. Tƣờng - Wall ........................................................................................................... 33
H. Cửa : Door (DR)– Window (WN).............................................................................. 35
I. Mái (Roof):............................................................................................................... 35
J. Sàn.......................................................................................................................... 36
K. Tạo mặt cắt: ............................................................................................................ 38
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
2 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
L. Tạo view nhìn, camera: ........................................................................................... 38
M. Tạo Sheet: ............................................................................................................... 39
IV. CÁC ĐỐI TƢỢNG KHÁC: ........................................................................................ 40
A. Tƣờng: .................................................................................................................... 40
B. Ram dốc .................................................................................................................. 46
C. Cầu thang ................................................................................................................ 47
D. Lan can.................................................................................................................... 49
E. Vẽ đối tƣợng Trần + Bố trí đèn ................................................................................ 54
F. Mái .......................................................................................................................... 55
G. Massing ................................................................................................................... 57
H. Family...................................................................................................................... 63
1. Tao mới 1 hệ thống Family: .................................................................................. 63
Cửa: (Door).................................................................................................................. 63
2. Tạo mới 1 Family 2d ............................................................................................. 67
I. Trình bày bản vẽ...................................................................................................... 70
J. Chi tiết hóa bản vẽ:.................................................................................................. 72
K. Hệ thống làm việc Group của Revit ........................................................................ 74
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
3 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
I. Làm quen Revit Architecture
A. Cài chương trình
Chạy file Setup Install Install Products
Ở bƣớc này, để có thể tiếp tục cài đặt thì phải gỡ bỏ (Uninstall) chƣơng trình Autodesk DWF
Viewer phiên bản 6.5 ra khỏi máy
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
4 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Nhập Serial Number và Product key Next vào thiết lập Configure
Thiết lập:
o Ngôn ngữ: Language – English
o Đơn vị: Default Units – Metric (hệ đơn vị mét)
o Default Usage – Architectural
Next
Chọn download nhóm Thư viện (Family Libraries) và file mẫu (Templates)
Bƣớc này yêu cầu máy phải có kết nối Internet thì mới chọn Content
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
5 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Chọn Include Service Pack from Autodesk.com – Nếu muốn download Gói hỗ trợ
của chƣơng trình Revit từ trung tâm Autodesk (đòi hỏi vẫn kết nối Internet)
Next để tiếp tục tiến trình cài đặt
Tiến trình Content Extraction chỉ báo lỗi (Error) khi không có kết nối Internet khi
đó sẽ phần thƣ viện và file mẫu sẽ không đƣợc download về
o Skip: để bỏ qua tiến trình download
o Retry: để tiếp tục tiến trình download
Phần Thƣ viện và file mẫu không down đƣợc sẽ bổ sung ở phần sau
CRACK : _
Copy Request code của Revit vào file crack Generate
lấy Activition Code copy nó paste lại trong Revit
quay lại file crack bấm Mem Path quay lại revit Next
để Finish
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
6 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Sau khi hoàn tất quá trình Crack, 2 bảng thông báo phía dƣới báo tình trạng Thiếu
file Mẫu -Template (file định dạng đuôi .rfe cũng nhƣ đƣờng dẫn tới thƣ mục chứa
các file mẫu.
o Khôi phục lại thư viện và file mẫu cho Revit:
Tiến trình này đƣợc thực hiện khi:
- Trong quá trình cài đặt không download đƣợc thƣ viện và file mẫu
- Vị trí Folder chứa Thƣ viện và file mẫu bị thay đổi
Đầu tiên: Tìm + copy về máy bộ thƣ viện và file mẫu của Revit 2011 (dùng bộ thư
viện và file mẫu của Revitn 2010 vẫn được)
Thứ hai: dẫn lại đƣờng dẫn vào file mẫu
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
7 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
1 Cách 1: Click biểu tƣợng Application Options
Cách 2: Click thẻ Manage Macro Security
2
2
1
- Trong hộp thoại Options chọn thẻ File Locations
(2) thay đổi đƣờng dẫn tới file mẫu – trong Folder Metric Template (ví dụ:
DefaultMetric.rfe)
(3) dẫn lại đƣờng dẫn tới Folder - Metric Template
1
2
3
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
8 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Khái niệm file mẫu (Template .rfe): và file Project (.rft) bình thƣờng đƣợc đặc biệt lƣu
thành file mẫu (.rfe) coi là file cơ sở đầu tiên để bắt đầu thực hiện các Projects. Trong file
mẫu đã chứa một số thiết lập chuẩn để có thể từ đó triển khai dự án.
