Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
42 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
BỘ Y TẾ
BỘ Y TẾ
Số: 40/2013/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2013
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục thuốc thiết yếu
thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI như sau: Điều 1. Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và
thuốc từ dược liệu Việt Nam lần VI", bao gồm: 1. Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu. 2. Danh mục vị thuốc y học cổ truyền. 3. Danh mục cây thuốc. Điều 2. Nguyên tắc xây Dựng danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và
thuốc từ dược liệu lần VI 1. Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V, đồng thời tham khảo
Danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán và các quy trình điều trị bằng y học cổ truyền của Bộ Y tế.
2. Phù hợp với chính sách, pháp luật về thuốc, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng của Việt Nam.
3. Danh mục thuốc thiết yếu được sửa đổi, bổ sung để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.
Điều 3. Tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
1. Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng. 2. Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo
quản, cung ứng và sử dụng.
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 43
3. Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Giá cả hợp lý. 5. Khuyến khích ưu tiên: a) Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu: - Chế phẩm được sản xuất từ dược liệu của Việt Nam hoặc được sản xuất tại
Việt Nam; - Các thuốc có tên chung và những chế phẩm có công thức trong Dược điển
Việt Nam; - Chế phẩm được sản xuất ở cơ sở sản xuất “Thực hành tốt sản xuất thuốc”
theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới (GMP-WHO); - Chế phẩm thuộc đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ và tương đương đã được
nghiệm thu và cấp số đăng ký lưu hành; - Chế phẩm được dẫn chiếu trong ghi chú của danh mục phải đáp ứng các tiêu
chí: có xuất xứ từ bài thuốc cổ phương, có dạng bào chế phù hợp, thuận tiện trong quá trình bảo quản, lưu thông phân phối và sử dụng cho người bệnh, bảo đảm nguyên tắc kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại.
b) Danh mục vị thuốc y học cổ truyền: - Có trong Dược điển Việt Nam; - Các vị thuốc đã được nghiên cứu, chứng minh an toàn và hiệu quả; - Các vị thuốc có vùng trồng chế biến dược liệu sạch theo tiêu chuẩn “Thực
hành tốt trồng trọt và thu hồi cây thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới (GACP-WHO) và những vị thuốc đặc thù của địa phương.
c) Danh mục cây thuốc Nam: - Các cây thuốc sẵn có tại Việt Nam; - Phù hợp với thổ nhưỡng, khí hậu các vùng miền; - Điều trị các bệnh thông thường tại cộng đồng. Điều 4. Hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và
thuốc từ dược liệu 1. Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu là cơ sở để: a) Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: Đầu tư, quản lý giá,
vốn, thuế, các vấn đề liên quan đến thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người nhằm tạo điều kiện có đủ thuốc trong Danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân;
b) Cơ quan quản lý nhà nước xây dựng chủ trương, chính sách trong việc tạo điều kiện cấp số đăng ký lưu hành thuốc, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc;
44 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
c) Các đơn vị ngành Y tế tập trung các hoạt động của đơn vị trong các khâu: Xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, cung ứng, phân phối, tồn trữ, sử dụng thuốc thiết yếu an toàn, hợp lý, hiệu quả nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nhân dân;
d) Các trường chuyên ngành y, dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho các học sinh, sinh viên;
đ) Các cơ sở kinh doanh thuốc bảo đảm thuốc thiết yếu trong danh mục với giá cả phù hợp; hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả;
e) Xây dựng Danh mục thuốc Bảo hiểm y tế; g) Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong bệnh
viện đáp ứng nhu cầu điều trị trình Giám đốc bệnh viện phê duyệt. 2. Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu: a) Danh mục vị thuốc y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sử dụng cho
tất cả các tuyến khám bệnh, chữa bệnh và sắp xếp theo nhóm tác dụng của thuốc; b) Tên thuốc hoặc thành phần thuốc ghi trong phụ lục Danh mục chế phẩm:
ghi tên chung với thuốc cổ phương, thuốc có tên chung, ghi tên thành phần dược liệu đối với các thuốc không có tên chung;
c) Các chế phẩm có thành phần, công dụng, chỉ định tương tự như chế phẩm trong danh mục thì được sử dụng thay thế các thuốc như trong danh mục này;
d) Các cây thuốc trong Danh mục được trồng và sử dụng ở vườn thuốc mẫu tại trạm y tế xã/phường, các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở đào tạo. Trong quá trình thực hiện các đơn vị có thể thay thế một số cây thuốc khác sẵn có phù hợp với mô hình bệnh tật của địa phương.
Điều 5. Điều khoản thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Bãi bỏ Quyết định số 17/2005/QĐ-BYT ngày 01/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V (Phần danh mục thuốc thiết yếu y học cổ truyền) kể từ ngày thông tư này có hiệu lực.
2. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Kế hoạch - Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 45
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU LẦN THỨ VI
Mục A
DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI I Nhóm thuốc giải biểu
1 1 Gừng Viên, Cốm Uống Trà gừng
2 2
Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Cát cánh, Bán hạ chế, Can khương
Viên, Thuốc Nước Uống
Hoắc hương
chính khí
3 3
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh (Bạch linh), Cát cánh, Nhân sâm (Đảng sâm), Cam thảo
Viên, Thuốc Nước Uống Nhân sâm
bại độc
4 4 Thạch cao, Bạch chỉ, Cát căn Thuốc bột Uống
5 5 Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc Viên Uống
6 6 Xuyên khung, Tử uyển, Cát cánh, Kinh giới, Bách bộ, Bối mẫu, Hươngphụ, Cam thảo, Trần bì, Mật ong
Siro Uống
II Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy
7 1 Actisô Viên, Cao, Thuốc nước Uống
8 2 Bài thạch Viên Uống 9 3 Bổ gan Viên Uống 10 4 Diệp hạ châu Viên, Bột Uống 11 5 Giải độc gan Viên Uống 12 6 Kim tiền thảo Viên Uống
46 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
13 7 Mát gan giải độc Cao lỏng, Siro Uống
14 8 Thanh nhiệt tiêu độc Viên Uống
15 9 Actiso, Biển súc, Bìm bìm, (Diệp hạ châu), (Nghệ) Viên Uống
16 10 Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm Viên Uống
17 11 Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính Viên Uống
18 12 Actiso, Rau má Viên Uống
19 13 Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo
Viên, Thuốc nước Uống
20 14 Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa Viên Uống
21 15 Diếp cá, Rau má Viên Uống
22 16 Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu bắp) Viên Uống
23 17 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh,Cúc hoa
Cốm Uống
24 18 Diệp hạ châu, Ngũ vị tử, Sữa kế, Nghệ Viên Uống
25 19 Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực Viên Uống
26 20 Hoạt thạch, Cam thảo Thuốc bột Uống Lục nhất tán27 21 Kim tiền thảo, Thục địa, Trạch tả Cao lỏng Uống
28 22 Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo
Viên Uống
29 23 Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa Viên Uống
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 47
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
30 24
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ (Kinh giới), Đạm đậu sị, Ngưu bàng tử
Viên Uống Ngân kiều tán
31 25 Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng
Viên Uống
32 26 Kim tiền thảo, Râu mèo Viên Uống
33 27 Long đởm thảo, Chi tử, (Mộc thông),Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạchtả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo
Viên, Thuốc nước Uống Long đởm
tả can thang
34 28 Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo
Viên, Thuốc nước Uống
35 29 Nghể hoa đầu Thuốc cốm Uống III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
36 1 Cao phong thấp Cao lỏng Uống 37 2 Dưỡng cốt hoàn Viên Uống
38 3 Phong tê thấp Viên, thuốc nước Uống
39 4 Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòngphong, Xích thược, Can khương
Viên, Thuốc nước Uống
40 5
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế chi, Cam thảo
Viên Uống
41 6
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đươngquy, Xuyên khung
Viên Uống
48 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
42 7
Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, (Thục địa), Đỗ trọng, Đẳng sâm, (Nhân sâm), Ngưu tất, Phục linh (Bạch linh), Cam thảo
Viên, Cao lỏng Uống Độc hoạt
ký sinh
43 8
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ
Viên Uống
44 9
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Quy bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung
Viên Uống
45 10 Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Thiên niên kiện, Huyết giác, Dây đau xương
Viên Uống
46 11 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh Viên Uống
47 12
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất
Viên Uống
48 13 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam thất) Viên Uống
49 14 Mã tiền, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh
Viên Uống
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 49
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
50 15 Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật
Viên Uống
51 16
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện
Viên Uống
52 17
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa
Viên Uống Đại tần giao
53 18
Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Phụ tử, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm
Viên Uống
54 19
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền)
Viên Uống
55 20
Uy linh tiên, Đỗ trọng, Đảng sâm, Tần giao, Thục địa, Phòng phong, Tục đoạn, Quế, Độc hoạt, Tế tân, Phục linh, Cam thảo, Bạch thược, Xuyên khung, Phá cố chỉ, Thạch hộc
Thuốc nước Uống
50 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, thu liễm, tiêu thực, bình vị, kiện tì
56 1 Cao khô Trinh nữ hoàng cung Viên Uống 57 2 Chè dây Viên Uống 58 3 Đại tràng hoàn Viên Uống
59 4 Dịch chiết nghệ vàng, (Tinh bột nghệ)
Viên, Thuốc nước Uống
60 5 Mật ong nghệ Viên Uống
61 6 Men bia ép tinh chế Thuốc nước, Viên Uống
62 7 Mộc hoa trắng Viên Uống 63 8 Ngũ vị tử Viên Uống 64 9 Xuyên tâm liên Viên Uống 65 10 Tô mộc Viên Uống
66 11
Bạch truật; Đảng sâm; Ý dĩ, Liên nhục; Hoài sơn, Cát cánh; Sa nhân; Cam thảo, Bạch linh; Trần bì, Mạch nha
Siro Uống
67 12 Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng
Viên Uống
68 13 Bạch truật, Cam thảo, Liên nhục, Ðẳng sâm, Sơn tra, Thần khúc, Phấn hoa, Cao xương hỗn hợp
Cao lỏng Uống
69 14
Bạch truật, Phục thần (Bạch linh), Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm (Đẳng sâm), Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo)
Thuốc nước, Viên Uống Quy tỳ
70 15 Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao Mật heo
Viên, Thuốc bột Uống
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 51
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
71 16 Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia Thuốc nước Uống
72 17
Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế
Viên Uống
73 18
Cát lâm sâm, Đảng Sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài Sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu
Thuốc bột Uống
74 19
Chỉ thực, Nhân sâm (Đảng sâm), Bạch truật, Bạch linh (Phục linh), Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên (Ngô thù du)
Viên Uống Chỉ thực tiêu bĩ
75 20 Cửu lý hương, Xuyên tiêu, Hoàng cầm, Bạch Linh, Địa hoàng, Bạch Thược, Ba chạc, Mộc Hương
Thuốc cốm Uống
76 21 Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục
Cốm Uống
77 22 Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du Viên Uống Hương liên hoàn
78 23 Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt Viên Uống
