13

4. Quyết định số 429/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

Embed Size (px)

Citation preview

DANH SÁCH TẬP THỂ THUỘC VKSND CẤP TỈNH

ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN

Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 429/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội;

2. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;

3. Viện kiểm sát nhân dân huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;

4. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội;

5. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội;

6. Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;

7. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;

8. Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;

9. Viện kiểm sát nhân dân huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;

10. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG

11. Phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thương mại và những việc khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm sát

nhân dân thành phố Hải Phòng;

12. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

13. Viện kiểm sát nhân dân huyện An Dương, thành phố Hải Phòng;

14. Viện kiểm sát nhân dân huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng;

15. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

16. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

17. Viện kiểm sát nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;

18. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh;

19. Viện kiểm sát nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh;

20. Viện kiểm sát nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;

2

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

21. Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

22. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Giang;

23. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang;

24. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang;

25. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang;

26. Viện kiểm sát nhân dân huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

27. Phòng THQCT , KSĐT, KSXXST an hình sự về kinh tê chưc vu , tham

nhung, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn;

28. Phòng kiêm sat viêc giai quyêt cac vu , viêc dân sư , hôn nhân và gia đinh,

Viên kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn;

29. Viện kiểm sát nhân dân huyên Băc Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

30. Viện kiểm sát nhân dân huyên Trang Đinh, tỉnh Lạng Sơn;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

31. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu;

32. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAO CAI

33. Văn phong tổng hợp, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;

34. Viên kiêm sat nhân dân huyên Bao Yên, tỉnh Lào Cai;

35. Viên kiêm sat nhân dân huyên Bat Xat, tỉnh Lào Cai;

36. Viên kiêm sat nhân dân huyên Băc Ha, tỉnh Lào Cai;

37. Viên kiêm sat nhân dân huyên Mương Khương, tỉnh Lào Cai;

38. Viên kiêm sat nhân dân huyên Văn Ban, tỉnh Lào Cai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

39. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;

40. Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái;

41. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;

3

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

42. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;

43. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;

44. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La;

45. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La;

46. Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La;

47. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

48. Phòng Tổ chức cán bộ và Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện

Biên;

49. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;

50. Viện kiểm sát nhân dân huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên;

51. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên;

52. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

53. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

54. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

55. Phòng kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thương mại những việc khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Thái Nguyên;

56. Phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Nguyên;

57. Viện kiểm sát nhân dân huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

58. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh;

59. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh;

60. Viện kiểm sát nhân dân huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh;

4

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÕA BÌNH

61. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình;

62. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình;

63. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

64. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;

65. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang;

66. Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Dung, tỉnh Bắc Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

67. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh;

68. Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh;

69. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh;

70. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ THỌ

71. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về an ninh, ma túy, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;

72. Phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thương mại và những việc khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Phú Thọ;

73. Phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư

pháp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;

74. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

75. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;

76. Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ;

77. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÖC

78. Phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

79. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma

túy, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

80. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;

5

81. Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

82. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

83. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Thái Bình;

84. Phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Thái Bình;

85. Viện kiểm sát nhân dân huyện Vu Thư, tỉnh Thái Bình;

86. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

87. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Hải Dương;

88. Viện kiểm sát nhân dân huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

89. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Hưng Yên;

90. Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

91. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam;

92. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam;

93. Viện kiểm sát nhân dân huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

94. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Nam Định;

95. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định;

96. Viện kiểm sát nhân dân huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định;

97. Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

98. Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

99. Viện kiểm sát nhân dân huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa;

6

100. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa;

101. Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa;

102. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa;

103. Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh Hóa;

104. Phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư

pháp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh Hóa;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

105. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Nghệ An;

106. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Nghệ An;

107. Viện kiểm sát nhân dân huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An;

108. Viện kiểm sát nhân dân huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An;

109. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

110. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;

111. Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh;

112. Viện kiểm sát nhân dân huyện Vu Quang, tỉnh Hà Tĩnh;

113. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh;

114. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;

115. Viện kiểm sát nhân dân huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

116. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình;

117. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình;

118. Viện kiểm sát nhân dân huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

119. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị;

