Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Bảng giá đất Huyện KBang 1
A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN KBANG - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)
Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị.
Đơn vị tính : 1.000 đ/m2
Loại
đường
Vị trí 1:
Mặt tiền
đường
phố
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1
có kích thước từ 6m trở
lên
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2
có kích thước từ 3,5 m
đến dưới 6m
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3
có kích thước nhỏ hơn
3,5m
Từ chỉ
giới XD
của vị
trí 1 đến
mét 150
Từ mét >150
đến cuối hẻm
hoặc nằm ở
hẻm phụ của
hẻm loại 1
Từ chỉ
giới XD
của vị trí
1 đến
mét 150
Từ mét >150
đến cuối hẻm
hoặc nằm ở
hẻm phụ của
hẻm loại 2
Từ chỉ
giới XD
của vị
trí 1 đến
mét 150
Từ mét >150
đến cuối hẻm
hoặc nằm ở
hẻm phụ của
hẻm loại 3
2A 1.050 420 315 315 265 265 210
2B 850 340 255 255 215 215 170
2C 760 300 230 230 190 190 150
2D 570 230 170 170 145 145 115
2E 460 185 140 140 115 115 100
3A 380 150 115 115 95 95 80
3B 320 130 100 100 80 80 65
3C 290 115 90 90 70 70 60
3D 200 80 60 60 50 50 40
3E 150 60 45 45 40 40 30
Bảng số 2: Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1
1A 220 110 90 65 55
1B 160 80 65 50 40
1C 80 40 30 25 20
1D 60 30 25 20 15
1E 40 20 16 12 10
Khu vực 2
2A 160 80 65 50 40
2B 80 40 30 25 20
2C 60 30 25 20 15
2D 40 20 16 12 10
2E 20 10 8 6 5
Khu vực 3
3A 60 30 15 20 15,0
3B 40 20 16 12 10,0
3C 30 15 12 10 7,5
3D 20 10 8 6 5,0
3E 10 5 4 3 2,5
Ghi chú: Khu vực và vị trí ở Bảng số 2 được xác định như sau:
Bảng giá đất Huyện KBang 2
- Khu vực:
+ Khu vực 1 (K1A, K1B, K1C, K1D, K1E): Áp dụng cho các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ.
+ Khu vực 2 (K2A, K2B, K2C, K2D, K2E): Áp dụng cho các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng
Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar, Lơ Ku.
+ Khu vực 3 (K3A, K3B, K3C, K3D, K3E): Áp dụng cho các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon
Pne.
- Vị trí:
+ Vị trí 1: Từ tâm đường mặt tiền của từng cung đoạn đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư
nông thôn (Phần B mục 2) đến 50 mét đầu.
+ Vị trí 2: Từ mét tiếp theo của vị trí 1 đến mét thứ 100.
+ Vị trí 3: Từ mét tiếp theo của vị trí 2 đến mét thứ 150.
+ Vị trí 4: Từ mét tiếp theo của vị trí 3 đến mét thứ 500.
+ Vị trí 5: Từ mét tiếp theo của vị trí 4 đến cuối tuyến.
Bảng số 3 : Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở
tại từng khu vực, vị trí tương ứng.
Bảng số 4: Bảng giá đất vườn, ao liền kề đất ở và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư.
- Giá đất vườn, ao liền kề đất ở:
+ Khu vực 1: Thị Trấn KBang được tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.
+ Khu vực 2: Các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ được tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu
năm tại vị trí 1.
+ Khu vực 3: Các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar,
Lơ Ku được tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.
+ Khu vực 4: Các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon Pne được tính bằng 1 lần giá đất trồng cây lâu
năm tại vị trí 1.
- Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư:
+ Khu vực 1: Thị Trấn KBang được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.
+ Khu vực 2: Các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu
năm tại vị trí 1.
+ Khu vực 3: Các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar,
Xã Lơ Ku được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.
+ Khu vực 4: Các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon Pne được tính bằng 1 lần giá đất trồng cây lâu
năm tại vị trí 1.
Bảng số 5: Bảng giá đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 5,5 4,0 3,0
Khu vực 2 4,0 3,0 2,0
Khu vực 3 3,0 2,5 1,7
Khu vực 4 2,0 1,5 1,0
+ Đất ruộng 2 vụ: Được tính 2 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí
tương ứng.
