Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Nguồn: Vụ Giáo dục Đại học - 22/08/2008
A. Điều kiện xét tuyển NV2 vào những trường không tổ chức thi tuyển sinh
Số TT
Ký hiệu
trường
Tên trường Tổng chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Nguồn tuyển Ghi chú
1.DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 500 ≥ Điểm sàn đại học2.DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (CĐ) 1.600 ≥ Điểm sàn cao
đẳng3.HHT Trường Đại học Hà Tĩnh 730 ≥ Điểm sàn đại học4.HHT Trường Đại học Hà Tĩnh (CĐ) 770 ≥ Điểm sàn cao
đẳng5.DNB Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình 500 ≥ Điểm sàn đại học6.DNB Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình (CĐ) 550 ≥ Điểm sàn cao
đẳng7.DKK Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 400 ≥ Điểm sàn đại học8.DLX Trường Đại học Lao động-Xã hội 100 ≥ Điểm sàn đại
học9.DLX Trường Đại học Lao động-Xã hội (CĐ) 370 ≥ Điểm sàn cao
đẳng10.SKH Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 200 ≥ Điểm sàn đại học11.SKN Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 1.500 ≥ Điểm sàn đại học12.SKN Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (Hệ
CĐ)800 ≥ Điểm sàn cao
đẳng13.DCA Trường Đại học Chu Văn An 1.100 ≥ Điểm sàn đại học14.DCA Trường Đại học Chu Văn An (CĐ) 400 ≥ Điểm sàn cao
đẳng15.DDD Trường Đại học Dân lập Đông Đô 1.500 ≥ Điểm sàn đại học16.DHP Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 1.800 ≥ Điểm sàn đại học17.DHP Trường Đại học Dân lập Hải Phòng (Hệ CĐ) 400 ≥ Điểm sàn cao
đẳng18.DTV Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh 1.400 ≥ Điểm sàn đại học19.DTV Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh (CĐ) 300 ≥ Điểm sàn cao
đẳng20.DPD Trường Đại học Dân lập Phương Đông 1.700 ≥ Điểm sàn đại học21.DDN Trường Đại học Đại Nam 100 ≥ Điểm sàn đại học22.FPT Trường Đại học FPT 1.200 ≥ Điểm sàn đại học23.DHH Trường Đại học Hà Hoa Tiên 500 ≥ Điểm sàn đại học24.DHH Trường Đại học Hà Hoa Tiên (CĐ) 500 ≥ Điểm sàn cao
đẳng25.DBH Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 800 ≥ Điểm sàn đại học26.DTA Trường Đại học Thành Tây 100 ≥ Điểm sàn đại học27.CCM Trường CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà
Nội3000 ≥ Điểm sàn cao
đẳng28.CVT Trường CĐ Công nghệ Viettronics 1000 ≥ Điểm sàn cao
đẳng
ĐH,CĐ
29.CDH Trường CĐ Du lịch Hà Nội 100 ≥ Điểm sàn cao đẳng
30.CHD Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương 860 ≥ Điểm sàn cao đẳng
31.CTH Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại 1.400 ≥ Điểm sàn cao đẳng
32.CKS Trường CĐ Kỹ thuật khách sạn và Du lịch 600 ≥ Điểm sàn cao đẳng
33.CKH Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường 1.700 ≥ Điểm sàn cao đẳng
34.CTL Trường CĐ Thuỷ lợi Bắc bộ 300 ≥ Điểm sàn cao đẳng
35.CTM Trường CĐ Thương mại và Du lịch 500 ≥ Điểm sàn cao đẳng
36.CXN Trường CĐ Xây dựng Nam Định 450 ≥ Điểm sàn cao đẳng
37.CXH Trường CĐ Xây dựng Số 1 700 ≥ Điểm sàn cao đẳng
38.C11 Trường CĐ Sư phạm Bắc Kạn 385 ≥ Điểm sàn cao đẳng
39.C19 Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh 700 ≥ Điểm sàn cao đẳng
40.C06 Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng 400 ≥ Điểm sàn cao đẳng
41.C08 Trường CĐ Sư phạm Lào Cai 160 ≥ Điểm sàn cao đẳng
42.C10 Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn 440 ≥ Điểm sàn cao đẳng
43.C25 Trường CĐ Sư phạm Nam Định 350 ≥ Điểm sàn cao đẳng
44.C18 Trường CĐ Sư phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang 600 ≥ Điểm sàn cao đẳng
45.C26 Trường CĐ Sư phạm Thái Bình 710 ≥ Điểm sàn cao đẳng
46.C09 Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang 625 ≥ Điểm sàn cao đẳng
47.CYN Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh 100 ≥ Điểm sàn cao đẳng
48.CYA Trường CĐ Y tế Nghệ An 440 ≥ Điểm sàn cao đẳng
49.CYT Trường CĐ Y tế Thanh Hoá 500 ≥ Điểm sàn cao đẳng
50.CBT Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà 500 ≥ Điểm sàn cao đẳng
51.CKN Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội 500 ≥ Điểm sàn cao đẳng
52.CNC Trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật 1.200 ≥ Điểm sàn cao đẳng
53.CNH Trường CĐ Công nghệ Hà Nội 100 ≥ Điểm sàn cao đẳng
54.DDC Trường CĐ Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng) 1.240 ≥ Điểm sàn cao đẳng
55.DDI Trường CĐ Công nghệ thông tin 470 ≥ Điểm sàn cao đẳng
56.DBV Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 100 ≥ Điểm sàn đại học
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 2
57.DBV Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (CĐ) 500 ≥ Điểm sàn cao đẳng
58.DBD Trường Đại học Bình Dương 1.500 ≥ Điểm sàn đại học59.DBD Trường Đại học Bình Dương (CĐ) 600 ≥ Điểm sàn cao
đẳng60.DCL Trường Đại học Dân lập Cửu Long 1.700 ≥ Điểm sàn đại học61.DCL Trường Đại học Dân lập Cửu Long (CĐ) 300 ≥ Điểm sàn cao
đẳng62.DSG Trường Đại học Công nghệ Sài gòn 1.800 ≥ Điểm sàn đại học63.DDT Trường Đại học Dân lập Duy Tân 1.975 ≥ Điểm sàn đại học64.DDT Trường Đại học Dân lập Duy Tân (CĐ) 525 ≥ Điểm sàn cao
đẳng65.DHB Trường Đại học Dân lập Hồng Bàng 2.500 ≥ Điểm sàn đại học66.DHB Trường Đại học Dân lập Hồng Bàng (CĐ) 400 ≥ Điểm sàn cao
đẳng67.DHV Trường Đại học Hùng Vương 1.200 ≥ Điểm sàn đại học68.DPX Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 1.200 ≥ Điểm sàn đại học69.DPX Trường Đại học Dân lập Phú Xuân (CĐ) 200 ≥ Điểm sàn cao
đẳng70.DVH Trường Đại học Dân lập Văn Hiến 1.600 ≥ Điểm sàn đại học71.DVL Trường Đại học Dân lập Văn Lang 2.500 ≥ Điểm sàn đại học72.DYD Trường Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt 1.300 ≥ Điểm sàn đại học73.DLA Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 100 ≥ Điểm sàn đại học74.DLA Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
(CĐ)500 ≥ Điểm sàn cao
đẳng75.KTC Trường Đại học Kinh tế –Tài chính TP.HCM 300 ≥ Điểm sàn đại học76.KTC Trường Đại học Kinh tế –Tài chính TP.HCM (CĐ) 200 ≥ Điểm sàn cao
đẳng77.KTD Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 1.800 ≥ Điểm sàn đại học78.KTD Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (CĐ) 300 ≥ Điểm sàn cao
đẳng79.DPC Trường Đại học Phan Châu Trinh 800 ≥ Điểm sàn đại học80.DQT Trường Đại học Quang Trung 1.700 ≥ Điểm sàn đại học81.DTD Trường Đại học Tây Đô 1.400 ≥ Điểm sàn đại học82.DTD Trường Đại học Tây Đô (CĐ) 600 ≥ Điểm sàn cao
đẳng83.DCG Trường Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin
Gia Định900 ≥ Điểm sàn đại học
84.TTQ Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 700 ≥ Điểm sàn đại học85.DHG Trường Đại học Võ Trường Toản 750 ≥ Điểm sàn đại học86.DHG Trường Đại học Võ Trường Toản (CĐ) 600 ≥ Điểm sàn cao
đẳng87.CDS Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi 500 ≥ Điểm sàn cao
đẳng88.C47 Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận 950 ≥ Điểm sàn cao
đẳng89.D64 Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang 440 ≥ Điểm sàn cao
đẳng90.D54 Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang 380 ≥ Điểm sàn cao
đẳng
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 3
91.CDE Trường CĐ Điện lực Tp.HCM 400 ≥ Điểm sàn cao đẳng
92.CGD Trường CĐ Giao thông Vận tải II 790 ≥ Điểm sàn cao đẳng
93.CKK Trường CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng 950 ≥ Điểm sàn cao đẳng
94.CEC Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ 850 ≥ Điểm sàn cao đẳng
95.CKG Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang 300 ≥ Điểm sàn cao đẳng
96.CLT Trường CĐ Lương thực Thực phẩm 700 ≥ Điểm sàn cao đẳng
97.CTQ Trường CĐ Tài chính Kế toán 150 ≥ Điểm sàn cao đẳng
98.CTU Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 1.200 ≥ Điểm sàn cao đẳng
99.C56 Trường CĐ Bến Tre 600 ≥ Điểm sàn cao đẳng
100.C44 Trường CĐ Sư phạm Bình Dương 310 ≥ Điểm sàn cao đẳng
101.C37 Trường CĐ Sư phạm Bình Định 660 ≥ Điểm sàn cao đẳng
102.C43 Trường CĐ Sư phạm Bình Phước 300 ≥ Điểm sàn cao đẳng
103.C52 Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu 600 ≥ Điểm sàn cao đẳng
104.C42 Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt 900 ≥ Điểm sàn cao đẳng
105.C40 Trường CĐ Sư phạm Đăk Lăk 360 ≥ Điểm sàn cao đẳng
106.C48 Trường CĐ Sư phạm Đồng Nai 1.550 ≥ Điểm sàn cao đẳng
107.C38 Trường CĐ Sư phạm Gia lai 700 ≥ Điểm sàn cao đẳng
108.C54 Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang 600 ≥ Điểm sàn cao đẳng
109.CVN Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Tp.HCM 300 ≥ Điểm sàn cao đẳng
110.CDA Trường CĐ Tư thục Đức Trí 1.300 ≥ Điểm sàn cao đẳng
111.CKE Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn 100 ≥ Điểm sàn cao đẳng
112.CPN Trường CĐ Tư thục Phương Đông - Đà Nẵng 500 ≥ Điểm sàn cao đẳng
113.CPD Trường CĐ Tư thục Phương Đông - Quảng Nam 500 ≥ Điểm sàn cao đẳng
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 4
Nguồn: Vụ Giáo dục Đại học - 22/08/2008
B. Điều kiện xét tuyển NV2 vào các đại học, học viện, các trường đại học và cao đẳng.(Tiêu chuẩn tuyển chọn vào các ngành của từng trường cần tham khảo trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008”)
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
I. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA BẮCĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
QHX TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
319 ĐH
Đào tạo trình độ đại học:- Tâm lý học 501 C,D 29 18
- Xã hội học 503 C,D 19 18
- Triết học 504 C,D 59 18
- Chính trị học 507 C,D 42 18
- Công tác xã hội 512 C,D 24 18
- Ngôn ngữ 602 C,D 51 20
- Thông tin Thư viện 605 C,D 75 18
- Hán Nôm 610 C,D 20 18KMA HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
Đào tạo trình độ đại học:
- Tin học (Chuyên ngành An toàn thông tin)
106 A 120 17 ĐH
HVQ HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC ĐH- Tin học ứng dụng 102 A 187 14
LDA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN ĐH
Đào tạo trình độ đại học: 30Bảo hộ lao động 101 A 20 17Quản trị Nhân lực 404 A 10 17
405 D1 17
Đào tạo trình độ cao đẳng: 300Quản trị kinh doanh C65 A 11
C65 D1 11Kế toán C66 A 11
C66 D1 11Tài chính - Ngân hàng C67 A 11
C67 D1 11DDL TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
Đào tạo trình độ đại học: 100 ĐH
- Công nghệ kỹ thuật điện (HTĐ, QLNL, Nhiệt điện)
101 A 17
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 5
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ thông tin 102 A 17
- Công nghệ tự động 103 A 17
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông
104 A 17
- Công nghệ Cơ khí 108 A 17
- Công nghệ Cơ điện tử 109 A 17
- Kế toán Kiểm toán 105 A 17
- Quản trị Kinh doanh 106 A 17
- Tài chính Ngân hàng 107 A 17
Đào tạo trình độ cao đẳng: 650
- Hệ thống điện C01 A 10
- Tin học C02 A 10
- Nhiệt điện C03 A 10
- Thuỷ điện C04 A 10
- Công nghệ Tự động C05 A 10
- Quản lý năng lượng C06 A 10
- Điện tử Viễn thông C07 A 10
- Công nghệ cơ khí C08 A 10
- Cơ điện tử C09 A 10GSA TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG
VẬN TẢIĐào tạo trình độ đại học: ĐH
- Tự động hóa 103 A 55 14,5- Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố 105 A 55 14,5- Kinh tế bưu chính viễn thông 402 A 55 14,5- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 110 A 55 14,5- Cơ điện tử 104 A 55 14,5
HHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
Đào tạo trình độ đại học 385- Sư phạm Tin học 102 A 71 13 Hộ khẩu tỉnh Hà Tĩnh
- Sư phạm Vật lí 103 A 9 13- Giáo dục Tiểu học 901 D1 27 13- Quản trị kinh doanh 401 A 184 13 Tuyển thí sinh trong cả nước
- Công nghệ thông tin 107 A 94 13Đào tạo trình độ cao đẳng 221- Sư phạm Tin học C66 A 27 10 ĐH
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh- Sư phạm Lý - Tin C67 A 8 10
- Sư phạm Công nghệ C68 A 10 10- Kế toán C76 A 176 10 ĐH, CĐ Tuyển thí sinh trong cả nước
HHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
- Khai thác máy tàu biển 102 A 150 15,5DNB TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ NINH
BÌNHĐào tạo trình độ đại học: 257 ĐH
- Sư phạm Toán - Tin 101 A 53 13
- Sư phạm Hoá - Sinh 102 A 43 13
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 6
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Sư phạm Hoá - Sinh 102 B 7 17
- Sư phạm Văn – Sử 201 C 6 16,5
- Giáo dục Mầm non 301 M 9 13
- Kế toán 401 A 56 13
- Kế toán 401 D1 6 13
- Việt Nam học 501 C 25 14
- Việt Nam học 501 D1 11 13
- Quản trị kinh doanh 402 A 31 13
- Quản trị kinh doanh 402 D1 10 13
Đào tạo trình độ cao đẳng: 382 ĐH
- Sư phạm Sinh – KTNN C11 B 43 12