Tức là: ban đầu, khi New 1 Project, Revit sẽ theo đƣờng dẫn tới file mẫu, dựa trên thiết lập
cơ sở của file mẫu mà hình thành nên Project
Cách khác là Open file mẫu rồi Save as lại thành 1 Project, tiến trình này không khác gì
New
B. Giao diện
BAN ĐẦU KHI KHỞI ĐỘNG
Các file hiện đang thao tác
gần dây nhất
o Revit quản lý và thao tác trên 2 đối tƣợng chính của mình là:
Projects(rft): là Dự án do ngƣời dùng thiết kế (nhà ở, văn phòng…) nhƣ 1 công
trình ngoài đời thực, có tất cả các thành phần cần có của 1 công trình (tƣờng cột
dầm sàn mái cửa vật dụng…) cùng với các thành phần hồ sơ bản vẽ 2d cho công
trình đó
Family(.rfa): chung quy là tất cả những thành phần đƣợc sử dụng cho Dự án –
Project (tƣờng cột dầm sàn mái cửa vật dụng; ký hiệu bản vẽ,…)_ Trong 1 “Dòng
họ”-Family còn chia nhỏ ra thành nhiều chủng loại với các thuộc tính khác nhau
(kích thƣớc, vật liệu, chức năng…) gọi là các Types
Mối quan hệ giữa Project và Family – Types
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
9 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Ví dụ: một ngội nhà thì có cửa sổ, trong cửa sổ thì có khung, pano kính, bản lề, tay nắm….
GIAO DIỆN LÀM VIỆC CHÍNH CỦA REVIT:
Các thẻ lệnh - tab Chức năng
Home
Thẻ chứa các lệnh vẽ những thành phần kiến trúc của 1 công trình, và các lệnh
hỗ trợ khác
Insert
Thẻ quản lý việc nhập xuất các file định dạng CAD, REVIT bên ngoài vào dự án
Annotate Thẻ chứa các công cụ thể hiện và khai triển kỹ thuật bản vẽ
Structure Khu vực chứa các công cụ hiệu chỉnh Elements(đối tƣợng)
Massing & Site Thẻ tạo các khối cơ sở (Massing) – vẽ địa hình (Site)
Collaborate Thẻ thiết lập file Revit hệ thống : giống Xref cua CAD và liên kết với Structure và
MEP
View Thẻ gồm các lệnh về thiết lập tạo mới các loại bản vẽ - view (mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt, …)
Manage Thẻ chứa các lệnh về quản lý và thiết lập hệ thống – thể hiện- thành phần đối
tƣợng cho toàn bộ chƣơng trình
Modify Thẻ chứa các lệnh thao tác, hiệu chỉnh đối tƣợng
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
10 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
11 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Nhóm lệnh Application: là các nhóm lệnh Đóng / Mở + tạo mới Project hay Family; Sao lƣu,
Kết xuất , In ấn bản vẽ
Thanh công cụ nhanh (Quick Access): là các công cụ thƣờng xuyên đƣợc sử
dụng đƣợc đặc biệt bố trí trong thanh này để hỗ trợ làm việc. Điển hình là các lệnh:
Open Project, Undo (Ctrl + Z), Redo (Ctrl + Y), Save (Ctrl + S), Bản vẽ 3D của dự
án (Default 3D View)…
Bảng thuộc tính (Properties): sẽ thể hiện Tính năng, thiết lập, cấu trúc… của bất
kỳ Đối tƣợng nào mà ta chọn (đối tƣợng = Element), khi không chọn Element nào
hết thì bảng thể hiện thuộc tính- thiết lập của Bản vẽ mà ta đang làm việc
Bản vẽ cũng là 1 dạng Element, thông qua các bản vẽ mà ta làm việc đƣợc với Dự
án của chúng ta
Bảng quản lý dự án (Project Browser): quản lí đầu tiên và trƣớc hết là các bản
vẽ : mặt bắng (Plans), mặt đứng (Elevations), mặt cắt (Sections), chi tiết (Detail –
Drafting – Legends), phối cảnh (3D view)…Thống kê (Schedule)
- Quản lí các thành phần – đối tƣợng đã – đang và sẽ tham gia vào dự án (Family –
Element)
- Quản lí các Nhóm – Group Element trong Dự án
Thanh quản lí chất lượng thể hiện bản vẽ( View Control) tùy theo tính chất bản
vẽ, thanh này sẽ điều khiển việc thể hiện bản vẽ đó từ Tỷ lệ (Scale), Hình thức đối
tượng (Model Styles) Mức độ thể hiện bản vẽ từ thô cho tới Chi tiết nhất (Detail
Level), thiết lập Bóng nắng mặt trời, Render, Ẩn hiện đối tượng.
