273
CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC x y (x+y)^2 x^2+y^2+2xy x/y 3xy 9 5 ? ? ? ? 125 48 ? ? ? ? 32 18 ? ? ? ? 29 12 ? ? ? ? Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ? CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ a b a>b a<b a>=b a<=b 47 23 ? ? ? ? 58 58 ? ? ? ? 12 49 ? ? ? ? 35 75 ? ? ? ? CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) 7 2 ? ? ? ? 13 -4 ? ? ? ? 15 66 ? ? ? ? 8 8 ? ? ? ? CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS a b c m=a>b n=b>c And(m,n) 4 5 14 ? ? ? 2 12 32 ? ? ? 24 14 16 ? ? ? 24 24 16 ? ? ? CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions) 14 28 36 d 2 b 43 57 85 19 35 study compare 13 23 56 14 10 computer some 49 28 53 65 8 command 52 24 66 51 38 Learn

45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

  • Upload
    duy-nam

  • View
    357

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌCx y (x+y)^2 x^2+y^2+2xy x/y 3xy9 5 ? ? ? ?

125 48 ? ? ? ?32 18 ? ? ? ?29 12 ? ? ? ?

Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?

CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝa b a>b a<b a>=b a<=b

47 23 ? ? ? ?58 58 ? ? ? ?12 49 ? ? ? ?35 75 ? ? ? ?

CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONSx y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y)7 2 ? ? ? ? ? ?13 -4 ? ? ? ? ? ?15 66 ? ? ? ? ? ?8 8 ? ? ? ? ? ?

CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONSa b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n)And(m,Or(m,n))4 5 14 ? ? ? ? ?2 12 32 ? ? ? ? ?24 14 16 ? ? ? ? ?24 24 16 ? ? ? ? ?

CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions)14 28 36 d 2b 43 57 8519 35 study compare 1323 56 14 10 computer

some 49 28 5365 8 command 52 2466 51 38 Learn

Page 2: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

?

?

Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ? ?

?

?

?

?

?

Giá trị lớn nhất

Giá trị nhỏ nhất

Giá trị trung bình

Tổng các giá trị

Số ô chứa giá trị

Số ô chứa giá trị chuỗi

Số ô chứa giá trị >50

Số ô bắt đầu bằng chữ

"com"

Page 3: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Produc(x,y)

And(m,Or(m,n))

Page 4: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)

serial

36500 ? ? ? ? ?38500 ? ? ? ? ?39000 ? ? ? ? ?40000 ? ? ? ? ?

Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ?

0.32 ? ? ? ?0.75 ? ? ? ?0.64 ? ? ? ?0.45 ? ? ? ?

Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?

Ngày (2)

Tháng (3)

Năm (4)

Stt ngày trong tuần

Tạo lại ngày tháng

từ (2), (3), (4)

Serial number

Giây(2)

Phút (3)

Giờ (4)

Tạo lại thời gian từ

(2),(3),(4)

Page 5: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)

Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền Kaki 2 K1252 80000 15Jean 1 J2011 200000 24Jean 2 J0982 150000 12Kaki 1 K5801 120000 30

Yêu cầu: 1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.3. Tính cột giảm giá sao cho:

Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượngNếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng

4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Sốạ lượng - Giảm giá

CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)Họ và tên ĐTB Xếp loại Hạng

Trần Minh 5.9Nguyễn Bảo 8.6Lê Hồng 9.2Phạm Tuấn 9.5Cao Bích 3.5 Yêu cầu: Lý Tuấn 6.4 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loạiPhan Công 8.6 2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp

BẢNG XẾP LOẠIĐTB Xếp Loại

0 Yếu 5 Trung Bình7 Khá 9 Giỏi

Page 6: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp

Page 7: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT ax+b=0a b x0 0 ?0 5 ?1 0 ?2 4 ?

Yêu cầu:Nhập các tham số a,b. Tính nghiệm x

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax^2+bx+c=0a b c D x1 x2

4 4 -8 144 ? ?1 -2 1 0 ? ?2 4 60 -464 ? ?0 4 8 16 ? ?0 0 1 0 ? ?0 0 0 0 ? ?

Yêu cầu:1/ Số liệu cho các cột a, b, c được nhập từ bàn phím2/ Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm cho 2 cột x1 và x2

Page 8: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG CỬU CHƯƠNGTại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số

10 sẽ tạo thành bảng cửu chương từ 1-9

Page 9: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG CỬU CHƯƠNGTại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số

Page 10: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH

STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất 1 ĐƯỜNG KG 7500 150 ? ? ?2 TRỨNG CHỤC 10000 225 ? ? ?3 BƠ KG 40000 118 ? ? ?4 SỮA HỘP 7800 430 ? ? ?5 MUỐI KG 3500 105 ? ? ?6 GẠO KG 6000 530 ? ? ?7 BỘT KG 4300 275 ? ? ?

Yêu cầu:1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằngPhí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC3. Lập công thức cho cột ĐG XuấtĐG Xuất = Thành tiền + 2%Thành tiền4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn

Page 11: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG

STT Họ và tên Thưởng

1 Cao Văn Cốt 50000 26 ? GĐ ? ?2 Bùi Thị Béo 45000 23 ? PGĐ ? ?3 Đỗ Văn Đậu 40000 25 ? PGĐ ? ?4 Nguyễn Văn Cam 37000 26 ? TP ? ?5 Bạch Thị Tạng 45000 22 ? NV ? ?6 Trương Văn Sình 40000 20 ? NV ? ?7 Phạm Thị Luật 37000 18 ? NV ? ?8 Tạ Văn Tốn 50000 25 ? TP ? ?9 Đinh Thị Sét 50000 26 ? NV ? ?

10 Lâm Văn Tặc 37000 17 ? NV ? ?Tổng cộng ? ?

Lương cao nhất ? Số người làm hơn 22 ngày

Lương trung bình ? Số người có lương hơn 1,000,000

Lương thấp nhất ?

Yêu cầu:1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:

Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng

HD: Dùng hàm if(số ngày công >= 25,20%*Lương tháng,if(…))3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:

Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,0004. Tính cột Thực Lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.HD: Dùng hàm Countif7. Định dạng các ô thuộc cột Thực lãnh sao cho:

Nếu Thực lãnh >= 1,000,000 thì in ra với màu đỏNếu 800,000 < Thực lãnh < 1,000,000 thì in ra với màu xanh BlueNếu Thực lãnh < 800,000 thì in ra với màu tím(Magenta)

HD: Dùng lệnh Conditional Formatting

Lương ngày

Số ngàycông

Lương tháng

Chức vụ

Phụ cấpchức vụ

Page 12: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG

??????????

?

??

Thựclãnh

Page 13: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNGNgày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuặn hay không nhuặn

6/27/2006 ? ? ?

Yêu cầu:1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại

Page 14: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

TÍNH LƯƠNG VÀ SỐ NGÀY LÀM THÊM

Phòng kinh doanhSTT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh

1 Trần Cao Kiến 45000 25 ? ? ?2 Nguyễn Tâm Thất 35000 23 ? ? ?3 Mạnh Thường Nhân 45000 22 ? ? ?4 Văn Sĩ Diện 40000 25 ? ? ?

Phòng Kế Hoạch STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh

1 Nông Quốc Công 45000 20 ? ? ?2 Võ Việt Nam 35000 24 ? ? ?3 Lê Nhân Bản 40000 18 ? ? ?4 Phạm Kim Cô 35000 25 ? ? ?

Bảng Tổng Hợp Ngày công quy định

Phòng Thưởng Tổng thưởng

Kế Hoạch ? ? ? ?Kinh Doanh ? ? ? ?

Yêu Cầu:1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công qui định là NCQD2. Lập công thức tính lương của các nhân viên thuộc các phòng, biết rằng:Lương=LCN*Ngàycông, nếu Ngày công > NCQD thì LCB*NCQD3. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng nhân viên, biết rằng:Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ngày vượt *số ngày công làm vượt của người đó4. Lập công thức cho cột thực lãnh, biết rằngThực lãnh= Lương + Thưởng5. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng hợp, biết rằngTổng ngày công làm thêm = Số ngày công làm vượt NCQD của 2 phòng cộng lạiThưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm thêm)*số ngày vượt(của phòng đó)

Số ngàylàm thêm

Tổng ngày cônglàm thêm

Page 15: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Ngày công quy định 22

Page 16: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠNSTT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn ĐGT

1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 ? ?2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 ? ?3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 ? ?4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 ? ?5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 ? ?6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 ? ?7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 ? ?8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 ? ?9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 ? ?

10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 ? ?

BIỂU GIÁ PHÒNG BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂNLoại phòng ĐGT ĐGN Mã phần ăn F1

L1A 260000 45000 Đơn giá 20000L1B 250000 40000L2A 210000 36000L2B 190000 30000

BẢNG THỐNG KÊLoại phòng Doanh thuL1AL2AL1BL2B

Yêu cầu:1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ănBiết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ănHD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần Ăn, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn

HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 73. Lập công thức cho cột ĐGT (Đơn Giá Tuần)HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết

2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột ĐGT. Lập công thức cho cột số tuần, biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)

Page 17: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuầnHD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 75. Lập công thức cho cột ĐGN (Đơn Giá Ngày)6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộngTính Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biếtNếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kêHD: Dùng hàm sumif(vùng điều kiện, điều kiện, vùng cần tính)

Page 18: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠNĐGN Tổng cộng

? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?

BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂNF2 F3

35000 50000

HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng

Page 19: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH THÀNH TÍCH VẬN ĐỘNG VIÊN

STT TÊN NĂM SINH

1 THANH 3/20/1980 07:00:00 07:10:01 ? ?2 HÀ 10/1/1973 07:02:00 07:11:20 ? ?3 VÂN 3/15/1975 07:05:00 07:15:30 ? ?4 NGỌC 5/20/1963 07:02:00 07:05:50 ? ?5 LIÊN 2/25/1982 07:02:00 07:10:01 ? ?6 PHONG 3/15/1968 07:05:00 07:10:01 ? ?7 DŨNG 10/20/1970 07:00:00 07:07:20 ? ?8 NAM 10/15/1972 07:05:00 07:10:01 ? ?9 MINH 12/1/1977 07:00:00 07:20:00 ? ?10 HÙNG 2/15/1980 07:05:00 07:10:01 ? ?11 TÀI 3/10/1968 07:05:00 07:20:00 ? ?12 SƠN 12/20/1975 07:05:00 07:09:25 ? ?13 LAN 1/15/1974 07:05:00 07:10:35 ? ?14 TÂM 4/1/1975 07:00:00 07:20:00 ? ?15 NGHI 12/25/1965 07:00:00 07:05:50 ? ?

1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:002) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.Sau đó cũng định dạng tương tự như trên3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn :Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên)Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giâyNếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giâyNếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giâyTrong đó tuổi dựa vào năm sinh4) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính:Thành tích = Thời lượng - ưu tiênSau đó cũng định dạng tương tự như trên5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …"Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5"6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của hạng7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên

GIỜ XUẤTPHÁT

GIỜ ĐẾNĐÍCH

THỜI LƯỢNG

ƯUTIÊN

Page 20: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

HẠNG

? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?

THÀNH TÍCH

Page 21: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Kết Quả Thi Cuối Khóa

Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB Tổng điểm

T001 Nguyễn Văn Ban 7 4 6 5.75 0.5 6.25T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75 0.5 9.25D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5 1 7.5T004 Võ Quốc Việt 8 7 4 5.75 0.5 6.25D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5 1 8.5K006 Bùi Đăng Khoa 10 10 2 6 2 8K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75 2 9.75T008 Nguyễn Thị Kim Loan 3 8 6 5.75 0.5 6.25

Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậu ?

Mã Điểm Cộng Thêm Số thí sinh rớt ?

T 0.5 Số thí sinh có điểm trung bình >8 ?

D 1 Điểm trung bình thấp nhất ?K 2 Người có điểm trung bình cao nhất ?

1. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Môn Excel nhân hệ số 2

3. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm

5. Xác định cột Kết quả biết ĐTB >=5 và không có môn nào dưới 5 điểm6. Trích rút các học viên có ĐTB>7 và Xếp loại "Khá"

Điểm thêm

2. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.

4. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá", nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu"

Page 22: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

?? giỏI? kém? kém? kém? kém? kém? kém

Kếtquả

Xếploại

Page 23: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

THẺ NHẬP XUẤT KHO

MÃ SỐ DIỄN GIẢI

G01 GẠO NÀNG THƯƠNG Kg 1,500.00 NBÈ 2/15/1995 3/5/1995

G02 GẠO NÀNG THƠM Kg 1,000.00 BCHÁNH 2/17/1995 4/9/1995

G03 GẠO NÀNG HƯƠNG Kg 550.00 HMON 1/25/1995 5/25/1995

G04 GẠO TẺ Kg 800.00 TĐỨC 1/14/1995 1/24/1995

B01 BỘT MÌ CANADA Kg 600.00 BCHÁNH 1/15/1995 2/23/1995

B02 BỘT MÌ PHÁP Kg 750.00 NBÈ 1/16/1995 3/26/1995

B03 BỘT MÌ HOA KỲ Kg 600.00 NBÈ 1/17/1995 2/18/1995

N01 NẾP TẺ Kg 850.00 TĐỨC 1/18/1995 4/18/1995

N02 NẾP THƠM Kg 800.00 HMON 1/19/1995 1/19/1995

N03 NẾP DẺO Kg 400.00 HMON 1/20/1995 3/25/1995

1. Tính các cột sauA. TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁB. TIỀN LƯU KHO= (NGÀY XÚÂT - NGÀY NHẬP)*10 + SỐ LƯỢNG*4,25%C. THUẾ = 5%* TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ <=2500000

THUẾ =5.75% * TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ >2500000D. CHUYÊN CHỞ = SỐ LƯỢNG *1500, đối với kho NBÈ hoặc BchánhChuyên chở =Sốlượng* 1350, đối với kho TĐỨC hoặc HMÔNE. TỔNG CỘNG= TIỀN LƯU KHO+THUẾ + CHUYÊN CHỞF. Chèn thêm cột Tiền Giảm và tính theo tiêu chuẩnNếu kí tự đầu của Mã số là "G": giảm 3% của tổng cộngNếu kí tự đầu của Mã số là "B": giảm 2.5% của tổng cộngNếu kí tự đầu của Mã số là "N": giảm 1.75% của tổng cộng

ĐƠNVỊ

SỐ LƯỢNG

TÊNKHO

NGÀYNHẬP

NGÀYXUẤT

2. Trang trí bảng tính theo mẫu, và định dạng tất cả các cột chứa dữ liệu số theo dạng #,##0.00 VNĐ

Page 24: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

THẺ NHẬP XUẤT KHO

TRỊ GIÁ THUẾ CHUYÊN CHỞ TỔNG CỘNG

VND 3,000.00 ? ? ? ? ?

VND 3,200.00 ? ? ? ? ?

VND 2,800.00 ? ? ? ? ?

VND 2,500.00 ? ? ? ? ?

VND 4,000.00 ? ? ? ? ?

VND 4,200.00 ? ? ? ? ?

VND 4,500.00 ? ? ? ? ?

VND 3,700.00 ? ? ? ? ?

VND 3,900.00 ? ? ? ? ?

VND 3,700.00 ? ? ? ? ?

ĐƠN GIÁ

TIỀN LƯU KHO

Page 25: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠNSTT TÊN LOẠI PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI

1 THANH L1A 2/14/98 2/19/982 HÀ L2C 4/30/98 5/24/983 VÂN L1A 11/30/98 1/31/994 NGỌC L1B 10/9/99 10/16/995 LIÊN L2A 12/31/98 2/28/996 PHONG L2C 3/4/99 3/24/997 DŨNG L1C 9/14/99 9/24/998 NAM L2B 9/30/99 11/30/999 MINH L1B 2/14/99 3/29/99

10 HÙNG L1A 11/30/99 12/14/9911 TÀI L2C 12/31/98 1/9/9912 SƠN L2B 12/31/98 1/9/9913 LAN L1C 3/4/99 3/14/9914 TÁM L1B 11/30/98 12/4/9815 NGHI L2B 11/30/98 12/4/98

Bảng giá khách sạnLoại phòng Giá tuần Giá ngàyL1A 50.00 9.00L1B 47.00 8.50L1C 44.00 8.00L2A 41.00 7.50L2B 38.00 7.00L2C 35.00 6.50

1. Điền cột STT tự động2. Thêm cột Số tuần ở, Tính cột này dựa vào NGÀY ĐẾN và NGÀY ĐISỐ TUẦN Ở = INT((NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN)/7)3. Thêm cột ĐƠN GIÁ TUẦN, và tính cột này dừa vào Loại phòng và Bảng giákhách sạn 4. Thêm cột SỐ NGÀY LẺ Ở, và tính cột này dựa vào:SOÁ NGÀY LẺ Ở = MOD(NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN,7)5. Thêm cột ĐƠN GIÁ NGÀY, và tính cột này dựa vào loại phòng và bảng giá khách sạn6. Thêm cột THÀNH TIỀN, và tính cột này dựa vào :Thành Tiền = (Số Tuần ở * ĐƠN GIÁ Tuần) +(Số ngày lẻ ở * Đơn giá ngày)Tuy nhiên, nếu ( số ngày lẻ ở * đơn giá ngày) > Đơn giá tùần thì lấy đơn giá tùân7.Hãy tính Subtotal theo Nhóm Loại Phòng, và tính theo tổng của thành tiềnGiữ nguyên kết quả câu trên, tiếp theo tính trung bình của thành tiền8. Sao chép bảng 1 sang vị trí khác, sau đó sắp xếp theo thành tiền tăng dần

Page 26: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

NewWorld HotelPhiếu Thanh Toán

Quí khách Ngày đến Ngày đi Giá/ngày(USD)Nguyễn Văn Ban 2/13/2001 2/28/2001 120

1. Tổng số ngày: ? ?2. Số Tuần: ? và ?

Câu hỏi:1. Tính tổng số ngày2. Tính số tuần3. Tính tổng số tiền phải trả

Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần

Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần

Page 27: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

NewWorld HotelTỷ giá: 1USD/16000 VND

Phí dịch vụ thêm (USD) Thành tiền (VND)325 ?

Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần

Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần

Page 28: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

VẼ CÁC BIỂU ĐỒ CHO CÁC BẢNG SỐ LIỆU SAU

TÌNH HÌNH DOANH THU CỦA CÁC CÔNG TY Đơn vị tính (Triệu đồng)

2001 2002 2003 2004Cty Hoàn Phúc 200 262 364 451Cty Quốc Gia 158 168 245 256Cty Hưng Thịnh 324 452 254 463

TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TYĐơn vị tính: USD

2001 2002 2003 2004Cà phê 150000 160000 250000 256000Hải sản 160000 170000 185000 198000Lúa gạo 245000 264000 285000 298000

Yêu cầu: Tự giải

Page 29: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Vẽ Biểu Đồ

Câu 1 Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:

TÌNH HÌNH KINH DOANH

Tên Hàng Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho

Mực 263 202 61

Bào Ngư 405 281 124

Nghêu 401 203 198

Cá 381 16 365

Câu 2

Xem biểu đồ mẫu

Đồ thị của hàm số y=x3 Xem đồ thị mẫu

F2
MrHoabantrang Email: [email protected]
F11
MrHoabantrang Email: [email protected]
Page 30: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh

Tình hình Nhập Xuất Tồn

Đồ thị của hàm số y=x3

Mực Bào Ngư Nghêu Cá0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

263

405 401381

202

281

203

16

61

124

198

365

TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO

Nhập KhoXuất KhoTồn Kho

Mặt Hàng

Số L

ượn

g

Page 31: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh

Tình hình Nhập Xuất Tồn

Đồ thị của hàm số y=x3

Mực Bào Ngư Nghêu Cá0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

263

405 401381

202

281

203

16

61

124

198

365

TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO

Nhập KhoXuất KhoTồn Kho

Mặt Hàng

Số L

ượn

g

Page 32: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Trường PTTH Miền ĐôngKết Qủa Học Tập năm học 2002

STT Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú

1 A 4 TB ?2 B 7 Tốt ?3 C 4 Tốt ?4 D 3 Tốt ?5 E 8 Tốt ?6 F 9 TB ?7 G 3 TB ?8 I 5 Tốt ?9 H 6 TB ?10 K 4 Tốt ?

Câu hỏi:Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau:Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh cóđạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"

Điểm TB Trong Năm

Page 33: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Công ty xuất khẩu Nhà RồngTổng giá trị xuất khẩu nông sản năm 2000

Ngày Mã hàng Tên hàng Giá/tấn (USD) Số lượng(tấn) Tổng giá trị16-02 Ca04 ? ? 205 ?21-03 Ba01 ? ? 800 ?28-03 Ca03 ? ? 520 ?12-04 Tr03 ? ? 1200 ?17-06 Ba02 ? ? 5320 ?15-09 Tr04 ? ? 205 ?25-11 Ca02 ? ? 720 ?30-11 Tr02 ? ? 670 ?22-12 Tr03 ? ? 925 ?23-12 Ca02 ? ? 135 ?

Tổng cộng ?

Câu hỏi:1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng 2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá 3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng * giá) + 5% thuế4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp

Page 34: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng phụ AMã Tên hàng Tổng trị giáCa Cafe ?Ba Bắp ?Tr Trà ?

Bảng phụ BMã 01 02 03 04Giá 40 120 210 250

Page 35: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Trường PTTH Lê Hồng PhongPhiếu báo điểm học kỳ IHọ và tên: Trần phương BìnhLớp: 12D1

Môn Văn Toán Lý Hoá Sinh SửĐiểm 3 9 7 8 5 4

Điểm Trung Bình: ?Điểm cao nhất: ?Điểm thấp nhất: ?Tổng số môn học: ?Tổng số điểm: ?

Page 36: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Địa Nngữ Tdục6 7 8

Page 37: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Lớp 12A2BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NĂM

STT Họ và Tên Điểm TB Xếp hạng Xếp hạng1 Trần Thị Thắm 10 ? Hạng 12 Nguyễn Hồng Lan 9 ? Hạng 33 Phạm Thị Huệ 9 ? Hạng 34 Lâm Minh Tâm 9.5 ? Hạng 25 Lâm Quang Phú 3.5 ? Hạng 106 Trần Quí Thịnh 5.5 ? Hạng 87 Trần Tuấn Quy 8.5 ? Hạng 58 Thái Hoàng Vân 8 ? Hạng 69 Lưu Quốc Hùng 6 ? Hạng 7

10 Lê Văn Bảo 4.5 ? Hạng 9

Dùng hàm và các phép toán thích hợp để điền dữ liệu như hình bên.

Kết quả đây!!!

Page 38: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Kết quả đây!!!

Page 39: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG KẾT QUẢ THI CỦA CÁC LỚP

STT Họ Tên Phái Ngày Sinh Lớp Lý Thuyết Thực Hành Nhận Xét

1 Đoàn Thị Kim 1 3/13/1982 D 8.0 9.5 ?

2 Đỗ Trọng Thu 0 8/21/1980 C 6.5 7.5 ?

3 Phạm Thị Thanh Loan 1 3/22/1981 D 4.5 6.0 ?

4 Trần Hữu Duy 0 7/1/1979 B 8.0 10.0 ?

5 Đinh Thị Ngọc Hà 1 9/3/1976 B 6.5 8.0 ?

6 Nguyễn Văn Yến 1 7/4/1971 B 4.0 4.0 ?

7 Trần Thanh Mai 1 9/12/1974 C 8.0 9.0 ?

8 Lưu Quốc Bình 0 1/6/1971 D 6.0 7.0 ?

9 Thái Hoàng Minh 0 8/31/1977 C 7.0 9.0 ?

10 Lê Quốc Hoa 1 9/28/1969 C 5.0 6.0 ?

11 Trần Quang Minh 0 3/14/1968 B 8.0 8.5 ?

12 Trần Văn Quân 0 11/15/1969 D 7.5 8.0 ?

13 Lâm Tuấn Duy 0 12/25/1969 B 7.0 8.0 ?

14 Ngô Vĩnh Chi 1 11/30/1967 C 8.0 9.5 ?

15 Quách Thị Thu 1 7/20/1969 C 6.5 8.0 ?

16 Tần Nam Nam 0 7/25/1969 A 10.0 10.0 ?

17 Lưu Thị Lan 1 3/11/1971 D 6.5 7.5 ?

18 Nguyễn Đức Minh 0 12/12/1969 D 6.5 7.5 ?

19 Trần Thái Đức 0 3/11/1985 B 5.0 6.0 ?

20 Hoàng Bình Liêm 0 5/21/1970 A 5.0 6.0 ?

21 Lưu Thị Liên 1 12/3/1980 D 5.0 6.0 ?

BẢNG XẾP LOẠI

ĐTB Xếp loại

5 Trung bình

7 Khá

8 Giỏi

9 Xuất sắc

Yêu cầu:Lập công thức cho các cột còn lại1. Cột nhận xét: nếu không có điểm < 8 thì nhận xét 1nếu không có điểm <7.5 thì nhận xét = 0.5, còn lại = 02. Cột ĐTB=(LT+TH)/2+NX và được làm tròn đến hàngđơn vị, tuy nhiên ĐTB không được quá 103. Cột Xếp loại: nếu ĐTB <5 thì "Rớt" ngược lại dòtrong Bảng Xếp Loại

Page 40: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG KẾT QUẢ THI CỦA CÁC LỚP

Điểm TB Xếp loại

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

Page 41: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Trường Đại Học Bách KhoaTP.HCM ngày: 4/8/2023

THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2002Ngày khai giảng vào thứ: 7 Ngày: 9/9/2006

Thi cuối khóa vào thứ: 2 Ngày: 4/2/2007Tổng số ngày học là: 135

Lưu ý: Không học vào ngày thứ bảy và chủ nhật,trong suốt khoá học sẽ có thêm 10 ngày nghỉ lễ)

1. Lấy ngày hiện hành (ngày hôm nay).2. Dùng hàm Weekday để tính thứ của ngày khai giảng và ngày thi cuối khóa3. Tính tổng số ngày học.

- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.

- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.

C2
Dùng hàm Today() để lấy ngày hiện tại của Hệ thống máy tính. MrHoabantrang
D4
Dùng Hàm Weekday() để tính thứ của ngày
D6
Dùng hàm DAY360 để tính tổng số ngày (từ ngày 09/09/06 đến ngày 2/4/07), sau đó lấy số ngày này chia cho 7 để ra số tuần. Nhân số tuần này với 2 vì mỗi tuần có 2 ngày nghỉ. Trừ thêm 10 ngày nghỉ Lễ là được tổng số ngày học. MrHoabantrang
Page 42: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.

- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.

Page 43: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Exper Co.Báo Cáo Doanh Thu Năm 2000 (Triệu)

STT Tên mặt hàng Tổng giá trị1 CD1 ?2 CD2 ?3 CD3 ?4 Soft1 ?5 Soft2 ?6 Soft3 ?

Tổng cộng ?

Sử dụng Dữ liệu trong 4 Sheet: 24-1;24-2;24-3;24-4 để điền dữ liệu vào ô có dấu ?

Page 44: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Doanh thu Quí I (triệu)STT Tên mặt hàng Quí I

1 CD1 452 CD2 683 CD3 254 Soft1 1105 Soft2 06 Soft3 0

Tổng cộng 248

Page 45: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Doanh thu Quí II (triệu)STT Tên mặt hàng Quí II

1 CD1 802 CD2 453 CD3 1154 Soft1 255 Soft2 806 Soft3 0

Tổng cộng 345

Page 46: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Doanh thu Quí II (triệu)STT Tên mặt hàng Quí III

1 CD1 152 CD2 303 CD3 1504 Soft1 305 Soft2 1506 Soft3 0

Tổng cộng 375

Page 47: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Doanh thu Quí IV (triệu)STT Tên mặt hàng Quí IV

1 CD1 252 CD2 253 CD3 904 Soft1 655 Soft2 1206 Soft3 210

Tổng cộng 535

Page 48: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Danh Sách Sản Phẩm Xuất Khẩu

STT Mã Số Mã Xuất Nhập - KhẩTên Sản Phẩm Số Hiệu1 XKG001 ? ? ?2 NKD001 ? ? ?3 NKD002 ? ? ?4 XKG002 ? ? ?5 NKT001 ? ? ?6 NKT002 ? ? ?7 XKG003 ? ? ?8 NKD003 ? ? ?

1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số

2. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết nếu ký tự thứ ba bằng "G" là

Gạo; "D" là Đường; "T" là Than.3. Điền cột Số Hiệu. Số hiệu nhận 3 kí tự cuối của cột Mã Số.4. Trích lọc những nhân viên có Mã Số Hiệu là 003

Page 49: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Lương Của Giáo ViênMS HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ BẬC LƯƠNG LƯƠNG CƠ BẢN

GV01 Nguyễn Kim Loan ? ? 500000HT05 Hoàn Thanh Tuấn ? ? 500000GV02 Trần Bình Nguyên ? ? 500000GV01 Nguyễn Văn Ban ? ? 500000HP04 Trần Quốc Huy ? ? 500000GV03 Võ Văn Lân ? ? 500000GV01 Đào Hồng Thắm ? ? 500000

Bảng chức vụMã chức vụ Tên chức vụHT HIỆU TRƯỞNG Thực lãnh cao nhấ ?HP HIỆU PHÓ Tổng số giáo viên ?GV GIÁO VIÊN

1. Điền cột chức vụ. Biết mã chức vụ là 2 kí tự đầu của MS (Mã số). Dò trong Bảng chức vụ2. Tính cột bậc lương. Biết nhận 2 ký tự cuối của MS (mã số)

4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp

3. Chèn thêm cột phụ cấp. Tính cập phụ cấp biết nếu là "HT" : 600000 : "HP" : 550000; "GV" : 450000

Page 50: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp

Page 51: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN

Họ Tên Chủ Hộ Mã Hộ Số Cũ Số Mới

ĐK 01 Nguyễn Văn Ban NN-A 44 285 ? ?ĐK 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254 ? ?ĐK 03 Trần Văn Đang CB-C 28 150 ? ?ĐK 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202 ? ?ĐK 05 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231 ? ?ĐK 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300 ? ?ĐK 07 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283 ? ?ĐK 08 Dương Minh Châu ND-A 51 291 ? ?ĐK 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291 ? ?ĐK 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249 ? ?ĐK 11 Lê Phương Nam KD-A 12 279 ? ?ĐK 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212 ? ?

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)A B C D

NN 250 200 175 150 ACB 350 300 275 250 BND 450 400 375 350 CKD 650 600 575 550 DSX 550 500 475 450

Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký

1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng định mức

2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC 3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)5. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức7. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB8. Tính toàn bảng thông kê sau hàm SumIf(), CountIf()

Bảng Thống Kê Theo Loại HộMã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành TiềnNN NHÀ NƯỚC ? ?CB CÁN BỘ ? ?ND NHÂN DÂN ? ?

STT Điện Kế

Số Trong ĐM

Số Ngoài ĐM

Page 52: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KD KINH DOANH ? ?SX SẢN XUẤT ? ?

VẼ ĐỒ THỊ DẠNG COLUMN MINH HỌA BẢNG THỐNG KÊ10. Tính toán bảng thống kê sau bắng hàm SUMIF(), COUNTIF()

Bảng Thống Kê Theo Khu VựcMã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành TiềnA VÙNG SÂU ? ?B NGOẠI THÀNH ? ?C NỘI THÀNH ? ?D ƯU TIÊN ? ?

11. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sauNhững hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250

12. Kẻ khung và tô màu cho bảng

Page 53: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN

? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?

BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)NN CB ND KD SX

150 100 80 80 120160 120 120 90 140180 150 150 100 180200 175 175 120 220

1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng định mức

2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC 3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)

Tiền Trong

ĐM

Tiền Ngoài ĐM

Thành Tiền

Page 54: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Danh Sách Nhân Viên

STT Họ Và Tên

01 Nguyễn Văn Ban GĐ08001 ? ? ?02 Hoàn Thanh Tuấn TP05002 ? ? ?03 Trần Bình Nguyên TP05001 ? ? ?04 Phân Trung Tuấn PP06002 ? ? ?05 Trần Quốc Huy PP06001 ? ? ?06 Võ Văn Lân NV04001 ? ? ?07 Đào Hồng Thắm NV05002 ? ? ?08 Nguyên Quang Huy NV03004 ? ? ?

1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên.3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 055. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06

(Yêu cầu: Tự giải)

Mã Số Nhân Viên

Phân Loại theo chức vụ

Phân loại theo số hiệu

Phân loại theo bậc lương

Page 55: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên

3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.

Page 56: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Kết Quả Thi Tuyển Sinh

SBD Họ Và Tên Toán Lý Hóa Ưu Tiên Tổng Điểm Kết QuảKV1A001 Nguyễn Kim Loan 4 8 6KV2A002 Hoàn Thanh Tuấn 5 6 5KV2B003 Trần Bình Nguyên 5 7 6KV3C004 Phân Trung Tuấn 7 8 7KV1B005 Trần Quốc Huy 2 3 5KV2B007 Võ Văn Lân 7 2 3KV2B008 Đào Hồng Thắm 4 2 3

Bảng Ưu Tiên Khu Vực Điểm Chuẩn : 22Mã khu vực Điểm Ưu TiênKV1 0.5 Số thí sinh đậu : ?KV2 1 Số thí sinh hỏng : ?KV3 2.5 Số thí sinh có Tổng ?

1. Tính cột Ưu Tiên. Dựa theo bảng Ưu Tiên Khu Vực. 3 ký tự đầu của số báo danh là Mã khu

2. Tính cột Tổng Điểm. Tổng Điểm = Tổng điểm theo hệ số của ba môn (Toán*2+Lý+Hóa).

Trong đó điểm Toán hệ số 2

4. Điền dữ liệu cho ô ? Tương ứng với yêu cầu của cột bên phải.+ Điểm Ưu tiên lớn hơn hoặc

Page 57: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel
Page 58: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe Bảng mã phân khối

S11 ? ? ? Mã PK

Y11 ? ? ? 10

H12 ? ? ? 11

S12 ? ? ? 12

Y10 ? ? ?H11 ? ? ?