+ Đất ruộng 1 vụ: Được tính 1,2 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí
tương ứng.
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Bảng giá đất Huyện KBang 3
Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 5,0 3,7 2,7
Khu vực 2 3,5 2,5 2,0
Khu vực 3 2,5 2,0 1,5
Khu vực 4 2,0 1,5 1,2
+ Đối với xã Nghĩa An: diện tích đất của tiểu khu 152 được tính bằng 2 lần áp dụng cho từng vị
trí tương ứng.
+ Đối với xã Đông: diện tích đất của khu vực dốc con ngựa được tính bằng 2 lần áp dụng cho
từng vị trí tương ứng.
Bảng số 7: Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 4,5 3,5 2,5
Khu vực 2 3,0 2,5 2,0
Khu vực 3 2,5 2,0 1,5
Khu vực 4 2,0 1,5 1,2
Bảng số 8: Bảng giá đất rừng sản xuất.
Đơn vị tính : 1.000đồng/m2
Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 4,5 3,5 2,5
Khu vực 2 3,0 2,5 2,0
Khu vực 3 2,5 2,0 1,5
Khu vực 4 2,0 1,5 1,2
Ghi chú: Khu vực, vị trí ở các bảng số 5,6,7,8 được áp dụng như sau:
- Khu vực:
+ Khu vực 1: Thị Trấn KBang.
+ Khu vực 2: Các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ.
+ Khu vực 3: Các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar,
Xã Lơ Ku.
+ Khu vực 4: Các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon Pne.
- Vị trí:
a) Thị trấn KBang.
+ Vị trí 1: Tâm của các tuyến đường theo Bảng phân loại đường và giá đất ở khu dân cư đô
thị (Phần B mục 1) đến 300 mét đầu.
+ Vị trí 2: Diện tích đất:
∙ Khu vực vườn mít (Phía Đông giáp: Nghĩa trang; phía Tây giáp Sông ba; phía Nam
giáp Sông ba; phía Bắc giáp khu dân cư đường Ngô mây cầu Kanak).
∙ Khu quy hoạch Tây sông Ba.
+ Vị trí 3: Phần diện tích đất còn lại.
b) Xã Đăk Hlơ.
+ Vị trí 1: Tâm của các tuyến đường theo Bảng đất ở khu dân cư nông thôn (Phần B mục 2)
đến 1.000 mét đầu.
Bảng giá đất Huyện KBang 4
+ Vị trí 2: Từ mét thứ 1.001 đến mét thứ 1.500 của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở
khu dân cư nông thôn (Phần B mục 2).
+ Vị trí 3: Phần diện tích đất còn lại.
c) Xã Nghĩa An.
+ Vị trí 1: Dọc trục đường 669: (Ranh giới Thị xã An Khê đến ranh giới xã Đông và Thị
trấn KBang) Phía Tây giáp sông Ba; phía Đông cách tâm đường 669: 800 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
d) Xã Đông.
+ Vị trí 1:
∙ Phía Đông sông Ba: Dọc trục đường 669; phía Tây giáp sông Ba; phía Đông cách tâm
đường 669: 700 m.
∙ Phía Tây sông Ba: Dọc theo sông Ba về hướng Tây cách 1.000 m.
+ Vị trí 2: Khu quy hoạch cụm công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp.
∙ Phía Đông giáp đường đi xã Kông Lơng Khơng.
∙ Phía Tây giáp đường đi xã Tơ Tung.
∙ Phía Nam giáp ranh giới xã Không Lơng Khơng.
∙ Phía Bắc giáp đường đi xã Kông Lơng Khơng.
+ Vị trí 3: Phần diện tích đất còn lại.
e) Xã Kông Lơng Khơng.
+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
(Phần B mục 2) đến 800 mét đầu.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
f) Xã Tơ Tung.
+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
(Phần B mục 2) đến 800 mét đầu.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
g) Xã Kông Bờ La.
+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
(Phần B mục 2) đến 1.000 mét đầu.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
h) Xã Sơ Pai.
+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
(Phần B mục 2) đến 800 mét đầu.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
i) Xã Sơn Lang.
+ Vị trí 1: Diện tích đất thôn 1A, thôn 2, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn 8.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
f) Xã Đăk Smar.