- Sư phạm Hoá - Địa C12 A 19 10
- Sư phạm Hoá - Địa C12 B 16 12
- Giáo dục công dân – Sử C21 C 33 11
- Giáo dục Mầm non C31 M 12 10
- Quản trị kinh doanh C41 A 23 10
- Quản trị kinh doanh C41 D1 5 10
- Quản trị văn phòng C42 C 27 11
- Quản trị văn phòng C42 D1 15 10
- Kế toán C43 A 28 10
- Kế toán C43 D1 10 10
- Việt Nam học C51 C 4 11
- Việt Nam học C51 D1 7 10
- Thư viện – Thông tin C52 C 33 11
- Thư viện – Thông tin C52 D1 15 10
- Tin học C61 A 48 10
- Công nghệ thiết bị trường học C62 Â 25 10
- Công nghệ thiết bị trường học C62 B 19 12HDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
Đào tạo trình độ đại học: 724 ĐH Thí sinh đăng ký xét tuyển vào khối sư phạm phải có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hoá, các ngành khác
từ Thừa Thiên Huế trở ra.Môn tiếng Anh hệ số 2 ,
điểm tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5 trở lên
- SP Toán học 101 A 27 15- SP Vật lý - Hoá học 106 A 28 14,5- SP Tiếng Anh 701 D1 46 18- SP Giáo dục tiểu học 900 D1 18 13- Toán-Tin 104 A 94 14- Ngữ văn 604 C 27 15- Lịch sử 605 C 52 15- Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 606 C 45 16- Địa lý (Quản lý tài nguyên-Môi trường)
607 C 06 17,5
- Xã hội học (Công tác xã hội) 608 C 10 15- Tâm lý học (Quản trị nhân sự) 609 C 27 15
D1 10 15- Tin học 103 A 97 14- Kế toán 401 A 38 17
D1 08 17- Quản trị kinh doanh 402 A 30 14,5
D1 11 14,5
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 7
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tchính-Ng hàng (TCDN) 403 A 49 17D1 17 17
- Các ngành khối NLNN A 43 13B 41 15
+ Chăn nuôi-Thú y 302 A,B+ Nông học (Bảo vệ Thực vật) 304 A,B+ Nông học (Trồng trọt) 305 A,B+ Lâm học 308 A,BĐào tạo trình độ cao đẳng: 650- SP Toán-Tin C65 A 115 10- SP Vật lý-Thí nghiệm C77 A 65 10- SP Mầm non C68 M 70 10- SP Thể dục-Công tác đội C69 T 60 12- Kế toán C70 A 75 10
D1 25 10- Quản trị kinh doanh C71 A 75 10
D1 25 10- Hệ thống điện C72 A 70 10- Quản lý đất đai C73 A 15 10
B 55 12THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Đào tạo trình độ đại học: 106 ĐH- Tin học 103 A 16 13- Tài chính Ngân hàng 403 A 17 13- Trồng trọt 304 A,B 6 13/15- Chăn nuôI - Thú y 306 A,B 21 13/15- Việt Nam học 605 C 13 14- Tiếng Trung Quốc 702 D1,4 33 15/15 Ngoại ngữ hệ số 2Đào tạo trình độ cao đẳng: 58 ĐH- Sư phạm Lí - Kĩ thuật công nghiệp C65 A 30 10- Âm nhạc C72 N 6 15 Thanh nhạc hệ số 2- Mĩ thuật C73 H 22 15 Hình hoạ chì hệ số 2
DKK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Đào tạo trình độ đại học: 1500- Kế toán 401 A 160 15- Quản trị kinh doanh 402 A 120 13,5- Công nghệ Dệt 101 A 70 13- Công nghệ Thực phẩm 102 A 100 13- Công nghệ Kỹ thuật điện 103 A 50 13,5- Công nghệ May 104 A 200 13- Công nghệ thông tin 105 A 200 13- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 106 A 200 13- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
107 A 200 13
- Tài chính – Ngân hàng 403 A 200 13Đào tạo trình độ cao đẳng: 2000- Công nghệ dệt 01 A 20 10 ĐH- Công nghệ sợi 02 A 50 10
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 8
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ may 03 A 300 10- Công nghệ da giầy 04 A 100 10- Công nghệ hoá nhuộm 05 A 100 10- Công nghệ thực phẩm 06 A 100 10- Kế toán 07 A 200 10- Quản trị kinh doanh 08 A 100 10- Công nghệ thông tin 09 A 100 10-Công nghệ kỹ thuật điện 10 A 100 10- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 11 A 180 10- Công nghệ kỹ thuật điện tử 12 A 150 10- Công nghệ cơ điện tử 13 A 150 10- Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 A 150 10- Tài chính – Ngân hàng 15 A 200 10
DKY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNGĐào tạo trình độ cao đẳng: 305 ĐH- Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa C65 B 19 18- Kỹ thuật hình ảnh y học C66 B 17 17- Kỹ thuật Vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng C67 B 31 17- Kỹ thuật Xét nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm C68 B 34 17- Kỹ thuật Dinh Dưỡng – Tiết chế C69 B 27 16- Kỹ thuật Y học Dự phòng C70 B 35 16- Điều dưỡng đa khoa C71 B 49 17- Điều dưỡng nha khoa C72 B 27 17- Điều dưỡng Gây mê - Hồi sức C73 B 30 16- Hộ sinh C74 B 36 17TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG-XÃ HỘIĐào tạo trình độ đại học: ĐH
DLX CƠ SỞ 1 Ở PHÍA BẮC 934- Quản trị nhân lực 401 A 68 17
C 19 20,5D1 64 17
- Kế toán 402 A 65 17,5D1 109 17,5
- Bảo hiểm 501 A 16 17C 0 20,5
D1 36 17- Công tác xã hội 502 C 19 18,5
D1 85 15,5DLS CƠ SỞ 2 Ở PHÍA NAM
- Quản trị nhân lực 401 A 23 13,5C 0 14,5
D1 48 13,5- Kế toán 402 A 25 13,5
D1 25 13,5- Công tác xã hội 502 C 21 14,5
D1 25 13,5DLT CƠ SỞ SƠN TÂY 286
- Quản trị nhân lực 401 A 45 16
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 9
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
C 44 17,5D1 49 15,5
- Kế toán 402 A 74 16D1 74 15,5
Đào tạo trình độ cao đẳng:DLX CƠ SỞ 1 Ở PHÍA BẮC ĐH, CĐ
- Quản trị nhân lực C65 A 84 11,5C 29 14,5
D1 90 11,5- Kế toán C66 A 133 12,5
D1 115 12,5- Bảo hiểm C67 A 21 11
LNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Các ngành đào tạo đại học: - Chế biến lâm sản 101 A 50 13- Công nghiệp phát triển nông thôn 102 A 40 13- Cơ giới hoá lâm nghiệp 103 A 40 13- Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc & nội thất
104 A 40 13
- Kĩ thuật xây dựng công trình 105 A 40 13- Kĩ thuật cơ khí 106 A 40 13- Hệ thống thông tin 107 A 40 13- Lâm học 301 A,B 10 13/17- Quản lí bảo vệ tài nguyên rừng & Môi trường (Kiểm lâm)
302 A,B 10 13/17
- Lâm nghiệp xã hội 303 A,B 10 13/17- Lâm nghiệp đô thị 304 A,B 10 13/17- Nông lâm kết hợp 305 A,B 10 13/17- Khoa học Môi trường 306 A,B 5 13/17- Công nghệ Sinh học 307 A,B 5 13/17- Khuyến nông và Phát triển nông thôn
308 A,B 10 13/17
- Quản trị Kinh doanh 401 A 50 13- Kinh tế lâm nghiệp 402 A 40 13- Quản lí đất đai 403 A 40 13- Kinh tế tài nguyên môi trường 405 A 40 13
LNS - Quản lí bảo vệ tài nguyên rừng và Môi trường
302 A,B 30/30 13/17
NTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG- Đào tạo trình độ cao đẳng C65 A,D 200 15 ĐH
SKD TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNHĐào tạo trình độ đại học:- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử 101 A 7 15- Công nghệ Điện ảnh Truyền hình 102 A 15
SPH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘIĐào tạo trình độ đại học: 143- SP Kỹ thuật công nghiệp 104 A 11 15- Công nghệ thông tin 105 A 29 17- Toán học 111 A 33 17- Văn học 611 C 17 17
D1,2,3 15
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 10
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tâm lí học 614 B 8 15D1,2,3 15
- SP Tiếng Pháp 703 D1 10 20 Ngoại ngữ nhân hệ số 2D3 20
- Quản lí giáo dục 906 A 25 15C 15
D1 15- SP Triết học 907 C 10 15
D1,2,3 15Đào tạo trình độ cao đẳng: 60 ĐH- CĐ Thiết bị trường học C65 A 40 10
B 20 12SP2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ
NỘI 2Đào tạo trình độ đại học:
- SP Kĩ thuật 104 a 16,5 24- Toán 105 a 16 28- Tin học 103 a 16 29- Tiếng Trung Quốc 752 D1,4 14 41- Hoá học 202 a 16 28- Vật lí 106 a 16 34- Việt Nam học 605 C 16 29- Thư viện-Thông tin 606 C 15 50
SKH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊNĐào tạo trình độ đại học: 1050 ĐH- Công nghệ thông tin 101 A 90 15
D1 15- Công nghệ Kỹ thuật điện 102 A 80 15- Công nghệ Kỹ thuật điện tử 103 A 60 15- Công nghệ chế tạo máy 104 A 60 15- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 105 A 30 15- Công nghệ Kỹ thuật ôtô 106 A 80 15- Công nghệ may 107 A 80 15
D1 15- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 108 A 40 15
D1 15- Công nghệ cơ điện tử 110 A 100 15- Công nghệ kỹ thuật hoá học 111 A 80 13- Công nghệ kỹ thuật môi trường 112 A 80 13- Quản trị kinh doanh 400 A 130 14
D1 14- Kế toán 401 A 60 15
D1 15- Tiếng Anh 701 D1 80 14Đào tạo trình độ cao đẳng: 390 ĐH- Công nghệ thông tin C56 A 30 12
D1 12- Công nghệ Kỹ thuật điện C66 A 50 12- Công nghệ Kỹ thuật điện tử C67 A 40 12- Công nghệ Cơ khí chế tạo C68 A 30 12- Công nghệ Hàn & Gia công tấm C69 A 30 12
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 11
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ Kỹ thuật ôtô C70 A 50 12- Công nghệ Cơ điện tử C71 A 60 11- Công nghệ bảo trì và sửa chữa thiết bị
C72 A 30 11
- Công nghệ may C73 A 40 12D1 12
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Tin C74 A 30 12D1 12
SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINHĐào tạo trình độ đại học:- Tin học ứng dụng 101 A 105 13- Công nghệ Kĩ thuật điện 102 A 80 14- Công nghệ Kĩ thuật điện tử, viễn thông
103 A 75 14
- Công nghệ Chế tạo máy 104 A 28 15- Công nghệ Ô tô 105 A 58 13,5- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp 106 A 50 13
Đào tạo trình độ cao đẳng:- Tin học ứng dụng C65 A 150 10
- Công nghệ Kĩ thuật điện C66 A 80 10
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử C67 A 100 10
- Công nghệ Chế tạo máy C68 A 60 10
- Công nghệ Kĩ thuật ôtô C69 A 70 10
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C70 A 40 10
- Công nghệ Cơ khí động lực C71 A 50 10
- Công nghệ Cơ khí cơ điện C72 A 50 10
- Công nghệ Hàn C73 A 50 10GNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNGĐào tạo trình độ cao đẳng: 200- Sư phạm Âm nhạc C65 N 27 ĐH- Sư phạm Mĩ thuật C66 H 28,5
TLS TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢIĐào tạo trình độ đại học: 218- Kỹ thuật công trình 101 A 14- Kỹ thuật tài nguyên nước 102 A 13- Công nghệ thông tin 106 A 13- Cấp thoát nước 107 A 13Đào tạo trình độ cao đẳng:
TLA Học tại Hà Nội- Kĩ thuật Công trình C65 A 243 10- Kĩ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo
C66 A 10
TLS Học tại TT ĐH2 - ĐHTL- Kĩ thuật Công trình C65 A 70 10
TDV TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINHĐào tạo trình độ đại học:- Sư phạm Pháp Văn 703 D3 17 17,5Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm- Anh văn 751 D1 15 20
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 12
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Toán 103 A 66 13
- Toán - Tin ứng dụng 109 A 54 13
- Tin 104 A 58 13
- Lí 105 A 68 13
- Hoá 202 A 62 13
- Sinh 302 B 10 15
- Khoa học Môi trường 306 B 10 21
- Quản trị Kinh doanh 400 A 20 16,5
- Kế toán 401 A 30 18,5- Tài chính Ngân hàng 402 A 50 18
- Ngữ Văn 604 C 63 14
- Sử 605 C 73 14
- Công tác Xã hội 607 C 20 14- Việt Nam học (chuyên nghành du lịch) 606 C 70 14
- Luật 503 C 50 16- Chính trị - Luật 502 C 10 14- Công nghệ Thông tin 107 A 15 15- Điện tử viễn thông 108 A 10 14,5- Nuôi trồng thuỷ sản 303 B 20 16,5- Nông học 304 B 10 15- Công nghệ thực phẩm 204 A 10 13,5
XDA TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
YHB TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIYPB TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNGYTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNHYTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG
CỘNGMHN VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
Đào tạo trình độ đại học: 340
- Tin học ứng dụng 101 A 60 15,5
- Điện tử – Thông tin 102 A 110 15,5
- QTKD (Du lịch , Khách sạn) 403 D1 50 20 Tiếng Anh hệ số 2
- Hướng dẫn du lịch 404 D1 60 20 Tiếng Anh hệ số 2
- Tiếng Anh 701 D1 50 20 Tiếng Anh hệ số 2
- Tiếng Trung 702 D1 10 20 Tiếng Anh hệ số 2
Đào tạo trình độ cao đẳng: 300
- Tin học ứng dụng C65 A 100 11 ĐH
- Điện tử - Thông tin C66 A 100 11
- Công nghệ sinh học C67 A 100 11
- Công nghệ sinh học C67 B 13DCA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN
Đào tạo trình độ đại học: 1038- Kiến trúc 101 V 186 Khối V: Môn Vẽ Mỹ thuật
nhân hệ số 2.- Kỹ thuật công trình xây dựng 102 A,B,D1,2,3,4,
5,6 50
- Kỹ thuật điện, điện tử 106 A,B,D1,2,3,4,5,6 50
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 13
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ thông tin 105 A,B,D1,2,3,4,5,6 96
- Tài chính – Ngân hang 401 A,B,D1,2,3,4,5,6 195
- Quản trị kinh doanh 402 A,B,D1,2,3,4,5,6 97
- Kế toán 404 A,B,D1,2,3,4,5,6 238
- Tiếng anh 701 C,D1,2,3,4,5,6 42
- Tiếng trung 704 C,D1,2,3,4,5,6 45
- Việt Nam học 705 C,D1,2,3,4,5,6 39
Đào tạo trình độ cao đẳng: ĐH,CĐ
Tài chính - Ngân hàng C64 A,B,D1,2,3,4,5,6
100
Công nghệ thông tin C65 A,D1,2,3,4,5,6
100
Kế toán C66 A,B,D1,2,3,4,5,6
200
DDD TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ
- Đối với ngành Kiến trúc:Trường chỉ nhận hồ sơ đối
với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân
hệ số ≥ 13 điểm (kể cả điểm ưu tiên) trong đó môn vẽ ≥ 4
điểm.
