Upload
others
View
5
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
CDC
1
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 1www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
TRONG NÔNG NGHIỆP & SƠ CẤP CỨU
THỰC HIỆN: TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG (CDC)
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 2www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
NỘI DUNG
Giới thiệu
Phần I. Các yêu tố nguy hiểm, có hại trong sản
xuất nông nghiệp.
Phần II. Các biện pháp nhằm cải thiện điều kiện
lao động, phòng chống tai nạn lao động & bảo
vệ sức khỏe người lao động.
Phần III. Sơ cấp cứu.
CDC
2
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 3www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NÔNG NGHIỆP
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 4www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Cả nước có khoảng 20.000 catai nạn lao động trong nôngnghiệp/năm
>5.000 ca nhiễm độc hoáchất bảo vệ thực vật, trongđó hơn 300 trường hợp tửvong...
89,89% không nắm đượccách sử dụng máy nôngnghiệp
29,4% không biết cách phunthuốc bảo vệ thực vật antoàn.
CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP1.
CDC
3
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 5www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
94% số hộ sử dụng thuốckhông có hướng dẫn, 19,3%có hiểu biết về độc hại củacác loại thuốc sử dụng.
Cứ 100.000 lao động trongkhu vực nông nghiệp, có gần800 người bị tai nạn laođộng về điện và 850 người bịtai nạn lao động trong sửdụng máy nông nghiệp,1.700 người bị ảnh hưởngsức khoẻ do thuốc bảo vệthực vật...
CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP1.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 6www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP1.
CDC
4
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 7www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
THUẬT NGỮ ĐỊNH NGHĨA
An toàn lao độngTình trạng điều kiện lao động không gây nguyhiểm trong sản xuất
Phương tiện bảovệ người lao động
Phương tiện dùng để phòng ngừa hoặc giảm tácđộng của các yếu tố nguy hiểm & có hại trongsản xuất đối với người lao động
Tai nạn lao động
Tai nạn xảy ra gây tác hại đến cơ thể người laođộng do tác động của các yếu tố nguy hiểm & có hại trong sản xuất
1.1 Thuật ngữ & định nghĩa cơ bản
CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP1.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 8www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Các yếu tố lao động
Máy, thiết bị, công cụ
Nhà xưởng
Năng lượng, nguyên liệu, nhiên liệu
Ðối tượng lao động
Người lao động...
- Các yếu tố liên quan đến lao động
Các yếu tố tự nhiên có liên quan đến nơi làm việc
Các yếu tố kinh tế, xã hội; quan hệ, đời sống hoàn cảnh gia đình liên quan đến tâm lý người lao động.
1.2 Điều kiện lao động & các yếu tố gây nguy hiểm, cóhại trong lao động
CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP1.
CDC
5
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 9www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Các yếu tố nguy hiểm trong lao động
- Các bộ phận truyền động, chuyển động: Trục máy, bánh răng...
- Nguồn nhiệt: lò nung, lò sấy, nấu ăn...
- Nguồn điện: theo từng mức điện áp & cường độ dòng điện tạo nguy cơ điện giật, điện phóng, điện từ trường, cháy do chập điện... làm tê liệt hệ thống hô hấp, tim mạch...
- Vật rơi, đổ, sập: vật chất không bền vững, không ổn định gây ra như đổ hàng hoá trong kho tàng...
- Vật văng bắn: Thường gặp là máy phát, nổ mìn....
- Nổ
CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP1.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 10www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Yếu tố có hại đối với sức khỏe trong lao động
- Những yếu tố của điều kiện lao động không thuận lợi, vượt quá giới hạn của tiêu chuẩn an toàn vệ sinh lao động
=> Giảm sức khỏe người lao động, gây bệnh nghề nghiệp: Vi khí hậu, tiếngồn, rung động, phóng xạ, ánh sáng, bụi, các chất, hơi, khí độc, các sinh vậtcó hại...
- Các yếu tố về cường độ lao động, tư thế lao động gò bó & đơn điệutrong lao động không phù hợp với hoạt động tâm sinh lý bìnhthường & nhân trắc của cơ thể người lao động trong lao động.
=> Cường độ lao động quá mức theo ca, kíp
=> Tư thế làm việc gò bó trong thời gian dài: ngửa người, vẹo người, treongười trên cao, mang vác nặng, động tác lao động đơn điệu, buồn tẻ hoặcphải tập trung chú ý cao gây căng thẳng về thần kinh tâm lý.
CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP1.
CDC
6
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 11www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
CÁC BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG TAI NẠN LAO ĐỘNG
& BẢO VỆ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG2.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 12www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Giữ đường vận chuyểnthật thông thoáng & bằng phẳng để dễ đi lại& vận chuyển nông sản
- Loại bỏ những mô đất& lỗ hỏng trên đườngvận chuyển
- Bắt cầu qua sông suốiđủ rộng & chắc chắn
2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản
CDC
7
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 13www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Sử dụng giá nhiều kệ nhiều tầng gần nơi làm việc để sắp xếp vậtdụng, công cụ & nông sản
2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 14www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Sử dụng các thùng, giỏ có tay nắm, các loại xe kéo, xe đẩy hoặcsúc vật để chuyên chở nông sản
2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản
CDC
8
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 15www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
2.2. Nơi làm việc & dụng cụ lao động
Chọn những dụng cụ & cách làmít tốn sức khi thao tác
Chọn cách thức làm việc để có thểxen kẽ giữa đứng & ngồi hoặc hạnchế bớt tư thế cúi & gập người.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 16www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Chọn máy móc an toàn & thường xuyên bảo dưỡng máy
2.3. An toàn điện & máy móc nông nghiệp
Che chắn nơi chuyển độngnguy hiểm của máy
CDC
9
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 17www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Đặt những nútđiều khiểnkhẩn cấp ở nơidễ thấy & gắnnhãn ghi chúrõ ràng.
2.3. An toàn điện & máy móc nông nghiệp
Bao che antoàn các dâyđiện vàomáy.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 18www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Tăng cường thông gió tự nhiên để làm thoáng không khí trong nhà.- Hạn chế làm việc quá lâu trong môi trường nóng hoặc lạnh.
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
Chọn đúng loại thuốc BVTV & sửdụng đúng hướng dẫn.
CDC
10
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 19www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Cất giữ thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất nông nghiệp các dụng cụphun thuốc ở nơi riêng biệt & an toàn
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 20www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Đảm bảo các chai thuốc bảo vệ thựcvật & hóa chất nông nghiệp đều cónhãn.
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
Tìm những biệt pháp thật an toàn để xử lýnhững chai lọ, vỏ hộp thuốc bảo vệ thựcvật & hóa chất đã qua sử dụng
CDC
11
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 21www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Nông dân tiếp cận được cácthông tin về sử dụng an toànhóa chất nông nghiệp.
- Giữ lại các nhãn thuốc hoặc ghinội dung, tên của từng loại hóachất khi cần có thể tham khảoý kiến của cán bộ chuyên môn.
- Có kiến thức đúng về sử dụngan toàn thuốc bảo vệ thực vậtsẽ giúp bảo vệ sức khỏe chobản thân & gia đình.
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 22www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Chú ý đến những nguy hại của súc vật, côn trùng hay sâu hại
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
CDC
12
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 23www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
Chui rưa va kiểm tra các
bộ phân cua binh phun
sau môi ngay lam việc.
Không sư dung binh
phun bi ro ri, hư hỏng,
chất lương kem.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 24www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Không cho phep tre em
phun thuốc.
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
- Không phun thuốc ngươc
chiều gió.
- Không phun rai thuốc khi trời
năng to hay săp mưa
CDC
13
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 25www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Các vi trí bảo vệ
- Đầu
o Măt
o Đường thơ
- Thân thể
- Tay
- Chân.
Đâu
Thân Thể
Tay
Chân
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 26www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
CDC
14
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 27www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
Một số lưu ý:
- Thuốc BVTV nhiêm vao
cơ thể qua ba đường
chính:
o Qua da
o Qua miệng
o Qua mui
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 28www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Không lam ô
nhiêm môi
trường do sư
dung thuốc
sai muc đích
hay phương
pháp.
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.Một số lưu ý:
CDC
15
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 29www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Một số lưu ý:
Rưa tay, măt sạch se
trước khi ăn, uống
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 30www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Giăt, rưa
sạch
quần áo
& đô bảo
hộ sau
môi ngay
lam việc.
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.Một số lưu ý:
CDC
16
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 31www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 32www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
CDC
17
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 33www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 34www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
CDC
18
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 35www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an toàn2.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 36www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
SƠ CẤP CỨU 3.
