85
Phân hệ kế toán phải thu AR Nguyễn Thị Lan Phương Chu Thị Phương Ngô Thị Bích Ngọc Đỗ Thanh Tùng Lê Văn Tuấn Nguyễn Thị Chi Mai Phương Thị Thơm

AR DEV

Embed Size (px)

DESCRIPTION

FI AR

Citation preview

Page 1: AR DEV

Phân hệ kế toán phải thu AR

Nguyễn Thị Lan Phương

Chu Thị Phương

Ngô Thị Bích Ngọc

Đỗ Thanh Tùng

Lê Văn Tuấn

Nguyễn Thị Chi Mai

Phương Thị Thơm

Page 2: AR DEV

NỘI DUNG

Tổng quan về phân hệ AR1

Xử lý trên hệ thống

G h i n h ậ n v à g i ả m t r ừ c ô n g n ợ2.1

B ù t r ừ c ô n g n ợ

X ử l ý t h a n h t o á n

2

2.2

2.3

2.4 T h e o d õ i c ô n g n ợ

Page 3: AR DEV

1. Tổng quan về phân hệ AR

Khái quát về kế toán AR1.1

Một số khái niệm1.2

Page 4: AR DEV

1.1 Khái quát về kế toán AR

• 1. Tài khoản 131: Dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ.

• 2. Kết cấu TK 131:

Giới thiệu kế toán phải thu

TK 131Nợ Có

Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ đã giao, dịch vụ đã cung cấp và được xác định là đã bán trong kỳ.

• Số tiền khách hàng đã trả nợ.• Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng.• Khoản giảm giá hàng bán, người mua trả lại hàng.• Số tiền chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại cho người mua.

Page 5: AR DEV

1.1 Khái quát về kế toán AR

Page 6: AR DEV

1.1 Khái quát về kế toán AR

Page 7: AR DEV

1.2 Một số khái niệm Posting key: Mã hạch toán thường hay sử dụng trong phân hệ AR.

Reconciliation Account: Tài khoản gốc, gắn với mã Customer hoặc Vendor. Đây là tài khoản thường xuyên hạch toán với đối tượng nhất.

Open item: Phản ánh các giao dịch chưa được thanh toán, khi phát sinh giao dịch thì các chứng từ trên hệ thống sẽ ở trạng thái open item.

Cleared item: Do công nợ của khách hàng được quản lý chi tiết đến từng giao dịch nên các khoản giảm trừ và chứng từ khách hàng thanh toán cần được chỉ rõ là giảm trừ, thanh toán cho khoản công nợ nào thông qua thao tác bù trừ công nợ (clear). Sau khi được bù trừ với nhau, các khoản open item sẽ trở thành trạng thái cleared item (khoản đã được bù trừ).

Page 8: AR DEV

2.1 Ghi nhận và giảm trừ công nợ

2.1.1

2.1.2 Q uy t r ì nh g i ảm công nợ phả i t hu

Q uy t r ì nh gh i nhận c ông nợ phả i t hu

Page 9: AR DEV

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Ghi nhận công nợ

Ghi nhận trên phân hệ SD

Ghi nhận trực tiếp trên phân hệ FI

Bán hàng thông thường - Thanh lý của tài sản cố định - Ghi nhận khi cung cấp dịch vụ - Ghi nhận công nợ phải thu khác

Page 10: AR DEV

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

Ghi nhận trong phân hệ SD

Tạo đơn bán hàng (VA01)

Page 11: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

Vào Document Flow (F7)

Chọn “GD goods issuse”, Nhấn Display Document

Ghi nhận trong phân hệ SD

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Page 12: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

Nhấn Accounting Document

Ghi nhận trong phân hệ SD

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Page 13: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

Tạo Billing Document(VF01)

Ghi nhận trong phân hệ SD

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Page 14: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

Vào Accounting xem chứng từ kế toán

Ghi nhận trong phân hệ SD

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Page 15: AR DEV

Ghi nhận công nợ phải thu (FB70)

Nhấn Simulate xem hạch toán thử

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Ghi nhận trong phân hệ FI

Page 16: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

Xem lại chứng từ vàoDocument Display

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Ghi nhận trong phân hệ FI

Page 17: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo requestCác khoản chưa clear

Các khoản đã clear

Kiểm tra chứng từ đã thanh toán Chưa (FBL5N)

2.1.1 Ghi nhận công nợ phải thu

Ghi nhận trong phân hệ FI

Page 18: AR DEV

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Mô tả quy trình ghi nhận các khoản giảm trừ công nợ phải trả với NCC trực tiếp

trên phân hệ AP (không liên quan tới hàng hóa). Trong một số các trường hợp:

- Nhận tiền ứng trước, trả trước của khách hàng.

- Nhận được tiền do khách hàng trả.

- Số chiết khấu thanh toán phải trả cho người mua do người mua thanh toán tiền

mua hàng trước thời hạn quy định.

- Số chiết khấu thương mại phải trả cho người mua.

