92
1 LOGO TRNH BY THÔNG TIN V XUT BN ĐIN T Gv: Tô Lan Phương

Bai giang (1)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Bai giang (1)

1

LOGO TRINH BAY THÔNG TIN VA XUÂT BAN ĐIÊN TƯ

Gv: Tô Lan Phương

Page 2: Bai giang (1)

2

LOGO

4

TRINH BAY THÔNG TIN VA XUÂT BAN ĐIÊN TƯ

Tài liệu tham khảo:

1. Thac Binh Cương, Giao trinh thiêt kê Web, NXB Giao Duc, 2012.

2. Vo Quang Trung, Bai giang Thiêt kê Web vơi frontpage 2003, ĐH Đông Thap

3. Nguyễn Minh Hiệp, Tổng quan khoa học Thư viện, NXB: Giao duc, 2010

4. Pham Thế Bảo, Bai giang Trinh bay thông tin va xuất ban điện tử, ĐH Khoa học Tự nhiên, 2010.

Page 3: Bai giang (1)

3

LOGO

TÔNG QUANI

TRINH BAY THÔNG TIN TRÊN POWERPOINTII

TRINH BAY THÔNG TIN TRÊN WEBIII

XUÂT BAN ĐIÊN TƯIV

4

TRINH BAY THÔNG TIN VA XUÂT BAN ĐIÊN TƯ

Page 4: Bai giang (1)

4

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

I: Trinh bay thông tin:

Trinh bày thông tin là việc săp xếp, bô tri, chuyển tải thông tin đến đôi tượng nào đó một cach trực tiếp hoặc gian tiếp nhưng có chủ đich nhằm giúp ngươi tiếp nhận hiểu và năm băt đầy đủ một vấn đề cu thể.

Cac dang thưc trinh bày:

- Bao cao (viết bài bao cao, bao cao bằng lơi).

- Xuất bản điện tư (sach điện tư, bao điện tư và cac tài liệu dang sô khac )

Page 5: Bai giang (1)

5

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

Sach diên tư:

Sach điện tư là một tệp tin, có thể đọc trên cac loai may tinh hoặc cac thiết bi cầm tay chuyên dung. Nội dung của sach điện tư có thể lấy tư sach hoặc mang tinh độc lập tuy thuộc vào ngươi xuất bản.

Cac thiết bi đọc sach điện tư chuyên dung như: may tinh, điện thoai di động, PDA hoặc cac may chuyên đọc sach điện tư (Ebook reader)

Có thể phân chia sach điện tư thành 2 loai: sach điện tư phat hành trực tuyến (online) và sach điện tư phat hành đoan tuyến (offline)

Page 6: Bai giang (1)

6

LOGO

Ebook reader

PDA May tinh

Page 7: Bai giang (1)

7

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

Đăc điêm cua sach, bao va tai liêu điên tư:

- Mang nhưng đặc điểm của cuôn sach truyền thông.- Thông tin được sô hóa hoàn toàn.- Hinh thưc thể hiện: đa dang, được thể hiện dưới

nhiều hinh thưc khac nhau.- Đinh dang: rất phong phú, như dang PDF, HTML,

DOC, …- Phải được đọc bằng cac thiết bi điện tư: may tinh,

PDA, ebook readers…- Nội dung chuyển tải cả bằng văn bản, hinh ảnh (động

và tĩnh) và âm thanh.

Page 8: Bai giang (1)

8

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

Tai sao phải trinh bày thông tin?

- Quảng ba.

- Thương mai.

- Giải thich, đanh gia, bao cao… Vai tro của trinh bày thông tin trong ngành Thư viện?

- Quảng ba Thư viện.

- Giới thiệu sach.

- Phuc vu nhu cầu ban đọc.

- Cung cấp thông tin.

……

Page 9: Bai giang (1)

9

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

I: Xuât ban điên tư: Xuất bản điện tư là gi?

Xuất bản điện tư là việc ưng dung công nghệ thông tin, viễn thông trong hoat động xuất bản. Kết quả là xuất bản điện tư tao ra cac xuất bản phâm điện tư.

Theo tư điển Bach Khoa toàn thư mơ, xuất bản điện tư gôm việc xuất bản dưới dang sô hóa đôi với sach, tap chi, phat triển cac thư viện sô và cac bảng giới thiệu (catalogue). Mặc du việc phân phôi cac sản phâm xuất bản sô trên internet ngày nay đa có liên hệ rất chặt che với xuất bản điện tư, nhưng vân con có hoat động xuất bản điện tư không liên quan đến mang may tinh như cac CD-ROM Bach khoa toàn thư, cac sach tra cưu trên CD-ROM…

Như vây xuât ban điên tư hiêu môt cach đơn gian la viêc san xuât va phat hanh cac xuât ban phâm dươi dang sô băng cac phương tiên điên tư. San phâm cua xuât ban điên tư la sach điên tư, bao điên tư va cac tai liêu dang sô khac. Viêc sư dung cac san phâm cua hoat đông xuât ban điên tư cung phai băng cac phương tiên điên tư.

Page 10: Bai giang (1)

10

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

Đăc điêm cua xuât ban điên tư?

- Mang nhưng đặc điểm của xuất bản truyền thông nhất là khâu tô chưc sản xuất. Bao gôm cac qui trinh, công đoan để biến một y tương, một kết quả … được thể hiện dưới dang sản phâm hoàn chinh tuân thủ luật phap và cac qui đinh của cac cơ quan quản ly có thâm quyền. Cac đặc trưng, yêu cầu vôn có của xuất bản truyền thông đều được thể hiện trong xuất bản điện tư.

- Sư dung công nghệ thông tin, viễn thông vào cac công đoan tao ra sản phâm.

- Hinh thưc tôn tai của sản phâm thông qua cac vật mang thông tin đa được sô hóa

Page 11: Bai giang (1)

11

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

Tai sao phai xuât ban điên tư?

- Sản xuất nhanh và nhận được kip thơi.

