Upload
logan-irwin
View
85
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
B4. Phân tích dữ liệu. 1. Phân tích dữ liệu. Sử dụng các phương pháp thống kế để phân tích các dữ liệu thô thu được ở bước 3. Những nội dung chính. B4. Phân tích dữ liệu. Sử dụng thống kê trong NCKHƯD. Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD. 1. Mô tả dữ liệu. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
11
B4. Phân tích dữ liệu
Phân tích dữ liệu
• Sử dụng các phương pháp thống kế để phân tích các dữ liệu thô thu được ở bước 3.
33
Những nội dung chính
Sử dụng thống kê trong NCKHƯD
Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
1. Mô tả dữ liệu
2. So sánh dữ liệu
3. Liên hệ dữ liệu
Thống kê và thiết kế nghiên cứu
B4. Phân tích dữ liệu
44
Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD
- Thống kê được coi là “ngôn ngữ thứ hai” để đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu.
- Thống kê cho phép những người nghiên cứu đưa ra các kết luận có giá trị.
=> Trong NCKHSPƯD, vai trò của thống kê thể hiện qua: mô tả, so sánh và liên hệ dữ liệu
55
1. Mô tả dữ liệu
Tính Mốt (Mode), Trung vị (Median), Giá trị trung
bình (Mean) và Độ lệch chuẩn (SD).
2. So sánh dữ liệu
Sử dụng Phép kiểm chứng T-test, Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (chi square) và tính Mức độ ảnh hưởng (ES).
3. Liên hệ dữ liệu
Tìm Hệ số tương quan Pearson (r).
Phân tích dữ liệu
66
1. Mô tả dữ liệu
- Là bước thứ nhất để xử lý dữ liệu đã thu thập.
- Đây là các dữ liệu thô cần chuyển thành thông tin có thể sử dụng được trước khi công bố các kết quả nghiên cứu.
77
1. Mô tả dữ liệu:Hai câu hỏi cần trả lời về kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng điểm số là:
(1) Điểm số tốt đến mức độ nào?
(2) Điểm số phân bố rộng hay hẹp?
Về mặt thống kê, hai câu hỏi này nhằm tìm ra:
(1) Độ tập trung
(2) Độ phân tán
88
Mô tả Tham số thống kê
1. Độ tập trung
Mốt (Mode)
Trung vị (Median)
Giá trị trung bình (Mean)
2. Độ phân tán Độ lệch chuẩn (SD)
1. Mô tả dữ liệu:
99
* Mốt (Mode): là giá trị có tần suất xuất hiện nhiều nhất trong một tập hợp điểm số.
* Trung vị (Median): là điểm nằm ở vị trí giữa trong tập hợp điểm số xếp theo thứ tự.
* Giá trị trung bình (Mean): là giá trị trung bình cộng của các điểm số.
* Độ lệch chuẩn (SD): là tham số thống kê cho biết mức độ phân tán của các điểm số xung quanh giá trị trung bình.
1. Mô tả dữ liệu
10
Mốt =Mode (number 1, number 2… number n)
Trung vị =Median (number 1, number 2… number n)
Giá trị trung bình
=Average (number 1, number 2… number n)
Độ lệchChuẩn =Stdev (number 1, number 2… number n)
Cách tính giá trị trong phần mềm Excel
Ghi chú: xem phần hướng dẫn cách sử dụng các công thức tính toán trong phần mềm Excel tại Phụ lục 1
11
9
Ví dụ:
Kết quả điểm kiểm
tra ngôn ngữ của:
• Nhóm thực nghiệm
• Nhóm đối chứng
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Trung vị
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
12
Tham số Áp vào công thức trong phần mềm Excel
Kết quả
Mốt =Mode (B2:B16) 75
Trung vị =Median (B2:B16) 75
Giá trị trung bình =Average (B2:B16) 76,3
Độ lệch chuẩn =Stdev (B2:B16) 4,2
Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có:
Kết quả của nhóm thực nghiệm (N1)
13
Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có:
Kết quả của nhóm đối chứng (N2)
Tham số Áp vào công thức trong phần mềm Excel
Kết quả
Mốt =Mode(C2:C14) 75
Trung vị =Median(C2:C14) 75
Giá trị trung bình =Average(C2:C14) 75,5
Độ lệch chuẩn =Stdev(C2:B14) 3,62
14
2. So sánh dữ liệu
• Dữ liệu liên tục là dữ liệu có giá trị nằm trong một khoảng. Ví dụ, điểm một bài kiểm tra của học sinh có thể có giá trị nằm trong khoảng thấp nhất (0 điểm) và cao nhất (100 điểm).
• Dữ liệu rời rạc có giá trị thuộc các hạng mục riêng biệt, ví dụ: số học sinh thuộc các “miền” đỗ/trượt; số HS giỏi/ khá/ trung bình/ yếu.
15
2. So sánh dữ liệuĐể so sánh các dữ liệu thu được cần trả lời các câu hỏi:
1. Điểm số trung bình của bài kiểm của các nhóm có khác nhau không? Sự khác nhau đó có ý nghĩa hay không?
2. Mức độ ảnh hưởng (ES) của tác động lớn tới mức nào?
3. Số học sinh “trượt” / “đỗ” của các nhóm có khác nhau không ? Sự khác nhau đó có phải xảy ra do yếu tố ngẫu nhiên không?
1616
2. So sánh dữ liệu
* Kết quả này được kiểm chứng bằng :
- Phép kiểm chứng t-test (đối với dữ liệu liên tục) - trả lời câu hỏi 1.
- Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD) – trả lời cho câu hỏi 2
- Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (đối với dữ liệu rời rạc) - trả lời câu hỏi 3.
1717
2. So sánh dữ liệu: Bảng tổng hợpCông cụ thống kê Mục đích
a Phép kiểm chứng t-test độc lập
Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có ý nghĩa hay không?
b Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc
(theo cặp)
Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình của cùng một nhóm có ý nghĩa hay không?
c Mức độ ảnh hưởng (ES)
Đánh giá mức độ ảnh hưởng
của tác động được thực hiện trong nghiên cứu là lớn hay nhỏ?
d Phép kiểm chứng Khi bình phương (2 )
Xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không
1818
2. So sánh dữ liệu
- Phép kiểm chứng t-test độc lập giúp chúng ta xác định xem chênh lệch giữa giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không.
- Trong phép kiểm chứng t-test độc lập, chúng ta tính giá trị p, trong đó: p là xác suất xảy ra ngẫu nhiên.
a. Phép kiểm chứng t-test độc lập
1919
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập
Giá trị p Chênh lệch giá trị trung bình của 2 nhóm
≤ 0,05 CÓ ý nghĩa: Xảy ra do tác động mà không phải ngẫu nhiên)
> 0,05 KHÔNG có ý nghĩa: Xảy ra do ngẫu nhiên.
2020
Ví dụ: 2 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm
1 Nhóm TN Nhóm ĐC
2KT
trước TĐKT
sau TĐKT
trước TĐKT
sau TĐ
3 6 8 6n 7
4 7 7 7 7
5 8 9 7 7
6 7 8 8 8
7 6 7 6 6
8 7 8 7 7
9 6 7 6 6
10 7 8 6 7
11 7 8 7 7
12 6 8 7 7
Giá trị TB 6.7 7.8 6.7 6.9
Độ lệch chuẩn
0.674949 0.6324555 0.674949 0.5676
p 1 0.0036185
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập
2121
2. So sánh dữ liệua. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ: 3 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm
Phép kiểm chứng t-test cho biết ý nghĩa sự chênh lệch của giá trị trung bình các kết quả kiểm tra giữa nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập
2222
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về phân tích
p = 0,56 (p> 0,05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra ngôn ngữ của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng là KHÔNG có ý nghĩa!p = 0,95 (p> 0,05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra trước tác động của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng là KHÔNG có ý nghĩa!
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập
2323
2. So sánh dữ liệu
a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về phân tích
p = 0,05 cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng là có ý nghĩa!
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập
2424
2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về kết luận
Các nhóm không có chênh lệch có ý nghĩa giữa giá trị trung bình kết quả kiểm tra ngôn ngữ và kiểm tra trước tác động, nhưng chênh lệch giá trị trung bình giữa các kết quả kiểm tra sau tác động là có ý nghĩa, nghiêng về nhóm thực nghiệm.
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập
2525
Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập:
=ttest (array 1, array 2, tail, type)
= 1: Giả thuyết có định hướng
= 2: Giả thuyết không có định hướng
90% khi làm, giá trị là 3= 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau)
= 3: Biến không đều
Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2
2626
2. So sánh dữ liệu
b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc so sánh giá trị trung bình giữa hai bài kiểm tra khác nhau của cùng một nhóm.
Trong trường hợp này, so sánh kết quả bài kiểm tra trước tác động và sau tác động của nhóm thực nghiệm.
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
2727
2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)
Giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (27,6 – 24,9 = 2,7 điểm).p = 0,01 < 0,05 cho thấy chênh lệch này có ý nghĩa (không xảy ra ngẫu nhiên)
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc
2828
2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)
Phân tích tương tự với nhóm đối chứng, giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (25,2 – 24,8 = 0,4 điểm).
p = 0,4 > 0,05 cho thấy chênh lệch KHÔNG có ý nghĩa (nhiều khả năng xảy ra ngẫu nhiên).
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
2929
2. So sánh dữ liệu
b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)
Kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm cao hơn kết quả kiểm tra trước tác động là có ý nghĩa, nhưng không thể nhận định như vậy với nhóm đối chứng.
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Ví dụ: Kết luận
3030
Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc:
=ttest (array 1, array 2, tail, type)
= 1: Giả thuyết có định hướng
= 2: Giả thuyết không có định hướng
= 1
Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2
3131
Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test:
=ttest (array 1, array 2, tail, type)
= 1: Giả thuyết có định hướng
= 2: Giả thuyết không có định hướng
90% khi làm, giá trị là 3
= 1: T-test theo cặp/phụ thuộc
= 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau)
= 3: Biến không đều T-test độc lập
Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2,
3232
Mặc dù đã xác định được chênh lệch điểm TB giữa nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm là có ý nghĩa, chúng ta vẫn cần biết mức độ ảnh hưởng của tác động lớn như thế nào.
Ví dụ:
Sử dụng phương pháp X được khẳng định là nâng cao kết quả học tập của học sinh lên một bậc.
=> Việc nâng lên một bậc này chính là mức độ ảnh hưởng mà phương pháp X mang lại.
2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng
3333
Trong NCKHSPƯD, ES cho biết quy mô ảnh hưởng của tác động là lớn hay nhỏ
2. So sánh dữ liệu
ES =Giá trị TB Nhóm thực nghiệm – Giá trị TB nhóm đối chứng
Độ lệch chuẩn Nhóm đối chứng
c. Mức độ ảnh hưởng (ES)
3434
2. So sánh dữ liệu
Để xem xét mức độ ảnh hưởng, chúng ta sử dụng Bảng tiêu chí của Cohen:
c. Mức độ ảnh hưởng (ES)
Giá trị ES Mức độ ảnh hưởng
> 1,00 Rất lớn
0,80 – 1,00 Lớn
0,50 – 0,79 Trung bình
0,20 – 0,49 Nhỏ
< 0,20 Rất nhỏ
35
2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng (ES)Ví dụ
Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứngKiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Kiểm tra ngôn ngữ
Kiểm tra trước tác động
Kiểm tra sau tác động
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
ES KT sau tác động =
27,6 – 25,2
3,83= 0,63
ES
Kết luận: Mức độ ảnh hưởng trung bình
3636
2. So sánh dữ liệu
Đối với các dữ liệu rời rạc Chúng ta sử dụng phép kiểm chứng Khi bình phương để đánh giá liệu chênh lệch này có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không.
Ví dụ :
d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)
Đỗ Trượt
Nhóm thực nghiệm 108 42
Nhóm đối chứng 17 38
3737
2. So sánh dữ liệu
Phép kiểm chứng Khi bình phương xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không
d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)
Đỗ Trượt
Nhóm thực nghiệm 108 42
Nhóm đối chứng 17 38
Sự khác biệt về KQ đỗ/trượt của hai nhóm có ý nghĩa hay không?
MiềnNhóm
3838
2. So sánh dữ liệud. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)
Chúng ta có thể tính giá trị Khi bình phương và giá trị p (xác suất xảy ra ngẫu nhiên) bằng công cụ tính Khi bình phương theo địa chỉ:http://people.ku.edu/~preacher/chisq/chisq.htm
Giá trị Khi bình phương
Mức độ tự do
Giá trị p
3939
2. So sánh dữ liệu
d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)
1. Nhập các dữ liệu và ấn nút “Calculate” (Tính)
Giá trị Khi bình phương
Mức độ tự do
Giá trị p
2. Các kết quả sẽ xuất hiện!
4040
2. So sánh dữ liệu d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)
Giải thíchĐỗ Trượt Tổng
Nhóm thực nghiệm
108 42 150
Nhóm đối chứng
17 38 55
Tổng 125 38 205
Khi bình phương
Mức độ tự do
Giá trị p
p = 9 x 10-8 = 0,00000009 < 0,001=> Chênh lệch về KQ đỗ/trượt là có ý nghĩa => Các dữ liệu không xảy ra ngẫu nhiên. KQ thu được là do tác động
4141
Phép kiểm chứng "khi bình phương"
Có thể dùng phép kiểm chứng “khi bình phương” đối với các bảng có từ hai cột và 2 hàng trở lên
Miền 1 Miền 2+3 Miền 4Tổng cộng
Nhóm Sao
Nhóm khác
Nhóm đối chứng
Tổng cộng
4242
Phép kiểm chứng "khi bình phương"
Nhóm Sao + Nhóm Khác Nhóm thực nghiệm
Miền 1 + Miền 2 Đỗ
Miền 1 Miền 2+3 Miền 4Tổng cộng
Nhóm Sao
Nhóm khác
Nhóm đối chứng
Tổng cộng
Nhóm đối chứng
Tổng cộng
Tổng cộng
Nhóm thực nghiệm
Đỗ Trượt
Bảng gốc được gộp thành một bảng 2x2 vì một số ô có tần suất <5
43
3. Liên hệ dữ liệu
Khi cùng một nhóm được đo với 2 bài kiểm tra hoặc làm một bài kiểm tra 2 lần, cần xác định:
- Mức độ tương quan kết quả của 2 bài kiểm tra như thế nào?
- Kết quả của một bài kiểm tra (ví dụ bài kiểm tra sau tác động) có tương quan với kết quả của bài kiểm tra khác không (ví dụ bài kiểm tra trước tác động)?
Để xem xét mối liên hệ giữa 2 dữ liệu của cùng một nhóm chúng ta sử dụng hệ số tương quan Pearson (r).
4444
1. Kết quả kiểm tra ngôn ngữ có tương quan với kết quả kiểm tra trước và sau tác động không?
2. Kết quả kiểm tra trước tác động có tương quan với kết quả kiểm tra sau tác động hay không?
Ví dụ:Hệ số tương quan Pearson (r)
4545
Tính hệ số tương quan Pearson (r)
Hệ số tương quan
4646
Giá trị r Mức độ tương quan
< 0,1 Rất nhỏ
0,1 – 0,3 Nhỏ
0,3 – 0,5 Trung bình
0,5 – 0,7 Lớn
0,7 – 0,9 Rất lớn
0,9 - 1 Gần như hoàn toàn
Để kết luận về mức độ tương quan (giá trị r), chúng ta sử dụng Bảng Hopkins:
Hệ số tương quan
4747
Hệ số tương quanGiải thích
Trong nhóm thực nghiệm, kết quả KT ngôn ngữ có tương quan ở mức độ trung bình với kết quả KT trước và kiểm tra sau tác động
Kết quả KT trước tác động có tương quan gần như hoàn toàn với kết quả kiểm tra sau tác động => HS làm tốt bài KT trước tác động rất có khả năng làm tốt bài KT sau tác động!
4848
Thống kê và thiết kế nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu và thống kê có liên quan mật thiết với nhau. Thiết kế nghiên cứu hàm chứa các kỹ thuật thống kê sẽ sử dụng trong nghiên cứu.