Bảng Tên Xe

Mã Hàng H S Y

Tên Hàng Honda Suzuki Yamaha

Bảng tên loại xe

100 110 125

Honda Dream Wave Spacy

Suzuki S100 Viva Fx

Yamaha Crypton Sirius MajestyYêu cầu:

3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột tên xe.

1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe.2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột phân phối, biết rằằng 2 ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Phân Phối.

Page 59: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng mã phân khối

Phân Khối

100

110

125

Page 60: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG CHI TIẾT MUA XE GẮN MÁY

STT Mã Hóa Đơn Hãng Sản Xuất Phân Khối (CC)Nhãn Hiệu Ngày1 H10019M ? ? ? 08/2005? S11458B ? ? ? 08/2004? Y15468B ? ? ? 07/2006? S15425B ? ? ? 05/2005? K15125M ? ? ? 12/2004? S12568B ? ? ? 10/2005? S15689B ? ? ? 03/2006? Y15125M ? ? ? 06/2005? H15488B ? ? ? 02/2004? K10542B ? ? ? 05/2003? H10025M ? ? ? 01/2005? Y11402B ? ? ? 05/2004? S11856B ? ? ? 08/2005? H11256B ? ? ? 12/2004? K15239M ? ? ? 05/2003? S12876M ? ? ? 08/2005? H12812B ? ? ? 04/2004? H11582B ? ? ? 09/2002? Y11639B ? ? ? 12/2004? H15148M ? ? ? 11/2003

BẢNG PHÂN KHỐIMã Phân Khối 10 11 12 15Số Phân Khối 100 110 125 150TG Bảo Hành (Tháng) 18 18 15 12

BẢNG NHÃN HIỆUPhân Khối 100 110 125 150LoạiHonda Dream Wave Spacy @Suzuki x Viva Fx AvenisYamaha x Sirius Nouvo MajestyKawasaki Max II x x x

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG XE THỐNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN XE THEO LOẠI PHÂN KHỐIHãng SX SL Mua SL Bán Loại Phân Khối 100

D3
MrHoabantrang: Dựa vào 2 ký tự thứ 2+ thứ 3 của Mã Hoá đơn và Bảng phân khối để xác định Phân khối.
E3
MrHoabantrang: Sử dụng Hàm Vlookup kết hợp với hàm Match(x,x,x)
Page 61: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Honda ? ? Số Lần Mua Bán ?Suzuki ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cuối tuần:Yamaha ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày còn lại:Kawasaki ? ?

Tính giá trị cho các ô trống ?Yêu cầu: Tự giải

Page 62: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Số Lượng TG Bảo Hành Hết Hạn2 ? ?6 ? ?8 ? ?2 ? ?6 ? ?4 ? ?1 ? ?3 ? ?2 ? ?8 ? ?3 ? ?

10 ? ?4 ? ?3 ? ?2 ? ?6 ? ?3 ? ?5 ? ?2 ? ?4 ? ?

BẢNG LOẠI XEMã Loại Hãng Sản XuấtH HondaS SuzukiY YamahaK Kawasaki

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN XE THEO LOẠI PHÂN KHỐI110 125 150

Page 63: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

? ? ?Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cuối tuần: ?Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày còn lại: ?

Page 64: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆUSTT Mã hàng Tên Hàng Hãng SX Đơn Giá SLượng (lít)

1 N4TCA ? ? ? 100002 N06MO ? ? ? 50003 N89BP ? ? ? 45004 D00BP ? ? ? 35005 D01ES ? ? ? 36006 D00TN ? ? ? 24007 X92SH ? ? ? 2600

MHàng Tên Hàng ĐG đồng/lít Thuế Xuất Mã HàngX Xăng 7000 3% BPD Dầu 6200 3.50% ESN Nhớt 9000 2% SH

CAMO

Yêu cầu (Tự giải):1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng2. Dựa vào bản phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ4. Thuế: Hàng trong nước đươcạ miễn thuế, còn lại thuế tính theo bảng phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế6. Tính tổng số lượng và giá trị Dầu của hai hãng British Pertro, và Esso

Page 65: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆUThuế

? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?

Tên Hãng Sản XuấtBritish Petro

EssoShell

CastrolMobil

1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng2. Dựa vào bản phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ4. Thuế: Hàng trong nước đươcạ miễn thuế, còn lại thuế tính theo bảng phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế6. Tính tổng số lượng và giá trị Dầu của hai hãng British Pertro, và Esso

Thành Tiền

Page 66: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng tổng kết Nhập xuất Nông SảnSố phiếu Mã hàng Tên hàng Nhập/Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền

N1 L01 ? ? 230 ? ?X1 C01 ? ? 110 ? ?N2 C01 ? ? 5 ? ?N3 B01 ? ? 210 ? ?X2 L01 ? ? 165 ? ?X3 C01 ? ? 65 ? ?

N4 L01 ? ? 320 ? ?N5 C01 ? ? 120 ? ?N6 L01 ? ? 110 ? ?X4 B01 ? ? 115 ? ?

Yêu cầu (Tự giải):1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Tên hàng2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu của Số phiếu là N thì Nhập, ngược lại là Xuất.3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Đơn giá.4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "đồng"6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập, và Tổng giá trị Xuất

Page 67: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Mã Hàng Tên Hàng Đơn GiáC01 Café 120L01 Lúa 60B01 Bắp 45

Tổng Số Tiền Tổng Số tiền Nhập Tổng Số Tiền Xuất

1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Tên hàng2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu

3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Đơn giá.4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "đồng"6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập, và Tổng giá trị Xuất

Page 68: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG KÊ CHI TIẾT MẶT HÀNG MAY MẶCSTT Mã HĐ Tên Hàng Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền Giảm Giá Tổng Tiền

01 AT1-001 ? 95 ? ? ? ?02 QJ2-002 ? 105 ? ? ? ?03 QK1-003 ? 285 ? ? ? ?04 AT2-004 ? 50 ? ? ? ?05 SM1-005 ? 85 ? ? ? ?06 AT2-006 ? 100 ? ? ? ?07 QJ1-007 ? 75 ? ? ? ?08 QJ2-008 ? 35 ? ? ? ?09 AT1-009 ? 55 ? ? ? ?10 SM2-010 ? 140 ? ? ? ?11 QK1-011 ? 20 ? ? ? ?12 SM2-012 ? 60 ? ? ? ?

BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN GIÁ

Mã Hàng AT SM QK QJ

Tên Hàng Áo thun Sơ mi Quần Kaki Quần Jean

ĐG - Loại 1 80000 105000 160000 220000

ĐG - Loại 2 45000 75000 90000 125000

BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU

Mã Hàng AT SM QK QJ

Tổng Tiền ? ? ? ?

Yêu cầu1. Lập công thức cho cột Tên Hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng2. Lập công thức cho cột Đơn Giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thìđó là hàng loại 1, còn nếu là 2 thì đó là hàng loại 23. Tính cột Thành tiền = Số Lượng * Đơn Giá4. Tính cột Giảm Giá sao cho:Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50% * Thành tiềnNếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30% * Thành tiềnNếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15% * Thành tiền5. Tính cột Tổng Tiền = Thành tiền - Giảm Giá6. Tính cho các ô trong Bảng Thống Kê Doanh Thu7. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình doanh thu của các mặt hàng ở bảngthống kê8. Lọc ra danh sách các mặt hàng thỏa điều kiện sau:Là mặt hàng Áo Thun có số lượng trên 80Hoặc bất kỳ mặt hàng quần Jean nào có số lượng từ 120 trở lên

Page 69: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

TÍNH TUỔI Ngày sinh Tuổi Tháng Ngày

7/28/1989 33 8 11

Tính chính xác tuổi mình là bao nhiêu năm, lẻ mấy tháng, mấy ngày ?

HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y"). Hàm Datedif dùng để tính khoảng thời gian.Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc (ở đây là today(), tức ngày hôm nay).Bạn ghi thêm "y" (year) để hàmg datedif tính ra số năm tròn. Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số ngày lẻ (chưa đủ một tháng), bạn lại ghi khác: "md" (month-day)

Page 70: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y").

Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc

Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số

Page 71: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG THÁNG 01/2008

STT Họ TênBAN GIÁM ĐỐC

01 Trần Quí Thịnh 5000002 Trần Tuấn Quy 45000 203 Trần Xương Phùng 45000 5

Cộng ? ? ?PHÒNG KINH DOANH

01 Trần Võ Trung Hiếu 40000 202 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 4000003 Thái Hoàng Vân 30000 104 Lâm Quang Phú 30000 205 Nguyễn Thanh Long 2850006 Ngô Tuấn Duy 28500 407 Trần Đại Đông Hiệp 2850008 Võ Thị Xuân Mai 2850009 Lê Hồng Thủy Tiên 28500 310 Nguyễn Ngọc Phương Hồng 28500 1

Cộng ? ? ?PHÒNG KẾ TOÁN

01 Đoàn Văn Hiển 4000002 Lê Thành Vĩnh 38000 203 Nguyễn Phan Hiệp 35000 304 Nguyễn Ngọc Tân 3500005 Nguyễn Phi Anh 35000 1

Cộng ? ? ?TỔNG CỘNG ? ? ?

1. Lương tháng = Lương ngày *262. Lương lãnh = Lương tháng - (Lương ngày * ngày nghỉ)3. Lương kỳ 1 = 2/3 lương4. Lương kỳ 2 = Lương lãnh - Lương kỳ 15. Hoàn tất các ô tổng cộng

LươngNgày

LươngTháng

NgàyNghỉ

LươngLãnh

LươngKỳ 1

LươngKỳ 2

Page 72: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG THÁNG 01/2008Ký Nhận

Page 73: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG LƯƠNG THÁNG 05/2008

STT Họ Tên Bậc lương

1 A01 Phạm Văn Ban 410 ? 26 4 ?

2 C01 Trần Thị Dung 330 ? 24 2 ?

3 B01 Nguyễn Văn An 420 ? 26 4 ?

4 D02 Phạm Thị Châu 630 ? 25 2 ?

5 D01 Trương Văn Hoà 310 ? 22 4 ?

6 A02 Trịnh Thị Lan 330 ? 26 4 ?

7 C03 Lê Văn Nam 520 ? 24 2 ?

8 B02 Nguyễn Thị Mai 400 ? 26 2 ?

9 A03 Lý Văn Phúc 390 ? 26 2 ?

10 C05 Triệu Văn Quang 330 ? 24 4 ?

Bảng tra hệ sốMã NV Hệ số năng suất

A 17

B 14

C 12

D 10

Dựa vào mã nhân viên để tìm hệ số năng suất1. Bậc lương trượt giá= Bậc lương * 102,27*1,42. Lương tháng = Lương làm việc + lương chế độTrong đó lương làm việc = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày làm việc * hệ số năng suấtLương chế độ = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày nghỉ chế độ

3. Thuế thu nhập được tính như sau:lương tháng <= 500000 thì thuế = 0 lương tháng <= 1000000 thì phần lương trong khoảng 500000 đến 1000000 tính thuế 10% lương tháng > 1000000 thì Thuế 20%

4. Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập5. Tính tổng thu nhập và tổng thực lãnh

Mã nhânviên

Bậc lươngtrượt giá

Ngày làmviệc

Nghỉ chếđộ

Hệ sốnăng suất

Page 74: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG LƯƠNG THÁNG 05/2008

Thực lãnh

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

Lương tháng

Thuế thunhập

Page 75: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008

STT Mã hàng Tên hàng Thuế

1 D00BP 52 D01ES 243 X92SH 134 N4TCA 355 D00TN 266 N06MO 217 N89BP 12

BẢNG TRA 1 BẢNG TRA 2MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ XUẤT BP ESX Xăng 5000 3% British Petro EssoD Dầu 12000 2.50%N Nhớt 2500 2%

1. Tìm tên hàng trong kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 12. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 23. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 14. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất5. Thành tiền = số lượng * đơn giá - thuế

Hãng sảnxuất

Đơn giá(Đồng/lít)

Số lượng(lít)

Page 76: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008

Thành tiền

BẢNG TRA 2SH CA MOShell Castrol Mobil

2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 2

4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất

Page 77: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2004

STT Họ Tên Mã sốNgày công

Mã loại

1 Phạm Văn Bảo A1 600 232 Trần Thị Dung C2 480 253 Nguyễn Văn An D1 390 284 Phạm Thị Châu B4 520 245 Trương Văn Hòa B7 520 236 Trịnh Thị Lan C5 480 257 Lê Văn Nam B3 520 258 Nguyễn Thị Mai B5 520 259 Lý Văn Phúc A4 600 22

10 Triệu Văn Quang D2 390 28

Bảng tính hệ số

Mã loại Số năm công tác 1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã số

1 --> 3 4 --> 6 7 --> 8 2. Số năm công tác là ký tự bên phải của mã số

A 10 12 15 3. Tìm hệ số theo mã loại

B 9 11 13 4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày công. Nếu ngày

C 9 10 12 công >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi

D 9 9 11 5. Tính phụ cấpMỗi năm công tác được tính phụ cấp 10000Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng thêm 60006. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu thực lãnh lớnhơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lương + Phụ cấp

Lương căn bản

Page 78: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2004

Hệ số Lương Phụ cấp Thực lãnh

1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã số

2. Số năm công tác là ký tự bên phải của mã số

3. Tìm hệ số theo mã loại4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày công. Nếu ngàycông >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi

Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 10000Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng thêm 60006. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu thực lãnh lớnhơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lương + Phụ cấp

Số năm công tác

Page 79: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI

Số xe Lộ trình Ngày đi

50-2923 5 Pleiku ? ? 1/5/199352-1234 10 Quy Nhơn ? ? 3/5/199350-8533 2 Nha Trang ? ? 3/5/199350-2923 3 Hà Nội ? ? 1/5/199351-1111 6 Lào ? ? 6/5/199352-2222 5 Lào ? ? 10/5/199350-4455 10 Hà Nội ? ? 5/20/199352-2929 6 Đà Nẵng ? ? 5/21/1993

Bảng đơn giá và thời gian qui định

Tuyến đường Đơn giá Thời gianĐà Nẵng 5000 7Hà Nội 10000 5

Lào 25000 8Nha Trang 3000 6

Pleiku 6000 4Quy Nhơn 4000 2

Yêu cầu1. Tính đơn giá theo bảng đơn giá.2. Nếu xe chở đúng trọng tải thì cước phí bằng đơn giá,nếu chở quá tải thì cước phí sẽ bằng 110% đơn giá.3. Tính thời gian thực hiện chuyến đi4. Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trongbảng thời gian quy định, sẽ được thưởng 5%.

Số Lgtrọng tải

Đơn giá

Cước phí

Page 80: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI

Thưởng

1/25/1993 ? ?3/6/1993 ? ?3/6/1993 ? ?2/5/1993 ? ?7/5/1993 ? ?

10/11/1993 ? ?5/26/1993 ? ?5/27/1993 ? ?

50 451 852 12

Ngàyđến

T.gian thực hiện

Số xe (2 chữ số đầu)

Trọng tải

Page 81: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG

Tên khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày

Phạm Thị Nhung 103 1/5/2003 6/5/2003 151Nhâm Đường 106 3/8/2003 5/1/2003 54Võ Thị Ngọc Loan 207 4/10/2003 4/21/2003 11Hà Huệ Anh 307 4/16/2003 6/16/2003 61Chung Bùi Phan 205 5/6/2003 5/7/2003 1Huỳnh Thái Kham 204 5/7/2003 5/12/2003 5Lê Tấn Hùng 308 5/7/2003 5/9/2003 2Nguyễn Thị Hà 210 5/9/2003 5/10/2003 1Hà Tô Hà 110 5/9/2003 5/12/2003 3Lê Thị Thanh 401 5/9/2003 5/18/2003 9

Biểu giá phòng (Bảng 2)Tầng 1 2 3Giá 60 50 40

Yêu cầu:1. Tính số ngày khách ở2. Theo bảng 3, điền tên dịch vụ và số tiền dịch vụ/ ngày3. Tính tổng số tiền dịch vụ4. Tính tổng số tiền phòng = giá phòng quy định ở bảng 2 * số ngày ở Biết ký tự đầu của số phòng chính là số tầng5. Tính số tiền giảm giáBiết nếu khách ở từ 2 tuần trở lên thì được giảm giá 20% trên tồng số tiền phòng6. Tính tổng cộng = tiền phòng + tiền dịch vụ - tiền giảm

Page 82: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG

Dịch vụ Tên dịch vụ Tổng số tiền phòng

LA Laundry 3 453 9060 1812FB Food & Beverage 10 540 3240 648BU Business Center 5 55 550 0FB Food & Beverage 10 610 2440 488BU Business Center 5 5 50 0LA Laundry 3 15 250 0CR Car Rental 15 30 80 0CR Car Rental 15 15 50 0BU Business Center 5 15 180 0FB Food & Beverage 10 90 270 0

Biểu giá phòng (Bảng 2)Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 3)

430 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền

BU Business Center 5CR Car Rental 15FB Food & Beverage 10LA Laundry 3

Tiền dịch vụ

Tổng số tiền

dịch vụ

Số tiền giảm giá

Page 83: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Thành tiền

77013132605

256255

26511065

195360

Page 84: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

SỔ THUÊ BĂNG VIDEOSTT Tên khách Mã khách Ngày thuê Ngày trả SN thuê Thể lọai

1 Châu CA1TB 5/9/2003 5/11/2003 ? ?2 Hồng NB2SL 5/8/2003 5/9/2003 ? ?3 Hùng HB9SB 5/10/2003 5/13/2003 ? ?4 Liễu VB7TB 5/11/2003 5/12/2003 ? ?5 Mai TA2SL 5/10/2003 5/12/2003 ? ?6 Thúy CA4SB 5/11/2003 5/13/2003 ? ?7 Vân NA5TL 5/20/2003 5/22/2003 ? ?