- Kiến trúc 101 V 140
- Công nghệ thông tin 102 A 140
- Điện tử- Viễn thông 103 A 80
- Xây dựng dân dụng và CN 104 A 120
- Công nghệ & Môi trường:
+ Công nghệ môi trường 301 A,B 60
+ Công nghệ sinh học 301 A,B 60
- Quản trị kinh doanh 401 A, D1,2,3,4 160
- Quản trị du lịch 402 A, D1,2,3,4 40
- Tài chính tín dụng 404 A 160
-Thông tin học:+ Quản trị thông tin 601 A,C, D1,2,3,4 60
+ Thông tin thư viện 601 A,C, D1,2,3,4 60
- Quan hệ quốc tế 602 C, D1,2,3,4 140
- Văn hoá du lịch 603 C, D1,2,3,4 140
- Tiếng Anh 701 D1 70
- Tiếng Trung 704 D1, D4 70DHP TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI
PHÒNGĐào tạo trình độ đại học: 1597
- Công nghệ thông tin 101 A 177 13- Điện dân dụng và công nghiệp 102 A 58 13- Điện tử viễn thông 103 A 58 13- Công nghệ cơ điện tử 108 A 59 13- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104 A 174 13- Xây dựng cầu đường 105 A 69 13- Xây dựng và quản lý đô thị 106 A 70 13- Cấp thoát nước 107 A 70 13- Kiến trúc 109 V 50 15- Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
202 A 38 13B 5 15
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 14
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Kỹ thuật môitrường 301 A 30 13B 2 15
- Kế toán kiểm toán 401 A 81 13D1 49 13D3 3 13
- Quản trị doanh nghiệp 402 A 69 13D1 24 13D3 12 13
- Tài chính ngân hàng 404 A 32 13D1 4 13D3 8 13
- Kinh doanh chứng khoán 405 A 26 13D1 7 13D3 10 13
- Văn hóa du lịch 601 C 113 14D1 39 13D3 20 13
- Tiếng Anh 751 D1 113 13- Tiếng Trung 754 D1 38 13
D4 40 13- Điều dưỡng 801 B 49 15Đào tạo trình độ đại học: 390- Công nghệ thông tin C65 A 68 10- Điện dân dụng và công nghiệp C66 A 59 10- Xây dựng dân dụng và công nghiệp C67 A 60 10- Xây dựng cầu đường C68 A 60 10- Kế toán kiểm toán C69 A 44 10
D1 16 10D3 13 10
=Du lịch C70 C 50 11D1 10 10D3 10 10
DTV TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINHĐào tạo trình độ đại học: 1400- Tin học 101 A,D1 60 13/13- Công nghệ xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và công nghiệp)
102 A 150 13
- Cơ khí 103 A 50 13- Điện 104 A 50 13- Kĩ thuật Xây dựng Cầu đường 105 A 50 13- Nuôi trồng thuỷ sản 301 A,B,D1,2,3,4 40 13/15/1
3- Bảo vệ thực vật 306 A,B,D1,2,3,4 50 13/15/1
3- Thú y 307 A,B,D1,2,3,4 50 13/15/1
3- Kế toán 401 A,B,D1,2,3,4 400 13/15/1
3- Quản trị Kinh doanh 402 A,B,D1,2,3,4 100 13/15/1
3- Tài chính Ngân hàng 403 A,B,D1,2,3,4 200 13/15/1
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 15
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
3- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch)
602 C, D1,2,3,4 100 14/13
- Thông tin thư viện 603 C, D1,2,3,4 50 14/13- Tiếng Anh 701 D1 50 13
Đào tạo trình độ cao đẳng: 290- Kế toán C65 A, B,
D1,2,3,490 10/12/1
0- Xây dựng C66 A 30 10- Tin học ứng dụng C67 A,D1 30 10/10- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C68 A 30 10- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch)
C69 C, D1,2,3,4 50 11/10
- Tài chính Ngân hàng C70 A,B,D1,2,3,4 60 10/12/10
DPD TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNGĐào tạo trình độ đại học: 1276- Kiến trúc công trình và KT Phương Đông
110 V 61 19,5(Vẽ >=5, hệ số 2)
- Công nghệ thông tin 100 A 267 13,5- Kỹ thuật xây dựng 111 A 234 14- Cơ điện tử 112 A 100 13,5- Điện 113 A 93 13,5- Cấp thoát nước 114 A 69 13,5- Công nghệ sinh học 301 A 10 14
B 20 16- Công nghệ môi trường 302 A 10 14
B 20 16- Quản trị doanh nghiệp 401 A 20 14
D 8 14- Quản trị du lịch 402 A 12 14
D 10 14- Quản trị văn phòng 403 A 11 14- Tài chính Ngân hàng 410 A 40 15 D 30 15- Kế toán 411 A 40 15 D 29 15-Tiếng Anh 751 D1 83 19 (NN hệ số2,tổng 3 môn chưa
nhân >=13)- Tiếng Trung 754 D1,2,3,4 89- Tiếng Nhật 756 D1,2,3,4 20
DTL TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP THĂNG LONG
DDN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAMĐào tạo trình độ đại học:- Kế toán 402 A, D1,2,3,4 215 13/13- Tài chính Ngân hàng 403 A, D1,2,3,4 203 13/13- Tiếng Anh 701 D1 147 13 Ngoại ngữ chưa nhân hệ số- Tiếng Trung 702 D1,4 96 13 Ngoại ngữ chưa nhân hệ số- Kĩ thuật Công trình xây dựng 101 A 13
FPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPTDHH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNHDQK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH
VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘIĐào tạo trình độ đại học 800 15
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 16
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
Trường lấy điểm chuẩn theo khối. Ngành đào tạo theo nguyện vọng của thí sinh.
- Công nghệ thông tin. 101 A 15
- Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử. 102 A 15
- Công nghệ kỹ thuật Điện Điện tử. 103 A 15
- Quản trị Kinh doanh. 401 A, D1 15
- Kế toán. 402 A, D1 15
- Thương mại. 403 A, D1 15
- TàI chính- Ngân hàng. 404 A, D1 15
- Tiếng Anh. 751 D1 15
- Tiếng Trung. 754 D1 15NTU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃIDBH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC
HÀ700
- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 101 A 70 13
- Công nghệ Thông tin 102 A 80 13
- Quản trị kinh doanh 401 A, D1 150 13
- Kế toán 402 A, D1 150 13
- Tài chính - Ngân hàng 403 A, D1 250 13DTA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY
- Công nghệ Sinh học 302 A, B 193 13/15- Khoa học máy tính 101 A, D1 197 13/13- Lâm nghiệp 301 A, B 199 13/15- Quản trị Kinh doanh 401 A, D1 197 13/13- Tiếng Anh 701 D1,2,3,4 200 13TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT
CCM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI
CVT TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIETTRONICS
CXD TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP- Ngành Công nghệ kỹ thuật - điện 01 A, D 100 10/10 ĐH, CĐ
- Ngành Hệ thống điện 02 A, D 150 10/10
- Ngành Xây lắp đường dây và trạm 03 A, D 50 10/10
- Ngành Kế toán doanh nghiệp. 04 A, D 100 10/10
- Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
05 A, D 50 10/10
- Ngành Tin học ứng dụng 06 A, D 50 10/10CCC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP CẨM PHẢ- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 01 A 10 100- Công nghệ kỹ thuật Điện 02 A 10 100- Công nghệ kỹ thuật Ô tô 03 A 10 100
CHY TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN
CCI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP INĐào tạo trình độ cao đẳng:- Công nghệ in 01 A 70 13- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 02 A 30 13
CND TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH
CPY TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN- Kĩ thuật Trắc địa 04 A 17 10
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 17
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ Kĩ thuật Mỏ 05 A 13 10CCD TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP SAO ĐỎCCB TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP THÁI NGUYÊN140 ĐH, CĐ
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 01 A 10 10,5- Công nghệ kỹ thuật điện 02 A 20 10,5- Kế toán 03 A 80 10,5- Tin học ứng dụng 04 A 30 10,5
CTP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
ĐH, CĐ
- Công nghệ thực phẩm 01 A, B 60 10- Kế toán 02 A, D 75 10- Công nghệ Kĩ thuật Điện 03 A 45 10- Tin học ứng dụng 04 A 50 10
CCX TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
150 ĐH
- Kĩ thuật Điện 01 A 10- Kĩ thuật ôtô 02 A 10- Kỹ thật cơ khí 03 A 10- Tin học ứng dụng 08 A, D1 10- Kinh tế xây dựng 09 A, D1 10- Xây dựng cầu đường 10 A 10- Công nghệ hàn 11 A 10
CCV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨCĐào tạo trình độ cao đẳng: 250- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí 01 A 50 10- Công nghệ Kĩ thuật Điện 02 A 50 10- Công nghệ Thông tin 03 A 50 10- Công nghệ Kĩ thuật ô tô 04 A 50 10- Kế toán 05 A 50 10
CIH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG
ĐH,CĐ
Đào tạo trình độ cao đẳng: 365 10- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 01 A 20 10- Công nghệ Kĩ thuật Điện 02 A 10 10- Công nghệ cơ - điện tử 03 A 10 10- Công nghệ Kĩ thuật ô tô 04 A 10 10- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 05 A 50 10- Tin học ứng dụng 06 A 25 10- Việt Nam học 07 C 20 10- Quản trị Kinh doanh 08 A 100 10- Kế toán 09 A 120 10
CKL TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM
CHN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI
D20 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY
D03 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẢI PHÒNG
D07 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂUĐào tạo trình độ cao đẳng: 180- Giáo dục Tiểu học 01 A 60 Tuyển TS trong tỉnh
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 18
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Giáo dục Mầm non 02 D1,M 60 Tuyển TS trong tỉnh- Thư viện Thông tin 03 C 60 Tuyển TS cả nước
CDH TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI
CLH TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ-ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI
CGH TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHH TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢICHC TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOÁ CHẤT
Đào tạo trình độ cao đẳng: 600 ĐH,CĐ- Hoá Phân tích 01 A,B 10/12- Công nghệ Hoá Vô cơ - Điện hoá 02 A 10- Công nghệ Hoá Silicát 03 A 10- Công nghệ Hoá Hữu cơ - Dầu khí 04 A 10- Công nghệ Gia công chất dẻo và sản xuất các sản phẩm từ nhựa.
05 A 10
- Hoá dược 16 A 10 - Cơ khí hoá chất dầu khí 13 A 10- Công nghệ Hoá Môi trường 06 A,B 10/12- Công nghệ Thông tin 07 A 10- Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp 08 A 10- Điện công nghiệp và dân dụng 09 A 10- Kế toán 10 A,D 10/10- Quản trị Kinh doanh 11 A,D 10/10- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí. 12 A 10- Công nghệ Cơ - Điện tử 14 A 10- Vật liệu và Cấu kiện xây dựng 15 A 10
CCK TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘITRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN
CHD TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT HẢI DƯƠNG
CEA TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỆ AN
ĐH, CĐ
- Chăn nuôi 07 B 100 12CPP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ
THUẬT PHÚ THỌCTB TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ
THUẬT THÁI BÌNHCTH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT THƯƠNG MẠICVP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT VĨNH PHÚC- Cao đẳng kế toán 01 A, D1 50 10 ĐH, CĐ- Cao đẳng công nghệ kỹ thuật Điện 02 A 50 10- Cao đẳng công nghệ kỹ thuật Cơ khí 03 A 50 10 - Cao đẳng dịch vụ thú y 04 A, B 50 10/12Tổng cộng 200
CKS TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT KHÁCH SẠN VÀ DU LỊCHCác ngành đào tạo cao đẳng: ĐH, CĐ- Ngành Quản trị Kinh doanh 01 A, D1,2,3,4 138 10/10- Ngành Việt Nam học 02 C, D1,2,3,4 109 11/10- Ngành Kế toán 03 A, D1,2,3,4 168 10/10- Công nghệ nấu ăn 04 A,B,D1,2,3,
445 10/12/1
0
??????
- Tiếng anh 05 D1 100 10 ???????CMH TRƯỜNG CAO ĐẲNG MÚA VIỆT
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 19
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
NAMCNT TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT
HÀ NỘICNL TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂMCDP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM
ĐÔNG BẮC337 ĐH, CĐ
- Kế toán 01 A 130 10- Quản trị kinh doanh 02 A 48 10- Trồng trọt 03 A, B 37 10/12- Lâm nghiệp 04 A, B 122 10/12
CNP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ
ĐH, CĐ
- Tin học 01 A 45 10D1 40 10
- Kế toán 02 A 100 10D1 100 10
- Quản trị kinh doanh 03 A 43 10D1 42 10
- Chăn nuôi 04 A 30 10B 60 12
CPT TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH IĐào tạo trình độ cao đẳng: 350 ĐH, CĐ- Báo chí phát thanh truyền hình 01 C 50 14- Kỹ thuật điện tử phát thanh truyền hình
02 A 150 10
- Công nghệ thông tin 03 A 50 10- Điện tử viễn thông 05 A 100 10
CM1 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG
CTK TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
CKH TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CTO TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO THANH HOÁ
Tuyển những thí sinh đã dự thi vao trường CTO mã
ngành 01. Năng khiếu đã nhân hệ số 2
Đào tạo trình độ cao đẳng: - Giáo dục thể chất 02 T 40 14,5 CĐ
CTE TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ
Đào tạo trình độ cao đẳng: 92
- Ngành Thống kê 01 A 67 11 CĐ Thi vào ngành kế toán không đạt điểm
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 03 A 25 11CTL TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI
BẮC BỘCSB TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN 348 ĐH,CĐ
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Nuôi trồng thuỷ sản 01 B 12
- Kế toán 02 A,D 10/10
- Quản trị Kinh doanh 03 A,D 10/10
- Công nghệ Thông tin 04 A,D 10/10CTM TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI
VÀ DU LỊCH482
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Quản trị kinh doanh 01 A, D 50 10 ĐH
- Kế toán 02 A, D 386 10
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 20
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Việt Nam học 03 C 46 11CTV TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN
HÌNHCV1 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NỘI VỤCDT TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊCXN TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
NAM ĐỊNH450 ĐH
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 01 A 10
- Kinh tế xây dựng 02 A 10
- Kế toán 03 A 10CXH TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
SỐ 1C11 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
BẮC KẠNĐào tạo trình độ cao đẳng: 177
- Sư phạm Toán - Lí 01 A 21 11
- Sư phạm Văn - Địa 06 C 22 11
- Sư phạm Mầm Non 04 M 16 10,5
- Tin học 13 A 25 10
- Sư phạm Văn – Giáo dục Công dân 14 C 70 11
- Sư phạm Sinh – Hoá 07 B 23 12C19 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
BẮC NINH
- Sư phạm Toán - Tin 01 A 2 12,5- Sư phạm Lí – KTCN 02 A 28 10- Sư phạm Văn – Sử 03 C 2 14- Giáo dục Tiểu học 04 A 5 10,5- Tin học (ngoài sư phạm) 05 A 49 10- Tiếng Anh (ngoài sư phạm) 06 D1 38 10- Thư viện - Thông tin (ngoài sư phạm)
07 C,D1,2,3,4 47 11/10
- Việt Nam học (ngoài sư phạm) 08 C,D1,2,3,4 48 11/10Ngoài ngân sách:- Sư phạm Toán - Tin 01 A 49 10- Sư phạm Lí – KTCN 02 A 50 10- Sư phạm Văn – Sử 03 C 50 11- Giáo dục Tiểu học 04 A,C 150 10/11
C06 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNGĐào tạo trình độ cao đẳng:
- Sư phạm Văn - Công tác đội 06 C 40 11C62 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
ĐIỆN BIÊNĐào tạo trình độ cao đẳng: 140
- Tin học 19 A 20 10 ĐH, CĐ Thí sinh có hộ khẩu tại Tỉnh Điện Biên
- Thư viện - Thông tin 18 C 34 11 Thí sinh thi có hộ khẩu tại Tỉnh Điện Biên
- Công tác xã hội 20 C 24 11
- Quản lý văn hoá 21 C 38 11
- Quản trị văn phòng 22 C 24 11
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 21
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
C05 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ GIANG
Từ các thí sinh dự thi ngành Giáo dục tiểu học vào
Trường CĐSP Hà Giang năm 2008Đào tạo trình độ cao đẳng:
SP Tin học 04 A 21 10C24 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ
NAMThí sinh dự thi tại trường các
ngành cùng khối thi- Sư phạm Giáo dục Mầm non 04 M 20 11- Công tác Xã hội 05 C 28 12- Công nghệ Thông tin 06 A 20 11
C01 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI
- Đối với các ngành hệ đào tạo sư phạm: là các thí sinh dự thi của trường CĐSP Hà
Nội- Ngành ngoài sư phạm: thí
sinh đã dự thi cao đẳng
Đào tạo trình độ cao đẳng: 134 CĐ
- Sư phạm Vật lý 13 A 30 10
- Công nghệ thiết bị trường học 16 A 30 10
- Công nghệ thông tin 17 A 34 10
- Thư viện - Thông tin 18 A 40 10B 12
D1 10C20 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ
TÂYĐào tạo trình độ cao đẳng: 444
Sư phạm Toán 01 A 84 10
Sư phạm Lý-Kỹ thuật công nghiệp 02 A 42 10
Sư phạm Văn -Côngg tác Đội thiếu niên
04 C 28 11
Sư phạm Sử -Địa 05 C 15 11
Sư phạm Tiểu học 06 C 34 11
Sư phạm Tiếng Anh 07 D1 35 10
Sư phạm Âm nhạc 10 N 40 12
Sư phạm Giáo dục thể chất 11 T 49 10
Công nghệ thiết bị trường học 12 A 20 10B 18 12
Thư viện – Thông tin 13 C 40 11
Việt Nam học 14 C 39 11C21 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
HẢI DƯƠNGC22 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
HƯNG YÊNC23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
HOÀ BÌNH- CĐ Công tác xã hội 09 C 30 11 11 CĐ
- CĐ Thông tin thư viện 10 C 50 11 11
- CĐ Tin 06 A 60 10 10C08 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
LÀO CAIC10 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
LẠNG SƠN236
- Sư phạm Toán - Lý 01 A 07 9 Thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ có hộ khẩu tại Lạng
Sơn- Sư phạm Văn - Địa 02 C 04 11
- Sư phạm Hoá - Sinh 03 B 06 12
- Sư phạm Anh văn 04 D1 D2 14 10
- Sư phạm Tiểu học 05 A 13 9
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 22
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
C 10
- Sư phạm Mầm non 06 M 15 7,5
- Sư phạm KTCN-KTNN-KTGĐ (CN) 07 A 17 9B 10
- Thư viện – Thông tin 08 C 30 9 TS đã dự thi ĐHCĐ theo đề thi chung của Bộ có hộ khẩu tại Lạng Sơn và các tỉnh lân
cận- CĐ Trung văn 09 D1 D2 40 7
- CĐ Tin học 10 A 40 7D 10
- Văn hoá – Du lịch 11 C 40 9D 8
- Quản trị văn phòng 12 C 30 11D 10
C25 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH
C18 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGÔ GIA TỰ BẮC GIANG
C29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN
469
- Sư phạm Toán - Lý 01 A 15 12 ĐH HK tại Nghệ An.
