29
Bài tập 1 DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 8 Stt Họ tên Ngày sinh Nơi sinh 1 Trần Kim Long 12/5/1988 TPHCM 2 Nguyễn Hồng 25/09/1988 HN 3 Lê Văn Danh 12/4/1988 TPHCM 4 Trần Thanh Hải 19/07/1988 HN 5 Võ Ngọc Cẩm 28/05/1988 HN 6 Lê Hồng Nga 16/08/1988 TPHCM 7 Nguyễn Thiện 11/9/1988 TPHCM BẢNG ĐIỂM LỚP 8A Stt Họ tên Ngày sinh 15' 1 Nguyễn Hửu Hạnh 1988 6 2 Võ Chí Thiện 1987 7 3 Trần Văn Kha 1988 9 4 Nguyễn Ngọc Dun 1988 4 5 Lê Minh Thao 1988 8 6 Lân Vân Tài 1989 7 Yêu cầu: Thay đổi độ rộng các cột cho phù hợp. Chọn khối sau đó vào center cross column Định dạn pont, size cho bảng Đổi màu chữ , tô màu nền TB=(15'+1 tiết*2)/3 Bài tập 2 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP CỬA HÀNG SÁCH Stt loại sách Số lượng Đơn giá Giáo khoa 46 45000 Lịch sử 72 24300 Tin học 81 57000 Gia chánh 120 29540 Ngữ văn 30 54300 Truyện 109 12400 Yêu cầu: Trị giá = số lượng * đơn giá Thuế= Trị giá *3,25% Cước C chở- Số lượng *1,12% Cộng =Trị giá +Thuế +C chở

20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

  • Upload
    hll3042

  • View
    87

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Bài tập 1 DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 8Stt Họ tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp

1 Trần Kim Long 12/5/1988 TPHCM 7A52 Nguyễn Hồng 25/09/1988 HN 7A53 Lê Văn Danh 12/4/1988 TPHCM 7A34 Trần Thanh Hải 19/07/1988 HN 7A95 Võ Ngọc Cẩm 28/05/1988 HN 7A56 Lê Hồng Nga 16/08/1988 TPHCM 7A37 Nguyễn Thiện 11/9/1988 TPHCM 7A9

BẢNG ĐIỂM LỚP 8AStt Họ tên Ngày sinh 15' 45'

1 Nguyễn Hửu Hạnh 1988 6 52 Võ Chí Thiện 1987 7 83 Trần Văn Kha 1988 9 104 Nguyễn Ngọc Dung 1988 4 55 Lê Minh Thao 1988 8 96 Lân Vân Tài 1989 7 6

Yêu cầu: Thay đổi độ rộng các cột cho phù hợp. Chọn khối sau đó vào center cross columnĐịnh dạn pont, size cho bảng Đổi màu chữ , tô màu nền TB=(15'+1 tiết*2)/3

Bài tập 2 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP CỬA HÀNG SÁCH Stt loại sách Số lượng Đơn giá trị giá

Giáo khoa 46 45000Lịch sử 72 24300Tin học 81 57000Gia chánh 120 29540Ngữ văn 30 54300Truyện 109 12400

Yêu cầu: Trị giá = số lượng * đơn giá Thuế= Trị giá *3,25%Cước C chở- Số lượng *1,12%Cộng =Trị giá +Thuế +C chở

Page 2: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Tính tổng : Trị giá , C chở ,thuế ,Cộng Tính thuế cao nhất , c chở thấp nhất , bình quân trị giá .Tổng số sách cửa ghàng đã nhập Định dạng số phân cách ngàn , triệu ,tỉ cho cột trị giá, thuế, định dạng tiền tệ cho cột c chở , cộng

Bài tập 3

BẢNG PHÂN BỐ TIỀN THƯỞNG NĂM 2000họ và tên Lương Tháng bắt đầSố tháng Trần Văn Ba 350 1Nguyễn Toàn 340 1Huỳnh Tuấn Lý 330 2Đổ Tuyên 280 5Trần Hoài 330 1Nguyễn Mỹ Dung 340 7

Yêu cầu; Tính số tháng làm việc =13- tháng bắt đầu.Tổng tiền thưởng của công ty: 20.000.000 đồng .Tiền thưởng =(Tổng tiền thưởng +Số tháng)/Tổng số tháng., làm tròn một số thập phân Số tiền lãnh = số tiền thưởng - BHXHTính tiền thưởng cao nhất , BHXH thấp nhất , Bình quân số tiền lãnh.

