Upload
duy-nam
View
357
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌCx y (x+y)^2 x^2+y^2+2xy x/y 3xy9 5 ? ? ? ?
125 48 ? ? ? ?32 18 ? ? ? ?29 12 ? ? ? ?
Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?
CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝa b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 ? ? ? ?58 58 ? ? ? ?12 49 ? ? ? ?35 75 ? ? ? ?
CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONSx y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y)7 2 ? ? ? ? ? ?13 -4 ? ? ? ? ? ?15 66 ? ? ? ? ? ?8 8 ? ? ? ? ? ?
CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONSa b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n)And(m,Or(m,n))4 5 14 ? ? ? ? ?2 12 32 ? ? ? ? ?24 14 16 ? ? ? ? ?24 24 16 ? ? ? ? ?
CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions)14 28 36 d 2b 43 57 8519 35 study compare 1323 56 14 10 computer
some 49 28 5365 8 command 52 2466 51 38 Learn
?
?
Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ? ?
?
?
?
?
?
Giá trị lớn nhất
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị trung bình
Tổng các giá trị
Số ô chứa giá trị
Số ô chứa giá trị chuỗi
Số ô chứa giá trị >50
Số ô bắt đầu bằng chữ
"com"
Produc(x,y)
And(m,Or(m,n))
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)
serial
36500 ? ? ? ? ?38500 ? ? ? ? ?39000 ? ? ? ? ?40000 ? ? ? ? ?
Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ?
0.32 ? ? ? ?0.75 ? ? ? ?0.64 ? ? ? ?0.45 ? ? ? ?
Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?
Ngày (2)
Tháng (3)
Năm (4)
Stt ngày trong tuần
Tạo lại ngày tháng
từ (2), (3), (4)
Serial number
Giây(2)
Phút (3)
Giờ (4)
Tạo lại thời gian từ
(2),(3),(4)
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền Kaki 2 K1252 80000 15Jean 1 J2011 200000 24Jean 2 J0982 150000 12Kaki 1 K5801 120000 30
Yêu cầu: 1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.3. Tính cột giảm giá sao cho:
Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượngNếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Sốạ lượng - Giảm giá
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)Họ và tên ĐTB Xếp loại Hạng
Trần Minh 5.9Nguyễn Bảo 8.6Lê Hồng 9.2Phạm Tuấn 9.5Cao Bích 3.5 Yêu cầu: Lý Tuấn 6.4 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loạiPhan Công 8.6 2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp
BẢNG XẾP LOẠIĐTB Xếp Loại
0 Yếu 5 Trung Bình7 Khá 9 Giỏi
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT ax+b=0a b x0 0 ?0 5 ?1 0 ?2 4 ?
Yêu cầu:Nhập các tham số a,b. Tính nghiệm x
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax^2+bx+c=0a b c D x1 x2
4 4 -8 144 ? ?1 -2 1 0 ? ?2 4 60 -464 ? ?0 4 8 16 ? ?0 0 1 0 ? ?0 0 0 0 ? ?
Yêu cầu:1/ Số liệu cho các cột a, b, c được nhập từ bàn phím2/ Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm cho 2 cột x1 và x2
BẢNG CỬU CHƯƠNGTại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số
10 sẽ tạo thành bảng cửu chương từ 1-9
BẢNG CỬU CHƯƠNGTại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất 1 ĐƯỜNG KG 7500 150 ? ? ?2 TRỨNG CHỤC 10000 225 ? ? ?3 BƠ KG 40000 118 ? ? ?4 SỮA HỘP 7800 430 ? ? ?5 MUỐI KG 3500 105 ? ? ?6 GẠO KG 6000 530 ? ? ?7 BỘT KG 4300 275 ? ? ?
Yêu cầu:1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằngPhí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC3. Lập công thức cho cột ĐG XuấtĐG Xuất = Thành tiền + 2%Thành tiền4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
STT Họ và tên Thưởng
1 Cao Văn Cốt 50000 26 ? GĐ ? ?2 Bùi Thị Béo 45000 23 ? PGĐ ? ?3 Đỗ Văn Đậu 40000 25 ? PGĐ ? ?4 Nguyễn Văn Cam 37000 26 ? TP ? ?5 Bạch Thị Tạng 45000 22 ? NV ? ?6 Trương Văn Sình 40000 20 ? NV ? ?7 Phạm Thị Luật 37000 18 ? NV ? ?8 Tạ Văn Tốn 50000 25 ? TP ? ?9 Đinh Thị Sét 50000 26 ? NV ? ?
10 Lâm Văn Tặc 37000 17 ? NV ? ?Tổng cộng ? ?
Lương cao nhất ? Số người làm hơn 22 ngày
Lương trung bình ? Số người có lương hơn 1,000,000
Lương thấp nhất ?
Yêu cầu:1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công >= 25,20%*Lương tháng,if(…))3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,0004. Tính cột Thực Lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.HD: Dùng hàm Countif7. Định dạng các ô thuộc cột Thực lãnh sao cho:
Nếu Thực lãnh >= 1,000,000 thì in ra với màu đỏNếu 800,000 < Thực lãnh < 1,000,000 thì in ra với màu xanh BlueNếu Thực lãnh < 800,000 thì in ra với màu tím(Magenta)
HD: Dùng lệnh Conditional Formatting
Lương ngày
Số ngàycông
Lương tháng
Chức vụ
Phụ cấpchức vụ
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
??????????
?
??
Thựclãnh
BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNGNgày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuặn hay không nhuặn
6/27/2006 ? ? ?
Yêu cầu:1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại
TÍNH LƯƠNG VÀ SỐ NGÀY LÀM THÊM
Phòng kinh doanhSTT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh
1 Trần Cao Kiến 45000 25 ? ? ?2 Nguyễn Tâm Thất 35000 23 ? ? ?3 Mạnh Thường Nhân 45000 22 ? ? ?4 Văn Sĩ Diện 40000 25 ? ? ?
Phòng Kế Hoạch STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh
1 Nông Quốc Công 45000 20 ? ? ?2 Võ Việt Nam 35000 24 ? ? ?3 Lê Nhân Bản 40000 18 ? ? ?4 Phạm Kim Cô 35000 25 ? ? ?
Bảng Tổng Hợp Ngày công quy định
Phòng Thưởng Tổng thưởng
Kế Hoạch ? ? ? ?Kinh Doanh ? ? ? ?
Yêu Cầu:1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công qui định là NCQD2. Lập công thức tính lương của các nhân viên thuộc các phòng, biết rằng:Lương=LCN*Ngàycông, nếu Ngày công > NCQD thì LCB*NCQD3. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng nhân viên, biết rằng:Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ngày vượt *số ngày công làm vượt của người đó4. Lập công thức cho cột thực lãnh, biết rằngThực lãnh= Lương + Thưởng5. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng hợp, biết rằngTổng ngày công làm thêm = Số ngày công làm vượt NCQD của 2 phòng cộng lạiThưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm thêm)*số ngày vượt(của phòng đó)
Số ngàylàm thêm
Tổng ngày cônglàm thêm
Ngày công quy định 22
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠNSTT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn ĐGT
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 ? ?2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 ? ?3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 ? ?4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 ? ?5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 ? ?6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 ? ?7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 ? ?8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 ? ?9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 ? ?
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 ? ?
BIỂU GIÁ PHÒNG BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂNLoại phòng ĐGT ĐGN Mã phần ăn F1
L1A 260000 45000 Đơn giá 20000L1B 250000 40000L2A 210000 36000L2B 190000 30000
BẢNG THỐNG KÊLoại phòng Doanh thuL1AL2AL1BL2B
Yêu cầu:1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ănBiết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ănHD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần Ăn, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 73. Lập công thức cho cột ĐGT (Đơn Giá Tuần)HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột ĐGT. Lập công thức cho cột số tuần, biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuầnHD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 75. Lập công thức cho cột ĐGN (Đơn Giá Ngày)6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộngTính Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biếtNếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kêHD: Dùng hàm sumif(vùng điều kiện, điều kiện, vùng cần tính)
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠNĐGN Tổng cộng
? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?
BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂNF2 F3
35000 50000
HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
BẢNG TÍNH THÀNH TÍCH VẬN ĐỘNG VIÊN
STT TÊN NĂM SINH
1 THANH 3/20/1980 07:00:00 07:10:01 ? ?2 HÀ 10/1/1973 07:02:00 07:11:20 ? ?3 VÂN 3/15/1975 07:05:00 07:15:30 ? ?4 NGỌC 5/20/1963 07:02:00 07:05:50 ? ?5 LIÊN 2/25/1982 07:02:00 07:10:01 ? ?6 PHONG 3/15/1968 07:05:00 07:10:01 ? ?7 DŨNG 10/20/1970 07:00:00 07:07:20 ? ?8 NAM 10/15/1972 07:05:00 07:10:01 ? ?9 MINH 12/1/1977 07:00:00 07:20:00 ? ?10 HÙNG 2/15/1980 07:05:00 07:10:01 ? ?11 TÀI 3/10/1968 07:05:00 07:20:00 ? ?12 SƠN 12/20/1975 07:05:00 07:09:25 ? ?13 LAN 1/15/1974 07:05:00 07:10:35 ? ?14 TÂM 4/1/1975 07:00:00 07:20:00 ? ?15 NGHI 12/25/1965 07:00:00 07:05:50 ? ?
1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:002) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.Sau đó cũng định dạng tương tự như trên3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn :Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên)Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giâyNếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giâyNếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giâyTrong đó tuổi dựa vào năm sinh4) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính:Thành tích = Thời lượng - ưu tiênSau đó cũng định dạng tương tự như trên5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …"Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5"6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của hạng7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên
GIỜ XUẤTPHÁT
GIỜ ĐẾNĐÍCH
THỜI LƯỢNG
ƯUTIÊN
HẠNG
? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?
THÀNH TÍCH
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB Tổng điểm
T001 Nguyễn Văn Ban 7 4 6 5.75 0.5 6.25T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75 0.5 9.25D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5 1 7.5T004 Võ Quốc Việt 8 7 4 5.75 0.5 6.25D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5 1 8.5K006 Bùi Đăng Khoa 10 10 2 6 2 8K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75 2 9.75T008 Nguyễn Thị Kim Loan 3 8 6 5.75 0.5 6.25
Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậu ?
Mã Điểm Cộng Thêm Số thí sinh rớt ?
T 0.5 Số thí sinh có điểm trung bình >8 ?
D 1 Điểm trung bình thấp nhất ?K 2 Người có điểm trung bình cao nhất ?
1. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Môn Excel nhân hệ số 2
3. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm
5. Xác định cột Kết quả biết ĐTB >=5 và không có môn nào dưới 5 điểm6. Trích rút các học viên có ĐTB>7 và Xếp loại "Khá"
Điểm thêm
2. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.
4. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá", nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu"
?? giỏI? kém? kém? kém? kém? kém? kém
Kếtquả
Xếploại
THẺ NHẬP XUẤT KHO
MÃ SỐ DIỄN GIẢI
G01 GẠO NÀNG THƯƠNG Kg 1,500.00 NBÈ 2/15/1995 3/5/1995
G02 GẠO NÀNG THƠM Kg 1,000.00 BCHÁNH 2/17/1995 4/9/1995
G03 GẠO NÀNG HƯƠNG Kg 550.00 HMON 1/25/1995 5/25/1995
G04 GẠO TẺ Kg 800.00 TĐỨC 1/14/1995 1/24/1995
B01 BỘT MÌ CANADA Kg 600.00 BCHÁNH 1/15/1995 2/23/1995
B02 BỘT MÌ PHÁP Kg 750.00 NBÈ 1/16/1995 3/26/1995
B03 BỘT MÌ HOA KỲ Kg 600.00 NBÈ 1/17/1995 2/18/1995
N01 NẾP TẺ Kg 850.00 TĐỨC 1/18/1995 4/18/1995
N02 NẾP THƠM Kg 800.00 HMON 1/19/1995 1/19/1995
N03 NẾP DẺO Kg 400.00 HMON 1/20/1995 3/25/1995
1. Tính các cột sauA. TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁB. TIỀN LƯU KHO= (NGÀY XÚÂT - NGÀY NHẬP)*10 + SỐ LƯỢNG*4,25%C. THUẾ = 5%* TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ <=2500000
THUẾ =5.75% * TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ >2500000D. CHUYÊN CHỞ = SỐ LƯỢNG *1500, đối với kho NBÈ hoặc BchánhChuyên chở =Sốlượng* 1350, đối với kho TĐỨC hoặc HMÔNE. TỔNG CỘNG= TIỀN LƯU KHO+THUẾ + CHUYÊN CHỞF. Chèn thêm cột Tiền Giảm và tính theo tiêu chuẩnNếu kí tự đầu của Mã số là "G": giảm 3% của tổng cộngNếu kí tự đầu của Mã số là "B": giảm 2.5% của tổng cộngNếu kí tự đầu của Mã số là "N": giảm 1.75% của tổng cộng
ĐƠNVỊ
SỐ LƯỢNG
TÊNKHO
NGÀYNHẬP
NGÀYXUẤT
2. Trang trí bảng tính theo mẫu, và định dạng tất cả các cột chứa dữ liệu số theo dạng #,##0.00 VNĐ
THẺ NHẬP XUẤT KHO
TRỊ GIÁ THUẾ CHUYÊN CHỞ TỔNG CỘNG
VND 3,000.00 ? ? ? ? ?
VND 3,200.00 ? ? ? ? ?
VND 2,800.00 ? ? ? ? ?
VND 2,500.00 ? ? ? ? ?
VND 4,000.00 ? ? ? ? ?
VND 4,200.00 ? ? ? ? ?
VND 4,500.00 ? ? ? ? ?
VND 3,700.00 ? ? ? ? ?
VND 3,900.00 ? ? ? ? ?
VND 3,700.00 ? ? ? ? ?
ĐƠN GIÁ
TIỀN LƯU KHO
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠNSTT TÊN LOẠI PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
1 THANH L1A 2/14/98 2/19/982 HÀ L2C 4/30/98 5/24/983 VÂN L1A 11/30/98 1/31/994 NGỌC L1B 10/9/99 10/16/995 LIÊN L2A 12/31/98 2/28/996 PHONG L2C 3/4/99 3/24/997 DŨNG L1C 9/14/99 9/24/998 NAM L2B 9/30/99 11/30/999 MINH L1B 2/14/99 3/29/99
10 HÙNG L1A 11/30/99 12/14/9911 TÀI L2C 12/31/98 1/9/9912 SƠN L2B 12/31/98 1/9/9913 LAN L1C 3/4/99 3/14/9914 TÁM L1B 11/30/98 12/4/9815 NGHI L2B 11/30/98 12/4/98
Bảng giá khách sạnLoại phòng Giá tuần Giá ngàyL1A 50.00 9.00L1B 47.00 8.50L1C 44.00 8.00L2A 41.00 7.50L2B 38.00 7.00L2C 35.00 6.50
1. Điền cột STT tự động2. Thêm cột Số tuần ở, Tính cột này dựa vào NGÀY ĐẾN và NGÀY ĐISỐ TUẦN Ở = INT((NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN)/7)3. Thêm cột ĐƠN GIÁ TUẦN, và tính cột này dừa vào Loại phòng và Bảng giákhách sạn 4. Thêm cột SỐ NGÀY LẺ Ở, và tính cột này dựa vào:SOÁ NGÀY LẺ Ở = MOD(NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN,7)5. Thêm cột ĐƠN GIÁ NGÀY, và tính cột này dựa vào loại phòng và bảng giá khách sạn6. Thêm cột THÀNH TIỀN, và tính cột này dựa vào :Thành Tiền = (Số Tuần ở * ĐƠN GIÁ Tuần) +(Số ngày lẻ ở * Đơn giá ngày)Tuy nhiên, nếu ( số ngày lẻ ở * đơn giá ngày) > Đơn giá tùần thì lấy đơn giá tùân7.Hãy tính Subtotal theo Nhóm Loại Phòng, và tính theo tổng của thành tiềnGiữ nguyên kết quả câu trên, tiếp theo tính trung bình của thành tiền8. Sao chép bảng 1 sang vị trí khác, sau đó sắp xếp theo thành tiền tăng dần
NewWorld HotelPhiếu Thanh Toán
Quí khách Ngày đến Ngày đi Giá/ngày(USD)Nguyễn Văn Ban 2/13/2001 2/28/2001 120
1. Tổng số ngày: ? ?2. Số Tuần: ? và ?
Câu hỏi:1. Tính tổng số ngày2. Tính số tuần3. Tính tổng số tiền phải trả
Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần
Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần
NewWorld HotelTỷ giá: 1USD/16000 VND
Phí dịch vụ thêm (USD) Thành tiền (VND)325 ?
Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần
Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!Ví dụ: 5 tuần
VẼ CÁC BIỂU ĐỒ CHO CÁC BẢNG SỐ LIỆU SAU
TÌNH HÌNH DOANH THU CỦA CÁC CÔNG TY Đơn vị tính (Triệu đồng)
2001 2002 2003 2004Cty Hoàn Phúc 200 262 364 451Cty Quốc Gia 158 168 245 256Cty Hưng Thịnh 324 452 254 463
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TYĐơn vị tính: USD
2001 2002 2003 2004Cà phê 150000 160000 250000 256000Hải sản 160000 170000 185000 198000Lúa gạo 245000 264000 285000 298000
Yêu cầu: Tự giải
Vẽ Biểu Đồ
Câu 1 Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
TÌNH HÌNH KINH DOANH
Tên Hàng Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho
Mực 263 202 61
Bào Ngư 405 281 124
Nghêu 401 203 198
Cá 381 16 365
Câu 2
Xem biểu đồ mẫu
Đồ thị của hàm số y=x3 Xem đồ thị mẫu
Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh
Tình hình Nhập Xuất Tồn
Đồ thị của hàm số y=x3
Mực Bào Ngư Nghêu Cá0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
263
405 401381
202
281
203
16
61
124
198
365
TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO
Nhập KhoXuất KhoTồn Kho
Mặt Hàng
Số L
ượn
g
Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh
Tình hình Nhập Xuất Tồn
Đồ thị của hàm số y=x3
Mực Bào Ngư Nghêu Cá0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
263
405 401381
202
281
203
16
61
124
198
365
TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO
Nhập KhoXuất KhoTồn Kho
Mặt Hàng
Số L
ượn
g
Trường PTTH Miền ĐôngKết Qủa Học Tập năm học 2002
STT Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú
1 A 4 TB ?2 B 7 Tốt ?3 C 4 Tốt ?4 D 3 Tốt ?5 E 8 Tốt ?6 F 9 TB ?7 G 3 TB ?8 I 5 Tốt ?9 H 6 TB ?10 K 4 Tốt ?
Câu hỏi:Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau:Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh cóđạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"
Điểm TB Trong Năm
Công ty xuất khẩu Nhà RồngTổng giá trị xuất khẩu nông sản năm 2000
Ngày Mã hàng Tên hàng Giá/tấn (USD) Số lượng(tấn) Tổng giá trị16-02 Ca04 ? ? 205 ?21-03 Ba01 ? ? 800 ?28-03 Ca03 ? ? 520 ?12-04 Tr03 ? ? 1200 ?17-06 Ba02 ? ? 5320 ?15-09 Tr04 ? ? 205 ?25-11 Ca02 ? ? 720 ?30-11 Tr02 ? ? 670 ?22-12 Tr03 ? ? 925 ?23-12 Ca02 ? ? 135 ?
Tổng cộng ?
Câu hỏi:1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng 2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá 3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng * giá) + 5% thuế4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp
Bảng phụ AMã Tên hàng Tổng trị giáCa Cafe ?Ba Bắp ?Tr Trà ?
Bảng phụ BMã 01 02 03 04Giá 40 120 210 250
Trường PTTH Lê Hồng PhongPhiếu báo điểm học kỳ IHọ và tên: Trần phương BìnhLớp: 12D1
Môn Văn Toán Lý Hoá Sinh SửĐiểm 3 9 7 8 5 4
Điểm Trung Bình: ?Điểm cao nhất: ?Điểm thấp nhất: ?Tổng số môn học: ?Tổng số điểm: ?
Địa Nngữ Tdục6 7 8
Lớp 12A2BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NĂM
STT Họ và Tên Điểm TB Xếp hạng Xếp hạng1 Trần Thị Thắm 10 ? Hạng 12 Nguyễn Hồng Lan 9 ? Hạng 33 Phạm Thị Huệ 9 ? Hạng 34 Lâm Minh Tâm 9.5 ? Hạng 25 Lâm Quang Phú 3.5 ? Hạng 106 Trần Quí Thịnh 5.5 ? Hạng 87 Trần Tuấn Quy 8.5 ? Hạng 58 Thái Hoàng Vân 8 ? Hạng 69 Lưu Quốc Hùng 6 ? Hạng 7
10 Lê Văn Bảo 4.5 ? Hạng 9
Dùng hàm và các phép toán thích hợp để điền dữ liệu như hình bên.
Kết quả đây!!!
Kết quả đây!!!
BẢNG KẾT QUẢ THI CỦA CÁC LỚP
STT Họ Tên Phái Ngày Sinh Lớp Lý Thuyết Thực Hành Nhận Xét
1 Đoàn Thị Kim 1 3/13/1982 D 8.0 9.5 ?
2 Đỗ Trọng Thu 0 8/21/1980 C 6.5 7.5 ?
3 Phạm Thị Thanh Loan 1 3/22/1981 D 4.5 6.0 ?
4 Trần Hữu Duy 0 7/1/1979 B 8.0 10.0 ?
5 Đinh Thị Ngọc Hà 1 9/3/1976 B 6.5 8.0 ?
6 Nguyễn Văn Yến 1 7/4/1971 B 4.0 4.0 ?
7 Trần Thanh Mai 1 9/12/1974 C 8.0 9.0 ?
8 Lưu Quốc Bình 0 1/6/1971 D 6.0 7.0 ?
9 Thái Hoàng Minh 0 8/31/1977 C 7.0 9.0 ?
10 Lê Quốc Hoa 1 9/28/1969 C 5.0 6.0 ?
11 Trần Quang Minh 0 3/14/1968 B 8.0 8.5 ?
12 Trần Văn Quân 0 11/15/1969 D 7.5 8.0 ?
13 Lâm Tuấn Duy 0 12/25/1969 B 7.0 8.0 ?
14 Ngô Vĩnh Chi 1 11/30/1967 C 8.0 9.5 ?
15 Quách Thị Thu 1 7/20/1969 C 6.5 8.0 ?
16 Tần Nam Nam 0 7/25/1969 A 10.0 10.0 ?
17 Lưu Thị Lan 1 3/11/1971 D 6.5 7.5 ?
18 Nguyễn Đức Minh 0 12/12/1969 D 6.5 7.5 ?
19 Trần Thái Đức 0 3/11/1985 B 5.0 6.0 ?
20 Hoàng Bình Liêm 0 5/21/1970 A 5.0 6.0 ?
21 Lưu Thị Liên 1 12/3/1980 D 5.0 6.0 ?
BẢNG XẾP LOẠI
ĐTB Xếp loại
5 Trung bình
7 Khá
8 Giỏi
9 Xuất sắc
Yêu cầu:Lập công thức cho các cột còn lại1. Cột nhận xét: nếu không có điểm < 8 thì nhận xét 1nếu không có điểm <7.5 thì nhận xét = 0.5, còn lại = 02. Cột ĐTB=(LT+TH)/2+NX và được làm tròn đến hàngđơn vị, tuy nhiên ĐTB không được quá 103. Cột Xếp loại: nếu ĐTB <5 thì "Rớt" ngược lại dòtrong Bảng Xếp Loại
BẢNG KẾT QUẢ THI CỦA CÁC LỚP
Điểm TB Xếp loại
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
Trường Đại Học Bách KhoaTP.HCM ngày: 4/8/2023
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2002Ngày khai giảng vào thứ: 7 Ngày: 9/9/2006
Thi cuối khóa vào thứ: 2 Ngày: 4/2/2007Tổng số ngày học là: 135
Lưu ý: Không học vào ngày thứ bảy và chủ nhật,trong suốt khoá học sẽ có thêm 10 ngày nghỉ lễ)
1. Lấy ngày hiện hành (ngày hôm nay).2. Dùng hàm Weekday để tính thứ của ngày khai giảng và ngày thi cuối khóa3. Tính tổng số ngày học.
- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.
- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.
- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.
- Click vào các ô màu vàng để xem công thức.- Đưa trỏ chuột đến các hình tam giác màu đỏ ở góc trên của ô để xem ghi chú.
Exper Co.Báo Cáo Doanh Thu Năm 2000 (Triệu)
STT Tên mặt hàng Tổng giá trị1 CD1 ?2 CD2 ?3 CD3 ?4 Soft1 ?5 Soft2 ?6 Soft3 ?
Tổng cộng ?
Sử dụng Dữ liệu trong 4 Sheet: 24-1;24-2;24-3;24-4 để điền dữ liệu vào ô có dấu ?
Doanh thu Quí I (triệu)STT Tên mặt hàng Quí I
1 CD1 452 CD2 683 CD3 254 Soft1 1105 Soft2 06 Soft3 0
Tổng cộng 248
Doanh thu Quí II (triệu)STT Tên mặt hàng Quí II
1 CD1 802 CD2 453 CD3 1154 Soft1 255 Soft2 806 Soft3 0
Tổng cộng 345
Doanh thu Quí II (triệu)STT Tên mặt hàng Quí III
1 CD1 152 CD2 303 CD3 1504 Soft1 305 Soft2 1506 Soft3 0
Tổng cộng 375
Doanh thu Quí IV (triệu)STT Tên mặt hàng Quí IV
1 CD1 252 CD2 253 CD3 904 Soft1 655 Soft2 1206 Soft3 210
Tổng cộng 535
Danh Sách Sản Phẩm Xuất Khẩu
STT Mã Số Mã Xuất Nhập - KhẩTên Sản Phẩm Số Hiệu1 XKG001 ? ? ?2 NKD001 ? ? ?3 NKD002 ? ? ?4 XKG002 ? ? ?5 NKT001 ? ? ?6 NKT002 ? ? ?7 XKG003 ? ? ?8 NKD003 ? ? ?
1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số
2. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết nếu ký tự thứ ba bằng "G" là
Gạo; "D" là Đường; "T" là Than.3. Điền cột Số Hiệu. Số hiệu nhận 3 kí tự cuối của cột Mã Số.4. Trích lọc những nhân viên có Mã Số Hiệu là 003
Bảng Lương Của Giáo ViênMS HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ BẬC LƯƠNG LƯƠNG CƠ BẢN
GV01 Nguyễn Kim Loan ? ? 500000HT05 Hoàn Thanh Tuấn ? ? 500000GV02 Trần Bình Nguyên ? ? 500000GV01 Nguyễn Văn Ban ? ? 500000HP04 Trần Quốc Huy ? ? 500000GV03 Võ Văn Lân ? ? 500000GV01 Đào Hồng Thắm ? ? 500000
Bảng chức vụMã chức vụ Tên chức vụHT HIỆU TRƯỞNG Thực lãnh cao nhấ ?HP HIỆU PHÓ Tổng số giáo viên ?GV GIÁO VIÊN
1. Điền cột chức vụ. Biết mã chức vụ là 2 kí tự đầu của MS (Mã số). Dò trong Bảng chức vụ2. Tính cột bậc lương. Biết nhận 2 ký tự cuối của MS (mã số)
4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp
3. Chèn thêm cột phụ cấp. Tính cập phụ cấp biết nếu là "HT" : 600000 : "HP" : 550000; "GV" : 450000
4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
Họ Tên Chủ Hộ Mã Hộ Số Cũ Số Mới
ĐK 01 Nguyễn Văn Ban NN-A 44 285 ? ?ĐK 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254 ? ?ĐK 03 Trần Văn Đang CB-C 28 150 ? ?ĐK 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202 ? ?ĐK 05 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231 ? ?ĐK 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300 ? ?ĐK 07 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283 ? ?ĐK 08 Dương Minh Châu ND-A 51 291 ? ?ĐK 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291 ? ?ĐK 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249 ? ?ĐK 11 Lê Phương Nam KD-A 12 279 ? ?ĐK 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212 ? ?
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)A B C D
NN 250 200 175 150 ACB 350 300 275 250 BND 450 400 375 350 CKD 650 600 575 550 DSX 550 500 475 450
Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký
1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng định mức
2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC 3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)5. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức7. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB8. Tính toàn bảng thông kê sau hàm SumIf(), CountIf()
Bảng Thống Kê Theo Loại HộMã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành TiềnNN NHÀ NƯỚC ? ?CB CÁN BỘ ? ?ND NHÂN DÂN ? ?
STT Điện Kế
Số Trong ĐM
Số Ngoài ĐM
KD KINH DOANH ? ?SX SẢN XUẤT ? ?
VẼ ĐỒ THỊ DẠNG COLUMN MINH HỌA BẢNG THỐNG KÊ10. Tính toán bảng thống kê sau bắng hàm SUMIF(), COUNTIF()
Bảng Thống Kê Theo Khu VựcMã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành TiềnA VÙNG SÂU ? ?B NGOẠI THÀNH ? ?C NỘI THÀNH ? ?D ƯU TIÊN ? ?
11. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sauNhững hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250
12. Kẻ khung và tô màu cho bảng
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?
BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)NN CB ND KD SX
150 100 80 80 120160 120 120 90 140180 150 150 100 180200 175 175 120 220
1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng định mức
2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC 3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
Tiền Trong
ĐM
Tiền Ngoài ĐM
Thành Tiền
Danh Sách Nhân Viên
STT Họ Và Tên
01 Nguyễn Văn Ban GĐ08001 ? ? ?02 Hoàn Thanh Tuấn TP05002 ? ? ?03 Trần Bình Nguyên TP05001 ? ? ?04 Phân Trung Tuấn PP06002 ? ? ?05 Trần Quốc Huy PP06001 ? ? ?06 Võ Văn Lân NV04001 ? ? ?07 Đào Hồng Thắm NV05002 ? ? ?08 Nguyên Quang Huy NV03004 ? ? ?
1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên.3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 055. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06
(Yêu cầu: Tự giải)
Mã Số Nhân Viên
Phân Loại theo chức vụ
Phân loại theo số hiệu
Phân loại theo bậc lương
1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên
3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.
Kết Quả Thi Tuyển Sinh
SBD Họ Và Tên Toán Lý Hóa Ưu Tiên Tổng Điểm Kết QuảKV1A001 Nguyễn Kim Loan 4 8 6KV2A002 Hoàn Thanh Tuấn 5 6 5KV2B003 Trần Bình Nguyên 5 7 6KV3C004 Phân Trung Tuấn 7 8 7KV1B005 Trần Quốc Huy 2 3 5KV2B007 Võ Văn Lân 7 2 3KV2B008 Đào Hồng Thắm 4 2 3
Bảng Ưu Tiên Khu Vực Điểm Chuẩn : 22Mã khu vực Điểm Ưu TiênKV1 0.5 Số thí sinh đậu : ?KV2 1 Số thí sinh hỏng : ?KV3 2.5 Số thí sinh có Tổng ?
1. Tính cột Ưu Tiên. Dựa theo bảng Ưu Tiên Khu Vực. 3 ký tự đầu của số báo danh là Mã khu
2. Tính cột Tổng Điểm. Tổng Điểm = Tổng điểm theo hệ số của ba môn (Toán*2+Lý+Hóa).
Trong đó điểm Toán hệ số 2
4. Điền dữ liệu cho ô ? Tương ứng với yêu cầu của cột bên phải.+ Điểm Ưu tiên lớn hơn hoặc
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe Bảng mã phân khối
S11 ? ? ? Mã PK
Y11 ? ? ? 10
H12 ? ? ? 11
S12 ? ? ? 12
Y10 ? ? ?H11 ? ? ?
