43
Phụ lục 1 Tháng 10/2018 Đơn vị tính: Ha 1. Gieo cấy lúa mùa cả nước 1,713.6 1,697.1 99.0 Chia ra: + Miền Bắc 1,134.1 1,115.9 98.4 -Vùng Đồng bằng sông Hồng 535.4 525.8 98.2 -Trung du và MN phía Bắc 429.5 426.4 99.3 -Vùng Bắc Trung bộ 169.2 163.7 96.7 + Miền Nam 579.5 581.2 100.3 -Vùng D.H Nam Trung Bộ 136.1 130.1 95.6 -Vùng Tây Nguyên 150.9 150.4 99.7 -Vùng Đông Nam Bộ 106.0 103.9 98.1 -Vùng ĐBSCL 186.5 196.7 105.5 2. Thu hoạch lúa mùa miền Bắc 864.8 802.1 92.8 Trong đó: - Đồng bằng sông Hồng 412.8 349.1 84.6 2. Gieo cấy lúa hè thu cả nước 2,066.6 2,055.0 99.4 Chia ra: + Miền Bắc 176.9 174.4 98.6 + Miền Nam 1,889.7 1,880.6 99.5 3. Thu hoạch lúa hè thu miền Nam 1,889.7 1,880.6 99.5 Trong đó: ĐB sông Cửu Long 1,611.8 1,604.6 99.6 4. Gieo cấy lúa thu đông ĐBSCL 770.7 751.0 97.4 5. Gieo trồng một số cây vụ đông Trong đó: - Ngô 83.8 74.5 88.9 - Khoai lang 13.2 13.6 102.6 - Đậu tương 5.5 5.4 98.0 - Lạc 4.7 4.4 94.0 7. Gieo trồng rau, đậu các loại (**) 89.8 92.8 103.3 Ghi chú: (*) Diện tích gieo cấy (**) Miền Bắc bao gồm cả cây vụ đông 2017/18. TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRỒNG TRỌT So sánh 2018/2017 (%) Thực hiện tháng 10/2017 Thực hiện tháng 10/2018

2. Thu hoạch lúa mùa miền Bắc Trong đó: - Đồng …...Phụ lục 1 Tháng 10/2018 Đơn vị tính: Ha 1. Gieo cấy lúa mùa cả nước 1,713.6 1,697.1 99.0 Chia ra:

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Phụ lục 1

Tháng 10/2018

Đơn vị tính: Ha

1. Gieo cấy lúa mùa cả nước 1,713.6 1,697.1 99.0

Chia ra: + Miền Bắc 1,134.1 1,115.9 98.4

-Vùng Đồng bằng sông Hồng 535.4 525.8 98.2

-Trung du và MN phía Bắc 429.5 426.4 99.3

-Vùng Bắc Trung bộ 169.2 163.7 96.7

+ Miền Nam 579.5 581.2 100.3

-Vùng D.H Nam Trung Bộ 136.1 130.1 95.6

-Vùng Tây Nguyên 150.9 150.4 99.7

-Vùng Đông Nam Bộ 106.0 103.9 98.1

-Vùng ĐBSCL 186.5 196.7 105.5

2. Thu hoạch lúa mùa miền Bắc 864.8 802.1 92.8

Trong đó: - Đồng bằng sông Hồng 412.8 349.1 84.6

2. Gieo cấy lúa hè thu cả nước 2,066.6 2,055.0 99.4

Chia ra: + Miền Bắc 176.9 174.4 98.6

+ Miền Nam 1,889.7 1,880.6 99.5

3. Thu hoạch lúa hè thu miền Nam 1,889.7 1,880.6 99.5

Trong đó: ĐB sông Cửu Long 1,611.8 1,604.6 99.6

4. Gieo cấy lúa thu đông ĐBSCL 770.7 751.0 97.4

5. Gieo trồng một số cây vụ đông

Trong đó: - Ngô 83.8 74.5 88.9

- Khoai lang 13.2 13.6 102.6

- Đậu tương 5.5 5.4 98.0

- Lạc 4.7 4.4 94.0

7. Gieo trồng rau, đậu các loại (**) 89.8 92.8 103.3

Ghi chú: (*) Diện tích gieo cấy

(**) Miền Bắc bao gồm cả cây vụ đông 2017/18.

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRỒNG TRỌT

So sánh

2018/2017 (%)

Thực hiện

tháng 10/2017

Thực hiện

tháng 10/2018

Phụ lục 2

2017 2018So sánh

2018/2017

So sánh

2018/20

17 (%)

2017 2018

So sánh

2018/20

17

So sánh

2018/201

7 (%)

2017 2018

So sánh

2018/20

17 (%)

2017 2018

So sánh

2018/201

7

So sánh

2018/2017

(%)

2017 2018

So sánh

2018/20

17

So sánh

2018/2017

(%)

1. Diện tích gieo cấy lúa (1000 ha)3117.0 3102.2 -14.8 99.5 2066.6 2055.0 -11.6 99.4 1713.6 1697.1 99.0 770.7 751.0 -19.7 97.4 7667.9 7605.3 -62.6 99.2

+ Miền Bắc 1144.2 1127.6 -16.6 98.6 176.9 174.4 -2.5 98.6 1134.1 1115.9 98.4 2455.2 2417.9 -37.2 98.5

Đồng bằng sông Hồng 536.2 524.3 -11.9 97.8 535.4 525.8 98.2 1071.6 1050.1 -21.5 98.0

Trung du và MN phía Bắc 250.4 248.0 -2.4 99.0 429.5 426.4 99.3 679.8 674.4 -5.4 99.2

Bắc Trung bộ 357.6 355.3 -2.3 99.4 176.9 174.4 -2.5 98.6 169.2 163.7 96.7 703.7 693.4 -10.3 98.5

+ Miền Nam 1972.9 1974.6 1.7 100.1 1889.7 1880.6 -9.1 99.5 579.5 581.2 100.3 770.7 751.0 -19.7 97.4 5212.7 5187.4 -25.3 99.5

D.H Nam Trung Bộ 230.1 233.6 3.5 101.5 183.2 180.2 -3.0 98.3 136.1 130.1 95.6 549.4 543.9 -5.6 99.0

Tây Nguyên 86.3 87.7 1.4 101.6 6.1 5.9 -0.2 96.7 150.9 150.4 99.7 243.3 244.1 0.8 100.3

Đông Nam Bộ 77.2 79.8 2.6 103.4 88.6 89.9 1.3 101.5 106.0 103.9 98.1 271.8 273.6 1.9 100.7

ĐBSCL 1579.2 1573.5 -5.7 99.6 1611.8 1604.6 -7.2 99.6 186.5 196.7 105.5 770.7 751.0 -19.7 97.4 4148.2 4125.8 -22.4 99.5

2. Diện tích thu hoạch lúa (1000 ha)3117.0 3102.2 -14.8 99.5 1919.0 2049.1 130.0 106.8 944.8 880.7 93.2 414.3 284.6 -129.7 68.7 6395.2 6316.7 -78.5 98.8

+ Miền Bắc 1144.2 1127.6 -16.6 98.6 161.4 174.4 0.0 864.8 802.1 92.8 2170.3 2104.1 -66.3 96.9

Đồng bằng sông Hồng 536.2 524.3 -11.9 97.8 412.8 349.1 84.6 949.0 873.4 -75.6 92.0

Trung du và MN phía Bắc 250.4 248.0 -2.4 99.0 290.4 298.5 102.8 540.8 546.5 5.6 101.0

Bắc Trung bộ 357.6 355.3 -2.3 99.4 161.4 174.4 161.5 154.5 95.6 680.5 684.2 3.7 100.5

+ Miền Nam 1972.9 1974.6 1.7 100.1 1757.6 1874.7 117.1 106.7 80.0 78.7 98.3 4224.8 4212.6 -12.2 99.7

D.H Nam Trung Bộ 230.1 233.6 3.5 101.5 150.9 180.2 29.3 119.4 43.0 43.1 100.3 424.0 456.9 32.9 107.8

Tây Nguyên 86.3 87.7 1.4 101.6 6.4 0.0 30.0 29.2 97.2 122.7 116.9 -5.9 95.2

Đông Nam Bộ 77.2 79.8 2.6 103.4 69.7 89.9 7.0 6.4 91.4 153.9 176.1 22.2 114.4

ĐBSCL 1579.2 1573.5 -5.7 99.6 1530.6 1604.6 74.0 104.8 0.0 0.0 414.3 284.6 68.7 3524.2 3462.7 -61.5 98.3

3. Năng suất lúa (Tạ/ha) 62.3 66.4 4.1 106.6 54.3 54.4 0.1 100.2 47.7 49.0 52.3 52.8 0.0 100.9 57.0 59.5 2.5 104.3

+ Miền Bắc 62.3 63.7 1.4 102.3 47.6 46.7 -0.9 98.1 47.5 49.0 103.1 55.3 56.7 1.4 102.5

Đồng bằng sông Hồng 65.9 66.5 0.6 100.9 47.9 51.4 107.4 58.1 60.5 2.4 104.2

Trung du và MN phía Bắc 57.5 58.1 0.6 101.0 47.1 47.1 100.2 51.9 52.1 0.2 100.4

Bắc Trung bộ 60.2 63.5 3.3 105.5 47.6 46.7 47.6 47.3 99.3 54.2 55.6 1.4 102.5

+ Miền Nam 62.3 67.6 5.3 108.5 54.7 55.6 0.9 101.6 45.7 48.8 106.8 52.3 52.8 100.9 57.9 60.9 3.0 105.2

D.H Nam Trung Bộ 62.5 64.5 2.0 103.2 56.9 60.3 3.4 106.0 48.8 48.0 98.3 59.1 61.3 2.2 103.7

Tây Nguyên 61.4 62.3 0.9 101.5 54.8 49.9 52.8 105.8 58.2 63.1 4.9 108.4

Đông Nam Bộ 56.9 57.0 0.1 100.2 51.9 54.1 47.8 36.0 75.4 54.2 54.8 0.5 101.0

ĐBSCL 62.6 68.9 6.3 110.1 54.6 55.0 0.3 100.6 38.8 52.3 52.8 100.9 57.9 61.1 3.2 105.5

4. Sản lượng lúa (1000 tấn) 19415.8 20598.6 1182.8 106.1 10387.6 11243.4 855.8 108.2 4504.2 4316.1 95.8 2166.9 1502.1 69.3 36474.6 37586.5 1111.9 103.0

+ Miền Bắc 7125.6 7183.9 58.3 100.8 767.8 814.1 0.0 4111.2 3932.1 95.6 12004.5 11930.1 -74.4 99.4

Đồng bằng sông Hồng 3533.7 3486.6 -47.1 98.7 1975.6 1794.6 90.8 5509.3 5281.2 -228.1 95.9

Trung du và MN phía Bắc 1439.7 1440.0 0.3 100.0 1366.7 1407.1 103.0 2806.5 2847.1 40.6 101.4

Bắc Trung bộ 2152.1 2257.3 105.2 104.9 767.8 814.1 768.8 730.4 95.0 3688.7 3801.8 113.1 103.1

+ Miền Nam 12290.2 13341.0 1050.8 108.5 9619.9 ###### 809.5 108.4 393.1 384.0 97.7 2166.9 ##### 69.3 24470.1 25656.4 1186.3 104.8

D.H Nam Trung Bộ 1438.0 1506.4 68.4 104.8 858.3 1086.2 227.9 126.6 209.9 207.0 98.6 2506.2 2799.6 293.4 111.7

Tây Nguyên 529.8 546.3 16.5 103.1 35.1 37.5 149.7 154.0 102.9 714.6 737.7 23.1 103.2

Đông Nam Bộ 439.2 454.6 15.4 103.5 362.0 486.9 124.9 33.5 23.0 68.9 834.6 964.6 130.0 115.6

ĐBSCL 9883.3 10833.7 950.4 109.6 8364.5 8818.7 454.2 105.4 0.0 0.0 2166.9 1502.1 69.3 20414.7 21154.5 739.8 103.6

TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẢN XUẤT LÚA 10 THÁNG NĂM 2018

Vụ Đông xuân Vụ Hè thu Vụ Mùa Vụ Thu đông Lũy kế từ đầu năm đến tháng 9

Phụ lục 3a

Thực hiện

T10/2017

Thực hiện

T10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Thực hiện

T10/2017

Thực hiện

T10/2018

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

Thực hiện

T10/2017

Thực hiện

T10/2018

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

Miền Bắc 1,134,090 1,115,916 98.4 864,750 802,061 46.2 49.5 4,111,160 3,932,123 176,894 174,402 494 47.6 46.7 767,755 814,074

ĐB sông Hồng 535,407 525,839 98.2 412,808 349,122 48 51.4 1,975,610 1,794,627 - -

Hà Nội 92,959 93,000 100.0 92,959.0 93,000.0 49.1 49.1 456,428.7 456,630.0

Vĩnh Phúc 26,566 25,756 97.0 26,566.0 25,756.0 48.6 53.5 129,233.7 137,717.3

Bắc Ninh 34,239 33,001 96.4 28,510.0 25,688.0 55.5 57.5 158,233.1 147,706.0

Quảng Ninh 25,129 24,778 98.6 7,500.0 42.0 42.0 31,488.2 -

Hải Dương 59,010 57,946 98.2 50,226.0 18,370.0 46.2 48.0 232,044.1 88,176.0

Hải Phòng 37,178 35,075 94.3 51.9 51.9 - -

Hưng Yên 34,965 33,334 95.3 34,965.0 33,334.0 53.0 57.0 185,419.4 190,003.8

Thái Bình 79,644 79,310 99.6 63,828.0 50,774.0 47.2 58.5 301,186.5 297,027.9

Hà Nam 32,465 31,907 98.3 32,465.0 31,907.0 47.1 54.4 152,830.1 173,574.1

Nam Định 76,627 76,230 99.5 47,640.0 49,000.0 42.4 42.4 201,789.4 207,760.0

Ninh Bình 36,625 35,502 96.9 28,149.0 21,293.0 45.1 45.1 126,956.8 96,031.4

TDMN phía Bắc 429,456 426,415 99.3 290,442 298,465 44 47.1 1,366,720 1,407,081 - - -