Thanh Navigation : điều khiển việc Phóng to thu nhỏ (Zoom), cũng nhƣ Xoay
trong không gian 3d (Orbit)
Thanh trạng thái (Status): thể hiện cho thấy ta đang tác động vào đối tƣợng nào,
bao nhiêu đối tƣợng, phụ thuộc vào vị trí thiết bị Chuột của ta di chuyển, ngay phía
dưới chuột cũng hiện thị trạng thái này
Một số Chế độ Hỗ trợ của Revit:
lệnh đang thao tác nào đó
Revit hướng dẫn nhanh cho ta làm gì tiếp theo với 1
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
12 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Chế độ kích thước tạm thời (Temporary Dimension) khi ta click chọn 1 Element nào đó giúp ta hiệu chỉnh được về mặt kích thước đó của Element
Khi rà Chuột vào 1 lệnh Bất kỳ, Revit sẽ hỗ trợ cho ta về lệnh tắt và cách thức thao tác với lệnh đó
II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
A. Tạo mới, mở, lưu, tắt, lùi lại 1 thao tác, tiến tới 1 thao tác
- Thực hiện trong giao diện đầu tiên
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
13 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
- Sử dụng nhóm lệnh trên Thanh công cụ nhanh
- Sử dung Nhóm lệnh Application
Click biểu tượng
Tạo mới một đối tƣợng (Project, Family)
Khởi mở một đối tƣợng Project, Family
Lƣu Project, Family
Lƣu mới Project, Family
Xuất File Revit ra các dạng file khác (CAD 2D – 3D, FBX, Image…)
In ấn
Đóng Project hay Family đang thao tác
Undo Ctrl + Z
Redo Ctrl + Y
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
14 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
B. Vẽ một Element:
1. Cao độ công trình – Level (LL)
B1: chọn bản vẽ Mặt đứng để thao tác lệnh
B2: vào lệnh Home tab Level (LL) (nhóm lệnh Datum)
B3: dùng công cụ vẽ Draw trong tab Modify | Place Level
B4: vẽ - cách vẽ nhƣ vẽ 1 đoạn thẳng: Điêm đầu – điểm cuối - Kết hợp Gióng điểm đầu điểm cuối - Kết hợp nhập khoảng cách cho điểm đầu khi vẽ
2. Trục định vị công trình – Grid (GR)
B1: chọn bản vẽ Mặt bằng (MB sàn hoặc MB trần) để thao tác lệnh
B2: vào lệnh Home tab Grid (GR) (nhóm lệnh Datum)
B3: dùng công cụ vẽ Draw trong tab Modify | Place Level
B4: vẽ - cách vẽ nhƣ vẽ 1 đoạn thẳng: Điêm đầu – điểm cuối - Kết hợp Gióng điểm đầu điểm cuối - Kết hợp nhập khoảng cách cho điểm đầu khi vẽ
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
15 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
3. CỘT KẾT CẤU- STRUCTURAL COLUMN
B1:chọn Mặt bằng để thao tác
B2:vào lệnh Home tab Column / Structural Column hoặc
Structure tab Column / Structural Column
B3:đặt cột:
- Load Family – đƣa thêm thƣ viện Cột vào Dự án –
project
- Chế độ Vertical – cột thẳng đứng
- Đặt vào vị trí giao của các Trục – Grid
- Chú ý: trạng thái khi rà chuột vào vị trí giao các trục
4. SÀN – FLOOR:
B1: chọn bản vẽ để thao tác chọn Floor Plans / Level 1 ở
thanh Project Browser
B2: Vào lệnh : Home tab Floor
Chú ý sự thay đồi của thẻ làm việc : Modify| Create Floor
Boundary
- Bảng Draw chọn hình dạng chiếu bằng để vẽ
ĐƢỜNG BIÊN – BOUNDARY (màu hồng)
- Bảng Option ngay phía dƣới để hỗ trợ them cho lệnh
B3 : Vẽ:
Dùng công cụ Draw nhƣ làm ở tƣờng
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
16 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