79 24 Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng,Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược
Viên, Thuốc bột Uống Ma tử nhân
hoàn
80 25 Mộc hương, Berberin, (Xích thược, Ngô thù du) Viên Uống
52 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
81 26 Nấm sò khô, Thổ phục linh Thuốc bột Uống
82 27 Nha đạm tử, Bererin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương Viên Uống
83 28 Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân,Mộc hương
Viên Uống Hương sa lục quân
84 29
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục
Cốm Uống
85 30
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân
Cốm Uống
86 31 Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo
Viên Uống Bổ trung ích khí
87 32 Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo
Thuốc bột Uống
88 33 Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương)
Viên, Bột, Cốm Uống Bình vị tán
89 34 Tỏi, Nghệ Viên Uống
90 35 Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế
Viên Uống
91 36 Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong
Viên Uống
92 37 Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo Cốm Uống
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 53
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI V Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
93 1 An thần bổ tâm Viên Uống 94 2 Sen vông Viên Uống
95 3
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê
Viên Uống Dưỡng tâm kiện tỳ
96 4 Đan sâm, Tam thất, Borneol (Camphor) Viên Uống
97 5 Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương) Viên, Thuốc nước Uống
98 6 Đương quy, Bạch quả Viên Uống
99 7
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Thảo quyết minh, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân
Cốm Uống
100 8 Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn
Viên Uống
101 9
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả (Đào nhân, Cát cánh)
Viên Uống
102 10 Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, (Trinh nữ) Viên Uống
103 11
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược)
Siro Uống
54 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
104 12 Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn trí
Viên Uống
105 13
Sinh địa, Nhân sâm (Đảng sâm), Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh (Phục linh), Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Bá tử nhân, Toan táo nhân, (Chu sa)
Viên, Cao lỏng Uống
Thiên vương bổ
tâm
106 14
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp
Viên Uống
107 15 Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo
Viên, Cao lỏng Uống Toan táo
nhân
108 16 Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến
Viên Uống
VI Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
109 1 Bổ phế chỉ khái Thuốc nước, Viên Uống
110 2 Cao bách bộ Thuốc nước Uống 111 3 Cao khô lá thường xuân Siro Uống 112 4 Viên ngậm bạc hà Viên Uống
113 5
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ
Cao lỏng Uống
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 55
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
114 6 Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng
Thuốc nước Uống
115 7
Bạch linh, Cát cánh, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạchphàn, tinh dầu bạc hà, menthol
Viên, Thuốc nước Uống
116 8 Húng chanh, Núc nác, Cineol Thuốc nước Uống
117 9 Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bàdiệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương,Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì
Thuốc nước Uống
118 10 Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà)
Siro Uống
119 11 Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo Thuốc nước Uống Ma hoàng
thang
120 12 Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Cam thảo Thuốc nước Uống
Ma hạnh thạch cam
thang
121 13 Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo
Siro Uống
122 14
Thiên môn đông, Tỳ bà diệp, Trần bì, Vỏ dâu, Bạc hà, Sa sâm, Cát cánh, Sài hồ, Xuyên bối mẫu, Phụclinh, Ngũ vị tử
Thuốc nước Uống
123 15
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol)
Thuốc nước Uống
56 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
124 1 Sâm nhung Viên, Thuốc nước Uống
125 2
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo
Cao lỏng Uống
126 3
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm (Đảng sâm), Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh (Bạch linh), Xuyên khung, Bạch thược
Cao lỏng, Viên Uống Thập toàn
đại bổ
127 4 Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế Viên Uống
128 5
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử (Kỷ tử), Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế (Hắc phụ)
Viên Uống Hữu quy hoàn
129 6
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục
Viên Uống
130 7 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù, Hắc phụ, Quế nhục
Viên Uống Bát vị
VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết 131 1 Bột bèo hoa dâu Viên, Siro Uống 132 2 Cao khô huyết giác Viên Uống 133 3 Đương quy Viên Uống 134 4 Hoạt huyết Viên Uống
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 57
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
135 5 Linh chi Viên Uống 136 6 Tam thất Viên Uống
137 7
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Hòe hoa, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng
Viên Uống
138 8
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm (Đảng sâm), Bạch linh (Phục linh), Bạch truật, Cam thảo
Viên, Thuốc nước Uống Bát trân
139 9 Hoa đào, Bí đao, Nhân sâm, Tam thất, Kỷ tử, Đỗ đen, Trần bì, (Hương phụ)
Viên Uống
140 10 Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược
Viên, Thuốc nước Uống
141 11 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử Viên Uống
142 12 Hồng hoa, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa
Cao lỏng, Viên Uống
143 13 Huyền sâm, Địa long, Câu đằng, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Táo nhân Viên Uống
144 14 Ngưu tất, Hạt tiêu Viên Uống 145 15 Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật) Viên Uống
146 16
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo
Viên Uống
58 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
147 17 Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm Viên Uống
148 18 Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu Viên Uống
149 19
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giánghương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến
Viên Uống
150 20
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm
Viên Uống
151 21
Sinh địa, Ngũ vị tử, Mạch môn, Mẫu đơn bì, Hoàng kỳ, Hoàng liên, Bạch linh, Nhân sâm, Thiên hoa phấn, Thạch cao, Kỷ tử
Viên Uống
152 22
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ
Viên Uống
153 23 Thục địa, Hoài Sơn, Sơn thù, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả
Viên, Cao lỏng Uống Lục vị
154 24
Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc)
Viên Uống
IX Nhóm thuốc điều kinh, an thai 155 1 An thai Viên Uống 156 2 Điều kinh bổ huyết Viên Uống
157 3 Ích mẫu Viên, Cao lỏng Uống
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 59
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
158 4
Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mach môn, Thạch xương bồ, Bạch vị, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Camtùng hương
Viên Uống
159 5 Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu
Cao lỏng Uống
160 6
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh
Viên Uống
X Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
161 1 Bạch chỉ, Đinh hương Cồn thuốc Dùng ngoài
162 2 Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa
Viên Uống
163 3 Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà Viên Uống
164 4
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh
Viên Uống Minh mục địa hoàng
165 5 Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử) Thuốc nước Xịt
166 6 Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo Viên Uống
167 7 Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo
Viên Uống
60 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
168 8 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa
Viên Uống Kỷ cúc địa hoàng hoàn
169 9
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen)
Viên Uống
170 10 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa)
Viên Uống
171 11
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh
Viên Uống
172 12 Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol Viên, Siro Uống
XI Nhóm thuốc dùng ngoài
173 1 Bột ngâm trĩ Thuốc bột Dùng ngoài
174 2 Cao sao vàng Cao xoa Dùng ngoài
175 3 Cồn xoa bóp Thuốc nước Dùng ngoài
176 4 Dầu gió Thuốc nước Dùng ngoài
177 5 Dầu gừng Thuốc nước Dùng ngoài
178 6 Dịch cất trầu không Thuốc nước Dùng ngoài
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 61
STT STT trong nhóm
Tên thuốc/ Tên thành phần thuốc
Dạng bào chế
Đường dùng
Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương,
Tên chung)I II III IV V VI
179 7 Dịch chiết lá xoài Viên, Thuốc nước
Dùng ngoài, Xịt,
Uống
180 8 Tinh dầu tràm Thuốc nước Dùng ngoài
181 9 Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế Chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não
Thuốc nước Dùng ngoài
182 10 Lá sến, Diếp cá, Bạch hoa xà, Lá dâu, Hòe hoa Thuốc mỡ Dùng
ngoài
183 11 Long não, Tinh dầu Bạc hà, Eucalyptol,Tinh dầu Quế, Methyl salycilat, Menthol
Cao xoa Dùng ngoài
184 12
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên
Thuốc nước Dùng ngoài
Thuốc xoa bóp
185 13 Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não
Thuốc nước Dùng ngoài
186 14 Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu Thông, Menthol, Methyl salicylat Gel Dùng
ngoài
*) Ghi chú: vị thuốc có trong ngoặc đơn ( ) là những vị thuốc có thể có thêm hoặc thay thế trong các chế phẩm thuốc.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
62
62
62 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
Mục
B
DA
NH
MỤ
C VỊ T
HUỐ
C
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
I. N
hóm
phá
t tán
pho
ng h
àn
1 1
Bạc
h chỉ
N
Radi
x An
gelic
ae d
ahur
icae
An
gelic
a da
huri
ca (F
isch
. ex
Hof
fm.)
Max
im. -
Api
acea
e 2
2 Cảo
bản
B
Rh
izom
a et
Rad
ix L
igus
tici s
inen
sis
Ligu
stic
um si
nens
e O
liv. -
Api
acea
e
3 3
Đại
bi
N
Foliu
m, R
amul
us, R
adix
et
Cam
phor
a Bl
umea
e Bl
umea
bal
sam
ifera
(L.)
DC
. - A
ster
acea
e
4 4
Kin
h giới
N
H
erba
Els
holtz
iae
cilia
tae
Elsh
oltz
ia c
iliat
a (T
hunb
.) H
ylan
d.-
Lam
iace
ae
5 5
Ma
hoàn
g B
H
erba
Eph
edra
e Ep
hedr
a si
nica
Sta
ff.,E
.equ
iset
ina
Bun
ge -
Ephe
drac
eae
6 6
Quế
chi
N
Ra
mul
us C
inna
mom
i C
inna
mom
um sp
. - L
aura
ceae
7
7 Si
nh k
hươn
g
N
Rhiz
oma
Zing
iber
is re
cens
Zi
ngib
er o
ffici
nale
Ros
c. -
Zing
iber
acea
e 8
8 Tâ
n di
B
Fl
os M
agno
liae
lilifl
orae
M
agno
lia li
liiflo
ra D
esr -
Mag
nolia
ceae
9 9
Tế tâ
n
B
Radi
x et
Rhi
zom
a As
ari
Asar
um h
eter
otro
poid
es F
. Sch
mid
t -
Aris
tolo
chia
ceae
10
10
Thôn
g bạ
ch
N
Radi
x et
Fol
ium
Alli
i Al
lium
asc
alon
icum
L.;
A. fi
stul
osum
L. -
A
lliac
eae
11
11
Tô d
iệp
N
Foliu
m P
erill
ae
Peri
lla fr
utes
cens
(L.)
Brit
t. - L
amia
ceae
12
12
Tr
àm
N
Ram
ulus
cum
Fol
ium
Mel
aleu
cae
Mel
aleu
ca c
ajep
uti P
owel
l. - M
yrta
ceae
13
13
Trầu
khô
ng
N
Foliu
m P
iper
is b
etle
s Pi
per b
etle
L. -
Pip
erac
eae
63
63
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 63
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
II. N
hóm
phá
t tán
pho
ng n
hiệt
14
1
Bạc
hà
N
Her
ba M
enth
ae
Men
tha
arve
nsis
L. -
Lam
iace
ae
15
2 C
át căn
N
Ra
dix
Puer
aria
e th
omso
nii
Puer
aria
thom
soni
i Ben
th. -
Fab
acea
e 16
3
Cốc
tinh
thảo
B
Fl
os E
rioc
auli
Erio
caul
on se
xang
ular
e L.
- Er
ioca
ulac
eae
17
4 C
úc h
oa
N
Flos
Chr
ysan
them
i ind
ici
Chr
ysan
them
um in
dicu
m L
. - A
ster
acea
e 18
5
Cúc
tần
N
Radi
x et F
oliu
m P
luch
eae i
ndica
e Pl
ucch
ea in
dica
(L.)
Less
- A
ster
acea
e 19
6
Đạm
đậu
xị
N
Sem
en V
igna
e pr
aepa
rata
Vi
gna
cylin
dric
a Sk
eels
- Fa
bace
ae
20
7 Đạm
trúc
diệ
p N
H
erba
Lop
hath
eri
Loph
athe
rum
gra
cile
Bro
ngn.