BẢNG GIÁMã Thể lọai Băng gốc Băng saoC Cải lương 2500 2000N Ca nhạc 3000 3000T Tình cảm 2000 1500H Hình sự 2500 2000V Võ thuật 3000 2500

Số ngày thuê = ngày trả - ngày thuêThể loại căn cứ theo kí tự đầu của Mã khách.Loại, căn cứ theo kí tự cuối của Mã Khách, biết L là phim lẻ, còn B là phim BộĐơn giá căn cứ theo Mã khách và bảng giá. Nếu kí tự thứ 2 của Mã khách là A thì là băng gốc, B là băng saoTiền trả = số băng thuê * số ngày thuê * đơn giáSố băng thuê là kí tự thứ 3 của Mã khách đổi thành trị số(Value)

Định dạng cột tiền trả theo dạng Curency ($) và không có số lẻ.Sắp xếp cột tên khách theo thứ tự ABC

Nếu khách trả tiền trước (kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê lớn hơn 1 thì kể từ ngày thứ 2 kháchđược giảm 50% giá tiền mỗi băng.

Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau ( kí tự thứ tư trong mã khách là chữ S) thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 20% giá tiền mỗi băng

Page 85: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

SỔ THUÊ BĂNG VIDEOLoại Đơn giá Tiền trả

? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?

Đơn giá căn cứ theo Mã khách và bảng giá. Nếu kí tự thứ 2 của Mã khách là A thì là băng gốc, B là băng sao

Nếu khách trả tiền trước (kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê lớn hơn 1 thì kể từ ngày thứ 2 khách

Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau ( kí tự thứ tư trong mã khách là chữ S) thì kể từ ngày thứ 2 khách được

Page 86: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2004DANH SÁCH NHÂN VIÊN (BẢNG 2)

Mã NV Tên nhân viênMã PB Tên PB 001 Trần Đan Như 100BGD Ban Giám đốc 003 Đăng Thế Khoa 90PTC Phòng tổ chức 005 Nguyễn Ngọc Chấn 120PTV Phòng tài vụ 009 Nguyễn Trọng Tài 60PKH Phòng kế hoạch 004 Nguyễn Tiến Huy 40

002 Trần Thị Hạnh Nhi 80

DANH SÁCH LƯƠNG - THƯỞNG THÁNG 10/2004 (BẢNG 3)Mã PB Mã nhân viên Tên nhân viên Ngày công Tiền lương Tiền thưởng

? 001 ? 25 ? ?? 002 ? 27 ? ?? 003 ? 24 ? ?? 004 ? 26 ? ?? 005 ? 23 ? ?? 009 ? 24 ? ?

BẢNG TỔNG HỢP (BẢNG 4)Mã PB Tên Phòng Ban Tổng số nhân viênTổng số ngày côngTổng tiền lươngBGD ? ? ? ?PTC ? ? ? ?PTV ? ? ? ?PKH ? ? ? ?

1. Căn cứ vào bảng 1 và bảng 2, điền tên và mã phòng ban của nhân viên vào bảng 32. Ở bảng 3: Tính tiền lương của nhân viên, biết rằng lương = hệ số * ngày công * 290 đồng3. Ở bảng 3: Tính tiền thưởng của nhân viên, biết những ai đi làm 25 ngày/ tháng trở lên sẽ được thưởng 10% lương4. Ở bảng 3: Tính phụ cấp, biết ban giám đốc hưởng 30% lương, phòng kế hoạch hưởng 20% lương,các phòng ban khác hưởng 10% lương5. Tính tổng cộng6. Hoàn tất bảng 4

DANH SÁCH PHÒNG BAN (BẢNG 1) Hệ số

lương

Page 87: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2004DANH SÁCH NHÂN VIÊN (BẢNG 2)

Mã PBPTCPTVBGDPTCPTVPKH

DANH SÁCH LƯƠNG - THƯỞNG THÁNG 10/2004 (BẢNG 3)Phụ cấp Tổng cộng

? ?? ?? ?? ?? ?? ?

Page 88: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

TỒN KHO ĐẦU KÌ:Mã hàng Hàng SL đầu kì Trị giá đầu kìGiá nhập Giá xuấtB Bạc hà 1700 1310000 770 840C Cam 2400 1810000 750 850H Chanh 1800 1402000 760 820O Coca 1800 1404000 770 880D Dầu 3200 2534000 750 800X Xá xị 5200 4102000 720 820

NHẬP XUẤT TRONG KÌ:NGÀY SỐ CT MẶT HÀNG SỐ LƯỢNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT

2/2/2003 NB-003 20002/3/2003 XC-004 25002/4/2003 NH-005 24002/5/2003 NB-006 19002/6/2003 XX-007 22002/7/2003 XO-008 20002/8/2003 NO-009 30002/9/2003 XD-010 1500

2/10/2003 XX-011 20002/11/2003 NC-012 18002/12/2003 NO-013 21002/13/2003 XH-014 15002/14/2003 ND-015 18002/15/2003 NB-016 2000

BẢNG TỔNG KẾT NHẬP BẢNG TỔNG KẾT XUẤTMẶT HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG TRỊ GIÁ MẶT HÀNGBạc hà Bạc hàCam CamChanh ChanhCoca CocaDầu DầuXá xị Xá xị

TỒN KHO CUỐI KÌMẶT HÀNG SỐ LƯỢNG CUỐI KÌ TRỊ GIÁ CUỐI KÌBạc hà

Page 89: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

CamChanhCocaDầuXá xị

Số lượng cuối kì = (SL đầu kì + SL nhập trong kì ) - số lượng xuất trong kìTrị giá cuối kì = (Trị giá đầu kì + trị giá nhập trong kì) - trị giá xuất trong kì

Page 90: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

NHẬP XUẤT TRONG KÌ:TRỊ GIÁ

BẢNG TỔNG KẾT XUẤTTỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG TRỊ GIÁ

Page 91: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Báo Cáo Bán Hàng (Tuần lễ từ 7đến 14-12-98)

STT Mã HĐ Mặt hàng Ngày Đơn vị SLượng Đơn giá Thành tiền1 SD1M2 ? 07-12-98 ? 5 ? ?2 HDM64 ? 12-12-98 ? 2 ? ?3 CDM74 ? 08-12-98 ? 12 ? ?4 SD1M4 ? 09-12-98 ? 7 ? ?5 HDM64 ? 11-12-98 ? 3 ? ?6 CDM74 ? 07-12-98 ? 5 ? ?7 SD1M2 ? 10-12-98 ? 6 ? ?8 CDM74 ? 14-12-98 ? 4 ? ?9 SD1M4 ? 13-12-98 ? 10 ? ?10 SD1M2 ? 14-12-98 ? 20 ? ?

Tổng Cộng ?Bảng Danh Mục

Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giáSM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120

Tổng số tiền bán được của các mặt hàngĐĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:

1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.

2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.

3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.

4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy

5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.

Page 92: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.

Page 93: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Quản lý khách sạn ABC:Bảng Theo Dõi Khách Hàng STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê Tiền giảmTiền phải trả

1 Ban A01 35796 35805 ? ? ?2 Hùng B01 35810 35810 ? ? ?3 Nam A01 35815 35820 ? ? ?4 Minh C02 35810 35815 ? ? ?5 Thanh B02 35820 35825 ? ? ?6 Dũng A02 35796 35825 ? ? ?

Bảng giá thuê phòng (VNĐ)Loại Giá/ngày

A 500000B 300000C 200000

Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Tính tiền thuê:= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.2. Tính tiền giảmNếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm4. Hãy cho biết:- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/985. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.

Page 94: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:

5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.

Page 95: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Cửa hàng vật liệu xây dựng ABCBảng tổng kết cuối ngày

Ngày ..../...../......

STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền

1 A01 ? ? 1000 ? ? 2 B01 ? ? 80 ? ? 3 A02 ? ? 1200 ? ? 4 C01 ? ? 20 ? ? 5 C02 ? ? 80 ? ?

Tổng

Bảng phụ 1 Bảng phụ 2

Loại VLXD Đơn vị tính

A Gạch men Viên 1 Loại 1B Tôn Tấm 2 Loại 2

C Xi măng Bao

Bảng đơn giá

Loại 1 Loại 2

A 15000 13000B 80000 70000C 85000 75000

1. Dựa vào bảng phụ 1 và phụ 2 để điền Tên mặt hàng.Ví dụ: A01 --> Gạch men loại 12. Dựa vào bảng phụ 1 để điền vào cột Đơn vị tính3. Dựa vào bảng đơn giá và bảng phụ 2 để tính đơn giá4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:Thành tiền = Số lượng x Đơn giá(Giảm 2% cho các mặt hàng có giá thành lớn hơn 1,000,000)5. Định dạng số có dấu phân cách hàng ngàn (1,000)6. Trích ra danh sách của tất cả các mặt hàng loại một. (Trích toàn bộ thông tin)

Mã mặt hàng

Đơn vị tính

Kí tự thứ nhất

Kí tự thứ 2 và 3

Chất lượng

Kí tự thứ nhất

Page 96: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤTLoại HĐ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiềnX 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? ?N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? ?X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? ?X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? ?X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? ?N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? ?X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? ?

Bảng phụĐơn giá xuất hàng (1kg)

2 kí tự cuối TH DB TBLoại hàng Thương hạng Đặc biệt Trung bìnhTEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đCOFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ

Thống kê

Tên hàngTổng thành tiền

Xuất NhậpTEACOFFEE

1. Dựa vào kí tự đầu của cột Mã để điền vào cột Tên theo qui địnhT --> TEAC --> COFFEE2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột Loại3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%* Chú ý: Cột Loại HĐ cho biết hàng xuất hay nhập (N: Nhập, X: Xuất)4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:Thành tiền = Số lượng x Đơn giá(Giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-98)5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đơn vị là "Đ". Ví dụ 10,000 Đ6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.

Page 97: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Thành tiền

3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%

5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đơn vị là "Đ". Ví dụ 10,000 Đ

Page 98: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng lương tháng 01-2008

STT Mã nhân Họ và tên Phòng ban Lương căn bản Ngày Mã loSố năm cHệ số l Lương1 A20ĐT Nguyễn Văn Ba ? 540 26 ? ? ? ?2 B15TV Ng văn Khánh ? 290 24 ? ? ? ?3 C06HC Hứa Minh Tuấn ? 290 25 ? ? ? ?4 D03VT Trần Quốc Dân ? 310 24 ? ? ? ?5 C18ĐT Trần Hồng ? 290 23 ? ? ? ?6 B10ĐT Trần Hiếu Trung ? 290 26 ? ? ? ?

Bảng mãĐT HC TV VT

Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư

Bảng hệ số (%)

Mã loạiSố năm công tác

1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16A 10 12 14 20B 10 11 13 16C 9 10 12 14D 8 9 11 13

Nhập và định dạng dạng bảng tính một cách hợp lý1. Dựa vào bảng mã, lập công thức điền vào cột Phòng ban2. Lập công thức điền Mã loại là ký tự thứ nhất của Mã nhân viên3. Lập công thức điền Số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của Mã nhân viên4. Tính Hệ số lương theo Mã loại, Số năm công tác và tra theo bảng Hệ số5. Tính lương = Lương cơ bản x Hệ số lương x Ngày công6. Tính thành tiền = Lương + Phụ cấp7. Trích ra danh sách những người có mã loại A hay B thuộc vào Phòng đào tạo

Page 99: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Các chuyến di lịch ngắn ngày

Nơi du lịch Ngày đi Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộngĐà Lạt ? ? ? ? ? ?Nha Trang ? ? ? ? ? ?Vũng Tàu ? ? ? ? ? ?Huế ? ? ? ? ? ?Đà Lạt ? ? ? ? ? ?Huế ? ? ? ? ? ?Nha Trang ? ? ? ? ? ?Đà Lạt ? ? ? ? ? ?Vũng Tàu ? ? ? ? ? ?

Bảng đơn giá

Nơi du lịch Tiến xe Tiến ăn/ng Tiền KS/ngĐà Lạt 40000 15000 80000Nha Trang 50000 15000 60000Vũng tàu 20000 12000 100000Huế 60000 25000 90000

Bảng tổng kết

Nơi du lịch Số lần Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộngĐà Lạt ? ? ? ? ?Nha Trang ? ? ? ? ?Vũng Tàu ? ? ? ? ?Huế ? ? ? ? ?

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:

1. Tự nhập cột Ngày đi và Ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd-mm-yy

Ví dụ: 25-09-2008

2. Tính cột Tiền ăn, Tiền khách sạn, Tiền xe theo bảng đơn gía

- Tiền ăn = (Ngày đi - ngày về) x Ngày

- Tiền khách sạn = (Ngày đi - Ngày về) x Tiền khách sạn 1 ngày

3. Các cột có giá trị bằng tiền định dạng theo kiểu có đơn vị là "đồng", ví dụ 5 đồng.

4. Lập và tính bảng tổng kết sang 1 Sheet khác

Page 100: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Khách sạn Hải YếnKhách Đến Đi Mã số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng

Vương 06/03 12/06 TRBF2 ? ? ? ? ? ?Hồ 25/03 18/05 L1BF4 ? ? ? ? ? ?Lâm 20/03 15/05 L1AF0 ? ? ? ? ? ?Tô 25/03 12/04 TRAF1 ? ? ? ? ? ?Lý 27/03 10/05 L3BF5 ? ? ? ? ? ?Lan 01/04 28/05 L1AF5 ? ? ? ? ? ?Mai 03/04 03/06 L3BF1 ? ? ? ? ? ?Trâm 07/05 12/06 L2AF4 ? ? ? ? ? ?Long 11/04 06/06 L1BF3 ? ? ? ? ? ?Tấn 15/04 14/06 TRCF0 ? ? ? ? ? ?

Biểu gía phòng Biểu giá phí ăn/1 ngàyLoại Tuần Ngày F0 F1 F2 F3 F4 F5TRA 50 9 5 8 10 12 15 18TRB 45 8L1A 45 8L1B 40 7L2A 40 7L2B 36 6L3A 30 5L3B 28 5TRC 41 7

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 không lấy số lẻ3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 lấy số lẻ4. Tính giá Tuần và Ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của Mã số và tra trong Biểu giá phòng.5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.

Page 101: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số

5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.

Page 102: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng chi tiết tiền điệnĐiện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ Số mới Trong Đ.Mức Vượt Đ.Mức Tiền tr Tiền ng Phải trảDK001 ? CQ-A 210 280 50 ? ? ? ?DK002 ? NN-D 220 330 110 ? ? ? ?DK003 ? CB-A 270 300 30 ? ? ? ?DK004 ? CB-C 270 350 50 ? ? ? ?DK005 ? CQ-A 300 340 40 ? ? ? ?DK006 ? CB-E 280 330 50 ? ? ? ?DK007 ? CB-C 210 340 50 ? ? ? ?DK008 ? CN-D 230 350 95 ? ? ? ?DK009 ? NN-D 260 320 60 ? ? ? ?DK010 ? CN-E 270 340 70 ? ? ? ?

Bảng định mứcCQ CB CN KD NN 1

A 50 40 20 60 30 50B 60 40 50 80 60C 70 55 70 95 85D 75 65 95 120 90E 85 70 110 150 95

Bảng giá điệnA B C D E

CQ 30 40 45 55 70CB 15 25 25 50 50CN 12 24 20 50 40KD 35 60 70 80 90NN 10 20 15 45 35

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mức trong bảng.2. Tính vượt định mức: Lấy số mới - số cũ - trừ trong định mức nếu âm thì lấy 03. Tính tiền trong định mức: Số trong định mức nhân với giá cho trong bảng giá.4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường.5. Tính giá phải trả: tiền trong định mức + ngoài định mức6. Trích danh sách những loại hộ vượt định mức

Page 103: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Phải trả

1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mức trong bảng.

4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường.

Page 104: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán HàngSTT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiền

1 F ? 15/01/98 50 ? ? ?2 C ? 10/02/98 100 ? ? ?3 X ? 20/04/98 200 ? ? ?4 F ? 30/03/98 20 ? ? ?5 C ? 20/04/98 50 ? ? ?6 A ? 10/02/98 30 ? ? ?7 X ? 15/01/98 50 ? ? ?

Bảng đơn giá

Mã hàng Tên hàngĐơn giá mỗi tháng (đồng/1kg)

1 2 3 4F Sắt 5000 5500 5000 5500A Nhôm 7000 8000 9000 9000C Đồng 3000 300 3500 4000X Xi măng 8000 8500 9000 10000

Bảng thống kêTháng 1 2 3 4Tổng thành tiền ? ? ? ?

Tổng số lượng của mặt hàng xi măng bán trong tháng 1 ?

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:

1. Dựa vào bảng Đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng

2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.