B4 : Finish Edit Mode để hoàn tất lệnh – ngƣợc lại nếu dung Cancel Edit Mode là hủy lệnh
ko
CHÚ Ý: ĐIỀU KIỆN ĐỂ HOÀN THÀNH FLOOR LÀ CÁC ĐƢỜNG BIÊN
(BOUNDARY) KHÔNG ĐƢỢC TRÙNG NÉT HOẶC DƢ NÉT
Để vẽ tiếp:
- Chọn lại lệnh Home tab Floor
Chon đối tượng Sàn, chọn Create Similar (CS)
Kiểm tra lại đt đã vẽ trên 3D
- Sử dụng option Offset: ………………………………………………..
5. Tường – Wall (WA)
B1: chọn bản vẽ để thao tác chọn Floor Plans / Level 1 ở thanh Project Browser
B2: Vào lệnh : Home tab Wall hoặc dùng phím tắt WA (không cần Enter hay space)
Chú ý sự thay đồi của thẻ làm việc : Modify| Place Wall
- Bảng Draw chọn hình dạng chiếu bằng để vẽ 1 bức tƣờng
- Bảng Option ngay phía dƣới để hỗ trợ them cho lệnh
Khi vẽ một đối tƣợng element bất kỳ, các thao tác vẽ đƣợc nằm trong 1 tab. Trong trƣờng
hợp này là Place Wall
B3: Vẽ
17 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
Chọn Bản vẽ Level 1 để thao tác
Chọn loại tƣờng để vẽ - Tƣờng sẽ đƣợc phân ra nhiều
loại tùy theo bề dày và vật liệu tƣờng
Chọn công cụ Draw thích hợp
Chọn Option |Height và Location line thích hợp – ví dụ :
Level 2 (có nghĩa là tƣờng sẽ cao từ Level 1 tới Level 2 –
chon Location line là Core Centerline
Click điểm đầu tiên chọn phƣơng vị ( góc) click điểm
thứ 2 hoặc nhập kích thƣớc rồi Enter
Ở bƣớc nhập kích thƣớc có thể dung Chức năng tự tính toán của Revit bằng cách nhập
thêm dấu = kết hợp các dấu + - * /
Vd: “=30000+12000”
Esc 2 lần kết thúc lệnh
Để vẽ tiếp:
- Chọn lại lệnh Wall trên Home tab hoặc lệnh tắt WA
- Chon đối tượng Tường, chọn Create Similar (CS) (ứng dụng cho tất cả
các đối tượng)
Kiểm tra lại đt đã vẽ trên 3D
Thực hành các công cụ vẽ Draw
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
18
- Sử dụng option Offset:………………………………………………………
6. CỬA ĐI – CỬA SỔ
B1: chọn bản vẽ Level 1 để thao tác B2: Vào lệnh : Home Door (hoặc Window)
B3: chọn cửa muốn tạo tại thanh thuộc tính Properties
Trƣờng hợp ko có loại cửa mong muốn
B4: đƣa thƣ viện cửa vào Dự án – Load Family
- Load 1 vài bộ cửa trong thƣ viện Door đƣợc cung cấp
B5: đặt cửa vào Tƣờng
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
19
7. MÁI – ROOF
B1: chọn cao độ đặt mái, và chọn bản vẽ Mặt bằng để thao
tác
B2:vào lệnh : Home tab Roof / Roof by Footprint
B3:vẽ
- Chọn công cụ Draw thích hợp
trong tab Modify | Create Roof
Footprint
- Vẽ một khu vực đƣờng biên –
Boundary (màu hồng) của mái
Điều kiện: không trùng nét – không thừa nét
- Bật tắt chế độ Độ dốc của 1 cạnh đƣờng biên mái – Defines Slope
o Chọn 1 cạnh Boundary (màu hồng): bật tắt Defines Slope trên bảng Option
B4: Finish Edit mode – hoàn tất lệnh hoặc
Cancel Edit mode – hủy lệnh
C. Xem 3D: View tab 3D
- Sử dụng nhóm lệnh trên Thanh công cụ nhanh
- Sử dụng tab View
- Sử dụng thanh Quản lí dự án – Project Browser (thao tác
này thực hiện khi 1 trong 2 thao tác trên thực hiện rồi – lúc
đó Revit đã sản sinh ra bản vẽ 3D View)
Các thao tác cơ bản trên 1 View nhìn o Orbit: Shift + giữ con lăn chuột
KTS TRAN VO PHUONG DUY
PHONE: 01224608408
MAIL: [email protected]
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
20 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
nh dương,
o
Zoom, Pan sử dụng con lăn như CAD
D.