- Có cac phiên bản riêng (Bản in, CD, file lưu tren internet…)

- Gia thành ha.

- Góp phần bảo vệ môi trương.

- Sư dung tiện lợi hơn. Vai tro cua xuât ban điên tư trong nganh Thư viên?

- Phuc vu cung lúc nhiều đọc giả.

- Thư viện trực tuyến 24/24.

- Lưu trư và bảo quản tài liệu tôt hơn.

……

Page 12: Bai giang (1)

12

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

III. Sơ lươc lich sư va cac luât co liên quan đên xuât ban điên tư ơ Viêt Nam?* Lich sư:

Năm 1995, nước ta băt đầu phô biến việc sư dung may tinh trong công việc xuất bản.

Thang 3/1996, CD-ROM Những ngôi chùa nổi tiêng Việt Nam giới thiệu 2.200 bưc ảnh màu tư liệu 300 ngôi chua nôi tiếng tọa lac ơ 45 tinh, thành phô Việt Nam. CD-ROM này được xem là sach điện tư đầu tiên tai Việt Nam với tiêu chuân Multimedia.

Việc xuất bản điện tư qua mang internet của cac nhà xuất bản ơ Việt Nam đến nay vân con rất it (nhà xuất bản Tre, NXB Tông hợp TPHCM, …)

Hiện nay việc xuất bản điện tư chi là hoat động tự phat của cac ca nhân. Hệ thông kiểm soat và quy đinh của cac cơ quan quản ly� chưa thật sự chặt che.

Page 13: Bai giang (1)

13

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

- Luât xuât ban 2012: (mh)

Điều 45: Điều kiện xuất bản và phat hành xuất bản phâm điện tư.

Điều 46: Cach thưc thực hiện xuất bản và phat hành xuất bản phâm.

Điều 47: Ky thuật và công nghệ để xuất bản và phat hành xuất bản phâm điện tư.

Điều 48: Nộp lưu chiểu xuất bản phâm điện tư và nộp cho Thư viện Quôc gia Việt Nam - Dư thao nghi đinh Quy đinh chi tiêt va hương dẫn thi hanh môt sô điều cua Luât Xuât ban (mh)

Page 14: Bai giang (1)

14

LOGOCHƯƠNG 1: TÔNG QUAN

- Luât sơ hưu tri tuê 2005: (mh)

Điều 25. Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao.

Điều 27. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả.

Điều 32. Các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao (đối vơi bản ghi âm, ghi hinh).

Page 15: Bai giang (1)

15

LOGOPHÂN 2: TRINH BAY THÔNG TIN

1

Trinh bày thông tin

trên powerpoint

2

Trinh bày thông tin trên web

Page 16: Bai giang (1)

16

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

I. MÔT SÔ VÂN ĐÊ CÂN QUAN TÂM:

1. Xac đinh muc đich, yêu câu cân thiêt kê- Nhằm muc đich gi?- Cho đôi tượng nào?- Sản phâm cần phải đat yêu cầu gi?

-> Phải thiết kế như thế nào?

2. Tiêu chi đanh gia : Nội dung có tập trung vào muc đich chuyển tải thông tin

không? Nội dung có ro ràng, chinh xac không? Có đap ưng được muc tiêu đề ra không? Powerpoint có sinh động không. Màu săc, kich cơ có phản cảm không?

Page 17: Bai giang (1)

17

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3. Nhưng lưu y khi trinh bay tt trên powerpoint:- Trang chiêu:

+ Co tiêu đề găn vao layout.

+ Môt trang chiêu không qua môt chu đề.

+ Không qua 6 – 8 dong / slide.

+ Cân đôi, phu hơp vơi cac loai man hinh.

- Tô chưc thông tin:

+ Ngôn tư, mau săc, phong cach nhât quan.

+ Mau săc phai tuân thu nguyên tăc tương phan.

+ Gam mau, hinh anh, template phu hơp.

+ Viêt chư cơ 5mm (font khoang 20 – 32).

+ Nên hiên thi thanh thơi gian đê dê quan ly tôc đô trinh bay.

Page 18: Bai giang (1)

18

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

II. LAM QUEN VƠI POWERPOINT:1. Giơi thiêu về giao diên powerpoint 2003:

Powerpoint 2003 la môt chương trinh ưng dung đê tao cac bai trinh diên (Presentation) băng môt hoăc nhiều trang (slide) chưa nôi dung la chư, biêu đô, hinh anh, video, âm thanh…

Page 19: Bai giang (1)

19

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2. Môt sô thao tac cơ ban:2.1 Khơi đông: Cach 1: Start - Programs - Microsoft Office - Microsoft Office

PowerPoint 2003. Cach 2: Start - Run: powerpnt. Enter.2.2 Tao mơi môt trinh chiêu (Presentation): Cach 1: File - New. Cach 2: Nhấn tô hợp phim Ctrl + N

2.3 Đong cưa sô trinh chiêu: Cach 1: Ctrl + W để đóng cưa sô trinh chiếu đang mơ, Alt + F4 để đóng cưa sô PowerPoint cung với tất cả cac trinh chiếu đang soan thảo. Cach 2: Nhấn vào nút x ơ góc trên cưa sô. Cach 3: Kich phải trên tiêu đề cưa sô trinh chiếu đang mơ trên Taskbar. Chọn Close. Cach 4: Kich đúp vào biểu tượng ơ góc trai thanh tiêu đề cưa trinh chiếu đang soan thảo. .

Page 20: Bai giang (1)

20

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2.4. Giao diên:Hê thông thanh

công cu

Vung soan thao

Danh sach cac Slide đã đươc

tao

Thanh tac vu giúp viêc

thiêt kê Slide

Hôp ghi chú

Tinh năng

Trinh diên

Page 21: Bai giang (1)

21

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2.5 Các chế độ hiển thị

Vao menu View đê chọn cac chê

đô hiên thi

Normal (xem thông thương): Tất cả cac Slide se được hiển thi.

