121
120 tính từ quan trọng mô tả người Tính từ chỉ trạng thái là một mảng quan trọng để diễn tả suy nghĩ của chúng ta, kèm theo các thành phần khác của câu. Hi vọng là 120 tính từ diễn tả trạng thái của người mà tui đã cố gắng chia theo cặp đối nghĩa để dễ học, sẽ giúp ích bà con trong việc học và diễn tả ý của mình. 1. Tall: Cao 2. Short: Thấp 3. Big: To, béo 4. Fat: Mập, béo 5. Thin: Gầy, ốm 6. Clever: Thông minh 7. Intelligent: Thông minh 8. Stupid: Đần độn 9. Dull: Đần độn 10 . Dexterous: Khéo léo 11 . Clumsy: Vụng về 12. Hard-working: Chăm chỉ 13. Diligent: Chăm chỉ 61. Frank: Thành thật 62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá 63. Cheerful: Vui vẻ 64. Sad: Buồn sầu 65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng 66. Selfish: Ích kỷ 67. Comfortable: Thoải mái 68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu 69. Convenience: Thoải mái, 70. Worried: Lo lắng 71. Merry: Sảng khoái

120 tính từ quan trọng mô tả người

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 120 tính từ quan trọng mô tả người

120 tính từ quan trọng mô tả người

Tính từ chỉ trạng thái là một mảng quan trọng để diễn tả suy nghĩ của chúng ta, kèm theo các thành phần khác của câu. Hi vọng là 120 tính từ diễn tả trạng thái của người mà tui đã cố gắng chia theo cặp đối nghĩa để dễ học, sẽ giúp ích bà con trong việc học và diễn tả ý của mình.

1. Tall: Cao

2. Short: Thấp

3. Big: To, béo

4. Fat: Mập, béo

5. Thin: Gầy, ốm

6. Clever: Thông minh

7. Intelligent: Thông minh

8. Stupid: Đần độn

9. Dull: Đần độn

10. Dexterous: Khéo léo

11. Clumsy: Vụng về

12. Hard-working: Chăm chỉ

13. Diligent: Chăm chỉ

14. Lazy: Lười biếng

15. Active: Tích cực

61. Frank: Thành thật

62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá

63. Cheerful: Vui vẻ

64. Sad: Buồn sầu

65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

66. Selfish: Ích kỷ

67. Comfortable: Thoải mái

68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu

69. Convenience: Thoải mái,

70. Worried: Lo lắng

71. Merry: Sảng khoái

72. Tired: Mệt mỏi

73. Easy-going: Dễ tính

74. Difficult to please: Khó tính

75. Fresh: Tươi tỉnh

Page 2: 120 tính từ quan trọng mô tả người

16. Potive: Tiêu cực

17. Good: Tốt

18. Bad: Xấu, tồi

19. Kind: Tử tế

20. Unmerciful: Nhẫn tâm

21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

22. Nice: Tốt, xinh

23. Glad: Vui mừng, sung sướng

24. Bored: Buồn chán

25. Beautiful: Đẹp

26. Pretty: Xinh, đẹp

27. Ugly: Xấu xí

28. Graceful: Duyên dáng

29. Unlucky: Vô duyên

30. Cute: Dễ thương, xinh xắn

31. Bad-looking: Xấu

32. Love: Yêu thương

33. Hate: Ghét bỏ

34. Strong: Khoẻ mạnh

35. Weak: Ốm yếu

76. Exhausted: Kiệt sức

77. Gentle: Nhẹ nhàng

78. Calm down: Bình tĩnh

79. Hot: Nóng nảy

80. Openheard, openness: Cởi mở

81. Secretive: Kín đáo

82. Passionate: Sôi nổi

83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ

85. Shammeless: Trâng tráo

86. Shy: Xấu hổ

87. Composed: Điềm đạm

88. Cold: Lạnh lùng

89. Happy: Hạnh phúc

90. Unhappy: Bất hạnh

91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ

92. Lucky: May mắn

93. Unlucky: Bất hạnh

94. Rich: Giàu có

95. Poor: Nghèo khổ

Page 3: 120 tính từ quan trọng mô tả người

36. Full: No

37. Hungry: Đói

38. Thirsty: Khát

39. Naive: Ngây thơ

40. Alert: Cảnh giác

41. Keep awake: Tỉnh táo

42. Sleepy: Buồn ngủ

43. Joyful: Vui sướng

44. Angry, mad: Tức giận

45. Young: Trẻ

46. Old: Già

47. Healthy, well: Khoẻ mạnh

48. Sick: Ốm

49. Polite: Lịch sự

50. Impolite: Bất lịch sự

51. Careful: Cẩn thận

52. Careless: Bất cẩn

53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng

54. Mean: Hèn, bần tiện

96. Smart: Lanh lợi

97. Uneducated: Ngu dốt

98. Sincere: Chân thực

99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc

100. Patient: Kiên nhẫn

101. Impatient: Không kiên nhẫn

102. Dumb: Câm

103. Deaf: Điếc

104. Blind: Mù

105. Honest: Thật thà. Trung thực

106. Dishonest: Bất lương, không thật thà

107. Fair: Công bằng

108. Unpair: Bất công

109. Glad: Vui mừng

110. Upset: Bực mình

111. Wealthy: Giàu có

112. Broke: Túng bấn

113. Friendly: Thân thiện

114. Unfriendly: Khó gần

Page 4: 120 tính từ quan trọng mô tả người

55. Brave: Dũng cảm

56. Afraid: Sợ hãi

57. Courage: Gan dạ, dũng cảm

58. Scared: Lo sợ

59. Pleasant: Dễ chịu

60. Unpleasant: Khó chịu

115. Hospitality: Hiếu khách

116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự

117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu

118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn

119. Truthful: Trung thực

120. Cheat: Lừa đảo

20 tính từ hay sử dụng trong english

STT Tính từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ

1. NEW /nju:/ mới This is a new lesson.

2. GOOD /gud/ tốt You are a good student.

3. FREE /fri:/tự do, miễn

phíThis web service is free.

4. FRESH /freʃ/ tươi You should eat fresh fruit.

5. DELICIOUS /di'liʃəs/ ngon Vietnamese food is delicious.

6. FULL /ful/ đầy, no The glass is full.

Page 5: 120 tính từ quan trọng mô tả người

7. SURE /ʃuə/ chắc chắn Are you sure?

8. CLEAN /kli:n/ sạch The floor is clean now.

9. WONDERFUL /'wʌndəful/ tuyệt vời You are wonderful.

10. SPECIAL /'speʃəl/ đặc biệt This is a special present.

11. SMALL /smɔ:l/ nhỏ All I want is a small house.

12. FINE /fain/ tốt, khỏe She has such fine complexion.

13. BIG /big/ to Talk soft, but carry a big stick!

14. GREAT /greit/vĩ đại, lớn, tuyệt vời

I have great news for you.

15. REAL /ˈri əl/ thực, thật Is that real?

16. EASY /'i:zi/ dễ English is easy to learn.

17. BRIGHT /brait/ sáng I like a bright room.

18. DARK /dɑ:k/ tối He prefers a dark room.

19. SAFE /seif/ an toàn It is not safe to go out late at night.

20. RICH /ritʃ/ giàu

She is rich, but ugly.

Động từ   Phiên âm   Nghĩa

BE  /bi:/  xem bài "TO BE" 

HAVE  /hæv/  có

DO  /du:/  làm

SAY  /sei/  nói

GET  /get/  (nên tra từ điển)

MAKE  /meik/  làm ra

GO  /go/  đi

KNOW /nou/  biết

Page 6: 120 tính từ quan trọng mô tả người

TAKE  /teik  lấy

SEE  /si:/  thấy

COME  /kʌm/  đến

THINK  /θiɳk/  suy nghĩ

LOOK   /luk/  nhìn

WANT  /wɔnt/  muốn

GIVE  /giv/  cho

USE  /ju:s/  sử dụng

FIND  /faind/  tìm thấy

TELL  /tel/  nói cho ai biết

ASK  /ɑ:sk/  hỏi

WORK  /wə:k/  làm việc

SEEM  /si:m/  có vẻ

FEEL  /fi:l/  cảm thấy

TRY  /trai/  cố gắng, thử

LEAVE  /li:v/  rời khỏi

CALL  /kɔ:l/  gọi, gọi điện

Danh sách 25 động từ hay sử dụng

54 GIỚI TỪ PHỔ BIẾN ( Bản dịch từ google.com )

aboard

about

above

across

after

against

along

among

trên tàu

về

trên

trên

sau khi

đối với

cùng

trong

by

concerning

despite

down

during

except for

from

in

bằng cách

liên quan đến

mặc dù

xuống

trong 

trừ

từ

trong

over

past

per

regarding

since

through

throughout

till

trên

vừa qua

mỗi

liên quan

kể từ

thông qua

trong suốt

cho đến khi

Page 7: 120 tính từ quan trọng mô tả người

around

as

at

before

behind

below

beneath

beside

between

beyond

xung quanh

như

trước

sau

bên dưới

bên dưới

bên cạnh

giữa

bên ngoài

into

like

near

of

off

on

onto

out

outside

but (except)

vào

giống như

gần

của

tắt

vào

vào

ra

bên ngoài

nhưng (trừ)

to

toward

under

underneath

until

up

upon

with

within

without

để

về phía

dưới

bên dưới

cho đến khi

lên

khi

với

trong

không

Nghề nghiệp

Project Coordinator: Điều phối viên dự án

CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành

CFO : Chief Financial Officer : Giám đốc tài chính

CIO : Chief Information Officer : Giám đốc CNTT

CMO : Chief Marketing Officer : Giám đốc tiếp thị

HRM : Human Resources Manager : Giám đốc nhân sự

HRD : Human Resources director : Giám đốc nhân sự

Bây giờ ngừoi ta hay dùng :

CPO : Chief People Officer :Giám đốc nhân sự

CCO : Chief Customer Officer: Giám đốc bán hàng

Teacher: giáo viên

Rector: hiệu trưởng

Professon : giáo sư đại học

student: học sinh

Professon : giáo sư đại học

Chandler : ngừoi bán nến 

Cobbler : thợ sửa giày

Collier : thợ mỏ than

Page 8: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Doctor: bác sĩ

Nurse: y tá

Dentist : nha sĩ

Worker: công nhân

Farmer : nông dân

Gardence: người làm vườn

janitor : người gác cổng

housekeeper : quản gia

officer : nhân viên công chức

accountant : kế toán

receptionist : tiếp tân

secretary : thư kí

manager : người quản lý/ giám đốc

Pilot : phi công

Waiter: người hầu bàn

Cook: đầu bếp

Chief cook : bếp trưởng

Master : thuyền trưởng

Sailor : Thủy thủ

Businessman : thương nhân

foreman : quản đốc, đốc công

Engineer : kỹ sư

Mechanic : thợ máy

architect : kiến trúc sư

builder : chủ thầu

painter : họa sĩ

artist : nghệ sĩ

musician : nhạc sĩ

singer: ca sĩ

footballer: cầu thủ

actor: diễn viên nam

Confectioner : ngừoi bán bành kẹo

Cutter : thợ cắt

Draper : ngừoi bán áo quần

Fishmonger : ngừoi bán cá

Fruiterer : ngừoi bán trái cây

Funambulist : ngừoi đi trên dây

Greengrocer : ngừoi bán hoa quả

Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn 

Hawker : ngừoi bán hàng rong

Lapidist : thợ làm đá quí 

Lexicographer : ngừoi viết từ điển

Mercer : ngừoi bán tơ lục vải vóc 

Philatelist : ngừoi sưu tập tem

Poulterer : ngừoi bán gà vịt

Sculptor : thợ khắc chạm đá

Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút

Whaler : thợ săn cá voi

Hatter : ngừoi làm nón mũ 

Fisher : ngừoi đánh cá

Leader: nhà lãnh đạo

Lawyer: luật sư

coach: huấn luyện viên

airhostess : tiếp viên hàng không

surveyor : kiểm soát viên

bearer: người đưa thư

scout: hướng đạo sinh

tutor: người dạy phụ đạo

ranger: kiểm lâm

freshman: sinh viên năm thứ nhứt

interviewer: người đi phỏng vấn

interviewee: người được phỏng vấn

Page 9: 120 tính từ quan trọng mô tả người

actress : diễn viên nữ

pianist: nghệ sĩ piano

detective : thám tử

judge : quan tòa

jury : ban hội thẩm

defendant : bị cáo

witness : nhân chứng

Police : công an

suspect : nghi phạm

thief : trộm

Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc

Photographer :thợ chụp ảnh

Locksmith: thợ chữa khóa

electrician: thợ điện

watchmaker : thợ đồng hồ

Gardener: người làm vườn

Waiter: người hầu bàn

inventor: nhà phát minh

employee: người làm công

waitress : nữ hầu bàn

Businessman : thương nhân

businesswoman : nữ thương nhân

bricklayer : thợ nề

diver : thợ lặn

goldsmith : thợ kim hoàn

blacksmith : thợ rèn

plumber :thợ sủa ống nước

carpenter : thợ mộc

baker : thợ làm bánh

painter : thợ sơn

turner : thợ tiện

building worker: thợ xây dựng

washerwoman : thợ giặt

Tailor : thợ may

A: Actor: diễn viên Actress: nữ diễn viên Architect: kỷ sư xây dựng Artist: họa sĩ Accountant: kế toán

B:  Barman: người phục vụ quán rựu Bartender: người phục vụ ở quầy rựu Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh Barber: thợ cắt tóc ballet dancer: diễn viên múa balê baker: người làm bánh mì

C:

H: Hairdresser: thợ cắt tóc

N: Nanny: bảo mẫu (người giữ baby) Nurse: Y tá

J:  Journalist: nhà báo Judge: quan tòaOoffice worker: nhân viên văn phòngP: Pilot: phi công Police officer: nhân viên cảnh sát Plumber: thợ sửa ống nước

Page 10: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Chef: đầu bếp

D:  Dentist: nha sĩ Driver: tài xế Doctor: bác sỉ dustman: người quét rác

L: Labrarian: người quản lý thư viện Lawyer: luật sự

I: Interpreter: dịch giả

E:

Engineer: kỷ sư

F: 

Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò Firefighter: lính chữa lửa Fisherman: những người bắt cá Farmer: nông dân

 photographer: thợ chụp ảnh postwoman: người đưa thư nữ

W: Waiter: nữ bồi bàn Waitress: nam bồi bàn Worker: công nhân Writer: nhà văn winndow cleaner: người lau cửa sổS: Salesman: người bán hàng (nam) Shop asbistant: người bán hàng  Shopkeeper: người giữa kho  Secretary: thư ký Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ) Singer: ca sĩ sales assistant: trợ lý bán hàng scientist: nhà khoa họcT: Translator: dịch giả Teacher: giáo viênTV presenter: phát thanh viênVvet: bác sĩ thú y