+ Vị trí 1: Diện tích đất:
∙ Theo trục đường liên xã từ ranh giới thị trấn đến dốc đá (hết đất nông nghiệp của bà
Trần Thị Phượng Liên); phía Tây giáp sông Ba; phía đồng cách tâm đường 450 m.
∙ Tiếp theo đến giáp ranh giới xã Kroong: Phía Tây giáp sông Ba; phía Đông cách tâm
đường 300 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
k) Xã Lơ Ku.
+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
(Phần B mục 2) đến 500 mét đầu.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
Bảng giá đất Huyện KBang 5
l) Xã Kroong.
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất:
∙ Trục đường liên xã: Từ ranh giới xã Đăk Smar đến nhà mồ làng Hro: Phía Đông từ tâm
đường vào 200 m; phía Tây từ tâm đường vào 1.000 m.
∙ Tiếp theo đến hết đất nhà ông Đinh Tuýt (Đăk Trâu) : phía Đông từ tâm đường vào
1.300 m ; phía Tây cách tâm đường 1.300 m.
∙ Tiếp theo đến ngã ba đường đi xã Sơn Lang + xã Đăk Roong: phía Đông cách tâm
đường 1.300m; phía Tây cách tâm đường 200m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
m) Xã Đăk Roong.
+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
(Phần B mục 2) đến 700 mét đầu.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
n) Xã Kon Pne.
+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn
(Phần B mục 2) đến 300 mét đầu.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.
Bảng giá đất Huyện KBang 6
B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ HUYỆN KBANG
(Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Bảng phân loại đường và giá đất ở khu dân cư đô thị.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Tên đường
Đoạn đường Năm 2009
Từ nơi Đến nơi Vị
trí
Loại
đường
Giá
đất
1 Quang Trung
Ranh giới xã Đông Ngô Mây 1 2E 460
Tiếp Hùng Vương 1 2A 1.050
Tiếp Cù Chính Lan (nhà số:
413) 1 2B 850
Tiếp Ngã ba đường tránh 1 2E 460
Tiếp Km 28 + 665 1 3C 290
Tiếp Km 29 + 440 (giáp đường
Đông Trường Sơn) 1 2E 460
2 Ngô Mây Quang Trung Nguyễn Du 1 2D 570
3 Lê Lợi Phan Bội Châu Lê Văn Tám 1 2A 1.050
Tiếp Wừu 1 2C 760
4 Võ Thị Sáu Lê Quý Đôn Trần Bình Trọng 1 2C 760
5 Ngô Quyền Quang Trung Hết đường 1 2D 570
6 Lý Tự Trọng Quang Trung Hai Bà Trưng 1 2B 850
7 Hai Bà Trưng
Phan Bội Châu Hồ Xuân Hương 1 2A 1.050
Tiếp Cầu treo 1 2C 760
Tiếp Ngã ba cầu Bê tông 1 3B 320
8 Phan Bội Châu Quang Trung Ngô Mây 1 2A 1.050
9 Lê Văn Tám
RG Thị trấn KBang Tây sông Ba 1 3E 150
Đông Sông Ba Đường tránh 1 3B 320
Tiếp Ngô Mây 1 2E 460
Tiếp Lê Lợi 1 2D 570
Tiếp Võ Thị Sáu 1 2C 760