- Sư phạm Toán - Tin 02 A 22 12
- Sư phạm Văn - Sử 04 C 16 16
- Sư phạm Thể dục - CT Đội 05 T 21 20Mức điểm đã nhân hệ số và
tổng các môn văn hoá không dưới 4 điểm.
- Sư phạm Tiếng Anh 06 D1 24 16 Ngoại ngữ nhân hệ số
- Tiếng Anh (Ngoài SP) 07 D1 97 14 HK tại Nghệ An và các tỉnh khác.
- Giáo dục Tiểu học (Khối A) 08 A 30 11 HK tại Nghệ An.
- Giáo dục Tiểu học (Khối C) 08 C 22 14
- Giáo dục Tiểu học (Khối D1) 08 D1 31 15
- Công nghệ thông tin (Ngoài SP) 10 A 98 10 HK tại Nghệ An và các tỉnh khác.
- Quản trị văn phòng (Ngoài SP) 14 C 45 12
- Công tác xã hội (Ngoài SP) 15 C 48 12C17 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
QUẢNG NINHC14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
SƠN LA- Quản lý văn hóa 14 C 25 9,5 Thí sinh tỉnh Sơn La- Thư viện - Thông tin 15 C 8 9,5 Thí sinh tỉnh Sơn La- Khoa học cây trồng 16 A 18 8,5 Thí sinh tỉnh Sơn La
B 9,5 Thí sinh tỉnh Sơn La- Quản trị kinh doanh 17 A 12 8,5 Thí sinh tỉnh Sơn La- Việt nam học 20 C 8 9,5 Thí sinh tỉnh Sơn La
C26 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH
C12 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN
Đối tượng tuyển
- SP Văn - Sử 01 C 4 15 Thái Nguyên
- SP Toán - Lý 02 A 15 10,5
- SP Sinh - Hoá 03 B 6 15
- SP GD Tiểu học 04 A, C 16 10,5, 12,5
- SP GD Mầm non 05 M 3 12,5
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 23
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tin ngoài sư phạm 08 A 42 10 Thái Nguyên và các tỉnh lân cận
- Tiếng Anh 09 D1 50 10
- Thư viện-Thông tin 10 C, D1 50 10C09 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
TUYÊN QUANG570
Đào tạo trình độ cao đẳng: - Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối
tượng ưu tiên là 2 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5
điểm.- Tuyển thí sinh có hộ khẩu
tại tỉnh Tuyên Quang
- Đào tạo theo ngân sách nhà nước cấp:
ĐH, CĐ
- Sư phạm Toán - Tin 01 A, D1 27 10
- Sư phạm Sinh - Giáo dục thể chất 03 B, T 34 12
- Sư phạm Sử - Giáo dục công dân 05 C 40 11
- Giáo dục Tiểu học 06 A, D1 37 10C 11
- Đào tạo ngoài sư phạm, ngoài ngân sách :
- Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối
tượng ưu tiên là 2 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5
điểm.- Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Tuyên Quang và các
tỉnh khác
- Thư viện - Thông tin 07 C 50 11D1 10
- Quản trị văn phòng 08 C 48 11D1 10
- Đào tạo ngoài ngân sách theo nhu cầu các cơ quan, đơn vị và các thành phần kinh tế khác ( đào tạo theo địa chỉ )
ĐH, CĐ
- Sư phạm Toán - Lý 02 A, D1 70 10
- Sư phạm Sinh - Giáo dục thể chất 03 B, T 62 12
- Sư phạm Văn - Sử 04 C 52 11
- Giáo dục Tiểu học 06 A, D1 150 10C 11
C16 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH PHÚC
C13 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI Thí sinh dự thi ngành 01 của
trường CĐSP Yên Bái- Tin học 02 A 13 11,5CVV TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT NGHỆ AN- Đồ họa 06 H 15 16,5 Thí sinh thi tại trường khối H
– ngành sư phạm Mỹ thuậtCVB TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT TÂY BẮCCNB TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH- Cao đẳng Thư viện thông tin C 06 C 25 11 ĐH, CĐ
- Cao đẳng Quản lý văn hoá C 03 C 12 11CVH TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT THANH HOÁ75
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
03 D1 15 10 ĐH, CĐ
- Thiết kế thời trang 05 H 20 10- Hội hoạ 06 H 30 10- Thư viện – Thông tin 11 D1 10 10
CVD TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH HẠ LONGKhối C 11 -
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 24
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
Khối D1 10 -
Khối HNgành 02 (SP Mỹ thuật)
11(Hình hoạ
nhân 2)
Hình hoạ đạt điểm 5
Khối NNgành 01 (SP Âm nhạc)
11(Hát
nhân 2)Hát đạt điểm 5
CNV TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT BẮCTRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI
CYH TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NAMCYZ TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HẢI PHÒNG
CYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TÂYCYN TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ
TĨNH- Điều dưỡng đa khoa 01 B 24 13
CYL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN
CYA TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ NGHỆ ANĐào tạo trình độ cao đẳng: 120
- CĐ Điều dưỡng đa khoa 01 B 50
- CĐ Điều dưỡng Phụ sản 02 B 50
- CĐ Kỷ thuật Xét nghiệm 03 B 10
- CĐ Kỷ thuật hình ảnh Y học 04 B 10CYP TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ
THỌCYQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG
NINHCYE TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI
BÌNHCYT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH
HOÁCYI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI
NGUYÊNCYS TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC
TRUNG ƯƠNGCBK TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA
HƯNG YÊNĐH, CĐ
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 01 A 3 12- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng 02 A 2 12- Quản trị Kinh doanh 03 A, C, D1 12 12/14/1
2- Kế toán 04 A, D1 14 12/12- Công nghệ Thông tin 05 A, D1 7 12/12- Việt Nam học 06 C,D1 4 11/11- Công nghệ Kĩ thuật Điện 07 A 4 12- Tài chính – Ngân hàng 08 A,D1 9 12/12
CBT TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ TÂY HÀ
CKN TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT HÀ NỘI
CNC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ - CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬTĐào tạo trình độ cao đẳng: 1000
- Quản trị kinh doanh 01 A, D1,2,3,4 ≥ Điểm sàn CĐ
- Kế toán 02 A, D1,2,3,4
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 25
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tiếng anh 03 D1,2,3,4
- Tiếng Nhật 04 D1,2,3,4
- Việt nam học (Hướng dẫn viên Du lịch)
05 C, D1,2,3,4
- Tin học 06 A, D1,2,3,4
- Tiếng Trung 07 D1,2,3,4
- Tiếng Hàn 08 D1,2,3,4
- Tài chính –Ngân hàng 09 A, D1,2,3,4CBH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
BẮC HÀCNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI Đào tạo trình độ cao đẳng: 801 ĐH,CĐ
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 01 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện 02 A 10
- Công nghệ Thông tin 03 A 10
- Kế toán 04 A,D1 10CTD TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC
CÔNG NGHỆ THÀNH ĐÔ900 ĐH,CĐ
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Tin học 01 A, B, D1 10/12/10
- Công nghệ Kỹ thuật Điện 02 A 10
- Công nghệ Điện tử Viễn thông 03 A,D1 10/10
- Công nghệ Cơ khí Động lc (Công nghệ Cơ khí ôtô)
04 A10
- Kế toán Doanh nghiệp 05 A, B, D1 10/12/10
- Tài chính - Kế toán - Du lịch 06 A,D1 10/10
- QTKD Công nghiệp 07 A,D1 10/10
- QTKD Khách sạn 08 A,D1,C 10/10/11
- QT Văn phòng 09 A,D1,C 10/10/11
- QT Th viện - thông tin 10 A,D1,C 10/10/11
- Hướng dẫn Du lịch 11 A,D1,C 10/10/11
- Tiếng Anh 12 D1 10
- Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 13 A,B 10/12II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA NAMĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
QSC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TINĐào tạo trình độ đại học:- Mạng máy tính và truyền thông 175 A 20,5- Khoa học máy tính 171 A 90 19,5- Hệ thống thông tin 174 A 19,5
QSB TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Đào tạo trình độ đại học:- Điện - Điện Tử 108 A 70 20,5- CN Dệt may 112 A 50 16,5- KT Nhiệt (Nhiệt lạnh) 113 A 30 16,5- KT Địa chất 120 A 40 17,5
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 26
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Lưu trữ học 123 A 60 18- KT Môi Trường 125 A 100 16,5- KT Giao Thông 126 A 40 17- KT Hệ Thống CN 127 A 60 17,5- CN Vật liệu 129 A 110 17,5- Trắc địa - Địa chính 130 A 100 16,5- Vật liệu & CK XD 131 A 50 16,5- Thủy lợi - TĐ - CTN 132 A 100 16,5- Cơ kỹ Thuật 133 A 50 16,5- Vật Lý Kỹ Thuật 135 A 40 16,5
QST TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊNĐào tạo trình độ đại học:- Toán tin 101 A 120 17- Vật lý 104 A 130 16- Hải dương học và Khí tượng Thủy văn 109 A 80 16- Khoa học Vật liệu 207 A 90 16Đào tạo trình độ cao đẳng: C67 A 800 10 ĐH
QSX TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂNĐào tạo trình độ đại học:- Nhân học 606 C, D1 50 15/15- Triết học 607 A, C, D1 30 16/16- Thư viện thông tin 610 A, C, D1 30 15/15- Giáo dục 612 C, D1 50 15/15- Lưu trữ học 613 C, D1 40 15/15,5- Đô thị học 617 A, D1 30 15/15- Song ngữ Nga –Anh 702 D1, D2 40 15/17- Ngữ văn Pháp 703 D1, D3 40 15/15- Ngữ văn Đức 705 D1, D5 20 15/15
QSQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
Đào tạo trình độ đại học:- Công nghệ thông tin - IU 150 A 42 14,5- Khoa học máy tính - IU 152 A 75 14,5- Công nghệ thông tin - NU 160 A 37 14,5- Công nghệ thông tin - WE 162 A 32 14,5- Công nghệ máy tính - NSW 166 A 30 14,5- Kỹ thuật máy tính - Rutgers 168 A 22 14,5- Công nghệ sinh học - IU 350 A 5 15,5
- Công nghệ sinh học - NU 360 A, B 10/1014,5/15,
5
- Công nghệ sinh học - WE 361 A, B 10/3014,5/15,
5- Điện tử Viễn thông - IU 151 A 81 14,5- Điện tử Viễn thông - NU 161 A 46 14,5- Điện tử Viễn thông - WE 163 A 34 14,5- CN Điện - Điện tử - NSW 164 A 26 14,5- CN Viễn thông - NSW 165 A 30 14,5- Kỹ thuật Điện tử - Qutgers 167 A 25 14,5- Quản trị Kinh doanh - IU 450 A 18 16,5
- Quản trị Kinh doanh - NU 460 A, D1 10/1015,5/15,
5
- Quản trị Kinh doanh - WE 461 A, D1 15/1015,5/15,
5- Quản trị Kinh doanh - Auck 462 A, D1 10/10 15,5/15,
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 27
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
5- KT công nghiệp và hệ thống Rutgers 362 28 14,5
QSK KHOA KINH TẾĐào tạo trình độ đại học:- Kinh tế và quản lý công 403 A, D1 20 17- Hệ thống thông tin quản lý 406 A 35 17- Luật dân sự 503 A, D1 100 17ĐẠI HỌC HUẾ
DHL TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂMĐào tạo trình độ đại học:- Công nghiệp & CT Nông thôn A 101 45 13- Cơ khí bảo quản chế biến NSTP A 102 45 13- Chế biến lâm sản A 312 48 13- Quản lý đất đai A 401 36 13
DHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCĐào tạo trình độ đại học:- Toán học A 101 45 13- Tin học A 102 20 13- Vật lý A 103 25 13- Toán Tin ứng dụng A 106 35 13- Địa chất A 202 44 13- Địa chất C. trình và Đ.c. thủy văn A 203 45 13- Triết học A, C 603 21 13/14- Hán Nôm C 604 36 14- Xã hội học C, D1 607 21 14/13- Ngôn ngữ C 608 35 14- Đông phương học C, D1 609 22 14/13
DHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠMĐào tạo trình độ đại học:- Sư phạm Tin học A 102 24 13- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A 104 33 13
DHF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮĐào tạo trình độ đại học:- Việt Nam học D1 705 28 13- Quốc tế học D1 706 22 13- Tiếng Nga D1, D2 752 36 13- Tiếng Pháp D3 753 65 13- Tiếng Trung D1, D4 754 26 13- Tiếng Hàn D1,D2,
D3,D4756 10 13
DHK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾĐào tạo trình độ đại học:- Kinh tế chính trị A, D 403 10 13/13
DHD KHOA DU LỊCHĐào tạo trình độ đại học:- Du lịch học A, D1,
D3401 23 13/13
DHL TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂMĐào tạo trình độ cao đẳng:- Trồng trọt A, B C65 45 10/12- Chăn nuôi- Thú y A, B C66 48 10/12- Nuôi trồng thủy sản A, B C67 40 10/12- Quản lý đất đai A C68 48 10
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 28
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghiệp và công trình Nông thôn
A C69 50 10ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Đào tạo trình độ đại học:
- Sư phạm tiếng Pháp 703 D1,3 26 17- Sư phạm tiếng Trung Quốc 704 D1,4 15 17- Cử nhân tiếng Nga 752 D1,2 68 17- Cử nhân tiếng Pháp 753 D1,3 44 16- Cử nhân tiếng Thái Lan 757 D1 26 17- Cử nhân Quốc tế học 758 D1 45 17- Cử nhân tiếng Anh thuơng mại 759 D1 20 17
DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Đào tạo trình độ đại học:
- Cử nhân Tóan - Tin 103 A 43 14- Cử nhân Công nghệ thông tin 104 A 41 14- Sư phạm Tin 105 A 10 15- Cử nhân Vật lý 106 A 44 14- Cử nhân Hóa học 202 A 35 14- Cử nhân Hóa dược 203 A 08 14- Sư phạm Giáo dục chính trị 500 C 29 16- Sư phạm Ngữ văn 601 C 10 18- Sư phạm Lịch sử 602 C 10 18- Cử nhân Văn học 604 C 89 15- Cử nhân Địa lý 606 C 30 15- Việt Nam học 607 C 31 15- Văn hóa học 608 C 48 15- Cử nhân báo chí 609 C 37 15- Sư phạm Giáo dục đặc biệt 903 D1 47 14