-Poa
ceae
21
8
Đậu
đen
N
Se
men
Vig
nae
cylin
dric
ae
Vign
a cy
lindr
ica
Skee
ls -
Faba
ceae
22
9
Lức (
lá) -
Sài hồ n
amN
Fo
lium
Plu
chea
e pt
erop
odae
Pl
uche
a pt
erop
oda
Hem
sl. -
Ast
erac
eae
23
10
Lức
(rễ)
- Hải
sài
N
Radi
x Pl
uche
ae p
tero
poda
e Pl
uche
a pt
erop
oda
Hem
sl. -
Ast
erac
eae
24
11
Mạn
kin
h tử
N
Fr
uctu
s Viti
cis t
rifo
liae
Vite
x tr
ifolia
L. -
Ver
bena
ceae
25
12
N
gưu
bàng
tử
B
Fruc
tus A
rctii
lapp
ae
Arct
ium
lapp
a L.
- A
ster
acea
e 26
13
Ph
ù bì
nh
N
Her
ba P
istia
e Pi
stia
stra
tiote
s L. -
Ara
ceae
27
14
Sà
i hồ
B
Ra
dix
Bupl
euri
Bu
pleu
rum
spp
- Api
acea
e 28
15
Ta
ng d
iệp
N
Fo
lium
Mor
i alb
ae
Mor
us a
lba
L. -
Mor
acea
e
29
16
Thăn
g m
a
B
Rhiz
oma
Cim
icifu
gae
C
imic
ifuga
sp. -
Ran
uncu
lace
ae
30
17
Thuyền
thoá
i N
Pe
rios
trac
um C
icad
ae
Cry
toty
mpa
na p
ustu
lata
Fab
riciu
s - C
icad
ae
31
18
Trúc
diệp
(Lá t
re)
N
Foliu
m B
ambu
sae
Vulg
aris
Ba
mbu
sa v
ulga
ris.
- Poa
ceae
II
I. N
hóm
phá
t tán
pho
ng th
ấp
32
1 Bưở
i bun
g (Cơm
rượu
) N
Ra
dix
et F
oliu
m G
lyco
smis
G
lyco
smis
citr
ifolia
Lin
dl.-
Rut
acea
e
64
64
64 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
33
2 C
à ga
i leo
N
H
erba
Sol
ani p
rocu
mbe
nsis
So
lanu
m p
rocu
mbe
ns L
our.-
Sol
anac
eae
34
3 Cốt
khí
củ
N
Radi
x Po
lygo
ni c
uspi
dati
Poly
gonu
m c
uspi
datu
m S
ieb.
et Z
ucc.
Po
lygo
nace
ae
35
4 D
ây đ
au xươ
ng
N
Cau
lis T
inos
pora
e to
men
tosa
e Ti
nosp
ora
tom
ento
sa (C
oleb
r) H
ook.
f. &
Thom
son-
Men
ispe
rmac
eae
36
5 D
ây gắm
N
C
aulis
et R
adix
Gne
ti m
onta
ni
Gne
tum
mon
tanu
m M
rkgr
. - G
neta
ceae
37
6
Độc
hoạ
t B
Ra
dix
Ange
licae
pub
esce
ntis
An
gelic
a pu
besc
ens M
axim
. - A
piac
eae
38
7 H
oàng
nàn
N
C
orte
x St
rych
ni w
allic
hian
nae
Stry
chno
s wal
lichi
anna
Ste
ud. -
Log
ania
ceae
39
8
Hy
thiê
m
N
Her
ba S
iege
sbec
kiae
Si
eges
beck
ia o
rien
talis
L. -
Ast
erac
eae
40
9 K
é đấ
u ngựa
(T
hươn
g nhĩ tử)
N
Fr
uctu
s Xan
thii
stru
mar
ii
Xant
hium
stru
mar
ium
L. -
Ast
erac
eae
41
10
Khươn
g hoạt
B
Rh
izom
a et
Rad
ix N
otop
tery
gii
Not
opte
rygi
um in
cisu
m C
. Tin
g ex
H. T
. C
hang
- A
piac
eae
42
11
Lá lố
t N
H
erba
Pip
eris
lolo
t Pi
per l
olot
C.D
C. P
iper
acea
e 43
12
Mạn
kin
h N
Fo
lium
, Rad
ix, F
ruct
us V
itici
s Vi
tex
trifo
lia L
. - V
erbe
nace
ae
44
13
Mộc
qua
B
Fr
uctu
s Cha
enom
elis
spec
iosa
e Ch
aeno
mele
s spe
ciosa
(Sw
eet)
Nak
ai - R
osac
eae
45
14
Ngũ
gia
bì c
hân
chim
N
C
orte
x Sc
heffl
erae
hep
taph
ylla
e Sc
hefle
ra h
epta
phyl
la (L
.) Fr
odin
- A
ralia
ceae
46
15
Ngũ
gia
bì g
ai
N
Cor
tex
Acan
thop
anac
is tr
ifolia
ti Ac
anth
opan
ax tr
ifolia
tus (
L.) V
oss.
- Ara
liace
ae
47
16
Phòn
g ph
ong
B
Ra
dix
Sapo
shni
kovi
ae
diva
rica
tae
Sapo
shni
kovi
a di
vari
cata
(Tur
cz.)
Schi
schk
.-A
piac
eae
48
17
Rễ
nhàu
N
Ra
dix
Mor
inda
e ci
trifo
liae
Mor
inda
citr
ifolia
L.-
Rub
iace
ae
65
65
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 65
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
49
18
Tầm
xoo
ng
N
Her
ba A
tala
niae
At
alan
tia b
uxifo
lia (P
oir.)
Oliv
e. -
Rut
acea
e 50
19
Tầ
m x
uân
N
Her
ba R
osae
mul
tiflo
rae
Rosa
mul
tiflo
ra T
hunb
.- R
osac
eae
51
20
Tần
giao
B
Ra
dix
Gen
tiana
e m
acro
phyl
lae
Gen
tiana
mac
roph
ylla
Pal
l. - G
entia
nace
ae
52
21
Tang
chi
N
Ra
mul
us M
ori a
lbae
M
orus
alb
a L.
- M
orac
eae
53
22
Tang
ký
sinh
N
H
erba
Lor
anth
i gra
cilif
olii
Lora
nthu
s gra
cilif
oliu
s Rox
b.ex
.Shu
lt.f.
-Lo
rant
hace
ae
54
23
Thiê
n ni
ên k
iện
N
Rhiz
oma
Hom
alom
enae
occ
ulta
e H
omal
omen
a oc
culta
Sch
ott -
Ara
ceae
55
24
Tr
inh
nữ (X
ấu hổ)
N
H
erba
Mim
osae
pud
icae
M
imos
a pu
dica
L. -
Mim
osac
eae
56
25
Uy
linh
tiên
B
Radi
x et
Rhi
zom
a C
lem
atid
is
Cle
mat
is c
hine
nsis
Osb
eck
- Ran
uncu
lace
ae
57
26
Xíc
h đồ
ng n
am
N
Her
ba C
lero
dend
ri in
fort
unat
i Cl
erod
endr
um in
fortu
natu
m L
. - V
erbe
nace
ae
IV. N
hóm
thuố
c trừ
hàn
58
1 C
an k
hươn
g N
Rh
izom
a Zi
ngib
eris
Zi
ngib
er o
ffici
nale
Ros
c. -
Zing
iber
acea
e 59
2
Cao
lươn
g khươ
ngN
Rh
izom
a Al
pini
ae o
ffici
nari
Al
pini
a of
ficin
arum
Han
ce- Z
ingi
bera
ceae
60
3
Đại
hồi
N
Fr
uctu
s Illi
cii v
eri
Illic
ium
ver
um H
ook.
f. - I
llici
acea
e 61
4
Địa
liền
N
Rh
izom
a K
aem
pfer
iae
gala
ngae
K
aem
pfer
ia g
alan
ga L
. - Z
ingi
bera
ceae
62
5 Đ
inh
hươn
g B
Fl
os S
yzyg
ii ar
omat
ici
Syzy
gium
aro
mat
icum
(L.)
Mer
ill e
t L.M
. Pe
rry
- Myr
tace
ae
63
6 N
gô th
ù du
B
- N
Fruc
tus E
vodi
ae ru
taec
arpa
e Ev
odia
ruta
ecar
pa (A
. Jus
s) H
artle
y - R
utac
eae
64
7 Thảo
quả
N
Fr
uctu
s Am
omi a
rom
atic
i Am
omum
aro
mat
icum
Rox
b. -
Zing
iber
acea
e 65
8
Tiểu
hồi
B
N
Fruc
tus F
oeni
culi
Foen
icul
um v
ulga
re M
ill. -
Api
acea
e 66
9
Xuy
ên ti
êu
B -
NFr
uctu
s Zan
thox
yli
Zant
hoxy
lum
spp.
- R
utac
eae
66
66
66 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
V. N
hóm
hồi
dươ
ng cứu
nghịc
h
67
1 Phụ
tử c
hế (H
ắc
phụ,
Bạc
h phụ)
B
- N
Radi
x Ac
oniti
late
ralis
pr
aepa
rata
Ac
onitu
m c
arm
icha
eli D
ebx.
, Aco
nitu
m
fort
unei
Hem
sl.-
Ran
uncu
lace
ae
68
2 Q
uế n
hục
N
Cor
tex
Cin
nam
omi
Cin
nam
omum
spp.
- La
urac
eae
VI.
Nhó
m th
anh
nhiệ
t giả
i thử
69
1
Bạc
h biển
đậu
N
Se
men
Lab
lab
Labl
ab p
urpu
reus
(L.)
Swee
t - F
abac
eae
70
2 Đậu
quyển
N
Se
men
Vig
nae
cylin
dric
ae
Vign
a cy
lindr
ica
Skee
ls -
Faba
ceae
71
3
Hà
diệp
(Lá
sen)
N
Fo
lium
Nel
umbi
nis
Nel
umbo
nuc
ifera
Gae
rtn -
Nel
umbo
nace
ae
72
4 Hươ
ng n
hu
N
Her
ba O
cim
i O
cim
um sp
p. -
Lam
iace
ae
VII
. Nhó
m th
anh
nhiệ
t giả
i độc
73
1 Bạc
h đồ
ng nữ
N
Her
ba C
lero
dend
ri c
hine
nse
Cle
rode
ndru
m c
hine
nse
. var
. sim
plex
(M
olde
nke)
S.L
.Che
n - V
erbe
nace
ae
74
2 Bạc
h ho
a xà
thiệ
t thảo
N
H
erba
Hed
yotid
is d
iffus
ae
Hed
yotis
diff
usa
Will
d. -
Rub
iace
ae
75
3 Bạc
h tiễ
n bì
B
C
orte
x D
icta
mni
radi
cis
Dic
tam
nus d
asyc
arpu
s Tur
cz. -
Rut
acea
e 76
4
Bản
lam
căn
B
H
erba
Isat
isis
Is
atis
tinc
tora
L.-
Bra
ssic
acea
e 77
5
Bồ
công
anh
N
H
erba
Lac
tuca
e in
dica
e La
ctuc
a in
dica
L. -
Ast
erac
eae
78
6 Bướm
bạc
(Hồ điệp
)N
H
erba
Mus
saen
dae
pube
nsce
ntis
M
ussa
enda
pub
esce
ns W
. T. A
iton
- Rub
iace
ae
79
7 C
am thảo
đất
N
H
erba
et r
adix
Sco
pari
ae
Scop
aria
dul
cis L
. - S
crop
hula
riace
ae
80
8 C
hỉ th
iên
N
Her
ba E
leph
anto
pi sc
arbe
ris
Elep
hant
opus
scab
er L
. - A
ster
acea
e
81
9 D
iếp
cá (N
gư ti
nh
thảo
) N
H
erba
Hou
ttuyn
iae
cord
atae
H
outtu
ynia
cor
data
Thu
nb. -
Sau
rura
ceae
67
67
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 67
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
82
10
Diệ
p hạ
châ
u
N
Her
ba P
hylla
nthi
uri
nari
ae
Phyl
lant
hus u
rina
ria
L. -
Euph
orbi
acea
e 83
11
D
iệp hạ c
hâu đắ
ng
N
Her
ba P
hylla
nthi
am
ari
Phyl
lant
hus a
mar
us S
chum
. - E
upho
rbia
ceae
84
12 Đơn
lá đỏ
(Đơn
mặt
trời
) N
H
erba
Exc
oeca
riae
co
chin
chin
ensi
s Lou
r. Ex
coec
aria
coc
hinc
hine
nsis
Lou
r. -
Euph
orbi
acea
e
85
13
Giả
o cổ
lam
N
H
erba
Gyn
oste
mm
ae p
enta
phyl
li G
ynos
tem
ma
pent
aphy
llum
(Thu
nb.)
