18
Giáo viên: Bùi ThÁnh  Môn: Hoá - Lp:10E 

Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

Embed Size (px)

Citation preview

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 1/18

Giáo viên: Bùi Thị Ánh 

Môn: Hoá - Lớp:10E 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 2/18

Kiểm tra bài cũ 

Nêu các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh? 

Lấy ví dụ một số chất trong đó lưu huỳnh có các số oxi hóatrên? Đáp án: 2 0 4 6

S, S, S, S

+ Lưu huỳnh có các số oxi hóa: 

+ Ví dụ:  H2S,Na2S,

SO2,Na2SO3, 

S, SO3,H2SO4,

Na2SO4 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 3/18

THANH HÀ

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 

AXIT SUNFURICMUỐI SUNFAT

(tiết1) 

TIẾT 55: BÀI 33 

Giáo viên: BÙI THỊ ÁNH 

Lớp: 10E 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 4/18

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT

I –  Axit sunfuric

- Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi 

1. Tính chất vật lí  

Quan sát hình ảnh thí nghiệm 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 5/18

Nhiệt độ sau 30’: 45,50C Nhiệt độ cuối: 131,20C

Thêm axit sunfuric đặc vào nước Nhiệt độ đầu: 19,20C

Tăng 1120

C

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFATI –  Axit sunfuric

1. Tính chất vật lí  

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 6/18

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT

I –  Axit sunfuric

- Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi 

Cách pha loãng an toànCách pha loãng không an toàn

Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót

từ từ axit vào nước, mà không được làm ngược lại. 

1. Tính chất vật lí  

- Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 7/18

Phiếu học tậpCâu 1:  Với các hóa chất: quỳ tím, Cu, Fe, CuO, Cu(OH)2,HCl, CO2, CaCO3. Hãy lựa chọn những hóa chất để chứng

minh tính axit của dung dịch axit sunfuric loãng và điền vàobảng sau: 

H2SO4 loãng

+

 Hóa chất    Hiện tượng  

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 8/18

 

H2SO4 loãng+

Hóa chất  Hiện tượng 

Quỳ tím  Quỳ hóa đỏ 

Fe Tan, sủi bọt khí  

CuO Tan, dd xanh

Cu(OH)2  Tan, dd xanh

CaCO3  Tan, sủi bọt khí  

Phiếu học tập Câu 3:

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 9/18

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT

I –  Axit sunfuric

a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng  

1. Tính chất vật lí  

Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit: 

2. Tính chất hóa học 

- Đổi màu quỳ tím thành đỏ - Tác dụng với kim loại:  H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 

- Tác dụng với oxit bazơ:  H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O

- Tác dụng với bazơ:  H2SO4 + Cu(OH)2  CuSO4 + 2H2O- Tác dụng với muối:  H2SO4 + CaCO3  CaSO4 + CO2 + H2O

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 10/18

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 

I –  Axit sunfuric

a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng  

1. Tính chất vật lí  2. Tính chất hóa học 

b) Tính chất của axit sunfuric đặc 

H2SO4(đặc) + Cu 0t   CuSO4  + H2O + SO2↑

+6 +4+202 2

- Tính oxi hóa mạnh  Quan sát thí nghiệm 

Chất oxi hóa  Chất khử  

- Tính axit

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 11/18

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 

I –  Axit sunfuric

a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng  

1. Tính chất vật lí  2. Tính chất hóa học 

- Tính oxi hóa mạnh 

b) Tính chất của axit sunfuric đặc 

Phiếu học tậpCâu 2:  Hoàn thành các pthh sau:H2SO4 (đặc, nóng) + Fe Fe2(SO4)3 + … + SO2

Zn + H2SO4 đặc … + S + … 

Mg + H2SO4 đặc … + H2S +… H2SO4 (đặc, nóng) + S SO2  + … 

H2SO4 (đặc, nóng) + KBr Br 2 + SO2  + H2O + K 2SO4

Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng? 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 12/18

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 

I –  Axit sunfuric

a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng  

1. Tính chất vật lí  2. Tính chất hóa học 

- Tính oxi hóa mạnh 

b) Tính chất của axit sunfuric dặc 

Phiếu học tậpCâu 2:   Đáp án 6H2SO4 (đặc, nóng) +2Fe Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

3Zn + 4H2SO4 đặc 3ZnSO4  + S + 4H2O

4Mg + 5H2SO4 đặc 4MgSO4 + H2S + 4H2O2H2SO4 (đặc, nóng) + S 3SO2  + 2H2O

2H2SO4 (đặc, nóng) + 2KBr Br 2 + SO2  + 2H2O + K 2SO4

Chất oxi hóa: H2SO4

Chất khử: Fe, Zn, Mg, S, KBr 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 13/18

Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 

I –  Axit sunfuric

a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng  

1. Tính chất vật lí  2. Tính chất hóa học 

- Tính oxi hóa mạnh 

b) Tính chất của axit sunfuric dặc 

+ Kim loại có nhiều số oxi hóa như Fe bị oxi hóa lên số oxi hóa cao(+3).

+ Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầuhết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P,…) và nhiều hợp chất(FeO, FeCO3, HI, HBr,…). 

Chú ý:  Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như: Al, Fe, Cr,… bị thụ động hóa. 

 Nhận xét:

6

S

4 0 2S, S, S.

+ Trong các phản ứng  bị khử xuống: 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 14/18

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 15/18

Câu 3:  Cho những chất sau: Mg, FeO, Ag, NaOH, Na2CO3. Có bao

nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. 2  B. 3

C. 4  D. 5

 Đáp án:

 Mg + H2SO4 (loãng) → MgSO4 + H2↑ 

 FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O

 Ag + H2SO4 (loãng) → không phản ứng 

 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 

 Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O 

 

Bài tập củng cố 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 16/18

Bài tập củng cố Câu 4 :  Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4 

lần  lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –  khử  là?

 Đáp án: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O

 2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O

 Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

 Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O 

 Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O

 2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 2H2O 

 A. 4  B. 2  C. 3  D. 6 

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 17/18

7/22/2019 Bai 33 Axit Sunfuricmuoi Sunfat

http://slidepdf.com/reader/full/bai-33-axit-sunfuricmuoi-sunfat 18/18