45
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn [Type text] ĐỀ 1 Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phm khử duy nhất, ở đktc). Giá trcủa V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72. Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây không xy ra? A. C 6 H 5 OH + CH 3 COOH CH 3 COOC 6 H 5 + H 2 O. B. CH 3 COOH + NaOH CH 3 COONa + H 2 O. C. 2CH 3 COOH + 2Na 2CH 3 COONa + H 2 . D. 2C 2 H 5 OH + 2Na 2C 2 H 5 ONa + H 2 . Câu 3: Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH. B. C 6 H 5 NH 2 (anilin). C. C 6 H 5 OH (phenol). D. CH 3 COOH. Câu 4: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Schất phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 5: Cho 1,37 gam kim loại kim thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H 2 . Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Sr. Câu 6: Canxi hiđroxit (Ca(OH) 2 ) còn gọi là A. đá vôi. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. thạch cao khan. Câu 7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO 2 và CO 2 A. dd NaOH B. H 2 O C. dd Br 2 D. dd Ba(OH) 2 Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s 2 2s 2 2p 6 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuphân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic. Câu 10: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. CuO. B. Al 2 O 3 . C. K 2 O. D. MgO. Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. Al. C. Fe. D. W. Câu 12: Hợp chất không làm đổi màu giấy qutím m là A. H 2 NCH 2 COOH. B. CH 3 COOH. C. NH 3 . D. CH 3 NH 2 . Câu 13: Cho dãy các cht: H 2 NCH 2 COOH, C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , CH 3 COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dd là :A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 14: Polivinyl clorua có công thc là: A. ( 2 n CH CHCl ) . B. ( 2 2 n CH CH ) . C. ( 2 n CH CHF ) . D. ( 2 n CH CHBr ) . Câu 15: Để phân biệt dd Cr 2 (SO 4 ) 3 và dd FeCl 2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO 3 . B. KNO 3 . C. K 2 SO 4 . D. NaOH. Câu 16: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là A. KNO 3 . B. BaCl 2 . C. K 2 SO 4 . D. FeCl 3 . Câu 17: Chất phản ứng được với dd CaCl 2 tạo kết tủa A. HCl. B. Mg(NO 3 ) 2 . C. NaNO 3 . D. Na 2 CO 3 . Câu 18: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cạn dd thì sgam muối khan thu được là :A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam. Câu 19: Khi điện phân dd CuCl 2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. 2Cl → Cl 2 + 2e. B. Cl 2 + 2e → 2Cl . C. Cu → Cu 2+ + 2e. D. Cu 2+ + 2e → Cu. Câu 20: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe 2 O 3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điu kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là :A. 2,70 g B. 8,10 g C. 1,35 g D. 5,40 g. Câu 21: Cho hai phản ứng sau: 2Al(OH) 3 + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O Al(OH) 3 + KOH KAlO 2 + 2H 2 O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH) 3 là cht A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính. Câu 22: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG … Câu 4: Cô cạn dd X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO 3, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệtđộ

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

ĐỀ 1 Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở

đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.

Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?

A. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.

B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

C. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.

D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.

Câu 3: Chất phản ứng được với axit HCl là

A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH.

Câu 4: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với

Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 5: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim

loại M là A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Sr.

Câu 6: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là

A. đá vôi. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. thạch cao khan.

Câu 7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là

A. dd NaOH B. H2O C. dd Br2 D. dd Ba(OH)2

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s

2 2p

6. B. 1s

22s

2 2p

63s

2. C. 1s

22s

2 2p

63s

1. D. 1s

22s

2 2p

63s

23p

1.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic.

Câu 10: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Na. B. Al. C. Fe. D. W.

Câu 12: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2.

Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản

ứng được với NaOH trong dd là :A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 14: Polivinyl clorua có công thức là:

A. ( 2 n

CH CHCl ) . B. ( 2 2 n

CH CH ) . C. ( 2 n

CH CHF ) . D. ( 2 n

CH CHBr ) .

Câu 15: Để phân biệt dd Cr2(SO4)3 và dd FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaNO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. NaOH.

Câu 16: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là

A. KNO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. FeCl3.

Câu 17: Chất phản ứng được với dd CaCl2 tạo kết tủa là

A. HCl. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. Na2CO3.

Câu 18: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd thì số gam muối khan thu

được là :A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam.

Câu 19: Khi điện phân dd CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là

A. 2Cl

→ Cl2 + 2e. B. Cl2 + 2e → 2Cl. C. Cu → Cu

2+ + 2e. D. Cu

2+ + 2e → Cu.

Câu 20: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có

không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là :A. 2,70 g B. 8,10 g C. 1,35 g D. 5,40 g.

Câu 21: Cho hai phản ứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O

Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất

A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính.

Câu 22: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. C2H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 23: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với

Na sinh ra H2 là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 24: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 25: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. nước Br2. D. dd HCl

Câu 26: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH2 = CHCOOH. D. C2H5OH.

Câu 27: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

Câu 28: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH, khối lượng

muối tạo thành là : A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.

Câu 29: Dd saccarozơ không phản ứng với

A. H2O (xúc tác axit, đun nóng). B. Cu(OH)2.

C. vôi sữa Ca(OH)2. D. dd AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Câu 30: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. NaOH loãng. D. NaCl loãng.

Câu 31: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dd NH3 (dd [Ag(NH3)2]OH), đun

nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam. B. 4,32 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam.

Câu 32: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là :

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 33: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí

H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.

C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4 gam và 6,5 gam.

Câu 34: Anilin có công thức là : A. CH3OH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.

Câu 35: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ

A. ion Fe2+

có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+

. B. ion Fe3+

có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+

.

C. ion Fe3+

có tính khử mạnh hơn ion Fe2+

. D. ion Fe3+

có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+

.

Câu 36: Các số oxi hoá đặc trưng của sắt là ?

A. +2, +3. B. +2, +4, +6. C. +2, +4. D. +3, +4.

Câu 37: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+, K

+. B. Ca

2+, Mg

2+. C. HCO3

-, Cl

-. D. SO4

2-, Cl

-.

Câu 38: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với

A. dd NH3 (dư). B. dd HNO3 (dư). C. dd HCl (dư). D. dd NaOH (dư).

Câu 39: Chất có tính bazơ là : A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. CH3NH2.

Câu 40: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là

A. cafein. B. nicotin. C. cocain. D. heroin.

Dễ là khi bạn có một chỗ trong sổ địa chỉ của một người, nhưng khó là khi bạn tìm được một chỗ

trong trái tim của người đó. ĐỀ 2

Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dd

NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 2: Chất phản ứng được với Ag2O trong dd NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 4: Cô cạn dd X chứa các ion Mg2+

, Ca2+

và HCO 3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao

đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

A. MgCO3 và CaO. B. MgO và CaO. C. MgO và CaCO3. D. MgCO3 và CaCO3.

Câu 5: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).

Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.

Câu 6: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối

giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là : A. 5. B. 4 . C. 6. D. 7.

Câu 7: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch:

A. MgSO4. B. Al2(SO4)3. C. CuSO4. D. ZnSO4.

Câu 8: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. C2H5OH. B. C2H5NH2. C. HCOOH. D. CH3COOH.

Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, C6H5NH2(anilin), NH3. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2(anilin).

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2(anilin). D. C6H5NH2(anilin), NH3, CH3NH2.

Câu 10: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là

2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là

A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam.

Câu 12: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dd HCl. Sau phản ứng, khối

lượng muối thu được là A. 44,00 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam.

Câu 13: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca và Fe. B. Na và Cu. C. Mg và Zn. D. Fe và Cu.

Câu 14: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=CHCH3. B. CH2=CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2=CHCl.

Câu 15: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?

A. Mg(HCO3)2 ot

MgCO3 + CO2 + H2O B. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O

C. 2KNO3 ot

2K + 2NO2 + O2 D. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3

Câu 16: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.

C. dùng Na khử Ca2+

trong dd CaCl2. D. điện phân dd CaCl2.

Câu 17: Cho 18,6 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với nước brom thu được m gam kết tủa trắng

(C6H2Br3NH2). Trị số của m là A. 33 gam. B. 66 gam. C. 99 gam. D. 88 gam.

Câu 18: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng ?

A. 24Cr : Ar3d44s

2. B. 24Cr

2+ : Ar3d

34s

1. C. 24Cr

2+ : Ar3d

24s

2. D. 24Cr

3+ : Ar3d

3.

Câu 19: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trùng hợp. B. axit - bazơ. C. trùng ngưng. D. trao đổi.

Câu 20: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. trùng hợp. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. este hóa.

Câu 21: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dd :

A. AgNO3. B. HCl. C. AlCl3. D. CuSO4.

Câu 22: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu

tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 23: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa là

A. BaCl2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 24: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. đỏ. B. vàng. C. đen. D. tím.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 25: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dd NaOH là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dd HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.

Câu 27: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ. B. Tinh bột C. Glucozơ. D. Protein.

Câu 28: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Cu. B. Hg. C. Fe. D. W.

Câu 29: Khi thuỷ phân CH3COOC2H5 bằng dd NaOH thì sản phẩm của phản ứng là

A. CH3COONa và C2H5OH. B. C2H5COOH và CH3ONa.

C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3ONa.

Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một

oxit. Giá trị của m là :A. 16,0. B. 8,0. C. 14,0. D. 12,0.

Câu 31: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại

trên vào lượng dư dd A. HNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.

Câu 32: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được

với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 33: Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng dung dịch

A. H2SO4. B. NaNO3. C. HCl. D. NaOH.

Câu 34: Chất có thể dùng để làm mất tính cứng của nước là

A. HCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. H2SO4.

Câu 35: Kim loại phản ứng được với dd NaOH là : A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.

Câu 36: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dd X và V lít

khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là : A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.

Câu 37: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:

FeO + CO ot

Fe + CO2 ; 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

A. có tính oxi hoá. B.có tính khử. C. có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Câu 38: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe.

Câu 39: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s

22p

63s

1 là

A. K (Z = 19). B. Li (Z = 3). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12).

Câu 40: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dd có chứa các ion : Cu2+

, Zn2+

, Fe3+

,

Pb2+

, Hg2+

,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên ?

A. Etanol B. HNO3 C. Giấm ăn D. Nước vôi dư

Dễ là khi đánh giá lỗi lầm của người khác, nhưng khó là khi nhận ra sai lầm của chính mình ĐỀ 3

Câu 1: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là

A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 7,84 lít. D. 2,24 lít.

Câu 2: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?

A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5CHO.

C. CH3COOH và C6H5NH2. D. CH3COONa và C6H5OH.

Câu 3: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%.

Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng

A. 22%. B. 42,3%. C. 33%. D. 44%.

Câu 4: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là

A. alanin. B. anđehit axetic. C. glucozơ. D. anilin.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 5: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:

2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O

Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất

A. có tính axit và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

C. có tính lưỡng tính. D. có tính bazơ và tính khử.

Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).

Kim loại kiềm là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.

Câu 7: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, Cl2, CO2, H2S. Để xác định lọ đựng khí H2S chỉ cần dùng

thuốc thử duy nhất là : A. dd NaCl. B. dd PbCl2. C. dd Ca(OH)2. D. dd HCl.

Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch

A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.

Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu: A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ.

Câu 10: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là : A. Na2O. B. CaO. C. K2O. D. CuO.

Câu 11: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp

nhất là A. Cs. B. Na. C. Rb. D. K.

Câu 12: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là

A. glixerol. B. etanol. C. glucozơ. D. saccarozơ.

Câu 13: Dd HCl và dd NaOH đều tác dụng được với

A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CH2NH2.

Câu 14: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất

trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 15: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O. B. CaO. C. K2O. D. CrO3.

Câu 16: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. KOH. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. HNO3 loãng.

Câu 17: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là

A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dd MgCl2. C. dùng kali khử ion Mg

2+ trong dung dịch. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Câu 18: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dd CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là

A. 3,25. B. 6,50. C. 9,75. D. 3,90.

Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)

những tấm kim loại A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb.

Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. KOH. B. NaNO3. C. CaCl2. D. KCl.

Câu 21: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là

A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.

Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 24: Chất không phải axit béo là

A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit axetic. D. axit panmitic.

Câu 25: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được

với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 26: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trùng hợp. B. oxi hóa – khử. C. trùng ngưng. D. trao đổi.

Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 28: Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối thu

được là A. 30,9 gam. B. 11,1 gam. C. 11,2 gam. D. 31,9 gam.

Câu 29: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. protit.

Câu 30: Kim loại phản ứng được với dd HNO3 đặc, nguội là: A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.

Câu 31: Tinh bột thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.

Câu 32: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd HCl 2M, thu được 23,1 gam muối clorua

và V lít khí H2(đktc). Thể tích dd HCl cần dùng vừa đủ và trị số của V lần lượt là

A. 0,2 lít và 4,48 lít. B. 0,1 lít và 4,48 lít. C. 0,1 lít và 2,24 lít. D. 0,1 lít và 3,36 lít.

Câu 33: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:

A. K+

, Al3+

, Cu2+

. B. Cu2+

, Al3+

, K+

. C. Al3+

, Cu2+

, K+

. D. K+

, Cu2+

, Al3+

.

Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?

A. Protein. B. Xenlulozơ. C. Lipit. D. Glucozơ.

Câu 35: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Cr(OH)3 và Al(OH)3. B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s

2 2p

63s

1. B. 1s

22s

2 2p

63s

23p

1. C. 1s

22s

2 2p

6. D. 1s

22s

2 2p

63s

2.

Câu 38: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 39: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.

Câu 40: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dd Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.

Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. H2S. B. CO2. C. NH3. D. SO2.

Dễ là khi nói mà không suy nghĩ, nhưng khó là khi biết kiểm soát những lời nói của mình ĐỀ 4

Câu 1: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd thì số gam muối khan thu

được là A. 14,96 gam. B. 27,2 gam. C. 20,7 gam. D. 13,6 gam.