CDC
19
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 37www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Cấp cứu ban đầu nhằm
- Duy trì sự sống
- Ngăn ngừa tổn thương diễn tiến & hạn chế sốcchấn thương
- Giúp nạn nhân bớt lo sợ, bớt đau
- Tạo điều kiện tốt cho trị liệu chuyên môn tiếptheo
Cấp cứu ban đâu3.1.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 38www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Bình tĩnh.
- Khẩn trương.
- Thao tác chính xác.
- Hiệu quả.
Tuân theo các bước cơ bản sau:
• Xem xét hiện trường
Phải đảm bảo an toàn để không trở thành nạn nhân, xác định còn tồn tại yếu tố gây tai nạn không.
Nếu hiện trường không an toàn phải gọi ứng cứu, phải dùng phương tiện bảo hộ hoặc chuyển gấp nạn nhân ra nơi an toàn.
Tiếp cận nạn nhân chấn thương
trong tai nạn.3.2.
CDC
20
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 39www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Nhanh chóng gọi hỗ trợ.
- Xác định nạn nhân còn tỉnh không?
- Xem xét nhanh nạn nhân theo thứ tự ưutiên A-B-C (Đường thở - hô hấp - tim mạch).
- A: Airway - Đường thở có bị tắc nghẽnkhông.
- B: Breathing - Hô hấp có bị ngừng không.
- C: Circulation - Tim có bị ngừng hoặc máu cóchảy ồ ạt không.
• Xem xét nhanh nạn nhân kỳ đầuCứu! cứu! cứu! có người bị nạn
Anh có sao không?
Tiếp cận nạn nhân chấn thương
trong tai nạn.3.2.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 40www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
• Cấp cứu ban đầu: theo thứ tự ưu tiên A-B-C nếu
A. Tắc nghẽn đường thở
B. Ngừng hô hấp
Không cảm thấy hơi thở ra của nạn nhân, không thấy ngực nạn nhânphập phồng => hô hấp nhân tạo qua miệng => thổi 2 hơi đầy.
A. Ngừng tim, chảy máu ồ ạt
Khi mạch cổ của nạn nhân không còn, lập tức ép tim ngoài lồng ngựckết hợp với thổi trực tiếp miệng qua miệng.
Nếu chảy máu ngoài ồ ạt phải làm ngưng chảy máu ngay.
Tiếp cận nạn nhân chấn thương
trong tai nạn.3.2.
CDC
21
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 41www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Hô hấp nhân tạo
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 42www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Hô hấp nhân tạo
CDC
22
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 43www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
• Xem xét nạn nhân kỳ hai
Không di chuyển hoặc xoay trở nạn nhân nếu không cần thiết,khi chưa xác định các tổn thương. Nếu cùng lúc có nhiều nạnnhân, ưu tiên cấp cứu nạn nhân nặng trước theo thứ tự A-B-C.Báo cơ quan y tế gần nhất càng sớm càng tốt.
Tiếp cận nạn nhân chấn thương
trong tai nạn.3.2.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 44www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Khái niệm chung
- Ngạt thở, ngừng thở là tình trạng cấp cứu tối khẩn vì các tếbào não sẽ chết sau 5 phút do thiếu oxy.
- Một số tai nạn có thể gây nên ngừng thở, ngạt thở: điện giật,ngộp nước, nhiễm hơi khí độc, bỏng, rắn cắn…
Xác định ngừng thở, ngạt thở
- Thở rất yếu hoặc ngừng thở khi áp má hoặc tai sát mũi nạnnhân, má không cảm nhận được có luồng hơi thở ra & khôngthấy ngực phập phồng.
Cấp cứu ngạt thở, ngưng thở3.3.
CDC
23
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 45www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Kỹ thuật cấp cứu - hô hấp nhân tạo
- Gọi hỗ trợ.
- Đặt nạn nhân nằm ngửa trên mặtphẳng cứng.
- Khai thông đường thở.
- Một tay ngửa đầu, bóp mũi nạn nhân;tay kia nâng cằm nạn nhân, thổi haihơi đầy trực tiếp vào miệng nạn nhân(trong khi thổi, mắt quan sát lồngngực nạn nhân).
Đánh giá hiệu quả, theo dõi
Chú ý:Thời gian thổi miệng - miệng phảiliên tục cho đến khi bàn giao nạnnhân cho nhân viên y tế.
