4

Click here to load reader

1699-Bang Quy Doi Duong Kinh Danh Nghia

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1699-Bang Quy Doi Duong Kinh Danh Nghia

DN

Kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size - NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp.[1] Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có thứ nguyên là: kích thước ống danh định (nominal pipe size - NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (schedule hay Sched. hoặc Sch.). NPS thường bị gọi một cách không chính xác là Kích thước ống theo chuẩn Quốc gia (National Pipe Size), vì sự nhầm lẫn với national pipe thread (NPT). Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn kích thước ống khác, xem thêm pipe (material) - sizes. Tên tiêu chuẩn kích thước ống tương ứng của Châu Âu với NPS là DN (diamètre nominal hay nominal diameter), trong đó, kích thước ống được đo bằng milimet Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định - nominal bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.

Ứng dụng

Dựa vào NPS và tên danh định của ống, đường kính ngoài của ống (outside diameter OD) và chiều dày thành ống có thể nội suy từ các bảng dưới đây, được dựa theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M. Ví dụ, NPS 14 Sch 40 có đường kính ngoài 14 inch và dày 0,437 inch. Tuy nhiên, giá trị NPS và đường kính ngoài (OD) thường không bằng nhau, điều này có thể gây ra nhiều nhầm lẫn.

• Với ống có NPS từ ⅛ đến 12 inch, giá trị NPS và OD luôn khác nhau. Ví dụ, OD của ống NPS 12 lại là 12,75 inch. Để tìm OD thực sự cho mỗi giá trị NPS, ta phải tra bảng dưới đây. (Chú ý rằng với tubing, giá trị NPS luôn là OD.)

• Với ống có NPS trên 14 inch, giá trị NPS và OD luôn bằng nhau. Nói cách khác, ống NPS 14 có OD thực là 14 inch.

Lý do cho sự khác biệt với các ống NPS từ ⅛ tới 12 inch là những giá trị NPS này ban đầu được đặt bằng với đường kính trong (inside diameter ID) dựa vào tiêu chuẩn bề dày ống vào thời đó. Tuy nhiên, khi danh mục độ dày thành ống tăng lên, đường kính trong thay đổi và NPS chỉ đưa ra giá trị không trực tiếp liên quan đến đường kính trong và đường kính ngoài.

Khi cho giá trị NPS, với mỗi đường kính ngoài cố định và chiều dày ống tăng dần theo chỉ số danh định trong bảng. Khi cho giá trị danh định, đường kính ngoài tăng dần theo chỉ số NPS trong khi chiều dày không đổi hoặc tăng dần. Sử dụng các bảng trong ASME B31.3, ta có thể chỉ ra rằng áp lực chịu đựng của ống giảm tỉ lệ với sự tăng của NPS trong khi chỉ số danh định không đổi.[4]

Cả hai loại ống polyvinyl chloride (PVC) và chlorinated polyvinyl chloride (CPVC) đều được chế tạo theo kích thước NPS.

Page 2: 1699-Bang Quy Doi Duong Kinh Danh Nghia

Bảng NPS cho kích thước ống

NPS ⅛ tới NPS 3½

NPS[6]

DN

mm

OD

inches

(millimeters)

Wall Thickness

inches (millimeters)

SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH

120 XXS

⅛ 6 0,405 in (10,29 mm)

0,035 in (0,889 mm)

0,049 in (1,245 mm)

0,057 in (1,448 mm)

0,068 in (1,727 mm)

0,095 in (2,413 mm)

--- ---

¼ 8 0,540 in (13,72 mm)

0,049 in (1,245 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,073 in (1,854 mm)

0,088 in (2,235 mm)

0,119 in (3,023 mm)

--- ---

⅜ 10 0,675 in (17,15 mm)

0,049 in (1,245 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,073 in (1,854 mm)

0,091 in (2,311 mm)

0,126 in (3,200 mm)

--- ---

½ 15 0,840 in (21,34 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,083 in (2,108 mm)

--- 0,109 in (2,769 mm)

0,147 in (3,734 mm)

--- 0,294 in (7,468 mm)

¾ 20 1,050 in (26,67 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,083 in (2,108 mm)

--- 0,113 in (2,870 mm)

0,154 in (3,912 mm)

--- 0,308 in (7,823 mm)