DDC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (THUỘC ĐH ĐÀ NẴNG)Đào tạo trình độ cao đẳng: 822- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí chế tạo C71 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện C72 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật Ô tô (ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)
C73 A10
- Công nghệ Thông tin C74 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông C75 A
10
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây dựng C76 A
10
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình giao thông C77 A
10
- Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt - Lạnh C78 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật hóa học C79 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật Môi trường C80 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình thủy C81 A 10
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 29
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ - Điện tử C82 A 10
- Công nghệ Kĩ thuật thực phẩm C83 A 10
- Xây dựng hạ tầng đô thị C84 A 10
- Kiến trúc Công trình C85 A 10DDI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN 359Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Công nghệ Thông tin C90 A, D1, V10/10/1
0
- Công nghệ phần mềm C91 A, D1, V10/10/1
0
- Công nghệ Mạng và Truyền thông C92 A, D1, V10/10/1
0
- Kế toán - Tin học C93 A, D1, V10/10/1
0HHK HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT
NAMĐào tạo trình độ đại học:
Quản trị kinh doah 01 A 81 16D1 48 16,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
02 A 21 16,5
Quản lý hoạt động bay 03 A 25 16,5D1 22 17
Đào tạo trình độ cao đẳng: ĐH
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
C02 A 30 13,5
HVA HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾTAG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
Đào tạo trình độ đại học: 700
- Sư phạmToán 101 A 60 16
- Sư phạmVật lí 102 A 40 15
- Sư phạmKỹ thuật công nghiệp 104 A 60 14
- Sư phạmKỹ thuật nông nghiệp 105 A,B 20 14/16
- Sư phạmTin học 106 A 50 14
- Sư phạmThể dục 107 T 5 24,5
- Sư phạmHóa học 201 A 30 15
- Sư phạmNgữ văn 601 C 30 17
- Sư phạmTiếng Anh 701 D1 40 18
- Sư phạmGiáo dục tiểu học 901 D1 120 14
- Tài chính 401 A,D1 15 14
- Kế toán 402 A,D1 20 14
- Kinh tế đối ngoại 405 A,D1 10 14
- Tin học 103 A,D1 60 14
- Kỹ thuật môi trường 310 A 40 14
- Chăn nuôi 305 B 30 16
- Trồng trọt 306 B 20 16
- Phát triển nông thôn 404 A,B 20 14/16
- Việt nam học (Văn hóa du lịch) 605 A,D1 30 14
Đào tạo trình độ cao đẳng: 160
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 30
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tiếng Anh C71 D1 30 14
- Âm nhạc C72 N 5 28,5
- Mỹ thuật C73 H 5 26,5
- Thể dục C74 T 5 22,5
- Giáo dục tiểu học C75 A,B,C,D1 100 13,5/15,5/14,5/1
3,5- Giáo dục Mầm non C76 M 15 13
DMS TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG MARKETING
160
Đào tạo trình độ đại học:
- Ngành Quản trị kinh doanh 401 50
+ Du lịch lữ hành 414 A ,D1 20 15
+ Thẩm định giá 415 A ,D1 20 15
+ Kinh doanh bất động sản 416 A ,D1 10 15
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 406 70
+ Tin học ứng dụng trong kinh doanh 461 A ,D1 35 14,5
+ Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử
462 A ,D1 35 14,5
- Ngành Tiếng Anh 751 40
- Tiếng Anh kinh doanh 751 D1 40 14,5
Đào tạo trình độ cao đẳng: 1200
- Ngành Quản trị kinh doanh C65 600
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp C65.1 A ,D1 100 11,5
+ Thương mại quốc tế C65.2 A ,D1 100 11,5
+ Kinh doanh quốc tế C65.3 A ,D1 100 11,5
+ Du lịch lữ hành C65.4 A ,D1 100 11,5
+ Thẩm định giá C65.5 A ,D1 100 11,5
+ Kinh doanh bất động sản C65.6 A ,D1 100 11,5
- Ngành Kế toán C66 200
- Kế toán doanh nghiệp C66.1 A ,D1 100 11,5
- Kế toán ngân hàng C66.2 A ,D1 100 11,5
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế C67 300
+ Tin học ứng dụng trong kinh doanh C67.1 A ,D1 100 11,5
+ Tin học kế toán C67.2 A ,D1 100 11,5
+ Tin học ứng dụng trong TM điện tử C67.3 A ,D1 100 11,5
- Ngành Tiếng Anh C68 100
+ Tiếng Anh kinh doanh C68 D1 100 11,5DTT TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG
TÔN ĐỨC THẮNG1265
- Công nghệ Thông tin 101 A,D1 61 14/15- Toán - Tin ứng dụng 102 A 57 14- Kĩ thuật Điện - Điện tử và Viễn thông
103 A 170 14
- Bảo hộ lao động 104 A,B 21 14/15- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 105 A 128 14- Xây dựng Cầu đường 106 A 77 14- Cấp thoát nước - Môi trường nước 107 A,B 21 14/15- Quy hoạch Đô thị 108 A 77 14
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 31
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ Hóa học 201 A,B 22 14/20- Khoa học Môi trường 300 A,B 14/17- Công nghệ Sinh học 301 B 10 19- Tài chính - Tín dụng 401 A,D1 63 16/16- Kế toán - Kiểm toán 402 A,D1 97 15/15- Quản trị Kinh doanh + Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
403 A,D1 106 15/15
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế
404 A,D1 56 15/15
+ Chuyên ngành Nhà hàng - Khách sạn
405 A,D1 21 15/15
- Xã hội học 501 C,D1 56 14/14- Việt Nam học 502 C,D1 21 14/14- Tiếng Anh 701 D1 95 14- Tiếng Trung Quốc 704 D1,4 46 14/14- Cử nhân Trung - Anh 707 D1,4 60 14/14Các ngành đào tạo cao đẳng: 680- Công nghệ Thông tin C65 A,D1 57 12/12- Kĩ thuật Điện - Điện tử và Viễn thông
C66 A 59 11
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp C67 A 58 11- Kế toán - Kiểm toán C69 A,D1 126 11/11- Quản trị Kinh doanh C70 A,D1 126 13/13- Tài chính - Tín dụng C71 A,D1 137 13/13- Tiếng Anh C72 D1 117 10
DBL TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU ĐH
Đào tạo trình độ đại học: 225
- Tin học 101 A 52 13,5
- Kế toán 104 A 65 14,5D1 14,5
- SP Sinh-KTNN 301 B 10 18
- Nuôi trồng thuỷ sản 303 A 46 14,5B 15,5
- Cử nhân Ngữ Văn 201 C 52 14
Đào tạo trình độ cao đẳng: 20
- Công nghệ thông tin C67 A 20 12TCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Đào tạo trình độ đại học: 643
- Toán ứng dụng A 103 50 13
- SP. Vật lý - Tin học A 105 21 13
- SP. Vật lý - Công nghệ A 106 19 13
- Cơ khí Chế biến A 109 72 13
- Cơ khí Giao thông A 110 64 13
- Xây dựng công trình thuỷ A 111 68 13
- Kỹ thuật Môi trường A 114 46 13
- Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)
B 305 43 15
- KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)
A 405 48 13
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 32
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)
D1 13
- Quản lý đất đai A 408 17 13
- Quản lý nghề cá A 409 74 13
- SP. Giáo dục công dân C 605 21 14
- SP. Pháp văn D3 703 34 13
- Thông tin - Thư viện D1 752 66 13
Đào tạo trình độ cao đẳng: 119 ĐH
- Cao đẳng Tin học A C65 119 10CSS TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT
NHÂN DÂNHUI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
TP. HCMTDL TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
Đào tạo trình độ đại học: 1426 ĐH
- Toán học 101 A 76 13
- Tin học 103 A 108 13
- Vật lý 105 A 33 13
- Công nghệ Thông tin 107 A 131 13
- Điện tử Viễn thông 108 A 153 13
- Hoá học 201 A 119 13
- Quản trị Kinh doanh 401 A 80 13
- Kế toán 403 A 138 13
- Xã hội học 502 C 73 14
- Văn hoá học 503 C 89 14
- Ngữ văn 601 C 11 14
- Việt Nam học 605 C 36 14
- Du lịch 606 D1 66 13
- Công tác xã hội – PTCĐ 607 C 31 14
- Đông phương học 608 D1 170 13
- Quốc tế học 609 D1 78 13
- Tiếng Anh 701 D1 34 13
Đào tạo trình độ cao đẳng: ĐH, CĐ
- Cao đẳng Công nghệ thông tin C65 A 96 10
- Cao đẳng Điện tử viễn thông C66 A 84 10
- Cao đẳng Công nghệ sau thu hoạch C67 B 84 12
- Cao đẳng Kế toán C68 A 96 10GTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG
VẬN TẢI TP.HCMĐào tạo trình độ đại học:
- Điều khiển tàu biển 101 A 35 15
- Khai thác máy tàu thủy 102 A 118 15
- Điện và tự động tàu thủy 103 A 59 15
- Cơ giới hoá xếp dỡ 108 A 41 15
- Xây dựng công trình thủy 109 A 48 15
- Máy xây dựng 114 A 52 15
- Mạng máy tính 115 A 44 15
- Quy hoạch giao thông 117 A 18 15
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 33
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Quản trị logictic và vận tải đa phương thức
118 A 46 15
- Thiết bị năng lượng tàu thủy 119 A 56 15
- Xây dựng đường sắt – Mê tro 120 A 58 15KTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC
TP.HCMĐào tạo trình độ đại học: 129- Kiến trúc Công trình 101 V 46 18 TS cả nước- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 103 A 53 16 Thí sinh có hộ khẩu thuộc 13
tỉnh ĐBSCL17 Thí sinh có hộ khẩu ngoài 13
tỉnh ĐBSCL-Kĩ thuật hạ tầng đô thị 104 A 30 16 Thí sinh có hộ khẩu thuộc 13
tỉnh ĐBSCL17 Thí sinh có hộ khẩu ngoài 13
tỉnh ĐBSCLKSA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TP.HCMLPS TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCMMTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT
TP.HCMThí sinh dự thi vào ngành Hội hoạ, Đồ hoạ và mỹ thuật ứng dụng. Hình hoạ nhân hệ số
2.Đào tạo trình độ cao đẳng: H 25 27,5
NHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
Thí sinh dự thi đại học khối A vào trường ĐHNH
Đào tạo trình độ đại học:
Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 34 20Đào tạo trình độ cao đẳng:
Tài chính - Ngân hàng C65 A 200 17TSB/TSN/TSS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Đào tạo trình độ đại học:- Nhóm ngành Khai thác hàng hải: 101 A 13,5+ Ngành Khai thác thủy sản 60+ Ngành An toàn hàng hải 60- Nhóm ngành Cơ khí: 102 A 13,5+ Ngành Đóng tàu thủy 20+ Ngành Động lực tàu thủy 45+ Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 30+ Ngành Công nghệ chế tạo máy 30- Ngành Công nghệ cơ - điện tử 104 A 55 14- Ngành Công nghệ KT điện - điện tử 105 A 35 14- Ngành Công nghệ KT xây dựng 109 A 40 14- Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: 301 B 16,5+ Ngành Nuôi trồng thủy sản 20+ Ngành Bệnh học thủy sản 35+ Ngành QLý môi trường & NLợi thủy sản 35
- Ngành Tiếng Anh 751 D1 70- Ngành Công nghệ thông tin 103 A 40 13,5
D1 10 14- Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: 201 A 14
+ Ngành Công nghệ chế biến TSản 20+ Ngành Công nghệ sinh học 20+ Ngành Công nghệ KT nhiệt - lạnh 20- Ngành Công nghệ KT môi trường 110 A 10 14
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 34
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh 401 A 15+ Ngành Kinh tế và quản lý thủy sản 50+ Ngành Kinh tế thương mại 25+ Ngành Quản trị kinh doanh 25+ Ngành Quản trị kinh doanh du lịch 45Ngành Tiếng anh 751 D1 70 13,5
NLS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCMĐào tạo trình độ đại học: 760- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP 100 A 50 15- Cơ khí nông lâm 101 A 50 15- Chế biến lâm sản 102 A 40 15- Công nghệ giấy và bột giấy 103 A 50 15- Công nghệ Thông tin 104 A 20 16- Công nghệ nhiệt lạnh 105 A 50 15- Điều khiển tự động 106 A 50 15- Cơ điện tử 108 A 30 16- Công nghệ Kĩ thuật ôtô 109 A 30 16- Công nghệ địa chính 408 A 50 15- Lâm nghiệp 305 A,B 20 15/17- Nông lâm kết hợp 306 A,B 20 15/17- Ngư y 309 A,B 30 15/17- Kinh tế nông lâm 400 A,D1 40 15/15- Kinh tế tài nguyên Môi trường 401 A,D1 30 15/15- Phát triển nông thôn và khuyến nông
402 A,D1 50 15/15
- Kinh doanh nông nghiệp 409 A,D1 50 15/15- Hệ thống thông tin địa lí 110 A,D1 50 15/15- Tiếng Pháp 702 D3 50 15PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI
100
- Nông học 118 A,B 30 13/15- Kế toán 121 A,D1 20 13/13- Quản lí đất đai 122 A,D1 30 13/13- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
124 A,B 20 13/15
Đào tạo trình độ Cao đẳng: 400- Tin học C65 A 60 11- Quản lí đất đai C66 A,D1 100 11/11- Cơ khí nông lâm C67 A 80 11- Kế toán C68 A/D1 100 11/11 ?????- Nuôi trồng thủy sản C69 B 60 12
DPY TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
Đào tạo trình độ đại học: 138- Giáo dục Tiểu học 101 A 39 13- Giáo dục Mầm non 102 M 15 13- Sư phạm Tin học 103 A 42 13- Tin học 201 A 42 13Đào tạo trình độ Cao đẳng: 250- Sư phạm Hoá - Sinh C65 B 40 12- Sư phạm Văn – Sử C66 C 18 11- Sư phạm Tiếng Anh C67 D1 46 10- Tin học (ngoài sư phạm) C68 A 100 10
DPQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 35
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
ĐỒNGĐào tạo trình độ đại học:- Công nghệ Thông tin 101 A 70- Sư phạm Tin học 107 A 40- Tiếng Anh 103 D1 45- Kế toán 108 A 45 ?????? Liên kết đào tạo với đại học
Đà nẵng- Tài chính Ngân hàng 109 A 40 ??????- Cơ điện tử 110 A 45 ??????