Cấp cứu ngạt thở, ngưng thở3.3.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 46www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Khái niệm chung
- Phát hiện mạch cổ, tim ngừng đập, lập tức phải tiếnhành ép tim ngoài lồng ngực kết hợp với thổi miệng quamiệng.
- Ngoài các nguyên nhân bệnh về tim, trong chấn thương,ngưng tim thường gặp ở các tai nạn sau:
Điện giật.
Ngộp nước.
Nhiễm độc, khí độc, rắn cắn.
Cấp cứu ngừng tim3.4.
CDC
24
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 47www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Xác định nạn nhân bị ngưng tim
- Sắc mặt tím tái, đồng tử giãn to có thể hôn mê bất tỉnhnhưng để xác định nạn nhân đã bị ngưng tim thì
Không cảm nhận được mạch cổ, mạch bẹn, mạch cổtay.
Không nghe được tiếng tim ở vùng ngực trái.
Cấp cứu ngừng tim3.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 48www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Khi phát hiện tim ngừng đập, ngườicấp cứu đấm mạnh 2 cái trước ngựcnạn nhân, thổi miệng qua miệng 2 lần;nếu mạch cổ vẫn không bắt được, bắtđầu tiến hành ép tim ngoài lồng ngực.
- Ép tim ngoài lồng ngực cần thực hiệnđều đặn, nhịp độ khoảng 60-80 lần/phút, với áp lực phù hợp đủ để timđẩy được máu đến các cơ quan trongcơ thể.
Kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực & hô hấp nhân tạo
Ép tim ngoài lồng ngực
Cấp cứu ngừng tim3.4.
CDC
25
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 49www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Nếu có 2 cấp cứu viên: 5 lần ép tim 1lần thổi miệng - miệng.
- Nếu có 1 cấp cứu viên: 15 lần ép tim 2lần thổi miệng - miệng.
Kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực & hô hấp nhân tạo
Chú ý:
Ép tim ngoài lồng ngực kết hợp thổimiệng - miệng liên tục trên đườngchuyển đến bệnh viện.
Cấp cứu ngừng tim3.4.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 50www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
CHẢY MÁU TRONG
Quan niệm chung
- Chảy máu có 2 loại: chảy máu trong & chảy máu ngoài.
- Chảy máu trong: khó nhận biết, dễ bị bỏ qua => hậuquả nghiêm trọng.
Xử trí
- Hạn chế, phòng ngừa SỐC chấn thương
Cấp cứu chảy máu3.5.
CDC
26
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 51www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
CHẢY MÁU NGOÀI (sơ cứu vết thương phần mềm)
Mục tiêu cấp cứu chảy máu ngoài
- Ngưng chảy máu.
- Phòng & hạn chế Sốc chấn thương.
- Phòng & hạn chế nhiễm trùng.
Cấp cứu chảy máu3.5.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 52www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Chú ý:
- Không nên cố rửa, sát trùng vết thương đang chảymáu ồ ạt, vết thương hở rộng.
- Không đặt vào vết thương sợi thuốc lá hoặc cỏ nhaidập.
- Không cố rút dị vật ra khỏi vết thương nếu có.
- Ga rô chỉ được sử dụng rất hạn chế!
- Khi đặt garo phải tuân thủ qui tắc an toàn.
Cấp cứu chảy máu3.5.
CDC
27
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 53www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Khái niệm chung
- Điện giật thường làm tim ngừngđập, dễ đưa đến tử vong. Khi bịđiện giật nạn nhân có thể bị tổnthương thêm nếu ngã từ trên caoxuống. Vì thế cấp cứu điện giậtphải:
Cấp cứu ngay lập tức.
Cấp cứu tại chỗ.
Cấp cứu kiên trì liên tục.
Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện là việc làm đầu tiên.
Cấp cứu điện giật3.6.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 54www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Khái niệm chung
Bỏng là một loại tổn thương rất phức tạp do các tác nhân khác nhau gây nên,có thể dẫn đến nhiều biến chứng nghiêm trọng, thậm chí tử vong.
Các yếu tố gây bỏng
Do nhiệt.
Do lạnh.
Do hoá chất.
Do phóng xạ, bức xạ.
Do điện.
- Mức độ nghiêm trọng của bỏng tuỳ thuộc vào độ sâu, độ rộng, vị trí tổnthương & thời gian tiếp xúc với nguồn gây bỏng.
- Bước đầu tiên trong Cấp cứu ban đầu bỏng do mọi yếu tố là tách nguồn bỏngra khỏi cơ thể nạn nhân.