Bài tập 4

BẢNG KÊB HÀNG NHẬP Tên hàng Số lượng đơn giá Trị giá Bàn gỗ 40 250000Bàn sắt 46 30000Bàn formica 72 20000Ghế dưa 120 8000Ghế xếp 38 120000

Yêu cầu: Trị giá = số lượng * đơn giá Thuế= Trị giá *3,25%Cước C chở- Số lượng *1,12%Cộng =Trị giá +Thuế +C chởTính tổng : Trị giá , C chở ,thuế ,Cộng

Bài tâp5

KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ TÊN Phái Toán Văn

Page 3: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Hiệp 9 7Nga x 6 7Diễm x 7 6Lâm 4 5Hạnh x 7 8Khoa 8 6Hương x 10 8

Yêu cầu: Auto Fill điền Stt Điểm KK Những HS nữ Được cộng 0,75 ngược lại thêm 0,5Điểm thấp nhất (ĐTN) của từng HS trong các môn.Chèn thêm cột điểm TB vào giửa ĐTN và Xếp loại ĐTB = (Toán *3+ văn + NN*2)/6làm tròn một số lẻ .Xếp loại:Giỏi: ĐTB>=9; Khá ĐTB>=7 đến nhỏ hơn 9; TB: ĐTB=5 đến nhỏ hơn 6,còn lại là yếu .

Bài tập 6 BẢNG PHÂN BỐ TIỀN THƯỞNG NĂM 2009Stt Họ và tên Lương Tháng bắt đầu Số lượng Tiền thưởng

1 Trần Văn Ba 350 12 Nguyễn toàn 340 13 Huỳnh Tuấn L 330 24 Đỗ tuyên 280 55 Trần hoàng 330 16 Nguyễn Mỹ D 340 7

Yêu cầu Tính số tháng làm việc=Số tháng tính thưởng - số tháng bắt đầu Tổng tiền thưởng của cọng ty là 200.000.000đồng.Nếu số tháng >10 tiền thưởng =tổng tiền thưởng * số tháng /tổng số tháng , ngược lại tiền thưởng là 1.000.000 đồng .BHXH: Nếu tiền thưởng > 1.000.000 thì BHXH=5%Số tiền thưởng ngược lại BHXH=3%Số tiền thưởng.Số tiền lãnh= Số tiền thưởng - BHXHTính tiền thưởng cao nhất,BHXH thấp nhất ,số tiền lãnh bình quân.Tính tổng tiền thưởng, tổng tiền lãnh của công ty

Bài tập 7 BẢNG CHIẾT TÍNH LƯƠNG THÁNG 8/2009MSNV Chức vụ LCB NCHC08 NV 290 25KD06 GĐ 520 26KD05 NV 290 26KT15 TP 420 24HC15 LX 272 22

Page 4: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

KD19 NV 350 27KD03 NV 300 26KT09 NV 300 22Công QĐ:24Tổng quỹ lương : 1.000.000Hệ số lương :120

Thêm cột họ và tên tại cột chức vụ Tự nhập tên nhân viên.thêm sau cộtNC các cột PCCV, PCNN, TNCT,Lương thực lãnh , tạm ứng thưởng ,còn lãnh.Tính PCCV : Nếu GĐ phụ cấp 200.000, TPphụ cấp 100.000 các trường hợp khác là 0.PCNN: Nếu ký tự thứ ba của MSNV là 1 phụ cấp 10.000 ngược lại là 0.