Slide Shorter (săp xếp Slide): hiển thi cac Slide trong bản trinh diễn nhỏ, có thể thêm, xóa cac Slide và xem trước cac hinh ảnh ap dung cho tưng Slide.

Slide Show (trinh diễn Slide): Xem cac Slide toàn màn hinh và cac hiệu ưng trinh diễn.Notes View (xem có phần ghi chú): xem phần ghi chú, hiển thi như khi in ra.

Page 22: Bai giang (1)

22

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2.6. Cach lưu môt bai trinh diênCach 1: vào File -> Save

Cach 2: Nhấn vào nút save trên thanh công cu

Cach 3: Nhấn tô hợp phim Ctrl + S

Page 23: Bai giang (1)

23

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2.7. Cach mơ môt bai trinh diên đã coCach 1: vào File -> Open

Cach 3: Nhấn tô hợp phim Ctrl + O

Cach 2: Nhấn vào nút Open trên thanh công cu

Page 24: Bai giang (1)

24

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

III. TAO MÔT SLIDE TRINH CHIÊU: (mh)

1. Mâu thiết kế (Slide Design) (mh)

2. Bô cuc trinh bày (Slide layout). mh

3. Cac thao tac trên slide.

4. Đinh dang và tao kết nôi cho bài trinh diễn.

Page 25: Bai giang (1)

25

LOGO

1 2 3 4

Mâu thiết kế (Slide Design) (

mh)

Bô cuc trinh bày (Slide

layout). (mh)

Đinh dang và tao kết nôi cho bài trinh

diễn (mh)

V. Triêt ly giao duc Viêt Nam

Cac thao tac trên slide (

mh)

Page 26: Bai giang (1)

26

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

* Vung tac nghiêp ơ bên phải màn hinh Powerpoint cho phép lựa chọn 1 trong cac cach tao mới một trinh chiếu (presentation).

Blank presentation: Tao mới một trinh chiếu trông hoàn toàn, không có đinh dang, không có nội dung sẵn có ...

• From design template: Tao một trinh chiếu tư cac mâu có sẵn do Microsoft cung cấp, cac mâu này ban cũng có thể tải về tự mang Internet hoặc tự thiết kế theo y minh.

• From AutoContent wizard..: Tao một trinh chiếu theo mâu nội dung có sẵn.

• From existing presentation...: Tao một trinh chiếu tư cac trinh chiếu đa có nội dung sẵn trước đó

• Photo album: Tao một trinh diễn bằng ảnh.

Page 27: Bai giang (1)

27

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

C2: Vao Format\Slide Design

C1: Nhay vao nút Design trên thanh công cu

Mục Apply to All Slides: Áp dụng cho tất cả Slide

Mục Apply to Slected Slides: Áp dụng cho Slide hiện thời

1. CHỌN MẪU TRINH DIỄN (TEMPLATES)

Page 28: Bai giang (1)

28

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2. CHỌN BÔ CỤC CHO SLIDE

Vào Format\ Slide Layout

Danh sach cac bô cuc Slide

Page 29: Bai giang (1)

29

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

THƯ VIÊN LÊ VU HUNG

Gõ nôi dung vao Text Box co

sẵn.

Chọn vao Text Box, nhân chuôt

va kéo trên vung soan thao.

3.1. Soan thao văn ban trong Slide

Page 30: Bai giang (1)

30

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.2. Chèn cac ky tư đăc biêt:

Tư menu Insert Symbol(Chú y: vào 1 textbox rôi chọn Insert Symbol, nếu không nút lệnh Symbol se bi ân.)

Page 31: Bai giang (1)

31

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.3 Đanh sô tư đông (Bullets and Numbering):

Tư menu Format Bullets and Numbering hoặc chọn vào biểutượng trên màn hinh.

Click chọn Customize để tao bullets theo y muôn.

Page 32: Bai giang (1)

32

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.4. Chèn Header and Footer (Đâu trang va Chân trang):

Tư menu chọn View Header and Footer

- Chọn Date and time chọn Update automatically (thêm ngày hiện tai); nếu chọn Fixed: nhập ngày thang năm tuy y. VD: 12/12/2005- Chọn Slide number: thêm sô trang.

Tab Slide

Apply to All: ap dung cho cac slide | Apply: ap dung cho slide hiện hành

Page 33: Bai giang (1)

33

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.5. Chèn Notes (chú thich) vao Slide:

Tư menu View chọn Notes Pane: thêm chú thich vào Slide đểtrinh bày được ro hơn.

Hoặc thêm trực tiếp vào

Page 34: Bai giang (1)

34

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.6. Chèn hinh anh vao Slide hiên hanh:Tư menu Insert Picture Clip Art hoặc From File.

Cli

p A

rt

Insert Picture From FileChọn Organize clips để thêm hinh…

Page 35: Bai giang (1)

35

LOGO

3.7. Chèn âm thanh:

- Tư menu Insert chọn Movies and Sounds.- Chọn Sound from File. - Chọn đương dân tới File âm thanh đó.

Page 36: Bai giang (1)

36

LOGO

3.8. Chèn Video clip:

- Tư menu Insert chọn Movies and Sounds - Chọn Movie from File.

Page 37: Bai giang (1)

37

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.9. Chèn hinh vẽ vao Slide:Vào menu View Toolbars Drawing (nếu chưa hiển thi)

Chọn biểu tượng Autoshape để ve đôi tượng

Phim Shift + hinh chư nhật = hinh vuông | Shift + hinh bầu duc = hinh tron

Page 38: Bai giang (1)

38

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.9. Chèn hinh vẽ vao Slide (tt): tô mau đôi tươngVe một hinh Kich chuột phải chọn Format AutoShape.