Bảng Tên Xe
Mã Hàng H S Y
Tên Hàng Honda Suzuki Yamaha
Bảng tên loại xe
100 110 125
Honda Dream Wave Spacy
Suzuki S100 Viva Fx
Yamaha Crypton Sirius MajestyYêu cầu:
3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột tên xe.
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe.2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột phân phối, biết rằằng 2 ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Phân Phối.
Bảng mã phân khối
Phân Khối
100
110
125
BẢNG CHI TIẾT MUA XE GẮN MÁY
STT Mã Hóa Đơn Hãng Sản Xuất Phân Khối (CC)Nhãn Hiệu Ngày1 H10019M ? ? ? 08/2005? S11458B ? ? ? 08/2004? Y15468B ? ? ? 07/2006? S15425B ? ? ? 05/2005? K15125M ? ? ? 12/2004? S12568B ? ? ? 10/2005? S15689B ? ? ? 03/2006? Y15125M ? ? ? 06/2005? H15488B ? ? ? 02/2004? K10542B ? ? ? 05/2003? H10025M ? ? ? 01/2005? Y11402B ? ? ? 05/2004? S11856B ? ? ? 08/2005? H11256B ? ? ? 12/2004? K15239M ? ? ? 05/2003? S12876M ? ? ? 08/2005? H12812B ? ? ? 04/2004? H11582B ? ? ? 09/2002? Y11639B ? ? ? 12/2004? H15148M ? ? ? 11/2003
BẢNG PHÂN KHỐIMã Phân Khối 10 11 12 15Số Phân Khối 100 110 125 150TG Bảo Hành (Tháng) 18 18 15 12
BẢNG NHÃN HIỆUPhân Khối 100 110 125 150LoạiHonda Dream Wave Spacy @Suzuki x Viva Fx AvenisYamaha x Sirius Nouvo MajestyKawasaki Max II x x x
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG XE THỐNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN XE THEO LOẠI PHÂN KHỐIHãng SX SL Mua SL Bán Loại Phân Khối 100
Honda ? ? Số Lần Mua Bán ?Suzuki ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cuối tuần:Yamaha ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày còn lại:Kawasaki ? ?
Tính giá trị cho các ô trống ?Yêu cầu: Tự giải
Số Lượng TG Bảo Hành Hết Hạn2 ? ?6 ? ?8 ? ?2 ? ?6 ? ?4 ? ?1 ? ?3 ? ?2 ? ?8 ? ?3 ? ?
10 ? ?4 ? ?3 ? ?2 ? ?6 ? ?3 ? ?5 ? ?2 ? ?4 ? ?
BẢNG LOẠI XEMã Loại Hãng Sản XuấtH HondaS SuzukiY YamahaK Kawasaki
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN XE THEO LOẠI PHÂN KHỐI110 125 150
? ? ?Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cuối tuần: ?Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày còn lại: ?
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆUSTT Mã hàng Tên Hàng Hãng SX Đơn Giá SLượng (lít)
1 N4TCA ? ? ? 100002 N06MO ? ? ? 50003 N89BP ? ? ? 45004 D00BP ? ? ? 35005 D01ES ? ? ? 36006 D00TN ? ? ? 24007 X92SH ? ? ? 2600
MHàng Tên Hàng ĐG đồng/lít Thuế Xuất Mã HàngX Xăng 7000 3% BPD Dầu 6200 3.50% ESN Nhớt 9000 2% SH
CAMO
Yêu cầu (Tự giải):1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng2. Dựa vào bản phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ4. Thuế: Hàng trong nước đươcạ miễn thuế, còn lại thuế tính theo bảng phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế6. Tính tổng số lượng và giá trị Dầu của hai hãng British Pertro, và Esso
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆUThuế
? ?? ?? ?? ?? ?? ?? ?
Tên Hãng Sản XuấtBritish Petro
EssoShell
CastrolMobil
1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng2. Dựa vào bản phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ4. Thuế: Hàng trong nước đươcạ miễn thuế, còn lại thuế tính theo bảng phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế6. Tính tổng số lượng và giá trị Dầu của hai hãng British Pertro, và Esso
Thành Tiền
Bảng tổng kết Nhập xuất Nông SảnSố phiếu Mã hàng Tên hàng Nhập/Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
N1 L01 ? ? 230 ? ?X1 C01 ? ? 110 ? ?N2 C01 ? ? 5 ? ?N3 B01 ? ? 210 ? ?X2 L01 ? ? 165 ? ?X3 C01 ? ? 65 ? ?
N4 L01 ? ? 320 ? ?N5 C01 ? ? 120 ? ?N6 L01 ? ? 110 ? ?X4 B01 ? ? 115 ? ?
Yêu cầu (Tự giải):1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Tên hàng2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu của Số phiếu là N thì Nhập, ngược lại là Xuất.3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Đơn giá.4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "đồng"6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập, và Tổng giá trị Xuất
Mã Hàng Tên Hàng Đơn GiáC01 Café 120L01 Lúa 60B01 Bắp 45
Tổng Số Tiền Tổng Số tiền Nhập Tổng Số Tiền Xuất
1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Tên hàng2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu
3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Đơn giá.4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "đồng"6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập, và Tổng giá trị Xuất
BẢNG KÊ CHI TIẾT MẶT HÀNG MAY MẶCSTT Mã HĐ Tên Hàng Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền Giảm Giá Tổng Tiền
01 AT1-001 ? 95 ? ? ? ?02 QJ2-002 ? 105 ? ? ? ?03 QK1-003 ? 285 ? ? ? ?04 AT2-004 ? 50 ? ? ? ?05 SM1-005 ? 85 ? ? ? ?06 AT2-006 ? 100 ? ? ? ?07 QJ1-007 ? 75 ? ? ? ?08 QJ2-008 ? 35 ? ? ? ?09 AT1-009 ? 55 ? ? ? ?10 SM2-010 ? 140 ? ? ? ?11 QK1-011 ? 20 ? ? ? ?12 SM2-012 ? 60 ? ? ? ?
BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN GIÁ
Mã Hàng AT SM QK QJ
Tên Hàng Áo thun Sơ mi Quần Kaki Quần Jean
ĐG - Loại 1 80000 105000 160000 220000
ĐG - Loại 2 45000 75000 90000 125000
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU
Mã Hàng AT SM QK QJ
Tổng Tiền ? ? ? ?
Yêu cầu1. Lập công thức cho cột Tên Hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng2. Lập công thức cho cột Đơn Giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thìđó là hàng loại 1, còn nếu là 2 thì đó là hàng loại 23. Tính cột Thành tiền = Số Lượng * Đơn Giá4. Tính cột Giảm Giá sao cho:Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50% * Thành tiềnNếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30% * Thành tiềnNếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15% * Thành tiền5. Tính cột Tổng Tiền = Thành tiền - Giảm Giá6. Tính cho các ô trong Bảng Thống Kê Doanh Thu7. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình doanh thu của các mặt hàng ở bảngthống kê8. Lọc ra danh sách các mặt hàng thỏa điều kiện sau:Là mặt hàng Áo Thun có số lượng trên 80Hoặc bất kỳ mặt hàng quần Jean nào có số lượng từ 120 trở lên
TÍNH TUỔI Ngày sinh Tuổi Tháng Ngày
7/28/1989 33 8 11
Tính chính xác tuổi mình là bao nhiêu năm, lẻ mấy tháng, mấy ngày ?
HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y"). Hàm Datedif dùng để tính khoảng thời gian.Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc (ở đây là today(), tức ngày hôm nay).Bạn ghi thêm "y" (year) để hàmg datedif tính ra số năm tròn. Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số ngày lẻ (chưa đủ một tháng), bạn lại ghi khác: "md" (month-day)
HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y").
Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc
Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG THÁNG 01/2008
STT Họ TênBAN GIÁM ĐỐC
01 Trần Quí Thịnh 5000002 Trần Tuấn Quy 45000 203 Trần Xương Phùng 45000 5
Cộng ? ? ?PHÒNG KINH DOANH
01 Trần Võ Trung Hiếu 40000 202 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 4000003 Thái Hoàng Vân 30000 104 Lâm Quang Phú 30000 205 Nguyễn Thanh Long 2850006 Ngô Tuấn Duy 28500 407 Trần Đại Đông Hiệp 2850008 Võ Thị Xuân Mai 2850009 Lê Hồng Thủy Tiên 28500 310 Nguyễn Ngọc Phương Hồng 28500 1
Cộng ? ? ?PHÒNG KẾ TOÁN
01 Đoàn Văn Hiển 4000002 Lê Thành Vĩnh 38000 203 Nguyễn Phan Hiệp 35000 304 Nguyễn Ngọc Tân 3500005 Nguyễn Phi Anh 35000 1
Cộng ? ? ?TỔNG CỘNG ? ? ?
1. Lương tháng = Lương ngày *262. Lương lãnh = Lương tháng - (Lương ngày * ngày nghỉ)3. Lương kỳ 1 = 2/3 lương4. Lương kỳ 2 = Lương lãnh - Lương kỳ 15. Hoàn tất các ô tổng cộng
LươngNgày
LươngTháng
NgàyNghỉ
LươngLãnh
LươngKỳ 1
LươngKỳ 2
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG THÁNG 01/2008Ký Nhận
BẢNG LƯƠNG THÁNG 05/2008
STT Họ Tên Bậc lương
1 A01 Phạm Văn Ban 410 ? 26 4 ?
2 C01 Trần Thị Dung 330 ? 24 2 ?
3 B01 Nguyễn Văn An 420 ? 26 4 ?
4 D02 Phạm Thị Châu 630 ? 25 2 ?
5 D01 Trương Văn Hoà 310 ? 22 4 ?
6 A02 Trịnh Thị Lan 330 ? 26 4 ?
7 C03 Lê Văn Nam 520 ? 24 2 ?
8 B02 Nguyễn Thị Mai 400 ? 26 2 ?
9 A03 Lý Văn Phúc 390 ? 26 2 ?
10 C05 Triệu Văn Quang 330 ? 24 4 ?
Bảng tra hệ sốMã NV Hệ số năng suất
A 17
B 14
C 12
D 10
Dựa vào mã nhân viên để tìm hệ số năng suất1. Bậc lương trượt giá= Bậc lương * 102,27*1,42. Lương tháng = Lương làm việc + lương chế độTrong đó lương làm việc = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày làm việc * hệ số năng suấtLương chế độ = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày nghỉ chế độ
3. Thuế thu nhập được tính như sau:lương tháng <= 500000 thì thuế = 0 lương tháng <= 1000000 thì phần lương trong khoảng 500000 đến 1000000 tính thuế 10% lương tháng > 1000000 thì Thuế 20%
4. Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập5. Tính tổng thu nhập và tổng thực lãnh
Mã nhânviên
Bậc lươngtrượt giá
Ngày làmviệc
Nghỉ chếđộ
Hệ sốnăng suất
BẢNG LƯƠNG THÁNG 05/2008
Thực lãnh
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
Lương tháng
Thuế thunhập
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
STT Mã hàng Tên hàng Thuế
1 D00BP 52 D01ES 243 X92SH 134 N4TCA 355 D00TN 266 N06MO 217 N89BP 12
BẢNG TRA 1 BẢNG TRA 2MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ XUẤT BP ESX Xăng 5000 3% British Petro EssoD Dầu 12000 2.50%N Nhớt 2500 2%
1. Tìm tên hàng trong kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 12. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 23. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 14. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất5. Thành tiền = số lượng * đơn giá - thuế
Hãng sảnxuất
Đơn giá(Đồng/lít)
Số lượng(lít)
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
Thành tiền
BẢNG TRA 2SH CA MOShell Castrol Mobil
2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 2
4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2004
STT Họ Tên Mã sốNgày công
Mã loại
1 Phạm Văn Bảo A1 600 232 Trần Thị Dung C2 480 253 Nguyễn Văn An D1 390 284 Phạm Thị Châu B4 520 245 Trương Văn Hòa B7 520 236 Trịnh Thị Lan C5 480 257 Lê Văn Nam B3 520 258 Nguyễn Thị Mai B5 520 259 Lý Văn Phúc A4 600 22
10 Triệu Văn Quang D2 390 28
Bảng tính hệ số
Mã loại Số năm công tác 1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã số
1 --> 3 4 --> 6 7 --> 8 2. Số năm công tác là ký tự bên phải của mã số
A 10 12 15 3. Tìm hệ số theo mã loại
B 9 11 13 4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày công. Nếu ngày
C 9 10 12 công >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi
D 9 9 11 5. Tính phụ cấpMỗi năm công tác được tính phụ cấp 10000Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng thêm 60006. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu thực lãnh lớnhơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lương + Phụ cấp
Lương căn bản
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2004
Hệ số Lương Phụ cấp Thực lãnh
1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã số
2. Số năm công tác là ký tự bên phải của mã số
3. Tìm hệ số theo mã loại4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày công. Nếu ngàycông >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi
Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 10000Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng thêm 60006. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu thực lãnh lớnhơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lương + Phụ cấp
Số năm công tác
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Số xe Lộ trình Ngày đi
50-2923 5 Pleiku ? ? 1/5/199352-1234 10 Quy Nhơn ? ? 3/5/199350-8533 2 Nha Trang ? ? 3/5/199350-2923 3 Hà Nội ? ? 1/5/199351-1111 6 Lào ? ? 6/5/199352-2222 5 Lào ? ? 10/5/199350-4455 10 Hà Nội ? ? 5/20/199352-2929 6 Đà Nẵng ? ? 5/21/1993
Bảng đơn giá và thời gian qui định
Tuyến đường Đơn giá Thời gianĐà Nẵng 5000 7Hà Nội 10000 5
Lào 25000 8Nha Trang 3000 6
Pleiku 6000 4Quy Nhơn 4000 2
Yêu cầu1. Tính đơn giá theo bảng đơn giá.2. Nếu xe chở đúng trọng tải thì cước phí bằng đơn giá,nếu chở quá tải thì cước phí sẽ bằng 110% đơn giá.3. Tính thời gian thực hiện chuyến đi4. Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trongbảng thời gian quy định, sẽ được thưởng 5%.
Số Lgtrọng tải
Đơn giá
Cước phí
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Thưởng
1/25/1993 ? ?3/6/1993 ? ?3/6/1993 ? ?2/5/1993 ? ?7/5/1993 ? ?
10/11/1993 ? ?5/26/1993 ? ?5/27/1993 ? ?