- Mục tiêu chung trong xử trí bỏng là giảm đau, hạn chế sốc, ngừa nhiễm trùng.
Cấp cứu bỏng3.7.
CDC
28
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 55www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
CẤP CỨU BỎNG NHIỆT
Bỏng độ 1
Xử trí: Ngâm phần bị bỏng vào nước mát hoặc chườmlạnh, không cần y tế can thiệp bởi.
Bỏng độ 2: Bỏng gây rộp da
Xử trí: Như bỏng độ 1, tháo các vòng đeo nếu chúng liênhệ với tổn thương bỏng. Chườm lạnh, rửa sạch vết bỏng& băng ép nhẹ bằng băng thun.
Cấp cứu bỏng3.7.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 56www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
BỎNG DO HÓA CHẤT
- Xử trí: Cắt, cởi quần áo dính hoá chất rakhỏi nạn nhân. Xối rửa liên tục vùng bịbỏng bằng nước sạch trên 20 phút. Băngche ép nhẹ nhàng.
Chú ý: Phải thấm, lau dung dịch hoá chấtđậm đặc trước khi xối, rửa nước.
Cấp cứu bỏng3.7.
CDC
29
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 57www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Lưu ý:
- Không chạm tay trực tiếp vào nơi bị bỏng.
- Không thoa dầu, mỡ, kem đánh răng, nước mắm…vào nơi bỏng.
- Không phá vỡ các bọng nước.
- Chèn gạc hoặc vật liệu chống dính ở kẽ ngón khi xửtrí bỏng tại bàn tay, bàn chân.
Cấp cứu bỏng3.7.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 58www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
GÃY XƯƠNG
Định nghĩa
Phân loại: Gãy xương kín &Gãy xương hở
Biến chứng
Đau & mất máu có thể gâysốc. Đầu xương gãy sắcnhọn có thể gây tổn thươngmạch máu, thần kinh, cơ,da…
Gãy xương, trật khớp, bong gân3.8.
CDC
30
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 59www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
TRẬT KHỚP
- Định nghĩa: Đầu xươnglệch khỏi ổ khớp do lựcchấn thương tác độnggây tổn thương dâychằng, rách bao khớp.
- Biểu hiện: Đau, sưng bầm tím, di lệch, mất chức năng vận động,đầu xuơng có thể cảm thấy được qua sờ nắn dưới da.
Gãy xương, trật khớp, bong gân3.8.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 60www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
BONG GÂN
- Định nghĩa: “Bong gân” là tổn thương cácphần mềm quanh khớp, chủ yếu là dâychằng với nhiều mức độ khác nhau.
- Biểu hiện: Đôi khi rất khó phân biệt giữagãy xương, trật khớp & bong gân. Vùngkhớp bong gân đau, sưng nề, bầm tím,nạn nhân ngại cử động vì đau.
Va chạm.
Tư thế vẹo lệch.
Dây chằng bị căng dãn quá mức chịuđựng.
Gãy xương, trật khớp, bong gân3.8.
CDC
31
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 61www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
XỬ TRÍ GÃY XƯƠNG - TRẬT KHỚP - BONG GÂN
Khó phân biệt ba loại tổn thương trên => có thể xử trí theo nguyêntắc chung như sau:
- Chống sốc, chống đau, chườm mát.
- Bất động tạm thời. Băng nẹp cố định chắc chắn nhưng không quáchặt gây chèn ép cản trở lưu thông máu.
- Kiểm tra xem đầu chi có bị tê, tím tái & mạch cổ tay hoặc cổ châncó còn hay không.
- Đối với gãy xương hở, phải xử trí vết thương, cầm máu, chống sốctrước khi thực hiện thao tác bất động tạm thời.
Gãy xương, trật khớp, bong gân3.8.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 62www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Gãy xương, trật khớp, bong gân3.8.
CDC
32
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 63www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Khái niệm chung
- Choáng do nóng thường xảy ra do rối loạn chức năng điều hoànhiệt độ của cơ thể làm tăng thân nhiệt cấp.
- Tình trạng sốc nặng có thể rối loạn thần kinh tri giác… thậm chí tửvong.
- Say nóng do nạn nhân bị mất nước & điện giải qua mồ hôi trongđiều kiện lao động quá sức trong môi trường nóng.