Hà Giang 28,288 28,246 99.9 28,236.0 28,246.0 56.1 56.5 158,460.6 159,561.0

Cao Bằng 26,792 26,689 99.6 15,000.0 15,960.0 42.7 42.7 64,120.2 68,149.2

Bắc Cạn 15,022 14,613 97.3 14,000.0 14,613.0 42.0 42.0 58,785.1 61,374.6

Tuyên Quang 25,253 25,190 99.8 23,412.0 21,697.0 57.1 57.1 133,609.0 123,889.9

Lào Cai 22,180 22,985 103.6 17,064.0 15,697.0 45.3 46.0 77,222.7 72,206.2

GIEO CẤY LÚA MÙA - LÚA HÈ THU Ở CÁC TỈNH PHÍA BẮC

Tháng 10/2018

Lúa mùa/lúa nương Lúa hè thu

Tỉnh/TP

Gieo cấy lúa mùa/lúa nương Gieo cấy lúa hè thuDT thu hoạch lúa

mùa

Ước năng suất

trên DT thu hoạch

Sản lượng ước trên DT

thu hoạch

Ước năng suất trên

DT thu hoạch

Sản lượng ước trên

DT thu hoạch

Thực hiện

T10/2017

Thực hiện

T10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Thực hiện

T10/2017

Thực hiện

T10/2018

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

Thực hiện

T10/2017

Thực hiện

T10/2018

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

Thực

hiện

T10/2017

Thực

hiện

T10/2018

Lúa mùa/lúa nương Lúa hè thu

Tỉnh/TP

Gieo cấy lúa mùa/lúa nương Gieo cấy lúa hè thuDT thu hoạch lúa

mùa

Ước năng suất

trên DT thu hoạch

Sản lượng ước trên DT

thu hoạch

Ước năng suất trên

DT thu hoạch

Sản lượng ước trên

DT thu hoạch

Yên Bái 22,889 22,420 98.0 22,806.0 22,297.0 45.5 45.2 103,862.4 100,782.4

Thái Nguyên 40,794 40,600 99.5 32,339.0 40,600.0 51.7 52.5 167,166.0 213,150.0

Lạng Sơn 33,818 33,200 98.2 7,250.0 6,253.0 36.8 36.8 26,648.1 23,011.0

Bắc Giang 54,995 54,050 98.3 56,527.0 54,050.0 53.9 55.2 304,705.4 298,356.0

Phú Thọ 30,142 27,537 91.4 4,870.0 5,000.0 48.5 53.0 23,615.6 26,500.0

Điện Biên 41,086 45,636 111.1 22,143.0 29,617.0 30.4 35.0 67,307.4 87,711.0

Lai Châu 26,151 25,463 97.4 18,666.0 18,100.0 42.0 42.0 78,316.6 76,020.0

Sơn La 38,897 37,160 95.5 5,000.0 4,757.0 28.4 28.4 14,180.8 13,509.9

Hoà Bình 23,115 22,626 97.9 23,129.0 21,578.0 38.4 38.4 88,720.1 82,859.5

Bắc Trung Bộ 169,228 163,662 96.7 161,500 154,474 47 47.3 768,830 730,415 176,894 174,402 494 48 47 767,755 814,074

Thanh Hoá 128,259 124,922 97.4 125,000.0 116,895.0 52.1 51.0 651,749.6 596,164.5

Nghệ An 36,981 37,580 101.6 36,500.0 37,579.0 32.1 35.4 117,080.7 133,180.0 59,546 59,001.0 99.1 48.7 47.1 289,788.6 277,658.7

Hà Tĩnh 696 511 73.4 15.3 15.3 - 44,510 43,145.0 96.9 44.9 45.0 176,395.8 194,152.5

Quảng Bình 564 - 6.6 6.6 - - 24,771 24,100.0 97.3 40.3 40.5 58,399.8 97,605.0

Quảng Trị 2,046 10 10 - - 22,503 22,680.0 100.8 42.3 42.5 95,177.3 96,390.0

Thừa Thiên Huế 682 649 17 17 - 1,070.9 25,563 25,475.5 99.7 57.9 58.2 147,993.0 148,267.4

Phụ lục 3b

DTGT %

TH

NS

ước

trên

DTTH

SL ước

trên DTTH

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018 DTTH

%

TH

NS

ước

trên

DTTH

SL

ước

trên

DTTH

DTTH %

TH

NS ước

trên

DTTH

SL ước

trên

DTTH

Miền Nam 1,889,721 1,880,615 100 55 10,429,356 579,464 581,185 78,669 14 48.8 383,994 770,672 750,996 284,645 38 52.8 1,502,079

D.H Nam Trung Bộ 183,214.4 180,180 100 60 1,086,188 136,138.1 130,094 43,121 33 48.0 206,981 -

TP Đà Nẵng 14,218 2,410.4 2,410 2,410 100 53.0 12,773

Quảng Nam 44,053.8 43,121 43,121 100 48.0 206,981

Quảng Ngãi 34,267.9 35,018 100 53 186,295 2,354.8 2,100

Bình Định 43,640.5 43,525 100 65 282,911 14,173.6 13,800

Phú Yên 24,899.0 24,850 100 68 169,974 5,174.0 4,681

Khánh Hoà 18,510.5 18,443 100 59 108,187 9,011.0 9,000

Ninh Thuận 17,001.0 14,448 100 60 86,688 14,691.0 14,400

Bình Thuận 44,895.5 43,896 100 54 237,916 44,269.5 42,992

Tây Nguyên 6,135.6 5,931 100 63 37,478 150,850.6 150,444 29,152 19 52.8 153,970 -

Kon Tum 16,929.0 16,900

Gia Lai 49,566.0 49,500

Đắk Lắk 61,935.7 61,406 25,498 42 53.0 135,139

Đắk Nông 8,070.0 8,338 3,314 40 52.0 17,233

Lâm Đồng 6,135.6 5,931 100 63 37,478 14,349.9 14,300 340 2 47.0 1,598

Đông Nam Bộ 88,617.9 89,937 100 54 486,947 105,955.2 103,908 6,396 6 36.0 23,043 -

Bình Phước 8,875.4 7,800 3,820 49 32.0 12,224

Tây Ninh 50,369.9 51,312 100 53 271,954 52,851.9 52,500

Bình Dương 1,544.5 1,410 100 45 6,345 3,445.3 3,018

Đồng Nai 21,952.0 22,826 100 58 132,385 23,689.0 23,300

Bà Rịa-V.Tàu 8,612.5 8,636 100 55 47,498 9,451.0 9,791

TP Hồ Chí Minh 6,139.0 5,753 100 50 28,765 7,642.6 7,500 2,576 34 42.0 10,819

THU HOẠCH LÚA HÈ THU VÀ XUỐNG GIỐNG LÚA MÙA, THU ĐÔNG CÁC TỈNH MIỀN NAM

Tháng 10 năm 2018

Tháng

09/2017

Tháng 10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

DT gieo trồng

Lúa mùa Lúa thu đông

Tỉnh/TP

Lúa hè thu

DTGT %

TH

NS

ước

trên

DTTH

SL ước

trên DTTH

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018 DTTH

%

TH

NS

ước

trên

DTTH

SL

ước

trên

DTTH

DTTH %

TH

NS ước

trên

DTTH

SL ước

trên

DTTH

Tháng

09/2017

Tháng 10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

DT gieo trồng

Lúa mùa Lúa thu đông

Tỉnh/TP

Lúa hè thu

ĐBS Cửu Long 1,611,753.2 1,604,567 100 55 8,818,744 186,519.8 196,739 770,672 750,996 284,645 38 52.8 1,502,079

Long An 224,050.0 223,770 100 49 1,105,397 2,178.0 2,185 54,757 55,810 22,794 41 42.0 95,735

Tiền Giang 108,537.6 104,413 100 52 542,948 31,152 28,241 110 51.0 561

Bến Tre 15,236.0 14,431 100 45 64,940 8,403.0 8,023 15,500 14,148

Trà Vinh 77,037.4 75,856 100 53 402,795 2,366.9 2,200 76,000 79,083 970 1 48.0 4,656

Vĩnh Long 55,837.0 53,916 100 61 327,806 53,980 51,830 22,107 43 52.0 114,957

Đồng Tháp 198,501.7 199,885 100 61 1,225,295 124,750 118,401 85,036 72 57.2 486,406

An Giang 232,596.0 231,412 100 57 1,319,048 4,963.9 4,800 153,977 161,177 12,332 8 56.5 69,676

Kiên Giang 302,961.0 304,624 100 52 1,584,045 47,432.0 58,584 86,089 74,111 54,524 74 53.0 288,977

Cần Thơ 81,059.0 80,754 100 60 481,617 73,617 74,063 62,268 84 50.0 311,340

Hậu Giang 76,992.0 77,075 100 60 463,221 51,546 43,532 23,004 53 52.5 120,771

Sóc Trăng 143,392.0 143,092 100 57 811,332 12,535.0 12,100 7,335 8,600

Bạc Liêu 58,818.0 58,818 100 56 329,969 33,527.0 33,747 41,969 42,000 1,500 4 60.0 9,000

Cà Mau 36,735.5 36,522 100 44 160,332 75,114.0 75,100

Phụ lục 4a

T10/2017 T10/2018SS cùng kỳ

(%)T10/2017 T10/2018

SS cùng kỳ

(%)T10/2017 T10/2018

SS cùng kỳ

(%)T10/2017 T10/2018

SS cùng kỳ

(%)

Miền Bắc 97,051.9 88,367.0 91.1 83,819.1 74,519.5 88.9 13,232.8 13,576.2 102.6 - 271.3

ĐB sông Hồng 39,691 33,128 83.5 34,519 27,260 79.0 5,172 5,815 112.4 0 54

Hà Nội 5,510.0 6,210.0 112.7 5,000 5,600 112.0 510 610 119.6

Vĩnh Phúc 10,313.5 8,657.0 83.9 9,002 7,277 80.8 1,312 1,380 105.2

Bắc Ninh 627.7 556.5 88.7 624 527 84.4 3 6 168.0 24.0

Quảng Ninh 6,564.0 6,352.0 96.8 4,247 4,252 100.1 2,317 2,100 90.6

Hải Dương 2,050.0 1,985.0 96.8 2,050 1,985 96.8

Hải Phòng 242.0 200.0 82.6 242 200 82.6

Hưng Yên 3,343.0 2,671.0 79.9 3,253 2,480 76.2 90 191 212.2

Thái Bình 3,253.0 2,480.0 76.2 3,253 2,480 76.2

Hà Nam 4,042.0 1,512.5 37.4 3,646 1,325 36.3 396 188 47.5

Nam Định 2,174.0 1,241.0 57.1 1,825 300 16.4 349 941 269.6

Ninh Bình 1,572.0 1,263.3 80.4 1,377 834 60.6 195 399 204.6 30.3

TDMN phía Bắc 21,843.0 23,951.7 109.7 17,332.0 19,797.0 114.2 4,511.0 4,154.7 92.1 - -

Hà Giang - 1,318.0 1,318

Cao Bằng - -

Bắc Cạn 150.0 257.0 171.3 150 257 171.3

Tuyên Quang 358.0 397.7 111.1 358 398 111.1

Lào Cai - 1,376.0 1,376

Yên Bái 602.0 6,464.0 1,073.8 6,014 602 450 74.8

Thái Nguyên 6,875.0 2,230.0 32.4 5,000 480 9.6 1,875 1,750 93.3

Lạng Sơn 1,160.0 - - 1,160 0.0

Bắc Giang 6,026.0 5,435.0 90.2 4,500 4,135 91.9 1,526 1,300 85.2

Tình/TP

GIEO TRỒNG CÂY VỤ ĐÔNG Ở CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Tháng 10 năm 2018

Tổng diện tích hoa màu Khoai lang Khoai tâyNgô

T10/2017 T10/2018SS cùng kỳ

(%)T10/2017 T10/2018

SS cùng kỳ

(%)T10/2017 T10/2018

SS cùng kỳ

(%)T10/2017 T10/2018

SS cùng kỳ

(%)

Tình/TP

Tổng diện tích hoa màu Khoai lang Khoai tâyNgô

Phú Thọ 4,182.0 3,500.0 83.7 4,182 3,500 83.7

Điện Biên - -

Lai Châu - -

Sơn La 90.0 577.0 641.1 90 577 641.1

Hoà Bình 2,400.0 2,397.0 99.9 2,400 2,397 99.9

Bắc Trung Bộ 35,517.7 31,287.0 88.1 31,968 27,463 85.9 3,550 3,607 101.6 0 217

Thanh Hóa 17,467.7 17,722.0 101.5 14,968 14,848 99.2 2500 2657 106.3 217.0

Nghệ An 15,050.0 12,469.0 82.9 14,000 11,519 82.3 1,050 950 90.5

Hà Tĩnh 3,000.0 1,096.0 36.5 3,000 1,096 36.5

Quảng Bình

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Phụ lục 4b

Đơn vị tính: ha

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS

cùng kỳ

(%)

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS

cùng kỳ

(%)

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Miền Nam 753,817 736,947 98 364,462 356,377 98 40,299 41,242 102 339,135 333,283 98 9,920 6,048 61

D.H Nam Trung Bộ 171,148 167,140 98 66,378 65,551 99 5,291 5,104 96 98,774 96,117 97 704 256 36

TP Đà Nẵng 425 466 110 201 288 143 182 174 96 42 4 10

Quảng Nam 29,675 26,868 91 12,891 12,308 95 3,784 3,560 94 13,000 11,000 85

Quảng Ngãi 26,735 26,989 101 9,493 9,763 103 242 225 93 17,000 17,000 100

Bình Định 18,545 19,184 103 7,916 7,955 100 211 229 108 10,418 11,000 106

Phú Yên 27,199 29,625 109 3,518 5,478 156 60 81 135 23,441 23,887 102 180 180 100

Khánh Hoà 11,576 10,738 93 6,362 6,440 101 108 109 101 4,870 4,189 86 237 -

Ninh Thuận 10,301 11,314 110 7,478 7,867 105 152 147 96 2,668 3,300 124 3 -

Bình Thuận 46,691 41,957 90 18,520 15,560 84 552 580 105 27,336 25,741 94 284 76 27

Tây Nguyên 378,952 383,516 101 215,258 217,497 101 14,053 14,476 103 149,280 151,359 101 360 184 51

Kon Tum 45,029 45,637 101 6,240 5,945 95 155 166 107 38,634 39,526 102 - -

Gia Lai 116,387 115,480 99 49,160 49,582 101 2,204 1,898 86 65,023 64,000 98

Đắk Lắk 152,245 141,392 93 113,795 103,397 91 4,957 4,873 98 33,493 33,122 99

Đắk Nông 49,129 70,626 144 30,968 49,316 159 5,671 6,415 113 12,130 14,711 121 360 184 51