Mak
ino
- C
ucur
bita
ceae
86
14
K
hổ q
ua
N
Fruc
tus M
omor
dica
e ch
aran
tiae
Mom
ordi
ca c
hara
ntia
L.-
Cur
cubi
tace
ae
87
15
Kim
ngâ
n
N
Cau
lis c
um fo
lium
Lon
icer
ae
Loni
cera
japo
nica
Thu
nb; L
. das
ysty
la R
ehd;
L.
con
fusa
DC
; L. c
ambo
dian
a Pi
erre
ex
Dan
guy
- Cap
rifol
iace
ae
88
16
Kim
ngâ
n ho
a N
Fl
os L
onic
erae
Lo
nice
ra ja
poni
ca T
hunb
. - C
aprif
olia
ceae
89
17
Li
ên k
iều
B
Fruc
tus F
orsy
thia
e Fo
rsyt
hia s
uspe
nsa (
Thun
b.) V
ahl.
- Ole
acea
e
90
18
Mỏ
quạ
N
Her
ba M
aclu
rae
Mac
lura
coc
hinc
hine
nsis
(Lou
r.) C
orne
r -M
orac
eae
91
19
Mướ
p ga
i N
Rh
izom
a La
siae
spin
osae
La
sia
spin
osa
Thw
.- A
race
ae
92
20
Rau
sam
N
H
erba
Por
tula
cae
oler
acea
e Po
rtul
aca
oler
acea
L. -
Por
tula
cace
ae
93
21
Sài đất
N
H
erba
Wed
elia
e W
edel
ia c
hine
nsis
Mer
r. - A
ster
acea
e 94
22
Thổ
phục
linh
N
Rh
izom
a Sm
ilaci
s gla
brae
Sm
ilax
glab
ra R
oxb.
- Sm
ilaca
ceae
95
23
Tr
inh nữ
hoàn
g cun
g N
Fo
lium
Cri
ni la
tifol
ii C
rinu
m la
tifol
ium
L. -
Am
aryl
lidac
eae
96
24
Xạ
can
(Rẻ
quạt
) N
Rh
izom
a Be
lam
cand
ae
Bela
mca
nda
chin
ensi
s (L.
) DC
. - Ir
idac
eae
97
25
Xạ đe
n N
H
erba
Ehr
etia
e as
peru
lae
Eh
retia
asp
erul
a Zo
ll.&
Mor
.- B
orag
inac
eae
98
26
Xuy
ên tâ
m li
ên
N
Her
ba A
ndro
grap
hitis
pan
icul
atae
An
drog
raph
is pa
nicu
lata
Nee
s. - A
cant
hace
ae
68
68
68 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
VII
I. N
hóm
than
h nh
iệt tả
hỏa
99
1 C
hi tử
B
- N
Fruc
tus G
arde
niae
G
arde
nia
jasm
inoi
des E
llis.
- Rub
iace
ae
100
2 Cối
xay
N
H
erba
Abu
tili i
ndic
i Ab
utilo
n in
dicu
m L
.- Sw
eet -
Mal
vace
ae
101
3 Hạ
khô
thảo
N
Sp
ica
Prun
ella
e Pr
unel
la v
ulga
ris L
. - L
amia
ceae
10
2 4
Mật
môn
g ho
a N
Fl
os B
uddl
eiae
offi
cina
lis
Budd
leia
offi
cina
lis M
axim
.-Log
ania
ceae
103
5 Thạc
h ca
o (sốn
g)
(dượ
c dụ
ng)
N
Gyp
sum
fibr
osum
C
aSO
4. 2H
2O
104
6 Tr
i mẫu
B
Rh
izom
a An
emar
rhen
ae
Anem
arrh
ena
asph
odel
oide
s Bge
. - L
iliac
eae
IX. N
hóm
than
h nh
iệt t
áo thấp
10
5 1
Act
iso
(lá)
N
Foliu
m C
ynar
ae sc
olym
i C
ynar
a sc
olym
us L
. - A
ster
acea
e 10
6 2
Bán
biê
n liê
n B
H
erba
Lob
elia
e ch
inen
sis
Lobe
lia c
hine
nsis
Lou
r.- L
obel
iace
ae
107
3 B
án c
hi li
ên
N
Radi
x Sc
utel
lari
ae b
arba
tae
Scut
ella
ria
barb
ata
D. D
on.-
Lam
inac
ae
108
4 Cỏ
sữa
N
Her
ba E
upho
rbia
e th
ymifo
liae
Euph
orbi
a th
ymifo
lia L
. - E
upho
rbia
ceae
10
9 5
Hoa
act
iso
N
Flos
Cyn
arae
scol
ymi
Cyn
ara
scol
ymus
L. -
Ast
erac
eae
110
6 H
oàng
bá
B
Cor
tex
Phel
lode
ndri
Ph
ello
dend
ron
chin
ense
C.K
.Sch
neid
,
P.
amur
ense
Rup
r - R
utac
eae
111
7 H
oàng
bá
nam
(N
úc n
ác)
N
Cor
tex
Oro
xyli
indi
ci
Oro
xylu
m in
dicu
m (L
.) K
urz.
- B
igno
niac
eae
112
8 H
oàng
cầm
B
- N
Radi
x Sc
utel
lari
ae
Scut
ella
ria
baic
alen
sis G
eorg
i - L
amia
ceae
113
9 H
oàng
đằn
g B
C
aulis
et R
adix
Fib
raur
eae
Fibr
aure
a tin
ctor
ia L
our.,
Fib
raur
ea re
cisa
Pi
erre
Men
ispe
rmac
eae
114
10
Hoà
ng li
ên
N
Rhiz
oma
Cop
tidis
C
optis
chi
nens
is F
ranc
h. -
Ran
uncu
lace
ae
69
69
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 69
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
115
11
Khổ
sâm
N
Fo
lium
et R
amul
us C
roto
nis
tonk
inen
sis
Cro
ton
tonk
inen
sis G
agne
p. -
Euph
orbi
acea
e
116
12
Long
đởm
thảo
B
- N
Radi
x et
rhiz
oma
Gen
tiana
e G
entia
na sp
p. -
Gen
tiana
ceae
11
7 13
Mần
trầu
N
H
erba
Ele
usin
es In
dica
e
Eleu
sine
indi
ca (L
.) G
aertn
. -Po
acea
e 11
8 14
M
ía d
ò N
Rh
izom
a C
osti
Co
stus s
peci
ous (
Koe
nig)
Sm
ith -Z
ingi
bera
ceae
11
9 15
Mơ
tam
thể
N
Her
ba P
aede
riae
lanu
gino
sae
Paed
eria
lanu
gino
sa W
all.
- Rub
iace
ae
120
16
Nhâ
n trầ
n
N
Her
ba A
deno
smat
is c
aeru
lei
Aden
osm
a ca
erul
eum
R.B
r. - S
crop
hula
riace
ae
121
17
Nhâ
n trầ
n tía
N
H
erba
Ade
nosm
atis
bra
cteo
si
Aden
osm
a br
acteo
sum
Bon
ati -
Scro
phul
ariac
eae
122
18
Ô rô
N
H
erba
et r
adix
Aca
nthi
ilic
ifolii
Ac
anth
us il
icifo
lius L
. - A
cant
hace
ae
123
19
Rau
má
N
H
erba
Cen
tella
e as
iatic
ae
Cen
tella
asi
atic
a (L
.) U
rb. -
Api
acea
e
124
20
Vàn
g đắ
ng
N
Cau
lis C
osci
nii f
enes
trat
i C
osci
nium
fene
stra
tum
(Gae
rtn.)
Col
ebr.-
M
enis
perm
acea
e
X
. Nhó
m th
anh
nhiệ
t lươ
ng h
uyết
12
5 1
Bạc
h m
ao căn
N
Rh
izom
a Im
pera
tae
cylin
dric
ae
Impe
rata
cyl
indr
ica
(L.)
P. B
eauv
- Po
acea
e 12
6 2
Địa
cốt
bì
B
Cor
tex
Lyci
i chi
nens
is
Lyci
um c
hine
nse
Mill
. - S
olan
acea
e 12
7 3
Hươ
ng g
ia b
ì N
C
orte
x Pe
ripl
ocae
Pe
ripl
oca
sepi
um B
unge
- A
scle
piac
eae
128
4 H
uyền
sâm
N
Ra
dix
Scro
phul
aria
e Sc
roph
ular
ia b
uerg
eria
na M
iq. -
Sc
roph
ular
iace
ae
129
5 Mẫu
đơn
bì
B
Cor
tex
Paeo
niae
suffr
utic
osae
Pa
eoni
a su
ffrut
icos
a A
ndr.
- Pae
onia
ceae
13
0 6
Sâm
đại
hàn
h N
Bu
lbus
Ele
uthe
rini
s sub
aphy
llae
Eleu
ther
ine
suba
phyl
la G
agne
p. -
Irid
acea
e
131
7 Si
nh địa
N
Ra
dix
Rehm
anni
ae g
lutin
osae
Re
hman
nia
glut
inos
a (G
aertn
.) Li
bosc
h. E
x Fi
sch.
& C
.A- S
crop
hula
riace
ae
70
70
70 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
132
8 Th
iên
hoa
phấn
B
- N
Radi
x Tr
icho
sant
his
Tric
hosa
nthe
s kiri
lowi
i Max
im. -
Cuc
urbi
tace
ae
133
9 X
ích
thượ
c B
Ra
dix
Paeo
niae
Pa
eoni
a ve
itchi
i Lyn
ch. -
Pae
onic
acea
e
X
I. N
hóm
thuố
c trừ đà
m
134
1 Bạc
h giới
tử
N
Sem
en S
inap
is a
lbae
Si
napi
s alb
a L.
- B
rass
icac
eae
135
2 Bạc
h phụ
tử
B -
NRh
izom
a Ty
phon
ii gi
gant
ei
Typh
oniu
m g
igan
teum
Eng
l.- A
race
ae
136
3 B
án hạ
bắc
B
Rhiz
oma
Pine
lliae
Pi
nelli
a te
rnat
a (T
hunb
.) B
reit.
