29
HIӊU QUҦ CӪA PHѬѪNG PHÁP LӐC MÁU LIÊN TӨC IӄU TRӎ ỢT CҨP MҨT BÙ RӔI LOҤN CHUYӆN HÓA ACID HӲU CѪ ào Hӳu Nam,Tҥ Anh Tuҩn,Trần Minh iӇn NguyӉn Phú ҥt-BӋnh viӋn Nhi Trung ѭѫng

+,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

HI U QU C A PH NG PHÁP L C MÁU

LIÊN T C ĐI U TR ĐỢT C P M T BÙ

R I LO N CHUY N HÓA ACID H U C

Đào H u Nam,T Anh Tu n,Trần Minh Đi n

Nguy n Phú Đ t-B nh vi n Nhi Trung ng

Page 2: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

N I DUNG

1. Đặt vấn đề

2. Tổng quan

3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu

4. Kết quả và bàn luận

5. Kết luận

Page 3: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

ĐẶT V N Đ • RLCH acid hữu cơ là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hóa

trung gian đặc trưng bởi tăng các acid carboxylic trong

máu.

• Tỷ lệ mắc là: 1/10.000 - 1/15.000.

• Trẻ bí RLCH acid hữu cơ hay xảy ra cơn cấp mất bù ngay

thời kỳ sơ sinh,do nhiễm trùng, gây tăng NH3 máu và toan

chuyển hóa nặng.

• Điều trị nội khoa không đạt kết quả -> Tử vong

• Lọc máu liên tục tĩnh mạch-tĩnh mạch(CVVH)

Page 4: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

ĐẶT V N Đ

• M c tiêu:

Nhận xét hiệu quả của CVVH điều trị cơn cấp

mất bù RLCH acid hữu cơ

Page 5: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

TỔNG QUAN

LS RLCH axit h u c đi n hình

• Thể sơ sinh “type ngộ độc”: xuất hiện vài ngày sau đẻ, li bì,

bú kém, mất nước, ō/ŋ TLC, giật cơ, thoái hoá não tiến triển Ō hôn mê.

• Thể bán cấp: trẻ nhỏ với các đợt hôn mê nhiễm toan xeton tái phát, li bìŌ hôn mê

• Thể mãn tính: Chậm lớn, nôn kéo dài, chán ăn, loãng xương, ō TLC, RLTTVĐ.

RLCH……..Có 2 thể LS: thể điển hình và thể não. Thường gặp thể não nhiều hơn. Thể ddiern hình gồm 3 thể nhỏ : Thể sơ sinh:………Thể bán cấp…… Thể mạn tính ………………

Page 6: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

• XN th ờng quy: • Nhiễm toan chuyển hoá. ŋ AG. • Có xeton niệu. ŋ lactate, amoniac máu.

• ō/ŋ đường máu.

• ō bạch cầu/tiểu cầu, suy tuỷ.

• ŋ transaminase, RL đông máu

• CT & MRI sọ não: mất myelin, thoái hóa não, bất thường đối xứng của đồi thị và dưới đồi

Chẩn đoán:

• Định lượng aa, a hữu cơ niệu

• Phân tích DNA

TỔNG QUAN

Thể não biểu hiện bệnh não tiến triển như:….. XN thường quy thương thấy:……

Page 7: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

TỔNG QUAN Sinh ly bênh hoc & Chân đoan hoa sinh RLCHBS

A B C D

A B C d C C B

C’ C’’

(tăc n en)

Bệnh chuyển hóa do di truyền

Bình thường

Phát hiện băng phân tích

axit amin, GC/MS hoặc MS/MS

Page 8: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

TỔNG QUAN Các ph ng thưc điêu tri

C B

F

E

A

Giảm cơ chất

D

Cung cấp

chất chuyển

hóa thiếu

Tăng đào thải

chất chuyển hóa

độc

Tăng hoạt đô enzyme

Page 9: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

TỔNG QUAN

• Ch đinh c a CVVH

• Amoniac máu > 500 µmol/l. và /hoặc

• Tình trạng nhiễm toan nặng khó điều trị. Và/hoặc • Tình trạng bệnh nhân nặng có xu hướng không ổn

định: li bì, hôn mê, huyết động không ổn định.

Page 10: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

TỔNG QUAN 1 số NC CVVH điều trị đợt cấp RLCHBS

• Năm 1994 Falk MC và c ng sự: 3 MSUD, 1 thiếu CPS.

• Năm 1999, t i Đưc, Franz Schaefer và cs: 6 trẻ tăng NH3 do

chu trình ure và acid hữu cơ so với 5 trẻ PD-> CVVH hiệu quả

hơn PD.

• Năm 2006, KEVIN D và cs: 14 chu trình ure, 5 acid hữu cơ, 1

tăng NH3 và 1 hội chứng Reye -> CRRT có thể điều chỉnh

RLCH trên bệnh RLCHBS. 60% tử vong liên quan đến điều trị

CRRT và hơn 70% BN sống trên 5 năm.

.

Page 11: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

TỔNG QUAN 1 số nghiên cứu CVVH điều trị đợt cấp

• Năm 2010, Anja K và cs.10 năm{1996 – 2008}:17 trẻ (15 trẻ sơ sinh) cần CVVH và 4 trẻ sơ sinh CPD

-> CVVHD: làm giả nhanh và hiệu uả NH3 trong huyết thanh và để hạ hế di hứ g lâu dài

• 2013. Joann M và cs: 6 trẻ tăng NH3 CVVH liều cao 8000 ml/hr/1.73m2 (1000 ml/hr hoặc gấp 4 lần AKI).

-> Nồng độ NH3 giảm <400 μmol/L trong 3 giờ và <100 μmol/L trong 10 giờ sau lọc máu.

Page 12: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

Đ I T ỢNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

Đối tượng nghiên cứu

6 bệnh nhân RLCH acid hữu cơ có cơn cấp mất bù nặng vào khoa

HSCC được CVVH

Địa điểm

Khoa Hồi sức cấp cứu – Bv Nhi Trung ương

Thời gian

Từ 1/2014– 3/2015

Page 13: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

Đ I T ỢNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

Ph ng pháp nghiên cưu: Mô tả, tiến cứu, can thiệp

• BN vào khoa được điều trị theo phác đồ của khoa Nội

tiết-Chuyển hóa-Di truyền và chỉ định CVVH khi:

• Trẻ có hội chứng não cấp + Tăng NH3 ≥ 500 µmmol/l

hoặc toan chuyển hóa nặng(pH < 7,2)

Ch ng ch đinh: BN hôn mê sâu quá 36h, G: 3 điểm.

Page 14: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

Đ I T ỢNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

Page 15: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

Đ I T ỢNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

Đánh giá k t qu điêu tri: • Sự thay đổi của TCLS và NH3, pH máu sau 6h(T6),

12h(T12), 24h(T24), 36h(T36),48h(T48) lọc máu

• Tỷ lệ sống, tử vong.

• Thời gian năm viện,năm HSCC.lọc máu. • Tỷ lệ các biến chứng và di chứng

X lý s li u: SPSS 16.0

Page 16: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n

• Trên 6 trẻ RLCH acid hữu cơ, có 2 trẻ trai và 4 trẻ gái.

• Tuổi trung vị là 7 tháng, nhỏ nhất là 2 ngày, lớn nhất: 29 tháng.

• 2 trẻ có tiền sử gia đình có con bị mất không rõ nguyên nhân

Page 17: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n

Bảng 1. Chẩn đoán xác định bệnh RLCH acid hữu cơ

B nh n

NKM/propionic 2

Acid dicarboxylic 1

Betaketothiolase 1

Acid h u c 2

Page 18: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n

Bảng 2. TC LS và CLS tại thời điểm bắt đầu lọc máu

X ± SD Nh nh t Lớn nh t Mạch 158 ± 24 128 200

HADM TB 58,6 ± 6,3 55 66

SPO2 96,8 ± 3 92 100

GCS 8 ± 2 6 10

NH3 822 ± 1107 151 3000

pH 7,01 ± 0,25 6,8 7.25

Page 19: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n

Bảng 3. Đặc điểm của các chỉ số lọc máu

T0 T6 T12 T24

Tốc độ máu (ml/p)

32 ± 8 35 ± 8.3 35 ± 8.3 34 ± 8.9

Dịch thay thế (ml/h)

446 ± 275 526± 250

478 ± 145

476 ± 162

Dịch rút(ml/h) 25 ± 5 30 ± 28 30 ± 5 25 ± 2

Heparin

(UI/kg/h)

13,3 ± 5 25 ± 5

13,3 ± 11,6

18 ± 7,5

ACT(s) 194 ± 27,5 134 ± 25

144 ± 20

154 ± 20

Page 20: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n Biểu đồ 1: Thay đổi nồng độ NH3 huyết thanh theo

thời gian lọc máu

822

383

127 76 91.5

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

T0 T6 T12 T24 T36 T36 T48

NH3

NH3

Anja: giả 50% trong 4.7±2.5 h

Page 21: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n

Biểu đồ 2: Thay đổi pH máu theo thời gian lọc máu

T0 T6 T12 T24 T36 T46

pH 7 7.1 7.26 7.25 7.29 7.32

7

7.1

7.26 7.25

7.29 7.32

6.8

6.9

7

7.1

7.2

7.3

7.4

Page 22: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n

Biểu đồ 3: Kết quả

3 3

Số g

Tử vo g

1 Bn tử vong vì NKBV, 1 BN hôn mê sâu, 1 Bn SNK –Suy đa tạ g

Page 23: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n

X ± SD Nh nh t Lớn nh t Số ngày

lọc máu

4.3 ± 4.0 2 13

Số ngày

năm HS

6,4 ± 5,4 3 16

Page 24: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K t qu và bàn lu n Tai bi n và bi n chưng

Bi n chưng –Tai bi n S b nh nhân

Tắc quả lọc 1

Hạ thân nhiệt 0

Hạ HA 0

NKBV 1

Chảy máu 0

Page 25: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W
Page 26: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

Sau l c máu

Page 27: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

K T LU N

• CVVH bước đầu có hiệu quả điều trị đợt cấp mất bù của bệnh RLCHBS acid hữu cơ.

Page 28: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

KI N NGH

• Cầ tiế hành CVVH sớ trên hữ g ệ h nhân ối loạ huyể hóa ấ sinh trong đó có RLCH acid hữu ơ

Page 29: +,Ê848¦&ê$3+lj1 *3+È3/Ð&0È8 …vnaccemt.org.vn/.../ab37f1e7-bd2f-4b11-b88f-4dc9717370a4.pdf7Ø1*48$1 LS RLCH axit KóX Fk ÿLÇQ hình 7KÇ Vk sinh ³W\SH QJÝ ÿÝF ´ [X©W

Chân thành cảm ơn !