50 451 852 12
Ngàyđến
T.gian thực hiện
Số xe (2 chữ số đầu)
Trọng tải
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Tên khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày
Phạm Thị Nhung 103 1/5/2003 6/5/2003 151Nhâm Đường 106 3/8/2003 5/1/2003 54Võ Thị Ngọc Loan 207 4/10/2003 4/21/2003 11Hà Huệ Anh 307 4/16/2003 6/16/2003 61Chung Bùi Phan 205 5/6/2003 5/7/2003 1Huỳnh Thái Kham 204 5/7/2003 5/12/2003 5Lê Tấn Hùng 308 5/7/2003 5/9/2003 2Nguyễn Thị Hà 210 5/9/2003 5/10/2003 1Hà Tô Hà 110 5/9/2003 5/12/2003 3Lê Thị Thanh 401 5/9/2003 5/18/2003 9
Biểu giá phòng (Bảng 2)Tầng 1 2 3Giá 60 50 40
Yêu cầu:1. Tính số ngày khách ở2. Theo bảng 3, điền tên dịch vụ và số tiền dịch vụ/ ngày3. Tính tổng số tiền dịch vụ4. Tính tổng số tiền phòng = giá phòng quy định ở bảng 2 * số ngày ở Biết ký tự đầu của số phòng chính là số tầng5. Tính số tiền giảm giáBiết nếu khách ở từ 2 tuần trở lên thì được giảm giá 20% trên tồng số tiền phòng6. Tính tổng cộng = tiền phòng + tiền dịch vụ - tiền giảm
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Dịch vụ Tên dịch vụ Tổng số tiền phòng
LA Laundry 3 453 9060 1812FB Food & Beverage 10 540 3240 648BU Business Center 5 55 550 0FB Food & Beverage 10 610 2440 488BU Business Center 5 5 50 0LA Laundry 3 15 250 0CR Car Rental 15 30 80 0CR Car Rental 15 15 50 0BU Business Center 5 15 180 0FB Food & Beverage 10 90 270 0
Biểu giá phòng (Bảng 2)Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 3)
430 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
BU Business Center 5CR Car Rental 15FB Food & Beverage 10LA Laundry 3
Tiền dịch vụ
Tổng số tiền
dịch vụ
Số tiền giảm giá
Thành tiền
77013132605
256255
26511065
195360
SỔ THUÊ BĂNG VIDEOSTT Tên khách Mã khách Ngày thuê Ngày trả SN thuê Thể lọai
1 Châu CA1TB 5/9/2003 5/11/2003 ? ?2 Hồng NB2SL 5/8/2003 5/9/2003 ? ?3 Hùng HB9SB 5/10/2003 5/13/2003 ? ?4 Liễu VB7TB 5/11/2003 5/12/2003 ? ?5 Mai TA2SL 5/10/2003 5/12/2003 ? ?6 Thúy CA4SB 5/11/2003 5/13/2003 ? ?7 Vân NA5TL 5/20/2003 5/22/2003 ? ?
BẢNG GIÁMã Thể lọai Băng gốc Băng saoC Cải lương 2500 2000N Ca nhạc 3000 3000T Tình cảm 2000 1500H Hình sự 2500 2000V Võ thuật 3000 2500
Số ngày thuê = ngày trả - ngày thuêThể loại căn cứ theo kí tự đầu của Mã khách.Loại, căn cứ theo kí tự cuối của Mã Khách, biết L là phim lẻ, còn B là phim BộĐơn giá căn cứ theo Mã khách và bảng giá. Nếu kí tự thứ 2 của Mã khách là A thì là băng gốc, B là băng saoTiền trả = số băng thuê * số ngày thuê * đơn giáSố băng thuê là kí tự thứ 3 của Mã khách đổi thành trị số(Value)
Định dạng cột tiền trả theo dạng Curency ($) và không có số lẻ.Sắp xếp cột tên khách theo thứ tự ABC
Nếu khách trả tiền trước (kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê lớn hơn 1 thì kể từ ngày thứ 2 kháchđược giảm 50% giá tiền mỗi băng.
Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau ( kí tự thứ tư trong mã khách là chữ S) thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 20% giá tiền mỗi băng
SỔ THUÊ BĂNG VIDEOLoại Đơn giá Tiền trả
? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?
Đơn giá căn cứ theo Mã khách và bảng giá. Nếu kí tự thứ 2 của Mã khách là A thì là băng gốc, B là băng sao
Nếu khách trả tiền trước (kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê lớn hơn 1 thì kể từ ngày thứ 2 khách
Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau ( kí tự thứ tư trong mã khách là chữ S) thì kể từ ngày thứ 2 khách được
BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2004DANH SÁCH NHÂN VIÊN (BẢNG 2)
Mã NV Tên nhân viênMã PB Tên PB 001 Trần Đan Như 100BGD Ban Giám đốc 003 Đăng Thế Khoa 90PTC Phòng tổ chức 005 Nguyễn Ngọc Chấn 120PTV Phòng tài vụ 009 Nguyễn Trọng Tài 60PKH Phòng kế hoạch 004 Nguyễn Tiến Huy 40
002 Trần Thị Hạnh Nhi 80
DANH SÁCH LƯƠNG - THƯỞNG THÁNG 10/2004 (BẢNG 3)Mã PB Mã nhân viên Tên nhân viên Ngày công Tiền lương Tiền thưởng
? 001 ? 25 ? ?? 002 ? 27 ? ?? 003 ? 24 ? ?? 004 ? 26 ? ?? 005 ? 23 ? ?? 009 ? 24 ? ?
BẢNG TỔNG HỢP (BẢNG 4)Mã PB Tên Phòng Ban Tổng số nhân viênTổng số ngày côngTổng tiền lươngBGD ? ? ? ?PTC ? ? ? ?PTV ? ? ? ?PKH ? ? ? ?
1. Căn cứ vào bảng 1 và bảng 2, điền tên và mã phòng ban của nhân viên vào bảng 32. Ở bảng 3: Tính tiền lương của nhân viên, biết rằng lương = hệ số * ngày công * 290 đồng3. Ở bảng 3: Tính tiền thưởng của nhân viên, biết những ai đi làm 25 ngày/ tháng trở lên sẽ được thưởng 10% lương4. Ở bảng 3: Tính phụ cấp, biết ban giám đốc hưởng 30% lương, phòng kế hoạch hưởng 20% lương,các phòng ban khác hưởng 10% lương5. Tính tổng cộng6. Hoàn tất bảng 4
DANH SÁCH PHÒNG BAN (BẢNG 1) Hệ số
lương
BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2004DANH SÁCH NHÂN VIÊN (BẢNG 2)
Mã PBPTCPTVBGDPTCPTVPKH
DANH SÁCH LƯƠNG - THƯỞNG THÁNG 10/2004 (BẢNG 3)Phụ cấp Tổng cộng
? ?? ?? ?? ?? ?? ?
TỒN KHO ĐẦU KÌ:Mã hàng Hàng SL đầu kì Trị giá đầu kìGiá nhập Giá xuấtB Bạc hà 1700 1310000 770 840C Cam 2400 1810000 750 850H Chanh 1800 1402000 760 820O Coca 1800 1404000 770 880D Dầu 3200 2534000 750 800X Xá xị 5200 4102000 720 820
NHẬP XUẤT TRONG KÌ:NGÀY SỐ CT MẶT HÀNG SỐ LƯỢNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT
2/2/2003 NB-003 20002/3/2003 XC-004 25002/4/2003 NH-005 24002/5/2003 NB-006 19002/6/2003 XX-007 22002/7/2003 XO-008 20002/8/2003 NO-009 30002/9/2003 XD-010 1500
2/10/2003 XX-011 20002/11/2003 NC-012 18002/12/2003 NO-013 21002/13/2003 XH-014 15002/14/2003 ND-015 18002/15/2003 NB-016 2000
BẢNG TỔNG KẾT NHẬP BẢNG TỔNG KẾT XUẤTMẶT HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG TRỊ GIÁ MẶT HÀNGBạc hà Bạc hàCam CamChanh ChanhCoca CocaDầu DầuXá xị Xá xị
TỒN KHO CUỐI KÌMẶT HÀNG SỐ LƯỢNG CUỐI KÌ TRỊ GIÁ CUỐI KÌBạc hà
CamChanhCocaDầuXá xị
Số lượng cuối kì = (SL đầu kì + SL nhập trong kì ) - số lượng xuất trong kìTrị giá cuối kì = (Trị giá đầu kì + trị giá nhập trong kì) - trị giá xuất trong kì
NHẬP XUẤT TRONG KÌ:TRỊ GIÁ
BẢNG TỔNG KẾT XUẤTTỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG TRỊ GIÁ
Báo Cáo Bán Hàng (Tuần lễ từ 7đến 14-12-98)
STT Mã HĐ Mặt hàng Ngày Đơn vị SLượng Đơn giá Thành tiền1 SD1M2 ? 07-12-98 ? 5 ? ?2 HDM64 ? 12-12-98 ? 2 ? ?3 CDM74 ? 08-12-98 ? 12 ? ?4 SD1M4 ? 09-12-98 ? 7 ? ?5 HDM64 ? 11-12-98 ? 3 ? ?6 CDM74 ? 07-12-98 ? 5 ? ?7 SD1M2 ? 10-12-98 ? 6 ? ?8 CDM74 ? 14-12-98 ? 4 ? ?9 SD1M4 ? 13-12-98 ? 10 ? ?10 SD1M2 ? 14-12-98 ? 20 ? ?
Tổng Cộng ?Bảng Danh Mục
Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giáSM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120
Tổng số tiền bán được của các mặt hàngĐĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
Quản lý khách sạn ABC:Bảng Theo Dõi Khách Hàng STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê Tiền giảmTiền phải trả
1 Ban A01 35796 35805 ? ? ?2 Hùng B01 35810 35810 ? ? ?3 Nam A01 35815 35820 ? ? ?4 Minh C02 35810 35815 ? ? ?5 Thanh B02 35820 35825 ? ? ?6 Dũng A02 35796 35825 ? ? ?
Bảng giá thuê phòng (VNĐ)Loại Giá/ngày
A 500000B 300000C 200000
Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Tính tiền thuê:= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.2. Tính tiền giảmNếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm4. Hãy cho biết:- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/985. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABCBảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...../......
STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền
1 A01 ? ? 1000 ? ? 2 B01 ? ? 80 ? ? 3 A02 ? ? 1200 ? ? 4 C01 ? ? 20 ? ? 5 C02 ? ? 80 ? ?
Tổng
Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Loại VLXD Đơn vị tính
A Gạch men Viên 1 Loại 1B Tôn Tấm 2 Loại 2
C Xi măng Bao
Bảng đơn giá
Loại 1 Loại 2
A 15000 13000B 80000 70000C 85000 75000
1. Dựa vào bảng phụ 1 và phụ 2 để điền Tên mặt hàng.Ví dụ: A01 --> Gạch men loại 12. Dựa vào bảng phụ 1 để điền vào cột Đơn vị tính3. Dựa vào bảng đơn giá và bảng phụ 2 để tính đơn giá4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:Thành tiền = Số lượng x Đơn giá(Giảm 2% cho các mặt hàng có giá thành lớn hơn 1,000,000)5. Định dạng số có dấu phân cách hàng ngàn (1,000)6. Trích ra danh sách của tất cả các mặt hàng loại một. (Trích toàn bộ thông tin)
Mã mặt hàng
Đơn vị tính
Kí tự thứ nhất
Kí tự thứ 2 và 3
Chất lượng
Kí tự thứ nhất
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤTLoại HĐ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiềnX 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? ?N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? ?X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? ?X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? ?X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? ?N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? ?X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? ?
Bảng phụĐơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TBLoại hàng Thương hạng Đặc biệt Trung bìnhTEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đCOFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tên hàngTổng thành tiền
Xuất NhậpTEACOFFEE
1. Dựa vào kí tự đầu của cột Mã để điền vào cột Tên theo qui địnhT --> TEAC --> COFFEE2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột Loại3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%* Chú ý: Cột Loại HĐ cho biết hàng xuất hay nhập (N: Nhập, X: Xuất)4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:Thành tiền = Số lượng x Đơn giá(Giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-98)5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đơn vị là "Đ". Ví dụ 10,000 Đ6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.
Thành tiền
3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%
5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đơn vị là "Đ". Ví dụ 10,000 Đ
Bảng lương tháng 01-2008
STT Mã nhân Họ và tên Phòng ban Lương căn bản Ngày Mã loSố năm cHệ số l Lương1 A20ĐT Nguyễn Văn Ba ? 540 26 ? ? ? ?2 B15TV Ng văn Khánh ? 290 24 ? ? ? ?3 C06HC Hứa Minh Tuấn ? 290 25 ? ? ? ?4 D03VT Trần Quốc Dân ? 310 24 ? ? ? ?5 C18ĐT Trần Hồng ? 290 23 ? ? ? ?6 B10ĐT Trần Hiếu Trung ? 290 26 ? ? ? ?
Bảng mãĐT HC TV VT
Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư
Bảng hệ số (%)
Mã loạiSố năm công tác
1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16A 10 12 14 20B 10 11 13 16C 9 10 12 14D 8 9 11 13
Nhập và định dạng dạng bảng tính một cách hợp lý1. Dựa vào bảng mã, lập công thức điền vào cột Phòng ban2. Lập công thức điền Mã loại là ký tự thứ nhất của Mã nhân viên3. Lập công thức điền Số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của Mã nhân viên4. Tính Hệ số lương theo Mã loại, Số năm công tác và tra theo bảng Hệ số5. Tính lương = Lương cơ bản x Hệ số lương x Ngày công6. Tính thành tiền = Lương + Phụ cấp7. Trích ra danh sách những người có mã loại A hay B thuộc vào Phòng đào tạo
Các chuyến di lịch ngắn ngày
Nơi du lịch Ngày đi Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộngĐà Lạt ? ? ? ? ? ?Nha Trang ? ? ? ? ? ?Vũng Tàu ? ? ? ? ? ?Huế ? ? ? ? ? ?Đà Lạt ? ? ? ? ? ?Huế ? ? ? ? ? ?Nha Trang ? ? ? ? ? ?Đà Lạt ? ? ? ? ? ?Vũng Tàu ? ? ? ? ? ?
Bảng đơn giá
Nơi du lịch Tiến xe Tiến ăn/ng Tiền KS/ngĐà Lạt 40000 15000 80000Nha Trang 50000 15000 60000Vũng tàu 20000 12000 100000Huế 60000 25000 90000
Bảng tổng kết
Nơi du lịch Số lần Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộngĐà Lạt ? ? ? ? ?Nha Trang ? ? ? ? ?Vũng Tàu ? ? ? ? ?Huế ? ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tự nhập cột Ngày đi và Ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd-mm-yy
Ví dụ: 25-09-2008
2. Tính cột Tiền ăn, Tiền khách sạn, Tiền xe theo bảng đơn gía
- Tiền ăn = (Ngày đi - ngày về) x Ngày
- Tiền khách sạn = (Ngày đi - Ngày về) x Tiền khách sạn 1 ngày
3. Các cột có giá trị bằng tiền định dạng theo kiểu có đơn vị là "đồng", ví dụ 5 đồng.
4. Lập và tính bảng tổng kết sang 1 Sheet khác
Khách sạn Hải YếnKhách Đến Đi Mã số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng
Vương 06/03 12/06 TRBF2 ? ? ? ? ? ?Hồ 25/03 18/05 L1BF4 ? ? ? ? ? ?Lâm 20/03 15/05 L1AF0 ? ? ? ? ? ?Tô 25/03 12/04 TRAF1 ? ? ? ? ? ?Lý 27/03 10/05 L3BF5 ? ? ? ? ? ?Lan 01/04 28/05 L1AF5 ? ? ? ? ? ?Mai 03/04 03/06 L3BF1 ? ? ? ? ? ?Trâm 07/05 12/06 L2AF4 ? ? ? ? ? ?Long 11/04 06/06 L1BF3 ? ? ? ? ? ?Tấn 15/04 14/06 TRCF0 ? ? ? ? ? ?
Biểu gía phòng Biểu giá phí ăn/1 ngàyLoại Tuần Ngày F0 F1 F2 F3 F4 F5TRA 50 9 5 8 10 12 15 18TRB 45 8L1A 45 8L1B 40 7L2A 40 7L2B 36 6L3A 30 5L3B 28 5TRC 41 7
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 không lấy số lẻ3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 lấy số lẻ4. Tính giá Tuần và Ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của Mã số và tra trong Biểu giá phòng.5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số
5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
Bảng chi tiết tiền điệnĐiện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ Số mới Trong Đ.Mức Vượt Đ.Mức Tiền tr Tiền ng Phải trảDK001 ? CQ-A 210 280 50 ? ? ? ?DK002 ? NN-D 220 330 110 ? ? ? ?DK003 ? CB-A 270 300 30 ? ? ? ?DK004 ? CB-C 270 350 50 ? ? ? ?DK005 ? CQ-A 300 340 40 ? ? ? ?DK006 ? CB-E 280 330 50 ? ? ? ?DK007 ? CB-C 210 340 50 ? ? ? ?DK008 ? CN-D 230 350 95 ? ? ? ?DK009 ? NN-D 260 320 60 ? ? ? ?DK010 ? CN-E 270 340 70 ? ? ? ?