Câu 2: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren.

Câu 3: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu da cam. B. màu vàng. C. màu tím. D. màu đỏ.

Câu 5: Để phân biệt hai khí CO2 và N2 ta dùng thuốc thử

A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. CaCl2.

Câu 6: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dd NaOH là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với dd NaCl. B. phản ứng với Ag2O trong dd NH3, đun nóng.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dd HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử

duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.

Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr3+

?

A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d

5. C. [Ar]3d

2. D. [Ar]3d

4.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2

(ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào

A. benzen. B. anilin. C. rượu etylic. D. axit axetic.

Câu 12: Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là

A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít.

Câu 13: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung. B. thạch cao khan. C. đá vôi. D. thạch cao sống.

Câu 14: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. CH3NH2. D. C2H5OH.

Câu 15: Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.

Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy

của kim loại đó là A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, sắt thuộc nhóm

A. IIA. B. VIIIA. C. IIIA. D. VIIIB.

Câu 18: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Ca2+

, Mg2+

. B. Na+

, K+

. C. Cu2+

, Fe3+

. D. Al3+

, Fe3+

.

Câu 19: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với

A. dd HCl (dư). B. dd NaOH (dư). C. dd HNO3 (dư). D. dd NH3 (dư).

Câu 20: Để phân biệt dd Na2SO4 với dd NaCl, người ta dùng dung dịch

A. BaCl2. B. NaOH. C. KNO3. D. HCl.

Câu 21: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.

Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách

A. điện phân AlCl3 nóng chảy. B. điện phân Al2O3 nóng chảy.

C. nhiệt phân Al2O3. D. điện phân dd AlCl3.

Câu 23: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?

A. C6H5NH2. B. C6H5OH. C. H2N[CH2]6COOH. D. H2N[CH2]5COOH.

Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu

được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 5,6 gam. B. 3,4 gam. C. 6,4 gam. D. 4,4 gam.

Câu 25: Vinyl axetat có công thức là

A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.

Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl

là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 27: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,

ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 8,96. D. 4,48.

Câu 28: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là

A. FeCl3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3.

Câu 29: Nhỏ vài giọt nước brom vào dd anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu

A. đỏ. B. tím. C. xanh. D. trắng.

Câu 30: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam

ancol etylic. Công thức của este là

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 31: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là

A. etanol. B. saccarozơ. C. glixerol. D. glucozơ.

Câu 32: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. glixerol. B. este đơn chức. C. phenol. D. ancol đơn chức.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 33: Phương trình hoá học nào sau đây đúng?

A. Na + H2O Na2O + H2 B. 2NaCl + Ca(NO3)2 CaCl2 + 2NaNO3

C. 2NaHCO3 Na2O + 2CO2 + H2O D. 2NaỌH + Mg(NO3)2 2NaNO3 + Mg(OH)2

Câu 34: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 35: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Be, Al. B. Ca, Ba. C. Sr, K. D. Na, Ba.

Câu 36: Hợp chất không phản ứng được với dd NaOH là

A. C3H7OH. B. CH3CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 37: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. W. B. Na. C. Al. D. Fe.

Câu 38: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?

A. NH3 B. CH4 C. SO2 D. H2

Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X FeCl3 Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản

ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, Al(OH)3. C. HCl, NaOH. D. Cl2, NaOH.

Câu 40: Cho bốn dd muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác

dụng được với cả bốn dd muối trên? A. Pb. B. Zn. C. Cu. D. Fe.

Trên con đường thành công không có vết chân của kẻ lười biếng

Dễ là khi làm tổn thương một người mà bạn yêu thương, nhưng khó là khi hàn gắn vết thương đó.

ĐỀ 5 Câu 1: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dd sau phản ứng là

A. 2,12 gam. B. 1,62 gam. C. 3,25 gam. D. 4,24 gam.

Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với

A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.

Câu 3: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH.

Câu 4: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na

sinh ra H2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 5: Chất có tính lưỡng tính là A. NaHCO3. B. NaCl. C. KNO3. D. NaOH.

Câu 6: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp

A. cho Na tác dụng với nước. B. điện phân NaCl nóng chảy.

C. cho Na2O tác dụng với nước. D. điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.

Câu 7: Để phân biệt dd AlCl3 và dd MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. KNO3. B. K2SO4. C. KCl. D. KOH.

Câu 8: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HCl.

Câu 9: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối

(C2H5NH3Cl) thu được là A. 8,10 gam. B. 7,65 gam. C. 8,15 gam. D. 0,85 gam.

Câu 10: Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được

A. MgO. B. K2O. C. Fe2O3. D. CaO.

Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Fe. D. Al và Ag.

Câu 12: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được

với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 13: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy

phản ứng được với dd NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 14: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien

với A. axetilen. B. stiren. C. vinyl clorua. D. etilen.

Câu 15: Muốn điều chế được 78,0 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần

dùng là A. 40,5 gam. B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 67,5 gam.

Câu 16: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaCl loãng.

Câu 17: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).

Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.

Câu 18: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới

lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn hoá học.

C. Fe bị ăn mòn điện hoá. D. Sn bị ăn mòn điện hoá.

Câu 19: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dd CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là

A. 3,25. B. 3,90. C. 9,75. D. 6,50.

Câu 20: Cho dd Ca(OH)2 vào cốc đựng dd Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

Câu 21: Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là

A. R2O. B. RO2. C. R2O3. D. RO.

Câu 22: Chất nào sau đây là este?

A. CH3OH. B. CH3COOC2H5. C. CH3CHO. D. HCOOH.

Câu 23: Chất phản ứng được với axit HCl là

A. C6H5NH2 (anilin). B. C6H5OH (phenol). C. CH3COOH. D. HCOOH.

Câu 24: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo

thu gọn của X là: A. HO-C2H4-CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.

Câu 25: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để

phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. dd Br2. C. kim loại Na. D. dd NaOH.

Câu 26: Monome được dùng để điều chế polietilen là

A. CH≡CH. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.

Câu 27: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.

Câu 28: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. đỏ. B. tím. C. vàng D. đen.

Câu 29: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng),

thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là : A. 36,0. B. 9,0. C. 16,2. D. 18,0.

Câu 30: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dd NaOH (dư). Sau phản ứng, thể tích khí H2 sinh

ra là 6,72 lít (ở đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

A. 6,4 g. B. 9,1 g. C. 3,7 g. D. 1,0 g.

Câu 31: Glucozơ không phản ứng được với

A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. Ag2O trong dd NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Câu 32: Để tác dụng hết với dd chứa 0,745 gam KCl và 1,17 gam NaCl thì thể tích dd AgNO3 1M cần

dùng là A. 10 ml. B. 30 ml. C. 20 ml. D. 40 ml.

Câu 33: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.

C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

Câu 34: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là : A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 35: Nếu cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì xuất hiện

A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu xanh lam. C. kết tủa màu nâu đỏ.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

D. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.

Câu 36: Cấu hình electron nào sau đây là của ion 2+Fe ?

A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d

4. C. [Ar]3d

6. D. [Ar]3d

3.

Câu 37: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dd NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị

của m là A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.

Câu 38: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa là

A. Na2CO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. NaCl.

Câu 39: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. CH3CHO.

Câu 40: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:

A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển

B. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển

C. Sự phá huỷ ozôn trên tầng khí quyển

D. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng

Dễ là khi tha thứ cho người khác, nhưng khó là khi làm cho người khác tha thứ cho mình.

ĐỀ 6 Câu 1: Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở

đktc). Giá trị của m là :A. 1,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 2,8.

Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dd NaOH (vừa đủ), thu được dd chứa

16,4 gam muối. Giá trị của m là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.

Câu 3: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. NH3. D. H2NCH2COOH.

Câu 4: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dd

NaOH là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 5: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).

Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.

Câu 6: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được

A. Na. B. Cl2. C. HCl. D. NaOH.

Câu 7: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ

cần dùng thuốc thử duy nhất là

A. dd BaCl2. B. quỳ tím ẩm. C. dd Ca(OH)2. D. dd HCl.

Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là

A. R2O. B. R2O3. C. RO2. D. RO.

Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni

clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam. B. 19,425 gam. C. 12,950 gam. D. 6,475 gam.

Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là

A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Au.

Câu 12: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. nước Br2. D. dd HCl

Câu 13: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?

A. CH3CH2OH và dd NaNO3. B. CH3COOC2H5 và dd NaOH.

C. C2H6 và CH3CHO. D. Dd CH3COOH và dd NaCl.

Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.

Câu 15: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là

A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu.

Câu 16: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. CO2. B. CuO. C. SO2. D. NO2.

Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. dầu hỏa. B. ancol etylic. C. nước. D. phenol lỏng.

Câu 18: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Cu là

A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. AlCl3 và HCl. D. FeCl2 và ZnCl2.

Câu 19: Trong quá trình điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ,

A. ion Cu2+

nhận electron ở catot. B. ion Cu2+

nhường electron ở anot.

C. ion Cl– nhận electron ở anot. D. ion Cl

– nhường electron ở catot.

Câu 20: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. chì. B. nhôm. C. natri. D. đồng.

Câu 21: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng

bột nhôm đã phản ứng là : A. 10,4 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.

Câu 22: Chất nào sau đây không phải là este?

A. C3H5(ONO2)3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.

Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng bạc là : A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 24: Cho CH3COOCH3 vào dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COOH và CH3ONa.

C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3OH và CH3COOH.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol

nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại

A. ancol no, đơn chức, mạch hở. B. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.

C. anđehit no, đơn chức, mạch hở. D. este no, đơn chức, mạch hở.

Câu 26: Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo

A. CH2 = CHCl. B. CH2 = CH - CH3.

C. CH2 = CH2. D. CH2 = CH - CH = CH2.

Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dd NaNO3 và dd MgCl2. B. dd NaOH và Al2O3.

C. K2O và H2O. D. dd AgNO3 và dd KCl.

Câu 28: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. β-amino axit. B. axit cacboxylic. C. este. D. α-amino axit.

Câu 29: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu

được là : A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.

Câu 30: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là

2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là

A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 2,8 gam. D. 3,2 gam.

Câu 31: Dd glucozơ phản ứng được với

A. Na2SO4. B. Ca(OH)2. C. Ag2O trong dd NH3, đun nóng. D. NaOH.

Câu 32: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?

A. LiCl. B. NaNO3. C. KHCO3. D. KBr.

Câu 33: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là

A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. NaOH.

Câu 34: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 35: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(OH)2, FeO. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. FeO, Fe2O3. D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Câu 36: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.

Câu 37: Cation M+

có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2

2p6

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. Na+. B. Rb

+. C. Li

+. D. K

+.

Câu 38: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd

NaOH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 39: Axit amino axetic không phản ứng được với

A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. C2H5OH.

Câu 40: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường đất là

A. Ca2+

, Mg2+

, Na+ B. H

+, OH

, H2O C. Na

+ , Fe

3+, Al

3+ D. Pb

2+, Hg

2+ , As

3+

Dễ là khi đặt ra các nguyên tắc, nhưng khó là khi làm theo chúng ĐỀ 7

Câu 1: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. HCl và AlCl3. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và HCl. D. CuSO4 và ZnCl2.

Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. protein. B. poli(vinyl clorua). C. glixerol. D. xenlulozơ.

Câu 3: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là

A. Na. B. Cr. C. Fe. D. Mg.

Câu 4: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.

Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 6: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là

A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen (PE).

C. poli(vinyl clorua) (PVC). D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).

Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của

X là

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch

A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.

Câu 9: Thủy phân 171 gam saccarozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu

được là A. 90 gam. B. 180 gam. C. 67,5 gam. D. 135 gam.

Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dd có môi trường

kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.

Câu 11: Để phân biệt dd NH4Cl với dd BaCl2, người ta dùng dung dịch

A. NaNO3. B. KNO3. C. Mg(NO3)2. D. KOH.

Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 2,70. B. 4,05. C. 5,40. D. 1,35.

Câu 13: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với

Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Protein. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

Câu 15: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít

nước, cô đặc rồi thêm dd Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải

bị ô nhiễm bởi ion A. Cu2+

. B. Fe2+

. C. Cd2+

. D. Pb2+

.

Câu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính khử. B. tính oxi hoá và tính khử. C. tính bazơ. D. tính oxi hoá.

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO ot

2X + 3CO2.

Chất X trong phương trình phản ứng trên là : A. FeO. B. Fe3C. C. Fe. D. Fe3O4.

Câu 18: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ

yếu nhất là : A. NH3. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.

Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 20: Tính chất hoá học đặc trưng của K2Cr2O7 là

A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hoá.

Câu 21: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?

A. C2H6 và CH3CHO. B. CH3COOC2H5 và dd NaOH.

C. CH3CH2OH và dd NaNO3. D. Dd CH3COOH và dd NaCl.

Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd X.

Khối lượng muối tan có trong dd X là: A. 15,9 g. B. 21,2 g. C. 10,6 g. D. 5,3 g.

Câu 23: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam

ancol etylic. Công thức của este là

A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 24: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là

A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.

Câu 25: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào

A. benzen. B. anilin. C. axit axetic. D. rượu etylic.

Câu 26: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CuO. B. CO2. C. NO2. D. SO2.

Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng bạc là : A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. NaOH loãng. B. NaCl loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.

Câu 29: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. HNO3. B. HCl. C. KNO3. D. Na2CO3.

Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. K. B. Ag. C. Mg. D. Fe.

Câu 31: Chất không có tính chất lưỡng tính là :

A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.

Câu 32: Dd metylamin trong nước làm

A. phenolphtalein hoá xanh. B. quì tím không đổi màu.

C. quì tím hóa xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.

Câu 33: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni

clorua (C6H5NH3Cl) thu được là : A. 6,475 g B. 25,900 g C. 19,425 g. D. 12,950 g.

Câu 34: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dd Pb(NO3)2 là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 35: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dd KOH, vừa phản ứng được với dd HCl?