Lâm Đồng 16,161 10,381 64 15,095 9,256 61 1,066 1,125 106

Đông Nam Bộ 142,855 132,803 93 53,651 47,385 88 678 637 94 87,142 83,187 95 1,385 1,594 115

Bình Phước 19,767 6,420 32 4,438 722 16 285 197 69 15,000 5,500 37 45 -

Tây Ninh 54,868 58,702 107 5,011 5,392 108 15 1 7 49,138 52,564 107 704 745 106

Bình Dương 3,802 7,169 189 85 88 103 50 50 99 3,666 6,359 173 673

Đồng Nai 40,907 41,277 101 29,627 30,916 104 235 184 78 10,500 10,000 95 545 176 32

Bà Rịa-V.Tàu 23,212 18,630 80 14,201 9,688 68 82 178 217 8,838 8,764 99 91 -

TP Hồ Chí Minh 300 605 202 289 578 200 11 27 243

Cây khác

Tháng

09/2017

Tháng

09/2018

So sánh

cùng kỳ

(%)

GIEO TRỒNG MÀU CÁC TỈNH MIỀN NAM

Đến ngày 15/09/2018

Ngô Khoai lang Sắn Tỉnh/TP

Tổng diện tích hoa màu Cây thực phẩm

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS

cùng kỳ

(%)

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS

cùng kỳ

(%)

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

SS cùng

kỳ (%)

Cây khác

Tháng

09/2017

Tháng

09/2018

So sánh

cùng kỳ

(%)

Ngô Khoai lang Sắn Tỉnh/TP

Tổng diện tích hoa màu Cây thực phẩm

ĐBS Cửu Long 60,862 53,488 88 29,175 25,944 89 20,277 21,025 104 3,939 2,620 67 7,471 4,014 54

Long An 5,267 1,301 25 1,396 1,298 93 71 4 5 813 - 2,987 -

Tiền Giang 5,500 5,575 101 4,348 4,587 106 402 405 101 109 103 94 641 480 75

Bến Tre 392 227 58 288 205 71 50 22 44 54 -

Trà Vinh 6,667 6,170 93 4,109 3,456 84 1,207 1,510 125 888 737 83 463 466 101

Vĩnh Long 14,923 16,776 112 1,345 1,477 110 12,972 14,665 113 195 198 101 411 436 106

Đồng Tháp 8,230 8,037 98 4,428 3,808 86 3,169 2,735 86 632 1,494 236

An Giang 8,691 7,181 83 6,464 6,103 94 218 110 50 897 412 46 1,112 556 50

Kiên Giang 1,235 999 81 145 131 90 1,090 606 56 262

Cần Thơ 386 374 97 379 354 93 7 20 286

Hậu Giang 2,824 2,469 87 2,769 2,414 87 55 55 99

Sóc Trăng 6,106 3,471 57 3,373 1,970 58 781 645 83 727 274 38 1,225 582 48

Bạc Liêu 526 908 173 67 70 104 203 204 100 256 634 248

Cà Mau 116 - 64 71 110 52 44 85

Phụ lục 5a

T10/2017 T10/2018 T10/2017 T10/2018 T10/2017 T10/2018So sánh

2017/2018T10/2017 T10/2018

So sánh

2017/2018T10/2017 T10/2018

So sánh

2017/2018T10/2017 T10/2018

So sánh

2017/2018

Miền Bắc 5,522 5,410 4,687 4,405 11,246 9,846 88 43,907 48,773 111 89,827 92,805 103 8,562 7,915 92

ĐB sông Hồng 1,318 1,461 623 449 3,186 2,625 82 1,320 0 0 43,120 44,267 103 8,112 7,106 88

Hà Nội

Vĩnh Phúc 524 815 155 152 2,763 2,943 107

Bắc Ninh 7 6 1 913 1,956 214

Quảng Ninh 42 50 350 3,823 3,900 102

Hải Dương 75 50 51 7 14,724 15,000 102 4052 2715 67

Hải Phòng 2,472 2,472 100 5,138 4,787 93 1250 1240 99

Hưng Yên 400 300 69 63 2,500 2,900 116 2810 3151 112

Thái Bình 543 2,810 3,151 112

Hà Nam 200 190 198 83 3,649 3,897 107

Nam Định 59 56 3,900 4,100 105

Ninh Bình 70 51 150 152 104 97 93 970 2,900 1,634 56

TD và MN phía Bắc 2,728 2,671 1,324 1,312 7,983 7,221 90 10,197 22,733 223 30,368 32,324 106 450 809 180

Hà Giang 6953 6,818

Cao Bằng 805 735 249 295 3,623 2,955 82 1403 3860 275 781 835 107 450 489 109

Bắc Cạn 288 215 980 897 92 127 126 700 760

Tuyên Quang 205 205 165 59 656

Lào Cai 1,400 1,415 985 897 91 4,700 5,300

Yên Bái 242 2,900 2,921

CÁC TỈNH MIỀN BẮC

GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ RAU ĐẬU CÁC LOẠI

Tháng 10 năm 2018

Thuốc lá/Thuốc lào MíaĐậu tương Lạc

Tỉnh

Rau các loại Đậu các loại

T10/2017 T10/2018 T10/2017 T10/2018 T10/2017 T10/2018So sánh

2017/2018T10/2017 T10/2018

So sánh

2017/2018T10/2017 T10/2018

So sánh

2017/2018T10/2017 T10/2018

So sánh

2017/2018

Thuốc lá/Thuốc lào MíaĐậu tương Lạc

Tỉnh

Rau các loại Đậu các loại

Thái Nguyên 101 343 170 21.0 3,044 3,692

Lạng Sơn 10 2,215 2,472 112 244 100 320

Bắc Giang 200 200 159 1,700 1,756

Phú Thọ 4,978 5,354

Điện Biên 20 84 588 850 860

Lai Châu 900 1,000

Sơn La 8851 850 300

Hoà Bình 41 8667 8996 2,012 2,628

Bắc Trung Bộ 1,476 1,278 2,741 2,644 77 - 0 32,390 26,040 116 16,340 16,214 203 96

Thanh Hoá 700 700 1449.6 1,322 8000 1101 13.8 6605.7 6,500 98.4

Nghệ An 776 578 1291 1,322 24390 24919 102.2 4000 4,200 105.0 2500 2400 96.0

Hà Tĩnh 2727 2,500 2585

Quảng Bình 3 2820 2,820

Quảng Trị 6

Thừa Thiên Huế 68 19.5 187 194

Phụ lục 5b

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Miền Nam 252,471 7,911 9,670 58,257 60,530 37,280 24,118 5,153 5,827 152,747 151,799 441,267 437,721 92,876 84,724

D.H Nam Trung Bộ 97,235 303 648 32,923 31,555 12,703 11,578 155 53 54,272 52,874 50,314 49,809 24,042 23,292

TP Đà Nẵng 920 - 393 407 - 303 241 224 433 131 14 19

Quảng Nam 12,037 - 68 9,399 9,969 1,894 2,000 15,502 14,200 6,000 6,000

Quảng Ngãi 9,687 - 30 6,268 6,158 3,500 3,500 9,161 9,100 1,587 1,566

Bình Định 12,822 91 44 9,643 9,705 2,149 2,073 1,000 1,000 9,000 9,000 1,500 501

Phú Yên 28,669 205 91 764 447 2,363 1,505 58 53 25,445 26,574 5,943 6,047 3,741 3,883

Khánh Hoà 17,934 - 22 314 312 18,652 17,600 3,863 4,962 1,200 1,342

Ninh Thuận 3,555 1 1 504 354 250 72 3,233 3,200 2,976 3,000 4,000 4,000

Bình Thuận 11,610 6 - 5,624 4,610 6,047 6,000 25 2,201 1,000 3,436 3,500 6,000 6,000

Tây Nguyên 59,791 7,425 8,659 6,118 10,299 3,334 4,200 3,449 4,006 33,398 32,627 83,709 78,362 51,575 46,226

Kon Tum 1,714 - 5 161 151 - - - - 1,636 1,558 2,225 2,383 494 423

Gia Lai 19,390 - - 1,594 1,590 2,334 2,300 3,449 3,500 12,266 12,000 29,623 27,000 18,907 18,000

Đắk Lắk 29,983 3,500 3,524 2,194 5,053 1,000 1,900 506 19,121 19,000 8,000 4,663 25,000 22,000

Đắk Nông 8,634 3,223 5,113 2,121 3,452 170 69 3,861 4,316 6,424 5,803

Lâm Đồng 70 702 17 48 53 205 40,000 40,000 750

Đông Nam Bộ 36,086 95 242 8,873 8,075 753 315 1,549 1,768 24,231 25,686 55,137 56,486 9,671 9,805

Bình Phước 125 5 23 360 49 52 53 3,000 1,000 450 96

Tây Ninh 25,892 - - 6,278 5,365 444 315 1,547 1,168 17,568 19,044 20,751 22,185 5,717 5,008

Bình Dương 599 - - 90 599 6,078 5,887 879 1,000

Đồng Nai 6,065 90 219 1,062 746 48 2 600 4,509 4,500 4,510 5,492 1,325 1,457

Bà Rịa-V.Tàu 1,614 - - 1,018 1,275 261 372 339 6,237 7,627 1,300 2,245

TP Hồ Chí Minh 1,791 - - 64 41 1,730 1,750 14,561 14,295

Lạc Vừng Thuốc lá Mía

CÁC TỈNH MIỀN NAM

GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ RAU ĐẬU CÁC LOẠI

Tháng 10 năm 2018

Đơn vị tính : ha

Địa danh

Tổng diện

tích cây

CNHN

Trong đó: Rau các loại Đậu các loại

Đậu tương

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Tháng

10/2017

Tháng

10/2018

Lạc Vừng Thuốc lá Mía Địa danh

Tổng diện

tích cây

CNHN

Trong đó: Rau các loại Đậu các loại

Đậu tương

ĐBS Cửu Long 59,360 88 121 10,343 10,601 20,490 8,025 - - 40,846 40,612 252,106 253,064 7,589 5,401

Long An 11,931 - - 4,030 2,931 4,000 9,333 9,000 7,861 6,625

Tiền Giang 635 - - 350 446 - - - - 160 189 53,300 56,500 174 162

Bến Tre 905 - - 145 105 826 800 7,000 6,000

Trà Vinh 11,200 - 1 4,364 5,798 5,568 5,400 25,802 28,489 592 513

Vĩnh Long 262 20 1 47 38 190 0 219 222 29,698 33,552 713 617

Đồng Tháp 5,147 53 80 128 67 8,000 5,000 33 9,000 11,354 300 329

An Giang 1,626 7 3 1,096 1,099 1,300 525 30,000 23,358 1,615 1,039

Kiên Giang 5,718 - 10 8 8 5,000 5,700 7,500 8,000

Cần Thơ 2,530 8 9 27 21 7,000 2,500 8,585 9,499 950 831

Hậu Giang 10,582 - - - - 10,735 10,582 17,781 15,000 1,100 1,000

Sóc Trăng 8,825 - 17 147 89 8,972 8,719 39,279 37,000 2,145 596

Bạc Liêu - - - - - 12,300 12,686 314

Cà Mau - - - - - 4,000 5,000

Phụ lục 6

Tổng số Nhẹ-TB Nặng Kỳ trước CKNT

1 Đạo ôn lá hại lúa 6,463 6,451 12,000 1,229 -8,073AG, BL, ST, TG,

TV, LA, ĐN

2Đạo ôn cổ bông

hại lúa716,000 713,000 4,000 -194,000 184,000 14,805

BL, HG, ST, AG,

KG

3 Rầy hại lúa 1,718 1,718 -7,902 -4,160AG, LA, TN, TG,

HCM, ĐN

4 Sâu năn 716,000 716,000 712,000 AG, HG

5 Sâu đục thân 604,000 562,000 42,000 -304,000 -229,000 148,000

KH, NTh, BTh,

GL, LĐ, TB, HD,

BG

6Sâu cuốn lá nhỏ

hại lúa1,742 1,742 681,000 -738,000 807,000

AG, ST, HG, TN,

ĐT, HCM

7 Bệnh bạc lá lúa 3,953 3,891 62,000 -2,380 -9,420AG, TV, KG,

HG, ST, ĐN, BL

8 Bệnh VL-LXL 8,5 HCM

9 Bệnh lùn sọc đen 135 NA, NB, TB,

QN...

10 Chuột hại lúa 1,877 1,788 89,000 -114,000 -468,000AG, BT, BL, ĐN,

HG, CM,

11Ốc bươu vàng

hại lúa3,415 3,385 30,000 -1,076 -379,000

BL, ĐN, ST,

HCM, TV, LA

12Bệnh khô vằn

hại lúa15,612 14,930 682,000 -13,915 -12,738 11,700 Các tỉnh Bắc bộ

13Bệnh đen lép hạt

lúa2,221 2,153 68,000 -2,509 -756,000

HG, KG, AG,

TV, BG, ĐB, SL...