Bảng định mứcCQ CB CN KD NN 1
A 50 40 20 60 30 50B 60 40 50 80 60C 70 55 70 95 85D 75 65 95 120 90E 85 70 110 150 95
Bảng giá điệnA B C D E
CQ 30 40 45 55 70CB 15 25 25 50 50CN 12 24 20 50 40KD 35 60 70 80 90NN 10 20 15 45 35
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mức trong bảng.2. Tính vượt định mức: Lấy số mới - số cũ - trừ trong định mức nếu âm thì lấy 03. Tính tiền trong định mức: Số trong định mức nhân với giá cho trong bảng giá.4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường.5. Tính giá phải trả: tiền trong định mức + ngoài định mức6. Trích danh sách những loại hộ vượt định mức
Phải trả
1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mức trong bảng.
4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường.
Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán HàngSTT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 F ? 15/01/98 50 ? ? ?2 C ? 10/02/98 100 ? ? ?3 X ? 20/04/98 200 ? ? ?4 F ? 30/03/98 20 ? ? ?5 C ? 20/04/98 50 ? ? ?6 A ? 10/02/98 30 ? ? ?7 X ? 15/01/98 50 ? ? ?
Bảng đơn giá
Mã hàng Tên hàngĐơn giá mỗi tháng (đồng/1kg)
1 2 3 4F Sắt 5000 5500 5000 5500A Nhôm 7000 8000 9000 9000C Đồng 3000 300 3500 4000X Xi măng 8000 8500 9000 10000
Bảng thống kêTháng 1 2 3 4Tổng thành tiền ? ? ? ?
Tổng số lượng của mặt hàng xi măng bán trong tháng 1 ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào bảng Đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.
3. Tiền giảm:
Nếu mua số lượng lớn hơn 100 thì được giảm giá 5% trên số lượng mua
4. Thành tiền:
= (Số lượng x đơn giá) - Tiền giảm
5. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
6. Tính tổng số lượng Xi măng bán trong tháng 1.
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.
Công ty du lịch Sài GònSố Ngày Mã chuyến Địa điểm Miễn giảm Thành tiền1 15/07/98 CH04 ? ? ?2 20/08/98 CH02 ? ? ?3 01/07/98 CH01 ? ? ?4 05/09/98 CH03 ? ? ?5 01/08/98 CH04 ? ? ?6 10/07/98 CH03 ? ? ?
Bảng phụMã chuyến Địa điểm Loại xe Giá
CH01 Nha Trang 52 15,000,000 đCH02 Hà Nội 24 20,000,000 đCH03 Đà Lạt 12 5,000,000 đCH04 Vũng Tàu 52 10,000,000 đ
Bảng thống kêTháng Tổng số chuyến Tổng giá trị
7 ? ?8 ? ?9 ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Địa điểm:
Dựa vào bảng phụ để điền vào cột Địa điểm.
2. Miễn giảm:
Giảm 10% cho các chuyến đi du lịch Hà Nội
3. Thành tiền:
= Trị giá - Miễn giảm
Trị giá tra trong bảng phụ
4. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
Cửa Hàng Sách Báo Tổng Hợp STT Mã Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền
1 TNNS01 ? 05/01/98 ? ? ?2 TNNB05 ? 07/01/98 ? ? ?3 CANB03 ? 07/01/98 ? ? ?4 PNNB04 ? 08/01/98 ? ? ?5 TTNS02 ? 12/01/98 ? ? ?6 CANS01 ? 12/01/98 ? ? ?7 PNNB03 ? 15/01/98 ? ? ?8 TTNB02 ? 17/01/98 ? ? ?
Bảng phụ
Tên BáoGiá Báo
Nhật Báo Nguyệt SanTT Tuổi trẻ 1000 2500TN Thanh niên 1500 3500PN Phụ nữ 2000 5000CA Công an 1300 2800
1. Tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu và 2 ký tự tiếp theo của Mã hàng và Bảng phụ để tínhVí dụ: TNNS --> Thanh niên Nguyệt san
TNNB --> Thanh niên Nhật báo2. Đơn giá căn cứ vào Bảng phụ để tính3. Nếu Mã hàng là 01, 02, 03 thì số lượng là 100, còn lại là 504. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu số lượng =100 thì giảm 5%. Làm tròn đến hàng nghìn.5. Lọc ra danh sách những cửa hàng nhận báo Tuổi trẻ6. Tính tổng số tiền thu được trong 1 tuần từ ngày 5 đến ngày 12
2 Kí tự đầu của Mã hàng
Cửa Hàng Máy TínhTháng 4/2008
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền 1 PC586 ? ? 14 39540 ? ?2 PC486 ? ? 10 39550 ? ?3 FD120 ? ? 12 39547 ? ?4 HD420 ? ? 4 39560 ? ?5 HD850 ? ? 10 39556 ? ?6 PC586 ? ? 4 39565 ? ?7 FD120 ? ? 10 39549 ? ?8 FD144 ? ? 10 39544 ? ?
Bảng tồn kho tháng 3Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng
PC486 Máy tính 486 700 20PC586 Máy tính 586 1000 30HD420 Đĩa cứng 420 80 20HD850 Đĩa cứng 850 120 14FD120 Đĩa mềm 1.2 4 0FD144 Địa mềm 1.4 6 20
Tổng kết tháng 4Mặt hàng Số lượng Thành tiền
PC ? ?HD ? ?FD ? ?
2. Điền đơn vị tính. Nếu mã hàng là PC hoặc HD thì điền "Cái", còn lại điền "Hộp"3. Nếu bán sau ngày 20 thì đơn giá giảm 4%, còn lại giữ nguyên đơn giá. Với đơn giá lấy trong bảng Tồn kho.4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá5. Đưa ra danh sách những Mặt hàng có số lượng >=10 bán sau ngày 10
1. Căn cứ vào bảng tồn kho tháng 3 để điền tên hàng
3. Nếu bán sau ngày 20 thì đơn giá giảm 4%, còn lại giữ nguyên đơn giá. Với đơn giá lấy trong bảng Tồn kho.
Kết Qủa Tuyển SinhMã số Họ và tên Ngành Điểm Tổng cộn Kết qủa Ghi chú
Toán Lý HóaA001 Mai Phương 10 9 ? ?B102 Trần Bình 8 9 7 ? ?C111 Lê Tuấn 9 5 6 ? ?C102 Trần Nghĩa 9 9 ? ?B007 Lý Hương 7 7 7 ? ?B205 Hoàng Lan 8 9 ? ?A102 Vũ Trọng 7 8 8 ? ?
Điểm chuẩnToán 29Lý 28Hoá 27
Số thí sinh đậu: ?Tổng số thí sinh: ?
Thống kê tuyển sinhNgành TS Đậu TS RớtToán ? ?Lý ? ?Hóa ? ?
1. Tên ngành điền theo quy tắc sau:Nếu khối A, tên ngành là Toán. Nếu khối B, tên ngành là Lý. Nếu khối C, tên ngành là Hoá.2. Tổng cộng được tính như sau: Nếu khối A, điểm toán được nhân hệ số 2Nếu khối B, điểm Lý nhân hệ số 2Nếu khối C, điểm Hoá nhân hệ số 23. Kết quả điền Đỗ cho những người có Tổng cộng >= điểm chuẩn và không có môn nào 0 điểm(coi những ô không chứa điểm là 0)3. Nếu Điểm Tổng cộng >= điểm chuẩn thì ghi Có học bổng. Còn lại để trống.4. Đưa ra danh sách thí sinh thi khối A và Có Học bổng.
Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998STT Mã CLB Tên CLB Tên Nước SL CĐV Giá vé Doanh thu Lãi-Lỗ
1 IAC1 ? ? 80000 ? ? ?2 EMU2 ? ? 60000 ? ? ?3 FPS2 ? ? 50000 ? ? ?4 SBA1 ? ? 100000 ? ? ?5 SRE1 ? ? 80000 ? ? ?6 GBM2 ? ? 70000 ? ? ?7 PBI2 ? ? 40000 ? ? ?
Bảng mã nước Mã câu lạc bộMã Tên nước Mã Tên CLB Giá véI ý MU Manchaster 10G Đức PS Paris SG 12S Tây B Nha RE Real Madrit 10P Bồ Đ Nha BI Benfica 7F Pháp AC Ac Milan 12E Anh BA Barcelona 10
BM B. Munich 10
Bảng thống kêHạng Tổng D Thu Tổng số đội
1 ? ?2 ? ?
1. Tên CLB căn cứ từ mã thứ 2 và thứ 3 trong mã CLB kết hợp với bảng Mã CLB2. Tên nước căn cứ vào ký tự đầu tiên trong mã CLB kết hợp với bảng Tên nước3. Giá vé tính tương tự như tính tên CLB4. Doanh thu = SL Cổ động viên x Giá vé5. Điền chữ Lãi - Lỗ trong cột Lãi - Lỗ tuỳ theo Doanh thu - Chi phí.Biết rằng CLB loại 1 có chi phí là 900000, CLB loại 2 có chi phí 600000Loại của CLB căn cứ vào ký tự cuối cùng của Mã CLB6. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào Bảng thống kê
Bảng Theo Dõi Hàng HóaHàng nhập Hàng xuất
Mặt hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Trị giá Số lượng Trị giáT001 ? 100 10 ? 50 ?T002 ? 200 15 ? 150 ?F001 ? 50 20 ? 50 ?A001 ? 500 10 ? 300 ?P002 ? 1000 100 ? 500 ?A001 ? 100 20 ? 0 ?T003 ? 50 10 ? 100 ?
Danh Mục Hàng HóaMặt hàng Tên hàng ĐVT LoạiA001 Vi tính Cái AP002 Photocopy Cái BT001 Ti vi Cái CT002 Tủ lạnh Cái CT003 Điện thoại Cái CF001 Fax Cái A
Bảng thống kêLoại Hàng nhập Hàng xuất
Tổng SL Tổng G Trị Tổng SL Tổng G TrịA ? ? ? ?B ? ? ? ?C ? ? ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào mã mặt hàng và bảng Danh mục Hàng hoá2. Trị giá hàng nhập bằng Số lượng hàng nhập x Đơn giá hàng nhập3. Trị giá hàng xuất = Số lượng Hàng xuất x Đơn giá hàng nhập + % Trị giá hàng nhập. Biết rằng nếu Mặt hàng Loại A thì 2% Trị giá, Loại B là 3% Trị giá, Loại C là 1% Trị giá4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thống kê
Bảng Chi Tiết Tính Giá ThànhSTT Mã hàng Tên hàng Đơn giáSố lượnThành tiề Thuế nhập Phí VC ĐGiá vốn ĐGiá bán
1 TTVC ? 400 300 ? ? ? ? ?2 CCAK ? 200 200 ? ? ? ? ?3 DDMC ? 350 300 ? ? ? ? ?4 TTVK ? 450 100 ? ? ? ? ?5 CCAC ? 180 500 ? ? ? ? ?6 MMIC ? 10 200 ? ? ? ? ?
Bảng phụ Bảng Tên hàngMã Thuế Phí VC Mã hàng Tên hàngT 29% 4% TV TiviC 10% 3% CA CassetteD 8% 3% DM Đầu máyM 2% 1% MI Micro
1. Điền tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 2 và thứ 3 và bảng Tên hàng2. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng3. Nếu mã hàng có ký tự cuối cùng là C thì được giảm 5% Thuế. % Thuế căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã hàng và bảng phụThuế được tính bằng % số thuế x Thành tiền.4. Phí vận chuyển = % phí vận chuyển trong bảng Phụ x Thành tiền5. Đơn giá vốn = (thành tiền + Thuế + Phí vận chuyển)/Số lượng6. Đơn giá bán = 120% Đơn giá vốnchú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân7. Đưa ra Danh sách những Mặt hàng là Tivi hoặc Cassette có Đơn giá >=200
chú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân
Bảng Nhập Xuất Hàng HóaSTT Mã hàng Tên hàng Nhập-Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 ? N 9 ? ?2 CP100 ? X 1 ? ?3 KB101 ? X 14 ? ?4 CP105 ? N 5 ? ?5 MO220 ? X 2 ? ?6 CP090 ? X 4 ? ?7 KB103 ? N 3 ? ?8 MO110 ? X 15 ? ?9 KB104 ? X 4 ? ?
10 CP116 ? N 3 ? ?
Danh mục hàng Bảng đơn giáMã Tên hàng Mã KB MO CPCP CPU Nhập 15 200 1165MO Monitor Xuất 18 240 1398KB Keyboard
Bảng thống kêMã hàng Tổng tiền nhập Tổng tiền xuấtCP ? ?MO ? ?KB ? ?
Số hóa đơn xuất được giảm giá: ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu trong cột Mã hàng và Bảng Danh mục hàng2. Tính đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu, thông tin ở cột Nhập - Xuất và Bảng đơn giá3. Tính Thành tiền = Số lượng x Đơn giá, Nếu Là hàng Xuất thì được giảm 2% thành tiền.4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các ô trong bảng Thống kê.
Bảng lương tháng 9 năm 2008STT Họ và tên Chức vụ Lương cơ bảnHệ số Số Ngày côn Lương hệ số
1 Anh GĐ 400000 4.5 25 ?? Mr. Ban PGĐ 360000 3.5 23 ?? Hoa TP 250000 3.6 26 ?? Mai PP 240000 4.2 28 ?? Minh NV 200000 4.5 27 ?? Ninh TP 230000 4.1 28 ?? Nam NV 150000 4.6 27 ?? Phương PP 200000 4.3 25 ?? Tuấn NV 160000 3.8 24 ?
Tổng cộng ?
? Chức vụ Số lượng Cao nhất
Lương cao nhất ? GĐ ? ?
Lương thấp nhất ? PGĐ ? ?
Lương trung bình ? TP ? ?PP ? ?NV ? ?
Yêu cầu:
Tổng số cán bộ theo danh sách
1. Tính lương hệ số (Lương CB*Hệ số lương).2. Tính lương nghỉ (Số ngày nghỉ * Ngày công) Ghi chú: làm đủ 26 ngày công3. Tính lương làm thêm (Số ngày làm thêm*Ngày công*1.2).4. Tính phụ cấp chức vụ (20% lương HS nếu chức vụ là GĐ,PGĐ, 15% lương HS nếu chức vụ là TP,PP).5. Tính BHYT (5%lưong CB).6. Tính BHXH (20%lưong CB).7. Thành tiền (Lương hệ số+Phụ cấp CV+Làm thêm – Lương nghỉ - BHYT-BHXH).
Lương nghỉLương Làm thêmPhụ cấp chức vụBHYT BHXH Thành tiền? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?? ? ? ? ? ?
Thấp nhất Trung bình Tỷ lệ %
? ? ?
? ? ?
? ? ?? ? ?? ? ?
4. Tính phụ cấp chức vụ (20% lương HS nếu chức vụ là GĐ,PGĐ, 15% lương HS nếu chức vụ là TP,PP).
7. Thành tiền (Lương hệ số+Phụ cấp CV+Làm thêm – Lương nghỉ - BHYT-BHXH).
Bảng điểm học kỳ I năm 2007– 2008
STT Mã sinh viên Họ và tên Lớp Tin
1
An
h 1
To
án
cc
Số đơn vị học trình 6 6 3
1 A005 Ban TH02 8 6 8
2 A006 Chinh TH01 5 7 9
3 A007 Thuỷ TH02 6 5 6
4 A008 Hùng TH03 4 6 7
5 A009 Dũng TH05 7 8 9
6 A010 Mạnh TH01 5 7 4
7 A011 Tuyến TH02 6 7 5
8 A012 Phúc TH02 8 5 6
9 A013 Dương TH03 7 6 8
10 A014 Trang TH02 9 8 7
Định dạng lại Bảng tính cho đẹp!
