23
1 QUẢN LÝ HỌC SINH BÁN TRÚ Ở TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÀ, HUYỆN ĐIỆN BIÊN, TỈNH ĐIỆN BIÊN (PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI NĂM TRƯỚC) Tác giả: Trần Trường Sơn Hiệu trưởng trường THPT Mường Nhà A. MỤC ĐÍCH, SỰ CẦN THIẾT Đ N N N N N Đ

A. MỤC ĐÍCH, SỰ CẦN THIẾT Đ N N Đdienbien.edu.vn/uploads/sang-kien-kinh-nghiem/2015_10/son-quan-lym.nha.pdfQUẢN LÝ HỌC SINH BÁN TRÚ Ở TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÀ,

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

QUẢN LÝ HỌC SINH BÁN TRÚ Ở TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÀ,

HUYỆN ĐIỆN BIÊN, TỈNH ĐIỆN BIÊN

(PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI NĂM TRƯỚC)

Tác giả: Trần Trường Sơn

Hiệu trưởng trường THPT Mường Nhà

A. MỤC ĐÍCH, SỰ CẦN THIẾT

Đ

N

N

N

N

N Đ

2

-

-

Đ N

nh Đ N :

;

;

…). Đ

:

G

:

; - 60

Tuy nhiên é

é

:

ò ; N

3

ò ; N

ò

; ò

;

;

;

ò é é Đ

ò

;

; Đ

ò

; ỏ ẫ

ý

Đ N

M N Đ , ỉ Đ

Đ Đ

Đ

ý

4

Côn ý

Đ

N Đ

ý

Đ ỉ Đ Đ

M N ý

ẫ ò ỏ

ng ý

M N Đ ỉ Đ

ý

ý

SKKN: “Quản lý học sinh bán trú ở trường THPT Mường Nhà

huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên” làm

B. PHẠM VI TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

K

T ý h

M N Đ ỉ Đ .

Đ Biên

: N N

C. NỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

I. Thực trạng giải pháp đã thực hiện

M N Đ

58/ Đ-U N Ủ ỉ Đ N óng

M N vùng cao, b

, nhân dân còn

5

khó kh ý ò

. L

6 M N N M L L

Núa Ngam. Do v

có trên

65% 87 .

N - 5 39 98

h : H'mông 40.3%, Thái 34.4%,

Lào 13.1 K M 10.0 3

: ý 3 3 6

N 20 p ò ò K bán trú

17 ò

Trong qua Đ N

gỡ ,

ỷ ỏ ỷ

. T ỉ

Ba ý sau:

M : ử

Ư : é

ử ỡ ử ử

5 Láng ,

ử ý

giá treo qu inh hàng ngày.

K : ẫ ử

ỹ é

.

6

: ý

Ư : õ

.

N : K ò

: ỉ :

lý .

Ư : Đ ai duy trì

N : làm

.

là: K é

hàng tháng.

Ư : Đ ỳ ,

ò

ý

N : ử ý ò kéo dài tính

ý

Đ N

:

1. Thuận lợi

Đ N N

Đ

Đ

7

N ỉ

200

.

Đ ý ỏ

.

2. Khó khăn

.

ý ý ỏ é

.

u CSVC, ò . V

ý ỉ

.

ỡ iáo viên tham gia ý trú không

,

.

ò

ò

ỷ Đ N , phó

.

’ ông luôn ỷ

ỏ , tìm lá

.

ý

tr ý

.

8

II. Nội dung của giải pháp

1. Tuyên truyền vận động tới cán bộ giáo viên, học sinh, phụ huynh học

sinh, chính quyền địa phương cho con em học sinh vào ở bán trú tại trường.

M pháp:

ý M

ò , an ninh không

ý . sinh

ỹ bán trú.

N :

.

hân tích õ

ý

khu bán trú: Đ

ý .

ý gia

PHHS

Cách th :

phòng ( ò ỏ 8 )

ý ử

9

é :

ẫ ẫ ý

.

:

3 8

L

2. Kiện toàn cơ cấu bộ máy tổ chức hoạt động, ban hành nội quy, quy

chế làm việc phù hợp với thực tế đơn vị.

M :

cá nhân ch

ý

ý

ý

sinh bán trú.

N :

ý ;

5

công t :

;

; ý ;

g; T

X

;

10

ý ;

ỳ /

/

:

ban qu ý h

( N

).

p ò

: uy trì

ý : ử u

sinh 1 / / ;

8 / .

3. Quản lý học sinh bán trú theo các hoạt động đặc thù

3.1. Quản lý tiếp nhận, sắp xếp bố trí chỗ ở cho học sinh

M : é u ý

p lý

o tr

ò U

ò ỉ ò

N :

: M ò ỏ 5 9

= ò 8 i = 6

sinh.

: M ò ò

ò ò

11

ò m (

x y dép) .

ý ý

ò ý .

N ò ò

3 ò

n ò

ử c

ý ’

K

.

ẫ áo,

ò

ò é /

K ỉ, /

:

ò 7 ò : 6 ( 11

ò ỏ = 0 hs, 6 phòng to x 16 = 96 ).

ý

ý ò ý ý

ý

ò

é , ô, móc áo, sô

12

:

ò ử

: / .

3.2. Quản lý hoạt động ăn uống tại căng tin

M : Đ ,

K ử

Đ ỹ

.

ý

N :

Đ

ý ỉ

:

; ò (

ử ); K

tr ; K ỳ ;

.

ỡ ỡ ý

ý

7 N

13

ý ý LN

é N

cho 8

thành 30 mâm 6 .

: -

hàng ngày.