DQB TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNHĐào tạo trình độ đại học: 430
Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có
hộ khẩu tại Quảng Bình- Sư phạm Sinh học 102 B 05 17- Sư phạm Văn - Sử 104 C 05 19- Giáo dục chính trị 105 C 14 15- Tiếng Anh 201 D1 62 13- Kế toán 202 A 87 13- Quản trị kinh doanh 203 A 81 13- Nuôi trồng thủy sản 301 B 47 15- Tin học 401 A 111 13Đào tạo trình độ Cao đẳng: 1258- Sư phạm Toán- Tin C11 A 48 11,5- Sư phạm Công nghệ C12 B 48 14,5- Sư phạm Địa - GDCD C13 C 47 17- Kế toán C24 A 534 10- Quản trị kinh doanh C25- Tin học C41- Công nghệ kỹ thuật điện C43- Xây dựng cầu đường C44- Xây dựng dân dụng&CNN C45- Lâm nghiệp C31 B 142 12- Trồng trọt C32- Chăn nuôi C33- Nuôi trồng thuỷ sản C34- Công tác xã hội C21 C 330 11- Việt Nam học C22- Thư viện-Thông tin C42- Tiếng Anh C23 D1 92 10
DQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Đào tạo trình độ đại học: 410- Sư phạm Vật lý 101 A 20 13- Sư phạm Ngữ văn 102 C 45 14,5- Sư phạm Tiểu học 103 A 20 13- Sư phạm Tiểu học 103 C 30 14- Kế toán 104 A 130 13,5- Kế toán 104 D1 13- Quản trị kinh doanh 105 A 60 13,5- Quản trị kinh doanh 105 D1 13- Tiếng Anh 107 D1 45 13,5- Việt Nam học 108 C 60 14,5- Việt Nam học 108 D1 13
Đào tạo trình độ cao đẳng: 890- Sư phạm Giáo dục thể chất C65 T, B 60- Sư phạm Mầm non C66 M, D1 60
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 36
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Sư phạm Mỹ thuật C67 H, C 60- Sư phạm Văn – CD C68 C 60- Công tác xã hội C69 C 60- Việt Nam học C70 C, D1 60- Tiếng Anh C71 D1 110- Tin học C72 A 110- Kế toán C75 A, D1 110- GD Mầm non (liên thông) C73 100- GD Tiểu học (liên thông) C74 100
DQN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠNĐào tạo trình độ đại học: 2238
-SP Vật lý 102 A 42 17,5
-SP Kỹ thuật công nghiệp 103 A 60 17,5
-SP Hóa học 201 A 13 18,5
-SP Địa lý 603 A 23 17,5
- SP Địa lý 603 C 17,5
- SP Giáo dục chính trị 604 C 50 17,5
- SP Tâm lý giáo dục 605 B 48 17,5
- SP Tâm lý giáo dục 605 C 17,5
- SP Giáo dục tiểu học 901 A 38 18,5
- SP Giáo dục tiểu học 901 C 17,5
- SP Giáo dục đặc biệt 904 B 35 17,0
- SP Giáo dục đặc biệt 904 D1 16,5
- Sư phạm Tin học 113 A 77 17,5
- Toán học 104 A 88 16,0
- Tin học 105 A 103 16,0
- Vật lý 106 A 89 16,0
- Hóa học 202 A 89 16,0
- Sinh học 302 B 7 17,0
- Địa chính 203 A 88 15,0
- Địa lý 204 A 90 15,0
- Văn học 606 C 71 16,5
- Lịch sử 607 C 67 16,5
- Công tác xã hội 608 C 70 16,5
- Tiếng Anh 751 D1 72 17,0
- Tiếng Trung Quốc 752 D1 49 17,0
- Tiếng Trung Quốc 752 D4 17,0
- Tiếng Pháp 753 D1 49 17,0
- Tiếng Pháp 753 D3 17,0
- Việt Nam học 609 C 49 16,5
- Việt Nam học 609 D1 17,0
- Hành chính học 610 A 45 16,5
- Hành chính học 610 C 16,5
- Quản trị kinh doanh 401 A 68 15,0
- Kế toán 404 A 23 15,0
- Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư) 403 A 122 15,0
- Kỹ thuật Điện 107 A 124 15,0
- Điện tử - Viễn thông 108 A 126 15,0
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng 112 A 113 15,0
- Nông học 303 B 31 15,0
- Công nghệ môi trường 110 A 71 15,0
- Điện tử – Tin học 111 A 72 15,0
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 37
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Quản trị doanh nghiệp 402 A 76 15,0SGD TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒNSPD TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
ĐỒNG THÁPĐào tạo trình độ đại học: 397
- Sư phạm Toán học 101 A 12 15
- Sư phạm Tin học 102 A 15 13
- Sư phạm Vật lý 103 A 13 14
- Sư phạm Kỹ thuật Công -nghiệp 104 A 31 13
- Khoa học Máy tính 105 A 8 13
- Sư phạm Hóa học 201 A 22 14
- Sư phạm Sinh học - KTNN 301 B
- Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp 302 B
- Khoa học Môi trường 303 B
- Quản trị kinh doanh 402 A, D1 49 13
- Kế toán 403 A 24 13
- Tài chính - Ngân hàng 404 A 18 15
- Quản lý đất đai 407 A 53 13
- Công tác xã hội 501 C 34 14
D1 13
- Việt Nam học (Văn hóa DL) 502 C
D1
- Sư phạm Ngữ văn 601 C
- Sư phạm Lịch sử 602 C
- Sư phạm Địa lý 603 C
- Giáo dục Chính trị 604 C 7 14
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1
- Tiếng Anh 702 D1 73 15
- Tiếng Trung Quốc 703 C, D1 38 15
- Sư phạm Âm nhạc 801 N
- Sư phạm Mỹ thuật 802 H
- Đồ họa 803 H
- Giáo dục Tiểu học 901 D1
- Giáo dục Mầm non 902 M
- Giáo dục Thể chất 903 T
Đào tạo trình độ cao đẳng: 298
- Sư phạm Toán học C65 A 14 10,5
- Sư phạm Tin học C66 A 11 10
- Sư phạm Vật lý - KTCN C67 A
- Sư phạm Hóa - Sinh C68 A
- Sư phạm Sinh - Hóa C69 B
- SP KTNN - KTGĐ C70 B 6 12,5
- Sư phạm Ngữ văn C71 C
- Sư phạm Lịch sử - GDCD C72 C
- Sư phạm Địa lý - CTĐ C73 C
- Sư phạm Âm nhạc C74 N
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 38
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Sư phạm Mỹ thuật C75 H
- Giáo dục Tiểu học C76 D1
- Giáo dục Mầm non C77 M
- Giáo dục Thể chất C78 T
- Tin học C79 A 80 10
- Thư viện - Thông tin C80 C 37 11
D1 10
- Mỹ thuật ứng dụng C81 H
- Công nghệ thiết bị trường học C82 A,B 50 10/12
- Địa lý (chuyên ngành Địa lý -du lịch) C83 A,C,D1 50 10/11/10
- Tiếng Anh C84 D1 50 10SPK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP.HCMĐào tạo trình độ đại học: 500
- Kỹ thuật công nghiệp 104 A 60 16
- Cơ tin kỹ thuật 107 A 50 16
- Thiết kế máy 108 A 50 16
- Kỹ thuật In 111 A 70 16
- Công nghệ may 113 A 50 16
- Công nghệ môi trường 115 A 30 16
- Công nghệ Điện tử viễn thông 116 A 30 16
- Quản lý công nghiệp 119 A 60 16
- Kỹ thuật nữ công 301 A 50 16
- Tiếng Anh 701 D1 50 20
Đào tạo trình độ cao đẳng: 220
- Kỹ thuật điện – điện tử C65 A 40 11
- Điện công nghiệp C66 A 40 11
- Cơ khí chế tạo máy C67 A 40 11
- Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) C68 A 50 11
- Công nghệ may C69 A 50 11SPS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
TP.HCMĐào tạo trình độ đại học: 760
- SP Tin học 103 A 60 17
- Sử -GD Quốc phòng 610 A, C 60 16,5
- Song ngữ Nga-Anh 702 D1, D2 25 20
- SP tiếng Pháp 703 D3 10 20
- GD Đặc biệt 904 C, D1 15 16,5
- Quản lý GD 609 A,C,D1 35 16
Ngoài SP (hệ Cử nhân)- CN Công nghệ TT 104 A 90 17
- CN Vật lý 105 A 43 16,5
- CN Hoá học 106 A 66 15,5
- CN Ngữ văn 606 C 45 16,5
- Việt Nam học 607 C,D1 35 16,5
- Quốc tế học 608 C,D1 60 16,5
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 39
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- CN Tiếng Anh 751 D1 35 22,5
- CN Nga – Anh 752 D1,2 70 20
- CN Tiếng Pháp 753 D3 20 20
- CN Tiếng Trung Quốc 754 D1,4 91 20STS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ
DỤC THỂ THAO TP.HCMĐào tạo trình độ cao đẳng:
- Cao đẳng sư phạm GDTC C65 T 170 18 STS/101
Năng khiếu*2
TTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊNĐào tạo trình độ đại học:- Sư phạm Tiểu học – Tiếng Jrai 902 C,D1 20/20 14/13
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
13
- Kinh tế Nông Lâm 401 A 30 13- Quản lí đất đai 404 A 30 13- Bảo quản và chế biến Nông sản 405 A 10 13- Tin học 103 A 20 13- Quản trị kinh doanh thương mại 407 A 50 13 ????- Luật kinh doanh 500 A 60 13 ????- Công nghệ Kỹ thuật điện tử 501 A 40 13 ????- Công nghệ Môi trường 502 A 45 13 ????- Bảo vệ thực vật 302 B 25 15- Khoa học cây trồng 303 B 10 15- Chăn nuôi Thú y 304 B 20 15- Thú y 305 B 20 15- Lâm sinh 306 B 10 15- Tiếng Anh 702 D1 40 13- Ngữ văn 606 C 25 14- Triết học 608 C 40 14Đào tạo trình độ cao đẳng: 110 ĐH
- Quản lí đất đai C65 A 40 10- Quản lí tài nguyên rừng và Môi trường
C66 B 20 12
- Chăn nuôi Thú y C67 B 50 12TTG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG ĐH,CĐ
Đào tạo trình độ đại học: 303
- Kế toán 401 A 48 13
- Quản trị kinh doanh 402 A 96 13
- Tin học 403 A 93 13
- Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 404 A 54 13
- Giáo dục Tiểu học 103 A;C 12 13,5/14,5
Đào tạo trình độ cao đẳng: 547
- Thư viện Thông tin C68 C; D1 54 11/10
- Công nghệ Thông tin C69 A 31 10
- Công nghệ Thực phẩm C70 A 12 10
- Cơ khí Động lực C71 A 47 10
- Kỹ thuật Điện - Điện tử C72 A 40 10
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp C73 A 53 10
- Công nghệ May C74 A 51 10
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 40
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Kế toán C75 A 45 10
- Quản trị kinh doanh C76 A 63 10
- Nuôi trồng Thủy sản C77 B 48 12
- Phát triển Nông thôn C78 A 52 10
- Sư phạm Ngữ văn C81 C 28 11
- Sư phạm Anh văn C82 D1 23 10TDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHTTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO ĐÀ NẴNGĐào tạo trình độ cao đẳng: 300 Thí dự thi Khối T
Các trường ĐHTDTT VàCác khoa SP giáo
Dục thể chất- Điền kinh C65 T 40 17
- Thể dục C66 T 20 17
- Bơi lội C67 T 25 17
- Bóng đá C68 T 30 17
- Cầu lông C69 T 25 17
- Bóng rổ C70 T 15 17
- Bóng bàn C71 T 25 17
- Bóng chuyền C72 T 15 17
- Bóng ném C73 T 15 17
- Cờ vua C74 T 15 17
- Võ thuật C75 T 20 17
- Quần Vợt C76 T 15 17
- Thể thao giải trí C77 T 30 17DVT TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Đào tạo trình độ đại học: 395- Công nghệ Thông tin 101 A 22 13- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 102 A 80 13- Kế toán 401 A 98 13- Tiếng Anh 701 D1 87 13- Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
601 C 100 14
- Sư phạm ngữ văn Khơ me Nam bộ 604 C 8 14VHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ
TP.HCMĐào tạo trình độ đại học:
- Thư viện - Thông tin C 33 15
D1 45 14
- Bảo tàng học C 36 15
- Văn hóa du lịch D1 21 14
Error! Bookmark not defined. C 11 15
- Quản lý Văn hoá phẩm D1 21 14
C 52 15
- Quản lý Văn hoá R3 15 Điểm hội hoạ từ 7 điểm trở lên
- Văn hoá Dân tộc Thiểu số C 45 15
- Văn hoá học C 22 15
D1 24 14YCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN
THƠYDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 41
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
TP.HCMTYS TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM
NGỌC THẠCHMBS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Đào tạo trình độ đại học: 1000- Tin học 101 A 13
D1 13- Xây dựng 102 A 13- Công nghiệp 103 A 13- Công nghệ sinh học 301 A 16
B 18- Quản trị kinh doanh 401 A 14
D1 14- Kinh tế 402 A 13
D1 13- Tài chính - Ngân hàng 403 A 15
D1 15- Kế toán 404 A 14
D1 14- Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 13
D1 13- Đông Nam á học 501 C 14
D1 13- Xã hội học 601 C 14
D1 13- Công tác Xã hội 602 C 14
D1 13- Tiếng Anh 701 D1 13- Tiếng Trung Quốc 704 D1 13
D4 13- Tiếng Nhật 705 D1 13
D4 13D6 13
Đào tạo trình độ cao đẳng: 500 ĐH- Tin học C65 A 10
D1 10- Quản trị kinh doanh C66 A 10
D1 10- Tài chính - Ngân hàng C67 A 10
D1 10- Kế toán C68 A 10
D1 10- Công tác Xã hội C69 C 11
D1 10- Tiếng Anh C70 D1 10
DBV TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
700
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 42
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
Đào tạo trình độ đại học:- Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử gồm 3 chuyên ngành: + Kỹ thuật Điện 101 A 30 13 + Điện tử-Viễn thông 102 A 30 13 + Tự động hoá 103 A 30 13- Tin học gồm 2 chuyên ngành: + Công nghệ thông tin 104 A, D1 40 13/13 + Công nghệ phần mềm 105 A, D1 40 13/13- Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 2 chuyên ngành: + Xây dựng dân dụng và CN 106 A 30 13 + Xây dựng cầu đường 107 A 30 13- Công nghệ Kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành Hoá dầu)
201 A, B 40 15/17
- Công nghệ thực phẩm 202 A, B 50 13/15- Kế toán 401 A, D 80 13- Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành: + Quản trị doanh nghiệp 402 A, D 40 13 + Quản trị du lịch 403 A, D 40 13 + Quản trị ngoại thương + Quản trị Maketing
404405
A, DA, D
4040
13
- Đông Phương học gồm 3 chuyên ngành:- Nhật Bản học 601 C, D 30 14/13- Hàn Quốc học 602 C, D 30 14/13- Trung Quốc học 603 C, D 30 14/13 - Tiếng Anh 701 D1 50 13Đào tạo trình độ cao đẳng: 300- Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử gồm 3 chuyên ngành: ĐH, CĐ + Kỹ thuật Điện C65 A 30 10 + Điện tử-Viễn thông C66 A 30 10 + Tự động hoá C67 A 30 10- Tin học gồm 2 chuyên ngành: + Công nghệ thông tin C68 A, D1 30 10/10 + Công nghệ phần mềm C69 A, D1 30 10/10- Kế toán C70 A, D 40 10/10- Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành: + Quản trị doanh nghiệp C71 A, D 20 10/10 + Quản trị du lịch C72 A, D 20 10/10 + Quản trị ngoại thương C73 A, D 20 10/10 + Quản trị Maketing C74 A, D 20 10/10- Tiếng Anh C75 D1 30 10/10
DBD TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNGDCL TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP CỬU
LONGĐào tạo trình độ đại học: 940- Công nghệ Thông tin 101 A,D1 198 13/13- Kĩ thuật Điện - Điện tử 102 A 43 13- Cơ khí 103 A 48 13- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 104 A,V 51 13/13- Xây dựng cầu và đường 105 A,V 83 13/13
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 43
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Công nghệ Sinh học 202 A,B 60 13/15- Nông học 301 A,B 43 13/15- Kinh doanh thương mại dịch vụ 401 A,B,D1 36 13/15/1
3- Kinh doanh du lịch 402 A,D1 76 13/13- Đông phương học 501 C,D1 45 14/13- Ngữ văn 601 C,D1 167 14/13- Tiếng Anh 701 D1 90 13
DSG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒNĐào tạo trình độ đại học: 1000- Tin học 101 A,D1 200 13/13- Điện tử viễn thông 102 A 80 13- Cơ - Điện tử 103 A 50 13- Công nghệ thực phẩm 201 A, B 220 13/15- Kĩ thuật Công trình (Xây dựng) 104 A 100 13- Quản trị Kinh doanh 400 A, D1 200 13/13- Điện - Điện tử 105 A 50 13- Mĩ thuật công nghiệp 801 A, D, V, H 100 13/13
DDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN
DHB TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HỒNG BÀNG
DHV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGĐào tạo trình độ đại học: 627
- Công nghệ Thông tin 102 A, D1 13/13- Công nghệ sau thu hoạch 300 A,B,
D1,2,3,4,5,613/12/1
3- Quản trị Kinh doanh 401 A,B,
D1,2,3,4,5,613/12/1
3- Quản trị bệnh viện 402 A,B,
D1,2,3,4,5,613/12/1
3- Tài chính - Ngân hàng 403 A,B,
D1,2,3,4,5,613/12/1
3- Kế toán 404 A,B,
D1,2,3,4,5,613/12/1
3- Du lịch 501 A,C,
D1,2,3,4,5,613/11/1
3- Tiếng Anh 701 D1- Tiếng Nhật 705 D1,2,3,4,5,6 13Đào tạo trình độ cao đẳng: 206- Công nghệ Thông tin C65 A,D1 10/10- Du lịch C66 A,C,
D1,2,3,4,5,610/11/1
0- Quản trị Kinh doanh C69 A,B,
D1,2,3,4,5,610/12/1
3- Công nghệ sau thu hoạch C70 A,B,
D1,2,3,4,5,610/12/1
0- Tiếng Anh C71 D1 10- Tiếng Nhật C72 D1,2,3,4,5,6 10- Tài chính ngân hàng C73 A,B,
D1,2,3,4,5,610/12/1
0?????