Fill: tô màu đôi tượngLine: tô đương viền

Page 39: Bai giang (1)

39

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.9. Chèn hinh vẽ vao Slide (tt): nhom cac đôi tương

Ve cac đôi tượng Click chuột phải Grouping Group.Group: nhóm cac đôi tượngUngroup: ra nhóm đôi tượngRegroup: nhóm lai cac đôi tượng sau khira nhóm để chinh sưa

Hoặc chọn Draw trên thanh công cu Drawing

Đê chọn nhiều hinh ta bâm giư Ctrl – va hinh cân chọn

Page 40: Bai giang (1)

40

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

9. Chèn hinh vẽ vao Slide (tt): săp xêp cac đôi tương

Trong đó:Bring to Front:: săp xếp ra trước.Send to Back: săp xếp ra sau.Bring Fordward: săp xếp ra trước 1 đôi tượng.Send Backward: săp xếp ra sau 1 đôi tượng.

Chọn đôi tượng cần săp xếp click chuột phải Order.

Page 41: Bai giang (1)

41

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.10. Tao chư nghê thuât:

- Chọn Insert Picture WordArt, chọn kiểu trinh bày trong danh muc và nhấn phim OK.- Xoa dong chư Your Text Here, thay thế nội dung muôn trinh bày và có thể thay đôi font chư, cơ chư…

Page 42: Bai giang (1)

42

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.11. Tao bang biêu:

Tư menu Insert Table

Table

Sô cột

Sô hàng

Trộn ô: bôi đen cac ô cần trộn Click chuột phải Merge Cells.

Insert rows: chèn hàng.Delete rows: xóa hàng.Borders and Fill: tao đương viềnvà tô màu cho bảng.

Thao tac vơi Table

Page 43: Bai giang (1)

43

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.12. Tao biêu đô:

Tư menu Insert Chart- Muôn thay thế sô liệu mâu, kich vào ô trong bảng sô liệu và nhập sô liệu mới.- Muôn trơ về Slide hiện hành, kich vào vung trông bên ngoài khung biểu đô.

Page 44: Bai giang (1)

44

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.13. Săp xêp cac Slide:

Tab Slides (phia bên trai của màn hinh soan thảo): có thể thay đôi vi tri của tưng Slide bằng cach chọn Slide cần thay đôi, giư chuột và kéo xuông vi tri cần phải đôi chỗ.

Page 45: Bai giang (1)

45

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.14. Chèn slide mơi:- Tư menu Insert, kich vào New Slide.

- Hoặc kich vào biểu tượng New Slide trên thanh công cu

Formatting.

-Thêm một bản sao Slide Tư menu Insert, kich vào Duplicate Slide

Page 46: Bai giang (1)

46

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3.15. Sao chép Slide:

B1. Chọn Slide cần sao chép

B2. Nhấn Ctrl + C

B3. Di chuyển đến nơi cần sao chép đến -> Crtl + V

3.16. Xoa Slide:

- C1. Chọn Slide cần xóa, nhấn Delete hoặc Ctrl + X- C2. Vào menu Edit Delete slide

Page 47: Bai giang (1)

47

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

1. Đinh dang về font chư:- Tư menu Format Font

MENU FORMAT: Chưa cac lệnh hỗ trợ cho việc đinh dang và gan cac thuộc tinh trinh bày cần thiết vào cac đôi tượng đa chọn trong văn bản hiện hành.

- Chọn font chư, cơ chư (Font Size), cac hiệu ưng, màu săc…

Chú y: Khi chọn font chư mặc đinh thi tất cả cac đôi tượng (textbox, hinh ảnh…) thêm vào Slide se sư dung font chư này.

4: ĐỊNH DANG VA TAO KÊT NÔI CHO BAI TRINH DIỄN

Page 48: Bai giang (1)

48

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2. Canh lề văn ban: (Alignment)

- Chọn nội dung cần canh lề- Menu Format Alignment

Align Left: canh trai Center: canh giưa Align Right: canh phải Justify: canh đều hai bên

Page 49: Bai giang (1)

49

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3. Thay đôi mau nền cho Slide:- Có thể thay đôi màu nền hoặc phần thiết kế nền trên tất cả cac bản

thiết kế, trang ghi chú. Ngoài việc thay đôi nền có thể thêm hoa văn, độ bóng, hinh ảnh…

- Tư menu Format chọn Background- Chọn màu thich hợp- Chọn Apply Chọn mau Chọn hiêu ưng

Page 50: Bai giang (1)

50

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

4. Kêt nôi vơi tâp tin hoăc trang Web:-Chọn ky tự hoặc đôi tượng muôn thể hiện phần kết nôi. -Tư menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặctrên thanh công cu.-Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Existing File or Web Page Current Folder để chi đến file liên kết.

Page 51: Bai giang (1)

51

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

-Chọn ky tự hoặc đôi tượng muôn thể hiện phần kết nôi. -Tư menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc

trên thanh công cu.Trong phần Link To (liên

kêt đên) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kêt

nối vơi Slide trong bai trinh diễn hiện hanh.)

Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK.

5. Kêt nôi cac Slides trong bai trinh diên hiên hanh:

Page 52: Bai giang (1)

52

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

III. MÔT SÔ HIÊU ỨNG KHI TRINH DIỄN:1. Sư dung Slide Transition (hiêu ưng chuyên trang):

Chọn một hay nhiều Slide cung lúc.-Tư menu Slide Show chọn Slide Transition.-Trong danh sach Apply to Selected Slides (bên phải cưa sô soan thảo), chọn hiệu ưng thich hợp.

Muôn chọn nhiều Slide cung một lúcthi click chọn một Slide, giư phim Ctrl +click chọn cac Slide khac.

Không chọn hiệu ưng.

Chọn tôc độ khi trinh diễn.

Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ưng khac..

Quy đinh thơi gian chuyển hiệu ưng tự động...