Tiếp Mai Thúc Loan 1 3A 380
Tiếp Hết đường 1 3C 290
10 Trần Hưng
Đạo
XN ván ép Võ Thị Sáu 1 2D 570
Tiếp Ngô Mây 1 2A 1.050
Tiếp Nguyễn Du 1 3A 380
11 Y Wừu Quang Trung Ngã 5 đường tránh 1 2B 850
Tiếp Ranh giới xã Đăk Smar 1 2D 570
12 Hùng Vương Quang Trung Y Wừu 1 2C 760
Tiếp Nguyễn Du 1 2D 570
Bảng giá đất Huyện KBang 7
STT Tên đường
Đoạn đường Năm 2009
Từ nơi Đến nơi Vị
trí
Loại
đường
Giá
đất
13 Nguyễn Du
Y Wừu Ngô Mây 1 2C 760
Tiếp Cổng CN XN Hiệp Lợi 1 3A 380
Tiếp Lê Văn Tám 1 3B 320
14 Tôn Thất Tùng Quang Trung Lê Lợi 1 2C 760
15 Lê Quý Đôn Quang Trung Bùi Thị Xuân 1 2A 1.050
16 Giải Phóng Quang Trung Ngô Mây 1 2B 850
17 Hồ Xuân Hương Ngô Quyền Hai Bà Trưng 1 2E 460
18 Kpa KLơng Quang Trung Ngô Mây 1 3B 320
19 Trần Bình Trọng Quang Trung Trần Quốc Toản 1 2E 460
Tiếp Hết đường 1 3B 320
20 Lê Hồng Phong Quang Trung Lê Lợi 1 2D 570
21 Trần Quang Diệu Lê Lợi Ngô Mây 1 2D 570
22 Phan Chu Trinh Trần Hưng Đạo Tôn Thất Tùng 1 2E 460
23 Bùi Thị Xuân Lê Quý Đôn Lê Văn Tám 1 3A 380
24 Mạc Đình Chi Lê Văn Tám Nguyễn Du 1 3A 380
25 Đường Tổ DP 12 Nhà ông Vũ Tiến
Cảnh Lê Văn Tám 1 3C 290
26 Lý Thái Tổ Y Wừu Quang Trung 1 2E 460
27 Cù Chính Lan Quang Trung
Hết nhà ông Đỗ Văn
Huê 1 2E 460
Tiếp Hết đường 1 3C 290
28 Hoàng Văn Thụ Trần Bình Trọng Hết đường 1 3C 290
29 Trần Quốc Toản Trần Bình Trọng Hết đường 1 3C 290
30 Mai Thúc Loan Lê Văn Tám Hết đường 1 3C 290
31 Đinh Tiên Hoàng Y Wừu Hết đường 1 3C 290
32 Nguyễn Trãi Lê Lợi Ngô Mây 1 2E 460
33 Lê Đình Chinh Trần Hưng Đạo Hết đường 1 3A 380
34 Đường Tránh Quang Trung Lê Văn Tám 1 3C 290
Bảng giá đất Huyện KBang 8
STT Tên đường
Đoạn đường Năm 2009
Từ nơi Đến nơi Vị
trí
Loại
đường
Giá
đất
35 Đường ra cầu Bê tông
Kanak
Ngô Mây Ngã 3 đường Hai
Bà Trưng 1 2D 570
Tiếp Hết ranh giới Thị
trấn 1 2E 460
36 Đường vào Làng ChRe (cũ) Quang Trung Hết đường 1 3C 290
37 Đường tổ dân phố 18 Hùng Vương Lý Thái Tổ 1 3C 290
38 Phía Tây Xưởng ván ép Lê Văn Tám Trần Hưng Đạo 1 3A 380
Tiếp Hết đường 1 3C 290
39 Đường tổ dân phố 16 Quang Trung (nhà ông
Sở tổ dân phố 16) Hết đường 1 3C 290
Khu quy hoạch văn hoá
40 Đường quy hoạch 1 Quang Trung Hết nhà ông
Niệm 1 2D 570
41 Đường quy hoạch 2 Quang Trung Cổng trường
Mầm non 1 - 5 1 2D 570
42 Đường quy hoạch 3 Cổng trường Mầm non
1 - 5
Tường rào Công
an huyện 1 3B 320
43 Đường quy hoạch 4 Quang Trung
(nhà ông Mai Hồng) Hết đường 1 2D 570
Khu quy hoạch Trường trung học cơ sở Lê Quý Đôn
44
Đường quy hoạch A, B, C, D, E; khu quy hoạch tổ dân phố 14
+ 19;