1 25 1,315 in (33,40 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

--- 0,133 in (3,378 mm)

0,179 in (4,547 mm)

--- 0,358 in (9,093 mm)

1¼ 32 1,660 in (42,16 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,117 in (2,972 mm)

0,140 in (3,556 mm)

0,191 in (4,851 mm)

--- 0,382 in (9,703 mm)

1½ 40 1,900 in (48,26 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,125 in (3,175 mm)

0,145 in (3,683 mm)

0,200 in (5,080 mm)

--- 0,400 in (10,160 mm)

2 50 2,375 in (60,33 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,125 in (3,175 mm)

0,154 in (3,912 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,436 in (11,074 mm)

2½ 65 2,875 in (73,03 mm)

0,083 in (2,108 mm)

0,120 in (3,048 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,203 in (5,156 mm)

0,276 in (7,010 mm)

0,300 in (7,620 mm)

0,552 in (14,021 mm)

3 80 3,500 in (88,90 mm)

0,083 in (2,108 mm)

0,120 in (3,048 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,216 in (5,486 mm)

0,300 in (7,620 mm)

0,350 in (8,890 mm)

0,600 in (15,240 mm)

Page 3: 1699-Bang Quy Doi Duong Kinh Danh Nghia

3½ 90 4,000 in (101,60 mm)

0,083 in (2,108 mm)

0,120 in (3,048 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,226 in (5,740 mm)

0,318 in (8,077 mm)

--- 0,636 in (16,154 mm)

NPS 4 tới NPS 9

NPS[6]

DN

mm

OD

inches

(millim

eters)

Wall Thickness

inches (millimeters)

SCH

5

SCH

10

SCH

20

SCH

30

SCH

40/S

TD

SCH

60

SCH

80

SCH

100

SCH

120

SCH

140

SCH

160

4 100

4,500 in (114,30 mm)

0,083 in (2,108 mm)

0,120 in (3,048 mm)

---

0,188 in (4,775 mm)

0,237 in (6,020 mm)

0,281 in (7,137 mm)

0,337 in (8,560 mm)

---

0,437 in (11,100 mm)

---

0,531 in (13,487 mm)

4½ 115

5,000 in (127,00 mm)

--- --- --- ---

0,247 in (6,274 mm)

---

0,355 in (9,017 mm)

--- --- --- ---

5 125

5,563 in (141,30 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,134 in (3,404 mm)

--- ---

0,258 in (6,553 mm)

---

0,375 in (9,525 mm)

---

0,500 in (12,700 mm)

---

0,625 in (15,875 mm)

6 150

6,625 in (168,28 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,134 in (3,404 mm)

--- ---

0,280 in (7,112 mm)

---

0,432 in (10,973 mm)

---

0,562 in (14,275 mm)

---

0,719 in (18,263 mm)

8 200

8,625 in (219,08 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,148 in (3,759 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,277 in (7,036 mm)

0,322 in (8,179 mm)

0,406 in (10,312 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,593 in (15,062 mm)

0,718 in (18,237 mm)

0,812 in (20,625 mm)

0,906 in (23,012 mm)

NPS 10 tới NPS 24

NPS[6]

DN

mm

OD

inches

(millimeters)

Wall Thickness

inches (millimeters)

SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30

Page 4: 1699-Bang Quy Doi Duong Kinh Danh Nghia

10 250 10,75 in (273,05 mm)

0,134 in (3,404 mm)

0,134 in (3,404 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,307 in (7,798 mm)

12 300 12,75 in (323,85 mm)

0,156 in (3,962 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,180 in (4,572 mm)

0,180 in (4,572 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,330 in (8,382 mm)

14 350 14,00 in (355,60 mm)

0,156 in (3,962 mm)

0,156 in (3,962 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,312 in (7,925 mm)

0,375 in (9,525 mm)

16 400 16,00 in (406,40 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,312 in (7,925 mm)

0,375 in (9,525 mm)

18 450 18,00 in (457,20 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,312 in (7,925 mm)

0,437 in (11,100 mm)

20 500 20,00 in (508,00 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,375 in (9,525 mm)

0,500 in (12,700 mm)

24 600 24,00 in (609,60 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,375 in (9,525 mm)

0,562 in (14,275 mm)