Page 53: Bai giang (1)

53

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2. Tao hiêu ưng cho cac đôi tương trong Slide:

- Chọn 1 hay nhiều đôi tượng cung lúc- Tư menu Slide Show Custom Animation

Page 54: Bai giang (1)

54

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

Hiêu ưng lúc xuât hiên (Entrance)

Hiêu ưng biên mât (Exit)

Hiêu ưng nhân manh lúc đã xuât hiên

Hiêu ưng di chuyên theo quỹ đao

Page 55: Bai giang (1)

55

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2. Tao hiêu ưng cho cac đôi tương trong Slide (tt):

Khi chọn hiệu ưng cho 1 đôi tượng thi se xuất hiện hiệu ưng trong ô danh sach. Muôn thay đôi hiệu ưng thi:

• Click chọn 1 hay nhiều hiệu ưng• Nút Change: thay đôi hiệu ưng khac• Ô Start: thay đôi kiểu ra lệnh• Ô Speed: thay đôi tôc độ• Nút Remove (hoặc phim DEL): xóa hiệu ưng• Nút Re-Order: thay đôi trinh tự hiệu ưng• Nút Play: xem trinh diễn (trong màn hinh soan thảo)

Page 56: Bai giang (1)

56

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2. Tao hiêu ưng cho cac đôi tương trong Slide (tt):

EFFECT OPTIONS: (tuy chọn hiêu ưng)

Muôn thiết kế hay thay đôi cac chi tiết khac của hiệu ưng đang ap dung thi: click chuột phải vào đôi tượng cần thay đôi-> chọn:

Sound: thêm âm thanh cho hiệu ưngAfter Animation: hiệu ưng phu xảy ralúc thực hiện xong hiệu ưng chinh.

Kich hoat hiệu ưngThơi gian chơ trước khi

thực hiện hiệu ưngCho biết thơi gian trinh diễn xong hiệu ưngSô lần lặp lai của hiệu ưng

Page 57: Bai giang (1)

57

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

1. Trinh diên Slide:

-Tư menu Slide Show chọn View Show (hoặc F5) để xem trinh diễn.-Nhấn Esc để thoat phần trinh diễn, trơ về màn hinh soan thảo.

III. Trinh diên, in ân Slide:

Page 58: Bai giang (1)

58

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

2. Trinh diên Slide liên tuc:

-Tư menu Slide Show Slide Transition, chọn Automatically after, nhập thơi gian trinh diễn tự động Chọn Apply to All Slides.-Tư menu Slide Show Set Up Show chọn Loop continuously until ‘Esc’.

Page 59: Bai giang (1)

59

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

Sư dung Pen Color: để nhấn manh trong khi trinh diễn.

Lưu y: Sư dung Pen Color khi:- Đang ơ chế độ trinh diễn- Click chuột phải Pointer Options chọn loai viết thich hợp.

Page 60: Bai giang (1)

60

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

3. THIẾT LẬP VA XEM TRƯỚC KHI IN Tư menu chọn File Page Setup

Tư menu File Print Preview

Page 61: Bai giang (1)

61

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

4. PRINT (in cac Slides): Tư menu File Print (hoăc Ctrl + P)

-Trong Print range (pham vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tai), Slides (in cac slide theo y muôn.

VD: 1, 3-5: in slide 1, slide tư 3 đến 5).

Page 62: Bai giang (1)

62

LOGOChương 2: Trinh bày thông tin trên powerpoint

-Trong muc Print What có thể chọn:

+ Outline: In tất cả cac ky tự trong khung hoặc chi in cac chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.

+ Notes pages: In cac ghi chú và nội dung của slide.

+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in tư 1-9 slide trên cung 1 trang giấy.

Frame slides: in Slide có khung

Page 63: Bai giang (1)

63

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

I. Các tiêu chí đánh giá thông tin trên Internet: 1. Thông tin tac gia Chủ thể thực sự xuất bản trang web là ai?2. Muc đich Trang web nhằm muc đich gi? Tac giả có nêu ro muc đich

không? Trang web dành cho đôi tượng nào? Nội dung có tập trung vào muc đich chuyển tải thông tin

không?3. Pham vi chu đề Trang web tập trung vào vấn đề gi? Cac y chinh có được trinh bày ro ràng không? Việc di chuyển tư phần này sang phần khac có dễ không? Mưc độ sâu-rộng đến đâu? Phu hợp nhu cầu sư dung không?

Page 64: Bai giang (1)

64

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

4. Tinh câp nhât Ngày đăng tải thông tin? Ngày thông tin được cập nhật? Cac liên kết có được cập nhật không?

5. Tinh khach quan Trang web có bi ảnh hương bơi thiên kiến không? Quan điểm của tac giả là gi? có được nêu ro không?

6. Tinh chinh xac Nội dung thông tin có đang tin cậy không? Nội dung thông tin có giông cac trang web khac cung chủ đề không? Trang web được ngươi khac đanh gia như thế nào? Có lỗi chinh tả, lỗi ngư phap không? Có cung cấp nguôn gôc thông tin không?

Page 65: Bai giang (1)

65

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

II. Các chú y khi trinh bày thông tin trên web :- Về văn ban:

+Đúng chinh tả.

+ Nội dung phải chinh xac.

+ Cơ chư, màu săc phải thich hợp với tông thể chung.

+ Việc phân đoan nội dung phải ro ràng.

+ Thể hiện ro ràng giưa cac dong tiêu đề với nội dung, cac đoan trich dân.

- Về hinh anh: Hinh ảnh minh hoa phải phu hợp với nội dung, kich thước ảnh phải có ti lệ phu hợp với nội dung (chiều ngang của ảnh nên chiếm ¼ so với chiều ngang của nội dung). Lựa chọn đinh dang ảnh thich hợp tiêu chi (độ phân giải, dung lượng…).

Page 66: Bai giang (1)

66

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

- Về câu trúc:

+ Phải viết ro tac giả, nguôn trich dân…

+ Phải có phần giới thiệu, đôi tượng phuc vu.

- Về hoat đông bao tri:

+ Có thể cập nhật.

+ Kiểm tra liên kết.

Page 67: Bai giang (1)

67

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web (tt)

Để làm gi?- Quảng ba.- Cung cấp thông tin.-Giải tri.-…

Thiêt kê Web nhăm

Muc đich

Yêu câu

…..