Bài tập 8 KẾT QUẢ THI HKI NĂM HỌC 2009Họ Tên Toán Văn Lâm Thịên Tài Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2Đồng Đăng Thọ 8.5 9Chu Duy Tân 10 10Thái Mỹ Dung 6.5 4.5 6.5Nguyễn VănTrí 7.5 4.5 5Nguyễn KimHạnh 4.5 6 5 5.5

7 10

Yêu cầu: thêm các cột TBHB, TBHT , mức học bổng, XLhọc tập vào sau cột anh văn Tính điểm TBHT =(Toán *3+văn +anh văn )/5làm tròn 1 số lẽ Với toán văn, anh văn là điểm lớn nhất trong 2 lần Tính điểm TBHB=(Toán *3+văn+anh văn)/6 làm trỏn 1 số lẽ Với toán văn, anh văn là điểm lớn nhất trong lần 1Mức học bổng chỉ xét cho điểm TBHB từ 7 điểm trở lên. Nếu TBHB >= 9 và không có điểm dưới 8 học bổng là 200.000Nếu TBHB >=7 và không có điểm dưới 5 học bổng là 50.000XL theo TBHT: Giỏi , khá , TB , yếu , kém Thêm cột xếp hạng Chèn thêm cột Stt

Bài tập 9 BÁO CÁO HÀNG KHO LONG BÌNH Stt Tên hàng Mã hàng ngày nhập ngày xuất Số ngày lưu kho

Gạo tẻ G2 10/15/2009 10/19/2009Nàng hương G1 4/24/2009 5/10/2009Gạo dẽo H1 11/12/2009 11/24/2009Nếp ngỗng N1 8/6/2009 8/10/2009

Yêu cầu: Thêm cột stt Dùng AutoFill điền số thứ tự.

Page 5: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Gạo tròn G2 10/13/2009 10/20/2009Gạo lức G3 6/9/2009 6/21/2009

Yêu cầu:Số ngày lưu kho= ngày xuất - ngày nhập Thêm cột tiền lưu kho, loại hàng ,ghi chú Tiền lưu kho tính như sau: Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1hoặc số ngày lưu kho lớn hơn 5 thì Tiền lưu kho= Số ngày *50.000 ngược lại tiền lưu kho là 100.000Loại hàng xếp thứ tự dựa vào đơn giá Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1 và đơn giá >5000 là " hàng xuất khẩu", ngược lại " Hàng nội địa"Tính tiền hàng lưu kho lớn nhất, tính tiền hàng xuất khẩu, hàng nội địa.Tính tổng số ngày lưu lho,Số ngày lưu kho hàng xuất khẩu , sô 1ngày lưu kho hàng nội địa .

Bài tập 10 BẢNG THỐNG KÊ Tỉ lệ cước C chở Tháng 1/2009 2.50%

MH Lô hàng Đơn giá Số lượng Trị giá C chở NN1 Tivi 120 45NN2 Video 140 10NN1 Radio 30 20NN2 Tivi 120 18N2 Amply 70 25N1 Video 110 20N1 tivi 130 80

Yêu cầu:Trị giá = Đơn giá * số lượng C chở =Đơn giá * tỉ lệ cước C chở tính theo tháng chèn thêm cột kho hàng,và phân bố sau cột C chở Điền vào cột kho hàngNếu tivi và Radio là hàng kho A, ngược lại hàng kho Bphân bố nếu số lượng hàng tháng 1 hoặc 2 >20 xuất ra cửa hàng CNếu số lượng hàng tháng 1 hoặc 2 >50 xuất ra cửa hàng D, ngược lại xuất cửa hàng EChèn thêm cột kho hàng, loại hàng diền dữ liệu:Nếu ký tự cuối của MH là 1xuất hàng loại 1Nếu ký tự cuối của MH là 2xuất hàng loại 2Chèn thêm Các cột Hàng Tivi, đơn giá , giá hàng: Nội dịa Tính tổng tiền C chở Tivi, Amply, Radio, video.Tính tổng số hàng ở cửa hàng C,D, e trong tháng 1và 2

Bài tập 11 KẾT THI HỌC SINH GIỎI SBD Họ tên Nữ trường Lớp vòng 1TV85 X 8

Page 6: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

ND96 5ĐI98 X 7TV89 X 10ĐT90 8

Yêu cầu:tự nhập hoẹ tên,Thêm cột Stt, Cột kết quả sau cùng Điền tên trường Nếu 2ký tự đầu của SBD là TV là " Trần Văn Ơn",Nếu 2ký tự đầu của SBD là ĐT là " Đức Trí ", ngược lại " Nguyễn Du" Điền lớp nếu ký tự thứ 3 là 8 là lớp 8 ngược lại lớp 9.Điểm KK Nếu là học sinh nữ và lớp 8 xuất 0.5 điểm ngược lại là 0.Điểm kết quả=(Vòng 1+vòng 2*2+KK)/4làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2.Xếp loại: Giỏi : từ 9 trở lên .Khá: Từ 7 đến <9,Từ 5 đến <6.5 TB, còn lại yếu. Kết quả Nếu điểm kết quả >6, xuất " Đậu" , ngược lại " Không"