DIỆN TÍCH NHIỄM DỊCH HẠI CHỦ YẾU TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG

(Đến ngày 15/10/2018)

TT Tên dịch hạiDiện tích nhiễm (ha) DTN nhiễm so Diện tích

phòng trừ

Phân bố tập

trung

Phụ lục 7

Đơn vị tính: Ha

1 Diện tích rừng trồng mới tập trung 1000 ha 175.9 183.0 104.0

1.1 - Rừng phòng hộ, đặc dụng 1000 ha 9.38 10.3 109.8

1.2 - Rừng sản xuất 1000 ha 166.6 172.7 103.7

2 Diện tích rừng trồng được chăm sóc 1000 ha 503.9 457.7 90.8

5 Diện tích rừng được khoán bảo vệ 1000 ha 5,621.7 6,238.5 111.0

6 Sản lượng gỗ khai thác 1000 m3 9,390 10,340.0 110.1

Nguồn: Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thống kê, Tổng hợp từ các Sở NN & PTNT

MỘT SỐ CHỈ TIÊU LÂM NGHIỆP 10 THÁNG NĂM 2018

TT Chỉ tiêu Đơn vị tínhThực hiện

cùng kỳ

Ước thực hiện

10 tháng năm

2018

% so với

cùng kỳ

Tổng Phòng hộ Đặc dụng Sản xuất

Cả nước 175 929.0 183 031.2 8 816.1 1 479.4 172 735.7 104.0

Miền bắc 141 093.4 146 634.1 7 133.5 396.4 139 104.2 103.9

I ĐB. sông Hồng 13 810.8 14 249.6 929.0 32.0 13 288.6 103.2

1 Hà Nội 0.0 269.0 23.0 0.0 246.0

2 Vĩnh Phúc 649.2 690.4 14.0 0.0 676.4 106.3

3 Bắc Ninh 0.0 4.0 0.0 4.0 0.0

4 Quảng Ninh 12 380.9 12 488.2 657.0 0.0 11 831.2 100.9

5 Hải Dương 0.0 62.0 0.0 0.0 62.0

6 Hải Phòng 340.0 60.0 60.0 0.0 0.0 17.6

7 Hưng Yên 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

8 Thái Bình 86.0 154.0 126.0 28.0 0.0 179.1

9 Hà Nam 43.7 48.0 0.0 0.0 48.0 109.8

10 Nam Định 33.0 4.0 4.0 0.0 0.0 12.1

11 Ninh Bình 278.0 470.0 45.0 0.0 425.0 169.1

II Trung du và miền núi phía Bắc91 759.2 84 235.2 3 183.5 220.0 80 831.7 91.8

12 Hà Giang 8 699.3 6 805.4 0.0 0.0 6 805.4 78.2

13 Cao Bằng 1 406.3 586.7 28.5 0.0 558.2 41.7

14 Bắc Kạn 7 229.0 4 856.7 68.5 0.0 4 788.2 67.2

15 Tuyên Quang 11 747.8 11 599.0 65.4 0.0 11 533.6 98.7

16 Lào Cai 5 889.1 5 356.1 0.0 113.0 5 243.1 90.9

17 Yên Bái 10 681.0 10 662.9 1 060.9 0.0 9 602.0 99.8

18 Thái Nguyên 8 008.1 6 855.0 475.0 98.0 6 282.0 85.6

19 Lạng Sơn 6 486.7 6 404.0 138.0 0.0 6 266.0 98.7

20 Bắc Giang 7 235.3 7 976.8 195.3 0.0 7 781.5 110.2

21 Phú Thọ 8 791.0 10 276.0 85.0 9.0 10 182.0 116.9

22 Điện Biên 1 665.4 1 566.7 534.0 0.0 1 032.7 94.1

23 Lai Châu 3 596.0 2 735.7 0.0 0.0 2 735.7 76.1

24 Sơn La 2 534.7 2 260.4 533.0 0.0 1 727.4 89.2

25 Hoà Bình 7 789.5 6 294.0 0.0 0.0 6 294.0 80.8

III Bắc Trung Bộ 35 523.4 48 149.3 3 021.0 144.4 44 983.9 135.5

26 Thanh Hoá 10 817.0 10 000.0 230.0 13.5 9 756.5 92.4

27 Nghệ An 15 824.3 14 907.0 744.0 109.0 14 054.0 94.2

28 Hà Tĩnh 4 362.0 9 220.4 1 800.0 0.0 7 420.4 211.4

29 Quảng Bình 100.0 6 079.3 0.0 0.0 6 079.3 6079.3

30 Quảng Trị 2 750.0 3 885.0 0.0 0.0 3 885.0 141.3

31 Thừa Thiên Huế 1 670.1 4 057.6 247.0 21.9 3 788.7 243.0

Phụ lục 8

DIỆN TÍCH RỪNG TẬP TRUNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

10 THÁNG NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

TT Tỉnh/TP10 tháng đầu năm 2018 % so với

cùng kỳ

10 tháng đầu

năm 2017

Tổng Phòng hộ Đặc dụng Sản xuấtTT Tỉnh/TP

10 tháng đầu năm 2018 % so với

cùng kỳ

10 tháng đầu

năm 2017

Miền Nam 34 127.6 35 848.4 1 682.6 602.0 33 563.9 105.0

IV D.H Nam Trung Bộ 20 974.3 22 555.5 549.1 158.0 21 848.5 107.5

32 Đà Nẵng 0.0 140.0 40.0 60.0 40.0

33 Quảng Nam 11 230.0 10 245.3 51.3 0.0 10 194.0 91.2

34 Quảng Ngãi 3 951.9 8 276.0 82.0 0.0 8 194.0 209.4

35 Bình Định 1 130.8 335.1 0.0 58.0 277.1 29.6

36 Phú Yên 1 050.0 25.7 0.0 0.0 25.7 2.4

37 Khánh Hoà 572.6 404.7 0.0 0.0 404.7 70.7

38 Ninh Thuận 339.0 287.8 287.8 0.0 0.0 84.9

39 Bình Thuận 2 700.0 2 841.0 88.0 40.0 2 713.0 105.2

V Tây Nguyên 8 161.7 7 434.0 398.0 0.0 7 036.0 91.1

40 Kon Tum 0.0 82.8 50.0 0.0 32.8

41 Gia Lai 2 418.0 3 731.0 150.0 0.0 3 581.0 154.3

42 Đắk Lắk 608.0 540.0 65.0 0.0 475.0 88.8

43 Đắk Nông 1 868.7 1 936.9 50.0 0.0 1 886.9 103.7

44 Lâm Đồng 3 267.0 1 143.3 83.0 0.0 1 060.3 35.0

VI Đông Nam Bộ 1 028.3 1 607.4 203.5 196.0 1 207.9 156.3

45 Bình Phước 31.0 515.0 0.0 145.0 370.0 1659.1

46 Tây Ninh 87.4 237.1 49.2 31.0 156.9 271.3

47 Bình Dương 76.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

48 Đồng Nai 496.8 658.0 153.0 20.0 485.0 132.4

49 Bà Rịa-Vũng Tàu 330.6 197.3 1.3 0.0 196.0 59.7

50 TP Hồ Chí Minh 6.4 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

VII ĐB. sông Cửu Long 3 963.3 4 251.5 532.0 248.0 3 471.5 107.3

51 Long An 395.2 1 033.7 33.7 0.0 1 000.0 261.6

52 Tiền Giang 10.4 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

53 Bến Tre 15.0 22.5 20.0 0.0 2.5 150.0

54 Trà Vinh 20.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

55 Vĩnh Long 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

56 Đồng Tháp 0.0 170.9 0.0 0.0 170.9

57 An Giang 63.5 13.0 3.0 0.0 10.0 20.4

58 Kiên Giang 0.0 375.5 0.0 248.0 127.5

59 Cần Thơ 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

60 Hậu Giang 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

61 Sóc Trăng 274.5 515.8 300.8 0.0 215.0 187.9

62 Bạc Liêu 39.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

63 Cà Mau 3 145.0 2 120.2 174.5 0.0 1 945.7 67.4

Trung uơng 708.0 548.6 0.0 481.0 67.6 77.5

Nguồn: Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thống kê, Tổng hợp từ các tỉnh

10 tháng đầu

năm 2017

10 tháng

đầu năm

2018

% so với

cùng kỳ

10 tháng đầu

năm 2017

10 tháng đầu

năm 2018

% so với

cùng kỳ

Cả nước 503 943 457 668 90.8 5 621 703 6 238 502 111.0

Miền bắc 309 947 323 706 104.4 3 939 566 4 228 593 107.3

I ĐB. sông Hồng 20 184 16 567 82.1 70 530 126 664 179.6

1 Hà Nội 3 377 1 729 51.2 6 500 8 481 130.5

2 Vĩnh Phúc 2 150 2 300 107.0 8 480 9 847 116.1

3 Bắc Ninh 49 0.0 417 0.0

4 Quảng Ninh 12 310 10 000 81.2 18 400 71 073 386.3

5 Hải Dương 266 243 91.4 4 916 4 920 100.1

6 Hải Phòng 716 415 58.0 8 181 6 768 82.7

7 Hưng Yên

8 Thái Bình 508 3 700 3 700 100.0

9 Hà Nam 765 757 98.9 2 711 2 711 100.0

10 Nam Định 146 161 110.3 1 623 3 111 191.6

11 Ninh Bình 405 455 112.3 15 602 16 052 102.9

II Trung du và miền núi phía Bắc 146 107 168 882 115.6 2 319 221 2 060 293 88.8

12 Hà Giang 2 507 3 765 150.2 375 500 375 500 100.0

13 Cao Bằng 950 1 296 136.4 178 930 125 575 70.2

14 Bắc Kạn 17 656 14 322 81.1 71 240 55 217 77.5

15 Tuyên Quang 14 860 14 860 100.0 58 516 40 000 68.4

16 Lào Cai 2 300 172 031 175 054 101.8

17 Yên Bái 22 956 32 274 140.6 205 043 208 545 101.7

18 Thái Nguyên 6 400 17 500 39 460 225.5

19 Lạng Sơn 14 789 12 800 86.6 35 892 34 505 96.1

20 Bắc Giang 21 738 16 491 75.9 32 348 34 400 106.3

21 Phú Thọ 27 595 40 700 147.5 38 472 77 308 200.9

22 Điện Biên 382 2 499 654.5 10 675 289 578 2712.6

23 Lai Châu 969 969 100.0 419 106 407 755 97.3

24 Sơn La 9 706 9 706 100.0 609 967 62 0.0

25 Hoà Bình 12 000 10 500 87.5 94 000 197 335 209.9

III Bắc Trung Bộ 143 656 138 257 96.2 1 549 815 2 041 637 131.7

26 Thanh Hoá 42 560 42 560 100.0 248 607 299 414 120.4

27 Nghệ An 46 742 46 740 100.0 940 501 951 400 101.2

28 Hà Tĩnh 18 719 18 500 98.8 313 557 313 557 100.0

29 Quảng Bình 13 750 13 738 99.9 356 929

30 Quảng Trị 3 400 2 692 79.2 16 457 93 105 565.7

31 Thừa Thiên Huế 18 485 14 027 75.9 30 693 27 232 88.7

Phụ lục 9

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG ĐƯỢC CHĂM SÓC VÀ ĐƯỢC KHOÁN BẢO VỆ

10 THÁNG NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

TT Tỉnh/TP

Diện tích rừng trồng được chăm sóc Diện tích rừng được khoán bảo vệ

10 tháng đầu

năm 2017

10 tháng

đầu năm

2018

% so với

cùng kỳ

10 tháng đầu

năm 2017

10 tháng đầu

năm 2018

% so với

cùng kỳ

TT Tỉnh/TP

Diện tích rừng trồng được chăm sóc Diện tích rừng được khoán bảo vệ

Miền Nam 192 235 133 124 69.3 1 682 137 2 009 908 119.5

IV D.H Nam Trung Bộ 106 805 94 338 88.3 702 489 774 719 110.3

32 Đà Nẵng 103 272 263.7 15 233 42 088 276.3

33 Quảng Nam 3 133 23 525 750.9 231 953 323 910 139.6

34 Quảng Ngãi 50 965 27 142 53.3 127 246 78 067 61.4

35 Bình Định 23 434 19 903 84.9 105 591 106 302 100.7

36 Phú Yên 15 630 16 500 105.6 4 880 14 000 286.9

37 Khánh Hoà 6 004 997 16.6 10 266 6 331 61.7

38 Ninh Thuận 1 286 1 439 111.9 66 366 63 705 96.0

39 Bình Thuận 6 250 4 560 73.0 140 954 140 316 99.5

V Tây Nguyên 28 048 20 607 73.5 777 568 1 022 367 131.5

40 Kon Tum 2 493 1 772 71.1 202 930 193 144 95.2

41 Gia Lai 1 755 8 084 460.6 150 325 150 266 100.0

42 Đắk Lắk 8 000 5 053 63.2 230 727

43 Đắk Nông 3 691 1 000 27.1 28 604 29 730 103.9

44 Lâm Đồng 12 109 4 698 38.8 395 709 418 500 105.8

VI Đông Nam Bộ 23 455 6 983 29.8 136 721 182 737 133.7

45 Bình Phước 462 1 521 328.9 46 346 91 371 197.1

46 Tây Ninh 726 404 55.6 56 793 57 753 101.7

47 Bình Dương 1 395 1 423 102.0

48 Đồng Nai 2 038 2 273 111.5

49 Bà Rịa-Vũng Tàu 1 034 1 350 130.6 1 476 829 56.2

50 TP Hồ Chí Minh 17 800 13 0.1 32 106 32 784 102.1

VII ĐB. sông Cửu Long 33 927 11 196 33.0 65 359 30 086 46.0

51 Long An 5 000 0.0 19 985 0.0

52 Tiền Giang 82 10 12.7 1 100 2 180 198.2

53 Bến Tre 390 157 40.3 4 021 3 742 93.1

54 Trà Vinh 626 0.0 750 0.0

55 Vĩnh Long

56 Đồng Tháp 6 056 610 10.1

57 An Giang 12 136 76 0.6 500 0.0

58 Kiên Giang 1 145 3 258 284.5 2 500 17 388 695.5

59 Cần Thơ

60 Hậu Giang

61 Sóc Trăng 1 485 2 772 186.6 3 380 3 945 116.7

62 Bạc Liêu 344 4 313 1 253.8 2 831

63 Cà Mau 6 662 0.0 33 123 0.0

Trung uơng 1 761 838 47.6

Nguồn: Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thống kê, Tổng hợp từ các tỉnh

Phụ lục 10

Tháng 10 10 tháng 9 tháng Ước

tháng 10

Ước 10

thángTháng 10 10 tháng

Tổng sản lượng thủy sản 628.3 5,823.1 5,503.0 672.0 6,175.0 107.0 106.0

I Sản lượng khai thác 281 2732 2578 299 2877 106.4 105.3

1.1 Khai thác biển 262 2565 2430 280 2710 106.9 105.7

1.2 Khai thác nội địa 19 167 148 19 167 100.0 100.0

II Sản lượng nuôi trồng 347.3 3,091.1 2,925.0 373.0 3,298.0 107.4 106.7

2.1 Tôm nước lợ 76.1 553.7 516.5 83.5 600.0 109.7 108.4

2.2 Cá tra 95.6 1,032.0 992.6 113.8 1,106.4 119.0 107.2

KẾT QUẢ SẢN XUẤT THUỶ SẢN THÁNG 10 NĂM 2018

TT CHỈ TIÊU

Năm 2017 Thực hiện năm 2018So sánh % năm

2018/2017

Phụ lục 11

Đơn vị tính: Tấn

TT Tỉnh 2017 2018So sánh 2018/2017

(%)