A. C6H5NH2. B. H2NCH(CH3)COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

Câu 36: Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch

A. AgNO3. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. Al(NO3)3.

Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(vinyl clorua). B. polietilen.

C. poli(metyl metacrylat). D. nilon-6,6.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd HCl (dư), thu được 23,1 gam muối clorua

và 4,48 lít khí H2(đktc). Trị số của m là

A. 9,8 gam. B. 8,9 gam. C. 11,3 gam. D. 8,0 gam.

Câu 39: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. NH3. D. CH3COOH.

Câu 40: Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s22s

22p

63s

23p

1. Trong bảng tuần hoàn các

nguyên tố hoá học, M thuộc nhóm: A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA.

Dễ là khi nằm mơ hàng đêm, nhưng khó là khi chiến đấu vì một ước mơ ĐỀ 8

Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dd

NaOH là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 2: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.

C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.

Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ

thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 200. B. 400. C. 300. D. 100.

Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 6: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là

A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.

Câu 7: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với

A. Al. B. H2. C. Ag. D. CO.

Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là

A. NaCl. B. HCl. C. NaHSO4. D. Ca(OH)2.

Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 10: Trong dd CuSO4, ion Cu2+

không bị khử bởi kim loại

A. Mg. B. Ag. C. Fe. D. Zn.

Câu 11: Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa trắng và bọt khí.

C. có bọt khí thoát ra. D. có kết tủa trắng.

Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dd

BaCl2 là A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaNO3. D. NaOH.

Câu 13: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. HCl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaOH.

Câu 14: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.

C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. D. NaOH và Al(OH)3.

Câu 15: Cho CH3COOCH3 vào dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.

Câu 16: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. nước Br2.

Câu 17: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. FeCl2. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu 18: Hợp chất có tính lưỡng tính là : A. NaOH. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2.

Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. bị khử.

Câu 20: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là

A. R2O3. B. R2O. C. RO2. D. RO.

Câu 21: Điện phân (điện cực trơ) dd muối sunfat của một kim loại hóa trị II với dòng điện cường độ

6A, sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại trong muối là

A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu.

Câu 22: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

B. phản ứng với Ag2O trong dd NH3, đun nóng.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

D. phản ứng với dd NaCl.

Câu 24: Chất phản ứng được với dd NaOH là

A. MgO. B. CuO C. Al2O3. D. KOH.

Câu 25: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaOH. B. NaNO3. C. NaCl. D. Na2SO4.

Câu 26: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là

A. NH3, N2, H2O B. H2 , H2O, O2 C. N2, O2 , H2 D. CH4, CO2, NOx

Câu 27: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là

A. Al. B. Mg. C. Na. D. K.

Câu 28: Thủy phân 162 gam xenlulozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu

được là A. 270 gam. B. 180 gam. C. 135 gam. D. 150 gam.

Câu 29: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là

A. 8,96 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.

Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. Zn, Cu, K. B. K, Cu, Zn. C. K, Zn, Cu. D. Cu, K, Zn.

Câu 31: Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi cho 8,4 gam NaHCO3 phản ứng với lượng dư axit HCl là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu 32: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.

Câu 33: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH.

C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH. D. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.

Câu 34: 11,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%.

Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng

A. 62,81%. B. 32,79%. C. 37,29%. D. 68,21%.

Câu 35: Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd chứa

A. FeSO4 và H2SO4. B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4.

C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3.

Câu 36: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH

B. H2NCH2CONHCH(CH3) COOH

C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH

D. H2NCH2CH2CONHCH2 COOH

Câu 37: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaOH. B. NaCl. C. CH3OH. D. HCl.

Câu 38: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.

Câu 39: Phân tử khối trung bình của polietylen (PE) bằng 420 000. Hệ số polime hóa của PE là

A. 10 000. B. 15 000. C. 12 500. D. 17 500.

Câu 40: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dd

NaOH là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Chúng ta chỉ thực sự thất bại khi chấp nhận từ bỏ mọi cố gắng!

Dễ là khi thể hiện chiến thắng, nhưng khó là khi nhìn nhận một thất bại

ĐỀ 9

Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH2=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 2: Dd HCl và dd NaOH đều tác dụng được với

A. CH3OH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 3: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dd NaOH là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. NaOH, CO2, H2. B. NaOH, CO2, H2O.

C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2O, CO2, H2O.

Câu 5: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa là

A. BaCl2. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3.

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd X. Khối

lượng muối tan có trong dd X là

A. 10,6 gam. B. 21,2 gam. C. 15,9 gam. D. 5,3 gam.

Câu 7: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. HNO3.

Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.

Câu 9: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na

sinh ra H2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 10: Dd muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?

A. Cu(NO3)2. B. Pb(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2.

Câu 11: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là

A. +6. B. +2. C. +3. D. +4.

Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A.

5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4.

Câu 14: Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hòa tan hết 7,4 gam hỗn hợp

trong HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Trị số của V là : A. 0,56. B. 1,12. C. 2,24. D. 1,68.

Câu 15: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. H2S. B. Na2SO4. C. HCl. D. Ba(OH)2.

Câu 16: Dd metylamin trong nước làm

A. phenolphtalein hoá xanh. B. quì tím hóa xanh.

C. phenolphtalein không đổi màu. D. quì tím không đổi màu.

Câu 17: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách

A. điện phân Al2O3 nóng chảy. B. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

C. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

Câu 18: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng),

thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0. B. 36,0. C. 18,0. D. 16,2.

Câu 19: Dd nào sau đây có thể làm mất màu tím của dd loãng chứa KMnO4 và H2SO4? A.

Al2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4.

Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe.

Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dd HCl. Sau phản ứng, khối

lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)

A. 11,05 gam. B. 44,00 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam.

Câu 22: Dd FeSO4 và dd CuSO4 đều tác dụng được với

A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.

Câu 23: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một

oxit. Giá trị của m là : A. 14,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0.

Câu 24: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là

A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH=CH2.

C. CH2=CH2. D. CH2=CH–CH3.

Câu 25: Chất chỉ có tính khử là : A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. Fe. D. Fe2O3.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 26: Kim loại không tác dụng được với dd sắt (II) clorua là

A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Al.

Câu 27: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là

A. CH3COOH. B. C2H6. C. C2H5OH. D. H2N-CH2-COOH.

Câu 28: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ nilon-6,6. B. tơ nitron. C. tơ tằm. D. tơ visco.

Câu 29: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 (đặc, nguội). B. KOH. C. NaOH. D. H2SO4 (loãng).

Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp

A. điện phân dd MgCl2. B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+

trong dd MgCl2.

C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Câu 31: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dd NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị

của m là A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.

Câu 32: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới

lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá.

C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn điện hoá.

Câu 33: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để

phân biệt ba chất trên là A. dd Br2. B. quỳ tím. C. kim loại Na. D. dd NaOH.

Câu 34: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy

phản ứng được với dd NaOH là :A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 35: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?

A. Không khí B. Khí lò cao C. Khí tự nhiên D. Khí dầu mỏ

Câu 36: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng

A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. Na2CO3.

Câu 37: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?

A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5CHO.

C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5NH2.

Câu 38: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. FeSO4.

Câu 39: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với nước brom thu được 66 gam kết tủa trắng

(C6H2Br3NH2). Trị số của m là : A. 18,6 g. B. 16,8 g. C. 9,3 g. D. 13,2 g.

Câu 40: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.

Dễ là khi vấp phải một hòn đá và ngã, nhưng khó là khi đứng dậy và đi tiếp. ĐỀ 10

Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dd chất A, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Chất A là

A. alanin. B. anilin. C. axit axetic. D. glucozơ.

Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polistiren là

A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. C6H5CH=CH2.

Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại A. lipit. B. đisaccarit. C. cacbohiđrat. D. protein.

Câu 4: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy

phản ứng được với dd HCl là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 5: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng),

thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 10,8. C. 5,4. D. 16,2.

Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Al. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe.

Câu 7: Cho HCOOC2H5 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dd HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm

khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là : A. 5,4. B. 8,1. C. 4,05. D. 2,7.

Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là : A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 10: Kim loại Mg phản ứng được với dung dịch: A. NaOH. B. KNO3. C. HCl. D. NaCl.

Câu 11: Để phân biệt dd NH4NO3 với dd Ba(NO3)2, người ta dùng dung dịch

A. KCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. MgCl2.

Câu 12: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Na2CrO4 là : A. +6. B. +4. C. +3. D. +2.

Câu 13: Chất có chứa 12 nguyên tử cacbon trong một phân tử là

A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ.

Câu 14: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 7,5. B. 15. C. 8,9. D. 3,75.

Câu 15: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp

A. dùng khí CO khử ion Na+

trong Na2O ở nhiệt độ cao. B. dùng K khử ion Na+

trong dd NaCl.

C. điện phân dd NaCl có màng ngăn. D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 16: Axit nào sau đây không phải là axit béo?

A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. axit panmitic. D. Axit stearic.

Câu 17: Sự thủy phân tinh bột tạo ra

A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.

Câu 18: Dd nào sau đây phản ứng được với dd CaCl2 tạo kết tủa?

A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Mg(NO3)2.

Câu 19: Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí

A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dd HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 18,0. B. 15,0. C. 8,5. D. 16,0.

Câu 21: Chất không có khả năng làm mềm tính cứng của nước là

A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. Na3PO4.

Câu 22: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của Fe là

A. [Ar]3d64s

2. B. [Ar]3d

44s

2. C. [Ar]3d

54s

2. D. [Ar]3d

74s

1.

Câu 23: Chất có chứa hai nhóm chức là: A. anilin. B. etyl axetat. C. axit axetic. D. glyxin.

Câu 24: 20 gam hỗn hợp gồm metyl amin (CH3NH2) và etyl amin (C2H5NH2) phản ứng vừa đủ với 300

ml dd HCl 2M. Thành phần % của 2 amin trong hỗn hợp lần lượt là

A. 77,5% và 22,5%. B. 22,5% và 77,5%. C. 75,7% và 25,2%. D. 75% và 25%.

Câu 25: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch

A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NiCl2. D. CuCl2.

Câu 26: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là

A. K+, Al

3+, Cu

2+. B. K

+, Cu

2+, Al

3+. C. Cu

2+, Al

3+, K

+. D. Al

3+, Cu

2+, K

+.

Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm

A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.

Câu 28: Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với dd NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối

HCOONa. Giá trị của m là: A. 9,0 gam. B. 6,0 gam. C. 3,0 gam. D. 7,4 gam.

Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. nilon-6,6. B. nilon-6. C. polibuta-1,3-đien. D. poli(etylen terephtalat).

Câu 30: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. Al2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. SO3.

Câu 31: Để phản ứng vừa đủ với V ml dd CuSO4 1M cần 13 gam bột Zn. Trị số của V là

A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.

Câu 32: Kim loại không phản ứng được với dd HNO3 đặc, nguội là

A. Ag. B. Cu. C. Cr. D. Pb.

Câu 33: Dd NaOH phản ứng được với : A. FeO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Cr2O3.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 34: Chất không có tính lưỡng tính là: A. Al2O3. B. Cr2O3. C. NaOH. D. NaHCO3.

Câu 35: Kim loại chỉ phản ứng được với nước ở nhiệt độ cao là : A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Ba.

Câu 36: Quặng hematit là nguyên liệu dùng để sản xuất: A. gang. B. nhôm. C. chì. D. natri.

Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Ag, Al, Cu. Kim loại trong dãy có khả năng dẫn điện kém nhất là

A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.

Câu 38: Dd không làm quỳ tím chuyển màu là

A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH.

Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản

ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 40: Chất nào sau đây là este?

A. CH2=CHCOOH. B. CH3COONa. C. CH3OH. D. CH2=CHCOOCH3.

Dễ là khi hứa một điều với ai đó, nhưng khó là khi hoàn thành lời hứa đó ĐỀ 11

Câu 1: Phát biểu không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dd Br2.

C. HCOOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu được andehit và muối.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần

vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH. C. CH3-COOH. D. OOC-CH2-CH2-COOH.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác

dụng với dd HNO3 (dư), thu được dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam

kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là: A. 1,6. B. 2,32. C. 4,64. D. 4,8.

Câu 4: Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. Số

chất trong dãy phản ứng được với dd KOH là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 5: Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là

A. 3,36 lít. B. 8,96 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là: A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazơ.

Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây

nghiện và gây ung thư có trong thuốc là là: A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin.

Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải

trong dãy là: A. Zn, Cr, Fe. B. Zn, Fe, Cr. C. Fe, Zn, Cr. D. Cr, Fe, Zn.

Câu 9: Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là

A. amoniac. B. natri hidroxit. C. metylamin. D. anilin.

Câu 10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO thu được chất

rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn

toàn. Phần không tan Z gồm:

A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu. C. Al2O3, Fe2O3, Cu. D. Fe2O3, Cu.

Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dd Y là

A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3 và FeSO4.

Câu 12: Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Na.

Câu 13: Cô cạn dd X chứa các ion Mg2+

, Ca2+

và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao

đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

A. MgCO3 và CaO. B. MgO và CaCO3. C. MgCO3 và CaCO3. D. MgO và CaO.

Câu 14: Anilin và phenol đều có phản ứng với

A. dd NaOH. B. nước Br2. C. dd HCl. D. dd NaCl.

Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những

tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với :

A. AgNO 3 trong dd NH 3 ,đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.

Câu 17: Dd làm quỳ tím hóa xanh là: A. metylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.

Câu 18: Magie được điều chế bằng cách

A. điện phân nóng chảy MgCl2. B. cho Na vào dd MgSO4.

C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. D. điện phân dd Mg(NO3)2.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dd HCl sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi

đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại X là : A. Zn. B. Ni. C. Pb. D. Sn.

Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức phân

tử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 21: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất

trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là: A. 4,05 g B. 5,0 g. C. 2,3 g D.2,7 g.