Bài tập 12 BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHOStt Mã hàng Tên hàng Giá Số lượng Ngày thuê

B01CC02Đ01K02G01K01

Bảng giá Mã hàng Tên hàng Giá B Bắp 200Đ Đậu 100G Gạo 150K Khoai 120

Yêu cầu: Số ngày thuê= ngày trả-ngày thuêĐiền tên hàng, giá Tiền thuê = Số lượng *giá * số ngày thuê, nếu số ngày thuê > 20 giảm 10%Tính tổng tiền thuê và số ngày thuê

Bài tập 13 KẾT QUẢ TUYỂN SINH KHỐI A -NĂM 2009Mã số Tên Ngành thi Toán Lý A001 Xuân 8 9B005 Hạ 3 3

Page 7: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

C004 Thu 2 1A004 Đông 8 7B007 Tây 4 3A009 Nam 5 6C002 Bắc 7 10

Bảng điểm chuẩn Mã ngành Ngành thi điểm chuẩn A Toán 32B Lý 31C Hoá 32.5

Yêu cầu: lập công thức xác định ngành dựa vào mã ngành và bảng điểm chuẩn.Tính điểm tổng cộng : điểm thi môn chuyên ngành *2* điểm hai môn còn lại.Kết quả : Nếu tổng điểm >=điểm chuẩn thì ghi đậu , ngược lại Rớt .Tính số HS Đậu , Số HS Rớt.

Bài tập 14 BÁO CÁO DANH THU THỰC KHO Mã số Tên khách hàng Tên hàng Ngày gửi ngày lấy MS 05/02/99 02/12/99HX 14/12/99 22/12/99AG 09/05/99 09/11/99MN 01/05/99 16/07/99HV 02/06/99 20/08/99AN 06/08/99 23/06/99

Bảng khách hàng Tên hàng và đơn giá Mã KH Tên KH Mã hàng S VM Tanimes Tên hàng Sắt Vải H Huy Hoàng Đơn giá 1 10000 12000A An Phúc Đơn giá 2 9000 11000

Yêu cầu :Thêm cột Số lượng trước cột ngày gửi Điền tên khách hàng, tên hàng.Điền đơn giá Nếu số ngày gưi73 > 10 thì tính đn giá 1, ngược lại lấy đơn giá 2.Thành tiền =số lượng * đơn giá Tính tổng tiền thuê kho của Atimes, Huy Hoàng, An phú.Tính tổng tiền thuê kho đối với mặt hàng : vải, sa8t1 , xi măng, gổ , nông sản.

Bài tập 15 KẾT QUẢ TUYỂN SINH Mã số Họ Tên Toán Văn

Page 8: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

A115 Lê Uyên 7 7B203 Lý Mạnh 9.5 8.5D204 Phạm Tùng 4 5B106 Trần Hương 6 8A208 lê Hoa 10 9C209 Lâm Sơn 5 7

Bảng điểm chuẩn Mã ngành A B C DNgành thi Máy tính Diện tử Xây dựng Hoá Điểm chuẩn 24 20 19 14

Yêu cầu: Chèn trước cột toán cột ngành thi,khu vực,Chèn thêm cột điểm chuẩn vào rtrước cột kết quả , thêm vào sau cùng cột xếp hạng , học bổng Điền vào cột ngành thi , điểm chuẩn.Lập công thức cho cột khu vực dựa vào ký tự thứ 2 của mã số Tổng điểm bằng tổng điểm ba môn.Xếp loại theo điểm thi dựa vào bảng Tổng điểm >=9 6.5đến <9 5 đến < 6.5 < 5Xếp loại Giỏi khá TB Yếu Lập công thức điền cột kết quả Nếu tổng điểm >= điểm chuẩn có kết quả " Đậu:" ngược lại " Rớt" Dựa vào tổng điểxếp hạng cho thí sinh Học bổng nếu Tổng điểm lớn hơn điểm chuẩn và là thí sinh khu vực 2điền là " Có" ngược lại bỏ trống .Tính tổng thí sinh đậu , tổng thí sinh ngành máy tính, điện tử, xây dựng, hoá.