Cả nước 3,091,100.0 3,298,000.0 106.7

Trong đó:

1 Quảng Ninh 43,634.0 46,220.0 105.9

2 Bắc Ninh 31,270.0 31,223.0 99.8

3 Hà Nam 19,229.0 18,611.0 96.8

4 Nam Định 74,100.0 79,513.0 107.3

5 Yên Bái 6,635.0 6,238.0 94.0

6 Thái Nguyên 5,800.0 9,000.0 155.2

7 Bắc Giang 33,250.0 36,200.0 108.9

8 Nghệ An 42,597.0 4,387.0 10.3

9 Hà Tĩnh 10,932.0 11,943.0 109.2

10 Phú Yên 9,981.0 10,091.0 101.1

11 Bình Thuận 11,234.0 11,375.0 101.3

12 Kon Tum 2,013.0 2,109.0 104.8

13 Tây Ninh 10,517.2 10,130.5 96.3

14 Bà Rịa-Vũng Tàu 14,612.0 15,069.0 103.1

15 TP Hồ Chí Minh 27,114.0 32,270.0 119.0

16 Long An 37,252.9 46,678.0 125.3

17 Tiền Giang 132,165.0 133,617.0 101.1

18 Bến Tre 233,247.0 232,235.0 99.6

19 Trà Vinh 93,389.0 98,803.0 105.8

20 Vĩnh Long 95,964.4 97,682.9 101.8

21 Cần Thơ 181,927.0 168,962.0 92.9

22 Sóc Trăng 160,237.0 167,145.0 104.3

23 Bạc Liêu 170,032.0 186,713.0 109.8

24 Cà Mau 255,300.0 278,713.0 109.2

SẢN LƯỢNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 10 THÁNG 2018

Phụ lục 12

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)Diện tích Sản lượng Diện tích Sản lượng

Cả nước 230,992.6 322,754.1 242,189.7 357,816.8 104.8 110.9

Trong đó:

Đồng bằng sông

Cửu Long 561,855.5 214,939.8 74,795.6 250,989.0 571,095.0 225,972.0 74,499.0 286,932.0 101.6 105.1 99.6 114.3

Long An 755.5 852.8 4,946.6 7,250.0 815.0 850.0 4,950.0 6,950.0 107.9 99.7 100.1 95.9

Tiền Giang 4,514.0 6,292.0 2,580.0 12,227.0 4,716.0 7,855.0 2,447.0 15,700.0 104.5 124.8 94.8 128.4

Bến Tre 840.0 8,140.0 9,930.0 38,449.0 1,100.0 5,250.0 8,900.0 36,400.0 131.0 64.5 89.6 94.7

Trà Vinh 24,088.0 10,539.0 6,174.0 26,985.0 24,804.0 10,797.0 7,513.0 35,056.0 103.0 102.4 121.7 129.9

Kiên Giang 114,859.0 35,673.0 1,835.0 11,091.0 120,842.0 46,062.0 2,382.0 16,824.0 105.2 129.1 129.8 151.7

Sóc Trăng 19,851.0 20,481.0 33,079.0 92,822.0 23,120.0 24,350.0 31,639.0 90,257.0 116.5 118.9 95.6 97.2

Bạc Liêu 126,508.0 53,262.0 8,049.0 22,665.0 125,816.0 56,748.0 8,491.0 26,345.0 99.5 106.5 105.5 116.2

Cà Mau 270,440.0 79,700.0 8,202.0 39,500.0 269,882.0 74,060.0 8,177.0 59,400.0 99.8 92.9 99.7 150.4

Tôm thẻ chân trắng

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG TÔM CÁC LOẠI

Đơn vị

10 Tháng năm 2017 10 Tháng năm 2018 So sánh 2018/2017 (%)

Tôm sú Tôm thẻ chân trắng Tôm sú Tôm thẻ chân trắng Tôm sú

Phụ lục 13

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn)

Diện tích

(Ha)

Sản lượng

(Tấn) Diện tích Sản lượng

Đồng bằng sông

Cửu Long 5,528.3 1,032,017.9 5,905.6 1,106,426.6 106.8 107.2

Tiền Giang 75.0 27,500.0 88.0 26,200.0 117.3 95.3

Bến Tre 769.0 162,613.0 770.0 172,000.0 100.1 105.8

Trà Vinh 34.0 14,063.0 62.0 6,756.0 182.4 48.0

Vĩnh Long 458.3 67,797.9 455.6 66,907.6 99.4 98.7

Đồng Tháp 2,160.0 325,000.0 2,200.0 362,500.0 101.9 111.5

An Giang 1,179.0 238,065.0 1,466.0 283,970.0 124.3 119.3

Kiên Giang 3.0 3,900.0 3.0 4,500.0 100.0 115.4

Cần Thơ 681.0 152,977.0 693.0 138,303.0 101.8 90.4

Hậu Giang 103.0 29,446.0 101.0 32,000.0 98.1 108.7

Sóc Trăng 66.0 10,656.0 67.0 13,290.0 101.5 124.7

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁ TRA TẠI CÁC TỈNH

Tháng 10 -2018

10 Tháng năm 2017 10 Tháng năm 2018 So sánh 2018/2017 (%)

Phụ lục 14

Đơn vị: Triệu đồng

Vốn trong

nước

Vốn ngoài

nướcTổng số

Vốn trong

nước

Vốn ngoài

nướcTổng số

Vốn trong

nước

Vốn ngoài

nước

Tổng

số

Vốn

trong

nước

Vốn

ngoài

nước

TỔNG CỘNG : ( = A + B ) 15,777,553 10,005,000 5,772,553 5,457,008 2,529,428 2,927,580 5,857,774 2,818,276 3,039,498 37.13 28.17 52.65

A VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 8,072,553 2,300,000 5,772,553 4,093,812 1,166,232 2,927,580 4,244,368 1,204,870 3,039,498 52.58 52.39 52.65

I Vốn đầu tư phát triển từ nguồn NSNN 7,143,409 1,370,856 5,772,553 3,561,877 634,297 2,927,580 3,708,558 669,060 3,039,498 51.92 48.81 52.65

1 Thủy lợi 3,275,558 543,841 2,731,717 1,810,473 228,839 1,581,634 1,864,955 247,526 1,617,429 56.94 45.51 59.21

2 Nông nghiệp 2,245,552 25,348 2,220,204 1,056,638 9,864 1,046,774 1,083,017 9,864 1,073,153 48.23 38.91 48.34

3 Lâm nghiệp 314,725 21,093 293,632 127,126 7,560 119,566 146,915 7,605 139,310 46.68 36.05 47.44

4 Thủy sản 946,284 419,284 527,000 318,315 138,709 179,606 354,548 144,942 209,606 37.47 34.57 39.77

5 Giáo dục - Đào tạo 128,000 128,000 93,288 93,288 97,684 97,684 76.32 76.32

6 Khoa học - Công nghệ 24,836 24,836 18,942 18,942 18,942 18,942 76.27 76.27

7 Đầu tư khác 208,454 208,454 137,095 137,095 142,497 142,497 68.36 68.36

II Vốn đối ứng ODA 652,144 652,144 379,850 379,850 384,418 384,418

III

Các dự án đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ có

mục tiêu ngân sách trung ương 277,000 277,000 152,085 152,085 151,392 151,392 54.65 54.65

1 Chương trình mục tiêu CNTT 10,000 10,000 0 0 0.00 0.00

2 Chương trình phát triển thủy sản bền vưng72,000 72,000 26,982 26,982 26,982 26,982

37.48 37.48

3 Chương trình PT lâm nghiệp bền vưng 30,000 30,000 20,982 20,982 20,002 20,002 66.67 66.67

4 Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu ngành NN 147,000 147,000 72,021 72,021 72,308 72,308 49.19 49.19

5

Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến

đổi khí hậu và tăng trưởng xanh18,000 18,000 32,100 32,100 32,100 32,100

178.33 178.33

B VỐN TP CHÍNH PHỦ 7,705,000 7,705,000 1,363,196 1,363,196 1,613,406 1,613,406 20.94 20.94

BÁO CÁO THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THÁNG 10 NĂM 2018

(Phần vốn do Bộ Nông nghiệp & PTNT quản lý heo văn bản số 419/BNN- KH ngày 17/01/2018)

TT Danh mục KH 2018

Trong đó Thực hiện 9 tháng Ước thực hiện 10 tháng Tỷ lệ % TH/KH

Phụ lục 15

Vốn trong

nước

Vốn ngoài

nướcTổng số

Vốn trong

nước

Vốn ngoài

nướcTổng số

Vốn trong

nước

Vốn ngoài

nướcTổng số

Vốn

trong

nước

Vốn

ngoài

nước

TỔNG CỘNG : ( = A + B ) 15,777,553 10,005,000 5,772,553 7,010,524 3,854,483 3,156,041 7,512,159 4,259,832 3,252,327 47.61 42.58 56.34

A VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 8,072,553 2,300,000 5,772,553 4,329,883 1,173,842 3,156,041 4,487,710 1,235,383 3,252,327 55.59 53.71 56.34

I Vốn đầu tư phát triển từ nguồn NSNN 7,143,409 1,370,856 5,772,553 3,821,590 665,549 3,156,041 3,955,657 703,330 3,252,327 55.37 51.31 56.34

1 Thủy lợi 3,275,558 543,841 2,731,717 1,882,787 259,212 1,623,575 1,918,579 273,730 1,644,849 58.57 50.33 60.21

2 Nông nghiệp 2,245,552 25,348 2,220,204 1,257,354 13,891 1,243,463 1,283,338 13,996 1,269,342 57.15 55.22 57.17

3 Lâm nghiệp 314,725 21,093 293,632 123,120 6,536 116,584 142,864 6,536 136,328 45.39 30.99 46.43

4 Thủy sản 946,284 419,284 527,000 305,023 132,604 172,419 353,122 151,314 201,808 37.32 36.09 38.29

5 Giáo dục - Đào tạo 128,000 128,000 89,465 89,465 91,611 91,611 71.57 71.57

6 Khoa học - Công nghệ 24,836 24,836 12,606 12,606 12,606 12,606 50.76 50.76

7 Đầu tư khác 208,454 208,454 151,235 151,235 153,537 153,537 73.66 73.66

II Vốn đối ứng ODA 652,144 652,144 379,460 379,460 384,693 384,693 58.99 58.99

III Vốn từ chương trình mục tiêu nhiệm vụ cụ thể 277,000 277,000 128,833 128,833 0 147,360 147,360 0 53.20 53.20

1 Chương trình mục tiêu CNTT 10,000 10,000 0 0 0.00 0.00

2 Chương trình phát triển thủy sản bền vưng 72,000 72,000 37,205 37,205 38,912 38,912 54.04 54.04

3 Chương trình PT lâm nghiệp bền vưng 30,000 30,000 12,533 12,533 13,578 13,578 45.26 45.26

4 Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu ngành NN 147,000 147,000 71,410 71,410 85,100 85,100 57.89 57.89

5

Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí

hậu và tăng trưởng xanh18,000 18,000 7,685 7,685 9,770 9,770

54.28 54.28

B VỐN TP CHÍNH PHỦ 7,705,000 7,705,000 2,680,641 2,680,641 3,024,449 3,024,449 39.25 39.25

Tỷ lệ % TH/KH

BÁO CÁO GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THÁNG 10 NĂM 2018

(Phần vốn do Bộ Nông nghiệp & PTNT quản lý Theo văn bản số 419/BNN- KH ngày 17/01/2018)

TT Danh mục KH 2018

Trong đó Giải ngân 9 tháng Ước giải ngân 10 tháng

Phụ lục 16

Đơn vị tính: Lượng (1.000tấn); Giá trị (triệu USD)

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị

XUẤT KHẨU

Tổng kim ngạch XK 30,148 3,047 29,217 3,358 32,576 108.1%

1. Nông sản chính, trong đó: 15,996 1,405 14,921 1,451 16,372 102.3%

Cà phê 1,298 2,949 121 212 1,447 2,750 126 224 1,573 2,975 121.3% 100.9%

Cao su 1,067 1,793 153 197 1,030 1,423 184 238 1,214 1,661 113.8% 92.6%

Sảm phẩm từ cao su 486 56 519 54 574 118.0%

Gạo 5,070 2,275 360 174 4,893 2,460 264 136 5,157 2,596 101.7% 114.1%

Chè 115 186 11 19 92 151 12 20 103 171 89.5% 92.3%

Hạt điều 291 2,885 30 256 272 2,536 29 248 301 2,784 103.5% 96.5%

Hạt tiêu 192 1,016 17 51 193 635 14 43 207 678 108.1% 66.7%

Hàng rau quả 2,863 288 2,976 331 3,307 115.5%

Trong đó: Quả 2,431 228 2,430 270 2,700 111.1%

Rau 411 49 464 52 516 125.6%

Sắn và sản phẩm từ sắn 3,142 802 150 65 1,831 700 172 79 2,003 779 63.7% 97.1%

Trong đó: Sắn 1,310 223 33 8 615 134 30 7 645 141 49.2% 63.1%

Thức ăn gia súc và nguyên liệu 510 60 542 56 598 117.2%

Phân bón các loại 822 232 73 26 683 226 52 24 736 250 89.5% 107.9%

2. Thuỷ sản 6,814 778 6,365 873 7,238 106.2%

Trong đó: Tôm 3,171 332 2,622 373 2,995 94.5%

Cá tra 1,454 182 1,589 218 1,807 124.2%

3. Chăn nuôi 416 43 410 46 455 109.5%

4. Lâm sản chính, trong đó: 6,547 751 6,718 895 7,612 116.3%

Quế 82.3 9 99 11 110 133.6%

Gỗ & sản phẩm gỗ 6,245 715 6,374 853 7,227 115.7%

Trong đó: SP gỗ 4,658 508 4,446 598 5,045 108.3%

SP mây, tre, cói, thảm 220 26 245 31 276 125.6%

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU NÔNG LÂM THUỶ SẢN TOÀN NGÀNH

Tháng 10 năm 2018

Chỉ tiêuTH 10 tháng/2017 TH tháng 9/2018 TH 9 tháng/2018 Ư.TH tháng 10/2018 Ư.TH 10 tháng/2018 % so sánh 2018/2017

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trịChỉ tiêu

TH 10 tháng/2017 TH tháng 9/2018 TH 9 tháng/2018 Ư.TH tháng 10/2018 Ư.TH 10 tháng/2018 % so sánh 2018/2017