Xử lý
- Đưa nạn nhân ra nơi thoáng mát, cởi quần áo ngoài, quạt mát, lau,chườm mát cơ thể tích cực, cho uống nước chè xanh, nước hoaquả lạnh, dung dịch nước điện giải ORS nếu nạn nhân chưa bị hônmê, co giật
- Gọi Y tế khẩn cấp
Cấp cứu choáng do nóng
& say nóng3.9.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 64www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
- Bi răn căn cần theo dõi sát kỹ lưỡng, ít nhất là trong 6 giờ
đầu.
- Khi bi răn độc căn hoăc nghi ngờ răn độc căn, cần thực hiện
các biện pháp sơ cứu đúng cách & nhanh chóng đưa nạn
nhân đến cơ sơ y tế.
Cho nạn nhân nằm yên, trấn an họ.
Bất động & đăt nơi bi căn thấp hơn so với tim.
Rưa sạch vết thương bằng xà phòng & nước.
Phu lên vết căn bằng gạc mát để giảm đau, sưng.
Nhanh chóng đưa nạn nhân tới cơ sơ y tế để xác đinh loại răn căn
& chích huyết thanh kháng nọc phù hơp.
Cấp cứu rắn cắn, côn trùng
tấn công3.10.
CDC
33
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 65www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Những việc nên tránh
- Không nên garô phía trên vết thương vì có thể gây hoại tư chi.
- Không rạch, năn hút vết thương để lấy nọc ra do hiện nay
không thấy hiệu quả mà gây chảy máu, nhiêm trùng & tăng
hấp thu nọc độc.
- Châm đưa nạn nhân đến cơ sơ y tế.
Cấp cứu rắn cắn, côn trùng
tấn công3.10.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 66www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Vết thương do côn trùng đốt
- Cố lấy ngòi ra khỏi vết
thương.
- Rưa sạch vết thương bằng
nước & xà phòng.
- Băng che ép nhẹ, chườm
lạnh.
- Kiểm tra và đảm bảo A, B, C.
Gưi y tế gấp nếu nạn nhân bi
sốc phản vệ.
Cấp cứu rắn cắn, côn trùng
tấn công3.10.
CDC
34
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 67www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Khái niệm chung
- Nạn nhân phải đươc sơ cứu xong mới đươc chuyển đi.
- Phải vân chuyển nạn nhân nhẹ nhàng.
- Nạn nhân bi thương năng, bi choáng không đươc vân
chuyển, phải gọi xe cấp cứu đến ngay.
- Cáng thương: cáng bạt, võng, cánh cưa, ván gô, hoăc có
thể dùng chõng tre.
Vận chuyển nạn nhân3.11.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 68www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Đặt nạn nhân lên cáng
- Không đăt tay vào vết thương.
- Nạn nhân bi gãy cột sống, chấn thương đầu, gãy chân, vết
thương lông ngực phải có ít nhất 3 người nhấc lên cáng.
- Một người đỡ đầu & lưng.
- Một người nâng thân.
- Một người nâng chi dưới (Chi dưới gãy, phải đỡ cả phần trên
& phần dưới chô gãy).
- Theo hiệu lệnh 1,2,3 cua người cấp cứu ơ đầu rôi cùng nhấc
đăt lên cáng.
Vận chuyển nạn nhân3.11.
CDC
35
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 69www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Tư thế nạn nhân nằm trên cáng
- Thường nằm thẳng, hai tay buông xuôi, hai chân duôi thẳng.
- Bệnh nhân chảy máu năng, choáng nằm đầu thấp.
- Vết thương sọ não, hàm măt, bi mê man bất tinh nằm đầu
nghiêng sang một bên, đầu kê gối.
- Vết thương ơ bung kê ngực hơi cao, hai đui gấp nhẹ.
- Vết thương lông ngực để nạn nhân nưa nằm nưa ngôi hoăc
kê đầu & vai cao lên.
Vận chuyển nạn nhân3.11.
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 70www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Khiêng cáng
- Hai hoăc bốn người
- Phải giư cáng thường xuyên
thăng bằng, không lăc lư
- Khi lên dốc người đi trước
cầm tay cáng, người đi sau
nâng cáng
- Khi xuống dốc người đi trước nâng cáng lên, người đi sau
hạ cáng xuống cho thăng bằng với người đi trước.
Vận chuyển nạn nhân3.11.
CDC
36
BG ATVSLĐ - Copyright © CDC 71www.cdc.org.vn“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”
Cấp cứu 115