Bài tâp16 BẢNG KÊ HÀNG XUẤT KHO QUÝ I/2001Stt Số hiệu Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá

1 A18 KV1 2502 Q10 HUE 3003 A15 KV 2004 A18 MH 505 C12 HN 2506 V51 KV1 2007 C12 HUE 100

Bảng đơn giá Số hiệu A18 Q10 A15 C12Tên hàng Áo thun Quần Jean T-shirt CotonĐơn giá 1 1500 70000 25000 150000Đơn giá 2 18000 80000 27000 1400000

Page 9: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Yếu cầu : Chèn thêm cột Stt tại vị trí số hiệu, thêm cột doanh thu sau cột thuế , Điền dử liệu cho cột tên hàng.Tính cột đơn giá dựa theo khu vực và bảng đơn giá trong đó nếu khu vực là KV1 thì lấy đơn giá 1, các khu vực khác lấy đơn giá 2.Trị giá = đơn giá + số lượngThuế = Trị giá + hệ số.Nếu ký tự đầu của số hiệu là A hoặc C thì hệ số là 0,1 ngược lại hệ số 0,15.Tính doanh thu = trị giá + thuế .Xắp xếp bảng tính dựa vào số lượng ,theo thứ tự tăng dần . Sắp xếp bảng tính dựa vào doanh thu theo thứ tự giảm dần.Xắp xếp bảng tính dựa vào số hiệu theo thứ tự tăng dần .

Bài tập 17 DU LỊCH THÁNG 7/209

Mã chuyến Mã xe Nơi xuất phát Nơi đến Ngày xuất phát SG-NT 01-NV 8/8/2001SG-ĐL 01-TV 20/07/2001NT-SG 02-LV 22/07/2001HN-SG 03-TV 17/08/2001SG-HN 04-NV 16/08/2001HN-HL 04-LV 8/8/2001SG-NT 03-NV 28/07/2001

Bảng A Bảng BMã ĐĐ Tên ĐĐ Mã xe 01SG Sài Gòn Số khách 12HN Hà nội NT Nha trang ĐL Đà Lạt HL Hạ Long

Yêu cầu: Điền nơi xuất phát căn cứ vào 2 ký tự của mã chuyến Căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã chuyến điền nơi đến Từ 2 ký tự đầu của mã xe điền cột số khách .Tính ngày về= Ngày xuất phát + số ngày Tổng cộng = số khách + số ngày+30.000* hệ số nếu số ngày >5 thì hệ số là 1; Nếu số ngày >10 thì hệ số là 0,8, Từ 10 ngày trở lên hệ số là 0,7.Thống kê có bao nhiêu khách đã đi những chuyến du lịch với số ngày từ 10 ngày trở lên. xế[ bảng dự liệu theo thứ tự giảm dần của cột tổng cộng

Bài tâp18 TỔNG HỢP DOANH THU CỬA HÀNG THUỐC

Page 10: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Số hiệu Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền A1De Viên 2500B0Za Hộp 24C1Ap Viĩ 133T0Vi Tupe 200C1Ba Vĩ 52B1Za Hộp 24T0Ap Viên 1720T1Ca Chai 25A0De Viên 2500

Bảng 1Mã loại De Za Ap ViTên hàng Decongen Zaditen Ampicilien VitaminCĐơn giá nội 500 150 1000 200Đơn giá ngoại 800 2500 1500Kháng sinh x