- A
race
ae
137
4 B
án hạ
nam
(Củ
chóc
) N
Rh
izom
a Ty
phon
ii tr
iloba
ti Ty
phon
ium
trilo
batu
m (L
.) Sc
hott.
- A
race
ae
138
5 C
ôn bố
B
Her
ba L
amin
aria
e La
min
aria
japo
nica
Are
scho
ng -
Lam
inar
iace
ae
139
6 La
hán
B
Fr
uctu
s Mom
ordi
cae
gros
veno
rii
Mom
ordi
ca g
rosv
enor
ium
Sw
ingl
e.-
Cuc
urbi
tace
ae
140
7 Phật
thủ
N
Fruc
tus C
itri m
edic
ae
Citr
us m
edic
a L.
var
. sar
coda
ctyl
is (S
ieb.
) Sw
ingl
e- R
utac
eae
141
8 Q
ua lâ
u nh
ân
B -
NSe
men
Tri
chos
anth
is
Tric
hosa
nthe
s spp
. - C
ucur
bita
ceae
14
2 9
Quấ
t hồn
g bì
N
Fr
uctu
s Cla
usen
ae la
nsii
Cla
usen
a la
nsiu
m (L
our)
Ske
els-
Rut
acea
e 14
3 10
Th
iên
nam
tinh
N
Rh
izom
a Ar
isae
mae
Ar
isae
ma
bala
nsae
Eng
l..- A
race
ae
144
11
Thổ
bối m
ẫu
N
Bulb
us p
seud
olar
ix
Pseu
dola
rix
kaem
pfer
i Gor
d.- P
inac
eae
145
12
Trúc
nhự
N
C
aulis
bam
busa
e in
tean
Ph
yllo
stac
hys n
igra
var
. hen
onis
(Mitf
ord)
St
apf.
ex R
endl
e- P
oace
ae
146
13
Xuy
ên bối
mẫu
B
Bu
lbus
Fri
tilla
riae
Fr
itilla
ria
cirr
hosa
D. D
on -
Lilia
ceae
71
71
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 71
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
XII
. Nhó
m th
uốc
chỉ k
hái b
ình
suyễ
n 14
7 1
Bác
h bộ
N
Ra
dix
Stem
onae
tube
rosa
e St
emon
a tu
bero
sa L
our.
- Ste
mon
acea
e 14
8 2
Bác
h hợ
p B
Bu
lbus
Lili
i Li
lium
bro
wnii
F.E.
Bro
w. e
t Mill
. - L
iliac
eae
149
3 Bạc
h quả
(Ngâ
n hạ
nh)
B
Sem
en G
inkg
inis
G
inkg
o bi
loba
L. -
Gin
kgoa
ceae
150
4 Bạc
h tiề
n B
Ra
dix
et R
hizo
ma
Cyn
anch
i Cy
nanc
hum
stau
nton
ii (D
.) Sc
hltr.
et H
. Lev
l.-
Asc
lepi
adac
eae
151
5 C
à độ
c dược
N
Fo
lium
Dat
urae
met
elis
D
atur
a m
etel
L. -
Sol
anac
eae
152
6 C
át c
ánh
B
Radi
x Pl
atyc
odi g
rand
iflor
i Pl
atyc
odon
gra
ndifl
orum
(Jac
q.) A
.DC
. -
Cam
panu
lace
ae
153
7 Hạn
h nh
ân
B
Sem
en A
rmen
iaca
e am
arum
Pr
unus
arm
enia
ca L
. - R
osac
eae
154
8 H
úng
chan
h N
Fo
lium
Ple
ctra
nthi
am
boin
ici
Plec
tran
thus
am
boin
icus
(Lou
r.) S
pren
g -
Lam
iace
ae
155
9 K
ha tử
B
Fr
uctu
s Ter
min
alia
e ch
ebul
ae
Term
inal
ia c
hebu
la R
etz.
- C
ombr
etac
eae
156
10
Khoản
đôn
g ho
a B
Fl
os T
ussi
lagi
nis f
arfa
rae
Tuss
ilago
farf
ara
L. -
Ast
erac
eae
157
11
La bạc
tử
N
Sem
en R
apha
ni sa
tivi
Raph
anus
sativ
us L
. - B
rass
icac
eae
158
12
Tang
bạc
h bì
N
C
orte
x M
ori a
lbae
radi
cis
Mor
us a
lba
L. -
Mor
acea
e 15
9 13
Tiền
hồ
B
Radi
x Pe
uced
ani
Peuc
edan
um sp
p. -
Api
acea
e 16
0 14
Tô
tử
N
Fruc
tus P
erill
ae fr
utes
cens
is
Peri
lla fr
utes
cens
(L.)
Brit
t. - L
amia
ceae
16
1 15
To
àn p
húc
hoa
B
Flos
Inul
ae
Inul
a ja
poni
ca T
hunb
. - A
ster
acea
e 16
2 16
Tử
uyể
n B
Ra
dix
Aste
ris
Aste
r tat
aric
us L
.f. -
Ast
erac
eae
163
17
Tỳ b
à diệp
N
Fo
lium
Eri
obot
ryae
japo
nica
e Er
iobo
trya
japo
nica
(Thu
nb.)
Lind
l. - R
osac
eae
72
72
72 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
XII
I. N
hóm
thuố
c bì
nh c
an tứ
c ph
ong
164
1 Bạc
h cươn
g tà
m
N
Bom
byx
Botr
icat
us
Bom
byx
mor
i L. -
Bom
byci
dae
16
5 2
Bạc
h tậ
t lê
B -
NFr
uctu
s Tri
buli
terr
estr
is
Trib
ulus
terr
estr
is L
. - Z
ygop
hylla
ceae
16
6 3
Câu
đằn
g N
Ra
mul
us c
um u
nco
Unc
aria
e U
ncar
ia sp
p. -
Rub
iace
ae
167
4 Dừa
cạn
N
Ra
dix
et F
oliu
m C
atha
rant
hi
Cath
aran
thus
rose
us (L
.) G
. Don
. - A
pocy
nace
ae
168
5 Địa
long
N
Ph
eret
ima
Pher
etim
a sp
.- M
egas
cole
cida
e
169
6 H
oa đại
N
Fl
os P
lum
eria
e ru
brae
Pl
umer
ia ru
bra
L.va
r. ac
utifo
lia (P
oir.)
B
alie
y - A
pocy
nace
ae
170
7 N
gô c
ông
N
Scol
open
dra
Scol
open
dra
mor
sita
ns L
. - S
colo
pend
ridae
17
1 8
Thiê
n m
a B
Rh
izom
a G
astr
odia
e el
atae
G
astr
odia
taie
nsis
Tug
ama
- Orc
hida
ceae
17
2 9
Toàn
yết
N
Sc
orpi
o Bu
thus
mar
tens
ii K
arsc
h.- B
uthi
dae
173
10
Trâm
bầu
N
Fo
lium
et C
orte
x C
ombr
eti
quad
rang
ulae
Co
mbr
etum
qua
dran
gula
Kus
z. - C
ombr
etac
eae
XIV
. Nhó
m th
uốc
an thần
17
4 1
Bá
tử n
hân
N
Sem
en P
laty
clad
i ori
enta
lis
Plat
ycla
dus o
rient
alis
(L.)
Fran
co -
Cupr
essa
ceae
175
2 B
ình
vôi
(N
gải tượ
ng)
N
Tube
r Ste
phan
iae
St
epha
nia
spp.
- M
enis
perm
acea
e
176
3 Lạ
c tiê
n N
H
erba
Pas
siflo
rae
Pass
iflor
a fo
etid
a L.
- Pa
ssifl
orac
eae
177
4 Li
ên tâ
m
N
Embr
yo N
elum
bini
s nuc
ifera
e N
elum
bo n
ucife
ra G
aertn
. - N
elum
bona
ceae
178
5 Li
nh c
hi
B-N
G
anod
erm
a G
anod
erm
a lu
cidu
m (C
urtis
& F
r.) P
. Kar
st. -
Gan
oder
mat
acea
e 17
9 6
Phục
thần
B
Po
ria
Pori
a co
cos (
Schw
.) W
olf -
Pol
ypor
acea
e
73
73
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 73
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
180
7 Tá
o nh
ân
N
Sem
en Z
izip
hi m
auri
tiana
e Zi
ziph
us m
auri
tiana
Lam
k. -
Rha
mna
ceae
18
1 8
Thạc
h qu
yết m
inh
N
C
onch
a H
alio
tidis
H
alio
tis sp
.- H
alio
tidae
18
2 9
Thảo
quyết
min
h N
Se
men
Cas
siae
tora
e C
assi
a to
ra L
. - F
abac
eae
183
10
Trân
châ
u mẫu
B
M
arga
rita
Pt
eria
mar
tens
ii D
cenk
er -
Pter
idae
18
4 11
V
iễn
chí
B
Radi
x Po
lyga
lae
Poly
gala
spp.
- Po
lyga
lace
ae
185
12
Vôn
g ne
m
N
Foliu
m E
ryth
rina
e Er
ythr
ina
vari
egat
a L.
- Fa
bace
ae
XV
. Nhó
m th
uốc
khai
khiếu
18
6 1
Bồ
kết
N
Fruc
tus G
ledi
tsia
e au
stra
lis
Gle
dits
ia a
ustr
alis
Hem
sl. -
Ce
XV
I. N
hóm
thuố
c hà
nh k
hí
187
1 C
hỉ thực
N
Fr
uctu
s Aur
antii
imm
atur
us
Citr
us a
uran
tium
L.,
C. s
inen
sis (
L) O
sbec
k-
Rut
acea
e
188
2 C
hỉ x
ác
N
Fruc
tus A
uran
tii
Citr
us a
uran
tium
L.,
C. s
inen
sis (
L) O
sbec
k-
Rut
acea
e
189
3 Hậu
phá
c
B
Cor
tex
Mag
nolia
e of
ficin
ali
Mag
nolia
offi
cina
lis. v
ar. b
iloba
Reh
d. &
E.
H. W
ilson
- M
agno
liace
ae
190
4 Hậu
phá
c na
m
N
Cor
tex
Cin
nam
omi i
ners
Ci
nnam
omum
iner
s Rein
w.ex
Blu
me -
Lau
race
ae
191
5 Hươ
ng p
hụ
N
Rhiz
oma
Cyp
eri
Cyp
erus
rotu
ndus
L. -
Cyp
erac
eae
192
6 Lệ
chi
hạc
h N
Se
men
Litc
hii
Litc
hi c
hine
nsis
Son
n. -
Sapi
ndac
eae
19
3 7
Mộc
hươ
ng
B -
NRa
dix
Saus
sure
ae la
ppae
Sa
ussu
rea
lapp
a (D
ecne
.) Sc
h. B
ip. -
Aste
race
ae
194
8 Ô
dượ
c N
Ra
dix
Lind
erae
Li
nder
a ag
greg
ata
(Sim
s.) K
oste
rm. -
Lau
race
ae
195
9 Q
uất hạc
h N
Se
men
Citr
i ret
icul
atae
C
itrus
retic
ulat
a B
lanc
o. -
Rut
acea
e 19
6 10
Sa
nhâ
n N
Fr
uctu
s Am
omi
Amom
um sp
p. -
Zing
iber
acea
e
74
74
74 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
197
11
Than
h bì
N
Pe
rica
rpiu
m C
itri r
etic
ulat
ae
viri
dae
Citr
us re
ticul
ata
Bla
nco
- Rut
acea
e
198
12
Thị đế
N
C
alyx
Kak
i D
iosp
yros
kak
i L.f.
