Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
QUẢN LÝ HỌC SINH BÁN TRÚ Ở TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÀ,
HUYỆN ĐIỆN BIÊN, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI NĂM TRƯỚC)
Tác giả: Trần Trường Sơn
Hiệu trưởng trường THPT Mường Nhà
A. MỤC ĐÍCH, SỰ CẦN THIẾT
Đ
N
N
N
N
N Đ
4
Côn ý
Đ
N Đ
ý
ỉ
Đ ỉ Đ Đ
M N ý
ẫ ò ỏ
ng ý
M N Đ ỉ Đ
ý
ý
SKKN: “Quản lý học sinh bán trú ở trường THPT Mường Nhà
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên” làm
B. PHẠM VI TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
K
T ý h
M N Đ ỉ Đ .
Đ Biên
: N N
C. NỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
I. Thực trạng giải pháp đã thực hiện
M N Đ
58/ Đ-U N Ủ ỉ Đ N óng
M N vùng cao, b
, nhân dân còn
5
khó kh ý ò
. L
6 M N N M L L
Núa Ngam. Do v
có trên
65% 87 .
N - 5 39 98
h : H'mông 40.3%, Thái 34.4%,
Lào 13.1 K M 10.0 3
: ý 3 3 6
N 20 p ò ò K bán trú
17 ò
Trong qua Đ N
gỡ ,
ỷ ỏ ỷ
ử
. T ỉ
Ba ý sau:
M : ử
Ư : é
ử ỡ ử ử
5 Láng ,
ử ý
giá treo qu inh hàng ngày.
K : ẫ ử
ỹ é
.
6
: ý
Ư : õ
.
N : K ò
: ỉ :
lý .
Ư : Đ ai duy trì
N : làm
.
là: K é
hàng tháng.
Ư : Đ ỳ ,
ò
ý
N : ử ý ò kéo dài tính
ý
Đ N
:
1. Thuận lợi
Đ N N
Đ
Đ
ỉ
ỉ
7
N ỉ
200
.
Đ ý ỏ
.
2. Khó khăn
là
ẫ
.
ý ý ỏ é
.
u CSVC, ò . V
ý ỉ
.
ỡ iáo viên tham gia ý trú không
,
.
ò
ò
ỷ Đ N , phó
.
’ ông luôn ỷ
ỏ , tìm lá
.
ý
tr ý
.
8
II. Nội dung của giải pháp
1. Tuyên truyền vận động tới cán bộ giáo viên, học sinh, phụ huynh học
sinh, chính quyền địa phương cho con em học sinh vào ở bán trú tại trường.
M pháp:
ý M
ò , an ninh không
ý . sinh
ỹ bán trú.
N :
.
hân tích õ
ý
khu bán trú: Đ
ý .
ý gia
PHHS
Cách th :
phòng ( ò ỏ 8 )
ý ử
9
é :
ẫ ẫ ý
.
:
3 8
ử
L
2. Kiện toàn cơ cấu bộ máy tổ chức hoạt động, ban hành nội quy, quy
chế làm việc phù hợp với thực tế đơn vị.
M :
cá nhân ch
ý
ý
ý
sinh bán trú.
N :
ý ;
5
công t :
;
; ý ;
g; T
X
;
10
ý ;
ỳ /
/
:
ban qu ý h
( N
).
p ò
: uy trì
ý : ử u
sinh 1 / / ;
8 / .
3. Quản lý học sinh bán trú theo các hoạt động đặc thù
3.1. Quản lý tiếp nhận, sắp xếp bố trí chỗ ở cho học sinh
M : é u ý
p lý
o tr
ò U
ò ỉ ò
N :
: M ò ỏ 5 9
= ò 8 i = 6
sinh.
: M ò ò
ò ò
11
ò m (
x y dép) .
ý ý
ò ý .
N ò ò
3 ò
n ò
ử c
ý ’
’
K
.
ẫ áo,
ò
ò é /
K ỉ, /
:
ò 7 ò : 6 ( 11
ò ỏ = 0 hs, 6 phòng to x 16 = 96 ).
ý
ý ò ý ý
ý
ò
é , ô, móc áo, sô
12
:
ò ử
: / .
3.2. Quản lý hoạt động ăn uống tại căng tin
M : Đ ,
ỡ
K ử
Đ ỹ
ỹ
.
ý
ỡ
N :
Đ
ý ỉ
:
; ò (
ử ); K
tr ; K ỳ ;
ỡ
.
ỡ ỡ ý
ý
7 N
13
ý ý LN
é N
cho 8
thành 30 mâm 6 .
: -
hàng ngày.
: ý
ý o: G
;
ỹ 5
N ý
õ ỉ
M / M 8 /
STT Nội dung Giá cả STT Nội dung Giá cả
1 : 5 5 1 : 5 5
2 Đ 35 2 Đ 20
3 Rau 3 Rau 5
4 4
5 2000 5 2
8
8 -
3 5 3 - 7
: 3 5 8 -
8 3
15 phút - 11 gi 5
8 3 – 9 .
5 - 5
- 9 3
14
ý
: 15kg / + 33 36
/ (sau khi có ý
)
ỹ .
Quy trình ý h
6 :
: 5 7 N ý
ý LN ý
phát é (n và 01 niên
dõi ).