- Kế toán C74 A,B,D1,2,3,4,5,6
10/12/10
??????
DKC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ TP.HCMĐào tạo trình độ đại học: 1352- Điện tử viễn thông 101 A 70 13- Công nghệ thông tin 102 A,D1 129 13- Kỹ thuật điện (CN tự động) 103 A 45 13- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104 A 87 13
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 44
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Xây dựng cầu đường 105 A 48 13- Cơ điện tử 106 A 46 13- Công nghệ may 107 A 50 13- Kỹ thuật môi trường 108 A,B 32 13/15- Cơ khí tự động 109 A 46 13- Công nghệ thực phẩm 110 A,B 77 13/15- Công nghệ sinh học 111 A,B 66 13/15- Thiết kế nội thất 301 V,H 120 13- Thiết kế thời trang 302 V,H 60 13- Quản trị kinh doanh 401 A,D1 191 13- Kế toán 403 A,D1 223 13- Quản trị du lịch nhà hàng, khách sạn
405 A,D1,C 14 13/13/14
- Tiếng Anh 701 D1 48 13Đào tạo trình độ cao đẳng:- Công nghệ thông tin C65 A,D1 6 10 ĐH- Điện tử viễn thông C66 A 23 10- Quản trị kinh doanh C67 A,D1 52 10- Kế toán C70 A, D1 57 10- Kỹ thuật môi trường C72 A, B 9 10/12
DLH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG
DNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCMĐào tạo trình độ đại học:- Công nghệ Thông tin 101 A, B, D1 300 13/15/1
3- Quản trị Kinh doanh quốc tế 400 D1 160 13- Quản trị Du lịch - Khách sạn 401 D1, D3 140 13- Quản trị Hành chính văn phòng 402 D1 20 13- Trung Quốc học 601 D1 40 13- Nhật Bản học 602 D1 130 13- Hàn Quốc học 603 D1 70 13- Tiếng Anh 701 D1 166 13- Tiếng Trung 704 D1, D4 45 13- Quan hệ quốc tế và Tiếng Anh 711 D1 115 13Đào tạo trình độ cao đẳng:- Công nghệ thông tin C65 A 200 10- Tiếng Anh C66 D1 225 10
DPX TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN
DVH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN HIẾNĐào tạo trình độ đại học: 1200- Công nghệ thông tin 101 A, B, D 80 13/15/1
3- Điện tử viễn thông 102 A, B, D 80 13/15/1
3- Kinh tế 401 A, D 120 13- Du lịch 402 A, C, D 240 13/14/1
3- Xã hội học 501 A, B, C, D 80 13/15/1
4/13- Tâm lý học 502 A, B, C, D 80 13/15/1
4/13- Ngữ văn 601 C, D 80 14/13- Văn hóa học 602 C, D 80 14/13- Việt Nam học 603 C, D 70 14/13
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 45
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tiếng Anh kinh thương 701 D1 70 13- Tiếng Trung 704 D 70 13- Tiếng Nhật 705 D 70 13- Đông phương học 706 C, D 80 14/13Đào tạo trình độ cao đẳng: 400- Tin học ứng dụng C65 A, B, D 70 10/12/1
0- CNKT Điện tử - Viễn thông C66 A, B, D 70 10/12/1
0- Quản trị kinh doanh C67 A, D 100 10- Quản trị kinh doanh du l ịch C68 A, C, D 160 10/11/1
0DVL TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN
LANGĐào tạo trình độ đại học: 1710- Công Nghệ Thông Tin 101 A 71 14- Công Nghệ Thông Tin 101 D1 15 14- Kỹ thuật Nhiệt-Lạnh 102 A 96 13- Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp 103 A 158 13
- Kiến Trúc 104 V 130 21Môn Vẽ MT hệ số 2
- Công Nghệ Và Quản Lý Môi Trường 301 A 49 13- Công Nghệ Và Quản Lý Môi Trường 301 B 18 15- Công Nghệ Sinh Học 302 A 59 13- Công Nghệ Sinh Học 302 B 23 15- Tài Chính Tín Dụng 401 A 134 14- Tài Chính Tín Dụng 401 D1 84 14- Kế Toán 402 A 143 14- Kế Toán 402 D1 89 14- Quản Trị Kinh Doanh 403 A 77 13- Quản Trị Kinh Doanh 403 D1 4 13- Thương Mại 404 A 141 13- Thương Mại 404 D1 2 13- Du Lịch 405 A 98 14- Du Lịch 405 D1 23 14- Du Lịch 405 D3 16 14- Quan Hệ Công Chúng và Truyền Thông 601 A 52 13- Quan Hệ Công Chúng và Truyền Thông 601 C 31 14- Quan Hệ Công Chúng và Truyền Thông 601 D1 51 13
- Tiếng Anh 701 D1 90 17,5 Môn Anh văn hệ số 2- Mỹ Thuật Công Nghiệp 800 H 56 19,5 Môn Trang trí hệ số 2
DYD TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP YERSIN ĐÀ LẠT
1115 (Riêng ngành Điều dưỡng là 17)
Khối V: Vẽ x2Khối H: Vẽ Hh.x2
Đào tạo trình độ đại học:- Tin học 101 A, D1 88 13/13- Kiến trúc 105 V 96 20- Mỹ thuật công nghiệp 107 V, H 44 20/18,5- Công nghệ sinh học 301 A, B 84 13/15- Khoa học môi trường 302 A, B 61 13/15
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 46
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Quản trị kinh doanh
401,402
403,404
405, 406, 407
A,D1,C,D1,A, D1 624
- Tiếng Anh 751 D1 79 13- Điều dưỡng 305 B 39 15
DLA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG ANĐào tạo trình độ đại học: 966- Khoa học máy tính 101 A,D1,2,3,4 13/13- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng 102 A,V 13- Kế toán 401 A,D1,2,3,4 13/13- Quản trị Kinh doanh 402 A,D1,2,3,4 13/13- Tài chính - Ngân hàng 403 A,D1,2,3,4 13/13- Tiếng Anh 701 D1 13Đào tạo trình độ cao đẳng: 489- Khoa học máy tính C65 A,D1,2,3,4 10/10- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng C66 A,V 10- Kế toán C67 A,D1,2,3,4 10/10- Quản trị Kinh doanh C68 A,D1,2,3,4 10/10- Tài chính – Ngân hàng C69 A,D1,2,3,4 10/10- Tiếng Anh C70 D1 10
KTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ –TÀI CHÍNH TP.HCMĐào tạo trình độ đại học:- Quản trị kinh doanh 401 A, D1 13/13- Kế toán 402 A, D1 13/13- Tài chính – Ngân hàng 403 A, D1 13/13- Công nghệ thông tin 101 A, D1 13/13
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Mạng máy tính và truyền thông C67 A, D1 10/10 ĐH, CĐDTH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
Đào tạo trình độ đại học:* Nhóm ngành Công nghệ Thông tin- Công nghệ Thông tin 101 A, D1,3 80 14/14- Mạng máy tính 102 A,D1,3 60 15/15* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế- Quản trị nhân lực 402 A,D1,3 70 13/13- Marketing 403 A,D1,3 30 13/13- Kế toán 404 A,D1,3 40 13/13- Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh Ngân hàng)
406 A,D1,3 60 15/15
* Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em)
701 D1 30 18 Anh văn hệ
số 2 Đào tạo trình độ cao đẳng:* Nhóm ngành Công nghệ Thông tin- Công nghệ Thông tin C65 A,D1,3 80 12/12- Mạng máy tính C66 A,D1,3 80 12/12* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế- Quản trị kinh doanh C67 A,D1,3 60 12/12- Quản trị văn phòng C68 A,C,D1,3 120 12/13/
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 47
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
12- Ngoại thương C69 A,D1,3 120 12/12- Kế toán C70 A,D1,3 80 12/12- Quản trị du lịch và khách sạn – nhà hàng
C71 A, D1,3 80 12/12
* Anh văn thương mại C72 D1 80 16 Anh văn hệ
số 2KTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ
NẴNG1517
Đào tạo trình độ đại học:- Kiến trúc công trình 101 V 83 18- Quy hoạch đô thị và nông thôn 102 V 27 17- Xây dựng DD&CN 103 A 173 13- Xây dựng cầu đường 104 A 81 13- Kỹ thuật hạ tầng đô thị 105 A 174 13- Quản lý xây dựng 106 A 96 13- Mỹ thuật ứng dụng 107 V, H 111 18/23- Kế toán 401 A, B, D1 211 13/15/1
3- Quản trị kinh doanh 403 A, B, D1 171 13/15/1
3- Tài chính - Ngân hàng 404 A, B, D1 188 13/15/1
3- Tiếng Anh 701 D1 132 13- Tiếng Trung 704 D1, D4 70 13/13Đào tạo trình độ cao đẳng:- Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng
C65 A 99 10 ĐH,CĐ
- Kế toán C66 A, B, D1 100 10/12/10
ĐH,CĐ
- Quản trị kinh doanh C67 A, B, D1 100 10/12/10
ĐH,CĐ
DPC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINHĐào tạo trình độ đại học: 800
- Công nghệ thông tin 101 A 100 13
- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
102 A 60 13
- Tài chính – Ngân hàng 401 A, D1 100/100 13
- Kế toán 402 A 120 13
- Việt Nam học – Du lịch 601 C, D 60/60 14/13
- Văn học 603 C 80 14
- Tiếng Anh 701 D1 80 13
- Tiếng Trung 702 D1, D4 20/20 13DQT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG
Đào tạo trình độ đại học: 100
- Tin học ứng dụng 101 A,D1 100 13
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng 102 A,D1 120 13
- Quản trị kinh doanh 401 A,D1 200 13
- Kinh tế nông nghiệp 405 A,B 120 15
- Kế toán 406 A,D1 200 13
- Tài chính ngân hàng 407 A 130 13
- Kinh tế 408 A,D1 130 13
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 48
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tin học ứng dụng C65 A,D1 100 10
- Quản trị kinh doanh C66 A,D1 150 10
- Tài chính ngân hàng C67 A 150 10
- Kế toán C68 A,D1 200 10
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng C69 A,D1 100 10DTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔDCG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNHĐào tạo trình độ đại học: 488- Kĩ thuật phần mềm 101 A,D1 13/13
- Mạng máy tính và truyền thông 102 A,D1 13/13
- Hệ thống thông tin kinh tế 401 A,D1,2,3,4 13/13
- Quản trị kinh doanh 402 A,D1,2,3,4 13/13
- Tài chính Ngân hàng 403 A,D1,2,3,4 13/13
- Kế toán 404 A,D1,2,3,4 13/13
- Tiếng Anh 701 D1 13
Đào tạo trình độ cao đẳng: 374- Công nghệ Thông tin C65 A,D1 13/13
- Quản trị Kinh doanh C66 A,D1,2,3,4 13/13
- Kế toán C67 A,D1,2,3,4 13/13TTQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC
TẾ SÀI GÒNDHG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG
TOẢNĐào tạo trình độ đại học:
- Quản trị kinh doanh 401 A, B, D1 130 13/15/13
Kế toán 402 A, B, D1 130 13/15/13
- Tài chính – Ngân hàng 403 A, B, D1 240 13/15/13
- Ngữ văn 601 C 150 14
- Anh văn 701 D1 100 13
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Kế toán C02 A,B,D1 300 10/12/10
- Tài chính – Ngân hàng C03 A,B,D1 300 10/12/10
CSC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CAO SU
ĐH,CĐ
- Ngành trồng trọt 01 A,B 48 10/12
- Ngành công nghệ hoá nhựa 02 A,B 49 10/12- Ngành Kế toán 03 A,D 48 10/10
CBC TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
CDS TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ SONADEZIĐào tạo trình độ cao đẳng: ĐH,CĐ Chỉ tuyển thí sinh dự thi cao
đẳng các ngành 01,02,08 với mức điểm nhận hồ sơ 12 điểm đối với khối A. Các ngành 01,02,08 tuyển thí sinh dự thi đại học với mức 10 điểm.Các ngành khác chỉ tuyển thí đã dự thi đại học
- Công nghệ May 01 A 46 10- Công nghệ Giày 02 A 57 10- Quản trị Kinh doanh 03 A, D1 59 11,5/11,
5- Tài chính - Ngân hàng 04 A, D1 22 11,5/11,
5- Kế toán 05 A, D1 59 11,5/11,
5
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 49
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại)
06 D1 68 11
- Tiếng Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại)
07 D1,4 29 10,5
- Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 08 A 49 11CCS TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP DỆT MAY THỜI TRANG TP.HCMĐào tạo trình độ cao đẳng:
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 05 A 20 10 ĐH, CĐ
- Công nghệ kỹ thuật điện -điện tử 06 A 60 10
- Công nghệ thông tin 07 A 20 10CCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP HUẾCCQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP KỸ THUẬT QUẢNG NGÃIĐào tạo trình độ cao đẳng: ĐH- Công nghệ Kĩ thuật Điện, điện tử 01 A 15 10
- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng 02 A 164 10- Kế toán 03 A 170 10
CCT TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCMĐào tạo trình độ cao đẳng: 180- Tin học 01 A 10 13.5- Kĩ thuật Điện - Điện tử 02 A 30 13.5- Cơ khí chuyên dụng 03 A 10 11.5- Công nghệ Hóa học 04 A 10 15- Công nghệ thực phẩm 05 A 5 19- Công nghệ chế biến thủy sản 06 A 10 13.5- Kế toán 07 A 20 15- Công nghệ Sinh học 08 A 10 15- Kĩ thuật Môi trường 09 A 10 14.5- Công nghệ cắt may 10 A 10 12.5- Công nghệ giày 12 A 10 11.5- Quản trị Kinh doanh 13 A 10 17- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
14 A 10 13.5
- Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt lạnh 15 A 15 10.5- Công nghệ hoá nhựa 16 A 10 11.5
CCP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀĐào tạo trình độ cao đẳng: ĐH,CĐ- Công nghệ Kĩ thuật Điện 05 A 40 11- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 06 A 30 11- Kĩ thuật trắc địa 07 A 100 11- Công nghệ Tự động 10 A 50 11
D52 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA-VŨNG TÀU
C47 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN
950
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Tin học 01 A 150 10 ĐH- Tiếng Anh 02 D1 150 10
- Quản trị Văn phòng và Lưu trữ 03 C 100 11
- Thư ký Văn phòng 04 C 50 11
- Việt Nam học 05 C 100 11
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 50
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Quản trị Kinh doanh 06 A, D1 200 10
- Công nghệ Kỹ thuật May 07 A 100 10
- Công nghệ Kỹ thuật Điện 08 A 100 10D61 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
CÀ MAUD50 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
ĐỒNG THÁPD64 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
HẬU GIANG- Tin học ứng dụng 01 A 48 11
- Anh văn 02 D1 45 10,5- Quản trị văn phòng 03 C,D 94 11/10,5- Kế toán 04 A,D 78 11/10,5- Dịch vụ thú y 05 B 77 12- Giáo dục Mầm non 06 C,M 71 11/11
D54 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KIÊN GIANGĐào tạo trình độ cao đẳng: 224
- Cao đảng Tin học 01 A 39 10 ĐH,CĐ
- Cao đẳng Kế toán 03 A 50 10
- Cao đẳng Tài chính–tín dụng 04 A 31 10
- Cao đẳng NT Thủy sản 07 B 33 12
- Cao đẳng Tiếng Anh 08 D1 71 10CST TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
SÓC TRĂNGD57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
VĨNH LONG180
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Tin học 01 A 20 10 - Thí sinh Khu vực ĐBSCL dự thi ĐH, CĐ năm 2008
- Công nghệ thực phẩm 02 A 10 10- Kế toán 05 A 20 10- Quản lý đất đai 06 A 30 10- Quản trị văn phòng 07 A 40 10- Nuôi trồng thủy sản 03 B 20 12- Thú y 08 B 40 12
CLD TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
CDE TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM
CGD TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II
ĐH, CĐ
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Xây dựng cầu đường 01 A 343 10- Cơ khí sửa chữa ôtô-máy xây dựng 02 A 74 10- Kế toán 03 A, D1 188 10- Công nghệ kỹ thuật xây dựng 04 A 88 10
CGS TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 3
CEP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP.HCM
CKD TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠIĐào tạo trình độ cao đẳng:
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 51
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Ngành Kinh doanh quốc tế 01
- Ngành Quản trị Kinh doanh: + Quản trị Doanh nghiệp Thương mại
02
+ Quản trị Kinh doanh Xăng dầu 03
+ Marketing thương mại 04
- Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý: 05
- Ngành Kế toán 06
- Ngành Tài chính – Ngân hàng 07
- Ngành Tiếng Anh 08CKK TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ
HOẠCH ĐÀ NẴNG347