1.clerk: người thư ký2.teller: người thủ quỹ (ở ngân hàng)3.cameraman: nhà quay fim4.director: đạo diễn5.model: người mẫu6.producer: nhà sản xuất7. paediatrician: bác sĩ nhi khoa8. physician: thầy thuốc9. psychologist: nhà tâm lý hoc10. psychiatrist: bác sỹ tâm lý11. surgeon: bác sĩ phẫu thuật12. veterinarian: thầy thuốc thú y13. instructor: trợ giảng14. bus boy: anh hầu bàn phụ15. bus conductor: phụ xe buýt16. conductor: nhạc trưởng

26. captain: thuyền trưởng27. mariner: thủy thủ28. seaman: người giỏi nghề đi biển29. butler: quản gia30. chauffeur: người lái xe31. maid: người hầu gái32. servant: người hầu33. biologist: nhà sinh vật hoc34. chemist: nhà hóa học35. geographer: nhà địa lý36. historian: sử gia37. mathematician: nhà toán học38. physicist: nhà vật lý hoc39. scientist: nhà khoa học40. drumer: tay trống41. flutist: người thổi sáo

Page 11: 120 tính từ quan trọng mô tả người

17. butcher: người hàng thịt18. attorney: người được ủy quyền đại diện trước tòa19. bailiff: nhân viên chấp hành (ở tòa án)20.court clerk: thư ký tòa án21. court reporter: báo cáo viên ở tòa án22. hair stylist: nhà tạo mẫu tóc23. shoemaker: thợ đóng giầy24. admiral: người chỉ huy hạm đội25. boatswain: viên quản lý neo buồm

42. harmonist: người hòa âm43. saxophonist: người thổi xacxo44. violinist: người chơi violon45. violoncellist: người chơi đàn violon xen46. author: tác giả47. editor: người thu thập và xuất bản48. journalist: nhà báo49. referee: trọng tài50. freelancer: người làm việc tự do

I have some word to take up kind of people 

bachelor: người đàn ông độc thân

spinster: người phụ nữ độc thân

monogamist: người chung thuỷ

widom: người goá chồng

orphan: trẻ mồ côi

opportunist" người cơ hội

optimist: người lạc quan

patriot: người yêu nước

pessimit: người bi quan

aristocrat: nhà quý tộc

connoisserur: người sành sỏi 

culprit: kẻ phạm tội , thủ phạm

cynic: người hay hoài nghi

hypocrite: người đạo đức giả

novice: hội viên mới

recruit: tân binh, người mới nhập

ngũ

assassin: sát thủ ám sát, 

that's enough for today, see U tomorrow,

To cook : nấu ăn ==> cook đầu bếp, còn cooker là cái bếp lò, cái nồi...Không biết mấy nghề này có chưa:

Bus driver: tài xế xe bus

Ballet dancer: vũ công múa ba lê

Belletrist: nhà văn = author =

writer

Baker: thợ làm bánh

Cameraman: người chụp ảnh; phóng viên

nhiếp ảnh

Cook đầu bếp; chef: bếp trưởng

Fortuneteller: thấy bói 

Geologist: nhà địa chất 

Geometrician: nhà hình học

Historian: nhà viết sử, sử gia

Interpreter/ interpretress: thông dịch

viên / cô thông dịch

Mathematician: nhà toán học

Massagist: thợ xoa bóp (mát xa)

Newsreader= newscaster: người đọc tin

trên đài

Taxi driver: tài xế xe taxi

Lorry/Truck driver: tài xế xe tải

Pop/rock/ classical singer: ca sĩ nhạc

Page 12: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Astronomer: nhà thiên văn học

Pop/rock/cổ điển

Zoologist: nhà động vật học

Những nghề nghiệp liên quan đến thức ăn

a cook

người nấu và chuẩn bị thức ăn

a chef

người nấu ăn có bằng cấp và rất thành thạo về việc nấu nướng

a souschef

đầu bếp mà làm việc dưới người bếp trưởng và là người chịu trách nhiệm trực tiếp về

thức ăn được nấu nướng trong nhà bếp

a baker

người làm bánh mì và bánh ngọt

Những nghề nghiệp liên quan đến trẻ em

a childminder

người chăm sóc trẻ em tại nhà của mình trong ngày khi cha mẹ của các em đi làm

a nursery school teacher

người chăm sóc và dạy dỗ trẻ em (từ 3 đến 5 tuổi) trước khi các em đi học tiểu học hoặc

trường mầm non

Những nghề nghiệp liên quan đến chính trị

a canvasser

người mà đi đến nhà của nhiều người và cố gắng vận động họ bỏ phiếu cho một chính trị

gia hoặc một đảng cụ thể trong kỳ bầu cử (những người vận động thường là người tự

nguyện, họ không được trả lương để làm việc này)

a spin doctor

người tạo cho những ý kiến, sự kiện và bài diễn văn chính trị trở nên sống động hơn 

a speech writer

người viết bài diễn văn cho chính trị gia

Page 13: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Những nghề nghiệp liên quan đến báo chí hoặc tạp chí

an agony aunt

người trả lời về cảm xúc của người đọc, công việc hoặc vấn đề gia đình

a gossip columnist

người viết về những người nổi tiếng đang làm gì, buổi tiệc nào họ tham dự và ai đang cặp

với ai

an editor

người mà chịu trách nhiệm về những gì được viết trên báo

Những nghề nghiệp ở ngoài trời

a traffic warden

người thi hành những qui định về đậu xe và viết biên bản phạt cho những tài xế mà đậu

xe bất hợp pháp

a bicycle courier

người mà chuyển phát thư từ và bưu kiện trong trung tâm (thường là trong khu vực

thương mại)

a road sweeper

người mà quét và dọn rác trên lề đường và đường phố

Scuba diver: Thợ lặnpilot: phi côngArtist: Nghệ sĩBaseball pitcher: Cầu thủ ném bóngCashier: Thu ngân viênJudge: Quan tòaDraftsman = Drafter: Họa đồ viênGarbage collector: nhân viên đổ rác^^telephone operator: Nhân viên trực điện thoạiclergyman = cleric: giáo sỹ, tu sĩ Circus performer: Diễn viên xiếcvendor: người bán dạo

Acrobat : diễn viên nhào lộn

Lion Tamer: người huấn luyện sư

tử

Cowboy: người chăn bò

Mailman: người đưa thư

Assistant: phụ tá, trợ lý

Saleman: người bán hàng

physicist: Nhà vật lý

physician: thầy thuốc

ĐỊA ĐIỂM CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG

Page 14: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Direction

Here

There

Near

Far

Up

Down

Next to

Along

Opposite

Left

Right

Straight

Adjacent

Across

Phương hướng

Đây

Kia

Gần

Xa

Lên

Xuống

Bên cạnh

Dọc theo

Đối diện

Bên trái

Bên phải

Thẳng

Gần kề, liền kề

Ngang qua, băng qua

Landmarks

Shopping center

Train station

Central bus station

Post office

Supermarket

Mall

Museum

Beach

Church

Park

Parking lot

Pharmacy

Airport

Địa điểm, mốc

Trung tâm mua sắm

Nhà ga tàu hỏa

Bến xe buýt trung tâm

Bưu điện

Siêu thị

Khu mua sắm

Bảo tàng

Bãi biển

Nhà thờ

Công viên

Điểm đỗ xe

Hiệu thuốc

Sân bay

Gia đình

Parent: bố mẹ, bố, mẹ

Son: con trai

Daughter: con gái

Mother: mẹ

Husband: chồng

Step-mother: mẹ kế

Step-father: cha kế

Mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ

Page 15: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Father: bố

Grandmother: bà

Grandfather: ông

Grandson: cháu trai

Granddaughter: cháu gái (đối với

ông, bà)

Grandchildren: các cháu (đối với

ông, bà)

Uncle: bác

Aunt: cô

Nephew: cháu trai (đối với cô

chú, bác)

Niece: cháu gái (đối với cô

chú, bác)

Wife: vợ

Sister-in-law: chị dâu

Brother-in-law: anh rể

Father-in-law: cha chồng, cha vợ

Step-son: con trai riêng

Step-daughter: con gái riêng

Cousin: anh chị họ

Sister: chị gái

Brother: anh trai

Ex-wife: vợ cũ

Ex-husband: chồng cũ

Các cụm động từ hay dùng

1.ALL

above all trước hết, trên hết

after all sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng

all in all trọn vẹn nhất.Eg they are all in all to each

and all kể cả. Eg he jumped into the water, clother and all

at all chút nào, chút nào chăng.EgI dont understand and all

in all tổng cộng, cả thảy

All at once cùng một lúc, thình lình

all but toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực

all over khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg The meeting was all over

Page 16: 120 tính từ quan trọng mô tả người

when I got there

all right tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn

all the better càng hay càng tốt

2.ALSO

not only.....but also không những ...... mà còn. Eg he not only read the book but also

rememberd what he had read

3.ANSWER

Answer back cãi lại

Answer for chịu trách nhiệm

4. BACK

Behind ones back vắng mặt, nói xấu sau lưng

be at the back of sb đứng đằng sau lưng ai, trợ lực cho ai

be on ones back nằm ngửa, bị thu, ốm liệt giường

get to the back of sth hiểu được thực chất của vấn đề gì

put ones back into sth miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra

put get/ set ones back up nổi giập, phát cáu

ones back on quay lưng lại, bỏ đi, bỏ rơi

back number người lỗi thời, vật lỗi thời

back and forth tới lui

there and back đến đó và trở lại. Eg Its 20 km there and back

back out of nuốt lời, lẩn trốn

back down bỏ, thoát lui

Cái cụm động từ này nhiều vô kể

Page 17: 120 tính từ quan trọng mô tả người

break off chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. 

To bring up nêu ra, đưa lên một vấn đề 

To call on yêu cầu / đến thăm 

To care for thích / trông nom, săn sóc (look after) 

To check out (of/from) a library mượn sách ở thư viện về 

To check out điều tra, xem xét. 

To check out (of) làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in. 

To check (up) on điều tra, xem xét. 

To close in (on) tiến lại gần, chạy lại gần 

To come along with đi cùng với 

To count on = depend on = rely on 

To come down with mắc phải một căn bệnh 

Do away with = get rid of tống khứ, loại bỏ, trừ khử 

To daw up = to draft soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng) 

To drop out of = to withdraw from bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) 

To figure out Hình dung ra được, hiểu được. 

To find out khám phá ra, phát hiện ra. 

To get by Lần hồi qua ngày, sống sót qua được 

To get through with kết thúc 

close down đóng cửa vĩnh viễn

close up xích lại gần hơn

come across/upon tình cờ gặp

come away ra đi

come out lộ ra, biến mất

come around chấp thuận

come up trồi lên mặt

die away nhạt dần yếu dần

die down tắt dần

die out tuyệt chủng

enter for đăng kí dự thi

Page 18: 120 tính từ quan trọng mô tả người

fade away phai (màu)

fall back rút lui

fall behind bị tụt lại phía sau

fall in with đồng ý hợp tác

fall off giảm đi

fall out cãi cọ

fix up sắp xếp

hand down lưu truyền

hand in trao qua tay

hand out phân phát ra

hand over nhường lại cho ai

hang about/around lảng vảng

hang on to giữ lại

join up tòng quân

jump at mừng nhảy lên

lock up khóa hết lại

see sb out đưa tới cổng

see through thấy rõ tâm can

sell off bán rẻ (hàng tồn)

send for gọi về cho mời

send on gửi theo

set in bắt đầu đến mùa

set off out khởi hành

Horse race: đua ngựa

Soccer: bóng đá

Basketball: bóng rổ

Baseball: bóng chày

Tennis: quần vợt

Table tennis: bóng bàn

Weightlyting: cử tạ

Wrestle: vật

Goal: gôn

Swim: bơi lội

swimming 

ice-skating : trượt băng 

Page 19: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Regalta: đua thuyền

Volleyball: bóng chuyền

Badminton: cầu lông

Rugby: bóng bầu dục

Eurythmics: thể dục nhịp điệu

Gymnastics: thể dục dụng cụ

Marathon race: chạy maratông

Javelin throw: ném lao

Pole vault: nhảy sào

Athletics: điền kinh

Hurdle race: nhảy rào

showjumping:  cưỡi ngựa nhảy wa sào

hurdling :  chạy nhảy wa sào

upstart : uốn dẻo

hang : xiếc

aerobics: thể dục nhịp điệu

to dive: lặn

water-skiing : lướt ván nước

hockey : khúc côn cầu

high jumping : nhảy cao

snooker : bi da

boxing : quyền anh

scuba diving:  lặn

archery:  bắn cung

windsurfing:  lướt sóng

polo:  đánh bóng trên ngựa

pony- trekking:  đua ngựa non

cycling:  đua xe đạp

fencing:  đấu kiếm

javelin:  ném sào

high jump: nhảy cao

the discus throw: ném đĩa

hurdle-race: nhảy rào

Nơi chốn – chỗ ở

Beggar => hut : ăn mày => túp lều 

Convict => prison : tội phạm => nhà tù

King => palace ,castle : vua => cung điện ,lâu đài

Priest => temple : tu sĩ => nhà thờ ,đền thờ

Patient => hospital : bệnh nhân => bệnh viện

Nun => convent ,nunnery : nữ tu sĩ => nhà tu kín

Monk => monastery ; nam tu sĩ => tu viện 

Page 20: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Prisoner => cell : tội phạm => xà lim

Soldier => barracks : quân nhân => doanh trại

Student => hostel ,dormitory : sinh viên => ký túc xá

Traveller => hotel, resthouse , in : khách du lịch => khách sạn ,nhà nghỉ ,nhà trọ