Câu 23: Cấu hình electron của cation R2+

có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

A. Mg. B. N. C. S. D. Al.

Câu 24: Để khử ion Fe3+

trong dd thành ion Fe2+

có thể dùng một lượng dư kim loại

A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Ba.

Câu 25: Cacbohidrat thuộc loại đisaccarit là: A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.

Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách

A. nhiệt phân Al2O3. B. điện phân dd AlCl3.

C. điện phân Al2O3 nóng chảy. D. điện phân AlCl3 nóng chảy.

Câu 27: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít

(đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là: A. 2,8 g. B. 6,4 g. C.3,2 g. D. 5,6 g.

Câu 28: Cho dãy các chất: FeO, MgO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dd

H2SO4 đặc, nóng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 29: Dd K2CO3 phản ứng được với:

A. CH3COOH. B. CH3COOK. C. CH3OH. D. C2H5OH.

Câu 30: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu

A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. xanh.

Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.

Câu 32: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO. B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO.

C. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH.

Câu 33: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?

A. Cr và Cr2O3. B. Al và Al2(SO4)3. C. Cr(OH)3 và Al2O3. D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3.

Câu 34: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd

NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 35: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin

đó là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C3H7N.

Câu 36: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. Cr2O3. B. Al2O3. C. Cr(OH)3. D. Mg(OH)2.

Câu 37: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa

A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. B. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. D. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 38: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3, NaCl,

CuSO4. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 39: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Cr2O3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, CrO3. Số chất trong dãy có

tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 1,12 lít H2 (đktc) và 6,1

gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 4,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 3,9.

Đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi mà khó vì lòng người ngại núi e sông !

Lời hứa đêm giông bão sẽ dễ bị quên khi lúc đẹp trời ! Dễ là khi chúng ta nói rằng chúng ta yêu thương, nhưng khó là khi làm cho người khác cảm thấy

như thế hàng ngày. ĐỀ 12

Câu 1: Đun nóng dd chứa 27 gam glucoz với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:

A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam

Câu 2: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là:

A. 6,3 gam B. 5,3 gam C. 7,3 gam D. 4,3 gam

Câu 3: Hợp chất este X có công thức phân tử là: C4H8O2. khi xà phòng hoá X thu được etanol. Tên gọi

của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.

Câu 4: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dd Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

Câu 6: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.

Câu 7: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 8: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.

Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.

Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?

A. NH3 B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH

Câu 11: Trong các dd dưới đây, Dd nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. H2N-CH(NH2)-COOH B. CH3–NH2

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH

Câu 12: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X

là: A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N

Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn một este A no đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 600 ml dd NaOH 0,2M.

Sau phản ứng thu được 9,84 gam muối và 3,84 gam một ancol. Công thức cấu tạo của A là:

A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 14: Liên kết hoá học trong mạng tinh thể kim loại gọi là liên kết:

A. ion B. Cộng hoá trị C. Kim loại D. Cộng hoá trị phân cực

Câu 15: Cho 4 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) tác dụng với nước dư, thấy có 2,24 lít khí ở đktc thoát

ra. Kim loại M là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Be

Câu 16: Cho một lượng bột sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu đựơc 2,24 lít khí X ở đktc. Khối

lượng kim loại đã dùng là:A. 5,6g B. 8,4g C. 2,24g D. 6,4g

Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với HCl là:

A. Na, Al, Cu, Mg B. Al, Mg, Fe, Ba

C. Na, Cu, Fe, Zn D. Ag, Na, Al, Ba

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 18: Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân:

A. Fe B. Cu C. Al D. Ag

Câu 19: Khi nối dây sắt với các dây làm bằng các chất nào sau thì dây sắt bị ăn mòn:

A. Nhôm B. kẽm C. Đồng D. Magie

Câu 20: Cho các chất sau: Al, Al2O3, Mg, Fe2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất vừa tác dụng với dd NaOH,

vừa tác dụng với dd HCl là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 21: Nếu cho 5,4 gam Al tan hoàn toàn trong dd NaOH dư thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 22: Một loại nước có chứa nhiều các ion Ca2+

, SO42-

, 3HCO thì được xếp vào loại

A. nước cứng vĩnh cửu B. nước mềm C. nước cứng toàn phần D. nước cứng tạm thời

Câu 23: Cho 1 đinh sắt nguyên chất vào dd chưa CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên thấy

khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối

lượng sắt đã phản ứng là: A. 4,48 g B. 11,2 g C. 2,8 g D. 5,6 g

Câu 24: Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ, quá trình diễn ra ở Anot là:

A. Cu → Cu2+

+2e B. 2H2O → O2 + 4H+

+ 4e

C. Cu2+

+2e → Cu D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

Câu 25: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dd HCl

dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là:

A. K và Rb B. Rb và Cs C. Na và K D. Li và Na

Câu 26: polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3

C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 27: Cấu hình e nào sau đây của kim loại kiềm?

A. ns1 B. ns

2np

1 C. ns

2np

1 D. ns

2np

1

Câu 28: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 29: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2. B. CO và CH4. C. CO và CO2. D. CH4 và NH3.

Câu 30: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm

(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là :

A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng

hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít

Câu 32: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là :

A. 1s22s

22p

63s

23p

63d

54s

1 ; B. 1s

22s

22p

63s

23p

64s

13d

5 ;

C. 1s22s

22p

63s

23p

64s

23d

4 ; D. 1s

22s

22p

63s

23p

63d

44s

2

Câu 33: Đốt cháy 4,81 gam este X thu được 8,58 gam CO2 và 3,51 gam H2O. Công thức của X là

A. C3H6O2 B. C2H2O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2

Câu 34: Khử hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 6,72 lít CO (đktc).

Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là: A. 24,0 gam B. 19,2 gam C. 22,4 gam D. 28,0 gam

Câu 35: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Khí sinh ra hấp thụ vào dd Ba(OH)2 dư thu được

19,7 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là

A. 7,2 B. 11,25 C. 18 D. 9

Câu 36: Cho 27 gam amin đơn chức X tác dụng với dd HCl dư thu được 48,9 gam muối khan. Công

thức của amin là:A. C3H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C6H5NH2

Câu 37: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 D. KOH

Câu 37: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dd Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 38: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.

Câu 39: Cho các dd đựng trong các lọ riêng biệt sau: dd FeCl2; dd FeCl3, dd AlCl3, dd NH4Cl. Chỉ dùng

một thuốc nào sau đây có thể nhận biết được cả 4 dd trên:

A. BaCl2 B. NaOH C. H2SO4 D. NH3. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dd thu được.

Khối lượng Ag kết tủa là A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam

Dễ là khi phê bình người khác, nhưng khó là khi cải thiện chính bản thân mình. ĐỀ 13

Câu 1: Dd NaOH có thể tác dụng với những dd nào :

1.HCl; 2.NaHCO3; 3.Na2CO3; 4.Al2O3; 5.MgO; 6.Al(OH)3; 7.Mg(OH)2 .

A. 2,4,5,6. B. 1,3,5,6 C. 2,3,6,7 D. 1,2,4,6

Câu 2: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:

A. Na2CrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaCl, H2O.

C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O . D. NaClO3, Na2CrO4, H2O.

Câu 3: Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ

6A . Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 g . Kim loại đó là

A. Cu B. Sn C. Ni D. Zn

Câu 4: Cho sơ đồ : Cu(OH)2 )1( CuSO4 )2( Cu. Tác chất và điều kiện phản ứng thực hiện (1) và

(2) là A. (1) dd MgSO4 (2) Fe B. (1) dd H2SO4 (2) Na

C. (1) Na2SO4, (2) Zn D. (1) dd H2SO4 (2) điện phân dd

Câu 5: Cho dd HCl vào các chất sau: KNO3, KHCO3, CuSO4, NH4HCO3, CaCO3. Số phản ứng xảy ra tạo khí

bay lên là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit D. quặng đôlômit.

Câu 7: Cho chuỗi phương trình: Cl2 NaCl NaOH Na NaOH. Số phản ứng oxi

hóa khử là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 8: Cho 2 phản ứng: Cu + 2 FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 ; Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu . Kết luận

đúng là: A. Tính oxi hoá của Cu2+

>Fe3+

>Fe2+

B. Tính oxi hoá của Fe3+

>Cu2+

>Fe2+

C. Tính khử của Cu>Fe2+

>Fe D. Tính khử của Fe2+

>Fe>Cu

Câu 9: Nung nóng hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng

không đổi thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 4,64 gam hỗn hợp hai oxit. Kim loại có khối lượng phân tử

nhỏ là : A. Ca B. Sr C. Mg D. Be

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn môt amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 2:3. Amin đó

là : A. Propylamin B. Metylamin C. Anilin D. Etylamin

Câu 11: Một thanh kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với thanh sắt trong không khí ẩm. M

có thể là A. Bạc. B. Đồng. C. Chì. D. Kẽm.

Câu 12: Cho các kim loại Fe, Cu tác dụng với các dd FeCl3, FeCl2. Số phản ứng xảy ra là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 13: Cation R2+

có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s23p

6.Nguyên tử R là

A. Ca B. Mg C. Sr D. Ba

Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 4 gam NaOH, thu được dd X. Khối

lượng muối tan có trong dd X là

A. 21,2 gam. B. 15,9 gam. C. 10,6 gam. D. 5,3 gam.

Câu 15: Cho dd X chứa các chất tan là FeCl2, AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa để ngoài

không khí ở nhiệt độ phòng, ta được chất rắn là

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.

Câu 16: Cho các hợp chất Cr(OH)2, Al2O3, CrO3, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3. Số hợp chất lưỡng tính là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 17: Este CH3-COO-CH=CH2 do các chất sau phản ứng với nhau tạo nên ?

A. CH3-COOH với CH2=CH-Cl B. CH3-COOH với CH2=CH-OH

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. CH3-COOH với HCCH D. CH3-COOH với CH2=CH2

Câu 18: Tác dụng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?

A. Na + H2O B. Na + O2 C. Na + HCl D. Na2O + H2O

Câu 19: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dd có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A.

15 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 12,5 gam.

Câu 20: Cho sơ đồ sau : C2H5OH2 4H SO d

toX , ,xt to pY. Vậy Y là:

A. Cao su Buna B. Polivinylclorua C. Polietylen D. Nilon-6

Câu 21: Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dd NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được

khối lượng kết tủa là A. 4,68 gam B. 18,72gam C. 12,48 gam D. 6,24 gam

Câu 22: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dd KOH 0,5M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H2

(đktc) thu được là A. 6,72 lít B. 10,08 lít C. 13, 44 lít D. 8,96 lít

Câu 23: Thủy phân Este trong môi trường kiềm và đun nóng gọi là :

A. Phản ứng crackinh B. Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng lên men D. Phản ứng hidrat hóa

Câu 24: Cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dd X. Cho dd X tác dụng với Fe dư . Các chất

oxi hóa đã tham gia phản ứng lần lượt là

A. Fe3+

và Cu2+

B. Cu2+

và Fe2+

C. Chỉ có Fe3+

D. Chỉ có Fe2+

Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,06 mol N2O và 0,01

mol NO . Giá trị m là A. 2,43 gam B. 4,59 gam C. 13,5 gam D. 1,35 gam

Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T, mỗi lọ chứa một trong bốn kim loại sau : Al, Na, Ba, Cu. Biết rằng

X cháy với ngọn lửa màu vàng, X và Y hoà tan trong nước tạo ra dd hoà tan được T. Các kim loại chứa

trong lọ X,Y,Z,T lần lượt là

A. Na, Ba, Al,Cu. B. Na, Al, Ba, Cu. C. Na, Ba, Cu, Al. D. Al, Na, Ba, Cu.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 50 g hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc nguội. Sau phản ứng thu được

4,48 lit khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 34. B. 56. C. 42. D. 24.

Câu 28: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.là

A. Au, W B. Fe, Hg C. Cu, Hg D. W, Hg

Câu 29: Cho phản ứng hoá học : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al

khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là :

A. 3 và 1. B. 1 và 3. C. 24 và 6. D. 12 và 6.

Câu 30: Từ pirit FeS2, người ta sản xuất gang theo sơ đồ: FeS2 X Y Z Fe: X, Y, Z lần lượt

là A. Fe3O4, Fe2O3, FeO B. FeO, Fe3O4, Fe2O3 C. FeS, Fe2O3, FeO D. Fe2O3, Fe3O4, FeO

Câu 31: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động là

A. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

Câu 32: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.

Câu 33: Chiều biến thiên từ trái sang phải tính oxi hoá , tính khử trong dãy điện hoá là :

A. Tính oxi hoá tăng , tính khử tăng B. Tính oxi hoá giám, tính khử tăng

C. Tính oxi hoá giảm , tính khử giảm D. Tính oxi hoá tăng , tính khử giảm

Câu 34: Vai trò của vách ngăn xốp khi điện phân dd NaCl để điều chế NaOH là :

A. Tránh phản ứng của Cl2 ở anôt và NaOH ở catôt B. Chống sự ăn mòn của hai điện cực trơ

C. Phản ứng điện phân xảy ra hoàn toàn D. Tránh phản ứng của H2 ở catôt và Cl2 ở anôt

Câu 35: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozo trinitrat thì khối lượng xenlulozo cần dùng là: (biết hiệu suất phản ứng

đạt 88%) A. 408kg B. 619,8kg C. 390,9kg D. 309,9kg

Câu 36: Khi cho Fe tác dụng với dd HNO3 , để thu được Fe(NO3)2 cần cho :

A. HNO3 dư B. Fe dư C. HNO3 đặc nóng D. HNO3 rất loãng.

Câu 37: Cho 16,8 gam Fe vào dd HCl vừa đủ thu được dd X. Cho dd X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa

nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 21,6g B. 10,8g C. 24g D. 48g

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 38: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra

A. 2Fe3+

+ Cu Cu2+

+ 2Fe2+

B. Fe2+

+ Ni Ni2+

+ Fe.