Phuc vu ai?(Đôi tượng đọc giả).-Học sinh-Sinh viên-Nhà nghiên cưu-…

Đôi tương

III Xac định mục đich, yêu cầu của Website cần thiết kế, trình bày.

Page 68: Bai giang (1)

68

LOGOChương 3: Trình bày thông tin trên web (tt)

Phân tich hê thông web site: Phân tich hê thông web site: Tim hiểu đôi tượng (khach hàng, ngươi truy cập) của web site.Tim hiểu đôi tượng (khach hàng, ngươi truy cập) của web site.

Đề ra muc đich, phat triển thành cac yêu cầu.Đề ra muc đich, phat triển thành cac yêu cầu.

Xây dựng mô hinh hệ thông của web site theo cac yêu cầu:Xây dựng mô hinh hệ thông của web site theo cac yêu cầu:

Chưc năng của tưng trangChưc năng của tưng trang

Cấu trúc của cac trangCấu trúc của cac trang

Môi liên kết giưa cac trangMôi liên kết giưa cac trang

Xây dựng cac mô hinh cơ sơ dư liệu (nếu cần thiết)Xây dựng cac mô hinh cơ sơ dư liệu (nếu cần thiết)

Thu thập thông tin cần thiết để xây dựng nội dung cho cac trang Thu thập thông tin cần thiết để xây dựng nội dung cho cac trang web.web.

Page 69: Bai giang (1)

69

LOGOChương 3: Trình bày thông tin trên web (tt)

Xây dưng tưng trang web cu thê:Xây dưng tưng trang web cu thê:

Cần liên hệ với nhà cung cấp Host để biết được cac thông tin về Cần liên hệ với nhà cung cấp Host để biết được cac thông tin về hệ thông mà web site sau này se vận hành.hệ thông mà web site sau này se vận hành.

Nếu có nhiều ngươi cung tham gia: nên quy ước cach đặt tên Nếu có nhiều ngươi cung tham gia: nên quy ước cach đặt tên cac trang web (tên file), tên cac thư muc, tên biến ...cac trang web (tên file), tên cac thư muc, tên biến ...

Cần chú y sư dung Cần chú y sư dung đương dân tương đôiđương dân tương đôi khi đưa hinh ảnh, âm khi đưa hinh ảnh, âm thanh hay tao cac liên kết giưa cac trang (copy cac file ảnh/âm thanh hay tao cac liên kết giưa cac trang (copy cac file ảnh/âm thanh vào thư muc của web site thanh vào thư muc của web site trước khitrước khi chèn chúng vào cac chèn chúng vào cac trang web)trang web)

Giao diện: đơn giản, thân thiện, dễ dung, hinh ảnh, âm thanh, Giao diện: đơn giản, thân thiện, dễ dung, hinh ảnh, âm thanh, màu săc, … tuỳ thuộc vào muc đich của web site.màu săc, … tuỳ thuộc vào muc đich của web site.

Xây dựng nội dung cho trang web: xúc tich và chinh xac.Xây dựng nội dung cho trang web: xúc tich và chinh xac.

Page 70: Bai giang (1)

70

LOGOChương 3: Trình bày thông tin trên web (tt)

Khi lập trinh cần chú y đến thơi gian thực hiện.Khi lập trinh cần chú y đến thơi gian thực hiện.

Chú y đến vấn đề bảo mật thông tin (nếu cần thiết).Chú y đến vấn đề bảo mật thông tin (nếu cần thiết).

Chay thư trên hê thông mang Intranet hoăc InternetChay thư trên hê thông mang Intranet hoăc Internet

Đưa web site vào vận hành thư nghiệm.Đưa web site vào vận hành thư nghiệm.

Phat hiện và khăc phuc lỗi.Phat hiện và khăc phuc lỗi.

Nhận y kiến đóng góp (về giao diện, chưc năng, …)Nhận y kiến đóng góp (về giao diện, chưc năng, …)

Chinh sưa lần cuôi.Chinh sưa lần cuôi.

Bao tri va nâng câp:Bao tri va nâng câp:

Cần phải tiếp thu cac công nghệ mới để có thể nâng cấp web Cần phải tiếp thu cac công nghệ mới để có thể nâng cấp web site nếu cần thiết.site nếu cần thiết.

Page 71: Bai giang (1)

71

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web (tt)

1. Khai niệm

Trang web:

Trang Web: trang thông tin có chưa cac siêu văn bản

Trang chủ (Homepage): trang đầu tiên của trang Website

URL (Uniform Resource Location):

Là đia chi để đinh vi cac nguôn tài nguyên trên Web.

Cấu trúc của một URL:

<Giao thưc>://<tên miền>[/Path][/Document]

Vi du: http://www.thuvien.dthu.edu.vn/

IV. Cac thanh phân cơ ban cua Website.

Page 72: Bai giang (1)

72

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web (tt)

Mô hinh hoat đông cua dich vu Web:

Internet

HTMLHTML………………………………………………………………...………….........

http://http://www.thuvien.dthu.eduwww.thuvien.dthu.edu.vn.vn

Xử lý yêu cầuXử lý yêu cầu

Web Server

Page 73: Bai giang (1)

73

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Page 74: Bai giang (1)

74

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

II. NGÔN NGỮ HTML

1. Giơi thiêu HTML:

- Là ngôn ngư dung để lập trinh tao ra cac trang web (ơ dang tập tin văn bản đơn giản)

- HTML dung cac the (tag) để thông bao cho cac web browser hiển thi.

- Hầu hết cac web browser đều hiểu được ngôn ngư HTML

* Cú phap cac thẻ (tag) trong HTML:

<Tên the [TT1 = <GT1> TT2 = <GT2>...]>...</Tên the>

Vi du: Hiển thi dong chư “Chào cac ban !” dang in đậm

<B>Chào cac ban</B>

Page 75: Bai giang (1)

75

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

* Câu trúc trang web tĩnh:

<HTML> <HEAD> <TITLE> … </TITLE> </HEAD> <BODY>

<!-- Nội dung trang web --></BODY> </HTML>

Page 76: Bai giang (1)

76

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

2. Môt sô thẻ HTML thông dung va hương dẫn:

Thẻ <HTML>: Trang web tĩnh được băt đầu bằng: <HTML> và kết thúc bằng: </HTM>Thẻ <HEAD>: Phần đầu của trang webThẻ <TITLE>: Đặt tiêu đề cho trang web (the này nằm trong <HEAD>)

Vi du: Đặt tiêu đề của trang web là: “Thông bao” <HEAD>

<TITLE>Thông bao</TITLE> </HEAD>

Page 77: Bai giang (1)

77

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

* Thẻ <BODY>: Chưa nội dung trang web.