3. Tiền giảm:

Nếu mua số lượng lớn hơn 100 thì được giảm giá 5% trên số lượng mua

4. Thành tiền:

= (Số lượng x đơn giá) - Tiền giảm

5. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê

6. Tính tổng số lượng Xi măng bán trong tháng 1.

Page 105: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.

Page 106: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Công ty du lịch Sài GònSố Ngày Mã chuyến Địa điểm Miễn giảm Thành tiền1 15/07/98 CH04 ? ? ?2 20/08/98 CH02 ? ? ?3 01/07/98 CH01 ? ? ?4 05/09/98 CH03 ? ? ?5 01/08/98 CH04 ? ? ?6 10/07/98 CH03 ? ? ?

Bảng phụMã chuyến Địa điểm Loại xe Giá

CH01 Nha Trang 52 15,000,000 đCH02 Hà Nội 24 20,000,000 đCH03 Đà Lạt 12 5,000,000 đCH04 Vũng Tàu 52 10,000,000 đ

Bảng thống kêTháng Tổng số chuyến Tổng giá trị

7 ? ?8 ? ?9 ? ?

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:

1. Địa điểm:

Dựa vào bảng phụ để điền vào cột Địa điểm.

2. Miễn giảm:

Giảm 10% cho các chuyến đi du lịch Hà Nội

3. Thành tiền:

= Trị giá - Miễn giảm

Trị giá tra trong bảng phụ

4. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê

Page 107: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Cửa Hàng Sách Báo Tổng Hợp STT Mã Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền

1 TNNS01 ? 05/01/98 ? ? ?2 TNNB05 ? 07/01/98 ? ? ?3 CANB03 ? 07/01/98 ? ? ?4 PNNB04 ? 08/01/98 ? ? ?5 TTNS02 ? 12/01/98 ? ? ?6 CANS01 ? 12/01/98 ? ? ?7 PNNB03 ? 15/01/98 ? ? ?8 TTNB02 ? 17/01/98 ? ? ?

Bảng phụ

Tên BáoGiá Báo

Nhật Báo Nguyệt SanTT Tuổi trẻ 1000 2500TN Thanh niên 1500 3500PN Phụ nữ 2000 5000CA Công an 1300 2800

1. Tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu và 2 ký tự tiếp theo của Mã hàng và Bảng phụ để tínhVí dụ: TNNS --> Thanh niên Nguyệt san

TNNB --> Thanh niên Nhật báo2. Đơn giá căn cứ vào Bảng phụ để tính3. Nếu Mã hàng là 01, 02, 03 thì số lượng là 100, còn lại là 504. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu số lượng =100 thì giảm 5%. Làm tròn đến hàng nghìn.5. Lọc ra danh sách những cửa hàng nhận báo Tuổi trẻ6. Tính tổng số tiền thu được trong 1 tuần từ ngày 5 đến ngày 12

2 Kí tự đầu của Mã hàng

Page 108: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Cửa Hàng Máy TínhTháng 4/2008

STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền 1 PC586 ? ? 14 39540 ? ?2 PC486 ? ? 10 39550 ? ?3 FD120 ? ? 12 39547 ? ?4 HD420 ? ? 4 39560 ? ?5 HD850 ? ? 10 39556 ? ?6 PC586 ? ? 4 39565 ? ?7 FD120 ? ? 10 39549 ? ?8 FD144 ? ? 10 39544 ? ?

Bảng tồn kho tháng 3Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng

PC486 Máy tính 486 700 20PC586 Máy tính 586 1000 30HD420 Đĩa cứng 420 80 20HD850 Đĩa cứng 850 120 14FD120 Đĩa mềm 1.2 4 0FD144 Địa mềm 1.4 6 20

Tổng kết tháng 4Mặt hàng Số lượng Thành tiền

PC ? ?HD ? ?FD ? ?

2. Điền đơn vị tính. Nếu mã hàng là PC hoặc HD thì điền "Cái", còn lại điền "Hộp"3. Nếu bán sau ngày 20 thì đơn giá giảm 4%, còn lại giữ nguyên đơn giá. Với đơn giá lấy trong bảng Tồn kho.4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá5. Đưa ra danh sách những Mặt hàng có số lượng >=10 bán sau ngày 10

1. Căn cứ vào bảng tồn kho tháng 3 để điền tên hàng

Page 109: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

3. Nếu bán sau ngày 20 thì đơn giá giảm 4%, còn lại giữ nguyên đơn giá. Với đơn giá lấy trong bảng Tồn kho.

Page 110: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Kết Qủa Tuyển SinhMã số Họ và tên Ngành Điểm Tổng cộn Kết qủa Ghi chú

Toán Lý HóaA001 Mai Phương 10 9 ? ?B102 Trần Bình 8 9 7 ? ?C111 Lê Tuấn 9 5 6 ? ?C102 Trần Nghĩa 9 9 ? ?B007 Lý Hương 7 7 7 ? ?B205 Hoàng Lan 8 9 ? ?A102 Vũ Trọng 7 8 8 ? ?

Điểm chuẩnToán 29Lý 28Hoá 27

Số thí sinh đậu: ?Tổng số thí sinh: ?

Thống kê tuyển sinhNgành TS Đậu TS RớtToán ? ?Lý ? ?Hóa ? ?

1. Tên ngành điền theo quy tắc sau:Nếu khối A, tên ngành là Toán. Nếu khối B, tên ngành là Lý. Nếu khối C, tên ngành là Hoá.2. Tổng cộng được tính như sau: Nếu khối A, điểm toán được nhân hệ số 2Nếu khối B, điểm Lý nhân hệ số 2Nếu khối C, điểm Hoá nhân hệ số 23. Kết quả điền Đỗ cho những người có Tổng cộng >= điểm chuẩn và không có môn nào 0 điểm(coi những ô không chứa điểm là 0)3. Nếu Điểm Tổng cộng >= điểm chuẩn thì ghi Có học bổng. Còn lại để trống.4. Đưa ra danh sách thí sinh thi khối A và Có Học bổng.

Page 111: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998STT Mã CLB Tên CLB Tên Nước SL CĐV Giá vé Doanh thu Lãi-Lỗ

1 IAC1 ? ? 80000 ? ? ?2 EMU2 ? ? 60000 ? ? ?3 FPS2 ? ? 50000 ? ? ?4 SBA1 ? ? 100000 ? ? ?5 SRE1 ? ? 80000 ? ? ?6 GBM2 ? ? 70000 ? ? ?7 PBI2 ? ? 40000 ? ? ?

Bảng mã nước Mã câu lạc bộMã Tên nước Mã Tên CLB Giá véI ý MU Manchaster 10G Đức PS Paris SG 12S Tây B Nha RE Real Madrit 10P Bồ Đ Nha BI Benfica 7F Pháp AC Ac Milan 12E Anh BA Barcelona 10

BM B. Munich 10

Bảng thống kêHạng Tổng D Thu Tổng số đội

1 ? ?2 ? ?

1. Tên CLB căn cứ từ mã thứ 2 và thứ 3 trong mã CLB kết hợp với bảng Mã CLB2. Tên nước căn cứ vào ký tự đầu tiên trong mã CLB kết hợp với bảng Tên nước3. Giá vé tính tương tự như tính tên CLB4. Doanh thu = SL Cổ động viên x Giá vé5. Điền chữ Lãi - Lỗ trong cột Lãi - Lỗ tuỳ theo Doanh thu - Chi phí.Biết rằng CLB loại 1 có chi phí là 900000, CLB loại 2 có chi phí 600000Loại của CLB căn cứ vào ký tự cuối cùng của Mã CLB6. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào Bảng thống kê

Page 112: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Theo Dõi Hàng HóaHàng nhập Hàng xuất

Mặt hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Trị giá Số lượng Trị giáT001 ? 100 10 ? 50 ?T002 ? 200 15 ? 150 ?F001 ? 50 20 ? 50 ?A001 ? 500 10 ? 300 ?P002 ? 1000 100 ? 500 ?A001 ? 100 20 ? 0 ?T003 ? 50 10 ? 100 ?

Danh Mục Hàng HóaMặt hàng Tên hàng ĐVT LoạiA001 Vi tính Cái AP002 Photocopy Cái BT001 Ti vi Cái CT002 Tủ lạnh Cái CT003 Điện thoại Cái CF001 Fax Cái A

Bảng thống kêLoại Hàng nhập Hàng xuất

Tổng SL Tổng G Trị Tổng SL Tổng G TrịA ? ? ? ?B ? ? ? ?C ? ? ? ?

1. Điền tên hàng căn cứ vào mã mặt hàng và bảng Danh mục Hàng hoá2. Trị giá hàng nhập bằng Số lượng hàng nhập x Đơn giá hàng nhập3. Trị giá hàng xuất = Số lượng Hàng xuất x Đơn giá hàng nhập + % Trị giá hàng nhập. Biết rằng nếu Mặt hàng Loại A thì 2% Trị giá, Loại B là 3% Trị giá, Loại C là 1% Trị giá4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thống kê

Page 113: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Chi Tiết Tính Giá ThànhSTT Mã hàng Tên hàng Đơn giáSố lượnThành tiề Thuế nhập Phí VC ĐGiá vốn ĐGiá bán

1 TTVC ? 400 300 ? ? ? ? ?2 CCAK ? 200 200 ? ? ? ? ?3 DDMC ? 350 300 ? ? ? ? ?4 TTVK ? 450 100 ? ? ? ? ?5 CCAC ? 180 500 ? ? ? ? ?6 MMIC ? 10 200 ? ? ? ? ?

Bảng phụ Bảng Tên hàngMã Thuế Phí VC Mã hàng Tên hàngT 29% 4% TV TiviC 10% 3% CA CassetteD 8% 3% DM Đầu máyM 2% 1% MI Micro

1. Điền tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 2 và thứ 3 và bảng Tên hàng2. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng3. Nếu mã hàng có ký tự cuối cùng là C thì được giảm 5% Thuế. % Thuế căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã hàng và bảng phụThuế được tính bằng % số thuế x Thành tiền.4. Phí vận chuyển = % phí vận chuyển trong bảng Phụ x Thành tiền5. Đơn giá vốn = (thành tiền + Thuế + Phí vận chuyển)/Số lượng6. Đơn giá bán = 120% Đơn giá vốnchú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân7. Đưa ra Danh sách những Mặt hàng là Tivi hoặc Cassette có Đơn giá >=200

Page 114: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

chú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân

Page 115: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Nhập Xuất Hàng HóaSTT Mã hàng Tên hàng Nhập-Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 MO240 ? N 9 ? ?2 CP100 ? X 1 ? ?3 KB101 ? X 14 ? ?4 CP105 ? N 5 ? ?5 MO220 ? X 2 ? ?6 CP090 ? X 4 ? ?7 KB103 ? N 3 ? ?8 MO110 ? X 15 ? ?9 KB104 ? X 4 ? ?

10 CP116 ? N 3 ? ?

Danh mục hàng Bảng đơn giáMã Tên hàng Mã KB MO CPCP CPU Nhập 15 200 1165MO Monitor Xuất 18 240 1398KB Keyboard

Bảng thống kêMã hàng Tổng tiền nhập Tổng tiền xuấtCP ? ?MO ? ?KB ? ?

Số hóa đơn xuất được giảm giá: ?

1. Điền tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu trong cột Mã hàng và Bảng Danh mục hàng2. Tính đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu, thông tin ở cột Nhập - Xuất và Bảng đơn giá3. Tính Thành tiền = Số lượng x Đơn giá, Nếu Là hàng Xuất thì được giảm 2% thành tiền.4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các ô trong bảng Thống kê.

Page 116: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng lương tháng 9 năm 2008STT Họ và tên Chức vụ Lương cơ bảnHệ số Số Ngày côn Lương hệ số

1 Anh GĐ 400000 4.5 25 ?? Mr. Ban PGĐ 360000 3.5 23 ?? Hoa TP 250000 3.6 26 ?? Mai PP 240000 4.2 28 ?? Minh NV 200000 4.5 27 ?? Ninh TP 230000 4.1 28 ?? Nam NV 150000 4.6 27 ?? Phương PP 200000 4.3 25 ?? Tuấn NV 160000 3.8 24 ?

Tổng cộng ?

? Chức vụ Số lượng Cao nhất

Lương cao nhất ? GĐ ? ?

Lương thấp nhất ? PGĐ ? ?

Lương trung bình ? TP ? ?PP ? ?NV ? ?

Yêu cầu:

Tổng số cán bộ theo danh sách

1.      Tính lương hệ số (Lương CB*Hệ số lương).2.      Tính lương nghỉ (Số ngày nghỉ * Ngày công) Ghi chú: làm đủ 26 ngày công3.      Tính lương làm thêm (Số ngày làm thêm*Ngày công*1.2).4.      Tính phụ cấp chức vụ (20% lương HS nếu chức vụ là GĐ,PGĐ, 15% lương HS nếu chức vụ là TP,PP).5.      Tính BHYT (5%lưong CB).6.      Tính BHXH (20%lưong CB).7.      Thành tiền (Lương hệ số+Phụ cấp CV+Làm thêm – Lương nghỉ - BHYT-BHXH).

Page 117: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Lương nghỉLương Làm thêmPhụ cấp chức vụBHYT BHXH Thành tiền? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?

Thấp nhất Trung bình Tỷ lệ %

? ? ?

? ? ?

? ? ?? ? ?? ? ?

4.      Tính phụ cấp chức vụ (20% lương HS nếu chức vụ là GĐ,PGĐ, 15% lương HS nếu chức vụ là TP,PP).

7.      Thành tiền (Lương hệ số+Phụ cấp CV+Làm thêm – Lương nghỉ - BHYT-BHXH).

Page 118: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng điểm học kỳ I năm 2007– 2008

STT Mã sinh viên Họ và tên Lớp Tin

1

An

h 1

To

án

cc

Số đơn vị học trình 6 6 3

1 A005 Ban TH02 8 6 8

2 A006 Chinh TH01 5 7 9

3 A007 Thuỷ TH02 6 5 6

4 A008 Hùng TH03 4 6 7

5 A009 Dũng TH05 7 8 9

6 A010 Mạnh TH01 5 7 4

7 A011 Tuyến TH02 6 7 5

8 A012 Phúc TH02 8 5 6

9 A013 Dương TH03 7 6 8

10 A014 Trang TH02 9 8 7

Định dạng lại Bảng tính cho đẹp!

? %Loại

? %XS

? %G

? %Khá

Số sinh viên có học bổng ? %TBKTBKém

Yêu cầu:

Tổng số sinh viên theo danh sách

Số sinh viên có điểm TB cao nhất

Số sinh viên có điểm TB thấp nhất

Số sinh viên còn nợ ĐVHT

1.      Tính điểm trung bình theo công thức bình quân gia quyền.

2.      Tính số ĐVHT nợ, Tên học phần nợ.

3.      Xếp loại sinh viên: Loại Kém, TB, TBK, Khá, G, XS.

4.      Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.

5.      Lập bảng thống kê theo mẫu trên.

Page 119: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Tri

ết

KT

CT

Điểm trung bình Số ĐVHT c Xếp loại Học bổng

3 6

4 9 ? ? ? ? ?

7 6 ? ? ? ? ?

8 7 ? ? ? ? ?

5 8 ? ? ? ? ?

9 9 ? ? ? ? ?

4 6 ? ? ? ? ?

8 5 ? ? ? ? ?

9 4 ? ? ? ? ?

9 8 ? ? ? ? ?

6 9 ? ? ? ? ?

Số lượng Cao nhất Thấp nhất Trung bìnhTỷ lệ %

? ? ? ? ?

? ? ? ? ?

? ? ? ? ?

? ? ? ? ?? ? ? ? ?? ? ? ? ?

Tên học phần nợ

4.      Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.

Định dạng lại những ô này cho đẹp!

Page 120: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Định dạng lại những ô này cho đẹp!