C. Fe2+

+ Zn Zn2+

+ Fe D. 2Ag+ + Fe Fe

2+ + 2Ag

Câu 39: Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. FeCl2, Fe B. FeCl2, AgNO3 C. FeCl3, Fe D. FeCl3, Cu

Câu 40: Cho 0,03mol bột Fe vào dd chứa 0,02mol CuSO4, khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kim

loại thu được là : A. 1,92g B. 0,56g C. 1,84g D. 1,28g

Dễ là khi để xảy ra sai lầm, nhưng khó là khi học từ những sai lầm đó. ĐỀ 14

Câu 1: Tơ nilon-6,6 thuộc loại :

A. Tơ thiên nhiên B. Tơ poliamit C. Tơ polieste D. Tơ vinylic

Câu 2: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. penixilin, paradol, cocain. B. ampixilin, erythromixin, cafein.

C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin

Câu 3: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực catot xảy ra:

A. Sự oxi hoá phân tử nước B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử phân tử nước. D. sự khử ion Na

+.

Câu 4: Phèn chua có công thức là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là

A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính bazơ

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe X Fe(NO3)2

Y Fe(NO3)3 Z Fe(OH)3. Các chất X, Y, Z lần

lượt là A. AgNO3, Fe, KOH B. HNO3, Fe, NaOH C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaOH D. Cu(NO3)2, Cu, H2O

Câu 7: Dẫn 4,48 lit khí CO2 (đktc) đi vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 5,3g B. 19g C. 10,6g D. 8,4g

Câu 8: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào các dd AlCl3, CuCl2, FeCl3, CrCl3. Số kết tủa thu được là

A. 4 chất kết tủa B. 3 chất kết tủa C. 2 chất kết tủa D. 1 chất kết tủa

Câu 9: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 11: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà

phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?

A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2 B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2

C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2. D. HCl, dd iốt, NaOH

Câu 12: Dd KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, Al2O3, Al. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, K, Na. D. Zn, Al2O3, Al.

Câu 13: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dd

Ca(OH)2 lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là A. 30g B. 25,92g C. 50,4g D. 40,5g

Câu 14: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. bị khử. B. cho proton. C. nhận proton. D. bị oxi hoá.

Câu 15: Khi cho dd kiềm vào dd K2Cr2O7 thì có hiện tượng

A. màu da cam của dd chuyển thành không màu B. dd không màu chuyển thành màu vàng

C. màu vàng của dd chuyển thành màu da cam D. màu da cam của dd chuyển thành màu vàng

Câu 16: Khi thủy phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa,

C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có

A. 2 gốc C15H31COO B. 3gốc C17H35COO C. 2gốcC17H35COO D. 3 gốc C15H31COO

Câu 17: Dd chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dd chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn 2 dd X và Y

lại tạo nên kết tủa. X,Y có thể là cặp chất nào trong số các cặp cho sau đây?

A. Na2SO4 và BaCl2 B. KNO3 và Na2CO3 C. Ba(NO3)2 và K2SO4 D. Ba(NO3)2 và Na2CO3

Câu 18: Có 5 dd riêng rẽ, mỗi dd chứa một cation sau đây: NH4+, Mg

2+, Fe

2+, Fe

3+, Al

3+. Dùng dd NaOH cho lần

lượt vào từng dd trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?

A. 1 dung dịch. B. 5 dung dịch C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 19: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?

A. C2H2 C2H3OH C2H5OH C4H6 cao su buna B. C2H2 CH3CHO C2H5OH C4H6 cao su buna

C. C2H2 C4H4 C4H6 cao su buna D. C2H2 C2H6 C2H5Cl C2H5OH C4H6 cao su buna

Câu 20: Để trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo này là

A. 7 B. 14 C. 6 D. 5,6

Câu 21: Trong các chất sau: xenlulozơ, fructozơ, Fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có thể

phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 22: Cho nước brom vào dd anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Tính khối lương anilin tham

gia phản ứng, biết H =80% . A. 58,125 gam B. 37,200 gam C. 42,600 gam D.

46,500 gam

Câu 23: Có bốn lọ mất nhãn đựng 4 dd sau: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Thuốc thử được dùng một lần để phân

biệt 4 dd trên là : A. Na2CO3 B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. AgNO3

Câu 24: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.

Câu 25: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là

A. C2H5NH2<(C2H5)2NH<C6H5NH2<(C6H5)2NH<NH3 B. (C6H5)2NH<C6H5NH2<(C2H5)2NH<C2H5NH2<NH3

C. C2H5NH2<(C2H5)2NH<C6H5NH2<NH3 (C6H5)2NH D. (C6H5)2NH<C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH

Câu 26: Khử hoàn toàn 40,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, ZnO cần dùng vừa đủ 13,44 lit khí CO (đktc). Khối

lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 50,3g B. 3,05g C. 5,03g D. 30,5g

Câu 27: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetyl amin. Để khử mùi tanh của cá thì dùng:

A. Tỏi B. Ancol etylic C. Gừng D. Giấm ăn

Câu 28: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là

A. Al, Na, Mg, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Al, Mg

Câu 29: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa:

A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.

Câu 30: Cho 700 ml dd KOH 0,1M vào 100 ml dd AlCl3 0,2M .Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là :A.

0,78g B. 1,56g C. 0,97g D. 0,68g

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Vậy hợp chất X là

A. No,hai chức, mạch hở. B. Đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

C. No,đơn chức ,mạch hở. D. Đơn chức,mạch hở, có một liên kết đôi C =C hay đơn chức, một vòng no.

Câu 32: Cho glixin lần lượt tác dung với các chất sau : HCl, NaOH, CH3CHO, C2H5OH, Zn, CuO, CaO.Số chất

có tác dụng với glixin là A. 5 chất B. 7 chất C. 4 chất D. 6 chất

Câu 33: Sự ăn mòn kim loại không phải là

A. Sự oxi hóa kim loại B. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường

C. Sự khử kim loại D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất

Câu 34: Chất béo là

A. Trieste của glixerol với các axit tricacboxylic B. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic

C. este của glixerol với các axit cacboxylic D. Đieste của glixerol với các axit trimonocacboxylic

Câu 35: Khi thủy phân saccarozơ thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ khối lượng saccarozơ đã thủy

phân là :A. 288g B. 256,5g C. 270g D. 513g

Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa:

A. 4000 B. 4200 C. 3500 D. 3000

Câu 37: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tính oxi hóa B. Tính bazơ C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính khử

Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về ion Fe2+

:

A. ion Fe2+

chỉ có tính khử B. ion Fe2+

chỉ có tính oxi hóa

C. ion Fe2+

vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ion Fe2+

có tính lưỡng tính

Câu 39: Có bao nhiêu tri peptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc -amino axit khác nhau ?

A. 6 chất B. 9 chất C. 3 chất D. 5 chất

Câu 40: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là

A. CO2. B. CO. C. HCl. D. SO2

Phần 2. Theo chương trình Nâng cao (8 câu)

Câu 41: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn :

A. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)4] B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH

C. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH

Câu 42: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. axit axetic và phenol B. axit axetic và ancol benzylic

C. anhidrit axetic và phenol D. anhidrit axetic và ancol benzylic

Câu 43: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2

ở nhiệt độ thường là A. 1 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 44: Cho 0,1 mol amino axit ( có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) phản ứng vừa đủ với dd HCl tạo thành

11,15g muối. Công thức của axit amino axit là

A. Axit aminoaxetic B. Axit -Amino propionic C. Axit -Amino propionic D. axit 2-amino-3-

metylbutanoic

Câu 45: Dẫn khí CO2 vào 100mlit dd Ba(OH)2 2M xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích khí CO2(đktc) tham gia phản

ứng: A. 2,24lit hay 3,36lit B. 6,72lit C. 2,24lit D. 2,24lit hay 6,72lit

Câu 46: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó đã

bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.

Câu 47: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

A. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin

C. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactam

Câu 48: Cho thể điện ực chuẩn của các cặp ox hóa khử Zn2+

/Zn và Pb2+

/Pb lần lượt là: - 0,76V và -0,13V. Xác

định suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn – Pb.

A. +0,63V B. - 0,63V C. - 0,89V D. +0,89V

Dễ là khi nghĩ về một việc, nhưng khó là khi ngừng suy nghĩ và bắt đầu hành động.

ĐỀ 15 Câu 1: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:

A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOCH2CH2OH. C. HCOOCH2CH2NH2. D. CH3CH(OH)COOH.

Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3

(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào

lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D. 0,896l.

Câu 3: Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và

0,01 mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam.

Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5.

Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dd NaOH 1,3M (vừa

đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:

A. Etyl propionat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.

Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat..

C. anilin, metyl amin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là

A. HCl. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2.

Câu 8: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm

thổ đó là: A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg.

Câu 9: Cho quỳ tím vào mỗi dd chứa các chất dưới đây:

(1) H2N - CH2 – COOH (2) NH3Cl - CH2 – COOH (3) NH2 - CH2 - COONa

(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) – COOH (5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH

Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. (2), (4). B. (3), (5). C. (1), (3). D. (2), (5).

Câu 10: Este nào sau đây không được điều chế từ axit và ancol tương ứng

A. etyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 11: Chất nào sau đây không có CTĐGN là CH2O:

A. glucozơ. B. fructozơ. C. metyl fomat D. saccarozơ.

Câu 12: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:

A. 16,3g. B. 10,22g. C. 18,25g. D. 16,28g.

Câu 13: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí

H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:

A. 1,8gam và 7,1gam. B. 3,6gam và 5,3gam. C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4gam và 6,5gam.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 14: Cho Fe pư với dd HCl được muối X; pư với M thu được muối Y. Cho X pư với M cũng được

muối Y; Y pư với Fe ta được muối X. M là: A. oxi. B. clo. C. lưu huỳnh. D. H2SO4 loãng.

Câu 15: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi

trường là : A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9 gam.

Câu 16: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng

được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.

Câu 17: Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của m là: A. 5,6g. B. 2,8g. C. 11,2g. D. 71,4g.

Câu 18: Có một ống nghiệm chứa dd HCl, thêm vào đó một miếng Zn thấy có bọt khí bay ra, thêm tiếp

vài giọt dd CuSO4 thấy:

A. hiđro thoát ra chậm hơn. B. hiđro thoát ra nhanh hơn

C. hiđro không thoát ra. D. tốc độ thoát ra không đổi.

Câu 19: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2

(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 2,24 lít B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.

Câu 20: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl dư đi vào dd có

chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối natri điều chế được là:

A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam.

Câu 21: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?

A. K2O. B. MgO. C. BaO. D. Fe2O3.

Câu 22: Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dd CuCl2 dư trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra

ở catốt là: A. 0,4 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 0,2 gam.

Câu 23: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất

trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 24: Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd

NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là: A. 1,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,5M.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X

là:: A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C4H11N.

Câu 26: Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. Fe và dd FeCl2. B. Fe và dd FeCl3.

C. Fe và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3.

Câu 27: Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4 thì màu của dd chuyển từ:

A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.

C. màu vàng sang màu da cam. D. không màu sang màu da cam.

Câu 28: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:

A. Nhóm chức axit. B. Nhóm chức ancol. C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức anđehit.

Câu 29: X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 4s1. X không phải là:

A. Cr(Z=24)

B. K(Z=19). C. Cu(Z=29). D. Fe(Z=26).

Câu 30: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong

dd HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dd thu được cho tác dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng (

không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:

A. hematit đỏ. B. mahetit. C. pirit. D. xiđerit.

Câu 31: C4H8O2 có số đồng phân phản ứng được với NaOH là:A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 32: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dd H2SO4 loãng dư, cô cạn dd thu được 6,84 gam muối

khan. Kim loại đó là: A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.

Câu 33: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?

A. 6 amin. B. 5 amin. C. 7 amin. D. 4 amin.

Câu 34: Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol

etylic. Công thức của este là:

A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 35: Khi đun ancol X (công thức phân tử C2H6O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C2H4O2)

có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. C4H10O3. B. C4H10O2. C. C4H8O2. D. C4H8O3.

Câu 36: Cho 8,1 gam Al pư với hh Fe2O3 và CuO dư thu được hh rắn X. Cho X pư với HNO3 loãng dư

thu được V lít NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là : A. 6,72. B. 2,24. C. 4,48. D. 11,2.

Câu 37: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà

máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:

A. 1530 tấn. B. 1420 tấn. C. 1460 tấn. D. 1250 tấn.

Câu 38: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K.

Câu 39: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dd NaOH 1M.

Công thức của X là:

A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.

Câu 40: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được

với axit HCl, dd NaOH là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Dễ là khi nghĩ xấu về người khác, nhưng khó là khi cho họ niềm tin.

ĐỀ 16

Câu 1: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dd NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là

A. C2H5COONa và CH3OH. B. C2H5ONa và CH3COOH.

C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3ONa.

Câu 2: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với

A. H2O. B. NaOH. C. CO2. D. H2.

Câu 3: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của

A. axit axetic với ancol vinylic. B. axit axetic với axetilen.

C. axit axetic với vinyl clorua. D. axit axetic với etilen.

Câu 4: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là

A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.

Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 7: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 8: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là

A. poli ( metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat).

C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat).

Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dd NaOH là

A. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH. B. C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH.

C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH. D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH

Câu 10: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. andehyt axetic, saccarozơ, mantozơ B. axit axetic, glucozơ, mantozơ.

C. andehit axetic, glucozơ, mantozơ. D. andehit axetic, glucozơ, mantozơ. Câu 11: Để phân biệt hai dd riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là

A. quỳ tím. B. AgNO3/NH3. C. NaOH. D. phenolphtalein.

Câu 12: Khi xà phòng hoá triolein bằng dd NaOH thu được sản phẩm là

A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.

C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.

Câu 13: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X ( no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dd NaOH 1M.

Công thức của X là

A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X thu được 3 thể tích khí CO2 và 4 thể tích hơi nước (

các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.

