47
6-1 Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

  • Upload
    clove

  • View
    101

  • Download
    8

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL & LTCT. Các hoạt động QTNNL. Kết quả định hướng cá nhân. Các kết quả định hướng tổ chức. Lợi thế cạnh tranh. Hoạch định NNL Phân tích công việc. Tuyển mộ Tuyển chọn. Năng lực Động lực Thái độ liên quan đến công việc. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-1

Bài 7

ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

Page 2: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-2

CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL & LTCT

Các hoạt động QTNNL

Hoạch định NNLPhân tích công việc

Tuyển mộTuyển chọn

•Đào tạo và Phát triển•Đánh giá thành tích•Hệ thống đãi ngộ•Các ch/trình cải thiện thành tích

•Công bằng nơi làm việc•Công đoàn•An toàn lao động

•Năng lực•Động lực•Thái độ liên quan đến công việc

•Sản lượng•Giữ người•Tuân thủ PL•Hình ảnh cty

•CHI PHÍ THẤP•KHÁC BIỆT

HÓA

Kết quả định hướng cá nhân

Các kết quả định hướng tổ

chứcLợi thế cạnh

tranh

Page 3: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-3

I. Khái niệm và mục đích1. Khái niệm

• Đào tạo: là hoạt động nhằm mục đích nâng cao tay nghề hay kỹ năng của một cá nhân đối với công việc hiện tại

• Phát triển: Là các hoạt động học tập vượt qua khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ chức.

Page 4: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-4

Sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển

Đào tạo Phát triển

Trọng tâm Công việc hiện tại Công việc tương lai

Phạm vi Cá nhân Cá nhân, nhóm và tổ chức

Thời gian Ngắn hạn Dài hạn

Mục đích Khắc phục những vấn đề hiện tại

Chuẩn bị cho tương lai

Page 5: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-5

THẢO LUẬN

• Đào tạo đem lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

• Khi nào thì doanh nghiệp cần tiến hành đào tạo?

Page 6: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-6

Hoạt động đào tạo & phát triển và lợi thế cạnh tranh

Đào tạo nhân viênTrain Employees

Lợi thế cạnh tranh

Competitive Advantage

Sự thay đổi bền vữngcủa nhân viên mới

Sự thay đổi bền vững của nhân viên hiện tại

Năng lực của nhân viên được

cải thiệnImproved Employee

Competence

Page 7: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-7

2. Mục đích và vai trò của ĐT & PT NNL

• Đáp ứng yêu cầu công việc của tổ chức• Đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển

của người lao động• Tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh

nghiệp

Page 8: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-8

Những lợi ích do đào tạo đem lại

• Cải thiện năng suất và chất lượng • Khả năng thích ứng tốt hơn • Giảm sự cần thiết phải giám sát chặt

chẽ • Giảm thiểu tai nạn • Tăng sự thỏa mãn công việc và giảm tỷ

lệ bỏ việc

Page 9: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-9

Những lý do cần phải đào tạo

• Lắp đặt các thiết bị và kỹ thuật mới• Thay đổi về phương pháp làm việc• Thay đổi về sản phẩm – cung ứng, marketing

và bán hàng• Thành tích thấp• Thiếu hụt nhân lực• Nâng cao chất lượng• Giảm tỷ lệ tai nạn• Thúc đẩy sự luân chuyển công việc

Page 10: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-10

3. NHỮNG NGUYÊN TẮC ĐÀO TẠO HIỆU QUẢ

• Người học phải quan tâm đến việc học• Người học phải hiểu rõ mục tiêu đào tạo• Đào tạo phải phù hợp với nhu cầu cá nhân• Người học phải có khả năng học• Hoạt động đào tạo phải do giám sát hoặc các nhà

quản lý hoặc bên thứ ba có uy tín thực hiện• Tốc độ đào tạo phải phù hợp với tốc độ mà học viên

có thể học được• Học tốt nhất là bằng trải nghiệm hoặc huấn luyện kỹ

năng• Hoạt động đào tạo cần phải được lên kế hoạch, triển

khai và đánh giá một cách hệ thống

• Người học phải quan tâm đến việc học• Người học phải hiểu rõ mục tiêu đào tạo• Đào tạo phải phù hợp với nhu cầu cá nhân• Người học phải có khả năng học• Hoạt động đào tạo phải do giám sát hoặc các nhà

quản lý hoặc bên thứ ba có uy tín thực hiện• Tốc độ đào tạo phải phù hợp với tốc độ mà học viên

có thể học được• Học tốt nhất là bằng trải nghiệm hoặc huấn luyện kỹ

năng• Hoạt động đào tạo cần phải được lên kế hoạch, triển

khai và đánh giá một cách hệ thống

Page 11: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-11

II. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO

Xác định nhu cầu đào tạo:(phân tích: tổ chức, công việc và con người)