Nomad => tent : dân du cư => lều 

Lunatic => asylum : ngừoi điên => nhà thương điên

Red- indian => Wigwam, tepee : ngừoi da đỏ => lều vải hình nón

Zulu => Kraal : ngừoi zuly ( thổ dân Nam phi)=> nhà có hàng rào xung quanh

Eskimo => igloo : ngừoi Eskimo => nhà tuyết 

Arab => dowar : ngừoi Ả rập => nhà dowar

Gipsy => caravan : dân du mục ở châu Âu => nhà lưu động 

Peasant => cottage : nông dân => nhà tranh

CHỔ Ở CỦA CON VẬT 

Ant => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến

Bee => hive : ong => tổ ong

Bird => nest : chim => tổ chim

Dog => kennel ,dog house : chó => chuồng chó

Fowl => coop ; gia cầm => chuồng gà vịt 

Horse => stable : ngựa => chuồng ngựa

Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư tử

Frog => froggery : ếch nhái => hang ếch

Fish => water : cá => nước 

Mouse => hole ,nest : chuột => hang chuột

Pig => sty, piggery : heo => chuồng heo

Cow => byre, pen , cow-house : bò => chuồng bò

Fox => lair ,den : cáo => hang 

Hare => form : thỏ rừng => hang 

Rabbit => hutch, rabbitry : thỏ nhà => chuồng

Page 21: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Wasp => dove-cote : ong vò vẽ => tổ 

Pigeon => dove-cote, pigeon-house , pigeonry

Sheep => pen : cừu => khu đất nhỏ ,chuồng

Spider => web : nhện => mạng nhện

Tiger => lair : hổ => hang hổ 

Ape => tree-nest : khỉ => chổ ở trên cây

Bear => den : gấu => hang gấu

Eagle => eyrie, eyry : chim ưng => tổ (trên cao của chim săn mồi )

Snail => shell, snailery : ốc sên => hang

Squirrel => drey : sóc => tổ sóc

Termite-hill => ant-hill : mối => tổ mối 

Tortoise, turtle => shell : rùa => mai

Swan => swannery : thiên nga =>tổ thiên nga

Goose => goosery : ngỗng => chuồng ngỗng

Cat => cattery : mèo => tổ mèo

Dove => dove-cot : bồ câu => chuồng bồ câu

Mole => fortress : chuột chũi => hang chuột

Từ vựng về di chuyển con người

APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãyASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãiBABIES -> crawl : em bé -> bòBEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽBEES -> flit : ong -> bay vù vù BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,laoBULLS -> charge : đi đủng đỉnhCATS -> steal : mèo -> đi rón rén CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng

GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búngHENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạngHORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phiINFANTS -> toddle : em bé -> đi chập chữngLAMBS -> frisk,gambol : cừu non -> nhảy nhót ,nô giỡnLIONS -> prowl : sư tử -> đi lảng vảng

Page 22: 120 tính từ quan trọng mô tả người

vảng ,đi thơ thẫnCOCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạngDEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon tonDONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon tonDUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạchEAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuốngELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãiFLIES -> flit : ruồi -> bay vù 

kiếm mồi MICE -> scamper : chuột -> chạy vội vàngMONKEYS -> swing ,climb : khỉ -> đu ,leo trèoPEACOCKS -> strut : công -> đi khệnh nhạngPEOPLE -> walk,run,jump,swim,climb: ngưòi -> đ,i chạy nhảy ,bơi ,trèo PIGS -> trot : lợn -> chạy lon tonRABBITS -> hop,leap : thỏ -> nhảySNAKES -> glide,coil : rắn -> bò, trườnSPARROWS -> flit : chim sẻ -> baySWALLOWS -> dive : chim én -> đâm bổ xuốngSWANS -> glide : thiên nga -> lượn ,bay vút quaWOLVES -> lope : sói -> vừa chạy vừa nhảy cẩng lên

Các món ăn Việt - Anh

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm

dùng bằng tiếng Việt .

TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN

1. bread: bánh mì

2. rice: cơm

3. cheese: pho mát

4. butter: bơ

5. biscuit: bánh quy

6. sandwich: bánh san-guýt

7. pizza: bánh pi-za

8. hamburger: bánh hăm pơ gơ

9. noodle: phở, mì

12. fish: cá

13. beef: thịt bò

14. pork: thịt lợn

15. egg: trứng

16. ice-cream: kem

17. Chew

ing-gum: kẹo cao su

18. sausage: nước xốt, nước canh

19. chocolate: sô cô la

Page 23: 120 tính từ quan trọng mô tả người

10. meat: thịt

11. chicken: thịt gà

20. bacon: heo muối xông khói

21. cookies: bánh quy

22. cake: bánh ngọt

TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ

1. lettuce: rau diếp

2. cabbage: bắp cải

3. potato: khoai tây

4. tomato: cà chua

5. carrot: cà rốt

6. bean: đậu đũa

7. pea: đậu hạt

8. apple: táo

9. banana: chuối

10. orange: cam

11. tangerine: quýt

12. pineapple: dứa

13. plum: mận

14. peach: đào

15. cucumber: dưa chuột

16. lemon: chanh

17. melon: dưa hấu

18. grape:nho

19. onion: hành

20. garlic: tỏi

Tổng hợp

Bánh mì : tiếng Anh có -> bread 

Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc

mam .

Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh

một số món ăn sau:

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình

thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Page 24: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles 

Bún ốc : Snail rice noodles 

Bún bò : beef rice noodles 

Bún chả : Kebab rice noodles 

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles 

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute 

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice 

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

mình xin góp thêm vài món:

Dưa(muối): salted vegetables

Dưa cải: Cabbage pickles

Dưa hành: onion pickles

Dưa góp: vegetables pickles

cà muối: pickled egg plants

Muối vừng: roasted sesame and salt

Ruốc bông: salted shredded pork

OtherFish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộChicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt

Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu

Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua

Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt

Crab fried with tamarind: cua rang me

Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế

Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

Page 25: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả

Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

Blood pudding: tiết canhCrab boiled in beer: cua luộc bia

Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

Chinese sausage: lạp xưởng

Pan cake: bánh xèo

Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ

Salted egg-plant: cà pháo muối

Shrimp pasty: mắm tôm

Pickles: dưa chua

Soya cheese: chao

basil rau quế 

lemon grass cây xả 

thai basil húng quế

coriander rau ngò,ngò rí

peppermint húng cây,rau bạc hà

spearmint húng lủi

houttnynia cordata giấp cá/diếp cá 

perilla tía tô

dill thì là 

custard apple bình bát

langsat bòn bon

canistel trái trứng gà

chayote su su

eggplant cà,cà tím

daikon củ cải trắng

water spinach rau muống

Bánh tráng: Thin rice paper

Phở Bò: Beef noodle

Măng: bamboo

Cá thu: King-fish(Mackerel)

Hành Tây: Onion( bên VN cứ dùng

chung hành la onino, sai rồi)

Hành tím: Shallot

Cà tím: eggplant

Tương Cà: ketchup

Celery : cần tây.

Leek : tỏi tây.

Cucumber : dưa chuột, dưa leo.

Lemon : chanh ngoại vỏ vàng 

Lime : chanh Việt Nam vỏ xanh.

Spinach : rau bó xôi.

Spring onion : hành lá.

Broccoli : bông cải xanh.

Cauliflower : bông cải trắng.

Page 26: 120 tính từ quan trọng mô tả người

bitter melon hủ qua

Bún: vermicelli (theo mình biết thì

bún,mì cái này khác nhau)

Mì hay phở: nooddle

Cabbage : bắp cải

Bún bò huế: rice vermicelli

Tiếng kêu các con vật

Apes -> giber : khỉ -> kêu chí chóe Asses -> bray : lừa -> kêu bebeBears -> growl : gấu -> gầm Bees -> hum : ong -> kêu vo veBeetles -> drone : bọ -> o o vù vù Birds -> sing ,chirp,whistle,twitter,warble : chim -> hót ,kêu chim chíp..Bulls -> bellow ,low : bò mộng -> rốngCalves -> bleat : bê -> kêu bebeCamels -> grunt : lạc đà -> kêu ủn ỉn Cats -> mew, purr : mèo -> kêu meo meoCattle -> low : gia súc -> rốngCocks -> crow : gà trống -> gáy Cows -> moo,low : bò -> rống Deer -> bell : hươu nai-> kêuDogs -> bark,growl,howl,yelp,snarl,whine : chó -> sủa ,gầm gừ ,tru ,rốngDonkeys -> bray : lừa -> kêu bebeDucks -> quack : vịt -> kêu cạp cạpElephants -> trumpet : voi -> rống 

Foxes -> yelp, bark : cáo -> tru ,sủa Geese -> cackle, gabble : ngỗng -> kêu oang oácGoats -> bleat : dê -> kêu bebeGrasshoppers -> chirp : châu chấu -> kêu ri riHawks -> scream : diều hâu _> kêu oác oác Hens -> crackle, cluck : gà mái -> kêu cục cụcHorses -> neigh, whinny : ngựa -> híHounds -> bay : chó săn -> sủa ,truKittens -> mew : mèo con -> kêu meo meoLambs -> bleat : cừu non -> kêu bebeLions -> roar : sư tử -> gấm Mice -> squeak : chuột -> kêu chít chít Mosquitoes -> buzz : muỗi -> kêu vo voOwls -> hoot : chim cú -> rútOxen -> bellow: bò -> rốngPigeons -> coo : bồ câu -> kêu cục cụcPigs -> grunt ,squeal : lợn -> kêu en écPuppies -> yelp : chó con -> sủafrog -> croak : ếch -> ộp ộpFlies -> buzz : ruồi -> vù vù 

Page 27: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Từ mới về trái cây

Avocado  BơApple  TáoOrange  CamBanana  ChuốiGrape  NhoGrapefruit (or Pomelo) BưởiStarfruit  KhếMango  XoàiPineapple  Dứa, ThơmMangosteen  Măng CụtMandarin (or Tangerine) QuýtKiwi fruit  KiwiKumquat  QuấtJackfruit  MítDurian  Sầu RiêngLemon  Chanh VàngLime  Chanh Vỏ XanhPapaya (or Pawpaw) Đu ĐủSoursop  Mãng Cầu XiêmCustard-apple  Mãng Cầu (Na)Plum  MậnApricot  MơPeach  ĐàoCherry  Anh Đào

Coconut  DừaGuava  ỔiPear  LêPersimmon  HồngFig  SungDragon fruit  Thanh LongMelon  DưaWatermelon  Dưa HấuLychee (or Litchi) VảiLongan  NhãnPomegranate  LựuBerry  DâuStrawberry  Dâu TâyPassion fruit  Chanh Dâystar fruit khếpersimmon hồngtamarind memangosteen măng cụtjujube táo tadates quả chà làgreen almonds quả hạnh xanhpassion-fruit quả lạc tiênSapodilla  SapôchêRambutan  Chôm Chôm

Tên các loài cá

Page 28: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Goby: cá bống 

Flounder: cá bơn

Squaliobarbus : cá chày

Loach: cá chạch

Carp: các chép

Eel: cá chình

Anchovy: cá cơm

Chinese herring: cá đé

Skate: cá đuối

Cyprinid: cá gáy

Dolphin: cá heo

Salmon: cá hồi

Snapper: cá hồng

Whale: cá kình

Hemibagrus: cá lăng

Shark: cá mập

Whale: cá voi

Cuttlefish: cá mực

Cranoglanis: cá ngạnh

Tuna: cá ngừ

Selachium: cá nhám

Puffer: cá nóc

Snake-head: cá quả

Anabas: cá rô

Macropodus: cá săn sắt

Crocodile: cá sấu

Codfish: cá thu

Amur: cá trắm

Silurus: cá trê

Herring: cá trích

Dory: cá mè

Cuttlefish: cá chuối

Grouper: cá mú

Scad: cá bạc má

Pomfret: cá chim

Các con vật

Abalone bào ngư

Alligator cá sấu nam mỹ

Anteater thú ăn kiến

Armadillo con ta tu

Ass con lừa

Baboon khỉ đầu chó

Bat con dơi

Beaver hải ly

Moth bướm đêm, sâu bướm

Mule con la

Mussel con trai, con hến

Nightingale chim sơn ca

Octopus con bạch tuộc

Orangutan đười ươi

Ostrich đà điểu

Otter rái cá

Page 29: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Beetle bọ cánh cứng

Blackbird con sáo 

Boar lợn rừng

Buck nai đực, thỏ đực

Bumblebee ong nghệ

Bunny con thỏ (tiếng lóng)

Butterfly  bươm bướm

Camel lạc đà

Canary chim vàng anh

Carp con cá chép

Caterpillar sâu bướm

Centipede con rết

Chameleon tắc kè hoa

Chamois sơn dương

Chihuahua chó nhỏ có lông

mượt

Chimpanzee con tinh tinh

Chipmunk sóc chuột

Cicada con ve sầu

Cobra rắn hổ mang

Cockroach con gián

Cockatoo vẹt mào 

Crab con cua

Crane con sếu

Cricket con dế

Crocodile con cá sấu

Dachshund chó chồn

Dalmatian chó đốm

Donkey con lừa

Dove, pigeon bồ câu

Dragonfly  chuồn chuồn

Owl con cú

Panda gấu trúc

Pangolin con tê tê

Parakeet vẹt đuôi dài

Parrot vẹt thường

Peacock con công

Pelican bồ nông

Penguin chim cánh cụt

Pheasant chim trĩ

Pig con heo

Piglet lợn con

Pike cá chó

Plaice cá bơn

Polar bear gấu trắng bắc cực

Porcupine nhím (gặm nhấm)

Puma báo sư tử

Puppy chó con

Python con trăn

Rabbit con thỏ

Raccoon gấu trúc Mỹ

Rat con chuột cống

Rattlesnake (or Rattler) rắn đuôi

chuông

Reindeer con tuần lộc

Retriever chó tha mồi

Rhinoceros tê giác

Raven=crow con quạ

Salmon con cá hồi

Sawyer con mọt

Scallop sò điệp

Scarab con bọ hung

Page 30: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Dromedary lạc đà 1 bướu

Duck vịt

Eagle chim đại bàng

Eel con lươn

Elephant con voi

Falcon chim ưng

Fawn nai, hươu nhỏ

Fiddler crab con cáy

Firefly đom đóm

Flea bọ chét

Fly con ruồi

Foal ngựa con

Fox con cáo

Frog con ếch

Gannet chim ó biển

Gecko tắc kè

Gerbil chuột nhảy

Gibbon con vượn

Giraffe con hươu cao cổ

Goat con dê

Gopher chuột túi, chuột vàng

rùa đất

Grasshopper châu chấu nhỏ

Greyhound chó săn thỏ

Hare thỏ rừng

Hawk diều hâu

Hedgehog con nhím (ăn sâu bọ)

Heron con diệc

Hind hươu cái

Hippopotamus hà mã

Horseshoe crab con Sam

Scorpion con bọ cạp

Sea gull hải âu biển

Seal   hải cẩu

Shark cá mập

Sheep con cừu

Shrimp con tôm

Skate cá chó

Skunk chồn hôi

Skylark chim chiền chiện

Slug ốc sên

Snake con rắn

Sparrow chim sẻ

Spider con nhện

Squid mực ống

Squirrel con sóc

Stork  con cò

Swallow chim én

Swan con thiên nga

Tarantula con nhện độc (Nam Âu, có

lông tơ)

