Upload
0938150014
View
39.346
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Bài 45: Axit Axetic
Khay thí nghiệm của học sinh
1. Hóa chất- Dung dịch CH3COOH - Nước cất- Rượu etilic khan - H2SO4 đặc- Dung dịch NaCl bão hoà
2. Dụng cụ- 1 giá ống nghiệm, nút cao su có ống dẫn- 3ống nghiệm, cốc thuỷ tinh- Đèn cồn- 1 kẹp gỗ- Diêm, nước đá, đá bọt- Bộ lắp ráp mô hình phân tử hữu cơ
Kiểm tra bài cũCÂU HỎI 1Viết công thức cấu tạo từ đó nêu đặc điểm cấu tạo của rượu etylic
CÂU HỎI 2Nêu tính chất hóa học của rượu etylic. Viết PTHH minh họa
CÂU HỎI 3Nêu tính chất hóa học của axit
Tiết 55: Axit axeticCTPT: C2H4O2
PTK: 60
I. Tính chất vật lý của axit axetic
Quan sát lọ đựng axit axetic. Mở lọ dùng công tơ hút khoảng 2ml axit cho từ từ vào ống nghiệm đã có sẵn 1ml nước cất.
Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi, khả năng tan trong nước của axit axetic.
Tính chất vật lý:
Axit axetic là chất lỏng, không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tìm hiểu tính chất vật lý của axit axetic
Hoạt động 1
II. Cấu tạo phân tử axit axetic
C2H4O2
- Lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử C2H4O2
Tìm hiểu cấu tạo phân tử axit axetic
Hoạt động 2
- Viết các công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử
Quả cầu màu đen: nguyên tử C
Quả cầu màu đỏ: nguyên tử O
Quả cầu màu trắng: nguyên tử H
Cấu tạo phân tử axit axetic
CTCT thu gọn: CH3-COOH
Thể hiện tính axit
Cấu tạo phân tử axit axetic
CTPT: C2H4O2
Mô hình dạng rỗngMô hình dạng đặc
CH3-COOHViết gọn:
So sánh sự giống nhau và khác nhau của CTCT giữa axit axetic và rượu
etylic
Axit axetic Rượu etylic
III. Tính chất hóa học của axit axetic
1. Axit axetic có tính chất hóa học giống với các axit thông thường không?
Tìm hiểu các tính chất hóa học của axit axetic
Hoạt động 3
Tiến hành thí nghiệm: mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau:
Nhỏ một giọt CH3COOH vào mẩu giấy quỳ tím
Nhỏ một giọt phenolphtaleinvào ống nghiệmđựng dung dịchNaOH. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọtCH3COOH vào ống nghiệm
Nhỏ vài giọt CH3COOH vào ống nghiệmcó sẵn bột CuO
Nhỏ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệmcó sẵn một mẩu Zn.
Nhỏ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệmcó sẵn CaCO3
Giấy quỳ ngả màu đỏ
Màu hồng nhạt dần -->dung dịch khôngmàu
Bột CuO tan dần thành dung dịchmàu xanh
Có bọt khíbay lên
Có sủi bọt
TN1:Đổi màu chỉ thị
Hiện tượng:
TN2:Tác dụng với
Bazơ
TN3:Tác dụng với
Oxit Bazơ
TN4:Tác dụng với
Kim loại
TN5:Tác dụng với
Muối
Cách viết phương trình phản ứng
CH3COO – là gốc axetat có hóa trị I
Chú ý : Gốc CH3COO - được viết phía trước CTHH.
Ví dụ : CH3COONa , (CH3COO)2Mg
Na
Cách viết phương trình phản ứng
Màu hồng nhạt dần -->dung dịch không màu
Nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống nghiệmđựng dung dịch NaOH. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọtCH3COOH vào ống nghiệm
CH3COO OH H+
CH3COONa + H2OCH3COOH + NaOH
Phương trình phản ứng
Natri axetat
Thí nghiệm 2
Phương trình phản ứng:
CH3COONa + H2OCH3COOH + NaOH Natri axetat
Thí nghiệm 2
(CH3COO)2Cu + H2OĐồng (II) axetat
2CH3COOH + CuO
Thí nghiệm 3
(CH3COO)2Zn + H2Kẽm axetat
2CH3COOH + Zn
Thí nghiệm 4
(CH3COO)2Ca + H2O + CO2
Canxi axetat
2CH3COOH + CaCO3
Thí nghiệm 5
CH3COOH + CuO
CH3COOH + Zn
CH3COOH + CaCO3
Kết luận
Axit axetit có đầy đủ các tính chất của một axit thông thường.
Axit axetic là một axit yếu nhưng tính axit của nó mạnh hơn axit cacbonic.
2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic?Thí nghiệm:
- Cho 2 ml rượu etylic, 2 ml axit axetic vào 1 ống nghiệm có bỏ sẵn vài mảnh đá bọt. Nhỏ thêm 1 ml axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. - Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm một thời gian rồi ngừng đun.- Lắc nhẹ và quan sát ống nghiệm.
Kết quả thí nghiệm
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm. Chất này là một este có tên gọi etyl axetat.
CH3-C-OH H
O
O-CH2-CH3
HOH
+ +
etyl axetat
CH3-COOH + HO-C2H5 CH3-COO-C2H5 + H2OH2SO4 đặc, t0
Viết gọn:
CH3-C-OH + HO-CH2-CH3 CH3-C-O-CH2-CH3 + H2OH2SO4 đặc, t0
O O
(l)(l)(l)(l)etyl axetat
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa)
Phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước được gọi là phản ứng este hóa.
Tính chất hóa học của Axit axetic
1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit.
2. Tác dụng với rượu etylic - phản ứng este hóa.
Tìm hiểu ứng dụng và phương pháp điều chế axit axetic
Hoạt động 4
IV. Ứng dụng của axit axetic
Sản xuất tơ sợi nhân tạo, chất dẻo không cháy, phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc diệt côn trùng, làm giấm ăn.
CH3COOH
Pha giấm ăn
Tơ nhân tạo
Thuốc diệt côn trùng
Phẩm nhuộm
Chất dẻo
Dược phẩm
V. Điều chế axit axetic
1. Trong công nghiệp
3. Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng
2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2OXúc tác
Nhiệt độButan
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
Nh iệt độ
Natri axetat
CH3-CH2-OH + O2 CH3-COOH + H2OMen giấm
Rượu etylic
2.Trong PTN
Ghi nhớ
CTPT: C2H4O2
PTK: 60
Tính chất Vật lý:- Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tính chất Hóa học:- Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit.- Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este hóa).
Ứng dụng: Axit axetic là:- Nguyên liệu trong công nghiệp. - Pha chế giấm ăn.
Điều chế:1. Trong CN: oxihóa butan.2. Sản xuất giấm bằng cách oxihóa rượu etylic.
Axit Axetic
Viết gọn: CH3-COOH
So sánh axit axetic và rượu etilic
Rượu etilic
Axit Axetic
Tên chấtTính chất
vật lýTác dụng với
khí ôxiTác dụng với
Kim loạiTác dụng với
MuốiTác dụng với
bazơ
Các lựa chọn