? %Loại
? %XS
? %G
? %Khá
Số sinh viên có học bổng ? %TBKTBKém
Yêu cầu:
Tổng số sinh viên theo danh sách
Số sinh viên có điểm TB cao nhất
Số sinh viên có điểm TB thấp nhất
Số sinh viên còn nợ ĐVHT
1. Tính điểm trung bình theo công thức bình quân gia quyền.
2. Tính số ĐVHT nợ, Tên học phần nợ.
3. Xếp loại sinh viên: Loại Kém, TB, TBK, Khá, G, XS.
4. Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.
5. Lập bảng thống kê theo mẫu trên.
Tri
ết
KT
CT
Điểm trung bình Số ĐVHT c Xếp loại Học bổng
3 6
4 9 ? ? ? ? ?
7 6 ? ? ? ? ?
8 7 ? ? ? ? ?
5 8 ? ? ? ? ?
9 9 ? ? ? ? ?
4 6 ? ? ? ? ?
8 5 ? ? ? ? ?
9 4 ? ? ? ? ?
9 8 ? ? ? ? ?
6 9 ? ? ? ? ?
Số lượng Cao nhất Thấp nhất Trung bìnhTỷ lệ %
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?? ? ? ? ?? ? ? ? ?
Tên học phần nợ
4. Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.
Định dạng lại những ô này cho đẹp!
Định dạng lại những ô này cho đẹp!
Bài tập sử dụng Consolidate
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNGTháng 9 năm 2008
kiốt : Hạnh kiốt : TrungTên hàng Số lượng Thành tiền Tên hàng Số lượng
Tủ lạnh SANYO 4 TV SamSung 4Quạt cây 12 Tủ lạnh SANYO 12Máy giặt 3 Máy giặt 3TV SamSung 10 Điều hòa 10
kiốt: Lan Bảng đơn giá
Tên hàng Số lượng Thành tiền Tên hàng Đơn vị
TV SamSung 4 Tủ lạnh SANYO ChiếcTủ lạnh SANYO 5 Điều hòa ChiếcMáy giặt 3 Máy giặt ChiếcQuạt cây 10 TV SamSung Chiếc
Quạt cây Chiếc
Bảng tổng hợp Chú ý:
Số lượng Thành tiền1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
Tủ lạnh SANYO (đơn giá được tính trong bảng ĐG)
Quạt cây 2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
Máy giặtTV SamSungĐiều hòa
Công trình ATên đội Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10Đội xây lắp 256 215 320Nội thất 120 120 150Đội sửa chữa 69 85 90Đội điện nước 145 130 134
Công trình BTên đội Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11Nội thất 142 150 132Đội sửa chữa 146 142 154
TổngTên hàng
Môi trường 124 148 136
bảng giá tiền côngTên đội Tiền côngĐội xây lắp 45Nội thất 55Đội sửa chữa 40Đội điện nước 50Môi trường 42
BẢNG THEO DÕI TỔNG HỢP
8 9 10 11
Đội xây lắpNội thấtĐội sửa chữaĐội điện nướcMôi trường
Chú ý:
1. Tổng hợp số liệu vào Bảng Theo dõi tổng hợp.
2. Tính tiền phải trả = Tổng số ngày công * Tiền công
(tiền công được cho trong Bảng Giá tiền công)
ThángTên đội
Tiền phải trả
Bài tập sử dụng Consolidate
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNGTháng 9 năm 2008
Thành tiền
Bảng đơn giá
Đơn giá
2500530045002200
200
1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
(đơn giá được tính trong bảng ĐG)
2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
Bài tập sử dụng hàm Index - Match
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ
STT Điện kế Mã hộ Khu vựcChỉ số Tiêu thụ (Kw/h)
Cũ Mới ĐM vượt ĐM
1 DK001 SXMN ? ? 80 400 ? ?2 DK002 KDMN ? ? 90 300 ? ?3 DK003 SXTT ? ? 85 345 ? ?4 DK005 SHTT ? ? 25 350 ? ?5 DK006 SHMN ? ? 62 383 ? ?6 DK007 KDTT ? ? 56 507 ? ?7 DK011 SHNT ? ? 60 520 ? ?8 DK008 KDNT ? ? 50 240 ? ?9 DK009 SXNT ? ? 50 650 ? ?
10 DK010 SHTT ? ? 30 60 ? ?
Bảng khu vực Bảng mục đíchMã Khu vực Mã SX SH KDNT Nông thôn MĐ Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanhMN Miền núiTT Thành thị
Bảng định mức bảng đơn giáMục đích Thành thị Nông thôn Miền núi Mục đích Thành thị Nông thôn
Sinh hoạt 70 60 50 Sinh hoạt 500 650Sản xuất 300 250 200 Sản xuất 800 1200Kinh doanh 200 150 100 Kinh doanh 950 1350
bảng hệ số
Mục đích Thành thị Miền núi
Sinh hoạt 3 2.5 1.5Sản xuất 4 3.5 1Kinh doanh 6 5 0.5
Sinh hoạt ? Thành thị ?Sản xuất ? Nông thôn ?
Kinh doanh ? Miền núi ?
Yêu cầu:
1. Dựa vào bảng 1 và 2 ký tự bên phải của Mã hộ để điền tên khu vực
2. Dựa vào bảng 2 và 2 ký tự bên trái của Mã hộ để điền mục đích sử dụng.
Mục đích sử dụng
Nông thôn
Thống kê tiền trảtheo mục đích SD
Bảng thống kêtiền trả theo Khu vực
3. Dựa vào bảng định mức để điền định mức
4. Vượt định mức = Số mới - Số cũ - ĐM
Tiền ĐM = ĐM * đơn giá (được lấy từ bảng đơn giá).
Tiền vượt ĐM = Số điện vượt ĐM * Đơn giá * Hệ số
Tổng cộng = Tiền ĐM + Tiền vượt ĐM
5. Thống kê số tiền phải trả theo khu vực và theo mục đích sử dụng.
Bài tập sử dụng hàm Index - Match
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ
Tiền phải trảTổng cộng
ĐM Vượt ĐM
? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?? ? ?
bảng đơn giáMiền núi
75017001650
Bài tập sử dụng các hàm thời gian
Bảng tính tiền điện thoại trong ngày 1/10/2008
Stt Tên Người Gọi Số Quay Số Giây Mã Tỉnh Tên Tỉnh Tiền Trả
1 Nguyễn Văn Ban 4862972 7:20:12 7:20:252 Thanh Loan 4.6332682 8:20:20 9:20:203 Hải Phương 4.8335159 9:10:12 9:50:124 Minh Phương 4.7547928 10:20:35 11:10:355 Thu Lan 8.754926 5:20:12 6:05:126 Thu Hà 4.755155 13:20:13 13:50:137 Mai Phương 34.652053 13:20:10 13:30:108 Hạnh Hoa 34.845566 22:20:12 23:20:129 Minh Anh 321.568796 13:20:12 13:59:12
10 Minh An 34.845633 16:20:12 16:50:12
Yêu cầu:
tên tỉnh CP 3' đầu 1. Thời gian gọi = TG kết thúc - TG bắt đầu4 Hà Nội 1200 300 2. Tính số phút của từng cuộc gọi 8 TP HCM 3600 1800 (nếu số giây lớn hơn 0 thì )
34 Hà Tây 1500 650 3. Tính tiền trả của từng cuộc gọi.321 Hưng Yên 3000 1000
Thời Gian Bắt Đầu
Thời Gian Kết Thúc
Thời Gian Gọi
Tổng Số Phút Gọi
mã tỉnh
CP các phút tiếp
Doanh Thu Khách Sạn Ngàn Sao
STT Mã khách hàng Ngày đến Ngày đi
1 SB005EN 1/1/2006 1/7/2006
2 SC013EN 4/20/2006 5/10/2006
3 MC020EN 3/13/2006 4/28/2006
4 MC039EN 3/20/2006 4/18/2006
5 SA004KO 1/30/2006 4/8/2006
6 SA012KO 12/28/2005 1/20/2006
7 LA023KO 4/13/2006 4/16/2006
8 MC026KO 4/13/2006 5/30/2006
9 LA035KO 3/29/2006 5/5/2006
10 MB002JA 5/18/2006 6/2/2006
11 MB008JA 2/12/2006 4/5/2006
12 LB010JA 5/23/2006 8/26/2006
13 MA014JA 3/21/2006 4/17/2006
14 MB019JA 3/17/2006 4/22/2006
15 MC003US 2/8/2006 3/7/2006
16 SC006US 5/11/2006 8/6/2006
17 MC015US 4/4/2006 5/22/2006
18 MC018US 3/30/2006 4/10/2006
19 MC025US 3/14/2006 4/7/2006
20 LA001SI 4/18/2006 4/22/2006
Yêu cầu :1/ Dựa vào bảng dò dò tên nước, loại phòng khách ở
2/ Dựa vào bảng dò dò loại tiền khách hàng sử dụng
3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả
4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngày
5/ Dựa vào tỷ giá quy đổi ra tiền VNĐ
6/ Dựa vào tổng giá trị chi trả ghi giá trị thưởng mà khách hàng nhận được
7/ Thống kê doanh thu theo nước
8/ Lọc ra khách hàng Mỹ Quốc hay Nhật9/ Thống kê doanh thu theo loại phòng10/ Thống kê theo nước và loại phòng
Loại Phòng
Tên nước khách hàng Data Best Room Business Room
Anh quốc Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàngSum of Quy tiền VNĐ
Hàn Quốc Sum of Tiền trả theo USD 265Sum of Trả tiền nước khách hàn 26425.46875Sum of Quy tiền VNĐ 0
Japan Sum of Tiền trả theo USD 455
Sum of Trả tiền nước khách hàng 50065.6896552Sum of Quy tiền VNĐ 0
Mỹ quốc Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàngSum of Quy tiền VNĐ
Singapore Sum of Tiền trả theo USD Sum of Trả tiền nước khách hàngSum of Quy tiền VNĐ
Total Sum of Tiền trả theo USD 265 455Total Sum of Trả tiền nước khách hàng 26425.46875 50065.6896552Total Sum of Quy tiền VNĐ 0 0
Doanh Thu Khách Sạn Ngàn Sao
Loại Phòng
Supper Room Anh quốc Bảng Anh 145 103.56
Excellence Room Anh quốc Bảng Anh 148 105.70
Vip Room Anh quốc Bảng Anh 155 110.70
Vip Room Anh quốc Bảng Anh 158 112.84
Best Room Hàn Quốc Won 130 12963.44
Best Room Hàn Quốc Won 135 13462.03
Souvernir Room Hàn Quốc Won 125 12464.84
Vip Room Hàn Quốc Won 155 15456.41
Souvernir Room Hàn Quốc Won 100 9971.88
Business Room Japan Yen 155 17055.34
Business Room Japan Yen 150 16505.17
Romantic Room Japan Yen 132 14524.55
Hight level room Japan Yen 148 16285.10
Business Room Japan Yen 150 16505.17
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00
Excellence Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 142 142.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 155 155.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 163 163.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00
Souvernir Room Singapore Dollar Sin 125 203.09
3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả
4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngày
Tên nước khách hàng
Tiền khách sử dụng
Tiền trả theo USD
Trả tiền nước khách hàng
Bảng Tham chiếu
Excellence RoomHight level room Romantic Room Souvernir Room Supper Room
148 145105.700089526 103.557520143
0 0225
22436.718750
148 132
16285.1034483 14524.55172410 0
142142
0125
203.0931771890
290 148 132 350 145247.700089526 16285.1034483 14524.5517241 22639.8119272 103.557520143
0 0 0 0 0
Quy tiền VNĐ Singapore
2313475 ? ?
2361340 ?
2473025 ? LA
2520890 ? ?
2074150 ?
2153925 ? Mã Q-Gia Tên Nước1994375 ? SI Singapore2473025 ? JA Japan1595500 ? US Mỹ quốc2473025 ? KO Hàn Quốc2393250 ? EN Anh quốc2106060 ? VI Việt Nam
2361340 ?
2393250 ? Mã Q-Gia SI2520890 ? Tên Nước Singapore2265610 ? Tiền Dollar Sin2473025 ? Tỷ giá/VNĐ 98202600665 ?
2520890 ?
1994375 ? Khuyến mãi lưu trú tính theo USDTổng chi phí đến 499Thưởng Hàng Lưu niệm
Bảng thống thống kê doanh thu theo USD
Souvernir Room
Singapore ?
Japan ?
Mỹ quốc ?
Hàn Quốc ?
Anh quốc ?
Việt Nam ?
Mã Phòng LA LB
Souvernir Room Romantic Room
0 125 150
6 120 145
14 115 140
Phần thưởng khuyến mãi
Thống kê doanh thu USD theo
nước
TK doanh thu USD theo phòng
Loại phòng
Bảng Tham chiếu
Vip Room Grand Total 23 110 135
313 606 30 100 132223.541405551 432.7990152
0 0155 645
15456.40625 64318.593750 0
735
80875.344830
634 776634 776
0 0125
203.09317720
1102 288716313.9476556 146605.8308
0 0
Japan Mỹ quốc Hàn quốc Anh quốc
? ? ? ?
LB LC SA SB? ? ? ?
Tiền Tỷ giá/VNĐDollar Sin 9820
Yen 145Dollar Mỹ 15955
Won 160Bảng Anh 22340
Đồng 1
JA US KO ENJapan Mỹ quốc Hàn Quốc Anh quốcYen Dollar Mỹ Won Bảng Anh
145 15955 160 22340
Khuyến mãi lưu trú tính theo USD999 1449 1500
Vé du lịch Mũi Né Vé du lịch Nha Trang Vé du lịch Hạ Long
Bảng thống thống kê doanh thu theo USD
Romantic Room Favorite Room Best Room Supper Room
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
LC SA SB SC
Favorite Room Best Room Supper Room Excellence Room
160 145 148 152
155 142 145 150
150 138 140 148
145 135 137 146
140 130 132 142
Việt Nam
?
SC MA MB MC? ? ? ?
VIViệt Nam
Đồng1
Bảng thống thống kê doanh thu theo USD
Excellence Room Business RoomVip Room
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
MA MB MC
Hight level room Business Room Vip Room
157 160 165
155 157 163
151 155 160
148 153 158
146 150 155
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABCBảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...../......
STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền
1 A01 ? 1,000 ? ?2 B01 ? 800 ? ?3 A02 ? 1,200 ? ?4 C01 ? 300 ? ?5 C02 ? 80 ? ?
Tổng ?
Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Loại VLXD Đơn vị tính
A Gạch men Viên 1 loại 1B Tôn Tấm 2 loại 2
C Xi măng Bao
Bảng đơn giá
Loại 1 Loại 2
A 15000 13000B 80000 70000C 85000 75000
1. Sử dụng 2 bảng Phụ để điền Tên mặt hàng. Ví dụ: Gạch men Loại 12. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng phụ 1 để điền đơn vị tính3. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng đơn giá để điền Đơn giá4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu Thành tiền >=10triệu thì thành tiền được giảm 5% số lượng vượt quá 10triệuĐịnh dạng cột Thành tiền là kiểu tiền tệ với đơn vị là đồng5. Đưa ra những mặt hàng Loại 1 có Số lượng >500
Mã mặt hàng
Đơn vị tính
Kí tự thứ nhất
Kí tự thứ 2 và 3
Chất lượng
Kí tự thứ nhất
4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu Thành tiền >=10triệu thì thành tiền được giảm 5% số lượng vượt quá 10triệu
Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10
Mã số Tên XLC2 Văn Toán Diện ƯT Tổng cộng
B12 Quế TB 4.5 8 ? ? 1.5 ?A11 Gấm Khá 3 6 ? ? 2 ?C22 Lụa Giỏi 6 7.5 ? ? 1 ?A11 Nhung Khá 5 3 ? ? 2 ?B12 Tơ TB 2.5 4.5 ? ? 1.5 ?