120. Viện kiểm sát nhân dân huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị;

121. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

122. Viện kiểm sát nhân dân huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;

7

123. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế;

124. Viện kiểm sát nhân dân huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

125. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam;

126. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam;

127. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;

128. Viện kiểm sát nhân dân huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam;

129. Viện kiểm sát nhân dân huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam;

130. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam;

131. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam;

132. Viện kiểm sát nhân dân huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

133. Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi;

134. Viện kiểm sát nhân dân huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi;

135. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi;

136. Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi;

137. Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Hà, tỉnh Quãng Ngãi;

138. Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi;

139. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi;

140. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

141. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Định;

142. Viện kiểm sát nhân dân huyện An Lão, tỉnh Bình Định;

143. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định;

144. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định;

145. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ YÊN

146. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÕA

147. Viện kiểm sát nhân dân huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa;

8

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

148. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma

túy, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

149. Viện kiểm sát nhân dân huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

150. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

151. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai;

152. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai;

153. Viện kiểm sát nhân dân huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai;

154. Viện kiểm sát nhân dân huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

155. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

156. Phòng Kiểm sát thi hành án dân sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk;

157. Phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk;

158. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

159. Viện kiểm sát nhân dân huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;

160. Viện kiểm sát nhân dân huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk;

161. Viện kiểm sát nhân dân huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;

162. Viện kiểm sát nhân dân huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

163. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, an ninh và

ma túy, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đăk Nông;

164. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông;

165. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

166. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

167. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

9

168. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng;

169. Viện kiểm sát nhân dân huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng;

170. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

171. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Tây Ninh;

172. Viện kiểm sát nhân dân huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;

173. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh;

174. Viện kiểm sát nhân dân huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh;

175. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

176. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về kinh tế, chức vụ, tham

nhung,Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Phước;

177. Văn phòng tổng hợp - Thống kê tội phạm, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Phước;

178. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

179. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma

túy, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương;

180. Phòng Kiểm sát thi hành án dân sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Dương;

181. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

182. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai;

183. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai;

184. Viện kiểm sát nhân dân huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai;

185. Viện kiểm sát nhân dân huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

186. Phòng Kiểm sát thi hành án dân sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa -

Vung Tàu;

10

187. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vung Tàu;

188. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vung Tàu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

189. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bến Lức, tỉnh Long An;

190. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An;

191. Viện kiểm sát nhân dân huyện Đức Huệ, tỉnh Long An;

192. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Trụ, tỉnh Long An;

193. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An;

194. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An;

195. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Hưng, tỉnh Long An;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

196. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền Giang;

197. Viện kiểm sát nhân dân huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang;

198. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

199. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre;

200. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre;

201. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre;

202. Viện kiểm sát nhân dân huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre;

203. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

204. Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

205. Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long;

206. Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;

207. Viện kiểm sát nhân dân huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long;

208. Viện kiểm sát nhân dân huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;

209. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

210. Viện kiểm sát nhân dân huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh;

211. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh;

11

212. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;

213. Văn phòng tổng hợp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

214. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về an ninh, ma túy và trật tự

xã hội,Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Tháp;

215. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp;

216. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp;

217. Viện kiểm sát nhân dân huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

218. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

219. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ;

220. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ;

221. Viện kiểm sát nhân dân huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ;

222. Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

223. Phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Hậu Giang;

224. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang;

225. Viện kiểm sát nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

226. Phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

227. Phòng Kiểm sát thi hành án dân sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

228. Phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư

pháp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

229. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng;

230. Viện kiểm sát nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng;

231. Viện kiểm sát nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng;

12

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

232. Viện kiểm sát nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau;

233. Viện kiểm sát nhân dân huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau;

234. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

235. Văn phòng tổng hợp - Thống kê tội phạm, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bạc

Liêu;

236. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu;

237. Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

238. Phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình sự về an ninh, ma túy, trật tự xã

hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang;

239. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang;

240. Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh An Giang;

241. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang;

242. Viện kiểm sát nhân dân huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;

243. Viện kiểm sát nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh An Giang;

244. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang;

245. Viện kiểm sát nhân dân thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

246. Viện kiểm sát nhân dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang./.