<BODY [BACKGROUND=url BGCOLOR=color …]>

Nội dung trang web

</BODY>

* Chú thich trong HTML: dung dấu <!-- và dấu -->

<!-- Nội dung chú thich -->

Page 78: Bai giang (1)

78

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Vi du: Tao trang web với tiêu đề là: “Giới thiệu” và in ra dong chư: “Chào cac ban !” ơ dang chư đậm và nghiêng

<HTML>

<HEAD>

<TITLE>Giới thiệu</TITLE>

</HEAD>

<BODY>

<B><I>Chào cac ban !</I></B>

</BODY>

</HTML>

Page 79: Bai giang (1)

79

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

* Cac thẻ đinh dang văn ban:

Tên thẻ Giai thich Vi du

<B>…</B> Dang chư đậm <B>Hello world !</B>

<I>…</I> Dang chư nghiêng <I>Hello world !</I>

<U>…</U> Dang chư gach chân <U>Hello world !</U>

<S>…</S> Dang chư gach giưa <S>Hello world!</S>

<Font color=RGB face=tên font Size=“N”> ……

</Font>

Đinh dang font chư:

Color: chi đinh màu

Face: Chi đinh font chư

Size: kich thước

<Font color=“Blue” face=“Arial”>Hello world </Font>

<Sup>…</Sup> Tao chi sô trên X<Sup>2</Sup> X2

<Sub>…</Sub> Tao chi sô dưới H<Sub>2</Sub>O H2O

Page 80: Bai giang (1)

80

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Tên thẻ Giai thich Vi du

<BR> Xuông dong

<p align=“…” >

……

</p>

Tao đoan văn bản mới

Align: chi đinh hinh thưc canh lề

<p align=“Left”>

Hello world !

</p>

<HR Align=“…” Color = “…”

SIZE = “…”

WIDTH = “…” />

Tao đương gach ngang

Color: màu

Size: độ dày (tinh bằng pixel)

Width: độ dài (tinh bằng pixel)

<HR Color=“Red” Size=“10” Width=“200” />

Page 81: Bai giang (1)

81

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Cac thuôc tinh quan trọng cua thẻ <P></P>: Align:

Left: Canh trai Center: Canh giưa Right: Canh phải justify: Canh đều

Style: Margin-top: Canh lề trên của đoan Margin-left: Canh lề trai của đoan Margin-right: Canh lề phải của đoan Margin-bottom: Canh lề dưới của đoan Direction: Chi đinh chiều văn bản (tư trai sang phải “ltr” hoặc

tư phải sang trai “rtl”)

Page 82: Bai giang (1)

82

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Vi du:

1. Đinh dang đoan văn bản thao dang canh đều, chiều văn bản đi tư phải sang trai, khoảng cach trên: 3, dưới: 3, trai và phải là mặc đinh.

2. Sin2x + Cos2x = 1

3. H2 + O2 H2O

Giai

1. <P Align=“justify” Style=“Margin-top:3px ; Margin-bottom: 3px ; Direction: rtl”>….</P>

2. Sin<Sup>2</Sup>x + Cos<Sup>2</Sup>x = 1

3. H<Sub>2</Sub> + O<Sub>2</Sub> H<Sub>2</Sub>O

Page 83: Bai giang (1)

83

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Cac thẻ hinh anh va âm thanh:

Chèn hinh vao web:Chèn hinh vao web:

<IMG src=“…" width=“…" height=“…" border=“…" alt=“…“/><IMG src=“…" width=“…" height=“…" border=“…" alt=“…“/>

Cac thuôc tinh (thẻ IMG):Cac thuôc tinh (thẻ IMG): Scr: là đương dân của file ảnhScr: là đương dân của file ảnh Height: Chi đinh chiều cao của ảnh. Nếu không chi đinh thi se Height: Chi đinh chiều cao của ảnh. Nếu không chi đinh thi se

lấy chiều cao hiện tai của ảnh.lấy chiều cao hiện tai của ảnh. Width: chi đinh độ rộng của ảnh. Nếu không chi đinh thi se lấy Width: chi đinh độ rộng của ảnh. Nếu không chi đinh thi se lấy

chiều rộng hiện tai của ảnh.chiều rộng hiện tai của ảnh. Border: chi đinh độ dày của khung bao quanh ảnhBorder: chi đinh độ dày của khung bao quanh ảnh Alt: là chuỗi văn bản xuất hiện khi đưa trỏ chuột vào ảnh.Alt: là chuỗi văn bản xuất hiện khi đưa trỏ chuột vào ảnh.

Page 84: Bai giang (1)

84

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Đưa nhac nền vao web:Đưa nhac nền vao web: <BGSOUND scr = “…” loop = “…”><BGSOUND scr = “…” loop = “…”>Các thuộc tính:Các thuộc tính: Scr: là đương dân của file âm thanh (*.mid, *.wav, …)Scr: là đương dân của file âm thanh (*.mid, *.wav, …) Loop: sô lần lặp lai bài nhac. Nếu loop= -1 hoặc “infinite” thi Loop: sô lần lặp lai bài nhac. Nếu loop= -1 hoặc “infinite” thi se lặp đến khi chuyển sang trang mới webse lặp đến khi chuyển sang trang mới web.