Câu 15: Cho dãy các chất CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy

phản ứng được với dd NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 16: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p

6. Nguyên tử R là

A. Na. B. K. C. Li. D. Mg.

Câu 17: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư).

Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là : A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 18: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.

C.cho ion kim loại tác dụng với axit. D. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.

Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ

thường là : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là

A. K. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu 21: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl sinh

ra chất khí là : A. 2. B. 1. C. 3. D. 4

Câu 22: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là

A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.

Câu 23: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được

với axit HCl, dd NaOH là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 24: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.

A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.

C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.

Câu 25: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại

M là : A. K. B. Na. C. Li. D. Cs.

Câu 26: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dd

HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là : A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 27: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dd HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2

(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là

A. 2,7gam và 2,8gam. B. 2,8gam và 2,7gam.

C. 2,5gam và 3,0gam. D. 3,5gam và 2,0gam.

Câu 28: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X

là A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba.

Câu 29: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dd HNO3, thể tích khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở

đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là : A. 2,8. B. 5,6. C. 4,2. D. 7,0.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II).

B. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III).

C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III).

D. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt.

Câu 31: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp

chất đó là : A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3.

Câu 32: Kim loại X có thể khử được Fe3+

trong dd FeCl3 thành Fe2+

nhưng không khử được H+ trong dd

HCl thành H2. Kim loại X là : A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu.

Câu 33: Thuốc thử để phân biệt ba dd riêng biệt: NaOH, HCl, H2SO4 loãng là

A. BaCO3. B. Al. C. Fe. D. BaSO4.

Câu 34: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà

máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 xả vào khí quyển là

A. 1420 tấn. B. 1250 tấn. C. 1530 tấn. D. 1460 tấn.

Câu 35: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong

dd HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dd thu được cho tác dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng (

không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt.

Câu 36: Khi cho Fe tác dụng với dd HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hoá nâu trong không

khí. Khí đó là : A. N2. B. NO. C. NO2. D. NH3.

Câu 37: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng

được với dd NaOH là : A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 38: Khi đun ancol X ( công thức phân tử C2H6O) với axit Y( công thức phân tử C2H4O2) có axit

H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử

A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C4H10O3. D. C4H8O3

Câu 39: Khi đun hợp chất X với dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C2H4NNaO2) và Z(

C2H6O). Công thức phân tử của X là

A. C4H7NO2. B. C4H10NO2. C. C4H9NO2. D. C4H7NNaO2.

Câu 40: Hai chất đều phản ứng được với dd NaOH là

A. CH3COOH và CH3COOCH3. B. CH3COOH và C2H5OH.

C. C2H5OH và CH3COOCH3. D. CH3OH và CH3COOCH3.

Dễ là khi nhận, nhưng khó là khi cho.

ĐỀ 17 Câu 1: Nếu cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì xuất hiện

A. kết tủa màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam.

Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là

A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO.

Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.

Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dd axit vô cơ loãng sẽ thu được

A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.

Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu

nhất. A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3.

Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính là

A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.

Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại

M là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.

Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.

Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2.

Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam.

C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.

Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp

A. điện phân dd MgCl2. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.

C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+

trong dd MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:

A. Al3+

, Cu2+

, K+. B. Cu

2+, Al

3+, K

+. C. K

+, Al

3+, Cu

2+. D. K

+, Cu

2+, Al

3+.

Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O. B. CrO3. C. K2O. D. CaO.

Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc), Giá

trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 14: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Cu là

A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2.

C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.

Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là

A. 3s23p

3. B. 3s

23p

2. C. 3s

23p

1. D. 3s

13p

2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ là

A. metyl.amin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.

Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo với

A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.

Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở

đktc). Giá trị của V là : A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.

Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là

A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.

Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy

phản ứng với NaoH trong dd là : A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 21:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là

A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi.

Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.

Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3.

C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa.

C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3Ona.

Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.

Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là

A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC)

C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)

Câu 27: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3NH2.

Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.

A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO.

Câu 29: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.

Câu 30: Kim loại phản ứng được với dd HCl loãng là : A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.

Câu 31: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là

A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr.

Câu 32: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.

Câu 33: Glucozơ thuộc loại : A. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit.

Câu 34: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dd BaCl2

là : A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.

Câu 35: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối

CH3COONa thu được là : A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam.

Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au.

Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng bạc là : A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 38: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối

phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là :A. 25,900 g . B. 6,475g. C. 19,425g. D. 12,950g.

Câu 39: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. HCl. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4.

Câu 40: Để phân biệt dd AlCl3 và dd MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. K2SO4.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

ĐỀ 18

Câu 1: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.

Câu 2: Để trung hòa 20 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dd HCl 1M.

Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)

A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.

Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.

Câu 5: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.

Câu 6: Hai dd đều tác dụng được với Fe là

A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.

Câu 7: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.

Câu 8. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.

Câu 9. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?

A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng

hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là

A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.

Câu 11. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí

(đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.

Câu 12. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dd H2SO4 loãng dư, cô cạn dd thu được 6,84 gam muối

khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.

Câu 13. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi

dd rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dd CuSO4 đã

dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.

Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 15: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết

với 100 ml dd NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.

Câu 16: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.

Câu 17: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 19: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 20: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000

Câu 21: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên : A. ( C5H8)n B.( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n

Câu 22: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3

(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào

lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

Câu 23. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dd với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dd

đã giảm bao nhiêu gam?A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.

Câu 24: Để tác dụng hết với dd chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dd AgNO3 1M cần

dùng là : A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.

Câu 25: Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,07 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2

(đktc) thu được bằng: A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.

Câu 26: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+

trong dd CaCl2.

C. điện phân dd CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 27: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu 28: Khi trộn lẫn dd chứa 0,15 mol NaHCO3 với dd chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được

m gam kết tủa trắng. Giá trị m là : A. 39,40 g. B. 19,70 g. C. 39,40 g. D. 29,55 g.

Câu 29: Chất có tính chất lưỡng tính là :A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.

Câu 30: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)

A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được

0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là : A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12.

Câu 32: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra.

Lượng muối clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam ?

A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam.

Câu 33: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi

trường là :A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam

Câu 34: Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?

A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.

Câu 35: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.

Câu 36: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 37: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.

Câu 38: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không

khí dd nào sau đây? A. Dd HCl. B. Dd NH3. C. Dd H2SO4. D. Dd NaCl.

Câu 39. 2,52 gam một kim loại (A) tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thì thu được 12,6 gam muối sunfat

khan. Kim loại (A) là A. Fe (56) B. Zn (65) C. Mg (24) D. Al (27)

Câu 40. Cho Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng (dư) thu được V lít khí H2 ở đktc, dd thu được cho bay

hơi thu được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng 111,2 gam. Giá trị V là

A. 6,23 lít B. 14,66 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít

Con người thường chỉ dựa vào những yếu tố trước mắt và nhất thời để so sánh một việc gì đó

rồi kết luận, mà quên rằng bên cạnh vẫn còn nhiều yếu tố khác vẫn quan trọng hơn ! Dễ là khi buồn bực vì một điều gì đó mất đi, nhưng khó là khi quan tâm đủ đến điều đó để đừng

làm mất.

ĐỀ 19

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. NaOH D. Al2O3

Câu 2: Lên men m gam glucozơ thành rượu etylic. Khí sinh ra hấp thụ vào dd Ba(OH)2 dư thu được

19,7 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 11,25 B. 9 C. 7,2 D. 18

Câu 3: Điện phân dd CuSO4 (dư) bằng dòng một chiều I = 5A. Sau thời gian t giây thì thu được 1,28

gam kim loại ở catot. Giá trị của t(s) là : A. 772 B. 386 C. 1544 D. 1800

Câu 4: Khử m gam glucozơ bằng H2 (Ni/t0) thu được 3,64 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng đạt

75%. giá trị của m là :A. 2,7 B. 4,8 C. 4,85 D. 2,73

Câu 5: Sắt tây là sắt được mạ một lớp kim loại

A. Ag B. kẽm C. chì D. thiếc

Câu 6: Trong dãy các kim loại Au, Ag, Cu, Al, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Cu B. Ag C. Au D. Al

Câu 7: Ở trạng thái cơ bản số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 7

Câu 8: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được axit CH3COOH và CH3OH. Tên gọi của E là

A. etyl axetat B. etyl fomat C. etyl axetic D. metyl axetat

Câu 9: Cho 13,5 gam amin đơn chức X tác dụng với HCl dư thu được 24,45 gam muối. Công thức của

amin là

A. C6H5NH2 B. C2H5NH2 C. C3H9NH2 D. CH3NH2

Câu 10: Cấu hình electron của Zn2+

A. [Ar]3d8 B. [Ar]3d

84s

2 C. [Ar]3d

10 D. [Ar]3d

104s

2

Câu 11: Cho 12,5 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, K và Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được 5,6 lít khí

H2 (ở đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,1 B. 30,25 C. 13 D. 30,75

Câu 12: Cho 6,9 gam Na vào 93,4 gam nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd chất X có

nồng độ C%. Giá trị của C là : A. 16,8 B. 11,96 C. 12 D. 6,9

Câu 13: Để nhận biết ra dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3NH2 chỉ cần dùng một hóa chất là

A. quỳ tím B. Na C. phenolphtalein D. HCl

Câu 14: Hòa tan 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 dư thu được 4,48 lít khí

NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng muối thu được là

A. 24,2 gam B. 26,8 gam C. 48,4 gam D. 4,84 gam

Câu 15: Một loại nước có chứa nhiều các ion Mg2+

, Cl-, HCO3

- thì được xếp vào loại

A. nước cứng tạm thời B. nước mềm

C. nước cứng toàn phần D. nước cứng vĩnh cửu

Câu 16: Cấu hình electron của cation Na+

là:

A. 1s22s

22p

6 B. 1s

22s

22p

63s

1 C. 1s

22s

22p

63s

2 D. 1s

22s

22p

63s

23p

6

Câu 17: Cách bảo quản thực phẩm an toàn cho sức khỏe con người là dùng

A. fomon và nước đá khô B. phân đạm và fomon

C. fomon và nước đá D. nước đá và nước đá khô

Câu 18: Một loại polietilen có phân tử khối là 5600. Độ polime hóa của phân tử polietilen đó là

A. 560 B. 150 C. 400 D. 200

Câu 19: Thủy phân 24,18 gam chất béo trong NaOH dư thì thu được 25,02 gam xà phòng. Khối lượng

phân tử của chất béo đó là : A. 890 B. 806 C. 634 D. không xác định

Câu 20: Cho dãy các chất sau: CrCl3, FeO, Fe2O3, CrO3, CuO. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính

khử là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 21: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, axit fomic. Số chất có khả năng

tham gia phản ứng tráng gương trong AgNO3/NH3 là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 22: Cho NaOH dư vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có↓ keo trắng B. có ↓ sau đó tan dần

C. không có hiện tượng gì D. có ↓ nâu đỏ

Câu 23: Cho 1 đinh sắt vào dd chưa CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên thấy khối lượng

tăng thêm 0,4 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối lượng sắt đã

phản ứng là : A. 56 gam B. 5,6 gam C. 1,4 gam D. 2,8 gam

Câu 24: Đốt cháy 9,62 gam este đơn chức X thu được 17,16 gam CO2 và 7,02 gam H2O. Công thức

phân tử của X là : A. C2H2O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 25: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp các chất rắn nung nóng gồm: FeO, Al2O3, CuO, Na2O thu được

hỗn hợp các chất rắn gồm

A. Fe, Cu, Al2O3 Na2O B. Fe, Cu, Al, Na

C. Fe, Cu, Al, Na2O D. Cu, FeO, Al2O3, Na2O

Câu 26: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?

A. xenlulozơ B. etyl fomiat C. glucozơ D. tinh bột

Câu 27: Dd nào sau đây làm quỳ tím chuyên thành màu đỏ:

A. H2N-CH2-CH2-NH2 B. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH

C. NaOH D. H2N-CH2-COOH

Câu 28: Cho các chất sau: C2H5NH2 (1), NH3 (2), CH3-NH-CH3 (3). Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều

tăng dần tính bazơ là : A. 1<2<3 B. 2<1<3 C. 2<3<1 D. 3<1<2

Câu 29: Cho hỗn hợp M gồm 0,3 mol CH2=CH-COOH và 0,2 mol CH2=CH2 phản ứng với H2 (Ni/t0).

Thể tích H2 (ở đktc) cần dùng là :A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít

Câu 30: Kim loại có thể điều chế từ quặng manhetit là

A. nhôm B. chì C. magie D. sắt

Câu 31: Cho phản ứng sau: aZn + bH2SO4 → cZnSO4 + dS + eH2O với a,b,c,d,e là những số nguyên

đơn giản nhất. Tổng b + c bằng : A. 7 B. 14 C. 4 D. 12

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 (ở

đktc) và 9 gam H2O. 2 hiđrocacbon đó là

A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. C2H4 và C3H6 D. C3H8 và C4H10

B. PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN

Câu 33: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 ta dùng

A. NaOH B. nước vôi trong C. quỳ tím D. nước brom

Câu 34: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với dd chứa Cu2+

, Ag+, HNO3 đặc nguội. Số

trường hợp xay ra phản ứng hóa học là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 35: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dd HCl

dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là

A. Li và Na B. K và Rb C. Na và K D. Rb và Cs

Câu 36: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng cách cho 9 gam glucozơ vào dd AgNO3/NH3. Khối

lượng Ag thu được là : A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam

Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. nilon-6,6 B. cao su buna C. PVC D. polietilen

Câu 38: Tên gọi của chất có công thức HCOOCH3 là

A. metyl fomic B. axit axetic C. metyl axetat D. metyl fomat

Câu 39: Cho NaOH vào dd chứa Cu2+

. Hiên tượng xảy ra là

A. không có hiện tượng gì B. xuất hiện ↓ màu nâu đỏ

C. xuất hiện ↓ rồi tan D. xuất hiện ↓ màu xanh lam

Câu 40: Cho 3,1 gam metyl amin tác dung với lượng dư axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 4,075 gam B. 33,75 gam C. 6,75 gam D. 3,375 gam

C. PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO

Câu 41: Mùi tanh của các loại cá, đặc biệt là cá mè là do loại hợp chất nào sau đây gây nên?

