9
Hướng dẫn cài đặt và cấu hình một số loại Modem ADSL thường gặp CẤU HÌNH CÀI ĐẶT CHO ADSL MODEM ROUTER Giới thiệu: Loại ADSL Modem Router rất thích hợp cho việc chia sẻ nguồn tài nguyên Internet cho các máy tính khác trong 1 văn phòng, công ty, cửa hàng Internet, các gia đình có kết nối mạng nội bộ với nhau. Lợi ích của việc này là giá thành cho việc kết nối Internet thấp, dễ sử dụng, tốc độ cao và nhanh, không ảnh hưởng tới việc cài đặt lại máy tính. ADSL Modem Router không giao tiếp với máy tính mà được cắm thẳng vào HUB mạng LAN sau khi cấu hình xong. Việc cấu hình này yêu cầu người làm cần phải nắm rõ việc phân chia địa chỉ IP, thiết kế mạng LAN, các lệnh cấu hình bởi vì các lệnh này sử dụng qua giao diện Telnet, Hyper Terminal. Cấu hình dễ nhất của loại Modem này là thông qua giao diện Web Browser. Có một số ADSL Modem Router có thêm chức năng Bridge tức là hỗ trợ phần kết nối qua Dial-up Connection. Cấu hình và cài đặt: Chúng ta tiến hành cấu hình theo các bước như sau: - Cấu hình qua Hyper Teminal 1. Đầu tiên cần phải cắm đặt thiết bị theo đúng sơ đồ. Cắm dây cấu hình (Console) vào cổng COM của máy tính còn đầu kia cắm vào cổng SERIAL/CONSOLE.

[123doc.vn] Tai Lieu Cau Hinh Va Cai Dat Cho Adsl Modem Router PDF

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tai Lieu Cau Hinh Va Cai Dat Cho Adsl Modem Router

Citation preview

  • Hng dn ci t v cu hnh mt s loi Modem ADSL thng gp

    CU HNH CI T CHO ADSL MODEM ROUTER

    Gii thiu:

    Loi ADSL Modem Router rt thch hp cho vic chia s ngun ti nguyn Internet cho cc my tnh khc trong 1 vn phng, cng ty, ca hng Internet, cc gia nh c kt ni mng ni b vi nhau. Li ch ca vic ny l gi thnh cho vic kt ni Internet thp, d s dng, tc cao v nhanh, khng nh hng ti vic ci t li my tnh. ADSL Modem Router khng giao tip vi my tnh m c cm thng vo HUB mng LAN sau khi cu hnh xong. Vic cu hnh ny yu cu ngi lm cn phi nm r vic phn chia a ch IP, thit k mng LAN, cc lnh cu hnh bi v cc lnh ny s dng qua giao din Telnet, Hyper Terminal. Cu hnh d nht ca loi Modem ny l thng qua giao din Web Browser. C mt s ADSL Modem Router c thm chc nng Bridge tc l h tr phn kt ni qua Dial-up Connection.

    Cu hnh v ci t:

    Chng ta tin hnh cu hnh theo cc bc nh sau:

    - Cu hnh qua Hyper Teminal

    1. u tin cn phi cm t thit b theo ng s . Cm dy cu hnh (Console) vo cng COM ca my tnh cn u kia cm vo cng SERIAL/CONSOLE.

  • 2. Kch vo Start - Programs - Accessories - Communications - Hyper Terminal.

    3. t tn Connection v kch OK.

    4. Chn COM v kch OK.

    5. t gi tr :

    Bits per second 38400 (Hoc 1 gi tr khc c ghi trong ti liu) Data bits 8 Parity None Stop bits 1 Flow control None (Hoc chn l Default)

    6. Kch OK.

    7. Sau khi m c mn hnh Hyper Terminal bn phi n phm [Enter] v nhp User, mt khu nu c xut hin Menu hoc Command->.

    8. t a ch IP cho Router.

    Command-> show ethip Command-> set ethip 10.10.40.100 255.255.255.0 (c th t li) Implement IP changes now? default: n [y,n] y Command-> show ip --- IP Information Interface State IP Address NetMask Ethernet dc0 Up 10.10.40.100 255.255.255.0 PPP ppp0 Up 203.162.124.251 255.255.255.0 Command-> show ethcfg --- Ethernet Configuration Ethernet Mode - Half Command-> set ethcfg full Command-> show ethcfg --- Ethernet Configuration Ethernet Mode - Full

  • 9. t tham s cho VPI/VCI.

    Command-> set vc Type [ppp 1483r 1483b ]: ppp VPI [0-255]: 0 VCI [32-65535]: 35 Rate [1-640, max]: Max Local IP Address (optional): 203.162.124.251 Netmask: 255.255.255.0 Changing the VC type requires a reboot.