Xác định các tiêu chí đánh giá (phản ứng, học hỏi, thay đổi hành vi, kết quả )

Xác định các mục tiêu đào tạo Lựa chọn phương pháp đánh giá

Xây dựng môi trường học tập • Đặc điểm của học viên• Nguyên tắc học tập

Xác định/phát triển tài liệu và phương pháp đào tạo

Thực hiện đào tạo

Đánh giá chi phí và hiệu quả của chương trình đào tạo

Xác định nhu cầu Triển khai Đánh giá

Page 12: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-12

1. XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO

• Hành vi công việc không phù hợp hay• Kiến thức và kỹ năng thiếu và• Các vấn đề có thể giải quyết qua đào tạo

Page 13: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-13

a. Tiến trình xác định nhu cầu đào tạo

Kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện công veiệc

Làm tốt Công việc kém hiệu quả

Chưa đặt vấn đề đào tạo Chuẩn bị cho tương lai Do không muốn làm Không biết làm

Không đủ trình độ để làm

Thuyên chuyển công việc

Có khả năng dào tạo được

Sa thải

Chính sách nhân sựKhông biết phải làm cvđó

Không có đk để làmDo hậu quả của CV khác

Chi phí hợp lý Chi phí lớn

So sánh với bản TCTHCV

ĐÀO TẠO

Tuyển nvMới

Page 14: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-14

b. Ba cấp độ của xác định nhu cầu

• Phân tích tổ chức: Đánh giá hiệu quả của toàn tổ chức và các nhu cầu duy trì tổ chức

• Phân tích công việc: Xác định kỹ năng, hành vi để nv thực hiện tốt công việc

• Phân tích nhân viên: Chú trọng đến năng lực và đặc tính cá nhân của nv, xác định ai cần đào tạo và đào tạo kiến thức, kỹ năng gì

Page 15: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-15

Phương pháp xác định nhu cầu đào tạo

• Tự đánh giá • Hồ sơ của công ty – kết quả ĐGTT • Phàn nàn của khách hàng • Phàn nàn của nhân viên • Phỏng vấn đội ngũ quản lý • Kết quả khảo sát của khách hàng • Quan sát

Page 16: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-16

c. Xác định mục tiêu đào tạo

• Mục tiêu phản ứng• Mục tiêu kết quả• Mục tiêu hành vi• Mục tiêu học hỏiMục tiêu phải cụ thể, thực tế và đo

lường được.

Page 17: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-17

d. Đánh giá nhu cầu đào tạo• Số lượng nhân viên thiếu hụt kỹ

năng• Mức đô nghiêm trọng của việc

thiếu kỹ năng• Tầm quan trọng của kỹ năng• Mức độ kỹ năng có thể được cải

thiện thông qua đào tạo kỹ năng

Page 18: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-18

TỐI ĐA HÓA KẾT QUẢ HỌC CỦA HỌC VIÊN

Thu hút và duy trì sự chú ý của học viên

Tạo cơ hội cho học viên thực hành Phản hồi thông tin cho học viên về kết

quả của họ

Page 19: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-19

Để thu hút và duy trì sự chú ý của học viên

Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của đào tạo và sự liên quan

Thay đổi tốc độ và loại tài liệu trình bày Khuyến khích và tạo cơ hội cho người

nghe tham gia

Page 20: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-20

Đặc điểm của học viên đã trưởng thành

ĐẶC ĐIỂM YÊU CẦU TRONG ĐÀO TẠO

• Độc lập, tự định hướng

• Kinh nghiệm

• Sẵn sàng học

• Học để làm

Page 21: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-21

Đặc điểm của học viên đã trưởng thành

ĐẶC ĐIỂM YÊU CẦU TRONG ĐÀO TẠO

• Độc lập, tự định hướng • người dạy cần tôn trọng, đóng vai trò là người gợi ý hơn là áp đặt

• Kinh nghiệm • học theo kiểu trải nghiệm, hai chiều, thảo luận nhóm, phân vai

• Sẵn sàng học • người dạy đóng vai trò là nguồn cung cấp thông tin giúp họ xác định nhu cầu học

• Học để làm • người dạy phải chỉ ra được những gì liên quan đến công việc

Page 22: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-22

2. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO

• Các phương pháp thông tin – Thuyết trình (lectures)– Nghe nhìn (Audiovisuals)– Nghiên cứu độc lập

• Các phương pháp thực nghiệm – Đào tạo tại chỗ (On job training-OJT)– Mô phỏng thiết bị (Equipment Simulations)– Trò chơi và mô phỏng (Games and

Simulation)– Phân tích tình huống (Case Study)– Đào tạo trên máy tính (Computer based

training – CBT)– Phân vai (Role Play)– Quan sát hành vi (Behavior Modeling)

Page 23: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-23

2.1. Các phương pháp thông tin2.1.1 thuyết trình

Phương pháp thuyết trình (lectures)

... dùng để học kiến thức mới, giới thiệu tài liệu.