Đường tránh giai đoạn 2
1 3D 200
45 Đường quy hoạch A,B,C,D; Đường quy hoạch A1 (đường 669) 1 3D 200
46 Đường quy hoạch A1 Km 28 + 665 Km 29 + 440 1 3D 200
Bảng giá đất Huyện KBang 9
2. Bảng giá đất ở dân cư nông thôn.
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT Tên đường
Đoạn đường Giá đất năm 2009
Từ nơi Đến nơi Khu
vực
Vị
trí
Giá
đất
I Xã Nghĩa An
1 Đường đi làng Lợt Ngã 4 làng Lợt (Nhà
ông Châu) Hết đường K1E 1 40
2
Đường bản Hà
Màu
Nhà ông Văn
(đường 669) Hết đất nhà bà Dung K1D 1 60
Từ nhà ông Bông (669)
Hết đất nhà ông Qưới K1D 1 60
Từ nhà ông Phụ (669) Hết đất nhà ông Trợ K1D 1 60
Từ Nhà ông Thư (669)
Hết đất nhà ông Tích K1C 1 80
Từ Nhà ông Dũng (669)
Hết đất nhà ông Quý K1E 1 40
Từ Nhà ông Hải (669) Hết ngã tư đường mới K1D 1 60
Hết ngã tư đường mới Hết đất nhà ông Hinh K1E 1 40
3
Đường Đăk Giang
III
Nhà ông Dương
(đường 669 ) Hết đất nhà ông Hồng K1D 1 60
Ngã 3 nhà ông Vĩnh Hết đất nhà ông Công K1D 1 60
Ngã 3 nhà bà Diện Hết đất nhà ông Nguyệt
K1D 1 60
4 Đường Đăk Giang
I Ngã 3 nhà ông Ưng
Hết đất nhà ông Đinh
Thố K1E 1 40
5 Đường 669
RG Tx.An Khê Ngã tư đi Làng Lợt K1C 1 80
Tiếp Cống bản quyết K1B 1 160
Tiếp Cống Đăk Giang II K1A 1 220
Tiếp Ranh giáp xã Đông K1B 1 160
6 Đường Đăk Giang
II
Đất nhà ông Toán Hết đất nhà ông
Huỳnh Văn Anh K1E 1 40
Đất nhà ông Mỹ Hết đất nhà bà Lang K1E 1 40
Đất nhà ông Đức Hết đất nhà ông Bình K1E 1 40
II Xã Đông
1 Đường đi làng
Quao
Đất nhà ông Tuyền
(đường 669 ) Cống Số 1 K1D 1 60
Tiếp Suối Quao K1E 1 40
2 Đường đi nghĩa
địa thôn III
Đất nhà ông Tâm
(đường 669) Cống bản số 1 K1D 1 60
Tiếp Cống bản nghĩa địa K1E 1 40
Bảng giá đất Huyện KBang 10
STT Tên đường
Đoạn đường Giá đất năm 2009
Từ nơi Đến nơi Khu
vực
Vị
trí
Giá
đất
3 Đường làng Rõ
Đất nhà Bình Sương
(đường 669)
Hết đất nhà Rông làng
Rõ K1D 1 60
Tiếp Giáp bờ sông K1E 1 40
4 Đường đi Làng
Muôn
Đất nhà ngọc Lễ
(đường 669) Hết đất nhà Rông K1D 1 60
Tiếp Hết đất nghĩa địa K1E 1 40
5 Đường đi thôn 4
Đất nhà ông Đức
(đường 669) Hết đất ông Ngân K1C 1 80
Tiếp Hết đất ao nhà ông
Ngân K1E 1 40
6
Đường đi Thôn 4
+
Thôn 5
Đất nhà Dân
(đường 669)
Hết đất nhà ông Thành
Trâm K1E 1 40
7 Đường thôn 5
Đất nhà Hồng
(đường 669)
Hết đất nhà ông
Chung K1C 1 80
Tiếp Hết đất nhà ông
Lương K1D 1 60
8 Đường đi sân vận
động
Đất nhà Sang Định Hết đất nhà ông Phi K1C 1 80
Tiếp Hết đất nhà ông Huy K1D 1 60
9 Đường làng Tờ
Mật
Đất Bưu điện văn
hóa
(đường 669)
Hết đất nhà Đinh Huy K1C 1 80
Ngã 3 nhà H Mương Cầu Treo K1C 1 80