o Hoặc sử dung Wheel : Alt + W Select đối tượng
Cách Select đối tượng
Ctrl + click trái select thêm đt
Shift + click trái bỏ bớt đt select
Select All Instant
Chọn đối tƣợng trƣớc (bắt buộc)Click phải, Select All Instant hoặc phím tắt S A
Sử dụng phím Tab
Rà chuột vào đt, bấm Tab, chú ý tên đối tƣợng Thanh trạng thái - Status
đúng đối tƣợng cần click trái chọn
Sử dụng Filter
Rê chuột (tính chất nhƣ CAD)
Từ trái qua phải, đt bị bao hết đƣợc chọn Từ phải qua trái đt sẽ đƣợc chọn
dù ko bi bao hết
Dấu hiệu 1 đối tượng được chọn: đt hiện màu xa
các Dim kích thuớc đi kèm
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
21 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
E. Các thao tác hiệu chỉnh đối tượng Các thao tác trên MODIFY TAB
Lệnh Thao tác Chú thích
Align (AL) Multiple:
Prefer: Wall face (centerline)
Core face (centerline)
Trim(TR)
Extend Trim/Extend Single
Element & Trim/Extend Multiple
Element
Split (SL)
Offset (OF)
Measure
Thao tác thi công một đối tƣợng được chọn (ở đây là tƣờng), các thao tác thi công
sửa chữa nằm trong một tab Modify (ở đây là Modify Walls tab)
- Click chọn đối tượng
Lệnh Thao tác Chú thích
Move (MV) Constrain:
Disjoin:
Copy:
Mutiple:
Thay đổi tâm xoay (Array Radial): rê
tâm xoay sang vị trí mới
2nd
: array tính từ đt thứ 2 trở đi. Vd:
AR 1 thành 5 đối tƣợng với khoảng
cách 2m thì mỗi 5 đt tạo thành cách
nhau 2m – Last : tính theo đối
tƣợng sau cùng. Vd nhƣ trên, kết
quả là trong 2m đó chia ra 5 đt
Copy (CO)
Rotate (RO)
Mirror (MM)
Scale (RE)
Array (AR) Theo phƣơng (Linear): Chọn đối tượng ấn định
khoảng cách (hay góc) ấn định số lượng (Number)
Enter xem kết quả
Theo tâm (Radial):
Copy (to
Clipboard)
Paste / Paste
Aliged
Select Level:
Select View;
Same place:
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
22 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
F. Quản lí vùng nhìn - Scale : Tỉ lệ quan sát bản vẽ
Không ảnh hƣởng bản chất đối tƣợng, vì vẽ là vẽ trên kích
thƣớc thật của đối tƣợng
- Detail Level: Mức độ chi tiết thể hiện bản vẽ. Fine là đầy đủ
nhất
- Model Graphic Styles: Kiểu thể hiện đồ hoà mô hình đối
tƣợng
- Crop: Cắt xén bản vẽ
- Shadow On / Off: bong đổ bản vẽ
G. Ẩn hiện (Hide/ Unhide) đối tượng làm việc:
Chú ý: chỉ có giá trị cho từng bản vẽ, ko có tác dụng chung
Ẩn hiện tạm thời:
- Chọn đối tượng: lệnh HH
Lệnh HC
Lệnh HI
Lệnh IC
- Hiện lại HR
- Dấu hiệu nhận biết:
o
o
Ẩn hiện “thật”:
o Chọn đối tƣợng
o Click phải Hide in View Element / Categrory (EH)
o Hiện lại: Reveal Hide Element (RH) chọn đối tƣợng chọn đt , Click phải