    10. t ch ca NAPT.

    Command->show napt ---NAPT Information NAPT Status - enabled Command-> set napt disable

    11. t User v Password cho PPP.

    Command-> set ppp disconnect Command-> set ppp connect Command-> set ppp restart Command-> show pppauth --- PPP Authentication Current Default Username - joeuser speedstream Password - efficient speedstream Command-> set pppauth

    12. t ch ca DNS.

    Command-> show dns Command-> set dns Disabled

    13. t ch chn a ch IP ca my khc.

  • Command-> show ipfilter Command-> set ipfilter Disabled

    14. t ch ca DHCP.

    Command-> set dhcp disable DHCP change will take place after reboot

    15. Command-> Reboot.

    Are you sure? default: n [y,n] y System rebooting as requested!!!! (after logging back into the command console)

    16. Sau khi khi ng li Modem bn vo kim tra li cc tham s ca Router:

    Command-> show route

    ROUTE NET TABLE destination mask gateway flags Interface 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.2 GU cpm0 Ethernet 10.10.40.0 255.255.255.0 10.10.40.100 U lo0 Loopback 127.0.0.0 255.0.0.0 127.0.0.1 U cpm0 Ethernet ROUTE HOST TABLE

  • 192.168.1.2 255.255.255.0 203.162.124.252 HU pppO PPP

    17. Cm li dy mng (RJ45) vo HUB mng v t a ch IP cho cc my tnh ri vo mng (V d: my 1 c a ch IP: 10.10.40.101, IP Gateway: 10.10.40.100, DNS: 203.162.0.11, Host: ptic, Domain Name :ptic).

    Lu : i vi ch Bridge bn cng vo ch Hyper Teminal v set Bridge ng thi phi t li cc thng s ca PPP, VPI/VCI nh trn. Sau khi thit lp xong ch ca Bridge bn ci t phn mm kt ni (Connection) ging nh Modem ngoi.

    - Cu hnh thng qua giao din Web Browser:

    1. Cm dy mng (RJ45) vo cng mng ca ADSL Modem Router.

    2. Kch chut phi vo biu tng My Network Places trn mn hnh.

    3. Kch phi chut vo biu tng Local Area Connection trong Network and Dial-up Connections. Chn mc Properties.

  • 4. Trong Local Area Connection Properties chn Internet Protocol (TCP/IP). Chn Properties.

    5. Trong hp Internet Protocol (TCP/IP) Properties. Chn Obtain an IP address automatically and Obtain DNS server address automatically.

    6. Kch OK.

    7. Kch OK v khi ng li my tnh.

    8. M Web Browser, nh a ch IP(V d: http://192.168.254.254/ hoc http://10.0.0.2) vo dng Address ri Enter.

  • 9. Ti hp Login bn phi nh:

    User Name: superuser Password: admin

    10. Sau khi bn ng nhp thnh cng, chng trnh yu cu bn phi t li mt khu v ng nhp li.

    11. Trang Web sau khi ng nhp xong:

    12. t a ch Ethernet IP Network trong Setup chn Local Area Network (LAN) (nh a ch IP theo lp mng ni b ang s dng, nn s dng 1 a ch IP d nh).

    13. Thit lp PPPoE trong Setup chn Wide Area Network (WAN) (hoc l mc PPP). Nhp cc gi tr ca VPI/VCI (0/35).

  • 14. t Username v Password cho PPP (V d: Username: adsl01, Password: 123) ri chn Save Setting lu li.

    15. t ch DHCP trong mc SETUP cho Network (Thng ngm nh l Enabled, nn t ch Disabled).

    16. t NAPT trong mc SETUP chn ch Enabled.

    17. Sau khi cu hnh xong bn phi kch vo mc Reboot khi ng li modem v cc tham s m bn khai bo c chp nhn

  • 18. Bn c th kt vo Internet bng cch kch vo mc Connect v xem tc kt ni ng thi m th cc trang Web.

    19. Quay li mc Diagnostic kim tra cc trng thi hot ng c tt khng. Nu cc mc kim tra u hin th l Pass l tt, cn nu l False th cn phi kim tra li theo bng thng bo li.

    20. Cm chuyn ng dy (RJ45) sang HUB v t cc a ch IP cho cc my khc kt ni thng qua ADSL Modem Router.

    Lu : i vi ch Bridge bn cng chn Bridge ng thi phi t li cc thng s ca PPP, VPI/VCI nh trn. Sau khi thit lp xong ch ca Bridge bn ci t phn mm kt ni (Connection) ging nh Modem ngoi. Trong trng hp cc Modem khng th kt ni c bn nn n vo nt Reset ( pha sau ca Modem) cc thng s u c ngm nh v gi tr ban u ri cu hnh li.