Termite con mối

Tiger con cọp

Toad con cóc

Tortoise con rùa

Trunk vòi voi

Turtle con ba ba, rùa biển

Tusk ngà voi

Viper con rắn độc

Vulture chim kền kền

Walrus hải mã (voi biễn)

Wasp ong bắp cày

Page 31: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Hound chó săn

Hummingbird chim ruồi

Hyena linh cẫu

Iguana kỳ nhông, kỳ đà

Insect côn trùng

Jellyfish con sứa

Kingfisher chim bói cá

Ladybird (or Ladybug) bọ rùa, cánh cam

Lamb cừu non

Lemur vượn cáo

Leopard con báo

80. Lion sư tử

Llama lạc đà ko bướu

Locust cào cào

Lobster tôm hùm

Louse cháy rận

Mantis bọ ngựa

Mosquito muỗi

Weasel con chồn

Whale cá voi

Wolf chó sói

Woodpecker chim gõ kiến

159. Zebra con ngựa vằn

ougar / Cheetah báo

Panther báo đen

Gorilla khỉ đột châu Phi

Crayfish / Crawfish tôm hùm nhỏ

kitten mèo con 

salmander kỳ nhông

lizard thằn lằn 

deer nai

goose con ngỗng 

sea horse cá ngựa 

tadpole nòng nọc 

pigeon bồ câu

Các loại hoa

Cherry blossom hoa anh đàoLilac hoa càAreca spadix hoa cauCarnation hoa cẩm chướngDaisy hoa cúcPeach blossom hoa đào

horticulture hoa dạ hươngconfetti hoa giấytuberose hoa huệhoneysuckle hoa kim ngânjessamine hoa làiapricot blossom hoa mai

Page 32: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Gerbera hoa đồng tiềnRose hoa hồngLily hoa loa kènOrchids hoa lanGladiolus hoa lay ơnLotus hoa senMarigold hoa vạn thọApricot blossom hoa maiCockscomb hoa mào gàTuberose hoa huệSunflower hoa hướng dươngNarcissus hoa thuỷ tiênSnapdragon hoa mõm chóDahlia hoa thược dượcDay-lity hoa hiênCamellia hoa tràtulip hoa uất kim hươngchrysanthemum hoa cúc (đại đóa)forget-me-not hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)violet hoa đổng thảopansy hoa păng-xê, hoa bướmmorning-glory hoa bìm bìm (màu tím)flowercup hoa bàoHop hoa biabanana inflorescense hoa chuốiageratum conyzoides hoa ngũ sắc

cockscomb hoa mào gàpeony flower hoa mẫu đơnWhite-dotted hoa mơphoenix-flower hoa phượngmilk flower hoa sữaclimbing rose hoa tường vimarigold hoa vạn thọorchid hoa lanwater lily hoa súngmagnolia hoa ngọc lanhibiscus hoa râm bụtjasmine hoa lài (hoa nhài) antigone hoa ti gôn roe-mallow hoa dâm bụt water-rail đỗ quyên pergularia hoa lý(thiên lý )henna hoa móng tay Buttercup cây mao lương hoa vàngTuberose hoa huệ Lily  hoa huệ tâyPeony hoa mẫu đơn (= paeony)Cholorantus hoa sóiPeach blossom. hoa đàoGerbera hoa đồng tiềnFuchsia; cây hoa vân anhFlowers of sulphur hoa lưu huỳnh

Từ vựng về tội phạm

Cột đầu là CRIME, cột hai làCRIMINAL , cột ba là VERB và cột cuối

là MEANING hen!

Page 33: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc ý)

Arson – arsonist – set fire to – đốt cháy nhà ai đó

Assault – assailant – assult – to attack someone – tấn công ai đó

Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill

themselves (giúp ai đó tự tử)

Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng)

Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people 

Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a

condition is met (đe dọa để lấy tiền)

Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you

(cho ai đó tiền để ng` đó làm việc cho mình) 

Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà 

Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lái xe

Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy

Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money (lừa ai để

lấy tiền)

Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe cộ đê cướp)

Page 34: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết ai đó mà ko có

kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế

là giết nhau)

Mugging – mugger – to mug – trấn lột

Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch à nha)

Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp

Speeding – speeder – to speed - phóng nhanh wa’ tốc độ

Stalking – stalker – to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi

Shoplifting – shoplifter – to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng

Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu

Treason – traitor- to commit treason – phản bội

housebreaking- housebreaker- housebreak : ăn trộm ban ngày

vandalism- vandal- vandalise : phá hoại tài sản công cộng

extortion- extortioner- extort(from somebody) : tống tiền

Âm thanh phát ra từ các đồ vật

Planes -> drone, zoom : máy bay -> vù vù ,ầm ầmArrow -> whizz : mũi tên -> vèo vèo Bells (small ) -> ring ,tinkle, jingle : chuông -(nhỏ ) -> leng keng Bells (big ) -> toll , peal , chime : chuông( lớn ) -> boang boang Bullets -> whizz : đạn -> vèo vèo 

Leaves -> rustle : lá -> xào xạcLeaves (dry) -> crackle : lá (khô ) -> lách táchLocks -> click : khóa -> cáchPens -> scratch : viết -> sột soạtPlates -> clatter ,crash : đĩa -> loảng xoảngPots and pans -> clang : xoong nồi -> leng keng 

Page 35: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Bombs -> explode : bom -> ầm ầm Brakes -> screech : thắng xe -> kít kít Clicks -> tick : đồng hồ treo tường -> tích tắc Clogs -> clack : guốc -> lạch cạch Coins -> jingle ,ring : đồng xu -> loảng xoảng Doors -> slam ,bang : cửa -> rầm ,đùng đùng Drums -> beat ,roll : trống -> tùng tùng Engines -> throb ,purr : máy móc -> ầm ầm ,rù rù Fire -> crackle : lửa -> lách tách Glasses -> clink ,tinkle : ly tách -> loảng xoảng Guns -> boom : súng -> bùmHands -> clap ,slap : tay : vổ bôm bốpHearts -> beat ,throb : tim -> đập thình thịchHinges -> creak : bản lề -> két kétHoofs -> clatter, thunder : móng ngựa -> cộc cộcHorns -> honk , hoot, toot : còi -> tút tút ,bíp bíp Joints (of fingers ) -> click : ngón tay -> krắc Keys -> jingle,clink ,knuckles, rap : chìa khóa -> loảng xoảng ,leng keng 

Propellers -> whirr : cánh quạt -> vù vù ,vovoRaindrops -> patter : mưa rơi -> tí tách ,lộp độpRivers -> gurgle : sông -> róc rách Skirts -> swish : váy -> sột soạtSpoons ,forks -> clatter : muổng nĩa -> leng keng Steam -> hisses : hơi nước -> xí xí Teeth -> clatter : răng -> lạch cạch (khi bị lạnh )Telephones -> ring ,buzz : điện thoại -> reng ,tít títThunder -> rumbles,claps crashes : sấm -> ầm ầm ,đùng đùngTrains -> rumble : tàu ->xoành xoạch ,ấm ấm Typewriters -> clack : máy chữ -> lách cáchTyres -> screech : võ xe -> kêu rítWater -> drip, splash : nước ->rào rào ,ào àoWaves -> lap,splash,roar : sóng -> vỗ rì ràoWhips -> crack : roi -> vun vútWhistles -> blow , shriek : còi -> thổi

850 từ TA cơ bản

Sau đây là danh sách 850 từ tiếng Anh cơ bản, đây là những từ vựng tối thiểu để có thể

diễn đạt được ý muốn của mình. Người mới học tiếng Anh nên nắm vững, sử dụng nó

thật thành thạo, coi đó là cơ sở cần thiết cho thực hành tiếng Anh. Muốn tự học nhanh

hay dạy ai nhanh để sử dụng khi đi công tác ở nước ngoài gấp, thiết nghĩ cũng nên nắm

được 850 từ tiếng Anh này (cần cố gắng phát âm cho đúng, nhất là trọng âm).

Page 36: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Theo kinh nghiệm của tôi thì trước khi học vào những vấn đề chi tiết thì trước tiên phải

có cái nhìn tổng thể. Nghĩa là về sơ bộ 850 từ đó là gì, thuộc những loại từ gì, động từ,

danh từ, tính từ, trạng từ...

A. OPERATIONS - 100 words

100 từ về thao tác, hành động. Trong đó có 18 động từ và 20 giới từ, trạng từ.

come, get, give, go, keep, let, make, put, seem, take, be, do, have, say, see, send, may,

will,

about, across, after, against, among, at, before, between, by, down, from, in, off, on, over,

through, to, under, up, with,

as, for, of, till, than,

a , the, all, any, every, little, much, no, other, some, such, that, this, I , he, you, who,

and, because, but, or, if, though, while, how, when, where, why,

again, ever, far, forward, here, near, now, out, still, then, there, together, well,

almost, enough, even, not, only, quite, so, very, tomorrow, yesterday,

north, south, east, west, please, yes .

B. THINGS

I. 400 General words

400 từ có tính chất chung

account, act, addition, adjustment, advertisement, agreement, air, amount, amusement,

animal, answer, apparatus, approval, argument, art, attack, attempt, attention, attraction,

authority, back, balance, base, behavior, belief, birth, bit, bite, blood, blow, body, brass,

bread, breath, brother, building, burn, burst, business, butter, canvas, care, cause, chalk,

chance, change, cloth, coal, color, comfort, committee, company, comparison,

Page 37: 120 tính từ quan trọng mô tả người

competition, condition, connection, control, cook, copper, copy, cork, cotton, cough,

country, cover, crack, credit, crime, crush, cry ,current, curve, damage, danger, daughter,

day, death, debt, decision, degree, design, desire, destruction, detail, development,

digestion, direction, discovery, discussion, disease, disgust, distance, distribution,

division, doubt, drink, driving, dust, earth, edge, education, effect, end, error, event,

example, exchange, existence, expansion, experience, expert, fact, fall, family, father,

fear, feeling, fiction, field, fight, fire, flame, flight, flower, fold, food, force, form, friend,

front, fruit, glass, gold, government, grain, grass, grip, group, growth, guide, harbor,

harmony, hate, hearing, heat, help, history, hole, hope, hour, humor, ice, idea, impulse,

increase, industry, ink, insect, instrument, insurance, interest, invention, iron, jelly, join,

journey, judge, jump, kick, kiss, knowledge, land, language, laugh, law, lead, learning,

leather, letter, level, lift, light, limit, linen, liquid, list, look, loss, love, machine, man,

manager, mark, market, mass, meal, measure, meat, meeting, memory, metal, middle,

milk, mind, mine, minute, mist, money, month, morning ,mother, motion, mountain,

move, music, name, nation, need, news, night, noise, note, number, observation, offer,

oil, operation, opinion, order, organization, ornament, owner, page, pain, paint, paper,

part, paste, payment, peace, person, place, plant, play, pleasure, point, poison, polish,

porter, position, powder, power, price, print, process, produce, profit, property, prose,

protest, pull, punishment, purpose, push, quality, question, rain, range, rate, ray, reaction,

reading, reason, record, regret, relation, religion, representative, request, respect, rest,

reward, rhythm, rice, river, road, roll, room, rub, rule, run, salt, sand, scale, science, sea,

seat, secretary, selection, self, sense, servant, sex, shade, shake, shame, shock, side, sign,

silk, silver, sister, size, sky, sleep, slip, slope, smash, smell, smile, smoke, sneeze, snow,

soap, society, son, song, sort, sound, soup, space, stage, start, statement, steam, steel,

step, stitch, stone, stop, story, stretch, structure, substance, sugar, suggestion, summer,

support, surprise, swim, system, talk, taste, tax, teaching, tendency, test, theory, thing,

thought, thunder, time, tin, top, touch, trade, transport, trick, trouble, turn, twist, unit, use,

value, verse, vessel, view, voice, walk, war, wash, waste, water, wave, wax, way,

weather, week, weight, wind, wine, winter, woman, wood, wool, word, work, wound,

writing , year .

Page 38: 120 tính từ quan trọng mô tả người

II. THINGS - 200 Picturable words - picture list

200 từ chỉ đồ vật, có thể vẽ ra được.

angle, ant, apple, arch, arm, army, baby, bag, ball, band, basin, basket, bath, bed, bee,

bell, berry, bird, blade, board, boat, bone, book, boot, bottle, box, boy, brain, brake,

branch, brick, bridge, brush, bucket, bulb, button, cake, camera, card, cart, carriage, cat,

chain, cheese, chest, chin, church, circle, clock, cloud, coat, collar, comb, cord, cow, cup,

curtain, cushion, dog, door, drain, drawer, dress, drop, ear, egg, engine, eye, face, farm,

feather, finger, fish, flag, floor, fly, foot, fork, fowl, frame, garden, girl, glove, goat, gun,

hair, hammer, hand, hat, head, heart, hook, horn, horse, hospital, house, island, jewel,

kettle, key, knee, knife, knot, leaf, leg, library, line, lip, lock, map, match, monkey, moon,

mouth, muscle, nail, neck, needle, nerve, net, nose, nut, office, orange, oven, parcel, pen,

pencil, picture, pig, pin, pipe, plane, plate, plough/plow, pocket, pot, potato, prison,

pump, rail, rat, receipt, ring, rod, roof, root, sail, school, scissors, screw, seed, sheep,

shelf, ship, shirt, shoe, skin, skirt, snake, sock, spade, sponge, spoon, spring, square,

stamp, star, station, stem, stick, stocking, stomach, store, street, sun, table, tail, thread,

throat, thumb, ticket, toe, tongue, tooth, town, train, tray, tree, trousers, umbrella, wall,

watch, wheel, whip, whistle, window, wing, wire, worm .

C. QUALITIES: Tính chất

I. 100 General: 100 từ chung

able, acid, angry, automatic, beautiful, black, boiling, bright, broken, brown, cheap,

chemical, chief, clean, clear, common, complex, conscious, cut, deep, dependent, early,

elastic, electric, equal, fat, fertile, first, fixed, flat, free, frequent, full, general, good,

great, grey/gray, hanging, happy, hard, healthy, high, hollow, important, kind, like,

living, long, male, married, material, medical, military, natural, necessary, new, normal,

open, parallel, past, physical, political, poor, possible, present, private, probable, quick,

quiet, ready, red, regular, responsible, right, round, same, second, separate, serious, sharp,

Page 39: 120 tính từ quan trọng mô tả người

smooth, sticky, stiff, straight, strong, sudden, sweet, tall, thick, tight, tired, true, violent,

waiting, warm, wet, wide, wise, yellow, young .