Unhide
H. Lệnh tắt
Thiết lập lệnh tắt trong Revit
Vào hộp thoại Keyboard Shortcuts:
- Cách 1: nhấn lệnh tắt KS (không Enter hay space bar)
- Cách 2: vào thẻ View User Interface Keyboard Shortcuts
- Cách 3: vào hộp thoại Options theo 2 cách ở trên thẻ User Interface Keyboard
Shortcuts/ CustomizeTrong hộp thoại Keyboard Shortcuts:
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
23 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Tìm Lệnh muốn đặt lệnh tắt
Bộ lọc cho phép lọc ra các nhóm
lệnh đã đƣợc Revit sắp xếp
Chọn Lệnh
muốn đặt lệnh
tắt
Ấn định
phím tắt
Nhập
vào file
lƣu thiết
lập lệnh
tắt
Chấp nhận
thêm phím
Xuất ra
file lƣu
thiết lập
lệnh tắt
Một số lệnh tắt thông dụng
Chấp nhận
bỏ phím
WA : (wall)vẽ tƣờng
DR: (door)vẽ cửa đi
WN: (window)vẽ cửa sổ
CM: sử dụng component
LL: (level)vẽ cao độ
GR: (grid)vẽ lƣới trục
RP: tạo reference plane
DI: dim kích thƣớc
MD: trở lại mũi tên modify
AL : lệnh align
TR : lệnh trim
SL: lệnh split
OF: lệnh offset
PR: vào instant property của đối tƣợng
VP: vào instant property của view
VG/VV: vào Visibility/Graphics của view
TL: hiệu chỉnh chế độ Thin Lines
GD: vào Graphic Display Option
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
24 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
SU: vào Sun and Shadow settings
UN: vào Project Units
ZZ/ZR: zoom in region
ZA: zoom all
ZF/ZE: zoom to fit
WF: xem ở chế độ Wire Frame
HL: xem ở chế độ Hidden Line
SD: xem ở chế độ Shading with edge
RR: mở bảng Rendering (bật 3D trƣớc)
HC: ẩn Category(tạm thời)
IC: cô lập Category(tạm thời)
HH: ẩn element (tạm thời)
HI: cô lập element (tạm thời)
HR: khởi hiện lai các đối tƣợng ẩn tạm thời
RH: Reveal Hidden Element -khởi hiện lai các đối tƣợng ẩn -- Phím tắt yêu cầu phải click chọn đối tượng đối tượng trước SA: select All Instants MV: move
CO: copy
RO: rotate
MM: mirror – pick mirror Axis
AR: array
RE: scale Space bar: đổi chiều trong ngoài
Shift + W: ẩn hiện công cụ Wheel CS: Create similar
Các khái niệm cần biết:
Element: một đối tƣợng đơn lẻ Category: cả họ hàng với đối tƣợng đó
Family: đƣợc hiểu là các họ hàng đối tƣợng - là cơ sở của các đối tƣợng, 1 family có bao hàm một family khác... - Vd: Lan can là 1 family, trong đó có bao hàm 2 family là con triện và thanh rail, con triện và thanh rail lại đƣợc quyết định hình dạng bởi các family biên dạng...
Instant Property : các thuộc tính “tạm thời”, có ý nghĩa về các thuộc tính hiện hành nhƣ cao độ, .v.v….
Types property: các thuộc tính cơ sở quyết định cấu trúc của chính đối tƣợng: vật liệu, hình dạng...