10 Đường thôn 6 Đất nhà ông Lợi
(đường 669) Hết đất nhà ông Dần K1D 1 60
11 Đường thôn 7 Đất nhà ông Trình
(đường 669) Hết đất nhà bà Ba K1C 1 80
12 Đường đốc Ngựa Đất nhà ông Thế
(đường 669) Ngầm suối Đăk Giang K1C 1 80
13 Đường thôn 7 Đất nhà ông Phúc
(đường 669) Giáp sông ba K1D 1 60
14 Đường Làng Cóp Đất nhà ông Tần
(đường 669) Hết đất nhà ông Hiếu K1C 1 80
15 Đường thôn 8
Đất Trụ sở thôn 8
(đường 669) Giáp sông Ba K1C 1 80
Ngã 3 hạt QLĐB Giáp sông Ba K1E 1 40
16 ĐWB2 T10 Suối Bà Thiều Giáp suối đá (ông Vu) K1C 1 80
17 Đường đi xã Lơ
ku
Ngã 3 rẽ xã Lơ ku
(Ông Văn) Hết xã Đông K1C 1 80
Bảng giá đất Huyện KBang 11
STT Tên đường
Đoạn đường Giá đất năm 2009
Từ nơi Đến nơi Khu
vực
Vị
trí
Giá
đất
18 Đường 669
RG xã Nghĩa An Cổng XN công trình K1B 1 160
Tiếp Hết đất nhà ông Tuấn T6 K1A 1 220
Tiếp RG thị trấn K1B 1 160
19 Đường thôn 8
Đất nhà ông Công
(đường 669) Hết đất nhà bà Hương K1D 1 60
Đất nhà ông Hồ Long
(đường 669) Hết đất nhà ông Túy K1D 1 60
III Xã Đăk Hlơ
1 Đường thôn 5 Ngã 3 nhà ông Quang Ngã 3 nhà bà Rẽ T4 K1E 1 40
2 Đường thôn 5 đi
TT KBang Ngã 3 nhà ông Quang Ranh giới xã Kông Bờ La K1E 1 40
3 Đường thôn 4 đi
thôn 2
Ngã 3 nhà bà Rẽ Ngã 3 nhà ông cao T2 K1E 1 40
Ngã 3 nhà bà Rẽ Ngã 3 nhà ông cao T2 K1E 1 40
4 Đường thôn 3 đi
thôn 1
Ngã 3 nhà Mai Sinh Ngã 4 nhà ông Diện T1 K1E 1 40
Tiếp Hết đất nhà ông Bùi T1 K1E 1 40
Tiếp Ngã 3 nhà ông Thận K1D 1 60
5
Đường qua
UBND xã đi Thị
xã An Khê
Ngã 3 Bưu điện RG Thị xã An Khê K1C 1 80
IV Xã Kông Bờ La
1 Đường liên huyện Suối Thờ Lờ RG Thị xã An Khê K2B 1 80
2 Đường liên xã
Ngã 3 ngân Hàng Hết đất nhà Đặng Thân K2B 1 80
Tiếp Hết đất nhà Lương Ca K2B 1 80
Tiếp Hết đất nhà ông Diên K2B 1 80
Tiếp RG xã Kông Lơng Khơng K2B 1 80
3 Đường đi làng
Nua
Ngã 4 Tu Chrănh Hết đất nhà bà Lê K2B 1 80
Tiếp Hết đất nhà ông Nguyễn
Sơn K2B 1 80
4 Đường đi Tu
Chrănh
Ngã 4 Tu Chrănh Hết đất nhà ông Lê Quy K2B 1 80
Tiếp Hết đất nhà ông Tiến K2B 1 80
5 Đường đi làng
Lợt Ngã 3 Làng GRai Hết đất nhà Rông làng Lợt K2C 1 60
6 Đường đi làng Mê
Día Ngã 3 Làng Mê Día Giáp đường liên huyện K2C 1 60
Bảng giá đất Huyện KBang 12
STT Tên đường
Đoạn đường Giá đất năm 2009
Từ nơi Đến nơi Khu
vực
Vị
trí
Giá
đất
V Xã Kông Lơng Khơng
1 Đường liên huyện
Ranh giới xã Đông Ngã 3 đường số 7 K2D 1 40
Tiếp Hết đất nhà ông Trung K2B 1 80
Tiếp Ranh giới xã Tơ Tung K2D 1 40
2 Đường liên xã
Ngã 3 nhà rông văn
hóa
Giáp Đường số 7. Thảo
nguyên K2B 1 80
Đường số 7 nhà