Page 121: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bài tập sử dụng Consolidate

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNGTháng 9 năm 2008

kiốt : Hạnh kiốt : TrungTên hàng Số lượng Thành tiền Tên hàng Số lượng

Tủ lạnh SANYO 4 TV SamSung 4Quạt cây 12 Tủ lạnh SANYO 12Máy giặt 3 Máy giặt 3TV SamSung 10 Điều hòa 10

kiốt: Lan Bảng đơn giá

Tên hàng Số lượng Thành tiền Tên hàng Đơn vị

TV SamSung 4 Tủ lạnh SANYO ChiếcTủ lạnh SANYO 5 Điều hòa ChiếcMáy giặt 3 Máy giặt ChiếcQuạt cây 10 TV SamSung Chiếc

Quạt cây Chiếc

Bảng tổng hợp Chú ý:

Số lượng Thành tiền1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá

Tủ lạnh SANYO (đơn giá được tính trong bảng ĐG)

Quạt cây 2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp

Máy giặtTV SamSungĐiều hòa

Công trình ATên đội Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10Đội xây lắp 256 215 320Nội thất 120 120 150Đội sửa chữa 69 85 90Đội điện nước 145 130 134

Công trình BTên đội Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11Nội thất 142 150 132Đội sửa chữa 146 142 154

TổngTên hàng

Page 122: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Môi trường 124 148 136

bảng giá tiền côngTên đội Tiền côngĐội xây lắp 45Nội thất 55Đội sửa chữa 40Đội điện nước 50Môi trường 42

BẢNG THEO DÕI TỔNG HỢP

8 9 10 11

Đội xây lắpNội thấtĐội sửa chữaĐội điện nướcMôi trường

Chú ý:

1. Tổng hợp số liệu vào Bảng Theo dõi tổng hợp.

2. Tính tiền phải trả = Tổng số ngày công * Tiền công

(tiền công được cho trong Bảng Giá tiền công)

ThángTên đội

Tiền phải trả

Page 123: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bài tập sử dụng Consolidate

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNGTháng 9 năm 2008

Thành tiền

Bảng đơn giá

Đơn giá

2500530045002200

200

1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá

(đơn giá được tính trong bảng ĐG)

2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp

Page 124: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp

Page 125: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bài tập sử dụng hàm Index - Match

CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ

STT Điện kế Mã hộ Khu vựcChỉ số Tiêu thụ (Kw/h)

Cũ Mới ĐM vượt ĐM

1 DK001 SXMN ? ? 80 400 ? ?2 DK002 KDMN ? ? 90 300 ? ?3 DK003 SXTT ? ? 85 345 ? ?4 DK005 SHTT ? ? 25 350 ? ?5 DK006 SHMN ? ? 62 383 ? ?6 DK007 KDTT ? ? 56 507 ? ?7 DK011 SHNT ? ? 60 520 ? ?8 DK008 KDNT ? ? 50 240 ? ?9 DK009 SXNT ? ? 50 650 ? ?

10 DK010 SHTT ? ? 30 60 ? ?

Bảng khu vực Bảng mục đíchMã Khu vực Mã SX SH KDNT Nông thôn MĐ Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanhMN Miền núiTT Thành thị

Bảng định mức bảng đơn giáMục đích Thành thị Nông thôn Miền núi Mục đích Thành thị Nông thôn

Sinh hoạt 70 60 50 Sinh hoạt 500 650Sản xuất 300 250 200 Sản xuất 800 1200Kinh doanh 200 150 100 Kinh doanh 950 1350

bảng hệ số

Mục đích Thành thị Miền núi

Sinh hoạt 3 2.5 1.5Sản xuất 4 3.5 1Kinh doanh 6 5 0.5

Sinh hoạt ? Thành thị ?Sản xuất ? Nông thôn ?

Kinh doanh ? Miền núi ?

Yêu cầu:

1. Dựa vào bảng 1 và 2 ký tự bên phải của Mã hộ để điền tên khu vực

2. Dựa vào bảng 2 và 2 ký tự bên trái của Mã hộ để điền mục đích sử dụng.

Mục đích sử dụng

Nông thôn

Thống kê tiền trảtheo mục đích SD

Bảng thống kêtiền trả theo Khu vực

Page 126: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

3. Dựa vào bảng định mức để điền định mức

4. Vượt định mức = Số mới - Số cũ - ĐM

Tiền ĐM = ĐM * đơn giá (được lấy từ bảng đơn giá).

Tiền vượt ĐM = Số điện vượt ĐM * Đơn giá * Hệ số

Tổng cộng = Tiền ĐM + Tiền vượt ĐM

5. Thống kê số tiền phải trả theo khu vực và theo mục đích sử dụng.

Page 127: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bài tập sử dụng hàm Index - Match

CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ

Tiền phải trảTổng cộng

ĐM Vượt ĐM

? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?

bảng đơn giáMiền núi

75017001650

Page 128: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bài tập sử dụng các hàm thời gian

Bảng tính tiền điện thoại trong ngày 1/10/2008

Stt Tên Người Gọi Số Quay Số Giây Mã Tỉnh Tên Tỉnh Tiền Trả

1 Nguyễn Văn Ban 4862972 7:20:12 7:20:252 Thanh Loan 4.6332682 8:20:20 9:20:203 Hải Phương 4.8335159 9:10:12 9:50:124 Minh Phương 4.7547928 10:20:35 11:10:355 Thu Lan 8.754926 5:20:12 6:05:126 Thu Hà 4.755155 13:20:13 13:50:137 Mai Phương 34.652053 13:20:10 13:30:108 Hạnh Hoa 34.845566 22:20:12 23:20:129 Minh Anh 321.568796 13:20:12 13:59:12

10 Minh An 34.845633 16:20:12 16:50:12

Yêu cầu:

tên tỉnh CP 3' đầu 1. Thời gian gọi = TG kết thúc - TG bắt đầu4 Hà Nội 1200 300 2. Tính số phút của từng cuộc gọi 8 TP HCM 3600 1800 (nếu số giây lớn hơn 0 thì )

34 Hà Tây 1500 650 3. Tính tiền trả của từng cuộc gọi.321 Hưng Yên 3000 1000

Thời Gian Bắt Đầu

Thời Gian Kết Thúc

Thời Gian Gọi

Tổng Số Phút Gọi

mã tỉnh

CP các phút tiếp

Page 129: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Doanh Thu Khách Sạn Ngàn Sao

STT Mã khách hàng Ngày đến Ngày đi

1 SB005EN 1/1/2006 1/7/2006

2 SC013EN 4/20/2006 5/10/2006

3 MC020EN 3/13/2006 4/28/2006

4 MC039EN 3/20/2006 4/18/2006

5 SA004KO 1/30/2006 4/8/2006

6 SA012KO 12/28/2005 1/20/2006

7 LA023KO 4/13/2006 4/16/2006

8 MC026KO 4/13/2006 5/30/2006

9 LA035KO 3/29/2006 5/5/2006

10 MB002JA 5/18/2006 6/2/2006

11 MB008JA 2/12/2006 4/5/2006

12 LB010JA 5/23/2006 8/26/2006

13 MA014JA 3/21/2006 4/17/2006

14 MB019JA 3/17/2006 4/22/2006

15 MC003US 2/8/2006 3/7/2006

16 SC006US 5/11/2006 8/6/2006

17 MC015US 4/4/2006 5/22/2006

18 MC018US 3/30/2006 4/10/2006

19 MC025US 3/14/2006 4/7/2006

20 LA001SI 4/18/2006 4/22/2006

Yêu cầu :1/ Dựa vào bảng dò dò tên nước, loại phòng khách ở

2/ Dựa vào bảng dò dò loại tiền khách hàng sử dụng

3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả

4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngày

5/ Dựa vào tỷ giá quy đổi ra tiền VNĐ

6/ Dựa vào tổng giá trị chi trả ghi giá trị thưởng mà khách hàng nhận được

7/ Thống kê doanh thu theo nước

8/ Lọc ra khách hàng Mỹ Quốc hay Nhật9/ Thống kê doanh thu theo loại phòng10/ Thống kê theo nước và loại phòng

Loại Phòng

Page 130: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Tên nước khách hàng Data Best Room Business Room

Anh quốc Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàngSum of Quy tiền VNĐ

Hàn Quốc Sum of Tiền trả theo USD 265Sum of Trả tiền nước khách hàn 26425.46875Sum of Quy tiền VNĐ 0

Japan Sum of Tiền trả theo USD 455

Sum of Trả tiền nước khách hàng 50065.6896552Sum of Quy tiền VNĐ 0

Mỹ quốc Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàngSum of Quy tiền VNĐ

Singapore Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàngSum of Quy tiền VNĐ

Total Sum of Tiền trả theo USD 265 455Total Sum of Trả tiền nước khách hàng 26425.46875 50065.6896552Total Sum of Quy tiền VNĐ 0 0

Page 131: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Doanh Thu Khách Sạn Ngàn Sao

Loại Phòng

Supper Room Anh quốc Bảng Anh 145 103.56

Excellence Room Anh quốc Bảng Anh 148 105.70

Vip Room Anh quốc Bảng Anh 155 110.70

Vip Room Anh quốc Bảng Anh 158 112.84

Best Room Hàn Quốc Won 130 12963.44

Best Room Hàn Quốc Won 135 13462.03

Souvernir Room Hàn Quốc Won 125 12464.84

Vip Room Hàn Quốc Won 155 15456.41

Souvernir Room Hàn Quốc Won 100 9971.88

Business Room Japan Yen 155 17055.34

Business Room Japan Yen 150 16505.17

Romantic Room Japan Yen 132 14524.55

Hight level room Japan Yen 148 16285.10

Business Room Japan Yen 150 16505.17

Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00

Excellence Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 142 142.00

Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 155 155.00

Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 163 163.00

Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00

Souvernir Room Singapore Dollar Sin 125 203.09

3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả

4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngày

Tên nước khách hàng

Tiền khách sử dụng

Tiền trả theo USD

Trả tiền nước khách hàng

Bảng Tham chiếu

Page 132: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Excellence RoomHight level room Romantic Room Souvernir Room Supper Room

148 145105.700089526 103.557520143

0 0225

22436.718750

148 132

16285.1034483 14524.55172410 0

142142

0125

203.0931771890

290 148 132 350 145247.700089526 16285.1034483 14524.5517241 22639.8119272 103.557520143

0 0 0 0 0

Page 133: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Quy tiền VNĐ Singapore

2313475 ? ?

2361340 ?

2473025 ? LA

2520890 ? ?

2074150 ?

2153925 ? Mã Q-Gia Tên Nước1994375 ? SI Singapore2473025 ? JA Japan1595500 ? US Mỹ quốc2473025 ? KO Hàn Quốc2393250 ? EN Anh quốc2106060 ? VI Việt Nam

2361340 ?

2393250 ? Mã Q-Gia SI2520890 ? Tên Nước Singapore2265610 ? Tiền Dollar Sin2473025 ? Tỷ giá/VNĐ 98202600665 ?

2520890 ?

1994375 ? Khuyến mãi lưu trú tính theo USDTổng chi phí đến 499Thưởng Hàng Lưu niệm

Bảng thống thống kê doanh thu theo USD

Souvernir Room

Singapore ?

Japan ?

Mỹ quốc ?

Hàn Quốc ?

Anh quốc ?

Việt Nam ?

Mã Phòng LA LB

Souvernir Room Romantic Room

0 125 150

6 120 145

14 115 140

Phần thưởng khuyến mãi

Thống kê doanh thu USD theo

nước

TK doanh thu USD theo phòng

Loại phòng

Bảng Tham chiếu

Page 134: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Vip Room Grand Total 23 110 135

313 606 30 100 132223.541405551 432.7990152

0 0155 645

15456.40625 64318.593750 0

735

80875.344830

634 776634 776

0 0125

203.09317720

1102 288716313.9476556 146605.8308

0 0

Page 135: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Japan Mỹ quốc Hàn quốc Anh quốc

? ? ? ?

LB LC SA SB? ? ? ?

Tiền Tỷ giá/VNĐDollar Sin 9820

Yen 145Dollar Mỹ 15955

Won 160Bảng Anh 22340

Đồng 1

JA US KO ENJapan Mỹ quốc Hàn Quốc Anh quốcYen Dollar Mỹ Won Bảng Anh

145 15955 160 22340

Khuyến mãi lưu trú tính theo USD999 1449 1500

Vé du lịch Mũi Né Vé du lịch Nha Trang Vé du lịch Hạ Long

Bảng thống thống kê doanh thu theo USD

Romantic Room Favorite Room Best Room Supper Room

? ? ? ?

? ? ? ?

? ? ? ?

? ? ? ?

? ? ? ?

? ? ? ?

LC SA SB SC

Favorite Room Best Room Supper Room Excellence Room

160 145 148 152

155 142 145 150

150 138 140 148

Page 136: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

145 135 137 146

140 130 132 142

Page 137: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Việt Nam

?

SC MA MB MC? ? ? ?

VIViệt Nam

Đồng1

Bảng thống thống kê doanh thu theo USD

Excellence Room Business RoomVip Room

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

MA MB MC

Hight level room Business Room Vip Room

157 160 165

155 157 163

151 155 160

Page 138: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

148 153 158

146 150 155

Page 139: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Cửa hàng vật liệu xây dựng ABCBảng tổng kết cuối ngày

Ngày ..../...../......

STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền

1 A01 ? 1,000 ? ?2 B01 ? 800 ? ?3 A02 ? 1,200 ? ?4 C01 ? 300 ? ?5 C02 ? 80 ? ?

Tổng ?

Bảng phụ 1 Bảng phụ 2

Loại VLXD Đơn vị tính

A Gạch men Viên 1 loại 1B Tôn Tấm 2 loại 2

C Xi măng Bao

Bảng đơn giá

Loại 1 Loại 2

A 15000 13000B 80000 70000C 85000 75000

1. Sử dụng 2 bảng Phụ để điền Tên mặt hàng. Ví dụ: Gạch men Loại 12. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng phụ 1 để điền đơn vị tính3. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng đơn giá để điền Đơn giá4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu Thành tiền >=10triệu thì thành tiền được giảm 5% số lượng vượt quá 10triệuĐịnh dạng cột Thành tiền là kiểu tiền tệ với đơn vị là đồng5. Đưa ra những mặt hàng Loại 1 có Số lượng >500

Mã mặt hàng

Đơn vị tính

Kí tự thứ nhất

Kí tự thứ 2 và 3

Chất lượng

Kí tự thứ nhất

Page 140: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu Thành tiền >=10triệu thì thành tiền được giảm 5% số lượng vượt quá 10triệu

Page 141: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10

Mã số Tên XLC2 Văn Toán Diện ƯT Tổng cộng

B12 Quế TB 4.5 8 ? ? 1.5 ?A11 Gấm Khá 3 6 ? ? 2 ?C22 Lụa Giỏi 6 7.5 ? ? 1 ?A11 Nhung Khá 5 3 ? ? 2 ?B12 Tơ TB 2.5 4.5 ? ? 1.5 ?

Thông tin về kỳ thi:Điểm văn cao nhất ? Bảng phụ (Di chuyển sang Sheet khác)Điểm toán cao nhất ? Ký tự đầu Diện UT Điểm UTTổng số thí sinh ? B Diện 2 1.5Tổng số thí sinh đậu ? A Diện 1 2Tổng số thí sinh rớt ? C Diện 3 1

1. Tính điểm Cộng căn cứ vào Xếp loại Cấp 2Nếu xếp loại Giỏi, điểm cộng là 2; nếu xếp loại Khá, điểm cộng là 12. Yêu cầu SV di chuyển bảng phụ sang Sheet khác và thực hiện điền cột Diện ưu tiên dựa vào Ký tự đầu của Mã sốkết hợp với bảng phụ đang nằm trên 1 Sheet khác Sheet hiện hành.3. Tính điểm ưu tiên theo cách tính của cột Diện ưu tiên4. Tổng cộng = Văn + Toán + Điểm cộng + Điểm ưu tiên5. Nếu Tổng cộng >=13.25 điểm thì Đỗ, còn lại Trượt6. Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thông tin về kỳ thi7. Đưa ra danh sách các thí sinh Đậu

Điểm cộng

Điểm ƯT

G10
Yêu cầu đưa bảng phụ sang 1 Sheet khác! MrHoabantrang
Page 142: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10

Kết qủa

?????

2. Yêu cầu SV di chuyển bảng phụ sang Sheet khác và thực hiện điền cột Diện ưu tiên dựa vào Ký tự đầu của Mã số

Page 143: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Tính Công Bốc VácSTT Mã NV Tên nhân viên Khối lượng (kg) Tầng Thu nhập

1 V01AD ? 35 1 ?2 V02AD ? 25 2 ?3 V01AD ? 15 3 ?4 V02AD ? 40 2 ?5 V03AD ? 70 1 ?6 V04AD ? 55 1 ?7 V01AD ? 80 2 ?8 V04AD ? 47 3 ?9 V01AD ? 60 2 ?

10 V02AD ? 68 2 ?Tổng ?

Bảng 1 Bảng đơn giá côngMã NV Tên NV Tầng <=30 Kg >30-60 kg >60 kg

1 Nghĩa 1 2000 3000 50002 Bình 2 3000 4000 70003 Tùng 3 4000 5000 90004 Bảo

Tổng thu nhập của từng nhân viênTên NV Tổng thu nhậpNghĩa ?Bình ?Tùng ?Bảo ?

1. Điền tên Nhân viên căn cứ vào 2 ký tự số trong Mã NV và Bảng 12. Tính thu nhập căn cứ vào khối lượng, tầng vận chuyển và bảng Đơn giá côngĐịnh dạng theo kiểu tiền tệ với đơn vị tiền tệ là đồng3. Tính tổng thu nhập của từng nhân viên4. Đưa ra danh sách các nhân viên có khối lượng bốc vác >=25 và tầng 2

Page 144: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1

STT Mã chuyến Tuyến DL Khởi hành Kết thúc Phí ăn ở

2 VTA-01C ? 02/01/98 04/01/98 ? ? 150004 DLA-02C ? 03/01/98 07/01/98 ? ? 300001 HUE-01A ? 03/01/98 11/01/98 ? ? 5000003 NTR-01B ? 05/01/98 09/01/98 ? ? 1000005 HUE-02C ? 10/01/98 18/01/98 ? ? 120000

Bảng phụ

TuyếnChí phí (phương tiện)

Máy bay Tàu XeHUE Huế 500000 300000 120000 50000NTR Nha Trang 200000 100000 50000 70000DLA Đà Lạt 180000 30000 80000VTA Vũng Tàu 15000 60000

1. Điền tên chuyến Du lịch căn cứ vào 3 ký tự đầu của Mã chuyến và Bảng phụ2. Phí ăn ở = số ngày ở x chi phí ăn ở /ngày cho trong Bảng phụ3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bayKý tự cuối trong mã chuyến là B, phương tiện là Tàu, C - phương tiện là Xe4. Tính chi phí phương tiện căn cứ vào Mã chuyến và Bảng phụ5. Tổng cộng = phí phương tiện + ăn ở6. Lọc ra danh sách những chuyến du lịch đi Huế

Phương tiện

Phí P.tiện

3 kí tự đầu

Chi phí ăn ở /ngày

Page 145: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1

Tổng cộng

135000350000900000380000520000

3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bay

Page 146: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Chi Tiết Doanh ThuSTT Tài xế Mã xe Tên xe Số Km Thành tiền

2 Nguyễn A ET ? 20 ?5 Trần Hùng ET ? 2 ?4 Lê Khanh MT ? 3.25 ?1 Trần Nam VT ? 5.5 ?3 Hồ Thanh VT ? 1 ?6 Đỗ Hậu VT ? 3.2 ?