A. amin B. lipit C. protein D. aminoaxit

Câu 42: Loại hợp chất nào sau đây không dùng để sản xuất polime

A. stiren B. benzen C. isoprene D. buta-1,3-đien

Câu 43: Chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. fructozơ B. mantozơ C. natri fomat D. saccarozơ

Câu 44: Cho một lượng kim loại M phản ứng vủa đủ với 500 ml dd H2SO4 0,1 M thu được 7,6 gam

muối duy nhất. Kim loại M là: A. Fe B. Cu C. Mg D. Al

Câu 45: Cho các KL: Fe, Zn, Pb, Sn. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tinh kim loai từ trái

qua phải là: A. Zn, Fe, Sn, Pb B. Sn, Pb, Fe, Zn C. Pb, Sn, Fe, Zn D. Fe, Sn, Pb, Zn

Câu 46: Trong quá trình điện phân dd CuSO4 (dư) thì

A. Khối lượng anot tăng B. pH của dd giảm

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. nước bị điện phân ở cả hai cực D. Có khí thoát ra ở catot

Câu 47: Trong pin điện hóa Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn + Cu2+

→ Zn2+

+ Cu.

Biết E0

Cu2+

/Cu= +0,34 V, E0

Zn2+

/Zn= -0,76V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là

A. 2,2 V B. -1,1 V C. 1,1 V D. 0,42 V

Câu 48: Thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thì thu được

A. muối axetat và rượu vinylic B. axit axetic và rượu vinylic

C. axit axetic và anđehit axetic D. muối axetat và anđehit axetic

Tiền nào thì của nấy ! ĐỀ 20

Câu 1: Một dd có chứa đồng thời các cation: Fe2+

, Al3+

, Ni2+

. Để nhận biết sự có mặt của các cation

trong dd chỉ cần dùng

A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd HCl D. phenolphtalein

Câu 2: Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc , nóng dư.

Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là : A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+

và Mg2+

B. Kim loại kiềm được bảo quản trong dầu hoả

C. Điện phân nóng chảy Al2O3 được Al D. Al là một kim loại lưỡng tính

Câu 4: Cho hỗn hợp bột 3 kim loại Zn, Mg, Ag vào dung CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim

loại. Các kim loại trong hỗn hợp sau phản ứng là

A. Mg, Ag, Cu B. Zn, Mg, Ag C. Zn, Ag, Cu D. Zn, Mg, Cu

Câu 5: Cho các kim loại sau: Ag, Mg, Fe, Al, Cu, Cr, Zn. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4

loãng nhưng không tác dụng với dd NaOH là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng, thu được 2,24 lít NO

(đktc) duy nhất. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dd HCl dư thu được 2,80 lít H2 (đktc).

Gía trị của m là : A. 8,30g B. 4,15g C. 4,50g D. 6,95g Câu 7: Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 2,5M thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là :

A. 25 B. 12 C. 10 D. 40

Câu 8: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Mg-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất

điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và IV. B. II, III và IV. C. I, III và IV. D. I, II và III.

Câu 9: Hçn hîp r¾n X gåm : Al, Cu, ZnO, và Fe3O4 cã sè mol b»ng nhau. Hçn hîp X hoµ tan trong

dung dÞch : A. AgNO3 dư B. HCl dư C. NaOH dư D. NH3 dư

Câu 10: Khí thải công nghiệp chứa chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit

A. CO2,CO B. SO2, NO2 C. CFC, NO D. H2S, CO2

Câu 11: Cho 8,5g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hết với

nước thu được 3,36 lít (đktc) H2 và dd Y. Hai kim loại trong X là

A. Na và K B. Li và Na C. K và Rb D. Rb và Cs

Câu 12: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời ?

A. NaCl B. H2SO4 C. KNO3 D. Na2CO3

Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu+ Fe(NO3)3 C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2

Câu 14: Nhỏ từ từ cho tới dư dd NaOH vào dd AlCl3 . Hiện tượng quan sát được là:

A. chỉ có kết tủa keo trắng B. không có kết tủa ,có khí bay lên

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên D. có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng (dư) được dd X1. Cho lượng dư bột Fe vào

dd X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X2 chứa

chất tan là : A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. FeSO4 và H2SO4 D. Fe2(SO4)3.

Câu 16: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí ở anot (đktc) và

3,12g kim loại ở catot. Công thức muối đó là :A. KCl B. RbCl C. NaCl D. LiCl

Câu 17: Hỗn hợp X gồm Li,K,Na hoà tan trong nước (dư ), thấy có 0,672 lít H2 (đktc) bay ra và còn lại

dd X. Cho dd X tác dụng với dd chứa 0,016 mol AlCl3 thì thu được khối lượng kết tủa là :

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 1,248g B. 0,234 g C. 0,624 g D. 0,312 g

Câu 18: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là Zn,Sn, Pb người ta ngâm mẫu đồng này trong dd

nào trong các dd sau: A. SnCl2 B. CuSO4 C. Pb(NO3)2 D. ZnSO4

Câu 19: Để khử hoàn toàn 54,4 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4,Fe2O3 cần dùng vừa đủ 20,16 lít

CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 29,2g B. 40g C. 25,6g D. 42g

Câu 20: Để chống ăn mòn cửa đập nước, trên cửa của các đập nước bằng thép có thể gắn kim loại nào

sau đây ? A. Cu B. Sn C. Zn D. Pb

Câu 21: Chất X có tính chất sau:

- X tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong;

- X không làm mất mầu dd brom;

- X tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối. Vậy X là chất nào trong các chất sau ?

A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2SO3 D. Na2S.

Câu 22: Nguyªn liÖu chÝnh dïng ®Ó s¶n xuÊt Al lµ A. QuÆng hªmatit B. QuÆng ®«lomit C. QuÆng b«xÝt D. QuÆng pirÝt

Câu 23: Cho phản ứng : FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản )

của các chất tham gia phản ứng trên là : A. 10 B. 9 C. 13 D. 22

Câu 24: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?

A. Al2O3 B. ZnSO4 C. Zn(HCO3)2 D. Cr(OH)3

Câu 25: Dd nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?

A. NH4Cl B. KNO3 C. NaCl D. Na2CO3

Câu 26: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ

thường là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III)

B. hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt

C. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III)

D. sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II)

Câu 28: Cation X2+

có cấu hình electron: 1s2 2s

2 2p

6 . Nguyên tố X thuộc:

A. Chu kì 3, nhóm IIB B. Chu kì 2, nhóm VIIIA

C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA

Câu 29: Cho 12gam hỗn hợp các kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HCl loãng dư thu được 2,24 lit H2

(đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:

A. 53,33%. B. 37,12%. C. 46,67%. D. 40,08%.

Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

A. dd NaOH và Al2O3 B. Ag và dd FeCl3

C. K2O và H2O D. dd NaHCO3 và dd Ba(OH)2

Câu 31: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Ag B. Cu C. Au D. W

Câu 32: Cho 12,3 g hỗn hợp Cu và Al vào dd H2SO4 đặc nguội, dư thấy thoát ra 3,36 lít khí SO2 duy

nhất (đktc). Vậy % số mol của Al trong hỗn hợp là : A. 21,95% B. 78,05% C. 60% D. 40%

Câu 33: Cho 2 phương trình sau : (1) Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 (2) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu

Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?

A. Tính khử: Fe >Fe2+

> Cu B. Tính oxi hoá: Fe2+

> Cu2+

> Fe3+

C. Tính khử: Fe2+

>Fe > Cu D. Tính oxi hoá: Fe3+

>Cu2+

> Fe2+

Câu 34: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn

trong bình tăng 2,13 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là:

A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 0,54 gam.

Câu 35: Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang ?

A. dd H2SO4 loãng B. dd HCl C. dd HNO3 đặc, nóng D. dd NaOH

Câu 36: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là:

A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba, Ag, Au.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 37: Cho 1 luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau 1 thời gian thu được 20,88g

hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 8,736 lít NO2 (ở

đktc, sản phẩm khử duy nhất). Vậy m có giá trị là: A. 24,0g B. 16,0g C. 30,24g D. 27,12g

Câu 38: Không thể phân biệt các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng

A. nước brom và tàn đóm cháy dở B. nước vôi trong và nước brom

C. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong D. nước brom và dd Ba(OH)2

Câu 39: Để phân biệt dd H2SO4 đặc, nguội và dd HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ?

A. Cu B. Fe C. Al D. Cr

Câu 40: Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br2 là do có

A. sự oxi hoá ion Br- ở anot B. Sự oxi hoá ion Br

- ở catot

C. Sự khử ion Br- ở anot D. Sự khử ion Br

- ở catot

ĐỀ 21 Câu 1 : Canxi oxit còn gọi là :

A. Vôi tôi B. Vôi sống C. thạch cao sống D. Đá vôi

Câu 2 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là

A. K +, Al

3+ , Cu

2+ B. K

+, Cu

2+, Al

3+ C. Cu

2+, Al

3+, K

+ D. Al

3+, Cu

2+, K

+

Câu 3 : Dãy gồm các dd làm quì tím chuyển sang màu xanh là

A. Na2CO3 , CH3NH2 B. NaOH , C6H5NH2

C. H2NCH2COOH , CH3COOH D. C6H5OH , NH3

Câu 4 : Oxit nào dưới đây khi tan trong dd HCl dư cho dd vừa có khả năng hòa tan bột sắt , vừa có khả

năng làm làm mất màu dd thuốc tím ?

A. ZnO B. FeO C.CuO D.Fe3O4

Câu 5 : Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là

A. Cs – Rb – K – Na – Li B . Na – K – Cs – Rb – Li

C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na – Rb – Cs

Câu 6 : Phát biểu không đúng là

A. chất béo là trieste của axit béo với glixerol .

B. Phản ứng thủy phân chất béo ở môi trường axit là phản ứng thuận nghịch .

C. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt thường .

D. Chất béo rắn tham gia phản ứng với H2( xúc tác Ni , t0 ) sẽ tạo chất béo lỏng .

Câu 7: Để điều chế Ca người ta dùng phương pháp nào sau đây ?

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy B.Điện phân dd CaCl2

C. Khử CaO bằng CO ở nhiệt độ cao D. Dùng K khử Ca 2+

trong dd CaCl2

Câu 8 : Cho các chất metyl amin , amoniac , anilin , natrihidroxit . Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy

này là : A. metyl amin B. amoniac C.anilin D.natri hidroxit

Câu 9: Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với

A. dd HCl B. dd NaOH C. nước brom D. dd NaCl

Câu 10 : Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl thu được

2,98 gam muối .Nồng độ mol của dd HCl là :A. 0,2M B.0,25 M C. 0,3M D. 0,4M

Câu 11 : Cho 13,2 gam este đơn no X tác dụng hết với 150 ml dd NaOH 1M , thu được 12,3 gam muối .

X là : A.HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D.HCOOC2H5

Câu 12 : Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim B.Tính dẻo C. Tính cứng D. tính dẫn nhiệt và nhiệt

Câu 13 : Cho dãy các kim loại : Na, K , Ba , Ca , Be , Fe . Số kim loại trong dãy khử được nước tạo dd

bazơ kiềm là : A. 5 B. 3 C.4 D.6

Câu 14 : Chất không lưỡng tính là: A. Cr2O3 B. Al(OH)3 C.Zn(HCO3)2 D. ZnCl2

Câu 15 : Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R2+

là 2p6 . Nguyên tử R là

A. Mg B. K C. Li D. Na

Câu 16 : Cho dãy các chất FeO , MgO , Fe2O3 ,Al2O3 ,Al, Fe3O4 . Số chất trong dãy bị oxihoá bởi dd

H2SO4 đặc nóng là A. 3 B.2 C.4 D.5

Câu 17 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Tinh bột X Y axit axetic . X và Y lần lượt là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. ancol etylic , andehit axetic B. glucozơ , ancol etylic

C. glucozơ , etyl axetat D. mantozơ , glucozơ

Câu 18 : Chất không phản ứng với dd AgNO3/NH3 ( đun nóng ) tạo thành Ag là

A. CH3COOH B. HCOOC2H5 C. C6H12O6 (glucozơ) D. HCHO

Câu 19 : Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là

A. tính khử mạnh B. tính oxihoá C. tính khử trung bình D. tính bazơ

Câu 20 : Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 44 . Khi

đun nóng este này với dd NaOH tạo muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng . Công thức este đã

phản ứng là

A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C.CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Câu 21 : Poli(vinyl clorua ) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi B. oxihoá –khử C. trùng hợp D. trùng ngưng

Câu 22 : Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư .Sau phản ứng thu được 2,24

lít khí hidro ( đkc) , dd X và m gam kim loại không tan . Giá trị của m là

A. 4,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 6,4

Câu 23 : Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxihoá là

A. Fe(NO3)2 , FeCl3 B. Fe(OH)2 , FeO C. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 C. FeO , Fe2O3

Câu 24 : Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm , thiếc , chì , người ta có thể khuấy loại

thủy ngân này trong

A. dd Hg(NO3)2 loãng , dư. B. dd HCl dư .

C. dd HNO3 đặc ,nóng , dư . D. dd FeCl2 dư .

Câu 25 : Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước )

những tấm kim loại: A. Pb B. Sn C. Zn D. Cu

Câu 26 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dd NaOH là

A. H2NC2H4COOH , C2H5COOH , CH3COOCH3 B. C3H7OH , C2H5COOCH3 , CH3COCH3

C. C2H5Cl , C2H5COOCH3 , CH3OH D. C2H5Cl , C2H5COOCH3 , C6H5NH2

Câu 27 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với

A. dd KOH và CuO B. dd NaOH và dd NH3

C. dd KOH và dd HCl D. dd HCl và dd Na2SO4

Câu 28 : Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A. glucozơ , glixerol , andehit fomic , natri axetat B. glucozơ , glixerol , fructozơ , natri axetat

C. glucozơ , glixerol , fructozơ , axit axetic D. glucozơ , glixerol , fructozơ , ancol etylic

Câu 29 : Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là

A. Sự đông tụ B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự cộng hợp

Câu 30 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng thời giải

phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng :

A. Nhiệt phân B. Trùng hợp C. Trao đổi D. Trùng ngưng

Câu 31 : Có một số chất thải ở dạng dd , chứa các ion : Cu 2+

, Zn2+

, Fe3+

, Pb2+

, Hg2+

…. Dùng chất nào

sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải nói trên?