Chèn âm thanh, phim:Chèn âm thanh, phim:

<EMBED src = “…” autostart = “…” loop = “N” /><EMBED src = “…” autostart = “…” loop = “N” />

Các thuộc tính: Scr: là đương dân của file bài hat/phimScr: là đương dân của file bài hat/phim Autostart: nếu là true tự động thực hiện bài hat.Autostart: nếu là true tự động thực hiện bài hat. Loop: sô lần lặp lai bài nhac. Nếu loop = true hoặc “infinite” Loop: sô lần lặp lai bài nhac. Nếu loop = true hoặc “infinite” thi se lặp đến khi chuyển sang trang mới webthi se lặp đến khi chuyển sang trang mới web.

Page 85: Bai giang (1)

85

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Tao liên kêt đên trang web khac:Tao liên kêt đên trang web khac:

<A href = “url” target = “…”>Text </A><A href = “url” target = “…”>Text </A>

Trong đó:Trong đó: Url: là đương dân/đia chi của của trang web chuyển đến.Url: là đương dân/đia chi của của trang web chuyển đến. Target có thể là cac gia tri sau:Target có thể là cac gia tri sau: “_new” hoặc “_blank”: trinh duyệt se phải mơ trang web đich trong một cưa sô mới "_top", "_parent", "_self“: dung cho nhưng trang web có chưa frame. Text: là đoan văn bản hiển thi để ngươi dung click vào.Text: là đoan văn bản hiển thi để ngươi dung click vào. Tao liên kêt đên E-mail:<A href = "mailto:Đia chi E-mail“ >Text</A>

Tao cac liên kết (Hyper link):

Page 86: Bai giang (1)

86

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Tao liên kêt bên trong (liên kêt nôi) cua trang web:Tao liên kêt bên trong (liên kêt nôi) cua trang web:

Là liên kết đến tưng đoan văn bản trong trang web.Là liên kết đến tưng đoan văn bản trong trang web.

<A href = “#Tên của đoan”>Text</A>

Trong đo: Chi muc/tên của đoan được tao như sau:

<A name = “Tên đoan”>Text</A>

Được đặt ơ đầu đoan Tao dong chư chay trên trang web:

<MARQUEE direction = “…” behavior =“…” height = “…” width = “…” scrollamount =“N” scrolldelay = “M”>Text </MARQUEE> Trong đo: Direction: hướng chuyển động của dong chư “Text” Behavior: hinh thưc chuyển động: scroll, alternate, slide Height, Width: chiều cao và chiều rộng Scrollamount, Scrolldelay: chi đinh tôc độ chuyền động.

Page 87: Bai giang (1)

87

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

<<TABLE align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB” TABLE align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB” 

border = “…”  cellpadding = “…” width = “…” height=“…" > border = “…”  cellpadding = “…” width = “…” height=“…" >

Trong đo: Trong đo:   Align: lề của bảng: “left” hoặc “right” Align: lề của bảng: “left” hoặc “right”   Background: chi đinh file ảnh nền của bảng Background: chi đinh file ảnh nền của bảng   Bgcolor: màu nền của bảng Bgcolor: màu nền của bảng   Border: đương viền bảng (tinh bằng pixel)Border: đương viền bảng (tinh bằng pixel)  Cellpadding: khoảng cach tư cac canh của ô tới nội dung của ô Cellpadding: khoảng cach tư cac canh của ô tới nội dung của ô (tinh bằng pixel)(tinh bằng pixel)    Width, HeightWidth, Height : độ rộng, cao của bảng (tinh theo % hoặc tinh : độ rộng, cao của bảng (tinh theo % hoặc tinh bằng pixel)bằng pixel)

Tao bang (Table)

Page 88: Bai giang (1)

88

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Thêm dong vao bang:Thêm dong vao bang:

<TR align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB” valign= <TR align = “…” background = “url” bgcolor = “RGB” valign= “…” > … </TR> “…” > … </TR>

Trong đo: Trong đo:   Align: lề của cac ô trong dong: “left”, “right” hoặc “center”.Align: lề của cac ô trong dong: “left”, “right” hoặc “center”.

  Background: đương dân file ảnh nền của dong .Background: đương dân file ảnh nền của dong .

  Bgcolor: màu nền của dong Bgcolor: màu nền của dong

  Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong cac ô trên dong: Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong cac ô trên dong: “top”, “bottom”, “middle”.“top”, “bottom”, “middle”.

Chú y:Chú y:

The <Tr> phải nằm trong the <Table></Table>The <Tr> phải nằm trong the <Table></Table>

Page 89: Bai giang (1)

89

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Thêm ô vao bang:Thêm ô vao bang:

<TD align=“…” background = “url“ bgcolor = “RGB” <TD align=“…” background = “url“ bgcolor = “RGB”         rowspan = “N” colspan = “M” valign = “…” > … </TD>rowspan = “N” colspan = “M” valign = “…” > … </TD>Trong đo: Trong đo:   Align: lề của ô: “left”, “right” hoặc “center”.Align: lề của ô: “left”, “right” hoặc “center”.  Background: đương dân file ảnh nền của dong .Background: đương dân file ảnh nền của dong .  Bgcolor: màu nền của ô Bgcolor: màu nền của ô   Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong cac ô trên dong: Valign: lề theo chiều dọc của văn bản trong cac ô trên dong: “top”, “bottom”, “middle”.“top”, “bottom”, “middle”. Rowspan: sô ô trải dài trên N dongRowspan: sô ô trải dài trên N dong Colspan: Sô ô trải rộng trên M cột

Chú y:Chú y: The <TD> phải nằm trong the <TR></TR> The <TD> phải nằm trong the <TR></TR>

Page 90: Bai giang (1)

90

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

III. SOẠN THAO TRANG WEB BẰNG FRONTPAGE (bg)

Mơ FrontPage 2003: Start Programs Microsoft Office Microsoft FrontPage 2003

Màn hinh làm việc của FrontPage 2003:

Page 91: Bai giang (1)

91

LOGOChương 3: Trinh bày thông tin trên web

Page 92: Bai giang (1)

92

LOGOChương 4: Xuất bản điện tư