Bảng AMã xe Tên xe Đơn giá

VT Vina Taxi 6500ET Airport Taxi 6000MT Mailinh Taxi 5500

Bảng tổng kếtMã xe Tên xe Tổng thu

VT ? ?ET ? ?MT ? ?

1. Điền Tên xe căn cứ vào Mã xe và Bảng A2. Tính thành tiền theo yêu cầu sauNếu số Km<= 3 thì lấy số Km x Đơn giá cho trong bảng ANếu số Km<=10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đNếu số Km>10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ, nhưng tính từ km thứ 11 trở đi thì 1/4km được giảm 25%3. Sử dụng các hàm thích hợp để tính toán cách yêu cầu trong bảng Tổng kết4. Đưa ra danh sách các xe Vina Taxi chạy nhiều hơn 3km

Page 147: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Nếu số Km<=10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đNếu số Km>10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ,

Page 148: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Kê Khai Bán Hàng Qúi ISTT Mã hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S-lượng D-thu Lãi

1 G01 ? ? ? 20 ? ? 2 B02 ? ? ? 30 ? ? 3 D01 ? ? ? 11 ? ? 4 M01 ? ? ? 200 ? ? 5 S02 ? ? ? 50 ? ? 6 B01 ? ? ? 200 ? ? 7 G03 ? ? ? 150 ? ? 8 D03 ? ? ? 90 ? ? 9 D02 ? ? ? 120 ? ?

10 S02 ? ? ? 300 ? ?

Bảng phụMã Tên hàng Đơn giáS Sữa 5000 Bảng lãi suấtM Muối 3000 Loại B D G MB Bánh 5000 Lãi suất 7% 10% 5% 4%D Đường 10000G Gạo 4000

Bảng thống kêTháng Tháng 1 Tháng 2 tháng 3Số lượng bán ? ? ?Tổng doanh thu ? ? ?

1. Tháng là ký tự cuối cùng trong Mã hàng2. Dựa vào ký tự đầu tiên và Bảng Phụ để điền tên Hàng và Đơn giá3. Doanh thu = Số lượng x Đơn giá4. Lãi = Doanh thu x % Lãi suất cho trong Bảng Lãi suất5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính toán Bảng Thống kê6. Đưa ra danh sách mặt hàng Gạo bán trong tháng 1 với yêu cầu chỉ sử dụng điều kiện ở duy nhất 1 cột Mã hàng.

Page 149: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng lãi suấtS

5%

6. Đưa ra danh sách mặt hàng Gạo bán trong tháng 1 với yêu cầu chỉ sử dụng điều kiện ở duy nhất 1 cột Mã hàng.

Page 150: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo

STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Đơn giá

1 057-824105 ? 10:15 10:20 ? ? ?2 064-824531 ? 11:20 11:22 ? ? ?3 8293567 ? 9:07 9:15 ? ? ?4 053-823532 ? 12:00 12:05 ? ? ?5 064-825115 ? 8:05 8:06 ? ? ?6 8658579 ? 9:10 10:30 ? ? ?

Bảng cước phí điện thoạiMã tỉnh Tên tỉnh Đgiá (phút)

57 Phú yên 2000 đ53 Tp.Đà nẵng 3000 đ64 Vũng Tàu 1000 đ

1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt"2. Điền thời gian đàm thoại là số phút gọi3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá.4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc.5. Thành tiền = Số cuộc gọi x Đơn giá

Thời gian (phút)

Số cuộc gọi

Page 151: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

??????

1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt"

3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá.4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc.

Tiền phải trả

Page 152: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Báo cáo Thuế Tháng 1Số đăng ký Tên chợ Mặt hàng kin Tên mặt hà Vốn kinh d Tiền thuế Ngày hết hạn đóng001/DK ? VKT ? 10000000 ? 35796001/BT ? QA ? 2000000 ? 35810002/BC ? TP ? 5000000 ? 35808004/TD ? MP ? 15000000 ? 35815004/PN ? GD ? 2000000 ? 35815002/DK ? QA ? 10000000 ? 35813002/TD ? GD ? 1500000 ? 35797003/BC ? MP ? 9000000 ? 35805002/BT ? VKT ? 8000000 ? 35807003/TD ? TP ? 900000 ? 35820

Bảng 1 Bảng 2Mã chợ Tên chợ Mhàng Tên hàng Thuế %

TD Tân Định TP Thực phẩm 5BT Bến Thành GD Giầy dép 3BC Bà Chiểu MP Mỹ phẩm 10DK Đa Kao VKT Vải Kate 9PN Phú Nhuận QA Quần áo 8

Định dạng lại Ngày hết hạn đóng và Ngày đóng thực tế theo định dạng: dd/mm/yyyy1. Điền Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của Số đăng ký Kinh doanh và Bảng 12. Điền Tên mặt hàng dựa vào mã MH kinh doanh và Bảng 23. Tiền Thuế = Vốn Kinh doanh x % Thuế cho trong Bảng 24. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế5. Thuế phải nộp = Tiền Thuế + Tiền phạt6. Tính toán các yêu cầu trong Bảng thống kê7. Đưa ra danh sách những hộ kinh doanh bị phạt ở Chợ Tân Định8. Đựa vào bảng Thống kê, hãy vẽ biểu đồ so sánh Thuế giữa các Chợ với nhau.

Page 153: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Báo cáo Thuế Tháng 1Ngày đóng thực tế Tiền phạt Thuế phải nộp

35796 ? ?35814 ? ?35810 ? ?35820 ? ?35824 ? ?35812 ? ?35804 ? ?35805 ? ?35810 ? ?35821 ? ?

Bảng thống kêChợ Tổng thuếTD ?BT ?BC ?DK ?PN ?

4. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế

Page 154: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng chi tiết nhập xuấtLoại hđ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiềnX 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? 2000000N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? 5100000X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? 1200000X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? 3800000X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? 10000000N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? 17000000X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? 3600000

Bảng phụĐơn giá xuất hàng (1kg)

2 kí tự cuối TH DB TBLoại hàng Thượng hạng Đặc biệt Trung bìnhTEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đCOFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ

Thống kê

Tên hàngTổng thành tiềnXuất Nhập

TEA ? ?COFFEE ? ?

1. Định dạng lại cột ngày theo định dạng: dd-mm-yyyy2. Nếu ký tự đầu của Mã hàng là T, điền Tea; Nếu ký tự đầu là C, điền Coffee3. Loại hàng căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng phụ4. Nếu đơn giá Nhập (Loại hoá đơn là N) thì đơn giá thấp hơn so với Đơn giá trong Bảng phụ 15%5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính thành tiền của Bảng thống kê

Page 155: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

4. Nếu đơn giá Nhập (Loại hoá đơn là N) thì đơn giá thấp hơn so với Đơn giá trong Bảng phụ 15%

Page 156: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Tuần

Ngày

Quy Đổi

Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ

Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004

Lê 1/1/2004 1/17/2004

Giao 3/20/2004 4/28/2004

Vy 10/5/2004 10/26/2004

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 86 11 9

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ

Câu 3

Câu 4

Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính

Đơn

Giá

Th

Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.

Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ

Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày

và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.

Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả

Page 157: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

650000

100000

Phải Trả

7647500

Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày

và Phải Trả

Page 158: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN

Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện

Anh 1 468 500

Vũ 2 160 230

Trang 3 410 509

Lan 3 436 630

Loan 2 307 450

Thanh 1 171 205

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 572 287,850

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính

Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:

- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW

- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)

Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện

Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao

Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả

Page 159: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN

Thuê Bảo Phải Trả

14,393 302,243

cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW

(Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)

Page 160: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC

Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả

Lê 468 500

Hoa 160 230

Việt 410 509

Hoà 210 630

Trâm 307 410

Thảo 171 210

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5 122282.5

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

phương pháp luỹ tiến như sau:

Đơn Giá

Từ 0 - 50 100

Từ 51-100 150

Trên 100 200

Ví Dụ:

Câu 3

%Phụ Phí

Từ 0 - 50 2%

Từ 51-100 3%

Trên 100 5%

Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo

Số M3 Tiêu Thụ

- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3

- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3

- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3

và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3

Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :

Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến

Số M3 Tiêu Thụ

Page 161: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 4

Câu 5

Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính

Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí

Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả

Page 162: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

, trong đó Đơn Giá được tính theo

đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3

100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3

%Phụ Phí được quy định như sau :

Page 163: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002

Môn Chính Môn PhụĐTB Vị Thứ

Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa

Anh 9 4 4 7 4 10

Nguyệt 3 5 6 3 2 5

Vũ 6 5 4 6 6 4

Châu 8 8 9 9 8 9

Thành 9 5 5 8 4 8

Vân 9 9 6 9 4 4

Trang 4 7 5 6 6 6

Vinh 10 9 9 10 8 9

Hoàng 7 4 1 2 2 5

Thuỷ 6 2 4 9 9 5

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:

TênHọc Sinh

Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :

- Các Môn Chính có hệ số là 2

- Các Môn Phụ có hệ số là 1

Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB

- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8

- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6

- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4

- Yếu : Các trường hợp còn lại

Page 164: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002

Xếp Loại

TB

Y

TB

K

TB

TB

TB

G

Y

Y

Kết Quả Tham Khảo

Tổng Hệ Số, trong đó :

Page 165: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 A

Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 C

Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 B

Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 B

Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 A

Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 C

Jovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 C

Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 B

Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 A

Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 B

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 264

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

- Các trường hợp khác thì không giảm

KháchHàng

QuốcTịch

NgàyĐến

NgàyĐi

SốNgày Ở

LoạiPhòng

ĐơnGiá

Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến

Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:

- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000

- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000

- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000

Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng

Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :

- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng

- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng

Page 166: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Loại Phòng

A

B

C

Tổng Cộng

264 7,770,000 310,000 7,460,000

Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)

a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?

b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?

c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?

d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?

e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?

f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?

g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?

Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:

Tổng SốNgày Ở

TổngThành Tiền

Tổng SốTiền Giảm

Tổng Số Tiền

Phải Trả

Kết QuảTham Khảo

Page 167: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

7,770,000 310,000 7,460,000

ThànhTiền

Tiền Giảm

PhảiTrả

- Ngày Đến

Page 168: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Kết Quả

? 4

? 66.67%

? 126

? 2

? 1

? 3

? 116.14%

Kết Quả Tham Khảo

Page 169: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

LớpMôn Kiểm Tra

Toán Lý Hoá

Anh 12A1 2 10 1 ? ? ?

Thảo 12A2 8 5 1 ? ? ?

Việt 10A1 9 8 5 ? ? ?

Lan 11A2 5 10 6 ? ? ?

Thành 12C1 9 10 7 ? ? ?

Vũ 10D3 8 2 6 ? ? ?

Lê 12B3 10 10 4 ? ? ?

Chinh 10C1 9 2 7 ? ? ?

Hoàng 10A1 2 7 2 ? ? ?

Tùng 11B2 8 9 9 ? ? ?

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

- Các trường hợp còn lại thì để trống

Câu 4

- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.

Câu 5

TênHọc Sinh

TổngĐiểm

KếtQuả

MônThi Lại

Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá

Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:

- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"

- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"

- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"

Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:

- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)

Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:

- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000

Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"

Page 170: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

? 0

? 0

? 0

? 0

? 100,000

? 0

? 0

? 0

? 0

? 100,000

HọcBổng

Kết QuảTham Khảo

thì được nhận : 100000

sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"

Page 171: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003

? A01 Nguyên ? GĐ ? 550,000

? B01 Lê ? PGĐ ? 450,000

? A02 My ? TP ? 430,000

? C02 Hoàng ? NV ? 300,000

? A03 Thanh ? TP ? 450,000

? B02 Hạnh ? PP ? 350,000

? C01 Chi ? NV ? 300,000

? B03 Hiền ? NV ? 330,000

? A04 Trâm ? NV ? 320,000

? B06 Tùng ? NV ? 310,000

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000

BẢNG TRA PHÒNG BAN

A B C

Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán

BẢNG TRA PHỤ CẤP

GĐ 50000

PGĐ 40000

TP 30000

PP 20000

NV 10000

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

SốThứ Tự

MãNhân Viên

Họ TênNhân Viên

PhòngBan

Chức Vụ

Phụ CấpChức Vụ

LươngCơ Bản

Mã Phòng Ban

Tên Phòng Ban

Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự

Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,

hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.

Page 172: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính

Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên

Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương

Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh

Page 173: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

4,010,000

Thực Lãnh

Page 174: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên

Page 175: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Công Ty Xăng Dầu X

BÁO CÁO DOANH THU

Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả

XL1 ? 30 ? ? ?

DS1 ? 10 ? ? ?

NS3 ? 50 ? ? ?

DL1 ? 60 ? ? ?

XS2 ? 25 ? ? ?

XS1 ? 35 ? ? ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 481,000 14,370 495,370

BẢNG TRA THÔNG TIN

Giá Sĩ Giá Lẻ

X Xăng 3000 3300 1 2%

D Dầu 2000 2200 2 5%

N Nhớt 1000 1100 3 7%

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính

Mã Hàng Hoá

Tên Hàng Hoá

Mã Chuyên Chở

Phần TrămChuyên Chở

Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin

Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin

và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng

Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng

loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin

Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,

Chuyên Chở và Phải Trả

Page 176: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin

Bảng Tra Thông Tin

Phần Trăm Chuyên Chở của từng

Bảng Tra Thông Tin

Số Lượng, Thành Tiền,

Page 177: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Lê BĐT ? 836 ?

Việt BĐX ? 400 ?

Thuỷ BĐC ? 174 ?

Trang BĐH ? 800 ?

Lan BĐG ? 273 ?

Khanh BĐC ? 113 ?

Tổng Cộng

Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp

BDC Bóng đèn Compact 30

BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 50

BĐT Bóng đèn Tròn 15

Khác Bóng đèn đặc biệt 100

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

- Các trường hợp còn lại thì không thưởng

Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính

NhânViên

Mã Sản Phẩm

TênSản Phẩm

Số Lượng

Tiền CôngLắp Ráp

Mã Sản Phẩm

Tên Sản Phẩm

Đơn GíaLắp Ráp

Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào

Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:

Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,

nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.

Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm

thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra

Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :

- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất

- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp

Page 178: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

? 0

? 100,000

? 0

? 100,000

? 50,000

? 0

TiềnThưởng

Kết QuảTham Khảo

Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào

Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:

thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,

là Bóng đèn đặc biệt.

, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm

Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra

Tiền Công Lắp Ráp cao nhất

Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp

Page 179: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả

Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007

Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007

Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007

Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007

Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007

Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2

BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE

Loại Xe

Tải nhẹ 2.5 T 200,000

Tải nặng 5 T 450,000

Nâng hàng 300,000

Máy xúc 400,000

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Giá Thuê Ngày(Ngàn)

Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê

Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.

Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì

Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi

Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả

Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:

Page 180: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TỔNG HỢP

Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả

Nâng hàng

Tải nặng 5 T

Tải nhẹ 2.5 T

Máy xúc

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000

Page 181: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả

17 400,000 7,600,000

30 300,000 10,500,000

15 200,000 3,400,000

5 450,000 2,700,000

21 400,000 9,600,000

3 200,000 600,000

91 34400000

91 34,400,000

Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.

, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì

Page 182: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

Toán Lý Hoá

A01 Thanh A K ? ? ?

B01 Le C CLS ? ? ?

B02 Viet B CTB ? ? ?

C01 Hoang C CTB ? ? ?

D01 Thy C K ? ? ?

D02 Thai A MN ? ? ?

Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm Chuẩn

Toán Lý Hoá Mã Trường

D01 10 9 7 Điểm Chuẩn

B01 10 8 4

D02 9 10 5

C01 7 0 1

A01 3 6 4

B02 8 6 4

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Số Báo Danh

Tên Thí Sinh

Mã Trường

Diện Chính Sách

SốBáo Danh

Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm

Toán, Lý và Hoá

Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:

- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm

- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm

- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm

- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm

Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên

Page 183: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 4

Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính

Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",

còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn

dựa vào giá trị ở cột Mã Trường

Page 184: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

? ? ? Rớt

? ? ? Đậu

? ? ? Đậu

? ? ? Rớt

? ? ? Đậu

? ? ? Đậu

Bảng Điểm Chuẩn

A B C

16 17.5 19

Điểmưu tiên

TổngĐiểm

KếtQuả

Kết QuảTham Khảo

hãy xác định giá trị cho các cột điểm

Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên

Page 185: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",

của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn

Page 186: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Trung Tâm Ngoại Ngữ Rạng Đông

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006

A01 1/10/2006 ? ? 150000 5/10/2006

B01 1/18/2006 ? ? 450000 8/15/2006

A02 3/6/2006 ? ? 150000 9/10/2006

C02 4/15/2006 ? ? 900000 2/8/2007

A03 6/4/2006 ? ? 100000 10/15/2006

B02 7/20/2006 ? ? 500000 6/12/2007

C01 8/4/2006 ? ? 900000 6/11/2007

B03 9/10/2006 ? ? 500000 4/13/2007

A04 9/3/2006 ? ? 150000 1/14/2007

C06 12/8/2006 ? ? 850000 10/8/2007

BẢNG TRA THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ

A B C

6 9 12

Học Phí 150000 500000 900000

Yêu Cầu

Câu 1

MãHọc Viên

Ngày ĐăngKý Học

Ngày BắtĐầu Học

Ngày ThiTốt Nghiệp

Học PhíĐã Nộp

Ngày NộpHọc Phí

MãCấp Độ

Thời Gian Học(Tháng)

Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:

Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học

là ngày của buổi kế tiếp.

Page 187: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Ví dụ :

Câu 2

Câu 3

Ví dụ :

Câu 4

ngược lại thì để rống

- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư

- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy

- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp

Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học

của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí

Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối

Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.

Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.

Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"

Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.

Page 188: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006

? ? Được Thi

? ?

? ?

? ? Được Thi

? ?

? ?

? ? Được Thi

? ? Được Thi

? ? Được Thi

? ?

Hạn CuốiNộp Học Phí

GhiChú

Kết QuảTham Khảo

Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:

) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học

Page 189: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư

Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy

Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp

Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học

và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí

biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối

là : 30/06/2006.

: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"

: Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.

Page 190: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Công ty Dịch vụ Thiên Hương

Bảng 1

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

D001 1/2/2006 ? 20,000,000 ?

N004 3/28/2006 ? 8,000,000 ?

T002 4/5/2006 ? 10,000,000 ?

D002 7/10/2006 ? 25,000,000 ?

T003 10/24/2006 ? 13,000,000 ?

N002 12/24/2006 ? 6,000,000 ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2

BẢNG PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG

N Ngắn ngày 5

T Trung bình 15

D Dài ngày 25

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

MãHĐ

Ngày KýHợp Đồng

LoạiHợp Đồng

Giá TrịHợp Đồng

Tỷ Lệ %Hoàn Thành

MãHợp Đồng

LoạiHợp Đồng

Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ

Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng

Điền giá trị cho cột Tỷ Lệ % Hoàn Thành với:

- Tỷ Lệ % Hoàn Thành được tính bằng Số Ngày Đã Thực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra)

so với Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ

- Ngày Kiểm Tra được quy định là ngày cuối của Tháng ký hợp đồng

- Số Ngày Quy Định Thực Hiện cho mỗi hợp đồng thì dựa vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Tính Tiền Ứng Hợp Đồng = Tỷ Lệ % Hợp Đồng đã hoàn thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào

Page 191: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 4

Câu 5

đã hoàn thành kế hoạch (Tức là Tỷ Lệ % Hoàn Thành >=100%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng

Tính Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại = Giá Trị Hợp Đồng - Tiền Ứng Hợp Đồng

Tính Tổng Cộng cho các cột Tiền Ứng Hợp Đồng và Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại

Page 192: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

?

?

?

?

?

?

67,866,667 14,133,333

Tiền ỨngHợp Đồng

Giá TrịHĐ Còn Lại

, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng

(Tính đến Ngày Kiểm Tra)

Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

* Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào

Page 193: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng

Page 194: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THEO DÕI TIỀN BẢO HIỂM

Q1-001 400,000 Đa khoa ? ?

Q2-002 500,000 Quận 3 ? ?

Q3-003 600,000 Đa khoa ? ?

Q1-004 550,000 C17 ? ?

Q2-005 450,000 C17 ? ?

Q3-006 700,000 Quận 3 ? ?

Tổng Cộng

BẢNG TRA

Q1 5% Đa khoa

Q2 10% C17

Q3 15% Quận 3

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",

còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"

Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính

Mã SốNhân Viên

MứcLương

Bệnh ViệnĐiều Trị

TiềnBảo Hiểm

GhiChú

MãTuyến

MứcBảo Hiểm

Bệnh ViệnBảo Hiểm

Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:

Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

Tính Tổng Tiền Bảo Hiểm

Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"

Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

Page 195: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Trúng tuyến

Trái tuyến

Trái tuyến

Trái tuyến

Trúng tuyến

Trúng tuyến

Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",

Kết QuảTham Khảo

Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:

của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"

hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

Page 196: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Công ty Xuất nhập khẩu

TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002

Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả

GTD-1 ? 100 ? ? ?

GTH-2 ? 245 ? ? ?

GNH-3 ? 278 ? ? ?

GTT-2 ? 189 ? ? ?

GNH-3 ? 256 ? ? ?

GTD-2 ? 289 ? ? ?

GTH-3 ? 275 ? ? ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4 64,657.6

Bảng Tra

Mã Hàng Tên HàngLoại

1 2 3

GTD Gạo trắng dài 20 40 60

GTH Gạo thơm 15 45 75

GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30

GTT Gạo trắng tròn 30 40 50

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :

Câu 4

Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng

Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:

Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng

Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm

+ Bằng 1 : thì được giảm 3%

+ Bằng 2 : thì được giảm 5%

+ Bằng 3 : thì được giảm 7%

Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Page 197: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả

Page 198: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

, hãy điền tên cho các mặt hàng

Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm

Page 199: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Trường PTTH Lý Tự Trọng

BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP

MÔN THI

Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung

Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6

Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10

Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6

Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6

Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7

Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7

Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5

Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9

Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7

Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8

Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8

Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6

Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

- Các trường hợp còn lại thì để trống

Câu 4

TênHS

LớpChuyên

Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi

môn đó được tính hệ số 2.

Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :

- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"

- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"

- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"

Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:

- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)

Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:

- TB với 5 <= ĐTB < 7.0

- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9

Page 200: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 5

Câu 6

- Giỏi với ĐTB >= 9

- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống

Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:

- Giỏi thì được 100000

- Khá thì được 50000

- Trung Bình thì được 0Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Các trường hợp khác thì không Thưởng

Page 201: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP

MÔN THIĐTB

Sinh

7 ? ? ? ? ? ?

10 ? ? ? ? ? 100000

3 ? ? ? ? ? ?

10 ? ? ? ? ? 50000

8 ? ? ? ? ? ?

9 ? ? ? ? ? ?

4 ? ? ? ? ? ?

9 ? ? ? ? ? 100000

5 ? ? ? ? ? ?

8 ? ? ? ? ? 50000

5 ? ? ? ? ? 0

5 ? ? ? ? ?

9 ? ? ? ? ? 0

GhiChú

MônThi Lại

XếpLoại

HọcBổng

Kết QuảTham Khảo

biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi

hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"

Page 202: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000

Page 203: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

Công ty Sản xuất Đồ hộp Mỹ Long

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

THÁNG 04-2003

Trinh CH-2 ? 826 18,000 ?

Hà TC-1 ? 987 24,000 ?

Thuý TN-1 ? 450 32,000 ?

Vân XX-2 ? 478 15,000 ?

Hoàng TN-1 ? 774 21,000 ?

Vy TC-1 ? 250 23,000 ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 3,765 20,376

Bảng 2

BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

Mã SP CH TC TN XX

Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích

Loại 1 2 4 6 8

Loại 2 4 6 8 10

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng

Từ 0 đến 500 0

TênNhân Viên

MãSản

Phẩm

TênSản Phẩm

SốLượng

MứcLương

PhụCấp

Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Tính Phụ Cấp bằng công thức:

Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm

Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1

và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm

Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:

Page 204: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Từ 500 đến 750 100000

Trên 750 200000

Câu 4

Câu 5

Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng

Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền

Page 205: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

THÁNG 04-2003

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

600,000 753,376

TiềnThưởng

ThànhTiền

Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1

Page 206: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Tiền Thưởng và Thành Tiền

Page 207: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

Hãng Hàng Không Chim Én

BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY

Hành Khách Quốc Tịch Ngày Bay Tuyến Bay Giá Vé

Mr.Ban VN 12/15/2002 Hà Nội ?

Jean ANH 6/5/2002 Hồng Kông ?

Rooney NHẬT 4/1/2002 Hàn Quốc ?

Thanh VN 8/9/2002 Hồ Chí Minh ?

Jenifer MỸ 2/7/2002 Thái Lan ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 796

Bảng 2

BẢNG TRA GIÁ VÉ

Tuyến Bay

Ngày 1 đến 10 Ngày 11 đến 20 Ngày 21 đến 31

Hà Nội 22 25 28

Hồ Chí Minh 27 29 41

Thái Lan 199 210 237

Hồng Kông 289 268 272

Hàn Quốc 256 241 261

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Giá vé (ĐVT :USD)(Tính từ ngày đến ngày)

Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,

Ngày Bay ở Bảng 1

Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:

Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:

- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.

Page 208: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 3

Câu 4

Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính

- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.

Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:

- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé

- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu

Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:

Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu

Page 209: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY

Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

38.76 0.5 835.26

dựa vào Tuyến Bay,

được tính bằng công thức:

Page 210: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

Bưu cục Chiến Thắng

BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI

3/20/2003 12:30:45 12:47:30 ? LT ?

4/24/2003 23:01:30 23:45:56 ? NT ?

6/30/2003 14:20:30 14:37:01 ? DD ?

7/5/2003 6:18:08 6:27:00 ? DD ?

8/12/2003 17:02:45 17:34:56 ? LT ?

9/7/2003 3:02:58 3:25:49 ? NT ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 142 238,800

Bảng 2

BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI

Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)

NT Nội Tỉnh 1200

LT Liên Tỉnh 1800

DD Di Động 2700

Yêu Cầu

Câu 1

Ví dụ:

Câu 2

NgàyGọi

Thời GianBắt Đầu

Thời GianKết Thúc

SốPhút

Hình Thứcgọi

ThànhTiền

Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu

và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút

- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút

- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút

Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi

ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Page 211: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 3

Câu 4

Câu 5

NT ? ?

LT ? ?

DD ? ?

Tổng Cộng ? ?

142 233,610

Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì

được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.

Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :

Hình ThứcGọi

Tổng SốPhút Gọi

Tổng Số TiềnPhải Trả

Kết QuảTham Khảo

Page 212: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

? ?

5,190 233,610

TiềnGiảm

PhảiTrả

Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu

cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi

Page 213: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

hoặc Chủ Nhật thì

Page 214: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

Công ty Phương Nam

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Mã Hàng Tên Hàng Tổ Sản Xuất Ngày Xuất Số Lượng Hư Hỏng

GV ? 1 5/15/2003 500 ?

GT ? 2 5/20/2003 700 ?

GB ? 3 5/27/2003 400 ?

GV ? 3 6/1/2003 200 ?

GB ? 2 6/7/2003 200 ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 2000 41

Bảng 2

BẢNG TRA HÀNG HOÁ

Mã Hàng Tên Hàng % Hư Hỏng

GB Giày Bata 1%

GV Giày Vải 2%

GT Giày Thể Thao 3%

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

- Các trường hợp còn lại thì không thưởng

Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng

Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi

công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày

được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2

Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:

- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000

- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000

Page 215: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 4

BẢNG THỐNG KÊ

1

2

3

Tổng Cộng

2000 41

Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:

TênSản Xuất

TổngSố Lượng

TổngHư Hỏng

Kết QuảTham Khảo

Page 216: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Tiền Thưởng

?

?

?

?

?

800,000

được tính bởi

thì được thưởng 500000

Page 217: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨMMã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá

CDR-SS SGN ? ?

KEY-DE HNN ? ?

MOU-IM DNA ? ?

KEY-SS HNN ? ?

CDR-DE DNA ? ?

MOU-IM SGN ? ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2

BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ

Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất

SS IM

Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM

CDR CDRom 30 25

KEY Keyboard 10 17

MOU Mouse 5 9

Bảng 3

BẢNG TỔNG HỢP

Đại Lý Tổng Tiền

SGN 3,672

HNN 915

DNA 1,231

Tổng Cộng

Yêu Cầu

Câu 1

Kết QuảTham Khảo

Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,

Page 218: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung

Câu 2

Câu 3

Câu 4

hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.

Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.

Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.

Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3

Page 219: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨMSố Lượng Thành Tiền

96 ?

35 ?

19 ?

39 ?

53 ?

88 ?

5,818

BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ

Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất

DE

Dell

20

15

13

Page 220: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung

Page 221: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC

Ngày TrựcNhân Viên Trực

An Long Hà Thảo Việt

1/1/2006 X X

3/2/2006 X

3/20/2006 X

4/5/2006 X

4/30/2006 X X

5/3/2006 X

7/7/2006 X

8/20/2006 X

9/2/2006 X X

10/10/2006 X

12/25/2006 X

Số Ngày Trực

Bảng 2 Bảng 3

BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄBẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC

Nhân Viên Trực

Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà Tên NV

1/1/2006 An

4/30/2006 Hà

5/1/2006 Long

9/2/2006 Thảo

Việt

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X

Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:

- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T

- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống

Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:

Page 222: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

- Trực ngày lễ thì được 100000 đ

- Trực ngày thường thì được 50000 đ

Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ

Page 223: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC

Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng

250,000

200,000

200,000

100,000

250,000

Kết QuảTham Khảo

Page 224: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP

SẢN PHẨM THÁNG 03-2003

1 DREAM 150 3/10/2003

2 WAVE 500 3/15/2003

3 FUTURE 300 3/25/2003

Bảng 2

BẢNG TRA THÔNG TIN

WAVE 600 3/2/2003

FUTURE 200 3/20/2003

DREAM 120 3/30/2003

Yêu Cầu

Câu 1

- Ngược lại thì để trống

Câu 2

cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.

Câu 3 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính

TổSản Xuất

LoạiXe

SốLượng

Ngày GiaoSản Phẩm

KếtQuả

LoạiXe

ChỉTiêu

Kế HoạchHoàn Thành

Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:

- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao

và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.

Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian

hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000

Page 225: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP

SẢN PHẨM THÁNG 03-2003

1,000,000

0

0

TiềnThưởng

Kết QuảTham Khảo

đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.

sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian

hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

sẽ là 1000000

Page 226: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Bảng 1

Tổng Công Ty Xăng Dầu

BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU

Đại Lý Mã Hàng Tên Hàng Nghiệp Vụ Hình Thức Số Lượng

Ánh Sáng N Mua L 245

Hoàng Hôn X Mua S 321

Bình Minh D Bán S 157

Sức Sống X Mua L 134

Vươn Lên N Bán S 423

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 1,280

Bảng 2

BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ

Mã Hàng Tên HàngMua Bán

S L S L

X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000

D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400

N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600

Yêu Cầu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

BẢNG THỐNG KÊ

Tên Hàng Tổng Số Lượng Tổng Số Tiền

Xăng ? ?

Dầu ? ?

Nhớt ? ?

Tổng Cộng ? ?

Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào

Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1

Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:

Page 227: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

1280 2485600Kết Quả

Tham Khảo

Page 228: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU

Thành Tiền

2,485,600

được tra ở Bảng 2 dựa vào

Page 229: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Sở Thuỷ Sản TP

BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH

NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho XuatKho

37906 T-1 Tôm 1 871 261

37806 C-2 Cá 2 851 24

37653 M-1 Mực 1 263 202

37772 M-3 Mực 3 681 111

37897 B-2 Bào Ngư 2 405 281

37899 N-1 Nghêu 1 401 203

37816 T-3 Tôm 3 639 141

37930 B-3 Bào Ngư 3 896 102

37761 N-2 Nghêu 2 507 153

37902 C-1 Cá 1 381 16

Yêu Cầu

Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)Định dạng lại cột Ngày CT theo dạng: dd/mm/yyyy

BẢNG THỐNG KÊ

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?

Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?

Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?

Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?

Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?

Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?

Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?

Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?

Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?

Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?

Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?

Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?

Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?

Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?

Định dạng bảng tính cho đẹp!

Page 230: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?

Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?

Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?

Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?

Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)

Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?

Tăng dần theo NgayCT

Giảm dần theo TenHang

Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho

Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho

Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,

nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT

Các mặt hàng là Tôm

Các mặt hàng có NhapKho <=500

Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200

Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm

Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.

Các mặt hàng Loai 1

Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400

Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300

Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10

Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100

trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15

Page 231: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

TonKho

610

827

61

570

124

198

498

794

354

365

Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)

BẢNG THỐNG KÊ Kết Quả

? 2

? 3

? 2216

? 402

? 124

? 202

? 2539

? 2570

? 1470

? 3.25%

? 372

? 1313

? 52.94%

? 681

KQ Tham Khảo

của mặt hàng Cá là bao nhiêu?

là bao nhiêu?

TonKho >=500 là bao nhiêu?

Định dạng bảng tính cho đẹp!

Page 232: 45073809 101 Bai Tap Thuc Hanh Excel

? 1358

? 639

? 480

? 827

? 2954

? 2993

Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:

Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:

XuatKho >=200 là bao nhiêu?

là bao nhiêu?

gồm các tháng 10,11 và 12)

của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?

thì giảm dần theo NhapKho