: ỹ
.
3: Đ ,
.
:
5:
ẵ é hàng ngày
(
kèm theo).
6: : ác
ử a, thìa
ử o ử
Đ :
: 6 3 I
180 cái, 3 Đ ,
.
15
Kinh phí chi tiêu hàng ngày d ỹ
ý
õ
Đ , thìa ý
3.3. Quản lý hoạt động ngủ nghỉ
M : Đ ỏ ý
ỷ
N :
ỉ ò
M 8
ỉ : 3 5 5 3
ỉ : 3 - 3 5
ỉ
ử ỉ ỉ
ò Ngh n,
ỉ
khu bán trú.
Th ẫ
ỳ
ò ỉ.
Đ :
16
ỉ
3.4. Quản lý hoạt động học tập
M : ki
ỹ
M
ỡ ỡ
.
N n pháp:
: - 17
9 3 - 3
ò ỉ.
3 3 :
K ẫ
L A1 A2 A3 A4 A5 A6 B1 B2 B3 B4 C1 C2 C3 C4
SL 8 5 13 11 8 13 11 8 24 10 18 20 12 16
ý
3 / ( ý
/ ).
N
: .
; ẫ ỏ
17
ử ý : M t ử trêu
Đ :
ẫ
9 3 3
’ - 5’
H , c
nào
ò
Đ ý
LN :
Đ
ò : Ánh sáng,
ẫ
giáo theo dõi.
ý
ỡ : 5 /
3.5. Quản lý học sinh bán trú tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
M :
ỹ
: N l ng,
ò
N
18
ò ử
lý ử ý
c
Thành : N (bóng
) i
ỏ /
N LN ò
các em hàng ngày.
ỹ
é
.
tuyên tr ỏ nghiên
i cây này
.
Đ LN
M g
Đ
LN
LN
ỉ
ý
III. Khả năng áp dụng của các giải pháp
19
ỉ :
M L M Chung Sìn Thàng,
L M
d p
IV. Hiệu quả lợi ích của giải pháp
Đ :
ỷ ỷ ỷ ỏ
trú và bán trú
Đ
Đ : Đ
rèn ỷ ỷ
ỹ õ é
Đ : Đ
ử
ý
N ò L N
V. Phạm vi ảnh hưởng của giải pháp
M N
Đ ử ý
VI. Kiến nghị đề xuất
1. Đối với trường THPT Mường Nhà.
20
L N
q ò
ý .
ỉ &Đ
gia
ỹ
.
2. Đối với ngành GD&ĐT
II : Các
phòng h g
U N ỉ
sinh 9
.
ỉ
3. Đối với chính quyền địa phương.
Đ ò
é
K
Đ .
ý
ò
22
: K
Năm học Khối 10 Khối 11 Khối 12 Toàn trường
2013-2014 63 42 60 165
2014-2015 63 56 68 187
2: ỷ ỏ
Năm học TS học
sinh
B học T lệ
chuyên
cần %
Ghi
chú Số
lượng T lệ %
2013 - 2014 460 79 17.2 89,2%
2014 - 2015
(HK I) 450 36 8 94,3%
3: K
STT Năm học
Xếp loại hạnh kiểm (%) Xếp loại hạnh
kiểm từ khá trở
lên (%)
Ghi chú Tốt Khá TB Yếu
1 2013-2014 55.4 28.3 13.9 2.4 83.7
2 2014-2015
HKI
44.9 35.0 16.2 3.9 80.6
: K
STT Năm học
Xếp loại văn hóa (%) HSG
đạt
giải
T lệ
chuyển
lớp Gi i Khá TB Yếu Kém
Từ TB
trở lên
1 2013-2014 0.0 27.6 53.5 18.1 0.8 81.1 9 94.8
2 2014-2015
HKI
0.5 21.7 48.1 28.3 1.4 70.3 8
5: K 3
Năm học Số học sinh T lệ Vượt so với Vị trí xếp hạng
23
dự thi tốt nghiệp
(%)
mặt bằng
toàn tỉnh (%)
so với các đơn
trong tỉnh
GDPT GDTX GDPT GDTX GDPT GDTX GDPT GDTX
2012-2013 100 21 99.0 90.4 4.81 26.93 5/28 4/14
2013-2014 88 29 98.9 100.0 0.8 12.7 3/28 1/14
6: K ỏ ỉ
Năm học Khối 10 Khối 11 Khối 12 Toàn trường
2013-2014 0 4 5 9
2014-2015 3 2 3 8
7: K KI
2014-2015.
Học sinh
trọ học
Xếp loại hạnh kiểm (%) Xếp loại hạnh kiểm
từ khá trở lên (%) Ghi chú
Tốt Khá TB Yếu
Trong NT 58,8 26,1 14,1 0 76,8
Ngoài NT 51,4 33,0 18,9 0,6 80,6
8: K KI -2015
STT Học sinh
trọ học
Xếp loại văn hóa (%) HSG
đạt
giải
T lệ
chuyển
lớp Gi i Khá TB Yếu Kém
Từ TB
trở lên
1 Trong NT 0 20,0 54,8 24,2 0 72,4 2
2 Ngoài NT 0 21 47,0 33,3 1,3 68,1 0