A. Nước vôi dư B. HNO3 C. Giấm ăn D. Etanol

Câu 32 : Oxit lưỡng tính và oxit axit lần lượt là

A. CrO , CrO3 B. Fe2O3 , Cr2O3 C. Cr2O3 , CrO3 D. CrO3 , Cr2O3

Câu 33 : Nhúng một thanh Cu vào 200ml dd AgNO3 1M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , toàn bộ

Ag đều bám vào thanh Cu . Khối lượng thanh Cu sẽ

A. tăng 21,6 gam B. tăng 4,4 gam C. giảm 6,4 gam D. tăng 15,2 gam

Câu 34 : Để phân biệt các dd riêng biệt : metyl amin , glyxin , axit axetic người ta dùng một thuốc thử

là : A. NaOH B. AgNO3 trong dd NH3 C. quì tím D. phenolphtalein

Câu 35 : Chất làm mềm nước cứng tạm thời và mọi loại tính cứng lần lượt là

A. HCl , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , Na2CO3 C. NaOH , CaO D. NaCl , K2CO3

Câu 36 : Cho m gam Al vào dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đkc) . Giá trị của m là

A. 4,05 B. 2,7 C. 5,4 D. 5,04

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 37 : Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2 (đkc) . Công thức phân tử

của amin đó là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N

Câu 38 : Cho 15, 0 gam một amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH tác dụng vừa hết

với dd HCl thu được 22,3 gam muối . Tên của amino axit này là

A. Glixin B. Alanin C. Valin D. Lysin

Câu 39 : Cấu hình electron nào sau đây là của Cr3+

( cho ZCr = 24 )

A. [Ar]3d3 B. [Ar]3d

2 C. [Ar]3d

4 D. [Ar]3d

5

Câu 40 : Thổi khí CO (vừa đủ) qua m gam hỗn hợp MgO , FeO , CuO ,Al2O3 , Fe2O3 nung nóng . Khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và hỗn hợp rắn có khối lượng 200 gam . Giá trị

của m là: A. 217,4 B. 197,6 C. 219,8 D. 202,4

ĐỀ 22 Câu 1: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là

A. xenlulozơ và tinh bột. B. saccarozơ và mantozơ.

C. fructozơ và glucozơ. D. fructozơ và mantozơ.

Câu 2: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 u. X1 có khả năng phản ứng với:

Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo

của X1, X2 lần lượt là

A. H-COO-CH3, CH3-COOH. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 3: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH2 = CHCOOH. D. C2H5OH.

Câu 4: Hỗn hợp chất rắn X gồm Al, Fe2O3,Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp chất rắn X tan hoàn toàn

trong dd A. HCl(dư). B. NaOH(dư). C. NH3(dư). D. AgNO3(dư).

Câu 5: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít

(đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là:

A. 3,2 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 2,8 gam.

Câu 6: Cho: H2NCH2COOCH3 (1), CH3COONH4 (2), H2NCH(CH3)COOH (3), (CH3)2NH (4). Dãy chất

vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH là : A. 1, 2, 3. B. 3, 4. C. 2, 3. D. 1, 3, 4.

Câu 7: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được

với axit HCl, dd NaOH là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 8: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2. D. C6H5CH=CH2.

Câu 9: Nilon-6,6 là một loại: A. polieste. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ visco.

Câu 10: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn một este A no đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 600 ml dd NaOH 0,2M.

Sau phản ứng thu được 9,84 gam muối và 3,84 gam một ancol. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 12: Cho 27 gam amin đơn chức X tác dụng với dd HCl dư thu được 48,9 gam muối khan. Công

thức của amin là: A. C3H9NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.

Câu 13: Tri peptit là hợp chất

A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

B. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

C. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

Câu 14: Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ, quá trình diễn ra ở Anot là:

A. Cu → Cu2+

+2e B. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

C. Cu2+

+2e → Cu D. 2H2O → O2 + 4H+

+ 4e

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 15: Đun nóng 37,5 gam dd glucozơ với lượng AgNO3/dd NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ

% của dd glucozơ là: A. 13,4 % B. 11,4 % C. 14,4 % D. 12,4 %

Câu 16: C4H8O2. có số đồng phân este là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 17: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được

là: A. 5,3 gam. B. 7,3 gam. C. 6,3 gam. D. 4,3 gam.

Câu 18: Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là:

A. 5,0 gam. B. 2,3 gam. C. 2,7 gam. D. 4,05 gam.

Câu 19: Cho một đinh sắt nguyên chất vào dd chưa CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên thấy

khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối

lượng sắt đã phản ứng là: A. 11,2 gam. B. 2,8 gam. C. 4,48 gam. D. 5,6 gam.

Câu 20: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa

A. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH. B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2.

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dd HCl dư thu được 4,48lít khí hiđro

thoát ra ở (đktc). Cô cạn dd thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 1,22 gam. B. 2,22 gam. C. 22,2 gam. D. 12,2 gam.

Câu 22: Để làm mềm một loại nước cứng chứa Ca(HCO3)2, MgCl2 có thể dùng hoá chất

A. Ca(OH)2 dư. B. Na2CO3. C. NaOH. D. HCl.

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dd HCl

dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là

A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Li và Na. D. Na và K.

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m (g) Al vào dd HNO3 dư được sản phẩm khử là hỗn hợp khí gồm 0,1 mol

NO2 và 0,3 mol NO. Giá trị m là A. 18 g. B. 27 g. C. 9 g. D. 21 g.

Câu 25: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là :A.

Na, Fe, K. B. Na, Ba, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Cr, K.

Câu 26: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim

loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).

A. Pb2+

,Ag+, Cu

2+ B. Ag

+, Pb

2+,Cu

2+ C. Ag

+, Cu

2+, Pb

2+ D. Cu

2+,Ag

+, Pb

2+

Câu 27: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại

kiềm thổ đó là: A. Ca. B. Ba. C. Sr . D. Mg.

Câu 28: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và

6,24g kim loại ở catot.công thức hóa học của muối đem điện phân là

A. LiCl. B. RbCl. C. KCl. D. NaCl.

Câu 29: Hòa tan 34,8g hỗn hợp FeO và Fe2O3 trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO

duy nhất(đktc).Phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp lần lượt là

A. 25,5% và 74,5%. B. 31,03% và 68,97%. C. 40% và 60%. D. 50 %và 50%.

Câu 30: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức. B. este đơn chức C. glixerol. D. phenol.

Câu 31: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?

A. glucozơ, saccarozơ, tinh bột, etyl axetat. B. etyl axetat, fructozơ, tinh bột, chất béo.

C. glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ. D. saccarozơ, chất béo, tinh bột, etyl axetat.

Câu 32: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 13.000. B. 12.000. C. 15.000. D. 17.000.

Câu 33: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác

dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC4H8COOH.

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.

C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dd Ca(OH)2 nồng độ a M, thu được 8

gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 0,04. B. 0,032. C. 0,048. D. 0,06.

Câu 36: Khi nối dây sắt với dây làm bằng các kim loại nào sau thì dây sắt bị ăn mòn điện hóa

A. Nhôm. B. Kẽm. C. Magie. D. Đồng.

Câu 37: Cho 11,8 g hỗn hợp Al và Cu vào dd NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc).khối lượng

của Cu trong hỗn hợp là : A. 6,4 gam. B. 5,4 gam. C. 8,4 gam. D. 8,1 gam.

Câu 38: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản

ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 4,0 gam. B. 2,0 gam. C. 8,3 gam. D. 0,8 gam.

Câu 39: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi và ung thư do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không

hút thuốc là. Chất gây nghiện có trong thuốc lá là

A. nicotin. B. aspirin. C. moocphin. D. cafein.

Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. HNO3. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.

ĐỀ 23 Câu 1: Cho 19,2 gam kim loại (M) có hóa trị II tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít

khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là:

A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg.

Câu 2: Hoà tan hết 1,36 gam hỗn hợp Cr, Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 0,56 lít khí(đktc).

Lượng Crom có trong hỗn hợp là: A. 1,015g B. 0,52g C. 0,065g D. 0,56g

Câu 3: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dd Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết

tủa? A. 40 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.

Câu 4: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở

đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là : A. 24 gam. B. 28 gam. C. 26 gam. D. 22 gam.

Câu 5: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là:

A. [Ar ] 4s23d

4. B. [Ar ] 4s

13d

5. C. [Ar ] 3d

5 4s

1. D. [Ar ]

3d

4 4s

2.

Câu 6: Có thể phân biệt 3 chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là:

A. dd NaOH B. dd HNO3 C. dd CuSO4 D. dd HCl

Câu 7: Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của m là: A. 5,6. B. 11,2. C. 1,4. D. 2,8.

Câu 8: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là:

A. nước brom. B. dd Ba(OH)2. C. dd NaOH. D. CaO.

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Fe và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 2,24 lit

H2(đkc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là: A. 65%. B. 40%. C. 56%. D. 44%.

Câu 10: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dd H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:

A. tạo ra dd có màu vàng. B. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

C. tạo ra khí có màu nâu. D. tạo ra kết tủa có màu vàng.

Câu 11: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng.

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hóa.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH. B. Thêm dư HCl vào ddNaAlO2

C. Thêm dư CO2vào dd NaOH. D. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.

Câu 15: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm

tăng thêm: A. 1,51 gam. B. 1,3 gam. C. 0,65 gam. D. 0,755 gam.

Câu 16: Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong dầu hỏa, benzen:

A. NaOH khan B. CuSO4 khan C. CaSO4 D. CuSO4.5H2O

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 17: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất

điện li thì hợp kim mà trong đó Fe không bị ăn mòn điện hóa học là:

A. II B. III. C. IV. D. I.

Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?

A. Bán kính nguyên tử. B. Số lớp electron.

C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 19: Trung hoà V ml dd NaOH 1M bằng 100 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là:

A. 400. B. 200. C. 300. D. 100.

Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

A. Cu2+

, Fe3+

. B. Na+, K

+. C. Ca

2+, Mg

2+. D. Al

3+, Fe

3+.

Câu 21: Chất phản ứng được với dd NaOH là:

A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. KOH. D. Ca(OH)2.

Câu 22: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2 2s

2 2p

6 :

A. Ca2+

, Mg2+

, Al3+

B. Na+ , Ca

2+ , Al

3+ C. K

+ , Ca

2+ , Mg

2+ D. Na

+ , Mg

2+ , Al

3+

Câu 23: Sắt có thể tan trong dd nào sau đây?

A. MgCl2. B. FeCl2 . C. AlCl3. D. FeCl3.

Câu 24: Caùc nguyeân töû thuoäc nhoùm IIA coù caáu hình electron lôùp ngoaøi cuøng laø

A. ns2 B. np

2 C. ns

1np

1 D. ns

1np

2

Câu 25: a mol Fe bị oxi hóa trong không khí được 5,04g oxit sắt, hòa tan hết trong dd HNO3 thu được

0,07 mol NO2( SP khử duy nhất ). Giá trị của a là:

A. 0,075 mol B. 0,08 mol C. 0,07 mol D. 0,035 mol

Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dd HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng

cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dd NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần

phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là:

A. 80,2%. B. 75,4%. C. 69,2%. D. 65,4%.

Câu 28: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd là:

A. Al và Mg. B. Mg và Zn. C. Cu và Ag. D. Na và Fe.

Câu 29: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2, +4, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +3, +4, +6.

Câu 30: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.

Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:

A. cafein. B. aspirin. C. moocphin. D. nicotin.

Câu 31: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu

được có khối lượng: A. 9,72g B. 4,32g C. 8,64g D. 1,12g

Câu 32: Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?

A. NH3. B. NO2. C. N2O. D. NO.

Câu 33: Có 4 dd là: AlCl3, Cu(NO3)2, NH4Cl. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào

trong số các chất cho dưới đây?

A. Dd NaCl. B. Dd HNO3 C. Dd KOH. D. Dd BaCl2

Câu 34: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao cho đến khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, MgO. B. CuO, Fe, MgO. C. Cu, Fe, Mg. D. Cu, FeO, MgO.

Câu 35: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên

thuỷ ngân rồi gom lại là: A. lưu huỳnh. B. muối ăn. C. cát. D. vôi sống.

Câu 36: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2CrO4 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để

K2CrO4 tan hết, thu được dd X. Thêm vài giọt dd H2SO4 vào dd X, thu được dd Y. Màu sắc của dd X và

Y lần lượt là:

A. màu vàng và màu nâu đỏ. B. màu đỏ và màu vàng.

C. màu da cam và màu vàng. D. màu vàng và màu da cam.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 37: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được

tối đa: A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.

Câu 38: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng pirit. B. quặng đôlômit. C. quặng manhetit. D. quặng boxit.

Câu 39: Cho bột Fe vào dd HNO3, kết thúc phản ứng, được dd A và còn lại phần rắn không tan. Dd A

chứa: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3

Câu 40: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không

khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?

A. NO2. B. SO2. C. H2S. D. Cl2.