Thông tin về kỳ thi:Điểm văn cao nhất ? Bảng phụ (Di chuyển sang Sheet khác)Điểm toán cao nhất ? Ký tự đầu Diện UT Điểm UTTổng số thí sinh ? B Diện 2 1.5Tổng số thí sinh đậu ? A Diện 1 2Tổng số thí sinh rớt ? C Diện 3 1
1. Tính điểm Cộng căn cứ vào Xếp loại Cấp 2Nếu xếp loại Giỏi, điểm cộng là 2; nếu xếp loại Khá, điểm cộng là 12. Yêu cầu SV di chuyển bảng phụ sang Sheet khác và thực hiện điền cột Diện ưu tiên dựa vào Ký tự đầu của Mã sốkết hợp với bảng phụ đang nằm trên 1 Sheet khác Sheet hiện hành.3. Tính điểm ưu tiên theo cách tính của cột Diện ưu tiên4. Tổng cộng = Văn + Toán + Điểm cộng + Điểm ưu tiên5. Nếu Tổng cộng >=13.25 điểm thì Đỗ, còn lại Trượt6. Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thông tin về kỳ thi7. Đưa ra danh sách các thí sinh Đậu
Điểm cộng
Điểm ƯT
Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10
Kết qủa
?????
2. Yêu cầu SV di chuyển bảng phụ sang Sheet khác và thực hiện điền cột Diện ưu tiên dựa vào Ký tự đầu của Mã số
Bảng Tính Công Bốc VácSTT Mã NV Tên nhân viên Khối lượng (kg) Tầng Thu nhập
1 V01AD ? 35 1 ?2 V02AD ? 25 2 ?3 V01AD ? 15 3 ?4 V02AD ? 40 2 ?5 V03AD ? 70 1 ?6 V04AD ? 55 1 ?7 V01AD ? 80 2 ?8 V04AD ? 47 3 ?9 V01AD ? 60 2 ?
10 V02AD ? 68 2 ?Tổng ?
Bảng 1 Bảng đơn giá côngMã NV Tên NV Tầng <=30 Kg >30-60 kg >60 kg
1 Nghĩa 1 2000 3000 50002 Bình 2 3000 4000 70003 Tùng 3 4000 5000 90004 Bảo
Tổng thu nhập của từng nhân viênTên NV Tổng thu nhậpNghĩa ?Bình ?Tùng ?Bảo ?
1. Điền tên Nhân viên căn cứ vào 2 ký tự số trong Mã NV và Bảng 12. Tính thu nhập căn cứ vào khối lượng, tầng vận chuyển và bảng Đơn giá côngĐịnh dạng theo kiểu tiền tệ với đơn vị tiền tệ là đồng3. Tính tổng thu nhập của từng nhân viên4. Đưa ra danh sách các nhân viên có khối lượng bốc vác >=25 và tầng 2
Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1
STT Mã chuyến Tuyến DL Khởi hành Kết thúc Phí ăn ở
2 VTA-01C ? 02/01/98 04/01/98 ? ? 150004 DLA-02C ? 03/01/98 07/01/98 ? ? 300001 HUE-01A ? 03/01/98 11/01/98 ? ? 5000003 NTR-01B ? 05/01/98 09/01/98 ? ? 1000005 HUE-02C ? 10/01/98 18/01/98 ? ? 120000
Bảng phụ
TuyếnChí phí (phương tiện)
Máy bay Tàu XeHUE Huế 500000 300000 120000 50000NTR Nha Trang 200000 100000 50000 70000DLA Đà Lạt 180000 30000 80000VTA Vũng Tàu 15000 60000
1. Điền tên chuyến Du lịch căn cứ vào 3 ký tự đầu của Mã chuyến và Bảng phụ2. Phí ăn ở = số ngày ở x chi phí ăn ở /ngày cho trong Bảng phụ3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bayKý tự cuối trong mã chuyến là B, phương tiện là Tàu, C - phương tiện là Xe4. Tính chi phí phương tiện căn cứ vào Mã chuyến và Bảng phụ5. Tổng cộng = phí phương tiện + ăn ở6. Lọc ra danh sách những chuyến du lịch đi Huế
Phương tiện
Phí P.tiện
3 kí tự đầu
Chi phí ăn ở /ngày
Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1
Tổng cộng
135000350000900000380000520000
3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bay
Bảng Chi Tiết Doanh ThuSTT Tài xế Mã xe Tên xe Số Km Thành tiền
2 Nguyễn A ET ? 20 ?5 Trần Hùng ET ? 2 ?4 Lê Khanh MT ? 3.25 ?1 Trần Nam VT ? 5.5 ?3 Hồ Thanh VT ? 1 ?6 Đỗ Hậu VT ? 3.2 ?
Bảng AMã xe Tên xe Đơn giá
VT Vina Taxi 6500ET Airport Taxi 6000MT Mailinh Taxi 5500
Bảng tổng kếtMã xe Tên xe Tổng thu
VT ? ?ET ? ?MT ? ?
1. Điền Tên xe căn cứ vào Mã xe và Bảng A2. Tính thành tiền theo yêu cầu sauNếu số Km<= 3 thì lấy số Km x Đơn giá cho trong bảng ANếu số Km<=10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đNếu số Km>10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ, nhưng tính từ km thứ 11 trở đi thì 1/4km được giảm 25%3. Sử dụng các hàm thích hợp để tính toán cách yêu cầu trong bảng Tổng kết4. Đưa ra danh sách các xe Vina Taxi chạy nhiều hơn 3km
Nếu số Km<=10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đNếu số Km>10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ,
Bảng Kê Khai Bán Hàng Qúi ISTT Mã hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S-lượng D-thu Lãi
1 G01 ? ? ? 20 ? ? 2 B02 ? ? ? 30 ? ? 3 D01 ? ? ? 11 ? ? 4 M01 ? ? ? 200 ? ? 5 S02 ? ? ? 50 ? ? 6 B01 ? ? ? 200 ? ? 7 G03 ? ? ? 150 ? ? 8 D03 ? ? ? 90 ? ? 9 D02 ? ? ? 120 ? ?
10 S02 ? ? ? 300 ? ?
Bảng phụMã Tên hàng Đơn giáS Sữa 5000 Bảng lãi suấtM Muối 3000 Loại B D G MB Bánh 5000 Lãi suất 7% 10% 5% 4%D Đường 10000G Gạo 4000
Bảng thống kêTháng Tháng 1 Tháng 2 tháng 3Số lượng bán ? ? ?Tổng doanh thu ? ? ?
1. Tháng là ký tự cuối cùng trong Mã hàng2. Dựa vào ký tự đầu tiên và Bảng Phụ để điền tên Hàng và Đơn giá3. Doanh thu = Số lượng x Đơn giá4. Lãi = Doanh thu x % Lãi suất cho trong Bảng Lãi suất5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính toán Bảng Thống kê6. Đưa ra danh sách mặt hàng Gạo bán trong tháng 1 với yêu cầu chỉ sử dụng điều kiện ở duy nhất 1 cột Mã hàng.
Bảng lãi suấtS
5%
6. Đưa ra danh sách mặt hàng Gạo bán trong tháng 1 với yêu cầu chỉ sử dụng điều kiện ở duy nhất 1 cột Mã hàng.
Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo
STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Đơn giá
1 057-824105 ? 10:15 10:20 ? ? ?2 064-824531 ? 11:20 11:22 ? ? ?3 8293567 ? 9:07 9:15 ? ? ?4 053-823532 ? 12:00 12:05 ? ? ?5 064-825115 ? 8:05 8:06 ? ? ?6 8658579 ? 9:10 10:30 ? ? ?
Bảng cước phí điện thoạiMã tỉnh Tên tỉnh Đgiá (phút)
57 Phú yên 2000 đ53 Tp.Đà nẵng 3000 đ64 Vũng Tàu 1000 đ
1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt"2. Điền thời gian đàm thoại là số phút gọi3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá.4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc.5. Thành tiền = Số cuộc gọi x Đơn giá
Thời gian (phút)
Số cuộc gọi
??????
1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt"
3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá.4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc.
Tiền phải trả
Báo cáo Thuế Tháng 1Số đăng ký Tên chợ Mặt hàng kin Tên mặt hà Vốn kinh d Tiền thuế Ngày hết hạn đóng001/DK ? VKT ? 10000000 ? 35796001/BT ? QA ? 2000000 ? 35810002/BC ? TP ? 5000000 ? 35808004/TD ? MP ? 15000000 ? 35815004/PN ? GD ? 2000000 ? 35815002/DK ? QA ? 10000000 ? 35813002/TD ? GD ? 1500000 ? 35797003/BC ? MP ? 9000000 ? 35805002/BT ? VKT ? 8000000 ? 35807003/TD ? TP ? 900000 ? 35820
Bảng 1 Bảng 2Mã chợ Tên chợ Mhàng Tên hàng Thuế %
TD Tân Định TP Thực phẩm 5BT Bến Thành GD Giầy dép 3BC Bà Chiểu MP Mỹ phẩm 10DK Đa Kao VKT Vải Kate 9PN Phú Nhuận QA Quần áo 8
Định dạng lại Ngày hết hạn đóng và Ngày đóng thực tế theo định dạng: dd/mm/yyyy1. Điền Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của Số đăng ký Kinh doanh và Bảng 12. Điền Tên mặt hàng dựa vào mã MH kinh doanh và Bảng 23. Tiền Thuế = Vốn Kinh doanh x % Thuế cho trong Bảng 24. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế5. Thuế phải nộp = Tiền Thuế + Tiền phạt6. Tính toán các yêu cầu trong Bảng thống kê7. Đưa ra danh sách những hộ kinh doanh bị phạt ở Chợ Tân Định8. Đựa vào bảng Thống kê, hãy vẽ biểu đồ so sánh Thuế giữa các Chợ với nhau.
Báo cáo Thuế Tháng 1Ngày đóng thực tế Tiền phạt Thuế phải nộp
35796 ? ?35814 ? ?35810 ? ?35820 ? ?35824 ? ?35812 ? ?35804 ? ?35805 ? ?35810 ? ?35821 ? ?
Bảng thống kêChợ Tổng thuếTD ?BT ?BC ?DK ?PN ?
4. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế
Bảng chi tiết nhập xuấtLoại hđ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiềnX 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? 2000000N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? 5100000X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? 1200000X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? 3800000X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? 10000000N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? 17000000X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? 3600000
Bảng phụĐơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TBLoại hàng Thượng hạng Đặc biệt Trung bìnhTEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đCOFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tên hàngTổng thành tiềnXuất Nhập
TEA ? ?COFFEE ? ?
1. Định dạng lại cột ngày theo định dạng: dd-mm-yyyy2. Nếu ký tự đầu của Mã hàng là T, điền Tea; Nếu ký tự đầu là C, điền Coffee3. Loại hàng căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng phụ4. Nếu đơn giá Nhập (Loại hoá đơn là N) thì đơn giá thấp hơn so với Đơn giá trong Bảng phụ 15%5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính thành tiền của Bảng thống kê
4. Nếu đơn giá Nhập (Loại hoá đơn là N) thì đơn giá thấp hơn so với Đơn giá trong Bảng phụ 15%
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Tuần
Ngày
Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 86 11 9
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
Câu 3
Câu 4
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Đơn
Giá
Th
uê
Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ
Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
650000
100000
Phải Trả
7647500
Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện
Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Thuê Bảo Phải Trả
14,393 302,243
cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
(Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
Lê 468 500
Hoa 160 230
Việt 410 509
Hoà 210 630
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5 122282.5
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
phương pháp luỹ tiến như sau:
Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
Câu 3
%Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
Số M3 Tiêu Thụ
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ
Câu 4
Câu 5
Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
, trong đó Đơn Giá được tính theo
đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
%Phụ Phí được quy định như sau :
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
Môn Chính Môn PhụĐTB Vị Thứ
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa
Anh 9 4 4 7 4 10
Nguyệt 3 5 6 3 2 5
Vũ 6 5 4 6 6 4
Châu 8 8 9 9 8 9
Thành 9 5 5 8 4 8
Vân 9 9 6 9 4 4
Trang 4 7 5 6 6 6
Vinh 10 9 9 10 8 9
Hoàng 7 4 1 2 2 5
Thuỷ 6 2 4 9 9 5
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
TênHọc Sinh
Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
- Các Môn Chính có hệ số là 2
- Các Môn Phụ có hệ số là 1
Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6
- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
Xếp Loại
TB
Y
TB
K
TB
TB
TB
G
Y
Y
Kết Quả Tham Khảo
Tổng Hệ Số, trong đó :
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 A
Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 C
Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 B
Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 B
Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 A
Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 C
Jovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 C
Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 B
Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 A
Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 B
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 264
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
- Các trường hợp khác thì không giảm
KháchHàng
QuốcTịch
NgàyĐến
NgàyĐi
SốNgày Ở
LoạiPhòng
ĐơnGiá
Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :
- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Loại Phòng
A
B
C
Tổng Cộng
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?
b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
Tổng SốNgày Ở
TổngThành Tiền
Tổng SốTiền Giảm
Tổng Số Tiền
Phải Trả
Kết QuảTham Khảo
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
7,770,000 310,000 7,460,000
ThànhTiền
Tiền Giảm
PhảiTrả
- Ngày Đến
Kết Quả
? 4
? 66.67%
? 126
? 2
? 1
? 3
? 116.14%
Kết Quả Tham Khảo
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LớpMôn Kiểm Tra
Toán Lý Hoá
Anh 12A1 2 10 1 ? ? ?
Thảo 12A2 8 5 1 ? ? ?
Việt 10A1 9 8 5 ? ? ?
Lan 11A2 5 10 6 ? ? ?
Thành 12C1 9 10 7 ? ? ?
Vũ 10D3 8 2 6 ? ? ?
Lê 12B3 10 10 4 ? ? ?
Chinh 10C1 9 2 7 ? ? ?
Hoàng 10A1 2 7 2 ? ? ?
Tùng 11B2 8 9 9 ? ? ?
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5
TênHọc Sinh
TổngĐiểm
KếtQuả
MônThi Lại
Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
? 0
? 0
? 0
? 0
? 100,000
? 0
? 0
? 0
? 0
? 100,000
HọcBổng
Kết QuảTham Khảo
thì được nhận : 100000
sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
? A01 Nguyên ? GĐ ? 550,000
? B01 Lê ? PGĐ ? 450,000
? A02 My ? TP ? 430,000
? C02 Hoàng ? NV ? 300,000
? A03 Thanh ? TP ? 450,000
? B02 Hạnh ? PP ? 350,000
? C01 Chi ? NV ? 300,000
? B03 Hiền ? NV ? 330,000
? A04 Trâm ? NV ? 320,000
? B06 Tùng ? NV ? 310,000
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000
BẢNG TRA PHÒNG BAN
A B C
Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
BẢNG TRA PHỤ CẤP
GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
SốThứ Tự
MãNhân Viên
Họ TênNhân Viên
PhòngBan
Chức Vụ
Phụ CấpChức Vụ
LươngCơ Bản
Mã Phòng Ban
Tên Phòng Ban
Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
4,010,000
Thực Lãnh
Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
XL1 ? 30 ? ? ?
DS1 ? 10 ? ? ?
NS3 ? 50 ? ? ?
DL1 ? 60 ? ? ?
XS2 ? 25 ? ? ?