Thảo Nguyên
Giáp ngã 3 Làng
KGiang K2D 1 40
Ngã 3 nhà ông
Chung Hết đất nhà ông Mông K2B 1 80
Tiếp RG xã Kông Bờ La K2D 1 40
3 Liên thôn
Ngã 3 nhà ông
Thành Hết đất nhà ông Bốn K2B 1 80
Tiếp Ngã 3 nhà ông Hin K2D 1 40
Ngã 3 nhà ông Dịnh Ngã 3 nhà Rông Làng Ô K2D 1 40
Ngã 3 nhà ông Lục Giáp đường số 7 K2D 1 40
4 Đường sân vận động Ngã 3 đường liên
Huyện Giáp đường số 7 K2B 1 80
5 Đường số 7 Ngã 3 đường số 7
Hết đất nhà ông Thảo
Nguyên K2B 1 80
Tiếp RG Kông Bờ La K2D 1 40
6 Đường quy hoạch sân
vận động K2B 1 80
7 Liên thôn
Ngã 3 nhà ông Hà Hết đất nhà ông Lang K2D 1 40
Ngã 3 nhà Hồng
Ngôn Hết đất Trường tiểu học K2B 1 80
Ngã 3 trạm Y Tế Hết đất nhà Nga Tập K2D 1 40
VI Xã Sơn Lang
1 Tỉnh lộ 669
Đất nhà ông Bình +
Vĩnh
Hết đất nhà ông Quang
+ Nguyệt K2A 1 160
Tiếp Hết đất nhà ông Toàn
Xanh K2A 1 160
Tiếp Hết đất nhà ông Công
Xuyến K2A 1 160
Đất nhà ông Vân
Sơn Cầu Sắt K2C 1 60
2 Đường đi Vĩnh Sơn Ngã 3 UBND xã
Hết đất nhà ông Bình
Thảo K2A 1 160
Tiếp Hết đường K2C 1 60
Bảng giá đất Huyện KBang 13
STT Tên đường
Đoạn đường Giá đất năm 2009
Từ nơi Đến nơi Khu
vực
Vị
trí
Giá
đất
3 Đường đi Hồ B
Ngã 3 La Bin Hết đất nhà ông Mai
Nghĩa K2A 1 160
Tiếp Hết đất nhà ông Hòa Bảo K2C 1 60
Tiếp Giáp hồ B K2D 1 40
4 Thôn 1A Đất nhà ông Hoa
Dựng
Hết đất nhà ông Đinh
Giên K2D 1 40
5 Thôn 5 Đất nhà ông Minh Hết đất nhà ông Thi Huệ K2D 1 40
6 Thôn Điện Biên Đất nhà ông Long
Tám
Hết đất nhà ông Lân
Hương K2D 1 40
7
Đường vào Công ty
Lâm Nghiệp Kon Hà
Nừng
Ngã 3 đường 669 Hết ngã tư nhà ông Bình K2C 1 60
VII Xã Sơ Pai
1 Đường liên xã
Đất nhà ông Thanh +
Tuấn Mạnh Giáp ngầm thôn 6 K2C 1 60
Đất nhà ông Vân
Thanh + Tuấn Mạnh Hết đất nhà ông Khánh K2B 1 80
Tiếp Hết đất nhà ông Tám +
UBND xã K2A 1 160
Đất nhà ông Tám Hết đất nhà ông Sắc T5 K2C 1 60
Đất nhà ông Bống+
nhà Ông Triệu Hết đất nhà Nam Khanh K2B 1 80
Đất nhà ông Nam
Khanh Đường 669 K2C 1 60
2 Đường ngã 3 đi 240
Ngã 3
Hết đất ông Bình +
Thường & nhà Năm
Lang
K2A 1 160
Tiếp Hết đất nhà ông Lượng
Thành K2B 1 80
Tiếp Hết đất Làng Tờ Cơ K2D 1 40
3 Khu quy hoạch dân cư K2E 1 20
VIII Xã Lơ Ku
1 Đường liên xã
RG.Thị trấn Ngã 3 làng KBông K2D 1 40
Tiếp Hết đất nhà ông Tác (ngã
3 đi làng Lơ Vy) K2C 1 60
Tiếp Ngã 3 đường vào làng
Drang K2D 1 40
2 Đường vào Làng
KBang Ngã 3 đường liên xã Hết đường K2D 1 40
3 Đường vào làng Lơ
Vy
Ngã 3 đường đi làng
Lơ Vy
Ngã 3 đường đi làng Tơ
Tung + Tơ Bông K2D 1 40
Bảng giá đất Huyện KBang 14
STT Tên đường
Đoạn đường Giá đất năm 2009
