24
 1-2-3-4. Các mc tiêu to lp môi trườ ng an ninh. - Để đảm bo an ninh đầu cui, ta cn xét toàn b môi trườ ng an ninh bao gm toàn b môi trườ ng truyn thông, t đầu cui đến đầu cui. 5 mc tiêu quan tr ng để to lp môi trương an ninh: a. Nhn thự c: Nhn thc là quá trình ki m tra s hợ  p l ca các đối tượng tham gia thông tin. Đối vớ i các mng vô tuyến quá trình này thường đượ c thc hi n t i 2 lớ  p: l ớ  p mng và lớ  p ng dng. Mng đòi hi ngườ i s  d ng phi đượ c nhn thc trước khi đượ c phép truy nh p mng. Cách nhn thc đơn gin nht (kém an ninh nht) là k ết hp tên ngườ i s dng và mt khu. PP tiên ti ến hơn là s dng chng nhn s hay các ch đin t.  b. Toàn vn s  li u: đảm bo r ng s li u truyn không b thay đổi hay b phá hoi trong quá trình truyn dn t  nơi  phát đến nơi t hu. Điu này có th thc hin bng kim tra mt mã hay MAC (Message Authentication Code: mã nh n thc  bn tin). Thông tin này đc cài vào bn tin bng cách s dng 1 gii thut cho bn tin. Phía thu tính toán MAC và so sánh MAC trong bn tin. Nếu đúng-> toàn vn, nếu sai-> loi b bn tin. c. Bo mt: là mt nét r t quan tr ng trong an ninh và vì thế thường được nói đến nhiu nht. Mc đích ca bo mt là để đảm bo tính riêng tư ca s  liu ch ng l i s  nghe hoc đọc tr m s  liu t  nhng người không đượ c phép. Cách ph  biến nht để ngăn nga s xâm phm là mt mã hóa s liu (mã hóa bn tin-> dng ko th đọc đc đối vs máy thu nào tr  máy thu ch định). d. Trao quyn: là cơ chế để ki m tra r ng ngườ i s  dng đc quyn truy nh p mt dch v c  th  và quyết định mc độ truy nh p c a ngườ i s  dng: ngườ i s  dng đc quyn th c hi n mt s  hành động. Nó thườ ng liên h cht ch vs nhn thc. Access List Control (ALC) thường đc s dng cho quá trình quyết định ngườ i s dng đc làm gì. e. Cm từ  chi: là bin pháp buc các phía ph i chu trách nhim v giao dch mà chúng đã tham gia ko đc t chi tham gia giao dch. Nó bao gm nhn d ng các bên sao cho các bên này sau đó ko th t chi tham gia các giao d ch. Thc cht, điu này có nghĩa là phía phát chng minh đc đã phát bn tin và phía thu đã thu đc bn tin. Để  thc hi n điu này mi giao dch phi đc ký bng 1 ch đin t và phía th 3 tin cy ki m tra, đánh đấu thờ i gian. f. Chng phát l i: ko cho phép k  phá hoi chn bn tin phát t A đến B và phát li bn tin này nhi u l n làm quá t i B dn đến B t  chi dch v (Deny of Service). - An ninh thường đc s dng ti nhiu lớ  p, mi lớ  p phi x lý các khía c nh khác nhau ca an ninh, đảm bo nhiu cơ chế  bo v sao cho khi 1 cơ chế b phá vỡ  thì tng th vn đc an toàn. 6. Gii thut mt mã đối xng và phi đối xứ ng a. Gii thut đối xứ ng: - Cách s dng khóa: s dng 1 khóa duy nht để mt mã và gii mt mã t t c các bn tin. Phía phát s  dng khóa để mt mã hóa bn tin, sau đó gi nó đế n phía thu ch định. Nhn đc bn tin, phía thu dùng chính khóa này để  gii mt mã bn tin. Gii thut này làm vi c tt khi có cách an toàn để  trao đổi khóa gia các ngườ i s dng, như: gp nhau trướ c khi phát tin. - Các phương pháp mt mã ph biến: DES (Data Encryption Standard: tiêu chun mt mã hóa s liu), sau đó đc phát trin, đứng đầu là AES (Advanced Encryption Standard: tiêu chu n mt mã hóa tiên tiến) đc xây dng trên gii thut Rijindael. - Ưu/ nhược đim: + Ưu đim: AES-cung c p mt mã mnh, thc hi n nhanh,d dàng trong phn cng và phn mm, yêu cu b nhớ  nh, hiu sut tính toán cao; DES-đơn gin, tính toán nhanh. + Nhược đim: nếu ko có pp trao đổi khóa an toàn thì pp này ch  hu hiu gia hai đối tượ ng riêng; ko thc tế khi phi có độ dài khóa bng độ dài s liu; c hai phía cn s dng chung 1 khóa (khóa chia s ) do đó ny sinh vn đề làm sao phát khóa đến phía thu an toàn nên mc độ an toàn còn th p. - Ứ ng dng ph biến: c Wifi và WiMax đều s dng AES trong chế độ b đếm vớ i CBC-MAC (Cipher-block- authentication message code: mã nh n th c bn tin chế độ móc xích khi mt mã). DES cũng là h th ng thường đc s dng mc dù ko phi đảm bo nht. b. Gii thut ko đối xứ ng: - Cách s dng khóa: pp này có hai khóa liên quan đc s dng: 1 đc s dng để mt mã hóa và 1 khóa khác đc s dng để gii mt mã. Khóa th nht đc gi là khóa công khai còn khóa th  hai đc gi là khóa riêng. Khóa th nht đc phân phi r ng rãi trên các đườ ng ko an ninh cho mc đích công khai. Khóa th hai ko bao gi ờ  đc truyn trên mng và nó ch đc s dng bi phía đối tác cn gi i mt mã s li u. Hai khóa này liên h  vớ i nhau mt cách phc t  p b ng cách s dng r t nhiu s nguyên t và các hàm mt chiu. - Các phương pháp mt mã ph biến: RSA (gii thut ko đối xng đầu tiên đc s dng), ECC(Elliptic Curve Cryptography ) và DH (Diffie-Hellman). - Ưu/ nhược đim: + Ưu đim: K  thut này ko th tính toán đc khóa riêng da trên khóa công khai nên khó phá v ỡ  h thng, tính bo mt cao hơn. 

An Ninh Mang

Embed Size (px)

DESCRIPTION

giải đề cương ngân hành câu hỏi môn an ninh mạng

Citation preview

  • 5/19/2018 | 502: Bad gateway

    1/1

    Error 502 Ray ID: 41d4bd27454f1834 2018-05-19 07:09:35

    UTC

    Bad gateway

    You

    Browser

    Working

    Newark

    Cloudflare

    Working

    Host

    Error

    What happened?

    The web server reported a bad gateway error.

    What can I do?

    Please try again in a few minutes.

    Cloudflare Ray ID: 41d4bd27454f1834 Your IP: 54.39.18.118 Performance & security by Cloudflare

    https://www.cloudflare.com/5xx-error-landing?utm_source=error_footer