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Quản trị Kinh doanh 01 A, B 92 11/13 ĐH, CĐ
- Kế toán 02 A, B 39 11/13
- Tài chính - Ngân hàng 03 A, B 3 11/13
- Hệ thống thông tin kinh tế 04 A, B 125 11/13
- Tiếng Anh 05 D1 88 11CEC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT CẦN THƠĐào tạo trình độ cao đẳng: 464
- Tin học ứng dụng 01 A 54 10D1 10
- Kế toán 02 A 123 10D1 10
- Tài chính - Ngân hàng 03 A 96 10D1 10
- Quản trị kinh doanh 04 A 56 10D1 10
- Nông học 05 A 41 10B 12
- Chăn nuôi 06 A 47 10B 12
- Nuôi trồng thủy sản 07 A 37 10B 12
- Công nghệ chế biến thủy sản 10 A 10 10B 12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ LÂM
CKG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT KIÊN GIANG
CKO TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ THUẬT KON TUMĐào tạo trình độ cao đẳng: 170 ĐH, CĐ
- Kế toán 01 A, D1-6 30 10
- Quản trị kinh doanh 02 A, D1-6 20 10
- Hệ thống thông tin quản lý 03 A, D1-6 40 10
- Lâm sinh 05 B 10 12
- Trồng trọt 06 B 30 12
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 52
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Chăn nuôi 07 B 40 12CKQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT QUẢNG NAMCES TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ
THUẬT CÔNG NGHIỆP IIĐào tạo trình độ cao đẳng: 940 ĐH, CĐ- Công nghệ giấy và bột giấy A 50 10- Công nghệ da giày A 50 10- Công nghệ hoá nhuộm A 80 10- Công nghệ sợi A 80 10- Công nghệ may – TK thời trang A 40 10- Công nghệ dệt A 80 10- Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Kỹ thuật lập trình)
A40 11
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 80 10- Cơ khí chế tạo máy A 60 12- Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành: Điện tử công nghiệp)
A40 11
- Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành: Điện công nghiệp)
A 4011
- Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp)
A 4012
- Quản trị kinh doanh A 40 12- Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ hóa hữu cơ)
A 4010
- Công nghệ cơ – điện tử A 40 11- Công nghệ tự động (chuyên ngành điện tự động)
A 4010
- Công nghệ kỹ thuật ô tô A 100 10CKV TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -
TÀI CHÍNH VĨNH LONGCKC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CAO THẮNGCKP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ
TỬ TRỌNG TP.HCMĐào tạo trình độ cao đẳng:- Công nghệ Kĩ thuật Điện 01 A 245 10
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí 02 A 185 10
- Công nghệ Kĩ thuật Ô tô 03 A 270 10
- Tin học , có 2 chuyên ngành: + Công nghệ phần mềm 04 A 174 10
+ Mạng máy tính 05 A 233 10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 06 A 318 10
- Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt - Lạnh 07 A 222 10
- Công nghệ May 08 A 60 10CKY TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Y
TẾ IICLT TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC
THỰC PHẨMĐào tạo trình độ cao đẳng: 700- Công nghiệp thực phẩm 01 A, B 10/12
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 53
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
- Kế toán 02 A,D1 10/10
- Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing và Quản trị Kinh doanh)
03 A,D1 10/10
- Công nghệ Sinh học 04 A, B 10/12
- Tin học ứng dụng 05 A, D1 10/10CDN TRƯỜNG CAO ĐẲNG MỸ THUẬT
TRANG TRÍ ĐỒNG NAITRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP NAM BỘ
CPS TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH II
CSD TRƯỜNG CAO ĐẲNG SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP.HCM
CK4 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONGĐào tạo trình độ cao đẳng: ĐH, CĐ
- Cơ khí động lực 01 A 30 10
- Cơ khí chế tạo 02 A 5 10
- Kỹ thuật điện 03 A 50 10
- Tin học 04 A 10 10
- Kỹ thuật công nghiệp 05 A 30 10
- Kỹ thuật điện - điện tử 06 A 10 10
- Công nghệ cơ điện tử 12 A 30 10
- Công nghệ tự động 13 A 30 10CM3 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
TRUNG ƯƠNG TP.HCMCM2 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TW
NHA TRANGCTS TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH
HẢI QUANCTQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH
KẾ TOÁNĐào tạo trình độ cao đẳng: A: 671
D1: 270- Tài chính - Ngân hàng C01 A,D1 10- Kế toán C02 A,D1 10- Quản trị kinh doanh C03 A,D1 10- Hệ thống thông tin quản lý C04 A,D1 10
CTU TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCMĐào tạo trình độ cao đẳng: 879 ĐH, CĐ- Khí tượng học 01 A 88 10
B 12D1 10
- Công nghệ kỹ thuật môi trường 02 A 260 10B 12
D1 10- Kỹ thuật trắc địa 03 A 379 10
B 12D1 10
- Quản lý đất đai 04 A 152 10B 12
D1 10CMS TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠICMT TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 54
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
MIỀN TÂYCXS TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
SỐ 2CX3 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
SỐ 3Đào tạo trình độ cao đẳng: 100- Kế toán doanh nghiệp 02 A 50 10 ĐH, CĐ- Cấp thoát nước 03 A 30 10- Kỹ thuật hạ tầng đô thị 07 A 20 10
C56 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE
Đào tạo trình độ cao đẳng: 410- Sư phạm Mầm non 01 M 20 10- Tiếng Anh 02 D1 64 10- Tin học 03 A 50 10- Công nghệ kỹ thuật điện 04 A 24 10- Công nghệ kỹ thuật xây dựng 05 A 31 10- Công nghệ kỹ thuật ô tô 06 A 32 10- Kế toán 07 A 68 10- Quản trị kinh doanh 08 A 21 10
- Chế biến thủy sản 09 AB 22 10
12- Nuôi trồng thủy sản 10 B 38 12- Việt Nam học 11 C 40 11
C61 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ MAU
C55 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ
C44 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH DƯƠNGĐào tạo trình độ cao đẳng:
- Sư phạm Tin học 01 A 25 10
- Sư phạm Sinh học 02 D1 01 14
- Giáo dục Mầm non 03 M, D1,2,3,4 66 10
- Giáo dục Tiểu học 04 A, C, D1 29 10,5/ 11,5/10,
5C37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
BÌNH ĐỊNHĐào tạo trình độ cao đẳng:- SP Toán - Tin 01 A 20 10 ĐH- SP Thể dục – Đội 02 T 5 ĐH- SP Mầm non 03 M 5- SP Mỹ thuật 04 H 30 ĐH/CĐ- SP KTCN - CN 05 A 27 10 ĐH/CĐ- SP KTNN – Sinh 06 B 15 12 ĐH- Tin học 07 A 50 10 ĐH/CĐ- Anh văn 08 D1 85 10- QTKD_Du lịch 09 A 37 10
D1 35 10- Việt Nam học 10 C 40 11
D1 40 10- Kế toán 11 A 45 10
D1 40 10- NT Thủy sản 12 B 48 12
C43 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH PHƯỚC
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 55
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
C52 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA-VŨNG TÀU
C42 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT
C40 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐĂK LĂKĐào tạo trình độ cao đẳng:- SP Toán - Lý 01 A 07 15- SP Kỹ thuật công nghiệp – Tin học 02 A 15 10- Tiếng Anh 06 D1 14 10- Tin học 07 A 34 10- Công tác xã hội 08 C 36 11- Việt Nam học 09 C 34 11
C48 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐỒNG NAI
C38 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAIĐào tạo trình độ cao đẳng: 295
- SP Lý - KTCN 02 A 06 10
- SP Hoá- Sinh 03 B 01 16,5
- SP Cng nghệ 04 A,B 25 10/12
- SP Địa - Sử 06 C 03 14
- SP Anh vàn 07 D1 07 10
- SP Âm nhạc 08 N 15 12
- SP Họa 09 H 19 14,5
- SP Thể dục 10 T 01 20
- SP Tiểu học 11 A,C 01 11/12
- Anh vàn (NSP) 13 D1 47 10
- Quản trị Văn phòng (NSP) 14 C 88 11- Công nghệ T.Tin (NSP) 15 A,B 82 10/12
C54 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANGĐào tạo trình độ cao đẳng:- CĐ Khoa học máy tính 17 A 48 10- CĐ Tiếng Anh 18 D1 50 10Các ngành có thi năng khiếu trường tiếp tục nhận phiếu đăng ký NV2 - CĐSP GD Thể chất 10 T (B) 40- CĐSP GD Mầm non 11 M (D1) 50- SP Âm nhạc (Liên kết) 08
(811)H (C) 40
- SP Mỹ thuật (Liên kết) 09 (812)
N (C) 40
C36 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM
C49 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG ANĐào tạo trình độ cao đẳng:
- GD Tiểu học 16 D1 28 17
- Anh văn (ngoài SP) 18 D1 14 15,5
- Tin học (ngoài SP) 19 A 14 13C41 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
NHA TRANGC45 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
NINH THUẬNC32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
QUẢNG TRỊC59 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 56
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
SÓC TRĂNGĐào tạo trình độ cao đẳng: 80 có hộ khẩu tại Sóc Trăng
- Tin học (ngoài sư phạm) 10 A 50 14
- Thư viện - Thông tin (ngoài sư phạm)
16 C 30 12
C46 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH
ĐH, CĐ
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Giáo dục mầm non 01 M 0A
- Giáo dục tiểu học 02 C 0D1
- Tiếng Anh 03 D1 24 10
- Tin học 04 A 19 10
- Thư viện - Thông tin 05 C 32 11D1 10
- Quản lý văn hóa 06 C 34 11
- Quản trị văn phòng 07 C 16 11D1 10
C33 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ
C58 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRÀ VINHC57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
VĨNH LONGCVN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT TP.HCMCVL TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT ĐĂK LĂKĐào tạo trình độ cao đẳng: 820
- Sư phạm Âm nhạc 01 N 240 16 ĐH,CĐ Điểm Hát từ 5 điểm và nhân hệ số 2
Điểm Hình hoạ từ 5 điểm và nhân hệ số 2
- Sư phạm Mỹ thuật 02 H 260 16
- Thông tin Thư viện 07 C 70 11
- Quản lý Văn hoá 09
- Hướng dẫn Du lịch 05 D1 250 10
- QTKD Khách sạn - Nhà hàng 06
- Quản trị Bếp 10
- Quản trị Lữ hành - Hướng dẫn 11CDK TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG
CYR TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH
CYX TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN
CYM TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU
CYC TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ
CYD TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
CYY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾCYK TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH
HOÀCYG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN
GIANGCYU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG
NAM
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 57
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
CYV TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀN GIANGTRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH
CBV TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆTCDQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG KỸ
NGHỆ ĐÔNG ÁCHV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT HÀNĐào tạo trình độ cao đẳng:
- Ngành Tin học ứng dụng 01 A 30 13 ĐH, CĐV 40 10H 40 10
- Ngành Khoa học máy tính 02 A 120 13
- Ngành Quản trị kinh doanh 03 A 130 13
- Ngành Marketing 04 A 20 13CDC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TP.HCMĐào tạo trình độ cao đẳng:
- Công nghệ Thông tin 01 A&D1 900 10 CĐ, ĐH- Kỹ thuật Máy tính 02 A&D1- Điện tử - Viễn thông 03 A- Quản trị Kinh doanh 04 A&D1- Kế toán 06 A&D1- Tài chính Ngân hàng 07 A&D1
CDD TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐÔNG DU ĐÀ NẴNGĐào tạo trình độ cao đẳng: 850
- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng DD và CN
01 A 150 10
- Công nghệ Kỹ thuật Điện 02 A 100 10
- Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử 03 A 100 10
- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng cầu đường
04 A 100 10
- Tin học 06 A,D1 100 10
- Kế toán 07 A,D1 150 10
- Quản trị Kinh doanh 08 A,D1 100 10
- Tài chính Ngân hàng 09 A,D1 50 10CBD TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP
KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNGCAD TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐÔNG Á CVX TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT-
CÔNG NGHỆ VẠN XUÂNĐào tạo trình độ cao đẳng:
- Công nghệ thông tin 01 A 189 10 ĐH, CĐ
- Điện – điện tử 02 A 44 10
- Kế toán 03 A, D1 137 10
- Quản trị kinh doanh 04 A, D1 110 10
- Nuôi trồng thuỷ sản 05 B 22 12
- Mỹ thuật công nghiệp 06 H 76 12CTT TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGUYỄN TẤT
THÀNHCDA TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 58
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
ĐỨC TRÍCKE TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT SÀI GÒNCET TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ-
CÔNG NGHỆ TP.HCMCTN TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT -
CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAICPN TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC
PHƯƠNG ĐÔNG - ĐÀ NẴNGCPD TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC
PHƯƠNG ĐÔNG - QUẢNG NAMCVS TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH SÀI GÒN
CDV TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
DQH HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰCác ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:
199
- Nhóm 1: Các ngành Điện - Điện tử và Công nghệ Thông tin 42 18,5+ Công nghệ Thông tin 120 A
+ Điện tử Viễn thông 121 A
+ Kỹ thuật điều khiển 122 A
- Nhóm 2: Các ngành Cơ khí và Cơ khí Động lực
106 16,5
+ Kỹ thuật ô tô 123 A
+ Chế tạo Máy 124 A
- Nhóm 3: Các ngành Xây dựng và Cầu đường
51 16,5
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
125 A
+ Xây dựng Cầu đường 126 A
HFH HỌC VIỆN HẬU CẦNCác ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:
200
- Ngành Tài chính - Ngân Hàng 201 A 100 13
- Ngành Kế toán Doanh nghiệp 301 A 100 13
DNH HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰCác ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:
- Tiếng Anh 751 D1 9 23
- Tiếng Trung 754 D1,2,3,4 18 23
ZCH TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH ĐH,CĐ
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự A 150 10
- Cầu đường bộ 01
- Máy Xây dựng 02
ZTH TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN ĐH,CĐ
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự A 150 10- Công nghệ thông tin 01
- Điện tử viễn thông 02
ZPH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐH,CĐ
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 59
STT Ký hiệu trường
Tên trường Mã ngành
Khối thi Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
Nguồn tuyển
Ghi chú
VIN HEM PÍCH Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự A 300 10
- Công nghệ thông tin 03
- Cơ khí động lực 04
Nguån Vô Gi¸o dôc §¹i häc 22-8-2008 60