- Các trường hợp giảm trừ công nợ phải thu khác

Mục đích

Page 19: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

1. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi âm

Nhập thông tin tươngtự như FB70

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 20: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

1. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi âm

Check vào để ghi búttoán âm

Nhấn simulateđể xem hạchtoán thử

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 21: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

1. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi âm

Nhấn Save (Ctrl S) để lưu chứng từ

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 22: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

1. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi âm

Xem lại chứng từ vàoDocument Display

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 23: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

2. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi đảo

Nhập thông tin tươngtự như FB70

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 24: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

2. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi đảo

Không check nút“Negative Posting”

Nhấn simulateđể xem hạchtoán thử

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 25: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

2. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi đảo

Nhấn Save (Ctrl S) để lưu chứng từ

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 26: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

2. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi đảo

Xem lại chứng từ vàoDocument Display

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 27: AR DEV

Nhập Tcode: Va01

Chọn Credit memo request

2. Trường hợp điều chỉnh bằng cách ghi đảo

Vào FD10N để xem báo cáo số dư công nợ với khách hàng

2.1.2 Giảm trừ công nợ

Page 28: AR DEV

2.2 Bù trừ công nợ

Mục đích2.2.1

Các trường hợp2.2.2

Quy trình2.2.3

Page 29: AR DEV

2.2.1 Mục đích bù trừ công nợ

Bù trừ giữa khoản ghi tăng và khoản ghi giảm

công nợ với khách hàng, bao gồm:

Bù trừ khoản thanh toán và khoản phải thu

khách hàng

Bù trừ khoản thanh toán, khoản giảm trừ và

khoản phải thu khách hàng.

=> Giúp doanh nghiệp theo dõi chính xác

khoản thực tế phải thu với từng khách hàng

Page 30: AR DEV

Thực hiện bù trừ các chứng từ có tổng nợ bằng tổng có

Bù trừ

toàn bộ

(Standard)

Thực hiện bù trừ các chứng từ có số tiền khác nhau

Bù trừ

một phần

(Residual)

2.2.2 Các trường hợp

Page 31: AR DEV

Nhập mã customer

Các điều kiện lọc để chọn

danh sách chứng từ sẽ được bù

trừ

2.2.3 Quy trình

Trường hợp bù trừ toàn bộ chứng từ (Standard) – F-32

Page 32: AR DEV

Bù trừ toàn bộ

Thông tin các chứng từ

2.2.3 Quy trình

Trường hợp bù trừ toàn bộ chứng từ (Standard) – F-32

Page 33: AR DEV

B2: DeactiveB1: select all

B3: Chọn

chứng từ cần bù

trừ

B4: Assigned=0

2.2.3 Quy trình

Trường hợp bù trừ toàn bộ chứng từ (Standard) – F-32

Page 34: AR DEV

2.2.3 Quy trình

Nhập số chứng từ

Xem chứng từ hạch toán bù trừ toàn bộ - FB03

Page 35: AR DEV

Các chứng từ trước khi bù trừ

Các chứng từ sau khi bù trừ

2.2.3 Quy trìnhXem các dòng hạch toán – FBL5N

Page 36: AR DEV

B3: Chọn chứng từ cần

bù trừ

B2: DeactiveB1: select all

2.2.3 Quy trình

Trường hợp bù trừ một phần (Residual) – F-32

Page 37: AR DEV

2.2.3 Quy trình

B4: Kích chuột hoặc nhập giá trị còn lại sau bù trừ

B5: Assigned=0

Trường hợp bù trừ một phần (Residual) – F-32

Page 38: AR DEV

Các chứng từ trước khi bù trừ

Các chứng từ sau khi bù trừ

2.2.3 Quy trình

Xem các dòng hạch toán – FBL5N

Page 39: AR DEV

2.2.3 Quy trình

Hủy bù trừ công nợ

Mục đích

• Trong trường hợp người

dùng tiến hành bù trừ

công nợ sai, muốn hủy

bỏ việc bù trừ công nợ đó

thì có thể tiến hành thao

tác Reset clearing • Tcode FBRA

Các trường hợp

• TH1: hủy chứng từ bù trừ

công nợ toàn bộ

• TH2: hủy chứng từ bù trừ

công nợ một phần

Page 40: AR DEV

Nhập chứng từ bù trừ

Tcode: FBRA

Hủy bù trừ công nợ toàn bộ

2.2.3 Quy trình

Page 41: AR DEV

Các chứng từ trước khi bù trừ

Các chứng từ sau khi bù trừ

2.2.3 Quy trình

Hủy bù trừ công nợ toàn bộ

Page 42: AR DEV

Nhập chứng từ clearning

Hủy bù trừ công nợ một phần

2.2.3 Quy trình

Page 43: AR DEV

2.2.3 Quy trình

Các chứng từ trước khi bù trừ

Các chứng từ sau khi bù trừ

Chọn cách Only Resetting

Page 44: AR DEV

2.2.3 Quy trình

FBRA

Chọn cách Resetting and Revers

Page 45: AR DEV

2.2.3 Quy trìnhChọn cách Resetting and Revers

Page 46: AR DEV

2.2.3 Quy trình

Các chứng từ trước khi bù trừ

Các chứng từ sau khi bù trừ

Chọn cách Resetting and Revers

Page 47: AR DEV

2.3 Xử lý thanh toán

Mục đích2.3.1

Các trường hợp2.3.2

Quy trình2.3.3

Page 48: AR DEV

2.3.1 Mục đích

- Ghi nhận số tiền khách hàng trả trên hệ thống.- Làm cơ sở để theo dõi và xử lý các khoản phải thu của