… việc tiếp thu kiến thức đơn giản

Page 24: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-24

Phương pháp đào tạo: thuyết trình

Ưu điểm:– Chi phí thấp– Đào tạo được số lượng lớn một lúc– học viên cảm thấy thoải mái

Hạn chế:– Một chiều, học viên thụ động– Hiệu quả tiếp thu thấp– Phụ thuộc nhiều vào khả năng của

giảng viên– Không đáp ứng nhu cầu của từng cá

nhân

Page 25: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-25

2.1.2. Phương pháp đào tạo: NGHE NHÌN (Audiovisuals)

Sử dụng: học kiến thức mới, thu hút sự chú ý của học viên

Ưu điểm:– Chi phí thấp– Đào tạo được số lượng lớn một lúc– Cho phép quay lại được– Linh hoạt

Hạn chế:– học viên thụ động– Phải cập nhật thường xuyên– Không đáp ứng nhu cầu của từng cá nhân

Page 26: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-26

2.1.3. Phương pháp đào tạo: Nghiên cứu độc lập

NGHIÊN CỨU ĐỘC LẬP (Independent Study)... dùng đề học kiến thức mới, đáp ứng yêu cầu về

bằng cấp, đào tạo liên tụcƯu điểm:

– Cho phép học viên theo đuổi chương trình theo tốc độ tiếp thu

– Tiết kiệm thời gian của người dạy– Giảm chi phí phát triển nhân sự

Hạn chế:– Tốn kém cho việc xây dựng thư viện tài liệu– Tài liệu phải điều chỉnh theo trình độ của học viên– Hiệu quả phụ thuộc vào động cơ học viên– Không áp dụng cho tất cả các công việc

Page 27: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-27

2.2. Phương pháp thực nghiệm2.2.1. Đào tạo tại chỗ

ĐÀO TẠO TẠI CHỖ (OJT)... dùng để đào tạo kỹ năng, đào tạo nghề, thuyên

chuyển công việcƯu điểm:

– Khả năng ứng dụng cao– Giảm chi phí trả cho giáo viên – Động cơ học viên cao vì liên quan đến công việc

Hạn chế:– Phụ thuộc kỹ năng và sự sẵn sàng của học viên– Chi phí có thể tăng do việc ngừng sản xuất và lỗi– Có thể bị gián đoạn do yêu cầu công công việc– Lộn xộn

Page 28: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-28

Thiết kế chương trình đào tạo tại chỗ

Lập danh sách các kỹ năng học viên cần học

Thiết lập mục tiêu học tập Cho học viên quan sát người công nhân

lành nghề Chú trọng đến nhiệm vụ giải thích “như thế

nào” và “tại sao” Tạo cơ hội cho học viên thực hành Phản hồi cho học viên .

Page 29: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-29

2.2.2. MÔ PHỎNG THIẾT BỊ

... dùng để tái tạo các điều kiện thực tế; phát triển kỹ năng thể chất và nhận thức; đào tạo nhóm

Ưu điểm:– Hiệu quả học và năng ứng dụng cao– Thực hành hầu hết các loại kỹ năng nghề nghiệp

Hạn chế:– Chi phí cao– Đòi hỏi tính chính xác cao

Page 30: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-30

2.2.3. TRÒ CHƠI KINH DOANH

... dùng để đào tạo kỹ năng ra quyết định, kỹ năng quản lý và kỹ năng nhân sự

Ưu điểm:– Tương tự các công việc phải thực hiện– Cung cấp thông tin phản hồi– Tạo ra những thách thức thực tế

Hạn chế:– Cạnh tranh giữa những người học cao– Tốn kém thời gian– Hạn chế sự sáng tạo

Page 31: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-31

2.2.4. Phương pháp đào tạo: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG

• Phân tích một tình huống mô tả công việc thực tế

• Dùng để đào tạo kỹ năng:– Ra quyết định/giải quyết vấn đề:

xác định vấn đề tiềm năng và đề xuất các giải pháp

– Kỹ năng giao tiếp, – Minh hoạ sự đa dạng của các giải

pháp• Vai trò của giảng viên: hướng

dẫn và thúc đẩy

Page 32: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-32

Phương pháp đào tạo: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG

Ưu điểm:– Thực hành ra quyết định– Tài liệu đào tạo mang tính thực tế– Người học chủ động– Phát triển được kỹ năng giải quyết vấn đề

Hạn chế:– Tình huống phải cập nhật thường xuyên– Học viên có thể thiếu nghiêm túc

Page 33: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-33

2.2.5. Phương pháp đào tạo: PHÂN VAI (ROLE PLAYER)

• Giới thiệu một số vấn đề liên quan đến tương tác giữa người với người

• Sử dụng để thay đổi thái độ, thực hành kỹ năng, phân tích các vấn đề quan hệ nhân sự

• Các vấn đề cần đề cập trong việc đưa ra phản hồi– Cách nào đúng?– Các nào không đúng– Điều đó làm cho người khác cảm nhân thế nào?– Nên giải quyết thế nào thì tốt hơn?