Yêu cầu: Thêm cột tên thuốc tại vị trí cột đơn vị, thêm sau cột ngoại trú cột ghi chú và kháng sinh ,Điền giá trị cột tên thuốc , đơn giá , ký tự thứ 2 của số hiệu là 0 " thuốc nội" , 1 là " Thuốc ngoia5"Thành tiền = số lượng * đơn giá * hệ số Nếu đơn vị Vĩ là hệ số 10 hộp hệ số 50, tupe hệ số 20, Chai, viên hệ số 1 .Ghi chú Nếu ký tự đầu của số hiệu là A ghi Thuốc độc bảng A; B ghi " Thuốc độc bảng B" C ghi " Thuốc độc bảng C" T để trống Phân bố lại thành tiền theo cột nội, ngoại, Đánh đánh dấu KS trong cột kháng sinh.Tính tổng các cột thành tiền. Nội ngoại theo nhóm A,B,C,T.xắp xếp thứ tự bảng tính theo số hiệu tăng dần.xắp xếp thứ tự bảng tính theo số lượng theo thứ tự giảm dần.Lọc những loại thuốc nội thuốc ngoại.thuốc viên thuốc hộp, thuốc độc bảng A,

Bài tâp19 KẾT TOÁN HÀNG BÁN TRONG THÁNG 7/2009Mã HĐ Tên sách số lượng thành tiền Thuế A11 24B21 12A32 14C12 11B22 18C31 23

Page 11: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

D32 27A12 16

Biểu giá Mã SP Tên sách Đơn giá 1 Đơn giá 2A Tham khảo 35000 28000B Tin học 18000 15000C Ngoại ngữ 34500 33000D Tiểu thuyết 17000 16000

Yêu cầu: Mã HD ký tự bên trái là mã SP, ký tự thứ 2 là mã thuế, ký tự thứ 3 là loại sản phẩmChèn thêm cột Stt, Thêm cột đơn giá sau cột số lượng Điền tên sách , đơn giá dựa vào mà HDThành tiền= Đơn giá * số lượng ,nếu thành tiền >500.000thi2 được giảm 10% trả trước 60%.cho những sách số lượng .20, ngược lại trả trước 80% thành tiền thuế= thành tiền *tỉ lệ thuế. Còn lại bằng thành tiền trả trước +thuế.xắp xếp thứ tự bảng tính theo số lượng theo thứ tự giảm dần., thành tiền tăng dần,Tính thành tiền của sách tham khảo, tiêu thuyết , Ngoại ngữ, tin học.Trích lọc những sách tham khảo, trích những sách có số lượng >20.trích những sách thành tiền <500.000Trích lọc những sách tham khảo,hoặc sách ctrích những sách thành tiền <500.000

Bài tập 20 BẢNG ĐIỂM THI NGHỀ NĂM 2009SBD Họ Tên 15' Tiết C-T01 Trần Thị Hoa 8 9Đ-V02 Lê Hồng Ngọc 5 4D-T12 Nguyễn Thị Lan 6 4Đ-H03 Lê Long Hồ 10 10C-V14 Nguyễn Tâm 8 7D-H15 Trần Văn Dũng 9 9C-T06 Võ Thị Nga 4 6D-T07 Trần Ngọc Lâm 7 8

Bảng Tên Trường Bảng ngành Mã trường tên trường Mã ngành T Trần Văn Ơn CV Võ Trường Toản DH Huỳnh Kim Ninh Đ

Yêu cầu: SBD ký tự đầu là mã ngành , ký thứ thự 3 là mã trường , ký tự thứ 4 là nếu 1 là nữ , 0 là nam Chèn thêm cột tên trường, ngành học, sau cột tên , thêm sau cùng cột điểm, kết quả, xếp loại, xếp hạng, kết quảDựa vào SBD điền tên trường ngành học

Page 12: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

tính TBKT=(15'+45'*2)/3 làm tròn một số thập phân.Tính TBM =(TBKT*2+HK)/3 làm tròn một số thập phân.ĐKQ được tính như sau: Nếu là nữ ĐKQ =TBM+0,5, nếu là nam ĐKQ =TBM Xếp loại :Tổng điểm >=9 6.5đến <9 5 đến < 6.5 < 5Xếp loại Giỏi khá TB Yếu Dựa vào ĐTBM xếp hạng .Kết quả : Nếu TBM >=5 và không cóđiểm nào <5 thì ghi "Đậu", ngược lại " Rớt".xắp xếp thứ tự bảng tính theo tên và TBM theo thứ tự tăng dần.,xắp xếp thứ tự bảng tính theo điểm KQ theo thứ tự giảm dần.,Trích lọc những thí sinh thuộc trường TrầnVăn Ơn, Võ Trường Toản ,Trích lọc những thí sinh thuộc trường Trần Văn Ơn, có KQ "Đậu"