NHẬP KHẨU

Tổng kim ngạch NK 23,156 2,524 23,315 2,401 25,715 111.1%

Các mặt hàng nhập khẩu chính 19,956 2,193 20,114 2,060 22,174 111.1%

Phân bón các loại 3,993 1,067 304 85 3,096 880 344 107 3,440 987 86.1% 92.4%

- U RE 410 103 13 4 364 102 61 19 426 121 103.9% 117.4%

- S A 892 106 88 11 719 93 64 8 783 101 87.9% 95.0%

- D A P 780 285 50 21 451 192 57 23 508 215 65.1% 75.6%

- N P K 444 158 30 12 375 145 28 10 403 155 90.7% 98.1%

- Các loại phân bón khác 1,467 415 124 36 1,185 347 134 47 1,319 394 89.9% 94.9%

Thuốc trừ sâu & nguyên liệu 792 75 678 81 758 95.8%

Lúa mỳ 4,037 856 306 75 3,989 955 449 107 4,438 1,062 109.9% 124.2%

Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2,726 387 2,897 303 3,200 117.4%

Dầu mỡ động, thực vật 617 65 547 56 604 97.9%

Cao su 444 898 49 91 436 799 59 107 495 906 111.5% 100.9%

Bông các loại 1,111 2,033 104 214 1,243 2,372 100 207 1,343 2,579 120.9% 126.9%

Sưa &sản phẩm sưa 787 55 725 74 800 101.6%

Gỗ & sản phẩm gỗ 1,791 195 1,660 225 1,885 105.2%

Muối 12.04 1.65 14.71 1.38 16 133.7%

Hàng thủy sản 1,153 119 1,260 141 1,401 121.6%

Hàng rau quả 1,266 153 1,298 134 1,431 113.1%

Rau 276 51 342 35 377 136.5%

Quả 978 90 891 92 983 100.5%

Khác 12 12 65 7 71 603.4%

Ngô 6,447 1,262 1,208 259 7,282 1,504 983 211 8,265 1,716 128.2% 135.9%

Hạt điều 1,183 2,325 81 156 969 1,958 71 127 1,039 2,085 87.9% 89.7%

Đậu tương 1,376 591 185 76 1,325 575 51 22 1,376 597 100.0% 101.1%

Chăn nuôi 1,781 187 1,990 157 2,147 120.6%

Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

Phụ lục 17

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2016 2017

Cà phê 1,218,253 2,763,662 1,447,045 2,750,419 118.8 99.5 100.0 100.0

1 ĐỨC 168,471 368,763 192,686 344,297 114.4 93.4 13.3 12.5

2 HOA KỲ 145,636 330,713 140,381 264,507 96.4 80.0 12.0 9.6

3 ITALIA 97,899 215,161 107,730 196,260 110.0 91.2 7.8 7.1

4 TÂY BAN NHA 76,282 167,607 91,909 167,002 120.5 99.6 6.1 6.1

5 NHẬT BẢN 69,310 164,466 82,254 163,567 118.7 99.5 6.0 5.9

6 NGA 32,871 86,619 69,084 144,633 210.2 167.0 3.1 5.3

7 PHILIPPIN 37,241 79,983 64,158 120,191 172.3 150.3 2.9 4.4

8 INĐÔNÊXIA 5,616 15,378 60,263 118,709 1073.1 772.0 0.6 4.3

9 ANGIÊRI 41,940 91,722 57,022 103,311 136.0 112.6 3.3 3.8

10 BỈ 50,546 109,258 53,746 95,215 106.3 87.1 4.0 3.5

Cao su 951,156 1,615,174 1,030,464 1,423,148 108.3 88.1 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 609,431 1,028,654 661,985 899,778 108.6 87.5 63.7 63.2

2 ẤN ĐỘ 38,590 64,944 68,411 99,460 177.3 153.1 4.0 7.0

3 MALAIXIA 60,053 93,560 46,990 61,151 78.2 65.4 5.8 4.3

4 ĐỨC 27,028 49,766 28,991 44,105 107.3 88.6 3.1 3.1

5 HÀN QUỐC 33,028 62,702 24,075 36,154 72.9 57.7 3.9 2.5

6 ĐÀI LOAN 18,807 34,615 22,461 34,067 119.4 98.4 2.1 2.4

7 HOA KỲ 26,304 41,265 22,978 31,796 87.4 77.1 2.6 2.2

8 THỔ NHĨ KỲ 18,152 31,229 19,406 27,297 106.9 87.4 1.9 1.9

9 INĐÔNÊXIA 10,256 17,330 12,220 18,076 119.1 104.3 1.1 1.3

10 ITALIA 11,180 19,297 10,862 14,974 97.2 77.6 1.2 1.1

Chè 102,400 163,743 91,549 151,418 89.4 92.5 100.0 100.0

1 PAKIXTAN 21,641 46,166 23,921 52,739 110.5 114.2 28.2 34.8

2 ĐÀI LOAN 13,230 20,958 13,715 21,198 103.7 101.1 12.8 14.0

3 NGA 13,135 18,434 11,242 17,012 85.6 92.3 11.3 11.2

4 TRUNG QUỐC 8,370 10,382 7,786 11,534 93.0 111.1 6.3 7.6

5 INĐÔNÊXIA 7,275 6,399 6,945 6,950 95.5 108.6 3.9 4.6

6 HOA KỲ 4,704 5,357 4,766 5,494 101.3 102.6 3.3 3.6

7 ARẬP XÊÚT 1,093 2,689 1,399 3,637 128.0 135.3 1.6 2.4

8

TIỂU VƯƠNG

QUỐC 5,167 7,802 2,306 3,528 44.6 45.2 4.8 2.3

9 MALAIXIA 2,539 1,924 2,950 2,303 116.2 119.7 1.2 1.5

10 ĐỨC 287 939 314 1,596 109.4 170.0 0.6 1.1

Gạo 4,587,314 2,028,836 4,892,939 2,460,271 106.7 121.3 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 1,795,175 802,919 1,127,152 580,884 62.8 72.3 39.6 23.6

2 INĐÔNÊXIA 15,350 5,391 770,968 361,912 5022.6 6713.5 0.3 14.7

3 PHILIPPIN 494,516 196,445 654,577 298,451 132.4 151.9 9.7 12.1

4 MALAIXIA 420,302 163,559 452,628 203,936 107.7 124.7 8.1 8.3

5 GANA 290,436 152,808 297,855 172,608 102.6 113.0 7.5 7.0

THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA NÔNG SẢN VIỆT NAM

THÁNG 8 NĂM 2018

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

9 Tháng/2017 9 Tháng/2018 % 2018/2017 Thị phần (%)

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2016 2017

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

9 Tháng/2017 9 Tháng/2018 % 2018/2017 Thị phần (%)

6 IRẮC 68,023 33,746 210,000 120,060 308.7 355.8 1.7 4.9

7 BỜ BIỂN NGÀ 202,774 89,993 171,581 100,408 84.6 111.6 4.4 4.1

8 HỒNG KÔNG 42,472 21,856 64,428 36,644 151.7 167.7 1.1 1.5

9 SINGAPO 75,903 37,776 64,158 35,941 84.5 95.1 1.9 1.5

10

TIỂU VƯƠNG

QUỐC 31,528 16,349 35,376 19,457 112.2 119.0 0.8 0.8

Gỗ & sản phẩm gỗ 5,570,257 6,373,645 114.4 100.0 100.0

1 HOA KỲ 2,358,900 2,730,459 115.8 42.3 42.8

2 NHẬT BẢN 764,999 826,952 108.1 13.7 13.0

3 TRUNG QUỐC 782,915 812,575 103.8 14.1 12.7

4 HÀN QUỐC 468,890 699,207 149.1 8.4 11.0

5 ANH 210,706 209,495 99.4 3.8 3.3

6 ÔXTRÂYLIA 120,834 137,006 113.4 2.2 2.1

7 CANAĐA 114,812 115,770 100.8 2.1 1.8

8 PHÁP 72,440 90,313 124.7 1.3 1.4

9 MALAIXIA 37,630 78,952 209.8 0.7 1.2

10 ĐỨC 77,848 71,112 91.3 1.4 1.1

Hàng rau quả 2,623,178 2,976,401 113.5 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 1,996,729 2,203,549 110.4 76.1 74.0

2 HOA KỲ 75,928 99,296 130.8 2.9 3.3

3 HÀN QUỐC 68,590 85,164 124.2 2.6 2.9

4 NHẬT BẢN 93,394 81,766 87.5 3.6 2.7

5 HÀ LAN 47,682 45,140 94.7 1.8 1.5

6 MALAIXIA 37,281 39,599 106.2 1.4 1.3

7 THÁI LAN 27,057 36,540 135.0 1.0 1.2

8 ĐÀI LOAN 33,864 31,556 93.2 1.3 1.1

9 TIỂU VƯƠNG QUỐC ARẬP THỐNG NHẤT25,527 29,311 114.8 1.0 1.0

10 ÔXTRÂYLIA 20,462 26,930 131.6 0.8 0.9

Hàng thuỷ sản 5,962,585 6,364,940 106.7 100.0 100.0

1 HOA KỲ 1,045,507 1,142,249 109.3 17.5 17.9

2 NHẬT BẢN 946,079 993,755 105.0 15.9 15.6

3 TRUNG QUỐC 783,938 720,187 91.9 13.1 11.3

4 HÀN QUỐC 540,799 611,820 113.1 9.1 9.6

5 HÀ LAN 203,963 236,176 115.8 3.4 3.7

6 ANH 192,945 232,040 120.3 3.2 3.6

7 THÁI LAN 181,966 212,770 116.9 3.1 3.3

8 CANAĐA 161,741 172,204 106.5 2.7 2.7

9 ĐỨC 130,538 144,383 110.6 2.2 2.3

10 ÔXTRÂYLIA 124,756 140,571 112.7 2.1 2.2

Hạt điều 257,490 2,552,888 271,689 2,536,105 105.5 99.3 100.0 100.0

1 HOA KỲ 92,531 931,132 104,030 973,543 112.4 104.6 36.5 38.4

2 HÀ LAN 40,043 407,597 31,295 310,238 78.2 76.1 16.0 12.2

3 TRUNG QUỐC 30,584 295,797 30,198 274,796 98.7 92.9 11.6 10.8

4 ANH 12,323 117,262 10,776 97,523 87.4 83.2 4.6 3.8

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2016 2017

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

9 Tháng/2017 9 Tháng/2018 % 2018/2017 Thị phần (%)

5 CANAĐA 7,172 73,168 8,568 84,865 119.5 116.0 2.9 3.3

6 ĐỨC 7,479 76,763 8,614 83,549 115.2 108.8 3.0 3.3

7 ÔXTRÂYLIA 9,830 96,808 8,960 81,387 91.1 84.1 3.8 3.2

8 THÁI LAN 6,676 67,270 6,356 58,391 95.2 86.8 2.6 2.3

9 ITALIA 4,179 30,529 5,855 43,274 140.1 141.7 1.2 1.7

10 ISRAEN 3,272 36,230 4,404 42,982 134.6 118.6 1.4 1.7

Hạt tiêu 180,766 965,091 192,902 634,677 106.7 65.8 100.0 100.0

1 HOA KỲ 31,876 186,462 34,179 120,863 107.2 64.8 19.3 19.0

2 ẤN ĐỘ 12,993 65,460 16,968 53,687 130.6 82.0 6.8 8.5

3 PAKIXTAN 7,500 39,538 8,828 27,864 117.7 70.5 4.1 4.4

4 ĐỨC 6,293 39,079 6,466 24,536 102.7 62.8 4.0 3.9

5

TIỂU VƯƠNG

QUỐC 12,081 57,915 8,048 23,564 66.6 40.7 6.0 3.7

6 HÀ LAN 5,031 32,542 5,373 22,955 106.8 70.5 3.4 3.6

7 AI CẬP 7,244 32,466 6,994 18,941 96.5 58.3 3.4 3.0

8 THÁI LAN 3,629 23,929 4,284 17,412 118.0 72.8 2.5 2.7

9 ANH 3,342 22,773 3,597 14,954 107.6 65.7 2.4 2.4

10 HÀN QUỐC 4,198 24,970 3,829 13,455 91.2 53.9 2.6 2.1

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 194,170 245,123 126.2 100.0 100.0

1 HOA KỲ 38,946 48,405 124.3 20.1 19.7

2 NHẬT BẢN 38,748 45,862 118.4 20.0 18.7

3 ĐỨC 19,875 20,464 103.0 10.2 8.3

4 HÀN QUỐC 7,699 13,039 169.3 4.0 5.3

5 PHÁP 6,897 11,129 161.4 3.6 4.5

6 ÔXTRÂYLIA 7,985 11,056 138.5 4.1 4.5

7 ANH 7,448 10,357 139.1 3.8 4.2

8 HÀ LAN 12,019 8,957 74.5 6.2 3.7

9 TRUNG QUỐC 5,993 8,917 148.8 3.1 3.6

10 TÂY BAN NHA 5,694 7,795 136.9 2.9 3.2

Sắn và các sản phẩm từ sắn2,853,832 719,216 1,831,203 700,463 64.2 97.4 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 2,544,184 630,815 1,598,560 606,908 62.8 96.2 87.7 86.6