khách hàng

Thanh toán

Page 49: AR DEV

2.3.2 Các trường hợp

Thanh toán

Thanh toán hếtThanh toán chênh lệch

Chênh lệch trong dung sai

Chênh lệch ngoài dung sai

Các trường hợp có thể xảy ra

Page 50: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Tcode: FD10N

Tổng phải thu của KH

Kiểm tra công nợ khách hàng

Page 51: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Tcode: FBL5N

Các khoản nợ của KH

Kiểm tra công nợ khách hàng

Page 52: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Tcode: F-28

Ghi nhận thanh toán

Page 53: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Số tiền thanh toán

Customer code

Enter hoặc click vào đây

Cash/Bank Account

Ghi nhận thanh toán

Page 54: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Kích hoạt khoản phải thu

Vô hiệu hóa

Ghi nhận thanh toán

Page 55: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Click Save để post

Thanh toán hết

Page 56: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Khoản phải thu cũ bị clear

Xem dòng hạch toán của thanh toán hết

Page 57: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Click save để post

Dung sai (tolerance) được tạo và gán cho

customer code

Có chênh lệch giữa số tiền phải trả và

thực trả

Thanh toán chênh lệch trong dung sai

Page 58: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Khoản phải thu cũ bị clear

Xem dòng hạch toán chênh lệch trong dung sai

Page 59: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Số tiền chênh lệch được hạch toán

vào một tài khoản ghi nhận

chênh lệch

Xem dòng hạch toán chênh lệch trong dung sai

Page 60: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Residual Item

Thanh toán chênh lệch ngoài dung sai

Page 61: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Điền số tiền trả

Save để post chứng từ

Xử lý bằng Partial Payment

Page 62: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Một dòng hạch toán mới ghi nhận số tiền

trả

Dòng hạch toán nợ cũ vẫn open

Xem dòng hạch toán xử lý bằng Partial Payment

Page 63: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Xem chứng từ hạch toán bằng Partial Payment

Page 64: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Điền số tiền còn dư nợ sau

thanh toán

Xử lý bằng Residual Item

Page 65: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Một dòng hạch toán mới sinh ra

để clear dòng hạch toán nợ cũ

Một dòng hạch toán mới được sinh ra để ghi nhận nợ còn dư

Xem dòng hạch toán xử lý bằng Residual Item

Page 66: AR DEV

2.3.3 Quy trình

Hạch toán clear khoản phải thu cũ

Hạch toán ghi khoản phải thu

còn dư

Xem dòng hạch toán xử lý bằng Residual Item

Page 67: AR DEV

2.4 Theo dõi công nợ

2.4.1

2.1.2 Thao t ác t r ê n hệ thống

Các c hức năng the o dõ i c ông nợ

Page 68: AR DEV

2.4.1 Các chức năng theo dõi công nợ

-Lựa chọn đối tượng cần theo dõi

-Xếp hạng mức độ nợ

-Tính lãi và phí nợ quá hạn

-Gửi thông báo nợ cho khách hàng

-Quản lý lịch sử nợ

Page 69: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

Chọn Credit memo request

Tcode: FBMP tạo Dunning procedure

Page 70: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

1. Nhập vào trường thông tin cần thiết. Click Dunning level

Page 71: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

1. Nhập vào trường thông tin cần thiết.

Click Charge

Page 72: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

1. Nhập vào trường thông tin cần thiết. Phí phạt trả chậm ở từng nhóm nợ

Click Minimum amout

Page 73: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

1. Nhập vào trường thông tin cần thiết. Số tiền nợ tối đa từng nhóm nợ.

Click Dunning text

Page 74: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

1. Nhập vào trường thông tin cần thiết.

Page 75: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

Lựa chọn văn bản thông báo, save

Page 76: AR DEV

2.4.1 Thao tác trên hệ thống

Chọn Credit memo request

Tcode: FD02 gắn Dunning procedure cho đối tượng KH quản lý

Page 77: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thống

Chọn Credit memo request

Chọn và nhập thông tin cần thiết

Page 78: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thống

NTcode: F150

Page 79: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thống

Page 80: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thống

Page 81: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thống

NChọn đàu ra dữ liệu in thông báo

Page 82: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thống

Chọn ngày chạy Dunning

Page 83: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thốngKiểm tra lại kết quả

Page 84: AR DEV

2.4.2 Thao tác trên hệ thống

Page 85: AR DEV

THE END