- Eb
enac
eae
199
13
Trần
bì
N
Peri
carp
ium
Citr
i ret
icul
atae
pe
renn
e C
itrus
retic
ulat
a B
lanc
o - R
utac
eae
XV
II. N
hóm
thuố
c hoạt
huyết
, khứ
ứ
200
1 Bồ
hoàn
g B
Po
llen
Typh
ae
Typh
a or
ient
alis
C. P
resl
- Ty
phac
eae
201
2 Cỏ
xước
(Ngư
u tấ
t na
m)
N
Radi
x Ac
hyra
nthi
s asp
erae
Ac
hyra
nthe
s asp
era
L.- A
mar
anth
acea
e
202
3 Đ
an sâ
m
B
Radi
x Sa
lvia
e m
iltio
rrhi
zae
Salv
ia m
iltio
rhiz
a B
unge
. - L
amia
ceae
20
3 4
Đào
nhâ
n B
- N
Sem
en P
runi
Pr
unus
per
sica
(L.)
Bat
sh.-
Ros
acea
e 20
4 5
Hồn
g ho
a N
Fl
os C
arth
ami t
inct
orii
Car
tham
us ti
ncto
rius
L. -
Ast
erac
eae
205
6 H
uyền
hồ
B
Tube
r Cor
ydal
is
Cory
dalis
yanh
usuo
W. T
. Wan
g ex
Z.Y
. Su
&
C. Y
. Wu
- Fum
aria
ceae
206
7 H
uyết
giá
c N
Li
gnum
Dra
caen
ae c
ambo
dian
aeD
raca
ena
cam
bodi
ana
Pier
re e
x G
agne
p. -
Dra
caen
acea
e 20
7 8
Ích
mẫu
N
H
erba
Leo
nuri
japo
nici
Le
onur
us ja
poni
cus H
outt.
- La
mia
ceae
20
8 9
Kê
huyế
t đằn
g N
C
aulis
Spa
thol
obi
Spat
holo
bus s
uber
ectu
s Dun
n. -
Faba
ceae
209
10
Khươn
g ho
àng,
Uất
kim
N
Rh
izom
a C
urcu
mae
long
ae
Cur
cum
a lo
nga
L. -
Zing
iber
acea
e
210
11
Một
dượ
c B
M
yrrh
a C
omm
ipho
ra m
yrrh
a (T
. Nee
s) E
ngl.
- B
urse
race
ae
75
75
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 75
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
211
12
Nga
truậ
t N
Rh
izom
a C
urcu
mae
zedo
aria
e C
urcu
ma
zedo
aria
(Chr
isto
n.) R
osco
e -
Zing
iber
acea
e 21
2 13
N
gưu
tất
N
Radi
x Ac
hyra
nthi
s bid
enta
tae
Achy
rant
hes b
iden
tata
Blu
me -
Am
aran
thac
eae
213
14
Nhũ
hươ
ng
B
Gum
mi r
esin
a O
liban
um
Bos
ww
ellia
car
teri
i Bird
w. -
Bur
sera
ceae
214
15
Tam
lăng
N
Rh
izom
a Sp
arga
nii
Spar
gani
um st
olon
iferu
m (B
uch.
- H
am. e
x G
raeb
n.) B
uch.
- H
am. e
x Ju
z.Sp
arga
niac
eae
215
16
Tạo
giác
thíc
h
N
Spin
a G
ledi
schi
ae a
ustr
alis
G
ledi
schi
a au
stra
lis H
emsl
. ex
Forb
er &
H
emsl
- Cae
alpi
niac
eae
216
17
Tô mộc
N
Li
gnum
sapp
an
Cae
salp
inia
sapp
an L
. - F
abac
eae
217
18
Xuy
ên k
hung
B
- N
Rhiz
oma
Ligu
stic
i wal
lichi
i Li
gust
icum
wal
lichi
i Fra
nch.
- A
piac
eae
XV
III.
Nhó
m th
uốc
chỉ h
uyết
21
8 1
Bạc
h cậ
p N
Rh
izom
a Bl
etill
ae st
riat
ae
Bleti
lla st
riata
(Thu
nb.)
Reich
b. F
. - O
rchi
dace
ae
219
2 Cỏ
nhọ
nồi
N
Her
ba E
clip
tae
Eclip
ta p
rost
rata
(L.)
L. -
Ast
erac
eae
220
3 Địa
du
B
Radi
x Sa
ngui
sorb
ae
Sang
uiso
rba
offic
inal
is L
. - R
osac
eae
221
4 H
òe h
oa
N
Flos
Sty
phno
lobi
i jap
onic
i St
yphn
olob
ium
japo
nicu
m (L
.) Sc
hott
- Fab
acea
e
222
5 H
uyết
dụ
N
Foliu
m C
ordy
lines
C
ordy
line
term
inal
is v
ar. f
erre
a B
aker
.- D
raca
enac
eae
223
6 N
gải cứu
(Ngả
i diệ
p)
N
Her
ba A
rtem
isia
e vu
lgar
is
Arte
mis
ia v
ulga
ris L
. - A
ster
acea
e
224
7 Ta
m thất
B
- N
Radi
x Pa
nasi
s not
ogin
seng
Pa
nax
noto
gins
eng
(Bur
k.) F
.H.C
hen
ex
C.H
.Cho
w.-A
ralia
ceae
22
5 8
Trắc
bác
h diệp
N
C
acum
en P
laty
clad
i Pl
atyc
ladu
s orie
ntal
is (L
.) Fr
anco
- Cu
pres
sace
ae
76
76
76 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
XIX
. Nhó
m th
uốc
thẩm
thấp
lợi t
hủy
226
1 Bạc
h lin
h
(Phụ
c lin
h)
B
Pori
a
Pori
a co
cos F
. A. W
olf -
Pol
ypor
acea
e
227
2 B
iển
súc
N
Her
ba P
olig
oni a
vicu
lara
e Po
lygo
num
avi
cula
re L
.- Po
lygo
nace
ae
228
3 B
òng
bong
N
H
erba
Lyg
odii
Ly
godi
um fl
exuo
sum
(L.)
Sw.-
Lygo
diac
eae
229
4 Cỏ
ngọt
N
H
erba
Ste
viae
St
evia
reba
udia
na B
erto
ni. -
Ast
erac
eae
230
5 Đại
phú
c bì
N
Pe
rica
rpiu
m A
reca
e ca
tech
i Ar
eca
cate
chu
L. -A
reca
ceae
23
1 6
Đăn
g tâ
m thảo
B
- N
Med
ulla
Jun
ci e
ffusi
Ju
ncus
effu
sus L
. - Ju
ncac
eae
232
7 Địa
phu
tử
B-N
Fr
uctu
s Koc
hiae
K
ochi
a sc
opar
ia (L
.) Sc
hrad
. - P
olyg
onac
eae
23
3 8
Hải
kim
sa
B-N
Sp
ora
Lygo
dii
Lygo
dium
japo
nium
(Thu
nb) S
w.-S
chiz
aeac
eae
234
9 Hải
tảo
(Ron
g mơ)
N
H
erba
Sar
gass
i Sa
rgas
sum
sp. -
Sar
gass
acea
e 23
5 10
H
oạt t
hạch
N
Ta
lcum
Ta
lcum
23
6 11
K
im tiền
thảo
N
H
erba
Des
mod
ii st
yrac
ifolii
D
esm
odiu
m st
yrac
ifoliu
m (O
sb.)
Mer
r. - F
abac
eae
237
12
Mã đề
N
Fo
lium
Pla
ntag
inis
Pl
anta
go m
ajor
L. -
Pla
ntag
inac
eae
238
13
Phòn
g kỷ
B
Ra
dix
Step
hani
ae te
tran
drae
St
epha
nia
tetra
ndra
S. M
oore
- M
enisp
erm
acea
e 23
9 14
R
âu m
èo
N
Her
ba O
rtho
siph
onis
spir
alis
O
rthos
ipho
n sp
iralis
(Lou
r.) M
err.
- Lam
iace
ae
240
15
Râu
ngô
N
St
yli e
t Stig
mat
a M
aydi
s Ze
a m
ays L
.- Po
acea
e 24
1 16
Thạc
h vĩ
N
H
erba
Pyr
rosi
ae li
ngua
e Py
rros
ia li
ngua
(Thu
nb.)
Faw
ell -
Poly
podi
acea
e
242
17
Thôn
g thảo
N
M
edul
la T
etra
pana
cis
Tetr
apan
ax p
apyr
ifera
(Hoo
k.) K
. Koc
h -
Ara
liace
ae
243
18
Trạc
h tả
N
Rh
izom
a Al
ism
atis
Al
ism
a pl
anta
go-a
quat
ica
L. v
ar. o
rien
tale
Sa
m.-A
lism
atac
eae
77
77
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 77
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
244
19
Trư
linh
B
Poly
poru
s Po
lypor
us u
mbe
llatu
s (Pe
rs.) F
ries -
Pol
ypor
acea
e 24
5 20
Tỳ
giả
i N
Rh
izom
a D
iosc
orea
e D
iosc
orea
toko
ro M
akin
o - D
iosc
orea
ceae
24
6 21
X
a tiề
n tử
B
-N
Sem
en P
lant
agin
is
Plan
tago
maj
or L
. - P
lant
agin
acea
e 24
7 22
Ý
dĩ
N
Sem
en C
oici
s C
oix
lach
rym
a-jo
bi L
. - P
oace
ae
XX
. Nhó
m th
uốc
trục
thủy
24
8 1
Cam
toại
B
Ra
dix
Euph
orbi
ae k
ansu
i Eu
phor
bia
kans
ui L
ioui
ned.
- Eu
phor
biac
eae
249
2 K
hiên
ngư
u
(Hắc
sửu)
N
Se
men
Ipom
oeae
Ip
omoe
a pu
rpur
ea L
. Rot
h - C
onvo
lvul
acea
e
250
3 Thươ
ng lụ
c B
-N
Radi
x Ph
ytol
acca
e Ph
ytola
cca
escu
lenta
Van
Hou
tle -P
hyto
lacca
ceae
X
XI.
Thuốc
tả hạ,
nhuận
hạ
251
1 Đại
hoà
ng
B
Rhiz
oma
Rhei
Rh
eum
pal
mat
um L
. - P
olyg
onac
eae
252
2 Lô
hội
N
Al
oe
Aloe
ver
a (L
.) B
urm
.f.- A
spho
dela
ceae
25
3 3
Mật
ong
N
M
el
25
4 4
Muồ
ng tr
âu
N
Foliu
m C
assi
ae a
lata
e C
assi
a al
ata
L. -
Faba
ceae
25
5 5
Phan
tả d
iệp
B
Foliu
m C
assi
ae a
ngus
tifol
iae
Cas
sia
angu
stifo
lia V
ahl.
- Cae
salp
inia
ceae
25
6 6
Vừn
g đe
n
N
Sem
en S
esam
i Se
sam
um in
dicu
m L
.- Pe
dalia
ceae
X
XII
. Nhó
m th
uốc
hóa
thấp
tiêu
đạo
257
1 Bạc
h đậ
u khấu
B
Fr
uctu
s Am
omi
Amom
um k
rerv
anh
Pier
ri ex
Gag
nep.