2 HÀN QUỐC 68,576 15,612 76,886 22,411 112.1 143.5 2.2 3.2

3 MALAIXIA 41,015 12,990 24,448 11,782 59.6 90.7 1.8 1.7

4 ĐÀI LOAN 28,800 9,404 21,866 10,679 75.9 113.6 1.3 1.5

5 PHILIPPIN 43,942 13,879 23,015 10,620 52.4 76.5 1.9 1.5

6 NHẬT BẢN 75,375 13,618 20,320 5,038 27.0 37.0 1.9 0.7

Ghi chú: Số liệu năm 2018 là số sơ bộ Tổng cục Hải quan

Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

Phụ lục 18

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2017 2018

Bông các loại 1,008,734 1,846,850 1,242,974 2,372,124 123.2 128.4 100.0 100.0

1 HOA KỲ 552,852 1,029,109 637,540 1,244,125 115.3 120.9 55.7 52.4

2 ẤN ĐỘ 140,441 235,305 201,900 343,827 143.8 146.1 12.7 14.5

3 ÔXTRÂYLIA 104,115 201,956 119,134 246,296 114.4 122.0 10.9 10.4

4 BRAXIN 29,794 54,221 103,578 194,330 347.6 358.4 2.9 8.2

5 BỜ BIỂN NGÀ 21,768 38,397 28,757 56,596 132.1 147.4 2.1 2.4

6 ÁCHENTINA 4,424 7,932 3,242 6,188 73.3 78.0 0.4 0.3

7 HÀN QUỐC 1,846 2,556 3,514 4,689 190.4 183.4 0.1 0.2

8 INĐÔNÊXIA 2,653 3,126 3,735 4,666 140.8 149.2 0.2 0.2

9 PAKIXTAN 4,121 6,393 2,836 3,736 68.8 58.4 0.3 0.2

10 TRUNG QUỐC 616 1,494 859 1,709 139.4 114.4 0.1 0.1

Cao su 393,124 805,146 435,797 799,422 110.9 99.3 100.0 100.0

1 HÀN QUỐC 69,134 156,628 76,662 154,864 110.9 98.9 19.5 19.4

2 NHẬT BẢN 41,836 108,525 39,258 99,541 93.8 91.7 13.5 12.5

3 THÁI LAN 45,311 81,063 54,627 85,423 120.6 105.4 10.1 10.7

4 CAMPUCHIA 57,308 96,188 58,374 78,806 101.9 81.9 11.9 9.9

5 ĐÀI LOAN 32,462 68,827 36,891 77,605 113.6 112.8 8.5 9.7

6 TRUNG QUỐC 30,125 69,535 24,208 52,325 80.4 75.2 8.6 6.5

7 INĐÔNÊXIA 19,440 36,236 21,201 37,140 109.1 102.5 4.5 4.6

8 MALAIXIA 11,280 20,201 15,818 28,047 140.2 138.8 2.5 3.5

9 HOA KỲ 9,359 22,671 10,320 27,602 110.3 121.8 2.8 3.5

10 NGA 11,745 24,393 8,849 17,201 75.3 70.5 3.0 2.2

Dầu mỡ động thực vật 542,882 547,446 100.8 100.0 100.0

1 MALAIXIA 337,516 252,851 74.9 62.2 46.2

2 INĐÔNÊXIA 117,855 204,218 173.3 21.7 37.3

3 THÁI LAN 12,435 22,649 182.1 2.3 4.1

4 TRUNG QUỐC 8,070 11,642 144.3 1.5 2.1

5 CHI LÊ 12,841 8,634 67.2 2.4 1.6

6 ÔXTRÂYLIA 2,439 5,626 230.7 0.4 1.0

7 ẤN ĐỘ 4,473 5,543 123.9 0.8 1.0

8 HOA KỲ 6,528 4,646 71.2 1.2 0.8

9 HÀN QUỐC 4,046 3,140 77.6 0.7 0.6

10 SINGAPO 1,456 1,276 87.7 0.3 0.2

Lúa mì 3,693,419 777,916 3,988,983 955,421 108.0 122.8 100.0 100.0

1 NGA 68,463 13,264 2,294,197 511,052 3,351.0 3,852.9 1.7 53.5

2 ÔXTRÂYLIA 1,570,913 358,081 896,075 243,331 57.0 68.0 46.0 25.5

3 CANAĐA 894,495 183,663 279,267 76,209 31.2 41.5 23.6 8.0

4 HOA KỲ 11,275 3,194 136,330 36,837 1,209.1 1,153.3 0.4 3.9

5 BRAXIN 104,643 19,841 80,894 16,782 77.3 84.6 2.6 1.8

6 ANH - - 449 115 - - - 0.0

7 ẤN ĐỘ - - 49 22 - - - 0.0

Gỗ & sản phẩm gỗ 1,619,894 1,659,779 102.5 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 264,212 303,712 115.0 16.3 18.3

2 HOA KỲ 191,291 229,813 120.1 11.8 13.8

NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA NÔNG SẢN VIỆT NAM

THÁNG 9 NĂM 2018

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

9 Tháng năm 2017 9 Tháng năm 2018 % 2018/2017 Thị phần (%)

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2017 2018

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

9 Tháng năm 2017 9 Tháng năm 2018 % 2018/2017 Thị phần (%)

3 CAMPUCHIA 179,687 83,945 46.7 11.1 5.1

4 THÁI LAN 78,463 66,027 84.2 4.8 4.0

5 MALAIXIA 67,988 65,305 96.1 4.2 3.9

6 CHI LÊ 50,033 58,851 117.6 3.1 3.5

7 ĐỨC 46,930 52,751 112.4 2.9 3.2

8 BRAXIN 33,005 47,209 143.0 2.0 2.8

9 NIUZILÂN 44,097 43,329 98.3 2.7 2.6

10 PHÁP 37,585 39,842 106.0 2.3 2.4

Phân bón các loại 3,592,688 965,748 3,095,757 879,514 86.2 91.1 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 1,439,092 365,692 1,074,159 273,813 74.6 74.9 37.9 31.1

2 NGA 451,426 137,086 432,492 136,062 95.8 99.3 14.2 15.5

3 CANAĐA 140,830 38,051 170,033 50,061 120.7 131.6 3.9 5.7

4 BÊLARUT 203,337 52,301 177,366 48,535 87.2 92.8 5.4 5.5

5 INĐÔNÊXIA 158,765 39,916 143,647 40,295 90.5 100.9 4.1 4.6

6 HÀN QUỐC 139,468 54,078 92,895 39,390 66.6 72.8 5.6 4.5

7 ISRAEN 63,858 20,055 112,258 36,164 175.8 180.3 2.1 4.1

8 MALAIXIA 76,624 18,490 115,511 32,918 150.8 178.0 1.9 3.7

9 LÀO 163,750 34,983 125,972 30,012 76.9 85.8 3.6 3.4

10 NHẬT BẢN 195,464 24,637 162,483 19,570 83.1 79.4 2.6 2.2

Sữa và sản phẩm sữa 718,518 725,449 101.0 100.0 100.0

1 NIUZILÂN 165,896 228,327 137.6 23.1 31.5

2 SINGAPO 93,329 101,125 108.4 13.0 13.9

3 HOA KỲ 40,930 84,640 206.8 5.7 11.7

4 ĐỨC 50,440 42,723 84.7 7.0 5.9

5 THÁI LAN 47,757 40,159 84.1 6.6 5.5

6 HÀ LAN 37,017 28,756 77.7 5.2 4.0

7 MALAIXIA 32,576 27,254 83.7 4.5 3.8

8 PHÁP 28,114 26,319 93.6 3.9 3.6

9 NHẬT BẢN 13,841 24,653 178.1 1.9 3.4

10 ÔXTRÂYLIA 27,722 21,779 78.6 3.9 3.0

Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2,474,851 2,897,477 117.1 100.0 100.0

1 ÁCHENTINA 1,190,737 894,518 75.1 48.1 30.9

2 HOA KỲ 187,724 502,251 267.5 7.6 17.3

3 BRAXIN 104,243 388,235 372.4 4.2 13.4

4 TRUNG QUỐC 115,820 173,434 149.7 4.7 6.0

5 ẤN ĐỘ 102,951 139,872 135.9 4.2 4.8

6 THÁI LAN 57,971 79,755 137.6 2.3 2.8

7 ĐÀI LOAN 62,000 70,698 114.0 2.5 2.4

8 INĐÔNÊXIA 79,170 69,902 88.3 3.2 2.4

9 TVQ ARẬP THỐNG NHẤT 56,273 49,724 88.4 2.3 1.7

10 ITALIA 54,292 37,926 69.9 2.2 1.3

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 708,992 677,595 95.6 100.0 100.0

1 TRUNG QUỐC 386,871 328,911 85.0 54.6 48.5

2 ẤN ĐỘ 50,413 58,127 115.3 7.1 8.6

3 ĐỨC 50,091 53,630 107.1 7.1 7.9

4 SINGAPO 36,271 36,900 101.7 5.1 5.4

5 THÁI LAN 37,920 36,067 95.1 5.3 5.3

6 HÀN QUỐC 32,565 27,822 85.4 4.6 4.1

7 NHẬT BẢN 27,507 22,874 83.2 3.9 3.4

Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2017 2018

Thứ

tựMặt hàng/Tên nước

9 Tháng năm 2017 9 Tháng năm 2018 % 2018/2017 Thị phần (%)

8 PHÁP 18,891 17,547 92.9 2.7 2.6

9 MALAIXIA 13,844 16,886 122.0 2.0 2.5

10 ANH 9,328 12,807 137.3 1.3 1.9

Hàng rau quả 1,154,710 1,297,680 112.4 100.0 100.0

1 THÁI LAN 680,732 561,999 82.6 59.0 43.3

2 TRUNG QUỐC 195,672 299,317 153.0 16.9 23.1

3 HOA KỲ 69,792 130,018 186.3 6.0 10.0

4 ÔXTRÂYLIA 50,809 83,716 164.8 4.4 6.5

5 NIUZILÂN 27,204 35,729 131.3 2.4 2.8

6 MIANMA 25,236 23,281 92.3 2.2 1.8

7 ẤN ĐỘ 15,600 21,352 136.9 1.4 1.6

8 HÀN QUỐC 9,373 17,084 182.3 0.8 1.3

9 NAM PHI 11,443 16,667 145.7 1.0 1.3

10 CHI LÊ 4,806 8,318 173.1 0.4 0.6

Hàng thuỷ sản 1,037,384 1,260,478 121.5 100.0 100.0

1 ẤN ĐỘ 286,861 271,005 94.5 27.7 21.5

2 NAUY 80,470 130,290 161.9 7.8 10.3

3 TRUNG QUỐC 85,382 86,072 100.8 8.2 6.8

4 ĐÀI LOAN 74,642 81,950 109.8 7.2 6.5

5 NHẬT BẢN 57,047 81,139 142.2 5.5 6.4

6 INĐÔNÊXIA 34,341 67,209 195.7 3.3 5.3

7 NGA 46,296 60,964 131.7 4.5 4.8

8 HÀN QUỐC 36,756 57,790 157.2 3.5 4.6

9 CHI LÊ 35,305 50,828 144.0 3.4 4.0

10 HOA KỲ 26,907 41,332 153.6 2.6 3.3

Muối 10,152 13,056 128.6 100.0 100.0

1 ẤN ĐỘ 4,368 4,719 108.1 43.0 36.1

2 TRUNG QUỐC 3,657 3,914 107.0 36.0 30.0

3 ÔXTRÂYLIA 704 2,623 372.4 6.9 20.1

4 NIUZILÂN 630 578 91.6 6.2 4.4

5 THÁI LAN 259 397 153.3 2.6 3.0

6 NHẬT BẢN 92 165 179.6 0.9 1.3

7 ISARAEL 59 148 252.9 0.6 1.1

8 ĐÀI LOAN 35 138 395.8 0.3 1.1

9 PAKISTAN 109 69 63.4 1.1 0.5

10 SINGAPO 8 64 834.9 0.1 0.5

Ngô 5,605,438 1,104,896 7,281,678 1,504,148 129.9 136.1 100.0 100.0

1 ÁCHENTINA 3,184,485 610,001 3,628,165 724,764 113.9 118.8 55.2 48.2

2 BRAXIN 1,194,321 229,466 1,036,890 208,330 86.8 90.8 20.8 13.9

3 ẤN ĐỘ 966 1,237 100,058 24,226 10,358.0 1,958.9 0.1 1.6

4 THÁI LAN 152,480 49,504 5,538 12,745 3.6 25.7 4.5 0.8

5 CAMPUCHIA 8,500 2,158 950 228 11.2 10.6 0.2 0.0

6 LÀO 2,110 412 245 46 11.6 11.3 0.0 0.0

Phụ lục 19

Đơn vị tính: 1.000tấn

2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018

Tháng 1 334 479 143.4% 185 219 118.4% 93 135 144.4% 9 10 110.8% 18 30 166.3% 8 17 201.4% 239 377 157.9%

Tháng 2 399 336 84.3% 168 147 87.7% 90 52 57.7% 8 6 71.6% 13 15 114.3% 14 13 94.6% 433 166 38.3%

Tháng 3 503 650 129.1% 186 209 112.6% 66 76 115.8% 10 9 87.2% 24 28 117.4% 29 30 103.9% 537 337 62.7%

Tháng 4 534 718 134.7% 144 158 110.0% 51 70 136.6% 11 9 89.3% 28 32 113.7% 25 27 107.0% 253 198 78.2%

Tháng 5 559 760 136.0% 128 150 117.8% 60 109 180.6% 12 10 86.7% 33 37 110.9% 26 23 87.2% 254 221 86.9%

Tháng 6 534 538 100.7% 128 156 122.2% 121 122 100.7% 13 12 90.8% 34 32 94.5% 23 22 96.1% 288 168 58.2%

Tháng 7 581 445 76.6% 104 133 127.5% 151 142 94.6% 13 12 86.8% 37 33 89.3% 22 21 98.1% 269 111 41.4%

Tháng 8 646 607 93.9% 96 153 159.5% 171 171 100.1% 14 13 92.9% 37 35 93.8% 20 22 110.8% 275 104 37.6%

Tháng 9 497 360 72.5% 80 121 150.9% 147 153 103.7% 12 11 87.5% 33 30 90.5% 13 17 130.2% 305 150 49.2%

Tháng 10* 483 264 54.7% 79 126 159.2% 116 184 158.7% 13 12 89.8% 33 29 87.5% 11 14 130.1% 288 172 59.6%

Lũy kế đến tháng 10*5,070 5,157 101.7% 1,298 1,573 121.3% 1,067 1,214 113.8% 115 103 89.5% 291 301 103.5% 192 207 108.1% 3,142 2,003 63.7%

Ghi chú: Số tháng 10/2018 là số ước

Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

Hạt điềuSo sánh

2018/2017

(%)

Hạt tiêuSo sánh

2018/2017

(%)

KHỐI LƯỢNG XUẤT KHẨU NÔNG LÂM THUỶ SẢN TOÀN NGÀNH

10 tháng năm 2017-2018

Chỉ tiêuGạo

So sánh

2018/2017

(%)

Cà phêSo sánh

2018/2017

(%)

Cao suSo sánh

2018/2017

(%)

Sắn & SP sắnSo sánh

2018/2017

(%)

ChèSo sánh

2018/2017

(%)