II. 50 Opposites:

awake, bad, bent, bitter, blue, certain, cold, complete, cruel, dark, dead, dear, delicate,

different, dirty, dry, false, feeble, female, foolish, future, green, ill, last, late, left, loose,

loud, low, mixed, narrow, old, opposite, public, rough, sad, safe, secret, short, shut,

simple, slow, small, soft, solid, special, strange, thin, white, wrong .

D. Một số điều cần nắm thêm:

Danh từ số nhiều thêm S

Thay nghĩa từ khi thêm vào ER, ING, ED

Thêm LY vào tính từ

So sánh dùng MORE, MOST

Nghi vấn và phủ định dùng với DO

Con số, ngày trong tuần, lễ, tháng

Học từ vựng về y tế

Các khu vực trong bệnh việnReceptionnơi trong bệnh viện mà mọi người đi đến khi họ lần đầu tiên vàoYou have to report to reception first before a nurse will see you.Bạn phải đến báo tại quầy tiếp tân đầu tiên trước khi y tá gặp bạn.

A and ETừ rút ngắn của Accident and Emergency. Là một bộ phận của bệnh viện nơi người bị thương trong các tai nạn hoặc bất ngờ bị bệnh sẽ được đưa đến để chữa trị khẩn cấp. Đồng thời cũng được biết đến như the Emergency Room (ER) trong tiếng Mỹ hoặcCasualtyAll the victims were rushed to A and E after the explosion. 

Page 40: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Tất cả các nạn nhân được chuyển đến phòng Cấp cứu sau vụ nổ.

ward

là một bộ phận của bệnh viện nơi bệnh nhân với loại tình trạng hoặc bệnh giống nhau được điều trịWhich ward is your mum in?Mẹ của anh nằm ở phòng nào?

Các loại phòng hoặc khoa khác nhau trong bệnh việncardiology nghiên cứu và điều trị y tế về tim

neurologynghiên cứu về cấu trúc và các bệnh của não và tất cả các thần kinh trong cơ thể

oncologynghiên cứu và điều trị các ung bưới (các tế bào bị bệnh có thể dẫn đến ung thư)

gynaecologyđiều trị các bệnh của phụ nữ, đặc biệt những bệnh liên quan đến bộ phận sinh sản

Thiết bị y tếa needlemột mảnh rất mỏng của kim loại rỗng được sử dụng để lấy máu hoặc tiêm thuốc vào bệnh nhânYou have to use a clean needle for each injection.Bạn phải sử dụng mũi tiêm sạch cho mỗi lần tiêm.

a syringemột mảng hình trụ rỗng của thiết bị (được sử dụng với kim tiêm) mà được sử dụng để giữ chất lỏng mà được trích ra hoặc tiêm vào ai đóHave you got the syringes ready for the injections? Anh đã có sẵn những ống tiêm để tiêm chưa?

a thermometermột thiết bị được sử dụng để đo nhiệt độ của ai đó (để biết được nếu anh/chị có sốt hay không)Just pop this thermometer under your tongue for 30 seconds please.Hãy đặt cặp nhiệt độ này dưới lưỡi của con 30 giây nhé.

Các thiết bị và quá trình điều trị bệnh nhânan operationkhi bác sĩ hoặc (nhà giải phẫu) mổ cơ thể vì lý do y tế để chữa trị, cắt bỏ hoặc thay thế phần bị bệnh hoặc bị thươngI had to have an operation to have my appendix removed.

Page 41: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Tôi đã có một cuộc phẩu thuật để cắt bỏ ruột thừa.

a stitchmột phần dài của chỉ may được sử dụng để gắn liền hai phần cắt sâu của da thịtAfter my operation, I had to have 20 stitches.Sau cuộc giải phẩu, tôi có 20 mũi khâu.

crutchesmột cây nạng là một cây gậy có một phần mà gắn dưới cánh tay, mà bạn dựa lên để có sức nếu bạn có khó khăn trong việc đi lại bởi vì chân hoặc bàn chân bị thươngHe broke his leg and has to use crutches for the next 6 weeks.Anh ta bị gãy chân và phải sử dụng nạng trong 6 tuần tới.

a wheelchairmột cái ghế với các bánh xe mà ai đó không đi được sử dụng. Một người có thể tự đẩy chiếc ghế bằng cách sử dụng tay đẩy các bánh xe hoặc có thể được đẩy bằng ai đó.It's important to make sure that the new building is accessible for people inwheelchairs.Điều quan trọng là bảo đảm rằng toà nhà mới có thể sử dụng bởi những người ngồi trên xe đẩy.

a slinglà một mảnh vải mà được sử dụng để hỗ trợ cánh tay của bạn nếu tay bạn bị thương hoặc đauShe didn't break her arm but injured it quite badly in the fall and now has her arm in a sling.Cô ta đã không bị gãy tay nhưng bị thương khá nghiêm trọng khi ngã và bây giờ tay phải bó bột.

Cách dùng một số động từ đặc biệt

1.To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm- Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: To want/ would like Sth done.

- Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là: What do you want done to Sth?

Ex:What do you want done to your car ?I want/ would like it washed.

2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì- Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ: To make sb/sth + adjEx: Wearing flowers made her more beautiful.

Page 42: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Ex:Chemical treatment will make this wood more durable

3.To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao

Ex:Working all night on Friday made me tired on Saturday.

4.To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao

Ex: The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.

- Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + V as object.

Ex:The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.

- Tuy nhiên nếu tân ngữ của make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt it giữa make và tính từ: Make + adj + noun/ noun phrase.

Ex:The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.

5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì

Ex: “If I let you go” – Westlife.At first, she don’t allow me to kis her.

6.To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gi 

-Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thìkhông cần phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau

Ex:This wonder drug will help (people to) recover more quickly.

-Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau,người ta sẽ bỏ tân ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.

Ex:The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation. 

7.3 động từ đặc biệt 

- Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi đôi chút khi động từ sau tân ngữ của chúng ở các dạng khác nhau.

- To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành động chứng kiến từ đầu đến cuối) 

Page 43: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Ex:I hear the telephone ring.

Cách nói số điện thoại

* Số điện thoại: đọc từng số một

234 567 8911: two three four - five six seven - eight nine one one

Nếu có hai số liên tiếp giống nhau, người Anh đọc "double", người Mỹ vẫn đọc từng số

một

* Trong trường hợp khác: 

1984: nineteen eighty-four

526 B.C.: five twenty-six before Christ

Trong các niên hiệu, người ta không dùng dấu phẩy hay dấu chấm để phân cách

eg: In the year 2005 chứ không phải là In the year 2,005

* Đọc số 0 (không)

Chỉ nhiệt độ, thuế, lãi suất, tỷ lệ lỗ lãi: Anh và Mỹ đọc là "zero"

Số học: Anh đọc là "nought", Mỹ đọc là "zero". Khi đọc từng con số, số 0 thường được

đọc là "oh"

Thể thao: Anh đọc là "nil", Mỹ đọc là "zero"/""nothing"

Riêng môn tennis, số 0 đọc là "love" ^.^

Page 44: 120 tính từ quan trọng mô tả người

eg: Thirty-love, Ann to serve (tỷ số 30-0, Ann giao bóng).

Nguồn : Englishtime.

Làm thế nào để diễn tả mục đích trong tiếng Anh!!

1.Hỏi về mục đích

- why..............? tại sao.........?

Ex: Why do you want to learn English?

- what ...........for? để làm gì..........?

Ex : what did you buy it for?

- what is the purpose of......? Mục đích của.......là gì?

Ex:  what is the purpose of her visit?

2. Diễn tả mục đích

a. For + Noun ( phrase) : để

Ex: He has gone out for dinner

      I went to the supermarket for some foods

b. To do.....: để

Ex:  He has gone out to eat dinner

Lưu ý : She has been to the post office for buying stamp ---------> câu này sai

             She has been to the post office to buy stamp  -----------> câu này đúng

Tuy nhiên có trường hợp ngoại lệ

               To be used for doing / to do

Page 45: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Ex  : A knife is used for cutting 

         A knife is used  to cut         ( cả hai câu đều đúng)

c. In order to do = so as to do

Ex:  He finished work early .He wanted to see the football match.

------> H e finished work early in order to see the football match   

     + In order not to do = so as not to do

Ex:  We whisper .We didn't want to disturb him. 

 -------> So as not to disturrb him, we whisper

      +  In order for sb/ sth to do : Để cho ai đó / cái gì làm gì

Ex:  In order for the lift to work you must press this button

d. with a view to + V_ing : để làm gì , với ý định làm gì

Ex: With a view to preparing this report, I will visit a number of venues and attended

quite a lot of games

e. So that  / In order that      +   S__V ( can , could , may , might , will,  would)

 Ex:  I left the letter on the table . I wanted him to see it when he came in

= I left the letter on the table so that he could see it when he came in

        We were speaking quietly .We didn't want anyone to hear us

= We were speaking quietly in order that no one could hear it

f. For fear that S_V ( should): vì sợ rằng

Page 46: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Ex: I am telling you this for fear that you should make a mistake

Exclamation (câu cảm thán trong tiếng Anh)

Câu cảm thán (exclamator sentence): là câu diễn tả một cảm giác (feeling) hay một xúc động (emotion). Hình thức cảm thán thường được cấu tạo với HOW, WHAT, SO, SUCH

+ Câu cảm thán với “WHAT “theo những cấu trúc như sau: 

WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được

What a lazy student! (Cậu học trò lười quá!) 

What an interesting novel! (Quyển tiểu thuyết hay quá!)

Ghi chú: đối với cấu trúc này, khi danh từ đếm được ở số nhiều, ta không dùng a/an. Và lúc đó cấu trúc câu sẽ là:

WHAT + adj + danh từ đếm được số nhiều

What tight shoes are! (Giầy chật quá!)

What beautiful flowers are! (Bông hoa đẹp quá!)

Đối với danh từ không đếm được, ta theo cấu trúc:

WHAT + adj + danh từ không đếm được

What beautiful weather! (Thời tiết đẹp quá! )

Page 47: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Đối với cấu trúc vừa kể, người ta có thể thêm vào phía sau một chủ từ và một động từ. Và lúc đó, cấu trúc với “What “ sẽ là: What + a/ an + adj + noun + S + V

What lazy students! (Tôi đã xem một phim hay quá)

What a good picture they saw! (Chúng nó là những học sinh lười biếng biết bao nhiêu)

+ Câu cảm thán với “ HOW” có cấu trúc như sau: 

HOW + adjective/ adverb + S + V

How cold (adj) it is!

How interesting (adj) this film is!

How well (adv) she sings!

Cách sử dụng một số cấu trúc P1

*

Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì.

John had us laughing all through the meal.

*

S + won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì

I won't have him telling me what to do.

Page 48: 120 tính từ quan trọng mô tả người

*

Các cụm phân từ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning that đều có thể mở

đầu cho một mệnh đề phụ gián tiếp.

He told me to start early, reminding me that the road would be crowded.

Reasoning that he could only get to the lake, we followed that way.

*

To catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì (hàm ý bị phật lòng).

If she catches you reading her diary, she will be furious.

*

To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì

I found him standing at the doorway

He found a tree lying across the road.

*

To leave sb doing sth: Để ai làm gì

I left Bob talking to the director after the introduction.

*

Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua sắm)

Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing

*

To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì

He usually spends much time preparing his lessons.

*

To waste time doing: hao phí thời gian làm gì

She wasted all the afternoon having small talks with her friends.

Page 49: 120 tính từ quan trọng mô tả người

*

To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì

He has trouble listening to English. I had a hard time doing my homework.

*

To be worth doing sth: đáng để làm gì

This project is worth spending time and money on.

*

To be busy doing something: bận làm gì

She is busy packing now.

*

Be no/ not much/ any/ some good doing smt: Không có ích, ít khi có ích (làm gì)

It's no good my talking to him: Nói chuyện với anh ta tôi chả thấy có ích gì.

What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ

P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài:

o

Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai

hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.

He drives away and whistles = He drives away whistling.

o

Khi hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp sau theo nó là một phần trong quá trình

diễn biến của hành động thứ nhất thì hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp theo sau

nó ở dạng V-ing. Giữa hai hành động có ngăn cách nhau bởi dấu phẩy.

She went out and slammed the door = She went out, slamming the door.

o

Page 50: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động sau nó là kết quả của hành động thứ nhất thì

hành động thứ 2 và các hành động tiếp theo sẽ ở dạng V-ing. Nó sẽ ngăn cách với hành

động chính bằng một dấu phẩy.

He fired two shots, killling a robber and wounding the other. 

o

Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ cần là kết quả

của hành động thứ nhất cũng có thể ở dạng V-ing.

The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground. 

Cách sử dụng một số cấu trúc P2

*

Whould (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành.

He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he

couldn't).

*

Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend

Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh

đề chính.

He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam.

She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.

*

Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy

ra trước trạng thái sorry.

The girls were sorry to have missed the Rock Concert 

(The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)

*

Page 51: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge. believe, consider,

find, know, report, say, suppose, think, understand. Hành động của nguyên mẫu hoàn

thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.

He was believed to have gone out of the country.

(It was believed that he had gone out of the country.)

*

Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt lưu ý

rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở

mệnh đề chính.

He expects to have graduated by June.

(He expects that he will have graduated by June.)

He promised to have told me the secret by the end of this week.

(He promised that he would have told me the secret by the end of this week.) 

Số đếm dùng để cho biết số lượng, mã số. Số thứ tự dùng để cho biết thứ hạng, thứ tự.

Trong bài này ta sẽ học kỹ về số đếm và số thứ tự.

 

SỐ ĐẾM

 0  ZERO            

1 one 11 eleven 21 twenty-one 31 thirty-one

2 two 12 twelve 22 twenty-two 40 forty

3 three 13 thirteen 23 twenty-three 50 fifty

4 four 14 fourteen 24 twenty-four 60 sixty

5 five 15 fifteen 25 twenty-five 70 seventy

6 six 16 sixteen 26 twenty-six 80 eighty

7 seven 17 seventeen 27 twenty-seven 90 ninety

8 eight 18 eighteen 28 twenty-eight 100 a/one hundred

9 nine 19 nineteen 29 twenty-nine 1,000 a/one thousand

Page 52: 120 tính từ quan trọng mô tả người

10 ten 20 twenty 30 thirty 1,000,000 a/one million

 

* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn

vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.

Thí dụ:

  110 - one hundred and ten

1,250 - one thousand, two hundred and fifty

2,001 - two thousand and one

* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu . (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải

sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy)

57,458,302

* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh

từ đi liền sau số.

VD: THREE CARS = 3 chiếc xe hơi  (THREE không thêm S )

* Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số

chỉ số lượng con số

VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0 

* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ

thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:

TENS OF = hàng chục.. 

DOZENS OF = hàng tá...

HUNDREDS OF = hàng trăm

THOUSANDS OF = hàng ngàn

MILLIONS OF = hàng triệu

BILLIONS OF = hàng tỷ

Thí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY.

(Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)

Page 53: 120 tính từ quan trọng mô tả người

* Cách đếm số lần:

- ONCE = một lần (có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE)

- TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE)

- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng " Số từ + TIMES" :

+ THREE TIMES = 3 lần 

+ FOUR TIMES = 4 lần

- Thí dụ:

+ I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi. 

 

SỐ THỨ TỰ

1 st first 11 th eleventh 21 st twenty-first 31 st thirty-first

2 nd second 12 th twelfth 22 nd twenty-second 40 th fortieth

3 rd third 13 th thirteenth 23 rd twenty-third 50 th fiftieth

4 th fourth 14 th fourteenth 24 th twenty-fourth 60 th sixtieth

5 th fifth 15 th fifteenth 25 th twenty-fifth 70 th seventieth

6 th sixth 16 th sixteenth 26 th twenty-sixth 80 th eightieth

7 th seventh 17 th seventeenth 27 th twenty-seventh 90 th ninetieth

8 th eighth 18 th eighteenth 28 th twenty-eighth 100 th one hundredth

9 th ninth 19 th nineteenth 29 th twenty-ninth 1,000 th one thousandth

10 th tenth 20 th twentieth 30 th thirtieth 1,000,000 th one millionth

 

Cách chuyển số đếm sang số thứ tự

* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận

cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH

-VD:     four --> fourth, eleven --> eleventh

           Twenty-->twentieth

Ngoại lệ:       

Page 54: 120 tính từ quan trọng mô tả người

one - first

two - second

three - third

five - fifth

eight - eighth

nine - ninth

twelve - twelfth

* Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm

trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.

VD:

5,111th = five thousand, one hundred and eleventh

421st = four hundred and twenty-first 

 

* Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc

ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3

VD:

first = 1st

second = 2nd

third = 3rd

fourth = 4th

twenty-sixth = 26th

hundred and first = 101st

* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự

bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.

VD:

Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second

Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth

Page 55: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth 

Tam Thiên Tự Anh Việt

Các bạn thân mến,

Ngày xưa ổ tiên chúng ta học chữ Tàu (Hán) cũng khó khăn không kém chúng ta học tiếng Anh như ngày nay, tổ tiên chúng ta đã biết lợi dụng vần thơ lục bát để làm thành tự điển Hán Việt dễ nhớ, chẳng hạn: Thiên: trời, Địa: đất, Vân: mây, Vũ: mưa, Phong: gió, Nhựt: ngày, Dạ: đêm. Nhờ thể loại lục bát nầy mà tổ tiên chúng ta đã học tiếng Hán rất nhanh.

Ngày nay, thi sĩ Tân Văn đã áp dụng thể loại lục bát nầy làm thành tự điển 3000 chữ Anh Việt, gọi là Tam Thiên Tự Anh Việt.  Bạn chỉ cần ngâm nga lên chừng một tháng sẽ thuộc đủ ngữ vựng thông thường để xử dụng trong các giao tiếp hàng ngày. Nếu các bạn muốn nghe giọng ngâm của Tân Văn qua audio để học và trau dồi sinh ngữ xin gởi yêu cầu ở phần liên hệ . Chúc các bạn học tiếng Anh thành công.

Xin mời bạn ngâm thơ học Anh Văn, đọc lớn để thưởng thức và mau thuộc bài

SKY trời, EARTH đất, CLOUD mâyRAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêmHIGH cao HARD cứng SOFT mềmREDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chàoLONG dài, SHORT ngắn, TALL caoHERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâuSENTENCE có nghĩa là câuLESSON bài học RAINBOW cầu vòngWIFE là vợ HUSBAND chồngDADY là bố PLEASE DON'T xin đừngDARLING tiếng gọi em cưngMERRY vui thích cái sừng là HORNTEAR là xé, rách là TORNTO SING là hát A SONG một bàiTRUE là thật, láo: LIEGO đi, COME đến, một vài là SOMEĐứng STAND, LOOK ngó, LIE nằmFIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơiA LIFE là một cuộc đờiHAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêuGLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu

Page 56: 120 tính từ quan trọng mô tả người

CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFULSUN SHINE trời  nắng, trăng MOONWORLD là thế giới, sớm SOON,  LAKE hồDao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOECLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANTGAY vui, DIE chết, NEAR gầnSORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khônBURY có nghĩa là chônChết DIE, DEVIL quỹ,  SOUL hồn, GHOST maXe hơi du lịch là CARSIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAMONE THOUSAND là một  ngànWEEK là tuần lể,  YEAR năm, HOUR giờWAIT THERE đứng đó đợi chờNIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu Trừ ra EXCEPT, DEEP sâuDAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND aoENTER là hãy đi vàoCORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG saiSHOULDER la` cái bả vaiWRITER văn sĩ, cái đài RADIOA BOWL là một cái tôChữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEWNEEDLE kim, THREAD chỉ may SEWKẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầmHIDE là trốn, SHELTER  hầmSHOUT la la hét, nói thầm WHISPERWHAT TIME là hỏi mấy giờCLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIMGặp ông ta dịch SEE HIMSWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôiMOUNTAIN là núi, HILL đồiVALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREETiền đóng học phí SCHOOL FEECho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầmSTEAL tạm dịch cầm nhầmTẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRYCATTLE gia súc, ong BEESOMETHING TO EAT chút gì để ănLIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răngEXAM thi cử, cái bằng LICENSEBODY chính là tầm thânYOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trungTO MISS có nghĩa nhớ nhungTương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD  điênCURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng

Page 57: 120 tính từ quan trọng mô tả người

SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLDSTILL có nghĩa: vẫn cònHEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRYYOUNG MAN là đấng nam nhiGIRL là con gái, BOY thì con traiTOMORROW tức ngày maiOUR FUTURE dịch tương lai chúng mìnhFRIEND bằng hữu, LOVE tìnhBEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyềnCONTINUOUS liên miênANCESTOR tức tổ tiên ông bàNEGLIGENT là lơ làGET ALONG tức thuận hòa với nhauPLEASURE vui sướng, PAIN đauPOOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry laTRIUMPH SONG khải hoàn caHISTORY sử, OLD già , NEW tânHUMANE la có lòng nhânDESIRE ao ước, NEED cần, NO khôngPINE TREE là cây thôngBANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS senLIP môi, MOUTH miệng., TEETH răngEYE la con mắt, WAX ghèn, EAR taiHEAD đầu, HAIR tóc, HAND tayLEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồnCu là PENIS, ASS trônTESTICLE dái, FEET chân, SHOE giàyGLOVE găng SOCK vớ, THICK dầyANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồiYOU anh, HE nó I tôiTHEY là chúng nó, WE thời chúng taWINDOW cửa sổ, HOUSE nhàDOOR là cửa chính, OIL là dầu ănYARD vườn, GRASS cỏ, COURT sânWALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranhBLACK đen RED đỏ BLUE xanhYELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dàyBROWN nâu, WHITE trắng, LUCK mayGia vi la chữ SPICE, SUGAR đườngSTINK hôi, PERFUME mùi hươngEVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luônJOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồnBIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờPOEM là một bài thơPRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơiLIFE END la hết cuộc đời

Page 58: 120 tính từ quan trọng mô tả người

OUT OF LUCK là hết thời cơ mayTRADE là trao đổi CHANGE thaySOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùiEAT ăn, TALK nói, LAUGH cườiANIMAL vật, HUMAN người, PIG heoWALK là đi bộ, CLIMB leoLEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳSOMETIME có nghĩa đôi khiCOPY la chép, NOTE ghi, GRIND màiSAVE tiết kiệm, SPEND xàiĐầu tư INVEST, TALENT tài, KING vuaSHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cuaI BUY A LOT tôi mua thật nhiềuGOOD AFTERNOON chào buổi chiềuMORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELYYOUNG GIRL là giới nữ nhiFALL IN LOVE nghĩa là si ái tìnhDRAW vẽ, PICTURE hìnhTERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồnDISTRICT, HAMLET thônWARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO treSHIP tàu, KICK đá, BOAT gheFAR xa, TRUCK là xe chỡ hàngGLORY là huy hoàng LUXURY GOODS hàng sang đắt tiềnWONDERFUL là diệu huyềnHEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêuCHILI ớt, PEPPER tiêuTO DARE là dám làm liều, DRUNK sayVERY HOT vị rất cayFIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xongTIGER cọp DRAGON rồngTHUNDER STORM có gió giông ngoài trờiBRIGHT ta dịch sáng ngờiTHE TIME HAS PASSED một thời đã quaFLOWERS những đóa hoaBLOOM là nở, FAR xa, NEAR gầnGRANT FAVOR ban ânTOO STUPID ngu đần quá điPUBERTY tuổi dậy thìFIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD baTRAIN la`tàu hỏa xaMOTOR là máy, toa là WAGONCHAIR cái ghế, SULK giận hờnPhi công PILOT, tài công DRIVER

Page 59: 120 tính từ quan trọng mô tả người

PREGNANT là có thaiBABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY

COMA là bị hôn mê

SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim

WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm

SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi

STICKY RICE là cơm xôi

PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào

HUNGER là đói cồn cào

THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK

EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin

TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL

Ôm EMBRACE, KISS à hôn

UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN

SHALLOW cạn, DEEP là sâuSWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông

RED RIVER là sông Hồng

CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào

A-dua la chữ FOLLOW

Asia là xứ Á Châu,  KOREA Hàn

Á Đông ta dịch ORIENT

HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù

PRISON  là nhà tù

ENEMY bọn quân thù hại ta

A JUDGE là một quan tòa

CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE

CTITICIZE chê PRAISE khen

AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION

Page 60: 120 tính từ quan trọng mô tả người

LONELY MAN chàng cô đơn

MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều

HOW MANY là  bao nhiêu?

SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING

SLIENT có nghĩa lặng thinh

SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT

DIPLOMA là văn bằng

POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION

TOO LONELY qúa cô đơn

BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu

TENDER kêu gọi đấu thầu

AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER

SPIKE chông THORN là gai

FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng

OFFICER cấp sĩ quan

SOLDIER là lính an toàn SAFETY

FLAG là lá quốc kỳ

CONGRESS quốc hội  ANTHEM thì quốc ca

HOMELAND ta dich quê nhà

CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân

RELATIVE là thân nhân

RELATION sự liên quan, DIG đào

Lửa FIRE,  WATER nước, STAR sao

Page 61: 120 tính từ quan trọng mô tả người

MOUNTAIN là núi, RAKE hồ,  SHRIMP tôm

A COFFIN một cái hòm

MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần

CEMETERY nghĩa trang

FUNERAL HOME  là nhà quàn BURY chôn

STICK là một cây côn

SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU

SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu

WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều

WAR TORN chinh chiến tiêu điều

ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER

FOREMAN là một người cai

BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi

GENERAL tướng, WAITER bồi

SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao

CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào

HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa

LACK là thiếu EXCESS thừa

Tấn công ATTACK,  PREVENT ngừa, FLY bay

MỆT QÚA dịch là TOO TIRED

HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY

FUNNY-MAN là thằng hề

ACTOR tài tử tư bề AROUND

Page 62: 120 tính từ quan trọng mô tả người

COMEDY kịch, trình diễn SHOW

SEXY gợi dục, HERO anh hùng

ACCESSORIES phụ tùng

BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon

MARRIAGE là kết hôn

DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì`

RICE cơm BREAD bánh mì

CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê

PROMISE hứa, SWEAR thề

LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME

ICE CREAM là cà rem

TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED

PASSION la tính đam mê

JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề,  PAY lương

Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương

HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim

PLIERS la cai kiềm

HAMMER cái búa,  cai liềm SICKLE,

Thời khóa biểu TIMETABLE,

PPROJECT dự án ,  ồn ào NOISY

COPPER đồng IRON sắt LEAD chì,

NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE

MAINTAIN là hãy giữ gìn,

Page 63: 120 tính từ quan trọng mô tả người

ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN

Sư đoàn là DIVISION,

PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn,

Đại tướng là GENERAL,

CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi

REFLECTION là phản hồi

ACTION hành động, đơn côi SINGLE,

WIND ROARS gió thổi ào ào

HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY

ENVELOPE  là phong bì

WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?

RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh

ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà

OLD LADY là bà già

COOK là đầu bếp, MAID là con sen

LIKE là thích JEALOUS ghen

GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu

DECAYED TOOTH răng bị sâu

DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL

ORPHAN là trẻ mổ côi

ALREADY đã xong rồi, NO kông

RIVER là một con sông

SEA là biển cả, đại dương OCEAN

Page 64: 120 tính từ quan trọng mô tả người

BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm

Tài công PILOT, TRAVEL là đi

KNOT là hải lý, thấy SEE

La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion

NAVY binh chủng hải quân

ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER

Dọc theo ven bien HARBOR

Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời

THANK GOD là tạ ơn trời

HAPPY LIFE  một cuộc đời an vui

EVERYONE là mọi người

FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào

DESIRE có nghĩa ước ao

NOBLE quý phái,  thanh cao hơn người

LAZY BOY là thằng lười

INDUSTRIOUS là người chăm chuyên

REGIONAL thuộc vê miền

CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay

INTERESTING là hay

BORING là chán, hăng say EAGER

A CARD là một con bài

CASINO sòng bạc,  PLAYER người chơi

HAVE FUN vui vẻ yêu đời

Page 65: 120 tính từ quan trọng mô tả người

PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười

PERSON là một con người

PEOPLE dân tộc,  an vui PEACEFUL

ORIGIN là cội nguồn

NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên

LONG LASTING là vững bền

PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW

COMPATRIOT đồng bào

DEFEND bảo vệ, công lao LABOR

A FOOL la một thằng khờ

WITCH là phù thủy,  bàn thờ ALTAR

PHANTOM một con ma

DEVIL á quỉ,  SAINT là thánh nhân

QUAN YING là Phật Quan Âm

BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL

MONK sư  NUN sãi, GREED tham

Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo

DEPOT là cái nhà kho

Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng

SERIOUS là đàng hoàng

JOKE là đùa giỡn,  dám làM TO DARE

Hãy lo chăm sóc TAKE CARE

MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần

Page 66: 120 tính từ quan trọng mô tả người

STOCK, SHARE là cổ phần

Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời

CHAIMAN chủ toạ, WORD lời

SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư

PRIVATE là riêng tư

PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn

WEEKDAY là ngày trong tuần

ERASER cục tẩy PENCIL viết chì`

PAPER giấy, NOTE là ghi

NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng

SEMI-PRIVATE  bán công

CENTER là một trung tâm SCHOOL trường

OPENING là` khai trương

CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE

Giám khảo EXAMINER

BOOK là quyển sách  TEACHER là thầy

EMPTY trống, FULL là đầy

BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao

DYE là nhuộm FADE  phai màu

QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng

FAMOUS danh tiếng lẫy lừng

BEWARE là hãy coi chừng, COAL than

PERFECT có nghĩa hoàn toàn

Page 67: 120 tính từ quan trọng mô tả người

MAKE LOVE  ân ái, giao hoan, làm tình

MENSTRUAL là có kinh

GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi

LIFE LOVER kẻ yêu đời

LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai

BACCALAUREAT tú tài

DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY

CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi

RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời

PROFUSE là bời bời

EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành

GREEN FIELD cánh đồng xanh

HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn

SURVIVAL sự sống còn

DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly

Tội nghiệp tôi! là POOR ME!

COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan

HIGH RANK là cấp  cao sang

LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL

INDIA Ấn, LAOS Lào

AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA

REPUBLIC Cộng Hòa

Page 68: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Pepople's court dịch la` tòa nhân dân

Committee la ủy ban

VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi

FAREWELL co nghia biệt ly

DELAY trì hoãn, tức thì` AT onCE

BECAME là đã trở thành

BECAUSE vì bỡi,  trời xanh HEAVEN

Hồ sơ APPLICATION

APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ

SENTENCE câu, WORD chữ  MASTER sư

CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm

ENDLESS có nghĩa vô cùng

UTERUS  là tử cung, OLD già

ALTRUISTIC vị tha

SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD

RECEIVE là nhận, GIVE cho

PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu

PIGEON là chim bồ câu

SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO

LOCUS là con cào cào

GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT

CHILDREN những trẻ con

Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL

Page 69: 120 tính từ quan trọng mô tả người

HOW ARE YOU anh thế nào?

I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông

HAIRY là có nhiều  lông

NO HAIR láng kin là không cái nào

SPORT là môn thể thao

SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG

Chơi bóng bàn PLAY PING PONG

TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền

SPACESHIP là phi thuyền

Phi cơ phản lực JET PLANE,  LEAVE rời

ROCKET hỏa tiển, FALL rơi

FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY

WALK đi bộ, FLY bay

ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành

SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh

STUDY VERY HARD học hành rất chăm

YEAR ROUND co nghĩa quanh năm

MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần

FIRST đầu tiên LAST cuối cùng

GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP

DẤT land, PUT để, POOR nghèo

PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo`

START có nghĩa bắt đầu

Page 70: 120 tính từ quan trọng mô tả người

FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng

Chuyện gì là what happen?

Zoo la sở thú garden là vườn

Thick dày thin mỏng, love thương

Joy vui hate ghét fog sương dark mu

BEAR la gấu, của ai WHOSE?

Class lớp học, lao tù PRISON

Buổi chiều là afternoon

Action hành động, addition cộng vào

What amount? Số lượng nào?

Ancient cỗ sad sầu pair đôi

No profit không có lời

Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò

Castle la cái lầu đài

beyond vượt quá, two hai, ten mười

spoiled hư, ripe chín fresh tươi

chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh

coast là bờ biển, soup canh

alive còn sống, trở thành become

clothes quần áo, rice cơm

very new rất mới, broken vỡ rồi

Loneliness sự đơn côi

Cause là chính nghĩa  cuộc đời là life

Page 71: 120 tính từ quan trọng mô tả người

century thé kỉ,  đẹp nice

Control kiểm soát, drive lái xe

Corner góc, cover che

Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng

Anh quốc là chữ England

Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ

Island hòn dảo, biển sea

Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm

Method phương pháp, need cần

Fence là bờ dậu Garden là vườn

Farmer là bác nông dân

Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ

Hooligan bọn côn đồ

Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra

ASTRONAUT phi hành gia

Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng

Shuttle có nghĩa phi thuyền

Outer space ngoại tầng không gian

Force là sức, gold là vàng

Produce sản xuất, region là vùng

Province tỉnh, xã commune

Similar tương tự, column cột nhà

Phi châu là Africa

Page 72: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Cotton là vải, tailor là thợ may

Seperate là chia tay

Apart ngăn cách, băt tay shake hand

Basic căn bản, Xương bone

Attention chú ý, Careful coi chừng

Enloy thưởng thức, stop ngừng

Desert đà ngũ, sĩ quan officer

Thể dục là exercise

Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài

Thiên nhiên là chữ Nature

Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng

Seed hạt giống, grow trồng

Metal kim loại, field đồng, bắp corn

Không có ai cả là None

City thành thị , nông thôn rural

Compatriot đồng bào

Electric điện, a row một hàng

Kim loại là chữ Metal

Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng

Nguyên thủy Original

Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole

Điều kiện là Condition

Compound tích lũy, Double gấp đôi

Page 73: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Valley thung lũng, Hill đồi

Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine

Angle là goc, turn quay

Industry kỹ nghệ, máy bay airplane

Hiểu la Understand

Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù

To hơn ta dịch bigger

Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen

Tiếng Đức la chữ German

Thi dụ For Instance  is là

Smoke hút thuốc, skin da

Smell la ngữi, lunch là ăn trưa

It rains có nghĩa trời mưa

Agree đồng ý, saw cưa, plane bào

Âu kim là chữ  Euro

Block ngăn chận, scratch cào, go đi

Khả năng Ability

Agree đồng ý, funny buồn cười

Ant con kiến Ape đười ươi

Sleepy buồn ngủ  Personnel người nhân viên

Cave hang, battle trận, front tiền

Tấn công attack bạn hiền good friend

Bộ oc ta dịch brain

Page 74: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Thông minh Intelligent, Pot nồi

Single đơn, Couple đôi

Factory xuởng, fellow bạn bè

Lion sư tử Cat mèo

Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump

Luận văn composition

Crew thủy thủ, cánh buồm là sail

Save là cứu, giúp là Help

Kill là giết chết, đi theo FOLLOW

Social là xã giao

In charge Phụ trách, Người hầau Servant

Feathers lông, loose mất, exist còn

Individual dịch. cá nhân, one nguo`i

Fur lông thú ape đưòi ươi

Monkey con khỉ, Mĩm cười smile

Slow chậm Fast là mau

Signal dấu hiệu, sắc màu color

Magic ảo thuật, shoe dày

Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng

danger nguy, safe an toàn

cook la đầu bếp, coal than, oil dầu

fish là cá, worm la sâu

con cua crab, bồ câu pigeon

Page 75: 120 tính từ quan trọng mô tả người

duck là vịt, gá chicken

duck egg trứ vịt, liver gan cow bò

sneeze nhãy mũi  cough ho

cold la cảm lạnh, creep bò chạy run

làm hoãng sợ To frighten

Fly bay, dive lặn, pain sơn,  fit vừa

Plough cày grass cỏ  rake bừa

Ox bò`, dog chó, sheep lừa, hog heo

Goat dê, duck vịt, cat meo

Foam là bột nước, cây beo water-fern

Guitar là một cây đòn

Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm

Hair pin là một cây trâm

Mistake là một lỗi lầm  Give cho

Breath hơi thở, cough ho

A shell la mot con sò, bird chim

Blueberry trái sim

Melon dưa, Nut hột, Đậu  bean, corriane ngò

Stoop là đứng co ro

To Hop là nhãy lò cò, note ghi

Tự điển DICTIONARY

Sử ký là HISTORY đúng rồi

CONCAVE lõm, CONVEX lồi

Page 76: 120 tính từ quan trọng mô tả người

BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?

DETER là làm cản ngăn

DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW

HOW TO là làm thế nào?

GET IN HER HEART đi vào tim em

STAY LATE thứ trắng đêm

WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no

SNORE là ngáy o o

YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh

SINCERE  HEART lòng chân thành

GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi

PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi

SPEAK là nói ngọn đồi là HILL

CONSIDERATE biết điều

TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai

NOBODY chẳng có ai

EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,`BIG to

MRS. bà  MISS là cô

Masons construct thợ hồ dựng xây

Curse chử rủa, Quarrel gây

Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR

Kéo xe ta dịch là tow

Surprised bị sững sờ ngạc nhiên

Page 77: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Sacred có nghĩa thiêng liêng

Function chức vụ, Power quyền,  High cao

A Watch là cái đồng hồ

Minute là phút, giờ HOUR giây second

Better có nghĩa tốt hơn

Worst là xấu nhất, to learn học bài

Văn phạm là chữ Grammar

Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary

Hóa học Chemistry

Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE

Excercise tập, Lesson bài

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

Public công Private riêng

Meditation là thiền far xa

of la của, through qua

very là rất, and và great to

Tới TO, think nghĩ for cho

before la trước no word không lời

his là của nó, move dời

To say la nói, cuộc đời the life

is là, it nó, or hay

just vừa,  SAY nói  what time mấy giờ

AS như must phải, flag cờ

Page 78: 120 tính từ quan trọng mô tả người

form là hình thức cause là nguyên nhân

a set một bộ , by bằng

help là giúp đỡ line đường on trên

Remeber nhớ  forget quên

different khác side bên are là

Them chúng nó us chúng ta,

all là tất cả, nhiều là many

Nghe hear, with với, thấy see

air là không khí, when khi mean hèn

reader độc giả, tay hand

out ra down xuống up lên, use dùng

well là tốt BUT là nhưng

quẹo qua bên phai right turn sit ngồi

your của anh, my của tôi

Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair

Be la` will sẽ có' have

to write là viết, spell đánh vần .

port là hải cảng đất land

to want la muốn`Silent lặng thinh

Mọi thứ là everything

Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV

Audience thính giá, Thấy see

Khán giả Spectator Sít ngồi

Page 79: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Go fishing là đi câu

Can là có thể about khoảng chừng

Water nước forest rừng

Also cũng vậy way đướng, lối đi

Part phần, place chổ, cho give

Below ở dưới, here thì ở đây

These things là những cái nầy

Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa

Multiply nhân, divide chia

Square root căn số, lũ thừa power

Con số là chữ number

Âm  thanh sound, voice tiếng, answer trả lời

Thought tư tưởng, invite mời

City thành phố, country life đời dân quê

Chuyen tình Love Story

Mọi người ta dịch every person

Thi dụ là example

Seem là có vẻ, second thứ hai

Right away là làm ngay

Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi

Certain chắc chắn, BAT mồi

science khoa học, ngọn đồi là hill

Overseas Viet Việt kiều

Page 80: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Idea ý kiến, clear rõ ràng

close đóng, mở open

Product sản phẩm, tốt hơn better

Không bao giờ là Never

Feel là cảm thấy, measure đo lường

Half một nửa, part một phần

Jungle rừng rú, cruel bạo tàn

Misery là lầm than

Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten

Giữ khoảng cách Keep distance

Rock là cục đá, cát sand, salute chào

above là ở trên cao

Có lẽ là  possible, chắc sure

Quite thật sự, tiệm store

A lot nhiếu lắm, on board lên tàu

Gây phiền phức Make trouble

Root là cội rễ, cause là nguyên nhân

Save tiết kiệm Ngân hàng Bank

Main floor tầng chính, take chances làm liều

Chuẩn bị là Prepare

Atom nguyên tử, the rail đường rầy

Imagine tưởng, thick dày

Thus là như vậy óm gầy là thin

Page 81: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Publish xuất bản in Print

Lạnh cóng là Shivering,  Keel quỳ

ENVELOPE là phong bì WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canhORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga`OLD LADY là bà già COOK là đầu bếp, MAID là con senLIKE la thích, JEALOUS ghenGUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầuDECAYED TOOTH răng bị sâu, DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL

ORPHAN la trẻ mồ côi,

ALREADY đã xong rồi, thấy SEE

Tự điển DICTIONARY

Sử ký là HISTORY đúng rồi

CONCAVE lõm, CONVEX lồi

BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?

DETER là làm cản ngăn

DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?

HOW TO là biết làm sao?

GET IN HER HEART đi vào tim em

STAY LATE thức trắng đêm

WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no

SNORE là ngáy o o

YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh

SINCERE cò nghĩa chân thành

GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi

Page 82: 120 tính từ quan trọng mô tả người

PLEASE SIT DOWN mời ngồi

SPEAK là nói ngọn dồi là HILL

CONSIDERATE biết điều

TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai

NOBODY chẳ có ai

EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to

MRS.bà còn  MISS là cô

Masons construct thợ hồ dựng xạy

DISCIPLE trò MASTER thầy

Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR

CIGARETTE thuốc, ASH tro

Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên

Sacred  là thiêng liêng

Function chức vụ Power quyền High cao

A Watch là cái đồng hồ

Minute là phút,  giờ HOUR, giây Second

Better có nghĩa tốt hơn

Worst là xấu nhất, To Learn học bài

Văn phạm là chữ Grammar

Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy

Hóa học Chemistry

Vật lý Physic, STUDY học bài

Right là đúng Wrong là sai

Page 83: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

WONDERFUL là diệu huyền

Meditatie là tham thiền, Far xa

Of là của, through qua

very là rất and và Great to

Tới to, Think nghĩ For cho

Before là trước  no word không lời`

His là của nó, move dời

To say la nói, cuộc đời là life

Is là It nó  Or hay

Just vừa Say nói What time mấy giờ

As như, must phải, big to

Form là hình thức cause là nguyên nhân

A set một bộ, by bằng

Help là giúp đỡ, Line đường on trên

Remember nhớ, forget quên

Different khác should nên court tòa

Them chú nó Us chúng ta

All là tất cả, nhiều là many

Nghe hear, with với, thấy see

Air la không khí, When khi mean hèn

Port là hải cảng, đất land

Out ra down xuống up len, use dùng

Page 84: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Well là tốt but là nhưng

Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ

Your của anh, my của tôi

Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair

Be là will sẽ, bamboo tre

To write la viết, spell đánh vần .

Poet là một thi nhân

To want là muốn Vision tầm nhìn

Mọi thứ là everything

Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE

Quá nhiều ta dùng chữ too

And và, with với, tăng grow much nhiều

Talk about là nói về

after sau, again lại, hơi air, round tròn

Survival sự sống còn

Hòa thuận là get along, laugh cười

Also cũng, person người

A, an là một, tức thời right away

Một ngày ta dịch one day

Another cá khác, any bất kỳ

Are, is là gốc to be

Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng

Around có nghĩa khoảng chừng

Page 85: 120 tính từ quan trọng mô tả người

As như, At ở, But nhưng, Because vì

Back trở lại, go là đi

Before là trước  When khi, Do làm

Below dưới, Above trên

Between ở giữa, hơn Than, Gift quà

Both thì có nghĩa cả hai

Different khác, even ngay, line đường

Past qua, next kến, smog sương

Number con số, mirror gương, money tiền

Old già, young trẻ, fairy tiên

LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề

Excercise tập, Lesson bài

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

Wonderful là diệu huyền

said là đã nói,  Chain xiềng Numb tê

Hear nghe, smell ngữi, nói Say

Voice la tiếng nói, cái gì something

Light anh sang sound am thanh

Study la học nghĩ think teacher thầyPunch là đấm, đánh là fightPush xô, kick đá, scratch tray swell sưngĐi săn ta dịch là HuntĐạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree câyPleasant vui thich, trốn hideSupport chống đỡ Đánh strike, climb trèoA tent là một túp lềuUp hill lên dốc, down hill xuống đườngLovely có nghĩa dễ thương

Page 86: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Pretty xinh đẹp thường thường so soLotto là chơi lô tôNấu ăn là cook , wash clothes giặt đồPush thì có nghĩa đẩy, xôMarriage đám cưới, single độc thânFoot thì có nghĩa bàn chânFar là xa cách còn gần là nearSpoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divideDream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng , thời giờ là timeJob thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentlemanClose friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trờiFall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là inviteShort là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoeAutumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ , cái tù là jailDuck là vịt , pig là heoRich là giàu có, còn nghèo là poorCrab thì có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó, còn chùa templeAunt có nghĩa dì, côChair là cái ghế, cái hồ là poolLate là muộn, sớm là soonHospital bệnh viện, school là trườngDew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, chán chường wearyExam có nghĩa kỳ thiNervous nhút nhát, mommy mẹ hiềnRegion có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn còn liền next to.Coins dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper moneyHere chỉ dùng để chỉ tại đây,A moment một lát còn ngay ringht now,Brothers-in-law đồng hao.Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countrymanNarrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,Open-hended hào phóng còn hèn là mean.Vẫn còn dùng chữ still,Kỹ năng là chữ skill khó gì!Gold là vàng, graphite than chì.

Page 87: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Munia tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó đâu.Migrant kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrelStupid có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.How many có nghĩa bao nhiêu.Too much nhiều quá, a few một vàiRight là đúng, wrong là saiChess là cờ tướng, đánh bài playing cardFlower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da là skinBuổi sáng thì là morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàngWander có nghĩa lang thangMàu đỏ là red, màu vàng yellowYes là đúng, không là noFast là nhanh chóng, slow chậm rìSleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu healthy mạnh lànhWhite là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ, học hành studyNgọt là sweet, kẹo candyButterfly con bướm, ong bee, rose hồngRiver có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờDirty có nghĩa là dơBánh mì bread, còn bơ butterBác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher ông thầyBiscuit thì là bánh quyCan là có thể, please vui lòngWinter có nghĩa mùa đôngIron là sắt còn đồng copperKẻ giết người là killerCảnh sát police, lawyer luật sưEmigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mailFollow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sale bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundred, hàng ngàn thousandStupid là ngu đầnThông minh smart, equation phương trìnhTelevision truyền hìnhBăng ghi âm tape, chương trình program

Page 88: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Hear là nghe watch là xemElectric là điện còn lamp bóng đènPraise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustleCapital là thủ đôCity thành phố, local địa phươngHomeland có nghĩa quê hươngField là đồng ruộng còn vườn gardenChốc lát là chữ momentFish là con cá, chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ , writer nhà vănMadman có nghĩa người điênPrivate có nghĩa là riêng của mìnhCảm giác là chữ feelingCamera máy ảnh hình là photoỞ lại dùng chữ stay,Hoa sen lotus, hoa lài jasmineĐộng vật là animalBig là to lớn, little nhỏ nhoiElephant là con voiGoby cá bống, cá mòi sardineMỏng mảnh thì là chữ thinCổ là chữ neck, còn chin cái cằmVisit có nghĩa viếng thămLie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơiMouse con chuột , bat con dơiSeparate là tách rời, chia raGift thì có nghĩa món quàGuest thì là khách chủ nhà landlordBệnh ung thư là cancerLối ra exit, enter đi vàoUp lên còn xuống là downBeside bên cạnh, about khoảng chừngStop có nghĩa là ngừngOcean là biển, núi rừng jungleSilly là kẻ dại khờ,Khôn ngoan smart, đù đờ là dullCằm Chin có Beard là râu Razor dao cạo head đầu da skin Thousand thì gọi là nghìn Billion là tỷ look nhìn , rồi Then Love money quý đồng tiền Đầu tý invest, có quyên rightfulWindy Rain Storm bão bùng Mid night bán dạ anh hùng hero

Page 89: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Come on xin cứ nhào vô No Fear hổng sợ các cô ladies Con cò storke fly bay Mây Cloud at ở blue sky xanh trời Oh! My God...! Ối! Trời ơi Mind you. Lưu ý word lời nói say Here and there, đó cùng đây Travel du lịch full đầy smart khôn Cô đõn ta dịch alone Anh văn English , nổi buồn sorrow Muốn yêu là want to loveOldman ông lão bắt đầu begin Eat ăn learn học look nhìn Easy to forget dễ quên Because là bỡi ... cho nên , Dump đần Việt na mese , ngýời nýớc Nam Need to know... biết nó cần lắm thay Since từ before trước now nay Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi Sorry thương xót Me tôi Please don't laugh đừng cười, làm ơnFar Xa,Near gọi là gầnWedding lễ cưới,diamond kim cươngSo cute là quá dễ thươngShopping mua sắm, có sương FoggySkinny ốm nhách, Fat: phìFighting: chiến đấu, quá lỳ StubbornCotton ta dịch bông gònA well là giếng, đường mòn là Trail POEM có nghĩa làm thơ,POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.ONEWAY nghĩa nó một chiều,THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.Của tôi có nghĩa là MINE,TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìmTO CARVE xắt mỏng, HEART tim,DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.FEELING cảm giác, nghĩ THINKPrint có nghĩa là in, dark mờLETTER có nghĩa lá thơ,TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.CLOCK là cái đồng hồ,CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.KING vua, nói nhảm TO RAVE,BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. School nghĩa nó là trường,

Page 90: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Lolly là kẹo, còn đường sugar. Station trạm Gare nhà gaFish sauce nước mắm Tomato là cá chuaEven huề win thắng loose thuaTurtle là một con rùaShark là cá mập Crab cua Claw càngComplete là được hoàn toànFishing câu cá, drill khoan, puncture dùiLeper là một người cùiClinic phòng mạch, sần sùi lumpyIn danger bị lâm nguyGiải phầu nhỏ là sugery đúng rồiNo more ta dịch là thôiAgain làm nữa, bồi hồi FrettyPhô ma ta dịch là CheeseCake là bánh ngọt, còn mì noodleOrange cam, táo appleJack-fruit trái mít, vegetable là rauCustard-apple mãng cầuPrune là trái táo tàu, sound âmLovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường So So Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Plough tức là đi càyWeek tuần Month tháng, What time mấy giờ

Thời gian trong english

CÁC NGÀY TRONG TUẦN

MONDAY = thứ hai , viết tắt = MON

TUESDAY = thứ ba, viết tắt = TUE

WEDNESDAY = thứ tư, viết tắt = WED

THURSDAY = thứ năm, viết tắt = THU

Page 91: 120 tính từ quan trọng mô tả người

FRIDAY = thứ sáu, viết tắt = FRI

SATURDAY = thứ bảy, viết tắt = SAT

SUNDAY = Chủ nhật, viết tắt = SUN

* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ ON đằng trước thứ.

VD: On Sunday, I stay at home. (Vào ngày chủ nhật. tôi ở nhà). 

CÁC THÁNG TRONG NĂM

» 1. January   ( viết tắt = Jan ) 

» 2. February  ( viết tắt = Feb)

» 3. March      ( viết tắt = Mar)

» 4. April    ( viết tắt = Apr)

» 5. May     ( 0 viết tắt )

» 6. June    ( 0 viết tắt ) 

» 7. July     ( 0 viết tắt ) 

» 8. August          ( viết tắt = Aug )

» 9. September    ( viết tắt = Sept )

» 10. October       ( viết tắt = Oct )

» 11. November    ( viết tắt = Nov )

» 12. December    ( viết tắt = Dec )

*Khi nói, vào tháng mấy, phải dùng giới từ IN đằng trước tháng

VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR

SUMMER VACATION. (Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè) 

NÓI NGÀY TRONG THÁNG

* Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói,

nhưng phải thêm THE trước nó.

VD: September the second = ngày 2 tháng 9. Khi viết, có thể viết September 2nd 

* Nếu muốn nói ngày âm lịch, chỉ cần thêm cụm từ ON THE LUNAR CALENDAR

đằng sau.

Page 92: 120 tính từ quan trọng mô tả người

VD: August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival. (15 tháng 8

âm lịch là ngày tết Trung Thu)

* Khi nói vào ngày nào trong tháng, phải dùng giới từ ON trước ngày.

VD: On the 4th of July, Americans celebrate their Independence Day. (Vào ngày 4 tháng

7, người Mỹ ăn mừng ngày Quốc Khánh của họ).  

4 MÙA

SPRING = Mùa xuân

SUMMER = Mùa hè

AUTUMN = Mùa thu (Người Mỹ dùng chữ FALL thay cho AUTUMN -"fall" có nghĩa

là "rơi", mà mùa thu thì lá rụng nhiều!?)

WINTER = Mùa đông 

* Khi nói vào mùa nào, ta dùng giới từ IN.

VD: IT ALWAYS SNOWS IN WINTER HERE = Ở đây luôn có tuyết rơi vào mùa

đông.

CÁCH NÓI GIỜ

Ở đây ta sẽ lấy 9 giờ làm mẫu. Bạn có thể dựa vào mẫu để thay đổi con số cần thiết khi

nói giờ.

9:00 = IT'S NINE O'CLOCK hoặc IT'S NINE.

9:05 = IT'S NINE OH FIVE hoặc IT'S FIVE PAST NINE hoặc IT'S FIVE MINUTES

AFTER NINE.

9:10 = IT'S NINE TEN hoặc IT'S TEN PAST NINE hoặc IT'S TEN MINUTES AFTER

NINE.

9:15 = IT'S NINE FIFTEEN hoặc IT'S A QUARTER PAST NINE hoặc IT'S A

QUARTER AFTER NINE.

9:30 = IT'S NINE THIRTY hoặc IT'S HALF PAST NINE.

9:45 = IT'S NINE FORTY FIVE hoặc IT'S A QUATER TO TEN (9 giờ 45 hoặc 10 giờ

kém 15) 

Page 93: 120 tính từ quan trọng mô tả người

9:50 = IT'S NINE FIFTY hoặc IT'S TEN TO TEN (9 giờ 50 hoặc 10 giờ kém 10)

12:00 = IT'S TWELVE O'CLOCK hoặc IT'S NOON (giữa trưa nếu là 12 giờ trưa) hoặc

IT'S MIDNIGHT (đúng nửa đêm, nếu là 12 giờ đêm) 

* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chỉ cần thêm AM hoặc PM ở cuối câu

nói giờ.

AM: chỉ giờ sáng (sau 12 giờ đêm đến trước 12 giờ trưa)

PM: chỉ giờ trưa, chiều tối (từ 12 giờ trưa trở đi) 

- Chú thích:

-Dành cho bạn nào tò mò muốn biết AM và PM viết tắt của chữ gì thôi, vì ngay cả người

bản xứ có khi cũng không nhớ thông tin này:

+ AM viết tắt của chữ Latin ante meridiem (nghĩa là trước giữa trưa)

+ PM viết tắt của chữ Latin post meridiem (nghĩa là sau giữa trưa)

- Thí dụ:

+ IT'S NINE AM = 9 giờ sáng.

+ IT'S NINE PM. = 9 giờ tối.

"would like" - lời mời lịch sự

Cách sử dụng thành ngữ Would like- Diễn đạt một cách lịch sự lời mời mọc hoặc ý mình muốn gì.Ex: Would you like to dance with me?

- Không dùng do you want khi mời mọc người khác.

- Trong tiếng Anh của người Anh, nếu để diễn đạt sự ưa thích của chủ ngữ thì sau like + V-ing.Ex: He does like reading   novel. (enjoyment)

- Nhưng để diễn đạt sự lựa chọn hoặc thói quen thì sau like phải là một động từ nguyên thể.Ex: Between soccer and tennis, I like to see   the former.(choice)

Page 94: 120 tính từ quan trọng mô tả người

Ex: When making tea, he usually likes to put   some sugar and a slice of lemon in first. (habit)

- Nhưng trong tiếng Anh người Mĩ không có sự phân biệt này: Tất cả sau like đều là động từ nguyên thể.

Ex: Wouldn't like = không ưa trong khi don't want = không muốn.

Ex: Would you like somemore coffee ?Polite:   No, thanks/ No, I don't want any more.Impolite : I wouldn't like (thèm vào)

-Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa "cho là đúng" hoặc "cho là hay/khôn ngoan" thì bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to(infinitive)

Ex: She likes the children to play   in the garden (She think they are safe playing there)(Cô ấy muốn bọn trẻ con chơi trong vườn cho chắc/ cho an toàn)

Ex:I like to go   to the dentist twice a year (Tôi muốn đến bác sĩ nha khoa 2 lần năm cho chắc).

- Would like = would care /love/ hate/ prefer + to + verb khi diễn đạt điều kiện cho một hành động cụ thể ở tương lai.

Ex: Would you like/ care to come with me? I'd love to

- Would like/ would care for/ would enjoy + Verb-ing khi diễn đạt khẩu vị, ý thích nói chung của chủ ngữ.

Ex: She would like/ would enjoy   riding if she could ride better.Ex: I wonder if Tom would care for/ would enjoy   hang-gliding

Page 95: 120 tính từ quan trọng mô tả người

.