Từ nơi Đến nơi Khu
vực
Vị
trí
Giá
đất
IX Xã Tơ Tung
1 Đường liên
huyện
R. G Kông Lơng
Khơng
Hết đất nhà ông Phong +
Trọng K2C 1 60
Tiếp Hết đất nhà ông Bính +
đường vào khu sản xuất K2B 1 80
Tiếp Hết cầu Sắt K2D 1 40
Tiếp Hết đất nhà ông Tý + Dũng K2B 1 80
Tiếp Giáp ranh Đăk Pơ K2D 1 40
2 Đường đi làng
SiTơr
Ngã 3 cầu Sắt Hết đất nhà bà Nhiệm Ô,Trà K2B 1 80
Tiếp Hết đất Làng SiTơr K2D 1 40
3 Đường đi
Làng ĐêBar
Ngã 3 trung tâm xã Hết đất trụ sở UBND xã K2B 1 80
Tiếp Hết đường K2D 1 40
4 Đường liên
thôn đi 61
Ngã 3 bản 8 ( nhà
ông Trường) Giáp xã Đông K2B 1 80
X Xã Đăk Smar
1 Đường liên xã
Ranh giới Thị trấn
KBang Ngã ba Làng Cam K2D 1 40
Tiếp Hết đất nhà bà Minh K2B 1 80
Tiếp Hết đất nhà ông Đặng Văn Hà K2C 1 60
Tiếp Ranh giới xã Kroong K2B 1 80
2
Đường liên
thôn đi Làng
Cam + Làng
Quao
Ngã ba Làng Cam Hết đất nhà ông Đinh Senh K2B 1 80
Tiếp Hết đường Làng Quao K2D 1 40
3 Đường đi vào
thôn 2
Ngã ba đường liên xã
vào nhà ông Thân Giáp Sông ba K2D 1 40
Ngã ba đường thôn 2
vào nhà ông Thân Hết đường K2D 1 40
Ngã ba đường liên xã
vào nhà ông Chung Hết đường K2D 1 40
Ngã ba đường liên xã
vào nhà bà Hiền Hết đường K2D 1 40
4 Đường đi xã
Lơ Ku Ngã ba đường liên xã Giáp ranh xã Lơ Ku K2B 1 80
5
Đường đi vào
UBND xã Đăk
Smar (cũ)
Ngã ba đường liên xã Giáp ranh xã Lơ Ku K2B 1 80
Ngã ba đường vào
trụ sở UBND xã Đăk
Smar (cũ) vào nhà
ông Tương
Hết đường K2D 1 40
Bảng giá đất Huyện KBang 15
STT Tên đường
Đoạn đường Giá đất năm 2009
Từ nơi Đến nơi Khu
vực
Vị
trí
Giá
đất
6 Đường vào
thôn 3
Ngã ba đường liên xã
vào nhà ông Thành Hết đường K2D 1 40
Ngã ba đường liên xã
vào nhà ông Thắng Hết đường K2D 1 40
XI Xã Đăk Roong
1 Đường liên xã
RG xã Sơn Lang Hết đất nhà ông Hàn K3B 1 40
Tiếp Hết đất nhà ông Cảnh K3B 1 40
Tiếp Hết đất nhà ông Minh K3A 1 60
2
Đường quy
hoạch trung
tâm cụm xã
Ngã 3 (đường liên
xã) đối diện UBND Ngã Tư nhà ông Hà K3B 1 40
Ngã 3 đường Quy
hoạch Ngã Tư nhà Ông Quy K3B 1 40
Tiếp Ngã 3 đường vào Làng Kon
Lanh 1 K3B 1 40
3 Đường liên xã Ngã Tư nhà ông Hà
Hết đất nhà ông Lân Kon
Lanh 1 K3B 1 40
Ngã 3 đi xã Kon Pne RG xã Kon Pne K3D 1 20
XII XÃ KROONG
1
Đường liên xã
RG xã Đăk Smar Trạm gác Lâm trường K3D 1 20
Tiếp Cầu Bê Tông hết nhà Ông
Hùng K3B 1 40
Tiếp Hết nhà ông Nông + nhà Ông
Chất K3B 1 40
Tiếp Khe suối giáp đất nhà Ông K
Lơ K3E 1 10
Tiếp Hết nhà Ông Cảnh K3B 1 40
Ngã 3 Trung Tâm xã Hết nhà Ông Đinh Đin K3B 1 40
XIII XÃ KON PNE
1 Các vị trí đường K3E 1 10
Bảng giá đất Huyện KBang 16