Phụ lục 20

2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018

Tháng 1 2,451 3,489 142.4% 1,346 1,861 138.3% 482 650 134.9% 631 820 129.9%

Tháng 2 2,239 2,104 94.0% 1,352 1,156 85.5% 420 405 96.4% 486 478 98.4%

Tháng 3 3,207 3,474 108.3% 1,728 1,853 107.2% 597 698 116.9% 740 761 102.8%

Tháng 4 3,054 3,331 109.1% 1,615 1,758 108.8% 633 683 107.8% 660 728 110.3%

Tháng 5 3,217 3,574 111.1% 1,692 1,889 111.6% 700 762 108.8% 656 775 118.1%

Tháng 6 3,173 3,377 106.4% 1,681 1,684 100.2% 735 763 103.9% 670 794 118.6%

Tháng 7 3,252 3,223 99.1% 1,774 1,578 89.0% 790 765 96.8% 632 772 122.1%

Tháng 8 3,358 3,599 107.2% 1,791 1,739 97.1% 835 862 103.2% 694 840 121.2%

Tháng 9 3,071 3,047 99.2% 1,554 1,405 90.4% 771 778 100.9% 669 751 112.1%

Tháng 10* 3,125 3,243 103.8% 1,465 1,451 99.0% 852 873 102.5% 710 895 126.0%

Lũy kế đến

tháng 10* 30,148 32,460 107.7% 15,996 16,372 102.3% 6,814 7,238 106.2% 6,547 7,612 116.3%

Ghi chú: Số tháng 10/2018 là số ước

Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

Phụ lục 21a

Đơn vị tính: triệu usd

2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018

Tháng 1 143 233 162.6% 410 425 103.7% 179 197 109.9% 38 56 148.2% 14 16 119.4%

Tháng 2 169 170 100.3% 378 289 76.6% 192 78 40.5% 40 39 98.2% 12 9 73.2%

Tháng 3 227 333 146.7% 421 402 95.5% 138 114 82.7% 54 61 112.7% 14 14 94.4%

Tháng 4 250 363 145.3% 325 299 92.0% 97 101 104.6% 53 54 102.9% 16 15 98.1%

Tháng 5 249 390 156.7% 287 294 102.5% 101 157 155.4% 48 62 129.3% 20 17 83.5%

Tháng 6 236 281 118.9% 289 297 102.8% 187 173 93.0% 51 61 120.0% 21 20 95.9%

Tháng 7 247 222 89.7% 243 250 102.8% 225 188 83.9% 48 62 130.8% 23 20 88.1%

Tháng 8 281 297 105.6% 225 282 125.3% 262 218 83.3% 51 67 131.7% 23 21 92.8%

Tháng 9 228 174 76.4% 186 212 113.8% 236 197 83.5% 50 56 113.3% 21 19 90.2%

Tháng 10* 246 136 55.1% 185 224 121.1% 178 238 133.8% 55 54 99.6% 22 20 91.3%

Lũy kế đến

tháng 10* 2,275 2,596 114.1% 2,949 2,975 100.9% 1,793 1,661 92.6% 486 574 118.0% 186 171 92.3%

Ghi chú: Số tháng 10/2018 là số ước

Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU NÔNG LÂM THUỶ SẢN TOÀN NGÀNH

10 tháng năm 2017-2018

Đơn vị tính: triệu usd

Chỉ tiêuTổng KN XK

So sánh

2017/2016

(%)

Nông sản chínhSo sánh

2017/2016

(%)

Thủy sảnSo sánh

2017/2016

(%)

Lâm sản chínhSo sánh

2017/2016

(%)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CHÍNH (1)

9 tháng năm 2017-2018

So sánh

2018/2017

(%)

Sản phẩm cao suSo sánh

2018/2017

(%)

So sánh

2018/2017

(%)

Cà phêSo sánh

2018/2017

(%)

Cao suSo sánh

2018/2017

(%)

ChèChỉ tiêu

Gạo

Phụ lục 21b

Đơn vị tính: triệu usd

2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018

Tháng 1 163 307 188.5% 62 68 110.7% 235 376 160.0% 59 113 190.1% 14 19 134.8% 29 51 176.3%

Tháng 2 121 156 128.3% 90 47 52.1% 186 263 141.0% 104 52 49.6% 23 21 90.3% 36 33 91.9%

Tháng 3 229 286 125.1% 170 106 62.5% 279 322 115.1% 128 116 90.5% 20 32 159.2% 47 67 141.3%

Tháng 4 273 310 113.7% 142 86 60.3% 322 350 108.5% 70 83 118.1% 18 28 159.6% 50 69 136.7%

Tháng 5 328 342 104.4% 138 75 54.3% 372 347 93.3% 64 99 154.5% 24 32 133.4% 61 74 121.9%

Tháng 6 352 293 83.4% 108 71 65.2% 272 324 119.2% 74 78 105.8% 26 21 80.2% 66 65 98.1%

Tháng 7 379 287 75.7% 98 66 67.3% 357 345 96.7% 68 51 75.0% 25 28 110.8% 62 60 95.7%

Tháng 8 378 298 78.8% 92 65 70.9% 321 363 113.0% 69 45 64.9% 26 20 75.6% 63 63 101.2%

Tháng 9 330 256 77.6% 64 51 78.7% 279 288 103.3% 83 65 78.6% 27 26 97.3% 49 60 121.2%

Tháng 10* 332 248 74.7% 51 43 84.9% 240 331 137.7% 83 79 94.8% 29 24 82.0% 46 56 122.0%

Lũy kế đến

tháng 10* 2,885 2,784 96.5% 1,016 678 66.7% 2,863 3,307 115.5% 802 779 97.1% 232 250 107.9% 510 598 117.2%

Ghi chú: Số tháng 10/2018 là số ước, Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

Phụ lục 21c

2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018

Tháng 1 600 776 129.3% 456 565 123.9% 25 33 131.6% 5.5 10.2 185.2%

Tháng 2 465 453 97.5% 323 308 95.5% 17 19 111.4% 3.9 5.6 144.1%

Tháng 3 712 728 102.2% 518 512 98.8% 23 27 113.5% 4.5 6.0 133.6%

Tháng 4 635 695 109.5% 469 475 101.3% 20 25 122.8% 5.6 8.6 153.9%

Tháng 5 621 728 117.3% 453 506 111.7% 22 30 137.0% 13.7 16.8 122.3%

Tháng 6 637 751 117.9% 476 515 108.2% 21 28 133.0% 11.7 15.4 131.6%

Tháng 7 602 730 121.3% 466 506 108.7% 20 28 142.2% 10.2 13.3 130.1%

Tháng 8 660 797 120.8% 507 551 108.6% 23 29 125.7% 10.3 14.0 136.1%

Tháng 9 640 715 111.9% 482 508 105.5% 22 26 117.4% 7.5 9.0 120.5%

Tháng 10* 675 853 126.4% 508 598 117.8% 25 31 120.9% 9.4 11.0 117.6%

Lũy kế đến tháng 10*6,245 7,227 115.7% 4,658 5,045 108.3% 220 276 125.6% 82 110 133.6%

Ghi chú: Số tháng 10/2018 là số ước, Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU LÂM SẢN CHÍNH

9 tháng năm 2017-2018

Đơn vị tính: triệu usd

Chỉ tiêuGỗ & SP gỗ

So sánh

2018/2017

(%)

GỗSo sánh

2018/2017

(%)

SP mây, tre,

cói, thảm

So sánh

2018/2017

(%)

QuếSo sánh

2018/2017

(%)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CHÍNH (2)

10 tháng năm 2017-2018

Sắn & SP sắnSo sánh

2018/2017

(%)

Phân bón các

loại

So sánh

2018/2017

(%)

TSGS và

nguyên liệu

So sánh

2018/2017

(%)

Chỉ tiêuHạt điều

So sánh

2018/2017

(%)

Hạt tiêuSo sánh

2018/2017

(%)

Hàng rau quảSo sánh

2018/2017

(%)

Phụ lục 22

Thị trường 9 tháng/2017 9 tháng/2018So sánh

2018/2017Thị phần 2018

Tổng giá trị xuất khẩu, trong đó: 27,023 29,217 108.1% 100.0%

TRUNG QUỐC 6,430 6,674 103.8% 22.8%

HỒNG KÔNG 265 280 105.8% 1.0%

MỸ 4,803 5,173 107.7% 17.7%

EU 4,050 4,022 99.3% 13.8%

NHẬT BẢN 2,470 2,628 106.4% 9.0%

ASEAN 2,386 3,207 134.4% 11.0%

HÀN QUỐC 1,550 2,020 130.4% 6.9%

Châu Phi 706 758 107.4% 2.6%

CÁC TT KHÁC 4,363 4,454 102.1% 15.2%

Nguồn: Số liệu mã HS của Hải Quan Việt Nam 8 tháng đầu năm 2017 & 2018

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CÁC MẶT HÀNG NÔNG, LÂM, THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM

9 tháng năm 2018

Đơn vị tính: triệu USD

Phụ lục 23

2017 2018

1 Động vật khác 26,593,227 36,180,183 136.1% 7.0% 8.8%

2 Gia cầm 8,319,960 22,331,463 268.4% 2.2% 5.4%

3 Lợn 65,537,471 31,980,089 48.8% 17.4% 7.8%

4 Phụ phẩm sau giết mổ 224,608,548 223,227,949 99.4% 59.5% 54.5%

5 Sưa và các sản phẩm từ sưa 43,915,028 89,668,873 204.2% 11.6% 21.9%

6 Trâu, bò 5,330,445 2,441,382 45.8% 1.4% 0.6%

7 Trứng 3,387,511 4,007,814 118.3% 0.9% 1.0%

Tổng 377,692,189 409,837,753 108.5% 100.0% 100.0%

Ghi chú: Số liệu năm 2018 là số sơ bộ Tổng cục Hải quan

Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CÁC SẢN PHẨM CHĂN NUÔI

9 tháng/2018

Giá trị = USD

TT Sản phẩm chăn nuôi 9T2017 9T2018

So sánh

2018/2017

(%)

Thị phần (%)

Phụ lục 24

2017 2018

1 Động vật khác 25,973,303 22,348,866 86.0% 1.6% 1.1%

2 Gia cầm 83,575,481 137,070,644 164.0% 5.1% 6.9%

3 Lợn 12,537,597 16,077,214 128.2% 0.8% 0.8%

4 Phụ phẩm sau giết mổ 737,754,011 964,208,806 130.7% 45.4% 48.5%

5 Sưa và các sản phẩm từ sưa 386,220,129 433,980,325 112.4% 23.7% 21.8%

6 Trâu, bò 376,705,608 411,081,604 109.1% 23.2% 20.7%

7 Trứng 3,699,871 4,920,211 133.0% 0.2% 0.2%

Tổng 1,626,466,001 1,989,687,669 122.3% 100.0% 100.0%

Ghi chú: Số liệu năm 2018 là số sơ bộ Tổng cục Hải quan

Số liệu hải quan năm 2017 là số chính thức

GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CÁC SẢN PHẨM CHĂN NUÔI

9 tháng/2018

Giá trị = USD

TT Sản phẩm chăn nuôi 9T2017 9T2018So sánh

2018/2017 (%)

Thị phần (%)

Phụ lục 25

Đơn vị tính: triệu USD

Nhóm ngành

Giá trị Xuất

khẩu

9 tháng/2018

Giá trị Nhập

khẩu

9 tháng/2018

Cán cân

thương mại

9 tháng/2018

Cán cân

thương mại 8

tháng/2018

Thay đổi cán

cân thương

mại 9 tháng/8

tháng 2018

TỔNG KIM NGẠCH 29,217 23,315 5,902 5,380 523

Gỗ & sản phẩm gỗ 6,374 1,660 4,714 4,197 516

Thủy sản 6,365 1,260 5,104 4,454 650

Hàng rau quả 2,976 1,298 1,679 1,547 132

Hạt điều 2,536 1,958 578 474 104

Cao su 1,423 799 624 518 106

Thức ăn gia súc và nguyên liệu 542 2,897 (2,355) (2,029) (327)

Chăn nuôi 410 1,990 (1,580) (1,436) (144)

Nguồn: Số liệu sơ bộ của Tổng cục Hải Quan Việt Nam

CÁN CÂN THƯƠNG MẠI MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM

9 tháng năm 2018

Phụ lục 26a

Có báo cáo đến

ngày 24/10/2018Báo cáo trực tuyến Nhận xét

Miền Bắc 29 28

ĐB sông Hồng 11 10

Hà Nội x x

Hải Phòng x x

Vĩnh Phúc x x

Bắc Ninh x

Hải Dương x x

Hưng Yên x x

Hà Nam x x

Nam Định x x

Thái Bình x x

Ninh Bình x x

Quảng Ninh x x

Trung du và MN phía Bắc 13 13

Hà Giang x x

Cao Bằng x x

Lào Cai x x

Bắc Cạn

Lạng Sơn x x

Tuyên Quang x x

Yên Bái x x

Thái Nguyên x x

Phú Thọ x x

Bắc Giang x x

Lai Châu x x

Điện Biên x x

Sơn La x x

Hoà Bình x x

Bắc Trung Bộ 5 5

Thanh Hoá x x

Nghệ An x x

Hà Tĩnh x x

Quảng Bình

Quảng Trị x x

Thừa Thiên Huế x x

TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH QUI ĐỊNH CỦA BỘ VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ

Phụ lục 27b

Các Sở NN&PTNT miền

Nam

Có báo cáo đến

ngày 24/10/2018

Báo cáo

trực tuyếnNhận xét

Tổng cộng 19 19

D.H Nam Trg Bộ 6 6

TP Đà Nẵng x x

Quảng Nam

Quảng Ngãi

Bình Định x x

Phú Yên x x

Khánh Hoà x x

Ninh Thuận x x

Bình Thuận x x

Tây Nguyên 2 2

Kon Tum x x

Gia Lai

Đắc Lắc

Đắc Nông x x

Lâm Đồng

Đông Nam Bộ 4 4

TP Hồ Chí Minh x x

Bình Phước

Tây Ninh x x

Bình Dương x x

Đồng Nai

Bà Rịa-V.Tàu x x

ĐBS Cửu Long 7 7

Long An x x

Đồng Tháp

An Giang x x

Tiền Giang x x

Vĩnh Long x x

Bến Tre

Kiên Giang

Cần Thơ x x

Hậu Giang

Trà Vinh x x

Sóc Trăng

Bạc Liêu x x

Cà Mau

TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH QUI ĐỊNH CỦA BỘ VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO