Upload
hoc-lap-trinh-web
View
2.976
Download
10
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Giới thiệu về .NET và Visual Studio Giới thiệu về các kiến thức lập trình cơ bản trên ngôn ngữ C# Kiểu dữ liệu Toán tử Thao tác với chuỗi Cấu trúc điều khiển Phương thức Xử lý ngoại lệ Mục tiêu bài học Giới thiệu về .NET và Visual Studio Giới thiệu về các kiến thức lập trình cơ bản trên ngôn ngữ C# Kiểu dữ liệu Toán tử Thao tác với chuỗi Cấu trúc điều khiển Phương thức Xử lý ngoại lệ
Citation preview
Bài 1:Làm quen với C#
Giới thiệu về .NET và Visual StudioGiới thiệu về các kiến thức lập trình cơ bản trên ngôn ngữ C#
Kiểu dữ liệuToán tửThao tác với chuỗiCấu trúc điều khiểnPhương thứcXử lý ngoại lệ
Mục tiêu bài học
Giới thiệu về .NET và Visual StudioGiới thiệu về các kiến thức lập trình cơ bản trên ngôn ngữ C#
Kiểu dữ liệuToán tửThao tác với chuỗiCấu trúc điều khiểnPhương thứcXử lý ngoại lệ
Làm quen với C# 2
Windows Forms là ứng dụng có giao diện đồ họa chạy trên hệđiều hành Windows
Windows Forms là ứng dụng chạy trên máy tính của ngườidùng
Khác với Web Forms là ứng dụng chạy trên Web Forms. Khi ứngdụng chạy thì hiển thị kết quả lên trình duyệt
Windows Forms là một phần của kiến trúc .NET
Ứng dụng Windows Forms
Windows Forms là ứng dụng có giao diện đồ họa chạy trên hệđiều hành Windows
Windows Forms là ứng dụng chạy trên máy tính của ngườidùng
Khác với Web Forms là ứng dụng chạy trên Web Forms. Khi ứngdụng chạy thì hiển thị kết quả lên trình duyệt
Windows Forms là một phần của kiến trúc .NET
Làm quen với C# 3
Kiến trúc .NET
.NET Appliations
Visual Basic Visual C# Visual C++ Visual F#
.NET Framework.NET Framework Class Library
Các lớp Windows Forms Các lớp ASP.NET Các lớpkhác
Làm quen với C# 4
.NET Framework Class Library
Các lớp Windows Forms Các lớp ASP.NET Các lớpkhác Common Language Runtime
Ứng dụng được quản lý Hệ thống kiểu thông dụng Ngôn ngữ trunggian
Hệ điều hành và phần cứng
Windows XP Windows Vista Windows 7 Các hệ điều hành khác
Ứng dụng Windows Forms không truy cập hệ điều hành hay phầncứng máy tính trực tiếp mà thông qua các dịch vụ của .NETFramework.NET Framework gồm hai thành phần chính:
.NET Framework Class LibraryCommon Language Runtime
.NET Framework
Làm quen với C# 5
.NET Framework Class Library bao gồm thư viện các đoạn mã đượcviết sẵn cung cấp các chức năng cần thiết khi lập trình.
Các lớp Windows Forms được sử dụng để phát triển ứng dụngWindows FormsCác lớp ASP.NET được sử dụng để phát triển các ứng dụng WebForms.Những lớp khác hỗ trợ lập trình với CSDL, quản lý bảo mật, truyxuất file
Các lớp của .NET Framework Class Library được tổ chức thành cấutrúc phân nhóm
Các lớp liên quan đến nhau được gom thành một nhóm gọi lànamespaceMỗi namespace bao gồm các lớp được sử dụng cho một chức năng cụthể
namespace System.Windows.Forms chứa các lớp sử dụng để tạo formnamespace System.Data chứa các lớp sử dụng để truy cập dữ liệu
.NET Framework Class Library
.NET Framework Class Library bao gồm thư viện các đoạn mã đượcviết sẵn cung cấp các chức năng cần thiết khi lập trình.
Các lớp Windows Forms được sử dụng để phát triển ứng dụngWindows FormsCác lớp ASP.NET được sử dụng để phát triển các ứng dụng WebForms.Những lớp khác hỗ trợ lập trình với CSDL, quản lý bảo mật, truyxuất file
Các lớp của .NET Framework Class Library được tổ chức thành cấutrúc phân nhóm
Các lớp liên quan đến nhau được gom thành một nhóm gọi lànamespaceMỗi namespace bao gồm các lớp được sử dụng cho một chức năng cụthể
namespace System.Windows.Forms chứa các lớp sử dụng để tạo formnamespace System.Data chứa các lớp sử dụng để truy cập dữ liệu
Làm quen với C# 6
Common Language Runtime (CLR)
CIL code
Visual C#
Visual Basic
Visual C++
bộ biên dịch C#
bộ biên dịch VB
bộ biên dịch C++MÃ MÁY
Mã nguồn Mã được quản lý Mã máy
CLR
bộ biên dịch F#
Làm quen với C# 7
Visual C++
Visual F#
bộ biên dịch C++
Giai đoạn biên dịch Giai đoạn chạy
Nguồn: Wikipedia 1
CLR (Môi trường quản lý việc thi hành mã) cung cấp các dịch vụ cầnthiết để chạy ứng dụng được viết bằng ngôn ngữ .NET
Tất cả các ngôn ngữ .NET đều được biên dịch thành ngôn ngữtrung gian (common intermediate language – CIL) hay còn được gọilà mã được quản lýTất cả các ứng dụng .NET đều được thực thi dưới sự dám sát củaCLR (quản lý bộ nhớ, thực thi code, bảo mật ….), nên còn được gọilà ứng dụng được quản lý
CRL cung cấp Hệ thống kiểu chung (Common Type System) địnhnghĩa kiểu mà sẽ được sử dụng bởi tất cả các ngôn ngữ .NET
Các chương trình viết bằng các ngôn ngữ .NET khác nhau có thểtương tác được với nhau
Common Language Runtime (CLR)
CLR (Môi trường quản lý việc thi hành mã) cung cấp các dịch vụ cầnthiết để chạy ứng dụng được viết bằng ngôn ngữ .NET
Tất cả các ngôn ngữ .NET đều được biên dịch thành ngôn ngữtrung gian (common intermediate language – CIL) hay còn được gọilà mã được quản lýTất cả các ứng dụng .NET đều được thực thi dưới sự dám sát củaCLR (quản lý bộ nhớ, thực thi code, bảo mật ….), nên còn được gọilà ứng dụng được quản lý
CRL cung cấp Hệ thống kiểu chung (Common Type System) địnhnghĩa kiểu mà sẽ được sử dụng bởi tất cả các ngôn ngữ .NET
Các chương trình viết bằng các ngôn ngữ .NET khác nhau có thểtương tác được với nhau
Làm quen với C# 8
Biên dịch và chạy một ứng dụng
Visual Studio
IDE Bộ biên dịch
.NET Framework
CLR
Hệđiềuhành
5
Làm quen với C# 9
Solution
Project
File nguồn
Assembly
IL
Tham chiếuđến các lớp
1 2 43
Ứng dụngđược triểnkhai
Quá trình biên dịchSử dụng Visual Studio để tạo project (ứng dụng). Project gồm cácfile mã nguồn, ngoài ra còn có file nhạc, ảnh, văn bản…Biên dịch mã nguồn C# bằng bộ biên dịch mã. Kết quả sau khi biêndịch là assembly
Assembly gồmNgôn ngữ trung gian (IL) được biên dịch từ file nguồnCác tham chiếu đến các file thư viện mà ứng dụng gọi đến
Assembly có thể chạy trên PC được cài đặt CLR. Khi assembly đượcchạy, CLR chuyển mã IL sang mã máy là mã có thể được chạy bằnghệ điều hành
Biên dịch và chạy một ứng dụng
Quá trình biên dịchSử dụng Visual Studio để tạo project (ứng dụng). Project gồm cácfile mã nguồn, ngoài ra còn có file nhạc, ảnh, văn bản…Biên dịch mã nguồn C# bằng bộ biên dịch mã. Kết quả sau khi biêndịch là assembly
Assembly gồmNgôn ngữ trung gian (IL) được biên dịch từ file nguồnCác tham chiếu đến các file thư viện mà ứng dụng gọi đến
Assembly có thể chạy trên PC được cài đặt CLR. Khi assembly đượcchạy, CLR chuyển mã IL sang mã máy là mã có thể được chạy bằnghệ điều hành
Làm quen với C# 10
So sánh C# với các ngôn ngữ lập trình .NET khácGiống
Cùng sử dụng chung các lớp .NET FrameworkTạo và làm việc với form, điều khiển, sử dụng csdl và làm việc trêncùng một IDE Visual Studio
Khác:Cú pháp
So sánh C# với JavaGiống:
Có cú pháp gần giống nhauKhác
FrameworkIDE
So sánh C# với cácngôn ngữ lập trình .NET khác
So sánh C# với các ngôn ngữ lập trình .NET khácGiống
Cùng sử dụng chung các lớp .NET FrameworkTạo và làm việc với form, điều khiển, sử dụng csdl và làm việc trêncùng một IDE Visual Studio
Khác:Cú pháp
So sánh C# với JavaGiống:
Có cú pháp gần giống nhauKhác
FrameworkIDE
Làm quen với C# 11
.NET ngày càng hoàn thiện và cung cấp nhiều tính năng cho ngườidùng hơnVisual Studio 2010 tích hợp .NET 4.0
Sự phát triển .NET FrameWork
Làm quen với C# 12
Visual Studio 2010
Làm quen với C# 13
Visual Studio 2010
Visual Studio là một bộ sản phẩm gồm IDE và .NET FrameworkIDE để phát triển ứng dụng.NET Framework cung cấp môi trường thực thi ứng dụng
Môi trường phát triển tích hợp(IDE – Integrated Development Environment)
Visual Studio 2010
Làm quen với C# 14
Môi trường phát triển tích hợp(IDE – Integrated Development Environment)
.NET FRAMEWORK
Visual Studio 2010
Các phiên bản của Visual Studio 2010
Phiên bản Mô tảExpress Miễn phí, chỉ hỗ trợ một trong các ngôn ngữ .NET. Phù hợp cho sinh
viên.
Professional Phù hợp cho lập trình viên muốn phát triển các ứng dụng Window,web hay mobile.
Premium Phù hợp với lập trình viên hay nhóm lập trình viên muốn phát triểncác ứng dụng có khả năng mở rộng. Phiên bản này bao gồm các côngcụ hữu ích cho việc lập trình như công cụ kiểm thử, công cụ triểnkhai CSDL, công cụ quản lý thay đổi và công cụ quản lý vòng đời dựán. Tuy nhiên các công cụ này chỉ được hỗ trợ ở mức cơ bản.
Làm quen với C# 15
Premium Phù hợp với lập trình viên hay nhóm lập trình viên muốn phát triểncác ứng dụng có khả năng mở rộng. Phiên bản này bao gồm các côngcụ hữu ích cho việc lập trình như công cụ kiểm thử, công cụ triểnkhai CSDL, công cụ quản lý thay đổi và công cụ quản lý vòng đời dựán. Tuy nhiên các công cụ này chỉ được hỗ trợ ở mức cơ bản.
Ultimate Thiết kế cho nhóm lập trình viên, hỗ trợ phiên bản đầy đủ của cáccông cụ lập trình như công cụ kiểm thử, công cụ mô hình hóa, côngcụ CSDL và công cụ quản lý vòng đời dự án.
Ngôn ngữ và nền tảng
Những ngôn ngữ lập trình chính được hỗ trợ bởi Visual Studio 2010
Ngôn ngữ Mô tảVisual Basic Được thiết kế để phát triển ứng dụng nhanh chóng.
Visual C# Kết hợp các đặc tính của java và C++ và phù hợp với phát triển ứngdụng nhanh chóng.
Visual C++ Phiên bản nâng cấp của C++.
Visual F# Kết hợp lập trình chức năng, thủ tục và hướng đối tượng.
Làm quen với C# 16
Visual F# Kết hợp lập trình chức năng, thủ tục và hướng đối tượng.
Nền tảng có thể chạy Visual Studio 2010
Windows XP, Windows Vista, Windows 7 hoặc là những phiên bản mới hơn
Nền tảng có thể chạy ứng dụng được tạo bởi Visual Studio 2010
Windows 2000 hoặc mới hơn, phụ thuộc vào thành phần .NET nào mà ứng dụng sửdụng
IDE có thể sử dụng để phát triển ứng dụng viết bằng bất cứ ngônngữ nào trong 4 ngôn ngữ trên.NET Framework cung cấp thư viện hỗ trợ cho cả 4 ngôn ngữ lậptrìnhKhi cài đặt VisualStudio sẽ tự động cài SQL Server 2008 Express làphiên bản thu gọn của Microsoft SQL Server 2008
Visual Studio 2010
Làm quen với C# 17
KIỂU DỮ LIỆU
Làm quen với C# 18
KIỂU DỮ LIỆU
Cũng giống như VB, C# có hai kiểu dữ liệuDữ liệu kiểu giá trị
Tương ứng với kiểu Integer, Double… của Visual BasicDữ liệu kiểu tham chiếu
Tương ứng với kiểu String và Object … của Visual Basic
Kiểu dữ liệu
Kiểu giá trị Kiểu tham chiếu
Làm quen với C# 19
Kiểu giá trị Kiểu tham chiếu
Dữ liệu kiểu giá trịC# keyword VB Bytes .NET type
(structure)Mô tả(Kiểu dữ liệu được hỗ trợ bởi .NET 4)
byte Byte 1 Byte Số nguyên dương từ 0 đến 255
sbyte SByte 1 Sbyte Số nguyên có dấu từ -128 đến 127
short Short 2 Int16 Số nguyên từ -32.768 đến 32.767
ushort UShort 2 UInt16 Số nguyên dương từ 0 đến 65.535
int Integer 4 Int32 Số nguyên từ -2.147.483.648 đến +2.147.483.647
Làm quen với C# 20
uint UInteger 4 UInt32 Số nguyên dương từ 0 đến 4.294.967.295
long Long 8 Int64 Số nguyên từ -9.223.327.036.854.775.808 đến9.223.327.036.854.775.807
ulong ULong 8 UInt64 Số nguyên dương từ 0 đến 18.446.744.073.709.551.615
float Single 4 Single Số thập phân có 7 chữ số sau dấu phẩy
double Double 8 Double Số thập phân có 14 chữ số sau dấu phẩy
decimal Decimal 16 Decimal Số nguyên dương với 28 chữ số (gồm phần nguyên vàthập phân)
char Char 2 Char Ký tự Unicode
bool Boolean 1 Boolean Giá trị đúng (true) hay sai (false)
Dữ liệu kiểu giá trị bao gồmCác kiểu dữ liệu lưu số
Lưu số nguyên: sbyte (1 byte), short (2 byte), int (4 byte), long(8 byte)Lưu số nguyên dương: byte (1), ushort (2), uint (4), ulong (8)Lưu số thập phân: float (4), double (8), decimal (16)
Các kiểu dữ liệu lưu ký tựchar
Các kiểu dữ liệu lưu giá trị đúng saibool
Lưu ý rằng mỗi kiểu dữ liệu lưu một giải giá trị khác nhau nên tùyvào trường hợp sử dụng để sử dụng kiểu dữ liệu phù hợp
Dữ liệu kiểu giá trị
Dữ liệu kiểu giá trị bao gồmCác kiểu dữ liệu lưu số
Lưu số nguyên: sbyte (1 byte), short (2 byte), int (4 byte), long(8 byte)Lưu số nguyên dương: byte (1), ushort (2), uint (4), ulong (8)Lưu số thập phân: float (4), double (8), decimal (16)
Các kiểu dữ liệu lưu ký tựchar
Các kiểu dữ liệu lưu giá trị đúng saibool
Lưu ý rằng mỗi kiểu dữ liệu lưu một giải giá trị khác nhau nên tùyvào trường hợp sử dụng để sử dụng kiểu dữ liệu phù hợp
Làm quen với C# 21
C# keyword VB keyword .NET type (Class) Mô tảstring String String Tham chiếu đến đối tượng String
object Object Object Tham chiếu đến bất kỳ kiểu đốitượng nào
Dữ liệu kiểu tham chiếu
Tham chiếu đến bất kỳ kiểu đốitượng nào
Làm quen với C# 22
Kiểu string là kiểu object được định nghĩa trước
.NET định nghĩa các kiểu dữ liệu bởi Common Type System thuộcCLRMỗi ngôn ngữ .NET sẽ có kiểu dữ liệu tương ứng với kiểu được địnhnghĩa trong CTSSau khi biên dịch các kiểu này sẽ được chuyển về kiểu CTS tươngứng
Kiểu dữ liệu
Mã nguồn Mã trung gian (CIL) Mã máy
Làm quen với C# 23
Integer(CTS)
int
Integer
bộ biên dịch C#
bộ biên dịch VB
MÃ MÁY
Giai đoạn biên dịch Giai đoạn chạy
CLR
Khai báo và khởi tạo biến kiểu giá trị
Visual BasicKhai báo và gán giá trị
Khai báo và gán giá trị trên cùng dòng
Khai báo và khởi tạo hằng
Visual C#
Dim tenBien As kieuBientenBien = giaTri
Dim x As Integerx = 1
Dim tenBien As kieuBien = giaTri
Dim x As Integer = 1
Khai báo và gán giá trị
Khai báo và gán giá trị trên cùng dòng
Khai báo và khởi tạo hằng
kieuBien tenBien;tenBien = giaTri;
int x;x = 1;
kieuBien tenBien = giaTri;
int x = 1;
Sau mỗi câu lệnh đềucó dấu chấm phẩy
Khai báo và gán giá trị
Khai báo và gán giá trị trên cùng dòng
Khai báo và khởi tạo hằng
Làm quen với C# 24
Dim tenBien As kieuBien = giaTri
Dim x As Integer = 1
const tenHang As kieuBien = giaTri
const x As Integer = 5
Khai báo và gán giá trị
Khai báo và gán giá trị trên cùng dòng
Khai báo và khởi tạo hằng
kieuBien tenBien = giaTri;
int x = 1;
const kieuBien tenHang = giaTri;
const int x = 5;
Chú ý: Tên biến đặt theo ký pháp lạc đà
C# hỗ trợ hai kiểu ép kiểu: Ép kiểu mở rộng và ép kiểu thu hẹpÉp kiểu mở rộng
Chuyển từ kiểu có độ chính xác bé sang kiểu có độ chính xác lớn hơnCũng như Visual Basic, C# tự động ép kiểu mở rộng
C# tự động chuyển từ kiểu bên trái sang bên phải
Ép kiểu thu hẹpChuyển từ kiểu có độ chính xác cao sang kiểu có độ chính xác thấp hơn
Phải ép kiểu tường minh cho các phép ép kiểu thu hẹp
Ép kiểu
double a = 2 ; // Chuyển từ int sang doubleint b = 3, c = 4;double z = (a+b+c)/3; // Chuyển b, c từ int sang double
C# hỗ trợ hai kiểu ép kiểu: Ép kiểu mở rộng và ép kiểu thu hẹpÉp kiểu mở rộng
Chuyển từ kiểu có độ chính xác bé sang kiểu có độ chính xác lớn hơnCũng như Visual Basic, C# tự động ép kiểu mở rộng
C# tự động chuyển từ kiểu bên trái sang bên phải
Ép kiểu thu hẹpChuyển từ kiểu có độ chính xác cao sang kiểu có độ chính xác thấp hơn
Phải ép kiểu tường minh cho các phép ép kiểu thu hẹp
Làm quen với C# 25
byte short int long decimalbyte short int doublebyte short float double
int a = (int)2.5 ; // (a = 2) Chuyển từ double sang intint b = 3, c = 4;double z = ((int)a+b+c)/3; // (z = 3)//Chuyển a sang kiểu int sau đó mới thực hiện tính toán
float decimal
Sử dụng phương thức ToString có sẵn trong mỗi cấu trúc
Sử dụng phương thức Parse có sẵn trong mỗi cấu trúc
Sử dụng lớp ConvertDùng phương thức này để chuyển kiểu cho tất cả các kiểu được xâydựng sẵn
Sử dụng phương thức để ép kiểu
decimal soTien = 20.00m;string chuoiSoTien = soTien.ToString();
decimal soTien2 = Decimal.Parse(chuoiSoTien);
Sử dụng phương thức ToString có sẵn trong mỗi cấu trúc
Sử dụng phương thức Parse có sẵn trong mỗi cấu trúc
Sử dụng lớp ConvertDùng phương thức này để chuyển kiểu cho tất cả các kiểu được xâydựng sẵn
Làm quen với C# 26
decimal soTien3 = Convert.ToDecimal(chuoiSoTien);string soTienStr = Convert .ToString(soTien3);
TOÁN TỬ
Làm quen với C# 27
C# cung cấp các toán tử và cách sử dụng các toán tử này giốngnhư Visual Basic
Toán tử số học
Toán tử Tên phép toán Mô tả+ Phép cộng Cộng hai toán hạng
- Phép trừ Trừ toán hạng bên trái cho toán hạng bên phải
* Phép nhân Nhân toán hạng bên trái với toán hạng bên phảiToán
tử haingôi
Làm quen với C# 28
* Phép nhân Nhân toán hạng bên trái với toán hạng bên phải
/ Phép chia Chia toán hạng bên trái cho toán hạng bên phải
% Phép chia lấy dư Chia lấy dư toán hạng bên trái cho toán hạng bênphải
+ Dấu dương Trả về giá trị của toán hạng
- Dấu âm Chuyển giá trị dương thành giá trị âm và giá trị âmthành giá trị dương
++ Phép tăng Tăng toán hạng lên 1
-- Phép giảm Trừ toán hạng đi 1
Toántử haingôi
Toántử
mộtngôi
Sử dụng các toán tử trong C# cũng tương tự như sử dụng các toántử trong Visual Basic
Demo sử dụng toán tử
//Tính toán với số nguyênint x = 14;int y = 8;
int z1 = x + y; //z1 = 22int z2 = x - y; //z2 = 6int z3 = x * y; //z3 = 112int z4 = x / y; //z4 = 1int z5 = x % y; //z5 = 6int z6 = -x + y; //z6 = 6int z7 = --y; //z7 = 7, y = 7int z8 = ++y; //z8 = 15, x = 15
//Tính toán với số thập phândecimal a = 8.5m;decimal b = 3.4m;
decimal c1 = a + b; //c1 = 11.9decimal c2 = a - b; //c2 = 5.1decimal c3 = a * b; //c3 = 28.90decimal c4 = a / b; //c4 = 2.5decimal c5 = a % b; //c5 = 1.7decimal c6 = -a + b; //c6 = -8.5decimal c7 = --a; //c7 = 7.5, a = 7.5decimal z8 = ++b; //c8 = 4.4, b = 4.4
Làm quen với C# 29
//Tính toán với số nguyênint x = 14;int y = 8;
int z1 = x + y; //z1 = 22int z2 = x - y; //z2 = 6int z3 = x * y; //z3 = 112int z4 = x / y; //z4 = 1int z5 = x % y; //z5 = 6int z6 = -x + y; //z6 = 6int z7 = --y; //z7 = 7, y = 7int z8 = ++y; //z8 = 15, x = 15
//Tính toán với số thập phândecimal a = 8.5m;decimal b = 3.4m;
decimal c1 = a + b; //c1 = 11.9decimal c2 = a - b; //c2 = 5.1decimal c3 = a * b; //c3 = 28.90decimal c4 = a / b; //c4 = 2.5decimal c5 = a % b; //c5 = 1.7decimal c6 = -a + b; //c6 = -8.5decimal c7 = --a; //c7 = 7.5, a = 7.5decimal z8 = ++b; //c8 = 4.4, b = 4.4
//Tính toán với kiểu ký tựchar letter1 = ‘C’; //letter1 = ‘C’char letter2 = ++letter1; //letter2 = ‘D’
Thứ tự ưu tiên giống như trong Visual Basic1. Toán tử tăng (++) và toán tử giảm (--)2. Toán tử dương (+) và toán tử âm (-)3. Toán tử nhân (*), chia (/) và chia lấy dư (%)4. Toán tử cộng (+) và trừ (-)
Dùng dấu ngoặc để thay đổi thứ tự ưu tiên
Thứ tự ưu tiên
decimal phanTramChietKhau = 0.2 m;decimal gia = 100m;gia = gia * (1 - phanTramChieuKhau);
Làm quen với C# 30
decimal phanTramChietKhau = 0.2 m;decimal gia = 100m;gia = gia * (1 - phanTramChieuKhau);
C# cung cấp các phép gán tương tự như Visual Basic
Toán tử gán
Toán tử Mô tả= Gán giá trị mới cho biến
+= Cộng giá trị của biến với toán hạng bên phải rồi gán kết quả cho biến
-= Lấy giá trị của biến trừ đi toán hạng bên phải rồi gán kết quả cho biến
Làm quen với C# 31
*= Nhân biến với toán hạng bên phải rồi gán kết quả cho biến
/= Lấy giá trị của biến chia cho toán hạng bên phải rồi gán kết quả cho biến
%= Lấy giá trị của biến chia lấy dư cho toán hạng bên phải rồi gán kết quảcho biến
Sử dụng phép gán cũng tương tự như trong Visual BasicCú pháp
Ví dụ
Sử dụng toán tử gán
tenBien = bieuThuc
//Phép gán thông thườngx = 7 ; //bieuThuc là một giá trịy = x ; //bieuThuc là một biếnz = x * y + 3; //bieuThuc là một biểu thức số học
//Sử dụng cùng một biến trên hai phía của phép gánx = x + 10; //x = 17
//Sử dụng toán tử gán rút gọnx +=10; //x = 27c
Làm quen với C# 32
//Phép gán thông thườngx = 7 ; //bieuThuc là một giá trịy = x ; //bieuThuc là một biếnz = x * y + 3; //bieuThuc là một biểu thức số học
//Sử dụng cùng một biến trên hai phía của phép gánx = x + 10; //x = 17
//Sử dụng toán tử gán rút gọnx +=10; //x = 27c
C# cung cấp các toán tử logic tương tự như Visual BasicTuy kí hiệu toán tử C# khác với Visual Basic nhưng việc sử dụngchúng giống hệt nhau.
Toán tử logic
Toán tử VB Toán tử C# Tên
AndAlso && Và tối ưu
OrElse || Hoặc tối ưu
And & Và
Làm quen với C# 33
And & Và
Or I Hoặc
Not ! Not
(x < 20) && (x >10) //Tương tự như (x<20) AndAlso (x>10) trong Vb
C# cung cấp các toán tử tương tự như Visual BasicViệc sử dụng các toán tử này cũng giống như trong Visual BasicLưu ý ký hiệu toán tử bằng và toán tử không bằng của hai ngônngữ khác nhau
Toán tử quan hệ
Toán tử VB Toán tử C# Tên
= == Bằng
<> != Không bằng
C# cung cấp các toán tử tương tự như Visual BasicViệc sử dụng các toán tử này cũng giống như trong Visual BasicLưu ý ký hiệu toán tử bằng và toán tử không bằng của hai ngônngữ khác nhau
Làm quen với C# 34
<> != Không bằng
> > Lớn hơn
< < Bé hơn
>= >= Lớn hơn hoặc bằng
<= <= Bé hơn hoặc bằng
int x = 50;x >= 50 ; //Trả về true vì x = 50
Cũng giống như Visual Basic, lớp Math cung cấp các phương thứcthao tác với dữ liệu kiểu số
Lớp Math
Phương thức Giải thích
Math.Round (soThapPhan [,doChinhXac) Làm tròn chẵn.
Math.Pow(so, mu) Tính lũy thừa
Math.Sqrt(so) Tính căn
Làm quen với C# 35
Math.Sqrt(so) Tính căn
Math.{Min|Max}(soThu1, soThu2) Tìm giá trị nhỏ nhất (lớn nhất) của hai số
THAO TÁCVỚI CHUỖI
Làm quen với C# 36
THAO TÁCVỚI CHUỖI
Khái niệm chuỗi (String) trong C# cũng giống như khái niệm chuỗitrong Visual BasicKhai báo và khởi tạo chuỗi
Nối chuỗi
Thao tác với chuỗi
string a = “Xin chao” ; // Gán một chuỗi hằng cho stringstring b = “”; // Gán chuỗi rỗng cho stringstring c = null; // Gán giá trị null cho string
string c1 = “Nguyen Van ” + “ An”; // c1 = “Nguyen Van An”string a = “Nguyen Van” ;string b = “ An”;string c2 = a + b; // c2 = “Nguyen Van An”string c3 = a + “ An”; // c3 = “Nguyen Van An”string c4 = “Nguyen Van” + 2; // c4 = “Nguyen Van2”string a += “An”; // a = “Nguyen VanAn”
Khái niệm chuỗi (String) trong C# cũng giống như khái niệm chuỗitrong Visual BasicKhai báo và khởi tạo chuỗi
Nối chuỗi
Làm quen với C# 37
string c1 = “Nguyen Van ” + “ An”; // c1 = “Nguyen Van An”string a = “Nguyen Van” ;string b = “ An”;string c2 = a + b; // c2 = “Nguyen Van An”string c3 = a + “ An”; // c3 = “Nguyen Van An”string c4 = “Nguyen Van” + 2; // c4 = “Nguyen Van2”string a += “An”; // a = “Nguyen VanAn”
Để thêm các ký tự đặc biệt vào chuỗi như ký tự tab, xuống dòng…có hai cách
Sử dụng chuỗi thoát: \n, \t, \r, \\, \”…
Sử dụng chuỗi nguyên mẫu: Sử dụng @ trước chuỗi
Thao tác với chuỗi
string convat = “voi\tho\rga\tvit”;
chuoi convat sẽ có định dạng như sau:voi hoga vit
Để thêm các ký tự đặc biệt vào chuỗi như ký tự tab, xuống dòng…có hai cách
Sử dụng chuỗi thoát: \n, \t, \r, \\, \”…
Sử dụng chuỗi nguyên mẫu: Sử dụng @ trước chuỗi
Làm quen với C# 38
string convat = “voi\tho\rga\tvit”;
chuoi convat sẽ có định dạng như sau:voi hoga vit
string convat = @”voi hoga vit”;
chuoi convat sẽ có định dạng nhưsau:voi hoga vit
Chú ý: Đối với chuỗi nguyên mẫu, sử dụng dấu “” khi muốn thêm dấu “(vd: @”Nhan “”x”” de thoat” sẽ hiển thị Nhan “x” de thoat)
Giống như VB, C# cung cấp các định dạng hiển thị
Sử dụng phương thức ToString
Sử dụng phương thức Format của lớp String
Định dạng hiển thị
Code Định dạng Giải thích
C hoặc c Currency Hiển thị tiền tệ
P hoặc p Percent Hiện thị phần trăm
N hoặc n Number Hiển thị số có ký tự phân tách (123,345.34)
F hoặc f Float Hiển thị số thập phân
D hoặc d Digits Hiển thị số nguyên (123345.34)
Giống như VB, C# cung cấp các định dạng hiển thị
Sử dụng phương thức ToString
Sử dụng phương thức Format của lớp String
Làm quen với C# 39
D hoặc d Digits Hiển thị số nguyên (123345.34)
E hoặc e Exponential Hiển thị số theo ký pháp khoa học (E)
G hoặ g General Hiển thị số thập phân theo cách thông thường hoặc ký pháp khoa học
decimal sotien = 123.12;string sotienFormat = sotien.ToString(“c”); //$123.12
string sotienFormat2 = String.Format(“{0:c}”, sotien) ; //$123.12
CẤU TRÚCĐIỀU KHIỂN
Làm quen với C# 40
CẤU TRÚCĐIỀU KHIỂN
C# cung cấp các cấu trúc điều khiển giống như Visual BasicCấu trúc tuần tựCấu trúc lựa chọn
Cấu trúc lựa chọn đơnCấu trúc lựa chọn képCấu trúc đa lựa chọn
Cấu trúc lặpCấu trúc lặp biết số vòng lặpCấu trúc lặp không biết số vòng lặp
Việc sử dụng các cấu trúc này giống như Visual Basic chỉ khác nhauvề cú pháp
Cấu trúc điều khiển
C# cung cấp các cấu trúc điều khiển giống như Visual BasicCấu trúc tuần tựCấu trúc lựa chọn
Cấu trúc lựa chọn đơnCấu trúc lựa chọn képCấu trúc đa lựa chọn
Cấu trúc lặpCấu trúc lặp biết số vòng lặpCấu trúc lặp không biết số vòng lặp
Việc sử dụng các cấu trúc này giống như Visual Basic chỉ khác nhauvề cú pháp
Làm quen với C# 41
Lệnh lựa chọn đơn
Visual Basic
Cú pháp
Ví dụ
C#
Cú pháp
Ví dụ
If (bieuthucdieukien) Then//Thân lệnh
End If
if (bieuthucdieukien){//Thân lệnh
}
Cú pháp
Ví dụ
Cú pháp
Ví dụ
Làm quen với C# 42
If diem>6 ThenDisplay.Text = “Đỗ”
End If
if (diem>6){
Display.Text = “Đỗ”;}
Lệnh lựa chọn kép
Visual Basic
Cú pháp
Ví dụ
C#
Cú pháp
Ví dụ
If (bieuthucdieukien) Then//Thân lệnh
Else//Thân lệnh
End If
If (bieuthucdieukien){//Thân lệnh
}else{
//Thân lệnh}
Cú pháp
Ví dụ
Cú pháp
Ví dụ
Làm quen với C# 43
If (bieuthucdieukien) Then//Thân lệnh
Else//Thân lệnh
End If
If (bieuthucdieukien){//Thân lệnh
}else{
//Thân lệnh}
If diem>4 ThenDisplay.Text = “Đỗ”
ElseDisplay.Text = “Trượt
End If
If diem>6 {Display.Text = “Đỗ”
}else{Display.Text = “Đỗ”
}
Lệnh đa lựa chọn
Visual Basic
Cú pháp
C#
Cú phápSelect Case (bieuthucdieukien)
Case giatri//Thân mệnh đề
…Case giatri
//Thân mệnh đềCase Else
//Thân mệnh đềEnd Select
switch(bieuthucdieukien){
case giatri://Thân mệnh đềbreak;
…case giatri:
//Thân mệnh đềbreak;
default://Thân mệnh đềbreak;
}
Cú pháp Cú pháp
Làm quen với C# 44
Select Case (bieuthucdieukien)Case giatri
//Thân mệnh đề…
Case giatri//Thân mệnh đề
Case Else//Thân mệnh đề
End Select
switch(bieuthucdieukien){
case giatri://Thân mệnh đềbreak;
…case giatri:
//Thân mệnh đềbreak;
default://Thân mệnh đềbreak;
}
Lệnh đa lựa chọn
Visual Basic
Ví dụ
C#
Ví dụSelect Case diem
Case "A", "B"displayLabel.Text = "Rất tốt!"
Case "C", "D"displayLabel.Text = "Tốt!"
Case "F"displayLabel.Text = "Trượt."
Case ElsedisplayLabel.Text = “Điểm không hợp lệ."
End Select
switch(diem){
case “A”:case “B”:
displayLabel.Text = “Rất tốt!”;break;
case “C”:case “D”:
displayLabel.Text = “Tốt!”;break;
case “F”:displayLabel.Text = “Trượt.”;break;
default:displayLabel.Text = “Diem khonghop le.”break;
}
Ví dụ Ví dụ
Làm quen với C# 45
Select Case diemCase "A", "B"
displayLabel.Text = "Rất tốt!"Case "C", "D"
displayLabel.Text = "Tốt!"Case "F"
displayLabel.Text = "Trượt."Case Else
displayLabel.Text = “Điểm không hợp lệ."End Select
switch(diem){
case “A”:case “B”:
displayLabel.Text = “Rất tốt!”;break;
case “C”:case “D”:
displayLabel.Text = “Tốt!”;break;
case “F”:displayLabel.Text = “Trượt.”;break;
default:displayLabel.Text = “Diem khonghop le.”break;
}
Lệnh lặp while
Visual Basic
Cú pháp
Ví dụ
C#
Cú pháp
Ví dụ
Do While (bieuthucdieukien)//Thân lệnh
Loop
while (bieuthucdieukien){//Thân lệnh
}
Cú pháp
Ví dụ
Cú pháp
Ví dụ
Làm quen với C# 46
Dim sum As Integer = 0
Dim i As Integer = 1
Do While i <= 5
sum = sum + i
i = i + 1
Loop
int sum = 0;
int i = 1;
while (i <= 5){
sum = sum + i;
i++;
}
Lưu ý: Lệnh while kiểm tra biểu thức điều kiện rồi mới thực hiện lệnh trongvòng lặp
Lệnh lặp do while
Visual Basic
Cú pháp
Ví dụ
C#
Cú pháp
Ví dụ
Do//Thân lệnh
Loop While (bieuthucdieukien)
do {//Thân lệnh
} while (bieuthucdieukien)
Cú pháp
Ví dụ
Cú pháp
Ví dụ
Làm quen với C# 47
Dim sum As Integer = 0
Dim i As Integer = 1
Do
sum = sum + i
i = i + 1
Loop While i <= 5
int sum = 0;
int i = 1;
do{
sum = sum + i;
i++;
} while (i <= 5)
Lưu ý: Lệnh do while thực hiện lệnh trong vòng lặp rồi mới kiểm tra biểuthức điều kiện
Cú pháp Visual Basic
Cú pháp C#
Lệnh for
For tenbiendieukhien As Integer = giatrikhoitao To giatricuoi Step buoctang//Thân lệnh
Next
for (giatrikhoitao ; bieuthuclogic ; bieuthuctang){//Thân lệnh
}
Làm quen với C# 48
for (giatrikhoitao ; bieuthuclogic ; bieuthuctang){//Thân lệnh
}Dim sum As Integer = 0
For i As Integer = 1 To 5 Step 1
{
sum += i
}
int sum = 0;
for (int i = 1; i<=5; i++)
{
sum += i;
}
break: Khi gặp lệnh này sẽ thoát ra khỏi vòng lặp
continue: Khi gặp lệnh này sẽ bỏ qua các câu lệnh sau nó và thựchiện vòng lặp tiếp theo
Lệnh break và continue trong vòng lặp
break: Khi gặp lệnh này sẽ thoát ra khỏi vòng lặp
continue: Khi gặp lệnh này sẽ bỏ qua các câu lệnh sau nó và thựchiện vòng lặp tiếp theo
Làm quen với C# 49
PHƯƠNG THỨC
Làm quen với C# 50
PHƯƠNG THỨC
Visual Basic cung cấp hai kiểu cú pháp cho thủ tục (phương thức)Phương thức Sub (không trả về giá trị)
Phương thức Function (trả về giá trị)
C# chỉ cung cấp một cú pháp duy nhất cho phương thức
Đối với hàm không trả về giá trị: kiểu trả về là void
Phương thức
(Private|Public) Sub tenthutuc (ByVal thamso1 As kieuthamso)//Thân thủ tục
End Sub
(Private|Public) Function tenthutuc (ByVal thamso1 As kieuthamso) As kieutrave//Thân thủ tục
End Sub
Visual Basic cung cấp hai kiểu cú pháp cho thủ tục (phương thức)Phương thức Sub (không trả về giá trị)
Phương thức Function (trả về giá trị)
C# chỉ cung cấp một cú pháp duy nhất cho phương thức
Đối với hàm không trả về giá trị: kiểu trả về là void
Làm quen với C# 51
(Private|Public) Function tenthutuc (ByVal thamso1 As kieuthamso) As kieutrave//Thân thủ tục
End Sub
(private|public) kieutrave tenphuongthuc (kieubienthamso thamso1) {//Thân thủ tục
}
Cú pháp
Phương thức không trả về giá trị
Phương thức trả về giá trị và có tham số
Phương thức trong C#
(private|public) kieutrave tenphuongthuc (kieubienthamso thamso1) {//Thân thủ tục
}
private void hienThi(string user, string pass){
txtUser.Text = user;txtPass.Text = pass;
}
Cú pháp
Phương thức không trả về giá trị
Phương thức trả về giá trị và có tham số
Làm quen với C# 52
private void hienThi(string user, string pass){
txtUser.Text = user;txtPass.Text = pass;
}
private int binhPhuong(int x){
return x * x;}
Cú pháp gọi đến phương thức cũng tương tự như Visual BasicVisual Basic
C#
Ví dụĐịnh nghĩa phương thức
Gọi phương thức
Gọi phương thức
[Me.] tenphuongthuc ([danhsachthamso])
[this.] tenphuongthuc ([danhsachthamso])
Cú pháp gọi đến phương thức cũng tương tự như Visual BasicVisual Basic
C#
Ví dụĐịnh nghĩa phương thức
Gọi phương thức
Làm quen với C# 53
private int binhPhuong(int x){
return x * x;}
int ketQua = this.binhPhuong(10);
Theo mặc định, đối số được truyền theo giá trịĐể truyền đối số theo tham chiếu, sử dụng từ khóa ref
Truyền tham sốtheo tham chiếu và tham trị
private void Form1_Load(object sender, EventArgs e){
int x = 10;int y = 5;doiGiaTri(ref x, ref y);MessageBox.Show("x = " + x + "\ny= " + y);
}private void doiGiaTri(ref int x, ref int y){
int z = x;x = y;y = z;
}
Làm quen với C# 54
private void Form1_Load(object sender, EventArgs e){
int x = 10;int y = 5;doiGiaTri(ref x, ref y);MessageBox.Show("x = " + x + "\ny= " + y);
}private void doiGiaTri(ref int x, ref int y){
int z = x;x = y;y = z;
}
Tương tự Visual Basic, C# cũng cung cấp tham số tùy chọn chophương thứcTham số tùy chọn trên Visual Basic
Tham số tùy chọn trên C#
Tham số tùy chọn
Private Function tinhLapPhuong( Optional ByVal x As Integer = 1, _Optional ByVal y As Integer = 1, _Optional ByVal z As Integer = 1 ) As IntegerReturn x * y * z
End Function
Tương tự Visual Basic, C# cũng cung cấp tham số tùy chọn chophương thứcTham số tùy chọn trên Visual Basic
Tham số tùy chọn trên C#
Làm quen với C# 55
Private Function tinhLapPhuong( Optional ByVal x As Integer = 1, _Optional ByVal y As Integer = 1, _Optional ByVal z As Integer = 1 ) As IntegerReturn x * y * z
End Function
private tinhLapPhuong(decimal x = 1, decimal y =1, decimal z =1){return x * y * z;
}
XỬ LÝNGOẠI LỆ
Làm quen với C# 56
XỬ LÝNGOẠI LỆ
Chương trình nào cũng có khả năng gặp phải các tình huống khôngmong muốn
Người dùng nhập dữ liệu không hợp lệFile cần mở bị khóaLỗi chia cho 0
Khi gặp lỗi này máy tính sẽ dừng đột ngộtĐiều gì sẽ xẩy ra nếu
Thao tác chuyển tiền của ngân hàng gặp lỗi và dừng đột ngộtChương trình điều khiển máy bay gặp lỗi và dừng đột ngột
Cần phải có cơ chế xử lý lỗi này .NET đưa ra khái niệm xử lý ngoại lệ để xử lý những lỗi này
Xử lý lỗi
Chương trình nào cũng có khả năng gặp phải các tình huống khôngmong muốn
Người dùng nhập dữ liệu không hợp lệFile cần mở bị khóaLỗi chia cho 0
Khi gặp lỗi này máy tính sẽ dừng đột ngộtĐiều gì sẽ xẩy ra nếu
Thao tác chuyển tiền của ngân hàng gặp lỗi và dừng đột ngộtChương trình điều khiển máy bay gặp lỗi và dừng đột ngột
Cần phải có cơ chế xử lý lỗi này .NET đưa ra khái niệm xử lý ngoại lệ để xử lý những lỗi này
Làm quen với C# 57
Khi gặp lỗi không xử lý được, ứng dụng ném ra một ngoại lệ
Ngoại lệ
Làm quen với C# 58
Ứng dụng ném ra ngoại lệ FormatException vìxẩy ra lỗi không ép kiểu thành công
Exception
FormatException ArithmeticException
Cây phân cấp ngoại lệ
OverflowException
DivideByZeroException
Làm quen với C# 59
Tất cả các ngoại lệ đều là lớp concủa Exception
Một số phương thức có thể ném ra ngoại lệ
Các thuộc tính/phương thức của đối tượng Exception
Ngoại lệ
Lớp Phương thức Ngoại lệConvert ToDecimal(string) FormatException
Convert ToInt32(string) FormatException
Decimal Parse(string) FormatException
DateTime Parse(string) FormatException
Một số phương thức có thể ném ra ngoại lệ
Các thuộc tính/phương thức của đối tượng Exception
Làm quen với C# 60
Thuộc tính/Phương thức Mô tảMessage Thông báo mô tả ngắn gọn về
ngoại lệGetType() Lấy kiểu của ngoại lệ hiện tại
Sử dụng try catch để xử lý ngoại lệ
Xử lý ngoại lệMáy tính sẽ chạy từng lệnh trong khối tryNếu lệnh nào ném ra ngoại lệ, máy tính sẽ chuyển đến thực hiệnlệnh trong khối catchThực hiện xong lệnh trong khối catch, máy tính sẽ thực hiện lệnhtiếp theo sau khối try-catch
Xử lý ngoại lệ
try{
//Viết mã có khả năng có ngoại lệ ở đây}catch (Exception ex){
//Viết mã xử lý lỗi ở đây}
Sử dụng try catch để xử lý ngoại lệ
Xử lý ngoại lệMáy tính sẽ chạy từng lệnh trong khối tryNếu lệnh nào ném ra ngoại lệ, máy tính sẽ chuyển đến thực hiệnlệnh trong khối catchThực hiện xong lệnh trong khối catch, máy tính sẽ thực hiện lệnhtiếp theo sau khối try-catch
Làm quen với C# 61
try{
//Viết mã có khả năng có ngoại lệ ở đây}catch (Exception ex){
//Viết mã xử lý lỗi ở đây}
Demo xử lý ngoại lệtry{
decimal monthlyInvestment =Convert.ToDecimal(txtMonthlyInvestment.Text);
decimal yearlyInterestRate =Convert.ToDecimal(txtInterestRate.Text);
int years = Convert.ToInt32(txtYears.Text);}catch (FormatException){
MessageBox.Show("Invalid numeric format. Please check all entries.","Entry Error");
}catch (OverflowException){
MessageBox.Show("Overflow error. Please enter smaller values.","Entry Error");
}catch (Exception ex){
MessageBox.Show(ex.Message + "\n\n" +ex.GetType().ToString() + "\n" +ex.StackTrace, "Exception");
}Làm quen với C# 62
try{
decimal monthlyInvestment =Convert.ToDecimal(txtMonthlyInvestment.Text);
decimal yearlyInterestRate =Convert.ToDecimal(txtInterestRate.Text);
int years = Convert.ToInt32(txtYears.Text);}catch (FormatException){
MessageBox.Show("Invalid numeric format. Please check all entries.","Entry Error");
}catch (OverflowException){
MessageBox.Show("Overflow error. Please enter smaller values.","Entry Error");
}catch (Exception ex){
MessageBox.Show(ex.Message + "\n\n" +ex.GetType().ToString() + "\n" +ex.StackTrace, "Exception");
}
Visual Studio gồm hai thành phần chính là IDE và .NET FrameWork.Trong đó IDE để phát triển ứng dụng còn .NET FrameWork địnhnghĩa môi trường thực thiỨng dụng Windows Form không chạy trực tiếp trên hệ điều hànhcủa máy tính mà thông qua .NET FrameWork.NET Framework gồm hai thành phần chính là .NET Framework ClassLibrary và Common Language Runtime (CLR)..NET Framwork Class Library bao gồm thư viện các đoạn mã đượcviết sẵn cung cấp các chức năng cần thiết khi lập trìnhCLR cung cấp các dịch vụ cần thiết để chạy ứng dụng được viếtbằng ngôn ngữ .NETTất cả các ứng dụng viết bằng ngôn ngữ .NET đều được biên dịchthành mã trung gian. Mã này được CLR chuyển thành mã máy để cóthể chạy trên hệ điều hành.Ngôn ngữ C# chỉ khác Visual Basic về mặt cú pháp, còn về mặt hỗtrợ lập trình thì giống nhau vì cùng dựa trên một FrameWork
Tổng kết bài học
Visual Studio gồm hai thành phần chính là IDE và .NET FrameWork.Trong đó IDE để phát triển ứng dụng còn .NET FrameWork địnhnghĩa môi trường thực thiỨng dụng Windows Form không chạy trực tiếp trên hệ điều hànhcủa máy tính mà thông qua .NET FrameWork.NET Framework gồm hai thành phần chính là .NET Framework ClassLibrary và Common Language Runtime (CLR)..NET Framwork Class Library bao gồm thư viện các đoạn mã đượcviết sẵn cung cấp các chức năng cần thiết khi lập trìnhCLR cung cấp các dịch vụ cần thiết để chạy ứng dụng được viếtbằng ngôn ngữ .NETTất cả các ứng dụng viết bằng ngôn ngữ .NET đều được biên dịchthành mã trung gian. Mã này được CLR chuyển thành mã máy để cóthể chạy trên hệ điều hành.Ngôn ngữ C# chỉ khác Visual Basic về mặt cú pháp, còn về mặt hỗtrợ lập trình thì giống nhau vì cùng dựa trên một FrameWork
Làm quen với C# 63
Giống như VB, kiểu dữ liệu trong C# cũng được chia thành hai loạilà kiểu dữ liệu giá trị và kiểu dữ liệu tham chiếu. String là kiểu dữliệu tham chiếu được xây dựng sẵnC# cũng cung cấp các toán tử số học, toán tử gán, toán tử logic, vàtoán tử quan hệC# cũng hỗ trợ 3 kiểu cấu trúc điều khiển là tuần tự, lựa chọn vàlặpKhông giống như VB có hai phương thức là phương thức Sub vàphương thức Function. C# chỉ cung cấp một kiểu cú pháp chophương thức, nếu giá trị trả về là void thì phương thức đó không trảvề giá trị.NET hỗ trợ xử lý ngoại lệ để xử lý những đoạn mã có khả năng xẩyra lỗiĐoạn mã có khả năng xẩy ra lỗi được đặt trong khối try, khối catchchứa mã xử lý lỗi.
Tổng kết bài học
Giống như VB, kiểu dữ liệu trong C# cũng được chia thành hai loạilà kiểu dữ liệu giá trị và kiểu dữ liệu tham chiếu. String là kiểu dữliệu tham chiếu được xây dựng sẵnC# cũng cung cấp các toán tử số học, toán tử gán, toán tử logic, vàtoán tử quan hệC# cũng hỗ trợ 3 kiểu cấu trúc điều khiển là tuần tự, lựa chọn vàlặpKhông giống như VB có hai phương thức là phương thức Sub vàphương thức Function. C# chỉ cung cấp một kiểu cú pháp chophương thức, nếu giá trị trả về là void thì phương thức đó không trảvề giá trị.NET hỗ trợ xử lý ngoại lệ để xử lý những đoạn mã có khả năng xẩyra lỗiĐoạn mã có khả năng xẩy ra lỗi được đặt trong khối try, khối catchchứa mã xử lý lỗi.
Làm quen với C# 64
1. http://en.wikipedia.org/wiki/Common_Language_Runtime
Danh sách tham khảo
Làm quen với C# 65