4949
Thống kê và Thiết kế nghiên cứuKT trước tác
độngTác
độngKT sau tác
động
Nhóm thực
nghiệm: G1
O1 X O3
Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Mức độ ảnh hưởng, Hệ số tương quan
Nhóm đối chứng:
G2 O2 --- O4
Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Hệ số tương quan
Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh
hưởng
Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh hưởng
Không thể sử dụng hệ số tương quan (r) ở đây, vì sao?
5050
1. Sử dụng bảng Excel dưới đây để tính các số liệu thống kê theo yêu cầu và so sánh kết quả với câu trả lời trong các slide trình chiếu.
Bài tập
5151
2. Nếu phân tích dữ liệu tính được mức độ ảnh hưởng ES = +1,35, bạn sẽ báo cáo kết quả nghiên cứu thế nào?
3. Nếu hệ số tương quan (r) giữa điểm bài kiểm tra quốc gia và bài kiểm tra sau tác động là r = 0,75, bạn sẽ giải thích sự tương quan này như thế nào?
Bài tập
5252
a. Mô tả dữ liệu
Giá trị trung bình (mean) =
Trung vị (median) =
Mode =
Độ lệch chuẩn (SD) =
Bài tập
5353
Bài tập
Nhóm thực nghiệm (Ex) và Nhóm đối chứng (Co)
Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa?
a. KT ngôn ngữ
b. KT trước tác động
c. KT sau tác động
b. So sánh dữ liệu liên tụcTính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập giữa:
5454
Bài tập
a. Nhóm thực nghiệm (Ex)
Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa không?
KT trước & sau tác động
b. Nhóm đối chứng (Co) Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa không?
KT trước & sau tác động
b. So sánh dữ liệu liên tụcTính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc giữa:
5555
Bài tập
Bài kiểm tra ES Mức độ
ảnh hưởng
a. Trước tác động
b. Sau tác động
b. So sánh dữ liệu liên tụcTính mức độ ảnh hưởng (ES) của:
5656
Bài tập
Đỗ Trượt Tổng
Nhóm thực nghiệm
108 42
Nhóm đối chứng 17 38
Tổng
c. So sánh dữ liệu rời rạcSử dụng công cụ tính các giá trị của phép kiểm chứng Khi bình phương tại địa chỉ sau:http://www.psych.ku.edu/preacher/chisq/chisq.htm
5757
Bài tập
Giá trị Khi bình phương
Mức độ tự do
Giá trị p
c. So sánh dữ liệu rời rạc: phép kiểm chứng Khi bình phương
Kết luận: ________________________________________________
5858
Bài tập
d. Liên hệ dữ liệuTính hệ số tương quan Pearson (r)
5959
Bài tập Câu hỏi:1. Kết quả KT ngôn ngữ có ảnh hưởng đến kết quả KT trước và sau tác động không?2. Kết quả KT trước tác động có ảnh hưởng đến kết quả KT sau tác động không?
Giữa Giá trị r
(Nhóm thực nghiệm)
Giá trị r
(Nhóm đối chứng)
KT ngôn ngữ & KT trước tác động
KT ngôn ngữ & KT sau tác động
KT trước tác động & KT sau tác động
6060
Bài tập
1. Kết quả KT ngôn ngữ có ảnh hưởng đến kết quả KT trước và sau tác động không?
Giữa Giá trị r
Nhóm thực nghiệm
Giá trị r
Nhóm đối chứng
KT ngôn ngữ & KT trước tác động
KT ngôn ngữ & KT sau tác động
Kết luận:
6161
Bài tập
2. Kết quả KT trước tác động có ảnh hưởng đến kết quả KT sau tác động không?
Giá trị r
Nhóm thực nghiệm
Giá trị r
Nhóm đối chứng
KT trước tác động & KT sau tác động
Kết luận:
62
Đề tài của nhóm:…..
Bước Nội dung
1. Hiện trạng
2. Giải pháp thay thế
3. Vấn đề nghiên cứu
4. Thiết kế
5. Đo lường
6. Phân tích
7. Kết quả