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
25 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
III. KHỞI TẠO DỰ ÁN
A. Khởi tạo dự án
- Thanh Applicarion New Project
Đƣờng dẫn tới File Mẫu
- Hoặc Ctrl + N
Chú ý: khi tạo mới 1 Project hay Family, Revit luôn đòi hỏi 1 file mẫu – nhƣ là file ban đầu
để bắt đầu vẽ
B. Tạo và quản lí cao độ (Level) B1: Làm việc ở mặt đứng hoặc mặt cắt (1)
B2: Vào lệnh Home tab / Level (LL) (2) hoặc Structure tab / Level (LL)
B3: vẽ : Chọn công cụ dựng (Draw): Line hoặc Pick Line (3)
- Kết hợp chế độ
Offset] (4)
Esc 2 lần thoát
lệnh
Hiệu chỉnh: rê
chuột hiệu chỉnh
trực tiếp các đầu
đƣờng Level
- Đặt tên cao độ
Chú ý: revit
tự độg cập nhật tên so với têm một đối tượng trước đó
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
26 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
- Chỉnh sửa số : click chọn Level click vào số chỉ cao độ thay đổi
- Xóa (DE) – Delete
Tạo ra nhiều Cao độ làm việc cần thiết , ko nên để thiếu những cao độ cao nhất
C. Quản lí trục kích thước:
Trục: Home tab / Grid(GR) (2) hoặc Structure tab / Grid(GR)
- Làm việc ở mặt bằng (Floor plan view)
- Thao tác tƣơng tự nhƣ level
Kích thước : DIM
- Annotate tab Aligned
- Thao tác: pick 2 mặt Line (song song) hoặc mặt Line và 1 điểm chọn
điểm đặt Dim
Chú ý : thông số Option Dimension Place (Wall – Core) để chọn cách pick
mặt line cần thiết
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
27 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
D. Hiệu chỉnh và tạo mới 1 đối tượng trong REVIT:
Làm việc với Property của đối tượng - Khái niệm về Property: một đt đƣợc tạo thành - đều mang 2 thông tin Instant
Property và Type Property¸ click chọn một đối tƣợng bất kỳ để thấy đƣợc 2
thông tin này
o Instant: chứa nhƣng thông tin thuộc tính – khi thay đổi sẽ ảnh hƣởng cho
những đối tượng được chọn
o Type: chứa những thông tin thuộc tính ảnh
hƣởng đến chủng loại và cấu trúc của cả một
“gia đình” (Family)
- Lấy Tường (Wall) làm Ví dụ: tạo mới 1 loại tƣờng
mong muốn (tuong day 100 son nuoc)
Có 3 cách
Cách 1:Ngay từ ban đầu tạo một đối tượng:
Khâu này goi là khâu chuẩn bị
Vào lệnh wall
Edit Type… để vào Type Property
Thao tác là dựa trên 1 loại tường có sẵn (ở đây
đang dựa trên tƣờng Basic wall – Generic 200 –> từ
đó nhân bản lên (Duplicate) và tạo ra loại tường
mới
GIÁO TRÌNH REVIT ARCHITECTURE 2011
28 Trung tâm đào tạo kiến trúc CBS
Sƣu tầm và biên soạn
Duplicate đặt tên (tuong day 100 son nuoc)\
Chú ý: nếu không Duplicate có nghĩa là mình sẽ hiệu chỉnh chính loại tường Generic 200
chứ
Vào Structure – Edit… để hiệu chỉnh lại cấu trúc của tƣờng mới tạo
ứng với loại tƣờng mình muốn tạo
Thay đổi Thickness cho tƣơng
Ok tất cả loại tƣờng mới bắt đầu đƣợc dung để chuẩn bị vẽ 1 bức
tƣờng mới
cách 2: Sau khi vẽ xong đối tượng
Tƣờng và muốn hiệu chỉnh loại tƣờng đó thành một loại mong muốn khác
- Click chọn đối tƣợng vào Type Property tiếp theo
thao tác tƣơng tự nhƣ trên
Ứng dụng lệnh MA
Cách 3: Sử dụng cây Family
Vào đƣợc Type Property rồi thì các thao tác tiếp theo
tƣơng tự trên
THỰC HÀNH: HOÀN THIỆN TIẾP PHẦN BÀI TẬP