Zi
ngib
erac
eae
258
2 C
hè d
ây
N
Foliu
m A
mpe
lops
is
Ampe
lops
is c
anto
nien
sis (
Hoo
k. e
t Arn
.) Pl
anch
. - V
itace
ae
259
3 Dạ
cẩm
N
H
erba
Hed
yotid
is c
apite
llata
e H
edyo
tis ca
pitel
lata
Wall
. ex
G.D
on -
Rubi
acea
e
78
78
78 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
260
4 H
oắc
hươn
g B
- N
Her
ba P
ogos
tem
onis
Po
goste
mon
cabl
in (B
lanco
) Ben
th. -
Lam
iace
ae
261
5 K
ê nộ
i kim
N
En
doth
eliu
m C
orne
um G
iger
iae
Gal
li G
allu
s gal
lus d
omes
ticus
Bris
son
- Pha
siani
dae
262
6 Lá
khô
i N
Fo
lium
Ard
isia
e Ar
disi
a sy
lves
tris
Pita
rd. -
Myr
sina
ceae
26
3 7
Lục
thần
khú
c
B
Mas
sa m
edic
ata
ferm
enta
ta
Mas
sa m
edic
ata
ferm
enta
ta
264
8 Mạc
h nh
a N
Fr
uctu
s Hor
dei g
erm
inat
us
Hor
deum
vul
gare
L. -
Poa
ceae
26
5 9
Ô tặ
c cố
t N
O
s Sep
iae
Sepi
a es
cule
nta
Hoy
le -
Sepi
adae
266
10
Sim
N
Fo
lium
, Fru
ctus
et R
adix
Rh
odom
yrti
tom
ento
sae
Rhod
omyr
tus t
omen
tosa
(Ait.
)Has
sk -
Myr
tacea
e
267
11
Sơn
tra
N
Fruc
tus M
ali
Mal
us d
oum
eri (
Boi
s. ) A
. Che
v. -
Ros
acea
e 26
8 12
Thươ
ng tr
uật
B
Rhiz
oma
Atra
ctyl
odis
At
raty
lode
s lan
cea
(Thu
nb.)
DC
.- A
ster
acea
e
X
XII
I. N
hóm
thuố
c th
u liễ
m, cố
sáp
269
1 K
hiếm
thực
B
Se
men
Eur
yale
s Eu
ryal
es fe
rox S
alisb
.ex K
.D.K
oeni
g &
Sim
s. -
Nym
phae
acea
e 27
0 2
Kim
anh
N
Fr
uctu
s Ros
ae la
evig
atae
Ro
sa la
evig
ata
Mic
hx. -
Ros
acea
e 27
1 3
Liên
nhụ
c N
Se
men
Nel
umbi
nis
Nel
umbo
nuc
ifera
Gae
rtn. -
Nel
umbo
nace
ae
272
4 Li
ên tu
(Ngẫ
u tiế
t, N
gó se
n)
N
Stam
en N
elum
bini
s N
elum
bo n
ucife
ra G
aertn
. - N
elum
bona
ceae
273
5 M
a ho
àng
B
Rh
izom
a Ep
hedr
ae
Ephe
dra
sini
ca S
taff
. - E
phed
race
ae
274
6 Mẫu
lệ
N
Con
cha
Ost
reae
O
stre
a gi
gas T
hunb
erg
- Ost
reid
ae
275
7 N
gũ vị tử
B
Fr
uctu
s Sch
isan
drae
Sc
hisa
ndra
chi
nens
is (T
urcz
.) K
. Koc
h,
Bai
ll. -
Schi
sand
race
ae
79
79
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 79
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
276
8 N
hục đậ
u khấu
B
- N
Sem
en M
yris
ticae
M
yris
tica
frag
rans
Hou
tt. -
Myr
istic
acea
e 27
7 9
Ô m
ai (M
ơ m
uối)
N
Fruc
tus A
rmen
iaca
e pr
aepa
ratu
sFr
unus
arm
enia
ca L
. - R
osac
eae
278
10
Phúc
bồn
tử
N
Fruc
tus R
ubi a
lcea
efol
ii Ru
bus a
lcae
foliu
s Poi
r. - R
osac
eae
279
11
Sơn
thù
B
Fr
uctu
s Cor
ni o
ffici
nalis
C
ornu
s offi
cina
lis S
ieb.
et Z
ucc.
- C
orna
ceae
28
0 12
Ta
ng p
hiêu
tiêu
N
C
othe
ca M
antid
is
Man
tis re
ligio
sa L
. - M
antid
ae
281
13
Tiểu
mạc
h N
Fr
uctu
s Tri
tici a
estiv
i Tr
iticu
m a
estiv
um L
. - P
oace
ae
XX
IV. T
huốc
an
thai
28
2 1
Củ
gai
N
Radi
x Bo
ehm
eria
e ni
veae
Bo
ehm
eria
niv
ea (L
.) G
aud.
- U
rtica
ceae
28
3 2
Tô n
gạnh
N
C
aulis
Per
illae
Pe
rilla
frut
esce
ns (L
.) B
ritt.
- Lam
iace
ae
XX
V. N
hóm
thuố
c bổ
huyết
284
1 Đươ
ng q
uy
(T
oàn
quy)
B
- N
Radi
x An
gelic
ae si
nens
is
Ange
lica
sine
nsis
(Oliv
.) D
iels
- A
piac
eae
285
2 H
à thủ
ô đỏ
N
Ra
dix
Fallo
piae
mul
tiflo
rae
Fallo
pia
mul
tiflo
ra (T
hunb
.) H
aral
dson
Syn
. Po
lygon
um m
ultif
loru
m T
hum
b) -
Poly
gona
ceae
28
6 3
Hải
mã (
Cá n
gựa)
N
H
ippo
cam
pus
Hip
poca
mpu
s spp
.- Sy
ngna
thid
ae
287
4 Lo
ng n
hãn
N
Arill
us L
onga
n D
imoc
arpu
s lon
gan
Lour
. - S
apin
dace
ae
288
5 Ta
ng thầm
(Quả
dâu
) N
Fr
uctu
s Mor
i alb
ae
Mor
us a
lba
L.- M
orac
eae
289
6 Thục
địa
N
Ra
dix
Rehm
anni
ae g
lutin
osae
pr
aepa
rata
Re
hman
nia
glut
inos
a (G
aertn
.) Li
bosc
h. e
x Fi
sch.
& C
.A. M
ey.-
Scro
phul
aria
ceae
80
80
80 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
XX
VI.
Nhó
m th
uốc
bổ â
m
290
1 A
gia
o B
C
olla
Cor
ii As
ini
Equu
s asi
nus L
. - E
quid
ae
291
2 Bạc
h thượ
c B
Ra
dix
Paeo
niae
lact
iflor
ae
Paeo
nia
lact
iflor
a Pa
ll. -
Ran
uncu
lace
ae
292
3 C
âu kỷ
tử
B
Fruc
tus L
ycii
Lyci
um c
hine
nse
Mill
. - S
olan
acea
e
293
4 H
oàng
tinh
N
Rh
izom
a Po
lygo
nati
Poly
gona
tum
kin
gian
um C
oll e
t Hem
sl -
Con
valla
riace
ae
294
5 Mạc
h m
ôn
N
Radi
x O
phio
pogo
nis j
apon
ici
Oph
iopo
gon
japo
nicu
s (L.
f.) K
er-G
awl.
- A
spar
agac
eae
295
6 M
iết g
iáp
N
C
arap
ax T
rion
ycis
Tr
iony
x si
nens
is W
iegm
ann
- Trio
nych
idae
296
7 N
gọc
trúc
B -
NRh
izom
a Po
lygo
nati
odor
ati
Poly
gona
tum
odo
ratu
m (M
ill.)
Dru
ce -
Con
valla
riace
ae
297
8 Q
uy bản
N
C
arap
ax T
estu
dini
s Te
stud
o el
onga
ta B
lyth
- Te
stud
inid
ae
298
9 Sa
sâm
B
Ra
dix
Gle
hnia
e G
lehni
a lit
tora
lis F
r. Sc
hmid
t ex
Miq
. - A
piac
eae
299
10
Thạc
h hộ
c N
H
erba
Den
drob
ii D
endr
obiu
m sp
p. -
Orc
hida
ceae
300
11
Thiê
n m
ôn đ
ông
N
Radi
x As
para
gi c
ochi
nchi
nens
is
Aspa
ragu
s coc
hinc
hine
nsis
(Lou
r.) M
err.
- A
spar
agac
eae
XX
VII
. Nhó
m th
uốc
bổ dươ
ng
301
1 B
a kí
ch
N
Radi
x M
orin
dae
offic
inal
is
Mor
inda
offi
cina
lis H
ow. -
Rub
iace
ae
302
2 C
áp g
iới (
Tắc
kè)
N
Gek
ko
Gek
ko g
ekko
L.-
Gek
koni
dae
303
3 Cẩu
tích
N
Rh
izom
a C
ibot
ii Ci
botiu
m b
arom
etz (
L.) J
. Sm
. - D
icks
onia
ceae
304
4 Cốt
toái
bổ
N
Rhiz
oma
Dry
nari
ae
Dry
nari
a fo
rtun
ei (K
untz
e ex
Met
t.) J.
Sm
.. -
Poly
podi
acea
e 30
5 5
Dâm
dươ
ng h
oắc
B
Her
ba E
pim
edii
Epim
ediu
m b
revi
corn
u M
axim
. - B
erbe
ridac
eae
81
81
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 81
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
306
6 D
ây tơ
hồn
g
N
Her
ba C
uscu
tae
Cus
cuta
sp. -
Con
volv
ulac
eae
307
7 Đỗ
trọng
B
- N
Cor
tex
Euco
mm
iae
Euco
mm
ia u
lmoi
des O
liv. -
Euc
omm
iace
ae
308
8 Íc
h trí
nhâ
n B
Fr
uctu
s Alp
inia
e ox
yphy
llae
Alpi
nia
oxyp
hylla
Miq
. - Z
ingi
bera
ceae
30
9 9
Lộc
Nhu
ng
N
Cor
nu C
ervi
pan
totr
ichu
m
Cer
vus n
ippo
n - C
ervi
dae
310
10
Nhụ
c th
ung
dung
B
H
erba
Cis
tanc
hes
Cis
tanc
he d
eser
ticol
a M
a - O
roba
ncha
ceae
311
11
Phá
cố c
hỉ
(Bổ
cốt c
hỉ)
B
Fruc
tus P
sora
leae
cor
ylifo
liae
Psor
alea
cor
ylifo
lia L
. - F
abac
eae
312
12
Thỏ
ty tử
N
Se
men
Cus
cuta
e C
uscu
ta c
hine
nsis
Lam
k. -
Cus
cuta
ceae
31
3 13
Tụ
c đoạn
N
Ra
dix
Dip
saci
D
ipsa
cus j
apon
icus
Miq
. - D
ipsa
cace
ae
314
14
Vươ
ng bất
lưu
hành
B
-N
Fruc
tus F
ici p
umila
e Fi
cus p
umila
L. -
Mor
acea
e
X
XV
III.