Page 13: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Điểm TB Xếp loại

TB HK TBHK Xếp loại 6810497

Thuế C chở Cộng

Page 14: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Tiền thưởng Bảo hiểm XH Số tiền lãnh

thuế C chở Cộng

NN KK ĐTN Xếp loại

Page 15: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

1088479

10

BHXH Số tiền lãnh

BHXH: Nếu tiền thưởng > 1.000.000 thì BHXH=5%Số tiền thưởng ngược lại BHXH=3%Số tiền thưởng.

Tính tiền thưởng cao nhất,BHXH thấp nhất ,số tiền lãnh bình quân.Tính tổng tiền thưởng, tổng tiền lãnh của công ty

Page 16: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

anh văn Lần 1 Lần 2

99.54.5 4.56.54.5 4.5

9

Đơn giá

Page 17: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1hoặc số ngày lưu kho lớn hơn 5 thì Tiền lưu kho= Số ngày *50.000 ngược lại tiền lưu kho là 100.000

Tháng 2/2009 2.25%Số lượng Trị giá C chở

1524328

321630

Vòng 2 KK Đkquả X loại 8.5

Page 18: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

399

Điền tên trường Nếu 2ký tự đầu của SBD là TV là " Trần Văn Ơn",Nếu 2ký tự đầu của SBD là ĐT là " Đức Trí ", ngược lại " Nguyễn Du"

Ngày trả Số ngày thuê Tiền thuê

Hoá Tổng cộng kết quả73

Page 19: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

59188

Số lượng Bảng giá Thành tiền 405129283724

X G NXi măng Gỗ Nông sản

10500 9000 150010000 8500 8000

Anh văn Tổng điềm Xếp loại

Page 20: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

79

4.57

8.56

Chèn trước cột toán cột ngành thi,khu vực,Chèn thêm cột điểm chuẩn vào rtrước cột kết quả , thêm vào sau cùng cột xếp hạng , học bổng

Lập công thức điền cột kết quả Nếu tổng điểm >= điểm chuẩn có kết quả " Đậu:" ngược lại " Rớt"

Học bổng nếu Tổng điểm lớn hơn điểm chuẩn và là thí sinh khu vực 2điền là " Có" ngược lại bỏ trống .

Trị giá Thuế Doanh thu

V51Terrin3000032000

Page 21: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Tính cột đơn giá dựa theo khu vực và bảng đơn giá trong đó nếu khu vực là KV1 thì lấy đơn giá 1, các khu vực khác lấy đơn giá 2.

Xắp xếp bảng tính dựa vào số lượng ,theo thứ tự tăng dần . Sắp xếp bảng tính dựa vào doanh thu theo thứ tự giảm dần.

Số ngày Ngày về Số khách Tổng cộng 5

1512367

10

02 03 0416 40 50

Page 22: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Nội Ngoại

Ba CaBactrim Cakium

10001200 10000

x

Ghi chú Nếu ký tự đầu của số hiệu là A ghi Thuốc độc bảng A; B ghi " Thuốc độc bảng B" C ghi " Thuốc độc bảng C" T để trống

Trả trước Còn lại

Page 23: 20 Bai Tap Excel Thuc Hanh Cac Ham

Bảng tính thuế Mã thuế 1 2 3Tỉ lệ thuế 2% 5% 6%

Thành tiền= Đơn giá * số lượng ,nếu thành tiền >500.000thi2 được giảm 10% trả trước 60%.cho những sách số lượng .20, ngược lại trả trước 80% thành tiền

Trích lọc những sách tham khảo, trích những sách có số lượng >20.trích những sách thành tiền <500.000

TBKT Thi TBmôn95596

1039

Tên ngànhCắt mayDinh dưỡng Điện GD

Chèn thêm cột tên trường, ngành học, sau cột tên , thêm sau cùng cột điểm, kết quả, xếp loại, xếp hạng, kết quả