: ý

ý o: G

;

ỹ 5

N ý

õ ỉ

M / M 8 /

STT Nội dung Giá cả STT Nội dung Giá cả

1 : 5 5 1 : 5 5

2 Đ 35 2 Đ 20

3 Rau 3 Rau 5

4 4

5 2000 5 2

8

8 -

3 5 3 - 7

: 3 5 8 -

8 3

15 phút - 11 gi 5

8 3 – 9 .

5 - 5

- 9 3

14

ý

: 15kg / + 33 36

/ (sau khi có ý

)

ỹ .

Quy trình ý h

6 :

: 5 7 N ý

ý LN ý

phát é (n và 01 niên

dõi ).

: ỹ

.

3: Đ ,

.

:

5:

ẵ é hàng ngày

(

kèm theo).

6: : ác

ử a, thìa

ử o ử

Đ :

: 6 3 I

180 cái, 3 Đ ,

.

15

Kinh phí chi tiêu hàng ngày d ỹ

ý

õ

Đ , thìa ý

3.3. Quản lý hoạt động ngủ nghỉ

M : Đ ỏ ý

N :

ỉ ò

M 8

ỉ : 3 5 5 3

ỉ : 3 - 3 5

ử ỉ ỉ

ò Ngh n,

khu bán trú.

Th ẫ

ò ỉ.

Đ :

16

3.4. Quản lý hoạt động học tập

M : ki

M

ỡ ỡ

.

N n pháp:

: - 17

9 3 - 3

ò ỉ.

3 3 :

K ẫ

L A1 A2 A3 A4 A5 A6 B1 B2 B3 B4 C1 C2 C3 C4

SL 8 5 13 11 8 13 11 8 24 10 18 20 12 16

ý

3 / ( ý

/ ).

N

: .

; ẫ ỏ

17

ử ý : M t ử trêu

Đ :

9 3 3

’ - 5’

H , c

nào

ò

Đ ý

LN :

Đ

ò : Ánh sáng,

giáo theo dõi.

ý

ỡ : 5 /

3.5. Quản lý học sinh bán trú tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

M :

: N l ng,

ò

N

18

ò ử

lý ử ý

c

Thành : N (bóng

) i

ỏ /

N LN ò

các em hàng ngày.

é

.

tuyên tr ỏ nghiên

i cây này

.

Đ LN

M g

Đ

LN

LN

ý

III. Khả năng áp dụng của các giải pháp

19

ỉ :

M L M Chung Sìn Thàng,

L M

d p

IV. Hiệu quả lợi ích của giải pháp

Đ :

ỷ ỷ ỷ ỏ

trú và bán trú

Đ

Đ : Đ

rèn ỷ ỷ

ỹ õ é

Đ : Đ

ý

N ò L N

V. Phạm vi ảnh hưởng của giải pháp

M N

Đ ử ý

VI. Kiến nghị đề xuất

1. Đối với trường THPT Mường Nhà.

20

L N

q ò

ý .

ỉ &Đ

gia

.

2. Đối với ngành GD&ĐT

II : Các

phòng h g

U N ỉ

sinh 9

.

3. Đối với chính quyền địa phương.

Đ ò

é

K

Đ .

ý

ò

21

KKN &Đ ý

./.

PHỤ LỤC

22

: K

Năm học Khối 10 Khối 11 Khối 12 Toàn trường

2013-2014 63 42 60 165

2014-2015 63 56 68 187

2: ỷ ỏ

Năm học TS học

sinh

B học T lệ

chuyên

cần %

Ghi

chú Số

lượng T lệ %

2013 - 2014 460 79 17.2 89,2%

2014 - 2015

(HK I) 450 36 8 94,3%

3: K

STT Năm học

Xếp loại hạnh kiểm (%) Xếp loại hạnh

kiểm từ khá trở

lên (%)

Ghi chú Tốt Khá TB Yếu

1 2013-2014 55.4 28.3 13.9 2.4 83.7

2 2014-2015

HKI

44.9 35.0 16.2 3.9 80.6

: K

STT Năm học

Xếp loại văn hóa (%) HSG

đạt

giải

T lệ

chuyển

lớp Gi i Khá TB Yếu Kém

Từ TB

trở lên

1 2013-2014 0.0 27.6 53.5 18.1 0.8 81.1 9 94.8

2 2014-2015

HKI

0.5 21.7 48.1 28.3 1.4 70.3 8

5: K 3

Năm học Số học sinh T lệ Vượt so với Vị trí xếp hạng

23

dự thi tốt nghiệp

(%)

mặt bằng

toàn tỉnh (%)

so với các đơn

trong tỉnh

GDPT GDTX GDPT GDTX GDPT GDTX GDPT GDTX

2012-2013 100 21 99.0 90.4 4.81 26.93 5/28 4/14

2013-2014 88 29 98.9 100.0 0.8 12.7 3/28 1/14

6: K ỏ ỉ

Năm học Khối 10 Khối 11 Khối 12 Toàn trường

2013-2014 0 4 5 9

2014-2015 3 2 3 8

7: K KI

2014-2015.

Học sinh

trọ học

Xếp loại hạnh kiểm (%) Xếp loại hạnh kiểm

từ khá trở lên (%) Ghi chú

Tốt Khá TB Yếu

Trong NT 58,8 26,1 14,1 0 76,8

Ngoài NT 51,4 33,0 18,9 0,6 80,6

8: K KI -2015

STT Học sinh

trọ học

Xếp loại văn hóa (%) HSG

đạt

giải

T lệ

chuyển

lớp Gi i Khá TB Yếu Kém

Từ TB

trở lên

1 Trong NT 0 20,0 54,8 24,2 0 72,4 2

2 Ngoài NT 0 21 47,0 33,3 1,3 68,1 0