Page 34: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-34

Phương pháp đào tạo: PHÂN VAI (ROLE PLAYER)

Sử dụng: kỹ năng nhân sự, kỹ năng bán hàng

Ưu điểm:– Tích luỹ được kinh nghiệm với các

vai trò khác nhau– Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề– Sát với thực tế

Hạn chế:– Sự do dự ban đầu của học viên,

không tự tin– Người học có thể thiếu nghiêm túc

Page 35: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-35

2.2.6. QUAN SÁT HÀNH VI

... dùng để đào tạo kỹ năng nhân sự, kỹ năng nhận thức

Ưu điểm:– Cho phép thực hành– Cung cấp thông tin phản hồi– Khả năng ghi nhớ tốt

Hạn chế:– Tốn kém thời gian– Chi phí có thể cao

Page 36: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-36

CHUYỂN GIAO TRONG ĐÀO TẠO

TỪ PHÒNG HỌC SANG CÔNG VIỆC

                         

              

Page 37: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-37

Những lý do dẫn dến sự thất bại trong đào tạo

• Không học từ học liệu• Không hiểu những ứng dụng “thực tế”• Thiếu tự tin• Quên học liệu

Page 38: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-38

Đảm bảo những gì được đào tạo sẽ được áp dụng vào công việc

Nội dung học phải phù hợp với công việc Các kế hoạch hành động Xây dựng chương trình thành nhiều giai

đoạn Hỗ trợ thành tích Các nguồn lực cho hậu đào tạo Xây dựng môi trường làm việc hỗ trợ

Page 39: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-39

3. ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

3.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:• Phản ứng của người học

... dùng bảng hỏi/phiếu đánh giá• Kết quả học tập

... thi viết, trắc nghiệm, thực hành• Thay đổi hành vi làm việc

... đánh giá thành tích cá nhân• Kết quả của tổ chức

... đo lường năng suất, doanh số, mức độ vắng mặt

Page 40: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-40

3.2. THIẾT KẾ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

• Đánh giá sau đào tạo... đào tạo đo lường

• Đánh giá trước và sau khi đào tạo... đo lường đào tạo đo lường

• Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá sauNhóm 1: Đào tạo đo lườngNhóm 2: Không đào tạo đo lường

• Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá trước và sau khi đào tạoNhóm 1: Đo lường Đào tạo đo lườngNhóm 2: Đo lường Không đào tạo đo lường

Page 41: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-41

3.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ & LỢI ÍCH ĐÀO TẠO

Chi phí:- Chi phí thực tế

- Chi phí học tập - Chi phí đào tạo

- Chi phí cơ hộiLợi ích:

- Các kỹ năng được cải thiện và bổ sung- Sự khuyến khích động viên nhân viên

... giảm sự giám sát, tăng năng suất, giảm tai nạn...

Page 42: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-42

III. PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ QUẢN TRỊ

• Xây dựng chương trình lộ trình công danh

• Xác định thời gian và nội dung của chương trình đào tạo

• Phương pháp đào tạo

Page 43: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-43

1. Xây dựng lộ trình công danhDeveloping a Succession Planning Program

• Gắn phát triển quản trị với lập kế hoạch nhân sự

• Xác định các yêu cầu đối với quản trị viên• Đánh giá tiềm năng quản trị• Xác định lộ trình nghề nghiệp• Phát triển sơ đồ thay thế

Page 44: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-44

2. Thời gian và nội dung của chương trình đào tạo

Công việc cũ

Công việc mới

Cầu nối khoảng cách

Trước khi được lựa chọn và bổ nhiệm Sau khi được lựa

chọn và bổ nhiệm

Page 45: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-45

3. Phương pháp phát triển

• Đào tạo tại lớp học• Các trung tâm nguồn lực• Luân chuyển• Cố vấn• Các dự án đặc biệt

Page 46: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-46

4. QUẢN TRỊ VIÊN CHỨC NĂNG VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT

TRIỂN

Đào tạo định hướng cho nhân viên

Đánh giá nhu cầu đào tạo và kế hoạch đào tạo

Thực hiện đào tạo tại chỗ Đảm bảo sự chuyển giao

Page 47: Bài 7 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

6-47

5. PHÒNG NHÂN SỰ VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN

Đào tạo định hướng cho nhân viên Đóng góp vào chương trình phát triển

quản trị Cung cấp dịch vụ ĐT&PT Đánh giá hiệu quả ĐT&PT