Nhó
m th
uốc
bổ k
hí
315
1 Bạc
h truật
N
Rh
izom
a At
ract
ylod
is
mac
roce
phal
ae
Atra
ctyl
odes
mac
roce
phal
a K
oidz
. - A
stera
ceae
316
2 C
am thảo
B
Ra
dix
Gly
cyrr
hiza
e G
lycy
rrhi
za sp
p. -
Faba
ceae
317
3 Đại
táo
B
Fruc
tus Z
izip
hi ju
juba
e Zi
ziph
us ju
juba
Mill
. var
. ine
rmis
(Bun
ge)
Reh
d. -
Rha
mna
ceae
31
8 4
Đản
g sâ
m
N
Radi
x C
odon
opsi
s C
odon
opsi
s spp
. - C
ampa
nula
ceae
31
9 5
Đin
h lă
ng
N
Radi
x Po
lysc
iaci
s Po
lysc
ias f
rutic
osa
(L.)
Har
ms -
Ara
liace
ae
320
6 H
oài sơn
N
Tu
ber D
iosc
orea
e pe
rsim
ilis
Dio
scor
ea p
ersi
mili
s Pra
in e
t Bur
kill
- D
iosc
orea
ceae
321
7 H
oàng
kỳ
(Bạc
h kỳ
) B
Ra
dix
Astr
agal
i mem
bran
acei
As
trag
alus
mem
bran
aceu
s (Fi
sch.
) Bun
ge.
var.
mon
ghol
icus (
Bung
e.) P
.G. X
iao. -
Fab
acea
e 32
2 8
Nhâ
n sâ
m
B
Radi
x G
inse
ng
Pana
x gi
nsen
g C
.A.M
ey- A
ralia
ceae
82
82
82 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
STT
STT
Tên
vị t
huốc
N
guồn
gố
c T
ên k
hoa
học
của
vị th
uốc
Tên
kho
a họ
c củ
a câ
y,
con
và k
hoán
g vậ
t làm
thuố
c I
II
III
IV
V
VI
XX
IX. N
hóm
thuố
c dù
ng n
goài
32
3 1
Bạc
h ho
a xà
N
Ra
dix
et F
oliu
m P
lum
bagi
nis
Plum
bago
zeyl
anic
a L.
- Pl
umba
gina
ceae
32
4 2
Lá m
óng
N
Foliu
m L
awso
niae
La
wso
nia
iner
mis
L. -
Lyt
hrac
eae
325
3 Lo
ng n
ão
N
Foliu
m e
t lig
num
Cin
nam
omi
cam
phor
ae
Cinn
amom
um ca
mph
ora
(L.)
Pres
l.- L
aura
ceae
326
4 M
ã tiề
n N
Se
men
Str
ychn
i St
rych
nos n
ux-v
omic
a vo
mic
a L.
- Lo
gani
acea
e 32
7 5
Mù
u N
C
orte
x C
olop
hylli
inop
hylli
C
olop
hyllu
m in
ophy
llum
L.-
Clu
siac
eae
328
6 Ô
đầu
N
Ra
dix
Acon
iti
Acon
itum
car
mic
hael
i Deb
eaux
, A. f
ortu
nei
Hem
sl.-
Ranu
ncul
acea
e
329
7 Ph
èn c
hua
(Bạc
h ph
èn)
N
Alum
en
Sulfa
s Alu
min
o po
tass
icus
330
8 Tử
thảo
N
Ra
dix
Lith
ospe
rmi
Lith
ospe
rmum
ery
thro
rhiz
on S
ieb.
et Z
ucc.
- B
orag
inac
eae
33
1 9
Xà
sàng
tử
B-N
Fr
uctu
s Cni
dii
Cni
dium
mon
nier
i (L)
Cus
s- A
piac
eae
XX
X. N
hóm
thuố
c trị g
iun
sán
332
1 B
inh
lang
N
Se
men
Are
cae
Arec
a ca
tech
u L.
- A
reca
ceae
33
3 2
Hạt
bí n
gô
N
Sem
en C
ucur
bita
e C
ucur
bita
pep
o L.
- C
ucur
bita
ceae
33
4 3
Sử q
uân
tử
N
Fruc
tus Q
uisq
ualis
Q
uisq
ualis
indi
ca L
. - C
ombr
etac
eae
* G
hi c
hú:
N: c
ây th
uốc được
trồn
g tro
ng nướ
c B
: cây
thuố
c được
trồn
g ở
nước
ngo
ài
BỘ
TRƯỞ
NG
Ngu
yễn
Thị
Kim
Tiế
n
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 83
Mục C DANH MỤC CÂY THUỐC NAM
I. Danh mục các cây thuốc mẫu
TT Tên thuốc Tên khoa học 1 Bạc hà Mentha arvensis L. 2 Bách bộ Stemona tuberosa Lour. 3 Bạch đồng nữ Clerodendrum petasites (Lour.) Moore 4 Bạch hoa xà thiệt thảo Hedyotis diffusa Willd. 5 Bán hạ nam Typhonium trilobatum (L.) Schott. 6 Bố chính sâm Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr. 7 Bồ công anh Lactuca indica L. 8 Cà gai leo Solanum hainanense Hance 9 Cam thảo đất Scoparia dulcis L. 10 Cỏ mần trầu Eleusine indica (L.) Gaertn. 11 Cỏ nhọ nồi Eclipta prostrata L. 12 Cỏ sữa lá nhỏ Euphorbia thymifolia L. 13 Cỏ tranh Imperata cylindrica (L.) Beauv 14 Cỏ xước Achyranthes aspera L. 15 Cối xay Abutilon indicum L. 16 Cốt khí Polygonum cuspidatum Sieb.et Zucc. 17 Cúc hoa Chrysanthemum indicum L. 18 Cúc tần Pluchea indica (L.)Less. 19 Dành dành Gardenia jasminoides Ellis 20 Dâu Morus alba L. 21 Địa hoàng Rehmannia glutinosa (Gaertn) Libosch 22 Địa liền Kaempferia galanga L. 23 Diệp hạ châu Phyllanthus urinaria L. 24 Đinh lăng Polyscias fruticosa (L.) Harms 25 Đơn lá đỏ Excoecaria cochinchinesis Lour. 26 Dừa cạn Catharanthus roseus (L.) G. Don 27 Gai Boehmeria nivea (L.) Gaud. 28 Gừng Zingiber officinale Rosc. 29 Hạ khô thảo nam Prunella vulgaris L.
84 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 TT Tên thuốc Tên khoa học 30 Hoắc hương Pogostemon cablin (Blanco) Benth. 31 Húng chanh Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng. 32 Hương nhu Ocimum gratissimum Linn. 33 Huyết dụ Cordyline terminalis (L.) Kunth var. 34 Hy thiêm Siegesbeckia orientalis L. 35 Ích mẫu Leonurus japonicus Sweet. 36 Ké đầu ngựa Xanthium strumarium DC. 37 Khổ sâm cho lá Croton tonkinensis Thunb. 38 Kim ngân Lonicera japonica Thunb. 39 Kim tiền thảo Desmodium styracifolium (Osb) 40 Kinh giới Elsholtzia cristata Thunb. 41 Lá lốt Piper lolot C. DC. 42 Mã đề Plantago major L. 43 Mạch môn Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker- Gawl 44 Mần tưới Eupatorium fortunei Turcz. 45 Mỏ quạ Maclura cochinchinensis (Lour.) Covner 46 Mơ tam thể Paederia lanuginosa Wall. 47 Náng Crinum asiaticum L. 48 Ngải cứu Artemisia vulgaris L. 49 Nghệ Curcuma longa L. 50 Ngũ gia bì chân chim Scheffera heptaphylla (L.) Frodin 51 Nhân trần Adenosma caeruleum R. Br. 52 Nhót Elaeagnus latifolia L. 53 Ổi Psidium guajava L. 54 Phèn đen Phyllanthus reticulatus Poir. 55 Quýt Citrus reticulata Blanco 56 Rau má Centella asiatica L. 57 Râu mèo Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr 58 Rau sam Portulaca oleracea L. 59 Sả Cymbopogon spp. 60 Sài đất Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. 61 Sắn dây Pueraria thompsoni Benth.
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 85 TT Tên thuốc Tên khoa học 62 Sim Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. 63 Thiên môn Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. 64 Tía tô Perilla frutescens (L.) Britt 65 Trắc bách diệp Platycladus orientalis (L.) Franco. 66 Trinh nữ hoàng cung Crinum latifolium L. 67 Xạ can Belamcanda chinensis (L.) DC. 68 Xích đồng nam Clerodendrum japonicum (Thumb.) Sweet. 69 Xuyên tâm liên Andrographis paniculata (Burum.f.) Nees. 70 Ý dĩ Coix lachryma-jobi L.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
86 CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013
II. Danh mục cây thuốc phân theo nhóm bệnh
TT Tên thuốc TT Tên thuốc 1. Nhóm thuốc chữa cảm sốt 2. Nhóm thuốc chữa bệnh xương, khớp
1 1 Cam thảo đất 11 1 Cỏ xước 2 2 Cỏ mần trầu 12 2 Cốt khí củ 3 3 Cỏ nhọ nồi 13 3 Địa liền 4 4 Cối xay 14 4 Hy thiêm 5 5 Cúc tần 15 5 Lá lốt 6 6 Hương nhu 16 6 Náng 7 7 Kinh giới 17 7 Ngũ gia bì chân chim 8 8 Tía tô 18 8 Dâu 9 9 Xuyên tâm liên 10 10 Cúc hoa
3. Nhóm điều trị mụn nhọt, mẩn ngứa 4. Nhóm thuốc chữa ho 19 1 Bạch hoa xà thiệt thảo 29 1 Bạc hà 20 2 Ké đầu ngựa 30 2 Bách bộ 21 3 Đinh lăng 31 3 Bán hạ nam 22 4 Dừa cạn 32 4 Bồ công anh 23 5 Hạ khô thảo nam 33 5 Xạ can 24 6 Kim ngân 34 6 Húng chanh 25 7 Mỏ quạ 35 7 Mạch môn 26 8 Sài đất 36 8 Quýt 27 9 Sắn dây 37 9 Thiên môn 28 10 Đơn lá đỏ
5. Nhóm thuốc chữa rối loạn tiêu hóa 6. Nhóm thuốc chữa bệnh gan 38 1 Cỏ sữa lá nhỏ 49 1 Cà gai leo 39 2 Khổ sâm 50 2 Dành dành 40 3 Mơ tam thể 51 3 Diệp hạ châu 41 4 Nhót 52 4 Nghệ 42 5 Ổi 53 5 Nhân trần 43 6 Gừng 54 6 Phèn đen 44 7 Hoắc hương 55 7 Rau má 45 8 Sả
CÔNG BÁO/Số 895 + 896/Ngày 12-12-2013 87
TT Tên thuốc TT Tên thuốc 46 9 Sim 47 10 Ý dĩ 48 11 Rau sam
7. Nhóm chữa rối loạn kinh nguyệt 8. Nhóm thuốc lợi tiểu 56 1 Bạch đồng nữ 66 1 Cỏ tranh 57 2 Bố chính sâm 67 2 Kim tiền thảo 58 3 Địa hoàng 68 3 Mã đề 59 4 Gai 69 4 Mần tưới 60 5 Huyết dụ 70 5 Râu mèo 61 6 Ích mẫu 62 7 Ngải cứu 63 8 Xích đồng nam 64 9 Trinh nữ hoàng cung 65 10 Trắc bách diệp
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ XUẤT BẢN
Địa chỉ: Số 1, Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 080.44946 – 080.44417 Fax: 080.44517 Email: [email protected] Website: http://congbao.chinhphu.vn In tại: Xí nghiệp Bản đồ 1 - Bộ Quốc phòng
Giá: 10.000 đồng