XS1 ? 35 ? ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 481,000 14,370 495,370
BẢNG TRA THÔNG TIN
Giá Sĩ Giá Lẻ
X Xăng 3000 3300 1 2%
D Dầu 2000 2200 2 5%
N Nhớt 1000 1100 3 7%
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Mã Hàng Hoá
Tên Hàng Hoá
Mã Chuyên Chở
Phần TrămChuyên Chở
Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Chuyên Chở và Phải Trả
Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
Bảng Tra Thông Tin
Phần Trăm Chuyên Chở của từng
Bảng Tra Thông Tin
Số Lượng, Thành Tiền,
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Lê BĐT ? 836 ?
Việt BĐX ? 400 ?
Thuỷ BĐC ? 174 ?
Trang BĐH ? 800 ?
Lan BĐG ? 273 ?
Khanh BĐC ? 113 ?
Tổng Cộng
Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp
BDC Bóng đèn Compact 30
BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 50
BĐT Bóng đèn Tròn 15
Khác Bóng đèn đặc biệt 100
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
NhânViên
Mã Sản Phẩm
TênSản Phẩm
Số Lượng
Tiền CôngLắp Ráp
Mã Sản Phẩm
Tên Sản Phẩm
Đơn GíaLắp Ráp
Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
? 0
? 100,000
? 0
? 100,000
? 50,000
? 0
TiềnThưởng
Kết QuảTham Khảo
Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
là Bóng đèn đặc biệt.
, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả
Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007
Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007
Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Loại Xe
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Giá Thuê Ngày(Ngàn)
Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
BẢNG TỔNG HỢP
Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả
Nâng hàng
Tải nặng 5 T
Tải nhẹ 2.5 T
Máy xúc
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả
17 400,000 7,600,000
30 300,000 10,500,000
15 200,000 3,400,000
5 450,000 2,700,000
21 400,000 9,600,000
3 200,000 600,000
91 34400000
91 34,400,000
Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Toán Lý Hoá
A01 Thanh A K ? ? ?
B01 Le C CLS ? ? ?
B02 Viet B CTB ? ? ?
C01 Hoang C CTB ? ? ?
D01 Thy C K ? ? ?
D02 Thai A MN ? ? ?
Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm Chuẩn
Toán Lý Hoá Mã Trường
D01 10 9 7 Điểm Chuẩn
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Số Báo Danh
Tên Thí Sinh
Mã Trường
Diện Chính Sách
SốBáo Danh
Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Toán, Lý và Hoá
Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
? ? ? Rớt
? ? ? Đậu
? ? ? Đậu
? ? ? Rớt
? ? ? Đậu
? ? ? Đậu
Bảng Điểm Chuẩn
A B C
16 17.5 19
Điểmưu tiên
TổngĐiểm
KếtQuả
Kết QuảTham Khảo
hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
Trung Tâm Ngoại Ngữ Rạng Đông
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006
A01 1/10/2006 ? ? 150000 5/10/2006
B01 1/18/2006 ? ? 450000 8/15/2006
A02 3/6/2006 ? ? 150000 9/10/2006
C02 4/15/2006 ? ? 900000 2/8/2007
A03 6/4/2006 ? ? 100000 10/15/2006
B02 7/20/2006 ? ? 500000 6/12/2007
C01 8/4/2006 ? ? 900000 6/11/2007
B03 9/10/2006 ? ? 500000 4/13/2007
A04 9/3/2006 ? ? 150000 1/14/2007
C06 12/8/2006 ? ? 850000 10/8/2007
BẢNG TRA THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ
A B C
6 9 12
Học Phí 150000 500000 900000
Yêu Cầu
Câu 1
MãHọc Viên
Ngày ĐăngKý Học
Ngày BắtĐầu Học
Ngày ThiTốt Nghiệp
Học PhíĐã Nộp
Ngày NộpHọc Phí
MãCấp Độ
Thời Gian Học(Tháng)
Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ :
Câu 2
Câu 3
Ví dụ :
Câu 4
ngược lại thì để rống
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí
Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.
Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.
Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006
? ? Được Thi
? ?
? ?
? ? Được Thi
? ?
? ?
? ? Được Thi
? ? Được Thi
? ? Được Thi
? ?
Hạn CuốiNộp Học Phí
GhiChú
Kết QuảTham Khảo
Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học
và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí
biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
là : 30/06/2006.
: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"
: Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương
Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
D001 1/2/2006 ? 20,000,000 ?
N004 3/28/2006 ? 8,000,000 ?
T002 4/5/2006 ? 10,000,000 ?
D002 7/10/2006 ? 25,000,000 ?
T003 10/24/2006 ? 13,000,000 ?
N002 12/24/2006 ? 6,000,000 ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG
N Ngắn ngày 5
T Trung bình 15
D Dài ngày 25
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
MãHĐ
Ngày KýHợp Đồng
LoạiHợp Đồng
Giá TrịHợp Đồng
Tỷ Lệ %Hoàn Thành
MãHợp Đồng
LoạiHợp Đồng
Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ
Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng
Điền giá trị cho cột Tỷ Lệ % Hoàn Thành với:
- Tỷ Lệ % Hoàn Thành được tính bằng Số Ngày Đã Thực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra)
so với Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ
- Ngày Kiểm Tra được quy định là ngày cuối của Tháng ký hợp đồng
- Số Ngày Quy Định Thực Hiện cho mỗi hợp đồng thì dựa vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính Tiền Ứng Hợp Đồng = Tỷ Lệ % Hợp Đồng đã hoàn thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
Câu 4
Câu 5
đã hoàn thành kế hoạch (Tức là Tỷ Lệ % Hoàn Thành >=100%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng
Tính Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại = Giá Trị Hợp Đồng - Tiền Ứng Hợp Đồng
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiền Ứng Hợp Đồng và Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
?
?
?
?
?
?
67,866,667 14,133,333
Tiền ỨngHợp Đồng
Giá TrịHĐ Còn Lại
, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng
(Tính đến Ngày Kiểm Tra)
Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
* Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng
BẢNG THEO DÕI TIỀN BẢO HIỂM
Q1-001 400,000 Đa khoa ? ?
Q2-002 500,000 Quận 3 ? ?
Q3-003 600,000 Đa khoa ? ?
Q1-004 550,000 C17 ? ?
Q2-005 450,000 C17 ? ?
Q3-006 700,000 Quận 3 ? ?
Tổng Cộng
BẢNG TRA
Q1 5% Đa khoa
Q2 10% C17
Q3 15% Quận 3
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",
còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Mã SốNhân Viên
MứcLương
Bệnh ViệnĐiều Trị
TiềnBảo Hiểm
GhiChú
MãTuyến
MứcBảo Hiểm
Bệnh ViệnBảo Hiểm
Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:
Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Tính Tổng Tiền Bảo Hiểm
Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"
Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Trúng tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trúng tuyến
Trúng tuyến
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",
Kết QuảTham Khảo
Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:
của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"
hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Công ty Xuất nhập khẩu
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
GTD-1 ? 100 ? ? ?
GTH-2 ? 245 ? ? ?
GNH-3 ? 278 ? ? ?
GTT-2 ? 189 ? ? ?
GNH-3 ? 256 ? ? ?
GTD-2 ? 289 ? ? ?
GTH-3 ? 275 ? ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4 64,657.6
Bảng Tra
Mã Hàng Tên HàngLoại
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60
GTH Gạo thơm 15 45 75
GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30
GTT Gạo trắng tròn 30 40 50
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
Câu 4
Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
, hãy điền tên cho các mặt hàng
Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm
Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
MÔN THI
Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4
TênHS
LớpChuyên
Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
Câu 5
Câu 6
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Các trường hợp khác thì không Thưởng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
MÔN THIĐTB
Sinh
7 ? ? ? ? ? ?
10 ? ? ? ? ? 100000
3 ? ? ? ? ? ?
10 ? ? ? ? ? 50000
8 ? ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? ?
4 ? ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? 100000
5 ? ? ? ? ? ?
8 ? ? ? ? ? 50000
5 ? ? ? ? ? 0
5 ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? 0
GhiChú
MônThi Lại
XếpLoại
HọcBổng
Kết QuảTham Khảo
biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"
không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000
Bảng 1
Công ty Sản xuất Đồ hộp Mỹ Long
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THÁNG 04-2003
Trinh CH-2 ? 826 18,000 ?
Hà TC-1 ? 987 24,000 ?
Thuý TN-1 ? 450 32,000 ?
Vân XX-2 ? 478 15,000 ?
Hoàng TN-1 ? 774 21,000 ?
Vy TC-1 ? 250 23,000 ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 3,765 20,376
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 2 4 6 8
Loại 2 4 6 8 10
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500 0
TênNhân Viên
MãSản
Phẩm
TênSản Phẩm
SốLượng
MứcLương
PhụCấp
Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính Phụ Cấp bằng công thức:
Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm
Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm
Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:
Từ 500 đến 750 100000
Trên 750 200000
Câu 4
Câu 5
Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng
Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THÁNG 04-2003
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
600,000 753,376
TiềnThưởng
ThànhTiền
Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
Tiền Thưởng và Thành Tiền
Bảng 1
Hãng Hàng Không Chim Én
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Hành Khách Quốc Tịch Ngày Bay Tuyến Bay Giá Vé
Mr.Ban VN 12/15/2002 Hà Nội ?
Jean ANH 6/5/2002 Hồng Kông ?
Rooney NHẬT 4/1/2002 Hàn Quốc ?
Thanh VN 8/9/2002 Hồ Chí Minh ?
Jenifer MỸ 2/7/2002 Thái Lan ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 796
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ
Tuyến Bay
Ngày 1 đến 10 Ngày 11 đến 20 Ngày 21 đến 31
Hà Nội 22 25 28
Hồ Chí Minh 27 29 41
Thái Lan 199 210 237
Hồng Kông 289 268 272
Hàn Quốc 256 241 261
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Giá vé (ĐVT :USD)(Tính từ ngày đến ngày)
Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
Ngày Bay ở Bảng 1
Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:
Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:
- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
Câu 3
Câu 4
Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.
Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:
- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé
- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:
Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
38.76 0.5 835.26
dựa vào Tuyến Bay,
được tính bằng công thức:
Bảng 1
Bưu cục Chiến Thắng
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 ? LT ?
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 ? NT ?
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 ? DD ?
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 ? DD ?
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 ? LT ?
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 ? NT ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 142 238,800
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu Cầu
Câu 1
Ví dụ:
Câu 2
NgàyGọi
Thời GianBắt Đầu
Thời GianKết Thúc
SốPhút
Hình Thứcgọi
ThànhTiền
Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
NT ? ?
LT ? ?
DD ? ?
Tổng Cộng ? ?
142 233,610
Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :
Hình ThứcGọi
Tổng SốPhút Gọi
Tổng Số TiềnPhải Trả
Kết QuảTham Khảo
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
5,190 233,610
TiềnGiảm
PhảiTrả
Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
hoặc Chủ Nhật thì
Bảng 1
Công ty Phương Nam
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Mã Hàng Tên Hàng Tổ Sản Xuất Ngày Xuất Số Lượng Hư Hỏng
GV ? 1 5/15/2003 500 ?
GT ? 2 5/20/2003 700 ?
GB ? 3 5/27/2003 400 ?
GV ? 3 6/1/2003 200 ?
GB ? 2 6/7/2003 200 ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 2000 41
Bảng 2
BẢNG TRA HÀNG HOÁ
Mã Hàng Tên Hàng % Hư Hỏng
GB Giày Bata 1%
GV Giày Vải 2%
GT Giày Thể Thao 3%
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng
Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi
công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày
được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2
Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:
- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000
- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000
Câu 4
BẢNG THỐNG KÊ
1
2
3
Tổng Cộng
2000 41
Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
TênSản Xuất
TổngSố Lượng
TổngHư Hỏng
Kết QuảTham Khảo
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Tiền Thưởng
?
?
?
?
?
800,000
được tính bởi
thì được thưởng 500000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨMMã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN ? ?
KEY-DE HNN ? ?
MOU-IM DNA ? ?
KEY-SS HNN ? ?
CDR-DE DNA ? ?
MOU-IM SGN ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9
Bảng 3
BẢNG TỔNG HỢP
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3,672
HNN 915
DNA 1,231
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1
Kết QuảTham Khảo
Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2
Câu 3
Câu 4
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨMSố Lượng Thành Tiền
96 ?
35 ?
19 ?
39 ?
53 ?
88 ?
5,818
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
DE
Dell
20
15
13
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC
Ngày TrựcNhân Viên Trực
An Long Hà Thảo Việt
1/1/2006 X X
3/2/2006 X
3/20/2006 X
4/5/2006 X
4/30/2006 X X
5/3/2006 X
7/7/2006 X
8/20/2006 X
9/2/2006 X X
10/10/2006 X
12/25/2006 X
Số Ngày Trực
Bảng 2 Bảng 3
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄBẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC
Nhân Viên Trực
Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà Tên NV
1/1/2006 An
4/30/2006 Hà
5/1/2006 Long
9/2/2006 Thảo
Việt
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ
- Trực ngày thường thì được 50000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC
Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng
250,000
200,000
200,000
100,000
250,000
Kết QuảTham Khảo
Bảng 1
Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP
SẢN PHẨM THÁNG 03-2003
1 DREAM 150 3/10/2003
2 WAVE 500 3/15/2003
3 FUTURE 300 3/25/2003
Bảng 2
BẢNG TRA THÔNG TIN
WAVE 600 3/2/2003
FUTURE 200 3/20/2003
DREAM 120 3/30/2003
Yêu Cầu
Câu 1
- Ngược lại thì để trống
Câu 2
cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.
Câu 3 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
TổSản Xuất
LoạiXe
SốLượng
Ngày GiaoSản Phẩm
KếtQuả
LoạiXe
ChỉTiêu
Kế HoạchHoàn Thành
Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:
- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao
và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP
SẢN PHẨM THÁNG 03-2003
1,000,000
0
0
TiềnThưởng
Kết QuảTham Khảo
đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
sẽ là 1000000
Bảng 1
Tổng Công Ty Xăng Dầu
BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
Đại Lý Mã Hàng Tên Hàng Nghiệp Vụ Hình Thức Số Lượng
Ánh Sáng N Mua L 245
Hoàng Hôn X Mua S 321
Bình Minh D Bán S 157
Sức Sống X Mua L 134
Vươn Lên N Bán S 423
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 1,280
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ
Mã Hàng Tên HàngMua Bán
S L S L
X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000
D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400
N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
BẢNG THỐNG KÊ
Tên Hàng Tổng Số Lượng Tổng Số Tiền
Xăng ? ?
Dầu ? ?
Nhớt ? ?
Tổng Cộng ? ?
Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào
Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1
Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
1280 2485600Kết Quả
Tham Khảo
BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
Thành Tiền
2,485,600
được tra ở Bảng 2 dựa vào
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho XuatKho
37906 T-1 Tôm 1 871 261
37806 C-2 Cá 2 851 24
37653 M-1 Mực 1 263 202
37772 M-3 Mực 3 681 111
37897 B-2 Bào Ngư 2 405 281
37899 N-1 Nghêu 1 401 203
37816 T-3 Tôm 3 639 141
37930 B-3 Bào Ngư 3 896 102
37761 N-2 Nghêu 2 507 153
37902 C-1 Cá 1 381 16
Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)Định dạng lại cột Ngày CT theo dạng: dd/mm/yyyy
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Định dạng bảng tính cho đẹp!
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
Tăng dần theo NgayCT
Giảm dần theo TenHang
Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,
nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT
Các mặt hàng là Tôm
Các mặt hàng có NhapKho <=500
Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.
Các mặt hàng Loai 1
Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
TonKho
610
827
61
570
124
198
498
794
354
365
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ Kết Quả
? 2
? 3
? 2216
? 402
? 124
? 202
? 2539
? 2570
? 1470
? 3.25%
? 372
? 1313
? 52.94%
? 681
KQ Tham Khảo
của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
là bao nhiêu?
TonKho >=500 là bao nhiêu?
Định dạng bảng tính cho đẹp!
? 1358
? 639
? 480
? 827
? 2954
? 2993
Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
XuatKho >=200 là bao nhiêu?
là bao nhiêu?
gồm các tháng 10,11 và 12)
của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
thì giảm dần theo NhapKho